Chuyên đề đọc đồ thị hàm số mức thông hiểu giải chi tiết

Chuyên đề đọc đồ thị hàm số mức thông hiểu giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề đọc đồ thị hàm số mức thông hiểu giải chi tiết

Chuyên đề đọc đồ thị hàm số mức thông hiểu giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

164 82 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Dạng. Nhận dạng m số thường gặp thông qua đồ thị
A. Hàm số bậc ba
( )
= + + + y ax bx cx d a
32
0
TRƯỜNG HỢP
a 0
0a
Phương trình
=y
/
0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
nghiệm kép
Phương trình
/
0y =
nghiệm
B. Hàm số trùng phương
( )
= + + y ax bx c a
42
0
TRƯỜNG HỢP
a 0
0a
Phương trình
3 nghiệm phân biệt
(ab<0)
Phương trình
1 nghiệm.
C. Hàm số nhất biến
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
= D ad bc 0
= D ad bc 0
ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Chuyên đề 5
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
Trang 2
Câu 1. (ĐỀ THI TN THPT 2023) Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
A.
32
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= +
. C.
32
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị của hàm số thấy đồ thị trên là đồ thị của hàm số trùng phương
lim ( )
x
fx

= −
suy ra hệ số
0a
.
Vậy nên chọn đáp án D.
Câu 2. (ĐỀ MINH HỌATHI TN THPT 2023) Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường
cong trong hình bên?
A.
42
32y x x= +
. B.
3
1
x
y
x
=
. C.
2
41y x x= +
. D.
3
35y x x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào ng đồ thị, ta chọn B.
x
y
O
Trang 3
Câu 3. (ĐỀ MINH HỌATHI TN THPT 2022) Hàm s nào dưới đây đồ th như đường cong
trong hình bên?
A.
42
21y x x=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
31y x x=
. D.
2
1y x x= +
.
Li gii
Chn C
Đưng cong trong hình v là đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
vi
0a
nên đồ th đã cho
là đồ th ca hàm s
3
31y x x=
.
Câu 4. (ĐỀ THI TN THPT 2021) Đồ thị của hàm số nào ới đây dạng như đường cong trong
hình bên dưới?
A.
42
2 4 1y x x= +
B.
3
31y x x= +
C.
42
2 4 1y x x=
D.
3
31y x x=−−
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào ng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu
B
D
.
Đồ thị bề lõm hướng xuống nên chọn câu
A
.
Câu 5. Minh Ha 2020 Ln 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
dưới đây?
A.
42
2y x x= +
. B.
42
2y x x=−
. C.
32
3y x x=−
. D.
32
3y x x= +
.
Lời giải
Chn A
Trang 4
T hình dng của đồ th ta loại phương án C và D.
Nhn thy
lim ( )
x
fx

= −
suy ra h s ca
4
x
âm nên chn phương án A.
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
3
3=−y x x
. B.
3
3= +y x x
. C.
42
2=−y x x
. D.
42
2= +y x x
.
Lời giải
Chn A
Đường cong dạng của đồ thị hàm số bậc
3
với hệ số
0a
nên chỉ hàm số
3
3y x x=−
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
.
C.
42
21y x x= + +
. D.
42
21y x x= +
.
Lời giải
Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
( ) ( )
lim lim 0
xx
f x f x a
→− →+
= =
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
42
2y x x= +
3
3y x x= +
42
2y x x=−
3
3y x x=−
Trang 5
Chọn A
Đường cong trong hình là đthị hàm trùng phương hệ số .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Ln 1) Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th
đường cong trong hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
3
.
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Ln 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x= +
. B.
32
31y x x= + +
. C.
32
31y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Li gii
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm sốba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C.
Mặt khác, ta thấy
( )
42
lim 2 1
x
xx
→+
+ = +
nên chọn đáp án A.
Câu 11. (Mã 101 - 2020 Lần 2)Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A.
42
y x 2x 2=
B.
32
y x 2x 2= +
C.
32
y x 3x 2=
D.
42
y x 2x 2= +
Lời giải
Chọn B
Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D.
Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0
loại đáp án C
Câu 12. (Mã 104 2017) Đường cong nh bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số
đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x= + +
B.
42
1y x x= +
C.
42
1y x x= + +
D.
3
32y x x= +
Lời giải
Chn D
42
y ax bx c= + +
( )
0a
0a
Trang 6
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
0a
nên chỉhàm số
3
32y x x= +
thỏa
mãn điều kiện trên.
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Ln 2) Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x=
. C.
32
31y x x=
. D.
32
31y x x= +
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đ th dạng đồ th ca hàm s bc 3 có h s
0a
nên đáp án D đúng.
Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A.
3
31y x x= +
. B.
42
21y x x= +
.
C.
42
21y x x= + +
. D.
3
31y x x= + +
.
Lời giải
Chn A
Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
2y x x=+
. B.
3
3y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số
0a
nên chọn C.
Câu 16. (Mã 102 2018) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưi đây?
Trang 7
A.
32
1y x x= +
B.
42
21y x x= +
C.
32
1y x x=
D.
42
21y x x=
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho
3
cực trị
loại C,
D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số
0a
Chọn D
Câu 17. Tham Kho 2019) Đưng con trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
42
1y x x= + +
D.
3
31y x x=
Lời giải
Chọn B
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang
1; 1xy==
Câu 18. (Mã 110 2017) Đưng cong hình bên dưới đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
32
31y x x= + +
B.
32
33y x x= +
C.
42
21y x x= + +
D.
42
21y x x= +
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đ th ta thấy đây là hình ảnh đồ th ca hàm s bc ba nên loại đáp án B và C; Mt
khác dựa vào đồ th ta có
lim
x
y
+
= +
nên h s ca
3
x
dương nên ta chọn đáp án
32
33y x x= +
Câu 19. (Mã 103 2019) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
Trang 8
A.
32
32y x x=
. B.
42
22y x x=
.
C.
32
32y x x= +
. D.
42
22y x x= +
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ th ca hàm s
( )
42
0y ax bx c a= + +
. Vy chn
B.
Câu 20. Tham Kho 2017) Cho đường cong hình v bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
y
1
x
x
+
=
B.
23
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
=
+
D.
22
1
x
y
x
=
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đthị suy ra tiệm cận đứng
1x =−
loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Câu 21. Minh Ha 2017) Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
được liệt kê ở bốn phương án
, , ,A B C D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 9
A.
3
31y x x=−+
B.
3
31y x x= + +
C.
42
1y x x= +
D.
2
1y x x= +
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị :
lim
x
y
+
= +
đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án
3
3 1.y x x=−+
Câu 22. (Mã 101 2019) Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
32
33y x x= +
. B.
33
23
++= xxy
.
C.
32
24
+= xxy
.s D.
32
24
++= xxy
.
Lời giải
Chn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ đồ thị ta có
0a
. Do đó loại B,
D.
Câu 23. (Mã 101 2018) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
32
31y x x=
B.
32
31y x x= +
C.
42
31y x x= +
D.
42
31y x x=
Lời giải
Chọn C
+ Nhìn đồ thị khẳng định đồ thị hàm trùng phương loại B, C
+
lim
x
y

= −
nên chọn
D.
Câu 24. (Mã 104 2019) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
Trang 10
A.
42
2 4 1y x x= +
B.
3
2 3 1y x x= + +
C.
3
2 3 1y x x= +
D.
42
2 4 1y x x= + +
Lời giải
Chọn D
Dạng đồ th hình bên là đồ th hàm s trùng phương
42
y ax bx c= + +
h s
0a
.
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án
B
là thỏa mãn.
Câu 25. (Mã 102 2019) Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
31y x x= +
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Lời giải
Chn A
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số
3
31y x x= + +
(hàm số đa thức bậc ba với hệ s
0a
) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Câu 26. (Mã 104 2018) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
42
2y x x=
B.
42
2y x x= +
C.
32
32y x x= +
D.
32
32y x x=
Lời giải
Chọn C
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại
32
32y x x=
42
2y x x=
Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim
x
y
+
= −
nên loại
42
2y x x= +
Câu 27. (Mã 103 2018) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưi đây?
Trang 11
A.
3
31y x x=
B.
42
31y x x=
C.
3
31y x x=
D.
42
1y x x= +
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A
B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số
0a
nên D đúng.
Câu 28. (Mã 123 2017) Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s
đó là hàm số nào?
A.
=
42
1y x x
B.
= +
42
1y x x
C.
=
32
1y x x
D.
= +
32
1y x x
Lời giải
Chọn A
Đây là hình dáng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số
0a
Câu 29. Tham Kho 2018) Đưng cong trong hình bên của đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
32
32= +y x x
B.
32
32= + +y x x
C.
42
22= + +y x x
D.
42
22= +y x x
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có
0a
Câu 30. (Mã 123 2017) Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s
thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
Trang 12
A.
¡0,yx
B.
0, 1yx
C.
0, 1yx
D.
¡0,yx
Lời giải
Chọn C
Ta có :
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta được:
+ Điều kiện
1x
+ Đây là đồ thị của hàm nghịch biến
Từ đó ta được
0, 1.yx
Câu 31. (Mã 105 2017) Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s
thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
y 0, 1x
B.
y 0, x 1
C.
y 0, x 2
D.
y 0, 2
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đthị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chọn B
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bc Ninh 2019) Hình v sau đây đồ th ca mt trong bn hàm s
cho các đáp án
, , ,A B C D
. Hỏi đó là hàm số nào?
Trang 13
A.
3
21y x x= + +
. B.
32
21y x x= +
. C.
3
21y x x= +
. D.
3
21y x x= + +
.
Lời giải
Dựa vào đ th, ta
lim
x
y
+
= +
, loại phương án
D
.
Xét phương án
A
2
3 2 0,y x x
= +
, hàm s không cc tri, loại phương án
A
.
Xét phương án
B
2
36y x x
=−
y
đổi dấu khi đi qua các điểm
0, 2xx==
nên hàm
s đạt cc tri ti
0x =
2x =
, loại phương án
B
.
Vậy phương án đúng
C
.
Câu 33. (S Cần Thơ - 2019) Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s ct trục Oy tai điểm có tọa độ
( )
0;1
nên chọn phương án B.
Câu 34. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
Trang 14
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
42
3y x x=−
. D.
32
3y x x=−
.
Lời giải
Chọn A
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng
( )
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
Loại phương án C, D
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
1x =−
và đường tiệm cận ngang
1y =
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
2x =
loại B
A đúng.
Câu 35. (S Gia Lai 2019) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s o sau đây?
A.
3
31y x x= - + +
. B.
42
1y x x= - +
. C.
2
1y x x= - + -
. D.
3
31y x x= - +
.
Lời giải
Chn D
Đồ th đã cho có hình dạng của đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
nên loại phương
án B C
Dựa vào đ th, ta
lim 0
x
ya
® + ¥
= + ¥ Þ >
nên loại phương án A
| 1/14

Preview text:

Chuyên đề 5
ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng. Nhận dạng hàm số thường gặp thông qua đồ thị
A. Hàm số bậc ba
y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a  0) TRƯỜNG HỢP a  0 a  0
Phương trình y / = 0 y y
2 nghiệm phân biệt 1 1 O x 1 1 O x Phương trình y y / = 0 y nghiệm kép 1 1 1 O x 1 O x Phương trình / y = 0 y y nghiệm 1 O 1 1 x 1 O x
B. Hàm số trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c (a  0) TRƯỜNG HỢP a  0 a  0
Phương trình y / = 0 y y có 3 nghiệm phân biệt 1 (ab<0) 1 1 1 O x O x
Phương trình y / = 0 y y có 1 nghiệm. 1 1 O 1 x 1 O x +
C. Hàm số nhất biến ax b y =
(c  0, ad bc  0) cx + d
D = ad bc  0
D = ad bc  0 Trang 1 Câu 1.
(ĐỀ THI TN THPT 2023) Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? y x O A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 3 2
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị của hàm số thấy đồ thị trên là đồ thị của hàm số trùng phương và
lim f (x) = − suy ra hệ số a  0 . x→
Vậy nên chọn đáp án D.
Câu 2. (ĐỀ MINH HỌATHI TN THPT 2023) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x − 3 A. 4 2
y = x − 3x + 2 . B. y = . C. 2
y = x − 4x +1. D. 3
y = x − 3x − 5 . x −1 Lời giải Chọn B
Dựa vào dáng đồ thị, ta chọn B. Trang 2 Câu 3.
(ĐỀ MINH HỌATHI TN THPT 2022) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? x +1 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . C. 3
y = x − 3x −1 . D. 2
y = x + x −1. x −1 Lời giải Chọn C
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với a  0 nên đồ thị đã cho
là đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x −1 . Câu 4.
(ĐỀ THI TN THPT 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y = 2 − x + 4x −1 B. 3
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = 2x − 4x −1 D. 3
y = x − 3x −1. Lời giải Chọn A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B D .
Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A . Câu 5.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x . Lời giải Chọn A Trang 3
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D.
Nhận thấy lim f (x) = − suy ra hệ số của 4
x âm nên chọn phương án A. x→ Câu 6.
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn A
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a  0 nên chỉ có hàm số 3
y = x − 3x
thỏa yêu cầu bài toán. Câu 7.
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f ( x) = lim f ( x) = −  a  0 x→− x→+ Câu 8.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x . Lời giải Trang 4 Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có hệ số a  0 . Câu 9.
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là 3 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C. Mặt khác, ta thấy ( 4 2 lim x − 2x + )
1 = + nên chọn đáp án A. x→+
Câu 11. (Mã 101 - 2020 Lần 2)Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. 4 2 y = x − 2x − 2 B. 3 2 y = −x + 2x − 2 C. 3 2 y = x − 3x − 2 D. 4 2 y = −x + 2x − 2 Lời giải Chọn B
Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D.
Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0  loại đáp án C
Câu 12. (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2 B. 4 2
y = x x +1 C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x + 2 Lời giải Chọn D Trang 5
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên chỉ có hàm số 3
y = x − 3x + 2 thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1 . D. 3 2
y = −x + 3x −1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị có dạng đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên đáp án D đúng.
Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn A
Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên chọn C.
Câu 16. (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 6 A. 3 2
y = −x + x −1 B. 4 2
y = −x + 2x −1 C. 3 2
y = x x −1 D. 4 2
y = x − 2x −1 Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị → loại C, D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a  0 → Chọn D
Câu 17. (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 x +1 A. y = y =
y = x + x + D. 3
y = x − 3x −1 x B. 1 x C. 4 2 1 1 Lời giải Chọn B
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang x =1; y =1
Câu 18. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3 2
y = x − 3x + 3 C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C; Mặt
khác dựa vào đồ thị ta có lim y = + nên hệ số của 3
x dương nên ta chọn đáp án x→+ 3 2
y = x − 3x + 3
Câu 19. (Mã 103 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Trang 7 A. 3 2
y = x − 3x − 2 . B. 4 2
y = x − 2x − 2 . C. 3 2
y = −x + 3x − 2 . D. 4 2
y = −x + 2x − 2 . Lời giải Chọn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) . Vậy chọn B.
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x +1 2x + 3 2x −1 2x − 2 A. y = y = y = y = x B. 1 x + C. 1 x + D. 1 x − 1 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x = 1 − loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Câu 21. (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 8 A. 3
y = x − 3x +1 B. 3
y = −x + 3x +1 C. 4 2
y = x x +1 D. 2
y = −x + x −1 Lời giải Chọn A
Từ đồ thị : lim y = + và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án 3
y = x − 3x +1. x→+
Câu 22. (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 3 y = −x + 3 2 x + 3 . C. 4 y = x − 2 2 x + 3 .s D. 4 y = −x + 2 2 x + 3 . Lời giải Chọn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ đồ thị ta có a  0. Do đó loại B, D.
Câu 23. (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x −1 B. 3 2
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = −x + 3x −1 D. 4 2
y = x − 3x −1 Lời giải Chọn C
+ Nhìn đồ thị khẳng định đồ thị hàm trùng phương loại B, C
+
lim y = − nên chọn x→ D.
Câu 24. (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Trang 9 A. 4 2
y = 2x − 4x +1 B. 3 y = 2
x + 3x +1 C. 3
y = 2x − 3x +1 D. 4 2 y = 2
x + 4x +1 Lời giải Chọn D
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương 4 2
y = ax + bx + c có hệ số a  0 .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án B là thỏa mãn.
Câu 25. (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn A
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số 3
y = −x + 3x +1(hàm số đa thức bậc ba với hệ số
a  0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Câu 26. (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x x − 2 B. 4 2
y = −x + x − 2 C. 3 2
y = −x + 3x − 2 D. 3 2
y = x − 3x − 2 Lời giải Chọn C
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại 3 2
y = x − 3x − 2 và 4 2
y = x x − 2 Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim y = − nên loại 4 2
y = −x + x − 2 x→+
Câu 27. (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 10 y x O A. 3
y = x − 3x −1 B. 4 2
y = x − 3x −1 C. 3
y = −x − 3x −1 D. 4 2
y = −x + x −1 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên D đúng.
Câu 28. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = 4 x − 2 x −1 B. y = − 4 x + 2 x −1 C. y = 3 x − 2 x −1 D. y = − 3 x + 2 x −1 Lời giải Chọn A
Đây là hình dáng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 B. 3 2
y = −x + 3x + 2 C. 4 2
y = −x + 2x + 2 D. 4 2
y = x − 2x + 2 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a  0 ax + b
Câu 30. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 11 A.
y  0,x ¡ B.
y  0,x  1 C.
y  0,x  1 D.
y  0,x ¡ Lời giải Chọn C Ta có :
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta được:
+ Điều kiện x  1
+ Đây là đồ thị của hàm nghịch biến Từ đó ta được 
y  0,x  1. ax + b
Câu 31. (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.
y  0,x  1 B.  y  0,x  1 C.  y  0,x  2 D.  y  0,  2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chọn B
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án , A ,
B C, D . Hỏi đó là hàm số nào? Trang 12 A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1 . D. 3
y = −x + 2x +1 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có lim y = + , loại phương án D . x→+
Xét phương án A có 2
y = 3x + 2  0, x
  , hàm số không có cực tri, loại phương án A .
Xét phương án B có 2
y = 3x − 6x y đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0, x = 2 nên hàm
số đạt cực tri tại x = 0 và x = 2 , loại phương án B .
Vậy phương án đúng là C .
Câu 33. (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x −1 2x +1 2x − 3 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ(0 )
;1 nên chọn phương án B.
Câu 34. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 13 x −1 2 − x +1 A. y = . B. y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x +1 2x + 2 Lời giải Chọn A +
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng ax b y =
(c  0;ad bc  0)  Loại phương án C, D cx + d
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = 1
− và đường tiệm cận ngang là y =1
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = 2 −  loại B  A đúng.
Câu 35. (Sở Gia Lai 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y = - x + 3x + 1. B. 4 2
y = x - x + 1. C. 2
y = - x + x - 1. D. 3
y = x - 3x + 1 . Lời giải Chọn D
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d nên loại phương án B C
Dựa vào đồ thị, ta có lim y = + ¥ Þ a > 0 nên loại phương án A x® + ¥ Trang 14