Chuyên đề dòng điện xoay chiều Lý 12 (có lời giải)

Chuyên đề dòng điện xoay chiều có lời giải và đáp án bao gồm các dạng sau: đại cương về dòng điện xoay chiều;giải toán xoay chiều bằng mối liên quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều; đoạn mạch chỉ có R ,L,C; tổng trở đoạn mạch RLC nối tiếp; độ lệch pha giữa điện áp và với cường độ dòng điện xoay chiều; cộng hưởng điện;…. Chuyên đề được viết dưới dạng file PDF gồm 70 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới nhé.

! Trang!1!
CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP I
Chương 3. Dòng điện xoay chiều : (9 câu).
۞(1 câu): Đại cương về dòng điện xoay chiều:
Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều và các bài toán liên quan đến thời gian.
Từ thông, suất điện động xoay chiều.
Các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều có sử dụng giá trị hiệu dụng, giá trị tức thời.•
۞(1 câu): Các loại đoạn mạch điện xoay chiều:
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R.
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
- Độ lệch pha của u
RL
và i.
- Viết biểu thức u
RL
, i, uL, u
R
.
- Phương trình liên hệ ; ; và các hệ quả rút ra.
- Đồ thị phụ thuộc của Z
L
theo L, của u
L
theo i hoặc ngược lại.
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C
- Độ lệch pha của u
RC
và i.
- Viết biểu thức u
RC
, i, u
C
, u
R
.
- Phương trình liên hệ và các hệ quả rút ra.
- Đồ thị phụ thuộc của ZC theo C, của uC theo i hoặc ngược lại.
۞(1 câu): Mạch điện xoay chiều RLC, hiện tượng cộng hưởng điện:
Viết biểu thức u, i của mạch, điện áp giữa các phần tử u
R
, u
L
, u
C
.
Độ lệch pha giữa u và i, giữa các u thành phần.
Hiện tượng cộng hưởng điện: các đặc điểm và điều kiện.
Mạch điện xoay chiều khi cuộn dây có thêm điện trở hoạt động r ≠ 0.
۞(1 câu): Công suất của mạch điện xoay chiều, hệ số công suất:
Tính công suất của mạch điện.
Tính hệ số công suất của các loại mạch điện.
Bài toán tính giá trị của các đại lượng R, Z
L
, Z
C
khi biết công suất tiêu thụ P.
Bài toán tính công suất, hệ số công suất của mạch khi biết U
R
=mU
L
=nU
C
hoặc R=mZ
L
=nZ
C
.
۞(2 câu): Cực trị trong mạch điện xoay chiều:
Mạch điện xoay chiều có R thay đổi
Mạch điện xoay chiều có L thay đổi
Mạch điện xoay chiều có C thay đổi
Mạch điện xoay chiều ω (hoặc f) thay đổi
۞(1 câu): Bài toán biện luận hộp kín, độ lệch pha, giản đồ véc tơ
Bài toán biện luận đoạn mạch có 1 hộp kín.
Bài toán biện luận đoạn mạch có 2 hộp kín.
Bài toán độ lệch pha khi
۞(1 câu): Máy biến áp, sự truyền tải điện năng
Máy biến áp: Tính điện áp, số vòng dây, cường độ dòng điện của cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Chú ý: Dạng bài mà đề cho cụ thể là máy tăng áp, hoặc hạ áp.
Sự truyền tải điện năng
Tính công suất hao phí khi truyền tải.
- Tính độ giảm điện áp.
- Tính hiệu suất truyền tải điện năng.
۞(1 câu): Các loại máy phát điện xoay chiều
Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha.
Các sơ đồ mắc: hình sao, hình tam giác, biểu thức liên hệ điện áp tương ứng.
Động cơ không đồng bộ 3 pha.
2
2
222
00
1
.
C
C
u
i
IZI
+=
2
2
222
00
1
.
L
L
u
i
IZI
+=
2
2
222
00
1
.
LC
LC
u
i
IZI
+=
RL RC
RL
RC
UU
UU
UU
^
^
^
!!
!!
!!
! Trang!2!
a
w
DẠNG 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Phương pháp :
Cho khung dây dẫn phẳng có N vòng ,diện tích S quay đều với vận tốc w,
xung quanh trục vuông góc với với các đường sức từ của một từ trường đều
có cảm ứng từ .
1. Từ thông gởi qua khung dây : ;
Từ thông gởi qua khung dây cực đại
2. Suất điện động xoay chiều:
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: e=E
0
cos(
w
t+
j
0
). Đặt E
0
= NB
w
S
chu kì và tần số liên hệ bởi: với n là số vòng quay trong 1 s
Suất điện động do các máy phát điện xoay chiều tạo ra cũng có biểu thức tương tự như trên.
Khi trong khung dây có suất điện động thì 2 đầu khung dây có điện áp xoay chiều . Nếu khung chưa nối vào
tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch E = U
3.Khái niệm về dòng điện xoay chiều
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với
dạng tổng quát: i = I
0
cos(
w
t +
j
)
* i: giá trị của cường độ dòng điện tại thời điểm t, được gọi là giá trị tức thời của i (cường độ tức thời).
* I
0
> 0: giá trị cực đại của i (cường độ cực đại). * w > 0: tần số góc.
f: tần số của i. T: chu kì của i. * (wt + j): pha của i. * j: pha ban đầu
4. Giá trị hiệu dụng : Ngoài ra, đối với dòng điện xoay chiều, các đại lượng như điện áp, suất điện động,
cường độ điện trường, … cũng là hàm số sin hay cosin của thời gian, với các đại lượng này
5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều i(t) = I
0
cos(wt + j
i
) chạy
qua là Q Q = RI
2
t
Công suất toả nhiệt trên R khi có ddxc chạy qua ; P=RI
2
B.Áp dụng :
Bài 1 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm
2
, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn
gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ
và chiều dương là chiều quay của khung dây.
a) Viết biểu thức xác định từ thông qua khung dây.
b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây.
c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo thời gian.
Bài giải :
a) Khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc :
ω = 50.2π = 100π rad/s
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến của diện tích S của khung dây có chiều trùng với chiều của
vectơ cảm ứng từ của từ trường. Đến thời điểm t, pháp tuyến của khung dây đã quay được một góc bằng
. Lúc này từ thông qua khung dây là :
Như vậy, từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số góc ω và với giá trị cực đại (biên
độ) là Ф
0
= NBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm
2
= 50. 10
-4
m
2
ω = 100π rad/s ta được biểu thức của từ thông qua khung
dây là : (Wb)
b) Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật cảm ứng điện từ của Faraday
thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây được xác định theo định luật Lentz :
0
cos( ) cos( ) ( )NBS t t Wb
wj wj
F= + =F +
0
NBSF=
2
2f 2n
T
p
w= = p = p
=
0
2
I
I
0
2
U
U =
0
2
E
E =
n
!
F
n
!
n
!
t
w
)cos( tNBS
wf
=
)100cos(05,0 t
pf
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-==-=-=
2
cos)sin('
)(
p
wwwwf
f
tNBStNBS
dt
d
e
t
! Trang!3!
Như vậy, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc ω
và với giá trị cực đại (biên độ) là E
0
= ωNBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm
2
= 50. 10
-4
m
2
ω = 100π rad/s ta được biểu thức xác định suất điện động
xuất hiện trong khung dây là :
(V)hay (V)
c) Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với chu khì T và tần số f lần
lượt là :
s
; Hz
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e
theo thời gian t là đường hình sin có chu kì tuần
hoàn T = 0,02 s.Bảng giá trị của suất điện động e tại
một số thời điểm đặc biệt như : 0 s, s,
s, s, s, s và s :
t (s)
0
0,005
0,01
0,015
0,02
0,025
0,03
e (V)
0
15,7
0
-15,7
0
15,7
0
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của e theo t như hình trên H1 :
Bài 3 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một
đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà
theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở
hình dưới đây.
a) Xác định biên độ, chu kì và tần số của
dòng điện.
b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) tại điểm
có toạ độ bao nhiêu ?
Bài giải :
a) Biên độ chính là giá trị cực đại I
0
của
cường độ dòng điện. Dựa vào đồ thị ta có
biên độ của dòng điện này là : I
0
= 4 A.
Tại thời điểm 2,5.10
-2
s, dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A. Thời điểm kế tiếp mà dòng điện có
cường độ tức thời bằng 4 A là 2,25.10
-2
s. Do đó chu kì của dòng điện này là :
T = 2,25.10
-2
0,25.10
-2
= 2.10
-2
s ; Tần số của dòng điện này là : Hz
b) Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều này có dạng :
Tần số góc của dòng điện này là : rad/s
Tại thời điểm t = 0,25.10
-2
s, dòng điện có cường độ tức thời i = I
0
= 4 A, nên suy ra :
Hay
Suy ra : rad . Do đó biểu thức cường độ
của dòng điện này là :
Tại thời điểm t = 0 thì dòng điện có cường độ tức thời là :
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
2
100cos5
p
pp
te
÷
ø
ö
ç
è
æ
-»
2
314cos7,15
p
te
02,0
100
22
===
p
p
w
p
T
50
02,0
11
===
T
f
005,0
4
=
T
01,0
2
=
T
015,0
4
3
=
T
02,0=T
025,0
4
5
=
T
03,0
2
3
=
T
50
10.2
11
2
===
-
T
f
)cos(
0 i
tIi
jw
+=
pppw
10050.22 === f
00
)0.100cos( II
i
=+
jp
1
4
cos =
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
i
j
p
4
p
j
-=
i
)(
4
100cos4)(
4
100cos
0
AtAtIi
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
p
p
p
p
t (10
-2
s)
i (A)
0
+ 4
- 4
0,25
0,75
1,25
1,75
2,25
2,75
3,25
t (s)
e (V)
0
+
15,7
-
15,
0,00
5
0,01
5
0,02
5
0,01
0,02
0,03
H.1
i, u
t
i (t)
u (t)
0
! Trang!4!
A A. Vậy đồ thị cắt trục tung tại điểm có
toạ độ (0 s, A).
Bài 4 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là , với
t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời
bằng cường độ hiệu dụng ?
Bài giải :
Biểu thức cường độ dòng điện có dạng dao động điều hoà. Do đó, tính từ lúc
0 s, tìm thời điểm đầu tiên để dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng cũng
giống như tính thời gian t tính từ lúc 0 s, Vì pha ban đầu của dao
động bằng 0, nghĩa là lúc 0 s thì I đang có giá trị i = I
0
, nên thời
điểm cần tìm chính bằng thời gian ngắn nhất để I biến thiên từ
điểm mà i = I
0
đến vị trí có . Ta sử dụng tính chất hình
chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà với
cùng chu kì để giải Bài toán này.
Thời gian ngắn nhất đi = I
0
đến vị trí có . (từ P đến D) chính bằng thời gian vật chuyển động tròn
đều với cùng chu kì đi từ P đến Q theo cung tròn PQ.
Tam giác ODQ vuông tại D và có OQ = A, nên ta có : Suy ra :
rad .Thời gian chất điểm chuyển động tròn đều đi từ P đến Q theo cung tròn là :
Trong biểu thức của dòng điện, thì tần số góc ω = 100π rad/s nên ta suy ra tính từ lúc 0 s thì thời điểm đầu
tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng là : s
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC
Bài 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt
lượng như nhau.
Bài 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Bài 3. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R.
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f
2
B. Tỉ lệ với U
2
C. Tỉ lệ với f
D. B và C đúng
Bài 4. Chọn Bài Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
22
2
4
2
)(
4
0.100cos
0
0
===
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
I
AIi
p
p
83,2»
22
))(100cos(
0
AtIi
p
=
0
0I >
))(100cos(
0
AtIi
p
=
2
0
I
Ii ==
2
0
I
Ii ==
2
0
I
Ii ==
2
A
OD =
2
2
cos ==
OQ
OD
a
4
p
a
=
PQ
ww
p
w
a
4
1
4
===t
400
1
100.44
===
p
p
w
p
t
2
O
i
+
α
I
0
P
Q
(C)
D
! Trang!5!
-U
0
O u U
0
u
N
M
Bài 5: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một
trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều phương vuông góc với trục quay. Tốc độ
góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BS. B. = BSsin .
C. = NBScos t. D. = NBS.
Bài 6. Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A. . Chọn Bài phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100p. D. Pha ban đầu của dòng điện là p/6.
Bài 7. Một thiết bị điện xoay chiều các điện áp định mức ghi trên thiết bị 100 V. Thiết bị đó chịu được
điện áp tối đa là:
A. 100 V B. 100 V C. 200 V D. 50 V
Bài 8 : Hãy xác định đáp án đúng .Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100 t (A),qua điện trở R = 5 .Nhiệt
lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
Bài 9: biểu thức cường độ dòng điện i = 4.cos(100 t - /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng
điện có giá trị là
A. i = 4 A B. i = 2 A C. i = A D. i = 2 A
Bài 10: Từ thông qua một vòng dây dẫn . Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. B.
C. D.
DẠNG 2 GIẢI TOÁN XC BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DDDH VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
A. Phương pháp :
1.Ta dùng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động
tròn đều để tính. Theo lượng giác : được biểu diễn
bằng vòng tròn tâm O bán kính U
0
, quay với tốc độ góc ,
+Có 2 điểm M ,N chuyển động tròn đều có hình chiếu lên Ou là u,
nhưng N có hình chiếu lên Ou có u đang tăng (vận tốc là dương) ,
còn M có hình chiếu lên Ou có u đang giảm (vận tốc là âm )
+ Ta xác định xem vào thời điểm ta xét điện áp u có giá trị u và đang biến
đổi thế nào ( ví dụ chiều âm ) ta chọn M rồi tính góc ;
còn nếu theo chiều dương ta chọn N và tính theo lượng giác
2. Dòng đin xoay chiu i = I
0
cos(2
p
ft +
j
i
)
* Mi giây đi chiu 2f lần
* Nếu cho dòng đin qua bphn làm rung dây trong hin tưng sóng
dừng thì dây rung vi tn s2f
3. Công thc tính thi gian đèn hunh quang sáng trong mt chu k
Khi đt đin áp u = U
0
cos(wt + j
u
) vào hai đu bóng đèn, biết đèn chsáng
lên khi ≥ U
1
. Gi là khong thi gian đèn sáng trong mt chu k
Với ; , (0 < Dj < p/2)
B.Áp dụng :
Bài 1 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là , với I
0
> 0
t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng
cường độ hiệu dụng ?
Bài giải :
Biểu thức cường độ dòng điện giống về mặt toán học với biểu thức li độ
của chất điểm dao động cơ điều hoà. Do đó, tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm đầu tiên để dòng điện
F
F
F
F
2 2 cos(100 / 6)=+it
pp
2
2
p
W
p
p
2
2
( )
2
2.10
cos 100
4
tWb
p
p
p
-
æö
F= +
ç÷
èø
2sin 100 ( )
4
etV
p
p
æö
=- +
ç÷
èø
2sin 100 ( )
4
etV
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2sin100 ( )etV
p
=-
2 sin100 ( )etV
pp
=
0
u = U cos(ωt + φ)
Þ
ˆ
MOA
j
=
ˆ
NOA
j
=-
u
tD
4
t
j
w
D
D=
10
ˆ
D=MOU
j
1
0
cos
U
U
j
D=
))(100cos(
0
AtIi
p
=
))(100cos(
0
AtIi
p
=
)cos( tAx
w
=
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1
-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt
! Trang!6!
có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng cũng giống như tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm đầu
tiên để chất điểm dao động cơ điều hoà có li độ . Vì pha ban đầu của dao động bằng 0, nghĩa là lúc 0 s
thì chất điểm đang ở vị trí giới hạn x = A, nên thời điểm cần tìm chính bằng thời gian ngắn nhất để chất điểm đi
từ vị trí giới hạn x = A đến vị trí có li độ . Ta sử dụng tính chất hình chiếu của một chất điểm chuyển
động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà với cùng chu kì để
giải Bài toán này.
Thời gian ngắn nhất để chất điểm dao động điều hoà chuyển động từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ
(từ P đến D) chính bằng thời gian chất điểm chuyển động tròn đều với cùng chu kì đi từ P đến Q theo
cung tròn PQ.
Tam giác ODQ vuông tại D và có OQ = A, nên ta
có : Suy ra : rad
Thời gian chất điểm chuyển động tròn đều đi từ P đến Q theo
cung tròn là :
Trong biểu thức của dòng điện, thì tần số góc ω = 100π rad/s
nên ta suy ra tính từ lúc 0 s thì thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng
là : s
Bài 2 (B5-17SBT NC)Một đèn nêon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V và tần số 50Hz
.Biết đèn sáng khi điện áp giữa 2 cực không nhỏ hơn 155V .
a) Trong một giây , bao nhiêu lần đèn sáng ?bao nhiêu lần đèn tắt ?
b) Tình tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ của dòng điện ?
Hướng dẫn :
a)
-Trong một chu kỳ có 2 khoảng thời gian thỏa mãn điều kiện đèn
sáng Do đó trong một chu kỳ ,đèn chớp sáng 2 lần ,2 lần
đèn tắt
-Số chu kỳ trong một giây : n = f = 50 chu kỳ
-Trong một giây đèn chớp sáng 100 lần , đèn chớp tắt 100 lần
b)Tìm khoảng thời gian đèn sáng trong nửa chu kỳ đầu
220
-Thời gian đèn sáng trong nửa chu kỳ : Thời gian đèn sáng trong một chu kỳ :
-Thời gian đèn tắt trong chu kỳ :
2
0
I
Ii ==
2
A
x =
2
A
x =
2
A
x =
2
A
OD =
2
2
cos ==
OQ
OD
a
4
p
a
=
PQ
ww
p
w
a
4
1
4
===t
400
1
100.44
===
p
p
w
p
t
220 2 sin(100 )( )utV
p
=
155u ³
Þ
2 sin(100 ) 155t
p
³
Þ
1
sin(100 )
2
t
p
³
Þ
5
100
66
t
pp
p
££
Þ
15
600 600
st s££
511
600 600 150
tsD= - =
Þ
11
2.
150 75
ts
S
==
11 1
50 75 150
tTt s
tat s
=- = - =
O
x
+
α
A
P
Q
(C)
D
C’
M’ M
j U
0
cos
U
0
O B
E’ E
C
! Trang!7!
-Tỉ số thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ :
Có thể giải Bài toán trên bằng pp nêu trên :
= . Vậy thời gian đèn sáng tương ứng chuyển động tròn đều quay góc
và góc . Biễu diễn bằng hình ta thấy tổng thời gian đèn sáng ứng với thời gian t
S
=4.t với t là
thời gian bán kính quét góc ; với .
Áp dụng :
Bài 3( ĐH10-11): Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s)
có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó , điện áp này có giá trị là
A. -100V. B. C. D. 200 V.
HD giải :
Dùng mối liên quan giữa dddh và CDTD , khi t=0 , u ứng với CDTD ở C . Vào thời
điểm t , u= và đang giảm nên ứng với CDTD tại M với .Ta
có : Suy ra t=60
0
.0,02/360
0
=1/300s . Vì vậy thêm
u ứng với CDTD ở B với =60
0
. Suy ra lúc đó u=
Bài 5: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(wt + j
1
)
i
2
= I
o
cos(wt + j
2
) đều cùng giá trị tức thời 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang
giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:Dùng mối liên quan giữa dddh và chuyển động tròn đều :
Đối với dòng i
1
khi giá trị tức thời 0,5I
0
đăng tăng ứng với chuyển động tròn đều M’ , còn đối với dòng
i
2
khi giá trị tức thời 0,5I
0
đăng giảm ứng với chuyển động tròn đều M Bằng công thức lượng giác
chương dd , ta : suy ra 2 cường độ dòng điện tức thời i
1
và i
2
lệch pha nhau
ÁP DỤNG :
Bài 1 Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch biểu thức . Thời điểm thứ 2009
cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. B.
C. D. Đáp án khác
Bài 2 (Đề 23 cục khảo thí ) Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch . Thời điểm gần
nhất sau đó để điện áp tức thời đạt giá trị 120V là :
A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s
Bài 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch biểu thức A, tính bằng giây
(s).Dòng điện có cường độ tức thời bằng không lần thứ ba vào thời điểm
1
75
2
1
150
t
s
t
tat
==
155u ³
Þ
220 2
155
2
=
0
2
U
EOM
''EOM
BOM
j
=
0
0
/2
1
cos
2
U
U
j
==
Þ
/3
jp
=
4. / 3 1
4 / 300
100 75
S
tss
p
p
== =
Þ
1 / 75
2
1 / 150
t
t
sS
Tt
S
t
tat
== =
-
200 2 cos(100 )
2
ut
p
p
=-
100 2V
1
300
s
100 3 .V
100 2 .V-
100 2V
ˆ
MOB
j
=D
100 2
200 2
u
U
j
D= =
t
j
w
D
=
Þ
1
300
s
ˆ
BOM
100 2 .V-
6
5
p
3
2
p
6
p
3
4
p
'
3
MOB M OB
p
j
== =
Þ
2
'
3
MOM
p
=
Þ
2
3
p
0
os(120 )
3
iIc t A
p
p
=-
12049
1440
s
24097
1440
s
24113
1440
s
240sin100 ( )utV
p
=
)100cos(2
pp
-= ti
t
B C’ M
Δj U
0
cos
O B
C
C’ M
j 0,5I
0
I
0
cos
O B
C M’
! Trang!8!
A. . B. . C. . D. .
Câu4. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V 50Hz. chỉ sáng lên khi điện áp tức thời
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Dt = 0,0100s. B. Dt = 0,0133s. C. Dt = 0,0200s. D. Dt = 0,0233s.
Bài 5 H2007)Dòng điện chạy qua một đoạn mạch biểu thức i = I
0
cos100pt. Trong khoảng thời gian từ 0
đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s.
Bài 6 Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức . Thời điểm thứ 2009
cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. B. C. D. Đáp án
khác.
Bài 7 Đặt điện áp xoay chiều trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:
A. B. C . D.
Bài 8 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch biểu thức . Những thời điểm t nào
sau đây điện áp tức thời :
A. B. C. D.
Bài 9 Đặt điện áp xoay chiều trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 V. Tỉ số thời gian đèn sáng đèn tắt trong
30 phút là:
A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần D. 1/3 lần
Bài 10 Dòng điện chạy qua một đoạn mạch biểu thức i = I
0
cos100πt. Trong mỗi nửa chu kỳ, khi dòng điện
chưa đổi chiều thì khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng
0,5I
0
A. 1/300 s B. 2/300 s C. 1/600 s D 5/600s
DẠNG 2 Biểu thức điện áp xoay chiều. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời
Tìm giá trị tức thời của i khi cho giá trị tức thời của u và ngược lại
A. Phương pháp :
Với một đoạn mạch xoay chiều thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức:
u(t) = U
0
cos(
w
t +
j
u
) i(t) = I
0
cos(
w
t +
j
i
)
Nếu cho i =I
0
cos
w
t thì
Nếu cho u =U
0
cos
w
t thì
Nếu cho u(t) = U
0
cos(
w
t +
j
u
) i(t) = I
0
cos(
w
t +
j
u
-
j
)
Đại lượng
j
=
j
u
-
j
i
gọi là độ lệch pha giữa u và i trong một đoạn mạch.
u sớm pha hơn i ; u trể pha hơn i ; u đồng pha với i
Tình I,U theo biều thức :do đó: ; M,N là hai điểm bất kỳ
Với Z = gọi là tổng trở của mạch
HOẶC :
)(
200
5
s
3
()
100
s
)(
200
7
s
)(
200
9
s
1
400
2
400
1
500
3
500
1
300
2
300
1
600
5
600
0
os(120 )
3
iIc t A
p
p
=-
12049
1440
s
24097
1440
s
24113
1440
s
2
1
2
s
1
3
s
2
3
s
1
4
s
0
os 100
2
uUc t V
p
p
æö
=+
ç÷
èø
0
2
U
u ¹
1
400
s
7
400
s
9
400
s
11
400
s
2
Þ
0
u = U cos(ωt + φ)
0
i = I cos(ωt - φ)
Þ
0:
j
>
0:
j
<
0:
j
=
CMN
RL
LC MN
UU
UU
U
I
ZRZ Z Z
== = = =
( )
2
ZZ
2
LC
R +-
! Trang!9!
a. Viết biểu thức cưòng độ dòng điện tức thời.
+ Nếu đoạn mạch cho biểu thức của điện áp tức thời, ta có: Biểu thức cường độ dòng điện tức thời có dạng
với Pha(i) = pha(u) -
Trong đó ta có: là độ lệch pha giữa u và i.
Chú ý: Yêu cầu viết biểu thức cho đoạn mạch nào thì ta xét đoạn mạch đó; Với đoạn mạch ta xét thì
; ;
+ Nếu đoạn mạch cho các giá trị hiệu dụng thì phương trình cường độ dòng điện có dạng;
trong đó: ; ; ;
b. Viết biểu thức điện áp tức thời.
Xét đoạn mạch cần viết biểu thức điện áp tức thời, ta có:
trong đó: Pha(u) = Pha(i) + ; ;
Nếu đoạn mạch chỉ có L , hoặc C hoặc LC nối tiếp ; ;
B.Áp dụng :
Bài 1: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; C= ; L= H. cường độ
dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.
A. V B. V
C. V D. .
HD giải : Chọn A
-Cảm kháng : ; Dung kháng : = 200
-Tổng trở : Z =
-HĐT cực đại : U
0
= I
0
.Z = 2. V =200 V
-Độ lệch pha :
-Pha ban đầu của HĐT :
-Biểu thức HĐT : u = V
Bài 2: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u
= 120 cos100 t (V). Điện trở R =
50 , L là cuộn dây thuần cảm có L = , điện dung C = , viết biểu thức cường độ dòng điện
và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
A. A ; P= 124,7W B. A ; P= 124,7W
C. A ; P= 247W D. A ; P= 247W
HD giải : Chọn A
[ ]
0
()i I cos pha i=
j
j
tan
LC
ZZ
R
j
-
=
0
0
U
I
Z
=
22
()
LC
ZRZZ=+-
0
()i I cos t
wj
=-
2
2 f
T
p
wp
==
tan
LC
ZZ
R
j
-
=
0
0
2
U
II
Z
==
22
()
LC
ZRZZ=+-
[ ]
0
()u U cos pha u=
j
22
000
2. . ( )
LC
UU IZIR ZZ=== +-
2
2
222
00
1
.
C
C
u
i
IZI
+=
2
2
222
00
1
.
L
L
u
i
IZI
+=
2
2
222
00
1
.
LC
LC
u
i
IZI
+=
W
F
4
10.
2
1
-
p
p
3
p
200 2 cos(100 )
4
ut
p
p
=+
200 2 cos(100 )
4
ut
p
p
=-
200cos(100 )
4
ut
p
p
=+
200 2 cos(100 )
4
ut
p
p
=-
W=== 300100
3
.
p
p
w
LZ
L
p
p
w
2
10
.100
1
.
1
4-
==
C
Z
C
W
W=-+=-+ 2100)200300(100)(
2222
CL
ZZR
2100
2
rad
R
ZZ
tg
CL
4
451
100
200300
0
p
jj
==Þ=
-
=
-
=
=+=+=
4
0
p
jjj
iu
rad
4
p
)
4
100cos(2200)cos(
0
p
pjw
+=+ ttU
u
2
p
3
W
H
p
1
F
p
5
10
3-
1, 2 2 cos(100 )
6
it
p
p
=-
1, 2 cos(100 )
6
it
p
p
=-
1, 2 cos(100 )
6
it
p
p
=-
1, 2 2 cos(100 )
6
it
p
p
=-
! Trang!10!
a) Cảm kháng : Dung kháng : = 50
Tổng trở : Z =
CĐDĐ cực đại : I
0
= = A
Độ lệch pha :
Pha ban đầu của HĐT : -
Biểu thức CĐDĐ :i = A
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I
2
.R = 1.2
2
.50 124,7 W
Bài 3: Cho mạch điện AB, trong đó C = , L = , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp
giữa hai đầu mạch u
AB
= 50 cos 100ptV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
?
A. A B. A.
C. D.
HD giải : Chọn A
Cảm kháng : .Dung kháng : = 25
Tổng trở : Z = . CĐDĐ cực đại : I
0
= = 2°
Độ lệch pha : .Pha ban đầu của HĐT : -
Biểu thức CĐDĐ :i = A
VẬN DỤNG
Bài 1 : Hãy xác định đáp án đúng .Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp trong đó R =
100 ;cuộn cảm thuần L = H; tụ diện có điện dung 15,9 F ,mắc vào điện áp xoay chiều u = 200
cos(100 t ) (V) .Biểu thức cường độ dòng điện là:
A. i = 2 cos(100 t - )(A). B. i = 0,5 cos(100 t + )(A) .
C. i = 2 cos(100 t + )(A). D. i = cos(100 t + )(A) .
Bài 2Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L tụ điện mắc nối
tiếp. Nếu điện áp giữa hai bản tụ điện là thì biểu thức cường độ trong mạch
A. B.
W=== 100100
1
.
p
p
w
LZ
L
p
p
w
5
10
.100
1
.
1
3-
==
C
Z
C
W
W=-+=-+ 100)50100()350()(
2222
CL
ZZR
Z
U
0
22.1
rad
R
ZZ
tg
CL
6
30
3
3
350
50100
0
p
jj
==Þ=
-
=
-
=
=-=-=
6
0
p
jjj
ui
rad
6
p
0
cos( ) 1, 2 2 cos(100 )
6
i
It t
p
wf p
+= -
=3
F
4
10
4
-
p
H
p
2
1
2
2cos(100 )
4
it
p
p
=-
2 2 cos(100 )
4
it
p
p
=-
2cos(100 )
4
itA
p
p
=+
2cos(100 )
4
itA
p
p
=-
1
. 100 50
2
L
ZL
wp
p
== =W
4
11
4.10
.
100 .
C
Z
C
w
p
p
-
==
W
2222
( ) (25) (50 25) 25 2
LC
rZZ+- = +- = W
Z
U
0
50 25
1
25 4
LC
ZZ
tg rad
R
p
fj
-
-
===Þ=
0
4
iu
p
fff
=-=-=
4
rad
p
0
cos( ) 2cos(100 )
4
i
It t
p
wf p
+= -
W
p
1
2
p
p
4
p
2
p
4
p
p
4
p
3
2
5
1
p
4
p
3
10
CF
-
=
p
C
3
u 50 2 sin(100 t ) (V)
4
p
=p-
3
i 5 2 sin(100 t )(A)
4
p
=p+
3
i 5 2 sin(100 t )(A)
4
p
=p-
! Trang!11!
C. D.
Bài 3. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R=50 , một cuộn cảm có L= và một tụ điện có điện dung
C= , mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz và điện áp hiệu dụng U=120V
Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch?
A.i = cos (100 C. i =2,4 cos (100
B. i =2,4 cos (100 D. i =2,4 cos (100
Bài 4: Mạch có R = 100 Ω, L = 2/ (F), C = 10
-4
/ (H). điện áp 2 đầu đoạn mạch là
u = 200 .cos100 t (v). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2 .cos(100 t - /4) (A) B. i = 2cos(100 t - /4) (A)
C. i = 2.cos(100 t + /4) (A) D. i = .cos(100 t + /4) (A)
Bài 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = mắc nối
tiếp.Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện u
c
= 50 cos(100πt - )(V).Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là:
A. i = 5 cos(100πt - )(A) B.i = 5 cos(100πt - )(A)
C.i = 5 cos(100πt + )(A) D.i = 5 cos(100πt )(A)
Bài 6 (Đề 23 cục khảo thí )Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều .
Cảm kháng cuộn dây là 50W . Hỏi ở thời điểm nào đó điện áp U=200V thì cướng độ dòng điện là 4A .Biểu thức
cường độ dòng điện là :
A. B.
C. D.
Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở thuần. Gọi U
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
I lần lượt giá trị tức thời, giá trị cực đại giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2 ĐIỆN LƯỢNG QUA TIẾT DIỆN DÂY DẪN
A. Phương pháp :
+Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian t là q với : q = i.t
+Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian từ t
1
đến t
2
Δq : Δq=i.Δt
B.Áp dụng :
Bài 1 :Dòng điện xoay chiều i=2sin100pt(A) qua một dây dẫn . Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :
A.0 B.4/100p(C) C.3/100p(C) D.6/100p(C)
HD:
. Chọn B
i 5 2 sin(100 t)(A)=p
i 5 2 sin(100 t ) (A)
4
p
=p-
W
H
p
1
F
4
10.
2
-
p
))(
4
At
p
p
+
))(
3
At
p
p
-
2
))(
4
At
p
p
-
))(
4
At
p
p
-
p
p
2
p
2
p
p
p
p
p
p
2
p
p
p
3
10
-
2
4
3
p
2
4
3
p
2
4
p
2
4
3
p
2
0
sin100uU t
p
=
4 2 sin(100 )( )
2
itA
p
p
=+
4sin(100 )( )
2
itA
p
p
=-
4sin(100 )( )
4
itA
p
p
=-
4 2 sin(100 )( )
2
itA
p
p
=-
00
0
UI
UI
-=
00
2
UI
UI
+=
0
ui
UI
-=
22
22
00
1
ui
UI
+=
Þ
2
1
.
t
t
q i dt=
ò
dq
i
dt
=
Þ
0,15
0
. 2.sin100q i dt t
p
==
òò
Þ
0,15
0
2cos100 4
]
100 100
t
q
p
pp
=- =
! Trang!12!
Bài 2 : (Đề 23 cục khảo thí )Dòng điện xoay chiều có biểu thức chạy qua dây dẫn . điện
lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :
A.0 B. C. D.
HD:
. Chọn A
Bài 3 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là
, I
0
> 0. Tính từ lúc , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn
mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A.0 B. C. D.
HD: Ta có :
.
Bài 4: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây
trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là :
A.
B.
C.
D.
Bài 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là ,
I
0
> 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dòng
điện là
A. 0. B. . C. . D. .
Bài 6: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là
, I
0
> 0. Tính từ lúc , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn
mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A. 0. B. . C. . D. .
DẠNG 3 ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ R ,L,C
A. Phương pháp :
1. Mạch điện xoay chiều chỉ có trở thuần
u(t) = U
0
cos(wt + j) ;
.
và i , u cùng pha.
2. Đọan mạch chỉ có tụ điện ;
Tụ điện cho dòng điện xoay chiều "đi qua".
Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Giả sử u =U
0
cos
w
t i = I
0
cos(
w
t+
p
/2)
Còn i =U
0
cos
w
t u = U
0
cos(
w
t -
p
/2)
Còn i =U
0
cos(
w
t +j
i
) u = U
0
cos(
w
t -
p
/2+j
i
)
Dung kháng:Z
C
2cos100 ( )itA
p
=
4
()
100
C
p
3
()
100
C
p
6
()
100
C
p
dq
i
dt
=
Þ
0,15
0
. 2.cos100q i dt t
p
==
òò
Þ
0,15
0
2sin100
]0
100
t
q
p
p
==
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
2
cos
0
p
w
tIi
)(0 st =
w
0
2I
w
p
0
2I
2
0
w
p
I
0, 5T
p
w
=
dq
i
dt
=
Þ
0
0
. .cos( )
2
q i dt I t
p
w
p
w
== -
òò
Þ
0
0
0
sin( )
2
2
]
It
I
q
p
w
p
w
ww
-
==
2I
f
p
2I
f
p
2
f
I
p
2
f
I
p
)cos(
0 i
tIi
jw
+=
w
p
0
2I
2
0
w
p
I
w
0
2I
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
2
cos
0
p
w
tIi
)(0 st =
w
p
0
2I
2
0
w
p
I
w
0
2I
uU
i = = 2cos(ωt + )
RR
j
0
0
U
Ι=
R
Þ
Þ
Þ
O
x
O
x
! Trang!13!
Đặt Z
C
= ; Vậy: Định luật ôm I = .
**. Ý nghĩa của dung kháng
+ Z
C
là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
+ Dòng điện xoay chiều có tần số cao (cao tần) chuyển qua tụ điện dễ dàng hơn dòng điện xoay chiều tần số
thấp.
+ Z
C
cũng có tác dụng làm cho i sớm pha p/2 so với u.
3.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm :
Mỗi cuộn dây có hai phần tử : điện trở r và độ tự cảm L . Riêng cuộn cảm thuần chỉ có L
Trường hợp nếu rút lỏi thép ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng đèn tăng lên ® Cuộn cảm có tác dụng cản trở
dòng điện xoay chiều. Tác dụng cản trở này phụ thuộc vào độ tự cảm cuộn dây.
Giả sử i =I
0
cos
w
t u = L
w
I
0
cos(
w
t+
j
/2) =U
0
cos(
w
t+
p
/2)
Nếu u =U
0
cos
w
t i =U
0
cos(
w
t -
p
/2)
i =I
0
cos(
w
t+
j
i
) u = U
0
cos(
w
t+ π/2+
j
i
)
Định luật ôm: : I = .
Cảm kháng Z
L
Z
L
=
w
L
Ý nghĩa của cảm kháng
+ Z
L
là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
+ Cuộn cảm có L lớn sẽ cản trở nhiều đối với dòng điện xoay chiều, nhất là dòng điện xoay chiều cao tần.
+ Z
L
cũng có tác dụng làm cho i trễ pha p/2 so với u.
Lưu ý :
1/ ; ;
2/ Công thức tính điện dung của tụ phẳng : C = ( 11NC mới học )
: Hằng số điện môi. S: Phần thể tích giữa hai bản tụ (m
3
).d: Khoảng cách giữa hai bản tụ(m).
- Điện môi bị đánh thủng là hiện tượng khi điện trường tăng vượt qua một giá trị giới hạn náo đó sẽ llàm cho
điện môi mất tính cách điện.
- Điện áp giới hạn là điện áp lớn nhất mà điện môi không bị đánh thủng.
B.Áp dụng :
Bài 1 : Đặt điện áp xoay chiều , t tính bằng giây (s), vào hai đầu điện trở thuần R =
110 Ω. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R.
Bài giải :
Biên độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R là :
A
Dòng điện chạy qua điện trở thuần R biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai
đầu của nó nên biểu thức của dòng điện qua điện trở thuần R là :
, t tính bằng giây (s)
Bài 2 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R
, t tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng
vôn kế xoay chiều là U = 150 V.
a) Xác định R.
b) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R.
Bài giải :
a) Điện trở thuần R được xác định từ định luật Ôm :
b) Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần R là :
V
1
Cw
C
U
Z
Þ
Þ
Þ
L
U
w
1
0,318=
p
2
0,636=
p
1
0,159
2
=
p
d
S
p
e
4.10.9
9
e
))(100cos(2220 Vtu
p
=
22
110
2220
0
0
===
R
U
I
))(100cos(22 Ati
p
=
)(
3
100cos2 Ati
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
p
p
150
1
150
===
I
U
R
21502
0
== UU
! Trang!14!
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với dòng điện chạy qua nó nên
biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R là :
, t tính bằng giây (s)
Vận dụng :
Bài 1(CĐ2007) Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha p/ 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Bài 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện ápở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện ápở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Bài 2. Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch một góc p/2.
A. Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
D. Người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Bài 3 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10Ω, điện áp mắc vào đoạn mạch là u =110 cos314t(V).
Thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:
A.i =110 cos314t(A) B.i =110 cos(314t + )(A)
C.i =11 cos314t(A) D.i =11cos314t(A)
Bài 4: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện
tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó
giảm.
Bài 5 Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C tần số dòng điện f = 50Hz; Z
L
=20W; Z
C
biến đổi được. Cho điện dung
C tăng lên 5 lần so với giá trị lúc cộng hưởng điện thì giữa điện áp u cường độ i lệch pha . Giá trị của
R là:
A. W B. W C. W D. W
Bài 6(Đề 22 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều R,C,L nối tiếp . đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều .và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp giữa hai bản cực của tụ điện đạt
giá trị cực đại bằng 2U .quan hệ giữa cảm kháng Z
L
và điện trở thuần R là :
A.Z
L
=R B. C. D.Z
L
=3R
Bài 7: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
C. đưa thêm bản điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Bài 8( ĐH10-11): Đặt đin áp u = U
0
coswt vào hai đu cun cm thun có độ tự cảm L thì ng độ dòng đin
qua cun cm là
A. B. C. D.
HD giải :
)(
3
100cos2150 Vtu
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
p
p
2
p
2
2
2
2
p
2
3
16
3
16
80
3
3
16
2 cosuU t
w
=
3
L
R
Z =
3
L
ZR=
0
U
i cos( t )
L2
p
=w+
w
0
U
i cos( t )
2
L2
p
=w+
w
0
U
i cos( t )
L2
p
=w-
w
0
U
i cos( t )
2
L2
p
=w-
w
! Trang!15!
Vì cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có L luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu mạc một góc
DẠNG 4 TỔNG TRỞ ĐOẠN MẠCH RLC NỐI TIẾP
A. Phương pháp :
Z = gọi là tổng trở của mạch,
Và định luật Ôm : với M,N là hai điểm bất kỳ.
Hay cos
j
= .
B.Áp dụng :
Bài 1: Cho đoạn mạch gồm điện trthuần R = 100W tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100pt V cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở
của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
A. Z=100 W ; C= = B. . Z=200 W ; C= =
C. Z=50 W ; C= = D. . Z=100 W ; C= =
HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 W ;dùng công thức Z =
Suy ra Z
C
= ;C= =
Bài 2 Bài tập 2tr 174 SGK: Một đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một cuộn cảm
thuần và một tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện
lần lượt là U
R
= 50 V,U
L
= 50 V, U
C
= 87,5 V, tần số dòng điện là 50 Hz.
a) Tính độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện.
b) Tính tổng trở của đoạn mạch AB và điện áp hiệu dụng U
AB
Bài giải
a) Vì I = nên: Cảm kháng: Z
L
= = 100 ; Độ tự cảm: L = 0,318 H
Tương tự, ta có:- Dung kháng: Z
C
= = 175 Ω; Điện dung của tụ điện: C = 18,2 F.
b) Vì AB là đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, nên có tổng trở:
Z = = 125 U
AB
= IZ = .125 = 62,5 V
Bài 3( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coswt có U
0
không đổi w thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w
1
bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w
2
. Hệ thức đúng là :
A. . B. . C. . D. .
(HD:
ÁP DỤNG :
2 os( )( )
22
iI c t A
pp
w
®= -
( )
2
ZZ
2
LC
R +-
CMN
RL
LC MN
UU
UU
U
I
ZRZ Z Z
== = = =
R
Z
2
1
Zc
w
F
4
10
1
-
p
2
1
Zc
w
F
4
10
1
-
p
2
1
Zc
w
F
4
10
1
-
p
2
1
Zc
w
3
10
F
p
-
2
22 22
100
CC
RZ Z+= +
22 2 2
2.100 100 100ZR-= - =W
1
Zc
w
F
4
10
1
-
p
W
RL
UU
RL
=
L
R
U
R
U
W
L
Z
»
w
C
R
U
R
U
C
1
Z
»
w
µ
22
LC
R(ZZ)+-
W
50
100
12
2
LC
w+w =
12
1
.
LC
ww =
12
2
LC
w+w =
12
1
.
LC
ww =
( ) ( )
( )
12 1 1 2 2 1 1 2 2
22
22
11 2 2
12
12 12
11 1 1 1
. ...
.
LC L C LC C L
LC L C
UU
II Z Z Z Z Z Z Z Z
RZZ RZZ
LL
CC
ww
ww ww
=Û = Û - = - Þ - = - Û
+- +-
æö
+= + Û= Û
ç÷
èø
! Trang!16!
Bài 7(CĐ2007) Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 coswt (V) với w không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) độ tự cảm L, tụ điện điện dung C thì dòng điện qua
mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử
trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch
A. 300W B. 100W C. 100 W D. 100 W
DẠNG 6 Tính điện áp hiệu dụng đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. :
A. Phương pháp :
Xử dụng công thức :
hay hay hay hay dùng giản đồ vec tơ
B.Áp dụng :
Bài 1: Chọn Bài đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các điện áp U
AM
= 16V, U
MN
= 20V, U
NB
= 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
HD giải : Chọn B. Dùng các công thức:
; ; ; I = ; I
o
= .; U
R
= IR; U
L
= IZ
L
; U
C
= IZ
C ;
Bài 2 ( Bài 14-3 SBT)Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ( L,r) và C mắc nối tiếp . điện áp 2 đầu đoạn
mạch là ; R = 30 .Tụ điện có C thay đổi . Khi cho C có 2 giá trị C
1
=
và C
2
= thì cường độ như nhau . Xác định U
dây
của đoạn mạch chứa cuộn dây ?
HD: I
1
= I
2
Z
1
= Z
2
. U
dây
=
Bài 3( ĐH 2009): : Đặt một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ). Hệ thức nào dưới đây
đúng?
A. . B. .
C. D.
(HD : tượng tự Bài 8....lúc này U
L max
)
Bài 5 (DH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều giá trhiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thtự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R C ). Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
A. . B. .
C. D.
(HD : tượng tự Bài 8....lúc này U
L max
)
VẬN DỤNG :
2
2
3
( )
2
22
RLC
UU UU=+ -
R
U
cos
U
j
=
.cos
P
U
I
j
=
LC
R
UU
tan
U
-
j=
22
RLC
U= U +(U -U )
LC
R
U-U
tg =
U
j
U
cos =
U
R
j
Z
U
Z
U
O
240 2 cos100 ( )utV
p
=
1
3
10 F
p
-
1
3
.10
7
F
p
-
Þ
Þ
12
40
2
ZZ
CC
Z
L
+
==W
22
. 50.4 2 200 2( )RZI V
L
+= =
2222
RCL
UUUU=++
2222
CRL
UUUU=++
2222
LRC
UUUU=++
2222
RCL
UUUU=++
222 222
L NB R C
UUU UUU=+ =++
2222
RCL
UUUU=++
2222
CRL
UUUU=++
2222
LRC
UUUU=++
2222
RCL
UUUU=++
222 222
L NB R C
UUU UUU=+ =++
R
L
C
A
M
N
B
Hình 49
+
j
S
P
x
O
! Trang!17!
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Điện trở R=20 , cuộn cảm
L, tụ điện C
0
. Đặt giữa A,B một điện ápxoay chiều ổn định
u=220 cos100 t(V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện
với giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện 5,5(A.. Xác định
điện áphiệu dụng giữa Mvà B.
A. U
MB
=55V. B. U
MB
=110V. C.
U
MB
=220V. D.U
MB
=440V.
Bài 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết U
AF
= 110(V), U
EB
= 112(V), U
AB
= 130(V). Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 88V. B. 220V. C. 200V. D. 160V.
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R=20 , cuộn cảm L, tụ điện C
0
. Đặt giữa A,B một điện ápxoay
chiều ổn định u=220 cos100 t(V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện là 5,5(A.. Xác định điện áp hiệu dụng giữa M và B.
A. U
MB
=55V. B. U
MB
=110V. C. U
MB
=220V. D.U
MB
=440V.
Bài 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết U
AF
= 110(V), U
EB
= 112(V), U
AB
= 130(V). Điện áphiệu dụng hai đầu tụ điện thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 88V. B. 220V. C. 200V. D. 160V.
Bài 19(CĐ2007) Đặt điện áp u = U
0
cosωt với U
0
w không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) 120 V
hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.
Bài 20: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp , lúc đó và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
U
R
= 60V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V
Bài 23 (Đề 21 cục khảo thí )Cho mạch điện như hình vẽ : cuộn dây thuần cảm
L ; vôn kế V
1
;V
2
là vôn kế nhiệt có R
V
rất lớn . Đặt vào hai đầu A,B một điện
áp . Biết : ; . số chỉ của vôn kế
V
1
;V
2
lần lượt là :
A. (V); (V) B. V;100V
C. V;100V D. V; V
DẠNG 7 ĐỘ LỆCH PHA giữa điện áp và với cường độ dòng điện xoay chiều
A. Phương pháp :
Độ lệch pha giữa i và u : :rồi suy ra
j
Đôi lúc ta xử dụng cos
j
= . hay rồi suy ra
j
, nhớ
j
có thể dương hay âm
+ Nếu: Z
L
> Z
C
hay wL > thì u nhanh pha hơn i : j>0 (mạch có tính cảm kháng)
+ Nếu: Z
L
< Z
C
hay wL < thì u chậm pha hơn i : j<0 (mạch có tính dung kháng)
+ Nếu:Z
L
= Z
C
hay wL = thì u cùng pha với i: j = 0
Khi đoạn mạch RLC cộng hưởng thì :
Hoặc dùng giản đồ vecto
B.Áp dụng :
W
2
p
W
2
p
100 2 cos(100 )utV
p
=
2
LC
ZZ=
200sin( )( )utV
wj
=+
12CR
w
=
LR
w
=
100 5
100 5
100 3
100 5
100 3
100 3
LC LC
R
1
L
UU ZZ
C
tan
URR
w-
--
w
j= = =
R
Z
R
U
cos
U
j
=
C
w
1
C
w
1
C
w
1
0
j
=
A
B
C
R
L
E
F
Hình 4
A
R L C
A B
M N
. . . .
Hình 1
A
B
C
R
L
E
F
Hình 4
B
A
M N
V2
R L
V1
C
! Trang!18!
C
A
B
R
L
N
M
C
A
B
R
L
N
M
Bài 1: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2p H,
một tụ điện có điện dung C = và một điện trở thuần R = 50W
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể.
Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V.
Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B.
A. B. C. D. -
HD GIẢI:Chọn A. Độ lệch pha của
uAN
đối với i :tanj
uAN
= = 1 Suy ra j
uAN
= p/4;
Độ lệch pha của
uMB
đối với i: tanj
uMB
= = -¥ .Suy ra j
uMB
=
-p/2
D(j
uAN
/j
uMB
) = Dj
uAN
- j
uMB
= p/4-(-p/2) = 3p/4.
Bài 2: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp như hình vẽ ,
biết R= 100W; U
R
=50V; U
L
=50V;U
C
=100V; f =50Hz
a) L, C?
b) Z
AB
? U
AB
?
c) ? Dựa vào giản đồ tìm U
AB
GIẢI :
a) I = ;+ Z
L
= ;
+ Z
C
= ;
b) = ;U
AB
= I.Z = 50 V
c) Giản đồ vectơ
góc lệch pha của u
AN
so với I ;tan ; u
MB
trễ pha so với i 1 góc л/2 (vì Z
C
>Z
L
).
vậy u
AN
sớm pha hơn u
MB
1 góc: .
Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN và nên tam giác ANB là tam giác vuông cân tại A vì vậy AB = AN
Bài 4( ĐH 2009): : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ
điện điện áp giữa hai đầu điện trở tsố chỉ của vôn kế như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
(HD: …. ..)
Bài 5( ĐH 2009): Đặt điện áp u = U
0
coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
F
4
10
1
-
p
3
4
p
4
p
2
p
3
4
p
L
Z
R
0
LC
ZZ-
uAN uMB
j-j
R
U
50
0, 5 A
R 100
==
L
U
50
100
I0,5
==W
L
Z
100 1
LH
100
== =
wpp
C
U
100
200
I0,5
==W
4
C
1 1 10
CF
Z 100 .200 2
-
== =
wpp
( )
2
2
LC
Z= R Z Z+-
100 2 W
2
1
j
L
11
Z
1
R4
p
j= = Þj=
1
3
242 4
ppp p
j+ = + =
1
4
p
j=
3
p
-
2
2 2 tan ... 1
RC L c
RR
UU Z Z R
R
jj
-
=Þ= =Þ == =Þ=
R3
A
N
B
M
! Trang!19!
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
(HD: vẽ giản đồ vectơ …..chỉnh L để U
Lmax
dùng định lý hàm sin ta có :
góc tạo bởi
đặt với tan điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch.& điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
& điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nên A đúng..)
VẬN DỤNG :
Bài 4( Bài 2 Trang 174 NC ) Cho mạch điện như hình vẽ 174 :Cho R = 100W ; U
R
= 50V ; U
L
= 50V ; U
C
= 87,5V. f = 50Hz ( L , C ,f không đổi )
a) Tính L ? C ? ;b) Tính Z ? U
AB
?
c) Tính độ lệch pha của u
AN
và u
MB
?
HD :
a) Z
L
= 100Ω ; Z
C
= 175 Ω. b) Z = 125 Ω ; U
AB
= 62,5 ( V )
c) ; ,
Bài 5(C.Đ 2010): Đặt điện áp u=U
0
coswt w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 6(C.Đ 2010): Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch gm đin trthun 40 W tụ đin mc ni
tiếp. Biết đin áp gia hai đu đon mch lch pha so vi ng đng đin trong đon mch. Dung
kháng ca tđin bng
A. B. C. D.
Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn
cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch . Tỉ
số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. . B. 1. C. . D. .
Bài 8(C.Đ 2010): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R tụ điện C mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
DẠNG 8 Cộng hưởng điện:
( ) ( ) ( )
max
.
sin ; si n ; sin ;
L
L
RC RC L RC L
U
UU
UHs
UU U U U U
=Þ==
!" !!!!" !!!!" !!" !!!!" !!"
( )
;
2
RC
UU
p
=
!!" !!! !"
( )
;
RRC
UU
a
=
!!!" !!! !"
3
3
c
Z
R
p
aa
==Þ=Þ
4
AN
p
j
=
2
MN
p
j
=-
3
42 4
pp p
j
D= + =
1
LC
40 3 W
40 3
3
W
40W
20 3 W
0
u U cos( t ) (V)
6
p
=w+
0
5
i I sin( t ) (A)
12
p
=w+
3
2
3
0
u U cos t=w
4
p
4
p
4
p
4
p
C
A
B
R
L
N
M
Hình vẽ 174
! Trang!20!
Z
Dung kháng
Cảm .
. kháng
Z
min
O f
0
f
A. Phương pháp :
1/ Nếu U và R không đổi thì khi: Z
L
= Z
C
hay wL= thì tổng
trở Z đạt giá trị cực tiểu Z
min
= R, lúc đó I đạt giá trị cực đại
I = I
max
= U/R. Hiện tượng này gọi là cộng hưởng.
2/ Đường cong cộng hưởng của đoạn mạch RLC.R càng lớn thì
cọng hưởng không rõ nét
3/ Điều kiện để có cọng hưởng là :
hay
hay
hay
Khi cộng hưởng thì :U
R
= U ; U
L
=U
C
; U
L,C
=0 ,
u
AB
cùng pha i ; u
AB
chậm pha so với
u
L
;
u
AB
nhanh pha so với
u
C
4/. Liên hệ giữa Z và tần số f :
f
0
là tần sồ lúc cộng hưởng .
Khi f<f
0
: Mạch có tính dung kháng , Z và f nghịch biến
Khi f> f
0
: Mạch có tính cảm kháng , Z và f đồng biến
B.Áp dụng :
Bài 1( ĐH10-11): Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm L, đoạn NB chỉ tụ
điện với điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R
thì tần số góc w bằng
A. B. C. D. 2w
1
.
HD giải :
. Để U
AN
không phụ thuộc R thì : 2Z
L
=Z
C
Hay :2L.w=1/C.w hay
w= =
Hay :Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AN là :
.Để U
AN
không phụ thuộc vào R thì Z
2
L
-
2Z
C
Z
L
=0, suy ra .Lấy (1):(2). Ta được
Bài 2 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp . Biết . Đoạn mạch đang cộng
hưởng . biết điện áp hiệu dụng của toàn đoạn mạch AB là 120 V.Tính điện áp hiệu dụng ?
Hướng dẫn : Giả thiết cho : (1) và đoạn mạch cộng hưởng
nên : (2) .từ (1) và (2) . Do
U
2
=120V
C
w
1
1
LC
w=
2
ωLC=1
22
LC = 14fp
1
LC
ZZ L
C
w
w
=Þ =
0
j
=
2
p
2
p
2 cosUt
w
1
1
2 LC
w
=
1
.
22
w
1
2.
w
1
.
2
w
22
22
22
.
()
L
L
AN
c
RZ
UU
RZZ
+
=
+-
Þ
22 2
222
2222
( ) 2.
..
() ()
LC LCc
AN
LC LC
RZZ ZZZ
UUU
RZZ RZZ
+- -
=-
+- +-
Þ
2
22 2
22
2.
.
()
LC c
AN
LC
ZZ Z
UU U
RZZ
-
=-
+-
1
2LC
1
2.
w
22
22 2
22
() 2
1
AN AN L
LC C LC
L
UU
UIZ RZ
RZZ Z ZZ
RZ
== +=
+- -
+
+
21
11
(1).; (2)
22LC LC
ww
==
21
2
ww
=
2
R C 16L=
RLC
U,U,U
2
R C 16L=
Û
2
R C 16 Lw= w
Û
2
L
C
1
R . 16Z
Z
=
LC
ZZ=
Þ
22 2
LC
R 16Z 16Z==
Þ
RLC
U4.U4.U==
Þ
RLC
U 120V; U U 30V===
O
w
I
R
1
R
2
> R
1
! Trang!21!
Bài 3( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V tần số không đổi vào hai đầu A B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi. Gọi N điểm nối giữa cuộn cảm thuần tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn khác không. Với
C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R giá trị không đổi khác không khi thay đổi giá trị R
của biến trở. Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200 V. B. V. C. 100 V. D. V.
HD giải :Khi C = C
1
thì hiêu điện thế hiệu dụng hai đầu biến trở là
. Để U
R
không phụ thuộc vào R thì Z
L
-Z
C1
=0( hiện tượng
cộng hưởng), suy ra Z
C1
= Z
L
. Khi C=C
1
/2 , suy ra Z
C
=2Z
C1
=2Z
L
thì điện áp hai đầu A và N là
Hay :Theo gt Với C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R giá trị không đổi khác không khi
thay đổi giá trị R của biến trở: Þ mạch cộng hưởng Þ Z
L
= Z
C
, C=
C
1
2
Þ Z
C
1
= 2Z
C
Þ U
AN
=U.
(R
2
+Z
L
2
) /
((R
2
+( Z
L
-Z
C
1
)
2
) =U . Þ Chọn A
Bài 3 Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C cuộn tự cảm L
mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của dòng điện để xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào
sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Điện áp hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R
D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
VẬN DỤNG :
Bài 1Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Bài 2 Chọn Bài sai trong các Bài sau:Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay
đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
Bài 3 Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh thì :
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
Bài 4: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Bài 6 :Mạch điện gồm R
1
,L
1
,C
1
nối tiếp có tần số góc và mạch điện gồm R
2
,L
2
,C
2
nối tiếp có tần số góc .
Biết và L
1
=2L
2
.Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng khi tần số bằng
:
A. B. C. D.
Bài 7 : Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L,
C lần lượt là 40V, 50V và 80V. Khi thay đổi tần số của dòng điện để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở R bằng
A.50V. B.35V. C.70V. D.40V.
1
2
C
100 2
200 2
22 2
11
2
.
.
() ()
1
R
LC LC
UR U
UIR
RZZ ZZ
R
== =
+- -
+
22
22 22
22 2 2
. 200
() (2)
L
AN L L
LC L L
UR Z
U
UIRZ RZ U V
RZZ RZ Z
+
=+= += ==
+- +-
AN MB
UU=
1
w
2
w
1
w
¹
2
w
12
12
.
ww
w
ww
+
22
12
2
3
ww
w
+
=
12
.
www
=
22
12
2
3
ww
w
+
=
L
R
C
A
M
N
B
! Trang!22!
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP 2
DẠNG 9 Công suất của dòng điện xoay chiều.
A. Phương pháp :
1 Công suất trung bình : P = hay W = P.t
với
D
W là điện năng tiêu thụ trong khoảng thời gian
D
t.
Suy ra công suất tiêu thụ của dòng điện trong chu kì T
hay trong khoảng thời gian
D
t >> T là:
P= U.I.cos
j
Với mạch RLC ta có P = RI
2
P = RI
2
=
L,C, =const, R thay
đổi.
R,C, =const, Lthay
đổi.
R,L, =const, C thay
đổi.
R,L,C,=const, f thay đổi.
Dạng đồ thị như sau:
Dạng đồ thị như sau:
Dạng đồ thị như sau:
Dạng đồ thị như sau:
B.Áp dụng :
Bài 1 Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Biết điện áp 2 đầu mạch :
Điện áp hiệu dụng U
L
= 30V ;U
C
= 60V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch P = 20W .Xác định R,L,C ?
HƯớNG DẫN : U
R
= = 40V = 0,8 . P = UIcos I = 0,5A ; Z
L
= 60W Z
C
= 120W ;
Bài 2: Chọn câu đúng. Điện ápgiữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 cos(100pt - p/6)(V) cường độ dũng điện qua mạch i = 4 cos(100pt - p/2)(A). Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN A. Dùng .Với j =ju -ji = - p/6- (-p/2) = p/3 ; I= 4A; U =100V
Bài 3: Cho mạch điện AB, trong đó C = , L = , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức điện
ápgiữa hai đầu mạch u
AB
= 50 cos 100pt V .Tính công suất của toàn mạch ?
A. 50W B.25W C.100W D.50 W
Hướng dẫn giải : Chọn A
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I
2
.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos j
t
WD
D
( )
2
2
2
LC
UR
R+Z-Z
22
UU
P =
max
2
2
:
R
ZZ
L
C
Khi R Z Z
L
C
=
-
=-
2
U
P =
max
1
:
2
R
Khi Z Z L
L
C
C
w
=®=
2
U
P =
max
1
:
2
R
Khi Z Z C
L
C
L
w
=®=
2
U
P =
max
1
:
2
R
Khi Z Z f
L
C
LC
p
=®=
50 2 cos100 ( )utV
p
=
22
()--
CL
UUU
cos =
j
U
R
U
j
Þ
2
2
. . osPUIc
j
=
F
4
10
4
-
p
H
p
2
1
2
2
+
j
S
P
x
O
C
O
C
0
P
P
max
L
O
L
0
P
P
max
P
R
P
m
O
R
1
R
m
R
P
0
I=I
1
=I
2
f
1
f
2
f
O
f
0
P
! Trang!23!
Bài 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápxoay
chiều biểu thức V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R
1
=18 ,R
2
=32 thì
công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:
A.144W B.288W C.576W D.282W
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức:
Vậy
Bài 7:Bài tập 1 tr 173sgk: Đoạn mạch AB gồm một biến trở và một tụ điện có điện dung C = 61,3 F mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 120cos100 t (V)
Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt cực đại? Tính giá trị cực
đại đó.
Bài giải
Trước hết, ta lập công thức tính công suất tiêu thụ điện trên biến trở theo điện trở R của biến trở:
Có thể biến đổi: P = .Vì R và là các số dương nên có thể áp dụng bất
đẳng thức Cô-si: (R + ) 2Z
C .
Đẳng thức xảy ra khi R = Z
C
= 52 . Thay vào công thức tính công suất,
ta tìm được công suất cực đại trên biến trở: P
max
=
Bài 8 (DH 2009) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 W. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
R
2
công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1
bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50W, R
2
= 100 W. B. R
1
= 40W, R
2
= 250 W.
C. R
1
= 50W, R
2
= 200 W. D. R
1
= 25W, R
2
= 100 W.
(HƯớNG DẫN :: từ (1)
và (3)
thế (4) vào (2) ta có : )
Bài 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp2 đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công
suất tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R
A.R= 10W hoặc 90W B.R= 20W hoặc 80W C.R= 90W D.R= 10W
HƯớNG DẫN : GIẢI:Chọn A. P = UIcosj = I
2
R = hay P= Với R là ẩn số .Giải PT bậc 2
Bài 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápxoay
chiều biểu thức V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R
1
=18 ,R
2
=32 thì
công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:
A.144W B.288W C.576W D.282W
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức:
120 2 cos(120 )ut
p
=
W
W
2
12
()
LC
RR Z Z=-
12
24
LC
ZZ RRÞ-= =W
1
22
12
2222
2
288
() ()
LC LC
UU
PR RW
RZZ RZZ
== =
+- +-
µ
p
2
2
22
C
U
PRI R
RZ
==
+
2
2
C
U
Z
R
R
+
2
C
Z
R
2
C
Z
R
³
W
2
C
U
69W
2Z
»
22
12
12 11 22 1 2 1 2
22 22
12
(1)... (2) & 2 2 (3)
CC
CC
RR
PP RI RI U U I I
RZ RZ
=Û = Û = = Û=
++
21
4 (4)RRÞ=
2
12
50 200
4
C
Z
RR==WÞ=W
p
4
1
2
2
Z
RU
2
22
L
UR
RZ+
120 2 cos(120 )ut
p
=
W
W
2
12
()
LC
RR Z Z=-
12
24
LC
ZZ RRÞ-= =W
R
r,L
C
B
A
! Trang!24!
Vậy
Câu 13( ĐH 2011-2012) : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đon mạch AM
gồm điện trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong tr.hợp này bằng
A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
HƯớNG DẫN :: - Khi chưa nối tắt, ta có: Z
1
= R
1
+ R
2
(Z
L
= Z
C.
P
1
= (1).
- Khi đã nối tắt, ta có: R
1
= (2) và tan = (3)
Công suất P
2
= (4) Từ (1); (3) (5)
Từ (2); (3); (4) (6) Từ (5); (6)
Câu 14:(CĐ 2011-12) Đặt điện áp u = U
0
cos ( U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối
tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là 100 V. Giá trị của điện trở thuần là:
A. 100 B. 150 C. 160 D. 120
HƯớNG DẫN ::
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại : khi mạch cộng hưởng
Z
L
=Z
C
=100
U
C
=I. =
Bài 16 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
ápxoay chiều có biểu thức: , t tính bằng s; với R thay đổi được.
1. Điều chỉnh R = 80
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
B. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
2. Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt cực đại. P
max
?
3. Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt giá trị 72W
GIẢI :
1.
a) Tổng trở của đoạn mạch
Z = ;Z
L
= ;Z
C
=
;Z=
B. Biểu thức của i có dạng: i = I
0
cos(100 (A) ;
1
22
12
2222
2
288
() ()
LC LC
UU
PR RW
RZZ RZZ
== =
+- +-
3
p
Þ
2
12
U
R + R
22
2L
R + Z
MB
j
3
L2
Z= 3RÛ
2
12
22
12 L
U (R + R )
(R + R ) + Z
2
1
2
U
= 120 (W)
3R
PÞ=
2
2
2
U
4R
PÞ=
21
3
90( )
4
PP W==
t
w
W
W
2
W
W
W
W
2
; 100 10
max
U
PWUR
R
W==Þ=
/
C
Z
10
/222
. .200 100 2 400 2 2.100 100
22
2/2
(100)
()
UR
ZRRR
C
R
RZZ
L
C
Û=Û=+Þ=W
+
+-
3
1 10
L(H),C (F)
4
-
==
pp
u 120 2cos100 t(V)=p
2
2
1
RL
C
æö
+w-
ç÷
w
èø
1
L 100 . 100( )w= p = W
p
3
114
40( )
C 100 .
10
-
p
==W
wp
( )
2
2
80 100 40 100( )+- =W
t)p-j
0
0
U
120 2
I1,22(A)
Z 100
== =
C
A
B
R
L
N
M
! Trang!25!
tan j = ; rad
Vậy: i = cos( (A) ;t tính bằng s.
2. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = RI
2
= R. = (1)
Vì R; là các hằng số dương nên theo bất đẳng thức Côsi:
;Đẳng thức xảy ra khi:R = = 100 - 40 = 60
Công suất tiêu thụ cực đại:P =
3. Từ (1):R
2
- R + (Z
L
– Z
C.
2
= 0 R
2
- 200R + 3600 = 0 =>Vậy R
1
= 180 , R
2
= 20
Bài 17: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biểu thức điện áphai đầu đoạn mạch không đổi:
u=260 cos(100pt)(v). Các giá trị: L=2/p (H), C=10
–4
/p (F),
r=10(W), R thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R ở giá trị
R = R
0
= 40(W).
a. Tính : Công suất tiêu thụ của đoạn mạch, viết biểu thức i. Cho tan(1,176)=2,4.
b. Cho R thay đổi. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
Giả thiết L=2/p (H), C=10
–4
/p (F), r=10(W), R thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R ở giá trị R=R
0
=40(W).
u=260 cos(100pt)(v).
Kết luận:a. Tính P và viết i? (tg(1,176) = 2,4).
b. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
Bài giải:
a. Tính P viết i:
Từ biểu thức u ta suy ra: U = 260(v), w = 100p (rad/s), Z
L
= wL = 200(W), Z
C
= 1/(wC. = 80(W ).
Tổng trở: Z = = 130(W ). Cường độ hiệu dụng: I = U/Z = 2(A);
Công suất: P = I
2
(R+r) = 200(W). Độ lệch pha giữa u và i : tgj = (Z
L
–Z
C.
/(R+r)=2,4
® j = 1,176(rad) (= 57,4
0
).
Biểu thức cường độ qua mạch: i = 2 cos(100pt 1,176)(A).
b. Tìm R để công suất cực đại:
Ta có: P = I
2
(R+r) = = =
= ; P là hàm số theo biến phụ
(R+10).
Từ bất đẳng thức côsi ta suy ra: P đạt giá trị cực đại (P
max)
khi:(R +10) =
® R = 110(W).
Khảo sát P theo R:
+ Khi R=0 thì P=P
0
»43,9W,+ Khi R =R
m
= 110(W ) thì P= P
max
» 281,7(W) + Khi R ® +¥ P ® 0.
Đồ thị P theo R : tự vẽ .
Bài 18( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện 100 W. Khi điều chỉnh R thì tại hai gtrị R
1
R
2
công
1
L
100 40 3
C
R 80 4
w-
-
w
==
0, 2Þj» p
1, 2 2
100 t 0, 2 )p- p
2
22
LC
U
R(ZZ)+-
2
2
LC
U
(Z Z )
R
R
-
+
2
LC
(Z Z )
R
-
2
LC
(Z Z )
R
R
-
+
LC
2Z Z³-
LC
ZZ-
22
LC
UU
120W
2Z Z 2R
==
-
2
U
P
Þ
2
2
( ) ( )
22
LC
RZ-Zr ++
2
( ) ( )
2
22
C
U(R r) 1
2
Rr Z
L
Z
+
++ -
( ) ( )
2
22
C
U
Rr Z
(R r)
L
Z++ -
+
( )
( )
2
2
2
C
U
Z
Rr
(R r)
L
Z -
++
+
( )
2
67600
14400
R 10
(R 10)
++
+
14400
(R 10)+
C
A
B
R
L
P
R
P
m
O
R
1
R
m
R
2
P
0
! Trang!26!
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1
bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50W, R
2
= 100 W. B. R
1
= 40W, R
2
= 250 W.
C. R
1
= 50W, R
2
= 200 W. D. R
1
= 25W, R
2
= 100 W.
(HƯớNG DẫN :: từ (1)
và (3)
thế (4) vào (2) ta có : )
Bài 19 ( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị
bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải :
; thế số
tìm Z
L
L=
Hay : Theo giá thiết khi C =C
1
hoặc C = C
2
thì P
1
= P
2
nên ta có:
Bài 21:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápcó : U=100(v), tần số
f=50Hz. Các giá trị L = (0,2)/p (H),
C=10
–4
/p (F). Biết u
AN
và u
MB
lệch pha p/2. Tính R và công suất
tiêu thụ của mạch.
Giả thiết U= 100(v), f = 50Hz. Các giá trị L = (0,2)/p (H), C=10
–4
/p (F).
Biết u
AN
và u
MB
lệch pha p/2.
Kết luận Tính R?
Bài giải:
Ta có: w = 2pf = 100p(Rad/s), Z
L
= wL = 20(W ), Z
C
= 1/(wC. = 100(W).
Vẽ giản đồ: u
AN
= u
R
+ u
L
® , u
MB
= u
R
+ u
C
® .
Từ giản đồ ® tam giác OAB vuông tại O : (U
L
+ U
C.
2
= U
2
AN
+U
2
MB
hay : U
2
L
+ U
2
C
+2U
L
U
C
= U
2
R
+ U
2
L
+ U
2
R
+U
2
C
® U
L
U
C
= U
2
R
hay IZ
L
IZ
C
= I
2
R
2
hay R= » 4,7(W ).
Tổng trở: Z = » 91,6(W ). Cường độ hiệu dụng qua mạch: I = U/Z » 1,09(A).
Công suất: P = I
2
R » 53(W).
Câu 3 (Câu 17 Đề 24 cục khảo thí ) Đoạn mạch MP gồm MN và NP ghép nối tiếp .Điện áp và cường độ dòng
điện tức thời lần lượt có biểu thức ; ;
. tổng trở và công suất tiêu thụ của đoạn mạch MP là :
A.120W; 240W B. W; 240W C.120W; W D. W; W
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch điện áp
biểu thức u = 150 sin100pt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá trị là
A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω
22
12
12 11 22 1 2 1 2
22 22
12
(1)... (2) & 2 2 (3)
CC
CC
RR
PP RI RI U U I I
RZ RZ
=Û = Û = = Û=
++
21
4 (4)RRÞ=
2
12
50 200
4
C
Z
RR==WÞ=W
4
10
4
F
p
-
4
10
2
F
p
-
1
.
2
H
p
2
.H
p
1
.
3
H
p
3
.H
p
2
22
()
LC
U
PR
RZZ
=
+-
Þ
22
12
222 2
12
() ()
LC LC
UU
PRP R
RZZ RZZ
===
+- +-
Þ
12
2
CC
L
ZZ
Z
+
=
Þ
3
.H
p
22 22 2 22 2
12
12 12 1 2
3
()( )
2
CC
LC LC L
ZZ
IR I R Z Z R Z Z R Z Z Z L H
p
+
=Û=«+- =+- ®= ®=
LRAN
UUU +=
CRMB
UUU +=
CL
ZZ
( )
2
2
LC
RZ-Z+
120cos100 ( )
MN
utV
p
=
120 3 sin100 ( )
NP
utV
p
=
2sin(100 )( )
3
itV
p
p
=+
120 3
120 3
120 3
240 3
2
R
B
C
L
A
N
M
I
U
C
U
L
U
R
O
U
A
N
U
M
B
A
B
! Trang!27!
Câu 5(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại,
khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. A. D. A.
Câu 6: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay chiều trên
thì công suất tiêu thụ của mạch bằng:
A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W
DẠNG 10 HỆ SỐ CÔNG SUẤT :.
A. Phương pháp :
cos
j
= . hay hay
Hoặc dùng giản đồ vectơ
b. Ý nghĩa hệ số công suất:
b1 Tr.hợp cos
j
= 1: Trong tr.hợp này j=0: Đây tr.hợp đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa R, hoặc mạch
RLC nhưng xảy ra cộng hưởng. Lúc này P=UI.
b2. Tr.hợp cos
j
= 0: j = ± . Đây là tr.hợp đoạn mạch xoay chiều không chứa điện trở thuần.( đoạn mạch
chỉ cỏ L , hoặc C hoặc LC nối tiếp P = 0
b3. Tr.hợp 0 < cos
j
< 1: Trong tr.hợp này: p/2 < j < 0, hoặc 0<j<p /2.
Lúc này : P = UIcosj < UI. Đây là tr.hợp hay gặp nhất.
B.Áp dụng :
Bài 1 Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Biết điện áp 2 đầu mạch :
Điện áp hiệu dụng U
L
= 30V ;U
C
= 60V
a) Tính hệ số công suất mạch ?
HƯớNG DẫN : a) U
R
= = 40V = 0,8
Bài 3 Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Các điện áp ở hai đầu đoạn mạch : U = 120V ; 2 đầu
cuộn dây U
d
= 120V ;ở hai đầu tụ điện U
C
= 120V.
Xác định hệ số công suất của mạch ?
HƯớNG DẫN : : U
2
= U
2
Ro
+(U
L
+U
C
)
2
( 1) U
2
= U
2
R0
+U
2
L
( 2) từ đó suy ra :
U
L
= ; U
R
= (V ) ;
Bài 4: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 cos100 t (V) .
Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là U
L
= 30V và ở 2 đầu tụ điện là U
C
= 70V. Hệ số công suất của mạch là :
A. cos φ = 0,6 B. cos φ = 0,7 C. cos φ = 0,8 D. cos φ = 0,75.
Bài 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100W, tụ điện có điện dung C = cuộn dây có độ tự
cảm L điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
u = 100 cos 100ptV thì hệ số công suất của mach 0,8 u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L công suất
tiêu thụ của mạch khi đó.
A. L= ;Z=125W B. L= ;Z=100W
C. A. L= ;Z=125W D. L= ;Z=100W
1
p
2
2
2
R
Z
R
U
cos
U
j
=
cos
.
P
UI
j
=
01cos
j
££
2
p
50 2 cos100 ( )utV
p
=
22
()--
CL
UUU
cos =
j
U
R
U
222
120 120 120
60( )
2.120
V
+-
=
60 3
3
cos
2
j
=
2
p
F
4
10
1
-
p
1
4
H
p
1
4
H
p
1
2
H
p
1
H
p
! Trang!28!
HƯớNG DẫN : GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cosj = Suy ra Z = = =125W
Hay cosj = <=>0,8 = ó 100
2
+( Z
L
-Z
C.
2
=15625
=> / Z
L
-Z
C
/ =75W .Do u trễ pha hơn i nên Z
L
< Z
C
=>
Z
L
= Z
C
-75
= 100-75 = 25W => L=
Bài 6( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu
biến trhệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở giá trị R
1
lần lượt U
C1
, U
R1
cosj
1
; khi biến trở
giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên U
C2
, U
R2
cosj
2
. Biết U
C1
= 2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của
cosj
1
và cosj
2
là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải :Hệ số công suất của đoạn mạch tương ứng với hai giá tri của R là:
.từ (1) (2)
theo giá thiết ta tìm được U
R1
=U
C1
/2, thay vào hai công thức trên về hệ số công suất , ta được
Hay :U
C1
= 2U
C2
Þ I
1
= 2I
2
( vì C không đổi), U
R2
= 2U
R1
Þ I
2
R
2
= 2I
1
R
1
Þ R
2
= 4R
1
, Z
C
= 2 R
1
cosj =
R
Z
Þ Chọn C
Bài 7( ĐH10-11): Trong gihọc thc hành, hc sinh mc ni tiếp mt qut đin xoay chiu vi đin trR ri
mắc hai đu đoạn mch này vào đin áp xoay chiu có giá trhiu dng 380V. Biết qut này có c giá trđịnh
mức : 220V - 88W và khi hot đng đúng công sut đnh mc thì độ lệch pha gia đin áp hai đu qut và
ng độ dòng đin qua nó là j, vi cosj = 0,8. Đqut đin này chy đúng công sut đnh mc thì R bng
A. 180 W B. 354W C. 361W D. 267W
Hướng dẫn giải :Ta có thể xem quạt như một cuộn dây có điện trở r.Công suất của quạt được xác định theo
công thức:
.Tổng trở của mạch gồm quạt điện trở R Z= U/I
=760(ôm),suy ra:cảm kháng của cuộn dây của quạt được xác định theo công
thức: .Vậy điện trở của cuộn dây được xác định theo công
thức:
Hay:
Coi đoạn mạch chứa quạt gồm cuộn dây và điện trở r mắc nối tiếp. Ta có
giản đồ véc tơ như hình vẽ (j = , )
+) Ta có phương trình : U
2
= U
Q
2
+ U
R
2
+ 2 U
Q
U
R
cosj => U
R
= 180,33V
+) P
Q
= U
Q
Icosj => I = 0,5A +) R = U
R
/I = 361W
Bài 11 (Câu 18 Đề 24 cục khảo thí )Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp
hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là U=120V .Biết hệ số công suất đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất cuộn dây
0,6. Cho biết dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch . điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai
đầu tụ điện lần lượt là :
A.80V; 60V B.90V; 30V C.128V; 72V D.160V; 56V
R
Z
cos
R
j
100
0,8
22
()
LC
R
RZZ+-
22
100
100 ( 100)
L
Z+-
1
4
H
p
12
12
cos , cos
35
jj
==
12
11
cos , cos
53
jj
==
12
12
cos , cos
55
jj
==
12
11
cos , cos
22 2
jj
==
22 2 2 22
12
12 1122
22 2 2
11 2 2
cos ; os ; (1); (2)
RR
RC R C
RC R C
UU
cUUUUU
UU U U
jj
===+=+
++
U
12
12
os ' os
55
cc
jj
==
2
cos 0,5 , 352
quat
P
PUI I Ar
I
j
=®===W
2
1 os
tan 264
os
L
L
c
Z
Zr
rc
j
j
j
-
=®= =W
222
( ) 361
L
ZRrZ R=+ + ®» W
Q
U
!! !"
R
U
!!!"
A
O H
B
! Trang!29!
HƯỚNG DẪN : Vẽ giản đồ vectơ , ta thấy : ,
U
d
=4.U/3=120.4/3=160V
Ngoài ra ta thấy :
Dùng hệ thức lương trong tam giác :OAB ; thế số tìm U
C
.Hay
: ; với
Câu 13.(CĐ 2011-12) Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công
suất của mạch là
A. . B. 1. C. . D. .
HƯớNG DẫN ::
cos 0,6
R
d
d
U
U
j
==
cos 0,8
R
U
U
j
==
0, 6 3
0,8 4
R
d
R
U
U
U
U
==
Þ
3
4
d
U
U
=
Þ
sin cos 0, 6OBA
j
==
Þ
22
cos (1 0,6 ) 0,64OBA =- =
Þ
cos 0,8OBA =
Þ
222
2 . .cos
dCC
U U U U U OBA=++
222
2. . .cos
Cdd
U U U U U AOB=++
cos cos .cos sin .sin
dd
AOB
jjjj
=-
150 2 os100uct
p
=
3
2
3
3
150
cos 1
150
U
R
U
j
===
! Trang!30!
DẠNG 11 : XÁC DỊNH TẦN SỐ DÒNG ĐIỆN
A. phương pháp :
1/ Dùng các công thức có liên quan đến tần số góc ,tần số :
E
0
= NB
w
S ; ;Z
C
= ; ; Z
L
=
w
L ;
Điều kiện để có cọng hưởng là :
hay
hay
hay
Liên hệ giữa Z và tần số f :
f
0
là tần sồ lúc cộng hưởng .
Khi f<f
0
: Mạch có tính dung kháng , Z và f nghịch biến
Khi f> f
0
: Mạch có tính cảm kháng , Z và f đồng biến
2/ Mạch RLC có
w
; f thay đổi:Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi thì I
Max
Þ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
* Khi thì
* Khi thì
* Với w = w
1
hoặc w = w
2
thì I hoặc P hoặc U
R
cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U
RMax
khi
Þ tần số
B. Áp dụng ;
Bài 1 : Giữa hai bản tụ điện điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện cường độ 0,5A. Để
dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.
Hướng dẫn: :
Bài 2 CB. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu ng tần số của điện ápxoay chiều hai
đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi.
Bài 3: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp
với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của
một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và
giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn,
ta lần lượt được: U
AB
= 37,5 V, U
d
=50V, U
C
=17,5 V.
Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay
đổi đến giá trị f
m
=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Tính tần số f của điện ápđã sử dụng ở trên.
Hướng dẫn giải :
2
2f 2n
T
p
w= = p = p
1
2f.C
=
wp
1
C
1
L
L
tan
R
w-
w
j=
1
LC
w=
2
ωLC=1
22
LC = 14fp
1
LC
ZZ L
C
w
w
=Þ =
1
LC
w
=
11
2
2
C
LR
C
w
=
-
2.
ax
22
4
UL
U
LM
RLCRC
=
-
2
1
2
LR
LC
w
=-
2.
ax
22
4
UL
U
CM
RLCRC
=
-
12
www
=
12
fff=
112 2
C1 C 2
22 2
2
11
UU
I 200.2 .f 0,5A; I 200.2 .f 8A;
ZZ
If f
8
f 960Hz.
I f 0,5 60
== p= = = p=
Þ=Û = Û=
C
B
L,r.
A
Z
Dung kháng
Cảm .
. kháng
Z
min
O f
0
f
! Trang!31!
Giả sử cuộn dây thuần cảm không điện trở r thì: U
AB
= U
L
U
C
= 50 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với
giá trị đã cho. Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể.
Tổng trở cuộn dây:
Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức:
Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = U
d
.I.cos
d
= I.r
2
Với hệ số công suất: cos
d
=
Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây:
Dung kháng của tụ điện: .Tổng trở của đoạn mạch:
Khi f = f
m
, trong mạch có cộng hưởng (I
max
) nên:
m
2
= (1)
Mặt khác:
Z
AB
2
= r
2
+ (Z
L
– Z
C.
2
= r
2
+ Z
L
2
2Z
L
Z
C
+ Z
C
2 ;
Z
AB
2
= Z
d
2
+ Z
C
2
2Z
L
Z
C
2Z
L
Z
C
= Z
d
2
+ Z
C
2
– Z
AB
2
= 500
2
+ 175
2
- 375
2
= 14.10
4
2.L. . = (2)
Thế (2) vào (1) ta được: 7.10
4
.C
2
= Suy ra: C=1,82.10
-6
F; L=7.10
4
.C=7.10
4
. 1,82.10
-6
=0,128 H
Mà: Z
C
= = Hz
Bài 4(Đề 21 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều R,C, cuộn dây có L nối tiếp với L không đổi ;còn R thay đổi
. Đặt Cần phải đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng thay đổi .Hỏi bằng bao nhiêu để điện áp hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào R ?
A. B. C. D.
Bài 5 (Đề 23 cục khảo thí )Mạch điện gồm ba phần tử R
1
,L
1
,C
1
có tần số cộng hưởng w
1
và mạch điện gồm ba
phần tử R
2
,L
2
,C
2
có tần số cộng hưởng w
2
( ). Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cọng hưởng là
w là :
A. B. C. D.
Bài 6(Câu 44 Đề 24 cục khảo thí ) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp ; R=30W; ; .
Khi thay đổi thì thấy khi biến thiên từ đến , cường độ dòng điện trong mạch
sẽ :
A.tăng B.giảm C.tăng rồi sau đó giảm D.giảm rồi sau đó tăng
HƯỚNG DẪN tính khi có cọng hưởng .. thấy nằm trong khoảng giữa
suy ra I lúc đầu tăng đến giá trị I
max
rồi sau đó I giảm
Bài 7( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coswt (U
0
không đổi w thay
đổi đượC. vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR
2
< 2L. Khi w = w
1
hoặc w = w
2
thì điện
22
ZrZ
dL
=+
00
0
22
UU
I
Z
rZ
dd
d
L
==
+
22
UU
I
Z
rZ
dd
d
L
==
+
j
j
22
rr
Z
Zr
d
L
=
+
U
50
Z 500
I0,1
d
d
===W
U
17,5
Z 175
I0,1
C
C
== =W
U
37,5
Z 375
I0,1
AB
AB
== =W
1
LC
22 2
11 1
LC=
(2 f ) (2. .330)
mm
wp p
Þ==
Þ
Þ
Þ
1
C.
w
444
LL
2 14.10 7.10 L=7.10 .C
CC
=Þ=Þ
2
1
(2. .330)
p
1
C.
w
6
11 1
f= 500
C.2. f C.2. .Z 1,82.10 .2.3,14.175
c
pp
-
Þ= =
1
LC
w
=
0
ww
=
0
2
ww
=
0
2.
ww
=
0
1
2
ww
=
12
ww
¹
12
.
www
=
22
11 2 2
12
LL
LL
ww
w
+
=
+
12
.
www
=
22
11 2 2
12
LL
CC
ww
w
+
=
+
0, 4
()LH
p
=
4
10
()CF
p
-
=
50 ( / )rad s
p
150 ( / )rad s
p
0
1
LC
w
=
0
w
50 ( / )rad s
p
150 ( / )rad s
p
A
O H
B
! Trang!32!
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w
1
, w
2
w
0
A. B. C. D.
HƯớNG DẫN ::
+Theo đề bài cho :
Biến đổi mấy dòng thu được :
+ Mặt khác, khi biến thiên có U
Cmax
thì :
Từ (1) và (2) suy ra đáp án :
Bài 8 ( ĐH 2011-2012) : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u
1
= ; u
2
= và u
3
= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có
biểu thức tương ứng là: i
1
= ; i
2
= và i
3
= . So
sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I = . C. I < I’. D. I > I’.
Giải :. Dựa vào đồ thị hình bên ta thấy đối với đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối
tiếp ; khi cho f thay đổi thì I thay đổi ;Khi f = f
1
hoặc f = f
2
thì I có cùng một giá trị
thì I
Max
khi tần số .Bài cho f
1
=50Hz ,f
2
=60Hz,f
3
=55Hz và cho khi f =
f
1
=50Hz hoặc f = f
2
=60Hz thì I
1
=I
2
=I . Suy ra :
. Ở đây cho khi f=f
3
thì cường độ là I’. Qua đồ thị , ta thấy f
1
>f
3
>f
2
và f
3
~f
0
. Suy ra
I’~I
max
nên I’ >I
VẬN DỤNG :
Câu 1: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ H C = 2.10
- 4
/ F, nguồn tần số f
thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 2. Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f
1
= 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I
1
= 0,2A. Để
dòng điện qua tụ là I
2
= 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?
A. 5 lần B. 3,5 lần C. 3 lần D. 2,5 lần.
Câu 3(DH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coswt U
0
không đổi w thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w
1
bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w
2
. Hệ thức đúng là :
A. . B. . C. . D. .
(HƯớNG DẫN
::
012
1
()
2
w= w+w
222
012
1
()
2
w= w+w
012
w= ww
222
012
111 1
()
2
=+
www
ww ww
== =
1212
hoc t h U .
CC
U
ww
ww
ww
=
+- +-
12
222 2
12
12
11
y :
11
()()
CC
Khi
RL RL
CC
w
ww
w
w
w
+-
Û=
+-
22
1
2
21
2
22
1
2
2
1
()
1
()
RL
C
RL
C
22
22 2 2 2 2
12 12
22
221
() () 2( )(1)
2
LRR
LR
CCLLLCL
ww ww
+=-Û+=-= -
2
2
0
2
1
(2)
2
R
LC L
w
=-
22
12
2
0
11
()
2
ww
w
=+
1
2 cos(100 )Ut
pj
+
2
2 cos(120 )Ut
pj
+
3
2 cos(110 )Ut
pj
+
2 cos100It
p
2
2 cos(120 )
3
It
p
p
+
2
' 2 cos(110 )
3
It
p
p
-
'2I
012
fff=
012
50.60 54, 77fff Hz== =
Þ
W
p
p
£
12
2
LC
w+w =
12
1
.
LC
ww =
12
2
LC
w+w =
12
1
.
LC
ww =
I=I
1
=I
2
f
1
f
2
f
O
f
0
I
I max
! Trang!33!
Câu 4: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ H và C = 2.10
- 4
/ F, nguồn có tần số f
thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 5 (Đề 21 cục khảo thí )Đặt điện áp có tần số góc thay đổi vào hai đấu đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp . Khi tần số góc là hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
bằng nhau . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc bằng :
A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN :* Với w = w
1
hoặc w = w
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc
U
RMax
khi .Áp dụng ta có :
Câu 6: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi lần
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho . Ta có
A. B. C. D.
Câu 7Một đoạn mạch điện gồm tụ điện điện dung 10
-4
/p F mắc nối tiếp với điện trở 125 W, mắc đoạn mạch
vào mạng điện xoay chiều tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha p/4 so với điện áp ở
hai đầu mạch.
A. f = 50Ö3 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
DẠNG 9 BÀI TOÁN CỰC TRỊ
A. Phương pháp :
1.Đoạn mạch RLC có R thay đổi:
* Khi R=ïZ
L
-Z
C
ï thì ;
* Khi R=R
1
hoặc R=R
2
thì P cùng giá trị. Ta
Và khi thì
* Tr.hợp cuộn dây có điện trở R
0
(hình vẽ)
Gọi P
M
là công suất tiêu thụ điện trên toàn mạch ;P
R
là công suất tiêu thụ điện trên biến trở
R:
Khi
Khi
2. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi thì I
Max
Þ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
( ) ( )
( )
12 1 1 2 2 1 1 2 2
22
22
11 2 2
12
12 12
11 1 1 1
. ...
.
LC L C LC C L
LC L C
UU
II Z Z Z Z Z Z Z Z
RZZ RZZ
LL
CC
ww
ww ww
=Û = Û - = - Þ - = - Û
+- +-
æö
+= + Û= Û
ç÷
èø
W
p
p
£
0
cos ( )uU tV
w
=
100 /rad s
p
25 /rad s
p
60 /rad s
p
55 /rad s
p
45 /rad s
p
50 /rad s
p
12
www
=
100 .25 50 /rad s
wppp
==
210
;; fff
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
2
0
0
1
f
f
f
f
=
210
fff +=
2
1
0
f
f
f =
012
fff=-
1
2
2
1 40
fL
fC
HD : t an f Hz
R
p
p
j
-
==Þ=
22
ax
2
2
UU
P
M
R
ZZ
L
C
==
-
j
=
R
2U
cos khi Ò U =
2
2
2
2
; ( )
12 12
U
RR RR Z Z
L
C
P
+= = -
12
RRR=
2
max
2
12
U
P
RR
=
22
ax
0
2( )
2
0
UU
RZ Z R P
LMm
C
RR
ZZ
L
C
=--Þ = =
+
-
22
22
()
ax
0
2( )
22
2( )2
0
00
UU
RR ZZ
L Rm
C
RR
RZZ R
L
C
=+- Þ = =
+
+- +
P
2
1
L
C
w
=
A
B
C
R
L,R
0
! Trang!34!
* Khi thì
* Với L = L
1
hoặc L = L
2
thì U
L
cùng giá trị thì U
Lmax
khi
* Khi thì Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
*Suy ra
* Khi thì I
Max
Þ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi thì
* Khi C = C
1
hoặc C = C
2
thì U
C
cùng giá trị thì U
Cmax
khi
* Khi thì Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
4. Mạch RLC có
w
; f thay đổi:
* Khi thì I
Max
Þ U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi thì
* Khi thì
* Với w = w
1
hoặc w = w
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U
RMax
khi
Þ tần số
Lưu ý : Đôi lúc ta có thể giải bài toán bằng giản đồ vec
B.Áp dụng :
Bài 1 :Đề TNPT ( 2001) Cho : R thay đổi từ 0 đến vài trăm ; C =
a) Điều chỉnh cho R = 75 .Tính Z ? U
C
?
B. Dịch chuyển con chạy về bên phải .Công suất tỏa nhiệt của mạch thay đổi như thế nào ? Tính P
max
?
HƯớNG DẫN : :
22
RZ
C
Z
L
Z
C
+
=
22
ax
UR Z
C
U
LM
R
+
=
22222 2
ax ax ax
; 0
LM R C LM C LM
UUUUUUUU=++ - -=
2
111 1
12
()
2
12
12
LL
L
ZZZ LL
LLL
=+Þ=
+
22
4
2
ZRZ
CC
Z
L
++
=
2R
ax
22
4
U
U
RLM
RZ Z
CC
=
+-
+
=
22
RZ
L
Z
C
Z
L
+
=
22
()
UR Z
L
U
C Max
R
2
1
C
L
w
=
22
RZ
L
Z
C
Z
L
+
=
22
ax
UR Z
L
U
CM
R
+
=
22222 2
; 0
ax ax ax
UUUUUUUU
RL L
CM CM CM
=++ - -=
111 1
12
()
22
12
CC
C
ZZZ
CCC
+
=+Þ=
22
4
2
ZRZ
LL
Z
C
++
=
2R
ax
22
4
U
U
RCM
RZ Z
LL
=
+-
1
LC
w
=
11
2
2
C
LR
C
w
=
-
2.
ax
22
4
UL
U
LM
RLCRC
=
-
2
1
2
LR
LC
w
=-
2.
ax
22
4
UL
U
CM
RLCRC
=
-
12
www
=
12
fff=
W
4
10 F
p
-
50 2 cos100 ( )
AB
utV
p
=
W
C
R
A
! Trang!35!
a) Z = 125 ; U
C
= IZ
C
= 40V
B. P
max
=
Khi R tăng thì P
max
=12,5W sau đó giảm xuống khi R tiếp tục tăng đến vài trăm
Bài 2: Cho mạch RLC có R=100 ; C cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu
mạch điện áp Tính L để U
LC
cực tiểu
A. B. C. D.
HƯớNG DẫN ::
Bài 3: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L tụ xoay C.Biết R=100W , L=0,318H.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=200 cos 100pt (V).Tìm điện dung C để điện áp giữa 2 bản tụ điện
đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại :
-Khi L thay đổi, C và f không đổi để U
L
cực đại thì . với U
Lmax
= .
-Khi C thay đổi, L và f không đổi để U
C
cực đại thì . với U
Cmax
=.
-Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để U
C
cực đại thì .
-Ta có thể dùng đạo hàm : Z
L
=wL=100W
-Điện áp giữa 2 bản tụ điện :
-U
C
max khi y = y
min
mà y là hàm parabol với đối số là
-vậy y min khi (đỉnh parabol)
vậy và U
C max
= 200 (V)
Bài 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100 ; L= , điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp . Tính C đđiện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
A B. C. D.
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B : U
Cmax
khi
Bài 5: Cho mạch RLC có R=100 ; C cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu
mạch điện áp Tính L để U
LC
cực tiểu
A. B. C. D.
W
2
2
.
1
.
C
U
PIR
RZ
R
==
+
22
max C
PRZÞÛ=
100
C
RZÞ= = W
Þ
2
12,5
2
U
W
R
=
W
4
10
2
F
p
-
=
100 2 os100 t(V)uc
p
=
1
LH
p
=
2
LH
p
=
1, 5
LH
p
=
2
10
LH
p
-
=
L
min
2
Z
2
R
1
2
(Z )
L
LC LC C
LC
UU
UZ U ZL
Z
Z
C
p
== Þ Û=Þ=
+
-
2
22
C
L
C
RZ
Z
Z
+
=
22
C
U
RZ
R
+
22
L
C
L
RZ
Z
Z
+
=
22
L
U
RZ
R
+
22
2
22
2
2
LC R C
CL
w
-
=
y
U
Z
Z
Z
Z
U
ZZZZR
ZU
ZIU
C
L
C
LCCLL
C
CC
=
+-
+
=
+-+
==
1
2R.2
.
.
2
22222
C
Z
x
1
=
22
1
L
L
C
ZR
Z
Z
x
+
==
W=
+
==
+
= 200
1
22
22
min
L
L
C
L
Z
ZR
x
khiZ
ZR
R
y
FC
p
2
10
4-
=
2
2
H
p
200 2 os100 t(V)uc
p
=
4
10
2
CF
p
-
=
4
10
2.5
CF
p
-
=
4
10
4
CF
p
-
=
2
10
2
CF
p
-
=
22
L
C
L
RZ
Z
Z
+
=
4
10
2
F
p
-
=
100 2 os100 t(V)uc
p
=
1
LH
p
=
2
LH
p
=
1, 5
LH
p
=
2
10
LH
p
-
=
! Trang!36!
HƯớNG DẫN ::
Bài 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,
, tụ có điện dung , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , R biến
đổi được từ 0 đến 200 .Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó.
A.100W B.200W C.50W D.250W
Hướng dẫn giải :Chọn A.
+Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |Z
L
– Z
C
| và công suất cực đại
đó là P
max
= .
Bài 7 (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L tụ điện
điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với Z
C
¹ Z
L
) tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B. C. D.
HƯớNG DẫN ::
Bài 8( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
HƯớNG DẫN :: 120.40/30=160V cộng hưởng điện..)
Bài 9 ( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coswt (U
0
không đổi và w thay đổi đượC. vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR
2
< 2L. Khi w = w
1
hoặc w = w
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w
1
, w
2
w
0
A. B. C. D.
HƯớNG DẫN ::
+Theo đề bài cho :
Biến đổi mấy dòng thu được :
+ Mặt khác, khi biến thiên có U
Cmax
thì :
2
Z
L
min
2
R
1
2
(Z )
L
UU
UZ U ZL
LC LC C
LC
Z
Z
C
p
== Þ Û=Þ=
+
-
200cos100 ( )
AB
utV
p
=
)(
.2
10
4
FC
p
-
=
1
()LH
p
=
W
||.2
2
CL
ZZ
U
-
2
m
0
U
P.
R
=
2
L
m
C
Z
P.
Z
=
0LC
RZZ=-
( )
2
2
2
2
LC
UR
P=I R=
R+Z-Z
( )
2
max
2
LC
U
Z-Z
R+
R
PÞ=
( )
2
LC
Z-Z
R=
R
khi
0LC
2
max
0
R=Z-Z
U
P=
2R
ì
ï
Þ
í
ï
î
0, 4
p
..
40 . ; .
LL
LLMAXMAXL
MIN
UZ UZ
ZHSUIZ
ZR
=W= = = = =
012
1
()
2
w= w+w
222
012
1
()
2
w= w+w
012
w= ww
222
012
111 1
()
2
=+
www
ww ww
== =
1212
hoc t h U .
CC
U
ww
ww
ww
=
+- +-
12
222 2
12
12
11
y :
11
()()
CC
Khi
RL RL
CC
w
ww
w
w
w
+-
Û=
+-
22
1
2
21
2
22
1
2
2
1
()
1
()
RL
C
RL
C
22
22 2 2 2 2
12 12
22
221
() () 2( )(1)
2
LRR
LR
CCLLLCL
ww ww
+=-Û+=-= -
2
2
0
2
1
(2)
2
R
LC L
w
=-
C
A
B
R
L
N
M
! Trang!37!
Từ (1) và (2) suy ra đáp án :
Bài 10( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp u = (U không đổi, tần số f thay đổi đượC. vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
tần số là f
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6W và 8 W. Khi tần số là f
2
thì hệ
số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2
A. f
2
= B. f
2
= C. f
2
= D. f
2
=
HƯớNG DẫN : Khi tần số f
1
: khi tần số f
2
=
VẬN DỤNG
Câu 1: Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ,biết R và L
không đổi cho C thay đổi .Khi U
C
đạt giá trị cực đại thì hệ thức nào sau đây là đúng
A. U
2
Cmax
= U
2
+ U
2
(RL) B. U
Cmax
= U
R
+ U
L
C. U
Cmax
= U
L
D. U
Cmax
= U
R
.
Câu 2: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi lần
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho . Ta có
A. B. C. D.
Câu 3(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R
1
= 20 W R
2
= 80 W của biến trthì công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. V.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều ổn định có điện áphiệu
dụng U .Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất đoạn mạch cực đại .Tìm công suất cực đại đó .
A. B. C. D)
Câu 4. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch . Khi điều
chỉnh R
1
= và R
2
= thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B. W C. 0,8 W D. 4 W
Câu 5 Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp R thay đổi thì thấy khi R=30W
R=120W thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 150W B. 24W C. 90W D. 60W
Câu 6Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay
chiều rồi điều chỉnh R đến khi P
max
, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A: B: C. D.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, (H), (F), r = 30(W), u
AB
= 100 cos100pt(V).
Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị:
A. 40(W) B. 50(W) C. 30(W) D. 20(W)
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, u
AB
= 100 cos100pt(V). Thay đổi R đến R
0
thì P
max
= 200(W).
Giá trị R
0
bằng:
A. 75(W) B. 50(W) C. 25(W) D. 100(W)
Câu 9: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là
biến trở .Điện áp hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết Z
L
= 2Z
C
,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn
nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là:
22
12
2
0
11
()
2
ww
w
=+
2 cos 2U ft
p
1
2
.
3
f
1
3
.
2
f
1
3
.
4
f
1
4
.
3
f
2
1
1
11
631
822
L
C
Z
LC LC
Zf
w
p
==Þ=
Þ
1
3
2
2
1
f
LC
=
p
2
3
210
;; fff
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
2
0
0
1
f
f
f
f
=
210
fff +=
2
1
0
f
f
f =
012
fff=-
U 2 cos tw
100 2
2
max
0
2U
P
R
=
2
max
0
U
P
R
=
2
max
0
2
U
P
R
=
2
max
0
4
U
P
R
=
)V(t100cos210u p=
W9
W16
24,0
6
p
3
p
4
p
2
p
0,6
L
p
=
4
10
C
p
-
=
2
2
A R L C B
R
B
C
r, L
A
R
B
C
L
A
! Trang!38!
R
L
C
M
A
B
Hình 2
R
L
C
M
A
B
A. F và B. mF và C. F và D. mF và
Câu 10: Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được , R = 100 , điện áphai đầu đoạn mạch
. Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại là
A. 2A. B. 0,5 A. C. A D. A.
DẠNG 10 ĐỘ LỆCH PHA CỦA ĐIỆN ÁP CỦA 2 ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP
A.Phương pháp :
1. Hai đoạn mạch AM gồm R
1
L
1
C
1
nối tiếp đoạn mạch MB gồm R
2
L
2
C
2
nối tiếp mắc nối tiếp với
nhau
Nếu có U
AB
= U
AM
+ U
MB
Þ u
AB
; u
AM
u
MB
cùng pha
Þ
tanu
AB
= tanu
AM
= tanu
MB
2. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
mắc nối tiếp có pha lệch nhau
Dj
Với (giả sử j
1
> j
2
)
j
1
j
2
= Dj Þ
Tr.hợp đặc biệt Dj = p/2 (vuông pha nhau) thì tanj
1
tanj
2
= -1.
VD: * Mạch điện ở hình 1 có u
AB
u
AM
lệch pha nhau Dj
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i u
AB
chậm pha hơn u
AM
Þ j
AM
j
AB
= Dj Þ
Nếu u
AB
vuông pha với u
AM
thì
* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C
1
và C = C
2
(giả sử C
1
> C
2
) thì i
1
và i
2
lệch pha nhau Dj
Ở đây hai đoạn mạch RLC
1
và RLC
2
có cùng u
AB
Gọi j
1
j
2
là độ lệch pha của u
AB
so với i
1
i
2
thì có j
1
> j
2
Þ j
1
- j
2
= Dj
Nếu I
1
= I
2
thì j
1
= -j
2
= Dj/2
Nếu I
1
¹ I
2
thì tính
3. Liên quan độ lệch pha:
a. Tr.hợp :
b. Tr.hợp :
c. Tr.hợp :
4. Xét đoạn mạch AB như hình vẽ (1) Nếu : j
AM
j
AB
= Dj (2a)
Þ
hay (2b)
B. Áp dụng
Bài 1 ( Bài 2Trang 174 NC )
1
10
m
p
2
H
p
3
10
p
4
H
p
1
10
p
2
mH
p
1
10
p
4
H
p
W
200 os100 t ( V)uc
p
=
1
2
2
1
1
tan
1
1
j
-
=
ZZ
L
C
R
2
2
tan
2
2
j
-
=
ZZ
L
C
R
12
12
tan tan
tan
1tan tan
jj
j
jj
-
=D
+
tan tan
tan
1tan tan
jj
j
jj
-
=D
+
AM AB
AM AB
tan tan =-1 1
ZZ
Z
L
C
L
AM AB
RR
jj
-
Þ=-
12
12
tan tan
tan
1tan tan
jj
j
jj
-
=D
+
12 1 2
tan.tan 1
2
p
jj j j
+= Þ =
12 1 2
tan.tan 1
2
p
jj j j
-= Þ =-
12 1 2
tan.tan 1
2
p
jj j j
+=Þ =±
tan tan
tan
1tan tan
jj
j
jj
-
=D
+
AM AB
AM AB
tan
1
LC
L
LC
L
ZZ
Z
RR
ZZ
Z
RR
j
-
-
=D
-
+
2
tan
()
C
LL C
RZ
RZZZ
j
=D
+-
R
L
C
M
A
B
Hình 1
R
L
C
M
A
B
Hình 2
R
L
C
M
A
B
Hình (1)
! Trang!39!
Cho mạch điện như hình vẽ 174 :Cho R = 100W ; U
R
= 50V ; U
L
= 50V ;
U
C
= 87,5V ; f = 50Hz
a) Tính L ? C ?
b). Tính Z ? U
AB
?
c). Tính độ lệch pha của u
AN
và u
MB
? Để độ lệch pha này là : thì R phải
bằng bao nhiêu ? ( L , C ,f không đổi )
HƯớNG DẫN : :
a) Z
L
= 100Ω ; Z
C
= 175 Ω. b). Z = 125 Ω ; U
AB
= 62,5 ( V )
c) ; , ,Để :
R =
Bài 2H 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện
áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện ápgiữa hai đầu cuộn dây so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B. . C. . D. .
HƯớNG DẫN ::
Bài 3(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C.
. B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C.
.
HƯớNG DẫN ::
Bài 4( ĐH10-11): Một đon mch AB gm hai đon mch AM và MB mc ni tiếp. Đon mch AM có đin
trthun 50W mắc ni tiếp vi cun cm thun có độ tự cảm H, đon mch MB chcó tụ đin vi đin dung
thay đi đưc. Đt đin áp u = U
0
cos100pt (V) vào hai đu đon mch AB. Điu chnh đin dung ca tđin
đến giá trị C
1
sao cho đin áp hai đu đon mch AB lch pha so vi đin áp hai đu đon mch AM. Giá tr
của C
1
bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải :
Z
C1
=125W C
1
=
Hay :Độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch AN và i là : .Độ lệch pha giữa u và I là
(2).Theo giá thiết thì
2
p
4
AN
p
j
=
2
MN
p
j
=-
3
42 4
pp p
j
D= + =
2
p
j
D=
()
.1
Z
Z
C
L
RR
-
Þ=-
Þ
. 50 7 132, 3ZZ
L
C
=»W
3
3
p
-
2
3
p
L
cd
Z
π
tanφ= =tan =3
r3
( )
22 2 22
CLrCL
U = 3. U + U Z = 3 Z + rÛ
L
C
Z = 3.r
Z = 2 3.r
ì
ï
Û
í
ï
î
LC
Z-Z
tanφ= =- 3
r
Û
π
φ=-
3
Û
2
3
cd
p
jj
Þ-=
( )
jj
-
==-Þ=-
LC
L
cd L C L
ZZ
Z
tan .tan . R Z Z Z
RR
2
1
5
4.10
F
-
p
5
8.10
F
-
p
5
2.10
F
-
p
5
10
F
-
p
1
.1
LC
L
ZZ
Z
RR
-
=-
Þ
Þ
5
8.10
F
p
-
tan (1)
L
AM
Z
R
j
=
1
tan
LC
ZZ
R
j
-
=
25
1
11
2
()
8.10
tan tan 1 1 125
2
LL C
AM AM C L
L
ZZ Z
R
ZZ C F
RZ
p
jj j j
p
-
-
+=® =-® =-® = + = W®=
C
R
L
D
A
B
B
! Trang!40!
Bài 5(Đề 23 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C . Biết mối liên hệ giữa R ,Z
L
,Z
C
là R
2
=Z
L
.(Z
C
-Z
L
). Điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha so với diện
áp hai đầu đoạn mạch góc :
A. B. C. D.
VẬN DỤNG
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC như nh vẽ
.Cuộn dây thuần cảm độ
tự cảm , tụ diện .Hđt u
NB
và u
AB
lệch pha nhau 90
0
.Tần số f của dòng điện xoay
chiều có giá trị là
A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50H
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như
hình vẽ.Biết điện ápu
AE
và u
EB
lệch pha nhau 90
0
.Tìm
mối liên hệ giữa R,r,L,.C.
A. R = C.r.L B. r =C. R..L C. L = C.R.r D. C = L.R.r
Câu 3: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa R
1
nối tiếp L = 2H) và MB (chứa R
2
nối tiếp C = 100μF)
mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai điểm A, B một điện áp u = 200 cos(100t)V thì đo được điện áp giữa hai
điểm A, M bằng 120V và giữa hai điểm B, M bằng 160V. R
1
và R
2
thỏa mãn điều kiện
A. R
1
/R
2
= 2. B. R
1
.R
2
= 200
Ω
2
. C. R
1
.R
2
= 2.10
4
Ω
2
. qD. R
2
/R
1
= 2.
Câu 4(C.Đ 2010): Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB giá trị hiệu dụng
bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. V. B. V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 5: 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 độ tự cảm ,điện trở thuần ,cuộn 2 độ tự cảm
,điện trở thuần .Biết = . Điện áp tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc:
A. /3 B. /6 C. /4 D. 0
Câu 6: Hai cuộn dây (R
1
,L
1
) (R
2
,L
2
) `mắc nối tiếp nhau đặt vào một `điện áp xoay chiều giá trị hiệu
dụng U. Gọi U
1
và U
2
là `điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R
1
,L
1
) và (R
2
,L
2
). Điều kiện để U=U
1
+U
2
:
A. ; B. L
1
L
2
=R
1
R
2
; C. L
1
+L
2
=R
1
+R
2
D. ;
Câu 7 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : Biết R
1
= 4W,
C
1
= F, R
2
= 100W, L = H, f = 50Hz,
C
2
là tụ biến đổi. Thay đổi C
2
để điện áp u
AE
cùng pha với u
EB
. Giá trị C
2
khi đó là :
A. B. C.
D.
Dạng 14 Biết u(t) hoặc i(t) Tìm u
(t+nT/3)
hoặc Tìm u
(t+nT/4)
hoặc Tìm i
(t+nT/3)
hoặc Tìm i
(t+nT/4)
A.Phương pháp :
Dùng mối liên quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều . Vẽ vòng tròn lượng giác có trục
là u(t) hoặc i(t) .Xác định điểm chuyển động tròn đều có hình chiếu u(t) hoặc i(t) . Thêm nT/3 hoặc nT/4 vật
chuyển thêm góc n.π/3 hoặc n.π/4 . Xác định vị trí mới xong chiếu xuống trục tìm giá trị u
(t+nT/3)
hoặc tìm
u
(t+nT/4)
hoặc tìm i
(t+nT/3)
hoặc tìm i
(t+nT/4)
bằng lượng giác
B.Áp dụng :
4
p
2
p
3
p
6
p
( )
VftUu
AB
p
2cos2=
HL
p
3
5
=
FC
p
24
10
3-
=
2
220 2 cos100ut
p
=
2
3
p
220 2
220
3
1
L
1
R
2
L
2
R
1
L
2
R
2
L
1
R
p
p
p
12
21
LL
RR
=
2
2
1
1
R
L
R
L
=
2
10
8
p
-
1
p
4
10
3
F
p
-
2
10
3
F
p
-
3
10
3
F
p
-
1
10
3
F
p
-
R
L
C
A
B
N
A C R E L, r B
R
1
L, R
2
C
2
B
°
/
°
/
A
C
1
E
! Trang!41!
Câu 76 Biểu thức điện áp hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos t (V). Tại thời điểm t, điện áp u = 100(V)
đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100 V. B. 100 V. C. 100 V. D. -100 V.
HUƠNG DẪN Dùng mối liên hệ giữa dddh và chuyển động tròn
đều để giải :
T/4 thì chuyển động tròn đều quy ¼ vòng vì vậy nếu vào thời điểm t
CDTD ở Q và đang tăng thì vào thời điểm ( t + T/4 ) CDTD ở M
như hình vẽ .
Ta có : ; góc .
Hình chiếu của M xuống Ox cho ta
.
Câu 33. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
, t đo bằng giây. Tại thời điểm nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
. Hỏi đến thời điểm ờng độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 51: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây
(s). Tại một thời điểm nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là . Hỏi vào thời điểm
thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 15 GIẢI TOÁN BẰNG GIẢN ĐỒ VECTƠ
A. Phương pháp :
1) Các quy tắc cộng véc tơ
a) Quy tắc tam giác
Nội dung của quy tắc tam giác là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ véc
, rồi từ điểm B ta vẽ véc tơ . Khi đó véc tơ
được gọi là tổng của hai véc tơ (Xem hình a) .
B. Quy tắc hình bình hành
Nội dung của quy tắc hình bình hành là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ hai véc tơ , sau đó
dựng điểm C sao cho ABCD là hình bình hành thì véc tơ được gọi là tổng của hai véc tơ (xem
hình B. . Ta thấy khi dùng quy tắc hình bình hành các véc tơ đều có chung một gốc A nên gọi là các véc tơ
buộc.
Vận dụng quy tắc hình bình hành để cộng các véc tơ trong bài toán điện xoay chiều ta có phương pháp véc
tơ buộc, còn nếu vận dụng quy tắc tam giác thì ta có phương pháp véc tơ trượt (“các véc tơ nối đuôi nhau”).
2) Cơ sở vật lí của phương
pháp giản đồ véc tơ
Xét mạch điện như hình a
hoặc hình b. Đặt vào 2 đầu đoạn
AB một điện ápxoay chiều. Tại
một thời điểm bất kì, cường độ
dòng điện ở mọi chỗ trên mạch
điện là như nhau. Nếu cường độ
dòng điện đó có biểu thức là:
thì biểu thức
điện áp giữa hai điểm AM, MN và NB lần lượt là:
2
3
100 2 2
cos
200 2
a
==
Þ
4
p
a
=
Þ
4MOP
p
=
u 100 2V=
( )
4sin 20 ( )itA
p
=
1
t
2
2iA=-
( )
21
0,025tt s=+
23A
23A-
2 A
2 A-
)(
2
100cos2220 Vtu
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
p
p
t
)(
1
st
)(2110 V
)(005,0)()(
12
sstst +=
)(3110 V-
)(3110 V+
)(6110 V-
)(6110 V+
aAB
!
=
bBC
!
=
AC
b
!
!
a
bADaAB
!
"
==
AC
b
!
!
a
( )
0
cosiI tA
w
=
Q
D
+
α
U
0
P
(C)
x
O
M
B
C B
C
A hình a
A
D hình b
UL
UR
UAB
O
U+L UC
UC
i
+
U
A
B
i
+
U
A
N
UL
UC
UR
A
M
B
N
! Trang!42!
R
C
B
L
A M N
nh a.
C
R
B
L
A M N
nh b
; ; .
+ Do : .
+ Các đại lượng biến thiên điều hoà cùng tần số nên chúng có thể biểu diễn bằng các véc tơ Frexnel:
véc tơ.
hoặc
(trong đó độ lớn của các véc
tơ biểu thị điện áp
hiệu dụng của nó).
Cách vẽ giản đồ véc
tơ cùng gốc :Vì i
không đổi nên ta chọn
trục cường độ dòng
điện làm trục gốc, gốc
tại điểm O, chiều
dương là chiều quay lượng giác.( H.1)
*Chọn trục ngang là trục cường độ d điện
*Chọn gốc A
*Vẽ các vecto nối duôi , hoặc vẽ cùng chung gốc O( là A)
+ Để thực hiện cộng các véc tơ trên ta phải vận dụng một trong hai quy tắc cộng véc tơ.
Cách vẽ giản đồ véc tơ trượt (Xem hình ).
Bước 1: Chọn trục nằm ngang là trục dòng điện, điểm đầu mạch làm gốc (đó là điểm A).
Bước 2: Biểu diễn lần lượt điện ápqua mỗi phần bằng các véc tơ
nối đuôi nhau theo nguyên tắc: R - đi ngang; L - đi lên; C - đi xuống.
Bước 3: Nối A với B thì véc biểu diễn điện áp u
AB
. Tương tự, véc tơ
biểu diễn điện áp u
AN
, véc tơ biểu diễn điện áp u
NB
. Véc tơ
chính là biểu diễn u
AB
**Một số điểm cần lưu ý:
+ Các điện áptrên các phần tử được biểu diễn bởi các vectơ mà độ lớn của các vectơ tỉ lệ với điện áphiệu
dụng của nó.
+ Độ lệch pha giữa các điện áplà góc hợp bởi giữa các vecto tương ứng biểu diễn chúng. Độ lệch pha giữa
điện ápvà cường độ dòng điện là góc hợp bởi vecto biểu diễn nó với trục I. Véc tơ “nằm trên” (hướng lên
trên) sẽ nhanh pha hơn véc tơ “nằm dưới” (hướng xuống dưới).
+Độ dài cạnh của tam giác trên giản đồ biểu thị điện áphiệu dụng, đ
lớn góc biểu thị độ lệch pha.
+ Cộng hai véc tơ cùng phương ngược chiều thành theo
quy tắc hình bình hành (xem hình trên).
+ Nếu cuộn dây không thuần cảm (trên đoạn AM có cả L và r (Xem hình a
dưới đây)) thì ta vẽ L trước như sau: L - đi lên, r - đi ngang, R - đi ngang và C - đi
xuống (xem hình B. hoặc vẽ r trước như sau: r - đi ngang, L - đi lên, R - đi ngang và C
- đi xuống (Xem hình c )
( )
2 cos
2
AM L
uU t V
p
w
æö
=+
ç÷
èø
( )
2 cos
MN R
uU tV
w
=
( )
2 cos
2
NB C
uU t V
p
w
æö
=-
ç÷
èø
NBMNAMAB
uuuu ++=
CRLAB
UUUU
!!!!
++=
AB AM MN NB
UU UU=++
!! !!
MN NB
; U ;
AM
UU
!!!!!" !!!!!!" !!!!!"
AB
AN
MB
AB
12
; UU
!!
U
!
CRrLAB
UUUUU
!!!!!
+++=
M N
U
AB
A I
M N
U
AB
B
hình c
A I
+
j
S
P
x
O
O
j
Hình a hình b
Cách vẽ = +
R
C
B
L
A M N
! Trang!43!
C
R
B
L,r
A M N
nh a
M N
U
AB
B
hình c
A I
+ Nếu mạch điện có nhiều phần tử (Xem hình a)
thì ta cũng vẽ được giản đồ một cách đơn giản
như phương pháp đã nêu (Xem hình d).
+ Góc hợp bởi hai vec tơ là góc BAD
(nhỏ hơn 180
0
). Việc giải các bài toán là nhằm xác định độ lớn các cạnh và
các góc của các tam giác hoặc tứ giác, nhờ các hệ thức lượng trong tam giác
vuông, các hệ thức lượng giác, các định lí hàm số sin, hàm số cos và các công thức toán học.
+ Trong toán học một tam giác sẽ giải được nếu biết trước 3 (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh, ba cạnh)
trong số 6 yếu (ba góc trong và ba cạnh). Để làm điều đó ta sử dụng các định lí hàm số sin và định lí hàm số
cosin (xem hình bên).
Các công thức thường dùng cho tam giác vuông:
.và
một số hệ thức trong tam giác vuông:
Tìm trên giản đồ véctơ tam giác biết trước ba yếu tố (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh), sau đó giải tam giác
đó để tìm các yếu tố chưa biết, cứ tiếp tục như vậy cho các tam giác còn lại.
B.Áp dụng :
Bài 1: R, L, C nối tiếp với :R= 100W; U
R
=50V; U
L
=50V;U
C
=100V; f =50Hz
a) L, C? b) Z
AB
? U
AB
?
c) ? Dựa vào giản đồ tìm U
AB
Giải :
a) I = ; Z
L
=
+ Z
C
=
b) = U
AB
= I.Z = 50 V
c) Giản đồ vectơ : góc lệch pha của u
AN
so với i tan
u
MB
trễ pha so với i 1 góc p/2 (vì Z
C
>Z
L
). Vậy u
AN
sớm pha hơn u
MB
1 góc: .
Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN và nên tam giác ANB là tam giác vuông cân tại A vì vậy AB = AN
Bài 2 Bài tập 2tr 174 SGK: Một đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một cuộn cảm thuần
và một tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện lần
lượt là U
R
= 50 V,U
L
= 50 V, U
C
= 87,5 V, tần số dòng điện là 50 Hz.
a) Tính độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện.
B. Tính tổng trở của đoạn mạch AB và điện áp hiệu dụng U
AB
C. Vẽ giản đồ Fre-nen. Căn cứ vào giản đồ để: tìm độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm A và N so với điện áp
giữa hai điểm M và B; tìm lại U
AB
.
Bài giải
b
!
!
a
222
sin sin sin
2 .cos
abc
ABC
a b c bc A
ì
==
ï
í
ï
=+-
î
222
222
2 .cos
2 .cos
bca ca B
c a b ab C
ì
=+-
ï
í
=+-
ï
î
222
abc=+
222
111
hbc
=+
2
'. 'hbc=
uu
MB
AN
-jj
U
50
R
0,5 A
R 100
==
U
50
L
100
I0,5
==W
Þ
Z
100 1
L
LH
100
== =
wpp
U
100
C
200
I0,5
==W
Þ
4
1 1 10
CF
Z 100 .200 2
C
-
== =
wpp
( )
2
2
Z= R Z Z
L
C
+-
100 2 W
Þ
2
1
j
Z
L
1
11
R4
p
j= = Þj=
3
1
242 4
ppp p
j+ = + =
1
4
p
j=
W
A
N
B
M
nh d
A I
M N
B
! Trang!44!
a) Vì I = nên: Cảm kháng: Z
L
= = 100 ; Độ tự cảm: L = 0,318 H
Tương tự, ta có:- Dung kháng: Z
C
= = 175 Ω; Điện dung của tụ điện: C = 18,2 F.
B. Vì AB là đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, nên có tổng trở:
Z = = 125 U
AB
= IZ = .125 = 62,5 V
C. Giản đồ Fre-nen vẽ như Hình 33.3, trong đó:
Xét tam giác vuông OSP có OP = U
R
, SP = U
L
, ta có: tan ,
Góc tạo bởi hai vectơ , . Vectơ lập với vectơ một góc theo chiều
dương. Vậy điện áp giữa A và N sớm pha so với điện áp giữa M và B.
Bài 3:Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Các điện áp ở hai đầu đoạn mạch : U = 120V ; 2 đầu
cuộn dây U
d
= 120V ;ở hai đầu tụ điện U
C
= 120V.
Xác định hệ số công suất của mạch ?
Giải : Ta vẽ giản đồ vec tơ có :U = 120V ; 2 đầu cuộn dây U
d
= 120V ;
ở hai đầu tụ điện U
C
= 120V. Thấy tam giác OPQ đều nên ;
Bài 4( TNPT 2008)Cho mạch điện RLC nối tiếp .Dùng vôn kế nhiệt đo điện áp
hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , 2 đầu tụ điện và 2 đầu cuộn dây thì số chỉ vôn kế
tưong ứng là U ; U
C
;U
L
.Biết U = U
C
= 2U
L
.Tính hệ số công suất của mạch?
HƯớNG DẫN :: tương tự như bài trên Đs :
U
2
= U
2
R
+(U
L
-U
C.
2
= U
2
R
+U
2
L
= U
2
R
+ U
2
/4; Suy ra : C=
Bài 5: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp
với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của
một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và
giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn,
ta lần lượt được: U
AB
= 37,5 V, U
d
=50V, U
C
=17,5 V.
Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay
đổi đến giá trị f
m
=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của điện ápđã sử dụng ở trên.
Hướng dẫn giải :
Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì:
U
AB
= U
L
– U
C
= 50 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho.
Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể.
Tổng trở cuộn dây:
Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức:
RL
UU
RL
=
L
R
U
R
U
W
L
Z
»
w
C
R
U
R
U
C
1
Z
»
w
µ
22
LC
R(ZZ)+-
W
50
100
AN R L
UUU=+
!!!!" !!!" !! !"
MB L C
UUU=+
!!!!" !! !" !!!"
L
R
U
1
U
j= =
1
4
p
j=
MB
U
!!!!"
AN
U
!!!!"
1
3
24
pp
j+ =
AN
U
!!!!"
MB
U
!!!!"
3
4
p
3
4
p
22
AB
U(OP)(OQ)=+
22
UU(UU)
RL
AB C
=+-
22
U = 50 + (50 - 87, 5) = 62, 5V
AB
ˆ
/6==
d
POH
pj
ˆ
/6=HOQ
p
Þ
/3
jp
=-
Þ
3
cos
2
OH
OQ
j
==
3
cos
2
U
R
U
j
==
3
2
=UU
R
4
5
.10 ( )F
p
-
22
ZrZ
dL
=+
00
0
22
UU
I
Z
rZ
dd
d
L
==
+
22
UU
I
Z
rZ
dd
d
L
==
+
C
B
L,r.
A
P
O H
Q
! Trang!45!
Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = U
d
.I.cos
d
= I.r
2
Với hệ số công suất: cos
d
= hoặc
Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây:
Dung kháng của tụ điện: .Tổng trở của đoạn mạch:
Khi f = f
m
, trong mạch có cộng hưởng (I
max
) nên:
m
2
= (1)
Mặt khác: Z
AB
2
= r
2
+ (Z
L
– Z
C.
2
= r
2
+ Z
L
2
2Z
L
Z
C
+ Z
C
2
Z
AB
2
= Z
d
2
+ Z
C
2
2Z
L
Z
C
2Z
L
Z
C
= Z
d
2
+ Z
C
2
– Z
AB
2
= 500
2
+ 175
2
- 375
2
= 14.10
4
2.L. . = (2)
Thế (2) vào (1) ta được: 7.10
4
.C
2
=
Suy ra: C=1,82.10
-6
F; L=7.10
4
.C=7.10
4
. 1,82.10
-6
=0,128 H
Mà: Z
C
= = Hz
Bài 6: Cho một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
và L cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch trên điện áplà (V), 50 (Hz) thì thấy khi
, điện áphai đầu cuộn cảm là cực đại. Hỏi:
a.Đin trở của đon mch. b.Đin ápcc đi hai đu cun cm.
c.Cưng đdòng đin cc đi khi L thay đi.
Phương pháp gin đvéctơ
- Áp dng đnh lý hàm ssin cho tam giác OAB ta có
;
ð Trong đó U và α không đổi khi sinβ là ln nhất =>
- Mặt khác:
;
Thay vào đon biu thc trên ta đưc:
;Giá trị trên đạt được khi
Kết luận: Khi điện áphai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì:
Giá trị cực đi đó ln hơn đin áphai đu đon mch và ln hơn đin áphai đu đin trvà đin dung.
Đin áphai đu đon mch nhanh pha hơn cương đdòng đin trong mach và luôn vuông pha vi đin áphai
đầu đin trvà cuôn cm.
Giá trị cực đi ca đin áphai đu cun dây thun cm đưc xác đnh bi:
Độ tự cảm ca cun dây khi đin áphai đu cun cm đt giá trị cực đi là:
j
j
22
rr
cos
Z
Zr
d
d
L
j
==
+
cos
r
d
d
U
U
j
=
U
50
Z 500
I0,1
d
d
===W
U
17,5
Z 175
I0,1
C
C
== =W
U
37,5
Z 375
I0,1
AB
AB
== =W
1
LC
22 2
11 1
LC=
(2 f ) (2. .330)
mm
wp p
Þ==
Þ
Þ
Þ
1
C.
w
444
LL
2 14.10 7.10 L=7.10 .C
CC
=Þ=Þ
2
1
(2. .330)
p
1
C.
w
6
11 1
f= 500
C.2. f C.2. .Z 1,82.10 .2.3,14.175
c
pp
-
Þ= =
4
10
()CF
p
-
=
200U =
()
2
LH
p
=
sin( ) sin( )
OA AB
OBA AOB
=
sin
os( ) sin cos
L
L
U
U
UU
c OBA
b
ba
=Þ=
Þ
()
ax
U
LM
2
p
b
=
22
os
C
R
c
RZ
a
=
+
22
C
L Max
R+Z
(U ) = U
R
22
C
L
C
RZ
Z
Z
+
=
22
ax
()
C
LM
RZ
UU
R
+
=
22
C
L
C
RZ
Z
Z
+
=
! Trang!46!
C
R
B
L
A M N
Bài 7 : Cho mạch điện như hình vẽ: U
AB
=120V;f =50Hz; R=30 ; L = ; các vôn kế lý tưởng (điện
trở không ảnh hưởng đến các giá trị cần đo ).
Tính số chỉ lớn nhất cuả các vôn kế V
1
;V
2
khi C thay đổi ?
:Hướng dẫn :ẫn ,tử không đổi nên U
d
lớn nhất khi mẫu
nhỏ nhất khi :Z
L
-Z
C
=0 => ; dùng giãn đồ vectơ hay đạo hàm
của U
C
theo Z
C
=> ; ;
Bài 8 : Cho mạch điện gồm RLC không phân nhánh ; Biết R =50 ( );
tụ điện có điện dung C thay đổi , Đặt vào giữa 2 đầu đoạn mạch h.đ.thế xoay chiều
Lần lượt điều chỉnh để U
R
; U
L
;U
C
đạt giá trị cực đại ? Tìm
các giá trị cực đại đó ?
HƯỚNG DẪN: bằng giản đồ vectơ ta có U
R
;U
L
đạt cực đại khi cộng hưởng .Lúc đó : U
Rmax
=240V U
Lmax
=415V ,còn tìm U
Cmax
=>U
Cmax
=480V .
Bài 9(DH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
HƯớNG DẫN ::dùng giản đồ vecto để suy ra
Bài 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm. Cho biết điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm A, B là , giữa hai điểm A, M là
và giữa M, B là . Tính điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện.
Giải:
Cách 1: Phương pháp véctơ buộc (xem hình a).
+ Vì nên tam giác là tam
giác cân tại O. Chú ý nên tam
giác đó là tam giác vuông cân tại O.
+ Do đó tam giác cũng là tam giác vuông cân tại
: .
Cách 2: Phương pháp véctơ trượt (xem hình b).
+ Dễ thấy nên DABM vuông cân
tại B, suy ra DMNB vuông cân tại
N .ĐS:
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Điện trở , các
vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế thì dòng điện chạy trong mạch
có giá trị hiệu dụng . Điện áptức thời hai đầu các
W
H
10
4
p
2
CL
2
d
dd
)ZZ(R
Z.U
IZU
-+
==
V200
R
Z.U
U
d
(max)d
==
ˆˆ
sin
sin
==
C
U
U
khongdoi
M
MAB
120
ˆ
sin
0, 6
Þ=
C
U MAB
V200U
(max)C
=
W
);H(
2
3
L
p
=
)V(t100sin2240u p=
3
p
-
4
p
j
=
( )
VU
AB
200=
( )
VU
AM
2200=
( )
VU
MB
200=
( )
VUU
MBAB
200==
MBAB
UOU
( )
2
22
2200200200 =+
MBR
UOU
R
U
2100
2
===Þ
MB
CR
U
UU
( )
2
22
2200200200 =+
0
45=
a
®=Þ
0
45
b
2100
2
===Þ
MB
UU
CR
2100==
CR
UU
( )
W= 80R
( )
240 2 100
AB
u cos t V
p
=
)(3 AI =
200
200
O
200
A
Hình a hình b
L
A M N B
C
R
V
2
V
1
M
U
U
d
A
B
U
C
I
M
O
N
U
L
=2U
C
j
! Trang!47!
vôn kế lệch pha nhau , còn số chỉ của vôn kế . Xác định L, C, r và số chỉ của vôn kế
.
Giải
Cách 1: Phương pháp đại số
;
;+
Số chỉ của V
1
:
.
Cách 2: Phương pháp véc tơ buộc (xem hình a). Sử
dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường:
+
.
+ Số chỉ của Vôn kế V
1
:
.
Cách 3: Phương pháp véc tơ trượt.
Vẽ giản đồ véc tơ (xem hình B.. Gọi các góc như
trên hình. Theo bài ra: .
Sử dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường
DABN:
+ Xét DAMN: .
+ Xét DABG: .
2
p
2
V
)(380
2
VU
V
=
1
V
V2
AB
AB MB AN MB
U
U
Z ; Z tan .tan 1
II
== jj=-
( ) ( )
22
240
80
3
LC
rZZ++ - =
( )
2
2
80 3
3
LC
rZZ+- =
.1
80
CL C
ZZ Z
r
--
=-
Û
( )
40r =W
( )
200
3
L
Z =W
( )
80
3
C
Z =W
( ) ( ) ( )
3
2 3.10
r 40 , L H , C F
8
3
-
Þ= W = =
p
p
( )
VZRIZIU
CANV
160.
22
1
=+==
( ) ( )
2
3
=
3802402
380-380+240
=j
22
2
..
cos
00
30=aÞ30=jÞ
( ) ( )
W==Þ=a=
3
80
80
I
U
ZVtgUU
C
CRC
( ) ( )
W
3
200
==Þ200=j2380+=
I
U
ZVUU
L
LCL
si n
( )
V
cos
U
UU
R
ANV
160
1
=
a
==
( )
VRIU
R
380. ==
2
3
380.240.2
240
..2
cos
2222
==
-+
=
AMAB
MBAMAB
j
000
609030 =-=Þ=Þ
Ù
MBA
bj
00
3060 =-=Þ
ja
( ) ( )
0
CV1
0
AM
U MN AMtg30 80 V U AN 160 V
cos30
== = == =
( )
Vsin.ABUGBUU
CCL
200=j+=+=
! Trang!48!
;
.
ĐS: , , số chỉ vôn kế V
1
.
Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Giá trị của các phần tử trong mạch
. Điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch . Điện áphiệu dụng
giữa hai điểm A, N là và điện áptức thời giữa hai
điểm MN lệch pha so với điện áptức thời giữa hai điểm AB là .
Xác định các giá trị . Viết biểu thức dòng điện trong
mạch.
Giải:
Phương pháp véc tơ buộc (xem hình c).
+ Tương tự như cách 2, ta thấy tam giác OFE là tam giác đều vì G vừa là trọng tâm vừa là trực tâm, suy ra:
.
+ Tính được: . + Cường độ hiệu dụng:
+
. Từ giản đồ nhận thấy, sớm pha hơn .
Vậy, biểu thức dòng điện: .
ĐS: ,
VẬN DỤNG :
Câu 1 (Câu 56 Đề 24 cục khảo t )Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và
cuộn dây mắc nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U=150V.Dùng vôn kế và ampe kế nhiệt để đo ,ta có U
C
=70V; U
d
=200V;
I=2A . điện trở cuộn dây bằng bao nhiêu ?
A.10 B.20 C.40 D.60
HƯỚNG DẪN Vẽ giản đồ vecto . Nhìn tam giác OAB và tính
U
r
r= U
r
/I=60
Câu 2(CĐ2007)Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện ápxoay chiều có u = U
0
cosωt. Kí
hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là điện áphiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Nếu U
R
= ½.U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.
( ) ( )
200 2
100
33
L
L
U
ZLLH
I
p
p
== W= Þ=
( ) ( )
3
80 1 3.10
100 8
3
C
C
U
ZCF
IC
pp
-
== W= Þ=
( )
W=
-
=
-
==Þ 40
cos.
I
AMAB
I
AMAG
I
U
r
r
j
( ) ( )
FCHL
p8
103
=
p3
2
=
3-
.
,
( )
W= 40r
( )
V80
( ) ( )
rRFCHL 2,
50
,
1
===
pp
( )
0
s100uUco tV
p
=
( )
VU
AN
200=
2
p
rRU ,,
0
( )
0
30,200 ====
j
VUUU
ANCAB
( )
VUU
AB
22002
0
==
)(1
200
200
A
Z
U
I
C
C
===
)(
3
200
30cos200.
3
2
cos
3
2
3
2
0
VUOHU
ABR
====
j
)(
3
100
),(
3
200
W=W==Þ r
I
U
R
R
AB
i
AB
u
6
p
( )
Ati
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=
6
100sin2
p
p
( )
)(
3
100
),(
3
200
,2200
0
W=W== rRVU
( )
Ati
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=
6
100sin2
p
p
W
W
W
W
cos OAB
Þ
ˆ
sin OAB
Þ
ˆ
sin =
r
d
U
OAB
U
Þ
Þ
W
4
p
2
p
! Trang!49!
X
A
N
B
C. trễ pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng quan hệ
U
R
=3U
L
=1,5U
C
. Trong mạch có
A. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu
dụng giữa A B 200V, U
L
= U
R
= 2U
C
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
R là:
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 5 Cho mạch điện như hình vẽ 1. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn
định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng
không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa
hai đầu đoạn MB có biểu thức
u
MB
= 80 cos(100πt + )V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
A. u
AM
= 60cos(100πt + )V. B. u
AM
= 60 cos(100πt - )V.
C. u
AM
= 60cos(100πt + )V. D. u
AM
= 60 cos(100πt - )V.
Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u= (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng
điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với u
d
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
DẠNG: BÀI TOÁN VỀ HỘP KIN (Ít gặp )
A. Phương pháp:
1. Mạch điện đơn giản:
a. Nếu cùng pha với suy ra X chỉ chứa
b. Nếu sớm pha với góc suy ra X chỉ chứa
c. Nếu trễ pha với góc suy ra X chỉ chứa
2. Mạch điện phức tạp:
a. Mạch 1
Nếu cùng pha với suy ra X chỉ chứa
Nếu tạo với nhau góc suy ra X chứa ( )
b. Mạch 2
Nếu cùng pha với suy ra X chỉ chứa
Nếu tạo với nhau góc suy ra X chứa ( )
B. Áp dụng
1. Bài toán trong mạch điện có chứa một hộp kín.
Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
2
p
4
p
3
6
p
6
p
3
p
3
p
3
8
2
4
p
2
p
2
2
p
4
p
2
4
p
W
2 cos(100 )Ut
p
6
p
3
p
NB
U
i
0
R
NB
U
i
2
p
0
L
NB
U
i
2
p
0
C
AB
U
i
0
L
AN
U
NB
U
2
p
00
, LR
AB
U
i
0
C
AN
U
NB
U
2
p
00
, CR
L R
A
C
Hình 2
C
L
A
B
R
M
Hình 1
X
A
N
B
X
A
N
B
X
A
N
B
X
A
N
B
! Trang!50!
Biết :u
AB
= 200cos100pt(V) ;Z
C
= 100W ; Z
L
= 200W . I = 2 ; cosj = 1; X đoạn mạch gồm hai
trong ba phần tử (R
0
, L
0
(thuần), C
0
) mắc nối tiếp. Hỏi X chứa những linh kiện gì ? Xác định giá trị của các linh
kiện đó.
Giải
Cách 1: Dùng phương pháp giản đồ véc tơ trượt.
Hướng dẫn
B
1
: Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết
+ Chọn trục cường độ dòng điện làm trục gốc, A là điểm gốc.
+ Biểu diễn các điện ápu
AB
; u
AM
; u
MN
bằng các véc tơ tương ứng.
B2: Căn cứ vào dữ kiện của bài toán Þ xiên góc và trễ pha so với i nên X phải chứa R
o
và C
o
B3: Dựa vào giản đồ Þ U
Ro
và U
Co
từ đó tính R
o
; C
o
Lời giải
Theo bài ra cosj = 1 Þ u
AB
và i cùng pha.
U
AM
= U
C
= 200 (V)U
MN
= U
L
= 400 (V) U
AB
= 100 (V)
* Giản đồ véc tơ trượt
Vì U
AB
cùng pha so với i nên trên NB (hộp X) phải chứa điện trở R
o
và tụ điện C
o
.
+ U
Ro
= U
AB
« IR
o
= 100 ® R
o
=
+ U
Co
= U
L
- U
C
® I . Z
Co
= 200 ® Z
Co
= Þ C
o
=
.
Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ
u
AB
= 120(V); Z
C
= R = 10(W);
u
AN
= 60 ;U
AB
= 60(v)
a. Viết biểu thức u
AB
(t)
b. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R
o
, L
o
(thuần), C
o
) mắc nối tiếp
Giải:
a. Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết A
Phần còn lại chưa biết hộp kín chứa vậy ta giả sử một véc bất kỳ tiến theo chiều dòng điện sao
cho: NB = 60V, AB = 120V, AN = 60
+ Xét tham giác ANB, ta nhận thấy AB
2
= AN
2
+ NB
2
, vậy đó
tam giác vuông tại N
)A(2
AB
goc tai A
Cung pha i
U 100 2( )
AB
U
v
ì
+
ï
+
í
ï
+=
î
!!!!"
Goc tai A
Tre pha
2
200 2( )
AM
AM
U so i
Uv
p
ì
+
ï
ï
+
í
ï
ï
+=
î
!!!! !"
MN
Goc tai M
2
U 400 2( )
MN
U Som pha soi
v
p
ì
+
ï
ï
+
í
ï
ï
+=
î
!!!!!"
NB
U
2
2
2
2
100 2
50( )
22
=W
2
200 2
100( )
22
=W
4
1 10
()
100 .100
F
pp
-
=
10 3( )W
6 sin100 ( )tv
p
V3
A
C
B
N
M
X
R
U
A
B
UC
UR
A
M
N
B
i
U
A
N
U
N
B
UR0
U
l
0
D
U
C
0
U
R
0
UMN
UAM
N
A
B
UAB
M
i
! Trang!51!
tga =
Þ Þ U
AB
sớm pha so với U
AN
1 góc
® Biểu thức u
AB
(t): u
AB
= 120 (V)
b. Xác định X
Từ giản đồ ta nhận thấy chéo lên mà trong X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử nên X phải chứa R
o
và L
o
. Do
đó ta vẽ thêm được như hình vẽ.
+ Xét tam giác vuông AMN:
+ Xét tam giác vuông NDB :
Mặt khác: U
R
= U
AN
cosb = 60 ;
dụ 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết u
AB
= const; u
AN
= 180 .Z
C
= 90(W); R =
90(W); u
AB
=
a. Viết biểu thức u
AB
(t)
b. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R
O
, L
o
(thuần), C
O
) mắc nối tiếp.
Phân tích bài toán: Trong dụ 3 này ta chưa biết cường độ dòng điện cũng như độ lệch pha của các
điện ápso với cường độ dòng điện nên giải theo phương pháp đại
số sẽ gặp nhiều khó khăn. Ví dụ 3 này cũng khác dụ 2 chỗ
chưa biết trước U
AB
nghĩa tính chất đặc biệt trong dụ 2
không sử dụng được. Tuy nhiên ta lại biết độ lệch pha giữa u
AN
và u
NB,
có thể nói đây là mấu chốt để giải toán.
Giải
a. Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết AN.
Phần còn lại chưa biết hộp kín chứa gì, vì vậy ta giả sử
nó là một véc tơ bất kỳ tiến theo chiều dòng điện sao cho u
NB
sớm
pha so với u
AN
60 1
60 3 3
NB
AN
==
6
p
=a
6
p
2 sin 100
6
t
p
p
+
æö
ç÷
èø
NB
!! !"
;
00
UU
RL
!!!!" !!!!"
1
6
3
U
R
R
tg
UZ
CC
p
bb
===Þ=
3
cos 60. 30 3( )
2
1
sin 60. 30( )
2
UU V
RNB
O
UU V
LNB
O
b
b
===
===
1
3. 30 3( )
2
v=
30 3
33()
10
IAÞ= =
Þ
0
30 3
10( )
33
U
R
O
R
I
== =W
Þ
0
30 10 10 0,1
() ( )
3 3 3 100 3 3
U
L
O
ZLH
L
O
I
pp
===WÞ= =
2 sin 100 ( )
2
tV
p
p
-
æö
ç÷
èø
60 2 100 ( )cos tV
p
2
p
A
C
B
N
M
X
R
U
A
B
UC
UR
A
M
N
B
i
U
A
N
U
N
B
UR0
U
c
0
D
! Trang!52!
+ Xét tam giác vuông ANB * tana = Þ a » 80
0
= 0,1p(rad)
Þ u
AB
sớm pha so với u
AN
một góc 0,1p
* = 180
2
+ 60
2
» 190
0
Þ U
Ab
= 190(V)
® biểu thức u
AB
(t): u
AB
= =
b. Từ giản đồ ta nhận thấy NB chéo lên mà trong X chỉ chứa hai trong 3 phần tử trên X phải chứa R
O
L
O
. Do đó ta vẽ thêm được như hình vẽ.
+ Xét tam giác vuông AMN: Þ b = 45
0
Þ U
C
= U
AN
.cosb = 180.
+ Xét tam giác vuông NDB
b = 45
0
Þ U
Lo
= U
Ro
= 30 (V) ® Z
Lo
= 30(W)
2. Bài toán trong mạch điện có chứa hai hộp kín
dụ 1: Một mạch điện xoay chiều đồ như hình
vẽ.Trong hộp X Y chỉ một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn
cảm, hoặc tụ điện. Ampe kế nhiệt (a) chỉ 1A; U
AM
= U
MB
= 10VU
AB
= 10 . Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB P = 5 W. Hãy xác định linh kiện trong X Y độ lớn của các đại lượng đặc trưng cho các
linh kiện đó. Cho biết tần số dòng điện xoay chiều là f = 50Hz.
* Phân ch bài toán: Trong bài toán này ta thể biết được góc lệch j (Biết U, I, P ® j) nhưng đoạn mạch
chỉ chứa hai hộp kín. Do đó nếu ta giải theo phương pháp đại số thì phải xét rất nhiều tr. hợp, một tr.hợp phải
giải với số lượng rất nhiều các phương trình, nói chung là việc giải gặp khó khăn. Nhưng nếu giải theo phương
pháp giản đồ véc trượt sẽ tránh được những khó khăn đó. Bài toán này một lần nữa lại sử dụng tính chất đặc
biệt của tam giác đó là: U = U
MB
; U
AB
= 10 ® tam giác AMB là D cân có 1 góc bằng 30
0
.
Giải:
Hệ số công suất:
Tr.hợp 1: u
AB
sớm pha so với iÞ giản đồ véc tơ
60 1
180 3
U
NB
NB
AN U
AN
===
222
UUU
NB
AB AN
=+
190 2 cos 100 0,1
2
t
p
pp
-+
æö
ç÷
èø
( )
190 2 cos 100 0, 4 ( )tV
pp
-
;UU
RL
OO
!!!! !" !!!!!"
90
tan 1
90
====
b
U
R
R
UZ
CC
2 90 2
90 2 2( )
2 90
U
C
IA
Z
C
=Þ== =
2 30 2
cos 60. 30 2( ) 30( )
0
2
2
UU VR
R NB
O
b
===Þ==W
2
30 0,3
()
100
LH
O
pp
Þ= =
V3
6
33VU
AM
=
cos
P
UI
j
=
56 2
cos
24
1.10 3
p
jj
Þ= =Þ=±
4
p
A
B
M
Y
a
X
i
M
UR
X
UL
X
K
U
A
B
U
Y
UR
Y
UL
Y
A
H
B
4
5
0
3
0
0
1
5
0
U
! Trang!53!
Vì: Þ DAMB D cân U
AB
= 2U
AM
cosa Þ cosa = Þ cosa =
a. u
AB
sớm pha hơn u
AM
một góc 30
0
Þ U
AM
sớm pha hơn so với i 1 góc j
X
= 45
0
- 30
0
= 15
0
Þ X phải là 1 cuộn cảm có tổng trở Z
X
gồm điện trở thuận R
X
và độ tự cảm L
X
Ta có: .Xét tam giác AHM: + Þ R
X
=
10.cos15
0
= 9,66(W)
+
Xét tam giác vuông MKB: = 15
0
(vì đối xứng)Þ U
MB
sớm pha so với i một góc j
Y
= 90
0
- 15
0
= 75
0
Þ Y là một cuộn cảm có điện trở R
Y
và độ tự cảm L
Y
+ R
Y
= (vì U
AM
= U
MB.
Þ R
Y
= 2,59(W)
+ = 9,66(W) Þ L
Y
= 30,7m(H)
b. u
AB
trễ pha hơn u
AM
một góc 30
0
Tương tự ta có:
+ X là cuộn cảm có tổng trở
Z
X
=
Cuộn cảm X điện trở thuần R
X
độ tự cảm L
X
với R
X
=
2,59(W); R
Y
=9,66(W)
* Tr.hợp 2: u
AB
trễ pha so với i, khi đó u
AM
u
MB
cũng trễ pha hơn i
(góc 15
0
75
0
). Như vậy mỗi hộp phải chứa tụ điện tổng trZ
X
, Z
X
gồm điện trở thuần R
X
, R
Y
dung kháng C
X
, C
Y
. Tr.hợp này không thể thoả mãn vì tụ điện không có điện trở.
Nhận t: Đến bài toán này học sinh đã bắt đầu cảm thấy khó khăn đòi hỏi học sinh phải óc
phán đoán tốt, kiến thức tổng hợp về mạch điện xoay chiều khá sâu sắc. Để khắc phục khó khăn, học sinh
phải ôn tập lý thuyết thật kĩ và có kĩ năng tốt trong bộ môn hình học.
Ví dụ 2: Cho hai hộp kín X, Y chỉ chứa 2 trong ba phần
tử: R, L (thuần), C mắc nối tiếp. Khi mắc hai điểm A, M vào hai
cực của một nguồn điện một chiều thì I
a
= 2(A), U
V1
= 60(V).
3
UU
MB
AM
UU
AB AM
=
=
ì
ï
í
ï
î
10 3
2 2.10
U
AB
U
AM
=
3
0
30
2
a
Þ=
10
10( )
1
U
AM
Z
X
I
===W
00
cos15 cos15UU RZ
RX XX
X
=Þ=
000
sin15 sin15 10sin15 2,59( )UU Z Z
LX LX
XX
=Þ===W
2,59
8, 24( )
100
LmH
X
p
Þ= =
MBK
Z
L
X
ZR
LX
Y
=
10
10( )
1
U
AM
I
==W
4
p
i
B
K
M
H
A
U
A
B
UR
Y
U
X
UL
Y
UR
X
U
L
X
3
0
0
4
5
0
U
Y
4
5
0
3
0
0
A
M
M’
B
i
A
B
M
Y
a
X
v1 v2
! Trang!54!
Khi mắc hai điểm A, B vào hai cực của một nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz thì I
a
= 1(A), U
v1
= 60v; U
V2
=
80V,U
AM
lệch pha so với U
MB
một góc 120
0
, xác định X, Y và các giá trị của chúng.
* Phân tích bài toán: Đây một bài toán sử dụng đến tính chất của dòng điện 1 chiều đối với cuộn
cảm tụ điện. Khi giải phải lưu ý đến với dòng điện 1 chiều thì w = 0 Þ Z
L
= 0 . ng
giống như phân tích trong ví dụ 1 bài toán này phải giải theo phương pháp giản đồ véc tơ (trượt).
Giải
* X cho dòng điện một chiều đi qua nên X không chứa tụ điện. Theo đề bài thì X chứa 2 trong ba phần tử
nên X phải chứa điện trở thuần (R
X
) cuộn dây thuần cảm (L
X
). Cuộn dây thuần cảm không tác dụng với
dòng điện một chiều nên: R
X
=
* Khi mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều Z
AM
=
; tanj
AM
=
* Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn AM. Đoạn mạch MB tuy chưa biết nhưng chắc chắn trên giản đồ một véctơ
tiến theo chiều dòng điện, độ dài = = 80V hợp với véc một góc 120
0
Þ ta vẽ được giản đồ
véc tơ cho toàn mạch
.Từ giản đồ véc tơ ta thấy buộc phải chéo xuống thì mới
tiến theo chiều dòng điện, do đó Y phải chứa điện trở thuần (R
Y
)
và tụ điện C
Y
.
+ Xét tam giác vuông MDB
3. Bài toán này trong mạch điện có chứa ba hộp kín
dụ: Cho mạch điện chứa ba linh kiện ghép nối tiếp: R,
L (thuần) C. Mỗi linh kiện chứa trong một hộp kín X,
¥=
w
=
C
1
Z
C
60
1
30( )
2
U
V
I
==W
60
22
1
60( )
1
U
V
RZ
XL
I
X
==W= +
22 2
60 30 3.30 30 3( )ZZ
LL
XX
Þ=-= Þ= W
0
3 60
Z
L
X
AM
R
X
f
=Þ =
2
V
U
AB
MB
)V(40
2
1
.8030sinUU
0
MBR
Y
===
40
40( )
1
U
R
Y
R
Y
I
Þ= ==W
3
0
cos 30 80. 40 3( ) 40 3( )
2
40 3 0, 4 3
()
100
UU VZ
LMB L
YY
LH
Y
pp
===Þ=W
Þ= =
i
U
A
M
U
l
x
U
r
x
A
M
AM
6
0
0
i
A
U
r
y
U
A
B
U
r
x
U
c
y
U
A
M
M
D
U
M
B
U
l
x
3
0
0
B
3
0
0
3
0
0
1
2
0
0
A
B
M
Y
a
X Z
*
N
*
! Trang!55!
Y, Z Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện ápxoay chiều . Khi f = 50Hz, dùng
một vôn kế đo lần lượt được U
AM
= U
MN
= 5V, U
NB
= 4V; U
MB
= 3V. Dùng oát kế đo công suất mạch được P
= 1,6W .Khi f ¹ 50Hz thì số chỉ của ampe kế giảm. Biết R
A
» O; R
V
» ¥
a. Mỗi hộp kín X, Y, Z chứa linh kiện gì ?
b. Tìm giá trị của các linh kiện.
* Phân tích bài toán: Bài toán này sử dụng tới ba
hộp kín, chưa biết I j nên không thể giải theo phương
pháp đại số, phương pháp giản đồ véc tơ trượt là tối ưu cho
bài này. Bên cạnh đó học sinh phải phát hiện ra khi f =
50Hz hiện tượng cộng hưởng điện một lần nữa bài
toán lại sử dụng đến tính chất a
2
= b
2
+ c
2
trong một tam
giác vuông.
Giải
Theo đầu bài:
Khi f = 50Hz thìU
AM
= U
MN
= 5V; U
NB
= 4V;
U
MB
= 3V
Nhận thấy: + U
AB
= U
AM
+ U
MB
(8 = 5 + 3) Þ ba điểm A, M và B thẳng hàng (5
2
=
4
2
+ 3
2
)
Þ Ba điểm M, N, B tạo thành tam giác vuông tại B.
Þ Giản đồ véc tơ của đoạn mạch có dạng như hình vẽ.
Trong đoạn mạch điện không phân nhánh RLC ta muộn pha hơn Þ biểu diễn
điện áphai đầu điện trở R (X chứa R) biểu diễn điện áphai đầu tụ điện (Z chứa C.. Mặt khác
sớm pha so với một góc j
MN
< chứng tỏ cuộn cảm L điện trở thuần r, biểu diễn Y
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r.
b. f ¹ 50Hz thì số chỉ của (a) giảm khi f = 50Hz thì trong mạch có cộng hưởng điện.
Þ
Þ
;
Nhận xét: Qua sáu ví dụ trình bày qua ba dạng bài tập trình bày ở trên ta thấy đây là loại bài tập đòi hỏi
kiến thức tổng hợp, đa dạng trong cách giải nhưng thể nói phương pháp giản đồ véc trượt cách giải tối
ưu cho loại bài tập này. Phương pháp này thể giải được từ bài tập dễ (có thể giải bằng phương pháp đại số)
cho đến những bài tập khó chỉ giải được bằng phương pháp giản đồ véc tơ. Ngay cả khi giải bằng phương pháp
giản đồ véc tơ thì vẽ theo giản đồ véc tơ trượt cũng sẽ cho giản đồ đơn giản và dựa vào giản đồ véc tơ biện luận
bài toán được dễ dàng hơn.
BÀI TẬP THÊM
Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
u 8 2 sin 2 ft(V)=p
82
8( )
2
UV
AB
==
222
UUU
MN NB MB
=+
;UUU
R
CC
^
!!!" !!!" !!!"
U
R
!!!"
U
AM
!!!!!"
NB
U
MN
U
AM
U
2
p
MB
U
r
U
1, 6
cos 1 . 0, 2( )
8
à=Þ = ® = = Þ = =
P
PIU I Z Z I A
L
AB C
U
AB
v
j
5
25( )
0, 2
U
A
R
I
+= = = W
3
15( )
0, 2
U
NB
ZZ
L
C
I
+= = = =W
3
20 0, 2 1 10
() ()
100 20.100 2
à
-
Þ= = = =LHC Fv
pp p p
3
15( )
0, 2
== = =W
U
U
rMB
r
II
A
C
B
N
M
X
U
M
N
UMN
UMB
UAM
A
M
B
N
MN
! Trang!56!
u
AB
= u = 200 cos100pt(V) .L
O
là một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ; C
O
là tụ
điện có dung kháng = 50W.
X là đoạn mạch có chứa hai trong ba phần tử R, L (thuần), C mắc nối tiếp nhau. Ampe kế nhiệt chỉ I =
0,8(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là K = 0,6.
a. Xác định các phần tử của X và độ lớn của chúng.
b. Viết biểu thức của U
NB
= U
X
Đáp số: a.TH1:X chứa R,L: R = 150(W); L = TH2:X chứa R,C: R = 150(W); C =
b.TH1:U
X
= TH2: U
X
=
Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: u
AB
= 100
1. Khi K đóng: I = 2(A), U
AB
lệch pha so với i là .
Xác định L, r
2. a) Khi K mở: I = 1(A), u
AM
lệch pha so với u
MB
. Xác định công suất toả nhiệt trên hộp kín X
b. Biết X gồm hai trong ba phần tử (R, L (thuần), C. mắc nối tiếp. Xác định X và trị số của chúng.
Đáp số: 1. r = 2. a) P
X
=
B. X gồm R nối tiếp C: R = C =
Bài 3:ề thi tuyển sinh Đại học GTVT - 2000) Cho
đoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp
chỉ chứa hai trong ba phần tử: R, L (thuần) và C mắc nối
tiếp.
Các vôn kế V
1
, V
2
và ampe kế đo được cả dòng xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở
ampe kế không đáng kể.
Khi mắc vào hai điểm A và M vào hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2(A), V
1
chỉ 60(V)
Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số 50(Hz) thì ampe kế chỉ 1(A), các vôn kế chỉ cùng
giá trị 60(V) nhưng U
AM
và U
MB
lệch pha nhau .
Hộp X và Y chứa những phần tử nào ? Tính giá trị của chúng (đáp số dạng thập phân).
Đáp số: X chứa R
X
và L
X
: R
X
= 30(W); L
X
= 0,165(H)
Y chứa R
Y
và C
Y
: R
Y
= 30 (W); C
Y
= 106(MF)
Bài 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp
đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. A. B. A. C. A. D. A.
Hướng dẫn : khi hộp đen là X ta có : i nhanh pha hơn u 1 lượng nên X là tụ điện có dung kháng Z
C
=U/I
1
=U/0,25 ; khi hộp đen là Y thì i cùng pha với u nên hộp Y là điện trở R=U/I
2
=U/0,25 khi mắc X,Y nối tiếp ta
=
2
W= 30Z
O
L
O
C
Z
)H(
2,2
p
)F(
18
10
3
p
-
( )
213 2 cos 100 0,045)( )tV
p
+
( )
187 2 cos 100 0,051)( )tV
p
+
2 cos100 ( )tV
p
6
p
2
p
1
25 3( ); ( )
4
LH
p
W=
25 3( )W
)(325 W
)F(
5,7
10
3
p
-
2
p
3
4
2
8
2
2
2
2
2
p
22
22
2
0, 25
0, 25 0, 25
UU
I
U
UU
==
+
Þ
0, 25
2
I =
8
2
A
B
X
v2
X
v2
a
A
B
X
L,r
M
K
! Trang!57!
Bài 5. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử
R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa
phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Bài 6. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Bàiết dòng điện
qua mạch nhanh pha so với điện ápu
AB
. Mạch X chứa các phần tử nào?
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
Bài 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. biết
rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U sin (100πt) V thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U
X
=
U, U
Y
= U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Bài 8Cho mạch điện như hình vẽ:
C = ,10
-4
F, u
AB
= 100 cos(100 t - /2) v
Dòng điện qua mạch sớm pha /3 đối với u
AB
.Hộp X chỉ chứa một trong hai phần tử hoặc R hoặc L.Hãy cho
Bàiết hộp X chứa đại lượng nào và đại lượng đó bằng bao nhiêu?
A. R = 100 B.R =57,73
C.L = / H D.L = 1/ H
Bài 9: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.
C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.
Bài 10: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều
có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB
lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Bài 11Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Bàiết
và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử R
x
, C
x
, L
x
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện ápu ở hai
đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có:
A. R
X
và L
X
B. R
X
và C
X
C. Không tồn tại phần tử thỏa mãn D. L
X
và C
X
Bài 12 Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Bàiết điện ápnhanh pha hơn cường
độ dòng điện một góc với : 0< < . Hộp kín đó gồm
A.Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z
L
<Z
C
B. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z
L
>Z
C
Bài 13: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB
điện áp xuay chiều có U
AB
=250V thì U
AM
=150V và U
MB
=200V. Hộp kín X là:
A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Bài 14 Cho cuộn dây có r = 50 ; Z
L
= mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần t chu kỳ thì
hiệu điện trên X đạt cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:
A. Gồm C và L thoả mãn: Z
C
- Z
L
= B.. Gồm C và R thoả mãn:
6
2
p
1
2
p
p
p
3
W
W
3
p
p
3
CL
ZZ >
j
j
2
p
W
50 3W
50 3W
2
C
R
Z
=
R
0
A
B
X
A C X B
X
R
! Trang!58!
C.. Gồm C và R thoả mãn: D. Gồm R và L thoả mãn:
Bài 15: Một tụ điện có dung kháng 30(W). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác
dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(W)
B. một điện trở thuần có độ lớn 30(W)
C. một điện trở thuần 15(W) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(W)
D. một điện trở thuần 30(W) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(W)
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP 3 CÁC MÁY ĐIỆN
DẠNG 17 CÁC MÁY PHÁT ĐIỆN
A. Phương pháp:
1. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều:
a. Nguyên tắc hoạt động :
Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Khi từ thông qua mỗi vòng dây biến thiên điều hoà:
F
=
F
0
cos2
p
ft thì trong cuộn dây N vòng giống hệt
nhau xuất hiện suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa :
e = ; e = E
0
cos 2
p
f t ; với E
0
=N
F
0
2
p
ft
b. Có hai cách tạo ra suất điện động xoay chiều trong các máy phát điện:
Từ trường cố định và các vòng dây quay trong từ trường.
Từ trường quay, các vòng dây nằm cố định.
2. Máy phát điện xoay chiều một pha:
a. Các bộ phận chính: Phần cảm và ứng.
Phần cảm: Nam châm điện, hay nam châm vĩnh cửu dùng để tạo ra từ trường.
Phần ứng: Là những cuộn dây trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Phần đứng yên gọi là stato, phần quay quanh một trục gọi là rô to.
Để tăng suất điện động của máy phát :
+ Phần ứng gồm các cuộn dây nhiều vòng mắc nối tiếp nhau đặt lệch nhau trong từ trường của phần
cảm.
+ Các cuộn dây của phần cảm ứng và nam châm điện của phần cảm được quấn trên các lỏi thép kĩ thuật gồm
nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau, nhằm tăng cường từ thông qua các cuộn dây và giảm dòng phu cô.
b. Hoạt động: Có 2 cách.
Cách 1: Phần ứng quay phần cảm cố định. Trong cách này muốn đưa điện ra mạch ngoài người ta hai vành
khuyên đặt đồng trục với khung dây cùng quay với khung dây. Khi khung dây quay thì hai vành khuyên
trượt lên hai thanh quét. hai chổi quét đứng yên nên dòng điện trong khung dây qua vành khuyên qua
chổi quét ra ngoài mạch tiêu thụ.
Cách 2: Phần ứng đứng yên còn phần cảm quay.
Tần số dòng điện: f = np; với n (vòng / giây): tốc độ quay rôto, p số cặp cực của máy phát.
3. Máy phát điện xoay chiều ba pha:
a. Định nghĩa dòng điện ba pha:
Dòng điện xoay chiều ba pha hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động cùng
tần số, cùng biên độ, nhưng lệch pha nhau 2
p
/3.
E
1
= E
0
cos(wt) ; e
2
= E
0
cos(wt- ) ; e
3
= E
0
cos(wt+ )
Hay :Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều, có cùng tần số, nhưng lệch pha
nhau 2
p
/3.
I
1
= I
01
cos(wt) ; i
2
= I
02
cos(wt- ) ; i
3
= I
03
cos(wt+ ).
Nếu ba tải đối xứng thì : I
01
=I
02
=I
03
=I
0
b. Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
Giống máy phát điện một pha nhưng ba cuộn dây phần ứng giống nhau đặt lệch nhau một góc 2
p
/3 trên
đường tròn Stato.
Khi to quay thì từ thông qua ba cuộn dây dao động điều hòa cùng tần số biên độ nhưng lệch pha
nhau một góc là 2
p
/3 .
3
C
R
Z
=
3
L
R
Z
=
4
p
d
N
dt
F
-
2π
3
2
3
p
2π
3
2
3
p
! Trang!59!
Từ thông này gây ra ba suất điện động dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau
2
p
/3 ở ba cuộn dây.
Nối các đầu dây của ba cuộn dây với ba mạch tiêu thụ giống nhau ta được ba dòng điện xoay chiều cùng tần
số, biên độ nhưng nhau về pha 2p/3.
**Lưu ý : Khi máy hoạt động , nếu chưa nối với tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện áp 2 đầu
khung dây của phần ứng
B. Áp dụng
Câu 1 (đề 21 cục khảo thí )Một máy phát điện xoay chiu mt pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của
máy với cuộn dây thuần cảm . Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn
cảm là I . Hỏi khi roto quay với tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng mấy I
?
A.I B.2.I C.3.I D.I/3
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/Z
L
. Do Z
L
= L.w=L.2p.n và U =E =
= không phụ thuộc vào tốc độ góc , nên khi tốc độ góc thay đổi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng như cũ
Bài 6 Một máy phát điện xoay chiu mt pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của máy với tụ điện C .
Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I . Hỏi khi roto quay với
tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng mấy I ?
A.I/3 B.9.I C.3.I D.36.I
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/Z
C
. Do Z
C
= 1/C.w=1/C.2p.n và U =E =
=
, nên khi tốc độ góc thay đổi 3 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 36 lần
Bài 7 Một máy phát điện xoay chiu mt pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của máy với điện trở thuần
R. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở thuần R là I . Hỏi khi roto
quay với tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng mấy I ?
A.I/3 B.9.I C.3.I D.I
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/R
. Do U =E = =
, nên khi tốc độ góc thay đổi 3 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 3 lần
u 12( ĐH10-11): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ n ng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1 A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch A. Nếu rôto
của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải :
Giải: Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là U
1
: U
1
2
= R
2
+
Z
L1
2
(1) f=p.n ;
Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là U
2
:
U
2
2
= 3(R
2
+ Z
L2
2
) (2) với U
2
= 3U
1
; Z
L2
= 3Z
L1
, thay vào (2)ta c ó 3U
1
2
= R
2
+ 9Z
L1
2
(3)
T ừ (1) và (3) ta thu được Z
L1
= R/ ;Z
L3
=L.2p.2n và Z
L1
=L.2p.n .Nên Z
3
= 2 Z
1
, nên Z
3
= 2R/
Hay :Khi tần số f
1
= n vòng/phút thì : .Khi tần số là f
2
=3n vòng/phút
thì .Khi tần số dao động là f
3
= 2n vòng/phút thì .Từ (2) và (1),
suy ra: , thay vào (2), ta được: .Từ (1) và (4), suy ra ,suy
ra
N.BS. 2
w
N.BS.2 .n 2
p
Þ
.
2
N BS
I
L
=
N.BS. 2
w
N.BS.2 .n 2
p
Þ
2
. . .(2 )
2
N BS C n
I
p
=
N.BS. 2
w
N.BS.2 .n 2
p
Þ
. .2
2
N BS n
I
R
p
=
3
23R
2
3
R
3R
3
R
3
3
22222
111
() ,1(1)UIRZ RZIA=+=+ =
222
2
3( )(2)URZ=+
222
33
()(3)UIRZ=+
2121
33UUZ Z=®=
22 2
11
3 9 (4)UR Z=+
1
3
R
Z =
31
2
2
3
R
ZZ==
! Trang!60!
Hay :Ta có : f= pn, U = NBSw ;
Þ khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút Z
L3
= 2Z
L
; Þ Chọn B
ĐỘNG CƠ
Câu 8 : Mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp pha là 220 V.Điện áp dây là:
A . 316,80V . B . 126,86V . C . 318,04 V . D . 155,54 V.
Đ/á : + U
d
= U
p
= 220 V = 381,04V.
Câu 9 : Hãy xác định đáp án đúng .
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao,điện áp pha 127V,tần số 50 Hz .Người ta đưa dòng điện vào tải ba
pha mắc tam giác ,đối xứng .Mỗi tải là cuộn dây có điện trở thuần 12 ,độ tự cảm 51mH .Cường độ dòng điện
đi qua các tải sẽ là:
A. 6,35 A . B . 11,0 A . C . 12,63A . D. 4,54A.
Đ/á : + U
d
= U
p
= 127 = 220 V. Z
L
= L = 0.051. 100 = 16 . Z = = 20 .
+ I = = = 11,0 A.
Câu 10 : Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện dây 220V và tần số 50Hz. Tính điện áp pha
A. 127V B. 254V C.110V D. 220V
Câu 11 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người
ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và cuộn dây có
độ tự cảm 0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do các tải tiêu thụ có thể nhận giá trị đúng nào
sau đây?
A.I=1,56A ; P=728W B.I=5,16A ; P=752W C.I=1,8A ; P=678W D.Một cặp giá trị
khác
Đáp án: U
d
=U
p
=127 =220v Z
L
=2πfL=100Ω, Z= , I=
P=3UIcosφ=728w .
Câu 17 : Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Mắc vào mỗi pha một
bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi dây pha và dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị đúng nào
trong các giá trị sau đây?
A.I
ph
=1,5A ; I
th
=0,2A B.I
ph
=5A ; I
th
=0A C.I
ph
=5,5A ; I
th
=0,1A D.I
ph
=1,7A ; I
th
=0,25A
Đáp án:
I
ph
= i
th
=i
1
+i
2
+i
3
= 0
Câu 18 : Hãy xác định phát biểu sai về động cơ không đồng bộ ba pha .
A. Roto quay theo chiều quay của từ trường và chậm hơndo lực ma sát tác dụng .
B . Roto quay theo chiều quay của từ trường do hiện tượng cảm ứng điện từ,nghiệm đúng định luật len xơ.
C. Có thể biến đổi động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện xoay chiều ba phA.
D. Có thể đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách đổi hoàn đổi hai trong ba pha dòng
điện đi vào stato.
Đ/á :+Khi từ trường quay ,quét qua diện tích các khung dây trong rô to,làm xuất hiện hiện tượng cảm ứng
điện từ trong các khung dây . Vậy ,để duy trì hiện tượng cảm ứng điện từ phải có sự chuyển động tương đối
giữa từ trường quay và rô to . Rô to phải quay chậm hơn từ trường .
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông
cực đại do phần cảm cosh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại Wb. Rôto quay với vận tốc 375
vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A. 110 V B. 110 V C. 220 V D. 220 V
G: f = = 50 Hz ; = 2 f = 100 rad/s. Eo = = 100 .22. = 220V
Câu 20 : Hãy tìm kết quả đúng .
Từ trường quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha có vận tốc quay là 3000 vòng/phút .Vậy ,trong mỗi
giây từ trường quay bao nhiêu vòng .
A. 60 vòng /giây B. 40 vòng /giây C. 50vòng /giây D. 75 vòng /giây
Đ/á : + n = 3000 Vòng/phút = 3000 Vòng/60 giây = 50 vòng /giây .
3
3
W
3
3
p
W
22
L
ZR +
W
Z
U
d
20
220
3
3
W=+ 2100
22
L
ZR
A
Z
U
d
56,1=
A
R
U
5
44
220
==
p
1
10
-
2
2
60
8.375
60
=
np
p
p
o
NF
w
p
p
1
10
-
! Trang!61!
Câu 22 : Máy phát 3 pha mắc sao tần số dòng điện là 50Hz, điện áp pha là Up=220v tải mắc sao, Biết tải 1
gồm R=6 , L
1
=2,55.10 .Tải 2 gồm R=6 , C2=306 F. Tải 3 gồm R=2,55.10 và C3=306 F và
R=6 . Dòng điện qua mỗi tải là
A.I
1
=22A; I
2
=18,3A; I
3
=34A B.I
1
=20A; I
2
=10A; I
3
=15A
C.I
1
=18A; I
2
=20A; I
3
=16A D.I
1
=15A; I
2
=3A; I
3
=9ª
Giải:
Z
1
=10 , I
1
= = =22(A.. Z
2
=12 , I
2
= . Z
3
=6,46 , I
3
= 34(A.
Câu 25: Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị bao nhiêu:
A.19,8A B.27,63A C.18,9A D.8,9A
Đáp án: Công suất tiêu thụ trên mỗi pha U
p
Icosφ ;Công suất tiêu thụ của động cơ P=3U
p
Icosφ
Suy ra I= =18,9A
Câu 26 : Một máy phát 3 pha mắc sao có f=50Hz; Up=220v.Tải mắc sao.
Tải 1 gồm R=6 ; L
1
=2,55.10 ;Tải 2 gồm R=6 ;C
2
=306 F .Tải 3 gồm R=6 ; L
3
=2,55.10 ;
C
3
=306 F . Công suất của dòng 3 pha là
A.P=11,876KW B.P=11KW C.P=10KW D.P=20KW
Giải :
P=P
1
+P
2
+P
3
= RI +RI +RI =R( I +I +I )=>Tính I như bài 29b =>P=11,876Kw
Câu 27 : Hãy tìm kết luận sai .
Máy biến áp là máy có tác dụng :
A.Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều .
B.Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện không đổi.
C.Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều .
D.Truyền tải điện năng từ mạch điện nầy sang mạch điện khác .
Đ/á: - Dòng điện không đổi không tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.Vậy ,không thể thay đổi điện áp băng
cách sử dụng máy biến áp.
Câu 29 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:
A.Hiện tượng tự cảm. B.Hiện tượng cảm ứng điện từ
C.Việc sử dụng từ trường quay D.Tác dụng của lực từ.
Câu 30 : Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A.Tăng thế trước khi truyền tải B.Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C.Tăng tiết diện ngang của dây dẫn D.Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
Câu 31 : Một dòng xoay chiều 3 pha mắc sao. Tải gồm 3 pha đối xứng mắc sao, biết điện áp pha Up=220v.
Trong 1 pha tải gồm R=60 , L= (H). Công suất của dòng 3 pha là:
A.P= 800W B.P= 100W C.P= 827W D.P= 871,2W
Giải: ;Mà:
Mà cos = = =0,6 ; P=3.220.2,2.0,6=871,2W
Bài 32(Đề 22 cục khảo thí )Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có điện áp 127V và tần số 50Hz. Người ta
đưa dòng điện vào 3 tải đối xứng như nhau mắc tam giác , mỗi tải có điện trở thuần 24W và cảm kháng 32W .
công suất tiêu thụ trên các tải là :
A.726W B.2178W C.1089W D.3276W
Bài 33: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao điện áp pha U
p
= 115,5V tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải điện trở thuần 12,4W độ tự cảm 50mH.
Cường độ dòng điện qua các tải là
A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A
Câu 10(C.Đ 2010): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của ro6to bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
W
H
2-
W
H
2-
W
W
L
P
Z
U
10
220
W
)(3,18
2
A
Z
U
P
=
W
j
3Upcos
P
W
H
2-
W
W
H
2-
2
1
2
2
2
3
2
1
2
2
2
3
W
p
8,0
pp
P 3U I cos=j
)(2,2
100
226
2
2
A
ZR
Up
Z
Up
Ip
L
==
+
==
j
Z
R
100
60
! Trang!62!
DẠNG 18 ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
A. Phương pháp
1. Sự quay không đồng bộ:
Khi khung dây đặt trong một từ trường quay thì khung dây quay cùng chiều với từ trường quay nhưng tốc độ
quay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Giải thích:
+ Từ trường quay của nam châm làm cho từ thông qua khung dây biên thiên, trong khung dây dẫn kín xuất
hiện dòng điện cảm ứng. Lực từ của từ trường tác dụng lên dòng điện cảm ứng trong khung dây.
+ Theo định luật Lenxơ thì lực từ này phải cos h ra một mômen làm khung quay theo để giảm sự biến thiên từ
thông qua khung dây. Do khung dây có mômen của lực cản nên khung dây phải quay với vận tốc góc nhỏ hơn
vận tốc quay của nam châm.
+ Khi mômen lực từ và mômen cản cân bằng nhau thì khung dây quay đều với vận tốc góc
w
0
<
w
.
2.Tạo ra từ trường quay bằng dòng điện ba pha:
Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy vào ba cuộn dây của ba nam châm điện giống nhau, đặt lệch nhau
một góc 120
0
trên đường tròn stato. Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp do ba cuộn dây nam châm điện gây ra xung
quanh tâm đường tròn stato có độ lớn không đổi và quay đều trong mặt phẳng song song với trục các nam
châm với vận tốc góc bằng vận tốc góc của dòng điện.
Lúc đó : Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O có độ lớn bằng 1,5.B
0
. Với B
0
là cảm ứng từ cực đại do mỗi cuộn dây
gây ra tại O
3. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha:
Stato: Gồm các cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lỏi thép gồm nhiều lá thép mỏng kĩ thuật ghép cách
điện nhau.
Rô to: Rô to hình trụ tạo bởi nhiều lá thép mỏng ghép lại. Mặt ngoài có xẻ các rãnh đặt các thanh kim loại,
hai đầu các thanh này được nối với các vành kim loại tạo thành một chiếc lồng. Lồng này cách điện với lõi thép
có tác dụng như nhiều khung dây đồng trục đặt lệch nhau.
Khi mắc động cơ vào mạng điện ba pha, thì từ trường quay được tạo ra trong lòng stato, và làm cho rôto
quay. Chuyển động quay của rôto được truyền ra ngoài làm quay các máy khác.
Công suất tiêu thụ của động cơ là tổng công suất tiêu thụ của ba cuộn dây.
Hiệu suất động cơ:
h
= ; trong đó:+ P
i
là công suất có ích cơ học;
+ P là công suất tiêu thụ của động cơ.Nếu động cơ 3 pha hì P là . .
tổng công suất của ba cuộn dây
B. Áp dụng :
Bài 1 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220V, Biết công suất của động cơ
10, 56KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 2A B. 6A C. 20A D. 60 A
Giải :P = 3P
1
= 10560 W (P Công suất của động cơ).P
1
= UIcos = = 3520 W.I = = 20A
Bài 2 : Hãy xác định kết quả đúng .Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay
chiều ba pha ,có điện áp dây 380 V.Động cơ có công suất 10 KW.Hệ số công suất 0,8.Cường độ dòng điện hiệu
dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A. 56,7A B. 18,9 A C. 45,36 A D. 26,3A .
Đ/á : -Công suất tiêu thụ của mổi pha P
p
= U
p
I cos ..Công suất tiêu thụ của động cơ .P = 3 P
p
= 3
U
p
I cos . Vậy : I = = = 18,9 A.
Bài 3( ĐH10-11): Một đng cơ điện xoay chiu khi hot đng bình thưng vi đin áp hiu dng 220 V thì cos
h ra công sut cơ hc là 170 W. Biết đng cơ có hệ số công sut 0,85 và công sut tonhit trên dây qun đng
cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cưng độ dòng đin cc đi qua đng cơ là
A. A B. 1 A C. 2 A D.
Hướng dẫn giải :P = P
cơhọc
+ P
haophí
= UI cosj Þ I =1Þ I
0
cực đại là 2 Þ Chọn A
Bài 4: Động cơ điện xoay chiều 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba pha dùng để
chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
i
P
P
j
3
P
j
cos
1
U
P
j
j
j
cos3
P
U
P
8,0.220.3
000.10
2
3A
! Trang!63!
Câu 24(C.Đ 2010): Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha
điện áp pha U
Pha
= 220V. Công suất điện của động kW; hệ số công suất của động .
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng
A. 20 A. B. 60 A. C. 105 A. D. 35 A.
DẠNG 19 BIẾN ÁP -TRUYỀN TẢI ĐIỆN
A. Phương pháp:
1. Máy biến áp :
+ Biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện.
a. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động:
Cấu tạo :
+ hai cuộn dây dây dẫn có số vòng khác nhau được quấn trên lõi bằng thép kín gồm nhiều lá thép mỏng ghép
cách điện với nhau.
+ Hai cuộn thường bằng đồng , cách điện và có điện trở nhỏ. Cuộn dây nối với mạch điện xoay chiều : cuộn
sơ cấp, cuộn dây nối với tải tiêu thụ : cuộn thứ cấp. Hai cuộn dây cách điện với lỏi thép.
+ Ký hiệu máy biến áp trong các sơ đồ
Hoạt động:
+ Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp gây ra một từ thông biến thiên trong lỏi thép chung. Từ thông
biến thiên này gây ra một dòng điện cảm ứng xoay chiều chạy trong mạch tiêu thụ nối với hai đầu cuộn thứ
cấp.
b. Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện qua máy biến áp:
Giả thiết từ thông tại mỗi tiết diện của lỏi thép (hoặc qua mỗi vòng của 2 cuộn dây sơ ,thứ cấp ) và có biểu
thức: F = F
0
cos(wt+j). Suất điện động cảm ứng trên mỗi vòng dây của cả hai cuộn dây có biểu thức bằng
nhau : e
0
= = F
0
wcos (wt+j).
Suất điện động xuất hiện trên : + Cuộn sơ cấp: e
1
= n
1
e
0
+ Cuộn thứ cấp: e
2
= n
2
e
0
Suy ra: ®
Nếu bỏ qua điện trở thuần các cuộn dây thì : U
1
= E
1
; U
2
= E
2
® (1)
Đặt: k = gọi là hệ số biến áp ®
+ k > 1 ® U
1
> U
2
: Máy hạ thế
+ k < 1 ® U
1
< U
2
: Máy tăng thế.
Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp ( hiệu suất =1 ) xem độ lệch pha giữa u i như
nhau trong cuộn sơ và thứ:
P
1
= P
2
U
1
I
1
= U
2
I
2
® (2) Nếu hiệu suất là H thì :
Vậy: Máy biến áp làm tăng điện áp lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược
lại.
II. Truyền tải điện năng:
Công suất điện cần truyền tải đi (trên đường dây )là: P = U.I.cosj với U : điện áp 2 đầu nguồn .
I : cường độ hiệu dụng trên đường dây tải. cosj : Hệ số công suất mạch điện.
ng suất hao phí ( toả nhiệt ) ở đường dây có điện trở thuần R là :
+ Độ sụt thế trên đường dây : ΔU=R.I ; điện áp tải tiêu thụ U’ ; công suất còn nơi
tiêu thụ : P’=P – ΔP
+Hiệu suất của quá trình truyền tải là H = .
6, 6 3
3
2
Þ
d
dt
F
-
11
22
en
en
=
11
22
En
En
=
11
22
Un
Un
=
1
2
n
n
11
22
Un
k
Un
==
Þ
12
21
UI
UI
=
12
21
UI
H.
UI
=
PD
2
2
2
P
PIR R
Uc
D= =
j
2
os
'UU U=-D
PP
P
-D
! Trang!64!
+ đin trtổng cng ca dây ti đin (lưu ý: Đối vi vic truyn ti đin 1 pha thì dn đin
gồm 2 dây; mi dây có chiều dài bằng khong cách tnhà máy đin mt pha ti nơi tiêu th )
Nhận xét:
+ Các hệ thống truyền tải U, P, R không đổi hệ thống nào cosj càng nhỏ thì công suất hao phí càng
lớn.
+ Các hệ thống truyền tải P và cosj không đổi. Muốn giảm công suất hao phí thì : Tăng điện áp bằng
máy biến áp tại nơi phát rồi tải đi bằng đường dây cao thế, khi đến nơi tiêu thụ dùng máy biến áp hạ thế dần
từng bước xuống giá trị sử dụng .
* Đin áp u = U
1
+ U
0
cos(wt + j) đưc coi gm mt đin áp không đi U
1
và mt đin áp xoay chiều
u=U
0
cos(wt + j) đng thi đt vào đon mch.
B. Áp dụng
Bài 1 Bài 5-32 ( BTNC )
Cuộn sơ cấp và thứ cấp máy biến áp có N
1
= 600 vòng ;N
2
= 120 vòng .Điện trở các cuộn dây không đáng kể
.Nối 2 đầu sơ cấp U
1
= 380V
a) Tính U
2
?
b) Nối 2 đầu thứ cấp với bóng đèn có R = 100 .Tính I
1
sơ cấp ?
HD :
a) ;b) ;
Bài 2 Cho máy biến áp lí tưởng P
2
= 4 kW ; U
2
= 110V .Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2 .
a) I
2
? b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện ? ;c) Tính điện áp hiệu dụng cuối ở cuối đường dây ?
d) Công suất tổn hao trên đường dây ? e) Thay biến áp trên bằng biến áp có cùng công suất nhưng U
2
= 220V
Tính toán lại các đại lượng nêu ở trên ?
HD:
a) ;b) Độ sụp thế = R.I
2
=
c) 110V 72,7V = 38,3V ; d) P
hp
= R. = 2643,6W
e) ; Độ sụt thế = R.I
2
=
220V-36,36V = 183,64V ; P
hp
= R. = 661,15W
Bài 3: Hãy chỉ ra trường hợp không phù hợp .Một trạm hạ áp tải đi công suất điện là 220KW, dòng điện
tải qua dây dẫn có điện trở thuần R
d
= 100 . Dây tải được dòng điện cực đại là 10A. Điện áp lấy ra (thứ cấp
)cung cấp cho tải là :
A . 220 KV. B. 110 KV. C. 11 KV. D.Từ:110KV đến 220KV.
Đ/á:+ Dòng điện tải qua dây tải là: I = .
+ Khi U = 220KV ,thì I = = = 1A . I I
max
. Dây tải tốt .
+ Khi U = 110KV , thì I = = = 2A . I I
max
. Dây tải tốt .
+Vậy trong khoảng từ 110KV đến 220KV ,dây tải tốt .
+Khi U = 11KV , thì I = = = 20A . I I
max
. Dây tải không thể tải nổi.Dây tải
“cháy” ngay khi đóng mạch nếu không có hệ thống ngắt điện tự động
Bài 4( ĐH10-11): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ
cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của U, nếu tăng thêm n vòng dây
l
R
S
r
=
!
W
2
76
21
1
N
UUV
N
==
76
2
0,76( )
2
100
U
IA
R
== =
.
22
0,152
1
1
UI
IA
U
==
W
400
2
()
2
11
2
P
IA
U
==
400
2 72,7( )
11
V»
2
2
I
200
2
()
2
11
2
P
IA
U
==
200
2 36,36( )
11
V»
2
2
I
W
U
P
m
U
P
m
KV
KW
220
220
!
U
P
m
KV
KW
110
220
!
U
P
m
KV
KW
11
220
!
! Trang!65!
thì điện áp đó 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của
cuộn này bằng
A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.
Hướng dẫn giải :
Giải:
Gọi điện áp đặt vào cuộn sơ cấp là U
0
Khi số vòng dây cuộn thứ cấp chưa thay đổi thì: (1)
Khi giảm bớt n vòng thì:
Khi tăng thêm n thì : (3)
Khi tăng thêm 3n vòng thì: (4)
Từ (2) và (3) ta có U= 200/3V thay U vào (2) ta lại có (5)
Thay (5) vào (4) ta thu được U
3
= 200V
Hay :Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch cuộn sơ cấp không đổi, gọi số vòng của của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là N
1
và N
2
.Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 100V, ta có
. Lấy (1): (2), ta
được: ,lấy (3):(1), ta được: .Lấy (6)+(5), ta được U=200V/3, thay vao (5), ta
được n/N
2
=1/3,suy ra N
2
=3n,thay vao (4), ta được U
3n
=200V
Hay : Ta có: = Þ U = U ; Theo gt:U= (n -n), 2U= (n
2
+n) Þ n= Þ khi tăng 3n vòng Þ n
2
tăng 2 lần Þ
U tăng 2 lần;Þ Chọn B
Bài 5( ĐH 2009): : Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Bài 6: (Bài 5 SGK)
Chiều dài dây tải điện =2.3=6(m). ; S = 0,5cm
2
;U = 6kV; P = 540kW ;cos = 0,9
Tính công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất truyền tải điện năng.
GIẢI :
Điện trở dây tải điện: ;Cường độ dòng điện trên dây:I = =100 A.
Công suất hao phí trên dây:P
hp
= RI
2
= 30Kw;Hiệu suất truyền tải:
Bài 7 máy biến áp lí tưởng P
2
= 4 kW ; U
2
= 110V .Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2W .
a) I
2
? b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện ?
c) Tính điện áp hiệu dụng cuối ở cuối đường dây ?
d) Công suất tổn hao trên đường dây ?
e) Thay biến áp trên bằng biến áp có cùng công suất nhưng U
2
= 220V Tính toán lại các đại lượng nêu ở trên ?
HD:
a) b) Độ sụp thế = R.I
2
= c) 110V 72,7V = 38,3V
01
2
100
UN
N
=
)2(
100100
011001
2
U
U
N
n
N
n
UU
U
N
nN -
=Þ-==
-
1001
2
1002
N
n
UU
U
N
nN
+==
+
100
3
1
2
31003
N
n
UU
U
N
nN
+==
+
01
3
200
100
UN
n
-
=
00 0 0
11 1 1
22 232
(1); (2); (3); (4)
100 2 3
n
UU U U
NN N N
NUNn UNnUNn
== = =
+++
2
1(5)
100
Un
N
=-
2
2
1 (6)
100
Un
N
=+
!
8
2,5.10 .m
-
r= W
j
R3
S
=r = W
!
P
Ucosj
hp
PP
94, 4%
P
-
h= »
400
2
()
2
11
2
P
IA
U
==
400
2 72,7( )
11
V»
! Trang!66!
d) P
hp
= R. = 2643,6W e) Độ sụp thế = R.I
2
=
220V-36,36V = 183,64V P
hp
= R. = 661,15W
Bài 8. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 150 kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 360 kWh. Hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là
A. 80%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
Hướng dẫn: : Công suất hao phí trên đường dây tải điện DP =360:24= 15kW, suy ra hiệu suất truyền tải
Bài 9. Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Hướng dẫn: : Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công thức tính hao phí trên dây dẫn do toả nhiệt
→ hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là :
, suy ra
Bài 10Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền
đi xa bằng một đường dây điện trở 20 Ω. Hãy tính công suất hao phí trên đường dây, nếu điện áp được tăng
đến:
a) 5 kV. b) 110 kV. So sánh hiệu suất truyền tải trong hai trường hợp trên.
Hướng dẫn: : Công thức tính hao phí trên đường dây là ΔP = I
2
.R = P
2
,
Hiệu suất H =
Với U = 5kV thì ΔP = 8.10
5
W. Hiệu suất là H = 20%
Với U = 110kV thì ΔP = 1652,8W. Hiệu suất là H = 99,8%
Suy ra hiệu suất trong trường hợp b) là lớn hơn.
Bài 10 bis : (Bài 5 SGK)
Chiều dài dây tải điện !=2.3=6(m). ; S = 0,5cm
2
.U = 6kV; P = 540kW.cos = 0,9
Tính công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất truyền tải điện năng.
Giải :
Điện trở dây tải điện: ;Cường độ dòng điện trên dây:I = =100 A.
Công suất hao phí trên dây:P
hp
= RI
2
= 30kW ;Hiệu suất truyền tải:
Bài 11 (Đề 21 cục khảo thí )Điện áp đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp là 220V > số vòng dây của 2
cuộn sơ và thứ cấp lần lượt là N
1
=1000 vòng ;N
2
=50 vòng mạch thứ cấp gồm một điện trở R=8W; một cuộn
2
2
I
200
2
()
2
11
2
P
IA
U
==
200
2 36,36( )
11
V»
2
2
I
P P 150 15
H 90%
P 150
-D -
== =
2
2
U
r
PP =D
2
U
r
P
P
P
H1
P
PP
H =
D
=-Þ
D-
=
2
1
1
U
r
PH1 =-
2
2
2
U
r
PH1 =-
2
1
2
2
2
1
U
U
H1
H1
=
-
-
Þ
kV4U16
95,01
80,01
.2U
2
22
2
=Þ=
-
-
=Þ
2
U
R
P
PP D-
8
2,5.10 .m
-
r= W
j
R3
S
=r = W
!
P
Ucosj
hp
PP
94, 4%
P
-
h= »
! Trang!67!
cảm có điện tở thuần 2W và một tụ điện . cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 0,032A. bỏ qua hao phí
của máy biến áp .Độ lệch pha giữa cường độ và điện áp trong cuộn thứ cấp là ;
A. B. C. hoặc D. hoặc
Bài 12Một đường dây điện trở dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Bài 13: Điện ng một trạm phát điện được truyền đi ới điện áp 2 kV và ng suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 %
Bài 14. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Bài 15 : Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A.Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C.Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Bài 16 : Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A.Tăng thế trước khi truyền tải B.Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C.Tăng tiết diện ngang của dây dẫn D.Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
Bài 17 Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm tiết diện dây. D.tăng điện áp trước khi truyền tải.
Bài 18 Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Bài 19 . Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D.Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây
Bài 20 Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Bài 21. Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công điện trạm phát nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là
A. DP = 20kW. B. DP = 40kW. C. DP = 83kW. D. DP = 100kW.
Bài 22. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công điện trạm phát nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là
A. DP = 20kW. B. DP = 40kW. C. DP = 83kW. D. DP = 100kW.
Bài 23Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
2
p
3
p
4
p
+
4
p
-
6
p
+
6
p
-
! Trang!68!
A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Bài 24Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áphiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất
hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 25 lần B. giảm 625 lần C. tăng 25 lần D. tăng 625 lần
Bài 25 Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV công suất 2 kW. Hiệu số chỉ của
công trạm phát công tổng nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Công suất hao
phí trên đường dây và hiệu suất của quá trình truyền tải điện lần lượt là
A. 100kW ; 80% B. 83kW ; 85% C. 20kW ; 90% D. 40kW ; 95%
Bài 26Chuyển tải cùng 1 điện năng đi xa. Với điện áp chuyển tải 5 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1 kW.
Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV. Công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là:
A. 10 W B. 100 W C. 1 W D. 0,1 W
Bài 27 Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
Bài 28: Điện năng được tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với hiệu suất tải điện 60%. Để hiệu suất tải điện là 90%
thì phải thay đường dây có cùng bản chất với đường kính :
A. tăng 2 lần B. tăng 3 lần C. tăng 4 lần D. tăng lần
Bài 29: Hiệu số chỉ của các công điện (máy đếm điện năng) trạm phát điện nơi tiêu thụ điện sau mỗi
ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. ΔP=100kW. B. ΔP=20kW. C. ΔP=40kW. D. ΔP=83kW.
Bài 30: Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi truyền tải, hiệu
điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây tăng lên hai lần?
A. 100. B. 200. C. 400. D. 50.
Bài 31Ta cần truyền một công suất điện 10
6
(W) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng
10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,85. Muốn cho công suất hao phí trên đường dây không quá 5%
công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R = 3,61( ). B. R = 361( ). C. R= 3,61(k ). D. R =
36,1( ).
Bài 32. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp hai
đầu đường dây phải ….
A. tăng lần B. giảm k lần. C. giảm k
2
lần D. Tăng k lần.
Bài 33. Khi điện áp ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500
lần
Bài 34: Dùng máy biến áp có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện
năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D. Tăng 100 lần.
Bài 35Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đương dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
Bài 36(TN2007)Với một công suất điện ng xác định được truyền đi, khi ng điện áp hiệu dụng tớc khi
truyền ti 10 lần thì công suất hao phí trên đưng dây (điện trở đưng dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Bài 37 Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại điện trở suất 2,5.10
-8
Wm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp
công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%
Bài 38 Hiệu suất của quá trình truyền tải là H = . Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới
điện áp 2 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến
95% thì ta phải:
A. Tăng điện áp lên đến 4kV. B.Tăng điện áp lên đến 8kV.
C. Giảm điện áp lên đến 1kV. D.Tăng điện áp lên đến 0,5kV.
Bài 39: Dùng một đường dây có điện trở R= 2( ).Để truyền tải điện đi xa .Biết công suất của nguồn điện là
100000(W) ; điện áp trước khi truyền tải là 200(kV) .Vậy công suất hao phí trên dây bằng
A. =200(kW).; B. =200(W).; C. =400(W).; D. 20(kW)
3
j
W
W
W
W
k
PP
P
-D
W
PD
PD
PD
PD
PD
! Trang!69!
Bài 40: Chuyển tải cùng 1 điện năng đi xa. Với điện áp chuyển tải 5 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1
kW.Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV. Công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là:
A. 10 W B. 100 W C. 1 W D. 0,1 W
Bài 41 Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV B. tăng điện áp lên đến 8kV
C. giảm điện áp xuống còn 1kV D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV
Bài 42 Hiệu suất của quá trình truyền tải H = . Một nhà máy điện cos h ra một công suất 100 000
(KW) cần truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ .Biết hiệu suất truyền tải 90% .Công suất hao phí trên
đường dây truyền là :
A. 100000 (KW) B. 1000(KW) C. 200 (KW) D. 10(KW)
Bài 43 Người ta cần truyền một công suất điện 200(KW) từ nguồn điện điện áp 5000(V) trên đường dây
điện trở tổng cộng là 20 ( ) . Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là :
A. 40 (V) B. 400(V) C. 80 (V) D. 800 (V)
Bài 44 Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi truyền đi lên 40 lần thì công
suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 1600 lần B. giảm 40 lần C. tăng 40 lần D. tăng 1600 lần
Bài 45 Chọn câu trả lời ĐÚNG.Để giảm công suất hao phí trên dây n lần thì phải :
A/Giảm điện áp đi n lần . B/ Tăng điện áp lần
C/ Giảm điện áp n
2
lần . D/ Tăng điện áp và tiết diện dây dẫn lên n lần
Bài 46:Công suất hao phí dọc đường dây tải điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo một đường dây có điện trở 10 W là bao nhiêu ?
A. 1736 Kw B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
Bài 47 Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp nhà
máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18kV B. 2Kv C. 54kV D. Đáp án khác.
Bài 48 Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại điện trở suất 2,5.10
-8
Wm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp
công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 97,41% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14%
Bài 49 Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ
yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải B. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây
Bài 50: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất nguồn là 200 k W. Hiệu
số chỉ của các công điện trạm phát nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 %
Bài 51Với một công suất điện ng xác định được truyền đi, khi ng điện áp hiệu dụng tớc khi truyền ti 10
lần thì công suất hao phí trên đưng dây (điện trở đưng dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Bài 52: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một điện áp hiệu dụng 50kV đi xa.
Mạch điện hệ số công suất cosj = 0,8. Muốn cho tỷ lnăng lượng mất trên đường dây không quá 10% t
điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R < 20W B. R < 25W C. R < 4W D. R < 16W
Bài 53: Một trạm phát điện có công suất 100 KW điện năng được truyền đi trên một dây dẫn có điện trở ,sau
một ngày đêm thì công tơ điện ở nơi truyền đi và nơi tiêu thụ chênh lệch nhau 240KW.h .Hiệu suất truyền tải
điện năng là:
A. 90% B. 10% C. 80% D. 20%
Bài 54: Máy phát điện xoay chiều công suất 1000(KW). Dòng điện do phát ra sau khi tăng thế lên đến
110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(W). Hiệu suất truyền tải là:
A. 90% B. 98% C. 97% D. 99,8%
Bài 55: Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV công suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 %
PP
P
-D
W
n
! Trang!70!
Bài 56:Cho biến áp có số vòng các cuộn là : 10000 vòng; 200 vòng .Muốn làm máy tăng áp thì cuộn thứ cấp là
cuộn nào ?Cuộn nào có tiết diện lớn hơn?
a) dùng tăng áp : N
2
=10000 vòng
b) Cuộn sơ chịu cường độ I
1
> I
2
: cuộn 1 có tiết diện lớn hơn
Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện có công suất không đổi được truyền đi dưới điện áp 4 kV thì hiệu suất
của quá trình truyền tải điện là 60%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 90% thì ta phải
A.giảm điện áp truyền đi xuống còn 1kV. B.giảm điện áp truyền đi xuống còn 2 kV.
C.tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. D.tăng điện áp truyền đi lên đến 16 kV.
Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu
thụ. Khi điện áp nhà máy điện U thì hiệu suất truyền tải 50%.Nếu dùng biến áp để tăng điện áp nhà
máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:
A. 80% B. 90% C. 96% D. 98%
2
21
1
N
UU
N
=
| 1/70

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP I
Chương 3. Dòng điện xoay chiều : (9 câu).
۞(1 câu): Đại cương về dòng điện xoay chiều:
• Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều và các bài toán liên quan đến thời gian.
• Từ thông, suất điện động xoay chiều.
• Các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều có sử dụng giá trị hiệu dụng, giá trị tức thời.•
۞(1 câu): Các loại đoạn mạch điện xoay chiều:
• Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R.
• Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
- Độ lệch pha của uRL và i.
- Viết biểu thức uRL, i, uL, uR. 2 2 i u 2 2 i u - Phương trình liên hệ C + = 1; L +
= 1; và các hệ quả rút ra. 2 2 2 I Z .I 2 2 2 I Z .I 0 C 0 0 L 0
- Đồ thị phụ thuộc của ZL theo L, của uL theo i hoặc ngược lại.
• Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C
- Độ lệch pha của uRC và i.
- Viết biểu thức uRC, i, uC, uR. 2 2 i u - Phương trình liên hệ LC +
= 1 và các hệ quả rút ra. 2 2 2 I Z .I 0 LC 0
- Đồ thị phụ thuộc của ZC theo C, của uC theo i hoặc ngược lại.
۞(1 câu): Mạch điện xoay chiều RLC, hiện tượng cộng hưởng điện:
• Viết biểu thức u, i của mạch, điện áp giữa các phần tử uR, uL, uC.
• Độ lệch pha giữa u và i, giữa các u thành phần.
• Hiện tượng cộng hưởng điện: các đặc điểm và điều kiện.
• Mạch điện xoay chiều khi cuộn dây có thêm điện trở hoạt động r ≠ 0.
۞(1 câu): Công suất của mạch điện xoay chiều, hệ số công suất:
• Tính công suất của mạch điện.
• Tính hệ số công suất của các loại mạch điện.
• Bài toán tính giá trị của các đại lượng R, ZL, ZC khi biết công suất tiêu thụ P.
• Bài toán tính công suất, hệ số công suất của mạch khi biết UR=mUL=nUC hoặc R=mZL=nZC .
۞(2 câu): Cực trị trong mạch điện xoay chiều:
• Mạch điện xoay chiều có R thay đổi
• Mạch điện xoay chiều có L thay đổi
• Mạch điện xoay chiều có C thay đổi
• Mạch điện xoay chiều có ω (hoặc f) thay đổi
۞(1 câu): Bài toán biện luận hộp kín, độ lệch pha, giản đồ véc tơ
• Bài toán biện luận đoạn mạch có 1 hộp kín.
• Bài toán biện luận đoạn mạch có 2 hộp kín. ! ! U ^ U RL RC ! !
• Bài toán độ lệch pha khi U ^ U RL ! ! U ^ URC
۞(1 câu): Máy biến áp, sự truyền tải điện năng
• Máy biến áp: Tính điện áp, số vòng dây, cường độ dòng điện của cuộn sơ cấp và thứ cấp.
•Chú ý: Dạng bài mà đề cho cụ thể là máy tăng áp, hoặc hạ áp.
• Sự truyền tải điện năng
Tính công suất hao phí khi truyền tải.
- Tính độ giảm điện áp.
- Tính hiệu suất truyền tải điện năng.
۞(1 câu): Các loại máy phát điện xoay chiều
• Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha.
• Các sơ đồ mắc: hình sao, hình tam giác, biểu thức liên hệ điện áp tương ứng.
• Động cơ không đồng bộ 3 pha. Trang 1
DẠNG 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. Phương pháp :
• Cho khung dây dẫn phẳng có N vòng ,diện tích S quay đều với vận tốc w,
xung quanh trục vuông góc với với các đường sức từ của một từ trường đều !"
có cảm ứng từ B . a
1. Từ thông gởi qua khung dây : F = NBS cos(wt + j) = F cos(wt + j) (Wb) ; 0
Từ thông gởi qua khung dây cực đại F = NBS 0 w
2. Suất điện động xoay chiều:
• suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: e=E0cos(wt+j0). Đặt E0= NBwS 2p
• chu kì và tần số liên hệ bởi: w = = 2 f p = 2 n
p với n là số vòng quay trong 1 s T
• Suất điện động do các máy phát điện xoay chiều tạo ra cũng có biểu thức tương tự như trên.
• Khi trong khung dây có suất điện động thì 2 đầu khung dây có điện áp xoay chiều . Nếu khung chưa nối vào
tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch E = U
3.Khái niệm về dòng điện xoay chiều
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với
dạng tổng quát: i = I0cos(wt + j)
* i: giá trị của cường độ dòng điện tại thời điểm t, được gọi là giá trị tức thời của i (cường độ tức thời).
* I0 > 0: giá trị cực đại của i (cường độ cực đại). * w > 0: tần số góc.
f: tần số của i. T: chu kì của i. * (wt + j): pha của i. * j: pha ban đầu
4. Giá trị hiệu dụng : Ngoài ra, đối với dòng điện xoay chiều, các đại lượng như điện áp, suất điện động,
cường độ điện trường, … cũng là hàm số sin hay cosin của thời gian, với các đại lượng này I U E I = 0 0 U = 0 E = 2 2 2
5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều i(t) = I0cos(wt + ji) chạy qua là Q Q = RI2t
Công suất toả nhiệt trên R khi có ddxc chạy qua ; P=RI2 B.Áp dụng :
Bài 1 :
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn !
gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ
!B và chiều dương là chiều quay của khung dây.
a) Viết biểu thức xác định từ thông F qua khung dây.
b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây.
c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo thời gian.
Bài giải :
a) Khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc :
ω = 50.2π = 100π rad/s !
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến n của diện tích S của khung dây có chiều trùng với chiều của ! !
vectơ cảm ứng từ B của từ trường. Đến thời điểm t, pháp tuyến n của khung dây đã quay được một góc bằng
wt . Lúc này từ thông qua khung dây là : f = NBS cos(wt)
Như vậy, từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số góc ω và với giá trị cực đại (biên
độ) là Ф0 = NBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50. 10-4 m2 và ω = 100π rad/s ta được biểu thức của từ thông qua khung dây là : f = 05 , 0 100 cos( t p ) (Wb) b)
Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật cảm ứng điện từ của Faraday
thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây được xác định theo định luật Lentz : f d æ p ö e = -
= -f' = wNBS sin(wt) = wNBS wt (t ) ç cos - ÷ dt è 2 ø Trang 2
Như vậy, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc ω
và với giá trị cực đại (biên độ) là E0 = ωNBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50. 10-4 m2 và ω = 100π rad/s ta được biểu thức xác định suất điện động
xuất hiện trong khung dây là : æ p ö æ p ö e = 5p ç
cos 100pt - ÷ (V)hay e » 7 , 15 ç cos 314t - ÷ (V) è 2 ø è 2 ø c)
Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với chu khì T và tần số f lần lượt là : e (V) 2p 2p T = = = 02 , 0 s w 100p + 1 1 15,7 ; f = = = 50 Hz T 02 , 0 0,01 0,03
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e 5 0 0,00 0,01 0,02 0,02
theo thời gian t là đường hình sin có chu kì tuần t (s) 5 5
hoàn T = 0,02 s.Bảng giá trị của suất điện động e tại H.1 T -
một số thời điểm đặc biệt như : 0 s, = 005 , 0 s, 15, 4 T = 3T 5T 3T 01 , 0 s, = 015 , 0 s, T = 02 , 0 s, = 025 , 0 s và = 03 , 0 s : 2 4 4 2 t (s) 0 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03 e (V) 0 15,7 0 -15,7 0 15,7 0
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của e theo t như hình trên H1 :
Bài 3 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một
đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà i (A)
theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. + 4
a) Xác định biên độ, chu kì và tần số của dòng điện.
b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) tại điểm có toạ độ bao nhiêu ? 0 0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25 t (10-2 s) Bài giải :
a) Biên độ chính là giá trị cực đại I0 của - 4
cường độ dòng điện. Dựa vào đồ thị ta có
biên độ của dòng điện này là : I0 = 4 A.
Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A. Thời điểm kế tiếp mà dòng điện có
cường độ tức thời bằng 4 A là 2,25.10-2 s. Do đó chu kì của dòng điện này là : 1 1
T = 2,25.10-2 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s ;
Tần số của dòng điện này là : f = = = 50 Hz T 10 . 2 -2
b) Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều này có dạng :
i = I cos( t w +j ) 0 i
Tần số góc của dòng điện này là :w = p 2 f = p 2 50 . = p 100 rad/s
Tại thời điểm t = 0,25.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời i = I0 = 4 A, nên suy ra : æ p ö I 100 cos( p 0 . + j ) = I Hay cosç +ji ÷ =1 0 i 0 è 4 ø p Suy ra :j = - rad .
Do đó biểu thức cường độ i 4 của dòng điện này là : i, u i (t) æ p ö æ p ö u (t)
i = I cosç100 t p - ÷( ) A = 4cosç100 t p - ÷( ) A 0 è 4 ø è 4 ø
Tại thời điểm t = 0 thì dòng điện có cường độ tức thời là : 0 t Trang 3 æ p ö 4 i = I I cosç100p 0 . - ÷( ) 0 A = = = 2 2 A » 83 , 2 A.
Vậy đồ thị cắt trục tung tại điểm có 0 è 4 ø 2 2 toạ độ (0 s, 2 2 A).
Bài 4 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = I 100 cos( t p )( ) A , với 0
I > 0 và t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời 0
bằng cường độ hiệu dụng ? Bài giải :
Biểu thức cường độ dòng điện i = I 100 cos( t p )( )
A có dạng dao động điều hoà. Do đó, tính từ lúc 0 I
0 s, tìm thời điểm đầu tiên để dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng 0 i = I = cũng 2
giống như tính thời gian t tính từ lúc 0 s, Vì pha ban đầu của dao
động bằng 0, nghĩa là lúc 0 s thì I đang có giá trị i = I + 0, nên thời Q (C)
điểm cần tìm chính bằng thời gian ngắn nhất để I biến thiên từ I điểm mà i = I 0 α D P
0 đến vị trí có i = I =
. Ta sử dụng tính chất hình 2 O I0 i
chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà với
cùng chu kì để giải Bài toán này. I
Thời gian ngắn nhất để i = I 0
0 đến vị trí có i = I =
. (từ P đến D) chính bằng thời gian vật chuyển động tròn 2
đều với cùng chu kì đi từ P đến Q theo cung tròn PQ. A OD 2
Tam giác ODQ vuông tại D và có OQ = A, OD = nên ta có : cosa = = Suy ra : 2 OQ 2 p
a = rad .Thời gian chất điểm chuyển động tròn đều đi từ P đến Q theo cung tròn PQ là : 4 p a 1 4 t = = = w w w 4
Trong biểu thức của dòng điện, thì tần số góc ω = 100π rad/s nên ta suy ra tính từ lúc 0 s thì thời điểm đầu p p 1
tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng là : t = = = s 4w 100 . 4 p 400
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC
Bài 1.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Bài 2. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp .
B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Bài 3. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R.
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở A. Tỉ lệ với f2
B. Tỉ lệ với U2 C. Tỉ lệ với f D. B và C đúng
Bài 4. Chọn Bài Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Trang 4
Bài 5: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một
trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ
góc khung dây là w . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là: A. F = BS. B. F = BSsinw . C. F = NBScosw t. D. F = NBS.
Bài 6. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100pt + p / 6) (A. . Chọn Bài phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). C. Tần số là 100p.
D. Pha ban đầu của dòng điện là p/6.
Bài 7. Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 50 2 V
Bài 8 : Hãy xác định đáp án đúng .Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100p t (A),qua điện trở R = 5 W .Nhiệt
lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
Bài 9: biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100 p t - p /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 4 A B. i = 2 2 A C. i = 2 A D. i = 2 A -2 2.10 æ p ö
Bài 10: Từ thông qua một vòng dây dẫn là F = cos 100p t + ç
÷(Wb) . Biểu thức của suất điện động p è 4 ø
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là æ p ö æ p ö
A. e = -2sin 100p t + (V )
B. e = 2sin 100p t + (V ) ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø C. e = 2 - sin100pt(V )
D. e = 2p sin100p t(V )
DẠNG 2 GIẢI TOÁN XC BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DDDH VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU A. Phương pháp :
1.Ta dùng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động
tròn đều để tính. Theo lượng giác : u = U cos(ωt + φ) được biểu diễn
0 M
bằng vòng tròn tâm O bán kính U0 , quay với tốc độ góc w ,
+
Có 2 điểm M ,N chuyển động tròn đều có hình chiếu lên Ou là u,
nhưng N có hình chiếu lên Ou có u đang tăng (vận tốc là dương) ,
còn M có hình chiếu lên Ou có u đang giảm (vận tốc là âm ) -U0 O u U0 u
+ Ta xác định xem vào thời điểm ta xét điện áp u có giá trị u và đang biến
đổi thế nào ( ví dụ chiều âm ) Þ ta chọn M rồi tính góc ˆ MOA = j ; N
còn nếu theo chiều dương ta chọn N và tính ˆ
j = -NOA theo lượng giác
2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2pft + ji)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu cho dòng điện qua bộ phận làm rung dây trong hiện tượng sóng M2 M1
dừng thì dây rung với tần số 2f
3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Tắt
Khi đặt điện áp u = U -U Sáng Sáng 1 U U
0cos(wt + ju) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng -U 1 0 0 u O
lên khi u ≥ U1. Gọi t
D là khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kỳ Tắt 4 j D U t D = Với ˆ Dj = M OU ; 1 cos j D = , (0 < Dj < p/2) w 1 0 M'1 U M'2 0 B.Áp dụng :
Bài 1 :
Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = I 100 cos( t p )( )
A , với I0 > 0 0
t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng
cường độ hiệu dụng ? Bài giải :
Biểu thức cường độ dòng điện i = I 100 cos( t p )( )
A giống về mặt toán học với biểu thức li độ 0
x = Acos( t
w ) của chất điểm dao động cơ điều hoà. Do đó, tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm đầu tiên để dòng điện Trang 5 I
có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng 0 i = I =
cũng giống như tính từ lúc 0 s, tìm thời điểm đầu 2 A
tiên để chất điểm dao động cơ điều hoà có li độ x =
. Vì pha ban đầu của dao động bằng 0, nghĩa là lúc 0 s 2
thì chất điểm đang ở vị trí giới hạn x = A, nên thời điểm cần tìm chính bằng thời gian ngắn nhất để chất điểm đi A
từ vị trí giới hạn x = A đến vị trí có li độ x =
. Ta sử dụng tính chất hình chiếu của một chất điểm chuyển 2
động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà với cùng chu kì để giải Bài toán này.
Thời gian ngắn nhất để chất điểm dao động điều hoà chuyển động từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ A x =
(từ P đến D) chính bằng thời gian chất điểm chuyển động tròn đều với cùng chu kì đi từ P đến Q theo 2 cung tròn PQ. A
Tam giác ODQ vuông tại D và có OQ = A, OD = nên ta 2 + OD 2 p Q (C) có : cosa = = Suy ra : a = rad OQ 2 4
Thời gian chất điểm chuyển động tròn đều đi từ P đến Q theo α D P p a O A x 1 cung tròn PQ là : 4 t = = = w w w 4
Trong biểu thức của dòng điện, thì tần số góc ω = 100π rad/s
nên ta suy ra tính từ lúc 0 s thì thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng p p 1 là : t = = = s 4w 100 . 4 p 400
Bài 2 (B5-17SBT NC)Một đèn nêon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V và tần số 50Hz
.Biết đèn sáng khi điện áp giữa 2 cực không nhỏ hơn 155V .
a) Trong một giây , bao nhiêu lần đèn sáng ?bao nhiêu lần đèn tắt ?
b) Tình tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ của dòng điện ? Hướng dẫn :
a) u = 220 2 sin(100p t)(V ) C’
-Trong một chu kỳ có 2 khoảng thời gian thỏa mãn điều kiện đèn M’ M
sáng u ³ 155 Do đó trong một chu kỳ ,đèn chớp sáng 2 lần ,2 lần đèn tắt j U0 cos
-Số chu kỳ trong một giây : n = f = 50 chu kỳ
-Trong một giây đèn chớp sáng 100 lần , đèn chớp tắt 100 lần U0 O B E’ E
b)Tìm khoảng thời gian đèn sáng trong nửa chu kỳ đầu C Þ p p
220 2 sin(100p t) ³ 155 Þ 1 sin(100pt) ³ Þ 5 £ 100pt £ Þ 1 5 s £ t £ s 2 6 6 600 600 5 1 1
-Thời gian đèn sáng trong nửa chu kỳ : t D = - =
s Þ Thời gian đèn sáng trong một chu kỳ : 600 600 150 1 1 t 2. s S = = 150 75 1 1 1
-Thời gian đèn tắt trong chu kỳ : t = T - t = - = s tat s 50 75 150 Trang 6 1 t
-Tỉ số thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ : s 75 = = 2 t 1 tat 150
Có thể giải Bài toán trên bằng pp nêu trên : u ³155 U Þ 220 2 155 =
= 0 . Vậy thời gian đèn sáng tương ứng chuyển động tròn đều quay góc 2 2 ∑ EOM và góc ∑
E 'OM ' . Biễu diễn bằng hình ta thấy tổng thời gian đèn sáng ứng với thời gian tS=4.t với t là U / 2 1
thời gian bán kính quét góc ∑ BOM = j ; với 0 cosj = = Þ j = p / 3. U 2 0 4.p / 3 1 t t 1 / 75 Áp dụng : t = = 4 / 300s = s Þ s S = = = 2 S 100p 75 T -t t S 1 / 150 tat p
Bài 3( ĐH10-11): Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100p t - ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) 2 1
có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó
s , điện áp này có giá trị là 300 C’ M
A. -100V. B. 100 3V . C. 100 - 2V. D. 200 V. HD giải :
Dùng mối liên quan giữa dddh và CDTD , khi t=0 , u ứng với CDTD ở C . Vào thời j 0,5I0 I0 cos
điểm t , u=100 2V và đang giảm nên ứng với CDTD tại M với ˆ MOB = j D .Ta O B u 100 2 j D có : j D = = Suy ra t =
Þt=600.0,02/3600=1/300s . Vì vậy thêm U 200 2 w C M’
1 s u ứng với CDTD ở B với ˆ
BOM =600. Suy ra lúc đó u= 100 - 2V. B C’ M 300
Bài 5: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i 1 = Iocos(wt + j1) và i Δj U0 cos
2 = Iocos(wt + j2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang
giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng. O B 5p 2p p 4p A. B. C. D. 6 3 6 3 C
Hướng dẫn giải:Dùng mối liên quan giữa dddh và chuyển động tròn đều :
Đối với dòng i1 khi có giá trị tức thời 0,5I0 và đăng tăng ứng với chuyển động tròn đều ở M’ , còn đối với dòng
i2 khi có giá trị tức thời 0,5I0 và đăng giảm ứng với chuyển động tròn đều ở M Bằng công thức lượng giác ở p p chương dd cơ , ta có : ∑ ∑
j = MOB = M 'OB = Þ ∑ 2 MOM ' =
Þ suy ra 2 cường độ dòng điện tức thời i1 3 3 2p và i2 lệch pha nhau 3 ÁP DỤNG : p
Bài 1 Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I os
c (120pt - )A . Thời điểm thứ 2009 0 3
cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là: 12049 24097 24113 A. s B. s C. s D. Đáp án khác 1440 1440 1440
Bài 2 (Đề 23 cục khảo thí ) Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 240sin100p t(V ) . Thời điểm gần
nhất sau đó để điện áp tức thời đạt giá trị 120V là : A.1/600s B.1/100s C.0,02s D.1/300s
Bài 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 100 cos(
pt - p ) A, t tính bằng giây
(s).Dòng điện có cường độ tức thời bằng không lần thứ ba vào thời điểm Trang 7 5 3 7 9 A. (s) . B. (s) . C. (s) . D. (s) . 200 100 200 200
Câu4. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Dt = 0,0100s. B. Dt = 0,0133s. C. Dt = 0,0200s. D. Dt = 0,0233s.
Bài 5 (ĐH2007)Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100pt. Trong khoảng thời gian từ 0
đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 2 1 3 1 2 1 5 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s. 400 400 500 500 300 300 600 600 p
Bài 6 Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I os
c (120pt - )A . Thời điểm thứ 2009 0 3
cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là: 12049 24097 24113 A. s B. s C. s D. Đáp án 1440 1440 1440 khác.
Bài 7 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: 1 1 2 1 A. s B. s C . s D. s 2 3 3 4 æ p ö
Bài 8 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U os c 100pt +
V . Những thời điểm t nào 0 ç ÷ è 2 ø U
sau đây điện áp tức thời 0 u ¹ : 2 1 7 9 11 A. s B. s C. s D. s 400 400 400 400
Bài 9 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là: A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần D. 1/3 lần
Bài 10 Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt. Trong mỗi nửa chu kỳ, khi dòng điện
chưa đổi chiều thì khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0,5I0 là A. 1/300 s B. 2/300 s C. 1/600 s D 5/600s
DẠNG 2 Biểu thức điện áp xoay chiều. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời –
Tìm giá trị tức thời của i khi cho giá trị tức thời của u và ngược lại A. Phương pháp :
• Với một đoạn mạch xoay chiều thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
u(t) = U0cos(wt + ju) Þ i(t) = I0cos(wt + ji)
Nếu cho i =I0coswt thì u = U cos(ωt + φ) 0
Nếu cho u =U0coswt thì i = I cos(ωt - φ) 0
Nếu cho u(t) = U0cos(wt + ju) Þ i(t) = I0cos(wt + ju - j )
• Đại lượng j = ju - ji gọi là độ lệch pha giữa u và i trong một đoạn mạch.
j > 0 :u sớm pha hơn i ; j < 0 : u trể pha hơn i ; j = 0 : u đồng pha với i U U U U U
• Tình I,U theo biều thức :do đó: R L C MN I = = = = =
; M,N là hai điểm bất kỳ Z R Z Z Z L C MN Với Z = 2 R + ( - L C )2 Z Z
gọi là tổng trở của mạch HOẶC : Trang 8
a. Viết biểu thức cưòng độ dòng điện tức thời.
+ Nếu đoạn mạch cho biểu thức của điện áp tức thời, ta có: Biểu thức cường độ dòng điện tức thời có dạng
i = I cos pha(i) j 0 [ ] với Pha(i) = pha(u) -
Trong đó ta có: j là độ lệch pha giữa u và i.
Chú ý: Yêu cầu viết biểu thức cho đoạn mạch nào thì ta xét đoạn mạch đó; Với đoạn mạch ta xét thì Z Z U tan L C j - = ; 0 I = ; 2 2
Z = R + (Z - Z ) R 0 Z L C
+ Nếu đoạn mạch cho các giá trị hiệu dụng thì phương trình cường độ dòng điện có dạng;
i = I cos(wt -j) 0 2p Z Z U trong đó: w = 2p f = ; tan L C j - = ; 0 I = I 2 = ; 2 2
Z = R + (Z - Z ) T R 0 Z L C
b. Viết biểu thức điện áp tức thời.
Xét đoạn mạch cần viết biểu thức điện áp tức thời, ta có: u = U cos pha(u) 0 [ ]
trong đó: Pha(u) = Pha(i) + j ; 2 2
U = U 2 = I .Z = I . R + (Z - Z ) ; 0 0 0 L C 2 2 i u 2 2 i u 2 2 i u
•Nếu đoạn mạch chỉ có L , hoặc C hoặc LC nối tiếp C + = 1; L + = 1; LC + = 1 2 2 2 I Z .I 2 2 2 I Z .I 2 2 2 I Z .I 0 C 0 0 L 0 0 LC 0 B.Áp dụng : 1 3
Bài 1: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 W ; C= -4 10 .
F ; L= H. cường độ 2p p
dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100p t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện. p p
A. u = 200 2 cos(100p t + ) V
B. u = 200 2 cos(100p t - ) V 4 4 p p
C. u = 200 cos(100p t + ) V
D. u = 200 2 cos(100p t - ) . 4 4
HD giải : Chọn A 3 1 1 -Cảm kháng : Z = . L w = 100p = W 300 ; Dung kháng : Z = = = 200 W L p C w. -4 C p 10 100 . p 2 -Tổng trở : Z = 2
R + (Z - Z )2 = 1002 + 300 ( - ) 200 2 = 100 2W L C
-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2.100 2 V =200 2 V Z - Z 300 - 200 p -Độ lệch pha : tg L C j = = = 1 Þ j = 450 = rad R 100 4 p p
-Pha ban đầu của HĐT : j = j + j = 0 + = rad u i 4 4 p
-Biểu thức HĐT : u = U cos(wt + j ) = 200 2 100 cos(
pt + ) V 0 u 4
Bài 2: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100p t (V). Điện trở R = 1 10 3 -
50 3 W , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C =
F , viết biểu thức cường độ dòng điện p p 5
và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên. p p
A. i = 1, 2 2 cos(100p t - ) A ; P= 124,7W
B. i = 1, 2 cos(100p t - ) A ; P= 124,7W 6 6 p p
C. i = 1, 2 cos(100p t - ) A ; P= 247W
D. i = 1, 2 2 cos(100p t - ) A ; P= 247W 6 6 HD giải : Chọn A Trang 9 1 1 1 a) Cảm kháng : Z = . L w = 100p = W 100 Dung kháng : Z = = = 50 W L p C w. -3 C p 10 100 . p 5 Tổng trở : Z = 2
R + (Z - Z )2 = 50 ( 3)2 + 100 ( - ) 50 2 = W 100 L C U CĐDĐ cực đại : I 0 0 = = 2 . 1 2 A Z Z - Z 100 - 50 3 p Độ lệch pha : tg L C j = = = Þ j = 300 = rad R 50 3 3 6 p p
Pha ban đầu của HĐT : j = j - j = 0 - = - rad i u 6 6 p
Biểu thức CĐDĐ :i = I cos(wt +f ) = 1, 2 2 cos(100p t - ) A 0 i 6
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.R = 1.22.50 3 = 124,7 W 4 1
Bài 3: Cho mạch điện AB, trong đó C = -4 10 F , L =
H , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp p p 2
giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100ptV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ? p p
A. i = 2 cos(100p t - ) A
B. i = 2 2 cos(100p t - ) A. 4 4 p p
C. i = 2 cos(100p t + )A
D. i = 2 cos(100p t - )A 4 4 HD giải : Chọn A 1 1 1 Cảm kháng : Z = . L w =
100p = 50W .Dung kháng : Z = = = 25 W L 2p C 4 w.C 4.10- 100p. p U Tổng trở : Z = 2 2 2 2
r + (Z - Z ) = (25) + (50 - 25) = 25 2W . CĐDĐ cực đại : I 0 0 = = 2° L C Z Z - Z 50 - 25 p p Độ lệch pha : L C tgf = =
= 1Þ j = rad .Pha ban đầu của HĐT : f = f -f = 0 - = - R 25 4 i u 4 p rad 4 p
Biểu thức CĐDĐ :i = I cos(wt + f ) = 2 cos(100p t - ) A 0 i 4 VẬN DỤNG
Bài 1
: Hãy xác định đáp án đúng .Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 1
100 W ;cuộn cảm thuần L =
H; tụ diện có điện dung 15,9 µ F ,mắc vào điện áp xoay chiều u = 200 2 p
cos(100p t ) (V) .Biểu thức cường độ dòng điện là: p p A. i = 2 cos(100p t -
)(A). B. i = 0,5 2 cos(100p t + )(A) . 4 4 p 1 2 p C. i = 2 cos(100p t + )(A). D. i = cos(100p t + )(A) . 4 5 3 4 3 10-
Bài 2Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = F mắc nối p 3p
tiếp. Nếu điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 50 2 sin(100 t p -
) (V) thì biểu thức cường độ trong mạch là C 4 3p p A. i = 5 2 sin(100 t p + 3 )(A) B. i = 5 2 sin(100 t p - )(A) 4 4 Trang 10 p C. i = 5 2 sin(100 t p )(A) D. i = 5 2 sin(100 t p - )(A) 4 1
Bài 3. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R=50 W , một cuộn cảm có L=
H và một tụ điện có điện dung p 2 C= -4 10 .
F , mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz và điện áp hiệu dụng U=120V p
Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch? p p A.i = cos (100 t p + )( )
A C. i =2,4 cos (100 t p - )( ) A 4 3 p p B. i =2,4 2 cos (100 t p - )( )
A D. i =2,4 cos (100 t p - )( ) A 4 4
Bài 4: Mạch có R = 100 Ω, L = 2/ p (F), C = 10-4/ p (H). điện áp 2 đầu đoạn mạch là
u = 200 2 .cos100 p t (v). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2 2 .cos(100 p t - p /4) (A)
B. i = 2cos(100 p t - p /4) (A)
C. i = 2.cos(100 p t + p /4) (A)
D. i = 2 .cos(100 p t + p /4) (A) 3 10-
Bài 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = mắc nối p 3p
tiếp.Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện uc = 50 2 cos(100πt -
)(V).Biểu thức cường độ dòng điện trong 4 mạch là: 3p p A. i = 5 2 cos(100πt - )(A) B.i = 5 2 cos(100πt - )(A) 4 4 3p C.i = 5 2 cos(100πt + )(A) D.i = 5 2 cos(100πt )(A) 4
Bài 6 (Đề 23 cục khảo thí )Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U sin100pt . 0
Cảm kháng cuộn dây là 50W . Hỏi ở thời điểm nào đó điện áp U=200V thì cướng độ dòng điện là 4A .Biểu thức
cường độ dòng điện là : p p
A. i = 4 2 sin(100pt + )( ) A
B. i = 4sin(100pt - )( ) A 2 2 p p
C. i = 4sin(100p t - )( ) A
D. i = 4 2 sin(100p t - )( ) A 4 2
Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i 2 2 u i A. - = 0 . B. + = 2 . C. - = 0 . D. + = 1. U I U I U I 2 2 U I 0 0 0 0 0 0
DẠNG 2 ĐIỆN LƯỢNG QUA TIẾT DIỆN DÂY DẪN A. Phương pháp :
+Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian t là q với : q = i.t
t 2
+Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian từ t q = . i dt ò
1 đến t2 là Δq : Δq=i.Δt Þ t1 B.Áp dụng :
Bài 1
:Dòng điện xoay chiều i=2sin100pt(A) qua một dây dẫn . Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là : A.0 B.4/100p(C) C.3/100p(C) D.6/100p(C) HD: dq 0,15 2cos100pt 4 i = Þ q = .idt = 2.sin100pt q = - ] = . Chọn B ò ò Þ 0,15 dt 0 100p 100p 0 Trang 11
Bài 2 : (Đề 23 cục khảo thí )Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos100p t( )
A chạy qua dây dẫn . điện
lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là : 4 3 6 A.0 B. (C) C. (C) D. (C) 100p 100p 100p HD: dq 0,15 2sin100pt i = Þ q = .idt = 2.cos100pt q = ] = 0 . Chọn A ò ò Þ 0,15 dt 0 100p 0
Bài 3 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là æ p ö i = I wt t = ( 0 s) 0 ç cos
- ÷ , I0 > 0. Tính từ lúc
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn è 2 ø
mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là 2I p 2I pI A.0 B. 0 C. 0 D. 0 w w w 2 p HD: Ta có : 0,5T = w p p w - dq w p I sin( t ) 0 p 2I i =
Þ q = .idt = I .cos(wt - ) 2 w 0 q = ] = . ò ò Þ dt 0 2 0 w w 0
Bài 4: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây
trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là : I 2 2I p f p f A. B. C. D. p f p f I 2 2I
Bài 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i = I cos(wt + j ) , 0 i
I0 > 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dòng điện là p 2I pI 2I A. 0. B. 0 . C. 0 . D. 0 . w w 2 w
Bài 6: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là æ p ö i = I wt t = ( 0 s) 0 ç cos
- ÷ , I0 > 0. Tính từ lúc
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn è 2 ø
mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là p 2I pI 2I A. 0. B. 0 . C. 0 . D. 0 . w w 2 w
DẠNG 3 ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ R ,L,C A. Phương pháp :
1. Mạch điện xoay chiều chỉ có trở thuần
u U U u(t) = U 0 O 0cos(wt + j) ; i = = 2cos(ωt +j) Ι = và i , u cùng pha. R R 0 . R x
2. Đọan mạch chỉ có tụ điện ;
• Tụ điện cho dòng điện xoay chiều "đi qua".
• Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. O x
• Giả sử u =U0coswt Þ i = I0cos(wt+ p/2)
Còn i =U0coswt Þ u = U0cos(wt - p/2) Còn i =U
0cos(wt +ji ) Þ u = U0cos(wt - p/2+ji) Dung kháng:ZC Trang 12 1 U • Đặt ZC =
; • Vậy: Định luật ôm I = . wC ZC
**. Ý nghĩa của dung kháng
+ ZC là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
+ Dòng điện xoay chiều có tần số cao (cao tần) chuyển qua tụ điện dễ dàng hơn dòng điện xoay chiều tần số thấp.
+ ZC cũng có tác dụng làm cho i sớm pha p/2 so với u.
3.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm :
Mỗi cuộn dây có hai phần tử : điện trở r và độ tự cảm L . Riêng cuộn cảm thuần chỉ có L
• Trường hợp nếu rút lỏi thép ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng đèn tăng lên ® Cuộn cảm có tác dụng cản trở
dòng điện xoay chiều. Tác dụng cản trở này phụ thuộc vào độ tự cảm cuộn dây.
• Giả sử i =I0coswt Þ u = LwI0cos(wt+ j/2) =U0cos(wt+ p/2)
Nếu u =U0coswt Þ i =U0cos(wt - p/2)
i =I0cos(wt+ji) Þ u = U0cos(wt+ π/2+ji) U
Định luật ôm: : I = . wL
• Cảm kháng ZL ZL = wL
Ý nghĩa của cảm kháng
+ ZL là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
+ Cuộn cảm có L lớn sẽ cản trở nhiều đối với dòng điện xoay chiều, nhất là dòng điện xoay chiều cao tần.
+ ZL cũng có tác dụng làm cho i trễ pha p/2 so với u. Lưu ý : 1 2 1 1/ = 0,318 ; = 0,636 ; = 0,159 p p 2p S e
2/ Công thức tính điện dung của tụ phẳng : C = ( 11NC mới học ) 10 . 9 9 4 . d p
e : Hằng số điện môi. S: Phần thể tích giữa hai bản tụ (m3).d: Khoảng cách giữa hai bản tụ(m).
- Điện môi bị đánh thủng là hiện tượng khi điện trường tăng vượt qua một giá trị giới hạn náo đó sẽ llàm cho
điện môi mất tính cách điện.
- Điện áp giới hạn là điện áp lớn nhất mà điện môi không bị đánh thủng. B.Áp dụng :
Bài 1 :
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 100 cos( t
p )(V ) , t tính bằng giây (s), vào hai đầu điện trở thuần R =
110 Ω. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R. Bài giải :
Biên độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R là : U 0 220 2 I = = = 2 2 A 0 R 110
Dòng điện chạy qua điện trở thuần R biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai
đầu của nó nên biểu thức của dòng điện qua điện trở thuần R là : i = 2 2 100 cos( t p )( )
A , t tính bằng giây (s)
Bài 2 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R là æ p ö i = 2 cosç100 t p - ÷( )
A , t tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng è 3 ø
vôn kế xoay chiều là U = 150 V. a) Xác định R. b)
Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R. Bài giải : a)
Điện trở thuần R được xác định từ định luật Ôm : U 150 R = = = 150 Ω I 1 b)
Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần R là :
U = U 2 = 150 2 V 0 Trang 13
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với dòng điện chạy qua nó nên
biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R là : æ p ö
u = 150 2 cosç100 t
p - ÷(V ) , t tính bằng giây (s) è 3 ø Vận dụng :
Bài 1(CĐ2007)
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha p/ 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Bài 2:
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện ápở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện ápở hai đầu đoạn mạch. p C. luôn lệch pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch 2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Bài 2. Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch một góc p/2.
A. Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
D. Người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Bài 3 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10Ω, điện áp mắc vào đoạn mạch là u =110 2 cos314t(V).
Thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là: p A.i =110 2 cos314t(A) B.i =110 2 cos(314t + )(A) 2 C.i =11 2 cos314t(A) D.i =11cos314t(A)
Bài 4: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện
tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch : A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi .
D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Bài 5 Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C có tần số dòng điện f = 50Hz; ZL=20W; ZC biến đổi được. Cho điện dung p
C tăng lên 5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì giữa điện áp u và cường độ i lệch pha . Giá trị của 3 R là: 16 16 80 16 A. W B. W C. W D. W 3 3 3 3
Bài 6
(Đề 22 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều R,C,L nối tiếp . đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = U 2 coswt .và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp giữa hai bản cực của tụ điện đạt
giá trị cực đại bằng 2U .quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là : A.Z R L=R B. Z = C. Z = R 3 D.ZL=3R L 3 L
Bài 7: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
C. đưa thêm bản điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Bài 8( ĐH10-11): Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U p U p U p U p A. 0 i = cos(wt + ) B. 0 i = cos(wt + ) C. 0 i = cos(wt - ) D. 0 i = cos(wt - ) wL 2 wL 2 2 wL 2 wL 2 2 HD giải : Trang 14
Vì cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có L luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu mạc một góc p p ® i = I 2 os c (wt - )( ) A 2 2
DẠNG 4 TỔNG TRỞ ĐOẠN MẠCH RLC NỐI TIẾP A. Phương pháp : Z = 2 R + ( - L C )2 Z Z
gọi là tổng trở của mạch, U U U U U Và định luật Ôm : R L C MN I = = = = =
với M,N là hai điểm bất kỳ. Z R Z Z Z L C MN R Hay cosj = . Z B.Áp dụng :
Bài 1:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100W và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100pt V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở
của đoạn mạch và điện dung của tụ điện? 1 1 1 1 A. Z=100 2 W ; C= = -4 10 F B. . Z=200 2 W ; C= = -4 10 F wZc p wZc p 1 1 1 3 10- C. Z=50 2 W ; C= = -4 10 F D. . Z=100 2 W ; C= = F wZc p wZc p
HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 2 W ;dùng công thức Z = 2 2 2 2 R + Z = 100 + Z C C 1 Suy ra Z 2 2 2 2 -4 C=
Z - R = 2.100 -100 = 100W 1 ;C= = 10 F wZc p
Bài 2 Bài tập 2tr 174 SGK: Một đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 100 W , một cuộn cảm
thuần và một tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện
lần lượt là UR = 50 V,UL = 50 V, UC = 87,5 V, tần số dòng điện là 50 Hz.
a) Tính độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện.
b) Tính tổng trở của đoạn mạch AB và điện áp hiệu dụng UAB Bài giải U U U Z a) Vì I = R L = nên: Cảm kháng: Z L W L L = R = 100 ; Độ tự cảm: L = » 0,318 H R L U w R U 1
Tương tự, ta có:- Dung kháng: Z C µ C = R
= 175 Ω; Điện dung của tụ điện: C = » 18,2 F. U wZ R C
b) Vì AB là đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, nên có tổng trở: Z = 2 2 R + (Z - Z ) = 125 W 50 UAB = IZ = .125 = 62,5 V L C 100
Bài 3( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w1 bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w2. Hệ thức đúng là : 2 1 2 1 A. w + w = . B. w .w = . C. w + w = . D. w .w = . 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC (HD: U U I = I Û =
Û Z - Z = Z - Z
Þ Z - Z = Z - Z Û 1 2
R + (Z - Z R + Z - Z L C ) ( L C ) 1 L C1 L2 C 2 1 L C1 C 2 L2 2 2 2 2 1 1 2 2 æ ö L ( 1 1 1 1 1 w +w = ç + ÷ Û L = . Û ... 1 2 ) C w w C w .w è 1 2 ø 1 2 ÁP DỤNG : Trang 15
Bài 7(CĐ2007) Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 coswt (V) với w không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua
mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử
trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 300W
B. 100W C. 100 2 W D. 100 3 W
DẠNG 6 Tính điện áp hiệu dụng đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. : A. Phương pháp :
Xử dụng công thức : U = U + U - U R ( L C )2 2 2 U P U - U hay R cosj = hay U = hay L C tan j =
hay dùng giản đồ vec tơ U I.cosj UR B.Áp dụng :
Bài 1: Chọn Bài đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các điện áp UAM
= 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V R L C
HD giải : Chọn B. Dùng các công thức: A M N B 2 2 U= U +(U -U ) U -U U U ; L C tgj U = ; cos = R j ; I = ; I O Hình 49 o = .; UR R L C U U Z Z R = IR; UL = IZL; UC = IZC ;
Bài 2 ( Bài 14-3 SBT)Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ( L,r) và C mắc nối tiếp . điện áp 2 đầu đoạn 1 3 -
mạch là u = 240 2 cos100pt(V ) ; R = 30 W .Tụ điện có C thay đổi . Khi cho C có 2 giá trị C1 = 10 F p 1 3 - và C2 = .10
F thì cường độ như nhau . Xác định Udây của đoạn mạch chứa cuộn dây ? 7p Z + Z HD: I Þ Þ 1 C C2 1 = I2 Z1 = Z2 Z = = 40W 2 2
. Udây = R + Z .I = 50.4 2 = 200 2(V ) L 2 L
Bài 3( ĐH 2009): : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR
và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch p pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là 2 đúng? A. 2 2 2 2 U = U + U + U . B. 2 2 2 2 U = U + U + U . R C L C R L S C. 2 2 2 2 U = U + U + U D. 2 2 2 2 U = U + U + U L R C R C L j + O
(HD : tượng tự Bài 8....lúc này U 2 2 2 2 2 2 P L max U
= U +U = U +U +U ) L NB R C x
Bài 5 (DH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR
và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch p pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là 2 đúng? A. 2 2 2 2 U = U + U + U . B. 2 2 2 2 U = U + U + U . R C L C R L C. 2 2 2 2 U = U + U + U D. 2 2 2 2 U = U + U + U L R C R C L
(HD : tượng tự Bài 8....lúc này U 2 2 2 2 2 2 L max U
= U +U = U +U +U ) L NB R C VẬN DỤNG : Trang 16
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Điện trở R=20 W , cuộn cảm
L, tụ điện C0. Đặt giữa A,B một điện ápxoay chiều ổn định Hình 1
u=220 2 cos100p t(V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện R L C . . . .
với giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 5,5(A.. Xác định A A B M N
điện áphiệu dụng giữa Mvà B. A. UMB=55V. B. UMB=110V. C. UMB=220V. D.UMB=440V.
Bài 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết UAF R L C = 110(V), U A E F
EB = 112(V), UAB = 130(V). Điện áphiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể B
nhận giá trị nào sau đây? Hình 4 A. 88V. B. 220V. C. 200V. D. 160V.
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R=20 W , cuộn cảm L, tụ điện C0. Đặt giữa A,B một điện ápxoay
chiều ổn định u=220 2 cos100p t(V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện là 5,5(A.. Xác định điện áp hiệu dụng giữa M và B. A. UMB=55V. B. UMB=110V. C. UMB=220V. D.UMB=440V.
Bài 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết UAF R L C = 110(V), U A E F
EB = 112(V), UAB = 130(V). Điện áphiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể B
nhận giá trị nào sau đây? Hình 4 A. 88V. B. 220V. C. 200V. D. 160V.
Bài 19(CĐ2007) Đặt điện áp u = U0 cosωt với U0 và w không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V. B. 140 V.
C. 100 V. D. 260 V.
Bài 20: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos(100p t)V , lúc đó Z = 2Z và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là L C
UR = 60V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V
Bài 23 (Đề 21 cục khảo thí )Cho mạch điện như hình vẽ : cuộn dây thuần cảm L ; vôn kế V V2
1;V2 là vôn kế nhiệt có RV rất lớn . Đặt vào hai đầu A,B một điện
áp u = 200sin(wt +j)(V ) . Biết :1 wC = 2R ;wL = R . số chỉ của vôn kế A R C L V M N B 1;V2 lần lượt là : A.100 5 (V);100 5 (V) B.100 3 V;100V V1 C.100 5 V;100V D.100 3 V;100 3 V
DẠNG 7 ĐỘ LỆCH PHA giữa điện áp và với cường độ dòng điện xoay chiều A. Phương pháp : 1 wL - U - U Z - Z w
Độ lệch pha giữa i và u : L C L C C tan j = = =
:rồi suy ra j U R R R R U
Đôi lúc ta xử dụng cosj = . hay R cosj =
rồi suy ra j , nhớ j có thể dương hay âm Z U + Nếu: Z 1 L > ZC hay wL >
thì u nhanh pha hơn i : j>0 (mạch có tính cảm kháng) wC + Nếu: Z 1 L < ZC hay wL <
thì u chậm pha hơn i : j<0 (mạch có tính dung kháng) wC + Nếu:Z 1 L= ZC hay wL =
thì u cùng pha với i: j = 0 wC
Khi đoạn mạch RLC cộng hưởng thì : j = 0
Hoặc dùng giản đồ vecto B.Áp dụng : Trang 17
Bài 1: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2p H, R L C 1 -4 A B
một tụ điện có điện dung C = 10 F và một điện trở thuần R = 50W M N p
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể.
Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V.
Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B. 3p p p 3p A. B. C. D. - 4 4 2 4 Z
HD GIẢI:Chọn A. Độ lệch pha của L uAN đối với i :tanjuAN = = 1 Suy ra juAN = p/4; R Z - Z Độ lệch pha của L C uMB đối với i: tanjuMB = = -¥ .Suy ra juMB= -p/2 0
D(juAN/juMB) = DjuAN - juMB = p/4-(-p/2) = 3p/4. R L C A B
Bài 2: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp như hình vẽ , M N
biết R= 100W; UR =50V; UL=50V;UC=100V; f =50Hz a) L, C? N b) Z AB? UAB? c) j - j
? Dựa vào giản đồ tìm UAB uAN uMB GIẢI : A M U 50 U 50 Z 100 1 a) I = R = = 0,5 A ;+ Z L L L= = =100W ; L = = = H R 100 I 0,5 w 100p p B U 100 4 1 1 10- + Z C C= = = 200W ; C = = = F I 0,5 wZ 100 .200 p 2p C b) Z= R + (Z - Z 100 2 W 2 L C )2 2 = ;UAB = I.Z = 50 V c) Giản đồ vectơ Z p j góc lệch pha của u L AN so với I ;tan j =
=1Þ j = ; uMB trễ pha so với i 1 góc л/2 (vì ZC >ZL). 1 1 1 R 4 p p p 3p
vậy uAN sớm pha hơn uMB 1 góc: j + = + = . 1 2 4 2 4 p
Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN và j = nên tam giác ANB là tam giác vuông cân tại A vì vậy AB = AN 1 4
Bài 4( ĐH 2009)
: : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ
điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là p p p p A. . B. . C. . D. - . 4 6 3 3 2R - R
(HD: ….U = U Þ Z = 2Z = 2R Þ tanj = ... = = 1Þ j = ..) R C L c R
Bài 5( ĐH 2009): Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó p
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 p
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6
C. trong mạch có cộng hưởng điện. Trang 18 p
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6
(HD: vẽ giản đồ vectơ …..chỉnh L để ULmax dùng định lý hàm sin ta có : U U U !!"!!!!" p L !" !!!!" = !!!!" !!" Þ U =
!!!!" !!" = H.s góc tạo bởi (U;U = RC ) sin (U;U U U U U 2 RC ) sin ( ; RC L ) L max sin ( ; RC L ) !!!" !!!!" Z p p đặt a = (U ;U c a = = 3 Þ a = Þ R RC ) với tan
điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp R 3 2 p
giữa hai đầu đoạn mạch.& điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 3 p
& điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nên A đúng..) 6 VẬN DỤNG :
Bài 4
( Bài 2 Trang 174 NC ) Cho mạch điện như hình vẽ 174 :Cho R = 100W ; UR = 50V ; UL = 50V ; UC
= 87,5V. f = 50Hz ( L , C ,f không đổi )
a) Tính L ? C ? ;b) Tính Z ? UAB ?
c) Tính độ lệch pha của uAN và uMB ? R L C HD : A B
a) ZL = 100Ω ; ZC = 175 Ω. b) Z = 125 Ω ; UAB = 62,5 ( V ) M N Hình vẽ 174 p p p p 3p c) j = ; j = - , j D = + = AN 4 MN 2 4 2 4
Bài 5(C.Đ 2010): Đặt điện áp u=U0coswt có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có 1
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 6(C.Đ 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối p
tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 3
kháng của tụ điện bằng A. 40 3 W 40 3 B. W C. 40W D. 20 3 W 3 p
Bài 7(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = U cos( t
w + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn 0 6 5p
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I sin( t w + ) (A) . Tỉ 0 12
số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 1 3 A. . B. 1. C. . D. 3 . 2 2
Bài 8(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = U cos t
w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc 0
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha p 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha p 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha p 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
DẠNG 8 Cộng hưởng điện: Trang 19 A. Phương pháp :
1/• Nếu U và R không đổi thì khi: Z 1 L = ZC hay wL= thì tổng wC I R1
trở Z đạt giá trị cực tiểu Zmin = R, lúc đó I đạt giá trị cực đại R I = I 2 > R1
max = U/R. Hiện tượng này gọi là cộng hưởng.
2/• Đường cong cộng hưởng của đoạn mạch RLC.R càng lớn thì
cọng hưởng không rõ nét 1
3/ Điều kiện để có cọng hưởng là : w = O w LC hay 2 2 ω LC = 1 2 hay 4p 1
f LC = 1 hay Z = Z Þ Lw = L C Cw
Khi cộng hưởng thì :UR= U ; UL=UC ; UL,C=0 , Z j p = 0 u Dung kháng
AB cùng pha i ; uAB chậm pha so với uL ; 2 p uAB nhanh pha so với uC 2 Cảm .
4/. Liên hệ giữa Z và tần số f : . kháng
f0 là tần sồ lúc cộng hưởng . Zmin Khi f O f0 f
Khi f> f0 : Mạch có tính cảm kháng , Z và f đồng biến B.Áp dụng :
Bài 1( ĐH10-11):
Đặt điện áp u = U 2 coswt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ 1
điện với điện dung C. Đặt w =
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R 1 2 LC thì tần số góc w bằng w w A. 1 . B. w 2. C. 1 . D. 2w1. 2 2 1 2 HD giải : 2 2 R + Z 2 2 2
R + (Z - Z ) 2.Z Z - Z 2 L 2 U = .U Þ 2 L C 2 L C c 2 U = .U - .U Þ AN 2 2
R + (Z - Z AN 2 2 2 2
R + (Z - Z )
R + (Z - Z ) L ) c L C L C 2 2.Z Z - Z 2 2 L C c 2 U = U -
.U . Để UAN không phụ thuộc R thì : 2ZL=ZC Hay :2L.w=1/C.w hay AN 2 2
R + (Z - Z ) L C 1 w= =w 2. 2LC 1
Hay :Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AN là : U U 2 2 U = IZ = R + Z =
.Để UAN không phụ thuộc vào R thì Z2L- AN AN 2 2 L 2
R + (Z - Z ) Z - 2Z Z L C 1 C L C + 2 2 R + Z L 1 1 2ZCZL =0, suy ra w = (1).;w =
(2) .Lấy (1):(2). Ta được w = w 2 2 1 2LC 2 LC 2 1
Bài 2 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp . Biết 2
R C = 16L . Đoạn mạch đang cộng
hưởng . biết điện áp hiệu dụng của toàn đoạn mạch AB là 120 V.Tính điện áp hiệu dụng U , U , U ? R L C 1
Hướng dẫn : Giả thiết cho : 2 R C = 16L Û 2 R C w =16 L w Û 2 R .
=16Z (1) và đoạn mạch cộng hưởng L ZC
nên : Z = Z (2) .từ (1) và (2) Þ 2 2 2
R = 16Z = 16Z Þ U = 4.U = 4.U . Do L C L C R L C
U2=120V Þ U = 120V; U = U = 30V R L C Trang 20
Bài 3( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với
C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R C
của biến trở. Với C = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V.
HD giải :Khi C = C1 thì hiêu điện thế hiệu dụng hai đầu biến trở là U.R U U = I.R = =
. Để UR không phụ thuộc vào R thì ZL-ZC1=0( hiện tượng R 2 2 2
R + (Z - Z ) (Z -Z ) L C1 L C1 1+ 2 R
cộng hưởng), suy ra ZC1 = ZL. Khi C=C1/2 , suy ra ZC=2ZC1=2ZL thì điện áp hai đầu A và N là 2 2 U U R + Z 2 2 2 2 U = I. L R + Z = R + Z = = U = 200V AN L 2 2 L 2 2
R + (Z - Z )
R + (Z - 2Z ) L C L L
Hay :Theo gt Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi C
thay đổi giá trị R của biến trở: Þ mạch cộng hưởng Þ Z 1 L = Z C, C= Þ Z = 2Z 2 C C 1 Þ U 2 AN =U. (R2 +Z L ) /
((R2 +( Z L -ZC )2 ) =U . Þ Chọn A 1
Bài 3 Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L
mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của dòng điện để xảy ra C R L
hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào
sau đây không đúng ? A M N B
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Điện áp hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau U = U AN MB
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R
D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch VẬN DỤNG :
Bài 1
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Bài 2 Chọn Bài sai trong các Bài sau:Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay
đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng.
D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
Bài 3 Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh thì :
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
Bài 4: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm điện trở của mạch.
Bài 6 :Mạch điện gồm R1,L1,C1 nối tiếp có tần số góc w và mạch điện gồm R2,L2,C2 nối tiếp có tần số góc w . 1 2
Biết w ¹ w và L1=2L2 .Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng khi tần số w bằng 1 2 : w .w 2 2 2w w 2 2 w 2w A. 1 2 w B. 1 2 w + = C.w = w .w D. 1 2 w + = w +w 3 1 2 3 1 2
Bài 7 : Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L,
C lần lượt là 40V, 50V và 80V. Khi thay đổi tần số của dòng điện để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở R bằng A.50V. B.35V. C.70V. D.40V. Trang 21
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP 2
DẠNG 9 Công suất của dòng điện xoay chiều. A. Phương pháp : W D
1Công suất trung bình : P = hay W = P.t t D
với DW là điện năng tiêu thụ trong khoảng thời gian Dt. S
Suy ra công suất tiêu thụ của dòng điện trong chu kì T j + O
hay trong khoảng thời gian Dt >> T là: P x
P= U.I.cosj Với mạch RLC ta có P = RI2 2 U R P = RI2 =
R + (Z - Z )2 2 L C
L,C,w =const, R thay
R,C,w =const, Lthay
R,L,w =const, C thay
R,L,C,=const, f thay đổi. đổi. đổi. đổi. 2 2 U U 2 2 U 2 U U P = max = P = P = P = max 2R max max 2 Z - Z R R R L C 1 1 1
Khi : R = Z - Z
Khi : Z = Z ® L =
Khi : Z = Z ® C =
Khi : Z = Z ® f = L C L C 2 w L C L C C 2 w L 2p LC Dạng đồ thị như sau: Dạng đồ thị như sau: Dạng đồ thị như sau: Dạng đồ thị như sau: P P P P max P P max P I=I1=I2 m P O 0 L0 L O C0 C O f1 f2 f0 f O R1 R R R B.Áp dụng : m
Bài 1 Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Biết điện áp 2 đầu mạch : u = 50 2 cos100pt(V )
Điện áp hiệu dụng UL = 30V ;UC = 60V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch P = 20W .Xác định R,L,C ? U HƯớNG DẫN : U 2 2 U - U - R Þ R = ( U ) = 40V cosj = = 0,8 . P = UIcosj I = 0,5A ; ZL C L U = 60W ZC = 120W ;
Bài 2:
Chọn câu đúng. Điện ápgiữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100pt - p/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100pt - p/2)(A). Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN A. Dùng P = U.I. os
c j .Với j =ju -ji = - p/6- (-p/2) = p/3 ; I= 4A; U =100V 4 1
Bài 3: Cho mạch điện AB, trong đó C = -4 10 F , L =
H , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức điện p p 2
ápgiữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100pt V .Tính công suất của toàn mạch ? A. 50W B.25W C.100W D.50 2 W
Hướng dẫn giải : Chọn A
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos j Trang 22
Bài 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápxoay = p
chiều có biểu thức u 120 2 cos(120 t) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R W W 1=18 ,R2=32 thì
công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: 2
R R = (Z - Z ) Þ Z - Z = R R = 24W 1 2 L C L C 1 2 2 2 U U Vậy P = R =
R = 288W 2 2 1 2 2 2
R + (Z - Z )
R + (Z - Z ) 1 L C 2 L C
Bài 7:Bài tập 1 tr 173sgk: Đoạn mạch AB gồm một biến trở và một tụ điện có điện dung C = 61,3 µ F mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 120cos100 p t (V)
Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt cực đại? Tính giá trị cực đại đó. Bài giải
Trước hết, ta lập công thức tính công suất tiêu thụ điện trên biến trở theo điện trở R của biến trở: 2 U 2 U 2 Z 2 P = RI = R Có thể biến đổi: P =
.Vì R và C là các số dương nên có thể áp dụng bất 2 2 R + Z 2 Z R C C R + R 2 Z
đẳng thức Cô-si: (R + C ) ³ 2Z W
C . Đẳng thức xảy ra khi R = ZC = 52
. Thay vào công thức tính công suất, R 2 U
ta tìm được công suất cực đại trên biến trở: Pmax = » 69W 2ZC
Bài 8 (DH 2009) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 W. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50W, R2 = 100 W. B. R1 = 40W, R2 = 250 W. C. R1 = 50W, R2 = 200 W. D. R1 = 25W, R2 = 100 W. R R (HƯớNG DẫN :: 2 2 1 2
P = P Û R I = R I (1)... Û = (2) &U = 2U
Û I = 2I (3) từ (1) 1 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1C 2C 1 2 R + Z R + Z 1 C 2 C và (3) 2 Z
Þ R = 4R (4) thế (4) vào (2) ta có : C R =
= 50W Þ R = 200W ) 2 1 1 2 4
Bài 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn 1 C
dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H. Điện áp2 đầu đoạn R r,L p 4 A B
mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công
suất tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R
A.R= 10W hoặc 90W B.R= 20W hoặc 80W C.R= 90W D.R= 10W 2 U R 2 U R
HƯớNG DẫN : GIẢI:Chọn A. P = UIcosj = I2R = hay P=
Với R là ẩn số .Giải PT bậc 2 2 Z 2 2 R + ZL
Bài 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ápxoay
chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120p t) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R1=18 W ,R2=32 W thì
công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: 2
R R = (Z - Z ) Þ Z - Z = R R = 24W 1 2 L C L C 1 2 Trang 23 2 2 U U Vậy P = R =
R = 288W 2 2 1 2 2 2
R + (Z - Z )
R + (Z - Z ) R L C 1 L C 2 L C A B
Câu 13( ĐH 2011-2012) : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. M Đ oạn mạ N c h AM
gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1.
Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha p nhau
, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong tr.hợp này bằng 3 A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. 2 U
HƯớNG DẫN :: - Khi chưa nối tắt, ta có: Z1 = R1 + R2 vì (ZL = ZC. Þ P1 = (1). R + R 1 2
- Khi đã nối tắt, ta có: R 2 2 1 =
R + Z (2) và tanj = 3 Û Z = 3R (3) 2 L MB L 2 2 U (R + R ) 2 U Công suất P 1 2 2 =
(4) Từ (1); (3) Þ P = = 120 (W) (5) 2 2 (R + R ) + Z 1 3R 1 2 L 2 2 U 3
Từ (2); (3); (4) Þ P = (6) Từ (5); (6) P = P = 90(W ) 2 4R 2 1 4 2
Câu 14:(CĐ 2011-12) Đặt điện áp u = U0coswt ( U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối
tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 W thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 W thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là: A. 100 W B. 150 W C. 160 W D. 120 W
HƯớNG DẫN :: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại : khi mạch cộng hưởng 2 U ZL=ZC=100 ; W P =
= 100W Þ U = 10 R max R U / 10 R U / 2 2 2 C=I. Z = .Z Û
.200 = 100 2 Û 400R = 2R + 2.100 Þ R = 100W C 2 / 2 C 2 2
R + (Z - Z ) R + (100) L C 3 1 10-
Bài 16 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = (H),C =
(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p 4p
ápxoay chiều có biểu thức: u =120 2cos100 t
p (V) , t tính bằng s; với R thay đổi được. 1. Điều chỉnh R = 80 W
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
B. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
2. Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt cực đại. Pmax?
3. Cần điều chỉnh cho điện trở của biến trở đến giá trị nào để công suất trên biến trở đạt giá trị 72W GIẢI : 1.
a) Tổng trở của đoạn mạch 2 æ 1 ö 1 Z = 2 R + wL - ;ZL = wL = 100 . p =100(W) ;ZC = ç ÷ è wC ø p 1 1 4p = = 40(W) ;Z= + ( - )2 2 80 100 40 =100(W) 3 wC 100 . p 10- U 120 2
B. Biểu thức của i có dạng: i = I 0 0cos(100 t p - ) j (A) ; I = = =1, 2 2(A) 0 Z 100 Trang 24 1 wL - wC 100 - 40 3 tan j = = = ; Þ j » 0, 2p rad R 80 4 Vậy: i = 1,2 2 cos(100 t p - 0, 2 ) p (A) ;t tính bằng s. 2 U 2 U
2. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = RI2 = R. = (1) 2 2 R + (Z - Z ) 2 (Z - Z ) L C L C R + R 2 (Z - Z ) Vì R; L C
là các hằng số dương nên theo bất đẳng thức Côsi: R 2 (Z - Z ) L C R +
³ 2 Z - Z ;Đẳng thức xảy ra khi:R = Z - Z = 100 - 40 = 60 W R L C L C 2 2 U U
Công suất tiêu thụ cực đại:P = = =120W 2 Z - Z 2R L C 2 U 3. Từ (1):R2 - R + (Z 2
L – ZC. = 0 Þ R2 - 200R + 3600 = 0 =>Vậy R1 = 180 W , R2 = 20 W P
Bài 17: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biểu thức điện áphai đầu đoạn mạch không đổi:
u=260 2 cos(100pt)(v). Các giá trị: L=2/p (H), C=10–4/p (F), R L C
r=10(W), R thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R ở giá trị A B R = R 0 = 40(W).
a. Tính : Công suất tiêu thụ của đoạn mạch, viết biểu thức i. Cho tan(1,176)=2,4.
b. Cho R thay đổi. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
Giả thiết L=2/p (H), C=10–4/p (F), r=10(W), R thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R ở giá trị R=R0=40(W). u=260 2 cos(100pt)(v).
Kết luận:a. Tính P và viết i? (tg(1,176) = 2,4).
b. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Bài giải: a. Tính P viết i:
• Từ biểu thức u ta suy ra: U = 260(v), w = 100p (rad/s), ZL = wL = 200(W), ZC = 1/(wC. = 80(W ).
• Tổng trở: Z = (r + R)2 + (Z -Z L
C )2 = 130(W ).• Cường độ hiệu dụng: I = U/Z = 2(A);
• Công suất: P = I2(R+r) = 200(W).• Độ lệch pha giữa u và i : tgj = (ZL–ZC./(R+r)=2,4 ® j = 1,176(rad) (= 57,40).
• Biểu thức cường độ qua mạch: i = 2 2 cos(100pt – 1,176)(A).
b. Tìm R để công suất cực đại: 2 U (R + r) 1 2 U
• Ta có: P = I2(R+r) = = = (R + r)2 +(Z - Z (R + r)2 +(Z - Z L C )2 L )2 2 C (R + r) 2 P U 67600 =
; • P là hàm số theo biến phụ 2 14400 ( Z - R + r)2 ( Z L C ) + (R +10)2 + (R + r) (R +10) Pm (R+10).
• Từ bất đẳng thức côsi ta suy ra: P đạt giá trị cực đại (P P max) khi:(R +10) = 0 14400 ® R = 110(W). O (R +10) R1 R R2 R m
Khảo sát P theo R:
+ Khi R=0 thì P=P0»43,9W,+ Khi R =Rm = 110(W ) thì P= Pmax » 281,7(W) + Khi R ® +¥ P ® 0.
• Đồ thị P theo R : tự vẽ .
Bài 18( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 W. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công Trang 25
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50W, R2 = 100 W. B. R1 = 40W, R2 = 250 W. C. R1 = 50W, R2 = 200 W. D. R1 = 25W, R2 = 100 W. R R (HƯớNG DẫN :: 2 2 1 2
P = P Û R I = R I (1)... Û = (2) &U = 2U
Û I = 2I (3) từ (1) 1 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1C 2C 1 2 R + Z R + Z 1 C 2 C và (3) 2 Z
Þ R = 4R (4) thế (4) vào (2) ta có : C R = = 50W Þ R = 200W ) 2 1 1 2 4
Bài 19 ( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. 4 10- 4 10-
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị 4p 2p
bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 2 1 3 A. H. B. H. C. H. D. H. 2p p 3p p
Hướng dẫn giải : 2 U 2 2 U U Z + Z P = R Þ P = R = P = R Þ C1 C 2 Z = ; thế số 2 2
R + (Z - Z ) 1 2 2 2 2 2
R + (Z - Z )
R + (Z - Z ) L 2 L C L C1 L C 2 tìm ZL Þ 3 L= H. p
Hay : Theo giá thiết khi C =C1 hoặc C = C2 thì P1 = P2 nên ta có: Z + Z 3 2 2 2 2 2 2 2 2 C1 C 2
I R = I R Û Z = Z « R + (Z - Z ) = R + (Z - Z ) ® Z = ® L = H 1 2 1 2 L C1 L C 2 L 2 p
Bài 21:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápcó : U=100(v), tần số
f=50Hz. Các giá trị L = (0,2)/p (H), C=10–4/p (F). Biết u L R C
AN và uMB lệch pha p/2. Tính R và công suất tiêu thụ của mạch. A B
Giả thiết U= 100(v), f = 50Hz. Các giá trị L = (0,2)/p (H), C=10–4/p (F). N M UA Biết u UL A AN và uMB lệch pha p/2. N
Kết luận Tính R? O Bài giải: U I
• Ta có: w = 2pf = 100p(Rad/s), • Z R
L = wL = 20(W ), ZC = 1/(wC. = 100(W). • Vẽ giản đồ: u U = U + U U = U + U AN = uR + uL ® AN R L , uMB = uR + uC ® MB R C .
• Từ giản đồ ® tam giác OAB vuông tại O : (U 2 L + UC. = U2AN +U2MB B U
hay : U2L + U2C +2ULUC = U2R + U2L + U2R +U2C UM C B ® U ZLZC
LUC = U2R hay IZL IZC = I2R2 hay R= » 4,7(W ).
• Tổng trở: Z = R + (Z -Z L C )2 2
» 91,6(W ). • Cường độ hiệu dụng qua mạch: I = U/Z » 1,09(A).
• Công suất: P = I2R » 53(W).
Câu 3 (Câu 17 Đề 24 cục khảo thí ) Đoạn mạch MP gồm MN và NP ghép nối tiếp .Điện áp và cường độ dòng
điện tức thời lần lượt có biểu thức u
=120cos100pt(V ) ; u =120 3 sin100pt(V ); MN NP p
i = 2sin(100pt + )(V ) . tổng trở và công suất tiêu thụ của đoạn mạch MP là : 3 A.120W; 240W B.120 3 W; 240W
C.120W; 120 3 W D.120 3 W; 240 3 W
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch điện áp có
biểu thức u = 150 2 sin100pt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá trị là A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω Trang 26
Câu 5(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp 1
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, p
khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A. 2
Câu 6: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay chiều trên
thì công suất tiêu thụ của mạch bằng: A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W
DẠNG 10 HỆ SỐ CÔNG SUẤT :. A. Phương pháp : R U P cosj = . hay R cosj = hay cosj = 0 £ cosj £ 1 Z U U.I
Hoặc dùng giản đồ vectơ
b. Ý nghĩa hệ số công suất:
b1 Tr.hợp cos
j = 1: Trong tr.hợp này j=0: Đây là tr.hợp đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa R, hoặc mạch
RLC nhưng xảy ra cộng hưởng. Lúc này P=UI. p
b2. Tr.hợp cosj = 0: • j = ±
. Đây là tr.hợp đoạn mạch xoay chiều không chứa điện trở thuần.( đoạn mạch 2
chỉ cỏ L , hoặc C hoặc LC nối tiếp P = 0
b3. Tr.hợp 0 < cosj < 1: • Trong tr.hợp này: –p/2 < j < 0, hoặc 0 • Lúc này : P = UIcosj < UI. Đây là tr.hợp hay gặp nhất. B.Áp dụng :
Bài 1
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Biết điện áp 2 đầu mạch : u = 50 2 cos100pt(V )
Điện áp hiệu dụng UL = 30V ;UC = 60V
a) Tính hệ số công suất mạch ? U HƯớNG DẫN : a) U 2 2 U - U - R R = ( U ) = 40V cosj = = 0,8 C L U
Bài 3 Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Các điện áp ở hai đầu đoạn mạch : U = 120V ; 2 đầu
cuộn dây Ud = 120V ;ở hai đầu tụ điện UC = 120V.
Xác định hệ số công suất của mạch ?
HƯớNG DẫN : : U2 = U2Ro +(UL +UC )2 ( 1) U2 = U2R0 +U2L ( 2) từ đó suy ra : 2 2 2 120 + 120 - 120 3 UL =
= 60(V ) ; UR = 60 3 (V ) ; cosj = 2.120 2
Bài 4: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 2 cos100p t (V) .
Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của mạch là : A. cos φ = 0,6 B. cos φ = 0,7 C. cos φ = 0,8 D. cos φ = 0,75. 1
Bài 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100W, tụ điện có điện dung C = -4
10 F và cuộn dây có độ tự p
cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
u = 100 cos 100ptV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L và công suất
tiêu thụ của mạch khi đó. 1 1 A. L= H ;Z=125W B. L= H ;Z=100W 4p 4p 1 1 C. A. L= H ;Z=125W D. L= H ;Z=100W 2p p Trang 27 R R 100
HƯớNG DẫN : GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cosj = Suy ra Z = = =125W Z cosj 0,8 R 100 Hay cosj = <=>0,8 = ó 1002+( Z 2 L-ZC. =15625 2 2
R + (Z - Z ) 2 2 100 + (Z -100) L C L 1
=> / ZL-ZC/ =75W .Do u trễ pha hơn i nên ZL< ZC => ZL= ZC-75 = 100-75 = 25W => L= H 4p
Bài 6( ĐH10-11): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu
biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosj1; khi biến trở
có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosj2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosj1 và cosj2 là: 1 2 1 1 A. cosj = ,cosj = . B. cosj = ,cosj = . 1 2 3 5 1 2 5 3 1 2 1 1 C. cosj = ,cosj = . D. cosj = ,cosj = . 1 2 5 5 1 2 2 2 2
Hướng dẫn giải :Hệ số công suất của đoạn mạch tương ứng với hai giá tri của R là: U U 1 R R2 2 2 2 2 2 2 cosj = ; os c j = ;U = U +U (1);U = U +U (2) .từ (1) và (2) và 1 2 1 R C1 R2 C 2 2 2 2 2 U +U U +U 1 R C1 R2 C 2
theo giá thiết ta tìm được UR1 =UC1/2, thay vào hai công thức trên về hệ số công suất , ta được 1 2 os c j = ' os c j = 1 2 5 5
Hay :UC1 = 2UC2 Þ I 1 = 2I 2 ( vì C không đổi), UR2 = 2UR1 Þ I 2 R 2 = 2I 1 R 1 Þ R 2 = 4R 1, Z C = 2 R 1 R cosj = Þ Chọn C Z
Bài 7( ĐH10-11): Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi
mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các giá trị định
mức : 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và
cường độ dòng điện qua nó là j, với cosj = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng A. 180 W B. 354W C. 361W D. 267W
Hướng dẫn giải :Ta có thể xem quạt như một cuộn dây có điện trở r.Công suất của quạt được xác định theo công thức: P P
= UI cosj ® I = 0,5 , A r =
= 352W .Tổng trở của mạch gồm quạt và điện trở R là Z= U/I quat 2 I =760(ôm),suy ra:cảm kháng của cuộn dây của quạt được xác định theo công 2 Z 1- os c j thức: tan L j = ® Z = r
= 264W .Vậy điện trở của cuộn dây được xác định theo công L r os c j thức: 2 2 2
Z = (R + r) + Z ® R » 361W L Hay:
Coi đoạn mạch chứa quạt gồm cuộn dây và điện trở r mắc nối tiếp. Ta có !!!" !!!"
giản đồ véc tơ như hình vẽ (j = U ,U ) Q R
+) Ta có phương trình : U2 = U 2 2
Q + UR + 2 UQURcosj => UR = 180,33V
+) PQ = UQ Icosj => I = 0,5A +) R = UR/I = 361W
Bài 11 (Câu 18 Đề 24 cục khảo thí )Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp
hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là U=120V .Biết hệ số công suất đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất cuộn dây là
0,6. Cho biết dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch . điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai
đầu tụ điện lần lượt là : A.80V; 60V B.90V; 30V C.128V; 72V D.160V; 56V A O H Tra ng 28 B U
HƯỚNG DẪN : Vẽ giản đồ vectơ , ta thấy : cos R j = = 0,6 , d Ud UR U U U cos R j = = 0,6 3 0,8 d = = Þ 3 = ÞUd=4.U/3=120.4/3=160V U UR 0,8 4 U 4 d U Ngoài ra ta thấy : ∑ sin OBA = cosj = 0,6 Þ 2 ∑ 2
cos OBA = (1- 0,6 ) = 0,64 Þ ∑ cosOBA = 0,8
Dùng hệ thức lương trong tam giác :OAB Þ 2 2 2 ∑
U = U +U + 2U.U .cosOBA ; thế số tìm UC .Hay d C C : 2 2 2 ∑
U = U +U + 2.U.U .cos AOB ; với ∑
cos AOB = cosj .cosj - sinj .sinj C d d d d
Câu 13.(CĐ 2011-12) Đặt điện áp u = 150 2 os
c 100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là 3 1 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 3 U 150 HƯớNG DẫN :: cos R j = = = 1 U 150 Trang 29
DẠNG 11 : XÁC DỊNH TẦN SỐ DÒNG ĐIỆN A. phương pháp :
1/ Dùng các công thức có liên quan đến tần số góc ,tần số : 1 wL - 2p 1 • w E L j = 0= NBwS ; w = = 2 f p = 2 n p 1 ;ZC = =
; ; ZL = wL ; tan T wC 2 f p .C R 1
Điều kiện để có cọng hưởng là : w = LC 2 2 1 hay ω LC = 1 2
hay 4p f LC = 1 hay Z = Z Þ Lw = L C Cw
Liên hệ giữa Z và tần số f :
f0 là tần sồ lúc cộng hưởng . Z Khi f Dung kháng
Khi f> f0 : Mạch có tính cảm kháng , Z và f đồng biến Cảm . . kháng
2/ Mạch RLC có w; f thay đổi:Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau Zmin 1 * Khi w = thì I
Max Þ URmax; PMax còn ULCMin LC O f0 f 1 1 2U.L * Khi w = thì U = C 2 ax LM L R 2 2 - - R 4LC R C C 2 2 1 L R 2U.L * Khi w = - thì U = L C 2 ax CM 2 2
R 4LC - R C
* Với w = w1 hoặc w = w2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi
w = w w Þ tần số f = f f 1 2 1 2 B. Áp dụng ;
Bài 1
: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để
dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz. U U I = = 200.2 . p f = 0,5A;I = = 200.2 . p f = 8A; 1 1 2 2 Z Z Hướng dẫn: : C1 C2 I f 8 f 2 2 2 Þ = Û = Û f = 960Hz. 2 I f 0,5 60 1 1
Bài 2 CB. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện ápxoay chiều ở hai đầu mạch thì: A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi.
Bài 3: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp
với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của L,r.
một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp C A B
giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và
giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn,
ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V.
Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay
đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Tính tần số f của điện ápđã sử dụng ở trên.
Hướng dẫn giải : Trang 30
Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì: UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với
giá trị đã cho. Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể. Tổng trở cuộn dây: 2 2 Z = r + Z d L
Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức: U U U U 0d 0 I d = = và I d d = = 0 2 2 Z 2 2 Z d r + Z d r + Z L L
Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cosj d = I.r2 r r
Với hệ số công suất: cosj d= = 2 2 Zd Z + r L U 50
Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: Z d = = = 500W d I 0,1 U 17,5
Dung kháng của tụ điện: Z C = = = 175W U 37,5
.Tổng trở của đoạn mạch: Z AB = = = 375W C I 0,1 AB I 0,1 1 1 1 Khi f = f 2
m, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên: w 1 m = Þ LC= = = (1) LC 2 2 2 w (2p f ) (2.p.330) m m Mặt khác: Z 2 2 2 2 ; 2 2 2
AB = r2 + (ZL – ZC. = r2 + ZL – 2ZLZC + ZC Þ ZAB = Zd + ZC – 2ZLZC Þ 2Z 2 2 2
LZC = Zd + ZC – ZAB = 5002 + 1752 - 3752 = 14.104 Þ L L 2.L.w 1 . = 4 4 4 2 =14.10 Þ = 7.10 Þ L=7.10 .C (2) C.w C C 1
Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 =
Suy ra: C=1,82.10-6 F; L=7.104.C=7.104. 1,82.10-6=0,128 H 2 (2.p.330) 1 1 1 1 Mà: ZC = = Þ f= = = 500 Hz C.w 6 C.2.p f C.2.p.Z 1,82.10- .2.3,14.175 c
Bài 4(Đề 21 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều R,C, cuộn dây có L nối tiếp với L không đổi ;còn R thay đổi 1 . Đặt w =
Cần phải đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi LC
nhưng w thay đổi .Hỏi w bằng bao nhiêu để điện áp hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào R ? 1 A.w = w B.w = w 2 C.w = 2.w D.w = w 0 0 0 0 2
Bài 5 (Đề 23 cục khảo thí )Mạch điện gồm ba phần tử R1,L1,C1 có tần số cộng hưởng w1 và mạch điện gồm ba
phần tử R2,L2,C2 có tần số cộng hưởng w2 (w ¹ w ). Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cọng hưởng là 1 2 w là : 2 2 L w L w 2 2 L w L w A.w = w .w B. 1 1 2 2 w + = C.w = w .w D. 1 1 2 2 w + = 1 2 L + L 1 2 C + C 1 2 1 2 0, 4 4 10-
Bài 6(Câu 44 Đề 24 cục khảo thí ) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp ; R=30W; L = (H ) ; C = (F) . p p
Khi w thay đổi thì thấy khi w biến thiên từ 50p (rad / s) đến150p (rad / s) , cường độ dòng điện trong mạch sẽ : A.tăng
B.giảm C.tăng rồi sau đó giảm D.giảm rồi sau đó tăng 1
HƯỚNG DẪN tính w =
khi có cọng hưởng .. thấy w nằm trong khoảng giữa 0 A LC 0 O H
50p (rad / s) và 150p (rad / s) suy ra I lúc đầu tăng đến giá trị Imax rồi sau đó I giảm
Bài 7( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay
đổi đượC. vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi w = w 1 hoặc w = w2 thì điện B Trang 31
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0 là 1 1 1 1 1 1 A. w = (w + w ) B. 2 2 2 w = (w + w ) C. w = w w D. = ( + ) 0 1 2 2 0 1 2 2 0 1 2 2 2 2 w 2 w w 0 1 2 HƯớNG DẫN ::
+Theo đề bài cho :w = w ho∆c w = w t h◊ U = U . và 1 2 C1 C2 1 1 2 R + ( Lw - 1 2 ) w C w C w2 1 w C 1 Khi y : = 2 Û 2 = 1 w2 1 2 R + ( Lw - 1 2 2 ) R + ( Lw - 1 2 ) 2 R + ( Lw - 2 1 ) 1 w 2 2 C w C w C 1 2 2 2 2 2L 2 R 1 R
Biến đổi mấy dòng thu được : 2 2 2 2 2 2 L (w + w ) = - R Û (w + w ) = - = 2( - )(1) 1 2 1 2 2 2 C CL L L C 2L 2 1 R
+ Mặt khác, khi w biến thiên có U 2 Cmax thì : w = - (2) 0 2 L C 2L 1 1
Từ (1) và (2) suy ra đáp án : 2 2 = (w + w ) 2 1 2 w 2 0
Bài 8 ( ĐH 2011-2012) : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100p t + j ) ; u2 1
=U 2 cos(120p t + j ) và u3 =U 2 cos(110p t + j ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn 2 3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có p p
biểu thức tương ứng là: i1 = I 2 cos100p 2
t ; i2 = I 2 cos(120pt + 2
) và i3 = I ' 2 cos(110pt - ) . So 3 3 sánh I và I’, ta có: A. I = I’. B. I = I ' 2 . C. I < I’. D. I > I’.
Giải :. Dựa vào đồ thị hình bên ta thấy đối với đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối
tiếp ; khi cho f thay đổi thì I thay đổi ;Khi f = f1 hoặc f = f2 thì I có cùng một giá trị I thì I I max Max khi tần số f
= f f .Bài cho f1=50Hz ,f2=60Hz,f3=55Hz và cho khi f = 0 1 2 I=I1=I2
f1=50Hz hoặc f = f2 =60Hz thì I1 =I2=I . Suy ra : f =
f f = 50.60 = 54,77Hz 0 1 2 . Ở đây cho khi f=f
3 thì cường độ là I’. Qua đồ thị , ta thấy f1 >f3>f2 và f3 ~f0 . Suy ra I’~I max nên Þ I’ >I O f1 f2 f0 f VẬN DỤNG :
Câu
1: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 W , L = 2/p H và C = 2.10 - 4/p F, nguồn có tần số f
thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A
: f > 12,5Hz B: f £ 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 2. Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f1 = 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2A. Để
dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 3,5 lần C. 3 lần D. 2,5 lần.
Câu 3(DH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w1 bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w2. Hệ thức đúng là : 2 1 2 1 A. w + w = . B. w .w = . C. w + w = . D. w .w = . 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC (HƯớNG DẫN :: Trang 32 U U I = I Û =
Û Z - Z = Z - Z
Þ Z - Z = Z - Z Û 1 2
R + (Z - Z R + Z - Z L C ) ( L C ) 1 L C1 L2 C 2 1 L C1 C 2 L2 2 2 2 2 1 1 2 2 æ ö L ( 1 1 1 1 1 w +w = ç + ÷ Û L = . Û ... 1 2 ) C w w C w .w è 1 2 ø 1 2
Câu 4: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 W , L = 2/p H và C = 2.10 - 4/p F, nguồn có tần số f
thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f £ 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 5 (Đề 21 cục khảo thí )Đặt điện áp u = U coswt(V ) có tần số góc thay đổi vào hai đấu đoạn mạch RLC 0
mắc nối tiếp . Khi tần số góc là 100p rad / s hoặc 25p rad / s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
bằng nhau . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc bằng : A. 60p rad / s B. 55p rad / s C. 45p rad / s D. 50p rad / s
HƯỚNG DẪN :* Với w = w1 hoặc w = w2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc
URMax khi w = w w .Áp dụng ta có : w = 100p .25p = 50p rad / s 1 2
Câu 6: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f ; f ; f lần 0 1 2
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U ;U ;U . Ta có R max L max C max f f f A. 1 0 =
B. f = f + f C. 1 f =
D. f = f - f f f 0 1 2 0 f 0 1 2 0 2 2
Câu 7Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4/p F mắc nối tiếp với điện trở 125 W, mắc đoạn mạch
vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha p/4 so với điện áp ở hai đầu mạch. A. f = 50Ö3 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz 1 2p fL - 2p fC HD : tanj = = 1Þ f = 40Hz R
DẠNG 9 BÀI TOÁN CỰC TRỊ A. Phương pháp :
1.Đoạn mạch RLC có R thay đổi: 2 2 U U 2 U
* Khi R=ïZL-ZCï thì P = = ; cosj = khi Òo˘ U = ax M 2 2 R Z - Z R 2 L C 2 2 U * Khi R=R 2
1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có R + R =
; R R = (Z - Z ) 1 2 P 1 2 L C 2 U
Và khi R = R R thì P = R C 1 2 max 2 L,R0 1 R 2 R
* Tr.hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) A B
Gọi PM là công suất tiêu thụ điện trên toàn mạch ;PR là công suất tiêu thụ điện trên biến trở R: 2 2 U U
Khi R = Z - Z - R Þ P = = L C 0 M ax m 2(R - + R ) 2 Z Z 0 L C 2 2 U U Khi 2 2
R = R + (Z - Z ) Þ P = = 0 L C ax Rm 2 2 2(R + R )
2 R + (Z - Z ) + 2R 0 0 L C 0
2. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 1 * Khi L =
thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin 2 w C Trang 33 2 2 R + Z 2 2 U R + Z * Khi C Z = thì C U = L Z ax LM C R 2 2 2 2 2 2 và U
=U +U +U ; U -U U -U = 0 ax LM R C ax LM C ax LM 2 1 1 1 1 L L * Với L = L 1 2
1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi = ( + ) Þ L = Z 2 Z Z L L + 1 L 2 L L 1 2 2 2
Z + 4R + Z 2 R U * Khi C C Z = thì U =
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau L 2 RL ax M 2 2 4R + Z - Z C C
3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 2 + 2 R Z 2 U R + 2 Z *Suy ra = L Z và ( ) = L U C Z C Max L R 1 * Khi C =
thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 2 w L 2 2 R + Z 2 2 U R + Z * Khi L Z = thì L U = C Z ax CM L R và 2 2 2 2 2 2 U
= U +U +U ; U -U U -U = 0 ax CM R L ax CM L ax CM 1 1 1 1 C + C * Khi C = C 1 2
1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi = ( + ) Þ C = Z 2 Z Z 2 C 1 C 2 C 2 2
Z + 4R + Z 2 R U * Khi L L Z = thì U =
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau C 2 RC ax M 2 2
4R + Z - Z L L
4. Mạch RLC có w ; f thay đổi: 1 * Khi w =
thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau LC 1 1 2U.L * Khi w = thì U = C 2 ax LM L R 2 2 - - R 4LC R C C 2 2 1 L R 2U.L * Khi w = - thì U = L C 2 ax CM 2 2
R 4LC - R C
* Với w = w1 hoặc w = w2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi
w = w w Þ tần số f = f f 1 2 1 2
Lưu ý : Đôi lúc ta có thể giải bài toán bằng giản đồ vectơ B.Áp dụng : 4 10- F
Bài 1 :Đề TNPT ( 2001) Cho : R thay đổi từ 0 đến vài trăm W ; C = p R C A
u = 50 2 cos100pt(V ) AB
a) Điều chỉnh cho R = 75 W .Tính Z ? UC ?
B. Dịch chuyển con chạy về bên phải .Công suất tỏa nhiệt của mạch thay đổi như thế nào ? Tính Pmax ? HƯớNG DẫN : : Trang 34 a) Z = 125 W ; UC = IZC = 40V 2 U 2 U B. 2
P = I .R = 2 2
Þ P Û R = Z Þ R = Z = 100W ÞPmax = = 12,5W 1 max C C R + .Z 2R C R
Khi R tăng thì Pmax =12,5W sau đó giảm xuống khi R tiếp tục tăng đến vài trăm W 4 -
Bài 2: Cho mạch RLC có R=100 W ; C 10 =
F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu 2p
mạch điện áp u = 100 2 os100 c
p t(V) Tính L để ULC cực tiểu 1 2 10- A. L = 2 H B. L = 1,5 H C. L = H D. L = H p p p p U U 2 HƯớNG DẫN :: U = Z = Þ U Û Z = Z Þ L = LC LC LC min L Z 2 C p R +1 2 (Z - Z ) L C
Bài 3: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L và tụ xoay C.Biết R=100W , L=0,318H.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=200 2 cos 100pt (V).Tìm điện dung C để điện áp giữa 2 bản tụ điện
đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại : 2 2 R + Z U
-Khi L thay đổi, C và f không đổi để U C 2 2 L cực đại thì Z = . với ULmax = R + Z . L Z C R C 2 2 R + Z U
-Khi C thay đổi, L và f không đổi để U L 2 2 C cực đại thì Z = . với UCmax =. R + Z C Z L R L 2 2 2LC R C
-Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để U 2 C cực đại thì w - = . 2 2 2C L
-Ta có thể dùng đạo hàm : ZL=wL=100W U Z . C U U
-Điện áp giữa 2 bản tụ điện :U = I Z . = = = C C
R2 + Z 2 - 2Z Z . + Z 2 R 2 + Z 2 2Z y L L C C L L - +1 Z 2 Z C C 1
-UC max khi y = y min mà y là hàm parabol với đối số là x = ZC 1 Z -vậy y min khi L x = = (đỉnh parabol) 2 2 Z R + Z C L R 1 2 R + 2 10 4 - y = khiZ = = Z L = W 200 vậy C =
F và UC max = 200 2 (V) min 2 R + 2 C x Z Z p 2 L L
Bài 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100 W ; L= 2 H , điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai p
đầu mạch điện áp u = 200 2 os100 c
p t(V) . Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 4 10- 4 10- 4 10- 2 10- A C = F B. C = F C. C = F D. C = F 2p 2.5p 4p 2p 2 2 R + Z
HƯớNG DẫN : Giải: CHỌN B : U L Cmax khi Z = C ZL 4 -
Bài 5: Cho mạch RLC có R=100 W ; C 10 =
F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu 2p
mạch điện áp u = 100 2 os100 c
p t(V) Tính L để ULC cực tiểu 2 - A. 1 10 L = 2 H B. L = 1,5 H C. L = H D. L = H p p p p Trang 35 U U 2 HƯớNG DẫN :: U = Z = Þ U Û Z = Z Þ L = LC Z LC LCmin L 2 C p R +1 2 (Z - Z ) R L C L C A B
Bài 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ , M N - u
= 200cos100pt(V ) , tụ có điện dung 10 4 C =
(F ) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L = (H ) , R biến AB . 2 p p
đổi được từ 0 đến 200 W .Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó. A.100W B.200W C.50W D.250W
Hướng dẫn giải :Chọn A.
+Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL – ZC| và công suất cực đại 2 U đó là Pmax = . . 2 | Z - Z | L C
Bài 7 (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC
(với ZC ¹ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 2 U 2 Z A. R L 0 = ZL + ZC. B. P = . C. P = . D. R = Z - Z m R m Z 0 L C 0 C HƯớNG DẫN :: ìR = Z - Z 2 U R 2 U (Z - Z 0 L C L C )2 ï 2 P = I R = Þ P = khiR = 2 Þ í U R + (Z - Z )2 2 max (Z - Z R P = L C )2 L C R + ï max 2R î R 0
Bài 8( ĐH 2009): : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc 0,4
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. p
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. U.Z U.Z
HƯớNG DẫN :: Z = 40W = H.S;U = I . L L Z = =
= 120.40/30=160V cộng hưởng điện..) L LMAX MAX L Z R MIN
Bài 9 ( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi đượC. vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 < 2L. Khi w = w1 hoặc w = w2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0 là 1 1 1 1 1 1 A. w = (w + w ) B. 2 2 2 w = (w + w ) C. w = w w D. = ( + ) 0 1 2 2 0 1 2 2 0 1 2 2 2 2 w 2 w w 0 1 2 HƯớNG DẫN ::
+Theo đề bài cho :w = w ho∆c w = w t h◊ U = U . và 1 2 C1 C2 1 1 2 R + ( Lw - 1 2 ) w C w C w2 1 w C 1 Khi y : = 2 Û 2 = 1 w2 1 2 R + ( Lw - 1 2 2 ) R + ( Lw - 1 2 ) 2 R + ( Lw - 2 1 ) 1 w 2 2 C w C w C 1 2 2 2 2 2L 2 R 1 R
Biến đổi mấy dòng thu được : 2 2 2 2 2 2 L (w + w ) = - R Û (w + w ) = - = 2( - )(1) 1 2 1 2 2 2 C CL L L C 2L 2 1 R
+ Mặt khác, khi w biến thiên có U 2 Cmax thì : w = - (2) 0 2 L C 2L Trang 36 1 1
Từ (1) và (2) suy ra đáp án : 2 2 = (w + w ) 2 1 2 w 2 0
Bài 10( ĐH 2011-2012) : Đặt điện áp u = U 2 cos 2p ft (U không đổi, tần số f thay đổi đượC. vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6W và 8 W. Khi tần số là f2 thì hệ
số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f2 = f . B. f2 = f . C. f2 = f . D. f2 = f . 1 3 1 2 1 4 1 3 Z 6 3 1 1 2
HƯớNG DẫN : Khi tần số f 1 L 2 1 : = w LC = Þ LC =
Þ khi tần số f2 = = f 1 Z 8 2 2p f 1 2p LC 3 C1 1 VẬN DỤNG
Câu 1:
Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ,biết R và L
không đổi cho C thay đổi .Khi UC đạt giá trị cực đại thì hệ thức nào sau đây là đúng
A. U2Cmax= U2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR.
Câu 2: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f ; f ; f lần 0 1 2
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U ;U ;U . Ta có R max L max C max f f f A. 1 0 =
B. f = f + f C. 1 f =
D. f = f - f f f 0 1 2 0 f 0 1 2 0 2 2
Câu 3(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = U 2 cos t
w (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều ổn định có điện áphiệu
dụng U .Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất đoạn mạch cực đại .Tìm công suất cực đại đó . 2 2U 2 U 2 U 2 U A. P = B. P = C. P = D) P = A R L C B max R max R max 2R max 4R 0 0 0 0
Câu 4. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch u = 10 2 cos100 t p (V) . Khi điều chỉnh R1 = W 9 và R2 = W
16 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là: A. 8W B. , 0 4 2 W C. 0,8 W D. 4 W
Câu 5 Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30W và
R=120W thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A. 150W B. 24W C. 90W D. 60W
Câu 6Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay
chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là p p p p A: B: C. D. 6 3 4 2 0,6 4 10-
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, L = (H), C =
(F), r = 30(W), uAB = 100 2 cos100pt(V). p p
Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị: R r, L C A. 40(W) B. 50(W) C. 30(W) D. 20(W) A B
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100pt(V). Thay đổi R đến R0 thì Pmax = 200(W). Giá trị R0 bằng: R L C A. 75(W) B. 50(W) C. 25(W) D. 100(W) A B
Câu 9: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là
biến trở .Điện áp hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn
nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là: Trang 37 1 2 3 4 1 2 1 4 A. m F và H B. mF và H C. F và mH D. mF và H 10p p 10p p 10p p 10p p
Câu 10: Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được , R = 100 W , điện áphai đầu đoạn mạch
u = 200cos100p t ( V) . Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại là 1 A. 2A. B. 0,5 A. C. A D. 2 A. 2
DẠNG 10 ĐỘ LỆCH PHA CỦA ĐIỆN ÁP CỦA 2 ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP A.Phương pháp :
1. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau
Nếu
có UAB = UAM + UMB Þ uAB; uAMuMB cùng pha Þ tanuAB = tanuAM = tanuMB
2. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 mắc nối tiếp có pha lệch nhau Dj Z - Z L C Z - Z L C Với 1 1 tan j = và 2 2 tan j = (giả sử j1 > j2) 1 R 2 R 1 2 tanj - tanj Có j 1 2 1 – j2 = Dj Þ = tan j D 1+ tanj tanj 1 2
Tr.hợp đặc biệt Dj = p/2 (vuông pha nhau) thì tanj1tanj2 = -1.
VD: * Mạch điện ở hình 1 có uABuAM lệch pha nhau Dj
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i uAB chậm pha hơn uAM A R L M C B tanj - tanj Þ j AM AB A R L M C B AM – jAB = Dj Þ = tan j D 1+ tanj tanj AM AB Z Z - Z L L C Nếu u Hình 1
AB vuông pha với uAM thì tan j tanj =-1 Þ = 1 - AM AB R R
* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau Dj
Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB
Gọi j1 và j2 là độ lệch pha của uAB so với i1i2 A R L M C B
thì có j1 > j2 Þ j1 - j2 = Dj A R L M C B
Nếu I1 = I2 thì j1 = -j2 = Dj/2 tanj - tanj 1 2 Hình 2 Nếu I1 ¹ I2 thì tính = tan j D + j j Hì 1 tan tan nh 2 1 2
3. Liên quan độ lệch pha: p a. Tr.hợp : j + j = Þ tanj .tanj = 1 1 2 1 2 2 p b. Tr.hợp : j -j = Þ tanj .tanj = 1 - 1 2 1 2 2 A R L M C B p c. Tr.hợp : j + j = Þ tanj .tanj = 1 ± 1 2 1 2 2 Hình (1)
4. Xét đoạn mạch AB như hình vẽ (1) Nếu : jAM – jAB = Dj (2a) tanj - tanj Þ AM AB = tan j D 1+ tanj tanj AM AB Z Z - Z L L C - RZ R R = tan j D hay C = tan j D (2b) Z Z - Z 2 1 + - L L C + R Z (Z Z ) L L C R R B. Áp dụng
Bài 1
( Bài 2Trang 174 NC ) Trang 38
Cho mạch điện như hình vẽ 174 :Cho R = 100W ; UR = 50V ; UL = 50V ; UC = 87,5V ; f = 50Hz R L C a) Tính L ? C ? A D B b). Tính Z ? U • B AB ?
c). Tính độ lệch pha của uAN và uMB ? Để độ lệch pha này là : p 2 thì R phải
bằng bao nhiêu ? ( L , C ,f không đổi ) HƯớNG DẫN : :
a) ZL = 100Ω ; ZC = 175 Ω. b). Z = 125 Ω ; UAB = 62,5 ( V ) p p p p 3p p Z (-Z ) c) j = ; j = - , j D = + = ,Để : j D = L Þ . C = 1 - AN 4 MN 2 4 2 4 2 R R Þ R = Z .Z 50 7 132,3 L C = » W
Bài 2(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện p
áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện 3
bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện ápgiữa hai đầu cuộn dây so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là p p p A. 0. B. . C. - 2 . D. . 2 3 3 HƯớNG DẫN :: Z π ìïZ = 3.r L tanφ = = tan = 3 2 2 2 U = 3. U + U Û Z = 3( 2 2 Z + r L Û C L r C L ) cd í r 3 ïZ = 2 3.r î C Z - Z p L C Û π tanφ = = - 3 Û 2 φ = - Þ j -j = r 3 cd 3
Bài 3(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. p
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện 2
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC.. B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC.. Z Z Z
HƯớNG DẫN :: tanj .tanj - = L L C . = - Þ R2 1 = Z Z Z cd L ( - C L ) R R
Bài 4( ĐH10-11): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện 1
trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung p
thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện p
đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị 2 của C1 bằng 5 4.10- 5 8.10- 5 2.10- 5 10- A. F B. F C. F D. F p p p p
Hướng dẫn giải : Z - Z Z 5 8.10- L C1 . L = 1 - ÞZC1=125W ÞC1= F R R p Z
Hay :Độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch AN và i là : tan L j =
(1) .Độ lệch pha giữa u và I là AM R Z Z 1 tan L C j - = (2).Theo giá thiết thì R 2 5 p Z (Z Z ) R 8.10- - L L C1 j + j = ® tanj tanj = 1 - ® = -1® Z =
+ Z = 125W ® C = F AM AM 2 C1 L 1 2 R Z p L Trang 39
Bài 5(Đề 23 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C . Biết mối liên hệ giữa R ,ZL,ZC là R2=ZL.(ZC-ZL). Điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha so với diện
áp hai đầu đoạn mạch góc : A.p B.p C.p D.p 4 2 3 6 VẬN DỤNG
Câu 1:
Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ u = U 2 cos ft p 2 AB
(V ) .Cuộn dây thuần cảm có độ R L C 5 10 3 - tự cảm L =
H , tụ diện có C = F .Hđt u NB p 3 p 24 A N B
và u lệch pha nhau 900 .Tần số f của dòng điện xoay AB chiều có giá trị là
A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50H
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như A C R E L, r B
hình vẽ.Biết điện ápu và u lệch pha nhau 900.Tìm AE EB
mối liên hệ giữa R,r,L,.C.
A. R = C.r.L B. r =C. R..L C. L = C.R.r D. C = L.R.r
Câu 3: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa R1 nối tiếp L = 2H) và MB (chứa R2 nối tiếp C = 100μF)
mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai điểm A, B một điện áp u = 200 2 cos(100t)V thì đo được điện áp giữa hai
điểm A, M bằng 120V và giữa hai điểm B, M bằng 160V. R1 và R2 thỏa mãn điều kiện A. R1/R2 = 2. B. R1.R2 = 200 Ω2. C. R1.R2 = 2.104 Ω2. qD. R2/R1 = 2.
Câu 4(C.Đ 2010): Đặt điện áp u = 220 2 cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng 2p
bằng nhau nhưng lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 3 220 A. 220 2 V. B. V. C. 220 V. D. 110 V. 3
Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L ,điện trở thuần R ,cuộn 2 có độ tự cảm 1 1
L ,điện trở thuần R .Biết L R = L R . Điện áp tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc: 2 2 1 2 2 1 A. p /3 B. p /6 C. p /4 D. 0
Câu 6: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U. Gọi U1 và U2 là `điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là: L L L L A. 1 2 = ; B. L 1 2 1L2=R1R2; C. L1+L2=R1+R2 D. = ; R R R R 2 1 1 2
Câu 7 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : Biết R1 = 4W, 2 10- 1 R1 C1 L, R2 C2 C1 = F, R2 = 100W, L = H, f = 50Hz, 8p p / • °/ ° A E B
C2 là tụ biến đổi. Thay đổi C2 để điện áp uAE
cùng pha với uEB. Giá trị C2 khi đó là : 4 10- 2 10- 3 10- 1 10- A. F B. F C. F D. F 3p 3p 3p 3p
Dạng 14
Biết u(t) hoặc i(t) Tìm u(t+nT/3) hoặc Tìm u(t+nT/4) hoặc Tìm i(t+nT/3) hoặc Tìm i(t+nT/4) A.Phương pháp :
Dùng mối liên quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều . Vẽ vòng tròn lượng giác có trục
là u(t) hoặc i(t) .Xác định điểm chuyển động tròn đều có hình chiếu u(t) hoặc i(t) . Thêm nT/3 hoặc nT/4 vật
chuyển thêm góc n.π/3 hoặc n.π/4 . Xác định vị trí mới xong chiếu xuống trục tìm giá trị u(t+nT/3) hoặc tìm
u(t+nT/4) hoặc tìm i(t+nT/3) hoặc tìm i(t+nT/4) bằng lượng giác B.Áp dụng : Trang 40
Câu 76 Biểu thức điện áp hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cosw t (V). Tại thời điểm t, điện áp u = 100(V) và
đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. -100 V.
HUƠNG DẪN Dùng mối liên hệ giữa dddh và chuyển động tròn + đều để giải : (C)
T/4 thì chuyển động tròn đều quy ¼ vòng vì vậy nếu vào thời điểm t M
CDTD ở Q và đang tăng thì vào thời điểm ( t + T/4 ) CDTD ở M như hình vẽ . O D P 100 2 2 p α U0 x Ta có : cosa = = Þ a = ; Þgóc ∑ MOP = p 4. 200 2 4
Hình chiếu của M xuống Ox cho ta u = 100 2V . Q
Câu 33. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
i = 4sin (20pt)( )
A , t đo bằng giây. Tại thời điểm t nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 i = 2
- A . Hỏi đến thời điểm t = t + 0,025 s 2 ( 1
) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? 2 A. 2 3A B. 2 - 3A C. 2A D. 2 - A æ p ö
Câu 51: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cosç100 t
p - ÷(V ) , t tính bằng giây è 2 ø
(s). Tại một thời điểm t (s) nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là 110 2(V ) . Hỏi vào thời điểm 1
t (s) = t (s) + ( 005 , 0
s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu ? 2 1 A. -110 3(V ) . B. +110 3(V ) . C. -110 6(V ) . D. +110 6(V ) .
DẠNG 15 GIẢI TOÁN BẰNG GIẢN ĐỒ VECTƠ A. Phương pháp :
1) Các quy tắc cộng véc tơ
B
a) Quy tắc tam giác C B
Nội dung của quy tắc tam giác là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ véc ! ! C
tơ AB = a , rồi từ điểm B ta vẽ véc tơ BC = b . Khi đó véc tơ AC A hình a ! !
được gọi là tổng của hai véc tơ a vµ b (Xem hình a) . A D hình b
B. Quy tắc hình bình hành ! "
Nội dung của quy tắc hình bình hành là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ hai véc tơ AB = a AD vµ = b , sau đó ! !
dựng điểm C sao cho ABCD là hình bình hành thì véc tơ AC được gọi là tổng của hai véc tơ a vµ b (xem
hình B. . Ta thấy khi dùng quy tắc hình bình hành các véc tơ đều có chung một gốc A nên gọi là các véc tơ buộc.
Vận dụng quy tắc hình bình hành để cộng các véc tơ trong bài toán điện xoay chiều ta có phương pháp véc
tơ buộc, còn nếu vận dụng quy tắc tam giác thì ta có phương pháp véc tơ trượt (“các véc tơ nối đuôi nhau”). N
2) Cơ sở vật lí của phương UL
pháp giản đồ véc tơ
Xét mạch điện như hình a UC
hoặc hình b. Đặt vào 2 đầu đoạn UL+UC + UL N
AB một điện ápxoay chiều. Tại UAB UA
một thời điểm bất kì, cường độ O B i +
dòng điện ở mọi chỗ trên mạch U UAB R
điện là như nhau. Nếu cường độ
dòng điện đó có biểu thức là: A i U M R
i = I coswt A U 0 ( ) thì biểu thức C
điện áp giữa hai điểm AM, MN và NB lần lượt là: Trang 41 æ p ö æ p ö u = U 2 cos wt + V u = U 2 coswt V u = U 2 cos wt - V NB C ç ÷ ( ) MN R ( ) AM L ç ÷ ( ) ; ; . è 2 ø è 2 ø + Do : u = u + u + u . AB AM MN NB
+ Các đại lượng biến thiên điều hoà cùng tần số nên chúng có thể biểu diễn bằng các véc tơ Frexnel: véc tơ. ! ! ! ! U
= U +U +U hoặc AB L R C ! ! ! ! R L C L A M N B A M R C N B U = U +U +U AB AM MN NB hình a. Hình b
(trong đó độ lớn của các véc tơ biểu thị điện áp hiệu dụng của nó). M N
Cách vẽ giản đồ véc S tơ cùng gốc :Vì i j j + không đổi nên ta chọn O O P UAB B x trục cường độ dòng Hình a hình b hình c
điện làm trục gốc, gốc A I tại điểm O, chiều
dương là chiều quay lượng giác.( H.1)
*Chọn trục ngang là trục cường độ d điện *Chọn gốc A
*Vẽ các vecto nối duôi , hoặc vẽ cùng chung gốc O( là A)
+ Để thực hiện cộng các véc tơ trên ta phải vận dụng một trong hai quy tắc cộng véc tơ.
Cách vẽ giản đồ véc tơ trượt (Xem hình ).
Bước 1: Chọn trục nằm ngang là trục dòng điện, điểm đầu mạch làm gốc (đó là điểm A).
Bước 2: Biểu diễn lần lượt điện ápqua mỗi phần bằng các véc tơ !!!!!" !!!!!!" !!!!!" U ; U ; U
nối đuôi nhau theo nguyên tắc: R - đi ngang; L - đi lên; C - đi xuống. AM MN NB
Bước 3: Nối A với B thì véc tơ AB biểu diễn điện áp uAB. Tương tự, véc tơ M N A R M L N C AN biểu diễn điện áp u B
AN, véc tơ MB biểu diễn điện áp uNB. Véc tơ AB chính là biểu diễn uAB
**Một số điểm cần lưu ý: UAB
+ Các điện áptrên các phần tử được biểu diễn bởi các vectơ mà độ lớn của các vectơ tỉ lệ với điện áphiệu dụng của nó. A I
+ Độ lệch pha giữa các điện áplà góc hợp bởi giữa các vecto tương ứng biểu diễn chúng. Độ lệch pha giữa
điện ápvà cường độ dòng điện là góc hợp bởi vecto biểu diễn nó với trục I. Véc tơ “nằm trên” (hướng lên
trên) sẽ nhanh pha hơn véc tơ “nằm dưới” (hướng xuống dưới).
+Độ dài cạnh của tam giác trên giản đồ biểu thị điện áphiệu dụng, độ
lớn góc biểu thị độ lệch pha
. ! ! !
+ Cộng hai véc tơ cùng phương ngược chiều U ; U thành U theo 1 2
quy tắc hình bình hành (xem hình trên). Cách vẽ = +
+ Nếu cuộn dây không thuần cảm (trên đoạn AM có cả L và r (Xem hình a ! ! ! ! ! dưới đây)) thì U
= U +U +U +U ta vẽ L trước như sau: L - đi lên, r - đi ngang, R - đi ngang và C - đi AB L r R C
xuống (xem hình B. hoặc vẽ r trước như sau: r - đi ngang, L - đi lên, R - đi ngang và C - đi xuống (Xem hình c ) Trang 42 M N L,r A M R C N B M N Hình a
+ Nếu mạch điện có nhiều phần tử (Xem hình a) UAB B
thì ta cũng vẽ được giản đồ một cách đơn giản hình c
như phương pháp đã nêu (Xem hình d). B ! ! A I
+ Góc hợp bởi hai vec tơ a vµ b là góc BAD hình d
(nhỏ hơn 1800). Việc giải các bài toán là nhằm xác định độ lớn các cạnh và A I
các góc của các tam giác hoặc tứ giác, nhờ các hệ thức lượng trong tam giác
vuông, các hệ thức lượng giác, các định lí hàm số sin, hàm số cos và các công thức toán học.
+ Trong toán học một tam giác sẽ giải được nếu biết trước 3 (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh, ba cạnh)
trong số 6 yếu (ba góc trong và ba cạnh). Để làm điều đó ta sử dụng các định lí hàm số sin và định lí hàm số cosin (xem hình bên).
Các công thức thường dùng cho tam giác vuông: ì a b c ï = = 2 2 2 b
ìï = c + a - 2c . a cos B
ísin A sin B sin C .và í 2 2 2 2 2 2 ï
ïîc = a + b - 2 . ab cosC
îa = b + c - 2 . bc cos A
một số hệ thức trong tam giác vuông: 2 2 2 1 1 1
a = b + c và = + và 2
h = b '.c ' 2 2 2 h b c
Tìm trên giản đồ véctơ tam giác biết trước ba yếu tố (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh), sau đó giải tam giác
đó để tìm các yếu tố chưa biết, cứ tiếp tục như vậy cho các tam giác còn lại. B.Áp dụng :
Bài 1:
R, L, C nối tiếp với :R= 100W; UR =50V; UL=50V;UC=100V; f =50Hz N a) L, C? b) ZAB? UAB? c) ju - ju
? Dựa vào giản đồ tìm UAB AN MB Giải : A M U 50 U 50 Z 100 1 a) I = R = = 0,5A ; Z L L L= = =100W Þ L = = = H R 100 I 0,5 w 100p p B U 100 4 1 1 10- + Z C C= = = 200W Þ C = = = F I 0,5 wZ 100 .200 p 2p C b) + ( L - C)2 2 Z= R Z Z
=100 2 W Þ UAB = I.Z = 50 2 V Z p
c) Giản đồ vectơ : j góc lệch pha của u L AN so với i tan j = =1Þ j = 1 1 1 R 4 p p p 3p
uMB trễ pha so với i 1 góc p/2 (vì ZC >ZL). Vậy uAN sớm pha hơn uMB 1 góc: j + = + = . 1 2 4 2 4 p
Dựa vào giản đồ ta có:NB = 2MN và j = nên tam giác ANB là tam giác vuông cân tại A vì vậy AB = AN 1 4
Bài 2 Bài tập 2tr 174 SGK: Một đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 100 W , một cuộn cảm thuần
và một tụ điện mắc nối tiếp (Hình 33.2). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện lần
lượt là UR = 50 V,UL = 50 V, UC = 87,5 V, tần số dòng điện là 50 Hz.
a) Tính độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện.
B. Tính tổng trở của đoạn mạch AB và điện áp hiệu dụng UAB
C. Vẽ giản đồ Fre-nen. Căn cứ vào giản đồ để: tìm độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm A và N so với điện áp
giữa hai điểm M và B; tìm lại UAB. Bài giải Trang 43 U U U Z a) Vì I = R L = nên: Cảm kháng: Z L W L L = R = 100 ; Độ tự cảm: L = » 0,318 H R L U w R U 1
Tương tự, ta có:- Dung kháng: Z C µ C = R
= 175 Ω; Điện dung của tụ điện: C = » 18,2 F. U wZ R C
B. Vì AB là đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, nên có tổng trở: Z = 2 2 R + (Z - Z ) = 125 W 50 UAB = IZ = .125 = 62,5 V L C 100
C. Giản đồ Fre-nen vẽ như Hình 33.3, trong đó:
!!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" U = U + U U = U + U AN R L MB L C U p
Xét tam giác vuông OSP có OP = U L R, SP = UL, ta có: tan j = = 1, j = U 1 4 R !!!!" !!!!" p 3p !!!!" !!!!" 3p Góc tạo bởi hai vectơ U , U là j + = . Vectơ U lập với vectơ U một góc theo chiều MB AN 1 2 4 AN MB 4 3p
dương. Vậy điện áp giữa A và N sớm pha
so với điện áp giữa M và B. 4 2 2 2 2 U = (OP) + (OQ) U = U + (U - 2 2 U ) U = 50 + (50 -87,5) = 62,5V AB AB R L C AB
Bài 3:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp .Các điện áp ở hai đầu đoạn mạch : U = 120V ; 2 đầu
cuộn dây Ud = 120V ;ở hai đầu tụ điện UC = 120V.
Xác định hệ số công suất của mạch ?
Giải : Ta vẽ giản đồ vec tơ có :U = 120V ; 2 đầu cuộn dây Ud = 120V ; P ở hai đầu tụ điện U ˆ
C = 120V. Thấy tam giác OPQ đều nên POH = p / 6 = j ; d O H ˆ OH 3 HOQ = p / 6 Þ j = p - / 3 Þ cosj = = OQ 2
Bài 4( TNPT 2008)Cho mạch điện RLC nối tiếp .Dùng vôn kế nhiệt đo điện áp
hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , 2 đầu tụ điện và 2 đầu cuộn dây thì số chỉ vôn kế Q tưong ứng là U ; U
C ;UL .Biết U = UC = 2UL .Tính hệ số công suất của mạch? U 3
HƯớNG DẫN :: tương tự như bài trên Đs : cos R j = = U 2 3 5 U2 = U2 2 4 -
R +(UL-UC. = U2R +U2L = U2R + U2/4; Suy ra : U = U C= .10 (F) R 2 p
Bài 5: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp
với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của
một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp L,r.
giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và C
giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, A B
ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V.
Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay
đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của điện ápđã sử dụng ở trên.
Hướng dẫn giải :
Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì:
UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho.
Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể. Tổng trở cuộn dây: 2 2 Z = r + Z d L
Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức: U U U U 0d 0 I d = = và I d d = = 0 2 2 Z 2 2 Z d r + Z d r + Z L L Trang 44
Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cosj d = I.r2 r r U
Với hệ số công suất: cosj d= cosj = = hoặc cos r j = d 2 2 Z d U d Z + r L d U 50
Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: Z d = = = 500W d I 0,1 U 17,5
Dung kháng của tụ điện: Z C = = = 175W U 37,5
.Tổng trở của đoạn mạch: Z AB = = = 375W C I 0,1 AB I 0,1 1 1 1 Khi f = f 2
m, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên: w 1 m = Þ LC= = = (1) LC 2 2 2 w (2p f ) (2.p.330) m m Mặt khác: Z 2 2 2 2 2 2 2
AB = r2 + (ZL – ZC. = r2 + ZL – 2ZLZC + ZC Þ ZAB = Zd + ZC – 2ZLZC Þ 2Z 2 2 2
LZC = Zd + ZC – ZAB = 5002 + 1752 - 3752 = 14.104 Þ L L 2.L.w 1 . = 4 4 4 2 =14.10 Þ = 7.10 Þ L=7.10 .C (2) C.w C C 1
Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 = 2 (2.p.330)
Suy ra: C=1,82.10-6 F; L=7.104.C=7.104. 1,82.10-6=0,128 H 1 1 1 1 Mà: ZC = = Þ f= = = 500 Hz C.w 6 C.2.p f C.2.p.Z 1,82.10- .2.3,14.175 c 4 10-
Bài 6: Cho một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó C =
(F) và L cuộn dây thuần cảm có độ tự p
cảm có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch trên điện áplà U = 200 (V), 50 (Hz) thì thấy khi p
L = (H ) , điện áphai đầu cuộn cảm là cực đại. Hỏi: 2
a.Điện trở của đoạn mạch. b.Điện ápcực đại hai đầu cuộn cảm.
c.Cường độ dòng điện cực đại khi L thay đổi.
Phương pháp giản đồ véctơ
- Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác OAB ta có OA AB b = U U sin L = Þ U = U sin(O ) BA sin(AOB) L ; os c (O ) BA sin b cosa p
ð Trong đó U và α không đổi Þ (U )
khi sinβ là lớn nhất => b = L ax M 2 R - Mặt khác: os c a =
Thay vào đoạn biểu thức trên ta được: 2 2 R + ZC ; 2 2 R + Z 2 2 R + Z C (U ) =
U ;Giá trị trên đạt được khi C Z = L Max R L ZC
Kết luận: Khi điện áphai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì:
Giá trị cực đại đó lớn hơn điện áphai đầu đoạn mạch và lớn hơn điện áphai đầu điện trở và điện dung.
Điện áphai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cương độ dòng điện trong mach và luôn vuông pha với điện áphai
đầu điện trở và cuôn cảm. 2 2 R + Z
Giá trị cực đại của điện áphai đầu cuộn dây thuần cảm được xác định bởi: (U ) C = U L ax M R 2 2 R + Z
Độ tự cảm của cuộn dây khi điện áphai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là: C Z = L ZC Trang 45 4
Bài 7 : Cho mạch điện như hình vẽ: UAB=120V;f =50Hz; R=30 W ; L =
H ; các vôn kế lý tưởng (điện 10p
trở không ảnh hưởng đến các giá trị cần đo ).
Tính số chỉ lớn nhất cuả các vôn kế V1 ;V2 khi C thay đổi ? M Z . U
:Hướng dẫn :ẫn d U = IZ =
,tử không đổi nên Ud lớn nhất khi mẫu U d d U C 2 2 d R + (Z - Z ) L C Z . U A nhỏ nhất khi :Z I L -ZC =0 => U d =
= 200V ; dùng giãn đồ vectơ hay đạo hàm d(max) U R B của UC theo ZC M U U 120 => C = = khongdoi ; ˆ Þ U = sin MAB ; U = 200V ˆ ˆ sin MAB sin M C 0,6 C(max) 3 O
Bài 8 : Cho mạch điện gồm RLC không phân nhánh ; Biết R =50 ( W ); L = (H); 2p
tụ điện có điện dung C thay đổi , Đặt vào giữa 2 đầu đoạn mạch h.đ.thế xoay chiều N u = 240 2 sin100 t
p (V) Lần lượt điều chỉnh để UR ; UL ;UC đạt giá trị cực đại ? Tìm
các giá trị cực đại đó ?
HƯỚNG DẪN: bằng giản đồ vectơ ta có UR ;UL đạt cực đại khi cộng hưởng .Lúc đó : URmax =240V ULmax
=415V ,còn tìm UCmax =>UCmax=480V .
Bài 9(DH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện
và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là p p p p UL=2UC A. . B. . C. . D. - . 4 6 3 3 p
HƯớNG DẫN ::dùng giản đồ vecto để suy ra j = 4 j
Bài 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm. Cho biết điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm A, B là U = 200 AB
(V ), giữa hai điểm A, M là U = 200 2 U = 200 MB (V ) AM
(V ) và giữa M, B là . Tính điện áp L
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện. R C A M N B Giải:
Cách 1: Phương pháp véctơ buộc (xem hình a). + Vì U = U = 200 OU U AB MB (V ) nên tam giác là tam AB MB giác cân tại O. Chú ý 2 200 + 200 = (200 2)2 2 nên tam 200
giác đó là tam giác vuông cân tại O. 200
+ Do đó tam giác OU U
cũng là tam giác vuông cân tại R MB U O
U : Þ U = U = MB = 100 2 . R R C 2 200 A
Cách 2: Phương pháp véctơ trượt (xem hình b). + Dễ thấy 2 200 + 200 = (200 2)2 2 nên DABM vuông cân Hình a hình b tại B, suy ra 0 a = 45 Þ b = 0 45 ® DMNB vuông cân tại MB N Þ U = U =
= 100 2 .ĐS: U = U = 100 2 R C 2 R C
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Điện trở R = 80 (W), các V2
vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu C A R M N B điện thế u = 240 2c 100 os pt V AB
( ) thì dòng điện chạy trong mạch L V1
có giá trị hiệu dụng I = 3 ( )
A . Điện áptức thời hai đầu các Trang 46 p vôn kế lệch pha nhau
, còn số chỉ của vôn kế V U
= 80 3 (V ) . Xác định L, C, r và số chỉ của vôn kế 2 2 V 2 V . 1 Giải U U
Cách 1: Phương pháp đại số AB V2 Z = ; Z = và tan j .tan j = 1 - AB MB AN MB I I
( + r)2 +(Z - Z = L C )2 240 80 3
r + (Z - Z = L C )2 2 80 3 3 -Z Z - ZC . L C = 1 - 80 r Û 200 80 r = 40 (W) ; Z = W Z = W C ( ) L ( ) 3 3 3 - Þ = (W) 2 = ( ) 3.10 r 40 , L H , C = (F);+ 3p 8p Số chỉ của V1: U = I Z .
= I R2 + Z 2 = 160 V 1 AN C (V ).
Cách 2: Phương pháp véc tơ buộc (xem hình a). Sử
dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường: 240 + (80 3)2 2 - (80 3)2 3 cos j = = 0 0 Þ j = 30 Þ a = 30 2 240 . 80 . 3 2 + U = U tga = C R (V )Þ = U Z C = 80 80 C (W). I 3 U U = U + 80 3 sin j 2 = 200 L C (V) L 200 Þ Z = = L (W) I 3
+ Số chỉ của Vôn kế V1: U U = U R = = 160 V 1 AN (V ). cos a
Cách 3: Phương pháp véc tơ trượt.
Vẽ giản đồ véc tơ (xem hình B.. Gọi các góc như
trên hình. Theo bài ra: U = I R . = 80 3 R (V ).
Sử dụng định lí hàm số cosin cho tam giác thường DABN: 2 2 2
AB + AM - MB 2402 3 cosj = = = . 2 . AB AM 80 . 240 . 2 3 2 Ù 0 0 0
Þ j = 30 Þ b = 90 - A B M = 60 0 0 Þ a = 60 -j = 30 AM + Xét DAMN: 0
U = MN = AMtg30 = 80 V và U = AN = =160 V C ( ) V1 0 ( ) . cos30 + Xét DABG: U = U + GB = U + . AB sin j = 200 L C C (V). Trang 47 U 200 3 U 80 1 3.10- L Z = = W = p L Þ L = H C Z = = W = Þ C = F C ( ) ( ) L ( ) 2 100 ( ); I 3 3p I 3 100pC 8p U AG - AM . AB cosj - Þ r = r = = AM = 40 (W). I I I 2 3 10 3- . ĐS: L = (H), C =
(F), r = 40 (W), số chỉ vôn kế V 80 (V ) 1 là . p 3 8p
Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Giá trị của các phần tử trong mạch 1 50 L = (H ), C =
(F), R = 2r . Điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch u =U cos100pt V 0 ( ). Điện áphiệu dụng p p
giữa hai điểm A, N là U = 200 AN
(V ) và điện áptức thời giữa hai p
điểm MN lệch pha so với điện áptức thời giữa hai điểm AB là . 2
Xác định các giá trị U , R, r . Viết biểu thức dòng điện trong 0 mạch. Giải:
Phương pháp véc tơ buộc (xem hình c).
+ Tương tự như cách 2, ta thấy tam giác OFE là tam giác đều vì G vừa là trọng tâm vừa là trực tâm, suy ra: U = U = U = 200 AB C AN (V ) 0 , j = 30 . UC 200
+ Tính được: U = U 2 = 200 2 I = = = 1 ( ) A 0 AB
(V ). + Cường độ hiệu dụng: Z 200 C 2 2 2 0 200
+ U = OH = U cosj = 200 . cos30 = (V ) R 3 3 AB 3 3 U 200 100 p Þ R = R = (W), r =
(W) . Từ giản đồ nhận thấy, i sớm pha hơn u là . I 3 3 AB AB 6 æ p ö
Vậy, biểu thức dòng điện: i = 2 sinç100 t p + ÷ (A). è 6 ø 200 100
ĐS: U = 200 2 V R = W r = W 0 ( ), ( ), ( ) , 3 3 æ p ö i = 2 sinç100 t p + ÷ (A) è 6 ø VẬN DỤNG :
Câu 1
(Câu 56 Đề 24 cục khảo thí )Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và
cuộn dây mắc nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U=150V.Dùng vôn kế và ampe kế nhiệt để đo ,ta có UC=70V; Ud=200V;
I=2A . điện trở cuộn dây bằng bao nhiêu ? A.10 W B.20 W C.40 W D.60 W
HƯỚNG DẪN Vẽ giản đồ vecto . Nhìn tam giác OAB và tính ∑ cosOAB Þ ˆ U sin OAB Þ ˆ
sin OAB = r ÞUr Þr= Ur/I=60 W Ud
Câu 2(CĐ2007)Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện ápxoay chiều có u = U0cosωt. Kí
hiệu UR , UL , UC tương ứng là điện áphiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch p p A. trễ pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. 4 2 Trang 48 p p C. trễ pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch. 2 4
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ
3 UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có p p A. dòng điện sớm pha
hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha
hơn điện áp hai đầu mạch. 6 6 p p C. dòng điện trễ pha
hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha
hơn điện áp hai đầu mạch. 3 3
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu L R 8 C
dụng giữa A và B là 200V, U = U = 2U . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở A L R C 3 Hình 2 R là: A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 5 Cho mạch điện như hình vẽ 1. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn
định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng C R M L A B
không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa
hai đầu đoạn MB có biểu thức Hình 1 p uMB = 80 2 cos(100πt +
)V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là: 4 p p
A. uAM = 60cos(100πt +
)V. B. uAM = 60 2 cos(100πt - )V. 2 2 p p
C. uAM = 60cos(100πt +
)V. D. uAM = 60 2 cos(100πt - )V. 4 4
Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( W ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u=U 2 cos(100p t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng p p
điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha
so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị 6 3 A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
DẠNG: BÀI TOÁN VỀ HỘP KIN (Ít gặp ) A. Phương pháp:
1. Mạch điện đơn giản:
a. Nếu U cùng pha với i suy ra X chỉ chứa R NB 0 A N B p • • X •
b. Nếu U sớm pha với i góc
suy ra X chỉ chứa L NB 2 0 p
c. Nếu U trễ pha với i góc
suy ra X chỉ chứa C NB 2 0
2. Mạch điện phức tạp: a. Mạch 1
Nếu U cùng pha với i suy ra X chỉ chứa L A N B AB 0 • • X • p
Nếu U U tạo với nhau góc
suy ra X chứa ( R , L ) AN NB 2 0 0 A N B • X • • b. Mạch 2
Nếu U cùng pha với i suy ra X chỉ chứa C AB 0 p
Nếu U U tạo với nhau góc
suy ra X chứa ( R , C ) A N B AN NB 2 0 0 • • X • B. Áp dụng
1. Bài toán trong mạch điện có chứa một hộp kín.

Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ: A N B • • X • Trang 49
Biết :uAB = 200cos100pt(V) ;ZC = 100W ; ZL = 200W . I = 2 2(A) ; cosj = 1; X là đoạn mạch gồm hai
trong ba phần tử (R0, L0 (thuần), C0) mắc nối tiếp. Hỏi X chứa những linh kiện gì ? Xác định giá trị của các linh kiện đó. N UR0 Giải UMN UC0
Cách 1: Dùng phương pháp giản đồ véc tơ trượt. i Hướng dẫn A B UAB
B1: Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết UAM
+ Chọn trục cường độ dòng điện làm trục gốc, A là điểm gốc.
+ Biểu diễn các điện ápuAB; uAM; uMN bằng các véc tơ tương ứng. M ì ì+ ì+ + Goc tai A Goc tai M goc tai A !!!!" ï ï !!!!!" ï ï p !!!!!" ï p U í+ Cung pha i U í+ Tre pha soi U í+ Som pha soi AB AM MN ï 2 2 + ï ï U =100 2(v) î AB ï+U = 200 2(v) î ï+ U = 400 2(v) AM î MN
B2: Căn cứ vào dữ kiện của bài toán Þ U
xiên góc và trễ pha so với i nên X phải chứa Ro và Co NB
B3: Dựa vào giản đồ Þ URo và UCo từ đó tính Ro; Co Lời giải
• Theo bài ra cosj = 1 Þ uAB và i cùng pha.
• UAM = UC = 200 2 (V)UMN = UL = 400 2 (V) UAB = 100 2 (V)
* Giản đồ véc tơ trượt
Vì UAB cùng pha so với i nên trên NB (hộp X) phải chứa điện trở Ro và tụ điện Co. + URo = UAB « IRo = 100 2 100 2 ® Ro = = 50(W) 2 2 4 1 10-
+ UCo = UL - UC® I . ZCo = 200 2 200 2 ® ZCo = = 100(W) Þ Co = = (F ) 2 2 100p .100 p .
Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ C R
uAB = 120(V); ZC = 10 3(W) R = 10(W); A M X N B
uAN = 60 6 sin100p t(v) ;UAB = 60(v)
a. Viết biểu thức uAB(t)
b. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếp Giải:
a. Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết A
Phần còn lại chưa biết hộp kín chứa gì vì vậy ta giả sử nó là một véc tơ bất kỳ tiến theo chiều dòng điện sao
cho: NB = 60V, AB = 120V, AN = 60 V 3 A i
+ Xét tham giác ANB, ta nhận thấy AB2 = AN2 + NB2, vậy đó là tam giác vuông tại N UAB UAN B U C Trang 50 UNB Ul 0 M D U N R UR0 NB 60 1 tga = = = AN 60 3 3 p p Þ a =
Þ UAB sớm pha so với UAN 1 góc 6 6 æ p ö
® Biểu thức uAB(t): uAB= 120 2 sin 100pt + (V) ç ÷ è 6 ø b. Xác định X !!!"
Từ giản đồ ta nhận thấy NB chéo lên mà trong X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử nên X phải chứa Ro và Lo. Do !!!!" !!!!"
đó ta vẽ thêm được U ;U như hình vẽ. 0 R 0 L U R 1 p + Xét tam giác vuông AMN: R tgb = = = Þ b = U Z 3 6 C C 3 U = U cos b = 60. = 30 3(V ) R NB O 2 + Xét tam giác vuông NDB : 1 U = U sin b = 60. = 30(V ) L NB O 2 1 30 3
Mặt khác: UR = UANcosb = 60 3. = 30 3(v) ; Þ I = = 3 3( ) A 2 10 UR UL Þ 30 3 O 30 10 10 0,1 R = = = 10(W) Þ O Z = = = (W) Þ L = = (H ) 0 I 3 3 L O 0 I 3 3 3 100p 3 3p æ p ö
Ví dụ 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết uAB = const; uAN = 180 2 sin 100pt - (V ) .ZC = 90(W); R = ç ÷ è 2 ø C 90(W); u R AB = 60 2 cos100pt(V ) A M X N B
a. Viết biểu thức uAB(t)
b. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (RO, Lo (thuần), CO) mắc nối tiếp.
Phân tích bài toán: Trong ví dụ 3 này ta chưa biết cường độ dòng điện cũng như độ lệch pha của các
điện ápso với cường độ dòng điện nên giải theo phương pháp đại
số sẽ gặp nhiều khó khăn. Ví dụ 3 này cũng khác ví dụ 2 ở chỗ A i
chưa biết trước UAB có nghĩa là tính chất đặc biệt trong ví dụ 2 U
không sử dụng được. Tuy nhiên ta lại biết độ lệch pha giữa u A AN B U và u A
NB, có thể nói đây là mấu chốt để giải toán. N B Giải UC UNB
a. Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết AN. Uc0
Phần còn lại chưa biết hộp kín chứa gì, vì vậy ta giả sử M D U N R UR0
nó là một véc tơ bất kỳ tiến theo chiều dòng điện sao cho uNB sớm p pha so với uAN 2 Trang 51 NB U 60 1 + Xét tam giác vuông ANB * tana = NB = = = Þ a » 800 = 0,1p(rad) AN U 180 3 AN
Þ uAB sớm pha so với uAN một góc 0,1p * 2 2 2 U = U +U
= 1802 + 602 » 1900 Þ UAb = 190(V) AB AN NB æ p ö ® biểu thức u
190 2 cos (100pt - 0, 4p )
AB(t): uAB = 190 2 cos 100p t - + 0,1p = (V ) ç ÷ è 2 ø
b. Từ giản đồ ta nhận thấy NB chéo lên mà trong X chỉ chứa hai trong 3 phần tử trên X phải chứa RO và !!!!!" !!!!!"
LO. Do đó ta vẽ thêm được U ;U như hình vẽ. R L O O U R 90
+ Xét tam giác vuông AMN: tan b = R = = = 1 Þ b = 450 U Z 90 C C 2 U 90 2 Þ U C C = UAN.cosb = 180. = 90 2 Þ I = = = 2( ) A 2 Z 90 C 2 30 2 + Xét tam giác vuông NDB U = U cos b = 60.
= 30 2(V ) Þ R = = 30(W) R NB 0 O 2 2
b = 450 Þ ULo = URo= 30 2 (V) ® ZLo = 30(W) 30 0,3 Þ L = = (H ) O 100p p
2. Bài toán trong mạch điện có chứa hai hộp kín
Ví dụ 1: Một mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình a A X M Y B
vẽ.Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn
cảm, hoặc là tụ điện. Ampe kế nhiệt (a) chỉ 1A; UAM = UMB = 10VUAB = 10 V
3 . Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB là P = 5 6 W. Hãy xác định linh kiện trong X và Y và độ lớn của các đại lượng đặc trưng cho các
linh kiện đó. Cho biết tần số dòng điện xoay chiều là f = 50Hz.
* Phân tích bài toán: Trong bài toán này ta có thể biết được góc lệch j (Biết U, I, P ® j) nhưng đoạn mạch
chỉ chứa hai hộp kín. Do đó nếu ta giải theo phương pháp đại số thì phải xét rất nhiều tr. hợp, một tr.hợp phải
giải với số lượng rất nhiều các phương trình, nói chung là việc giải gặp khó khăn. Nhưng nếu giải theo phương
pháp giản đồ véc tơ trượt sẽ tránh được những khó khăn đó. Bài toán này một lần nữa lại sử dụng tính chất đặc
biệt của tam giác đó là: U = UMB; UAB = 10 3V = 3U
® tam giác AMB là D cân có 1 góc bằng 300. AM Giải: P 5 6 2 p Hệ số công suất: cosj = Þ cosj = = Þ j = ± UI 1.10 3 2 4 B p Tr.hợp 1: uAB sớm pha
so với iÞ giản đồ véc tơ 4 ULY UAB UYM URY 300 Tra K ng 52 450 ULX i 150 U A U H RX U ì = U ï AM MB U 10 3 Vì: í Þ DAMB là D cân và U AB AB = 2UAMcosa Þ cosa = = Þ cosa = U = 3U ïî 2U 2.10 AB AM AM 3 0 Þ a = 30 2
a. uAB sớm pha hơn uAM một góc 300
Þ UAM sớm pha hơn so với i 1 góc jX = 450 - 300 = 150
Þ X phải là 1 cuộn cảm có tổng trở ZX gồm điện trở thuận RX và độ tự cảm LX U 10 Ta có: AM Z = =
= 10(W) .Xét tam giác AHM: + 0 0 U
= U cos15 Þ R = Z cos15 Þ RX = X I 1 R X X X X 10.cos150 = 9,66(W) 2,59 + 0 0 0 U = U sin15 Þ Z
= Z sin15 = 10sin15 = 2,59(W) Þ L = = 8, 24(mH ) L X L X X X X 100p Xét tam giác vuông MKB: ∑
MBK = 150 (vì đối xứng)Þ UMB sớm pha so với i một góc jY = 900 - 150 = 750
Þ Y là một cuộn cảm có điện trở RY và độ tự cảm LY + RY = Z
(vì UAM = UMB. Þ RY = 2,59(W) L K U X RY B ULY + Z = R = 9,66(W) Þ L H Y = 30,7m(H) L X UY Y M URX b. u X L
AB trễ pha hơn uAM một góc 300 U UX UAB Tương tự ta có: 300
+ X là cuộn cảm có tổng trở 450 i U A 10 Z AM X = = = 10(W) I 1
Cuộn cảm X có điện trở thuần R A i
X và độ tự cảm LX với RX = 2,59(W); R 450 Y=9,66(W) 300 M p
* Tr.hợp 2: uAB trễ pha
so với i, khi đó uAM và uMB cũng trễ pha hơn i 4
(góc 150 và 750). Như vậy mỗi hộp phải chứa tụ điện có tổng trở ZX, ZX M’ gồm điện trở thuần R B X, RY và
dung kháng CX, CY. Tr.hợp này không thể thoả mãn vì tụ điện không có điện trở.
Nhận xét: Đến bài toán này học sinh đã bắt đầu cảm thấy khó khăn vì nó đòi hỏi học sinh phải có óc
phán đoán tốt, có kiến thức tổng hợp về mạch điện xoay chiều khá sâu sắc. Để khắc phục khó khăn, học sinh
phải ôn tập lý thuyết thật kĩ và có kĩ năng tốt trong bộ môn hình học.
Ví dụ 2: Cho hai hộp kín X, Y chỉ chứa 2 trong ba phần M a A X Y B
tử: R, L (thuần), C mắc nối tiếp. Khi mắc hai điểm A, M vào hai
cực của một nguồn điện một chiều thì I v a = 2(A), UV1 = 60(V). 1 v2 Trang 53
Khi mắc hai điểm A, B vào hai cực của một nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz thì Ia = 1(A), Uv1 = 60v; UV2 =
80V,UAM lệch pha so với UMB một góc 1200, xác định X, Y và các giá trị của chúng.
* Phân tích bài toán: Đây là một bài toán có sử dụng đến tính chất của dòng điện 1 chiều đối với cuộn 1
cảm và tụ điện. Khi giải phải lưu ý đến với dòng điện 1 chiều thì w = 0 Þ Z Z = = ¥ L = 0 và . Cũng C wC
giống như phân tích trong ví dụ 1 bài toán này phải giải theo phương pháp giản đồ véc tơ (trượt). Giải
* Vì X cho dòng điện một chiều đi qua nên X không chứa tụ điện. Theo đề bài thì X chứa 2 trong ba phần tử
nên X phải chứa điện trở thuần (RX) và cuộn dây thuần cảm (LX). Cuộn dây thuần cảm không có tác dụng với UV 60
dòng điện một chiều nên: R 1 X = = = 30(W) I 2 UV 60
* Khi mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều Z 1 2 2 AM = = = 60(W) = R + Z 1 X L I X Z 2 2 2 L Þ Z = 60 - 30 = 3.30 Þ Z = 30 3(W) ; tanj X 0 AM= = 3 Þ f = 60 L L X X AM RX
* Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn AM. Đoạn mạch MB tuy chưa biết nhưng chắc chắn trên giản đồ nó là một véctơ
tiến theo chiều dòng điện, có độ dài = U = 80V và hợp với véc tơ AB một góc 1200 Þ ta vẽ được giản đồ V2 véc tơ cho toàn mạch M
.Từ giản đồ véc tơ ta thấy MB buộc phải chéo xuống thì mới
tiến theo chiều dòng điện, do đó Y phải chứa điện trở thuần (RY) UAM Ul x và tụ điện CY. AM + Xét tam giác vuông MDB A i Urx 0 1 U = U sin30 = . 80 = ( 40 V) M U r y D R MB Y 2 1200 300 UR M 300 40 U Y Þ R = = = 40(W) UA Y M Ul x B U I 1 cy 0 3 600 Urx 300 i U = U cos 30 = 80. = 40 3(V ) Þ Z = 40 3(W) L MB Y 2 L A Y 40 3 0, 4 3 U Þ A L = = (H ) B B Y 100p p
3. Bài toán này trong mạch điện có chứa ba hộp kín
Ví dụ: Cho mạch điện chứa ba linh kiện ghép nối tiếp: R, M a N X * Y * Z
L (thuần) và C. Mỗi linh kiện chứa trong một hộp kín X, A B Trang 54 Y, Z
Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện ápxoay chiều u = 8 2 sin 2 f p t(V) . Khi f = 50Hz, dùng
một vôn kế đo lần lượt được UAM = UMN = 5V, UNB = 4V; UMB = 3V. Dùng oát kế đo công suất mạch được P
= 1,6W .Khi f ¹ 50Hz thì số chỉ của ampe kế giảm. Biết RA » O; RV » ¥
a. Mỗi hộp kín X, Y, Z chứa linh kiện gì ?
b. Tìm giá trị của các linh kiện.
* Phân tích bài toán: Bài toán này sử dụng tới ba N
hộp kín, chưa biết I và j nên không thể giải theo phương
pháp đại số, phương pháp giản đồ véc tơ trượt là tối ưu cho
bài này. Bên cạnh đó học sinh phải phát hiện ra khi f =
50Hz có hiện tượng cộng hưởng điện và một lần nữa bài N U UM MN
toán lại sử dụng đến tính chất a2 = b2 + c2 trong một tam giác vuông. MN Giải A U M B AM UMB 8 2 Theo đầu bài: U 8(V ) AB = = 2
Khi f = 50Hz thìUAM = UMN = 5V; UNB = 4V; UMB = 3V Nhận thấy: + U 2 2 2
AB = UAM + UMB (8 = 5 + 3) Þ ba điểm A, M và B thẳng hàng U = U +U (52 = MN NB MB 42 + 32)
Þ Ba điểm M, N, B tạo thành tam giác vuông tại B.
Þ Giản đồ véc tơ của đoạn mạch có dạng như hình vẽ. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!!"
Trong đoạn mạch điện không phân nhánh RLC ta có U
^ U ; U muộn pha hơn U Þ U biểu diễn C R C R AM
điện áphai đầu điện trở R (X chứa R) và U
biểu diễn điện áphai đầu tụ điện (Z chứa C.. Mặt khác U NB MN p sớm pha so với U một góc jMN <
chứng tỏ cuộn cảm L có điện trở thuần r, U biểu diễn U và Y AM 2 MB r
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r.
b. f ¹ 50Hz thì số chỉ của (a) giảm khi f = 50Hz thì trong mạch có cộng hưởng điện. P 1, 6
Þ cosj = 1 Þ P = I.U ® I = à
v Z = Z Þ I = = 0, 2( ) A AB L C U 8 AB U 5 U 3 Þ A +R = = = 25(W) NB +Z = Z = = = 15(W) I 0, 2 L C I 0, 2 3 20 0, 2 1 10- U U 3 Þ L = = (H ) à v C = =
(F ) ; = r = MB r = = 15(W) 100p p 20.100p 2p I I 0, 2
Nhận xét: Qua sáu ví dụ trình bày qua ba dạng bài tập trình bày ở trên ta thấy đây là loại bài tập đòi hỏi
kiến thức tổng hợp, đa dạng trong cách giải nhưng có thể nói phương pháp giản đồ véc tơ trượt là cách giải tối
ưu cho loại bài tập này. Phương pháp này có thể giải được từ bài tập dễ (có thể giải bằng phương pháp đại số)
cho đến những bài tập khó chỉ giải được bằng phương pháp giản đồ véc tơ. Ngay cả khi giải bằng phương pháp
giản đồ véc tơ thì vẽ theo giản đồ véc tơ trượt cũng sẽ cho giản đồ đơn giản và dựa vào giản đồ véc tơ biện luận
bài toán được dễ dàng hơn. BÀI TẬP THÊM C
Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ A M X N B Trang 55 u Z = W AB = u = 200
2 cos100pt(V) .LO là một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 30 ; CO là tụ L O
điện có dung kháng Z = 50W. O C
X là đoạn mạch có chứa hai trong ba phần tử R, L (thuần), C mắc nối tiếp nhau. Ampe kế nhiệt chỉ I =
0,8(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là K = 0,6.
a. Xác định các phần tử của X và độ lớn của chúng.
b. Viết biểu thức của UNB = UX 2 , 2 10 3-
Đáp số: a.TH1:X chứa R,L: R = 150(W); L =
(H) TH2:X chứa R,C: R = 150(W); C = ( ) F p 18p b.TH1:U
213 2 cos(100pt + 0,045)(V ))
187 2 cos(100pt + 0,051)(V )) X = TH2: UX =
Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: uAB = 100 2 cos100p t(V ) p L,r M 1. Khi K đóng: I = 2(A), U X AB lệch pha so với i là . 6 A B K Xác định L, r p
2. a) Khi K mở: I = 1(A), uAM lệch pha so với uMB là
. Xác định công suất toả nhiệt trên hộp kín X 2
b. Biết X gồm hai trong ba phần tử (R, L (thuần), C. mắc nối tiếp. Xác định X và trị số của chúng. 1
Đáp số: 1. r = 25 3(W); L =
(H ) 2. a) PX = 25 3(W ) 4p 10 3-
B. X gồm R nối tiếp C: R = 25 ( 3 W) C = ( ) F 5 , 7 p
Bài 3:(Đề thi tuyển sinh Đại học GTVT - 2000) Cho a X X
đoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp A B
chỉ chứa hai trong ba phần tử: R, L (thuần) và C mắc nối v2 v2 tiếp.
Các vôn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dòng xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể.
Khi mắc vào hai điểm A và M vào hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2(A), V1 chỉ 60(V)
Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số 50(Hz) thì ampe kế chỉ 1(A), các vôn kế chỉ cùng p
giá trị 60(V) nhưng UAM và UMB lệch pha nhau . 2
Hộp X và Y chứa những phần tử nào ? Tính giá trị của chúng (đáp số dạng thập phân).
Đáp số: X chứa RX và LX: RX = 30(W); LX = 0,165(H)
Y chứa RY và CY: RY = 30 3 (W); CY = 106(MF)
Bài 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp
đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 2 2 A. A. B. A. C. A. D. 2 A. 4 8 2 p
Hướng dẫn : khi hộp đen là X ta có : i nhanh pha hơn u 1 lượng
nên X là tụ điện có dung kháng ZC=U/I1 2
=U/0,25 ; khi hộp đen là Y thì i cùng pha với u nên hộp Y là điện trở R=U/I2=U/0,25 khi mắc X,Y nối tiếp ta U U 2 có I = = Þ 0, 25 I = = 2 2 U U U 2 2 8 + 2 2 0, 25 0, 25 0, 25 Trang 56
Bài 5. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử
R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa R phần tử nào? X A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Bài 6. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Bàiết dòng điện
qua mạch nhanh pha so với điện ápuAB. Mạch X chứa các phần tử nào? X A. L B. C A B C. R D. L hoặc C R0
Bài 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. biết
rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U 6 sin (100πt) V thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U = X
2 U, U = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì? Y A. Cuộn dây và C. B. C và R. C. Cuộn dây và R.
D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Bài 8Cho mạch điện như hình vẽ: 1 C = ,10-4 F, u A C X B AB = 100 2 cos(100p t - p /2) v p
Dòng điện qua mạch sớm pha p /3 đối với uAB .Hộp X chỉ chứa một trong hai phần tử hoặc R hoặc L.Hãy cho
Bàiết hộp X chứa đại lượng nào và đại lượng đó bằng bao nhiêu? A. R = 100 3 W B.R =57,73 W C.L = 3 /p H D.L = 1/p 3 H
Bài 9: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện. C. Điện trở.
D. Cuộn dây thuần cảm.
Bài 10: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều
có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB
lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Bài 11Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Bàiết
Z > Z và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện ápu ở hai L C
đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có:
A. RX và LX B. RX và CX C. Không tồn tại phần tử thỏa mãn D. LX và CX
Bài 12 Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Bàiết điện ápnhanh pha hơn cường p
độ dòng điện một gócj với : 0 . Hộp kín đó gồm 2
A.Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZLB. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL>ZC
Bài 13: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB
điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là:
A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không. C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Bài 14 Cho cuộn dây có r = 50 W ; ZL= 50 3W mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần t chu kỳ thì
hiệu điện trên X đạt cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn: R
A. Gồm C và L thoả mãn: ZC- ZL= 50 3W
B.. Gồm C và R thoả mãn: = 2 ZC Trang 57 R R
C.. Gồm C và R thoả mãn: = 3 D. Gồm R và L thoả mãn: = 3 Z Z C L
Bài 15: Một tụ điện có dung kháng 30(W). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác p
dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc 4
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(W)
B. một điện trở thuần có độ lớn 30(W)
C. một điện trở thuần 15(W) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(W)
D. một điện trở thuần 30(W) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(W)
CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TẬP 3 CÁC MÁY ĐIỆN
DẠNG 17 CÁC MÁY PHÁT ĐIỆN A. Phương pháp:
1. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều:
a. Nguyên tắc hoạt động :

• Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
• Khi từ thông qua mỗi vòng dây biến thiên điều hoà: F=F0cos2pft thì trong cuộn dây có N vòng giống hệt
nhau xuất hiện suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa : dF e = -N
; e = E0cos 2pf t ; với E0=NF02pft dt
b. Có hai cách tạo ra suất điện động xoay chiều trong các máy phát điện:
• Từ trường cố định và các vòng dây quay trong từ trường.
• Từ trường quay, các vòng dây nằm cố định.
2. Máy phát điện xoay chiều một pha:
a. Các bộ phận chính:
Phần cảm và ứng.
Phần cảm: Nam châm điện, hay nam châm vĩnh cửu dùng để tạo ra từ trường.
Phần ứng: Là những cuộn dây trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
• Phần đứng yên gọi là stato, phần quay quanh một trục gọi là rô to.
• Để tăng suất điện động của máy phát :
+ Phần ứng gồm các cuộn dây có nhiều vòng mắc nối tiếp nhau và đặt lệch nhau trong từ trường của phần cảm.
+ Các cuộn dây của phần cảm ứng và nam châm điện của phần cảm được quấn trên các lỏi thép kĩ thuật gồm
nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau, nhằm tăng cường từ thông qua các cuộn dây và giảm dòng phu – cô.
b. Hoạt động: Có 2 cách.
Cách 1: Phần ứng quay phần cảm cố định. Trong cách này muốn đưa điện ra mạch ngoài người ta hai vành
khuyên đặt đồng trục với khung dây và cùng quay với khung dây. Khi khung dây quay thì hai vành khuyên
trượt lên hai thanh quét. Vì hai chổi quét đứng yên nên dòng điện trong khung dây qua vành khuyên và qua
chổi quét ra ngoài mạch tiêu thụ.
Cách 2: Phần ứng đứng yên còn phần cảm quay.
• Tần số dòng điện: f = np;
với n (vòng / giây): tốc độ quay rôto, p số cặp cực của máy phát.
3. Máy phát điện xoay chiều ba pha:
a. Định nghĩa dòng điện ba pha:
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có cùng
tần số, cùng biên độ, nhưng lệch pha nhau 2p/3. E 2π 2p 1 = E0cos(wt) ; e2 = E0cos(wt- ) ; e3 = E0cos(wt+ ) 3 3
Hay :Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều, có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau 2p/3. I 2π 2p 1 = I01cos(wt) ; i2 = I02cos(wt- ) ; i3 = I03cos(wt+ ). 3 3
Nếu ba tải đối xứng thì : I01=I02=I03=I0
b. Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
Giống máy phát điện một pha nhưng ba cuộn dây phần ứng giống nhau đặt lệch nhau một góc 2p/3 trên đường tròn Stato.
Khi rô to quay thì từ thông qua ba cuộn dây dao động điều hòa cùng tần số và biên độ nhưng lệch pha
nhau một góc là 2
p/3 . Trang 58
Từ thông này gây ra ba suất điện động dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau
2
p/3 ở ba cuộn dây.
Nối các đầu dây của ba cuộn dây với ba mạch tiêu thụ giống nhau ta được ba dòng điện xoay chiều cùng tần
số, biên độ nhưng nhau về pha 2p/3.
**Lưu ý : Khi máy hoạt động , nếu chưa nối với tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện áp 2 đầu khung dây của phần ứng B. Áp dụng
Câu 1 (đề 21 cục khảo thí )
Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của
máy với cuộn dây thuần cảm . Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn
cảm là I . Hỏi khi roto quay với tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng mấy I ? A.I B.2.I C.3.I D.I/3
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/ZL . Do ZL= L.w=L.2p.n và U =E = N BS N.BS.w 2 = N.BS.2p.n 2 Þ . I =
không phụ thuộc vào tốc độ góc , nên khi tốc độ góc thay đổi L 2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng như cũ
Bài 6
Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của máy với tụ điện C .
Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I . Hỏi khi roto quay với
tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng mấy I ? A.I/3 B.9.I C.3.I D.36.I
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/ZC . Do ZC= 1/C.w=1/C.2p.n và U =E = N.BS.w 2 = N.BS.2p.n 2 2 p Þ
N.BS.C.(2 n) I =
, nên khi tốc độ góc thay đổi 3 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 36 lần 2
Bài 7 Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể . Nối 2 cực của máy với điện trở thuần
R. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở thuần R là I . Hỏi khi roto
quay với tốc độ 3.n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng mấy I ? A.I/3 B.9.I C.3.I D.I
HƯỚNG DẪN : Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là : I=U/R . Do U =E = N.BS.w 2 = N.BS.2p.n 2 p Þ N.BS.2 n I =
, nên khi tốc độ góc thay đổi 3 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 3 lần R 2
Câu 12( ĐH10-11): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto
của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2R 3 . B. . C. R 3 . D. . 3 3
Hướng dẫn giải :
Giải: Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là U 2 1 : U1 = R2 + Z 2 L1 (1) f=p.n ;
Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là U2 : U 2 2 2 2 2 = 3(R2 + ZL2 ) (2)
với U2= 3U1; ZL2 = 3ZL1, thay vào (2)ta c ó 3U1 = R2 + 9ZL1 (3)
T ừ (1) và (3) ta thu được ZL1 = R/ 3 ;ZL3=L.2p.2n và ZL1=L.2p.n .Nên Z3 = 2 Z1 , nên Z3 = 2R/ 3 Hay :Khi tần số f 2 2 2 2 2
1 = n vòng/phút thì :U
= I(R + Z ) = R + Z , I = 1 (
A 1) .Khi tần số là f2=3n vòng/phút 1 1 1 thì 2 2 2
U = 3(R + Z )(2) .Khi tần số dao động là f 2 2 2
3 = 2n vòng/phút thì U
= I(R + Z )(3) .Từ (2) và (1), 2 3 3 R
suy ra:U = 3U ® Z = 3Z , thay vào (2), ta được: 2 2 2
3U = R + 9Z (4) .Từ (1) và (4), suy ra Z = ,suy 2 1 2 1 1 1 1 3 2R ra Z = 2Z = 3 1 3 Trang 59
Hay :Ta có : f= pn, U = NBSw ;
Þ khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút Z L3 = 2Z L ; Þ Chọn B ĐỘNG CƠ
Câu 8 :
Mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp pha là 220 V.Điện áp dây là:
A . 316,80V . B . 126,86V . C . 318,04 V . D . 155,54 V.
Đ/á : + Ud = Up 3 = 220 3 V = 381,04V.
Câu 9 : Hãy xác định đáp án đúng .
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao,điện áp pha 127V,tần số 50 Hz .Người ta đưa dòng điện vào tải ba
pha mắc tam giác ,đối xứng .Mỗi tải là cuộn dây có điện trở thuần 12 W ,độ tự cảm 51mH .Cường độ dòng điện đi qua các tải sẽ là:
A. 6,35 A . B . 11,0 A . C . 12,63A . D. 4,54A. Đ/á : + U 2 2 d = Up
3 = 127 3 = 220 V. ZL = Lw = 0.051. 100p = 16 W . Z = R + Z = 20 W . L U 220 + I = d = = 11,0 A. Z 20
Câu 10 : Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện dây 220V và tần số 50Hz. Tính điện áp pha A. 127V B. 254V C.110V D. 220V
Câu 11 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người
ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và cuộn dây có
độ tự cảm 0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do các tải tiêu thụ có thể nhận giá trị đúng nào sau đây? A.I=1,56A ; P=728W B.I=5,16A ; P=752W C.I=1,8A ; P=678W D.Một cặp giá trị khác U Đáp án: U 2 2 d d=Up
3 =127 3 =220v ZL=2πfL=100Ω, Z= R + Z = 100 2W , I= = 56 , 1 A L Z P=3UIcosφ=728w .
Câu 17 : Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Mắc vào mỗi pha một
bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi dây pha và dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị đúng nào
trong các giá trị sau đây?
A.Iph=1,5A ; Ith=0,2A B.Iph=5A ; Ith=0A
C.Iph=5,5A ; Ith=0,1A D.Iph=1,7A ; Ith=0,25A Đáp án: U 220 Iph= = = 5A ith=i1+i2+i3= 0 R 44
Câu 18 : Hãy xác định phát biểu sai về động cơ không đồng bộ ba pha .
A. Roto quay theo chiều quay của từ trường và chậm hơndo lực ma sát tác dụng .
B . Roto quay theo chiều quay của từ trường do hiện tượng cảm ứng điện từ,nghiệm đúng định luật len –xơ.
C. Có thể biến đổi động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện xoay chiều ba phA.
D. Có thể đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách đổi hoàn đổi hai trong ba pha dòng điện đi vào stato.
Đ/á :+Khi từ trường quay ,quét qua diện tích các khung dây trong rô to,làm xuất hiện hiện tượng cảm ứng
điện từ trong các khung dây . Vậy ,để duy trì hiện tượng cảm ứng điện từ phải có sự chuyển động tương đối
giữa từ trường quay và rô to . Rô to phải quay chậm hơn từ trường .
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông 1 10-
cực đại do phần cảm cosh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
Wb. Rôto quay với vận tốc 375 p
vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A. 110 V B. 110 2 V C. 220 V D. 220 2 V np 8 . 375 1 10- G: f = =
= 50 Hz ; w = 2p f = 100 p rad/s. Eo = wNF = 100 p .22. = 220V 60 60 o p
Câu 20 : Hãy tìm kết quả đúng .
Từ trường quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha có vận tốc quay là 3000 vòng/phút .Vậy ,trong mỗi
giây từ trường quay bao nhiêu vòng .
A. 60 vòng /giây B. 40 vòng /giây C. 50vòng /giây D. 75 vòng /giây
Đ/á : + n = 3000 Vòng/phút = 3000 Vòng/60 giây = 50 vòng /giây . Trang 60
Câu 22 : Máy phát 3 pha mắc sao tần số dòng điện là 50Hz, điện áp pha là Up=220v tải mắc sao, Biết tải 1 µ gồm R=6 W , L 2 - H 2 - H 1=2,55.10 .Tải 2 gồm R=6 W µ
, C2=306 F. Tải 3 gồm R=2,55.10 và C3=306 F và
R=6 W . Dòng điện qua mỗi tải là A.I1=22A; I2=18,3A; I3=34A B.I1=20A; I2=10A; I3=15A C.I1=18A; I2=20A; I3=16A D.I1=15A; I2=3A; I3=9ª Giải: U 220 U Z W P P 1=10 , I1= = =22(A.. Z2=12 W , I2= = ( 3 , 18 )
A . Z3=6,46 W , I3 = 34(A. Z 10 Z L 2
Câu 25: Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị bao nhiêu: A.19,8A B.27,63A C.18,9A D.8,9A
Đáp án: Công suất tiêu thụ trên mỗi pha UpIcosφ ;Công suất tiêu thụ của động cơ P=3UpIcosφ P Suy ra I= =18,9A j 3Upcos
Câu 26 : Một máy phát 3 pha mắc sao có f=50Hz; Up=220v.Tải mắc sao. Tải 1 gồm R=6 W ; L 2 - H 2 - H 1=2,55.10 ;Tải 2 gồm R=6 W µ
;C2=306 F .Tải 3 gồm R=6 W ; L3=2,55.10 ; µ
C3=306 F . Công suất của dòng 3 pha là A.P=11,876KW B.P=11KW C.P=10KW D.P=20KW Giải : P=P 2 2 2 2 2 2 1+P2+P3 = RI +RI +RI =R( I +I +I
)=>Tính I như bài 29b =>P=11,876Kw 1 2 3 1 2 3
Câu 27 : Hãy tìm kết luận sai .
Máy biến áp là máy có tác dụng :
A.Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều .
B.Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện không đổi.
C.Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều .
D.Truyền tải điện năng từ mạch điện nầy sang mạch điện khác .
Đ/á: - Dòng điện không đổi không tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.Vậy ,không thể thay đổi điện áp băng
cách sử dụng máy biến áp.
Câu 29 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào: A.Hiện tượng tự cảm.
B.Hiện tượng cảm ứng điện từ
C.Việc sử dụng từ trường quay D.Tác dụng của lực từ.
Câu 30 : Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A.Tăng thế trước khi truyền tải
B.Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C.Tăng tiết diện ngang của dây dẫn
D.Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
Câu 31 : Một dòng xoay chiều 3 pha mắc sao. Tải gồm 3 pha đối xứng mắc sao, biết điện áp pha Up=220v. 8 , 0
Trong 1 pha tải gồm R=60 W , L=
(H). Công suất của dòng 3 pha là: p A.P= 800W B.P= 100W C.P= 827W D.P= 871,2W Up Up 226 Ip = = = = , 2 ( 2 ) A 2 2 Z 100 R + Z
Giải: P = 3U I cos j ;Mà: L p p R 60 Mà cosj = = =0,6 ; P=3.220.2,2.0,6=871,2W Z 100
Bài 32(Đề 22 cục khảo thí )Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có điện áp 127V và tần số 50Hz. Người ta
đưa dòng điện vào 3 tải đối xứng như nhau mắc tam giác , mỗi tải có điện trở thuần 24W và cảm kháng 32W .
công suất tiêu thụ trên các tải là : A.726W B.2178W C.1089W D.3276W
Bài 33: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4W và độ tự cảm 50mH.
Cường độ dòng điện qua các tải là A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A
Câu 10(C.Đ 2010): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của ro6to bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Trang 61
DẠNG 18 ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA A. Phương pháp
1. Sự quay không đồng bộ:
• Khi khung dây đặt trong một từ trường quay thì khung dây quay cùng chiều với từ trường quay nhưng tốc độ
quay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. • Giải thích:
+ Từ trường quay của nam châm làm cho từ thông qua khung dây biên thiên, trong khung dây dẫn kín xuất
hiện dòng điện cảm ứng. Lực từ của từ trường tác dụng lên dòng điện cảm ứng trong khung dây.
+ Theo định luật Lenxơ thì lực từ này phải cos h ra một mômen làm khung quay theo để giảm sự biến thiên từ
thông qua khung dây. Do khung dây có mômen của lực cản nên khung dây phải quay với vận tốc góc nhỏ hơn
vận tốc quay của nam châm.
+ Khi mômen lực từ và mômen cản cân bằng nhau thì khung dây quay đều với vận tốc góc w0 < w.
2.Tạo ra từ trường quay bằng dòng điện ba pha:
Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy vào ba cuộn dây của ba nam châm điện giống nhau, đặt lệch nhau
một góc 1200 trên đường tròn stato. Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp do ba cuộn dây nam châm điện gây ra xung
quanh tâm đường tròn stato có độ lớn không đổi và quay đều trong mặt phẳng song song với trục các nam
châm với vận tốc góc bằng vận tốc góc của dòng điện
.
Lúc đó : Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O có độ lớn bằng 1,5.B0 . Với B0 là cảm ứng từ cực đại do mỗi cuộn dây gây ra tại O
3. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha:
Stato: Gồm các cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lỏi thép gồm nhiều lá thép mỏng kĩ thuật ghép cách điện nhau.
Rô to: Rô to hình trụ tạo bởi nhiều lá thép mỏng ghép lại. Mặt ngoài có xẻ các rãnh đặt các thanh kim loại,
hai đầu các thanh này được nối với các vành kim loại tạo thành một chiếc lồng. Lồng này cách điện với lõi thép
có tác dụng như nhiều khung dây đồng trục đặt lệch nhau.
• Khi mắc động cơ vào mạng điện ba pha, thì từ trường quay được tạo ra trong lòng stato, và làm cho rôto
quay. Chuyển động quay của rôto được truyền ra ngoài làm quay các máy khác.
• Công suất tiêu thụ của động cơ là tổng công suất tiêu thụ của ba cuộn dây. P
• Hiệu suất động cơ: h= i ; trong đó:+ Pi là công suất có ích cơ học; P
+ P là công suất tiêu thụ của động cơ.Nếu động cơ 3 pha hì P là . .
tổng công suất của ba cuộn dây B. Áp dụng :
Bài 1 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220V, Biết công suất của động cơ
10, 56KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A. 2A B. 6A C. 20A D. 60 A P P Giải :P = 3P 1
1 = 10560 W (P Công suất của động cơ).P1 = UIcos j = = 3520 W.I = = 20A 3 U cosj
Bài 2 : Hãy xác định kết quả đúng .Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay
chiều ba pha ,có điện áp dây 380 V.Động cơ có công suất 10 KW.Hệ số công suất 0,8.Cường độ dòng điện hiệu
dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A. 56,7A B. 18,9 A C. 45,36 A D. 26,3A .
Đ/á : -Công suất tiêu thụ của mổi pha Pp = Up I cosj ..Công suất tiêu thụ của động cơ .P = 3 Pp = 3 P 000 . 10 Up I cosj . Vậy : I = = = 18,9 A. 3U cosj 8 , 0 . 220 . 3 P
Bài 3( ĐH10-11): Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì cos
h ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quấn động
cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 2 A B. 1 A C. 2 A D. 3A
Hướng dẫn giải :P = P cơhọc + P
haophí = UI cosj Þ I =1Þ I 0 cực đại là 2 Þ Chọn A
Bài 4: Động cơ điện xoay chiều 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba pha dùng để
chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trang 62
Câu 24(C.Đ 2010): Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha 3
có điện áp pha U Pha = 220V. Công suất điện của động cơ là 6, 6 3 kW; hệ số công suất của động cơ là . 2
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng A. 20 A. B. 60 A. C. 105 A. D. 35 A.
DẠNG 19 BIẾN ÁP -TRUYỀN TẢI ĐIỆN A. Phương pháp: 1. Máy biến áp :
+ Biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện.
a. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động: Cấu tạo :
+ hai cuộn dây dây dẫn có số vòng khác nhau được quấn trên lõi bằng thép kín gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
+ Hai cuộn thường bằng đồng , cách điện và có điện trở nhỏ. Cuộn dây nối với mạch điện xoay chiều : cuộn
sơ cấp, cuộn dây nối với tải tiêu thụ : cuộn thứ cấp. Hai cuộn dây cách điện với lỏi thép.
+ Ký hiệu máy biến áp trong các sơ đồ Hoạt động:
+ Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp gây ra một từ thông biến thiên trong lỏi thép chung. Từ thông
biến thiên này gây ra một dòng điện cảm ứng xoay chiều chạy trong mạch tiêu thụ nối với hai đầu cuộn thứ cấp.
b. Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện qua máy biến áp:
• Giả thiết từ thông tại mỗi tiết diện của lỏi thép (hoặc qua mỗi vòng của 2 cuộn dây sơ ,thứ cấp ) và có biểu
thức: F = F0cos(wt+j). Þ Suất điện động cảm ứng trên mỗi vòng dây của cả hai cuộn dây có biểu thức bằng dF nhau : e0 = - = F0wcos (wt+j). dt
• Suất điện động xuất hiện trên : + Cuộn sơ cấp: e1 = n1e0 + Cuộn thứ cấp: e2 = n2e0 e n E n • Suy ra: 1 1 = ® 1 1 = e n E n 2 2 2 2 U n
• Nếu bỏ qua điện trở thuần các cuộn dây thì : U 1 1 = 1 = E1; U2 = E2 ® (1) U n 2 2 n U n
Đặt: k = 1 gọi là hệ số biến áp ® 1 1 = = k n U n 2 2 2
+ k > 1 ® U1 > U2: Máy hạ thế
+ k < 1 ® U1 < U2: Máy tăng thế.
• Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp ( hiệu suất =1 ) và xem độ lệch pha giữa u và i như
nhau trong cuộn sơ và thứ: U I U I P 1 2 1 2 1= P2 Þ U1I1 = U2I2 ® =
(2) Nếu hiệu suất là H thì : = H. U I U I 2 1 2 1
Vậy: Máy biến áp làm tăng điện áp lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
II. Truyền tải điện năng:
• Công suất điện cần truyền tải đi (trên đường dây )là: P = U.I.cosj với U : điện áp 2 đầu nguồn .
I : cường độ hiệu dụng trên đường dây tải. cosj : Hệ số công suất mạch điện. 2 P
• Công suất hao phí ( toả nhiệt ) ở đường dây có điện trở thuần R là P D : 2 P D = I R = R 2 U c 2 os j
+ Độ sụt thế trên đường dây : ΔU=R.I ; điện áp ở tải tiêu thụ là U’ U ' = U - U
D ; công suất còn ở nơi tiêu thụ : P’=P – ΔP P - P D
+Hiệu suất của quá trình truyền tải là H = . P Trang 63 l + R = r
là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: Đối với việc truyền tải điện 1 pha thì dẫn điện S
gồm 2 dây; mỗi dây có chiều dài ! bằng khoảng cách từ nhà máy điện một pha tới nơi tiêu thụ ) • Nhận xét:
+ Các hệ thống truyền tải có U, P, R không đổi hệ thống nào có cosj càng nhỏ thì công suất hao phí càng lớn.
+ Các hệ thống truyền tải có P và cosj không đổi. Muốn giảm công suất hao phí thì : Tăng điện áp bằng
máy biến áp tại nơi phát rồi tải đi bằng đường dây cao thế, khi đến nơi tiêu thụ dùng máy biến áp hạ thế dần
từng bước xuống giá trị sử dụng .
* Điện áp u = U1 + U0cos(wt + j) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều
u=U0cos(wt + j) đồng thời đặt vào đoạn mạch. B. Áp dụng
Bài 1 Bài 5-32
( BTNC )
Cuộn sơ cấp và thứ cấp máy biến áp có N1 = 600 vòng ;N2 = 120 vòng .Điện trở các cuộn dây không đáng kể
.Nối 2 đầu sơ cấp U1= 380V a) Tính U2 ?
b) Nối 2 đầu thứ cấp với bóng đèn có R = 100 W .Tính I1 sơ cấp ? HD : N U 76 U .I a) 2 U = U = 76V ;b) 2 I = = = 0,76( ) A ; 2 2 I = = 0,152A 2 1 2 1 1 N R 100 1 U
Bài 2 Cho máy biến áp lí tưởng P W
2 = 4 kW ; U2 = 110V .Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2 .
a) I2 ? b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện ? ;c) Tính điện áp hiệu dụng cuối ở cuối đường dây ?
d) Công suất tổn hao trên đường dây ? e) Thay biến áp trên bằng biến áp có cùng công suất nhưng U2 = 220V
Tính toán lại các đại lượng nêu ở trên ? HD: P 400 400 a) 2 I = = ( )
A ;b) Độ sụp thế = R.I2 = 2 » 72,7(V ) 2 U 11 2 11 2 I
c) 110V – 72,7V = 38,3V ; d) Php = R. 2 = 2643,6W P 200 200 e) 2 I = = ( )
A ; Độ sụt thế = R.I2 = 2 » 36,36(V ) 2 U 11 2 11 220V-36,36V = 183,64V ; P 2 hp = R. I = 661,15W 2
Bài 3: Hãy chỉ ra trường hợp không phù hợp .Một trạm hạ áp tải đi công suất điện là 220KW, dòng điện
tải qua dây dẫn có điện trở thuần Rd = 100 W . Dây tải được dòng điện cực đại là 10A. Điện áp lấy ra (thứ cấp )cung cấp cho tải là :
A . 220 KV. B. 110 KV. C. 11 KV. D.Từ:110KV đến 220KV. P
Đ/á:+ Dòng điện tải qua dây tải là: I = m . U P 220KW
+ Khi U = 220KV ,thì I = m =
= 1A . I ! I max . Dây tải tốt . U 220KV P 220KW
+ Khi U = 110KV , thì I = m =
= 2A . I ! I max . Dây tải tốt . U 110KV
+Vậy trong khoảng từ 110KV đến 220KV ,dây tải tốt . P 220KW
+Khi U = 11KV , thì I = m =
= 20A . I ! I max . Dây tải không thể tải nổi.Dây tải U KV 11
“cháy” ngay khi đóng mạch nếu không có hệ thống ngắt điện tự động
Bài 4( ĐH10-11): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ
cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây Trang 64
thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.
Hướng dẫn giải : Giải:
Gọi điện áp đặt vào cuộn sơ cấp là U0 N 100
Khi số vòng dây cuộn thứ cấp chưa thay đổi thì: 2 = (1) N U 1 0 N - n U 100 n n 100 -U
Khi giảm bớt n vòng thì: 2 = = - Þ = ( ) 2 N U U N N U 1 0 0 1 1 0 N + n 2U 100 n Khi tăng thêm n thì : 2 = = + (3) N U U N 1 0 0 1 N + 3n U 100 3n
Khi tăng thêm 3n vòng thì: 2 3 = = + (4) N U U N 1 0 0 1 200 100 n -
Từ (2) và (3) ta có U= 200/3V thay U vào (2) ta lại có 3 = (5) N U 1 0
Thay (5) vào (4) ta thu được U3= 200V
Hay :Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch cuộn sơ cấp không đổi, gọi số vòng của của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là N1 và N2.Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 100V, ta có U N U N U N U N 0 1 0 1 0 1 0 1 = (1); = (2); = (3); = (4) 100 N U N + n 2U N + n U N + 3n . Lấy (1): (2), ta 2 2 2 3n 2 U n 2U n được: = 1-
(5) ,lấy (3):(1), ta được: = 1+
(6) .Lấy (6)+(5), ta được U=200V/3, thay vao (5), ta 100 N 100 N 2 2
được n/N2=1/3,suy ra N2=3n,thay vao (4), ta được U3n=200V
Hay : Ta có: = Þ U = U ; Theo gt:U= (n -n), 2U= (n 2 +n) Þ n= Þ khi tăng 3n vòng Þ n 2 tăng 2 lần Þ U tăng 2 lần;Þ Chọn B
Bài 5( ĐH 2009)
: : Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Bài 6: (Bài 5 SGK)
Chiều dài dây tải điện ! =2.3=6(m). 8 2,5.10- r = .
W m ; S = 0,5cm2 ;U = 6kV; P = 540kW ;cos j= 0,9
Tính công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất truyền tải điện năng. GIẢI : ! P
Điện trở dây tải điện: R = r = 3W ;Cường độ dòng điện trên dây:I = =100 A. S Ucosj P - P
Công suất hao phí trên dây:P hp
hp = RI2 = 30Kw;Hiệu suất truyền tải: h = » 94, 4% P
Bài 7 máy biến áp lí tưởng P2 = 4 kW ; U2 = 110V .Biến áp nối với đường dây tải điện có R= 2W .
a) I2 ? b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện ?
c) Tính điện áp hiệu dụng cuối ở cuối đường dây ?
d) Công suất tổn hao trên đường dây ?
e) Thay biến áp trên bằng biến áp có cùng công suất nhưng U2 = 220V Tính toán lại các đại lượng nêu ở trên ? HD: P 400 400 a) 2 I = = ( )
A b) Độ sụp thế = R.I2 =
2 » 72,7(V ) c) 110V – 72,7V = 38,3V 2 U 11 2 11 Trang 65 2 I P 200 200 d) P 2 hp = R. 2 = 2643,6W e) I = = ( )
A Độ sụp thế = R.I2 = 2 » 36,36(V ) 2 U 11 2 11 220V-36,36V = 183,64V P 2 hp = R. I = 661,15W 2
Bài 8. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 150 kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 360 kWh. Hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là A. 80%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
Hướng dẫn: : Công suất hao phí trên đường dây tải điện là DP =360:24= 15kW, suy ra hiệu suất truyền tải là P - P D 150 -15 H = = = 90% P 150
Bài 9. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Hướng dẫn: : Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công thức tính hao phí trên dây dẫn do toả nhiệt 2 r P D = P
→ hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là : 2 U P- P D P D r r r H = Þ 1- H = = P , suy ra 1- H = P và 1- H = P 2 P P U 1 2 U 2 2 U 1 2 2 1- H U 2 2 1- 80 , 0 1 2 Þ = Þ U = 2 . = 16Þ U = kV 4 2 1- H 2 1- 95 , 0 2 2 U1
Bài 10Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền
đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Hãy tính công suất hao phí trên đường dây, nếu điện áp được tăng đến: a) 5 kV. b) 110 kV.
So sánh hiệu suất truyền tải trong hai trường hợp trên. R
Hướng dẫn: : Công thức tính hao phí trên đường dây là ΔP = I2.R = P2 , 2 U P - P D Hiệu suất H = P
Với U = 5kV thì ΔP = 8.105W. Hiệu suất là H = 20%
Với U = 110kV thì ΔP = 1652,8W. Hiệu suất là H = 99,8%
Suy ra hiệu suất trong trường hợp b) là lớn hơn. Bài 10 bis : (Bài 5 SGK)
Chiều dài dây tải điện !=2.3=6(m). 8 2,5.10- r = .
W m ; S = 0,5cm2 .U = 6kV; P = 540kW.cos j = 0,9
Tính công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất truyền tải điện năng. Giải : ! P
Điện trở dây tải điện: R = r = 3W ;Cường độ dòng điện trên dây:I = =100 A. S Ucosj P - P
Công suất hao phí trên dây:P hp
hp = RI2 = 30kW ;Hiệu suất truyền tải: h = » 94, 4% P
Bài 11 (Đề 21 cục khảo thí )Điện áp đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp là 220V > số vòng dây của 2
cuộn sơ và thứ cấp lần lượt là N1=1000 vòng ;N2=50 vòng mạch thứ cấp gồm một điện trở R=8W; một cuộn Trang 66
cảm có điện tở thuần 2W và một tụ điện . cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 0,032A. bỏ qua hao phí
của máy biến áp .Độ lệch pha giữa cường độ và điện áp trong cuộn thứ cấp là ; A.p B.p C. p + hoặc p - D. p + hoặc p - 2 3 4 4 6 6
Bài 12Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Bài 13: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 %
Bài 14. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Bài 15 : Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A.Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C.Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Bài 16 : Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A.Tăng thế trước khi truyền tải
B.Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C.Tăng tiết diện ngang của dây dẫn
D.Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
Bài 17 Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây.
D.tăng điện áp trước khi truyền tải.
Bài 18 Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Bài 19 . Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D.Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây
Bài 20 Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Bài 21. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là A. DP = 20kW. B. DP = 40kW. C. DP = 83kW. D. DP = 100kW.
Bài 22. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là A. DP = 20kW. B. DP = 40kW. C. DP = 83kW. D. DP = 100kW.
Bài 23Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải Trang 67
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Bài 24Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áphiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất
hao phí trên đường dây sẽ: A. giảm 25 lần B. giảm 625 lần C. tăng 25 lần D. tăng 625 lần
Bài 25 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 2 kW. Hiệu số chỉ của
công tơ ở trạm phát và công tơ tổng ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Công suất hao
phí trên đường dây và hiệu suất của quá trình truyền tải điện lần lượt là A. 100kW ; 80% B. 83kW ; 85% C. 20kW ; 90% D. 40kW ; 95%
Bài 26Chuyển tải cùng 1 điện năng đi xa. Với điện áp chuyển tải 5 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1 kW.
Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV. Công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là: A. 10 W B. 100 W C. 1 W D. 0,1 W
Bài 27 Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
Bài 28: Điện năng được tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với hiệu suất tải điện 60%. Để hiệu suất tải điện là 90%
thì phải thay đường dây có cùng bản chất với đường kính :
A. tăng 2 lần B. tăng 3 lần C. tăng 4 lần D. tăng 3 lần
Bài 29: Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi
ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. ΔP=100kW. B. ΔP=20kW. C. ΔP=40kW. D. ΔP=83kW.
Bài 30: Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi truyền tải, hiệu
điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây tăng lên hai lần? A. 100. B. 200. C. 400. D. 50.
Bài 31Ta cần truyền một công suất điện 106(W) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng
10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos j = 0,85. Muốn cho công suất hao phí trên đường dây không quá 5%
công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R = 3,61( W ). B. R = 361( W ). C. R= 3,61(k W ). D. R = 36,1( W ).
Bài 32. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp hai
đầu đường dây phải ….
A. tăng k lần B. giảm k lần.
C. giảm k2 lần D. Tăng k lần.
Bài 33. Khi điện áp ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
Bài 34: Dùng máy biến áp có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện
năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D. Tăng 100 lần.
Bài 35Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đương dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
Bài 36(TN2007)Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi
truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Bài 37 Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Wm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88% P - P D
Bài 38 Hiệu suất của quá trình truyền tải là H =
. Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới P
điện áp 2 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
A. Tăng điện áp lên đến 4kV. B.Tăng điện áp lên đến 8kV.
C. Giảm điện áp lên đến 1kV. D.Tăng điện áp lên đến 0,5kV.
Bài 39: Dùng một đường dây có điện trở R= 2( W ).Để truyền tải điện đi xa .Biết công suất của nguồn điện là
100000(W) ; điện áp trước khi truyền tải là 200(kV) .Vậy công suất hao phí P D trên dây bằng A. P D =200(kW).; B. P D =200(W).; C. P D =400(W).; D. P D 20(kW) Trang 68
Bài 40: Chuyển tải cùng 1 điện năng đi xa. Với điện áp chuyển tải 5 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1
kW.Tăng điện áp chuyển tải lên 500 kV. Công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là: A. 10 W B. 100 W C. 1 W D. 0,1 W
Bài 41 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV
B. tăng điện áp lên đến 8kV
C. giảm điện áp xuống còn 1kV
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV P - P D
Bài 42 Hiệu suất của quá trình truyền tải là H =
. Một nhà máy điện cos h ra một công suất 100 000 P
(KW) và cần truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ .Biết hiệu suất truyền tải là 90% .Công suất hao phí trên đường dây truyền là :
A. 100000 (KW) B. 1000(KW) C. 200 (KW) D. 10(KW)
Bài 43 Người ta cần truyền một công suất điện 200(KW) từ nguồn điện có điện áp 5000(V) trên đường dây có
điện trở tổng cộng là 20 ( W ) . Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là :
A. 40 (V) B. 400(V) C. 80 (V) D. 800 (V)
Bài 44 Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 40 lần thì công
suất hao phí trên đường dây sẽ: A. giảm 1600 lần B. giảm 40 lần C. tăng 40 lần D. tăng 1600 lần
Bài 45 Chọn câu trả lời ĐÚNG.Để giảm công suất hao phí trên dây n lần thì phải :
A/Giảm điện áp đi n lần . B/ Tăng điện áp n lần
C/ Giảm điện áp n2 lần . D/ Tăng điện áp và tiết diện dây dẫn lên n lần
Bài 46:Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo một đường dây có điện trở 10 W là bao nhiêu ? A. 1736 Kw B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
Bài 47 Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà
máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 18kV B. 2Kv C. 54kV D. Đáp án khác.
Bài 48 Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Wm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 97,41% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14%
Bài 49 Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải
B. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây
Bài 50: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất nguồn là 200 k W. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 %
Bài 51Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10
lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Bài 52: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một điện áp hiệu dụng 50kV đi xa.
Mạch điện có hệ số công suất cosj = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì
điện trở của đường dây phải có giá trị A. R < 20W B. R < 25W C. R < 4W D. R < 16W
Bài 53: Một trạm phát điện có công suất 100 KW điện năng được truyền đi trên một dây dẫn có điện trở ,sau
một ngày đêm thì công tơ điện ở nơi truyền đi và nơi tiêu thụ chênh lệch nhau 240KW.h .Hiệu suất truyền tải điện năng là: A. 90% B. 10% C. 80% D. 20%
Bài 54: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000(KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến
110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(W). Hiệu suất truyền tải là: A. 90% B. 98% C. 97% D. 99,8%
Bài 55: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 % Trang 69
Bài 56:Cho biến áp có số vòng các cuộn là : 10000 vòng; 200 vòng .Muốn làm máy tăng áp thì cuộn thứ cấp là
cuộn nào ?Cuộn nào có tiết diện lớn hơn? N a) dùng tăng áp : N 2 2 =10000 vòng U = U 2 1 N1
b) Cuộn sơ chịu cường độ I1> I2: cuộn 1 có tiết diện lớn hơn
Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện có công suất không đổi được truyền đi dưới điện áp 4 kV thì hiệu suất
của quá trình truyền tải điện là 60%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 90% thì ta phải
A.giảm điện áp truyền đi xuống còn 1kV.
B.giảm điện áp truyền đi xuống còn 2 kV.
C.tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV.
D.tăng điện áp truyền đi lên đến 16 kV.
Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu
thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%.Nếu dùng biến áp để tăng điện áp ở nhà
máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98% Trang 70