






Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 13: GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)
1. Một số giới từ cơ bản Giới từ Cách dùng Ví dụ in tháng in May; in March năm in 2004; in 2018 mùa in summer; in winter buổi trong ngày
in the morning; in the afternoon; in the evening khoảng thời gian in a minute; in three days at buổi trong ngày at night; at noon thời gian trong ngày at 7 o’clock; at midnight dịp lễ at Christmas; at Easter cụm từ cố định at the same time on dịp lễ đặc biệt
on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
buổi của 1 ngày đặc biệt
on the morning of March the 1 st after
(sau khi) muộn hơn cái gì đó after breakfast ago
(cách đây bao lâu) điều gì đã 2 years ago xảy ra lâu rồi before
(trước khi) sớm hơn cái gì đó before Christmas between
(Ở giữa) thời gian chia làm between Monday and Thursday by
không muộn hơn một mốc thời by Sunday gian nào đó. during
(Trong suốt) trong khoảng thời gian during the holidays nào đó for khoảng thời gian for three weeks from... to từ... đến ... from Monday to Wednesday from from... Monday till Wednesday till/until past giờ hon 23 minutes past 6 (6: 23) since mốc thời gian since Monday till/until
(cho tới khi) không muộn hổn till tomorrow until tomorrow
một mốc cố định nào đó. to giờ kém 23 minutes to 6 (5:37) Trang 1 up to
không nhiều hổn một khoảng thời up to 6 hours a day gian nào đó within
(trong vòng) trong khoảng thời within a day gian nào đó
2. Những giới từ đi kèm với các danh từ, tính từ và độngtừ
+ Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau
to be fond of thích cái gì
to be made of được làm bằng (chất liệu nào đó)
to differ from khác biệt về điều gì to look at nhìn vào
tolook after chăm sóc (ai)
tolisten to lắng nghe (ai)
to take after trông giống với
to talk to nói chuyện với (ai)
to travel to đi đến (một nơi nào đó)
to point at chỉ vào(ai)
to take part in tham gia vào
to participate in tham gia
to get on a train/ a bus/a plane lên tàu hoả/xe bus/máy bay
to fill with làm đầy, lắp đầy
to belong to thuộc về
to think about nghĩ về to give up từ bỏ
to keep on vẫn, cứ, tiếp tục
+ Những động từ luôn đi với giới từ “from”
to borrow from sb/st vay mượn của ai/ cái gì
to escape from... thoát ra từ cái gì
to suffer from chịu đựng đau khổ
to be away fromst/ sb xa cách cái gì/ ai
to be different from st khác về cái gì
to be far from sb/st xa cách ai/ cái gì
to be safe from st an toàn trong cái gì
+ Những động từ luôn đi kèm với giới từ “in”
to beliveve in st/sb tin tưởng cái gì/ vào ai
to help sb in st giúp ai việc gì
to be interested in st/doing st quan tâm cái gì/ việc gì
+ Những từ đi kèm với giới từ “with”
to angry with sb giận dỗi ai
to be busy with st bận với cái gì
to be familiar (to/with) quen với cái gì
st to be popular with phổ biến quen thuộc
+ Những từ đi kèm với giới từ “to be”
to be close to st sát gần vào cái gì
to be contrary to sb/st ngược với cái gì/ với ai
to be dear to sb quý giá đối với ai
to be harmful to st có hại cho cái gì
to be new to sb mới vớiai
to be rude to sb thô lỗ với ai
to be useful to st có lợi cho cái gì
+ Những từ đi theo giới từ “at” Trang 2
to be bad at st yếu kém về cái gì
to be good/ clever at st giỏi/sắc sảo về cái gì
+ Những từ đi theo giới từ “for”
to be eager for st háo hức với cái gì
to be famous for st nổi tiếng vì cái gì
to be ready for st sẵn sàng làm việc gì
to be responsible for st chịu trách nhiệm về cái gì
to be sorry for sb xin lỗi ai
to be thankful for sb cám ơn ai
to be sorry forV-ing/ st hối tiếc vì đã làm gì
+ Những từ đi kèm với giới từ “about”
to be sorry about st lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
to be curious about st tò mò về cái gì
+ Những từ đi kèm với giới từ “on”
to be dependent on st/ sb lệ thuộc vào cái gì / vào ai
to be intent on st tập trung tư tưởng vào cái
to be keen on st gì mê cái gì LUYỆN TẬP 1 (20)
1. John is fond going to the dancing class. A. in B. of C. with D. at
2. That is last year’s version. It’s date now.
A. into B. out of C. besides D. out
3. He was put prison last year. A.to B. from C. into D. at
4. I shall wait you at the station. A.about B.by C. to D. for 5. I saw him noon A.for Bwith C. against D. at 6. The picture is the wall. A.above B. at C. over D. on
7. She likes to go a picnic with her family. A.for B. over C. into D. by
8. What doyou think this sonata of Beethoven? A.about B. to C.with D.from
9. I work hard help, my parents.
A. so as to B. in order to C. In order that D. A and B 10. Gasis made oil. A.of B. from C.with D.to 11. He suffers stomachache. A.from B.with C. in D.by
12. Mikeis Canada with his mother now. A.with B. on C. to D.in
13. I have not finished my homework now. A.till B.since C. for D.at 14. She smiled hom happy. A.at B.with C. to D.about 15. I shall be ready a moment A.for B. in C.with D.on
16. Aren’t you glad that you went to the party with us all? A.in B. after C. above D.with
17. I am quite familiar the food here. Trang 3 A.with B. about C. to D.into 18. He aimed the tiger. A.for B. at C.with D.to 19. My father gave smoking. A.to B. in C. up D.for
20. We escaped that horrible room. A.to B. out C. away D.from
PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. D 5. D 6. D 7. A 8. A 9. D 10. B 11. A 12. D 13. A 14. A 15. B 16. B 17. A 18. B 19. C 20. D
1. to be fond of st/ doing st: thích cái gì/ làm gì → Đáp án: B
Dịch nghĩa: John thích đến lớp khiêu vũ.
2. to be out of date: bị lỗi thời → Đáp án: B
Dịch nghĩa: Đây là Phiên bản của năm ngoái. Nó lỗi thời rồi.
3. to be put into prison: bị tống giam, bị vào tù → Đáp án: C
Dịch nghĩa: Năm ngoái ông ta đã bị bắt vào tù.
4. wait for sb: chờ đợi ai đó → Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đợi anh ở nhà ga.
5. noon: buổi trưa => ta dùng giới từ at trước nó: at noon (vào buổi trưa) → Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi đã thấy anh ta vào buổi trưa.
6. on the wall: ở trên tường → Đáp án: D
Các lựa chọn còn lại không hợp nghĩa;
at: ở tại (đúng vị trí nào đó) above: ở phía trên
over: lên trên (cái gì phủ lên trên cái gì
đó) Dịch nghĩa: Bức tranh được treo ở
trên tường. 7 go for a picnic: đi dã ngoại
3 lựa chọncòn lại: go over: cân nhắc, kiểmtra go into: điều tra go by: trôi qua, ngang qua → Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đi dã ngoại cùng gia đình của mình.
8. think about st/ doing st: suy nghĩ về… → Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ thế nào về bản sô-nat này của Beethoven?
9. so as to + V = in order to + V: để làm gì đó
in order that + mệnh đề: để làm gì đó → Đáp án: D.
Dịch nghĩa: Tôi làm việc chăm chỉ để giúp đỡ bố mẹ mình. Trang 4
10. “made from” và “made of” đều có nghĩa là làm từ cái
gì/ chất liệu gì đó. Để phân biệt, ta cần nhớ:
Nếu một chất liệu nào đó vẫn giữ nguyên dạng thức của nó thì chúng ta dùng “made of”.
Nếu dạng thức của chất liệu đó thay đổi trong quá trình làm ra hay chế biến, chúng ta dùng “made from”.
2 chọn còn lại không phù hợp. → Đáp án: B
Dịch nghĩa: Gas được làm từ dầu mỏ.
11. suffer from: chịu đựng
→ Đáp án: A. Các lựa chọn còn lại không phù hợp.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường xuyên phải chịu đựng những cơn đau dạ dày.
12. Ta thấy ngay sau chỗ trống là từ Canada chỉ đất nước => dùng giới từ to → Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bây giờ Mike đang ở Canada cùng với mẹ của anh ấy.
13. Trong câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành => Ta dùng till now: cho tới bây giờ
Các lựa chọn còn lại không đi được với “now”. → Đáp án: A
Dịch nghĩa: Đến giờ tôi vẫn chưa hoàn thành được bài tập về nhà.
14. smile at sb: cười với ai → Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô ấy cười với anh ấy một cách hạnh phúc.
15. in a moment: trong giây lát → Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi sẽ sẵn sàng ngay trong giây lát.
16. after all: sau tất cả → Đáp án: B
Các lựa chọn còn lại: in all: trong tất cả above all: trên tất cả with all: với tất cả
Dịch nghĩa: Sau tất cả, cậu vẫn không vui khi đã đến dự bữa tiệc cùng chúng tớ ư?
17. familiar with st: quen thuộc với cái gì → Đáp án: A
Các lựa chọn còn lại không đi với “familiar”.
Dịch nghĩa: Tôi khá quen thuộc với đồ ăn ở đây.
18. aim at st/ doing st: nhắm mục tiêu vào... → Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ta nhắm mục tiêu đến con hổ. 19. give up: từ bỏ → Đáp án: C
Các lựa chọn còn lại đều không hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Bố tôi đã bỏ thuốc lá cách đây một năm rồi.
20. escape from st: thoát ra khỏi cái gì đó → Đáp án: D
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thoát ra khỏi căn phòng đáng sợ đó. LUYỆN TẬP 2 (50)
1. This library card will give you free access________ the Internet eight hours a day. A. on B. to C. from D. in
2. She had to hand in her notice________ advance when she decided to leave the job. A. with B. from C. in D. to
3. If you have anything important to do, do it straight away. Don’t put it________. A. on B. off C. over D. up Trang 5
4. Such relaxing days were few and far________ in her hectic life.
A. between B. off C. beyond D. out
5. She went________ with a bad cold just before Christmas.
A. through B. over C. in for D. down
6. We couldn’t help laughing when he took________ his teacher so well. A. up B. over C. off D. out
7. ________general, our students are very intelligent and really active. A. In B. With C. By D. On
8. Don’t let time go________ without doing anything about the situation. A. out B. by C. off D. over
9. Muhammad All, the World great boxer, passed________ on June 4th 2016.
A. through B. on C. down D. away
10. Facebook’s terms of use state that members must be________ least 13 years old with valid email ID’s. A. without B. of C. at D. on
11. At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him________ to our point of view.
A. over B. up C. back D. round
12. We are________ no obligation to change goods which were not purchased here. A. to B. at C. with D. under
13. The ASEAN Vision 2020 is aimed________ forging closer economic integration within the region. A. to B. for C. of D. at
14. The population of ASEAN accounts________ about 8.6% of the world’s population. A. of B. for C. in D. from
15. Joe is an orphan. He was brought________ by his aunt.
A. about B. up C. around D. on
16. In most football matches, referees often wear________ black. A. in B. for C. with D. on
17. We benefit greatly ________ the medicines and other products that biodiversity provides.
A. from B. without C. for D. at
18. While studying, he was financially dependent________ his parents. A. of B. to C. from D. on
19. The telescope will photograph distant galaxies,________ attempt to understand their past. A. in B. for C. on D. with
20. The issue________ question is more complex than we think. A. in B. from C. on D. at
21. I________ was only absent________ the office for a few minutes! A. for B. from C. in D. about
22. The old manager has just retired, so Tom takes________ his position. A. in B. on C. up D. out
23. I’ve just spent two weeks looking________ an aunt of mine who’s been ill.
A. at B. for C. out for D. after
24. Were you aware________ the regulations against smoking in the area? A. in B. with C. of D. about
25. My uncle took________ golf when he retired from work. A. on B. after C. up D. over
26. The boy was always getting________ trouble as a youth. Then, to everyone’s surprise, he became a policeman. A. into B. onto C. on D. with
27. My grandfather passed________ when I was only six years old. He had lung cancer. A. out B. over C. away D. off Trang 6
28. She started the course two months ago but dropped________ after only a month. A. in B. back C. out D. off
29. We are here to provide you________ the best service possible. A. of B. with C. to D. for
30. The promoters called the concert________ because the singer had a sore throat. A. away B. up C. off D. with
31. All students must hand________ their homework the day after it is assigned. A. out B. on C. to D. in
32. Mrs. Marie told her little boy to put all his toys________ before coming to dinner. A. out B. off C. away D. in
33. I’m afraid I’m a little short________ money this month, so I can’t lend you any. A. of B. from C. with D. for
34. You should book________ advance because the restaurant is very popular in the area. A. on B. by C. with D. in
35. It was so noisy outside that she couldn’t concentrate________ her work. A. in B. at C. with D. on
36. The children are highly excited________ the coming summer holiday. A. with B. to C. for D. about
37. The manager is directly responsible________ the efficient running of the office A. about B. for C. at D. in
38. His choice of future career is quite similar________ mine. A. at B. with C. for D. to
39. A large number of inventions and discoveries have been made________ accident. A. in B. by C. at D. on
40. This part of the country is famous________ its beautiful landscapes and fine cuisine. A. about B. with C. of D. for
41. ________entering the hall, he found everyone waiting for him. A. With B. On C. At D. During
42. I’m so tired that I can’t take________ what you’ve saying A. on B. out C. up D. in
43. The sign warns people________ the dangers of swimming in this river.
A. about B. from C. with D. to
44. Young people have become increasingly committed________ social activities. A. of B. to C. in D. at
45. Bob has left home and is independent________ his parents A. on B. of C. with D. in
46. Americans rarely shake hands to say goodbye except________ business occasions A. on B. during C. at D. for
47. I’ve learned to put________ all the noise.
A. up with B. out C. on D. off
48. That song was popular________ people from my father’s generation. A. for B. on C. about D. with
49. The English language is rich________ vocabulary. A. at B. in C. on D. for
50. She was quick________ understanding what we wanted her to do. A. in B. about C. for D. at Trang 7
Document Outline
- + Những động từ luôn đi với giới từ “from”
- + Những động từ luôn đi kèm với giới từ “in”
- + Những từ đi kèm với giới từ “with”
- + Những từ đi kèm với giới từ “to be”
- + Những từ đi theo giới từ “at”
- + Những từ đi theo giới từ “for”
- + Những từ đi kèm với giới từ “about”
- + Những từ đi kèm với giới từ “on”
- LUYỆN TẬP 1 (20)
- PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN