Chuyên đề KHTN 8 Cánh diều bài 11 Oxide

Chuyên đề KHTN 8 Cánh diều bài 11 Oxide được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề KHTN 8 Cánh diều bài 11 Oxide

Chuyên đề KHTN 8 Cánh diều bài 11 Oxide được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

115 58 lượt tải Tải xuống
BÀI 11: OXIDE
A. TÓM TT LÝ THUYT
I. KHÁI NIỆM OXIDE
Oxide là hp cht ca oxygen vi mt nguyên t khác.
Ví d: Al
2
O
3
(aluminium oxide), CO
2
(carbon dioxide), SiO
2
(silicon dioxide), CuO (copper(II)
oxide), P
2
O
5
(phosphor pentoxide), NO
2
(nitrogen dioxide), N
2
O
5
( dinitrogen pentoxide),...
II. PHÂN LOẠI OXIDE
Dựa vào khả năng phản ứng với acid và base, oxide được phân chia thành bốn loại:
+ Oxide base (basic oxides) là nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành muối và nước.
d: CuO (copper(II) oxide), CaO (calcium oxide), MgO, Na
2
O (Sodium oxide), K
2
O, BaO,
FeO,...
+ Oxide acid (acidic oxides) là nhng oxide tác dng vi dung dch base to thành mui và nước.
Ví dụ: CO
2,
SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, NO
2
, N
2
O
5
,...
+ Oxide lưỡng tính (amphoteric oxides) những oxide tác dụng với dung dịch acid dung
dịch base tạo thành muối và nước
Ví dụ: Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
....
+ Oxide trung tính (neutral oxides) những oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung
dịch base
Ví dụ: CO, NO, N
2
O, ...
1. Oxide base (basic oxide)
Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo ra muốinước.
Ví d: CuO + HCl CuCl
2
+ H
2
O
2. Oxide acid (acidic oxide)
Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo ra muối nước.
Ví d: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1. [CD SGK trang 59]: Trong các chất sau đây, chất nào oxide: Na
2
SO
4
, P
2
O
5
, CaCO
3
,
SO
2
?
Hướng dẫn giải
Chất oxide trong dãy là: P
2
O
5
, SO
2
.
Câu 2. [CD SGK trang 54]: Viết các phương trình hoá học xảy ra giữa oxygen và các đơn chất để
tạo ra các oxide sau: SO
2
, CuO, CO
2
, Na
2
O.
Hướng dẫn giải
Các phương trình hóa học xảy ra:
00
00
tt
2 2 2
tt
2 2 2 2
S+ O SO 2Cu + O 2CuO
C + O CO 4Na + O 2Na O
¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾¾®
¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾¾®
Câu 3. [CD SGK trang 60]: Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide
acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na
2
O, Al
2
O
3
, SO
3
, N
2
O.
Hướng dẫn giải
Câu 4. [CD SGK trang 60]: Viết phương trình hoá học giữa các cặp chất sau:
a) H
2
SO
4
với MgO.
b) H
2
SO
4
với CuO.
c) HCl với Fe
2
O
3
.
Hướng dẫn giải
- Oxide base là những oxide tác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Vậy Na
2
O
là oxide base.
Phương trình hoá học minh hoạ:
22
Na O+ 2HCl 2NaCl + H O®
- Oxide acid là những oxide tác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước. Vậy SO
3
oxide acid.
Phương trình hoá học minh hoạ:
3 2 4 2
SO +2NaOH Na SO +H O®
- Oxide lưỡng tính là những oxide tác dụng với dung dịch acid và tác dụng với dung dịch base tạo
thành muối và nước. Vậy Al
2
O
3
là oxide lưỡng tính.
Phương trình hoá học minh hoạ:
2 3 3 2
2 3 2 2
Al O +6HCl 2AlCl +3H O
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O
®
®
- Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base. Vậy N
2
O là
oxide trung tính.
a)
2 4 4 2
H SO +MgO MgSO + H O®
b)
c)
2 3 3 2
6HCl+ Fe O 2FeCl +3H O®
Câu 5. [CD SGK trang 60]: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản
ứng với các chất sau: SO
2
, CO
2
và SO
3
.
Hướng dẫn giải
2 2 3 2
2 2 3 2
3 2 4 2
KOH +SO K SO + H O
2KOH + CO K CO + H O
2KOH +SO K SO + H O
¾¾¾¾®
¾¾¾¾®
¾¾¾¾®
C. CÂU HI CUI BÀI HC
(KHÔNG CÓ)
D. T LUN
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: P
2
O
5
, NaOH, CO
2
, ZnCl
2
, K
2
O, SO
3
, FeSO
4
, CO,
CuO, BaO, H
2
SO
4
, PbCl
2
?
Hướng dẫn giải
Chất oxide trong dãy là: P
2
O
5
, CO
2
, K
2
O, SO
3
, CO, CuO, BaO.
Câu 2: Vì sao tại các kho chứa than tổ ong không được sắp xếp than thành những đống lớn?
Hướng dẫn giải
Do than (C) tác dng chm vi O
2
trong kng khí to ra CO
2
, phn ứng ta nhiệt. Nhiệt tỏa ra đưc tích góp
dn, khi đt tới nhit đ cháy thì than s t bốc cháy.
Câu 3: Mưa axit hàm lượng nước mưa
chứa hàm lượng axit cao hơn bình thường.
Mưa axit ảnh hưởng đến đất đai, cây trồng,
các công trình xây dng. Nguyên nhân gây ra
mưa axit do hoạt đng sn xut công
nghip, t phương tiện giao thông quá trình
phun trào núi la, cháy rừng… sản sinh ra
các khí gây hiện tượng mưa axit. Thành phn
chính của mưa acid mt s oxide. Vậy đó
là nhng oxide nào?
Hướng dẫn giải
Thành phn chính của mưa acid là oxide NO
2
, SO
2
.
Câu 4: Trong sản xuất rượu vang, oxide nào được dùng làm chất
chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu
được lâu hơn. Tuy nhiên, lượng oxide trong rượu phải được kiểm
soát một ch nghiêm ngặt để không làm ảnh hưởng đến sức khỏe
người sử dụng.
Hướng dẫn giải
Oxide được dùng làm chất chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó thể lưu trữ ợu
được lâu hơn là SO
2
.
Câu 5: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch HCl phản ứng với các chất sau:
Na
2
O, CaO, MgO, Fe
2
O
3
Hướng dẫn giải
2 2 2 2
2HCl + Na O 2NaCl + H O 2HCl + CaO CaCl + H O®®
2 2 2 3 3 2
2HCl + MgO MgCl + H O 6HCl+ Fe O 2FeCl +3H O®®
E. BÀI TP TRC NGHIM
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu biết)
Câu 1. Oxide là
A. Hn hp các nguyên t oxygen vi mt s nguyên t hóa hc khác.
B. Hp cht ca nguyên t phi kim vi mt nguyên t hóa hc khác.
C. Hp cht ca oxygen vi mt nguyên t hóa hc khác.
D. Hp cht ca nguyên t kim loi vi mt nguyên t hóa hc khác.
Câu 2. Oxide base
A. Nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành muối và nước.
B. Nhng oxide tác dng vi dung dch base to thành muối và nước.
C. Nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
D. Nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 3. Oxide acid là
A. Nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành muối và nước.
B. Nhng oxide tác dng vi dung dch base to thành muối và nước.
C. Nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
D. Nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 4. Oxide ng tính là
A. Nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành muối và nước.
B. Nhng oxide tác dng vi dung dch base to thành muối và nước.
C. Nhng oxide tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
D. Nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 5. Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. SO
2
. B. Na
2
O. C. Al
2
O
3
. D. CO.
Câu 6. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. SO
2
. B. Na
2
O. C. Al
2
O
3
. D. CO.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. SO
2
. B. Na
2
O. C. Al
2
O
3
. D. CO.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
C
A
B
C
A
C
D
MỨC ĐỘ 2: HIU (5 câu)
Câu 8. Mt oxide được s dng phn lớn để sn xut H
2
SO
4
. Ngoài ra, oxide đó
còn được ng để ty trng bt g trong công nghip giy, làm cht dit nm mc.
Oxide đó là
A. SO
2
. B. BaO.
C. Al
2
O
3
. D. MgO.
Câu 9. Khi sn xuất nước ngọt có gas người ta thường nén khí ca oxide nào áp
suất cao để tăng khả năng hòa tan của oxide đó trong nước
A. SO
2
. B. CO
2
.
C. Cr
2
O
3
. D. CaO.
Câu 10. Bóng cười (Funkyball hoc Hippycrack) hay còn gi khí gây
i mt chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho
cảm giác hưng phấn, vui v. Bên cạnh đó, người dùng gp o giác các
triu chứng đau đầu, nôn, mt mi, rùng mình,...Thành phn chính ca bóng
i là oxide
A. NO
2
. B. N
2
O.
C. NO. D. CO.
Câu 11. Dãy cht gm các oxide acid là
A. CO
2
, SO
2
, NO, P
2
O
5
. B. CO
2
, SO
2
, Na
2
O, NO
2
.
C. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, SO
3
. D. H
2
O, CO, NO, Al
2
O
3
.
Câu 12. Dãy cht gm các oxide base là
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na
2
O.
C. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O. D. K
2
O, FeO, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
.
ĐÁP ÁN
8
9
10
11
12
A
A
B
C
B
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (GII CHI TIT) 3 câu
Câu 13. Trên b mt ca v trng gia cm nhng l nh nên vi khun th xâm nhập được
hơi nước, cacbonđioxit thể thoát ra làm trng hỏng nhanh chóng. Để bo qun trứng người ta
thường nhúng vào dung dch Ca(OH)
2
. Phn ng hóa hc nào xy ra trong quá trình này?
A. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O.
Chn D
Câu 14. Mt oxide ca sulfur thành phn phần trăm của O bng 50%. Biết oxide này khi
ng mol phân t là 64 gam/mol. Công thc hóa hc ca oxide là
A. SO
2
. B. SO. C. SO
3
. D. SO
4
.
Hướng dẫn giải
Công thc hóa hc ca oxide có dng S
x
O
y
xy
S O S O
M = xM + yM = 32x +16y = 64
S
32x
%m = = 50%
64
®
x =1, y = 2®
Chn A
Câu 15. Hòa tan 23,5 gam potassium oxide (K
2
O) vào 250 ml HCl thu được KCl H
2
O. Nồng độ
mol ca HCl là
A. 1M. B. 2M. C. 0,5M. D. 1,5M.
Hướng dẫn giải
2
KO
23,5
n = = 0,25 (mol)
94
PTHH
22
K O + 2HCl 2KCl + H O
0,25 0,5(mol)
¾¾¾¾®
®
2
HCl K O
n = 2n = 2.0,25= 0,5(mol)
HCl
0,5
C = = 2 (M)
0,25
Chn B
| 1/6

Preview text:

BÀI 11: OXIDE
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM OXIDE
Oxide
là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
Ví dụ: Al2O3 (aluminium oxide), CO2 (carbon dioxide), SiO2 (silicon dioxide), CuO (copper(II)
oxide), P2O5 (phosphor pentoxide), NO2 (nitrogen dioxide), N2O5( dinitrogen pentoxide),... II. PHÂN LOẠI OXIDE
Dựa vào khả năng phản ứng với acid và base, oxide được phân chia thành bốn loại:
+ Oxide base (basic oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CuO (copper(II) oxide), CaO (calcium oxide), MgO, Na2O (Sodium oxide), K2O, BaO, FeO,...
+ Oxide acid (acidic oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5, NO2, N2O5,...
+ Oxide lưỡng tính (amphoteric oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch acid và dung
dịch base tạo thành muối và nước
Ví dụ: Al2O3, ZnO, Cr2O3....
+ Oxide trung tính (neutral oxides) là những oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base Ví dụ: CO, NO, N2O, ...
1. Oxide base (basic oxide)

Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo ra muối và nước.
Ví dụ: CuO + HCl → CuCl2 + H2O
2. Oxide acid (acidic oxide)
Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo ra muối và nước.
Ví dụ: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1. [CD – SGK trang 59]: Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: Na2SO4, P2O5, CaCO3, SO2? Hướng dẫn giải
Chất oxide trong dãy là: P2O5, SO2.
Câu 2. [CD – SGK trang 54]: Viết các phương trình hoá học xảy ra giữa oxygen và các đơn chất để
tạo ra các oxide sau: SO2, CuO, CO2, Na2O. Hướng dẫn giải
Các phương trình hóa học xảy ra: 0 0 t t S + O ¾¾¾¾¾ ® SO 2Cu + O ¾¾¾¾¾ ® 2CuO 2 2 2 0 0 t t C + O ¾¾¾¾¾ ® CO 4Na + O ¾¾¾¾¾ ® 2Na O 2 2 2 2
Câu 3. [CD – SGK trang 60]:
Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide
acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O. Hướng dẫn giải
- Oxide base là những oxide tác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Vậy Na2O là oxide base.
Phương trình hoá học minh hoạ: Na O + 2HCl ® 2NaCl + H O 2 2
- Oxide acid là những oxide tác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước. Vậy SO3 là oxide acid.
Phương trình hoá học minh hoạ: SO + 2NaOH ® Na SO + H O 3 2 4 2
- Oxide lưỡng tính là những oxide tác dụng với dung dịch acid và tác dụng với dung dịch base tạo
thành muối và nước. Vậy Al2O3 là oxide lưỡng tính.
Phương trình hoá học minh hoạ: Al O + 6HCl ® 2AlCl + 3H O 2 3 3 2 Al O + 2NaOH ® 2NaAlO + H O 2 3 2 2
- Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base. Vậy N2O là oxide trung tính.
Câu 4. [CD – SGK trang 60]: Viết phương trình hoá học giữa các cặp chất sau: a) H2SO4 với MgO. b) H2SO4 với CuO. c) HCl với Fe2O3. Hướng dẫn giải a) H SO + MgO ® MgSO + H O 2 4 4 2
b) H SO + CuO ® CuSO + H O 2 4 4 2
c) 6HCl + Fe O ® 2FeCl + 3H O 2 3 3 2
Câu 5. [CD – SGK trang 60]: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản
ứng với các chất sau: SO2, CO2 và SO3. Hướng dẫn giải KOH + SO ¾¾¾¾ ® K SO + H O 2 2 3 2 2KOH + CO ¾¾¾¾ ® K CO + H O 2 2 3 2 2KOH + SO ¾¾¾¾ ® K SO + H O 3 2 4 2
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ) D. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: P2O5, NaOH, CO2, ZnCl2, K2O, SO3, FeSO4, CO, CuO, BaO, H2SO4, PbCl2? Hướng dẫn giải
Chất oxide trong dãy là: P2O5, CO2, K2O, SO3, CO, CuO, BaO.
Câu 2: Vì sao tại các kho chứa than tổ ong không được sắp xếp than thành những đống lớn? Hướng dẫn giải
Do than (C) tác dụng chậm với O2 trong không khí tạo ra CO2, phản ứng tỏa nhiệt. Nhiệt tỏa ra được tích góp
dần, khi đạt tới nhiệt độ cháy thì than sẽ tự bốc cháy.
Câu 3: Mưa axit là hàm lượng nước mưa có
chứa hàm lượng axit cao hơn bình thường.
Mưa axit ảnh hưởng đến đất đai, cây trồng,
các công trình xây dựng. Nguyên nhân gây ra
mưa axit là do hoạt động sản xuất công
nghiệp, từ phương tiện giao thông quá trình
phun trào núi lửa, cháy rừng… sản sinh ra
các khí gây hiện tượng mưa axit. Thành phần
chính của mưa acid là một số oxide. Vậy đó là những oxide nào? Hướng dẫn giải
Thành phần chính của mưa acid là oxide NO2, SO2.
Câu 4: Trong sản xuất rượu vang, oxide nào được dùng làm chất
chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu
được lâu hơn. Tuy nhiên, lượng oxide có trong rượu phải được kiểm
soát một cách nghiêm ngặt để không làm ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. Hướng dẫn giải
Oxide được dùng làm chất chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu được lâu hơn là SO2.
Câu 5: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch HCl phản ứng với các chất sau: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3 Hướng dẫn giải 2HCl + Na O ® 2NaCl + H O 2HCl + CaO ® CaCl + H O 2 2 2 2 2HCl + MgO ® MgCl + H O 6HCl + Fe O ® 2FeCl + 3H O 2 2 2 3 3 2
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết) Câu 1. Oxide là
A. Hỗn hợp các nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác. Câu 2. Oxide base là
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối. Câu 3. Oxide acid là
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4. Oxide lưỡng tính là
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5. Oxide nào sau đây là oxide acid? A. SO2. B. Na2O. C. Al2O3. D. CO.
Câu 6. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính? A. SO2. B. Na2O. C. Al2O3. D. CO.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính? A. SO2. B. Na2O. C. Al2O3. D. CO. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 C A B C A C D
MỨC ĐỘ 2: HIỂU (5 câu)
Câu 8. Một oxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, oxide đó
còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc. Oxide đó là A. SO2. B. BaO. C. Al2O3. D. MgO.
Câu 9. Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường nén khí của oxide nào ở áp
suất cao để tăng khả năng hòa tan của oxide đó trong nước A. SO2. B. CO2. C. Cr2O3. D. CaO.
Câu 10. Bóng cười (Funkyball hoặc Hippycrack) hay còn gọi là khí gây
cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho
cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các
triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là oxide A. NO2. B. N2O. C. NO. D. CO.
Câu 11. Dãy chất gồm các oxide acid là
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO2, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 12. Dãy chất gồm các oxide base là
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. ĐÁP ÁN 8 9 10 11 12 A A B C B
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 13. Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và
hơi nước, cacbonđioxit có thể thoát ra làm trứng hỏng nhanh chóng. Để bảo quản trứng người ta
thường nhúng vào dung dịch Ca(OH)2. Phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình này?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Chọn D
Câu 14. Một oxide của sulfur có thành phần phần trăm của O bằng 50%. Biết oxide này có khối
lượng mol phân tử là 64 gam/mol. Công thức hóa học của oxide là A. SO2. B. SO. C. SO3. D. SO4. Hướng dẫn giải
Công thức hóa học của oxide có dạng SxOy M = xM + yM = 32x +16y = 64 S O S O x y 32x ® %m = = 50% S 64 ® x = 1, y = 2 Chọn A
Câu 15.
Hòa tan 23,5 gam potassium oxide (K2O) vào 250 ml HCl thu được KCl và H2O. Nồng độ mol của HCl là A. 1M. B. 2M. C. 0,5M. D. 1,5M. Hướng dẫn giải 23,5 n = = 0, 25 (mol) K O 2 94 PTHH K O + 2HCl ¾¾¾¾® 2KCl + H O 2 2 0, 25 ® 0,5(mol) n = 2n = 2.0, 25 = 0,5 (mol) HCl K O 2 0,5 C = = 2 (M) HCl 0, 25 Chọn B