Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 8 Acid

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 8 Acid được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 8: ACID
A. TÓM TT LÝ THUYT
I Khái nim acid
Acid nhng hp cht trong phân t nguyên t hydrogen liên kết vi gc acid. Khi tan trong
nước, acid to ra ion H
+
II Tính cht hóa hc ca acid
1. Acid thường tan được trong nước, dung dịch acid làm đổi màu giy qu tím t tím sang đỏ
2. Dung dch acid phn ng vi mt s kim loi: magnesium, st, kẽm,… tạo thành mui gii
phóng khí hydrogen
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
III Mt s acid thông dng
1. Sulfuric acid
- Sunlfuric acid (
24
H SO
) cht lỏng không màu, không bay hơi, sánh như dầu ăn, nặng gn
gp 2 lần nước, tan vô hạn trong nước và ta rt nhiu nhit
- Sunlfuric acid là hóa chất được s dng nhiu trong các nhành công nghip
- Lưu ý: Tuyệt đối không t ý pha loãng dung dịch Sunlfuric acid đặc
2. Hydrochlric acid
- Hydrochlric acid (
HCl
) là cht lng không màu
- Hydrochlric acid được s dng nhiu trong các ngành công nghip
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1. Hãy cho biết gc acid trong cá acid sau:
2 4 3
;;H SO HCl HNO
?
Tr li:
Acid
Gc acid
24
H SO
HCl
Cl
3
HNO
3
NO
Câu 2. Cho dung dch HCl tác dng vi kim loi Mg. Viết phương trình hóa học ca phn ng xy ra?
Tr li:
22
2Mg HCl MgCl H+ +
Câu 3. S dụng hình 8.1 để trình bày v các ng dng ca sunfuric acid?
Tr li: Các ng dng ca sunfuric acid là:
1. Sn xut phm nhum
2. Sn xut giấy, tơ sợi
3. Sn xuất sơn
4. Sn xut cht do
5. Sn xut cht ty ra
6. Sn xut phân bón
Câu 4. S dng hình ảnh 8.2 để trình bày v mt s ng dng ca hydrochloric acid?
Tr li: Mt s ng dng ca hydrochloric acid là:
1. Ty g thép
2. Tng hp cht hữu cơ
3. X lí pH nước b bơi
C. CÂU HI CUI BÀI HC
Không có
D. SON 5 CÂU T LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ NG DNG THC T HOC HÌNH
NH, PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1. Hãy cho biết gc acid trong các acid sau:
2 3 3 4
;;HBr H SO H PO
Câu 2. Cho dung dch Sunlfuric acid Hydrochlric acid lần lượt tác dng vi kim loi st. Hãy viết các
phương trình hóa học ca phn ng xy ra.
Câu 3. Hydrochlric acid trong d dày đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa. Em hãy trình
bày nhng vai trò ca Hydrochlric acid trong quá trình tiêu hóa d dày ?
Câu 4. Trong dân gian người ta thường loi b cht cn trong các dng c đun nước bng cách dùng
giấm ăn hay nước qu chanh. Em hãy tìm hiu và giải thích vì sao người ta lại làm như vậy?
Câu 5. Hin nay, trong các cht ty rửa thường thành phn acid mnh. Em hãy nêu các biện pháp để
s dng an toàn các cht ty ra này?
E. BÀI TP TRC NGHIM
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu)
Câu 1. Phân t acid gm có:
A. Mt hay nhiu nguyên t phi kim liên kết vi gc acid.
B. Mt hay nhiu nguyên t hydrogen liên kết vi gc acid.
C. Mt hay nhiu nguyên t kim loi liên kết vi nhóm hiđroxit (OH).
D. Mt hay nhiu nguyên t kim loi liên kết vi mt hay nhiu gc acid.
A.
HCl
. B.
24
H SO
. C.
3
HNO
. D.
34
H PO
.
Câu 2. Chất nào sau đây là acid?
A. NaOH. B. CaO. C. KHCO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 3. Chất nào sau đây không phi là acid?
A. NaCl. B. HNO
3
. C. HCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 4. Trong s nhng cht công thc hoá học dưới đây, chất nào qu tím đổi t màu tím sang màu
đỏ?
A. HNO
3
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
. D. NaCl.
Câu 5. Đâu không phải là tính cht ca dung dch sunfuric acid?
A. không màu B. tan rất ít trong nước.
C. không bay hơi D. làm qu tím chuyn t tím sang đỏ
Câu 6. Cho kim loi magnesium tác dng vi dung dch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào
minh ha cho phn ng hóa hc trên?
A.
22
2Mg HCl MgCl H+ +
B.
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
C.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
D.
22
2Fe HCl FeCl H+ +
Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H
2
?
A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe.
MỨC ĐỘ 2 : HIU (5 câu )
Câu 8. Trong các acid sau, acid nào có số nguyên tử Hydrogen nhiều nhất liên kết với gốc axit?
A.
HCl
. B.
24
H SO
. C.
3
HNO
. D.
34
H PO
.
Câu 9. Hydrochlric acid được dùng nhiều trong ngành nào?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế.
Câu 10. Dãy cht nào ch gm các acid?
A. HCl; NaOH. B. CaO; H
2
SO
4
. C. H
3
PO
4
; HNO
3
. D. SO
2
; KOH.
Câu 11. Acid H
2
SO
4
loãng tác dng vi Fe to thành sn phm:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
. B. FeSO
4
và H
2
.
C. FeSO
4
và SO
2
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và SO
2
.
Câu 12. Để pha loãng H
2
SO
4
đặc cách làm nào sau đây đúng?
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2.
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (3 câu)
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
. B. 2Na + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
.
C. Cu + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
. D. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
. B. 2Fe + 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
.
C. Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
. D. Pb + H
2
SO
4
PbSO
4
+ H
2
.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Fe, Mg, Zn, Cu. B. Na, Ba, Cu, Ag. C. Ba, Mg, Fe, Zn. D. Fe, Al, Ag, Pt.
Để giải quyết câu hỏi 13,14,15: Giáo viên lưu ý học sinh một số kim loại không phản ứng với acid
loãng như: Cu; Ag; Pt, Au,…
| 1/4

Preview text:

BÀI 8: ACID
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I – Khái niệm acid
Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+
II – Tính chất hóa học của acid
1. Acid thường tan được trong nước, dung dịch acid làm đổi màu giấy quỳ tím từ tím sang đỏ
2. Dung dịch acid phản ứng với một số kim loại: magnesium, sắt, kẽm,… tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen
Mg + H SO MgSO + H  2 4 4 2
III – Một số acid thông dụng 1. Sulfuric acid
- Sunlfuric acid ( H SO ) là chất lỏng không màu, không bay hơi, sánh như dầu ăn, nặng gần 2 4
gấp 2 lần nước, tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
- Sunlfuric acid là hóa chất được sử dụng nhiều trong các nhành công nghiệp
- Lưu ý: Tuyệt đối không tự ý pha loãng dung dịch Sunlfuric acid đặc 2. Hydrochlric acid
- Hydrochlric acid ( HCl ) là chất lỏng không màu
- Hydrochlric acid được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1. Hãy cho biết gốc acid trong cá acid sau: H SO ; HCl; HNO ? 2 4 3 Trả lời: Acid Gốc acid H SO SO 2 4 4 HCl Cl HNO NO 3 3
Câu 2. Cho dung dịch HCl tác dụng với kim loại Mg. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
Trả lời: Mg + 2HCl MgCl + H  2 2
Câu 3. Sử dụng hình 8.1 để trình bày về các ứng dụng của sunfuric acid?
Trả lời: Các ứng dụng của sunfuric acid là:
1. Sản xuất phẩm nhuộm
2. Sản xuất giấy, tơ sợi 3. Sản xuất sơn 4. Sản xuất chất dẻo
5. Sản xuất chất tẩy rửa 6. Sản xuất phân bón
Câu 4. Sử dụng hình ảnh 8.2 để trình bày về một số ứng dụng của hydrochloric acid?
Trả lời: Một số ứng dụng của hydrochloric acid là: 1. Tẩy gỉ thép
2. Tổng hợp chất hữu cơ
3. Xử lí pH nước bể bơi
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC Không có
D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ HOẶC HÌNH
ẢNH, PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1. Hãy cho biết gốc acid trong các acid sau: HBr; H SO ; H PO 2 3 3 4
Câu 2. Cho dung dịch Sunlfuric acid và Hydrochlric acid lần lượt tác dụng với kim loại sắt. Hãy viết các
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 3. Hydrochlric acid có trong dạ dày đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa. Em hãy trình
bày những vai trò của Hydrochlric acid trong quá trình tiêu hóa ở dạ dày ?
Câu 4. Trong dân gian người ta thường loại bỏ chất cặn trong các dụng cụ đun nước bằng cách dùng
giấm ăn hay nước quả chanh. Em hãy tìm hiểu và giải thích vì sao người ta lại làm như vậy?
Câu 5. Hiện nay, trong các chất tẩy rửa thường có thành phần acid mạnh. Em hãy nêu các biện pháp để
sử dụng an toàn các chất tẩy rửa này?
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu)
Câu 1. Phân tử acid gồm có:
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.
A. HCl .
B. H SO .
C. HNO . D. H PO . 2 4 3 3 4
Câu 2. Chất nào sau đây là acid? A. NaOH. B. CaO. C. KHCO3. D. H2SO4.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải là acid? A. NaCl. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 4. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ? A. HNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 5. Đâu không phải là tính chất của dung dịch sunfuric acid? A. không màu
B. tan rất ít trong nước.
C. không bay hơi
D. làm quỳ tím chuyển từ tím sang đỏ
Câu 6. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào
minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A. Mg + 2HCl MgCl + H  2 2
B. Mg + H SO MgSO + H  2 4 4 2
C. Fe + H SO FeSO + H 2 4 4 2
D. Fe + 2HCl FeCl + H  2 2
Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H2? A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe.
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (5 câu )
Câu 8. Trong các acid sau, acid nào có số nguyên tử Hydrogen nhiều nhất liên kết với gốc axit?
A. HCl .
B. H SO .
C. HNO . D. H PO . 2 4 3 3 4
Câu 9. Hydrochlric acid được dùng nhiều trong ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế.
Câu 10. Dãy chất nào chỉ gồm các acid? A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH.
Câu 11. Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 12. Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng? A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3.
D. cách 1 và 2.
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
D. Pb + H2SO4 → PbSO4 + H2.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Mg, Zn, Cu.
B. Na, Ba, Cu, Ag.
C. Ba, Mg, Fe, Zn. D. Fe, Al, Ag, Pt.
Để giải quyết câu hỏi 13,14,15: Giáo viên lưu ý học sinh một số kim loại không phản ứng với acid
loãng như: Cu; Ag; Pt, Au,…