Chuyên đề Hidrocacbon không no Hóa 11 (có lời giải và đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Chuyên đề Hidrocacbon không no Hóa 11 (có lời giải và đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Anken
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên
1. Cu to:
Mch C h, có th phân nhánh hoc không phân nhánh.
Trong phân t có 1 liên kết đôi: gồm 1 liên kết
và 1 liên kết
. Nguyên t C liên kết
đôi tham gia 3 liên kết
nh 3 obitan lai hoá sp
2
, còn liên kết
nh obitan p không lai hoá.
Đặc bit phân t CH
2
= CH
2
có cu trúc phng.
Do có liên kết
nên khong cách gia 2 nguyên t C = C ngn li và hai nguyên t C
này không th quay quanh liên kết đôi vì khi quay như vậy liên kết
b phá v.
Hiện tượng đồng phân do: Mch cacbon khác nhau, v trí ca nối đôi khác nhau. Nhiu
anken có đồng phân cis - trans.
Ví d: Buten-2
33
CH CH CH CH
33
CH CH
C = C
H H
(cis but 2 en)
Anken có đng phân vi xicloankan.
2. Cách gi tên
a) Mach C không nhánh: Tên mch C + s ch c trí ni đôi + en.
b) Mach C có nhánh:
S ch v trí nhánh n nhánh + Tên mch chính + s ch v trí ni đôi + en.
Chuyên đề
6
HIDROCACBON KHÔNG NO
VẤN ĐỀ 1: THUYT
Mch chính là mch có ni đôi vi s th t ca C ni đôi nh nht
Ví d:
1 2 3 4 5
33
3
CH CH CH CH CH
CH
(4-metyl pent-2-en)
II. Tính chất vật lý
Theo chiều tăng của n (trong công thc C
n
H
2n
), nhit đ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng.
n = 2 - 4 : cht khí
n = 5 - 18 : cht lng.
n ≥ 19 : chất rn.
Đều ít tan trong nước, tan được trong mt s dung môi hữu cơ (rượu, ete,…)
III. Tính chất hoá học
Do liên kết trong liên kết đôi kém bn nên các anken có phn ng cộng đặc trưng, d b
oxi hoá ch nối đôi, có phản ng trùng hp.
1. Phn ng cng hp
a) Cng hp H
2
:
o
t , Ni
2 2 2 3 3
CH CH H CH CH 
b) Cng hp halogen: Làm mất màu nước brom nhiệt độ thưng.
3 2 2 3 2
CH CH CH Br CH CHBr CH Br
(Theo dãy Cl
2
, Br
2
, I
2
phn ng khó dn.)
c) Cng hợp hiđrohalogenua
2 2 3 2
CH CH HCl CH CH Cl
(Theo dãy HCl, HBr, HI phn ng d dn)
Đối vi các anken khác, nguyên t halogen (trong HX) mang điện âm, ưu tiên đính vào
nguyên t C bc cao (theo quy tc Maccôpnhicôp).



33
32
3 2 2
CH CHCl CH (sp chính)
CH CH CH H Cl
CH CH CH Cl (sp phuï)
d) Cng hp H
2
O (đun nóng, có axit loãng xúc tác)
Cũng tuân theo quy tc Maccôpnhicôp: Nhóm - OH đính vào C bậc cao



33
32
3 2 2
CH CHOH CH (sp chính)
CH CH CH H OH
CH CH CH OH (sp phuï)


3 2 3 3
33
OH
CH C CH H OH CH C CH
CH CH
2. Phn ng trùng hp: Có xúc tác, áp suất cao, đun nóng
o
2
p,t ,xt
32
3
n
CH CH
nCH CH CH
CH





3. Phn ng oxi hoá
a) Phn ng cháy.
n 2n 2 2 2
3n
C H O nCO nH O
2

b) Phn ng oxi hoá êm du: Tạo thành rượu 2 lần rượu hoc đt mch C ch ni đôi to
thành anđehit hoc axit.


4
dd KMnO
2 2 2
R C CH + [O]+H O R CH CH
OH OH
- ¾ ¾ ¾ ¾® - -
Ví d:


4
dd KMnO
2 4 2 2 2 2
3C CH + 2KMnO + 4H O 3CH CH + 2MnO + 2KOH
OH OH
¾ ¾ ¾ ¾® -
P
O
4
dd KMnO ,t
2 3 2 2
3
R C CH + 4[O] R C CH + CO + H O
CH O
- ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® - -
IV. Điều chế
1. Điều chế etilen
Tách nưc khi rưu etylic:(PTN)

24
o
H SO ñaëc
3 2 2 2 2
170 C
CH CH OH CH CH H O
Tách H
2
khi etan: (công nghip)
23
o
Cr O
3 3 2 2 2
600 C
CH CH CH CH H 
Nhit phân propan: (công nghip)
o
t
3 2 3 2 2 4
CH CH CH CH CH CH 
Cng hp H
2
vào axetilen:

o
Pd,t
2 2 2
CH CH H CH CH
2 2 2 2 2 2
2CH I 4Cu CH CH 2Cu I 
2. Điều chế các anken:
Thu t ngun khí chế biến du m.
Tách H
2
khi ankan: (công nghip)
o
t , xt
3 3 3 2 2
33
CH CH CH CH CH CH H
CH CH

Tách nước khỏi rượu:
24
o
H SO
3 2 2 2 2
170 180 C
CH CH OH CH CH H O

Tách HX khi dn xut halogen:
o
33
etanol, t
3 2 3
2 2 3
CH CH CH CH (sp chính)
CH CH CH CH NaOH NaOH
CH CH CH CH (sp phuï)
Cl


Tách X
2
t dn xuất đihalogen:
2 2 2 2 2
CH Br CH Br Zn CH CH ZnBr
(Phn ng trong dung dch rưu vi bt km xúc tác).
V. Ứng dụng
Dùng đ sn xut rưu, các dn xut halogen và các cht khác.
Để trùng hp polime: polietilen, poliprpilen.
Etilen còn đưc dùng làm qu mau chín.
Ankadien
I. Cấu tạo:
Có 2 liên kết đôi trong phân t. Các nối đôi có thể:
v trí lin nhau: - C = C = C -
v trí cách bit: - C = C - C - C = C -
H liên hp: - C = C - C = C -
Quan trng nhất là các ankađien thuc h liên hp. Ta xét 2 cht tiêu biu là:
Butađien : CH
2
= CH - CH = CH
2
Isopren :
22
3
CH C CH CH
CH
II. Tính chất vật lý:
Butađien là chất khí, isopren là cht lng (nhit đ sôi = 34
o
C). C 2 cht đu không tan
trong nước, nhưng tan trong mt s dung môi hu cơ như: rượu, ete.
III. Tính chất hoá học:
Quan trng nht là 2 phn ng sau:
1. Phn ng cng
a) Cng halogen làm mất màu nước brom
Đủ brom, các nối đôi s b bão hoà.
b) Cng H
2
:
c) Cộng hiđrohalogenua:
2. Phn ng trùng hp:
IV. Điều chế:
1. Tách hiđro khỏi hiđrocacbon no:
Phn ng xy ra 600
o
C, xúc tác Cr
2
O
3
+ Al
2
O
3
, áp sut thp.
2 3 2 3
o
Cr O , Al O
3 2 3 2 2 2
600 C
33
CH CH CH CH CH C CH CH 2H
CH CH


2. Điều chế t u etylic hoc axetilen:
23
o
Al O
3 2 2 2 2 2
500 C
2CH CH OH CH CH CH CH 2H O H 
2
o
o
CuCl
2
80 C
Pd, t
2 2 2 2
2CH CH CH C CH CH
CH C CH CH H CH C CH CH


V. Ứng dụng:
Buta-1,3-đien hoặc isopren điều chế polibutađien hoc poliisopren là nhng chất đàn hồi
cao được dùng để sn xut cao su (cao su buna, cao su isopren,…). Cao su buna đưc dùng
làm lp xe, nha trám thuyền,…
Ankin
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên
1. Cu to:
Trong phân tmt liên kết ba (gm 1 liên kết và 2 liên kết ).
Đặc bit phân t axetilen có cấu hình đường thng ( H - C = C - H : 4 nguyên t nm trên
mt đưng thng).
Trong phân t có 2 liên kết làm độ dài liên kết C = C gim so vi liên kết C = C và C
C. Các nguyên t C không th quay t do quanh liên kết ba.
2. Đồng phân:
Hiện tượng đồng phân là do mch C khác nhau và do v trí ni ba khác nhau.
Ngoài ra còn đng phân với ankađien và hiđrocacbon vòng.
3. Cách gi tên:
Tương tự như ankan, anken nhưng có đuôi in.
Ví d:
1 2 3 4
3
3
CH C CH CH 3-metylbut-1-in
CH
II. Tính chất vật lý
- Khi n tăng, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
n = 2 - 4 : cht khí
n = 5 -16 : cht lng.
n 17 : cht rn.
- Đều ít tan trong nước, tan được trong mt s dung môi hữu cơ. d axetilen tan khá
nhiu trong axeton.
III. Tính chất hoá học
1. Phn ng oxi hoá ankin
a) Phn ng cháy
Phn ng to nhit.
b) Oxi hoá không hoàn toàn (làm mt màu dung dch KMnO
4
) to thành nhiu sn phm
khác nhau.
Ví d:
Khi oxi hoá ankin bng dung dch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
, có th y ra đứt
mch C ch nối ba đ tạo thành anđehit hoặc axit.
2. Phn ng cng: Có th xy ra theo 2 nc.
a) Cng H
2
(t
o
, xúc tác):
o
o
o
Pd, t
2 2 2
Ni, t
2 2 2
Ni, t
2 2 2 3 3
CH CH H CH CH
CH CH H CH CH
CH CH H CH CH



b) Cng halogen (làm mất màu nước brom)
c) Cộng hiđrohalogenua ( 120
o
C - 180
o
C vi HgCl
2
xúc tác) và các axit (HCl, HCN,
CH
3
COOH,…)
Vinyl clorua được dùng để trùng hp thành nha P.V.C:
Phn ng cng HX có th xy ra đến cùng:
Đối vi các đồng đẳng ca axetilen, phn ng cng tuân theo quy tc Maccôpnhicôp.
Ví d:
d) Cng H
2
O: Cũng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp:
3. Phn ng trùng hp
4. Phn ng thế: Ch xảy ra đối vi axetilen và các ankin khác có ni ba cacbon đầu
mnh
R C CH
:
dd
3 3 4 3
OH
2
CH CH 2AgNO 2NH Ag C C Ag 2NH NO
(maøu vaøng nhaït)
CH CH 2CuOH Cu C C Cu 2H O
(maøu ñ


dd
3 3 3 3 4 3
oû naâu)
CH C CH AgNO NH CH C C Ag NH NO 
Khi cho sn phm thế tác dng vi axit li gii phóng ankin:
33
Ag C C Ag 2HNO HC CH 2AgNO
IV. Điều chế
1. Điều chế axetilen
a) Tng hp trc tiếp
b) T metan
c) Thu phân canxi cacbua
d) Tách hiđro của etan
2. Điều chế các ankin
a) Tách hiđrohalogenua khỏi dn xuất đihalogen
b) Phn ng gia axetilenua vi dn xut halogen
V. Ứng dụng của ankin
Ch axetilen có nhiu ng dng quan trng.
- Để thắp sáng (khí đất đèn).
- Dùng trong đèn xì đ hàn, ct kim loi.
- Dùng đ tng hp nhiu cht hữu cơ khác nhau: anđehit axetic, cao su tng hp
(policlopren), các cht dẻo và các dung môi,…
DẠNG 1: PHẢN ỨNG VỚI HIDRO HOẶC BROM
Phương pháp giải:
Trong phân t của các hiđrocacbon không no cha liên kết đôi C = C (trong đó có 1
liên kết
mt liên kết
), hoc liên kết ba C
C (1
2
). Liên kết
là liên kết m
bn vng, nên khi tham gia phn ng, chúng d b đứt ra để to thành sn phm cha các liên
kết
bn vững hơn. Trong giới hn của đề tài tôi ch đề cập đến phn ng cộng hiđro vào
liên kết
ca hiđrocacbon không no, mch h.
Khi mt chất xúc tác như Ni, Pt, Pd, nhiệt độ thích hợp, hiđrocacbon không no cộng
hiđro vào liên kết pi.
Ta có sơ đ sau:
VẤN ĐỀ 2: CÁC DNG BÀI TP
Hn hp khí X gm
o
t ,xt
2
hidrocacbon không no
H

Hn hp khí Y gm
n 2n+2
2
hi rocacbon no C H
hi rocacbon không no
và H
®
® d
Phương trình hoá học tng quát:
C
n
H
2n+2-2k
+ kH
2

0
xuc tac
t
C
n
H
2n+2
[1] (k là s liên kết
trong phân t)
Tu vào hiu sut ca phn ng hn hợp Y hiđrocacbon không no hoặc hiđro
dư hoặc c hai còn dư.
Da vào phn ng tng quát [1] ta thy:
- Trong phn ng cng H
2
, s mol khí sau phn ng luôn gim (n
X
> n
Y
) và s mol khí gim
chính bng s mol khí H
2
phn ng:
XY
n = n - n
2
H
phn øng
[2]
Mặt khác, theo định lut bo toàn khối lượng thì khối ng hn hp X bng khối lượng hn
hp Y (m
X
= m
Y
).
Ta có:
YX
YX
YX
= ; =
mm
MM
nn
X
X
X X Y Y
X/Y X Y
Y
Y
X Y X
Y
= = = × = >
m
n m n n
M
d 1 do n n
m
n m n
M
n
()
Viết gn li :
X
Y
X/Y
Y
X
Mn
d = =
n
M
[3]
- Hai hn hp X và Y cha cùng s mol C và H nên :
+ Khi đốt cháy hn hp X hay hn hợp Y đều cho ta các kết qu sau :
n
O
2
èt ch¸y X)
=
n
O
2
èt ch¸y Y)
n
CO
2
èt ch¸y X)
=
n
CO
2
èt ch¸y Y)
n
H
2
O
èt ch¸y X)
=
n
H
2
O
èt ch¸y Y)
[4]
Do đó, khi làm toán, nếu gp hn hp sau khi đi qua Ni/t
o
đem đốt (thu đưc hn hp Y) thay
tính toán trên hn hợp Y (thường phc tạp hơn trên hn hp X) ta th dùng phn ng
đốt cháy hn hợp X để tính s mol các chất như:
2
O
n
,
22
CO H O
n , n
.
+ S mol hiđrocacbon trong X bằng s mol hiđrocacbon trong Y:
[5]
1) Xét trường hợp hiđrocacbon trong X là anken
Ta có sơ đ:
Hçn hî p khÝ X gåm
C
n
H
2n
H
2
Hçn hî p Y gåm
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
d-
H
2
d-
c c, t
0
Phương trình hoá học ca phn ng:
C
n
H
2n
+ H
2

0
xuc tac
t
C
n
H
2n+2
Đặt
n 2n 2
C H H
n = a; n = b
- Nếu phn ng cng H
2
hoàn toàn thì:
+ TH
1
: Hết anken, dư H
2
2 pu n 2n n 2n+2
n 2n+2 2 du
2 du
H C H C H
Y C H H
H
n = n = n = a mol
n n n = b
n = b -a
Vy:
2
H (X) Y
n = n
[6]
+ TH
2
: Hết H
2
, dư anken
2 n 2n pu n 2n+2
n 2n+2 n 2n du
n 2n du
H C H C H
Y C H C H
CH
n = n = n = bmol
n n n = a
n = a - b
Vy:
anken(X) (Y)
n =n
[7]
+ TH
3
: C 2 đều hết
2 n 2n n 2n+2 n 2n+2
H C H C H Y C H
n = n = n = a = bmol n n = a = b
n
hiđrocacbon(X)
= n
hiđrocacbon(Y)
Vy:
2
H (X) anken(X) Y
n = n = n
[8]
- Nếu phn ng cng H
2
không hoàn toàn thì còn li c hai:
C
n
H
2n
+ H
2

0
xuc tac
t
C
n
H
2n+2
Ban đầu: a b
Phn ng: x x x
Sau phn ng: (a-x) (b-x) x
n
X
= a + b
n
Y
= a x + b x + x = a + b x = n
X
x
x = n
X
n
Y
.
Nhn xét: Dù phn ng xy ra trong trường hợp nào đi nữa thì ta luôn có:
2
H
n
phn ng
= n
anken phn ng
=
n
ankan
= n
X
n
Y
[9]
Hay :
2
H
V
phn ng
= V
anken phn ng
= V
X
V
Y
Do đó khi bài toán cho số mol đầu n
X
s mol cui n
Y
ta s dng kêt qu này để tính
s mol anken phn ng.
Nếu 2 anken có s mol a, b cộng hiđro với cùng hiu sut h, ta có th thay thế hn hp
hai anken bng công thc tương đương:
0
Ni
2
n 2n n 2n+2
t
C H + H C H
.
n
anken phn øng
= n
Ví i:
H
2 phn øng
(a+b).h
Chú ý: Không th dùng phương pháp này nếu 2 anken không cng H
2
vi cùng hiu sut.
2) Xét trường hợp hiđrocacbon trong X là ankin
Ankin cng H
2
thưng cho ta hai sn phm
C
n
H
2n-2
+ 2H
2
0
xt
t
C
n
H
2n+2
[I]
C
n
H
2n-2
+ H
2
0
xt
t
C
n
H
2n
[II]
Nếu phn ng không hoàn toàn, hn hợp thu được gm 4 chất: anken, ankan, ankin
và hiđro dư.
Ta có sơ đ :
Hçn hî p khÝ X gåm
C
n
H
2n -2
H
2
Hçn hî p Y gåm
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
C
n
H
2n - 2
d-
H
2
d-
cc, t
0
H
2
phn øng
n
n
X
- n
Y
/ n
ankin phn øng
NhËn xÐt:
Ví d:
Bài 1: Trong một bình kín dung tích không đổi điều kin chuẩn chưa etilen và H
2
có bt Ni
xúc tác. Đun nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đu ( 0
o
C). Cho biết t
khối hơi ca hn hợp đu hn hp sau phn ng so vi H
2
lần lượt 7,5 9. Phn trăm
th tích ca khí C
2
H
6
trong hn hp khí sau phn ng là:
A. 40% B. 20% C. 60% D. 50%
Bài gii:
X
M
= 7,5.2 = 15;
Y
M
= 9.2 = 18
Các yếu t trong bài toán không ph thuc vào s mol c th ca mi cht s mol
này s b trit tiêu trong quá trình gii. vy ta t chn lượng chất. Để bài toán tr n đơn
gin khi tính toán, ta chn s mol hn hp X là 1 mol (n
X
= 1 mol)
m
X
= m
Y
= 15 (g)
Da vào [3] và [6] ta có:
2
Y
Y H (X)
15 n 15
= n = n = = mol)
18 1 18
5
(
6
26
CH
n
=
51
1
66

(mol)
%VC
2
H
6
= (1/6 : 5/6) .100% = 20%. Chn đáp án B.
Bài 2: Hn hp khí X cha H
2
hai anken kế tiếp nhau trong y đồng đẳng. T khi ca X
đối vi H
2
8,3. Đun nóng nh X mt xúc tác Ni thì biến thành hn hp Y không m
mất màu nước brom t khối đối vi H
2
83/6. Công thc phân t ca hai anken
phần trăm th tích ca H
2
trong X là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
; 60% B. C
3
H
6
và C
4
H
8
; 40%
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
; 40%
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
; 60%
Bài gii:
X
M
= 8,3.2 = 16,6;
Y
M
=
83 83
.2
63
Vì hn hp Y không làm mt màu nưc Br
2
nên trong Y không có anken
T chọn lượng cht, chn s mol hn hp X là 1 mol (n
X
= 1 mol)
m
X
= 16,6g
Da vào [3] và [6] ta có:
2
Y
Y H (X)
16,6 n 16,6.3
= n = n = = 0,6(mol)
1
83
83
3
n
2 anken
= 1- 0,6=0,4 mol
Da vào khi lưng hn hp X:
Ta có: m
2 anken
= m
X
-
2
H
m
= 16,6 0,6.2 = 15,4 (g).
Suy ra
2anken
M
=
15,4
38,5
0,4
14
n
= 38,5
2 <
n
= 2,75 < 3
CTPT: C
2
H
4
và C
3
H
6
;
2 (X)
H
%V
0,6
100% 60%
1
. Chn A.
Bài 3: TSCĐ m 2009) Hn hp khí X gm H
2
C
2
H
4
t khi so vi He 3,75.
Dẫn X qua Ni nung nóng, thu đưc hn hp khí Y t khi so vi He 5. Hiu sut ca
phn ứng hiđro hoá là:
A. 25% B. 20% C. 50% D. 40%
Bài gii:
X
M
= 3,75.4 = 15;
Y
M
= 5.4 = 20
T chọn lượng cht, coi n
X
= 1 mol
Da vào [3] ta có:
Y
Y
15 n 15
= n = = 0,75mol
20 1 20
;
Da vào [9] ta có:
H
2 phn øng
n
n
anken phn øng
= n
X
- n
Y
=1-0,75=0,25 mol
Áp dụng sơ đồ đưng chéo :
a mol C
2
H
4
(28)
M=15
b mol H
2
(2)
15-2=13
28-15=13
a
b
13
13
a=b=0,5 mol
0,25
H = ×100% = 50%
0,5
. Chn C.
Bài 4: Hn hp khí X gm H
2
và mt anken có kh ng cộng HBr cho sn phm hữu cơ duy
nht. T khi ca X so vi H
2
bằng 9,1. Đun nóng X xúc c Ni, sau khi phản ng xy ra
hoàn toàn, thu được hn hp khí Y không làm mất màu nước brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. Công thc cu to ca anken là:
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH
2
.
Bài gii:
X
M
= 9,1.2 = 18,2;
Y
M
= 13.2 = 26
Vì hn hp Y không làm mất màu nưc Br
2
nên trong Y không có anken.
T chọn lượng cht, chn s mol hn hp X là 1 mol
m
X
= 18,2gam.
Da vào [3] và [6] ta có:
2
Y
Y H (X)
18,2 n 18,2
= n = n = = 0,7mol
26 1 26
n
anken
= 1- 0,7=0,3 mol
Da vào khi lưng hn hp X:
14n×0,3+ 2×0,7 =18,2 n = 4
.
CTPT: C
4
H
8
.
Vì khi cng HBr cho sn phm hữu cơ duy nht nên chn A.
Bài 5: Hn hp khí X cha H
2
mt ankin. T khi của X đối vi H
2
3,4. Đun nóng nh
X mt xúc tác Ni thì biến thành hn hp Y không làm mất màu c brom t
khi đi vi H
2
là 34/6. Công thc phân t ca ankin là :
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
4
H
8
Bài gii:
X
M
= 3,4.2 = 6,8;
Y
M
=
34 34
.2
63
Vì hn hp Y không làm mất màu nước Br
2
nên trong Y không hiđrocacbon không
no.T chọn lượng cht, chn s mol hn hp X là 1 mol (n
X
= 1 mol)
m
X
= 6,8 (g)
Da vào [3] ta có:
Y
Y
6,8 n 6,8.3
= n = = 0,6 mol)
1
(
34
34
3
;
Da vào [2]
2 phan ung
H
n =1 - 0,6 = 0,4 mol)(
Theo [1] n
ankin (X)
=
2 phan ung
H
1
n ×0,4 = 0,2 mol)
2
1
(
2
Da vào khi lưng hn hp X:
(14n - 2)×0,2 + 2×(1- 0,2) = 6,8
.
n = 2. CTPT: C
2
H
2
. Chn A.
Bài 6: Hn hp X gm 3 khí C
3
H
4
, C
2
H
2
H
2
cho vào bình kín dung tích 8,96 lít 0
0
C, áp
sut 1 atm, cha ít bt Ni, nung nóng bình mt thời gian thu đưc hn hp khí Y. Biết t khi
ca X so vi Y là 0,75. S mol H
2
tham gia phn ng là:
A. 0,75 mol B. 0,30 mol C. 0,10 mol D. 0,60 mol
Bài gii:
X
8,96
n = = 0,4 mol)(
22,4
Da vào [3] ta có:
X
YY
X/Y Y
Y
X
M n n
d = = = = 0,75 n = 0,3 mol)
n 0,4
M
(
2phan ung
H
n = - 0,3 = 0,1mol0,4
. Chn C
Bài 7 : Đun nóng hỗn hp khí X gm 0,02 mol C
2
H
2
0,03 mol H
2
trong mt bình kín (xúc
tác Ni), thu được hn hp khí Y. Cho Y li t t vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc
các phn ng, khối ợng bình tăng m gam 280 ml hỗn hợp khí Z ktc) thoát ra. Tỉ
khi ca Z so vi H
2
là 10,08. Giá tr ca m là:
A. 0,205 B. 0,585 C. 0,328 D. 0,620
X
o
22
Ni,t
2
0,02 mol C H
0,03 mol H

Y
2
2 4 2 2
Br ,d
2 6 2
C H ,C H
C H ,H d

d
2
2 2 2 4
2 2 6
Z/H
C H d C H
Z : H , C H
(0,28 lit,d =10,08)
Δm = m +m
d
Theo đnh lut bo toàn khi lưng: m
X
= m
Y
=
Δm
tăng
+ m
Z
Z
Z
Z
0,28
M =10,08×2 = 20,16; n = = 0,0125 (mol)
22,4
m = 0,0125×20,16 = 0,252 (gam)
Ta có: 0,02.26 + 0,03.2=
Δm
+0,252
Δm
= 0,58 0,252= 0,328 gam. Chn C.
Bài 8: Hn hp khí X cha H
2
một hiđrocacbon A mạch h. T khi của X đối vi H
2
4,6. Đun nóng nhẹ X mt xúc tác Ni thì biến thành hn hp Y không m mt màu
nước brom và có t khi đi vi H
2
là 11,5. Công thc phân t của hiđrocacbon là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4
Bài gii:
X
M
= 4,6.2 = 9,2;
Y
M
= 11,5.2 = 23
Vì hn hp Y không làm mất màu nước Br
2
nên trong Y không hiđrocacbon không
no.
T chọn lượng cht, chn s mol hn hp X là 1 mol (n
X
= 1 mol)
m
X
= 9,2g .
Da vào [3] ta có:
Y
Y
9,2 n 9,2
= n = = 0,4mol
23 1 23
;
Da vào [2]
2 phan ung
H
n =1 - 0,4 = 0,6 mol
.
Vy A không th là anken vì n
anken
= n
hiđro pư
= 0,6 mol (vô lý vì n
X
= 1 mol)
loi C, D.
Ta thấy phương án A, B đều có CTPT có dng C
n
H
2n-2
.
Vi công thc này thì
n
A (X)
=
2 phan ung
H
1
n ×0,6 = 0,3mol
2
1
2
2(A)
H
n =1-0,3 = 0,7 mol
Da vào khi lưng hn hp X:
(14n - 2)×0,3+ 2×0,7 = 9,2
.
n = 2
. CTPT: C
2
H
2
. Chn B
Bài 9: Cho 4,48 lít hn hp khí X gm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
V lít khí H
2
qua xúc
tác Niken nung nóng đến phn ng hoàn toàn. Sau phn ng ta thu đưc 5,20 lít hn hp khí
Y. Các th tích khí đo cùng điu kin. Th tích khí H
2
trong Y là
A. 0,72 lít B. 4,48 lít C. 9,68 lít D. 5,20 lít
Bài gii :
Da vào [5] ta có : V
hiđrocacbon (Y)
= V
hiđrocacbon (X)
= 4,48 lít
Th tích H
2
trong Y là: 5,2 - 4,48=0,72 lít. Chn A
Bài 10: Cho 22,4 lít hn hợp khí X (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
H
2
có t khối đối vi H
2
7,3 đi chậm qua ng s đựng bt Niken nung nóng ta thu đưc hn hp khí Y có t khi
đối vi H
2
là 73/6. S mol H
2
đã tham gia phn ng là :
A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,6 mol
Bài gii:
X
M
= 7,3.2 = 14,6;
Y
M
=
73 73
2
63

; n
X
= 1 mol
Da vào [2] và [3]
n
Y
= 0,6 mol;
2phan ung
H
n =1 - 0,6 = 0,4mol
. Chn B
Bài 11: TSCĐ năm 2009) Hn hp khí X gm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen.
Nung X mt thi gian với xúc tác Ni thu đưc hn hp khí Y có t khi so vi không khí là 1.
Nếu cho toàn b Y sc t t vào dung dịch brom (dư) thì m gam brom tham gia phn ng.
Giá tr ca m là
A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0
Bài gii:
Vinylaxetilen:
2
CH = CH- C CH
phân t có 3 liên kết
n
X
= 0,3 + 0,1 = 0,4 mol; m
X
= 0,3.2 + 0,1.52 = 5,8 gam
m
Y
= 5,8 gam
Y
M
=29
Y
5,8
n = = 0,2mol
29
.
Da vào [2]
2phan ung
H
n = - 0,2 = 0,2mol0,4
ch bão hoà hết 0,2 mol liên kết
, còn li 0,1.3
0,2=0,1 mol liên kết
s phn ng vi 0,1 mol Br
2
.
2
Br
m = 0,1×160 =16gam
. Chn
D.
Bài 12: Đun nóng hn hp khí X gm 0,06 mol C
2
H
2
, 0,05 mol C
3
H
6
và 0,07 mol H
2
vi xúc
tác Ni, sau mt thời gian thu đưc hn hp khí Y gm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
2
H
2
, C
3
H
6
H
2
dư. Đốt cháy hoàn toàn hn hp Y ri cho sn phm hp th hết vào dung dịch c
vôi trong dư. Khối lưng bình dung dch nng thêm là:
A. 5,04 gam. B. 11,88 gam. C. 16,92 gam. D. 6,84 gam.
Bài gii:
Vì hàm lượng của C, H trong A và B là như nhau nên để đơn giản khi tính toán thay vì đốt B
bằng đốt A:
C
2
H
2
+ 2,5O
2
2CO
2
+ H
2
O
0,06 mol
0,12 0,06
C
3
H
6
+ 4,5O
2
3CO
2
+ 3H
2
O
0,05
0,15 0,15
2H
2
+ O
2
2H
2
O
0,07
0,07
22
CO H O
Σn = 0,12 + 0,15 = 0,27 mol; Σn = 0,06 + 0,15 + 0,07 = 0,28mol
Khi lượng bình tăng bng khi lưng CO
2
và khi lưng H
2
O.
Δm = 0,27 ×44 +0,28×18 =16,92gam
. Chn C.
Bài 13: Cho 1,904 lít hn hp khí A (đktc) gồm H
2
và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng đi qua bột Ni, nung nóng hoàn toàn thu đưc hn hp khí B, gi s tc đ ca hai anken
phn ứng là như nhau. Mặt khác, đt cháy hoàn toàn hn hợp B thu được 8,712 gam CO
2
4,086 gam H
2
O. Công thc phân t ca hai anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
4
H
8
và C
5
H
10
C. C
5
H
10
và C
6
H
12
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
Bài gii
n
A
= 1,904 : 22,4 = 0,085 (mol)
2
CO
n
= 8,712 : 44 = 0,198 (mol)
2
HO
n
= 4,086 : 18 = 0,227 (mol)
Vì hàm lượng của C, H trong A và B là như nhau nên đ đơn giản khi tính toán thay vì
đốt B bằng đốt A:
2 2 2
n 2n
3n
C H + O nCO + nH O
2
x
n
x
n
x
2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
y y
Suy ra y=
2
HO
n
-
2
CO
n
= 0,227 0,198 = 0,029 (mol)
x = n
A
-
2
H
n
= 0,085 0,029 = 0,056 (mol)
n
= 0,198 : 0,056 = 3,53
3 <
n
= 3,53 < 4
C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Chọn đáp án D.
DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ANKEN
Phương pháp giải:
Khi đt cháy mt hay mt hn hp các hidrocacbon thuc cùng dãy đồng đẳng mà thu được:
OHCO
nn
22
hoc
OHCO
nn
22
5,1
Các hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng anken hay xicloankan
Đốt cháy hn hp ankan + anken (xicloankan) thì
OHCO
nn
22
22
COOHanakn
nnn
Đốt cháy hn hp anken + ankin (ankadien) thì
OHCO
nn
22
OHCOankin
nnn
22
DẠNG 4: NHẬN BIẾT ANKIN
Phương pháp giải:
Hn hp khí X (hidrocacbon no, hidrocacbon không no, khí khác) đi chậm qua bình đựng
dung dch AgNO
3
/NH
3
thu đưc hn hp khí Y. Ta có:
inmuoiank
inank
bình
YXYXinank
mm
mm
nnnnnn
1
1
1
)(
DẠNG 5: ĐỐT CHÁY ANKIN
Phương pháp giải:
Nếu bài toán đốt cháy mt hay mt s hidrocacbon mch h, thuộc cùng dãy đồng đẳng
thu đưc:
OHCO
nn
22
hoc
22
5,1
COO
nn
Các hidrocacbon đó thuộc cùngy đồng đng ankin hay ankadien và
22
COOHhh
nnn
hoc
)5,1(2
2
2
O
COhh
nnn
Đốt cháy hn hp ankan + ankin (ankadien) hoc anken + ankin (ankadien) + anken
- Nếu
OHCO
nn
22
ankanankin
nn
- Nếu
OHCO
nn
22
ankanankin
nn
- Nếu
OHCO
nn
22
ankanankin
nn
Đốt chay hn hp anken + ankin (ankadien) thì
OHCO
nn
22
OHCOankin
nnn
22
BÀI TP ANKEN
Câu 1: Anken X có công thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.
Tên ca X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-
etylbut-2-en.
Câu 2: S đồng phân ca C
4
H
8
A. 7. B. 4. C. 6. D.
5.
Câu 3: Hp cht C
5
H
10
mch h có bao nhiêu đồng phân cu to ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
10.
Câu 4: Hp cht C
5
H
10
có bao nhiêu đng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
7.
Câu 5: Hp cht C
5
H
10
có bao nhiêu đng phân cu to ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân t ca Z bng 2 ln
khi lưng phân t ca X. Các cht X, Y, Z thuc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc đim: Trong phân t có 8 liên kết xích ma. CTPT ca X là
A. C
2
H
4
.
B. C
4
H
8
. C. C
3
H
6
. D.
C
5
H
10
.
Câu 8: Vitamin A công thc phân t C
20
H
30
O, có cha 1 vòng 6 cnh và không có cha liên
kết ba. S liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D.
4.
Câu 9: Licopen, công thc phân t C
40
H
56
là cht màu đ trong qu cà chua, ch cha liên
kết đôi liên kết đơn trong phân tử. Hiđro a hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C
40
H
82
.
Vy licopen có
VẤN ĐỀ 3: TRC NGHIM
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mch h; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các cht sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en
(3);
3-metylpent-2-en (4); Nhng chất nào là đồng phân ca nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hp chất nào sau đây có đồng phân hình hc ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 12: Nhng hp cht nào sau đây có đồng phân hình hc (cis-trans) ?
CH
3
CH=CH
2
(I); CH
3
CH=CHCl (II); CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(III); C
2
H
5
C(CH
3
)=C(CH
3
)C
2
H
5
(IV); C
2
H
5
C(CH
3
)=CClCH
3
(V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III,
(IV), (V).
Câu 13:
Cho các cht sau: CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH=CH
2
; CH
2
=CHCH=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
; CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
; CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
C(CH
3
)=C(C
2
H
5
)CH(CH
3
)
2
; CH
3
CH=CHCH
3
.
S chất có đồng phân hình hc là:
A. 4. B. 1. C. 2. D.
3.
Câu 14: Áp dng quy tc Maccopnhicop vào tng hợp nào sau đây ?
A. Phn ng cng ca Br
2
vi anken đi xng.
C. Phn ng cng của HX vào anken đối xng.
B. Phn ng trùng hp ca anken.
D. Phn ng cng ca HX vào anken bt đi xng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm
nào sau đây là sản phm chính ?
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 16: Anken C
4
H
8
bao nhiêu đồng phân khi tác dng vi dung dch HCl ch cho mt
sn phm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D.
4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen cis-
but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en
xiclobutan.
Câu 18: Cho hn hp tt c các đồng phân mch h ca C
4
H
8
tác dng vi H
2
O (H
+
,t
o
) thu
được tối đa bao nhiêu sn phm cng ?
A. 2. B. 4. C. 6. D.
5
Câu 19:bao nhiêu anken th khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dng vi dung dch
HCl ch cho mt sn phm hữu cơ duy nht ?
A. 2. B. 1. C. 3. D.
4.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rưu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoc buten-1). B. propen và but-2-en (hoc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoc buten-2). D. eten và but-1-en (hoc buten-1).
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH
3
CH
2
)
3
C-OH là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 22: Hiđrat hóa hỗn hp X gm 2 anken thu đưc ch thu được 2 ancol. X gm
A. CH
2
=CH
2
và CH
2
=CHCH
3
. B. CH
2
=CH
2
và CH
3
CH=CHCH
3
.
C. B hoc D. D. CH
3
CH=CHCH
3
CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
Câu 23: S cặp đồng phân cu to anken th khí (đkt) thoả mãn điều kin: Khi hiđrat hoá
to thành hn hp gm ba ancol là
A. 6. B. 3. C. 5. D.
4.
Câu 24: S cặp đồng phân anken th khí (đkt) tho mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành
hn hp gm ba ancol là:
A. 6. B. 7. C. 5. D.
8.
Câu 25: Hp cht X CTPT C
3
H
6
, X tác dng vi dung dch HBr thu được mt sn phm
hữu cơ duy nhất. Vy X là:
A. propen. B. propan. C. ispropen. D.
xicloropan.
Câu 26: Hai cht X, Y có CTPT C
3
H
6
C
4
H
8
và đều tác dụng được vi nưc brom. X, Y là
A. Hai anken hoc xicloankan vòng 3 cnh. C. Hai anken hoc xicloankan vòng 4
cnh.
B. Hai anken hoc hai ankan. D. Hai anken đồng đng ca
nhau.
Câu 27: hai ng nghim, mi ng cha 1 ml dung dch brom trong nước màu vàng
nht. Thêm vào ng th nht 1 ml hexan ng th hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều c hai ng
nghiệm, sau đó để yên hai ng nghim trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có s tách lp các cht lng c hai ng nghim.
B. Màu vàng nht vẫn không đổi ng nghim th nht
C. ng nghim th hai c hai lp cht lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trùng hp eten, sn phm thu đưc có cu to là:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
.
Câu 29: Oxi hoá etilen bng dung dch KMnO
4
thu đưc sn phm là:
A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
Câu 30: X là hn hp gm 2 hrocacbon. Đt cháy X đưc nCO
2
= nH
2
O. X có th gm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoc B hoc C.
BÀI TP ANKADIEN VÀ ANKIN
Câu 1: Anken X có công thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.
Tên ca X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-
etylbut-2-en.
Câu 2: S đồng phân ca C
4
H
8
A. 7. B. 4. C. 6. D.
5.
Câu 3: Hp cht C
5
H
10
mch h có bao nhiêu đồng phân cu to ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
10.
Câu 4: Hp cht C
5
H
10
có bao nhiêu đng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
7.
Câu 5: Hp cht C
5
H
10
có bao nhiêu đng phân cu to ?
A. 4. B. 5. C. 6. D.
10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân t ca Z bng 2 ln
khi lưng phân t ca X. Các cht X, Y, Z thuc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc đim: Trong phân t có 8 liên kết xích ma. CTPT ca X là
A. C
2
H
4
.
B. C
4
H
8
. C. C
3
H
6
. D.
C
5
H
10
.
Câu 8: Vitamin A công thc phân t C
20
H
30
O, có cha 1 vòng 6 cnh và không có cha liên
kết ba. S liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D.
4.
Câu 9: Licopen, công thc phân t C
40
H
56
là cht màu đ trong qu cà chua, ch cha liên
kết đôi liên kết đơn trong phân tử. Hiđro a hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C
40
H
82
.
Vy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mch h; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các cht sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en
(3);
3-metylpent-2-en (4); Nhng chất nào là đồng phân ca nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hp chất nào sau đây có đồng phân hình hc ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 12: Nhng hp cht nào sau đây có đng phân hình hc (cis-trans) ?
CH
3
CH=CH
2
(I); CH
3
CH=CHCl (II); CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(III); C
2
H
5
C(CH
3
)=C(CH
3
)C
2
H
5
(IV); C
2
H
5
C(CH
3
)=CClCH
3
(V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III,
(IV), (V).
Câu 13:
Cho các cht sau: CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH=CH
2
; CH
2
=CHCH=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
; CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
; CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
C(CH
3
)=C(C
2
H
5
)CH(CH
3
)
2
; CH
3
CH=CHCH
3
.
S chất có đồng phân hình hc là:
A. 4. B. 1. C. 2. D.
3.
Câu 14: Áp dng quy tc Maccopnhicop vào tng hợp nào sau đây ?
A. Phn ng cng ca Br
2
vi anken đi xng.
C. Phn ng cng của HX vào anken đối xng.
B. Phn ng trùng hp ca anken.
D. Phn ng cng ca HX vào anken bt đi xng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm
nào sau đây là sản phm chính ?
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 16: Anken C
4
H
8
bao nhiêu đồng phân khi tác dng vi dung dch HCl ch cho mt
sn phm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D.
4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen cis-
but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en
xiclobutan.
Câu 18: Cho hn hp tt c các đồng phân mch h ca C
4
H
8
tác dng vi H
2
O (H
+
,t
o
) thu
được tối đa bao nhiêu sn phm cng ?
A. 2. B. 4. C. 6. D.
5
Câu 19:bao nhiêu anken th khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dng vi dung dch
HCl ch cho mt sn phm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D.
4.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rưu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoc buten-1). B. propen và but-2-en (hoc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoc buten-2). D. eten và but-1-en (hoc buten-1).
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH
3
CH
2
)
3
C-OH là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 22: Hiđrat hóa hỗn hp X gm 2 anken thu đưc ch thu được 2 ancol. X gm
A. CH
2
=CH
2
và CH
2
=CHCH
3
. B. CH
2
=CH
2
và CH
3
CH=CHCH
3
.
C. B hoc D. D. CH
3
CH=CHCH
3
CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
Câu 23: S cặp đồng phân cu to anken th khí (đkt) thoả mãn điều kin: Khi hiđrat hoá
to thành hn hp gm ba ancol là
A. 6. B. 3. C. 5. D.
4.
Câu 24: S cặp đồng phân anken th khí (đkt) tho mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành
hn hp gm ba ancol là:
A. 6. B. 7. C. 5. D.
8.
Câu 25: Hp cht X CTPT C
3
H
6
, X tác dng vi dung dch HBr thu được mt sn phm
hữu cơ duy nhất. Vy X là:
A. propen. B. propan. C. ispropen. D.
xicloropan.
Câu 26: Hai cht X, Y có CTPT C
3
H
6
C
4
H
8
và đều tác dụng được vi nưc brom. X, Y là
A. Hai anken hoc xicloankan vòng 3 cnh. C. Hai anken hoc xicloankan vòng 4 cnh.
B. Hai anken hoc hai ankan. D. Hai anken đồng đẳng ca nhau.
Câu 27: hai ng nghim, mi ng cha 1 ml dung dch brom trong nước màu vàng
nht. Thêm vào ng th nht 1 ml hexan ng th hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều c hai ng
nghiệm, sau đó để yên hai ng nghim trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có s tách lp các cht lng c hai ng nghim.
B. Màu vàng nht vẫn không đổi ng nghim th nht
C. ng nghim th hai c hai lp cht lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trùng hp eten, sn phm thu đưc có cu to là:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
.
Câu 29: Oxi hoá etilen bng dung dch KMnO
4
thu đưc sn phm là:
A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
Câu 30: X là hn hp gm 2 hrocacbon. Đt cháy X đưc nCO
2
= nH
2
O. X có th gm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoc B hoc C.
| 1/30

Preview text:

Chuyên đề
6 HIDROCACBON KHÔNG NO
VẤN ĐỀ 1: LÝ THUYẾTAnken
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Cấu tạo:
Mạch C hở, có thể phân nhánh hoặc không phân nhánh.
Trong phân tử có 1 liên kết đôi: gồm 1 liên kết  và 1 liên kết  . Nguyên tử C ở liên kết
đôi tham gia 3 liên kết  nhờ 3 obitan lai hoá sp2, còn liên kết  nhờ obitan p không lai hoá.
Đặc biệt phân tử CH2 = CH2 có cấu trúc phẳng.
Do có liên kết  nên khoảng cách giữa 2 nguyên tử C = C ngắn lại và hai nguyên tử C
này không thể quay quanh liên kết đôi vì khi quay như vậy liên kết  bị phá vỡ.
Hiện tượng đồng phân do: Mạch cacbon khác nhau, vị trí của nối đôi khác nhau. Nhiều
anken có đồng phân cis - trans. Ví dụ: Buten-2 CH  CH  CH  CH 3 3 CH CH CH H 3 3 3 C = C C = C H H H CH3 (cis  but  2  en) (trans  but  2  en)
Anken có đồng phân với xicloankan. 2. Cách gọi tên
a) Mach C không nhánh: Tên mạch C + số chỉ cị trí nối đôi + en. b) Mach C có nhánh:
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + Tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đôi + en.
Mạch chính là mạch có nối đôi với số thứ tự của C ở nối đôi nhỏ nhất Ví dụ: 1 2 3 4 5
C H  C H  C H  C H  C H 3 3  C H 3 (4-metyl pent-2-en)
II. Tính chất vật lý
Theo chiều tăng của n (trong công thức CnH2n), nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng. n = 2 - 4 : chất khí n = 5 - 18 : chất lỏng. n ≥ 19 : chất rắn.
Đều ít tan trong nước, tan được trong một số dung môi hữu cơ (rượu, ete,…)
III. Tính chất hoá học
Do liên kết trong liên kết đôi kém bền nên các anken có phản ứng cộng đặc trưng, dễ bị
oxi hoá ở chỗ nối đôi, có phản ứng trùng hợp. 1. Phản ứng cộng hợp a) Cộng hợp H2: o t , Ni CH  CH  H  CH  CH 2 2 2 3 3
b) Cộng hợp halogen: Làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. CH  CH  CH  Br  CH  CHBr  CH Br 3 2 2 3 2
(Theo dãy Cl2, Br2, I2 phản ứng khó dần.)
c) Cộng hợp hiđrohalogenua CH  CH  HCl  CH  CH Cl 2 2 3 2
(Theo dãy HCl, HBr, HI phản ứng dễ dần)
Đối với các anken khác, nguyên tử halogen (trong HX) mang điện âm, ưu tiên đính vào
nguyên tử C bậc cao (theo quy tắc Maccôpnhicôp).
CH  CHCl  CH (sp chính)
CH  CH  CH  H  Cl    3 3 3 2 CH  CH   CH Cl (sp phuï) 3 2 2
d) Cộng hợp H2O (đun nóng, có axit loãng xúc tác)
Cũng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp: Nhóm - OH đính vào C bậc cao
CH  CHOH  CH (sp chính)
CH  CH  CH  H  OH   3 3 3 2 CH  CH   CH OH (sp phuï) 3 2 2 OH 
CH  C  CH  H  OH  CH  C CH 3 2 3 3   CH CH 3 3
2. Phản ứng trùng hợp: Có xúc tác, áp suất cao, đun nóng  CH  CH  o 2 p,t ,xt
nCH  CH  CH    3 2   CH  3 n 3. Phản ứng oxi hoá a) Phản ứng cháy. 3n C H  O  nCO  nH O n 2n 2 2 2 2
b) Phản ứng oxi hoá êm dịu: Tạo thành rượu 2 lần rượu hoặc đứt mạch C chỗ nối đôi tạo thành anđehit hoặc axit. R-  C  dd KMnO4
CH + [O]+H O ¾ ¾ ¾ ¾® R- CH- CH 2 2   2 OH OH 3  C  dd KMnO4
CH + 2KMnO + 4H O ¾ ¾ ¾ ¾® 3CH - CH + 2MnO + 2KOH Ví dụ:  2 4 2  2  2 2 OH OH R- C  O dd KMnO ,t 4 CH + 4[O] ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ® R- C- CH + CO + H O  2 3 2 2 P CH O 3 IV. Điều chế 1. Điều chế etilen
Tách nước khỏi rượu etylic:(PTN) CH  CH  OH  H SO ñaëc 2  4 CH  CH  H O 3 2 o 2 2 2 170 C
Tách H2 khỏi etan: (công nghiệp) C 2 r 3 O CH  CH  CH  CH  H 3 3 o 2 2 2 600 C
Nhiệt phân propan: (công nghiệp) o t CH  CH  CH  CH  CH  CH 3 2 3 2 2 4
Cộng hợp H2 vào axetilen: CH  CH  H  o Pd,t CH  CH 2 2 2 2CH I  4Cu  CH  CH  2Cu I 2 2 2 2 2 2 2. Điều chế các anken:
Thu từ nguồn khí chế biến dầu mỏ.
Tách H2 khỏi ankan: (công nghiệp) o t , xt CH  CH  CH  CH  CH  CH  H 3 3 3 2 2   CH CH 3 3
Tách nước khỏi rượu: H2S 4 O
CH  CH  OH  CH  CH  H O 3 2 o 2 2 2 170 1  80 C
Tách HX khỏi dẫn xuất halogen:
CH  CH  CH  CH (sp chính) o etanol , t 3 3         CH CH CH CH NaOH NaOH 3 2 3 
CH  CH  CH  CH (sp phuï)  2 2 3 Cl
Tách X2 từ dẫn xuất đihalogen: CH Br  CH Br  Zn  CH  CH  ZnBr 2 2 2 2 2
(Phản ứng trong dung dịch rượu với bột kẽm xúc tác). V. Ứng dụng
Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
Để trùng hợp polime: polietilen, poliprpilen.
Etilen còn được dùng làm quả mau chín. Ankadien I. Cấu tạo:
Có 2 liên kết đôi trong phân tử. Các nối đôi có thể:
Ở vị trí liền nhau: - C = C = C -
Ở vị trí cách biệt: - C = C - C - C = C -
Hệ liên hợp: - C = C - C = C -
Quan trọng nhất là các ankađien thuộc hệ liên hợp. Ta xét 2 chất tiêu biểu là:
Butađien : CH2 = CH - CH = CH2 và CH  C  CH  CH 2 2 Isopren :  CH3
II. Tính chất vật lý:
Butađien là chất khí, isopren là chất lỏng (nhiệt độ sôi = 34oC). Cả 2 chất đều không tan
trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ như: rượu, ete.
III. Tính chất hoá học:
Quan trọng nhất là 2 phản ứng sau: 1. Phản ứng cộng
a) Cộng halogen làm mất màu nước brom
Đủ brom, các nối đôi sẽ bị bão hoà. b) Cộng H2:
c) Cộng hiđrohalogenua: 2. Phản ứng trùng hợp: IV. Điều chế:
1. Tách hiđro khỏi hiđrocacbon no:
Phản ứng xảy ra ở 600oC, xúc tác Cr2O3 + Al2O3, áp suất thấp. C 2 r 3 O , Al2 3 O
CH  CH  CH  CH 
CH  C CH  CH  2H 3 2 3 o 2 2 2 600 C   CH CH 3 3
2. Điều chế từ rượu etylic hoặc axetilen: Al2 3 O 2CH  CH OH 
CH  CH  CH  CH  2H O H  3 2 o 2 2 2 2 500 C CuCl2 2CH  CH  CH  C CH  CH o 2 80 C o Pd, t
CH  C  CH  CH  H  CH  C CH  CH 2 2 2 2 V. Ứng dụng:
Buta-1,3-đien hoặc isopren điều chế polibutađien hoặc poliisopren là những chất đàn hồi
cao được dùng để sản xuất cao su (cao su buna, cao su isopren,…). Cao su buna được dùng
làm lốp xe, nhựa trám thuyền,… Ankin
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Cấu tạo:
Trong phân tử có một liên kết ba (gồm 1 liên kết và 2 liên kết ).
Đặc biệt phân tử axetilen có cấu hình đường thẳng ( H - C = C - H : 4 nguyên tử nằm trên một đường thẳng).
Trong phân tử có 2 liên kết làm độ dài liên kết C = C giảm so với liên kết C = C và C –
C. Các nguyên tử C không thể quay tự do quanh liên kết ba. 2. Đồng phân:
Hiện tượng đồng phân là do mạch C khác nhau và do vị trí nối ba khác nhau.
Ngoài ra còn đồng phân với ankađien và hiđrocacbon vòng. 3. Cách gọi tên:
Tương tự như ankan, anken nhưng có đuôi in. Ví dụ: 1 2 3 4
C H  C C H  C H 3-metylbut-1-in 3  C H3
II. Tính chất vật lý
- Khi n tăng, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần. n = 2 - 4 : chất khí n = 5 -16 : chất lỏng. n 17 : chất rắn.
- Đều ít tan trong nước, tan được trong một số dung môi hữu cơ. Ví dụ axetilen tan khá nhiều trong axeton.
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng oxi hoá ankin a) Phản ứng cháy Phản ứng toả nhiệt.
b) Oxi hoá không hoàn toàn (làm mất màu dung dịch KMnO4) tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau. Ví dụ:
Khi oxi hoá ankin bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4, có thể gây ra đứt
mạch C ở chỗ nối ba để tạo thành anđehit hoặc axit.
2. Phản ứng cộng: Có thể xảy ra theo 2 nấc.
a) Cộng H2 (to, xúc tác): o Pd, t CH  CH  H  CH  CH 2 2 2 o Ni , t CH  CH  H  CH  CH 2 2 2 o Ni , t CH  CH  H  CH  CH 2 2 2 3 3
b) Cộng halogen (làm mất màu nước brom)
c) Cộng hiđrohalogenua (ở 120oC - 180oC với HgCl2 xúc tác) và các axit (HCl, HCN, CH3COOH,…)
Vinyl clorua được dùng để trùng hợp thành nhựa P.V.C:
Phản ứng cộng HX có thể xảy ra đến cùng:
Đối với các đồng đẳng của axetilen, phản ứng cộng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp. Ví dụ:
d) Cộng H2O: Cũng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp: 3. Phản ứng trùng hợp
4. Phản ứng thế: Chỉ xảy ra đối với axetilen và các ankin khác có nối ba ở cacbon đầu mạnh R  C  CH : dd
CH  CH  2AgNO  2NH  Ag  C  C  Ag  2NH NO 3 3 4 3 (maø u vaø ng nhaït)  OH CH  CH  2CuOH 
Cu C  C Cu  2H O 2 (maø u ñoû naâu) dd
CH  C  CH  AgNO  NH  CH  C  C  Ag  NH NO 3 3 3 3 4 3
Khi cho sản phẩm thế tác dụng với axit lại giải phóng ankin:
Ag  C  C Ag  2HNO  HC  CH  2AgNO 3 3 IV. Điều chế 1. Điều chế axetilen
a) Tổng hợp trực tiếp b) Từ metan
c) Thuỷ phân canxi cacbua
d) Tách hiđro của etan 2. Điều chế các ankin
a) Tách hiđrohalogenua khỏi dẫn xuất đihalogen
b) Phản ứng giữa axetilenua với dẫn xuất halogen
V. Ứng dụng của ankin
Chỉ có axetilen có nhiều ứng dụng quan trọng.
- Để thắp sáng (khí đất đèn).
- Dùng trong đèn xì để hàn, cắt kim loại.
- Dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác nhau: anđehit axetic, cao su tổng hợp
(policlopren), các chất dẻo và các dung môi,…
VẤN ĐỀ 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: PHẢN ỨNG VỚI HIDRO HOẶC BROM
Phương pháp giải:
Trong phân tử của các hiđrocacbon không no có chứa liên kết đôi C = C (trong đó có 1
liên kết  và một liên kết  ), hoặc liên kết ba C  C (1 và 2 ). Liên kết  là liên kết kém
bền vững, nên khi tham gia phản ứng, chúng dễ bị đứt ra để tạo thành sản phẩm chứa các liên
kết  bền vững hơn. Trong giới hạn của đề tài tôi chỉ đề cập đến phản ứng cộng hiđro vào
liên kết  của hiđrocacbon không no, mạch hở.
Khi có mặt chất xúc tác như Ni, Pt, Pd, ở nhiệt độ thích hợp, hiđrocacbon không no cộng hiđro vào liên kết pi. Ta có sơ đồ sau: hi r ®ocacbon no C H hidrocacbon không no n 2n+2 o  Hỗn hợp khí X gồm t ,xt  
Hỗn hợp khí Y gồm hi r ®ocacbon không no d­ và H  2 và H  2
Phương trình hoá học tổng quát: C xuc tac nH2n+2-2k + kH2  C 0 
 nH2n+2 [1] (k là số liên kết  trong phân tử) t
Tuỳ vào hiệu suất của phản ứng mà hỗn hợp Y có hiđrocacbon không no dư hoặc hiđro dư hoặc cả hai còn dư.
Dựa vào phản ứng tổng quát [1] ta thấy:
- Trong phản ứng cộng H2, số mol khí sau phản ứng luôn giảm (nX > nY) và số mol khí giảm
chính bằng số mol khí H2 phản ứng:
n = n - n [2] X Y H ph¶n øng 2
Mặt khác, theo định luật bảo toàn khối lượng thì khối lượng hỗn hợp X bằng khối lượng hỗn hợp Y (mX = mY). m m Ta có: Y X MY = ; MX = n n Y X mX MX n m n n X X Y Y d = = = × = 1  (do n > n ) X / Y X Y M m Y n m n Y X Y X nY MX n Viết gọn lại : Y d = = [3] X/Y MY nX
- Hai hỗn hợp X và Y chứa cùng số mol C và H nên :
+ Khi đốt cháy hỗn hợp X hay hỗn hợp Y đều cho ta các kết quả sau :
nO2 (®èt ch¸y X) = nO2 (®èt ch¸y Y) nCO2 (®èt ch¸y X) = nCO [4] 2 (®èt ch¸ y Y)
nH2O (®èt ch¸y X) = nH2O (®èt ch¸y Y)
Do đó, khi làm toán, nếu gặp hỗn hợp sau khi đi qua Ni/to đem đốt (thu được hỗn hợp Y) thay
vì tính toán trên hỗn hợp Y (thường phức tạp hơn trên hỗn hợp X) ta có thể dùng phản ứng
đốt cháy hỗn hợp X để tính số mol các chất như: n pư, n , n . O CO H O 2 2 2
+ Số mol hiđrocacbon trong X bằng số mol hiđrocacbon trong Y:
nhiđrocacbon(X) = nhiđrocacbon(Y) [5]
1) Xét trường hợp hiđrocacbon trong X là anken Ta có sơ đồ: CnH2n+2 CnH2n Hçn hî p khÝ X gåm
xóc t¸ c, t0 Hçn hî p Y gåm CnH2n d- H2 H2 d-
Phương trình hoá học của phản ứng: C xuc tac nH2n + H2  C 0   nH2n+2 t Đặt n = a; n = b C H H n 2n 2
- Nếu phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì: + TH1: Hết anken, dư H2 n = n = n = a mol H C H C H  2 pu n 2n n 2n +2   n  n  n = b Y C H H n 2n +2 2 du n = b - a H  2 du Vậy: n = n [6] H (X) Y 2 + TH2: Hết H2, dư anken n = n = n = bmol H C H C H  2 n 2n pu n 2n +2   n  n  n = a Y C H C H n 2n +2 n 2n du n = a - b C H  n 2n du Vậy: n = n [7] anken (X) (Y) + TH3: Cả 2 đều hết n = n = n = a = bmol  n  n = a = b H C H C H Y C H 2 n 2n n 2n +2 n 2n +2 Vậy: n = n = n [8] H (X) anken (X) Y 2
- Nếu phản ứng cộng H2 không hoàn toàn thì còn lại cả hai: C xuc tac nH2n + H2  C 0   nH2n+2 t Ban đầu: a b Phản ứng: x x x
Sau phản ứng: (a-x) (b-x) x nX = a + b
nY = a – x + b – x + x = a + b – x = nX – x  x = nX – nY .
Nhận xét: Dù phản ứng xảy ra trong trường hợp nào đi nữa thì ta luôn có:
nH phản ứng = nanken phản ứng = nankan = nX – nY [9] 2
Hay : VH phản ứng = Vanken phản ứng = VX – VY 2
Do đó khi bài toán cho số mol đầu nX và số mol cuối nY ta sử dụng kêt quả này để tính số mol anken phản ứng.
Nếu 2 anken có số mol a, b cộng hiđro với cùng hiệu suất h, ta có thể thay thế hỗn hợp
hai anken bằng công thức tương đương: Ni C H + H  C H . 0 n 2n 2 t n 2n+2
Ví i: nanken ph¶n øng = n H (a+b).h 2 ph¶n øng
Chú ý: Không thể dùng phương pháp này nếu 2 anken không cộng H2 với cùng hiệu suất.
2) Xét trường hợp hiđrocacbon trong X là ankin
Ankin cộng H2 thường cho ta hai sản phẩm C xt  nH2n-2 + 2H2 C 0 nH2n+2 [I] t C xt  nH2n-2 + H2 C 0 nH2n [II] t
Nếu phản ứng không hoàn toàn, hỗn hợp thu được gồm 4 chất: anken, ankan, ankin dư và hiđro dư. Ta có sơ đồ : CnH2n+2 CnH2n -2 CnH2n Hçn hî p khÝ X gåm
xóc t¸ c, t0 Hçn hî p Y gåm H2 CnH2n - 2 d- H2 d- NhËn xÐt: n n H X - nY / nankin ph¶n øng 2 ph¶n øng Ví dụ:
Bài 1: Trong một bình kín dung tích không đổi ở điều kiện chuẩn chưa etilen và H2 có bột Ni
xúc tác. Đun nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu ( 0oC). Cho biết tỉ
khối hơi của hỗn hợp đầu và hỗn hợp sau phản ứng so với H2 lần lượt là 7,5 và 9. Phần trăm
thể tích của khí C2H6 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: A. 40% B. 20% C. 60% D. 50% Bài giải: MX = 7,5.2 = 15; MY = 9.2 = 18
Các yếu tố trong bài toán không phụ thuộc vào số mol cụ thể của mỗi chất vì số mol
này sẽ bị triệt tiêu trong quá trình giải. Vì vậy ta tự chọn lượng chất. Để bài toán trở nên đơn
giản khi tính toán, ta chọn số mol hỗn hợp X là 1 mol (nX = 1 mol)  mX = mY = 15 (g) 15 n 15
Dựa vào [3] và [6] ta có: Y =  5 n = n = = (mol) Y H (X) 2 18 1 18 6 5 1  n = 1  (mol) 2 C H6 6 6
 %VC2H6 = (1/6 : 5/6) .100% = 20%. Chọn đáp án B.
Bài 2: Hỗn hợp khí X chứa H2 và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của X
đối với H2 là 8,3. Đun nóng nhẹ X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm
mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 83/6. Công thức phân tử của hai anken và
phần trăm thể tích của H2 trong X là: A. C2H4 và C3H6; 60% B. C3H6 và C4H8; 40% C. C2H4 và C3H6; 40% D. C3H6 và C4H8; 60% Bài giải: 83 83 M .2  X = 8,3.2 = 16,6; MY = 6 3
Vì hỗn hợp Y không làm mất màu nước Br2 nên trong Y không có anken
Tự chọn lượng chất, chọn số mol hỗn hợp X là 1 mol (nX = 1 mol)  mX = 16,6g 16,6 n 16,6.3
Dựa vào [3] và [6] ta có: Y =  n = n = = 0,6(mol) Y H (X) 2 83 1 83 3  n2 anken = 1- 0,6=0,4 mol
Dựa vào khối lượng hỗn hợp X: Ta có: m2 anken = mX - m = 16,6 – 0,6.2 = 15,4 (g). H2 15, 4 Suy ra M  38,5  2anken =
14 n = 38,5  2 < n = 2,75 < 3 0, 4 0,6 CTPT: C2H4 và C3H6; %V  100% 60%. Chọn A. H2 (X) 1
Bài 3: (Đề TSCĐ năm 2009) Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75.
Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là: A. 25% B. 20% C. 50% D. 40% Bài giải: MX = 3,75.4 = 15; MY = 5.4 = 20
Tự chọn lượng chất, coi nX = 1 mol 15 n 15 Dựa vào [3] ta có: Y =  n = = 0,75mol ; Y 20 1 20 Dựa vào [9] ta có: n n H2 ph¶n øng
anken ph¶n øng = nX - nY=1-0,75=0,25 mol
Áp dụng sơ đồ đường chéo : a mol C2H4 (28) 15-2=13 a 13 a=b=0,5 mol M=15 b 13 b mol H2 (2) 28-15=13 0, 25 H = ×100% = 50% . Chọn C. 0,5
Bài 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là: A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2. Bài giải: MX = 9,1.2 = 18,2; MY = 13.2 = 26
Vì hỗn hợp Y không làm mất màu nước Br2 nên trong Y không có anken.
Tự chọn lượng chất, chọn số mol hỗn hợp X là 1 mol  mX = 18,2gam. 18, 2 n 18, 2
Dựa vào [3] và [6] ta có: Y =  n = n = = 0,7 mol Y H (X) 2 26 1 26  nanken = 1- 0,7=0,3 mol
Dựa vào khối lượng hỗn hợp X: 14n × 0,3 + 2 × 0,7 = 18, 2  n = 4 . CTPT: C4H8.
Vì khi cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất nên chọn A.
Bài 5: Hỗn hợp khí X chứa H2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ
X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu nước brom và có tỉ
khối đối với H2 là 34/6. Công thức phân tử của ankin là : A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C4H8 Bài giải: 34 34 M .2  X = 3,4.2 = 6,8; MY = 6 3
Vì hỗn hợp Y không làm mất màu nước Br2 nên trong Y không có hiđrocacbon không
no.Tự chọn lượng chất, chọn số mol hỗn hợp X là 1 mol (nX = 1 mol)  mX = 6,8 (g) 6,8 n 6,8.3 Dựa vào [3] ta có: Y =  n = = 0,6(mol) ; Y 34 1 34 3 Dựa vào [2]  n = 1 - 0,6 = 0, 4 (mol) H2 phan ung 1 1 Theo [1] n  ankin (X) = n × 0, 4 = 0, 2 (mol) H2 phan ung 2 2
Dựa vào khối lượng hỗn hợp X: (14n - 2) × 0, 2 + 2 × (1- 0, 2) = 6,8 .
 n = 2. CTPT: C2H2. Chọn A.
Bài 6: Hỗn hợp X gồm 3 khí C3H4, C2H2 và H2 cho vào bình kín dung tích 8,96 lít ở 00C, áp
suất 1 atm, chứa ít bột Ni, nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối
của X so với Y là 0,75. Số mol H2 tham gia phản ứng là: A. 0,75 mol B. 0,30 mol C. 0,10 mol D. 0,60 mol Bài giải: 8,96 n = = 0, 4 (mol) X 22,4 MX n n Dựa vào [3] ta có: Y Y d = = = = 0,75  n = 0,3 (mol) X/Y Y MY n 0, 4 X  n
= 0,4 - 0,3 = 0,1mol . Chọn C H 2 phan ung
Bài 7 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc
tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc
các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ
khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là: A. 0,205 B. 0,585 C. 0,328 D. 0,620  Z : H d­ , C H 0,02 mol C H  d­ 2 2 6  o C H , C H X 2 2 Ni,t    Y 2 4 2 2 Br ,d ­ 2   (0,28 lit,d = 10, 08) 0, 03 mol H  C H , H d­ Z/ H2 2  2 6 2  Δm = m +m  C H d ­ C H 2 2 2 4
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mX = mY = Δm tăng + mZ 0, 28 MZ = 10,08× 2 = 20,16; n = = 0,0125 (mol) Z 22, 4
 m = 0,0125× 20,16 = 0,252 (gam) Z
Ta có: 0,02.26 + 0,03.2= Δm +0,252
 Δm = 0,58 – 0,252= 0,328 gam. Chọn C.
Bài 8: Hỗn hợp khí X chứa H2 và một hiđrocacbon A mạch hở. Tỉ khối của X đối với H2 là
4,6. Đun nóng nhẹ X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu
nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 11,5. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H2 B. C3H4 C. C3H6 D. C2H4 Bài giải: MX = 4,6.2 = 9,2; MY = 11,5.2 = 23
Vì hỗn hợp Y không làm mất màu nước Br2 nên trong Y không có hiđrocacbon không no.
Tự chọn lượng chất, chọn số mol hỗn hợp X là 1 mol (nX = 1 mol)  mX = 9,2g . 9, 2 n 9, 2 Dựa vào [3] ta có: Y =  n = = 0, 4mol ; Y 23 1 23 Dựa vào [2]  n = 1 - 0, 4 = 0,6 mol . H2 phan ung
Vậy A không thể là anken vì nanken = n hiđro pư = 0,6 mol (vô lý vì nX = 1 mol)  loại C, D.
Ta thấy phương án A, B đều có CTPT có dạng CnH2n-2. Với công thức này thì 1 1 n   A (X) = n × 0,6 = 0,3 mol n = 1- 0,3 = 0,7 mol H H 2 phan ung 2 2 2 (A)
Dựa vào khối lượng hỗn hợp X: (14n - 2) × 0,3 + 2 × 0,7 = 9, 2 .
n = 2 . CTPT: C2H2. Chọn B
Bài 9: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6, C3H8 và V lít khí H2 qua xúc
tác Niken nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng ta thu được 5,20 lít hỗn hợp khí
Y. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Thể tích khí H2 trong Y là A. 0,72 lít B. 4,48 lít C. 9,68 lít D. 5,20 lít Bài giải :
Dựa vào [5] ta có : Vhiđrocacbon (Y) = Vhiđrocacbon (X) = 4,48 lít
 Thể tích H2 trong Y là: 5,2 - 4,48=0,72 lít. Chọn A
Bài 10: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2
là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng ta thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là : A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,6 mol Bài giải: 73 73 M   X = 7,3.2 = 14,6; M Y = 2 ; nX = 1 mol 6 3
Dựa vào [2] và [3]  nY = 0,6 mol; n = 1 - 0,6 = 0, 4mol . Chọn B H 2 phan ung
Bài 11: (Đề TSCĐ năm 2009) Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen.
Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1.
Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0 Bài giải:
Vinylaxetilen: CH = CH - C  CH phân tử có 3 liên kết  2
nX = 0,3 + 0,1 = 0,4 mol; mX = 0,3.2 + 0,1.52 = 5,8 gam  mY = 5,8 gam 5,8 M  Y =29 n = = 0, 2 mol . Y 29 Dựa vào [2] n
= 0,4 - 0, 2 = 0, 2mol chỉ bão hoà hết 0,2 mol liên kết  , còn lại 0,1.3 H2phan ung
– 0,2=0,1 mol liên kết  sẽ phản ứng với 0,1 mol Br  2. m = 0,1×160 = 16 gam . Chọn Br2 D.
Bài 12: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2, 0,05 mol C3H6 và 0,07 mol H2 với xúc
tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H6, C2H4, C3H8, C2H2 dư, C3H6 dư
và H2 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong dư. Khối lượng bình dung dịch nặng thêm là:
A. 5,04 gam. B. 11,88 gam. C. 16,92 gam. D. 6,84 gam. Bài giải:
Vì hàm lượng của C, H trong A và B là như nhau nên để đơn giản khi tính toán thay vì đốt B bằng đốt A: C2H2 + 2,5O2  2CO2 + H2O 0,06 mol  0,12 0,06 C3H6 + 4,5O2  3CO2 + 3H2O 0,05  0,15 0,15 2H2 + O2  2H2O 0,07  0,07 Σn = 0,12 + 0,15 = 0,27 mol; Σn
= 0,06 + 0,15 + 0,07 = 0,28mol CO H O 2 2
Khối lượng bình tăng bằng khối lượng CO2 và khối lượng H2O.
Δm = 0,27 × 44 + 0,28×18 = 16,92 gam . Chọn C.
Bài 13: Cho 1,904 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm H2 và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng đi qua bột Ni, nung nóng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B, giả sử tốc độ của hai anken
phản ứng là như nhau. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thu được 8,712 gam CO2 và
4,086 gam H2O. Công thức phân tử của hai anken là: A. C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C5H10 C. C5H10 và C6H12 D. C3H6 và C4H8 Bài giải
nA = 1,904 : 22,4 = 0,085 (mol)
nCO = 8,712 : 44 = 0,198 (mol) 2 nH = 4,086 : 18 = 0,227 (mol) 2O
Vì hàm lượng của C, H trong A và B là như nhau nên để đơn giản khi tính toán thay vì đốt B bằng đốt A: 3n C H + O  nCO + nH O n 2n 2 2 2 2 x n x n x 2H2 + O2 → 2H2O y y Suy ra y= n n H
- CO = 0,227 – 0,198 = 0,029 (mol) 2O 2  x = n n A -
H = 0,085 – 0,029 = 0,056 (mol) 2  n = 0,198 : 0,056 = 3,53
 3 < n = 3,53 < 4  C3H6 và C4H8. Chọn đáp án D.
DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ANKEN
Phương pháp giải:
Khi đốt cháy một hay một hỗn hợp các hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng mà thu được: nn hoặc nn 5 , 1 CO H O 2 2 CO H O 2 2
 Các hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng anken hay xicloankan
 Đốt cháy hỗn hợp ankan + anken (xicloankan) thì nnCO H O 2 2 nnn anakn H2O 2 CO
 Đốt cháy hỗn hợp anken + ankin (ankadien) thì nnCO H O 2 2 nnn ankin CO H O 2 2
DẠNG 4: NHẬN BIẾT ANKIN
Phương pháp giải:
Hỗn hợp khí X (hidrocacbon no, hidrocacbon không no, khí khác) đi chậm qua bình đựng
dung dịch AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp khí Y. Ta có: n
n n (n nn ) ank   1 in X Y X Y mm bìnhank   1 in m mmuoiank   1 in
DẠNG 5: ĐỐT CHÁY ANKIN
Phương pháp giải:
 Nếu bài toán đốt cháy một hay một số hidrocacbon mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được: nn hoặc n  5 , 1 n CO H O 2 2 2 O 2 CO
 Các hidrocacbon đó thuộc cùng dãy đồng đẳng ankin hay ankadien và nnn hoặc n  5 , 1 ( 2 nn ) hh H hh CO O 2O 2 CO 2 2
 Đốt cháy hỗn hợp ankan + ankin (ankadien) hoặc anken + ankin (ankadien) + anken - Nếu nnnn CO H O ankin ankan 2 2 - Nếu nnnn CO H O ankin ankan 2 2 - Nếu nnnn CO H O ankin ankan 2 2
 Đốt chay hỗn hợp anken + ankin (ankadien) thì nnnnn CO H O ankin CO H O 2 2 2 2
VẤN ĐỀ 3: TRẮC NGHIỆMBÀI TẬP ANKEN
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2- etylbut-2-en.
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 8: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên
kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên
kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ? A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 12: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5
(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 13: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 16: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một
sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis- but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch
HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en.
D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 22: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 23: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá
tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành
hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 25: Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm
hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. propen. B. propan. C. ispropen. D. xicloropan.
Câu 26: Hai chất X, Y có CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là
A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.
C. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.
B. Hai anken hoặc hai ankan.
D. Hai anken đồng đẳng của nhau.
Câu 27: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng
nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống
nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 29: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 30: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin. C. 2 anken.
D. A hoặc B hoặc C.
BÀI TẬP ANKADIEN VÀ ANKIN
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2- etylbut-2-en.
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 8: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên
kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên
kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ? A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 12: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5
(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 13: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 16: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một
sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis- but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch
HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en.
D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 22: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 23: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá
tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành
hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 25: Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm
hữu cơ duy nhất. Vậy X là: A. propen. B. propan. C. ispropen. D. xicloropan.
Câu 26: Hai chất X, Y có CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là
A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.
C. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.
B. Hai anken hoặc hai ankan.
D. Hai anken đồng đẳng của nhau.
Câu 27: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng
nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống
nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 29: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 30: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin. C. 2 anken.
D. A hoặc B hoặc C.