Chuyên đề một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 10 Cánh Diều

Tài liệu gồm 169 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề một số yếu tố thống kê và xác suất trong chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều (viết tắt: Toán 10 CD).

CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG. SAI S
I. SỐ GẦN ĐÚNG: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
)
mà ta chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.
a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
II. SAI SỐ CA S GN ĐÚNG
1) Sai s tuyt đối
Giá tr
aa
phản ánh mức đ sai lch gia s đúng
a
s gần đúng
a
, được gi sai s
tuyệt đối của s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tức là:
a
aa∆=
.
2) Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
. Tuy nhiên ta thể đánh
giá
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
aad ad ≤≤ +
, khi đó ta viết
a ad
= ±
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
3) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t số gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a ad
= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
III. SỐ QUY TRÒN. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
S thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gi s quy tròn. S quy tròn mt s gn
đúng của s ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a không nói quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn dạng mà mọi chsố của
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10
k
trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc
( )
k
. (suy ra mọi ch số của A đều là chữ số chc chn).
Khi đó độ chính xác
0,5.10
k
d =
.
Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
.10
n
α
,
1 10
α
≤<
1≤
|
α
|
<10,
n
(Quy ưc
1
10
10
n
n
=
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
Câu 1. Trong các s sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả
10,2kg
.
b) Bán kính Trái Đất là
6371km
.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Tri mắt 365 ngày.
Câu 2. Gii thích kết quả “Đo đ cao ca một ngọn núi cho kết quả
1235 5m±
thc hin làm tròn
số gần đúng.
Câu 3. S dụng máy tính cầm tay tìm s gần đúng cho
3
7
với độ chính xác 0,0005.
Câu 4. Các nhà vật lí s dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31
±
0,96; 67,90
±
0,55; 67,74
±
0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Câu 5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính
2cm
với hai kết quả như sau:
Kết quả của An:
1
2 2.3,14.2 12,56cmSR
π
= = =
;
Kết quả của Bình
2
2 2.3,1.2 12,4cmSR
π
= = =
.
Hi:
a) Hai giá tr tính được có phải là các s gần đúng không?
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Câu 6. Làm tròn s
8316,4
đến hàng chc
9,754
đến hàng phần trăm ri tính sai s tuyt đi ca s
quy tròn.
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT S GẦN ĐÚNG.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2
m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy
3,14
π
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09
d
=
. C.
0,1d =
. D.
0,01d
=
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của mty cầu được ghi là
152 0,2
mm±
. Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A.
0,1316%
a
δ
<
. B.
1,316%
a
δ
<
. C.
0,1316%
a
δ
=
. D.
0,1316%
a
δ
>
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m
±
. Bạn B đo chiều cao ca một cột cờ
được
15 0,1m±
. Trong 2 bạn A và B, bạn nào phép đo chính xác hơn và sai số ơng đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đi là 0,06%.
Câu 6: y xác định sai số tuyệt đối của s
123456a =
biết sai số tương đối
0, 2%
a
δ
=
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
DNG 3 : QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GII
Tùy theo mức đ cho phép, ta thể quy tròn một s đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta ch vic thay thế ch số đó và các ch
số bên phải nó bởi số 0.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP TRC NGHIM.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó các ch
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ch số hàng quy tròn.
Ví d: Các s quy tròn của s x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
Hàng phần
chục
Hàng phần
trăm
Hàng phần
nghìn
x = 549,2705
550
549
549,3
549,27
549,271
x = 397,4619
400
397
397,5
397,46
397,462
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi s quy tròn thì sai số tuyt đối không vượt quá nửa đơn vị của ng quy
tròn.
Nếu
a ad= ±
thì ta quy tròn số
a
đến hàng lớn hơn hàng của
d
một đơn vị.
Câu 7: Tìm s gần đúng ca a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 8: Tìm s gần đúng ca a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CH SỐ CHC CA MT S GẦN ĐÚNG, DNG CHUN
CA CH SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIU KHOA HC CỦA MỘT SỐ.
Câu 12: Tìm s chc ca s gần đúng a biết số người dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
người với độ
chính xác
100
d =
ngưi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
ngưi với
độ chính xác
100d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
4
321.10
. C.
1
321405.10
. D.
2
32140.10
Câu 14: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết
1,3462a =
sai s tương đối của a bng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Câu 15: Một hình chữ nht c diện tích S = 180,57cm
2
± 0,6cm
2
. Kết quả gần đúng của S viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181cm
.
BÀI TP TRC NGHIM.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG. SAI S
I. SỐ GẦN ĐÚNG: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
)
mà ta chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.
a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
II. SAI S CA S GN ĐÚNG
1) Sai s tuyt đối
Giá tr
aa
phản ánh mức đ sai lch gia s đúng
a
s gần đúng
a
, được gi sai s
tuyệt đối của s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tức là:
a
aa∆=
.
2) Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
. Tuy nhiên ta thể đánh
giá
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
aad ad ≤≤ +
, khi đó ta viết
a ad
= ±
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
3) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t số gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a ad
= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
III. SỐ QUY TRÒN. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
S thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gi s quy tròn. S quy tròn mt s gn
đúng của s ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a không nói quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn dạng mà mọi chsố của
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10
k
trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc
( )
k
. (suy ra mọi ch số của A đều là chữ số chc chn).
Khi đó độ chính xác
0,5.10
k
d =
.
Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
.10
n
α
,
1 10
α
≤<
1≤
|
α
|
<10,
n
(Quy ưc
1
10
10
n
n
=
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
Câu 1. Trong các s sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả
10,2kg
.
b) Bán kính Trái Đất là
6371km
.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Tri mắt 365 ngày.
Gii:
Bán kính Trái Đất
6371km
Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Tri mắt 365 ngày số
gần đúng.
Câu 2. Gii thích kết quả “Đo đ cao ca một ngọn núi cho kết quả
1235 5m±
thc hin làm tròn
số gần đúng.
Gii:
Đo đ cao ca mt ngọn núi cho kết qu
1235 5m±
có nghĩa kết qu đo được có đ chính
xác
5d =
đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn
1240
.
Câu 3. S dụng máy tính cầm tay tìm s gần đúng cho
3
7
với độ chính xác 0,0005.
Gii:
3
7 1,913=
Câu 4. Các nhà vật lí s dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
67,31
±
0,96; 67,90
±
0,55; 67,74
±
0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số ơng đối?
Gii:
Phương pháp thứ 1:
67,31a =
0,96d =
do đó sai s tương đi là:
0,96
1,426%
67,31
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 2:
67,90
a
=
0,55d =
do đó sai số tương đối là:
0,55
0,81%
67,90
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 3:
67,74a =
và
0, 46d =
do đó sai số tương đi là:
0, 46
0,679%
67,74
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
Câu 5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính
2cm
với hai kết quả như sau:
Kết quả của An:
1
2 2.3,14.2 12,56cm
SR
π
= = =
;
Kết quả của Bình
2
2 2.3,1.2 12,4cmSR
π
= = =
.
Hi:
a) Hai giá tr tính được có phải là các s gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Gii:
a) Hai kết qu tính được là s gần đúng.
b) Kết quả câu a) chính xác hơn.
Câu 6. Làm tròn s
8316,4
đến hàng chc
9,754
đến hàng phần trăm ri tính sai s tuyt đi ca s
quy tròn.
Gii:
S
8316,4
làm tròn đến hàng chục là
8320
. Sai số tuyệt đối là:
8320 8316,4 3,6−=
.
S
9,754
làm tròn đên hàng phần trăm là:
9,75
. Sai số tuyệt đối là:
9,75 9,754 0,004
−=
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT S GẦN ĐÚNG.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Gii
Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi
152 0,2mm±
nghĩa chiều dài đúng của
y cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2
m
.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy
3,14
π
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01
d
=
Gii
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 3
2
S
π
=
. 3
2
=
9
π
Ta có:
3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28,26 28,35S
ππ
<< < < <<
Do đó:
( )
28, 26 28,35 28,26 0,09 0,09SS S S SS = < = ⇒∆ = <
Vy nếu ta lấy
3,14
π
=
thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm
2
với độ chính xác
0,09d =
.
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
Gii
Ta có
8
0,47 0,00059
17
−<
suy ra sai số tuyt đối của 0,47 là 0,001.
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của mty cầu được ghi là
152 0,2mm±
. Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A.
0,1316%
a
δ
<
. B.
1,316%
a
δ
<
. C.
0,1316%
a
δ
=
. D.
0,1316%
a
δ
>
Gii
Sai s tương đối
0, 2
0,001315789 0,1316%
152
a
δ
≤=
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m±
. Bạn B đo chiều cao ca một cột cờ
được
15 0,1
m±
. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn sai số tương đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP TRC NGHIM.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đi là 0,06%.
Gii
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
1
0, 2
0,0008 0,08%
250
δ
≤= =
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
δ
≤= =
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 6: y xác định sai số tuyệt đối của s
123456a =
biết sai số tương đối
0, 2%
a
δ
=
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Gii
Ta có
146,912
a
a aa
a
a
δδ
= ⇒∆ = =
.
DNG 3 : QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GII
Tùy theo mức đ cho phép, ta thể quy tròn mt s đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta ch vic thay thế ch số đó và các ch
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó các ch
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ch số hàng quy tròn.
Ví d: Các s quy tròn của s x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
Hàng phần
chục
Hàng phần
trăm
Hàng phần
nghìn
x = 549,2705
550
549
549,3
549,27
549,271
x = 397,4619
400
397
397,5
397,46
397,462
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi s quy tròn thì sai số tuyt đối không vượt quá nửa đơn vị của ng quy
tròn.
Nếu
a ad= ±
thì ta quy tròn số
a
đến hàng lớn hơn hàng của
d
một đơn vị.
Câu 7: Tìm s gần đúng ca a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Gii
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy s quy tròn của a là
2851000.
Câu 8: Tìm s gần đúng ca a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Gii
Vì đ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy s quy tròn của
a là 5,25.
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Gii
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có
3
= 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của
3
chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của
2
π
là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết
a
≈ 17700).
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CH SỐ CHC CA MT S GẦN ĐÚNG, DNG CHUN
CA CH SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIU KHOA HC CỦA MỘT SỐ.
Câu 12: Tìm s chc ca s gần đúng a biết số người dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
người với độ
chính xác
100d =
ngưi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
ngưi với
độ chính xác
100d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
4
321.10
. C.
1
321405.10
. D.
2
32140.10
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.10
3
.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết
1,3462
a =
sai s tương đối của a bng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Gii
Ta có
.1,3462 0. 1% ,013462
a
a aa
a
a
δδ
= = =
⇒∆ =
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác
là d = 0,013462.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Ta có
0,01
2
= 0,005 < 0,013462 <
0,1
2
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 15: Một hình chữ nht c diện tích là S = 180,57cm
2
± 0,6cm
2
. Kết quả gần đúng của S viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181cm
.
Giải
Ta có
1 10
0,5 0,6 5
22
= < <=
nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là
2
181cm
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG. SAI S
Câu 1: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 2: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
2018
2019 1.003778358=
. Giá tr
gần đúng của
2018
2019
đến hàng phần nghìn là
A.
1,003779000
. B.
1,0038
. C.
1,004
. D.
1,000
.
Câu 3: S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Câu 4: Cho s gần đúng
8 141 378a =
với độ chính xác
300d
=
. Hãy viết quy tròn s
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Câu 5: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a =
với độ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy tròn
ca s
a
.
A.
3,1415926535a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a
=
. D.
3,141592654a =
.
Câu 6: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 7: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a
=
với độ chính xác
10
10
(
10
ch s thp
phân). Hãy viết s quy tròn ca
a
.
A.
3,141592654a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a
=
. D.
3,1415926535a =
.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 9: Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn ca s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
Câu 10: Độ dài các cnh của đám vườn hình ch nht là
7,8m 2cmx = ±
25,6m 4cmy = ±
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200m 0,9m±
. B.
22
199m 0,8m±
. C.
22
199m 1m±
. D.
22
200m 1cm±
.
Câu 11: Cho s
367653964 213.a
= ±
S quy tròn ca s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
Câu 12: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13
dm=
. B.
347,33m
. C.
0, 2
dm=
. D.
346,93dm=
.
Câu 13: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD. Gi AL CI tương ứng là đường cao ca các tam giác ADB và
BCD. Cho biết
1
DL LI IB= = =
. Din tích ca hình ch nht ABCD (chính xác đến hàng phn
trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 15: Biết s gần đúng
37975421a
=
có độ chính xác
150
d =
. Hãy xác định các ch s đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 16: Biết s gần đúng
7975421
a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lưng sai s tương đối ca a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Câu 17: Biết s gần đúng
173,4592a =
có sai s tương đối không vượt quá
1
10000
, hãy ước lưng sai
s tuyệt đối ca a và viết a dưới dng chun.
A.
0,17; 173,4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173,4
a
a∆≤ =
Câu 18: Tính chu vi ca hình ch nht có các cạnh là
3,456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m)
và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L
= ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L
= ± ∆≤
C.
32,376 0,5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L = ± ∆≤
Câu 19: Tính din tích S ca hình ch nht có các cạnh là
3,456 0,01x
= ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
44,002S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002S =
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002S =
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
Câu 20: Xp x s π bi s
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Câu 21: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
1372,5h =
m. Với sai s tương đối mc phi là
0,5
.
y xác đnh sai s tuyệt đối ca kết qu đo trên và viết h dưới dng chun.
A.
( )
0,68625; 1373
h
hm∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
(
)
0,68625; 1372
h
hm∆= =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Câu 22: Kết qu đo chiều dài mt cây cầu có độ chính xác là 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s
tương đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Gi s sai s tuyệt đối ca
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết s trên dưới dng chuẩn và ước lưng sai
s tương đối ca s liu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0,000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0,001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Câu 24: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
2373,5hm=
vi sai s tương đối mc phi là
0,5
. Hãy
viết h dưới dng chun.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 25: Trong mt phòng thí nghim, hng s c được xác đnh gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
0,00321d =
. Da vào d, hãy xác định ch s chc chn ca c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 26: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 27: Cho giá tr gần đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyệt đối ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Câu 28: Qua điều tra dân s kết qu thu được s đân ở tỉnh B là
2.731.425
ngưi vi sai s ước lưng
không quá
200
người. Các ch s không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Câu 29: Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 30: Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có s ch s chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: S gần đúng ca
2,57656a =
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Câu 32: Trong s gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a =
vi
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 33: Trái đt quay mt vòng quanh mt trời là 365 ngày. Kết qu này có độ chính xác là
1
4
ngày. Sai
s tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Câu 34: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2
x m cm
= ±
25, 6 4
y m cm
= ±
. S
đo chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là:
A.
66 12
m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm±
.
Câu 35: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2x m cm
= ±
25, 6 4
y m cm
= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm
±
. C.
22
200 1
m cm±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Câu 36: Mt hình ch nht c các cnh:
4, 2 1x m cm
= ±
,
72
y m cm= ±
. Chu vi ca hình ch nht và sai
s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22, 4m
3cm
. B.
22, 4m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Câu 37: Hình ch nht có các cnh:
21x m cm= ±
,
52
y m cm
= ±
. Din tích hình ch nht và sai s tuyt
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404
cm
.
Câu 38: Trong bốn lần cân mt lưng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết qu sau đây với độ
chính xác
0,001g
:
5,382g
;
5,384g
;
5,385g
;
5,386g
. Sai s tuyệt đối và s ch s chc ca
kết qu là:
A. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
4
ch s.
Câu 39: Mt hình ch nht c din tích là
22
180,57 0,6S cm cm= ±
. Kết qu gần đúng của
S
viết dưới
dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Câu 40: Đường kính của một đồng h cát là
8,52m
với độ chính xác đến
1cm
. Dùng giá tr gần đúng
ca
π
là 3,14 cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là
2, 4 1
m cm±
. Cách viết chun ca din tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0,3mm±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34,5 0,3mm±
. D.
22
34,5 0,1mm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
Câu 42: Mt vt th có th tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Câu 43: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 44: Trong các thí nghim hng s
C
được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
0,00421d
=
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Câu 45: Cho s
1754731
a
=
, trong đó chỉ có ch s hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chun s
gần đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Câu 46: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2
x m cm y m cm=±=±
. Din tích hình ch nht và sai s
tương đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Câu 47: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm
=±=±
. Chu vi hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6
cm
. D. Một đáp số khác.
Câu 48: Mt hình ch nht có diện tích là
22
108,57 0,06 .S cm cm= ±
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 49: Ký hiệu khoa học ca s
0,000567
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Câu 50: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Câu 51: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Câu 52: Độ dài ca mt cây cầu người ta đo được là
996m 0,5m±
. Sai s tương đối tối đa trong phép
đo là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Câu 53: S
a
được cho bi s gần đúng
5,7824a =
vi sai s tương đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Câu 54: Cho s
2
7
x =
và các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0,3
. Hãy xác định sai s
tuyệt đối trong tng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Câu 55: Mt cái rung hình ch nht có chiều dài là
23m 0,01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01my = ±
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4m
P = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02m
P
= ±
D.
76m 0,08m
P = ±
Câu 56: Mt cái rung hình ch nht có chiều dài là
23m 0,01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01my
= ±
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801m
S = ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS
= ±
. D.
345m 0,3801mS
= ±
.
Câu 57: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh đo được như sau
12cm 0,2cma = ±
;
10, 2cm 0, 2 cmb = ±
;
8cm 0,1cm
c
= ±
. Tính chu vi
P
của tam giác và đánh giá sai số tuyt
đối, sai s tương đối ca s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Câu 58: Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Câu 59: Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Câu 60: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 61: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Câu 62: Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liệu mt máy bay có th có tc đ gp by ln tc đ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả s một năm có 365 ngày) nó bay được bao
nhiêu? Biết vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu dưới dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Câu 63: S dân ca mt tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch s chc.
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Câu 64: Đo chiu dài ca mt con dốc, ta được s đo
192,55 ma =
, vi sai s tương đối không vượt
quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
và nêu cách viết chun giá tr gần đúng của
a
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Câu 65: Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s người dân tỉnh Lâm Đồng là
3214056a =
ngưi
với độ chính xác
100
d
=
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Câu 66: m s chc và viết dng chun ca s gần đúng
a
biết
1,3462a =
sai s tương đối ca
a
bng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV
= ±
. Xác định các ch s chc chn ca
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0,5, 7
.
Câu 68: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Câu 69: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b = ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Câu 70: Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,6
.
Câu 71: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15,5 1m dm±
. D.
15,6 0,6
m dm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG. SAI S
Câu 1: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Li gii
Chn B
Câu 2: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
2018
2019 1.003778358=
. Giá tr
gần đúng của
2018
2019
đến hàng phần nghìn là
A.
1,003779000
. B.
1,0038
. C.
1,004
. D.
1,000
.
Li gii
Chn C
Giá tr gần đúng của
2018
2019
chính xác đến phn nghìn là làm tròn s đến 3 ch s sau du phy
1,004
.
Câu 3: S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Li gii
Chn A
Câu 4: Cho s gần đúng
8 141 378a =
với độ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Li gii
Chn C
Câu 5: Cho giá tr gn đúng của
π
3,141592653589a =
vi đ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy tròn
ca s
a
.
A.
3,1415926535a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a =
. D.
3,141592654a =
.
Li gii
Chn D
Câu 6: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Lời giải
Chn C
Câu 7: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a =
vi đ chính xác
10
10
(
10
ch s thp phân).
y viết s quy tròn của
a
.
A.
3,141592654
a
=
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653
a
=
. D.
3,1415926535
a
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
11 10 9
10 10 10
−−
<<
nên hàng cao nht mà
d
nh hơn một đơn vị ca hàng đó là hàng phn
t.
Do đó ta phải quy tròn số
3,141592653589a =
đến hàng phn t.
Vy s quy tròn là
3,141592654a =
.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000
s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Li gii
Chn B
Vì đ chính xác
3000d =
ến hàng nghìn) nên ta quy tròn số
94444200
đến hàng chục nghìn.
Vy s quy tròn của s gần đúng
94444200
là 94440000.
Câu 9: Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Li gii
Chn D
Độ chính xác đến hàng trăm
( )
150
d =
nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vy s quy tròn của s
31462689
31463000
.
Câu 10: Độ dài các cnh ca đám vưn hình ch nht
7,8m 2cmx = ±
25,6m 4cmy = ±
. Cách viết
chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200m 0,9m±
. B.
22
199m 0,8m±
. C.
22
199m 1m±
. D.
22
200m 1cm±
.
Li gii
Chn B
7,8 2 7,8 0,02x m cm m m= ±= ±
7,78 7,82x ≤≤
.
25,6 4 25,6 0,04y m cm m m= ±= ±
25,56 25,64y ≤≤
.
Din tích mnh rung là
S
, khi đó
198,8568 200,5048S≤≤
22
199,6808 0,824
S mm⇒= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
22
199 0,8
mm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
Câu 11: Cho s
367653964 213.a
= ±
S quy tròn của s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
Li gii
Chn C
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên s
quy tròn là:
367654000
.
Câu 12: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13dm=
. B.
347,33m
. C.
0, 2dm
=
. D.
346,93dm
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
a
là s gần đúng của
a
vi đ chính xác
d
qui ước viết gn là
aad
= ±
. Vy đ cnh xác
của phép đo là
0, 2dm=
.
Câu 13: Cho giá tr gn đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
Sai s tuyt đối ca
0, 47
8
0,47 0,47 0,471 0,001
17
−< =
.
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD. Gi AL CI ơng ng là đưng cao ca các tam giác ADB BCD.
Cho biết
1DL LI IB
= = =
. Din tích ca hình ch nht ABCD (chính xác đến hàng phn trăm)
là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
2
.2AL BL LD= =
do đó
2AL =
.
Li có
3BD =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Suy ra din tích ca hình ch nht là:
3 2 3.1,41421356... 4,24264... 4,24= ≈≈
Câu 15: Biết s gần đúng
37975421
a
=
có độ chính xác
150d =
. Hãy xác định các ch s đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Li gii
Vì sai s tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ s hàng nghìn tr lên ca a là đáng tin.
Vy các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 16: Biết s gần đúng
7975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lưng sai s ơng đối ca a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Li gii
Theo Ví d 1 ta có các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chun ca
3
37975.10
a =
Sai s tương đối tha mãn:
150
0,0000039
37975421
a
δ
≤=
(tức là không vượt quá
0,0000039
).
Câu 17: Biết s gần đúng
173,4592a =
sai s tương đối không vượt quá
1
10000
, y ước ng sai
s tuyệt đối ca a và viết a dưới dng chun.
A.
0,17; 173,4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173,4
a
a∆≤ =
Li gii
T công thức
a
a
a
δ
=
, ta có
1
173,4592. 0,017
10000
a
∆≤ =
Vy ch s đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dng chun ca a
173,5a =
.
Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi ca hình ch nht có các cạnh là
3,456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và
ước lưng sai s tuyt đối mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L = ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L = ± ∆≤
C.
32,376 0,5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L = ± ∆≤
Li gii
Chu vi
( ) ( )
2 2 3,456 12,732 32,376
L xy= += + =
(m)
Sai s tuyt đối
( )
2 0,01 0,015 0,05
L
∆≤ + =
Vy
32,376 0,05L = ±
(m).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
Đáp án D.
Câu 19: Tính din tích S ca hình ch nht có các cạnh
3,456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
44,002
S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002S =
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002
S =
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
Li gii
Din tích
3,456.12,732 44,002S xy= = =
(
2
m
)
Sai s tương đối
S
δ
không vượt quá:
0,01 0,015
0,004
3,456 12,732
+=
Sai s tuyt đối
S
không vượt quá:
. 44,002.0,004 0,176
S
S
δ
=
.
Đáp án A.
Câu 20: Xp x s π bi s
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Li gii
Đáp án A.
Ta có (s dng máy tính b túi)
355
3,14159292... 3,1415929293
113
≈<
Do vy
355
0 3,14159293 3,14159265
113
π
< −<
0,00000028
Vy sai s tuyệt đối nh hơn
7
2,8.10
.
Câu 21: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
1372,5h =
m. Vi sai s ơng đi mc phi là
0,5
. Hãy
xác đnh sai s tuyt đối ca kết qu đo trên và viết h dưới dng chun.
A.
( )
0,68625; 1373
h
hm∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
( )
0,68625; 1372
h
hm∆= =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Li gii
Đáp án A.
Theo công thức
h
h
h
δ
=
ta có:
0,5
. 1372.5. 0,68625
1000
hh
h
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
1373h =
(m)
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
Câu 22: Kết qu đo chiều dài mt cây cu có độ chính xác là 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s tương
đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Li gii
Đáp án C.
Độ dài h ca cây cầu là:
0,75
.1000 500
1, 5
d
≈=
(m)
Câu 23: Theo thống kê, dân s Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Gi s sai s tuyt đi ca thng
này không vượt quá 10000 người, hãy viết s trên dưới dng chuẩn và ước lưng sai s tương
đối ca s liu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0,000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0,001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Li gii
Đáp án A.
Vì các ch s đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chun ca s đã cho là
5
797.10
(Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai s tương đối mc phi là:
10000
0,0001254
79715675
a
a
a
δ
= = =
Câu 24: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
2373,5hm=
vi sai s tương đi mc phi
0,5
. Hãy
viết h dưới dng chun.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Li gii
Đáp án B.
h
h
h
δ
=
, ta có:
0,5
. 2373,5. 1,18675
1000
h
hh
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
2370h =
m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hng s c được xác đnh gần đúng 3,54965 với đ chính xác
0,00321d =
. Da vào d, hãy xác định ch s chc chn ca c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
0,00321 0,005<
nên ch s 4 (hàng phn trăm) là ch s chc chắn, do đó c có 3 ch
s chc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Li gii
Chọn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai s tuyệt đối ca
0, 47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
∆= < =
.
Câu 27: Cho giá tr gần đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyệt đối ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
0,428571...
7
=
nên sai s tuyệt đối ca
0,429
3
0,429 0,429 4,4285 0,0005
7
∆= < =
.
Câu 28: Qua điều tra dân s kết qu thu được s đân tnh B là
2.731.425
ni vi sai s ước lưng
không quá
200
người. Các ch s không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Li gii
Chn D
Ta có
100 1000
50 200 500
22
d= <= < =
các ch s đáng tin là các ch s hàng nghìn tr đi.
Câu 29: Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyệt đối ca
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
π
∆= < =
.
Câu 30: Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có s ch s chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyệt đối ca
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
π
∆= < =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 8
0,001
0,0001 0,0005
2
d
=<=
nên có 4 ch s chc.
Câu 31: S gần đúng ca
2,57656
a =
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Li gii
Chọn A
a
có 3 ch s đáng tin nên dạng chuẩn là
2,57
.
Câu 32: Trong s gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a =
vi
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
100
17 50
2
a
∆= < =
nên
a
có 4 ch s chc.
Câu 33: Trái đt quay một vòng quanh mặt tri là 365 ngày. Kết qu này có đ chính xác
1
4
ngày. Sai
s tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Li gii
Chọn A
Câu 34: Độ dài các cnh ca mt đámn hình ch nht
7,8 2x m cm
= ±
25, 6 4y m cm= ±
. S đo
chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là:
A.
66 12m cm
±
. B.
67 11
m cm
±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó chu vi hình chữ nht là
( )
[ ]
2 66,68;66,92 66,8 12P x y P m cm= + ⇒= ±
.
1
12 0,12 0,5
2
d cm m= = <=
nên dng chun của chu vi là
66 12m cm±
.
Câu 35: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2x m cm
= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm±
. C.
22
200 1
m cm±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
198,8568 200,5048 199,6808 0,824SS≤≤ ⇒= ±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 9
Câu 36: Mt hình ch nht c c cnh:
4, 2 1x m cm= ±
,
72y m cm
= ±
. Chu vi ca hình ch nht và sai
s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22, 4m
3cm
. B.
22, 4m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi hình ch nht là
( )
2 22, 4 6P x y m cm= += ±
.
Câu 37: Hình ch nht có các cnh:
21x m cm= ±
,
52y m cm= ±
. Din tích hình ch nht và sai s tuyt
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900
cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1 1,98 2,02x m cm m x m
= ± ≤≤
5 2 4,98 5,02
y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
9,8604 10,1404 10 0,1404SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 38: Trong bốn lần cân mt ng hóa cht làm thí nghim ta thu được các kết qu sau đây với đ
chính xác
0,001g
:
5,382g
;
5,384g
;
5,385g
;
5,386g
. Sai s tuyt đi và s ch s chc ca
kết qu là:
A. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
4
ch s.
Li gii
Chn B
Ta có
0,01
0,001 0,005
2
d =<=
nên có 3 ch s chc.
Câu 39: Mt hình ch nht c din tích
22
180,57 0,6
S cm cm= ±
. Kết qu gần đúng của
S
viết dưới
dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Li gii
Chn B
Ta có
10
0,6 5
2
d = <=
nên
S
có 3 ch s chc.
Câu 40: Đường kính của mt đng h cát là
8,52m
vi đ chính xác đến
1cm
. Dùng giá tr gần đúng ca
π
là 3,14 cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 10
Gi
d
là đường kính thì
8,52 1 8, 51 8,53d m cm m d m= ± ≤≤
.
Khi đó chu vi là
Cd
π
=
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314
CC
≤≤ ⇒= ±
.
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2
<=
nên cách viết chun của chu vi là 26,7.
Câu 41: Một hình lập phương cạnh
2, 4 1
m cm
±
. Cách viết chun ca din tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0,3
mm±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34,5 0,3mm±
. D.
22
34,5 0,1mm±
.
Li gii
Chn B
Gi
a
là đ dài cnh của hình lập phương thì
2, 4 1 2,39 2, 41a m cm m a m= ± ≤≤
.
Khi đó diện tích toàn phn của hình lập phương là
2
6Sa
=
nên
34,2726 34,8486S
≤≤
.
Do đó
22
34,5606 0,288
S mm
= ±
.
Câu 42: Mt vt th có th tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Li gii
Chn B
Sai s tương đối ca giá tr gần đúng là
0,05
0,03%
180,37V
δ
= =
.
Câu 43: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
23 23 0,04
3, 285714 3,28 0,00 571428
77 7
= ⇒− = =
.
Câu 44: Trong các thí nghim hng s
C
được xác định 5,73675 với cn trên sai s tuyt đi
0,00421d =
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Li gii
Chọn A
Ta có
5,736750,00421 5,74096CC ⇒≈
.
Câu 45: Cho s
1754731a =
, trong đó chỉ có ch s hàng trăm tr lên là đáng tin. Hãy viết chun s gn
đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 11
Li gii
Chọn A
Câu 46: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Din tích hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Li gii
Chn C
Diên tích hình ch nht là
2
. 2.5 10
o oo
S xy m
= = =
.
Cn trên ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 10,0902+ +=
Cận dưới ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 9,9102 −=
.
9,9102 10,0902S
≤≤
Sai s tuyt đối ca din tích là:
0,0898
o
S SS∆=
Sai s tương đối ca din tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S
=
Câu 47: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2
x m cm y m cm=±=±
. Chu vi hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Li gii
Chn D
Chu vi hình ch nht là:
( ) (
)
2 2 2 5 20
o oo
P xy m= + = +=
Câu 48: Mt hình ch nht có diện tích là
22
108,57 0,06 .
S cm cm= ±
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn B
Nhc lại định nghĩa số chc:
Trong cách ghi thp phân ca a, ta bo ch s k cu a ch s đáng tin (hay chữ s chc) nếu
sai s tuyệt đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị ca hàng có ch s k.
+ Ta có sai s tuyt đi bng
0,06 0,01>⇒
ch s 7 là s không chắc,
0,06 0,1
<⇒
ch s 5 là
s chc.
+ Ch s k là số chc thì tt c các ch s đứng bên trái k đu là các ch s chc
các ch s
1, 0, 8
là các ch s chắc. Như vậy ta có s các ch s chc ca
S
là:
1, 0, 8, 5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học ca s
0,000567
là:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 12
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Li gii
Chn B
+ Mi s thập phân đều viết đưc dưi dng
.10
n
α
trong đó
1 10, .nZ
α
≤<
Dạng như thế đưc
gọi là kí hiệu khoa học ca s đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thy ch có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Li gii
Chn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phi ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 2
hàng phần trăm là số
85>
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
2,83.
Câu 51: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Li gii
Chọn A
+ Ta có:
10 3,16227766.=
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phi ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 6
hàng phần trăm là số
25
<
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
3,16.
Câu 52: Độ dài ca mt cây cu ngưi ta đo đưc
996m 0,5m±
. Sai s ơng đi tối đa trong phép đo
là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Li gii
Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
0,5d =
.
Vì sai s tuyệt đối
0,5
a
d∆≤ =
nên sai s tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
δ
= ≤=
.
Vy sai s tương đi tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 53: S
a
được cho bi s gần đúng
5,7824a =
vi sai s tương đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 13
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
.
aa
a
δ
∆=
. Do đó
0,5
.5,7824 0,028912 2,89%
100
a
∆≤ =
.
Câu 54: Cho s
2
7
x =
và các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0,3
. y xác đnh sai s
tuyệt đối trong tng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Li gii
Chn C
Ta có các sai s tuyệt đối là
21
0, 28
7 175
a
∆= =
,
23
0, 29
7 700
b
∆= =
,
21
0,286
7 3500
c
∆= =
,
21
0,3
7 70
d
∆= =
.
c b ad
<∆ <∆ <∆
nên
0,286c =
là s gần đúng tốt nht.
Câu 55: Mt cái rung hình ch nht có chiui là
23m 0, 01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01m
y = ±
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4mP = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02m
P = ±
D.
76m 0,08m
P = ±
Li gii
Chn B
Gi s
23 , 15x ay b=+=+
vi
0,01 , 0,01ab−≤
.
Ta có chu vi rung là
( ) ( ) ( )
2 2 38 76 2P x y ab ab= + = ++ = + +
.
0,01 , 0,01ab−≤
nên
(
)
0,04 2 0,04
ab +≤
.
Do đó
( )
76 2 0,04P ab
= +≤
.
Vy
76m 0,04mP
= ±
.
Câu 56: Mt cái rung hình ch nht có chiui là
23m 0,01m
x = ±
và chiu rng là
15m 0,01my
= ±
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801mS = ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS = ±
. D.
345m 0,3801mS = ±
.
Li gii
Chọn A
Din tích rung là
( )( )
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab
= = + += + + +
.
0,01 , 0, 01ab−≤
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01
b a ab
+ +≤ + +
hay
23 15 0,3801b a ab+ +≤
.
Suy ra
345 0,3801S −≤
.
Vy
345m 0,3801mS = ±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 14
Câu 57: Cho tam giác
ABC
có đ dài ba cạnh đo được như sau
12cm 0,2cm
a = ±
;
10, 2cm 0, 2cmb = ±
;
8cm 0,1cmc = ±
. Tính chu vi
P
ca tam giác và đánh giá sai s tuyt đi, sai s ơng đi ca
s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Li gii
Chn D
Gi s
1 23
12 , 10,2 , 8a db dc d=+=+=+
.
Ta có
123 123
30, 2P abcd d d d d d=+++++= +++
.
Theo gi thiết, ta có
1 23
0, 2 0,2; 0, 2 0, 2; 0,1 0,1
d dd
≤≤
.
Suy ra
123
–0,5 0,5ddd≤++
.
Do đó
30, 2 cm 0,5 cmP = ±
.
Sai s tuyt đối
0,5
P
. Sai s tương đối
1,66%
P
d
P
δ
≤≈
.
Câu 58: Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Li gii
Chn D
S dng máy tính b túi ta có
3 1,732050808...=
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Li gii
Chn B
S dng máy tính b túi ta có giá tr ca
2
π
là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá tr gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Li gii
Chn D
Ta có
10 16 100<<
nên hàng cao nht
d
nh n một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 15
Câu 61: Hãy viết s quy tròn của s a vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16
a
= ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta có
0,01 0,056 0,1
<<
nên hàng cao nht mà d nh hơn một đơn v của hàng đó là hàng phn
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phn chc. Vy s quy tròn là 15,3 (hay viết
15,3a
).
Câu 62: Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liu mt máy bay có th có tc đ gp by ln tc đ ánh
sáng. Vi máy bay đó trong mtm (gi s một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu i dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Li gii
Chn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 gi, mt gi có 60 phút và mt phút có 60 giây. Do
đó một năm có:
24.365.60.60 31536000=
giây.
vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9,4608.10=
km.
Câu 63: S dân ca mt tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch s chc.
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Li gii
Chn C
Ta có
100 1000
50 300 500
22
=<<=
nên các ch s 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chc) và 2 ( hàng
trăm ) đu là các ch s không chắc. Các ch s còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ s chc.
Do đó cách viết chun ca s
A
3
1034.10A
(ni).
Câu 64: Đo chiều dài ca mt con dc, ta đưc s đo
192,55 ma =
, vi sai s tương đối không vượt quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
và nêu cách viết chun giá tr gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Li gii
Chọn A
Ta có sai s tuyệt đối ca s đo chiều dài con dc là
. 192,55.0,2% 0,3851
aa
a
δ
∆= =
.
0,05 0,5
a
<∆ <
. Do đó chữ s chc ca
d
là 1, 9, 2.
Vy cách viết chun ca
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 16
Câu 65: Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s ngưi dân tỉnh Lâm Đồng là
3214056a =
ngưi vi
độ chính xác
100
d
=
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Li gii
Chọn A
Ta có
100 1000
50 100 500
22
=<< =
nên ch s hàng trăm (s 0) không số chc, n ch s
hàng nghìn (s 4) là chữ s chc.
Vy ch s chc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
3
3214.10
.
Câu 66: Tìm s chc và viết dng chun ca s gn đúng
a
biết
1,3462a =
sai s tương đi ca
a
bng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Li gii
Chọn A
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
δ
∆= = =
.
Suy ra đ chính xác ca s gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta có th xem đ chính
xác là
0,013462d
=
.
Ta có
0,01 0,1
0,005 0,013462 0,05
22
= < <=
nên ch s hàng phn trăm (s 4) không là số chc,
còn chữ s hàng phn chc (s 3) là chữ s chc.
Vy ch s chc là
1
3
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
1, 3
.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV = ±
. Xác đnh các ch s chc chn ca
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0,5, 7
.
Li gii
Chn C
Ta có
0,01 0,1
0,05
22
≤≤
. Suy ra
1, 8, 0, 5
là ch s chc chn.
Câu 68: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 17
Ta có
10 100
5 12 50
22
=<< =
nên ch s hàng trăm tr đi là ch s ch s chắc do đó số gn
đúng viết dưới dng chuẩn là
2
4673.10
.
Câu 69: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b
= ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Li gii
Chn C
Ta có
0,01 0,1
0,005 0,006 0,05
22
= < <=
nên ch s hàng phn chc tr đi là ch s ch s chc
do đó số gần đúng viết dưới dng chuẩn là
2,5
.
Câu 70: Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,6
.
Li gii
Chn C
Quy tròn s
7216,4
đến hàng đơn vị, được s
7216
. Sai s tuyệt đối là:
7216,4 7216 0, 4−=
Câu 71: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Li gii
Chn C
Quy tròn số
2,654
đến hàng phn chục, được s
2,7
. Sai s tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm
∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15,5 1m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
Li gii
Chọn A
Giá tr trung bình là: 15,68m.
Vì đ chính xác là 1dm nên ta có
' 15, 7hm
=
. Mà
'
3
h
dm∆=
Nên
15, 7 3m dm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 2. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
CHO MẪU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. S TRUNG BÌNH CNG
1. Định nghĩa
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu
, ,...,
n
xx x
12
, kí hiệu là
x
, được tính bằng
công thức:
12
...
n
xx
x
n
x+ ++
=
Chú ý. Trong trường hp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức:
11 2 2
...
kk
mx m x x
x
n
m
+ ++
=
Trong đó
là tần số của giá trị
k
x
...
k
nm m m
12
= + ++
.
2. Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng ca các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
II. TRUNG V
1. Định nghĩa
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
Sắp xếp các giá trtrong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Nếu số giá trcủa mẫu số liu là slẻ thì giá trchính giữa ca mẫu trung vị. Nếu s
chẵn thì trung vị là trung bình cộng ca hai giá trchính giữa ca mẫu.
2. Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp
theo thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vtrí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bi
giá trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường.
CHƯƠNG
VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
III. T PHÂN V
1. Định nghĩa
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới,
3
Q
được gọi là tứ phân vị thba
hay tứ phân vị trên.
2. Ý nghĩa. Các đim
123
,,QQQ
chia mẫu số liệu đã
sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn thành bốn phần, mỗi phần
đều chứa
25%
giá trị (hình
5.3a).
Hình 5.3a. Các t phân v
VÍ D: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g
=
) trong 100 g một số loại ngũ cốc
được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
y tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Gii
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
= 20n
là schẵn nên
2
Q
là trung bình cộng ca hai giá trị chính giữa:
( )
=+=
2
180 180 : 2 180Q
.
Ta tìm
1
Q
là trung vị của na sliệu bên trái
2
Q
:

0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
.
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có
n
giá trị,
ta làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị y là
2
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên trái
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
1
Q
.
Tìm trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
3
Q
.
QQQ
được gi là các tứ phân vị của mẫu số
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
và ta tìm được
( )
=+=
1
130 140 : 2 135Q
.
Ta tìm
3
Q
là trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
:

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340
.
và tìm được
( )
=+=
3
200 210 : 2 205Q
.
Hình 5.4. Hình nh v s phân b ca mu s liu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu sliệu. Khoảng cách từ
1
Q
đến
là 45 trong
khi khoảng cách t
đến
3
Q
là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên
phải
2
Q
và mật độ thấp ở bên trái
2
Q
(H.5.4).
IV. MỐT
1. Định nghĩa
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
2. Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều
giá trị trùng nhau.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9
8
15
8
b) Giá ca một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh
Thu
tinh
Kim tinh
Trái
Đ
t
Ho
tinh
Mộc tinh
Th
t
i
n
h
Thiên
Vương
tinh
Hi
Vươn
g tinh
Số mặt
trăng
0 0 1
2
63 34
27
13
(Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23
.
c) Chỉ số IQ ca một nhóm học sinh:
60 72 63 83 68 74 90 86 74 80
.
d) Các sai số trong phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42
.
Câu 3. Sợng học sinh giỏi Quc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau:
0040001006 0
.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chngi ca một số sân vận động đưc sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Vit Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động
Cẩm phả
Thiên Trường
Hàng Đy
Thanh Hoá
MĐình
Chỗ ngồi
20 120
21 315
23 405
20 120
37 546
(Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quc gia Mỹ Đình?
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 2. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
CHO MẪU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. S TRUNG BÌNH CNG
1. Định nghĩa
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu
, ,...,
n
xx x
12
, kí hiệu là
x
, được tính bằng
công thức:
12
...
n
xx
x
n
x+ ++
=
Chú ý. Trong trường hp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức:
11 2 2
...
kk
mx m x x
x
n
m
+ ++
=
Trong đó
là tần số của giá trị
k
x
...
k
nm m m
12
= + ++
.
2. Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng ca các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
II. TRUNG V
1. Định nghĩa
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
Sắp xếp các giá trtrong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Nếu số giá trcủa mẫu số liu là slẻ thì giá trchính giữa ca mẫu trung vị. Nếu s
chẵn thì trung vị là trung bình cộng ca hai giá trchính giữa ca mẫu.
2. Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp
theo thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vtrí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bi
giá trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường.
CHƯƠNG
VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
III. T PHÂN V
1. Định nghĩa
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới,
3
Q
được gọi là tứ phân vị thba
hay tứ phân vị trên.
2. Ý nghĩa. Các đim
123
,,QQQ
chia mẫu số liệu đã
sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn thành bốn phần, mỗi phần
đều chứa
25%
giá trị (hình
5.3a).
Hình 5.3a. Các t phân v
VÍ D: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g
=
) trong 100 g một số loại ngũ cốc
được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
y tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Gii
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
= 20n
là schẵn nên
2
Q
là trung bình cộng ca hai giá trị chính giữa:
( )
=+=
2
180 180 : 2 180Q
.
Ta tìm
1
Q
là trung vị của na sliệu bên trái
2
Q
:

0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
.
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có
n
giá trị,
ta làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị y là
2
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên trái
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
1
Q
.
Tìm trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
3
Q
.
QQQ
được gi là các tứ phân vị của mẫu số
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
và ta tìm được
( )
=+=
1
130 140 : 2 135Q
.
Ta tìm
3
Q
là trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
:

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340
.
và tìm được
( )
=+=
3
200 210 : 2 205Q
.
Hình 5.4. Hình nh v s phân b ca mu s liu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu sliệu. Khoảng cách từ
1
Q
đến
là 45 trong
khi khoảng cách t
đến
3
Q
là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên
phải
2
Q
và mật độ thấp ở bên trái
2
Q
(H.5.4).
IV. MỐT
1. Định nghĩa
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
2. Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều
giá trị trùng nhau.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9
8
15
8
b) Giá ca một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
Giải
a) Số trung bình là
8.2 9 15 20
12
5
++ +
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
8 8 9 15 20
.
Trung vị
9
.
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
8
.
Tứ phân vị
123
8; 9; 17.5= = =QQ Q
.
b) Số trung bình là
250 300.3 350 450 500 650
387.5
8
+ ++++
=
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
250 300 300 300 350 450 500 650
.
Trung vị
325
.
Mt là
300
.
Tứ phân vị
123
300; 325; 475= = =QQQ
.
c) Số trung bình là
30 32 33 34.2 35 36 38
34
8
+++ +++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
30 32 33 34 34 35 36 38
.
Trung vị
34
.
Mt là
34
.
Tứ phân vị
1 23
32.5; 34; 35.5
= = =
Q QQ
.
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh
Thu
tinh
Kim tinh
Trái
Đ
t
Ho
tinh
Mộc tinh
Th
t
i
n
h
Thiên
Vương
tinh
Hi
Vươn
g tinh
Số mặt
trăn
g
0 0 1
2
63 34
27
13
(Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23
.
c) Chỉ số IQ ca một nhóm học sinh:
60 72 63 83 68 74 90 86 74 80
.
d) Các sai số trong phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42
.
Giải
a) Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong
mẫu chênh lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0 0 1 2 13 27 34 63
.
Tứ phân vị
123
0.5; 7.5; 30.5QQQ= = =
.
b) Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là
32 24 20 14 23
22.6
5
++++
=
.
c) Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 63 68 72 74.2 80 83 86 90
75
10
++++ ++++
=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
d) Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
Câu 3. Sợng học sinh giỏi Quc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau:
0040001006 0
.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Giải
a) Số trung bình là
0.7 4 6 10
2
10
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0000 0 0 0 4 610
.
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
0
.
Tứ phân vị
123
0; 0; 4QQQ= = =
.
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7
lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chngi ca một số sân vận động đưc sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Vit Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động
Cẩm phả
Thiên Trường
Hàng Đy
Thanh Hoá
MĐình
Chỗ ngồi
20 120
21 315
23 405
20 120
37 546
(Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quc gia Mỹ Đình?
Gii:
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120 37546
24501.2
5
++++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405 37546
.
mốt là
20120
.
Trung vị
21315
.
Nếu bỏ số liệu chỗ ngi của Sân vận động Quc gia MĐình
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120
21240
4
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405
.
mốt là
20120
.
Trung vị
20717.5
.
Vy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số
trung bình và trung vị sẽ thay đổi.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO Đ PHÂN TÁN
CHO MU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. KHONG BIN THIÊN. KHONG T PHÂN V
1. Định nghĩa:
Khong biến thiên, kí hiu là R, là hiu s gia giá tr ln nht và giá tr nh nht trong mu s
liu.
Khong t phân v, kí hiu
Q
, là hiu s gia t phân v th ba và t phân v th nht, túc là:
31
Q
QQ∆=
2. Ý nghĩa:
a) Khong biến thiên dung để đo độ phân tán ca mu s liu. Khong biến thiên càng ln thì mu
s liu càng phân tán.
b) Khong t phân v ng là một s đo độ phân tán ca mu s liu. Khong t phân v càng ln
thì mu s liu càng phân tán.
T 1: 7 8 8 9 8 8 8
T 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Đim kim tra trung bình ca hai t có như nhau không?
b) Tính các khong biến thiên ca hai mu s liệu. Căn cứ trên ch s y, các bn t nào hc
đồng đều hơn?
Gii
a) Đim kim tra trung bình ca hai t đều bng 8.
b) Đối vi T 1: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên
là:
1
972R =−=
.
Đối vi T 2: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là:
2
10 6 4R = −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bn T 1 hc đều hơn các bạn T 2.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
Ví d 1. Đim kim tra học kì môn Toán ca các bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
Gii
Chiu cao thp nht, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
R 172 159 13=−=
.
Nhn xét. S dng khong biến thiên có ưu điểm là đơn giản, d tính toán song khong biến
thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và giá tr nh nht mà b qua thông tin từ tt c
các giá tr khác. Do đó, khoảng biến thiên rt d b ảnh hưởng bi các giá tr bất thường.
Chú ý. Mt s tài liu gi khong biến thiên là biên độ và khong t phân v là đ tri gia.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
Gii
Trưc hết, ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mu s liu gm 9 giá tr nên trung v là s v trí chính gia
2
15Q =
.
Na s liu bên trái là 7, 8, 11, 13 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 8, 11.
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5Q =+=
.
Na s liu bên phi là 18, 19, 20, 22 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 19, 20.
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q
=+=
.
Vy khong t phân v cho mu s liu là:
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
II. PHƯƠNG SAI VÀ Đ LCH CHUẨN
Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và nh nht ca mu s liu (b
qua thông tin của tt c các giá tr khác), còn khong t phân v ch s dụng thông tin
ca 50% s liu chính gia. Có mt vài s đặc trưng khác đo độ phân tán s dng
thông tin của tt c các giá tr trong mu s liu. Hai trong s đó là phương sai và độ
lch chun.
C th là vi mu s liu
12 n
x ,x ,...,x
, nếu gi s trung bình là
x
thì vi mi giá tr
i
x
, độ lch
ca nó so vi giá tr trung bình là
i
xx
.
1. Định nghĩa:
Phương sai là giá tr
( ) ( )
( )
22 2
12
2
...
−+−++
=
n
xx xx x x
s
n
.
Căn bậc hai của phương sai,
2
ss=
, được gi là độ lch chun.
Chú ý. Ni ta còn s dụng đại lưng đ đo độ phân tán ca mu s liu:
Luyn tp 1.
Ví d 2. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
( )
( )
( )
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
2. Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì phương sai và độ lch chun càng ln.
III. ĐỘ LCH CHUẨN
1. Định nghĩa:
Căn bậc hai ca phương sai,
2
ss
=
, được gi là độ lch chun.
2. Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì độ lch chun càng ln.
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lch chun cho mu s liu này.
Gii
S trung bình ca mu s liu là
43 45 46 41 40
x 43.
5
++++
= =
Ta có bng sau:
Giá tr
Độ lch
Bình phương đ lch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tng
26
Mu s liu gm 5 giá tr nên
n5=
. Do đó phương sai là
2
26
s 5, 2.
5
= =
Độ lch chun là:
s 5,2 2,28.=
IV. TÍNH HP LÝ CA S LIU THNG KÊ
Trong mu s liu thng kê, có khi gp nhng giá tr quá ln hoc quá nh so với đa số các giá tr khác.
Nhng giá tr y được gi là giá tr bất thường. Chúng xut hin trong mu s liu có th do nhm ln
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hin nhng giá tr bất thường này.
Ví d 3. Mu s liu sau đây cho biết sĩ số ca 5 lp khi 10 ti mt trưng Trung
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Các giá tr lớn hơn
3
1, 5.
Q
Q +∆
hoặc bé hơn
1
1, 5.
Q
Q −∆
được xem là giá tr bất thường.
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g mt s loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá tr bất thường trong mu s liu trên bng cách s dng biểu đ hp.
Gii
T mu s liệu ta tính được
1
135Q =
3
205
Q =
. Do đó, khoảng t phân v là:
205 135 70
Q
∆= =
Biu đồ hp cho mu s liu này là:
Ta có
1
1,5. 30
Q
Q ∆=
3
1,5. 310
Q
Q
+ ∆=
nên trong mu s liu có hai giá tr được xem là
bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
Câu 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá tr ca mu s liu càng tp trung quanh giá tr trung bình thì độ lch chun
càng ln.
(2) Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và bé nht, b qua thông tin của
các giá tr còn li.
(3) Khong t phân v có s dụng thông tin của giá tr ln nht, giá tr nht.
(4) Khong t phân v chính là khong biến thiên ca na dưi mu s liệu đã sắp xếp.
(5) Các s đo độ phân tán đều không âm.
Câu 2. Cho hai biểu đồ chm biu din hai mu s liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mu s liu này có cùng khong biến thiên và s trung bình
không?
b) Mu s liu nào có phương sai ln hơn?
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
Câu 3. Cho mu s liu gm 10 s dương không hoàn toàn giống nhau. Các s đo độ phân tán (khong
biến thiên, khong t phân vị, độ lch chun) s thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2.
Câu 4. T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được:
Giá tr nh nht bng 2,5;
12 3
36; 60; 100QQ Q= = =
; giá tr ln nht bng 205.
a) T l thành ph có thuế thuc lá ln hơn 36 là bao nhiêu?
b) Ch ra hai giá tr sao cho có
50%
giá tr ca mu s liu nm gia hai giá tr này.
c) Tìm khong t phân v ca mu s liu.
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khong t phân v và đ lch chun cho mu s liu này.
Câu 6. T l tht nghip mt s quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá tr bất thường (nếu có) ca mu s liu trên.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
BÀI 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO Đ PHÂN TÁN
CHO MU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. KHONG BIN THIÊN. KHONG T PHÂN V
1. Định nghĩa:
Khong biến thiên, kí hiu là R, là hiu s gia giá tr ln nht và giá tr nh nht trong mu s
liu.
Khong t phân v, kí hiu
Q
, là hiu s gia t phân v th ba và t phân v th nht, túc là:
31
Q
QQ∆=
2. Ý nghĩa:
a) Khong biến thiên dung để đo độ phân tán ca mu s liu. Khong biến thiên càng ln thì mu
s liu càng phân tán.
b) Khong t phân v ng là một s đo độ phân tán ca mu s liu. Khong t phân v càng ln
thì mu s liu càng phân tán.
T 1: 7 8 8 9 8 8 8
T 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Đim kim tra trung bình ca hai t có như nhau không?
b) Tính các khong biến thiên ca hai mu s liệu. Căn cứ trên ch s y, các bn t nào hc
đồng đều hơn?
Gii
a) Đim kim tra trung bình ca hai t đều bng 8.
b) Đối vi T 1: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên
là:
1
972R =−=
.
Đối vi T 2: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là:
2
10 6 4R = −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bn T 1 hc đều hơn các bạn T 2.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
Ví d 1. Đim kim tra học kì môn Toán ca các bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
Gii
Chiu cao thp nht, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
R 172 159 13=−=
.
Nhn xét. S dng khong biến thiên có ưu điểm là đơn giản, d tính toán song khong biến
thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và giá tr nh nht mà b qua thông tin từ tt c
các giá tr khác. Do đó, khoảng biến thiên rt d b ảnh hưởng bi các giá tr bất thường.
Chú ý. Mt s tài liu gi khong biến thiên là biên độ và khong t phân v là đ tri gia.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
Gii
Trưc hết, ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mu s liu gm 9 giá tr nên trung v là s v trí chính gia
2
15Q =
.
Na s liu bên trái là 7, 8, 11, 13 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 8, 11.
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5Q =+=
.
Na s liu bên phi là 18, 19, 20, 22 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 19, 20.
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q
=+=
.
Vy khong t phân v cho mu s liu là:
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
II. PHƯƠNG SAI VÀ Đ LCH CHUẨN
Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và nh nht ca mu s liu (b
qua thông tin của tt c các giá tr khác), còn khong t phân v ch s dụng thông tin
ca 50% s liu chính gia. Có mt vài s đặc trưng khác đo độ phân tán s dng
thông tin của tt c các giá tr trong mu s liu. Hai trong s đó là phương sai và độ
lch chun.
C th là vi mu s liu
12 n
x ,x ,...,x
, nếu gi s trung bình là
x
thì vi mi giá tr
i
x
, độ lch
ca nó so vi giá tr trung bình là
i
xx
.
1. Định nghĩa:
Phương sai là giá tr
( ) ( )
( )
22 2
12
2
...
−+−++
=
n
xx xx x x
s
n
.
Căn bậc hai của phương sai,
2
ss=
, được gi là độ lch chun.
Chú ý. Ni ta còn s dụng đại lưng đ đo độ phân tán ca mu s liu:
Luyn tp 1.
Ví d 2. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
( )
( )
( )
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
2. Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì phương sai và độ lch chun càng ln.
III. ĐỘ LCH CHUẨN
1. Định nghĩa:
Căn bậc hai ca phương sai,
2
ss
=
, được gi là độ lch chun.
2. Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì độ lch chun càng ln.
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lch chun cho mu s liu này.
Gii
S trung bình ca mu s liu là
43 45 46 41 40
x 43.
5
++++
= =
Ta có bng sau:
Giá tr
Độ lch
Bình phương đ lch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tng
26
Mu s liu gm 5 giá tr nên
n5=
. Do đó phương sai là
2
26
s 5, 2.
5
= =
Độ lch chun là:
s 5,2 2,28.=
IV. TÍNH HP LÝ CA S LIU THNG KÊ
Trong mu s liu thng kê, có khi gp nhng giá tr quá ln hoc quá nh so với đa số các giá tr khác.
Nhng giá tr y được gi là giá tr bất thường. Chúng xut hin trong mu s liu có th do nhm ln
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hin nhng giá tr bất thường này.
Ví d 3. Mu s liu sau đây cho biết sĩ số ca 5 lp khi 10 ti mt trưng Trung
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Các giá tr lớn hơn
3
1, 5.
Q
Q +∆
hoặc bé hơn
1
1, 5.
Q
Q −∆
được xem là giá tr bất thường.
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g mt s loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá tr bất thường trong mu s liu trên bng cách s dng biểu đ hp.
Gii
T mu s liệu ta tính được
1
135Q =
3
205
Q =
. Do đó, khoảng t phân v là:
205 135 70
Q
∆= =
Biu đồ hp cho mu s liu này là:
Ta có
1
1,5. 30
Q
Q ∆=
3
1,5. 310
Q
Q
+ ∆=
nên trong mu s liu có hai giá tr được xem là
bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
Câu 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá tr ca mu s liu càng tp trung quanh giá tr trung bình thì độ lch chun
càng ln.
(2) Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và bé nht, b qua thông tin của
các giá tr còn li.
(3) Khong t phân v s dụng thông tin của giá tr ln nht, giá tr bé nht.
(4) Khong t phân v chính là khong biến thiên ca na dưi mu s liệu đã sắp xếp.
(5) Các s đo độ phân tán đều không âm.
Gii
Các khng định đúng: (2), (5).
Các khng đnh sai: (1), (3), (4).
Câu 2. Cho hai biểu đồ chm biu din hai mu s liệu A, B như sau:
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mu s liu này có cùng khong biến thiên và s trung bình
không?
b) Mu s liu nào có phương sai ln hơn?
Gii
a) Khong biến thiên ca hai mu s liu bng nhau.
S trung bình ca hai mu s liu bng nhau.
b) Mu s liệu A có phương sai lớn hơn mẫu s liu B.
Câu 3. Cho mu s liu gm 10 s dương không hoàn toàn giống nhau. Các s đo độ phân tán (khong
biến thiên, khong t phân vị, độ lch chun) s thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2.
Gii
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2 thì:
Khong biến thiên tăng gấp 2 ln.
Khong t phân v tăng gp 2 ln.
Độ lch chuẩn tăng gấp 4 ln.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2 thì:
Khong biến thiên gi nguyên.
Khong t phân v gi nguyên.
Độ lch chun gi ngun.
Câu 4. T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được:
Giá tr nh nht bng 2,5;
12 3
36; 60; 100QQ Q= = =
; giá tr ln nht bng 205.
a) T l thành ph có thuế thuc lá ln hơn 36 là bao nhiêu?
b) Ch ra hai giá tr sao cho có
50%
giá tr ca mu s liu nm gia hai giá tr này.
c) Tìm khong t phân v ca mu s liu.
Gii
a) T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được
1
36Q =
nên có 12 thành ph có thuế thuc lá lớn hơn 36.
Vì vy, t l thành ph thuế thuc lá lớn hơn 36 là:
12 4
.
51 7
=
b) Hai giá tr
50%
giá tr ca mu s liu nm gia là 36 và 100.
c) Khong t phân v ca mu s liu là
31
100 36 64
Q
QQ∆= = =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khong t phân v và đ lch chun cho mu s liu này.
Gii
Trưc hết, ta s sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920
4,042 4,236
Khong biến thiên là
4,236 2,593 1,643R =−=
.
Ta có:
2
3,3995Q =
;
1
3,155Q =
;
3
3,920
Q
=
Khong t phân v
31
0,765
Q
QQ∆= =
.
Độ lch chun là
0,52
s
.
Câu 6. T l tht nghip mt s quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá tr bất thường (nếu có) ca mu s liu trên.
Gii
T mu s liệu ta tính được
1
4,5
Q =
3
7,8Q =
. Do đó, khoảng t phân v là:
7,8 4,5 3,3
Q
∆= =
Ta có
1
1, 5 0, 45
Q
Q ∆=
3
1,5 12,75
Q
Q + ∆=
nên trong mu s liệu trên không có giá trị
bất thường.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
I 4: XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI
ĐƠN GIN
I 5: XÁC SUT CA BIN C
I. MT S KHÁI NIM V XÁC SUT
1. Phép th ngu nhiên và không gian mu
Phép th ngu nhiên
Phép th ngu nhiên (gi tt là phép th) là mt phép th mà ta không đoán trước được kết
qu ca nó, mặc dù đã biết tp hp tt c các kết qu có th có ca phép th đó.
Không gian mu
Tp hợp các kết qu có th xy ra ca mt phép th được gi là không gian mu ca phép th
đó và ký hiệu là
.
Ví d: Khi ta tung một đồng xu có 2 mặt, ta hoàn toàn không biết trước được kết qu ca nó,
tuy nhiên ta lại biết chc chắn rằng đồng xu rơi xuống s một trong 2 trạng thái: sấp (S) hoặc
nga (N).
Không gian mu ca phép th
{ }
;
SNΩ=
2. Biến c
a) Định nghĩa: Mt biến c
A
(còn gi là s kin
A
) liên quan ti phép th
T
là biến c
việc xẩy ra hay không xẩy ra ca nó còn tùy thuộc vào kết qu ca
T
.
Mi kết qu ca phép th
T
làm cho biến c
A
xy ra đưc gi là mt kết qu thun lợi cho
A
.
Tp hợp các kết qu thun lợi cho
A
được kí hiệu bởi
A
hoặc
A
. Để đơn giản, ta có th dùng
chính ch
A
để kí hiu tp hp các kết qu thun lợi cho
A
.
Khi đó ta cũng nói biến c
A
được mô t bởi tp
A
.
b) Biến c chc chắn là biến c luôn xy ra khi thực hin hin phép th
T
. Biến c chc chn
được mô t bởi tp
và được ký hiệu là
.
c) Biến c không th là biến c không bao giờ xẩy ra khi thực hin phép th
T
. Biến c không
th được mô t bởi tp
.
d) Biến c đối: Tp
\ A
được gọi là biến c đối ca biến c
A
, kí hiu là
A
. Giả s
A
B
là hai biến c liên quan đến mt phép thử. Ta có:
* Tp
AB
được gi là hp ca các biến c
A
B
.
* Tp
AB
được gi là giao ca các biến c
A
B
.
* Nếu
AB∩=
thì ta nói
A
B
xung khc.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
f. Bng đc ngôn ng biến c.
Kí hiu Ngôn ng biến c
A∈Ω
A
là biến c
A =
A
là biến c không
A =
A
biến c chc
chn
CAB=
C
biến c
A
hoặc
B
CAB=
C
biến c
A
B
AB∩=
A
B
xung khc
BA=
A
B
đối nhau
3. Xác suất của biến cố
Gi s mt phép th có không gian mu
gm hu hạn các kết qu có cùng kh ng xảy ra và
A
là một biến cố.
Xác suất của biến cố
A
là mt s, kí hiu là
()PA
, được xác định bởi công thc:
( )
( )
()
A
nA
PA
n
= = =
ΩΩ
.
trong đó: () () lần lượt kí hiu s phn t ca tp .
II. TÍNH CHÁT CỦA XÁC SUẤT
0 () 1PA≤≤
.
( ) 1, ( ) 0PPΩ= ∅=
.
( )
( )
1
PA PA=
Ví d
Gieo đồng thời ba con xúc xc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cTích s chm mt
xut hiện trên ba con xúc xắc đó là số chn”.
a) Hãy m biến c đối của biến c .
b) Hãy tính xác suất ca biến c .
Soá keát quaû thuaän lôïi cho A
Soá keát quaû coù theå xaûy ra
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
Gii
a) Biến c đối của biến c là biến cTích các s chm mt xut hiện trên ba con xúc xắc
đó là số l.
b) Tổng s kết qu có th xy ra ca phép th
(
)
= 6
.
xảy ra khi mặt xut hiện trên cả ba con xúc xắc đu có s chm là s lẻ. Số kết qu thun li
cho
(
) = 3
.
Xác sut của biến c
(
)
=
=
.
Xác sut của biến c là () = 1
(
)
=
.
III. NGUYÊN LÝ XÁC SUT BÉ
Trong thực tế, các biến c có xác sut xy ra gần bằng 1 thì gần như là luôn xảy ra trong một
phép thử. Ngược lại, các biến c mà xác sut xảy ra gần bằng 0 thì gần như không xảy ra trong
mt phép thử.
Trong Lí thuyết Xác suất, Nguyên lí xác suất bé được phát biểu như sau:
Nếu mt biến c có xác sut rt bé thì trong mt phép th, biến c đó sẽ không xy ra.
Ví d như khi một con tàu lưu thông trên biển, xác suất nó bị đắm là s dương. Tuy nhiên, nếu
tuân th các quy tắc an toàn thì xác suất xảy ra biến c này là rất nhỏ, con tàu có th yên tâm
hoạt động.
Nếu mt nhà sn xuất tuyên bố t l y sc phản vệ nng khi tiêm mt loại vắc xin là rất nh,
ch khoảng 0,001, thì có th tiêm vắc xin đó cho mọi người được không? Câu trả li là không,
vì sức khoẻ và tính mạng con người là vô giá, nếu tiêm loại vắc xin đó cho hàng t ngưi thì
kh năng có nhiều người bị sc phản vệ nng rt cao.
DNG 1 : T BIN C, KHÔNG GIAN MU
Câu 1 : Hãy mô tả không gian mu
ca phép th : « Gieo một con súc sắc » . Hãy mô tả biến c
A : « S chấm trên mặt xut hin là s l »
Câu 2 : Hãy mô tả không gian mu
khi tung ba đồng xu
Câu 3 : Hãy t không gian mu khi thc hin phép th : Ly ngu nhiên tng qu cầu đánh số 1 ;2 ;3
ra và xếp thành một hàng ngang để được mt s có ba chữu số.
Câu 4 : Mt hp đng
10
thẻ, đánh số t
1
đến
10
. Chn ngu nhiên
3
th. Gi
A
là biến c để tng s
ca
3
th được chọn không vượt quá
8
. Tính số phn t của biến c
A
Câu 5 : Gieo con súc sắc hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai lần gieo có ít nhất mt mt 6 chm . Mô
t biến c
A
( )
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A =
.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Câu 6.Gieo 2 con súc sắc và gi kết qu xảy ra là tích số hai nút ở mt trên. Số phn t ca không gian
mẫu là:
Câu 7.Mt hộp đựng
10
thẻ, đánh số t
1
đến
10
. Chọn ngu nhiên
3
thẻ. Gọi
A
là biến c để tng s
ca
3
th được chọn không vượt quá
8
. Số phn t của biến c
A
là:
Câu 8.Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phn t ca không gian mu là
Câu 9.Gieo ngẫu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu phần t?
Câu 10.Gieo một đồng tin liên tiếp
2
lần. Số phn t ca không gian mu
()n
là?
Câu 11.Gieo một con súc sắc
2
lần. Số phn t ca không gian mu là?
Câu 12.Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
DNG 2: MI LIÊN H GIA CÁC BIN C
Câu 1: Mt lp có 15 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Gọi A là biến c : “lập một đội văn nghệ ca lp
gồm 7 học sinh trong đó nhất thiết phi có hc sinh nữ”. Hãy mô tả biến c đối của biến c A
(Gi thiết rằng học sinh nào cũng có khả năng văn nghệ)
Câu 2: Một x th bắn hai phát độc lập với nhau. Gọi
12
,AA
lần lượt là biến c ln th nhất và lần th 2
bắn trúng hồng tâm. Hãy biểu diễn các biến c sau thông qua các biến c
12
,AA
a. C hai lần đều bắn trúng hồng tâm
b. C hai lần không bắn trúng hồng tâm
c. Ít nht mt ln bắn trúng hồng tâm
DNG 3: XÁC ĐNH KHÔNG GIAN MU VÀ BIN C
Phương pháp 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi đếm.
Phương pháp 2: Sử dụng các quy tắc đếm, các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để xác
định số phần tử của không gian mẫu và biến cố.
Câu 1. Gieo mt đng xu cân đi và đng cht liên tiếp cho đến khi ln đu tiên xut hin mt sấp hoặc c
năm lần nga thì dng lại.
1. Mô t không gian mu.
2. Xác định các biến cố:
: “S lần gieo không vượt quá ba”
: “Có ít nhất 2 lần gieo xuất hin mt nga”
Câu 2. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Ly ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính s phn t ca
A
B
BÀI TP.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
1. Không gian mu
2. Các biến cố:
a) : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.
b) : “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”.
c) : “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của
1. Không gian mẫu.
2. Các biến c
a) : “S được chn chia hết cho 5”
b) : “S được chọn có đúng 2 chữ s l và và hai chữ s l không đứng k nhau”
Câu 4. Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ với
. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố .
: "Lần thứ tư mới bắn trúng bia".
: "Bắn trúng bia ít nhất một lần".
: "Bắn trúng bia đúng ba lần".
Câu 5. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của
1. Không gian mẫu
2. Các biến cố:
a) A: “Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn”.
b) B: “Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
DNG 4: TÍNH XÁC SUT THEO ĐNH NGHĨA C ĐIN
Tính xác suất theo thống kê ta sử dụng công thức:
()
n
PA
N
=
.
Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng công thức:
( )
( )
()
A
nA
PA
n
= =
ΩΩ
.
A
B
C
A
B
k
A
k
= 1,2,3,4k
1234
,,,AAAA
A
B
C
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
Câu 1. Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Tính xác suất của các biến cố
a) A: “Rút ra được tứ quý K ‘’
b) B: “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át”
c) C: “4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích’’
Câu 2. Trong một chiếc hộp 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ. b) 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của các biến cố:
1. A: “Trong 3 số đó có đúng 2 số là bội số của 5”.
2. B: “Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”.
Câu 4. Xếp 5 học sinh nam và 3 hc sinh n vào một bàn dài 8 ghế. Tính xác suất sao cho:
a) Các hc sinh nam luôn ngi cạnh nhau.
b) Không có hai hc sinh n nào ngi cạnh nhau.
Câu 5. Xếp ngu nhiên 8 ch cái trong cm t THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất đ
có ít nht hai ch cái H đng cạnh nhau.
Câu 6. Mt t hc sinh có
7
nam và
3
nữ. Chọn ngu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
ngưi
được chọn đều là nữ.
Câu 7. Trong trò chơi “Chiếc nón kì diu” chiếc kim ca bánh xe có th dng li một trong
7
vị trí vi
kh năng như nhau. Tính xác suất đ trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dng li ba vị trí khác nhau.
Câu 8. Một túi đựng
6
bi xanh và
4
bi đỏ. Lấy ngu nhiên
2
bi. Xác suất để c hai bi đều đỏ .
Câu 9.
7
tm bìa ghi
7
ch “HC”, “TP”, “VÌ”, “NGÀY”, “MAI”, “LẬP”, “NGHIP”. Mt
ngưi xếp ngu nhiên
7
tm bìa cạnh nhau. Tính xác suất đ khi xếp các tấm bìa được dòng ch
“HC TP VÌ NGÀY MAI LP NGHIP”.
Câu 10. Mt t hc sinh có
6
nam và
4
nữ. Chọn ngu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ.
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đi đng chất. Tính xác suất đ xut hin mt có s chm chia hết
cho
3
.
Câu 12. Mt lô hàng có
20
sn phẩm, trong đó
4
phế phẩm. Lấy tùy ý
6
sn phm t hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong
6
sn phm lấy ra có không quá
1
phế phm.
Câu 13. 7 tm bìa ghi 7 ch “HIN”, TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUC”, GIA”. Mt
ngưi xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng ch
“HIN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUC GIA”.
Câu 14. Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngu nhiên
3
quyn
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất mt quyển là toán.
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Câu 15. Gieo ngu nhiên
2
con xúc sc cân đi đng cht. Tìm xác sut của biến c: Hiu s chm
xut hiện trên
2
con xúc sắc bng
1
”.
Câu 16. Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”,
“ĐƯNG”. Mt ni xếp ngu nhiên 10 tm bìa cạnh nhau. Tính xác suất đ xếp các tm bìa
được dòng ch “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯNG”.
Câu 17. Mt lô hàng gm
30
sn phm tt
10
sn phm xấu. Lấy ngu nhiên
3
sn phẩm. Tính xác
suất để
3
sn phm lấy ra có ít nhất mt sn phm tt.
Câu 18. Trong trò chơi “Chiếc nón k diu” chiếc kim ca bánh xe th dng li một trong
6
vị t
với kh năng như nhau. nh xác suất đ trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dng li ba vị trí khác nhau.
Câu 19. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ mt thùng gm
4
bi xanh,
5
bi đỏ
6
bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?
Câu 20. Thầy giáo 10 câu hỏi trc nghiệm, trong đó
6
câu đi s
4
câu hình hc. Thy gi bn
Nam lên tr bài bng cách chn ly ngu nhiên
3
câu hỏi trong
10
câu hi trên đ tr lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chn ít nht có mt câu hình hc là bằng bao nhiêu?
Câu 21. Để chào mng ngày nhà giáo Vit Nam
20 11
Đoàn trưng THPT Hai Bà Trưng đã phân công
ba khối: khi
10
, khi
11
và khi
12
mi khi chun b ba tiết mc gm: mt tiết mc múa, mt
tiết mc kch và mt tiết mc hát tp ca. Đến ngày t chức ban tổ chc chn ngẫu nhiên ba tiết
mục. Tính xác suất để ba tiết mục được chn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung?
Câu 22. Thy X
15
cun sách gm
4
cuốn sách toán,
5
cun sách lí
6
cun sách hóa. Các cun
sách đôi một khác nhau. Thầy X chn ngu nhiên
8
cuốn sách để làm phần thưởng cho một hc
sinh. Tính xác suất để s cuốn sách còn lại ca thầy X có đủ
3
môn.
Câu 23. Mt t
9
học sinh nam và
3
hc sinh nữ. Chia tổ thành
3
nhóm, mi nhóm
4
ngưi đ làm
3
nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
Câu 24. Mt nhóm
10
hc sinh gm
6
nam trong đó Quang, và
4
n trong đó Huyền được xếp
ngẫu nhiên vào
10
ghế trên một hàng ngang đ d l sơ kết năm hc. Xác sut đ xếp được gia
2
bạn n gần nhau có đúng
2
bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cnh Huyn là
DNG 5: QUY TC TÍNH XÁC SUT
Câu 1. Cho hai biến c A và B với
( ) ( )
0,3; 0,4PA PB= =
( )
0, 2.P AB =
Hỏi hai biến c A và B có:
a) Xung khc không? b) Độc lập với nhau không?
Câu 2. Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
(không k th t ra khỏi hộp). Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 3. Gieo hai đồng xu A và B một cách đc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không
cân đối nên xác suất xut hin mt sp gp 3 lần xác suất xut hin mt ngửa. Tính xác suất để :
a). Khi gieo 2 đồng xu mt ln thì c hai đều nga.
b). Khi gieo 2 lần thì 2 ln c hai đồng xu đều lt nga.
Câu 4. Gieo đng thời 2 con súc sắc cân đi đng cht, một con màu đỏ một con màu xanh. Tính xác
sut ca các biến c sau:
a). Biến c A "Con đỏ xut hin mt 6 chm".
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 8
b). Biến c B "Con xanh xuất hin mt 6 chm".
c). Biến c C "Ít nhất một con suất hin mt 6 chm".
d). Biến c D "Không có con nào xuất hin mt 6 chm".
e). Biến c E "Tng s chm xut hiện trên hai con bằng 8".
f). Biến c F " Số chm sut hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2".
Câu 5. An và Bình học hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi về môn toán trong
k thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88.
a) Tính xác suất để c An và Bình đều đạt điểm gii.
b) Tính xác suất để c An và Bình đều không đạt điểm gii.
c) Tính xác suất để có ít nht một trong hai bạn An và Bình đạt điểm gii.
Câu 6. Cho
A
B
là hai biến c độc lập với nhau.
( )
0, 4PA=
,
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
Câu 7. Mt lp 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 4 học sinh lên bảng gii bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và nữ.
Câu 8. Mti hp cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Lấy ln lưt
2
viên bi từ cái hp đó. Tính xác
suất để viên bi được ly ln th
2
là bi xanh.
Câu 9.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác suất để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn bằng
Câu 10.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác suất để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn bằng
Câu 11. Mt lp có
35
đoàn viên trong đó có
15
nam và
20
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong lớp
để tham d hi tri
26
tháng
3
. Tínhc sut đ trong
3
đoàn viên được chn có c nam và nữ.
Câu 12. Trong tủ đồ chơi ca bạn An có
5
con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An mun ly
ra mt s thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt.
Câu 13. Vit Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác sut Vit thng Nam là
0,3
và Nam thng Vit là
0, 4
. Hai bạn dừng chơi khi có người thng, người thua. Tính xác suất để hai bn dừng chơi sau
hai ván cờ.
Câu 14. Gọi
S
là tp hp các s t nhiên có
6
ch số. Chọn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất đ
các ch s ca s đó đôi một khác nhau và phải có mt ch s
0
1
.
Câu 15. Kết qu
(
)
,bc
của việc gieo một con súc sắc cân đi hai ln liên tiếp, trong đó
b
là s chm
xut hin lần gieo thứ nht,
c
là s chm xut hin lần gieo thứ hai được thay vào phương
trình bậc hai
2
0x bx c+ +=
. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm:
Câu 16. Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bạn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có mt tm th mang s chia hết cho
10
.
Câu 17. Mt đề thi trc nghim gm
50
câu, mi câu có
4
phương án trả lời trong đó chỉ
1
phương
án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Một thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
1
trong
4
phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
6
điểm.
Câu 18. An và Bình cùng tham gia thi THPTQG năm
2018
, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An Bình đều đăng thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí,
Hóa hc và Sinh hc dưi hình thc thi trc nghim đ xét tuyn Đi hc. Mi môn t chn trc
nghim có
8
mã đ thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất
để An và Bình có chung đúng một môn thi t chọn và chung một mã đề.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 9
Câu 19. Hai x th cùng bắn, mi ngưi một viên đạn vào bia một cách đc lập với nhau. Xác suất bn
trúng bia của hai x th ln lưt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến c có ít nht mt x th không
bắn trúng bia.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
I 4: XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI
ĐƠN GIN
I 5: XÁC SUT CA BIN C
I. MT S KHÁI NIM V XÁC SUT
1. Phép th ngu nhiên và không gian mu
Phép th ngu nhiên
Phép th ngu nhiên (gi tt là phép th) là mt phép th mà ta không đoán trước được kết
qu ca nó, mặc dù đã biết tp hp tt c các kết qu có th có ca phép th đó.
Không gian mu
Tp hợp các kết qu có th xy ra ca mt phép th được gi là không gian mu ca phép th
đó và ký hiệu là
.
Ví d: Khi ta tung một đồng xu có 2 mặt, ta hoàn toàn không biết trước được kết qu ca nó,
tuy nhiên ta lại biết chc chắn rằng đồng xu rơi xuống s một trong 2 trạng thái: sấp (S) hoặc
nga (N).
Không gian mu ca phép th
{ }
;
SNΩ=
2. Biến c
a) Đnh nghĩa: Mt biến c
A
(còn gi là s kin
A
) liên quan ti phép th
T
là biến c
việc xẩy ra hay không xẩy ra ca nó còn tùy thuộc vào kết qu ca
T
.
Mi kết qu ca phép th
T
làm cho biến c
A
xy ra đưc gi là mt kết qu thun lợi cho
A
.
Tp hợp các kết qu thun lợi cho
A
được kí hiệu bởi
A
hoặc
A
. Để đơn giản, ta có th dùng
chính ch
A
để kí hiu tp hp các kết qu thun lợi cho
A
.
Khi đó ta cũng nói biến c
A
được mô t bởi tp
A
.
b) Biến c chc chắn là biến c luôn xy ra khi thực hin hin phép th
T
. Biến c chc chn
được mô t bởi tp
và được ký hiệu là
.
c) Biến c không th là biến c không bao giờ xẩy ra khi thực hin phép th
T
. Biến c không
th được mô t bởi tp
.
d) Biến c đối: Tp
\ A
được gọi là biến c đối ca biến c
A
, kí hiu là
A
. Giả s
A
B
là hai biến c liên quan đến mt phép thử. Ta có:
* Tp
AB
được gi là hp ca các biến c
A
B
.
* Tp
AB
được gi là giao ca các biến c
A
B
.
* Nếu
AB∩=
thì ta nói
A
B
xung khc.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
f. Bng đc ngôn ng biến c.
Kí hiu Ngôn ng biến c
A∈Ω
A
là biến c
A =
A
là biến c không
A =
A
biến c chc
chn
CAB=
C
biến c
A
hoặc
B
CAB=
C
biến c
A
B
AB∩=
A
B
xung khc
BA=
A
B
đối nhau
3. Xác suất của biến cố
Gi s mt phép th có không gian mu
gm hu hạn các kết qu có cùng kh ng xảy ra và
A
là một biến cố.
Xác suất của biến cố
A
là mt s, kí hiu là
()PA
, được xác định bởi công thc:
( )
( )
()
A
nA
PA
n
= = =
ΩΩ
.
trong đó: () () lần lượt kí hiu s phn t ca tp .
II. TÍNH CHÁT CỦA XÁC SUẤT
0 () 1PA≤≤
.
( ) 1, ( ) 0PPΩ= ∅=
.
( )
( )
1
PA PA=
Ví d
Gieo đồng thời ba con xúc xc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cTích s chm mt
xut hiện trên ba con xúc xắc đó là số chn”.
a) Hãy m biến c đối của biến c .
b) Hãy tính xác suất ca biến c .
Soá keát quaû thuaän lôïi cho A
Soá keát quaû coù theå xaûy ra
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
Gii
a) Biến c đối của biến c là biến cTích các s chm mt xut hiện trên ba con xúc xắc
đó là số l.
b) Tổng s kết qu có th xy ra ca phép th
(
)
= 6
.
xảy ra khi mặt xut hiện trên cả ba con xúc xắc đu có s chm là s lẻ. Số kết qu thun li
cho
(
) = 3
.
Xác sut của biến c
(
)
=
=
.
Xác sut của biến c là () = 1
(
)
=
.
III. NGUYÊN LÝ XÁC SUT BÉ
Trong thực tế, các biến c có xác sut xy ra gần bằng 1 thì gần như là luôn xảy ra trong một
phép thử. Ngược lại, các biến c mà xác sut xảy ra gần bằng 0 thì gần như không xảy ra trong
mt phép thử.
Trong Lí thuyết Xác suất, Nguyên lí xác suất bé được phát biểu như sau:
Nếu mt biến c có xác sut rt bé thì trong mt phép th, biến c đó sẽ không xy ra.
Ví d như khi một con tàu lưu thông trên biển, xác suất nó bị đắm là s dương. Tuy nhiên, nếu
tuân th các quy tắc an toàn thì xác suất xảy ra biến c này là rất nhỏ, con tàu có th yên tâm
hoạt động.
Nếu mt nhà sn xuất tuyên bố t l y sc phản vệ nng khi tiêm mt loại vắc xin là rất nh,
ch khoảng 0,001, thì có th tiêm vắc xin đó cho mọi người được không? Câu trả li là không,
vì sức khoẻ và tính mạng con người là vô giá, nếu tiêm loại vắc xin đó cho hàng t ngưi thì
kh năng có nhiều người bị sc phản vệ nng rt cao.
DNG 1 : T BIN C, KHÔNG GIAN MU
Câu 1 : Hãy mô tả không gian mu
ca phép th : « Gieo một con súc sắc » . Hãy mô tả biến c
A : « S chấm trên mặt xut hin là s l »
Li gii
không gian mu
ca phép th : « Gieo một con súc sắc » là tp hp
{ }
1; 2;3; 4;5;6Ω=
Biến c A : « S chấm trên mặt xut hin là s l » đưc môt t bởi tp hp
{ }
1;3;5A =
Câu 2 : Hãy mô tả không gian mu
khi tung ba đồng xu
Li gii
Ta thy mi đng xu có hai kh năng Sp (S) hoc nga (N). Vy tung ba đồng xu 2.2.2 =8
kh năng.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
C th
{ }
;;; ; ; ; ;SSS SNS SSN SNN NNN NNS NSN NSSΩ=
Câu 3 : Hãy t không gian mu khi thc hin phép th : Ly ngu nhiên tng qu cầu đánh số 1 ;2 ;3
ra và xếp thành một hàng ngang để được mt s có ba chữu số.
Li gii:
Không gian mẫu được mô t như sau:
{ }
123;132;213;231;312;321Ω=
Câu 4 : Mt hp đng
10
thẻ, đánh số t
1
đến
10
. Chn ngu nhiên
3
th. Gi
A
là biến c để tng s
ca
3
th được chọn không vượt quá
8
. Tính số phn t của biến c
A
Li gii
Liệt kê ta có:
(
) (
) (
)
( )
{ }
1;2;3 ; 1;2;4 ; 1;2;5 ; 1;3;4A =
Vậy số phần tử biến cố
A
là 4
Câu 5 : Gieo con súc sắc hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai lần gieo có ít nhất mt mt 6 chm . Mô
t biến c
A
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A =
.
Li gii
Liệt kê ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5A =
Câu 6. Gieo 2 con súc sắc và gi kết qu xy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phn t ca không gian
mẫu là:
Li gii
Mô t không gian mẫu ta có:
{
}
1; 2;3; 4;5;6;8;9;10;12;15;16;18; 20; 24; 25;30;36
Ω=
.
Câu 7.Mt hộp đựng
10
thẻ, đánh số t
1
đến
10
. Chọn ngu nhiên
3
thẻ. Gọi
A
là biến c để tng s
ca
3
th được chọn không vượt quá
8
. Số phn t của biến c
A
là:
Li gii
Liệt kê ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;2;3 ; 1;2;4 ; 1;2;5 ; 1;3;4A =
.
Câu 8. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phn t ca không gian mu là
Li gii
Mô t không gian mẫu ta có:
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6SSSSSSNNNNNN
Ω=
.
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu phần t?
Li gii
Mô t không gian mẫu ta có:
{ }
;;;SS SN NS NN
Ω=
Câu 10. Gieo một đồng tin liên tiếp
2
lần. Số phn t ca không gian mu
()n
là?
ng dn gii:
( ) 2.2 4n Ω= =
.
(ln 1 có 2 kh năng xảy ra- ln 2 có 2 kh năng xảy ra).
Câu 11. Gieo một con súc sắc
2
lần. Số phn t ca không gian mu là?
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
Li gii
( ) 6.6 36
n Ω= =
.
(ln
1
6
kh năng xảy ra- ln
2
6
kh năng xảy ra).
Câu 12. Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()
n
là bao nhiêu?
Li gii
( ) 2.2.2 8
n Ω= =
.
(ln
1
2
kh năng xảy ra- ln
2
2
kh năng xảy ra – ln
3
2
kh năng xảy ra ).
DNG 2: MI LIÊN H GIA CÁC BIN C
Câu 1: Mt lp có 15 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Gọi A là biến c : “lập một đội văn nghệ ca lp
gồm 7 học sinh trong đó nht thiết phi có hc sinh nữ”. Hãy mô tả biến c đối của biến c A
(Gi thiết rằng học sinh nào cũng có khả năng văn nghệ)
Li gii
Biến c đối của biến c A : “7 học sinh trong đội văn nghệ đều là nam”
Câu 2: Một x th bắn hai phát độc lập với nhau. Gọi
12
,AA
lần lượt là biến c ln th nhất và lần th 2
bắn trúng hồng tâm. Hãy biểu diễn các biến c sau thông qua các biến c
12
,AA
a. C hai lần đều bắn trúng hồng tâm
b. C hai lần không bắn trúng hồng tâm
c. Ít nht mt lần bắn trúng hồng tâm
Li gii
Gọi
A
là biến c c hai lần đều bắn trúng hồng tâm
Ta có
12
AA A=
Gọi
B
là biến cố: Cả hai lần không bắn trúng hồng tâm
Ta có
12
BA A
=
Gọi
C
là biến cố: Ít nhất mt lần bắn trúng hồng tâm
Ta có
( ) ( )
( )
12 12 12
C AA AA AA=∩∪∩∪
Ta thy
CB=
.
DNG 3: XÁC ĐNH KHÔNG GIAN MU VÀ BIN C
Phương pháp 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi đếm.
Phương pháp 2: Sử dụng các quy tắc đếm, các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để xác
định số phần tử của không gian mẫu và biến cố.
BÀI TP.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
Câu 1. Gieo mt đng xu cân đi và đng cht liên tiếp cho đến khi ln đu tiên xut hin mt sấp hoặc c
năm lần nga thì dng lại.
1. Mô t không gian mu.
2. Xác định các biến cố:
: “S lần gieo không vượt quá ba”
: “Có ít nhất 2 lần gieo xuất hin mt nga”
Li gii
Kí hiệu mặt sấp là , mặt ngửa là .
1. Ta có
{ }
Ω= =; ; ; ; ; NNNNN 6.S NS NNS NNNS NNNNS
2.
{ }
= ⇒Ω =; ; 3.
A
A S NS NNS
{ }
= ⇒Ω =; ; ; NNNNN 4.
B
B NNS NNNS NNNNS
Câu 2. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Ly ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính s phn t ca
1. Không gian mu
2. Các biến cố:
a) : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.
b) : “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”.
c) : “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”.
Li gii
1. Ta có:
4
24
10626CΩ= =
.
2. a) Số cách chọn 4 viên bi trong đó có đúng hai viên bị màu trắng là: .
Suy ra
4095
A
Ω=
.
b) Số cách lấy 4 viên bi mà không có viên bi màu đỏ được chọn là .
Suy ra
44
24 18
7566
B
CCΩ= =
.
c) Số cách lấy 4 viên bi chỉ có một màu là:
Số cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là:
A
B
S
N
A
B
C
22
10 14
. 4095CC=
4
18
C
444
6 8 10
CCC++
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Số cách lấy 4 viên bị có đủ ba màu là:
Suy ra
5859
C
Ω=
.
Cách 2:
112 121 211
6 8 10 6 8 10 6 8 10
. . . . . . 5040.
C
CCC CCC CCCΩ= + + =
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của
1. Không gian mẫu.
2. Các biến c
a) : “S được chn chia hết cho 5”
b) : “S được chọn có đúng 2 chữ s l và và hai chữ s l không đứng k nhau”
Li gii
1. Số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau là .
Suy ra
Ω=4536
.
2. Gọi là số có bốn chữ số đôi một khác nhau và thỏa yêu cầu bài toán ( ).
a) TH1: : (số)
TH2: : Có (số)
Suy ra
Ω=952
A
.
b) Cách 1.
TH1: Chỉ có chữ số lẻ: Có (số)
TH2: Chỉ có chữ số lẻ: Có (số)
TH1: Chỉ có chữ số lẻ: Có (số)
Suy ra
Ω=1120
B
.
Cách 2.
Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 2 chữ số lẻ và sắp theo thứ tự trên hàng ngang, có cách.
Với mỗi cách xếp trên ta xem như 3 khoảng trống được tạo ra (một khoảng trống giữa
hai khoảng trống ở hai đầu).
4 4 4 444
14 16 18 6 8 10
2( )C C C CCC++ ++
4 4 4 4 444
24 14 16 18 6 8 10
( ) ( ) 5040C C C C CCC + + + ++ =
A
B
=
3
9
9.A 4536
abcd
0a
= 5d
=
2
8
8. 448A
= 0d
=
3
9
504A
,ac
=
22
55
. 400AA
,ad
=
22
55
. 400AA
,bd
=
2
5
.4.4 320A
=
2
5
20A
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 8
Chọn ra 2 trong 5 chữ số chẵn và xếp vào 2 trong 4 ô trống đó (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa
yêu cầu đề bài, có cách.
Suy ra
Ω= =20.56 1120
B
.
Câu 4. Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ với
. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố .
: "Lần thứ tư mới bắn trúng bia".
: "Bắn trúng bia ít nhất một lần".
: "Bắn trúng bia đúng ba lần".
Li gii
Ta có là biến cố "Lần thứ ( ) xạ thủ bắn không trúng bia".
Do đó
.
Câu 5. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của
1. Không gian mẫu
2. Các biến cố:
a) A: “Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn”.
b) B: “Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
Li gii
1. Số phần tử của không gian mẫu
5
100
.CΩ=
2. a) Từ 1 đến 100 có 50 số chẵn, suy ra
5
50
.
A
CΩ=
b) Từ 1 đến 100 có 33 số chia hết cho 3, 67 số không chia hết cho 3.
Ta có : “Cả 5 số trên 5 thẻ được chọn đều không chia hết cho 3”.
Suy ra
5
67
B
CΩ=
, do đó
55
100 67B
CCΩ=
.
DNG 4: TÍNH XÁC SUT THEO ĐNH NGHĨA C ĐIN
−=
22 1
53 4
. 56CA C
k
A
k
= 1,2,3,4k
1234
,,,AAAA
A
B
C
k
A
k
k 1,2,3,4=
1234
AA A A A=∩∩
1234
BA A A A=∪∪∪
=∪∪∪
123 4 12 34 1234 1234
C AAA A AA AA AAAA AAAA
B
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 9
Tính xác suất theo thống kê ta sử dụng công thức:
()
n
PA
N
=
.
Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng công thức:
( )
( )
()
A
nA
PA
n
= =
ΩΩ
.
Câu 1. Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Tính xác suất của các biến cố
a) A: “Rút ra được tứ quý K ‘’
b) B: “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át”
c) C: “4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích’’
Li gii
a) Ta có số cách chọn ngẫu nhiên 4 quân bài là: ;
Suy ra
270725Ω=
Vì bộ bài chỉ có 1 tứ quý K nên ta có
1
A
Ω=
Vậy .
b) Ta số cách rút 4 quân bài không con Át nào , suy ra
44
52 48
.
B
CCΩ=
.
c) trong bộ bài 13 quân bích, số cách rút ra bốn quân bài trong đó ít nhất hai quân
bích là:
Suy ra
5359
69667 ( )
20825
C
PCΩ= =
.
Câu 2. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
b) 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu.
Li gii
Gọi các biến cố A: “3 viên bi lấy ra đều màu đỏ”
4
52
270725C =
1
()
270725
PA=
4
48
C
15229
()
54145
PB⇒=
2 2 31 4 0
13 39 13 39 13 39
. . 69667CC CC CC++ =
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 10
B: “3 viên bi lấy ra có đúng hai màu”
Số cách lấy 3 viên bi từ 20 viên bi là nên ta có
3
20
1140CΩ= =
.
a. Số cách lấy 3 viên bi màu đỏ là nên
56
A
Ω=
.
Do đó:
56 14
()
1140 285
PA= =
.
b. Ta có:
Số cách lấy 3 viên bi có đúng hai màu
Đỏ và xanh:
Đỏ và vàng:
Vàng và xanh:
Nên số cách lấy 3 viên bi có đúng hai màu:
Do đó:
759
B
Ω=
. Vậy
253
()
380
PB =
.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của các biến cố:
1. A: “Trong 3 số đó có đúng 2 số là bội số của 5”.
2. B: “Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”.
Li gii
Số cách chọn 3 số từ 80 số là
3
80
82160CΩ= =
1. Từ 1 đến 80 có số chia hết cho 5 và có số không chia hết cho 5.
Do đó
12
12
64 16
64 16
3
80
.
96
. ()
1027
A
CC
C C PA
C
Ω= = =
.
2. Từ 1 đến 80 có 8 số chính phương là: 1,4,9,16,25,36,49,64.
Số cách chọn 3 số không có số chính phương nào được chọn là .
Suy ra
33
33
80 72
80 72
3
80
563
()
2054
B
CC
C C PB
C
Ω= = =
.
Câu 4. Xếp 5 học sinh nam và 3 hc sinh n vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho:
3
20
C
3
8
56C =
( )
3 33
15 8 7
C CC−+
( )
3 33
13 8 5
C CC−+
( )
3 33
12 5 7
C CC−+
( )
3 3 3 333
15 13 12 8 7 5
2 759C C C CCC+ + ++ =
80
16
5

=


80 16 64−=
3
72
C
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 11
a) Các hc sinh nam luôn ngi cạnh nhau.
b) Không có hai hc sinh n nào ngi cạnh nhau.
Li gii
Ta có
8! 40320.Ω= =
Gọi các biến cố
A: “Các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau”
B: “ Không có hai học sinh nữ nào ngồi cạnh nhau”
a) Số cách xếp 5 học sinh nam thành hàng ngang Ứng với mỗi cách sắp xếp này, ta
cách sắp xếp thêm 3 bạn nữ vào sao cho thỏa yêu cầu bài toán.
Suy ra
120.24 2880
A
Ω= =
. Do đó
2880 1
(A) .
40320 14
P = =
b) Số cách xếp 5 học sinh nam thành hàng ngang là
Ứng với mỗi cách sắp xếp này, ta có 6 khoảng trống (2 khoảng trống ở hai đầu và 4 khoảng trống
ở giữa). Xếp 3 học sinh nữ vào các khoảng trống đó, có cách.
Suy ra
120.120 14400
B
Ω= =
. Do đó
Câu 5. Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cm t THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất đ
có ít nht hai ch cái H đng cạnh nhau.
Li gii
Cách 1:
Xét trưng hp các ch cái được xếp bất kì, khi đó ta xếp các ch cái lần lượt như sau
- Có
3
8
C
cách chọn vị t và xếp có 3 ch cái H.
- Có
2
5
C
cách chọn vị trí và xếp có 2 ch cái A.
- Có
3!
cách xếp 3 ch cái T, O, N.
- Do đó số phn t ca không gian mu là
32
85
( ) . .3! 3360.n CCΩ= =
Gọi
A
là biến c đã cho.
- Nếu có 3 ch H đng cạnh nhau thì ta có 6 cách xếp 3 ch H.
- Nếu có đúng 2 ch H đng cạnh nhau: Khi 2 chữ H 2 v trí đầu (hoặc cui) thì 5 cách
xếp ch cái H còn li, còn khi 2 ch H đng các v trí giữa thì có 4 cách xếp ch cái H còn lại.
Do đó có
304.55.2 =+
cách xếp 3 ch H sao cho có đúng 2 chữ H đng cnh nhau
Như vy có
36630 =+
cách xếp 3 ch H, ng vi cách xếp trên ta có
cách chọn vị trí
và xếp 2 ch cái A và
3!
cách xếp 3 ch cái T, O, N.
5! 120.=
4! 24=
5! 120.=
3
6
120A =
14400 5
() .
40320 14
PB = =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 12
Suy ra
2
5
( ) 36. .3! 2160nA C
= =
. Vậy xác sut cn tìm là
( ) 2160 9
() .
( ) 3360 14
nA
PA
n
= = =
Cách 2:
S phn t ca không gian mu là
8!
( ) 3360.
2!3!
n Ω= =
Gọi
A
là biến c đã cho, ta sẽ tìm s phn t ca
A
.
Đầu tiên ta xếp 2 ch cái A và 3 chữ cái T, O, N, có
5!
60
2!
=
cách xếp.
Tiếp theo ta có 6 vị trí (xen giữa và hai đầu) để xếp 3 ch cái H, có
3
6
C
cách xếp
Do đó
3
6
( ) 60. 1200
nA C= =
, suy ra
( ) ( ) ( ) 3360 1200 2160nA n nA=−=−=
Vy xác sut cn tìm là
( ) 2160 9
() .
( ) 3360 14
nA
PA
n
= = =
Câu 6. Mt t hc sinh có
7
nam và
3
nữ. Chọn ngu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
ngưi
được chọn đều là nữ.
Li gii
Xác suất 2 người được chọn đều là n
2
3
2
10
1
15
C
C
=
.
Câu 7. Trong trò chơi “Chiếc nón kì diu” chiếc kim ca bánh xe có th dng li một trong
7
vị trí vi
kh năng như nhau. Tính xác sut đ trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dng li ba vị trí khác nhau.
Li gii
S phn t không gian mẫu:
( )
3
7Ω=n
.
Gọi
A
: “ Trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe dừng li
3
vị trí khác nhau”.
Suy ra
( )
7.6.5 210= =nA
. Vậy
( )
3
210 30
7 49
= =
PA
.
Câu 8. Một túi đựng
6
bi xanh và
4
bi đỏ. Lấy ngu nhiên
2
bi. Xác suất để c hai bi đều đỏ .
Lời giải
Ta có số phần từ của không gian mẫu là
( )
2
10
45nCΩ= =
.
Gọi
A
: "Hai bi lấy ra đều là bi đỏ".
Khi đó
( )
2
4
6nA C= =
.
Vậy xác suất cần tính là
( )
( )
( )
2
15
nA
PA
n
= =
.
Câu 9.
7
tm bìa ghi
7
ch “HC”, “TP”, “VÌ”, “NGÀY”, “MAI”, “LP”, “NGHIP”. Mt
ngưi xếp ngu nhiên
7
tm bìa cạnh nhau. Tính xác suất đ khi xếp các tấm bìa được dòng ch
“HC TP VÌ NGÀY MAI LP NGHIP”.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
7! 5040=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 13
Xác sut đ khi xếp các tấm bìa được dòng ch “HC TP VÌ NGÀY MAI LP NGHIP” là
1
5040
.
Câu 10. Mt t hc sinh có
6
nam và
4
nữ. Chọn ngu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ.
Li gii
Chn ngu nhiên
2
người trong
10
người có
2
10
C
cách chọn.
Hai người được chọn đều là n
2
4
C
cách.
Xác suất để hai người được chọn đều là n là:
2
4
2
10
2
15
C
C
=
.
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đi và đng cht. Tính xác sut đ xut hin mt có s chm chia hết
cho
3
.
Li gii
Ta có
( )
6n Ω=
( )
2nA=
. Vậy
( )
1
3
PA=
.
Câu 12. Mt lô hàng có
20
sn phẩm, trong đó
4
phế phẩm. Lấy tùy ý
6
sn phm t lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong
6
sn phm lấy ra có không quá
1
phế phm.
Li gii
S phn t không gian mu là
( )
38760n Ω=
.
Kết qu trong
6
sn phm lấy ra có không quá
1
phế phm là
( )
51 6
16 4 16
. 25480nA C C C= +=
.
Xác sut cn tìm là:
25480 637
38760 969
P = =
.
Câu 13. 7 tm bìa ghi 7 ch “HIN”, TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUC”, GIA”. Mt
ngưi xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng ch
“HIN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUC GIA”.
Lời gii
Xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa có
7! 5040=
(cách xếp)
( )
5040.n Ω=
Đặt
A
là biến c “xếp được ch HIN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”. Ta có
( )
1nA=
.
Vy
( )
1
5040
PA=
.
Câu 14. Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngu nhiên
3
quyn
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất mt quyển là toán.
Li gii
S kết qu có th khi chọn bất kì
3
quyển sách trong
9
quyển sách là
3
9
84.C =
Gọi
A
là biến c ‘ Ly đưc ít nht
1
sách toán trong
3
quyển sách.’
A
là biến c ‘ Không lấy được sách toán trong
3
quyển sách.’
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 14
Ta có xác sút để xy ra
A
(
)
(
)
3
5
37
11 .
84 42
C
PA PA
= =−=
.
Câu 15. Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đi đng cht. Tìm xác sut ca biến c: Hiu s chm
xut hiện trên
2
con xúc sắc bng
1
”.
Li gii
S phn t ca không gian mẫu:
( )
6.6 36n Ω= =
.
Gọi
A
là biến c thỏa mãn yêu cầu bài toán:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 2 , 2; 1 , 3; 2 , 2; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 4; 5 , 5; 4 , 5; 6 , 6; 5A =
nên
( )
10nA=
.
Vy
( )
10 5
36 18
PA
= =
.
Câu 16. Có 10 tm bìa ghi 10 ch “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”,
“ĐƯNG”. Mt ni xếp ngu nhiên 10 tm bìa cạnh nhau. Tính xác suất đ xếp các tm bìa
được dòng ch “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯNG”.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
( )
10!
n
=
Gọi
A
là biến c xếp các tm bìa được dòng ch “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON
ĐƯNG”.
Chú ý rằng có hai ch “NƠI” và hai ch “CÓ”, nên để tính
( )
nA
, ta làm như sau:
- Có
1
2
C
cách chn mt ch “NƠI” và đặt vào đầu câu
- Có
1
2
C
cách chn mt ch “CÓ” và đặt vào vị trí th ba
- Các v trí còn lại ch mt cách đt ch
Vy
( )
11
22
.14.nA CC
==
, nên
(
)
44 1
.
10! 3628800 907200
PA= = =
.
Câu 17. Mt lô hàng gm
30
sn phm tt và
10
sn phm xấu. Lấy ngu nhiên
3
sn phẩm. Tính xác
suất để
3
sn phm lấy ra có ít nhất mt sn phm tt.
Li gii
Chọn ra ba sản phm tùy ý có
3
40
9880C =
cách chọn.
Do đó
( )
9880n Ω=
.
Gọi
A
là biến c có ít nht
1
sn phm tốt. Khi đó
A
là biến c 3 sn phm không có sn
phm tt.
( )
3
10
120nA C= =
.
Vy xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
(
)
120 244
111
9880 247
nA
AA
n
== =−=

.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 15
Câu 18. Trong trò chơi “Chiếc nón k diu” chiếc kim ca bánh xe th dng li một trong
6
vị t
với kh năng như nhau. Tính xác suất đ trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dng li ba vị trí khác nhau.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
(
)
111 3
666
6n CCCΩ= =
Gọi A là biến c “trong ba lần quay, chiếc kim ca bánh xe dừng li ba vị trí khác nhau”
S phn t thun lợi cho biến c
A
(
)
111
654
n A CCC
=
Vy xác sut của biến c
A
( )
(
)
( )
111
654
111
666
5
9
nA
CCC
A
n CCC
= = =
.
Câu 19. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ mt thùng gm
4
bi xanh,
5
bi đỏ
6
bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?
Li gii
Tng s bi trong thùng là
45615++=
(bi).
S kết qu có th khi ly ra
2
viên bi bất kì t
15
viên bi là
2
15
105.C =
S kết qu thun li khi lấy ra hai bi khác màu là
11 11 11
45 56 46
74.
CC CC CC++=
Gọi
A
là biến c lấy ra hai viên bi khác màu. Xác sut xy ra
A
( )
74
70,5%.
105
PA=
.
Câu 20. Thầy giáo 10 câu hỏi trc nghiệm, trong đó
6
câu đi s
4
câu hình hc. Thy gi bn
Nam lên tr bài bng cách chn ly ngu nhiên
3
câu hỏi trong
10
câu hi trên đ tr lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chn ít nht có mt câu hình hc là bằng bao nhiêu?
Lời gii
Chn ngu nhiên
3
câu hỏi trong
10
câu hi thì s phn t ca không gian mẫu:
( )
3
10
nCΩ=
.
Gọi
A
: “ chn ít nht có mt câu hình hc”, suy ra
A
: “ không chọn được câu hình”.
(
)
3
6
nA C=
suy ra
(
)
( )
3
6
3
10
5
11
6
C
PA PA
C
= =−=
.
Câu 21. Để chào mng ngày nhà giáo Vit Nam
20 11
Đoàn trưng THPT Hai Bà Trưng đã phân công
ba khối: khi
10
, khi
11
và khi
12
mi khi chun b ba tiết mc gm: mt tiết mc múa, mt
tiết mc kch và mt tiết mc hát tốp ca. Đến ngày t chức ban tổ chc chn ngẫu nhiên ba tiết
mục. Tính xác suất để ba tiết mục được chn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung?
Li gii
Chọn ba tiết mục trong chín tiết mc có
( )
3
9
nCΩ=
cách chọn.
Gọi
A
biến cố: ba tiết mục được chn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung.
Chn tiết mc khi
10
3
cách chn
Chn tiết mc khi
11
2
cách
tiết mc khi
12
1 cách.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 16
Nên có
( )
3.2.1 6nA= =
cách chn
Xác sut của biến c
A
:
(
)
(
)
( )
1
14
nA
PA
n
= =
.
Câu 22. Thy X
15
cun sách gm
4
cuốn sách toán,
5
cun sách lí
6
cun sách hóa. Các cun
sách đôi một khác nhau. Thầy X chn ngu nhiên
8
cuốn sách để làm phần thưởng cho một hc
sinh. Tính xác suất để s cuốn sách còn lại ca thầy X có đủ
3
môn.
Li gii
Gọi A là biến c “S cuốn sách còn lại ca thy X có đ 3 môn”, suy ra
A
là biến c “S cun
sách còn lại ca thầy X không có đủ 3 môn”= “Thầy X đã lấy hết s sách ca mt môn hc”.
S phn t ca không gian mẫu là:
( )
n
8
15
C=
6435=
(
)
44 53 62
4 11 5 10 6 9
...nA CC CC CC
=++
486=
( )
54
715
PA⇒=
(
)
(
)
1
PA PA
⇒=
661
715
=
.
Câu 23. Mt t
9
học sinh nam và
3
hc sinh nữ. Chia tổ thành
3
nhóm, mi nhóm
4
ngưi đ làm
3
nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
Li gii
Không gian mu
44
12 8
.1 34650CC =
.
Gọi
A
là biến c “Chia mi nhóm có đúng một n và ba nam”
S cách phân chia cho nhóm
1
13
39
252CC =
(cách).
Khi đó còn lại
2
n
6
nam nên s cách phân chia cho nhóm
2
13
26
40CC =
(cách).
Cui cùng còn li bốn người thuc v nhóm
3
nên có
1
cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có s kết qu thun li
( )
252.40.1 10080nA
= =
(cách).
Vy xác sut cn tìm là
( )
10080 16
34650 55
PA= =
.
Câu 24. Mt nhóm
10
hc sinh gm
6
nam trong đó Quang, và
4
n trong đó Huyền được xếp
ngẫu nhiên vào
10
ghế trên một hàng ngang đ d l sơ kết năm hc. Xác sut đ xếp được gia
2
bạn n gần nhau có đúng
2
bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cnh Huyn là
Li gii
Ta có:
( )
10!n Ω=
.
Gi s các ghế được đánh số t
1
đến
10
.
Để có cách xếp sao cho giữa
2
bạn n có đúng
2
bạn nam thì các bạn n phi ngi các ghế
đánh số
1
,
4
,
7
,
10
. Có tất c s cách xếp ch ngi loi này là
6!.4!
cách.
Ta tính s cách sp xếp ch ngồi sao cho Huyền và Quang ngồi cnh nhau
Nếu Huyn ngi ghế
1
hoặc
10
thì có
1
cách xếp ch ngồi cho Quang. Nếu Huyn ngi
ghế
4
hoặc
7
thì có
2
cách xếp ch ngồi cho Quang.
Do đó, số cách xếp ch ngồi cho Quang và Huyền ngi lin nhau là
2 2.2 6+=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 17
Suy ra, số cách xếp ch ngồi cho
10
người sao cho Quang và Huyền ngi lin nhau là
6.3!.5!
.
Gọi A: “ Giữa
2
bạn n gần nhau có đúng
2
bạn nam, đồng thời Quang không ngi cnh
Huyn”.
( )
4!.6! 6.3!.5! 12960nA=−=
( )
( )
( )
12960 1
10! 280
nA
PA
n
⇒== =
.
Vy xác sut cn tìm là
1
280
.
DNG 5: QUY TC TÍNH XÁC SUT
Câu 1. Cho hai biến c A và B với
( ) ( )
0,3; 0, 4PA PB= =
( )
0, 2.P AB =
Hỏi hai biến c A và B có:
a) Xung khc không? b) Độc lập với nhau không?
Li gii
a)Vì
( )
0, 2 0P AB =
nên hai biến c A và B không xung khắc.
b) Ta có
( ) ( ) ( )
. 0,12 0,2PAPB PAB= ≠=
nên hai biến c A và B không độc lập với nhau.
Câu 2. Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
(không k th t ra khỏi hộp). Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Li gii
Chn ngẫu nhiên 3 viên bi trong 15 viên bi, số ch chn .
Gọi A là biến c " trong 3 viên bi lấy ra có ít nht mt viên bi đ". Các trưng hp thun lợi cho
biến c A:
Trưng hợp 1: Lấy được 1 bi đỏ và 2 bi xanh, số cách ly
Trưng hợp 2: Lấy được 2 bi đỏ và 1 bi xanh, số cách ly
Trưng hợp 3: Lấy được 3 bi đều đỏ, s cách ly
S trưng hp thun lợi cho A,
Vy .
Cách 2: Gọi biến c "C 3 bi lấy ra đều không có đỏ", nghĩa là ba bi lấy ra đều bi xanh
. Suy ra
( )
( )
35 12
11
455 13
PA PA= =−=
( )
3
15
n C 455Ω= =
12
87
CC
21
87
CC
3
8
C
( )
12 21 3
87878
n A C C C C C 420= + +=
( )
( )
( )
nA
420 12
PA
455 13
n
= = =
A
( )
3
7
n A C 35= =
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 18
Câu 3. Gieo hai đồng xu A và B một cách đc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không
cân đối nên xác suất xut hin mt sp gp 3 lần xác suất xut hin mt ngửa. Tính xác suất để :
a). Khi gieo 2 đồng xu mt ln thì c hai đều nga.
b). Khi gieo 2 ln thì 2 ln c hai đồng xu đều lt nga.
Li gii
a). Gọi X là biến c " Đng xu A xut hin mt nga ".
Gọi Y là biến c " Đng xu B xut hin mt nga ".
Vì đng xu A chế to cân đi nên .
Theo giả thuyết thì xác sut xut hin mt sp ca đng xu B gp 3 ln xác sut xut hin mt
ngửa do đó .
Biến c cn tính c hai đồng xu đều xut hin mt nga XY. Vì X, Y là hai biến c độc lp
nên .
b). Xác suất đ trong một lần gieo cả hai đng xu đu nga là . Suy ra xác sut khi gieo hai
ln thì c hai lần hai đồng xu đều nga là .
Câu 4. Gieo đng thời 2 con súc sắc cân đi đng cht, một con màu đỏ một con màu xanh. Tính xác
sut ca các biến c sau:
a). Biến c A "Con đỏ xut hin mt 6 chm".
b). Biến c B "Con xanh xuất hin mt 6 chm".
c). Biến c C "Ít nhất một con suất hin mt 6 chm".
d). Biến c D "Không có con nào xuất hin mt 6 chm".
e). Biến c E "Tng s chm xut hiện trên hai con bằng 8".
f). Biến c F " Số chm sut hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2".
Li gii
Không gian mu . Trong đó a số chm trên con đ, b là s chm trên
con xanh. Như vậy không gian mu có 36 phn t .
a). Ta có . Vậy .
b). Hoàn toàn tương tự câu a) có .
c). Ta có
( )
1
PX
2
=
( )
1
PY
4
=
( ) ( ) ( )
11 1
PXY PX.PY .
24 8
= = =
1
8
2
11
8 64

=


( )
{ }
a; b : 1 a,b 6Ω=
( )
n 36 Ω=
( )
{ }
( )
A 6,b :1 b 6 n A 6= ≤≤ =
( )
( )
( )
nA
61
PA
36 6
n
= = =
( )
( )
( )
nB
61
PB
36 6
n
= = =
{ } ( )
1
AB 6,6 PAB
36
∩= =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 19
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 11
6 6 36 36
PC PA B PA PB PA B= ∪= + ∩=+=
d). Dễ thấy D chính là biến c đối ca C nên
e). Các trưng hp thun li của biến c E :
. Vậy .
f). Ta có
Vy
Câu 5. An và Bình học hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi về môn toán trong
k thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88.
a) Tính xác suất để c An và Bình đều đạt điểm gii.
b) Tính xác suất để c An và Bình đều không đạt điểm gii.
c) Tính xác suất để có ít nht một trong hai bạn An và Bình đạt điểm gii.
Li gii
a) Gọi A là biến c “An đạt điểm giỏi về môn toán”
Gọi B là biến c “Bình đạt điểm giỏi về môn toán
Vì hai biến c độc lp nhau nên
( )
0,92.0,88 0,8096P AB = =
b) Xác suất để c An và Bình đều không đạt điểm gii:
( )
0,08.0,12 0,0096P AB = =
.
c) Xác suất để có ít nht một trong hai bạn An và Bình đạt điểm gii.
( ) ( ) ( ) ( )
0,92 0,88 0,8096 0,9904PA B PA PB PAB∪= + = + =
Câu 6. Cho
A
B
là hai biến c độc lập với nhau.
( )
0, 4PA=
,
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
Li gii
Do
A
B
là hai biến c độc lập với nhau nên
( ) ( ) ( )
. 0,4.0,3 0,12PAB PAPB= = =
.
Câu 7. Mt lp 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 4 học sinh lên bảng gii bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và nữ.
Li gii
S cách chn
4
học sinh lên bảng:
( )
4
35
nCΩ=
.
S cách chn
4
hc sinh ch có nam hoặc ch có n:
44
20 15
CC+
.
Xác suất để 4 học sinh được gi có c nam và n:
44
20 15
4
35
4615
1
5236
CC
C
+
−=
.
( ) ( )
11 25
PD 1 PC 1
36 36
= =−=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( )
2,6 , 6,2 , 3,5 , 5,3 , 4,4 n E 5
⇒=
( )
( )
( )
nE
5
PE
36
n
= =
( )
{ }
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
F a,b : 1 a,b 6, a b 2 1,3 , 2,4 , 3,5 , 4,6 , 6,4 , 5,3 , 4,2 , 3,1= −= =
( )
nF 8=
( )
( )
( )
nF
82
PF
36 9
n
⇒= ==
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 20
Câu 8. Mt cái hp cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Lấy lần lượt
2
viên bi t i hộp đó. Tính
xác suất để viên bi được ly ln th
2
là bi xanh.
Li gii
Ta có: Số phn t ca không gian mu
( )
11
10 9
.n CCΩ=
.
Gọi
A
là biến cố: “ Viên bi được ly ln th
2
là bi xanh”.
- Trưng hợp 1: Lần 1 lấy viên đỏ, ln 2 ly viên xanh: Có
11
64
.CC
cách chn
- Trưng hợp 2: Lần 1 lấy viên xanh, lần 2 ly viên xanh: Có
11
43
.CC
cách chn
( )
11 11
64 43
..
nA CC CC= +
.
Vy
(
)
(
)
( )
24 12 2
10.9 5
nA
PA
n
+
= = =
.
Câu 9.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác suất để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn bằng
Li gii
Cách 1. Rút ra hai thẻ y ý t
9
th nên có
(
)
2
9
nCΩ=
36=
.
Gọi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
Suy ra
( )
22
95
nA C C
=
26=
.
Xác sut ca
A
( )
26
36
PA=
13
18
=
.
Cách 2. Rút ra hai thẻ y ý t
9
th nên có
( )
2
9
nCΩ=
36
=
.
Gọi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
TH1: 1 thẻ đánh số l, 1 th đánh số chn có
11
45
. 20CC=
.
TH2: 2 thẻ đánh số chn có
2
4
6C =
.
Suy ra
( )
26nA
=
.
Xác sut ca
A
( )
26
36
PA=
13
18
=
.
Câu 10.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác suất để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn bằng
Li gii
Cách 1. Rút ra hai thẻ y ý t
9
th nên có
( )
2
9
nC
Ω=
36=
.
Gọi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
Suy ra
( )
22
95
nA C C=
26=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 21
Xác sut ca
A
(
)
26
36
PA=
13
18
=
.
Cách 2. Rút ra hai thẻ y ý t
9
th nên có
( )
2
9
nCΩ=
36
=
.
Gọi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
TH1: 1 thẻ đánh số l, 1 th đánh số chn có
11
45
. 20CC=
.
TH2: 2 thẻ đánh số chn có
2
4
6
C =
.
Suy ra
( )
26
nA=
.
Xác sut ca
A
( )
26
36
PA
=
13
18
=
.
Câu 11. Mt lp có
35
đoàn viên trong đó có
15
nam và
20
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong lớp
để tham d hi tri
26
tháng
3
. Tínhc sut đ trong
3
đoàn viên được chn có c nam và nữ.
Li gii
S kết qu có th xy ra
3
35
CΩ=
.
Gọi
A
là biến c “trong
3
đoàn viên được chn có c nam và nữ.
Ta có:
21 1 2
15 20 15 20
.
A
CC CCΩ= +
Vy:
( )
90
.
119
A
PA
= =
.
Câu 12. Trong tủ đồ chơi ca bn An có
5
con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An mun ly
ra mt s thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt.
Li gii
Trưng hợp 1: Bạn An ch ly 1 con thú bông
có 5 cách.
Trưng hợp 2: Bạn An lấy 2 con thú bông
2
5
C
cách.
Trưng hợp 3: Bạn An lấy 3 con thú bông
3
5
C
cách.
Trưng hợp 4: Bạn An lấy 4 con thú bông
4
5
C
cách.
Trưng hợp 5: Bạn An ly c 5 con thú bông
5
5
C
cách.
Do đó, số phn t ca không gian mu là
( )
2345
5555
5 31n CCCC=++++=
.
Gọi A là biến c: “trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt”
Do đó, số kết qu thun lợi cho biến c A là
( )
234
444
4 15nA C C C=+++=
Vy xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
15
31
nA
PA
n
= =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 22
Câu 13. Vit Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác sut Vit thng Nam là
0,3
và Nam thng Vit là
0, 4
. Hai bạn dừng chơi khi có người thng, người thua. Tính xác suất để hai bn dừng chơi sau
hai ván cờ.
Li gii
Ván 1: Xác suất Việt và Nam hòa là
( )
1 0,3 0, 4 0,3−+ =
.
Ván 2: Xác suất Vit thắng hoặc thng là
0,3 0, 4 0,7
+=
.
Xác suất để hai bn dừng chơi sau hai ván cờ là:
0,3.0,7 0,21
P = =
.
Câu 14. Gọi
S
là tp hp các s t nhiên có
6
ch số. Chọn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất đ
các ch s ca s đó đôi một khác nhau và phải có mt ch s
0
1
.
Li gii
S phn t ca
S
bằng
5
9.10
.
Xét phép th chn ngu nhiên mt s t
S
, ta được
( )
5
9.10n
Ω=
.
Gọi
A
là biến c “ Chn đưc s các ch s đôi một khác nhau và phải có mt ch s
0
và
1
”. Ta có các trưng hp sau.
Gi s s chọn được có dng:
12 6
...aa a
Trưng hp 1:
1
1a =
.
S cách chọn vị trí cho s
0
5
cách.
S cách chn
4
ch s còn li là
4
8
A
cách.
Vy trưng hp này có
4
8
1.5.A
số.
Trưng hp 2:
1
1a
1
a
8
cách chn.
S cách chọn vị trí cho hai chữ s
0;1
2
5
A
.
S cách chọn ba số còn li là
3
7
A
.
Vy trưng hp này có
23
57
8. .AA
số.
Suy ra
4 23
8 57
5
5. 8. .
7
150
9.10
A
A AA
P
+
= =
.
Câu 15. Kết qu
( )
,bc
của việc gieo một con súc sắc cân đi hai ln liên tiếp, trong đó
b
là s chm
xut hin lần gieo thứ nht,
c
là s chm xut hin lần gieo thứ hai được thay vào phương
trình bậc hai
2
0x bx c
+ +=
. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm:
Li gii
Gieo một con súc sắc cân đi hai ln liên tiếp, s phn t không gian mu là
36
.
Ta có:
b
là s chm xut hin lần gieo thứ nht,
c
s chm xut hin lần gieo thứ hai nên
[ ]
1; 6b
[ ]
1; 6c
với
b
,
c
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 23
Phương trình
2
0x bx c+ +=
vô nghiệm khi
0∆<
2
40bc⇔−<
2
4bc⇔<
.
Vi
1b =
6
trưng hp xy ra.
Vi
2
b
=
5
trưng hp xy ra (trừ trưng hp
1
c
=
).
Vi
3
b
=
4
trưng hp xy ra (trừ trưng hp
2
c
).
Vi
4b =
2
trưng hp xy ra (trừ trưng hp
4c
)
Do đó có tổng cng
17
kh năng có thể xy ra đ phương trình vô nghiệm.
Vy xác suất để phương trình vô nghiệm là:
17
36
P
=
.
Câu 16. Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bạn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có mt tm th mang s chia hết cho
10
.
Li gii
S phn t ca không gian mẫu là:
( )
10
30
nCΩ=
.
Gọi
A
là biến c thỏa mãn bài toán.
Lấy
5
tm th mang s l, có
5
15
C
cách.
Lấy
1
tm th mang s chia hết cho
10
, có
1
3
C
cách.
Lấy
4
tm th mang s chn không chia hết cho
10
, có
4
12
C
.
Vy
(
)
5 14
15 3 12
10
30
..
99
667
C CC
PA
C
= =
.
Câu 17. Mt đề thi trc nghim gm
50
câu, mi câu có
4
phương án trả lời trong đó chỉ
1
phương
án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Một thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
1
trong
4
phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
6
điểm.
Li gii
Vì mỗi câu trả lời đúng được
0, 2
điểm nên để đạt được
6
điểm cần trả lời đúng
30
câu.
Do mi câu có
4
phương án trả lời trong đó chỉ
1
phương án đúng nên xác suất tr lời đúng
mt câu hi là
1
4
và xác sut tr li sai mt câu hi là
3
4
.
Vy xác suất thí sinh đạt được
6
điểm là
30 20 20
50
0,25 .0,75 C
.
Câu 18. An và Bình cùng tham gia thi THPTQG năm
2018
, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An Bình đều đăng thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí,
Hóa hc và Sinh hc dưi hình thc thi trc nghim đ xét tuyn Đi hc. Mi môn t chn trc
nghim có
8
mã đ thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất
để An và Bình có chung đúng một môn thi t chọn và chung một mã đề.
Li gii
Gọi
A
là biến cố: “An và Bình có chung đúng một môn thi t chọn và chung một mã đề”.
S kh năng An chọn
2
môn thi t chọn và mã đề ca
2
môn thi là
22
3
.8C
.
S kh năng Bình chọn
2
môn thi t chọn và mã đề ca
2
môn thi là
22
3
.8C
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 24
Do đó, số phn t ca không gian mu là
( )
22 22
33
.8 . .8n CCΩ=
.
y gi ta đếm s kh năng đ An Bình chung đúng một môn thi t chọn chung một
mã đề:
S kh năng An chọn
2
môn thi t chọn và mã đề ca
2
môn thi là
22
3
.8C
.
Sau khi An chn thì Bình có
2
ch chn
2
môn thi t chn đ đúng một môn thi t chn
với An, đ chung mã đ với An thì s cách chọn mã đề
2
môn thi ca Bình là
1.8 8
=
cách. Như
vậy, s cách chọn môn thi và mã đề thi ca Bình là
2.8
.
Do đó:
( )
22
3
.8 .2.8nA C=
.
Bởi vậy:
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
22
3
22 22
33
.8 .2.8
1
.8 . .8 12
C
CC
= =
.
Câu 19. Hai x th cùng bn, mi ngưi một viên đạn vào bia một cách đc lập với nhau. Xác sut
bắn trúng bia của hai x th lần lượt là
1
2
1
3
. Tính xác suất ca biến c có ít nht mt x
th không bắn trúng bia.
Li gii
Xác suất bắn trúng bia của x th A và B lần lượt là
( )
1
2
PA=
,
( )
1
3
PB=
.
Suy ra xác suất bắn trượt bia của x th A và B lần lượt là
( )
1
2
PA=
,
( )
2
3
PB=
.
Gọi
H
là biến c “có ít nht mt x th không bắn trúng bia”.
Khi đó
( )
( )
P H P AB AB AB= ∪∪
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
...PA PB PA PB PA PB=++
5
6
=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
I 4: XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI
ĐƠN GIN
I 5: XÁC SUT CA BIN C
Câu 1: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 2: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3: Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu biến c:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 4: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Câu 5: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
13
1
. B.
4
1
. C.
13
12
. D. .
Câu 6: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá là:
A.
13
2
. B.
169
1
. C.
1
13
. D. .
Câu 7: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá ách hay lá rô là:
A.
52
1
. B.
13
2
. C.
13
4
. D.
52
17
.
Câu 8: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá ách hay lá già hay lá đầm là:
A.
2197
1
. B.
64
1
. C.
13
1
. D.
13
3
.
Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chấm trên hai mặt bng
11
là:
A.
18
1
. B.
6
1
. C.
8
1
. D.
25
2
.
Câu 10: T các ch s
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
ly ngu nhiên mt s. Xác suất để ly đưc mt s nguyên t là:
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
4
1
. D.
6
1
.
Câu 11: Gieo một đồng tin liên tiếp
2
ln. S phn t ca không gian mu
()n
là?
4
3
4
3
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 12: Gieo một con súc sắc
2
ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 13: Rút một lá bài t b bài gm
lá. Xác suất để đưc lá bích là
A.
1
.
13
B.
C.
12
.
13
D.
3
.
4
Câu 14: Mt lô hàng gm
1000
sn phẩm, trong đó có
50
phế phm. Ly ngu nhiên t lô hàng đó
1
sn
phm. Xác suất để ly đưc sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Câu 15: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
(
)
1
PA PA
= +
. B.
(
)
(
)
PA PA=
. C.
( )
( )
1
PA PA
=
. D.
(
)
(
)
0PA PA+=
.
Câu 16: Gieo mt đng tin liên tiếp
3
ln. Gi
A
là biến c “có ít nht mt ln xut hin mt sp”. Xác
sut ca biến c
A
A.
( )
1
2
PA=
. B.
( )
3
8
PA=
. C.
( )
7
8
PA=
. D.
( )
1
4
PA=
.
Câu 17: Trên giá sách
4
quyn sách Toán,
3
quyn sách Vt lý,
2
quyn sách Hoá hc. Ly ngu
nhiên
3
quyển sách trên kệ sách y. Tính xác suất để
3
quyển được ly ra đu là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 18: Gieo một con súc sắc ba ln. Xác suất đ được mt s hai xut hin c ba ln là
A.
1
172
. B.
. C.
1
20
. D.
1
216
.
Câu 19: Mt lp có
hc sinh nam và
18
hc sinh n. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính xác sut
chọn được mt hc sinh n.
A.
1
.
38
B.
10
.
19
C.
9
.
19
D.
19
.
9
Câu 20: Mt t hc sinh có
7
nam và
3
n. Chn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một ni n.
A.
1
.
15
B.
7
.
15
C.
8
.
15
D.
1
.
5
Câu 21: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
{
}
,,,NN NS SN SS
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 22: Gieo một đồng tin và một con súc sc. S phn t ca không gian mu là:
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
Câu 23: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 24: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Câu 25: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá J là:
A.
1
52
. B.
1
169
. C.
1
13
. D. .
Câu 26: Gieo một con súc sắc
3
ln. Xác suất để được mt s sáu xut hin c
3
ln là:
A.
1
172
. B.
1
18
. C.
1
20
. D.
1
216
.
Câu 27: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chấm trên hai mặt bng
10
là:
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
2
25
.
Câu 28: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chấm trên hai mặt bng
7
là:
A.
1
2
. B.
7
12
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 29: Gieo ngu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt
1
chm xut hin:
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đi đng cht. Xác sut đ sau hai ln gieo kết qu như
nhau là:
A.
5
36
. B.
1
6
. C.
1
2
. D. 1.
Câu 31: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác xuất để s được chn chia hết cho
3
.
A.
1
.
10
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
15
Câu 32: Mt trưng THPT có
10
lp
12
, mi lp c
3
hc sinh tham gia v tranh cổ động. Các lp tiến
hành bt tay giao lưu vi nhau. Tính s ln bt tay ca các hc sinh vi nhau, biết rng hai hc
sinh khác nhau hai lp khác nhau ch bắt tay đúng
1
ln.
A.
405.
B.
435.
C.
30.
D.
45.
Câu 33:
3
thư giống nhau lần lượt được đánh s th t t
1
đến
3
3
con tem ging nhau ln
ợt đánh số th t t
1
đến
3
. Dán
3
con tem đó vào
3
thư sao cho không thư nào
không có tem. Tính xác sut đ ly ra đưc
2
thư trong
3
thư trên sao cho mỗi bì thư đu
có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó.
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là?
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Câu 35: Gieo một con súc sắc hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là?
4
3
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
A.
12
36
.
B.
11
36
.
C.
6
36
.
D.
8
36
.
Câu 36: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để biến c có tng hai mt bng
8.
A.
1
.
6
B.
5
.
36
C.
1
.
9
D.
1
.
2
Câu 37: Gieo một con xúc xc cân đối đồng cht 2 ln, tính xác suất để biến c có tích 2 ln s chm khi
gieo xúc xắc là mt s chn.
A.
0,25.
B.
0,5.
C.
0,75.
D.
0,85.
Câu 38: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để s chm xut hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
A.
12
216
.
B.
1
216
.
C.
6
216
.
D.
3
216
.
Câu 39: Mt đi gm
5
nam
8
n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca, tính xác sut đ trong 4
người được chn có ít nht
3
n.
A.
70
.
143
B.
73
.
143
C.
56
.
143
D.
87
.
143
Câu 40: Mt hộp đựng
10
chiếc th được đánh số t
0
đến
9
. Ly ngẫu nhiên ra
3
chiếc th, tính xác
suất để
3
ch s trên
3
chiếc th được lấy ra có thể ghép thành mt s chia hết cho
5
.
A.
8
.
15
B.
7
.
15
C.
2
.
5
D.
3
.
5
Câu 41:
20
tm th được đánh số t
1
đến
20
. Chn ngẫu nhiên ra
8
tm th, tính xác sut đ
3
tm th mang s l,
5
tm th mang s chẵn trong đó chỉ có đúng
1
tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
560
.
4199
B.
4
.
15
C.
11
.
15
D.
3639
.
4199
Câu 42: Mt hp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và s bi đỏ bng s bi vàng.
A.
313
.
408
B.
95
.
408
C.
5
.
102
D.
25
.
136
Câu 43: Mt nhóm gm
8
nam và
7
n. Chn ngu nhiên
5
bn. Xác sut đ trong
5
bạn được chn
c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ là:
A.
60
143
. B.
238
429
. C.
210
429
. D.
82
143
.
Câu 44: Một đoàn đại biu gm
5
ngưi đưc chn ra t mt t gm
8
nam và
7
n để tham d hi ngh.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người n
A.
56
143
. B.
140
429
. C.
1
143
. D.
28
715
.
Câu 45: Mt lô hàng gm
1000
sn phẩm, trong đó
50
phế phm. Ly ngu nhiên t hàng đó
1
sn phm. Xác suất để ly được sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Câu 46: Mt hp có
5
viên bi đỏ
9
viên bi xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi. Xác sut đ chọn được
2
viên bi khác màu là:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
A.
14
45
. B.
45
91
. C.
46
91
. D.
15
22
.
Câu 47: Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đi và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn ln gieo đu
xut hin mt sp là
A.
4
16
. B.
2
16
. C.
1
16
. D.
6
16
.
Câu 48: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắcn đi, đng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca hai
con súc sắc bng
6
” là
A.
5
6
. B.
7
36
. C.
11
36
. D.
5
36
.
Câu 49: Có bn tấm a được đánh số t
1
đến
4
. Rút ngẫu nhiên ba tm. Xác sut ca biến c “Tng
các s trên ba tấm bìa bng
8
” là
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 50: Mt ngưi chn ngu nhiên hai chiếc giày t bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác sut đ hai chiếc
chọn được to thành một đôi là
A.
4
7
. B.
3
14
. C.
2
7
. D.
5
28
.
Câu 51: Mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi hai qu. Xác sut
để lấy được c hai qu trng là
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
4
10
. D.
5
10
.
Câu 52: Mt hp cha sáu qu cầu trắng và bn qu cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Tính
xác sut sao cho có ít nht mt qu màu trắng.
A.
1
21
. B.
1
210
. C.
209
210
. D.
8
105
.
Câu 53: Mt hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp 4 viên bi, tính
xác sut đ 4 viên bi được chn có s bi đ lớn hơn số bi vàng và nht thiết phi có mt bi xanh.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
16
.
33
D.
1
.
2
Câu 54:
3
bó hoa. Bó th nht có
8
hoa hng, bó th hai
7
bông hoa ly, bó th ba có
6
bông hoa
hu. Chn ngu nhiên
7
hoa t ba hoa trên để cm vào l hoa, tính xác sut đ trong
7
hoa
được chn có s hoa hng bng s hoa ly.
A.
3851
.
4845
B.
1
.
71
C.
36
.
71
D.
994
.
4845
Câu 55:
13
hc sinh ca mt trưng THPT đạt danh hiu hc sinh xut sc trong đó khi
12
8
hc
sinh nam và
3
hc sinh n, khi
11
2
hc sinh nam. Chn ngu nhiên
3
hc sinh bt k để
trao thưởng, tính xác sut đ
3
học sinh được chn có c nam và n đồng thi có c khi
11
khi
12
.
A.
57
.
286
B.
24
.
143
C.
27
.
143
D.
229
.
286
Câu 56: Mt chiếc hộp đựng
7
viên bi màu xanh,
6
viên bi màu đen,
5
viên bi màu đỏ,
4
viên bi màu
trng. Chn ngẫu nhiên ra
4
viên bi, tính xác suất để lấy được ít nht
2
viên bi cùng màu.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
A.
2808
.
7315
B.
185
.
209
C.
24
.
209
D.
4507
.
7315
Câu 57: Mt hộp đựng
8
qu cầu trắng,
12
qu cầu đen. Lần th nht ly ngu nhiên
1
qu cầu trong
hp, ln th hai ly ngu nhiên
1
qu cầu trong các quả cu còn li. Tính xác sut đ kết qu ca
hai ln ly được
2
qu cu cùng màu.
A.
14
.
95
B.
48
.
95
C.
47
.
95
D.
81
.
95
Câu 58: Mt hp cha
12
viên bi kích thước như nhau, trong đó có
5
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
5
; có
4
viên bi màu đỏ được đánh số t
1
đến
4
3
viên bi màu vàng được đánh số t
1
đến
3
. Ly ngu nhiên
2
viên bi t hp, tính xác sut đ
2
viên bi được ly va khác màu
va khác s.
A.
8
.
33
B.
14
.
33
C.
29
.
66
D.
37
.
66
Câu 59: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để được lá át
( )
A
hay lá già
( )
K
hay lá đầm
( )
Q
A.
1
2197
. B.
1
64
. C.
1
13
. D.
3
13
.
Câu 60: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để đưc lá bi
( )
J
màu đỏ hay lá
5
A.
1
13
. B.
3
26
. C.
3
13
. D.
1
238
.
Câu 61: Mt hp cha
3
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
6
viên bi vàng. Ly ngu nhiên
6
viên bi t hp,
tính xác suất để
6
viên bi được ly ra có đủ c ba màu.
A.
810
.
1001
B.
191
.
1001
C.
4
.
21
D.
17
.
21
Câu 62: Trong một hp có
50
viên bi được đánh số t
1
đến
50
. Chn ngu nhiên
3
viên bi trong hộp,
tính xác suất để tng ba s trên
3
viên bi được chn là mt s chia hết cho
3
.
A.
816
.
1225
B.
409
.
1225
C.
289
.
1225
D.
936
.
1225
Câu 63: Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp các s
3
ch s khác nhau được lp
thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác sut đ s được chn có
ch s cui gấp đôi chữ s đầu.
A.
1
.
5
B.
23
.
25
C.
2
.
25
D.
4
.
5
Câu 64: Cho tp hp
{ }
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác
nhau được lp thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất để s
được chọn mà trong mỗi s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l.
A.
1
.
5
B.
3
.
35
C.
17
.
35
D.
18
.
35
Câu 65: Mt t
9
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Chia t thành
3
nhóm mi nhóm
4
ngưi đ làm
3
nhim v khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
A.
16
.
55
B.
8
.
55
C.
292
.
1080
D.
292
.
34650
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Câu 66: Chi đoàn lớp
12A
20
đoàn viên trong đó có
12
đoàn viên nam và
8
đoàn viên nữ. Tính xác
sut khi chn
3
đoàn viên có ít nhất
1
đoàn viên nữ.
A.
11
7
. B.
110
570
. C.
46
57
. D.
251
285
.
Câu 67: Mt t gm
9
hc sinh gm
4
hc sinh n
5
hc sinh nam. Chn ngu nhiên t t đó ra
3
hc sinh. Xác sut đ trong
3
hc sinh chn ra s hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n
bng:
A.
17
42
. B.
5
42
. C.
25
42
. D.
10
21
.
Câu 68: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng cht, xác suất để mt có s chm chn xut hin là
A.
1
B.
1
2
C.
1
3
D.
2
3
Câu 69: Trong một hp có
10
viên bi đánh số t
1
đến
10
, ly ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một s l.
A.
1
2
B.
4
9
C.
1
9
D.
2
9
Câu 70: Lp
11
B có
25
đoàn viên, trong đó
10
nam và
15
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong
lp đ tham d hi tri ny
26
tháng
3
. Tính xác sut đ
3
đoàn viên được chn có
2
nam và
1
n.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 71: Hai x th cùng bn mi ni một viên đn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia của hai x th ln lưt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến c có ít nht mt x th không
bắn trúng bia.
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 72: Mt hp có
5
bi đen,
4
bi trng. Chn ngu nhiên
2
bi. Xác sut
2
bi được chọn có đủ hai màu
A.
5
324
. B.
5
9
. C.
2
9
. D.
1
18
.
Câu 73: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao cho
2
ngưi đưc chn
không có n nào c.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 74: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao cho
2
ngưi đưc chn
có đúng một ngưi n.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 75: Mt bình cha
16
viên bi vi
7
viên bi trắng,
6
viên bi đen
3
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác sut ly đưc c
3
viên bi không đỏ.
A.
1
560
. B.
9
40
. C.
1
28
. D.
143
280
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 8
Câu 76: Gieo hai con súc xc cân đi và đng cht. Xác sut đ tng s chm trên mt xut hin ca hai
con súc xắc bng
7
là:
A.
2
9
. B.
1
6
. C.
7
36
. D.
5
36
.
Câu 77: Gieo một con súc xắc cân đi và đng cht hai ln. Xác sut đ ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là:
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 78: T mt hp cha ba qu cầu trắng và hai qu cầu đen lấy ngu nhiên hai qu. Xác sut đ ly
được c hai qu trng là:
A.
9
30
. B.
12
30
. C.
10
30
. D.
6
30
.
Câu 79: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để đưc lá
10
hay lá át là
A.
2
13
. B.
1
169
. C.
4
13
. D.
3
4
.
Câu 80: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là
A.
1
52
. B.
2
13
. C.
4
13
. D.
17
52
.
Câu 81: Cho tp hp
{
}
1; 2; 3; 4; 5
A
=
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có ít nht
3
ch s,
các ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s thuc tp
A
. Chn ngu nhiên mt
s t
S
, tính xác xuất để s được chn có tng các ch s bng
10
.
A.
1
.
30
B.
3
.
25
C.
22
.
25
D.
2
.
25
Câu 82: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có hai ch s. Chn ngẫu nhiên đồng thi hai s t tp hp
S
. Tính xác suất để hai s được chn có ch s hàng đơn vị ging nhau.
A.
8
.
89
B.
81
.
89
C.
36
.
89
D.
53
.
89
Câu 83: Gi
S
là tp hp các s t nhiên gm
9
ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính
xác suất để chọn được mt s gm
4
ch s l và ch s
0
luôn đứng gia hai ch s l.
A.
49
.
54
B.
5
.
54
C.
1
.
7776
D.
45
.
54
Câu 84: Gii bóng chuyn VTV Cup gm
9
đội bóng tham dự, trong đó có
6
đội nưc ngoài và
3
đội
ca Vit Nam. Ban t chc cho bc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bng
, , ABC
và mi bng
3
đội. Tính xác suất để
3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
19
.
28
C.
9
.
28
D.
53
.
56
Câu 85: Trong gii cu lông k nim ngày truyn thng hc sinh sinh viên có
8
người tham gia trong
đó có hai bạn Vit và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bng
A
B
, mi bng gm
4
ngưi. Gi s vic chia bng thc hin bng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để c
2
bn Vit và Nam nm chung
1
bảng đấu.
A.
6
.
7
B.
5
.
7
C.
4
.
7
D.
3
.
7
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 9
Câu 86: Mt b đề thi toán hc sinh gii lp
12
mà mỗi đề gm
5
câu được chn t
15
câu dễ,
10
câu
trung bình
5
câu khó. Mt đ thi được gi là
''
Tt
''
nếu trong đề thi có c ba câu dễ, trung
bình khó, đồng thi s câu d không ít hơn
2
. Ly ngu nhiên mt đ thi trong bộ đề trên.
Tìm xác suất để đề thi ly ra là một đề thi
''
Tt
''
.
A.
941
.
1566
B.
2
.
5
C.
4
.
5
D.
625
.
1566
Câu 87: Trong một k thi vấn đáp thí sinh
A
phi đng trưc ban giám kho chn ngu nhiên
3
phiếu
câu hi t mt thùng phiếu gm
50
phiếu câu hỏi, trong đó có
4
cp phiếu câu hi mà mi cp
phiếu có nội dung khác nhau từng đôi mt và trong mi mt cp phiếu có nội dung giống nhau.
Tính xác suất để thí sinh
A
chọn được
3
phiếu câu hi có nội dung khác nhau.
A.
3
4
B.
12
.
1225
C.
4
.
7
D.
1213
.
1225
Câu 88:
6
hc sinh lp
11
3
hc sinh lp
12
được xếp ngu nhiên vào
9
ghế thành mt dãy.
Tính xác suất để xếp được
3
hc sinh lp
12
xen k gia
6
hc sinh lp
11
.
A.
5
.
12
B.
7
.
12
C.
1
.
1728
D.
5
.
72
Câu 89: Đội tuyn hc sinh gii ca mt trưng THPT có
8
hc sinh nam và
4
hc sinh nữ. Trong buổi
l trao phn thưng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Tính xác sut đ khi xếp
sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
653
.
660
B.
7
.
660
C.
41
.
55
D.
14
.
55
Câu 90: Xếp
6
hc sinh nam và
4
hc sinh n vào một bàn tròn
10
ghế. Tính xác sut đ không có hai
hc sinh n ngi cnh nhau.
A.
37
.
42
B.
5
.
42
C.
5
.
1008
D.
1
.
6
Câu 91:
4
hành khách bưc lên một đoàn tàu gồm
4
toa. Mỗi hành khách độc lp vi nhau và chn
ngu nhiên mt toa. Tính xác sut đ
1
toa có
3
ngưi,
1
toa có
1
ngưi,
2
toa còn li không có
ai.
A.
3
.
4
B.
3
.
16
C.
13
.
16
D.
1
.
4
Câu 92:
8
người khách bước ngu nhiên vào mt ca hàng có
3
quy. Tính xác sut đ
3
ngưi
cùng đến quy th nht.
A.
10
.
13
B.
3
.
13
C.
4769
.
6561
D.
1792
.
6561
Câu 93: Trong một bui liên hoan có 10 cp nam nữ, trong đó 4 cặp v chng. Chn ngu nhiên 3
người để biểu diễn mt tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chn không có cp v
chng nào.
A.
94
.
95
B.
1
.
95
C.
6
.
95
D.
89
.
95
Câu 94: Mt lp hc có
40
học sinh trong đó có
4
cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp đầu năm thầy
giáo ch nhim lp mun chn ra
3
học sinh đ làm cán s lp gm lớp trưởng, lp phó và bí
thư. Tính xác suất để chọn ra
3
hc sinh làm cán s lp mà không có cặp anh em sinh đôi nào.
A.
64
.
65
B.
1
.
65
C.
1
.
256
D.
255
.
256
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 10
Câu 95: Mt ngưi đôi giày khác nhau trong lúc đi du lịch vi ly ngu nhiên chiếc. Tính
xác suất để trong chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi.
A. B. C. D.
Câu 96: Trong mặt phng ta đ . góc phn tư th nht ta ly điểm phân bit; c thế các góc
phn tư th hai, th ba, th ta ln lưt ly điểm phân biệt. Trong điểm đó ta ly
điểm bt k. Tính xác suất để đoạn thng nối hai điểm đó cắt hai trục ta đ.
A. B. C. D.
Câu 97: Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 hc sinh đ tham gia hot
động ca Đoàn trường. Xác sut chọn được 2 nam và 1 n . Tính s hc sinh n ca lp.
A. B. C. D.
Câu 98: Mt hp có phiếu, trong đó phiếu trúng thưởng. Có ni lần lượt ly ngu nhiên
mỗi người phiếu. Tính xác sut ngưi th ba ly đưc phiếu trúng thưởng.
A. B. C. D.
Câu 99: Mt nhóm gm nam và n. Chn ngu nhiên bn. Xác sut đ trong bạn được chn
có c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ
A. . B. . C. . D. .
Câu 100: Trong kỳ thi THPT Quc Gia, mi lp thi gồm 24 thí sinh được sp xếp vào 24 bàn khác nhau.
Bn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi ti một phòng duy
nht. Gi s giám th xếp thí sinh vào v trí mt cách ngu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi
thì bạn Nam có đúng 2 lần ngi cùng vào mt v trí.
A. B. C. D.
Câu 101: Trong k thi THPT Quc Gia năm
2016
có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thc trc nghim vi
4
phương án trả li
A, B, C, D
. Mi câu tr lời đúng được
cng
0, 2
điểm và miu tr li sai b tr đi
0,1
điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh
nên chn ngu nhiên c
50
câu tr li. Tính xác xut đ bạn Hoa đạt được
4
điểm môn Tiếng
Anh trong kỳ thi trên.
A.
( )
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
C
B.
( )
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
A
C.
( )
20
30
50
.3
.
50
C
D.
( )
20
30
50
.3
.
50
A
Câu 102: Một chi đoàn 3 đoàn viên nữ và mt s đoàn viên nam. Cần lp mt đi thanh niên tình
nguyn gồm 4 người. Biết xác sut đ trong 4 người được chn có 3 n bng ln xác sut 4
người được chn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
A. B. C. D.
Câu 103: Mt hp đng tm th được đánh s t đến . Chn ngu nhiên tm th. Gi là xác
suất để tng s ghi trên tm th y là mt s lẻ. Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
10
4
4
3
.
7
13
.
64
99
.
323
224
.
323
Oxy
2
3, 4, 5
14
2
68
.
91
23
.
91
8
.
91
83
.
91
12
29
16.
14.
13.
17.
10
2
10
1
4
.
5
3
.
5
1
.
5
2
.
5
8
7
5
5
60
143
238
429
210
429
82
143
253
.
1152
899
.
1152
4
.
7
26
.
35
2
5
9.
10.
11.
12.
11
1
11
6
P
6
P
100
231
115
231
1
2
118
231
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 11
Câu 104: Mt nhóm hc sinh gm nam trong đó Quang, và n trong đó Huyền được xếp
ngu nhiên vào ghế trên một hàng ngang đ dự l kết năm hc. Xác suất để xếp được gia
bn n gần nhau có đúng bạn nam, đồng thi Quang không ngi cnh Huyn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 105: Ba bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon . Xác sut đ ba s
được viết ra có tổng chia hết cho 3 bng
A. B. C. D.
Câu 106: T hc sinh gm hc sinh gii, hc sinh khá, học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lp nhóm làm bài tp ln khác nhau, mi nhóm hc sinh. Tính xác sut đ nhóm
nào cũng có học sinh gii và hc sinh khá.
A. B. C. D.
Câu 107: bn cùng ngi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bn cm mt đồng xu như nhau. Tất c
bạn cùng tung đồng xu ca mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sp thì ngi.
Xác suất để không có hai bn lin k cùng đứng là
A. B. C. D.
Câu 108: Cho tp hp
{ }
1;2;3;4;.....;100A =
. Gi S là tp hp gm tt c các tp con ca , mi tp con
y gm 3 phn t ca A và có tng bng . Chn ngu nhiên mt phn t ca . Xác sut
chọn được phn t ba s lp thành mt cp s nhân bng
A. B. C. D.
Câu 109: Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp 12B và 5 hc sinh lp 12C
thành mt hàng ngang. Xác sut đ 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng lớp đứng cnh
nhau bng
A. B. C. D.
Câu 110: Cho mt đa giác đu đỉnh. Chn ngu nhiên đỉnh ca đa giác đều đó. Gọi là xác sut
sao cho đỉnh đó tạo thành mt tam giác tù. Biết . S các ước nguyên dương của
A. B. C. D.
Câu 111: Ba bn , , mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon . Xác
suất để ba s được viết ra có tổng chia hết cho 3 bng
A. B. C. D.
Câu 112: Ba bn , , mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon . Xác
suất để ba s được viết ra có tổng chia hết cho 3 bng
10
6
4
10
2
2
109
30240
1
280
1
5040
109
60480
,,ABC
[ ]
1;14
457
1372
307
1372
207
1372
31
91
12
5
4
3
4
4
3
36
385
18
385
72
385
144
385
8
8
47
256
49
256
51
256
3
16
A
91
S
4
645
3
645
2
1395
1
930
11
630
1
126
1
105
1
42
n
3
P
3
45
62
=P
n
3
4
6
5
A
B
C
[ ]
1;17
1728
4913
1079
4913
23
68
1637
4913
A
B
C
[ ]
1;19
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 12
A. B. C. D.
Câu 113: Lp 11A có học sinh trong đó học sinh đạt đim tng kết môn Hóa hc loi gii và
học sinh đạt điểm tng kết môn Vt lí loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lớp đạt
điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi gii có xác sut là . S học sinh đạt đim tng
kết gii c hai môn Hóa hc và Vt lí là
A. B. C. D.
Câu 114: Gi là tp hp các s t nhiên có ch s được lp t tp . Chn ngu
nhiên mt s t tp Tính xác suất để chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
A. B. C. D.
Câu 115: Gi là tp hp tt c các s t nhiên có ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp . Tính
xác suất để chọn được s chia hết cho và ch s hàng đơn vị là s ngun t
A. . B. . C. . D. .
Câu 116: Gi là tp hp các s t nhiên nh hơn được thành lp t hai ch s . Ly ngu
nhiên hai s trong . Xác suất để ly được ít nht mt s chia hết cho bng.
A. B. C. D.
Câu 117: Ngưi ta dùng 18 cun sách gm 7 cun sách Toán, 6 cun sách Lý và 5 cun sách Hóa đ làm
phần thưởng cho 9 hc sinh mi hc sinh nhn đưc 2 cun sách khác
th loi. Tính xác suất để 2 hc sinh nhận được phần thưởng ging nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Gi là tp hp tt c c s ch s khác nhau được lp t các ch s
. Chn ngu nhiên mt s t . Tính xác sut đ s chọn được chia hết cho , luôn có mt các
ch s và chúng đng cnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 119: Trong thư viện có quyn sách toán, quyn sách lý, quyn sách hóa, quyn sách sinh.
Biết các quyn sách cùng môn ging nhau, xếp quyển sách trên lên giá thành một hàng sao
cho không có quyển nào cùng môn đứng cnh nhau. Hi có tt c bao nhiêu cách xếp?
A. . B. . C. . D. .
Câu 120: Mt nhóm gm bn nam, bn n và cu th Neymar đng thành hàng, mi hàng ni
để chp nh k nim. Xác suất để khi đứng, Neymar xen giữa hai bạn nam đồng thi các bn n
không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng bng
A. . B. . C. . D. .
1027
6859
2539
6859
2287
6859
109
323
40
12
13
0,5
6
5
4
7
S
6
{ }
0;1;2;3;...;9A =
.S
7875.
1
5000
1
15000
10
18
5
4
4
3.10
A
5
A
11
2045
13608
409
90000
409
3402
409
11250
S
6
10
0
1
S
3
4473
8128
2279
4064
55
96
53
96
,,,,,,, ,,ABC DEFGH I
,AB
5
9
7
9
5
18
7
18
S
5
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
S
5
2, 3, 4
1
140
1
392
4
245
3
196
3
3
3
3
12
3
308664
16800
369600
295176
5
4
2
5
1
35
1
105
1
70
2
105
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 1
I 4: XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI
ĐƠN GIN
I 5: XÁC SUT CA BIN C
Câu 1: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Li gii
( ) 2.2.2 8n Ω= =
.
.
Câu 2: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Lit kê ta có:
{ }
.A NS SN=
Câu 3: Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu biến c:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Li gii
Mô t không gian mu ta có:
{ }
;;;SS SN NS NNΩ=
Câu 4: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Li gii
Không gian mu:
{ }
1; 2;3; 4;5;6Ω=
Biến c xut hin mt chn:
{
}
2; 4;6A =
Suy ra
( )
( )
( )
1
2
nA
PA
n
= =
.
Câu 5: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
13
1
. B.
4
1
. C.
13
12
. D. .
Li gii
4
3
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 2
S phn t không gian mu:
( )
52n Ω=
S phn t ca biến c xut hin lá bích:
( )
13
nA=
Suy ra
(
)
(
)
(
)
13 1
52 4
nA
PA
n
= = =
.
Câu 6: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá là:
A.
13
2
. B.
169
1
. C.
1
13
. D. .
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
52n Ω=
S phn t ca biến c xut hin lá QUY:
( )
4nA=
Suy ra
( )
(
)
(
)
41
52 13
nA
PA
n
= = =
.
Câu 7: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá ách hay lá rô là:
A.
52
1
. B.
13
2
. C.
13
4
. D.
52
17
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
52n Ω=
S phn t ca biến c xut hin lá ách hay lá rô:
( )
4 12 16nA=+=
Suy ra
( )
( )
( )
16 4
52 13
nA
PA
n
= = =
.
Câu 8: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá ách hay lá già hay lá đầm là:
A.
2197
1
. B.
64
1
. C.
13
1
. D.
13
3
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
52n Ω=
S phn t ca biến c xut hiện lá ách hay lá già hay lá đầm:
( )
44412nA=++=
Suy ra
( )
( )
( )
12 3
52 13
nA
PA
n
= = =
.
Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
11
là:
A.
18
1
. B.
6
1
. C.
8
1
. D.
25
2
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
6.6 36n Ω= =
4
3
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 3
Biến c tng hai mt là
11
:
( ) ( )
{ }
5; 6 ; 6; 5A =
nên
( )
2nA=
.
Suy ra
(
)
(
)
( )
21
36 18
nA
PA
n
= = =
.
Câu 10: T các ch s
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
ly ngu nhiên mt s. Xác suất để ly đưc mt s nguyên t là:
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
4
1
. D.
6
1
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
6n Ω=
Biến c s ly đưc là s ngun t là:
{ }
2A =
nên
( )
1nA=
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
1
6
nA
PA
n
= =
.
Câu 11: Gieo một đồng tin liên tiếp
2
ln. S phn t ca không gian mu
()n
là?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
( ) 2.2 4
n Ω= =
.
.
Câu 12: Gieo một con súc sắc
2
ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
( ) 6.6 36
n Ω= =
.
.
Câu 13: Rút một lá bài t b bài gm
lá. Xác suất để đưc lá bích là
A.
1
.
13
B.
C.
12
.
13
D.
3
.
4
Li gii
B bài gm có
13
lá bài bích. Vy xác suất để lấy được lá bích
1
13
1
52
13 1
.
52 4
C
P
C
= = =
Câu 14: Mt lô hàng gm
1000
sn phẩm, trong đó có
50
phế phm. Ly ngu nhiên t lô hàng đó
1
sn
phm. Xác suất để ly đưc sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “ly được
1
sn phm tt.“
- Không gian mu:
1
1000
1000CΩ= =
.
-
( )
1
950
950nA C= =
.
( )
( )
950
0,95
1000
nA
PA= = =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 4
Câu 15: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
1
PA PA
= +
. B.
( )
( )
PA PA=
.
C.
(
)
( )
1
PA PA
=
. D.
(
)
( )
0
PA PA
+=
.
Li gii
Theo tính cht xác sut ta có
( )
( )
1PA PA
=
Câu 16: Gieo mt đng tin liên tiếp
3
ln. Gi
A
là biến c “có ít nht mt ln xut hin mt sp”. Xác
sut ca biến c
A
A.
( )
1
2
PA=
. B.
( )
3
8
PA=
. C.
( )
7
8
PA=
. D.
(
)
1
4
PA=
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
3
28Ω= =
.
S phn t ca không gian thun li là:
3
2 17
A
= −=
Xác sut biến c
A
là:
( )
7
8
PA=
.
Câu 17: Trên giá sách có
4
quyn sách Toán,
3
quyn sách Vt lý,
2
quyn sách Hoá hc. Ly ngu
nhiên
3
quyn sách trên k sách y. Tính xác suất để
3
quyển được ly ra đu là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
3
9
84CΩ= =
.
S phn t ca không gian thun li là:
3
4
4
A
CΩ= =
Xác sut biến c
A
là:
( )
1
21
PA=
.
Câu 18: Gieo một con súc sắc ba ln. Xác suất để được mt s hai xut hin c ba ln là
A.
1
172
. B.
. C.
1
20
. D.
1
216
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
3
6 216Ω= =
.
S phn t ca không gian thun li là:
1
A
Ω=
.
Xác sut biến c
A
là:
( )
1
216
PA=
.
Câu 19: Mt lp có
hc sinh nam và
18
hc sinh n. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính xác sut
chọn được mt hc sinh n.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 5
A.
1
.
38
B.
10
.
19
C.
9
.
19
D.
19
.
9
Li gii.
Gi A là biến c: “chọn được mt hc sinh n.”
-Không gian mu:
1
38
38.CΩ= =
-
(
)
1
18
18.nA C= =
=>
(
)
(
)
18 9
.
38 19
nA
PA
= = =
Câu 20: Mt t hc sinh có
7
nam và
3
n. Chn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một ni n.
A.
1
.
15
B.
7
.
15
C.
8
.
15
D.
1
.
5
Li gii.
Gi A là biến cố: “2 người được chọn có đúng một người n.”
-Không gian mu:
2
10
45.CΩ= =
-
( )
11
37
. 21.nA CC= =
=>
(
)
( )
21 7
.
45 15
nA
PA= = =
Câu 21: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
{ }
,,,NN NS SN SS
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,, , , ,
NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Li gii
Lit kê các phn t.
Câu 22: Gieo một đồng tin và một con súc sc. S phn t ca không gian mu là:
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Mô t không gian mu ta có:
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6SSSSSSNNNNNNΩ=
.
Câu 23: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 6
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Lit kê ta có:
{ }
;A NS SN
=
Câu 24: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Li gii
Không gian mu:
{
}
1; 2;3; 4;5;6Ω=
Biến c xut hin mt chn:
{ }
2; 4;6A
=
Suy ra
( )
( )
( )
1
2
nA
PA
n
= =
.
Câu 25: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá J là:
A.
1
52
. B.
1
169
. C.
1
13
. D. .
Li gii
S phn t không gian mu:
(
)
52n
Ω=
S phn t ca biến c xut hin lá J:
( )
4nA=
Suy ra
( )
( )
( )
41
52 13
nA
PA
n
= = =
.
Câu 26: Gieo một con súc sắc
3
ln. Xác suất để được mt s sáu xut hin c
3
ln là:
A.
1
172
. B.
1
18
. C.
1
20
. D.
1
216
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
6.6.6 216n Ω= =
S phn t ca biến c xut hin mt s sáu ba ln:
( )
1nA=
Suy ra
( )
( )
(
)
1
216
nA
PA
n
= =
.
Câu 27: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
10
là:
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
2
25
.
Li gii
S phn t không gian mu:
(
)
6.6 36
n Ω= =
Biến c tng hai mt là
11
:
( ) (
) ( )
{ }
4;6 ; 6; 4 ; 5;5A =
nên
( )
3nA=
.
4
3
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 7
Suy ra
( )
( )
( )
31
36 12
nA
PA
n
= = =
.
Câu 28: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
7
là:
A.
1
2
. B.
7
12
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
6.6 36n
Ω= =
Biến c tng hai mt là
7
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 6 ; 2;5 ; 3; 4 ; 4;3 ; 5; 2 ; 6;1A =
nên
( )
6
nA=
.
Suy ra
(
)
(
)
( )
61
36 6
nA
PA
n
= = =
.
Câu 29: Gieo ngu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt
1
chm xut hin:
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Không gian mu:
{ }
1; 2;3; 4;5;6Ω=
Biến c xut hin:
{
}
1
A =
Suy ra
( )
( )
( )
1
6
nA
PA
n
= =
.
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đi và đng cht. Xác sut đ sau hai ln gieo kết qu như
nhau là:
A.
5
36
. B.
1
6
. C.
1
2
. D. 1.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
6.6 36n Ω= =
Biến c xut hin hai lần như nhau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;1 ; 2; 2 ; 3;3 ; 4; 4 ; 5;5 ; 6;6A
=
Suy ra
( )
( )
( )
61
36 6
nA
PA
n
= = =
.
Câu 31: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác xuất để s được chn chia hết cho
3
.
A.
1
.
10
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
15
Li gii.
S phn t ca
S
3
5
60A =
.
Không gian mu là chn ngu nhiên
1
s t tp
S
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 8
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
1
60
60.nCΩ= =
Gi
A
là biến c
''
S được chn chia hết cho
3
''
. T
5
ch s đã cho ta
4
b gm ba ch
s có tng chia hết cho
3
( )
1; 2; 3
,
( )
1; 2; 6
,
( )
2; 3; 4
và
( )
2; 4; 6
. Mi b ba ch s này
ta lập được
3! 6
=
s thuc tp hp
S
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
6.4 24
nA= =
.
Vy
( )
24 2
60 5
PA= =
Câu 32: Mt trưng THPT có
10
lp
12
, mi lp c
3
hc sinh tham gia v tranh c động. Các lp tiến
hành bt tay giao lưu vi nhau. Tính s ln bt tay ca các hc sinh vi nhau, biết rng hai hc
sinh khác nhau hai lp khác nhau ch bắt tay đúng
1
ln.
A.
405.
B.
435.
C.
30.
D.
45.
Li gii.
Mi lp c ra
3
hc sinh nên
10
lp c ra 30 hc sinh.
Suy ra s ln bt tay
2
30
C
.
S ln bt tay ca các hc sinh hc cùng mt lp là
2
3
10.C
.
Vy s ln bt tay ca các hc sinh vi nhau là
22
30 3
10. 405
CC−=
.
Câu 33:
3
thư giống nhau lần lượt được đánh s th t t
1
đến
3
3
con tem ging nhau ln
ợt đánh số th t t
1
đến
3
. Dán
3
con tem đó vào
3
thư sao cho không thư nào
không có tem. Tính xác sut đ ly ra đưc
2
thư trong
3
bì thư trên sao cho mi bì thư đu
có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó.
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Li gii.
Không gian mu là s cách dán
3
con tem trên
3
bì thư, tức là hoán v ca
3
con tem trên
3
thư. Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
3! 6n Ω= =
.
Gi
A
là biến c
''
2
bì thư lấy ra có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó
''
. Thế
thì thư còn lại cũng s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó. Trường hp này
1
cách duy nhất.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
1nA=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
1
.
6
nA
PA
n
= =
Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là?
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Li gii.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 9
S phn t ca không gian mu là
( )
2.2.2.2 16.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
C bn ln gieo xut hin mt sp
''
( )
1.nA → =
Vy xác sut cn tính
(
)
1
16
PA=
.
Câu 35: Gieo một con súc sắc hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là?
A.
12
36
.
B.
11
36
.
C.
6
36
.
D.
8
36
.
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
( )
6.6 36.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
Ít nht mt ln xut hin mt sáu chm
''
. Để tìm s phn t ca biến c
A
,
ta đi tìm s phn t ca biến c đối
A
là
''
Không xut hin mt sáu chm
''
( )
( )
5.5 25 36 25 11.nA nA → = = → = =
Vy xác sut cn tính
( )
11
36
PA=
.
Câu 36: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để biến c có tng hai mt bng
8.
A.
1
.
6
B.
5
.
36
C.
1
.
9
D.
1
.
2
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
(
)
6.6 36.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
S chm trên mt hai ln gieo có tng bng
8
''
.
Gi s chm trên mt khi gieo ln mt là
,x
s chm trên mt khi gieo ln hai
.y
Theo bài ra, ta có
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
( )
{ }
16
1 6 ; 2;6 , 3;5 , 4; 4 , 6; 2 , 5;3 , 4; 4 .
8
x
y xy
xy
≤≤
≤⇒ =
+=
Khi đó số kết qu thun li ca biến c
( )
6.nA=
Vy xác sut cn tính
( )
61
.
36 6
PA= =
Câu 37: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng cht 2 ln, tính xác suất để biến c có tích 2 ln s chm khi
gieo xúc xắc là mt s chn.
A.
0,25.
B.
0,5.
C.
0,75.
D.
0,85.
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
( )
6.6 36.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
Tích hai ln s chm khi gieo xúc xc là mt s chn
''
. Ta xét các trưng hp:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 10
TH1. Gieo ln mt, s chm xut hin trên mt là s l thì khi gieo ln hai, s chm xut hin
phi là s chẵn. Khi đó có
3.3 9=
cách gieo.
TH2. Gieo ln mt, s chm xut hin trên mt là s chn thì hai trưng hp xy ra là s chm
xut hin trên mt khi gieo ln hai là s l hoc s chẵn. Khi đó có
3.3 3.3 18
+=
cách gieo.
Suy ra s kết qu thun li cho biến c
( )
9 18 27.nA=+=
Vy xác sut cn tìm tính
( )
27
0,75.
36
PA= =
Câu 38: Gieo ba con c sc. Xác suất để s chm xut hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
A.
12
216
.
B.
1
216
.
C.
6
216
.
D.
3
216
.
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
( )
6.6.6 36.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
S chm xut hiện trên ba con súc sắc như nhau
''
. Ta có các trưng hp thun
li cho biến c
A
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2; 2; 2 , 3;3;3 , , 6;6;6 .
Suy ra
( )
6.nA=
Vy xác sut cn tính
( )
6
216
PA
=
.
Câu 39: Mt đi gm
5
nam
8
n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca, tính xác sut đ trong 4
người được chn có ít nht
3
n.
A.
70
.
143
B.
73
.
143
C.
56
.
143
D.
87
.
143
Li gii.
Không gian mu là chn tùy ý
4
ngưi t
13
ngưi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
4
13
715nC
Ω= =
.
Gi
A
là biến c
''
4 ngưi đưc chn có ít nht 3 n
''
. Ta có hai trưng hp thun li cho biến
c
A
như sau:
● TH1: Chn 3 n và 1 nam, có
31
85
CC
cách.
● TH2: Chn c 4 n, có
4
8
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
31 4
85 8
350n A CC C= +=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
350 70
715 143
nA
PA
n
= = =
.
Câu 40: Mt hộp đựng
10
chiếc th được đánh số t
0
đến
9
. Ly ngu nhiên ra
3
chiếc th, tính xác
suất để
3
ch s trên
3
chiếc th được ly ra có th ghép thành mt s chia hết cho
5
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 11
A.
8
.
15
B.
7
.
15
C.
2
.
5
D.
3
.
5
Li gii.
Không gian mu là s cách ly ngu nhiên
3
chiếc th t
10
chiếc th.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
3
10
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c
''
3
ch s trên
3
chiếc th được ly ra có th ghép thành mt s chia hết cho
5
''
. Để cho biến c
A
xy ra thì trong
3
th lấy được phi có th mang ch s
0
hoc ch s
5
. Ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, tc
3
th ly ra không có th mang ch s
0
và cũng không
có th mang ch s
5
3
8
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
(
)
33
10 8
nA C C=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
33
10 8
3
10
8
.
15
nA
CC
PA
nC
= = =
Câu 41:
20
tm th được đánh số t
1
đến
20
. Chn ngu nhiên ra
8
tm th, tính xác sut đ
3
tm th mang s l,
5
tm th mang s chẵn trong đó chỉ có đúng
1
tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
560
.
4199
B.
4
.
15
C.
11
.
15
D.
3639
.
4199
Li gii.
Không gian mu là cách chn
8
tm th trong
20
tm th.
Suy ra s phn t ca không mu là
( )
8
20
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c
''
3
tm th mang s l,
5
tm th mang s chn trong đó ch có đúng
1
tm
th mang s chia hết cho
10
''
. Để tìm s phn t ca
A
ta làm như sau:
● Đầu tiên chn
3
tm th trong
10
tm th mang s l, có
3
10
C
cách.
● Tiếp theo chn
4
tm th trong
8
tm th mang s chn, có
4
8
C
cách.
● Sau cùng ta chọn
1
trong
2
tm th mang s chia hết cho
10
, có
1
2
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
3 41
10 8 2
..nA C CC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
(
)
( )
3 41
10 8 2
8
20
..
560
4199
nA
C CC
PA
nC
= = =
.
Câu 42: Mt hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 5 viên bi trong hp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và s bi đỏ bng s bi vàng.
A.
313
.
408
B.
95
.
408
C.
5
.
102
D.
25
.
136
Li gii.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 12
Không gian mu là s ch chn ngu nhiên 5 viên bi t hp cha 18 viên bi. Suy ra s phn t
ca không gian mu là
( )
5
18
8568nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
5 viên bi được chn có đ màu và s bi đ bng s bi vàng
''
. Ta các trưng
hp thun li cho biến c
A
là:
● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có
113
675
..
CCC
cách.
● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có
221
675
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
113 2 21
675 6 7 5
. . . . 1995nA CCC CCC=+=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
1995 95
8568 408
nA
PA
n
= = =
.
Câu 43: Mt nhóm gm
8
nam và
7
n. Chn ngu nhiên
5
bn. Xác sut đ trong
5
bạn được chn
c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ là:
A.
60
143
. B.
238
429
. C.
210
429
. D.
82
143
.
Li gii
Gi A là biến c: “5 bạn được chn có c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ
-Không gian mu:
5
15
CΩ=
.
-S cách chn 5 bạn trong đó có 4 nam, 1 nữ là:
41
87
..CC
- S cách chn 5 bạn trong đó có 3 nam, 2 nữ là:
32
87
..CC
=>
( )
41 32
87 87
. . 1666nA CC CC=+=
=>
( )
( )
5
15
1666 238
.
429
nA
PA
C
= = =
Câu 44: Một đoàn đại biu gm
5
ngưi đưc chn ra t mt t gm
8
nam và
7
n để tham d hi ngh.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người n
A.
56
143
. B.
140
429
. C.
1
143
. D.
28
715
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
5
15
nCΩ=
.
Gi biến c
A
: “Chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
ngưi n
( )
23
78
.nA CC⇒=
.
Vy xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
56
143
nA
PA
n
= =
.
Câu 45: Mt lô hàng gm
1000
sn phẩm, trong đó
50
phế phm. Ly ngu nhiên t hàng đó
1
sn phm. Xác suất để ly được sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 13
Gi
A
là biến c: “ly được
1
sn phm tt.
- Không gian mu:
1
1000
1000C
Ω= =
.
-
( )
1
950
950nA C
= =
.
( )
( )
950
0,95
1000
nA
PA= = =
.
Câu 46: Mt hp có
5
viên bi đỏ
9
viên bi xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi. Xác sut đ chọn được
2
viên bi khác màu là:
A.
14
45
. B.
45
91
. C.
46
91
. D.
15
22
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “chọn được
2
viên bi khác màu.”
- Không gian mu:
2
14
91CΩ= =
.
-
(
)
11
59
. 45nA CC= =
.
(
)
(
)
45
91
nA
PA= =
.
Câu 47: Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đi và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn ln gieo đu
xut hin mt sp là
A.
4
16
. B.
2
16
. C.
1
16
. D.
6
16
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “c bn lần gieo đều xut hin mt sp.”
- Không gian mu:
4
2 16=
.
-
( )
1.1.1.1 1nA= =
.
(
)
( )
1
16
nA
PA
= =
.
Câu 48: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắcn đi, đng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca hai
con súc sắc bng
6
” là
A.
5
6
. B.
7
36
. C.
11
36
. D.
5
36
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “Tng s chm của hai con súc sắc bng
6
.”
- Không gian mu:
2
6 36=
.
- Ta có
15 6+=
,
246+=
,
336+=
,
426+=
,
51 6+=
.
( )
5nA=
.
(
)
( )
5
36
nA
PA= =
.
Câu 49: Có bn tấm a được đánh số t
1
đến
4
. Rút ngẫu nhiên ba tm. Xác sut ca biến c “Tng
các s trên ba tm bìa bng
8
” là
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 14
Li gii
Gi
A
là biến c: “Tng s trên tm bìa bng
8
.”
-Không gian mu:
3
4
4C =
.
-Ta có
134 8++=
.
( )
1nA=
.
( )
(
)
1
4
nA
PA= =
.
Câu 50: Mt ngưi chn ngu nhiên hai chiếc giày t bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác sut đ hai chiếc
chọn được to thành một đôi là
A.
4
7
. B.
3
14
. C.
2
7
. D.
5
28
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “hai chiếc chọn được to thành một đôi.
-Không gian mu:
2
8
28C =
.
-Ta có chiếc giày th nht có 8 cách chn, chiếc giày th
2
1
cách chọn để cùng đôi với
chiếc giày th nht.
( )
8.1 8nA= =
.
( )
( )
82
28 7
nA
PA= = =
.
Câu 51: Mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cầu đen. Ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu. Xác sut
để lấy được c hai qu trng là
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
4
10
. D.
5
10
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “ly được c hai qu trng.”
- Không gian mu:
2
5
10C =
.
-
( )
2
3
3nA C= =
.
( )
( )
3
10
nA
PA= =
.
Câu 52: Mt hp cha sáu qu cu trng và bn qu cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Tính
xác sut sao cho có ít nht mt qu màu trng.
A.
1
21
. B.
1
210
. C.
209
210
. D.
8
105
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “trong bn qu được chn có ít nht
1
qu trng.”
- Không gian mu:
4
10
210C =
.
-
A
là biến c: “trong bn qu được chn không có
1
qu trng nào.”
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 15
(
)
4
4
1
nA C= =
.
( )
( )
1
210
nA
PA= =
.
(
)
(
)
1 209
11
210 210
PA PA= =−=
.
Câu 53: Mt hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp 4 viên bi, tính
xác sut đ 4 viên bi được chn có s bi đ lớn hơn số bi vàng và nht thiết phi có mt bi xanh.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
16
.
33
D.
1
.
2
Li gii.
Không gian mu là s ch chn ngu nhiên
4
viên bi t hp cha
12
viên bi. Suy ra s phn t
ca không gian mu là
(
)
4
12
495nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
4
viên bi được chn có s bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nht thiết phi có mt
bi xanh
''
. Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
● TH1: Chn
1
bi đỏ
3
bi xanh nên có
13
54
.CC
cách.
● TH2: Chn
2
bi đỏ
2
bi xanh nên có
22
54
CC
cách.
● TH3: Chn
3
bi đỏ
1
bi xanh nên có
31
54
.CC
cách.
● TH4: Chn
2
bi đỏ,
1
bi vàng và
1
bi xanh nên có
211
5 34
CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
132231211
5 4 5 4 5 4 5 34
. . 240n A C C CC C C CCC
=+++ =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
240 16
495 33
nA
PA
n
= = =
.
Câu 54:
3
bó hoa. Bó th nht có
8
hoa hng, bó th hai có
7
bông hoa ly, bó th ba có
6
bông hoa
hu. Chn ngu nhiên
7
hoa t ba hoa trên để cm vào l hoa, tính xác sut đ trong
7
hoa
được chn có s hoa hng bng s hoa ly.
A.
3851
.
4845
B.
1
.
71
C.
36
.
71
D.
994
.
4845
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
7
hoa t ba bó hoa gm
21
hoa.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
(
)
7
21
116280nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
7
hoa được chn có s hoa hng bng s hoa ly
''
. Ta có các tng hp thun
li cho biến c
A
là:
● TH1: Chn
1
hoa hng,
1
hoa ly và
5
hoa hu nên có
115
876
..CCC
cách.
● TH2: Chn
2
hoa hng,
2
hoa ly và
2
hoa hu nên có
223
876
..CCC
cách.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 16
● TH3: Chn
3
hoa hng,
3
hoa ly và
1
hoa hu nên có
331
876
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
115 2 2 3 3 31
876 8 7 6 8 76
. . . . . . 23856nA CCC CCC CCC=++=
.
Vy xác sut cn tính
(
)
( )
(
)
23856 994
.
116280 4845
nA
PA
n
= = =
Câu 55:
13
hc sinh ca mt trưng THPT đạt danh hiu hc sinh xut sc trong đó khi
12
8
hc
sinh nam và
3
hc sinh n, khi
11
2
hc sinh nam. Chn ngu nhiên
3
hc sinh bt k để
trao thưởng, tính xác sut đ
3
học sinh được chn có c nam và n đồng thi có c khi
11
khi
12
.
A.
57
.
286
B.
24
.
143
C.
27
.
143
D.
229
.
286
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
hc sinh t
13
hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
3
13
286nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
3
học sinh được chn có c nam và n đồng thi có c khi
11
và khi
12
''
. Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn
1
hc sinh khi
11
;
1
hc sinh nam khi
12
1
hc sinh n khi
12
nên có
111
283
48CCC =
cách.
● TH2: Chn
1
hc sinh khi
11
;
2
hc sinh n khi
12
12
23
6
CC =
cách.
● TH3: Chn
2
hc sinh khi
11
;
1
hc sinh n khi
12
21
23
3CC =
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
48 6 3 57nA= ++=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
57
.
286
nA
PA
n
= =
Câu 56: Mt chiếc hộp đựng
7
viên bi màu xanh,
6
viên bi màu đen,
5
viên bi màu đỏ,
4
viên bi màu
trng. Chn ngu nhiên ra
4
viên bi, tính xác suất để lấy được ít nht
2
viên bi cùng màu.
A.
2808
.
7315
B.
185
.
209
C.
24
.
209
D.
4507
.
7315
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
4
viên bi t
22
viên bi đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
4
22
7315nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
Ly đưc
4
viên bi trong đó có ít nhất hai viên bi cùng màu
''
. Đ tìm s phn
t ca
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
là ly đưc
4
viên bi trong đó
không có hai viên bi nào cùng màu.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
1111
7654
840n A CCCC= =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 17
Suy ra s phn t ca biến c
A
(
) (
)
(
)
6475nA n nA= Ω− =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
6475 185
7315 209
nA
PA
n
= = =
.
Câu 57: Mt hộp đựng
8
qu cu trng,
12
qu cầu đen. Lần th nht ly ngu nhiên
1
qu cu trong
hp, ln th hai ly ngu nhiên
1
qu cu trong các qu cu còn li. Tính xác sut đ kết qu ca
hai ln ly được
2
qu cu cùng màu.
A.
14
.
95
B.
48
.
95
C.
47
.
95
D.
81
.
95
Li gii.
Không gian mu là ly
2
qu cu trong hp mt cách lần lượt ngu nhiên.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
11
20 19
.n CCΩ=
.
Gi
A
biến c
''
2
qu cầu được ly cùng màu
''
. Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
như sau:
● TH1: Ln th nht ly qu màu trng và ln th hai cũng màu trắng.
Do đó trường hp này có
11
87
.
CC
cách.
● TH2: Ln th nht ly qu màu đen và lần th hai cũng màu đen.
Do đó trường hp này có
11
12 11
.CC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
11 1 1
8 7 12 11
..
nA CC C C= +
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
11 1 1
8 7 12 11
11
20 19
..
47
.
. 95
nA
CC C C
PA
n CC
+
= = =
Câu 58: Mt hp cha
12
viên bi kích thước như nhau, trong đó có
5
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
5
; có
4
viên bi màu đỏ được đánh số t
1
đến
4
3
viên bi màu vàng được đánh số t
1
đến
3
. Ly ngu nhiên
2
viên bi t hp, tính xác sut đ
2
viên bi được ly va khác màu
va khác s.
A.
8
.
33
B.
14
.
33
C.
29
.
66
D.
37
.
66
Li gii.
Không gian mu là s ch ly tùy ý
2
viên t hp cha
12
viên bi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
2
12
66nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
2
viên bi được ly va khác màu va khác s
''
.
● Số cách ly
2
viên bi gm:
1
bi xanh và
1
bi đỏ
4.4 16=
cách.
● Số cách ly
2
viên bi gm:
1
bi xanh và
1
bi vàng là
3.4 12=
cách.
● Số cách ly
2
viên bi gm:
1
bi đỏ
1
bi vàng là
3.3 9
=
cách.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 18
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
16 12 9 37nA= + +=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
(
)
37
66
nA
PA
n
= =
.
Câu 59: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để được lá át
( )
A
hay lá già
( )
K
hay lá đầm
( )
Q
A.
1
2197
. B.
1
64
. C.
1
13
. D.
3
13
.
Li gii
Trong b bài có bn lá át
( )
A
, bn lá già
( )
K
và bốn lá đầm
(
)
Q
nên xác suất để lấy được lá
át
( )
A
hay lá già
(
)
K
hay lá đầm
(
)
Q
1
12
1
52
12 3
52 13
C
P
C
= = =
.
Câu 60: Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để đưc lá bi
( )
J
màu đỏ hay lá
5
A.
1
13
. B.
3
26
. C.
3
13
. D.
1
238
.
Li gii
Trong b bài có hai lá bi
( )
J
màu đỏ và bn lá
5
nên xác suất để ly đưc lá bi
( )
J
màu
đỏ hay lá
5
1
6
1
52
63
52 26
C
P
C
= = =
.
Câu 61: Mt hp cha
3
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
6
viên bi vàng. Ly ngu nhiên
6
viên bi t hp,
tính xác suất để
6
viên bi được ly ra có đủ c ba màu.
A.
810
.
1001
B.
191
.
1001
C.
4
.
21
D.
17
.
21
Li gii.
Không gian mu là s ch chn ngu nhiên
6
viên bi t hp cha
1 4
viên bi. Suy ra s phn
t ca không gian mu là
( )
6
14
3003nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
6
viên bi được ly ra có đủ c ba màu
''
. Để tìm s phn t ca biến c
A
ta
đi tìm s phn t ca biến c
A
tc là
6
viên bi lấy ra không có đủ ba màu như sau:
● TH1: Chn
6
viên bi ch có mt màu.
Do đó trường hp này có
6
6
1C =
cách.
● TH2: Chn
6
viên bi có đúng hai màu xanh và đỏ, có
6
8
C
cách.
Chn
6
viên bi có đúng hai màu đỏ và vàng, có
66
11 6
CC
cách.
Chn
6
viên bi có đúng hai màu xanh và vàng, có
66
96
CC
cách.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 19
Do đó trường hp này có
( ) ( )
6 6 6 66
8 11 6 9 6
572
C C C CC+−+−=
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
(
)
1 572 573
nA=+=
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( ) ( )
( )
3003 573 2430nA n nA= Ω− = =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
2430 810
.
3003 1001
nA
PA
n
= = =
Câu 62: Trong mt hp có
50
viên bi được đánh số t
1
đến
50
. Chn ngu nhiên
3
viên bi trong hp,
tính xác suất để tng ba s trên
3
viên bi được chn là mt s chia hết cho
3
.
A.
816
.
1225
B.
409
.
1225
C.
289
.
1225
D.
936
.
1225
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
viên bi t hp cha
50
viên bi. Suy ra s phn
t ca không gian mu là
( )
3
50
19600nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
3 viên bi được chn là mt s chia hết cho
3
''
. Trong
50
viên bi được chia
thành ba loi gm:
1 6
viên bi có s chia hết cho
3
;
1 7
viên bi có s chia cho
3
1
1 7
viên bi còn lại có s chia cho
3
2
. Để tìm s kết qu thun li cho biến c
A
, ta xét các
trưng hp
● TH1:
3
viên bi được chn cùng mt loi, có
( )
333
16 17 17
CCC++
cách.
● TH2:
3
viên bi được chn có mi viên mi loi, có
111
16 17 17
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
( )
3 3 3 111
16 17 17 16 17 17
. . 6544nA C C C C C C= ++ + =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
6544 409
.
19600 1225
nA
PA
n
= = =
Câu 63: Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp các s
3
ch s khác nhau được lp
thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác sut đ s được chn có
ch s cui gấp đôi chữ s đầu.
A.
1
.
5
B.
23
.
25
C.
2
.
25
D.
4
.
5
Li gii.
Gi s cn tìm ca tp
S
có dạng
abc
. Trong đó
,,
0
;;
abc A
a
abbcca
≠≠
.
Khi đó
● Số cách chn ch s
a
5
cách chn vì
0a
.
● Số cách chn ch s
b
5
cách chn vì
ba
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 20
● Số cách chn ch s
c
4
cách chn vì
ca
cb
.
Do đó tập
S
5.5.4 100=
phn t.
Không gian mu là chn ngu nhiên
1
s t tp
S
.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
1
100
100
nCΩ= =
.
Gi
X
là biến c
''
S được chn có ch s cui gấp đôi chữ s đu
''
. Khi đó ta có các b s là
12b
hoc
24b
tha mãn biến c
X
và c mi b thì
b
4
cách chn nên có tt c
8
s tha
u cu.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
8nX =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
82
.
100 25
nX
PX
n
= = =
Câu 64: Cho tp hp
{ }
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác
nhau được lp thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất để s
được chn mà trong mi s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l.
A.
1
.
5
B.
3
.
35
C.
17
.
35
D.
18
.
35
Li gii.
S phn t ca tp
S
4
7
840.A =
Không gian mu là chn ngu nhiên
1
s t tp
S
.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
1
840
840.nC
Ω= =
Gi
X
là biến c
''
S được chn luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l
''
.
● Số cách chn hai ch s chn t bn ch s
2; 4; 6; 8
2
4
6C =
cách.
● Số cách chn hai ch s l t ba ch s
3; 5; 7
2
3
3C =
cách.
T bn ch s được chn ta lp s có bn ch s khác nhau, s cách lập tương ng vi mt
hoán v ca
4
phn t nên có
4!
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
22
43
. .4! 432.nX CC= =
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
432 18
.
840 35
nX
PX
n
= = =
Câu 65: Mt t
9
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Chia t thành
3
nhóm mi nhóm
4
ngưi đ làm
3
nhim v khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
A.
16
.
55
B.
8
.
55
C.
292
.
1080
D.
292
.
34650
Li gii
Không gian mu
44
12 8
C .C .1 34650=
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 21
Ch
3
n và chia mỗi nhóm có đúng
1
n
3
nam.Nhóm
1
13
39
C .C 252=
cách.
Lúc đó còn lại
2
n,
6
nam, nhóm th
2
13
26
C .C 40=
cách chn.Cuối cùng còn
4
người là
mt nhóm: có
1
cách.
Theo quy tc nhân thì có:
252.40.1 10080
cách. Vy xác sut cn tìm là
10080 16
34650 55
P 
.
Câu 66: Chi đoàn lớp
12A
20
đoàn viên trong đó có
12
đoàn viên nam và
8
đoàn viên nữ. Tính xác
sut khi chn
3
đoàn viên có ít nhất
1
đoàn viên nữ.
A.
11
7
. B.
110
570
. C.
46
57
. D.
251
285
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
3
20
1140C =
.
Gi
A
là biến c “chn
3
đoàn viên có ít nhất
1
đoàn viên nữ
Vy
A
là biến c chọn được
3
đoàn viên đều là nam:
3
12
220C =
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
220
1140
PA=
11
57
=
.
Vy xác sut cn tìm là:
( )
11
1
57
PA=
46
57
=
.
Câu 67: Mt t gm
9
hc sinh gm
4
hc sinh n
5
hc sinh nam. Chn ngu nhiên t t đó ra
3
hc sinh. Xác sut đ trong
3
hc sinh chn ra có s hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n
bng:
A.
17
42
. B.
5
42
. C.
25
42
. D.
10
21
.
Li gii
3
9
84C =
cách chn
3
hc sinh bt kì.
Chn
3
hc sinh mà s hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n có các trưng hp
+ Có 3 hc sinh nam: Có
3
5
10C =
cách chn
+ Có 2 hc sinh nam,
1
hc sinh n: Có
21
54
. 40CC=
cách chn
Xác sut cn tìm là
10 40 25
84 42
P
+
= =
.
Câu 68: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng cht, xác suất để mt có s chm chn xut hin là
A.
1
B.
1
2
C.
1
3
D.
2
3
Li gii
Ta có: Không gian mu
{ }
1,2,3, 4,5,6Ω=
suy ra
( )
6n Ω=
Gi biến c
A
: “Con súc sắc có s chm chn xut hin” hay
{ }
2; 4; 6A =
suy ra
( )
3nA=
T đó suy ra
( )
( )
( )
31
62
nA
pA
n
= = =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 22
Vy xác suất để mt có s chm chn xut hin là
1
2
.
Câu 69: Trong mt hp có
10
viên bi đánh số t
1
đến
10
, ly ngu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi ly ra có tích hai s trên chúng là một s l.
A.
1
2
B.
4
9
C.
1
9
D.
2
9
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
2
10
nCΩ=
.
Gi biến c
A
: “Hai bi ly ra có tích hai s trên chúng là một s l”.
( )
2
5
nA C=
.
Vy
( )
2
5
2
10
2
9
C
PA
C
= =
.
Câu 70: Lp
11
B có
25
đoàn viên, trong đó
10
nam và
15
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong
lp đ tham d hi tri ngày
26
tháng
3
. Tính xác sut đ
3
đoàn viên được chn có
2
nam và
1
n.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Li gii
S phn t ca không gian mu
(
)
3
25
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c
3
đoàn viên được chn có
2
nam và
1
n”.
S phn t ca
A
( )
21
10 15
.nA C C=
.
Vy xác xut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
21
10 15
3
25
.
27
92
nA
CC
PA
nC
= = =
.
Câu 71: Hai x th cùng bn mi ni một viên đn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia của hai x th ln lưt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến c có ít nht mt x th không
bắn trúng bia.
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii
Gi
A
là biến c: ‘‘ có ít nht mt x th không bắn trúng bia ’’.
Khi đó
A
là biến c: ‘‘ c hai x th đều bắn trúng bia ’’.
( )
11 1
.
23 6
PA
= =
( )
15
1
66
PA =−=
.
Câu 72: Mt hp có
5
bi đen,
4
bi trng. Chn ngu nhiên
2
bi. Xác sut
2
bi được chọn có đủ hai màu
A.
5
324
. B.
5
9
. C.
2
9
. D.
1
18
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
2
9
36nCΩ= =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 23
.
Gi
A
: “hai bi được chọn có đủ hai màu ”. Ta có:
( )
11
54
. 20nA CC= =
.
.
Khi đó:
( )
( )
( )
20 5
36 9
nA
PA
n
= = =
.
Câu 73: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao cho
2
ngưi đưc chn
không có n nào c.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Li gii
2
10
( ) 45
nCΩ= =
.
Gi
A
: “
2
người được chn không có n
A
: “
2
người được chọn đều là nam”.
Ta có
2
7
( ) 21nA C
= =
. Vy
21 7
()
45 15
PA= =
.
Câu 74: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao cho
2
ngưi đưc chn
có đúng một ngưi n.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Li gii
2
10
( ) 45nCΩ= =
. Gi
A
: “
2
người được chọn có đúng
1
n”.
Chn
1
n
3
cách, chn
1
nam có
7
cách suy ra
( ) 7.3 21nA= =
. Do đó
21 7
()
45 15
PA= =
.
Câu 75: [1D2-4.3-2] Mt bình cha
16
viên bi vi
7
viên bi trng,
6
viên bi đen
3
viên bi đỏ. Ly
ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác sut lấy được c
3
viên bi không đỏ.
A.
1
560
. B.
9
40
. C.
1
28
. D.
143
280
.
Li gii
3
16
( ) 560nC
Ω= =
.
Gi
A
: “ly đưc
3
viên bi khôngđỏ
A
: “ lấy được
3
viên bi trng hoc đen”
7613+=
viên bi trng hoặc đen. Ta có
3
13
( ) 286nA C
= =
.
Vy
286 143
()
560 280
PA= =
.
Câu 76: Gieo hai con súc xc cân đi và đng cht. Xác sut đ tng s chm trên mt xut hin ca hai
con súc xắc bng
7
là:
A.
2
9
. B.
1
6
. C.
7
36
. D.
5
36
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 24
Li gii
( ) 6.6 36n Ω= =
. Gi
A
:”tng s chm trên mt xut hin của hai con súc xắc bng
7
”.
{(1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6;1)}A =
.
Do đó
() 6nA=
. Vy
61
()
36 6
PA
= =
.
Câu 77: [1D2-4.3-2] Gieo mt con súc xc cân đi và đng cht hai ln. Xác sut đ ít nht mt ln xut
hin mt sáu chm là:
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Li gii
( ) 6.6 36n Ω= =
. Gi
A
:”ít nht mt ln xut hin mt sáu chm”.
Khi đó
A
:”không có ln nào xut hin mt sáu chm”.
Ta có
( ) 5.5 25nA= =
. Vy
25 11
() 1 () 1
36 36
PA PA= =−=
.
Câu 78: [1D2-4.3-2] T mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cu đen ly ngu nhiên hai qu. Xác
suất để lấy được c hai qu trng là:
A.
9
30
. B.
12
30
. C.
10
30
. D.
6
30
.
Li gii
2
5
( ) 10
nCΩ= =
. Gi
A
:”Lấy được hai qu màu trng”.
Ta có
2
3
() 3nA C= =
. Vy
39
()
10 30
PA= =
.
Câu 79: [1D2-4.3-2] Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để được lá
10
hay lá át là
A.
2
13
. B.
1
169
. C.
4
13
. D.
3
4
.
Li gii
Trong b bài có bn lá
10
và bn lá át nên xác suất để ly được lá
10
hay lá át là
1
8
1
52
82
52 13
C
P
C
= = =
.
Câu 80: [1D2-4.3-2] Rút một lá bài t b bài gm
52
lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là
A.
1
52
. B.
2
13
. C.
4
13
. D.
17
52
.
Li gii
Trong b bài có ba lá át
13
lá rô nên xác suất đ ly đưc lá át hay lá rô là
1
16
1
52
16 4
52 13
C
P
C
= = =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 25
Câu 81: [1D2-4.3-3] Cho tp hp
{ }
1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có ít nht
3
ch s, các ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s thuc tp
A
. Chn ngu
nhiên mt s t
S
, tính xác xuất để s được chn có tng các ch s bng
10
.
A.
1
.
30
B.
3
.
25
C.
22
.
25
D.
2
.
25
Li gii.
Ta tính s phn t thuc tp
S
như sau:
● Số các s thuc
S
3
ch s
3
5
A
.
● Số các s thuc
S
4
ch s
4
5
A
.
● Số các s thuc
S
5
ch s
5
5
A
.
Suy ra s phn t ca tp
S
345
555
300AAA++=
.
Không gian mu là chn ngu nhiên
1
s t tp
S
.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
1
300
300nCΩ= =
.
Gi
X
là biến c
''
S được chn có tng các ch s bng
10
''
. Các tp con ca
A
có tng s
phn t bng
10
{
}
1
1; 2; 3; 4
A =
,
{ }
2
2; 3; 5A =
,
{ }
3
1; 4; 5A =
.
● Từ
1
A
lập được các s thuc
S
4!
.
● Từ
2
A
lập được các s thuc
S
3!
.
● Từ
3
A
lập được các s thuc
S
3!
.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
4! 3! 3! 36.nX =++ =
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
36 3
.
300 25
nX
PX
n
= = =
Câu 82: [1D2-4.3-3] Gi
S
là tp hp các s t nhiên có hai ch s. Chn ngẫu nhiên đồng thi hai s
t tp hp
S
. Tính xác suất để hai s được chn có ch s hàng đơn vị ging nhau.
A.
8
.
89
B.
81
.
89
C.
36
.
89
D.
53
.
89
Li gii.
S phn t ca tp
S
9.10 90=
.
Không gian mu là chn ngu nhiên
2
s t tp
S
.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
2
90
4005nCΩ= =
.
Gi
X
là biến c
''
S được chn có ch s hàng đơn v ging nhau
''
. Ta mô t không gian ca
biến c
X
nhưu sau:
● Có
10
cách chn ch s hàng đơn vị.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 26
● Có
2
9
C
cách chn hai ch s hàng chc.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
2
9
10. 360nX C= =
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
360 8
.
4005 89
nX
PX
n
= = =
Câu 83: [1D2-4.3-3] Gi
S
là tp hp các s t nhiên gm
9
ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s t
S
, tính xác sut đ chọn được mt s gm
4
ch s l và ch s
0
luôn đứng gia hai ch
s l.
A.
49
.
54
B.
5
.
54
C.
1
.
7776
D.
45
.
54
Li gii.
S phn t ca tp
S
8
9
9.A
.
Không gian mu là chn ngu nhiên
1
s t tp
S
.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
8
9
9.nAΩ=
.
Gi
X
là biến c
''
S được chn gm
4
ch s l và ch s
0
luôn đứng gia hai ch s l
''
.
Do s
0
luôn đứng gia
2
s l nên s
0
không đứng v trí đu tiên và v trí cui cùng. Ta có
các kh năng
● Chọn
1
trong
7
v trí đ xếp s
0
, có
1
7
C
cách.
● Chọn
2
trong
5
s l và xếp vào
2
v trí cnh s
0
va xếp, có
2
5
A
cách.
Chn
2
s l trong
3
s l còn lại và chn
4
s chn t
{
}
2; 4; 6; 8
sau đó xếp
6
s y vào
6
v trí trống còn lại có
24
34
. .6!
CC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
1224
75 3 4
....6!nX CACC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
(
)
1224
75 3 4
8
9
....6!
5
.
9. 54
nX
CACC
PX
nA
= = =
Câu 84: [1D2-4.3-2] Gii bóng chuyn VTV Cup gm
9
đội bóng tham dự, trong đó
6
đội nước
ngoài và
3
đội ca Vit Nam. Ban t chc cho bc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bng
, , ABC
và mi bng có
3
đội. Tính xác sut đ
3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
19
.
28
C.
9
.
28
D.
53
.
56
Li gii.
Không gian mu là s cách chia tùy ý
9
đội thành
3
bng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
333
963
..n CCCΩ=
.
Gi
X
là biến c
''
3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau
''
.
● Bưc 1. Xếp
3
đội Vit Nam
3
bng khác nhau nên có
3!
cách.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 27
● Bưc 2. Xếp
6
đội còn lại vào
3
bng
, , ABC
này có
222
642
..
CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
222
642
3!...nX CCC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
222
642
333
963
3!...
540 9
. . 1680 28
nX
CCC
PX
n CCC
= = = =
.
Câu 85: [1D2-4.3-2] Trong gii cu lông k nim ngày truyn thng hc sinh sinh viên có
8
ngưi tham
gia trong đó hai bạn Vit và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bng
A
B
, mi
bng gm
4
ngưi. Gi s vic chia bng thc hin bng cách bc thăm ngu nhiên, tính xác
suất để c
2
bn Vit và Nam nm chung
1
bảng đấu.
A.
6
.
7
B.
5
.
7
C.
4
.
7
D.
3
.
7
Li gii.
Không gian mu là s cách chia tùy ý
8
ngưi thành
2
bng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
44
84
.n CCΩ=
.
Gi
X
là biến c
''
2
bn Vit và Nam nm chung
1
bng đu
''
.
● Bưc 1. Xếp
2
bn Vit và Nam nm chung
1
bng đu nên có
1
2
C
cách.
● Bưc 2. Xếp
6
bạn còn lại vào
2
bng
, AB
cho đủ mi bng là
4
bn thì có
24
64
.CC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
124
26 4
..nX CCC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
44
84
124
26 4
.
3
.. 7
nX
CC
PX
n CCC
= = =
.
Câu 86: [1D2-4.3-3] Mt b đề thi toán hc sinh gii lp
12
mà mi đ gm
5
câu đưc chn t
15
câu
dễ,
10
câu trung bình và
5
câu khó. Mt đ thi được gi là
''
Tt
''
nếu trong đề thi có c ba câu
dễ, trung bình khó, đồng thi s câu d không ít hơn
2
. Ly ngu nhiên mt đ thi trong b
đề trên. Tìm xác suất để đề thi ly ra là một đề thi
''
Tt
''
.
A.
941
.
1566
B.
2
.
5
C.
4
.
5
D.
625
.
1566
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
( )
5
30
142506nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
Đề thi ly ra là một đề thi
''
Tt
''
''
.
Vì trong mt đ thi
''
Tt
''
c ba câu dễ, trung bình khó, đồng thi s câu d không ít hơn
2 nên ta có các trường hp sau đây thuận li cho biến c
A
.
● Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó: có
311
15 10 5
CCC
đề.
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó: có
311
15 10 5
CCC
đề.
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó: có
21 2
15 10 5
CCC
đề.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 28
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
311 311 21 2
15 10 5 15 10 5 15 10 5
56875nA CCC CCC CCC=++ =
.
Vy xác sut cn tính
(
)
( )
( )
56875 625
142506 1566
nA
PA
n
= = =
.
Câu 87: [1D2-4.3-3] Trong mt k thi vấn đáp thí sinh
A
phi đng trưc ban giám kho chn ngu
nhiên
3
phiếu câu hi t mt thùng phiếu gm
50
phiếu câu hỏi, trong đó
4
cp phiếu câu
hi mà mi cp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mi mt cp phiếu có ni
dung giống nhau. Tính xác sut đ thí sinh
A
chn đưc
3
phiếu câu hi có nội dung khác nhau.
A.
3
4
B.
12
.
1225
C.
4
.
7
D.
1213
.
1225
Li gii.
Không gian mu là s cách chny ý
3
phiếu câu hi t
50
phiếu câu hi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
3
50
nA C=
.
Gi
X
là biến c
''
Thí sinh
A
chọn được
3
phiếu câu hi khác nhau
''
.
Để tìm s phn t ca
X
ta tìm s phn t ca biến c
X
, lúc này cn chọn được
1
cp trong
4
cp phiếu có câu hi ging nhau và chn
1
phiếu trong
48
phiếu còn lại.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( )
11
4 48
.nX CC=
.
Vy xác sut cn tính
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
3 11
50 4 48
3
50
.
1213
.
1225
n nX
nX
C CC
PX
nn C
Ω−
= = = =
ΩΩ
Câu 88: [1D2-4.3-3]
6
hc sinh lp
11
3
hc sinh lp
12
đưc xếp ngu nhiên vào
9
ghế thành
một dãy. Tính xác suất để xếp được
3
hc sinh lp
12
xen k gia
6
hc sinh lp
11
.
A.
5
.
12
B.
7
.
12
C.
1
.
1728
D.
5
.
72
Li gii.
Không gian mu là s cách sp xếp tt c
9
hc sinh vào mt ghế dài.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
9!n Ω=
.
Gi
A
là biến c
''
Xếp
3
hc sinh lp
12
xen k gia
6
hc sinh lp
11
''
. Ta mô t kh ng
thun li ca biến c
A
như sau:
● Đầu tiên xếp
6
hc sinh lp
11
thành một dãy, có
6!
cách.
● Sau đó xem
6
học sinh này như
6
vách ngăn nên có
7
v trí đ xếp
3
hc sinh lp
12
. Do đó
3
7
A
cách xếp
3
hc sinh lp
12
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
3
7
6!.nA A=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
3
7
6!.
5
.
9! 12
nA
A
PA
n
= = =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 29
Câu 89: [1D2-4.3-3] Đội tuyn hc sinh gii ca mt trưng THPT có
8
hc sinh nam và
4
hc sinh
n. Trong bui l trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Tính xác
suất để khi xếp sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
653
.
660
B.
7
.
660
C.
41
.
55
D.
14
.
55
Li gii.
Không gian mu là s cách sp xếp tt c
12
hc sinh thành mt hàng ngang. Suy ra s phn t
ca không gian mu là
( )
12!n Ω=
.
Gi
A
là biến c
''
Xếp các hc sinh trên thành mt hàng ngang mà
2
hc sinh n không đứng
cnh nhau
''
. Ta mô t kh năng thuận li ca biến c
A
như sau:
● Đầu tiên xếp
8
hc sinh nam thành mt hàng ngang, có
8!
cách.
Sau đó xem
8
học sinh này như
8
vách ngăn nên
9
v trí đ xếp
4
hc sinh n thau
cầu bài toán. Do đó có
4
9
A
cách xếp
4
hc sinh n.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
4
9
8!.nA A=
.
Vy xác sut cn tính
( )
(
)
(
)
4
9
8!
14
.
12! 55
nA
A
PA
n
= = =
Câu 90: [1D2-4.3-3] Xếp
6
hc sinh nam và
4
hc sinh n vào một bàn tròn
10
ghế. Tính xác sut đ
không có hai hc sinh n ngi cnh nhau.
A.
37
.
42
B.
5
.
42
C.
5
.
1008
D.
1
.
6
Li gii.
C định
1
v trí cho mt học sinh nam, đánh dấu các ghế còn lại t 1 đến 9.
Không gian mu là hoán v
9
hc sinh trên
9
ghế đánh dấu.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
9!n Ω=
.
Gi
A
là biến c
''
không có hai hc sinh n ngi cnh nhau
''
. Ta mô t kh năng thuận li ca
biến c
A
như sau:
● Đầu tiên ta c định
1
hc sinh nam,
5
học sinh nam còn lại có
5!
cách xếp.
● Ta xem
6
học sinh nam như
6
vách ngăn trên vòng tròn, thế thì s to ra
6
ô trng đ ta xếp
4
hc sinh n vào. Do đó có
4
6
A
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
4
6
5!.nA A=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
4
6
5!.
5
.
9! 42
nA
A
PA
n
= = =
Câu 91: [1D2-4.3-3]
4
hành khách bước lên một đoàn tàu gồm
4
toa. Mỗi hành khách độc lp vi
nhau và chn ngu nhiên mt toa. Tính xác sut đ
1
toa có
3
ngưi,
1
toa có
1
ngưi,
2
toa
còn lại không có ai.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 30
A.
3
.
4
B.
3
.
16
C.
13
.
16
D.
1
.
4
Li gii.
Không gian mu là s cách sp xếp
4
hành khách lên
4
toa tàu. Vì mi hành khách có
4
cách
chn toa nên có
4
4
cách xếp.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
4
4n Ω=
.
Gi
A
là biến c
''
1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai
''
. Đ tìm s phn
t ca
A
, ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đon th nht. Chn 3 hành khách trong 4 hành khách, chn 1 toa trong 4 toa và xếp lên
toa đó 3 hành khách vừa chn. Suy ra có
31
44
.CC
cách.
Giai đoạn th hai. Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại và xếp lên toa đó 1 một hành khách còn lại.
Suy ra có
1
3
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
311
443
..nA CCC=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
311
443
44
..
48 3
4 4 16
nA
CCC
PA
n
= = = =
.
Câu 92: [1D2-4.3-3]
8
người khách bước ngu nhiên vào mt ca hàng có
3
quy. Tính xác suất để
3
người cùng đến quy th nht.
A.
10
.
13
B.
3
.
13
C.
4769
.
6561
D.
1792
.
6561
Li gii.
Không gian mu là s cách sp xếp
8
ni khách vào
3
quy. mi ni khách có
3
cách
chn quy nên có
8
3
kh năng xảy ra.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
8
3n Ω=
.
Gi
A
là biến c
''
3
người cùng đến quy th nht,
5
nời còn lại đến quy th hai hoc
ba
''
. Để tìm s phn t ca
A
, ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đon th nht. Chn
3
ngưi khách trong
8
người khách và cho đến quy th nht,
3
8
C
cách.
Giai đon th hai. Còn li
5
ngưi khách xếp vào
2
quy. Mi ngưi khách có
2
cách chn
quy. Suy ra có
5
2
cách xếp.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
35
8
.2nA C=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
35
8
8
.2
1792
.
3 6561
nA
C
PA
n
= = =
Câu 93: [1D2-4.3-3] Trong mt bui liên hoan có 10 cp nam nữ, trong đó 4 cp v chng. Chn ngu
nhiên 3 ngưi đ biểu diễn mt tiết mcn ngh. Tính xác sut đ 3 ngưi đưc chn không có
cp v chng nào.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 31
A.
94
.
95
B.
1
.
95
C.
6
.
95
D.
89
.
95
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
người trong
20
ngưi.
Suy ra s phn t không gian mu là
( )
3
20
1140nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
3
người đưc chn không có cp v chng nào
''
. Để tìm s phn t ca
A
,
ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
3
ngưi đưc chn luôn có
1
cp v chng.
● Chọn
1
cp v chng trong
4
cp v chng, có
1
4
C
cách.
● Chọn thêm
1
người trong 18 người, có
1
18
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
11
4 18
. 72nA CC= =
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( )
1140 72 1068nA= −=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
1068 89
1140 95
nA
PA
n
= = =
.
Câu 94: [1D2-4.3-3] Mt lp hc có
40
học sinh trong đó
4
cặp anh em sinh đôi. Trong buổi hp
đầu năm thầy giáo ch nhim lp mun chn ra
3
học sinh để làm cán s lp gm lp trưng,
lớp phó và bí thư. Tính xác suất đ chn ra
3
hc sinh làm cán s lp mà không có cp anh em
sinh đôi nào.
A.
64
.
65
B.
1
.
65
C.
1
.
256
D.
255
.
256
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
hc sinh trong
40
hc sinh.
Suy ra s phn t không gian mu là
( )
3
40
9880nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c
''
3
học sinh được chn không có cặp anh em sinh đôi nào
''
. Đ tìm s phn t
ca
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
là
3
học sinh được chn luôn có
1
cp
anh em sinh đôi.
● Chọn
1
cặp em sinh đôi trong cặp em sinh đôi, có cách.
● Chọn thêm hc sinh trong 38 hc sinh, có cách.
Suy ra s phn t ca biến c .
Suy ra s phn t ca biến c .
Vy xác sut cn tính .
4
1
4
C
1
1
38
C
A
( )
11
4 38
. 152nA CC= =
A
( )
9880 152 9728nA= −=
( )
( )
( )
9728 64
9880 65
nA
PA
n
= = =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 32
Câu 95: [1D2-4.3-3] Mt ni có đôi giày khác nhau trong lúc đi du lịch vi vã ly ngu nhiên
chiếc. Tính xác suất để trong chiếc giày ly ra có ít nht một đôi.
A. B. C. D.
Li gii.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên chiếc giày t chiếc giày.
Suy ra s phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c chiếc giày ly ra có ít nht một đôi . Để tìm s phn t ca biến c , ta
đi tìm s phn t ca biến c , vi biến c chiếc giày được chọn không có đôi nào.
● Số cách chn đôi giày từ đôi giày là .
Mỗi đôi chọn ra chiếc, thế thì mi chiếc có cách chn. Suy ra chiếc có cách
chn.
Suy ra s phn t ca biến c .
Suy ra s phn t ca biến c .
Vy xác sut cn tính .
Câu 96: [1D2-4.3-3] Trong mt phng ta đ . góc phn tư th nht ta ly điểm phân bit; c
thế các góc phn th hai, th ba, th ta lần lượt ly điểm phân bit. Trong
điểm đó ta lấy điểm bt k. Tính xác suất để đoạn thng nối hai điểm đó cắt hai trc ta đ.
A. B. C. D.
Li gii.
Không gian mu là s cách chn đim bt k trong điểm đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c Đon thng ni điểm đưc chn ct hai trc ta đ . Đ xy ra biến c
thì hai đầu đoạn thẳng đó phải góc phần tư thứ nht và th ba hoc phần tư thứ hai và th tư.
● Hai đầu đoạn thng góc phần tư thứ nht và th ba, có cách.
● Hai đầu đoạn thng góc phần tư thứ hai và th tư, có ch.
Suy ra s phn t ca biến c .
Vy xác sut cn tính
10
4
4
3
.
7
13
.
64
99
.
323
224
.
323
4
20
( )
4
20
4845nCΩ= =
A
''
4
''
A
A
A
4
4
10
4
10
C
1
1
2
C
4
( )
4
1
2
C
A
( )
( )
4
41
10 2
. 3360nA C C= =
A
( )
4845 3360 1485nA=−=
( )
( )
( )
1485 99
4845 323
nA
PA
n
= = =
Oxy
2
3, 4, 5
14
2
68
.
91
23
.
91
8
.
91
83
.
91
2
14
( )
2
14
91nCΩ= =
A
''
2
''
A
11
24
CC
11
35
CC
A
( )
11 11
24 35
23n A CC CC=+=
( )
( )
( )
23
.
91
nA
PA
n
= =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 33
Câu 97: [1D2-4.3-3] Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để
tham gia hot đng ca Đoàn trưng. Xác sut chn được 2 nam và 1 n là . Tính s hc sinh
n ca lp.
A. B. C. D.
Li gii.
Gi s hc sinh n ca lp là .
Suy ra s hc sinh nam .
Không gian mu là chn bt kì 3 hc sinh t 30 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c Chọn được 2 hc sinh nam và 1 hc sinh n .
● Chọn 2 nam trong nam, có cách.
● Chọn 1 n trong n, có cách.
Suy ra s phn t ca biến c .
Do đó xác suất ca biến c .
Theo gi thiết, ta có
Vy s hc sinh n ca lp là 14 hc sinh.
Câu 98: [1D2-4.3-3] Mt hp có phiếu, trong đó có phiếu trúng thưởng. Có người lần lượt ly
ngu nhiên mỗi người phiếu. Tính xác suất người th ba lấy được phiếu trúng thưởng.
A. B. C. D.
Li gii.
Không gian mu là mỗi người ly ngu nhiên phiếu.
Suy ra s phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c Ni th ba ly đưc phiếu trúng thưởng . Ta mô t kh năng thun li ca
biến c như sau:
● Ni th ba có kh năng lấy được phiếu trúng thưởng.
người còn lại có s cách ly phiếu là .
Suy ra s phn t ca biến c .
12
29
16.
14.
13.
17.
( )
*
, 28nn n∈≤
30 n
( )
3
30
nCΩ=
A
''
''
30 n
2
30 n
C
n
1
n
C
A
( )
21
30
.
nn
nA C C
=
A
( )
( )
( )
21
30
3
30
.
nn
nA
CC
PA
nC
= =
( )
21
30
3
30
.
12 12
14.
29 29
nn
CC
PA n
C
= = → =
10
2
10
1
4
.
5
3
.
5
1
.
5
2
.
5
1
( )
10!n Ω=
A
''
''
A
1
2
2C =
9
9!
A
( )
2.9!nA=
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 34
Vy xác sut cn tính
Câu 99: [1D2-4.3-3] Mt nhóm gm nam n. Chn ngu nhiên bn. Xác sut đ trong bn
được chn có c nam ln n mà nam nhiều hơn nữ
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S phn t ca không gian mu là: .
S phn t ca không gian thun li là:
Xác sut biến c là: .
Câu 100: [1D2-4.3-4] Trong k thi THPT Quc Gia, mi lp thi gồm 24 thí sinh được sp xếp vào 24 bàn
khác nhau. Bn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi ti mt
phòng duy nhất. Gi s giám th xếp thí sinh vào v trí mt cách ngu nhiên, tính xác xut đ
trong 4 ln thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngi cùng vào mt v trí.
A. B. C. D.
Li gii.
Không gian mu là s cách ngu nhiên ch ngi trong ln thi ca Nam.
Suy ra s phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c 4 ln thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngi cùng vào mt v t . Ta mô t không
gian ca biến c như sau:
● Trong ln có ln trùng v trí, có cách.
Gi s ln th nht có cách chn ch ngi, ln th hai trùng vi ln th nht có cách
chn ch ngi. Hai lần còn lại th ba và th không trùng với các lần trước cũng không
trùng nhau nên có cách.
Suy ra s phn t ca biến c .
Vy xác sut cn tính
Câu 101: [1D2-4.3-4] Trong k thi THPT Quc Gia năm
2016
có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh.
Môn thi này thi dưới hình thc trc nghim vi
4
phương án trả li
A, B, C, D
. Mi câu tr li
đúng được cng
0, 2
điểm và mi câu tr li sai b tr đi
0,1
điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn
Tiếng Anh nên chn ngu nhiên c
50
câu tr li. Tính xác xut đ bạn Hoa đạt được
4
điểm
môn Tiếng Anh trong k thi trên.
A.
( )
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
C
B.
( )
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
A
C.
( )
20
30
50
.3
.
50
C
D.
( )
20
30
50
.3
.
50
A
( )
( )
( )
2.9! 1
.
10! 5
nA
PA
n
= = =
8
7
5
5
60
143
238
429
210
429
82
143
5
15
CΩ=
41 32
87 87A
CC CCΩ= +
A
( )
238
429
PA=
253
.
1152
899
.
1152
4
.
7
26
.
35
4
( )
4
24n Ω=
A
''
''
A
4
2
2
4
C
24
1
23.22
A
( )
2
4
.24.23.22nA C=
( )
( )
( )
22
44
43
.24.23.22 .23.22
253
.
24 24 1152
nA
CC
PA
n
= = = =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 35
Li gii.
Gi
x
là s câu tr lời đúng, suy ra
50 x
là s câu tr li sai.
Ta có s điểm ca Hoa là
( )
0,2. 0,1. 50 4 30x xx =⇔=
.
Do đó bạn Hoa tr lời đúng
30
câu và sai
20
câu.
Không gian mu là s phương án trả li
50
câu hi mà bn Hoa chn ngu nhiên. Mi câu có
4
phương án trả li nên có
50
4
kh năng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
( )
50
4n =
.
Gi
X
là biến c
''
Bn Hoa tr lời đúng
30
câu và sai
20
câu
''
. Vì mỗi câu đúng có
1
phương
án tr li, mi câu sai có
3
phương án trả li. Vì vy có
( )
20
30
50
.3C
kh năng thuận li cho biến
c
X
.
Suy ra s phn t ca biến c
X
( ) ( )
20
30
50
.3nX C=
.
Vy xác sut cn tính
( )
( )
( )
( )
20
30
50
50
.
.
4
3
P
nX C
n
X = =
Câu 102: [1D2-4.3-4] Một chi đoàn 3 đoàn viên nữ và mt s đoàn viên nam. Cần lp mt đi thanh
niên tình nguyn gm 4 ngưi. Biết xác sut đ trong 4 người đưc chn có 3 n bng ln xác
suất 4 người được chn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
A. B. C. D.
Li gii.
Gi s đoàn viên trong chi đoàn đó là .
Suy ra s đoàn viên nam trong chi đoàn là .
Xác suất để lập đội TNTN trong đó có 3 nữ .
Xác suất để lập đội TNTN có toàn nam là .
Theo gi thiết, ta có
Vậy cho đoàn có đoàn viên.
Câu 103: [1D2-4.3-4] Mt hộp đựng tm th đưc đánh s t đến . Chn ngu nhiên tm th.
Gi là xác suất để tng s ghi trên tm th y là mt s lẻ. Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
2
5
9.
10.
11.
12.
( )
*
7,nn n≥∈
3n
31
33
4
.
n
n
CC
C
4
3
4
n
n
C
C
31 4
14
33 3
33
44
.
22
. . 9.
55
nn
nn
nn
CC C
CC n
CC
−−
−−
= = → =
9
11
1
11
6
P
6
P
100
231
115
231
1
2
118
231
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 36
. Gi :”tng s ghi trên tm th y là mt s l”.
T đến s l s chẵn. Để có tng là mt s l ta có trưng hp.
Trưng hp 1: Chọn được th mang s l th mang s chn có: cách.
Trưng hp 2: Chọn được th mang s l th mang s chn có: cách.
Trưng hp 2: Chọn được th mang s l th mang s chn có: cách.
Do đó . Vy .
Câu 104: [1D2-4.3-4] Mt nhóm hc sinh gm nam trong đó có Quang, n trong đó có Huyền
được xếp ngu nhiên vào ghế trên mt hàng ngang đ dự l sơ kết năm hc. Xác sut đ xếp
được gia bn n gn nhau có đúng bạn nam, đồng thi Quang không ngi cnh Huyn là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Ta có: .
Gi s các ghế được đánh số t đến .
Để có cách xếp sao cho gia bn n có đúng bn nam thì các bn n phi ngi các ghế
đánh số , , , . Có tt c s cách xếp ch ngi loi này là: ch.
Ta tính s cách sp xếp ch ngi sao cho Huyn và Quang ngi cnh nhau
Nếu Huyn ngi ghế hoc thì có cách xếp ch ngi cho Quang. Nếu Huyn ngi ghế
hoc thì có cách xếp ch ngi cho Quang.
Do đó, số cách xếp ch ngi cho Quang và Huyn ngi lin nhau là .
Suy ra, s cách xếp ch ngi cho ngưi sao cho Quang và Huyn ngi lin nhau là
.
Gi A: “ Gia bn n gần nhau có đúng bạn nam, đồng thi Quang không ngi cnh
Huyn”.
.
Vy xác sut cn tìm là .
Câu 105: [1D2-5.3-4] Ba bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuộc đoạn . Xác
suất để ba s được viết ra có tng chia hết cho 3 bng
A. B. C. D.
Li gii
6
11
( ) 462nCΩ= =
A
6
1
11
6
5
3
1
5
5
5
6. 6C =
3
3
33
65
. 200CC=
5
1
5
6
.5 30C =
( ) 6 200 30 236nA=+ +=
236 118
()
462 231
PA= =
10
6
4
10
2
2
109
30240
1
280
1
5040
109
60480
( )
10!n Ω=
1
10
2
2
1
4
7
10
6!.4!
1
10
1
4
7
2
2 2.2 6+=
10
6.3!.5!
2
2
( )
4!.6! 6.3!.5! 12960nA=−=
( )
( )
( )
12960 1
10! 280
nA
PA
n
⇒== =
1
280
,,ABC
[ ]
1;14
457
1372
307
1372
207
1372
31
91
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 37
S phn t không gian mu: .
Vì trong 14 s t nhiên thuc đon có: 5 s chia cho 3 1; 5 số chia cho 3 2; 4 số
chia hết cho 3.Để tng 3 s chia hết cho 3 ta có các trường hp sau:
TH1: C 3 ch s đều chia hết cho 3 có:
TH2: C 3 s chia cho 3 dư 1 có:
TH3: C 3 s chia cho 3 dư 2 có:
TH4: Trong 3 s có mt s chia hết cho 3; mt s chia cho 3 1; một s chia 3 2 được ba
ngưi viết lên bng nên có:
Gi biến c E:” Tng 3 s chia hết cho 3”
Ta có: .
Vy xác sut cn tính: .
Câu 106: [1D2-5.3-4] T hc sinh gm hc sinh gii, hc sinh khá, hc sinh trung bình, giáo
viên mun thành lp nhóm làm bài tp ln khác nhau, mi nhóm hc sinh. Tính xác sut
để nhóm nào cũng có học sinh gii và hc sinh khá.
A. B. C. D.
Li gii
S phn t không gian mu là
Gi là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh gii và hc sinh khá”
c 1: xếp vào mi nhóm mt hc sinh khá có cách.
c 2: xếp hc sinh gii vào nhóm thì có nhóm có hc sinh gii.
+ Chọn 1 nhóm để xếp hc sinh gii có cách
+ Chn hc sinh gii có cách
+ Xếp hc sinh giỏi còn lại có ch
c 3: Xếp hc sinh trung bình có cách.
Vy .
Câu 107: [1D2-5.3-4] Có bn cùng ngi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bn cm mt đồng xu như
nhau. Tt c bạn cùng tung đồng xu ca mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu
sp thì ngi. Xác suất để không có hai bn lin k cùng đứng là
A. B. C. D.
3
( ) 14n Ω=
[ ]
1;14
3
4
3
5
3
5
4.5.5.3!
333
( ) 4 5 5 4.5.5.3! 914nE =+++ =
3
914 457
()
14 1372
PE = =
12
5
4
3
4
4
3
36
385
18
385
72
385
144
385
3 333
12 9 6 3
( ) . . . 369600n C CCCΩ= =
A
4!
5
4
1
2
2
4
2
2
5
C
3
3!
3
3!
( )
2
5
.3!4 .!. 3! 3 604. 45nA C =⇒=
( )
34560
369600
36
385
PA= =
8
8
47
256
49
256
51
256
3
16
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 38
Li gii
S phn t ca không gian mu là .
Gi là biến c không có hai người lin k cùng đứng.
Rõ ràng nếu nhiều hơn đồng xu nga thì biến c không xy ra.
Để biến c xảy ra có các trường hp sau:
TH1: Có nhiu nht đồng xu nga. Kết qu ca tng hp này là .
TH2: Có đồng xu nga.
Hai đng xu nga k nhau: có kh năng.
Suy ra s kết qu ca tng hp này là .
TH3: Có đồng xu nga.
C đồng xu nga k nhau: có kết qu.
Trong đồng xu ngửa, có đúng một cp k nhau: có kết qu.
Suy ra s kết qu ca tng hp này là .
TH4: Có đồng xu nga.
Trưng hp này có kết qu thỏa mãn biến c xy ra.
Như vy .
Xác suất để không có hai bn lin k cùng đứng là .
Câu 108: [1D2-5.3-4] Cho tp hp
{ }
1;2;3;4;.....;100A =
. Gi S là tp hp gm tt c các tp con ca
, mi tp con này gm 3 phn t ca A và có tng bng . Chn ngu nhiên mt phn t ca
. Xác sut chọn được phn t có ba s lp thành mt cp s nhân bng
A. B. C. D.
Li gii
Cách 1:
Gi ba s ly ra là không xếp v trí và phân bit.
- Nếu bt kì , vy có b nghim.
- Nếu có hai s bng nhau, gi s nên ta có . Vy phi là s l suy ra
s nên có 45 b s có tng bng 91 và có 2 s bng nhau.
Kết lun có . Vy .
T , ta có các b s sau , , thỏa mãn yêu
cu bài toán.
Vy xác sut cn tính là .
Cách 2:
Tp con gm 3 phn t ca
S
và có tng bng 91
( )
8
2 256n Ω= =
A
4
A
A
1
18 9+=
2
8
2
8
8 20C −=
3
3
8
3
8.4 32=
3
8
8 32 16C −− =
4
2
A
( )
9 20 16 2 47nA=+ + +=
( )
( )
47
256
nA
P
n
= =
A
91
S
4
645
3
645
2
1395
1
930
{ }
;;abc
,,abc
*
91
,,
abc
abc
++=
2
90
C
,,abc
ab=
2 91ac+=
c
45
c
( )
2
90
3.45 : 6 645C −=
( )
645n Ω=
{ }
1;2;3;4;.....;100A =
{ }
1; 9; 81
{ }
7;21;63
{ }
13;26;52
3
645
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 39
+ Dng , : có 43 tp.
+ Dng , : có 42 tp.
+ …
Do đó:
Gi là biến c "Chọn được phn t có ba s lp thành mt cp s nhân"
Khi đó .
Vy .
Câu 109: [1D2-5.4-4] Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp 12B và 5 hc
sinh lp 12C thành mt hàng ngang.c sut đ 10 hc sinh trên không có 2 hc sinh cùng lp
đứng cnh nhau bng
A. B. C. D.
Li gii
Gi là biến c “không có 2 hc sinh cùng lớp đứng cnh nhau”
+ Đu tiên xếp 5 hc sinh lp 12C thì có cách xếp
+ Gia 5 hc sinh lp C hai đầu có 6 khong trng
TH1: Xếp 5 hc sinh ca hai lp A và B vào 4 khong trng gia và 1 khong trng 1
đầu thì có ch xếp
TH2: Xếp 5 hc sinh vào 4 khong trng gia 5 hc sinh lớp C sao cho có đúng một khong
trng có 2 hc sinh thuc 2 lp A, B thì có cách xếp.
Suy ra,
Câu 110: [1D2-5.4-4] Cho mt đa gc đu đỉnh. Chn ngu nhiên đỉnh ca đa giác đều đó. Gọi
là xác sut sao cho đỉnh đó tạo thành mt tam giác tù. Biết . S các ước nguyên dương
ca
A. B. C. D.
Li gii
Do là s l nên ta đặt
S phn t không gian mu:
Gi đỉnh được chn to thành tam giác tù”
{ }
1; ;ab
1 , 90a ba b<< +=
{ }
2; ;ab
2 , 89a ba b<< +=
( ) ( ) ( ) ( )
43 42 40 39 37 36 ... 4 3 1 645S==+++++++++=
N
{ } { } { }
{ }
1;9;81 ; 7;21;63 ; 13;26;52
N
Ω=
3
()
645
N
PT
= =
11
630
1
126
1
105
1
42
( )
10!n Ω=
H
5!
2.5!
2!.2.3.4!
( ) ( ) ( )
11
5! 2.5! 2!.2.3.4 .
6
!
30
HHnp=+ ⇒=
n
3
P
3
45
62
=P
n
3
4
6
5
n
( )
21=+∈nk k
( )
3
21+
=
k
nA C
:A
3
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 40
Gi s tam giác nhn và
Chn đỉnh bất kì làm đỉnh cách
Khi đó còn lại đỉnh, t điểm được chn ta chia làm , mi bên là đỉnh
Để to thành tam giác tù thì đỉnh còn lại phải được chn t đỉnh cùng thuc mt phía so
với điểm đã chọn do đó có cách chn
Nhưng với cách tính như vậy s tam giác đưc lp li 2 ln nên
Vy
Vy . Khi đó các ước nguyên dương của là .
Câu 111: [1D2-5.6-4] Ba bn , , mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon
. Xác suất để ba s được viết ra có tng chia hết cho 3 bng
A. B. C. D.
Li gii
Ta có .
Trong các s t nhiên thuc đon s chia hết cho là , có s chia
cho , có s chia cho .
Để ba s được viết ra có tng chia hết cho cn phi xy ra các trưng hp sau:
TH1. C ba s viết ra đều chia hết cho . Trong trường hp này có: cách viết.
TH2. C ba s viết ra đều chia cho . Trong trường hp này có: cách viết.
TH3. C ba s viết ra đều chia cho . Trong trường hp này có: cách viết.
TH4. Trong ba s được viết ra có s chia hết cho , có mt s chia cho , có mt s chia
cho . Trong trường hp này có: cách viết.
ABC
,AB
C
1
A
21+k
2k
2
k
2
k
22
+
kk
CC
( )
( )
( )
( )
22
2
21
21
2!
++
= = +
kk
k
CC k
nA C k
( )
( )
2
3
21
21
45
62
+
+
= =
k
k
Ck
PA
C
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )( )
( )
( )
32 3
2 1!
!
62 . 2 1 45
2 !.2! 2 2 !.3!
12 1 2 12 2 1
62. 45.
26
62 31 31 60 15
16
1
2
0
+
+=
−−
−+ +
⇔=
−=
=
⇔=
=
k
k
k
kk
kk k k k k
k k kk k
k
kL
kL
33=n
n
1;11; 3; 33
A
B
C
[ ]
1;17
1728
4913
1079
4913
23
68
1637
4913
( )
3
17Ω=n
[ ]
1;17
5
3
{ }
3; 6;9;12;15
6
3
1
{ }
1;4;7;10;13;16
6
3
2
{ }
2;5;8;11;14;17
3
3
3
5
3
1
3
6
3
2
3
6
1
3
3
1
3
2
5.6.6.3!
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 41
Vy xác sut cn tìm là: .
Câu 112: [1D2-5.6-4] Ba bn , , mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuc đon
. Xác suất để ba s được viết ra có tng chia hết cho 3 bng
A. B. C. D.
Li gii
Ta có .
Trong các s t nhiên thuc đon s chia hết cho , có s
chia cho , có s chia cho .
Để ba s được viết ra có tng chia hết cho cn phi xy ra các trưng hp sau:
TH1. C ba s viết ra đều chia hết cho . Trong trường hp này có: ch viết.
TH2. C ba s viết ra đều chia cho . Trong trường hp này có: cách viết.
TH3. C ba s viết ra đều chia cho . Trong trường hp này có: cách viết.
TH4. Trong ba s được viết ra có s chia hết cho , có mt s chia cho , có mt s chia
cho 3 dư 2. Trong trưng hp này có: cách viết.
Vy xác sut cn tìm là: .
Câu 113: [1D2-5.6-4] Lp 11A có học sinh trong đó học sinh đạt điểm tng kết môn Hóa hc
loi gii học sinh đạt đim tng kết môn Vt lí loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh
ca lớp đạt điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi gii có xác sut là . S học sinh đạt
điểm tng kết gii c hai môn Hóa hc và Vt lí là
A. B. C. D.
Li gii
Gi là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Hóa hc”.
là biến c “Học sinh đưc chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Vt lí”.
là biến c “Học sinh đưc chọn đạt điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi gii”.
là biến c “Học sinh đưc chọn đạt điểm tng kết loi gii c hai môn Hóa hc và Vt
lí”.
Ta có: .
Mt khác:
.
( )
333
3
5 6 6 5.6.6.3!
17
+++
=pA
1637
4913
=
A
B
C
[ ]
1;19
1027
6859
2539
6859
2287
6859
109
323
( )
3
19Ω=n
[ ]
1;19
6
3
{ }
3; 6;9;12;15;18
7
3
1
{ }
1;4;7;10;13;16;19
6
3
2
{ }
2;5;8;11;14;17
3
3
3
6
3
1
3
7
3
2
3
6
1
3
3
1
6.7.6.3!
( )
333
3
6 7 6 6.7.6.3!
19
+++
=pA
2287
6859
=
40
12
13
0,5
6
5
4
7
A
B
AB
AB
( )
0,5.40nA B∪=
20=
( ) ( ) ( ) ( )
.nA B nA nB nAB∪= +
( ) ( ) ( ) ( )
.nAB nA nB nA B = + −∪
12 13 20=+−
5=
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 42
Câu 114: [1D2-5.6-4] Gi là tp hp các s t nhiên có ch s được lp t tp .
Chn ngu nhiên mt s t tp Tính xác sut đ chọn được s t nhiên có tích các ch s
bng
A. B. C. D.
Li gii
S phn t ca không gian mu là s cách lp các s ch s t tp , do đó .
Gi là biến c chọn được s t nhiên có tích các ch s bng .
S phn t ca .
Suy ra xác sut .
Câu 115: [1D2-5.3-4] Gi là tp hp tt c các s t nhiên có ch s. Chn ngu nhiên mt s t
tp . Tính xác suất để chọn được s chia hết cho và ch s hàng đơn vị là s nguyên t
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s cần tìm có dạng
S cách chn s ch s t tp s t nhiên là
Gi là biến c: chọn được s chia hết cho và ch s hàng đơn vị là s nguyên t.
Do s có tn cùng là s ngun t nên
Suy ra có tn cùng là ; ; ; .
Ta có s cn tìm có ch s nên .
Xét các b s ; ;
S các b s b.
mi b s s s thỏa mãn. Do đó
Xác sut ca biến c .
Câu 116: [1D2-5.3-4] Gi là tp hp các s t nhiên nh hơn được thành lp t hai ch s
. Ly ngu nhiên hai s trong . Xác suất để ly được ít nht mt s chia hết cho bng.
A. B. C. D.
Li gii
Có: ; ,., .
S phn t ca : .
S
6
{ }
0;1;2;3;...;9A =
.S
7875.
1
5000
1
15000
10
18
5
4
4
3.10
6
A
5
9.10n
=
B
23 3
7875 3 .5 .7 9.5 .7.1= =
B
23 131
6 4 65 2
. . . 60 120 180CC CCC+ =+=
( )
5
180 1
9.10 5000
PB= =
A
5
A
11
2045
13608
409
90000
409
3402
409
11250
11abcde k=
5
( )
4
9.10n Ω=
A
11
{ }
2;3;5;7e =
k
2
3
5
7
5
10010 11 99990k≤≤
910 11 9090k≤≤
( )
910;911,...919
( )
920;921;...929
( )
9080;9081...9089
9090 910
818
10
=
4
k
818.4 3272
A
n = =
4
3272 409
9.10 11250
A
P = =
S
6
10
0
1
S
3
4473
8128
2279
4064
55
96
53
96
1
0a
1
a
{ }
6
0;1a
S
2 1.2 1.2.2 1.2.2.2 1.2.2.2.2 1.2.2.2.2.2 64++ + + + =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 43
Ly ngu nhiên hai s trong , có : .
Gi là biến c ly được ít nht mt s chia hết cho .
là biến c không ly đưc s chia hết cho .
Ta xét xem trong s ca tp có bao nhiêu s chia đưc cho :
+ TH1: S ch s : có s và hai s này đều không chia được cho .
+ TH1: S ch s vi : có s s y đều không chia được cho .
+ TH2: S ch s vi : có s và trong đó có s chia được cho .
+ TH3: S ch s vi : s và trong đó có s chia được cho .
+ TH4: S ch s vi : có s và trong đó có s chia được cho .
+ TH5: S ch s vi : có s trong đó s chia đưc cho
.
Do đó có s chia được cho và có s không chia được cho .
Do đó: . Vy .
Câu 117: [1D2-5.3-4] Ngưi ta dùng 18 cun sách gm 7 cun sách Toán, 6 cun sách Lý và 5 cun sách
Hóa đ làm phần thưởng cho 9 hc sinh mi hc sinh nhận được 2 cun
sách khác th loi. Tính xác suất để 2 hc sinh nhận được phần thưởng ging nhau.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn ra 7 hc sinh nhn sách Toán. Có cách chn. Hai bạn còn lại chc chn nhận được
mt cun sách Lý và mt cun sách Hóa. Vậy còn 4 cuốn sách Lý và 3 cun sách Hóa.
Trong 7 bn nhn sách Toán, chn ra 4 bn nhn sách Lý. Có cách chn. Ba bn còn
li chc chn nhận được 1 cun sách Toán và mt cuốn sách Hóa. Như vy có cách
chia 18 cun sách cho 9 bn theo yêu cầu đề bài.
Qua lp lun trên ta thy có 4 bn nhận được hai cun Toán và Lý, có 3 bn nhận được hai cun
Toán và Hóa, có 2 bn nhn được hai cun Lý và Hóa.
Để hai bn nhận được phần thưởng như nhau, có các trường hp sau:
+ Hai bn cùng nhận được hai cuốn sách là Toán và : Còn 2 bạn nhn sách Toán và Lý.
cách chn thêm 2 bn nhận ch Toán Lý. Sau đó chọn ra 3 bn nhn sách Toán và
Hóa. Có cách chn. Hai bạn còn lại nhận sách Lý và Hóa. Trường hp này có
cách chn.
S
2
64
C
A
3
A
3
64
S
3
1
1
a
2
3
2
12
aa
1
1a =
2
2
3
3
123
aaa
1
1a =
4
1
3
4
1234
aaaa
1
1a =
8
3
3
5
12345
aaaaa
1
1a =
16
6
3
6
123456
aaaaaa
1
1a =
32
11
3
21
3
43
3
( )
2
43
2
64
43
96
C
PA
C
= =
( )
( )
53
1
96
PA PA=−=
,,,,,,, ,,ABC DEFGH I
,AB
5
9
7
9
5
18
7
18
7
9
36C =
4
7
35C =
36.35 1260=
,AB
,AB
2
7
C
3
5
C
23
75
. 210CC=
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 44
+ Hai bn cùng nhận được hai cun sách là Toán và Hóa: Cn chn ra 4 bn nhn sách
Toán và Lý và chn ra 1 bn na cùng vi hai bn nhn sách Toána, 2 bạn còn li
nhn sách Lý và Hóa. cách chn 4 bn nhn sách Toán và Lý, có cách chn thêm 1
bn ngoài hai bn nhn sách Toán và Hóa, Hai bạn còn lại nhn sách Hóa. Trưng
hp này có cách chn.
+ Hai bn cùng nhận đưc hai cun sách là Lý và Hóa: Cn chn ra 4 bn trong s 7 bn
và chn ra 3 bn trong s 3 bạn còn lại tr hai bn nhn sách Lý và Hóa và 4 bn nhn sách
Toán và Lý). Trường hp này có cách chn.
Vy có cách chia phần thưởng để hai bn có phn thưởng như nhau.
Suy ra xác sut là
Cách 2:
- Gi s chia thành cp Toán-Lý ; cp Lý-Hóa; cp Toán-Hóa, ta được h
- Sch chia phần thưởng cho 9 hc sinh là : ch.
- Sch chia đề 2 hc sinh , nhn phần thưởng ging nhau là :
+ Hai bn nhn cùng phần thưởng Toán-Lý: ch.
+ Hai bn nhn cùng phần thưởng Lý-Hóa: ch.
+ Hai bn nhn cùng phần thưởng Toán-Hóa: cách.
Vy có ch để hai bn , nhn phần thưởng ging nhau
Vy xác sut cn tính là: .
Câu 118: [1D2-5.3-4] Gi là tp hp tt c các s ch s khác nhau được lp t các ch s
. Chn ngu nhiên mt s t . Tính xác suất để s chọn được chia hết cho
, luôn có mt các ch s và chúng đứng cnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
*)Ta có: .
*) Ta tính s các s chia hết cho , luôn có mt các ch s và chúng đứng cnh nhau.
Xếp các ch s thành mt nhóm, coi là mt ch s, có: cách.
,AB
,AB
4
7
C
1
3
C
,AB
41
73
. 105CC=
,AB
,AB
43
73
. 35CC=
210 105 35 350+ +=
,AB
350 5
.
1260 18
=
x
y
z
9
6
5
7
xyz
xy
yz
xz
++=
+=
+=
+=
4
2
3
x
y
z
=
⇒=
=
423
953
. . 1260CCC=
A
B
223
753
1. . . 210CCC=
43
73
1. . 35CC=
142
76 2
1. . . 105CCC =
210 35 105 350++ =
A
B
350 5
1260 18
=
S
5
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
S
5
2, 3, 4
1
140
1
392
4
245
3
196
4
7
7. 5880SA= =
5880⇒Ω=
5
2, 3, 4
2, 3, 4
3! 6=
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 45
Do đó: ta cần tính s các s ch s đôi một khác nhau t các ch s sao
cho s đó chia hết cho , và luôn có mt nhóm .
+ Vì s đó chia hết cho nên ch s hàng đơn vị bng hoc , có cách chn.
Chn v trí cho nhóm , có cách chn.
Viết ch s còn lại, có cách chn.
Suy ra: s các s cn tìm là: s.
+ Trong các s đó, có một s không tha mãn là .
Do đó: các s các s ch s đôi một khác nhau t các ch s tha mãn
u cu là: .
Vy s các s ch s thỏa mãn yêu cầu đề bài là: s.
.
Câu 119: [1D2-5.3-4] Trong thư vin có quyn sách toán, quyn sách lý, quyn sách hóa, quyn
sách sinh. Biết các quyn sách cùng môn ging nhau, xếp quyn sách trên lên giá thành mt
hàng sao cho không có quyn nào cùng môn đứng cnh nhau. Hi có tt c bao nhiêu cách
xếp?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Do các quyn sách cùng môn là ging nhau nên s cách xếp bt k cách.
TH1:Ba cuốn đứng cnh nhau ca mt loi sách cách xếp.
Khi đó, cả loi sách s cách xếp.
TH2: Ba cuốn đứng cnh nhau ca 2 loi sách có cách xếp.
Khi đó, cả loi sách s cách xếp.
TH3: Ba cuốn đứng cnh nhau ca 3 loi sách có cách xếp.
Khi đó, cả loi sách s cách xếp.
TH4: Ba cuốn đứng cnh nhau ca 4 loi sách có cách xếp.
Xếp quyn sách trên lên giá thành mt hàng sao cho có quyển cùng môn đứng cnh nhau
cách xếp.
Vy có cách xếp tha u cầu đề bài.
3
( )
0,1, 234 , 5, 6, 7
5
( )
234
5
0
5
2
( )
234
2
4
2.2.4 16=
( )
0 234 5
3
( )
0,1, 234 , 5, 6, 7
16 1 15−=
5
6.15 90=
90 3
5880 196
P⇒= =
3
3
3
3
12
3
308664
16800
369600
295176
( )
4
12!
3!
( )
3
10!
3!
4
( )
3
4.10!
3!
( )
2
8!
3!
4
( )
2
4
2
.8!
3!
C
6!
3!
4
3
4
.6!
3!
C
4!
12
3
( ) ( )
21
44
32
.8! .6!
4.10!
4! 60936
3!
3! 3!
CC
+ −=
( )
4
12!
60936 308664
3!
−=
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Page 46
Câu 120: [1D2-5.3-4] Mt nhóm gm bn nam, bn n và cu th Neymar đng thành hàng, mi
hàng ngưi đ chp nh k nim. Xác sut đ khi đứng, Neymar xen gia hai bạn nam đồng
thi các bn n không đứng cnh nhau trong cùng mt hàng bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
*) Ta có: .
*) Chn hàng cho cu th Neymar, ch chn.
*) Đối vi hàng có cu th Neymar, có cách xếp như sau:
+) TH1: Trong hàng cu th Neymar có nam, n.
Vì Neymar xen gia hai bn nam nên xếp bạn nam đứng hai bên Neymar, có: cách.
Vì các bn n không đứng cnh nhau trong cùng mt hàng nên ta xếp hai bn n đứng hai đu
hàng, có cách xếp.
Hàng còn lại gm bn nam và bn n còn lại.
Ta xếp bn nam, có cách, to ra v trí gia các bn.
Xếp bn n vào trong v trí đó, có: cách xếp.
Do đó, trường hp này có: cách xếp.
+) TH2: Trong hàng cu th Neymar có nam, n.
Xếp 1 bn nam, 1 bn n và cu th Neymar thành mt hàng, có .
Xếp hai bn nam trong 4 bạn nam còn lại đứng hai bên ca Neymar, có cách.
Hàng còn lại gm bn n bạn nam còn lại.
Ta xếp bn n, có cách, to ra v trí xen gia các bn.
Xếp bn nam vào v trí đó, có: cách xếp.
Do đó, trường hp này có: cách xếp.
Vy xác sut cn tính là:
5
4
2
5
1
35
1
105
1
70
2
105
10!Ω=
2
2
2
2
2
2
5
A
2
4
A
3
2
3
3!
4
2
2
4
2
4
A
22 2
54 4
. .3!.AA A
3
1
11
54
. .3!CC
2
4
A
3
2
3
3!
2
2
2
2!
11 2
54 4
. .3! .3!.2!CC A
( )
22 2 11 2
54 4 54 4
2. . .3!. . .3! .3!.2!
2
10! 105
A A A CC A+
=
| 1/146

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ LÝ THUYẾT. I
I. SỐ GẦN ĐÚNG: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a )
mà ta chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
II. SAI SỐ CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
1) Sai số tuyệt đối
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là ∆ ∆ = − a , tức là: a a . a
2) Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆ . Tuy nhiên ta có thể đánh a
giá ∆ không vượt quá một số dương d nào đó. a
Nếu ∆ ≤ d thì ada a + d , khi đó ta viết a = a ± d a
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. 3) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , ∆
tức là δa = a . a
Nhận xét: Nếu a = a ± d thì ∆ ≤ d suy ra d δ ≤ a a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
III. SỐ QUY TRÒN. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc (k ∈) . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác 0,5.10k d = .
Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n α
,1≤ α <10 1≤|α|<10, n∈ (Quy ước −n 1 10 =
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n BÀI TẬP.
Câu 1. Trong các số sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10,2kg .
b) Bán kính Trái Đất là 6371km.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày.
Câu 2. Giải thích kết quả “Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235±5m ” và thực hiện làm tròn số gần đúng.
Câu 3. Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 3 7 với độ chính xác 0,0005.
Câu 4. Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau: 67,31 ± 0,96; 67,90 ± 0,55; 67,74 ± 0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Câu 5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:
Kết quả của An: S = 2π R = 2.3,14.2 =12,56cm 1 ;
Kết quả của Bình S = 2π R = 2.3,1.2 =12,4cm 2 . Hỏi:
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không? Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Câu 6. Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục và 9,754 đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối của số quy tròn.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ < . δ < . δ = . δ > a 0,1316% B. a 1,316% C. a 0,1316% D. a 0,1316%
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15 ± 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đốiδ = a 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GIẢI
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần chục vị chục trăm nghìn x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462 Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu a = a ± d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ
chính xác d =100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 4 321.10 . C. 1 321405.10 . D. 2 32140.10
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181cm . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ LÝ THUYẾT. I
I. SỐ GẦN ĐÚNG: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a )
mà ta chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
II. SAI SỐ CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
1) Sai số tuyệt đối
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là ∆ ∆ = − a , tức là: a a . a
2) Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆ . Tuy nhiên ta có thể đánh a
giá ∆ không vượt quá một số dương d nào đó. a
Nếu ∆ ≤ d thì ada a + d , khi đó ta viết a = a ± d a
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. 3) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , ∆
tức là δa = a . a
Nhận xét: Nếu a = a ± d thì ∆ ≤ d suy ra d δ ≤ a a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
III. SỐ QUY TRÒN. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc (k ∈) . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác 0,5.10k d = .
Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n α
,1≤ α <10 1≤|α|<10, n∈ (Quy ước −n 1 10 =
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n BÀI TẬP.
Câu 1. Trong các số sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10,2kg .
b) Bán kính Trái Đất là 6371km.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày. Giải:
Bán kính Trái Đất là 6371km và Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày là số gần đúng.
Câu 2. Giải thích kết quả “Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235±5m ” và thực hiện làm tròn số gần đúng. Giải:
Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235±5m ” có nghĩa là kết quả đo được có độ chính
xác d = 5 đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn 1240.
Câu 3. Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 3 7 với độ chính xác 0,0005. Giải: 3 7 =1,913
Câu 4. Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau: Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 67,31 ± 0,96; 67,90 ± 0,55; 67,74 ± 0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối? Giải: Phương pháp thứ 1: d
a = 67,31 và d = 0,96 do đó sai số tương đối là: 0,96 δ ≤ = ≈ a 1,426% a 67,31 . Phương pháp thứ 2: d
a = 67,90 và d = 0,55 do đó sai số tương đối là: 0,55 δ ≤ = ≈ a 0,81% a 67,90 . Phương pháp thứ 3: d
a = 67,74 và d = 0,46 do đó sai số tương đối là: 0,46 δ ≤ = ≈ a 0,679% a 67,74 .
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
Câu 5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:
Kết quả của An: S = 2π R = 2.3,14.2 =12,56cm 1 ;
Kết quả của Bình S = 2π R = 2.3,1.2 =12,4cm 2 . Hỏi:
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn? Giải:
a) Hai kết quả tính được là số gần đúng.
b) Kết quả câu a) chính xác hơn.
Câu 6. Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục và 9,754 đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối của số quy tròn. Giải:
Số 8316,4 làm tròn đến hàng chục là 8320 . Sai số tuyệt đối là: 8320−8316,4 =3,6 .
Số 9,754 làm tròn đên hàng phần trăm là: 9,75. Sai số tuyệt đối là: 9,75−9,754 =0,004 . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01 Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S = π . 32 = 9π
Ta có: 3,14 < π < 3,15 ⇒ 3,14.9 < 9π < 3,15.9 ⇒ 28,26 < S < 28,35
Do đó: S S = S − 28,26 < 28,35 − 28,26 = 0,09 ⇒ ∆(S ) = S S < 0,09
Vậy nếu ta lấy π = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09 .
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Giải Ta có 8 0,47 −
< 0,00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001. 17
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ < . δ < . δ = . δ > a 0,1316% B. a 1,316% C. a 0,1316% D. a 0,1316% Giải Sai số tương đối 0,2 δ ≤ = ≈ a 0,001315789 0,1316% 152
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15 ± 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0,2 δ ≤ = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1 δ ≤ = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đốiδ = a 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = . a a a 146,912 a
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GIẢI
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần chục vị chục trăm nghìn x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462 Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu a = a ± d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2
π là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của 2 π chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết a ≈ 17700).
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ
chính xác d =100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5. Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng 2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 4 321.10 . C. 1 321405.10 . D. 2 32140.10 Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng 2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = = a a a . .1 1% ,3462 0,013462 a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0,013462. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Ta có 0,01 = 0,005 < 0,013462 < 0,1 = 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181cm . Giải Ta có 1 10 = 0,5 < 0,6 <
= 5 nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là 2 2
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là 2 181cm . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 2018 2019 =1.003778358 . Giá trị
gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038. C. 1,004 . D. 1,000 .
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 4: Cho số gần đúng a = 8 141 378 với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− . Hãy viết số quy tròn của số a .
A.
a = 3,1415926535. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,141592654.
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13.
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10 10− (10 chữ số thập
phân). Hãy viết số quy tròn của a .
A.
a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 9: Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200m ± 0,9m . B. 2 2 199m ± 0,8m . C. 2 2 199m ±1m . D. 2 2 200m ±1cm .
Câu 11: Cho số a = 367653964± 213.Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m.
B. 347,33m .
C. d = 0,2m .
D. d = 346,93m .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB
BCD. Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 15: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 16: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099
Câu 17: Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai 10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( )
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai
số tương đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 .
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005.
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 .
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số
đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm .
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm.
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m .
Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm .
Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm .
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm .
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng
của π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 42: Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% .
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7
Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Câu 45: Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 .
Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số
tương đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo.
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 .
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162.
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025%
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Câu 54: Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3
Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m.
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ;
b =10,2cm ± 0,2cm ; c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt
đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66%
Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732.
Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .
Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700.
Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16.
Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao
nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 .
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A =1034258 ± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m , với sai số tương đối không vượt
quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m .
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người
với độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 .
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 .
Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 .
Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245 ± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 .
Câu 70: Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 .
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm . m ± dm . ± . ± . h 3 ' B. 16 3
C. 15,5m 1dm
D. 15,6m 0,6dm Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80. Lời giải Chọn B
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 2018 2019 =1.003778358 . Giá trị
gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038. C. 1,004 . D. 1,000 . Lời giải Chọn C
Giá trị gần đúng của 2018 2019 chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy là 1,004 .
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 . Lời giải Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng a = 8 141 378với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 . Lời giải Chọn C
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. a = 3,1415926535. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,141592654. Lời giải Chọn D
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13. Lời giải Chọn C
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− (10 chữ số thập phân).
Hãy viết số quy tròn của a .
A. a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535. Lời giải Chọn A Ta có 11 − 10 − 9 10 10 10− < <
nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần tỉ.
Do đó ta phải quy tròn số a = 3,141592653589đến hàng phần tỉ.
Vậy số quy tròn là a = 3,141592654.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000. Lời giải Chọn B
Vì độ chính xác d = 3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200là 94440000.
Câu 9: Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000. Lời giải Chọn D
Độ chính xác đến hàng trăm (d =150) nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vậy số quy tròn của số 31462689là 31463000.
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm. Cách viết
chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200m ± 0,9m . B. 2 2 199m ± 0,8m . C. 2 2 199m ±1m . D. 2 2 200m ±1cm . Lời giải Chọn B
x = 7,8m ± 2cm = 7,8m ± 0,02m ⇒ 7,78 ≤ x ≤ 7,82.
y = 25,6m ± 4cm = 25,6m ± 0,04m ⇒ 25,56 ≤ y ≤ 25,64.
Diện tích mảnh ruộng là S , khi đó 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 2 2 ⇒ S =199,6808 0 m ± ,824 m .
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là 2 2 199m ± 0,8m . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 11: Cho số a = 367653964± 213.Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970 Lời giải Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367654000 .
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m.
B. 347,33m .
C. d = 0,2m .
D. d = 346,93m . Lời giải Chọn C
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là a = a ± d . Vậy độ chính xác
của phép đo là d = 0,2m .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... 17
Sai số tuyệt đối của 0,47 là 8 0,47 − < 0,47 − 0,471 = 0,001. 17
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADBBCD.
Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426 Lời giải Đáp án A. Ta có: 2 AL = B . L LD = 2 do đó AL = 2 . Lại có BD = 3 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 = 3.1,41421356... ≈ 4,24264... ≈ 4,24
Câu 15: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4 Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5. Đáp án C.
Câu 16: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099 Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
⇒ Cách viết chuẩn của 3 a = 37975.10
Sai số tương đối thỏa mãn: 150 δ ≤ =
(tức là không vượt quá 0,0000039 ). a 0,0000039 37975421
Câu 17: Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai 10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5 Lời giải Từ công thức a δ ∆ = , ta có 1 ∆ ≤ = a 173,4592. 0,017 a a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của aa =173,5. Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5 Lời giải
Chu vi L = 2(x + y) = 2(3,456 +12,732) = 32,376 (m)
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ + = L 2(0,01 0,015) 0,05
Vậy L = 32,376 ± 0,05 (m). Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Đáp án D.
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025 Lời giải
Diện tích S = xy = 3,456.12,732 = 44,002 ( 2 m )
Sai số tương đối δ không vượt quá: 0,01 0,015 + = 0,004 S 3,456 12,732
Sai số tuyệt đối ∆ không vượt quá: S.δ = ≈ . S 44,002.0,004 0,176 S Đáp án A.
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10 Lời giải Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355 ≈ 3,14159292...< 3,1415929293 113 Do vậy 355 0 <
−π < 3,14159293− 3,14159265 113 ≈ 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 7 2,8.10− .
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( ) Lời giải Đáp án A. Theo công thức h δ ∆ = ta có: h h 0,5 ∆ = hδ = = h . h 1372.5. 0,68625 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h =1373 (m) Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d ≈ .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254 Lời giải Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 5
797.10 (Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là: a 10000 δ ∆ = = = a 0,0001254 a 79715675
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m Lời giải Đáp án B. h δ ∆ = , ta có: h h 0,5 h ∆ = . hδ = = h 2373,5. 1,18675 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5 Lời giải Đáp án A.
Ta có: 0,00321< 0,005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 ∆ = 0,47 −
< 0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D
Ta có 3 = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 3
∆ = 0,429 − < 0,429 − 4,4285 = 0,0005 . 7
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D Ta có 100 1000
= 50 < d = 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
∆ = 3,14 −π < 3,14 − 3,141 = 0,001.
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
∆ = 3,1416 −π < 3,1416 − 3,1415 = 0,0001. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Mà 0,001 d = 0,0001< 0,0005 =
nên có 4 chữ số chắc. 2
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 ∆ = < =
nên a có 4 chữ số chắc. a 17 50 2
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số đo
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y)∈[66,68;66,92] ⇒ P = 66,8m ±12cm . Vì 1
d =12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm . 2
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 ⇒ S =199,6808 ± 0,824 . Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y) = 22,4m ± 6cm .
Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m x ≤ 2,02m y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404 .
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B Ta có 0,01 d = 0,001< 0,005 =
nên có 3 chữ số chắc. 2
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Lời giải Chọn B Ta có 10 d = 0,6 < 5 =
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của
π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Gọi d là đường kính thì d = 8,52m ±1cm ⇒ 8,51m d ≤ 8,53m .
Khi đó chu vi là C = π d và 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 ⇒ C = 26,7528 ± 0,0314 . Ta có 0,1 0,0314 < 0,05 =
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Lời giải Chọn B
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2,4m ±1cm ⇒ 2,39m a ≤ 2,41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m ± 0,288m .
Câu 42: Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0,05 δ = = ≈ 0,03% . V 180,37
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B Ta có 23 = ( ) 23 ⇒ − = ( ) 0,04 3, 285714 3,28 0,00 571428 = . 7 7 7
Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A
Ta có C − 0,00421≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096 .
Câu 45: Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải Chọn A
Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo. Lời giải Chọn C
Diên tích hình chữ nhật là 2 S = x y = = m . o o. o 2.5 10
Cận trên của diện tích: (2 + 0, ) 01 (5+ 0,02) =10,0902
Cận dưới của diện tích: (2 − 0, ) 01 (5− 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
∆ = S S o 0,0898
Sai số tương đối của diện tích là: S ∆ 0,0898 = ≈ 9 o 10 oo S
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D
Chu vi hình chữ nhật là: P = x + y = + = m o 2( o o ) 2(2 5) 20
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu
sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 > 0,01⇒ chữ số 7 là số không chắc, 0,06 < 0,1⇒ chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc ⇒ các chữ số
1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 . Lời giải Chọn B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n α
trong đó 1≤ α <10,nZ.Dạng như thế được
gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Lời giải Chọn A + Ta có: 10 = 3,16227766.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối ∆ ≤ d = nên sai số tương đối d a 0,5 δ ∆ = ≤ = ≈ . a 0,05% a 0,5 a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Ta có a δ ∆ =
suy ra ∆ = δ a . Do đó 0,5 ∆ ≤ = ≈ . a .5,7824 0,028912 2,89% a a . a a 100 Câu 54: Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 ∆ = − 0, 28 = , 2 3 a ∆ = − 0, 29 = , 2 1 ∆ = − 0, 286 = , 2 1 ∆ = − 0,3 = . 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70
Vì ∆ < ∆ < ∆ < ∆ nên
là số gần đúng tốt nhất. c b a d c = 0,286
Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m Lời giải Chọn B
Giả sử x = 23+ a, y =15 + b với 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01.
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y) = 2(38 + a + b) = 76 + 2(a + b) . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 0,
− 04 ≤ 2(a + b) ≤ 0,04 .
Do đó P − 76 = 2(a + b) ≤ 0,04.
Vậy P = 76m ± 0,04m .
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m
. Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m. Lời giải Chọn A
Diện tích ruộng là S = .
x y = (23+ a)(15 + b) = 345 + 23b +15a + ab . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên
23b +15a + ab ≤ 23.0,01+15.0,01+ 0,01.0,01 hay
23b +15a + ab ≤ 0,3801.
Suy ra S − 345 ≤ 0,3801.
Vậy S = 345m ± 0,3801m. Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ; b =10,2cm ± 0,2cm
; c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của
số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66% Lời giải Chọn D
Giả sử a =12 + d , 10 b = ,2 + d , c = 8 + d 1 2 3 .
Ta có P = a + b + c + d + d + d = 30,2 + d + d + d 1 2 3 1 2 3 . Theo giả thiết, ta có 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 1≤ d ≤ 0,1 1 2 3 .
Suy ra –0,5 ≤ d + d + d ≤ 0,5 1 2 3 .
Do đó P = 30,2 cm ± 0,5 cm .
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ . Sai số tương đối d δ ≤ ≈ . P 0,5 P 1,66% P
Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732. Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 =1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 π là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700. Lời giải Chọn D
Ta có 10 <16 <100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈17700 ). Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16. Lời giải Chọn C
Ta có 0,01< 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a ≈15,3).
Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 . Lời giải Chọn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do
đó một năm có: 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9,4608.10 km.
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A =1034258± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 1000 = 50 <300 < 500 =
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A ≈1034.10 (người).
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m, với sai số tương đối không vượt quá
0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m . Lời giải Chọn A
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là ∆ = a δ ≤ = . a . a 192,55.0,2% 0,3851 Vì 0,05 < ∆ <
. Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a 0,5
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị). Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A Ta có 100 1000 = 50 <100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 .
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346. Lời giải Chọn A Ta có a δ ∆ = suy ra ∆ = δ a = = . a a . 1%.1,3462 0,013462 a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính
xác là d = 0,013462 . Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,013462 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 ≤ 0,05 ≤
. Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Ta có 10 100 = 5 <12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2
đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,006 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số chắc 2 2
do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5.
Câu 70: Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 − 7216 = 0,4
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1. Lời giải Chọn C
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm . m ± dm . ± . ± . h 3 ' B. 16 3
C. 15,5m 1dm
D. 15,6m 0,6dm Lời giải Chọn A
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' =15,7m . Mà ∆ = dm Nên ± . h 3 ' 15,7m 3dm Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 2. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
I. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Định nghĩa
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1, x2,..., xn , kí hiệu là x , được tính bằng công thức:
x + x +...+ x 1 2 n x = n
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính theo công thức:
m x + m x +...+ m x 1 1 2 2 k k x = n Trong đó m x n = m + + + 1 m2 m
k là tần số của giá trị k và ... k .
2. Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu. II. TRUNG VỊ 1. Định nghĩa
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
• Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
2. Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp
theo thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi
giá trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT III. TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không Q Q
bao gồm 2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1. Hình 5.3b
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 .
Q Q Q được gọi là các tứ phân vị của mẫu số Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
2. Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia mẫu số liệu đã
sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn thành bốn phần, mỗi phần
Hình 5.3a. Các tứ phân vị
đều chứa 25% giá trị (hình 5.3a).
VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì? Giải
• Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
• Vì n = 20 là số chẵn nên Q là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2
Q = (180 +180) : 2 =180 . 2
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q : 1 2 0 50 70 100  130  140 140 150 160 180. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
và ta tìm được Q = (130 +140) : 2 =135. 1
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q : 3 2 180 180 190 200  200  210 210 220 290 340 .
và tìm được Q = (200 + 210) : 2 = 205. 3
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong 1 2
khi khoảng cách từ Q đến Q là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên 2 3
phải Q và mật độ thấp ở bên trái Q (H.5.4). 2 2
IV. MỐT 1. Định nghĩa
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
2. Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau. BÀI TẬP.
Câu 1.
Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải Thu Trái tinh t Vương Vươn ỷ Kim tinh Đ Mộc tinh i tinh g tinh tinh ấ t n h Số mặt trăng 0 0 1 2 63 34 27 13 (Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá: 32 24 20 14 23 .
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 .
d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 .
Câu 3. Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng). Sân vận động
Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546 (Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 2. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
I. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Định nghĩa
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1, x2,..., xn , kí hiệu là x , được tính bằng công thức:
x + x +...+ x 1 2 n x = n
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính theo công thức:
m x + m x +...+ m x 1 1 2 2 k k x = n Trong đó m x n = m + + + 1 m2 m
k là tần số của giá trị k và ... k .
2. Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu. II. TRUNG VỊ 1. Định nghĩa
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
• Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
2. Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp
theo thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi
giá trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT III. TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không Q Q
bao gồm 2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1. Hình 5.3b
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 .
Q Q Q được gọi là các tứ phân vị của mẫu số Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
2. Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia mẫu số liệu đã
sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn thành bốn phần, mỗi phần
Hình 5.3a. Các tứ phân vị
đều chứa 25% giá trị (hình 5.3a).
VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì? Giải
• Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
• Vì n = 20 là số chẵn nên Q là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2
Q = (180 +180) : 2 =180 . 2
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q : 1 2 0 50 70 100  130  140 140 150 160 180. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
và ta tìm được Q = (130 +140) : 2 =135. 1
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q : 3 2 180 180 190 200  200  210 210 220 290 340 .
và tìm được Q = (200 + 210) : 2 = 205. 3
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong 1 2
khi khoảng cách từ Q đến Q là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên 2 3
phải Q và mật độ thấp ở bên trái Q (H.5.4). 2 2
IV. MỐT 1. Định nghĩa
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
2. Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau. BÀI TẬP.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 . Giải
a) Số trung bình là 8.2 + 9 +15 + 20 =12 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 8 8 9 15 20. Trung vị là 9 .
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 8 .
Tứ phân vị Q = 8; Q = 9; Q =17.5 . 1 2 3
b) Số trung bình là 250 + 300.3+ 350 + 450 + 500 + 650 = 387.5 . 8 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 250 300 300 300 350 450 500 650 . Trung vị là 325 . Mốt là 300 .
Tứ phân vị Q = 300; Q = 325; Q = 475. 1 2 3
c) Số trung bình là 30 + 32 + 33+ 34.2 + 35 + 36 + 38 = 34 . 8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 30 32 33 34 34 35 36 38. Trung vị là 34 . Mốt là 34 .
Tứ phân vị Q = 32.5; Q = 34; Q = 35.5 . 1 2 3
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải Thu Trái tinh t Vương Vươn ỷ Kim tinh Đ Mộc tinh i tinh g tinh tinh ấ t n h Số mặt 2 27 13 trăn 0 0 1 63 34 g (Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá: 32 24 20 14 23 .
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 .
d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 . Giải
a) Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong
mẫu chênh lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 1 2 13 27 34 63 .
Tứ phân vị Q = 0.5; Q = 7.5; Q = 30.5 . 1 2 3
b) Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là 32 + 24 + 20 +14 + 23 = 22.6 . 5
c) Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 + 63+ 68 + 72 + 74.2 +80 +83+86 + 90 = 75. 10 Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
d) Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
Câu 3. Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau. Giải
a) Số trung bình là 0.7 + 4 + 6 +10 = 2 . 10
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 0 0 0 0 0 4 6 10 .
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 0 .
Tứ phân vị Q = 0; Q = 0; Q = 4 . 1 2 3
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7 lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng). Sân vận động
Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546 (Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Giải:
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 + 37546 = 24501.2 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 . mốt là 20120 . Trung vị 21315 .
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 = 21240 . 4
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 . mốt là 20120 . Trung vị 20717.5 .
Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số
trung bình và trung vị sẽ thay đổi. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
I. KHOẢNG BIẾN THIÊN. KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa:
Khoảng biến thiên
, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1 2. Ý nghĩa:
a) Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
b) Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là: R =10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. 2 1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là: R =172 −159 =13.
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q = 15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5 . 1
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
II. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ
qua thông tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin
của 50% số liệu chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng
thông tin của tất cả các giá trị trong mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch 1 2 n i
của nó so với giá trị trung bình là x − x . i 1. Định nghĩa:
(x x + x x +...+ x x 1 )2 ( 2 2 )2 ( )2
• Phương sai là giá trị s = n . n
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu: Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
2. Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
III. ĐỘ LỆCH CHUẨN 1. Định nghĩa:
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
2. Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu là 43 45 46 41 40 x = = 43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5 . Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s = 5,2 ≈ 2,28.
IV. TÍNH HỢP LÝ CỦA SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá trị khác.
Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do nhầm lẫn
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Các giá trị lớn hơn Q +1,5.∆ hoặc bé hơn Q −1,5.∆ được xem là giá trị bất thường. 3 Q 1 Q
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Giải
Từ mẫu số liệu ta tính được Q =135 và Q = 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 205 135 70
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
Ta có Q −1,5.∆ = và Q +1,5.∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là Q 310 Q 30 1 3
bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg). BÀI TẬP.
Câu 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Câu 2. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn? Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 3. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
Câu 4. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q = 36;Q = 60; Q =100 ; giá trị lớn nhất bằng 205. 1 2 3
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6 5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
I. KHOẢNG BIẾN THIÊN. KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa:
Khoảng biến thiên
, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1 2. Ý nghĩa:
a) Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
b) Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là: R =10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. 2 1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là: R =172 −159 =13.
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q = 15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5 . 1
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
II. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ
qua thông tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin
của 50% số liệu chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng
thông tin của tất cả các giá trị trong mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch 1 2 n i
của nó so với giá trị trung bình là x − x . i 1. Định nghĩa:
(x x + x x +...+ x x 1 )2 ( 2 2 )2 ( )2
• Phương sai là giá trị s = n . n
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu: Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
2. Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
III. ĐỘ LỆCH CHUẨN 1. Định nghĩa:
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
2. Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu là 43 45 46 41 40 x = = 43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5 . Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s = 5,2 ≈ 2,28.
IV. TÍNH HỢP LÝ CỦA SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá trị khác.
Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do nhầm lẫn
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Các giá trị lớn hơn Q +1,5.∆ hoặc bé hơn Q −1,5.∆ được xem là giá trị bất thường. 3 Q 1 Q
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Giải
Từ mẫu số liệu ta tính được Q =135 và Q = 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 205 135 70
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
Ta có Q −1,5.∆ = và Q +1,5.∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là Q 310 Q 30 1 3
bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg). BÀI TẬP.
Câu 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm. Giải
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 2. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau: Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn? Giải
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
Câu 3. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2. Giải
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên tăng gấp 2 lần.
Khoảng tứ phân vị tăng gấp 2 lần.
Độ lệch chuẩn tăng gấp 4 lần.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên giữ nguyên.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên.
Câu 4. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q = 36;Q = 60; Q =100 ; giá trị lớn nhất bằng 205. 1 2 3
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. Giải
a) Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được
Q = 36 nên có 12 thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36. 1
Vì vậy, tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là: 12 4 = . 51 7
b) Hai giá trị có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa là 36 và 100.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆ = Q Q = − = . Q 100 36 64 3 1 Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khoảng biến thiên là R = 4,236 − 2,593 =1,643.
Ta có: Q = 3,3995; Q = 3,155; Q = 3,920 2 1 3
Khoảng tứ phân vị là ∆ = Q Q = . Q 0,765 3 1
Độ lệch chuẩn là s ≈ 0,52 .
Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6 5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. Giải
Từ mẫu số liệu ta tính được Q = 4,5 và Q = 7,8. Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 7,8 4,5 3,3
Ta có Q −1,5∆ = − và Q +1,5∆ =
nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị Q 12,75 Q 0,45 1 3 bất thường. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 4: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
BÀI 5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I LÝ THUYẾT.
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ XÁC SUẤT
1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
Phép thử ngẫu nhiên
Phép thử ngẫu nhiên
(gọi tắt là phép thử) là một phép thử mà ta không đoán trước được kết
quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó. Không gian mẫu
Tập hợp các kết quả có thể xẩy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó và ký hiệu là Ω .
Ví dụ: Khi ta tung một đồng xu có 2 mặt, ta hoàn toàn không biết trước được kết quả của nó,
tuy nhiên ta lại biết chắc chắn rằng đồng xu rơi xuống sẽ ở một trong 2 trạng thái: sấp (S) hoặc ngửa (N).
Không gian mẫu của phép thử là Ω = {S; N} 2. Biến cố
a) Định nghĩa: Một biến cố A (còn gọi là sự kiện A ) liên quan tới phép thử T là biến cố mà
việc xẩy ra hay không xẩy ra của nó còn tùy thuộc vào kết quả của T .
Mỗi kết quả của phép thử T làm cho biến cố A xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho A .
Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu bởi A hoặc Ω . Để đơn giản, ta có thể dùng A
chính chữ A để kí hiệu tập hợp các kết quả thuận lợi cho A .
Khi đó ta cũng nói biến cố A được mô tả bởi tập A .
b) Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xẩy ra khi thực hiện hiện phép thử T . Biến cố chắc chắn
được mô tả bởi tập Ω và được ký hiệu là Ω .
c) Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xẩy ra khi thực hiện phép thử T . Biến cố không
thể được mô tả bởi tập ∅.
d) Biến cố đối: Tập Ω \ A được gọi là biến cố đối của biến cố A , kí hiệu là A . Giả sử A
B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Ta có:
* Tập AB được gọi là hợp của các biến cố A B .
* Tập AB được gọi là giao của các biến cố A B .
* Nếu AB = ∅ thì ta nói A B xung khắc. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
f. Bảng đọc ngôn ngữ biến cố. Kí hiệu
Ngôn ngữ biến cố A∈Ω A là biến cố A = ∅
A là biến cố không A = Ω
A là biến cố chắc chắn
C = AB
C là biến cố “ A hoặc B
C = AB
C là biến cố “ A B AB = ∅
A B xung khắc B = A
A B đối nhau
3. Xác suất của biến cố
Giả sử một phép thử có không gian mẫu Ω gồm hữu hạn các kết quả có cùng khả năng xảy ra và
A là một biến cố.
Xác suất của biến cố A là một số, kí hiệu là P( )
A , được xác định bởi công thức: n( A) Ω P( ) A A = =
= Soá keát quaû thuaän lôïi cho A . n(Ω) Ω
Soá keát quaû coù theå xaûy ra
trong đó: 𝑛𝑛(𝐴𝐴) và 𝑛𝑛(Ω) lần lượt kí hiệu số phần tử của tập 𝐴𝐴 và Ω.
II. TÍNH CHÁT CỦA XÁC SUẤT • 0 ≤ P( ) A ≤1. • P(Ω) =1, ( P ∅) = 0.
P( A) =1− P( A) Ví dụ
Gieo đồng thời ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Tích số chấm ở mặt
xuất hiện trên ba con xúc xắc đó là số chẵn”.
a) Hãy tìm biến cố đối của biến cố 𝐴𝐴.
b) Hãy tính xác suất của biến cố 𝐴𝐴. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Giải
a) Biến cố đối của biến cố 𝐴𝐴 là biến cố “Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc đó là số lẻ”.
b) Tổng số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 𝑛𝑛(Ω) = 63.
𝐴𝐴̅ xảy ra khi mặt xuất hiện trên cả ba con xúc xắc đều có số chấm là số lẻ. Số kết quả thuận lợi
cho 𝐴𝐴̅ là 𝑛𝑛(𝐴𝐴̅) = 33.
Xác suất của biến cố 𝐴𝐴̅ là 𝑃𝑃(𝐴𝐴̅) = 33 = 1. 63 8
Xác suất của biến cố 𝐴𝐴 là 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 1 − 𝑃𝑃(𝐴𝐴̅) = 7. 8
III. NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT BÉ
Trong thực tế, các biến cố có xác suất xảy ra gần bằng 1 thì gần như là luôn xảy ra trong một
phép thử. Ngược lại, các biến cố mà xác suất xảy ra gần bằng 0 thì gần như không xảy ra trong một phép thử.
Trong Lí thuyết Xác suất, Nguyên lí xác suất bé được phát biểu như sau:
Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử, biến cố đó sẽ không xảy ra.
Ví dụ như khi một con tàu lưu thông trên biển, xác suất nó bị đắm là số dương. Tuy nhiên, nếu
tuân thủ các quy tắc an toàn thì xác suất xảy ra biến cố này là rất nhỏ, con tàu có thể yên tâm hoạt động.
Nếu một nhà sản xuất tuyên bố tỉ lệ gây sốc phản vệ nặng khi tiêm một loại vắc xin là rất nhỏ,
chỉ khoảng 0,001, thì có thể tiêm vắc xin đó cho mọi người được không? Câu trả lời là không,
vì sức khoẻ và tính mạng con người là vô giá, nếu tiêm loại vắc xin đó cho hàng tỉ người thì
khả năng có nhiều người bị sốc phản vệ nặng là rất cao.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1 : MÔ TẢ BIẾN CỐ, KHÔNG GIAN MẪU BÀI TẬP.
Câu 1 : Hãy mô tả không gian mẫu Ω của phép thử : « Gieo một con súc sắc » . Hãy mô tả biến cố
A : « Số chấm trên mặt xuất hiện là số lẻ »
Câu 2 : Hãy mô tả không gian mẫu Ω khi tung ba đồng xu
Câu 3 : Hãy mô tả không gian mẫu khi thực hiện phép thử : Lấy ngẫu nhiên từng quả cầu đánh số 1 ;2 ;3
ra và xếp thành một hàng ngang để được một số có ba chữu số.
Câu 4 : Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Tính số phần tử của biến cố A
Câu 5 : Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm . Mô tả biến cố A A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 6.Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là:
Câu 7.Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8 . Số phần tử của biến cố A là:
Câu 8.Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
Câu 9.Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu phần tử?
Câu 10.Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là?
Câu 11.
Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
Câu 12.Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu?
DẠNG 2: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ BÀI TẬP. Câu 1: Một l
ớp có 15 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Gọi A là biến cố : “lập một đội văn nghệ của lớp
gồm 7 học sinh trong đó nhất thiết phải có học sinh nữ”. Hãy mô tả biến cố đối của biến cố A
(Giả thiết rằng học sinh nào cũng có khả năng văn nghệ)
Câu 2: Một xạ thủ bắn hai phát độc lập với nhau. Gọi A , A lần lượt là biến cố lần thứ nhất và lần thứ 2 1 2
bắn trúng hồng tâm. Hãy biểu diễn các biến cố sau thông qua các biến cố A , A 1 2
a. Cả hai lần đều bắn trúng hồng tâm
b. Cả hai lần không bắn trúng hồng tâm
c. Ít nhất một lần bắn trúng hồng tâm
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN MẪU VÀ BIẾN CỐ 1 PHƯƠNG PHÁP. Phươ
ng pháp 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi đếm.
Phương pháp 2: Sử dụng các quy tắc đếm, các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để xác
định số phần tử của không gian mẫu và biến cố. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp hoặc cả
năm lần ngửa thì dừng lại.
1. Mô tả không gian mẫu.
2. Xác định các biến cố:
A : “Số lần gieo không vượt quá ba”
B : “Có ít nhất 2 lần gieo xuất hiện mặt ngửa”
Câu 2. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 1. Không gian mẫu 2. Các biến cố:
a) A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.
b) B : “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”.
c) C : “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của 1. Không gian mẫu. 2. Các biến cố
a) A : “Số được chọn chia hết cho 5”
b) B : “Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và và hai chữ số lẻ không đứng kề nhau”
Câu 4. Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi k k
A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ ” với
k = 1,2,3,4 . Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố 1 A , 2 A , 3 A , 4 A .
A : "Lần thứ tư mới bắn trúng bia".
B : "Bắn trúng bia ít nhất một lần".
C : "Bắn trúng bia đúng ba lần".
Câu 5. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của 1. Không gian mẫu 2. Các biến cố:
a) A: “Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn”.
b) B: “Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
DẠNG 4: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN 1 PHƯƠNG PHÁP. • Tính xác s
uất theo thống kê ta sử dụng công thức: ( ) n P A = . N
• Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng công thức: n( A) Ω P( ) A A = = . n(Ω) Ω Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 2 BÀI TẬP. Câu 1. Bộ bà
i tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Tính xác suất của các biến cố
a) A: “Rút ra được tứ quý K ‘’
b) B: “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át”
c) C: “4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích’’
Câu 2. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
b) 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của các biến cố:
1. A: “Trong 3 số đó có đúng 2 số là bội số của 5”.
2. B: “Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”.
Câu 4. Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho:
a) Các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau.
b) Không có hai học sinh nữ nào ngồi cạnh nhau.
Câu 5. Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để
có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau.
Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
Câu 7. Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với
khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
Câu 8. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là.
Câu 9. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HỌC”, “TẬP”, “VÌ”, “NGÀY”, “MAI”, “LẬP”, “NGHIỆP”. Một
người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ
“HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP”.
Câu 10. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ.
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3.
Câu 12. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
Câu 13. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một
người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ
“HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”.
Câu 14. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 15. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”.
Câu 16. Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”,
“ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa
được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
Câu 17. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác
suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
Câu 18. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6 vị trí
với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
Câu 19. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?
Câu 20. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
Câu 21. Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 −11 Đoàn trường THPT Hai Bà Trưng đã phân công
ba khối: khối 10, khối 11 và khối 12 mỗi khối chuẩn bị ba tiết mục gồm: một tiết mục múa, một
tiết mục kịch và một tiết mục hát tốp ca. Đến ngày tổ chức ban tổ chức chọn ngẫu nhiên ba tiết
mục. Tính xác suất để ba tiết mục được chọn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung?
Câu 22. Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
Câu 23. Một tổ có 9 học sinh nam và 3học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm 3
nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
Câu 24. Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp
ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa
2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là
DẠNG 5: QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Cho hai biến cố A và B với P( A) = 0,3; P(B) = 0,4 và P( AB) = 0,2.Hỏi hai biến cố A và B có: a) Xung khắc không?
b) Độc lập với nhau không?
Câu 2. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
(không kể thứ tự ra khỏi hộp). Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 3. Gieo hai đồng xu A và B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không
cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để :
a). Khi gieo 2 đồng xu một lần thì cả hai đều ngửa.
b). Khi gieo 2 lần thì 2 lần cả hai đồng xu đều lật ngửa.
Câu 4. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng chất, một con màu đỏ và một con màu xanh. Tính xác
suất của các biến cố sau:
a). Biến cố A "Con đỏ xuất hiện mặt 6 chấm". Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
b). Biến cố B "Con xanh xuất hiện mặt 6 chấm".
c). Biến cố C "Ít nhất một con suất hiện mặt 6 chấm".
d). Biến cố D "Không có con nào xuất hiện mặt 6 chấm".
e). Biến cố E "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con bằng 8".
f). Biến cố F " Số chấm suất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2".
Câu 5. An và Bình học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi về môn toán trong
kỳ thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88.
a) Tính xác suất để cả An và Bình đều đạt điểm giỏi.
b) Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi.
c) Tính xác suất để có ít nhất một trong hai bạn An và Bình đạt điểm giỏi.
Câu 6. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. P( A) = 0,4 , P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng
Câu 7. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 8. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
Câu 9. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
Câu 10. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
Câu 11. Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 12. Trong tủ đồ chơi của bạn An có 5 con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An muốn lấy
ra một số thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt.
Câu 13. Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là
0,4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ.
Câu 14. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
Câu 15. Kết quả (b,c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm
xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm:
Câu 16. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Câu 17. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
Câu 18. An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí,
Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc
nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất
để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 19. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không 2 3 bắn trúng bia. Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 4: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
BÀI 5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I LÝ THUYẾT.
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ XÁC SUẤT
1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
Phép thử ngẫu nhiên
Phép thử ngẫu nhiên
(gọi tắt là phép thử) là một phép thử mà ta không đoán trước được kết
quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó. Không gian mẫu
Tập hợp các kết quả có thể xẩy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó và ký hiệu là Ω .
Ví dụ: Khi ta tung một đồng xu có 2 mặt, ta hoàn toàn không biết trước được kết quả của nó,
tuy nhiên ta lại biết chắc chắn rằng đồng xu rơi xuống sẽ ở một trong 2 trạng thái: sấp (S) hoặc ngửa (N).
Không gian mẫu của phép thử là Ω = {S; N} 2. Biến cố
a) Định nghĩa: Một biến cố A (còn gọi là sự kiện A ) liên quan tới phép thử T là biến cố mà
việc xẩy ra hay không xẩy ra của nó còn tùy thuộc vào kết quả của T .
Mỗi kết quả của phép thử T làm cho biến cố A xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho A .
Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu bởi A hoặc Ω . Để đơn giản, ta có thể dùng A
chính chữ A để kí hiệu tập hợp các kết quả thuận lợi cho A .
Khi đó ta cũng nói biến cố A được mô tả bởi tập A .
b) Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xẩy ra khi thực hiện hiện phép thử T . Biến cố chắc chắn
được mô tả bởi tập Ω và được ký hiệu là Ω .
c) Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xẩy ra khi thực hiện phép thử T . Biến cố không
thể được mô tả bởi tập ∅.
d) Biến cố đối: Tập Ω \ A được gọi là biến cố đối của biến cố A , kí hiệu là A . Giả sử A
B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Ta có:
* Tập AB được gọi là hợp của các biến cố A B .
* Tập AB được gọi là giao của các biến cố A B .
* Nếu AB = ∅ thì ta nói A B xung khắc. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
f. Bảng đọc ngôn ngữ biến cố. Kí hiệu
Ngôn ngữ biến cố A∈Ω A là biến cố A = ∅
A là biến cố không A = Ω
A là biến cố chắc chắn
C = AB
C là biến cố “ A hoặc B
C = AB
C là biến cố “ A B AB = ∅
A B xung khắc B = A
A B đối nhau
3. Xác suất của biến cố
Giả sử một phép thử có không gian mẫu Ω gồm hữu hạn các kết quả có cùng khả năng xảy ra và
A là một biến cố.
Xác suất của biến cố A là một số, kí hiệu là P( )
A , được xác định bởi công thức: n( A) Ω P( ) A A = =
= Soá keát quaû thuaän lôïi cho A . n(Ω) Ω
Soá keát quaû coù theå xaûy ra
trong đó: 𝑛𝑛(𝐴𝐴) và 𝑛𝑛(Ω) lần lượt kí hiệu số phần tử của tập 𝐴𝐴 và Ω.
II. TÍNH CHÁT CỦA XÁC SUẤT • 0 ≤ P( ) A ≤1. • P(Ω) =1, ( P ∅) = 0.
P( A) =1− P( A) Ví dụ
Gieo đồng thời ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Tích số chấm ở mặt
xuất hiện trên ba con xúc xắc đó là số chẵn”.
a) Hãy tìm biến cố đối của biến cố 𝐴𝐴.
b) Hãy tính xác suất của biến cố 𝐴𝐴. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Giải
a) Biến cố đối của biến cố 𝐴𝐴 là biến cố “Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc đó là số lẻ”.
b) Tổng số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 𝑛𝑛(Ω) = 63.
𝐴𝐴̅ xảy ra khi mặt xuất hiện trên cả ba con xúc xắc đều có số chấm là số lẻ. Số kết quả thuận lợi
cho 𝐴𝐴̅ là 𝑛𝑛(𝐴𝐴̅) = 33.
Xác suất của biến cố 𝐴𝐴̅ là 𝑃𝑃(𝐴𝐴̅) = 33 = 1. 63 8
Xác suất của biến cố 𝐴𝐴 là 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 1 − 𝑃𝑃(𝐴𝐴̅) = 7. 8
III. NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT BÉ
Trong thực tế, các biến cố có xác suất xảy ra gần bằng 1 thì gần như là luôn xảy ra trong một
phép thử. Ngược lại, các biến cố mà xác suất xảy ra gần bằng 0 thì gần như không xảy ra trong một phép thử.
Trong Lí thuyết Xác suất, Nguyên lí xác suất bé được phát biểu như sau:
Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử, biến cố đó sẽ không xảy ra.
Ví dụ như khi một con tàu lưu thông trên biển, xác suất nó bị đắm là số dương. Tuy nhiên, nếu
tuân thủ các quy tắc an toàn thì xác suất xảy ra biến cố này là rất nhỏ, con tàu có thể yên tâm hoạt động.
Nếu một nhà sản xuất tuyên bố tỉ lệ gây sốc phản vệ nặng khi tiêm một loại vắc xin là rất nhỏ,
chỉ khoảng 0,001, thì có thể tiêm vắc xin đó cho mọi người được không? Câu trả lời là không,
vì sức khoẻ và tính mạng con người là vô giá, nếu tiêm loại vắc xin đó cho hàng tỉ người thì
khả năng có nhiều người bị sốc phản vệ nặng là rất cao.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1 : MÔ TẢ BIẾN CỐ, KHÔNG GIAN MẪU BÀI TẬP.
Câu 1 : Hãy mô tả không gian mẫu Ω của phép thử : « Gieo một con súc sắc » . Hãy mô tả biến cố
A : « Số chấm trên mặt xuất hiện là số lẻ » Lời giải
không gian mẫu Ω của phép thử : « Gieo một con súc sắc » là tập hợp Ω = {1;2;3;4;5; } 6
Biến cố A : « Số chấm trên mặt xuất hiện là số lẻ » được môt tả bởi tập hợp A = {1;3; } 5
Câu 2 : Hãy mô tả không gian mẫu Ω khi tung ba đồng xu Lời giải
Ta thấy mỗi đồng xu có hai khả năng Sấp (S) hoặc ngửa (N). Vậy tung ba đồng xu có 2.2.2 =8 khả năng. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Cụ thể là Ω = {SSS;SNS;SSN;SNN; NNN; NNS; NSN; NSS}
Câu 3 : Hãy mô tả không gian mẫu khi thực hiện phép thử : Lấy ngẫu nhiên từng quả cầu đánh số 1 ;2 ;3
ra và xếp thành một hàng ngang để được một số có ba chữu số. Lời giải:
Không gian mẫu được mô tả như sau: Ω = {123;132;213;231;312; } 321
Câu 4 : Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Tính số phần tử của biến cố A Lời giải
Liệt kê ta có: A = (
{ 1;2;3);(1;2;4);(1;2;5);(1;3;4)}
Vậy số phần tử biến cố A là 4
Câu 5 : Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm . Mô tả biến cố A A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. Lời giải
Liệt kê ta có: A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}
Câu 6. Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là: Lời giải
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = {1;2;3;4;5;6;8;9;10;12;15;16;18;20;24;25;30; } 36 .
Câu 7.Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8 . Số phần tử của biến cố A là: Lời giải
Liệt kê ta có: A = (
{ 1;2;3);(1;2;4);(1;2;5);(1;3;4)}.
Câu 8. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là Lời giải
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = { 1
S ;S2;S3;S4;S5;S6; N1; N2; N3; N4; N5; N } 6 .
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu phần tử? Lời giải
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = {SS;SN; NS; NN}
Câu 10. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là? Hướng dẫn giải: n(Ω) = 2.2 = 4 .
(lần 1 có 2 khả năng xảy ra- lần 2 có 2 khả năng xảy ra).
Câu 11. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải n(Ω) = 6.6 = 36 .
(lần 1 có 6 khả năng xảy ra- lần 2 có 6 khả năng xảy ra).
Câu 12.
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? Lời giải n(Ω) = 2.2.2 = 8 .
(lần 1 có 2 khả năng xảy ra- lần 2 có 2 khả năng xảy ra – lần 3 có 2 khả năng xảy ra ).
DẠNG 2: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ BÀI TẬP. Câu 1: Một l
ớp có 15 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Gọi A là biến cố : “lập một đội văn nghệ của lớp
gồm 7 học sinh trong đó nhất thiết phải có học sinh nữ”. Hãy mô tả biến cố đối của biến cố A
(Giả thiết rằng học sinh nào cũng có khả năng văn nghệ) Lời giải
Biến cố đối của biến cố A : “7 học sinh trong đội văn nghệ đều là nam”
Câu 2: Một xạ thủ bắn hai phát độc lập với nhau. Gọi A , A lần lượt là biến cố lần thứ nhất và lần thứ 2 1 2
bắn trúng hồng tâm. Hãy biểu diễn các biến cố sau thông qua các biến cố A , A 1 2
a. Cả hai lần đều bắn trúng hồng tâm
b. Cả hai lần không bắn trúng hồng tâm
c. Ít nhất một lần bắn trúng hồng tâm Lời giải
Gọi A là biến cố cả hai lần đều bắn trúng hồng tâm
Ta có A = A A 1 2
Gọi B là biến cố: Cả hai lần không bắn trúng hồng tâm
Ta có B = A A 1 2
Gọi C là biến cố: Ít nhất một lần bắn trúng hồng tâm
Ta có C = ( A A A A A A 1 2 ) ( 1 2) ( 1 2)
Ta thấy C = B .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN MẪU VÀ BIẾN CỐ 1 PHƯƠNG PHÁP. Phươ
ng pháp 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi đếm.
Phương pháp 2: Sử dụng các quy tắc đếm, các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để xác
định số phần tử của không gian mẫu và biến cố. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp hoặc cả
năm lần ngửa thì dừng lại.
1. Mô tả không gian mẫu.
2. Xác định các biến cố:
A : “Số lần gieo không vượt quá ba”
B : “Có ít nhất 2 lần gieo xuất hiện mặt ngửa” Lời giải
Kí hiệu mặt sấp là S , mặt ngửa là N .
1. Ta có Ω = {S; NS; NNS; NNNS; NNNNS; NNNN } N ⇒ Ω = 6.
2. A = {S; NS; } NNS ⇒ Ω = 3. A
B = {NNS; NNNS; NNNNS; } NNNNN ⇒ Ω = 4. B
Câu 2. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của 1. Không gian mẫu 2. Các biến cố:
a) A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.
b) B : “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”.
c) C : “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”. Lời giải 1. Ta có: 4 Ω = C =10626. 24
2. a) Số cách chọn 4 viên bi trong đó có đúng hai viên bị màu trắng là: 2 2 C .C = 4095 10 14 . Suy ra Ω = . A 4095
b) Số cách lấy 4 viên bi mà không có viên bi màu đỏ được chọn là 4 C18 . Suy ra 4 4 Ω = C C = . B 7566 24 18
c) Số cách lấy 4 viên bi chỉ có một màu là: 4 4 4 C + C + C 6 8 10
Số cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là: Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 4 4 4 4 4
C + C + C − 2(C + C + C ) 14 16 18 6 8 10
Số cách lấy 4 viên bị có đủ ba màu là: 4 4 4 4 4 4 4
C − (C + C + C ) + (C + C + C ) = 5040 24 14 16 18 6 8 10 Suy ra Ω = . C 5859 Cách 2: 1 1 2 1 2 1 2 1 1
Ω = C C C + C C C + C C C = C . . . . . . 5040. 6 8 10 6 8 10 6 8 10
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của 1. Không gian mẫu. 2. Các biến cố
a) A : “Số được chọn chia hết cho 5”
b) B : “Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và và hai chữ số lẻ không đứng kề nhau” Lời giải
1. Số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau là 3 9.A = 4536 . 9 Suy ra Ω = 4536 .
2. Gọi abcd là số có bốn chữ số đôi một khác nhau và thỏa yêu cầu bài toán ( a ≠ 0 ). a) TH1: d = 5 : Có 2 8.A = 448 (số) 8 TH2: d = 0 : Có 3 A = (số) 9 504 Suy ra Ω = 952 . A b) Cách 1.
TH1: Chỉ có chữ số a,c lẻ: Có 2 2
A .A = 400 (số) 5 5
TH2: Chỉ có chữ số a,d lẻ: Có 2 2
A .A = 400 (số) 5 5
TH1: Chỉ có chữ số b,d lẻ: Có 2 A = (số) 5 .4.4 320 Suy ra Ω = 1120. B Cách 2.
Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 2 chữ số lẻ và sắp theo thứ tự trên hàng ngang, có 2 A = cách. 5 20
Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 3 khoảng trống được tạo ra (một khoảng trống ở giữa và
hai khoảng trống ở hai đầu). Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Chọn ra 2 trong 5 chữ số chẵn và xếp vào 2 trong 4 ô trống đó (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa yêu cầu đề bài, có 2 2 C .A − 1 C = 56 cách. 5 3 4 Suy ra Ω = 20.56 = 1120 . B
Câu 4. Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi k k
A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ ” với
k = 1,2,3,4 . Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố 1 A , 2 A , 3 A , 4 A .
A : "Lần thứ tư mới bắn trúng bia".
B : "Bắn trúng bia ít nhất một lần".
C : "Bắn trúng bia đúng ba lần". Lời giải
Ta có Ak là biến cố "Lần thứ k (k = 1,2,3,4 ) xạ thủ bắn không trúng bia". Do đó A = A1 ∩ A2 ∩ A3 ∩ A4 B = A1 ∪ A2 ∪ A3 ∪ A4
C = A A A A ∪ A A A A ∪ A A A A ∪ 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 A1A2A3A4 .
Câu 5. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của 1. Không gian mẫu 2. Các biến cố:
a) A: “Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn”.
b) B: “Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”. Lời giải
1. Số phần tử của không gian mẫu 5 Ω = C . 100
2. a) Từ 1 đến 100 có 50 số chẵn, suy ra 5 Ω = C A . 50
b) Từ 1 đến 100 có 33 số chia hết cho 3, 67 số không chia hết cho 3.
Ta có B : “Cả 5 số trên 5 thẻ được chọn đều không chia hết cho 3”. Suy ra 5 Ω = C , do đó 5 5 Ω = C C . B 67 B 100 67
DẠNG 4: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN 1 PHƯƠNG PHÁP. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
• Tính xác suất theo thống kê ta sử dụng công thức: ( ) n P A = . N
• Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng công thức: n( A) Ω P( ) A A = = . n(Ω) Ω 2 BÀI TẬP. Câu 1. Bộ bà
i tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Tính xác suất của các biến cố
a) A: “Rút ra được tứ quý K ‘’
b) B: “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át”
c) C: “4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích’’ Lời giải
a) Ta có số cách chọn ngẫu nhiên 4 quân bài là: 4 C = 270725 52 ; Suy ra Ω = 270725
Vì bộ bài chỉ có 1 tứ quý K nên ta có Ω = A 1 1 Vậy P( ) A = . 270725
b) Ta có số cách rút 4 quân bài mà không có con Át nào là 4 C48, suy ra 4 4 Ω = C C B . 52 48 15229 ⇒ P(B) = . 54145
c) Vì trong bộ bài có 13 quân bích, số cách rút ra bốn quân bài mà trong đó có ít nhất hai quân bích là: 2 2 3 1 4 0
C .C + C C + C .C = 69667 13 39 13 39 13 39 Suy ra 5359 Ω = ⇒ P C = . C 69667 ( ) 20825
Câu 2. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
b) 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu. Lời giải
Gọi các biến cố A: “3 viên bi lấy ra đều màu đỏ” Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
B: “3 viên bi lấy ra có đúng hai màu”
Số cách lấy 3 viên bi từ 20 viên bi là 3 C20 nên ta có 3 Ω = C =1140. 20
a. Số cách lấy 3 viên bi màu đỏ là 3 C = 56 8 nên Ω = . A 56 Do đó: 56 14 P( ) A = = . 1140 285 b. Ta có:
Số cách lấy 3 viên bi có đúng hai màu Đỏ và xanh: 3 C − ( 3 3 C + C 15 8 7 ) Đỏ và vàng: 3 C − ( 3 3 C + C 13 8 5 ) Vàng và xanh: 3 C − ( 3 3 C + C 12 5 7 )
Nên số cách lấy 3 viên bi có đúng hai màu: 3 3 3
C + C + C − 2( 3 3 3
C + C + C = 759 15 13 12 8 7 5 ) Do đó: Ω = . Vậy 253 P(B) = . B 759 380
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của các biến cố:
1. A: “Trong 3 số đó có đúng 2 số là bội số của 5”.
2. B: “Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”. Lời giải
Số cách chọn 3 số từ 80 số là 3 Ω = C = 82160 80 1. 80 Từ 1 đến 80 có
 =16 số chia hết cho 5 và có 80−16 = 64 số không chia hết cho 5.  5    1 2 Do đó 1 2 C .C 96 64 16
Ω = C C P A = = . A . ( ) 64 16 3 C 1027 80
2. Từ 1 đến 80 có 8 số chính phương là: 1,4,9,16,25,36,49,64.
Số cách chọn 3 số không có số chính phương nào được chọn là 3 C72 . 3 3 Suy ra 3 3 C C 563 80 72
Ω = C C P B = = . B ( ) 80 72 3 C 2054 80
Câu 4. Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho: Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
a) Các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau.
b) Không có hai học sinh nữ nào ngồi cạnh nhau. Lời giải Ta có Ω = 8!= 40320. Gọi các biến cố
A: “Các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau”
B: “ Không có hai học sinh nữ nào ngồi cạnh nhau”
a) Số cách xếp 5 học sinh nam thành hàng ngang là 5!=120. Ứng với mỗi cách sắp xếp này, ta
có 4!= 24 cách sắp xếp thêm 3 bạn nữ vào sao cho thỏa yêu cầu bài toán. Suy ra Ω = = . Do đó 2880 1 P(A) = = . A 120.24 2880 40320 14
b) Số cách xếp 5 học sinh nam thành hàng ngang là 5!=120.
Ứng với mỗi cách sắp xếp này, ta có 6 khoảng trống (2 khoảng trống ở hai đầu và 4 khoảng trống
ở giữa). Xếp 3 học sinh nữ vào các khoảng trống đó, có 3 A =120 6 cách. 14400 5 Suy ra Ω = = . Do đó P(B) = = . B 120.120 14400 40320 14
Câu 5. Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để
có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau. Lời giải Cách 1:
Xét trường hợp các chữ cái được xếp bất kì, khi đó ta xếp các chữ cái lần lượt như sau - Có 3
C cách chọn vị trí và xếp có 3 chữ cái H. 8 - Có 2
C cách chọn vị trí và xếp có 2 chữ cái A. 5
- Có 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
- Do đó số phần tử của không gian mẫu là 3 2
n(Ω) = C .C .3! = 3360. 8 5
Gọi A là biến cố đã cho.
- Nếu có 3 chữ H đứng cạnh nhau thì ta có 6 cách xếp 3 chữ H.
- Nếu có đúng 2 chữ H đứng cạnh nhau: Khi 2 chữ H ở 2 vị trí đầu (hoặc cuối) thì có 5 cách
xếp chữ cái H còn lại, còn khi 2 chữ H đứng ở các vị trí giữa thì có 4 cách xếp chữ cái H còn lại. Do đó có 5 . 2 + 4 .
5 = 30 cách xếp 3 chữ H sao cho có đúng 2 chữ H đứng cạnh nhau
Như vậy có 30 + 6 = 36 cách xếp 3 chữ H, ứng với cách xếp trên ta có 2
C cách chọn vị trí 5
và xếp 2 chữ cái A và 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Suy ra 2 n( ) A n A
= 36.C .3! = 2160. Vậy xác suất cần tìm là ( ) 2160 9 P( ) A = = = . 5 n(Ω) 3360 14 Cách 2:
Số phần tử của không gian mẫu là 8! n(Ω) = = 3360. 2!3!
Gọi A là biến cố đã cho, ta sẽ tìm số phần tử của A .
Đầu tiên ta xếp 2 chữ cái A và 3 chữ cái T, O, N, có 5! = 60 cách xếp. 2!
Tiếp theo ta có 6 vị trí (xen giữa và ở hai đầu) để xếp 3 chữ cái H, có 3 C cách xếp 6 Do đó 3 n( )
A = 60.C = 1200 , suy ra = Ω − = − = 6 n( ) A n( ) n( ) A 3360 1200 2160
Vậy xác suất cần tìm là n( ) A 2160 9 P( ) A = = = . n(Ω) 3360 14
Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ. Lời giải 2
Xác suất 2 người được chọn đều là nữ là C 1 3 = . 2 C 15 10
Câu 7. Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với
khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dừng lại ở ba vị trí khác nhau. Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 3 = 7 .
Gọi A : “ Trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau”.
Suy ra n( A) = 7.6.5 = 210. Vậy P( A) 210 30 = = . 3 7 49
Câu 8. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là. Lời giải
Ta có số phần từ của không gian mẫu là n(Ω) 2 = C = 45 . 10
Gọi A : "Hai bi lấy ra đều là bi đỏ". Khi đó n( A) 2 = C = 6 . 4 n A
Vậy xác suất cần tính là P( A) ( ) 2 = = . n(Ω) 15
Câu 9. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HỌC”, “TẬP”, “VÌ”, “NGÀY”, “MAI”, “LẬP”, “NGHIỆP”. Một
người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ
“HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là 7!= 5040 . Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” là 1 . 5040
Câu 10. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ. Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 người trong 10 người có 2 C cách chọn. 10
Hai người được chọn đều là nữ có 2 C cách. 4 2
Xác suất để hai người được chọn đều là nữ là: C 2 4 = . 2 C 15 10
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3. Lời giải
Ta có n(Ω) = 6 và n( A) = 2 . Vậy P( A) 1 = . 3
Câu 12. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 38760.
Kết quả trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là n( A) 5 1 6
= C .C + C = 25480. 16 4 16 Xác suất cần tìm là: 25480 637 P = = . 38760 969
Câu 13. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một
người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ
“HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”. Lời giải
Xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa có 7!= 5040 (cách xếp) ⇒ n(Ω) = 5040.
Đặt A là biến cố “xếp được chữ HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”. Ta có n( A) =1. Vậy P( A) 1 = . 5040
Câu 14. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. Lời giải
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là 3 C = 84. 9
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’ Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Ta có xác sút để xảy ra C 37
A P( A) =1− P( A) 35 = 1− = .. 84 42
Câu 15. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán: A = ( { 1; 2), (2 )
; 1 , (3; 2), (2; 3), (3; 4), (4; 3), (4; 5), (5; 4), (5; 6), (6; 5)} nên n( A) =10. Vậy P( A) 10 5 = = . 36 18
Câu 16. Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”,
“ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa
được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =10!
Gọi A là biến cố xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
Chú ý rằng có hai chữ “NƠI” và hai chữ “CÓ”, nên để tính n( A) , ta làm như sau: - Có 1
C cách chọn một chữ “NƠI” và đặt vào đầu câu 2 - Có 1
C cách chọn một chữ “CÓ” và đặt vào vị trí thứ ba 2
- Các vị trí còn lại chỉ có một cách đặt chữ Vậy n( A) 1 1 = C .C 1
. = 4, nên P( A) 4 4 1 = = = . 2 2 . 10! 3628800 907200
Câu 17. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác
suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt. Lời giải
Chọn ra ba sản phẩm tùy ý có 3 C = 9880 cách chọn. 40 Do đó n(Ω) = 9880.
Gọi A là biến cố có ít nhất 1 sản phẩm tốt. Khi đó A là biến cố 3 sản phẩm không có sản phẩm tốt. n( A) 3 = C =120 . 10 n A
Vậy xác suất cần tìm là ( A) = − ( A) ( ) 120 244 1 = 1− = − = . n(Ω) 1 9880 247 Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 18. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6 vị trí
với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dừng lại ở ba vị trí khác nhau. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 1 1 3 = C C C = 6 6 6 6
Gọi A là biến cố “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe dừng lại ở ba vị trí khác nhau”
Số phần tử thuận lợi cho biến cố A n( A) 1 1 1 = C C C 6 5 4 1 1 1 n A
Vậy xác suất của biến cố A là ( A) ( ) C C C 5 6 5 4 = = = . n(Ω) 1 1 1 C C C 9 6 6 6
Câu 19. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu? Lời giải
Tổng số bi trong thùng là 4 + 5 + 6 =15 (bi).
Số kết quả có thể khi lấy ra 2 viên bi bất kì từ 15 viên bi là 2 C =105. 15
Số kết quả thuận lợi khi lấy ra hai bi khác màu là 1 1 1 1 1 1
C C + C C + C C = 74. 4 5 5 6 4 6
Gọi A là biến cố lấy ra hai viên bi khác màu. Xác suất xảy ra A P( A) 74 =  70,5%.. 105
Câu 20. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 3câu hỏi trong 10 câu hỏi thì số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 3 = C10 .
Gọi A : “ chọn ít nhất có một câu hình học”, suy ra A : “ không chọn được câu hình”. Có C 5 n( A) 3
= C suy ra P ( A) = 1− P ( A) 36 =1− = . 6 3 C 6 10
Câu 21. Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 −11 Đoàn trường THPT Hai Bà Trưng đã phân công
ba khối: khối 10, khối 11 và khối 12 mỗi khối chuẩn bị ba tiết mục gồm: một tiết mục múa, một
tiết mục kịch và một tiết mục hát tốp ca. Đến ngày tổ chức ban tổ chức chọn ngẫu nhiên ba tiết
mục. Tính xác suất để ba tiết mục được chọn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung? Lời giải
Chọn ba tiết mục trong chín tiết mục có n(Ω) 3 = C9 cách chọn.
Gọi A là biến cố: ba tiết mục được chọn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung.
Chọn tiết mục khối 10 có 3cách chọn
Chọn tiết mục ở khối 11 có 2 cách
Và tiết mục ở khối 12 có 1 cách. Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Nên có n( A) = 3.2.1= 6 cách chọn
Xác suất của biến cố A : P( A) n( A) 1 = = . n(Ω) 14
Câu 22. Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. Lời giải
Gọi A là biến cố “Số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn”, suy ra A là biến cố “Số cuốn
sách còn lại của thầy X không có đủ 3 môn”= “Thầy X đã lấy hết số sách của một môn học”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 8 = C15 = 6435 n( A) 4 4 5 3 6 2
= C .C + C .C + C .C = 486 ⇒ P ( A) 54 =
P ( A) = 1− P ( A) 661 = . 4 11 5 10 6 9 715 715
Câu 23. Một tổ có 9 học sinh nam và 3học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm 3
nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ. Lời giải Không gian mẫu 4 4 C C .1= 34650 12 8 .
Gọi A là biến cố “Chia mỗi nhóm có đúng một nữ và ba nam”
Số cách phân chia cho nhóm 1 là 1 3 C C = 252 3 9 (cách).
Khi đó còn lại 2nữ 6 nam nên số cách phân chia cho nhóm 2 có 1 3 C C = 40 2 6 (cách).
Cuối cùng còn lại bốn người thuộc về nhóm 3 nên có 1 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có số kết quả thuận lợi n( A) = 252.40.1 =10080 (cách).
Vậy xác suất cần tìm là P( A) 10080 16 = = . 34650 55
Câu 24. Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp
ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa
2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là Lời giải Ta có: n(Ω) =10!.
Giả sử các ghế được đánh số từ 1 đến 10.
Để có cách xếp sao cho giữa 2 bạn nữ có đúng 2 bạn nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế
đánh số 1, 4, 7 , 10. Có tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là 6!.4! cách.
Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho Huyền và Quang ngồi cạnh nhau
Nếu Huyền ngồi ở ghế 1 hoặc 10 thì có 1 cách xếp chỗ ngồi cho Quang. Nếu Huyền ngồi ở
ghế 4 hoặc 7 thì có 2 cách xếp chỗ ngồi cho Quang.
Do đó, số cách xếp chỗ ngồi cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 2 + 2.2 = 6. Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra, số cách xếp chỗ ngồi cho 10 người sao cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 6.3!.5!.
Gọi A: “ Giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền”. n A
n( A) = 4!.6!− 6.3!.5!=12960 ⇒ P( A) ( ) 12960 1 = = = . n(Ω) 10! 280
Vậy xác suất cần tìm là 1 . 280
DẠNG 5: QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Cho hai biến cố A và B với P( A) = 0,3; P(B) = 0,4 và P( AB) = 0,2.Hỏi hai biến cố A và B có: a) Xung khắc không?
b) Độc lập với nhau không? Lời giải
a)Vì P( AB) = 0,2 ≠ 0 nên hai biến cố A và B không xung khắc.
b) Ta có P( A).P(B) = 0,12 ≠ 0,2 = P( AB) nên hai biến cố A và B không độc lập với nhau.
Câu 2. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
(không kể thứ tự ra khỏi hộp). Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong 15 viên bi, số cách chọn n(Ω) 3 = 15 C = 455 .
Gọi A là biến cố " trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ". Các trường hợp thuận lợi cho biến cố A:
Trường hợp 1: Lấy được 1 bi đỏ và 2 bi xanh, số cách lấy 1 2 C8C7
Trường hợp 2: Lấy được 2 bi đỏ và 1 bi xanh, số cách lấy 2 1 C8C7
Trường hợp 3: Lấy được 3 bi đều đỏ, số cách lấy 3 C8
Số trường hợp thuận lợi cho A, n(A) 1 2 2 1 3 = C8C7 + C8C7 + C8 = 420 Vậy ( ) n(A) 420 12 P A = = = . n(Ω) 455 13
Cách 2: Gọi biến cố A "Cả 3 bi lấy ra đều không có đỏ", nghĩa là ba bi lấy ra đều bi xanh n(A) 3
= C7 = 35. Suy ra P( A) = − P( A) 35 12 1 = 1− = 455 13 Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 3. Gieo hai đồng xu A và B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không
cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để :
a). Khi gieo 2 đồng xu một lần thì cả hai đều ngửa.
b). Khi gieo 2 lần thì 2 lần cả hai đồng xu đều lật ngửa. Lời giải
a). Gọi X là biến cố " Đồng xu A xuất hiện mặt ngửa ".
Gọi Y là biến cố " Đồng xu B xuất hiện mặt ngửa ".
Vì đồng xu A chế tạo cân đối nên ( ) 1 P X = . 2
Theo giả thuyết thì xác suất xuất hiện mặt sấp của đồng xu B gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa do đó ( ) 1 P Y = . 4
Biến cố cần tính cả hai đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa là XY. Vì X, Y là hai biến cố độc lập nên ( ) = ( ) ( ) 1 1 1 P XY P X .P Y = . = . 2 4 8
b). Xác suất để trong một lần gieo cả hai đồng xu đều ngửa là 1 . Suy ra xác suất khi gieo hai 8 2
lần thì cả hai lần hai đồng xu đều ngửa là  1  1 =   .  8  64
Câu 4. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối đồng chất, một con màu đỏ và một con màu xanh. Tính xác
suất của các biến cố sau:
a). Biến cố A "Con đỏ xuất hiện mặt 6 chấm".
b). Biến cố B "Con xanh xuất hiện mặt 6 chấm".
c). Biến cố C "Ít nhất một con suất hiện mặt 6 chấm".
d). Biến cố D "Không có con nào xuất hiện mặt 6 chấm".
e). Biến cố E "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con bằng 8".
f). Biến cố F " Số chấm suất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2". Lời giải
Không gian mẫu Ω = ({a;b) :1≤ a,b ≤ }
6 . Trong đó a là số chấm trên con đỏ, b là số chấm trên
con xanh. Như vậy không gian mẫu Ω có 36 phần tử⇒ n(Ω) = 36 . n A a). Ta có A 6 1 = (
{ 6,b):1≤ b ≤ }6⇒ n(A) = 6 . Vậy P(A) ( ) = = = . n(Ω) 36 6
b). Hoàn toàn tương tự câu a) có ( ) n(B) 6 1 P B = = = . n(Ω) 36 6
c). Ta có ∩ = { } ⇒ ( ∩ ) 1 A B 6,6 P A B = ⋅ 36 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Do đó: P(C) = P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 1 1 1 11 = + − = 6 6 36 36
d). Dễ thấy D chính là biến cố đối của C nên ( ) = − ( ) 11 25 P D 1 P C = 1 − = ⋅ 36 36
e). Các trường hợp thuận lợi của biến cố E : ({ n E 2,6),(6,2),(3,5),(5,3),(4,4)} 5 ⇒ n(E) = 5 . Vậy P(E) ( ) = = . n(Ω) 36 f). Ta có
F = ({a,b) :1≤ a,b ≤ 6, a − b = }
2 = ({1,3),(2,4),(3,5),(4,6),(6,4),(5,3),(4,2),(3,1)} n F Vậy n(F) = 8 ⇒ ( ) ( ) 8 2 P F = = = ⋅ n(Ω) 36 9
Câu 5. An và Bình học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi về môn toán trong
kỳ thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88.
a) Tính xác suất để cả An và Bình đều đạt điểm giỏi.
b) Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi.
c) Tính xác suất để có ít nhất một trong hai bạn An và Bình đạt điểm giỏi. Lời giải
a) Gọi A là biến cố “An đạt điểm giỏi về môn toán”
Gọi B là biến cố “Bình đạt điểm giỏi về môn toán”
Vì hai biến cố độc lập nhau nên P( AB) = 0,92.0,88 = 0,8096
b) Xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi: P( AB) = 0,08.0,12 = 0,0096 .
c) Xác suất để có ít nhất một trong hai bạn An và Bình đạt điểm giỏi.
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) = 0,92 + 0,88− 0,8096 = 0,9904
Câu 6. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. P( A) = 0,4 , P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng Lời giải
Do A B là hai biến cố độc lập với nhau nên P( AB) = P( A).P(B) = 0,4.0,3 = 0,12 .
Câu 7. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Lời giải
Số cách chọn 4 học sinh lên bảng: n(Ω) 4 = C . 35
Số cách chọn 4 học sinh chỉ có nam hoặc chỉ có nữ: 4 4 C + C . 20 15 4 4
Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ: C + C 4615 20 15 1− = . 4 C 5236 35 Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 8. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính
xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. Lời giải
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 1 1 = C .C . 10 9
Gọi A là biến cố: “ Viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh”.
- Trường hợp 1: Lần 1 lấy viên đỏ, lần 2 lấy viên xanh: Có 1 1
C .C cách chọn 6 4
- Trường hợp 2: Lần 1 lấy viên xanh, lần 2 lấy viên xanh: Có 1 1
C .C cách chọn 4 3 n( A) 1 1 1 1
= C .C + C .C . 6 4 4 3 n A 24 +12 2 Vậy P( A) ( ) = = = . n(Ω) 10.9 5
Câu 9. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng Lời giải
Cách 1. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n(Ω) 2 = C = 36 . 9
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn” Suy ra n( A) 2 2
= C C = 26 . 9 5
Xác suất của A P( A) 26 = 13 = . 36 18
Cách 2. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n(Ω) 2 = C = 36 . 9
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”
TH1: 1 thẻ đánh số lẻ, 1 thẻ đánh số chẵn có 1 1 C .C = 20 . 4 5
TH2: 2 thẻ đánh số chẵn có 2 C = 6 . 4
Suy ra n( A) = 26 .
Xác suất của A P( A) 26 = 13 = . 36 18
Câu 10. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng Lời giải
Cách 1. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n(Ω) 2 = C = 36 . 9
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn” Suy ra n( A) 2 2
= C C = 26 . 9 5 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Xác suất của A P( A) 26 = 13 = . 36 18
Cách 2. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n(Ω) 2 = C = 36 . 9
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”
TH1: 1 thẻ đánh số lẻ, 1 thẻ đánh số chẵn có 1 1 C .C = 20 . 4 5
TH2: 2 thẻ đánh số chẵn có 2 C = 6 . 4
Suy ra n( A) = 26 .
Xác suất của A P( A) 26 = 13 = . 36 18
Câu 11. Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra 3 Ω = C . 35
Gọi A là biến cố “trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”. Ω Ta có: 2 1 1 2
Ω = C C + C C Vậy: P( A) A 90 = = .. A . 15 20 15 20 Ω 119
Câu 12. Trong tủ đồ chơi của bạn An có 5 con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An muốn lấy
ra một số thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt. Lời giải
Trường hợp 1: Bạn An chỉ lấy 1 con thú bông ⇒ có 5 cách.
Trường hợp 2: Bạn An lấy 2 con thú bông ⇒ có 2 C cách. 5
Trường hợp 3: Bạn An lấy 3 con thú bông ⇒ có 3 C cách. 5
Trường hợp 4: Bạn An lấy 4 con thú bông ⇒ có 4 C cách. 5
Trường hợp 5: Bạn An lấy cả 5 con thú bông ⇒ có 5 C cách. 5
Do đó, số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 3 4 5
= 5 + C + C + C + C = 31. 5 5 5 5
Gọi A là biến cố: “trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt”
Do đó, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n( A) 2 3 4
= 4 + C + C + C =15 4 4 4 n A
Vậy xác suất cần tìm là P( A) ( ) 15 = = . n(Ω) 31 Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 13. Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là
0,4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ. Lời giải
Ván 1: Xác suất Việt và Nam hòa là 1− (0,3+ 0,4) = 0,3 .
Ván 2: Xác suất Việt thắng hoặc thắng là 0,3+ 0,4 = 0,7 .
Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ là: P = 0,3.0,7 = 0,21.
Câu 14. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. Lời giải
Số phần tử của S bằng 5 9.10 .
Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số từ S , ta được n(Ω) 5 = 9.10 .
Gọi A là biến cố “ Chọn được số có các chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và
1”. Ta có các trường hợp sau.
Giả sử số chọn được có dạng: a a ...a 1 2 6
Trường hợp 1: a = 1. 1
Số cách chọn vị trí cho số 0 là 5 cách.
Số cách chọn 4 chữ số còn lại là 4 A cách. 8
Vậy trường hợp này có 4 1.5.A số. 8
Trường hợp 2: a ≠ 1 ⇒ a có 8 cách chọn. 1 1
Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 0;1 là 2 A . 5
Số cách chọn ba số còn lại là 3 A . 7
Vậy trường hợp này có 2 3 8.A .A số. 5 7 4 2 3 + Suy ra
5.A 8.A .A 8 5 7 7 P = = . A 5 9.10 150
Câu 15. Kết quả ( ,
b c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm
xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm: Lời giải
Gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, số phần tử không gian mẫu là 36.
Ta có: b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai nên
b ∈[1;6] và c ∈[1;6] với b , c∈ . Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Phương trình 2
x + bx + c = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0 2
b − 4c < 0 2 ⇔ b < 4c .
Với b = 1 có 6 trường hợp xảy ra.
Với b = 2 có 5 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c = 1).
Với b = 3 có 4 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c ≤ 2 ).
Với b = 4 có 2 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c ≤ 4 )
Do đó có tổng cộng 17 khả năng có thể xảy ra để phương trình vô nghiệm.
Vậy xác suất để phương trình vô nghiệm là: 17 P = . 36
Câu 16. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 10 = C . 30
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có 5 C cách. 15
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có 1 C cách. 3
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10, có 4 C . 12 5 1 4
Vậy P( A) C .C .C 99 15 3 12 = = . 10 C 667 30
Câu 17. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. Lời giải
Vì mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm nên để đạt được 6 điểm cần trả lời đúng 30 câu.
Do mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng nên xác suất trả lời đúng
một câu hỏi là 1 và xác suất trả lời sai một câu hỏi là 3 . 4 4
Vậy xác suất thí sinh đạt được 6 điểm là 30 20 20 0,25 .0,75 C . 50
Câu 18. An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí,
Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc
nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất
để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. Lời giải
Gọi A là biến cố: “An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề”.
Số khả năng An chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là 2 2 C .8 . 3
Số khả năng Bình chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là 2 2 C .8 . 3 Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Do đó, số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 2 2 2 = C .8 .C .8 . 3 3
Bây giờ ta đếm số khả năng để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề:
Số khả năng An chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là 2 2 C .8 . 3
Sau khi An chọn thì Bình có 2 cách chọn 2 môn thi tự chọn để có đúng một môn thi tự chọn
với An, để chung mã đề với An thì số cách chọn mã đề 2 môn thi của Bình là 1.8 = 8 cách. Như
vậy, số cách chọn môn thi và mã đề thi của Bình là 2.8 . Do đó: n( A) 2 2 = C .8 .2.8 . 3 n A 2 2 Bởi vậy: C .8 .2.8 P( A) ( ) 1 = 3 = = . n(Ω) 2 2 2 2 C .8 .C .8 12 3 3
Câu 19. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ 2 3
thủ không bắn trúng bia. Lời giải
Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ A và B lần lượt là P( A) 1 = , P(B) 1 = . 2 3
Suy ra xác suất bắn trượt bia của xạ thủ A và B lần lượt là P( A) 1 = , P(B) 2 = . 2 3
Gọi H là biến cố “có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia”.
Khi đó P(H ) = P( AB AB AB) = P( A).P(B) + P( A).P(B) + P( A).P(B) 5 = . 6 Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 4: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
BÀI 5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16.
Câu 2: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6 .
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 4: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5.
Câu 5: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . B. 1 . C. 12 . D. 3 . 13 4 13 4
Câu 6: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá là: A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 13 169 13 4
Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá rô là: A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 17 . 52 13 13 52
Câu 8: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá già hay lá đầm là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2197 64 13 13
Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 18 6 8 25
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6 , 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Câu 11: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là? Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 12: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36.
Câu 13: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là 1 1 12 3 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4
Câu 14: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản
phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 .
Câu 15: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A) . B. P( A) = P( A).
C. P( A) =1− P( A) . D. P( A)+ P(A) = 0 .
Câu 16: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác
suất của biến cố A
A. P( A) 1 = .
B. P( A) 3 = .
C. P( A) 7 = .
D. P( A) 1 = . 2 8 8 4
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 7 21 42 42
Câu 18: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 172 18 20 216
Câu 19: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
chọn được một học sinh nữ. A. 1 . B. 10 . C. 9 . D. 19 . 38 19 19 9
Câu 20: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1. 15 15 15 5
Câu 21: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS,SN,SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
Câu 22: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8 . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 23: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 24: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5.
Câu 25: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J là: A. 1 3 . B. 1 . C. 1 . D. . 52 169 13 4
Câu 26: Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số sáu xuất hiện cả 3 lần là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 172 18 20 216
Câu 27: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 10 là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 12 6 8 25
Câu 28: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 2 12 6 3
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 1 chấm xuất hiện: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 6 6 2 3
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là: A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 36 6 2
Câu 31: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 10 5 5 15
Câu 32: Một trường THPT có 10 lớp 12, mỗi lớp cử 3 học sinh tham gia vẽ tranh cổ động. Các lớp tiến
hành bắt tay giao lưu với nhau. Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai học
sinh khác nhau ở hai lớp khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần. A. 405. B. 435. C. 30. D. 45.
Câu 33: Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống nhau lần
lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3. Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì thư nào
không có tem. Tính xác suất để lấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho mỗi bì thư đều
có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó. A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 6 6 3 2
Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . 16 16 16 16
Câu 35: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36
Câu 36: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8. A. 1 . B. 5 . C. 1. D. 1 . 6 36 9 2
Câu 37: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 lần số chấm khi
gieo xúc xắc là một số chẵn. A. 0,25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,85.
Câu 38: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? A. 12 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 216 216 216 216
Câu 39: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143
Câu 40: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác
suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5. A. 8 . B. 7 . C. 2. D. 3. 15 15 5 5
Câu 41: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. A. 560 . B. 4 . C. 11. D. 3639 . 4199 15 15 4199
Câu 42: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. 313 . B. 95 . C. 5 . D. 25 . 408 408 102 136
Câu 43: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: A. 60 . B. 238 . C. 210 . D. 82 . 143 429 429 143
Câu 44: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là A. 56 . B. 140 . C. 1 . D. 28 . 143 429 143 715
Câu 45: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1
sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 .
Câu 46: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là: Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 14 . B. 45 . C. 46 . D. 15 . 45 91 91 22
Câu 47: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . 16 16 16 16
Câu 48: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6 ” là A. 5 . B. 7 . C. 11 . D. 5 . 6 36 36 36
Câu 49: Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng
các số trên ba tấm bìa bằng 8” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 3 . 4 2 4
Câu 50: Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để hai chiếc
chọn được tạo thành một đôi là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 7 14 7 28
Câu 51: Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
để lấy được cả hai quả trắng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 10 10 10 10
Câu 52: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng. A. 1 . B. 1 . C. 209 . D. 8 . 21 210 210 105
Câu 53: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính
xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh. A. 1 . B. 1. C. 16 . D. 1 . 12 3 33 2
Câu 54: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa
huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa
được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. A. 3851. B. 1 . C. 36 . D. 994 . 4845 71 71 4845
Câu 55: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học
sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12. A. 57 . B. 24 . C. 27 . D. 229 . 286 143 143 286
Câu 56: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu
trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 2808. B. 185 . C. 24 . D. 4507 . 7315 209 209 7315
Câu 57: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả của
hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. A. 14 . B. 48. C. 47 . D. 81. 95 95 95 95
Câu 58: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ
1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ
1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số. A. 8 . B. 14 . C. 29 . D. 37 . 33 33 66 66
Câu 59: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át ( A) hay lá già (K ) hay lá đầm (Q) là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2197 64 13 13
Câu 60: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bồi ( J ) màu đỏ hay lá 5 là A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 13 26 13 238
Câu 61: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp,
tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. A. 810 . B. 191 . C. 4 . D. 17 . 1001 1001 21 21
Câu 62: Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp,
tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. A. 816 . B. 409 . C. 289 . D. 936 . 1225 1225 1225 1225
Câu 63: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4 }
; 5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập
thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có
chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. A. 1. B. 23. C. 2 . D. 4 . 5 25 25 5
Câu 64: Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; }
8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số
được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. A. 1. B. 3 . C. 17 . D. 18 . 5 35 35 35
Câu 65: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 người để làm
3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ. A. 16 . B. 8 . C. 292 . D. 292 . 55 55 1080 34650 Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 66: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. A. 11 . B. 110 . C. 46 . D. 251. 7 570 57 285
Câu 67: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3
học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng: A. 17 . B. 5 . C. 25 . D. 10 . 42 42 42 21
Câu 68: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 2 3 3
Câu 69: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. A. 1 B. 4 C. 1 D. 2 2 9 9 9
Câu 70: Lớp 11B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. A. 7 . B. 27 . C. 3 . D. 9 . 920 92 115 92
Câu 71: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không 2 3 bắn trúng bia. A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 3 6 2 3
Câu 72: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 324 9 9 18
Câu 73: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 15 15 15 15
Câu 74: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
có đúng một người nữ. A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 15 15 15 15
Câu 75: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. 143 . 560 40 28 280 Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 76: Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là: A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 5 . 9 6 36 36
Câu 77: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36
Câu 78: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là: A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 6 . 30 30 30 30
Câu 79: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 13 169 13 4
Câu 80: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 17 . 52 13 13 52
Câu 81: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4 }
; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số,
các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một
số từ S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. A. 1 . B. 3 . C. 22 . D. 2 . 30 25 25 25
Câu 82: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp S
. Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. A. 8 . B. 81. C. 36 . D. 53. 89 89 89 89
Câu 83: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính
xác suất để chọn được một số gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ. A. 49 . B. 5 . C. 1 . D. 45. 54 54 7776 54
Câu 84: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng ,
A B, C và mỗi bảng
có 3đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 19 . C. 9 . D. 53. 56 28 28 56
Câu 85: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong
đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A B , mỗi bảng gồm
4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả 2
bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 7 7 7 7 Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 86: Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là''Tốt'' nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung
bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên.
Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi ' Tốt ''. A. 941 . B. 2 . C. 4 . D. 625 . 1566 5 5 1566
Câu 87: Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu nhiên 3 phiếu
câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi mà mỗi cặp
phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội dung giống nhau.
Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau. A. 3 B. 12 . C. 4 . D. 1213. 4 1225 7 1225
Câu 88: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy.
Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11. A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 5 . 12 12 1728 72
Câu 89: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi
lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp
sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau. A. 653. B. 7 . C. 41. D. 14 . 660 660 55 55
Câu 90: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai
học sinh nữ ngồi cạnh nhau. A. 37 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 42 42 1008 6
Câu 91: Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn
ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai. A. 3 . B. 3 . C. 13. D. 1 . 4 16 16 4
Câu 92: Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người
cùng đến quầy thứ nhất. A. 10 . B. 3 . C. 4769 . D. 1792 . 13 13 6561 6561
Câu 93: Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3
người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào. A. 94 . B. 1 . C. 6 . D. 89 . 95 95 95 95
Câu 94: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp đầu năm thầy
giáo chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 3 học sinh để làm cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó và bí
thư. Tính xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà không có cặp anh em sinh đôi nào. A. 64 . B. 1 . C. 1 . D. 255. 65 65 256 256 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 95: Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính
xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. A. 3 . 13 99 224 B. . C. . D. . 7 64 323 323
Câu 96: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc
phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt. Trong 14 điểm đó ta lấy 2
điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 68. 23 8 83 B. . C. . D. . 91 91 91 91
Câu 97: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt 12
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là
. Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 16. B. 14. C. 13. D. 17.
Câu 98: Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy ngẫu nhiên
mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng. A. 4 . 3 1 2 B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 99: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn
có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143
Câu 100: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau.
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy
nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi
thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí. A. 253 . 899 4 26 B. . C. . D. . 1152 1152 7 35
Câu 101: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thức trắc nghiệm với 4 phương án trả lời A, B, C, D . Mỗi câu trả lời đúng được
cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh
nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác xuất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kỳ thi trên. 30 C . 3 30 A . 3 30 C . 3 30 A . 3 50 ( )20 50 ( )20 50 ( )20 50 ( )20 A. . B. . C. . D. . 50 4 50 4 50 50
Câu 102: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình 2
nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 5
người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên. A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 103: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 104: Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp
ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa
2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là: A. 109 1 1 109 . B. . C. . D. . 30240 280 5040 60480 Câu 105: Ba bạn ,
A B,C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;14] . Xác suất để ba số
được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 457 307 207 31 B. C. D. 1372 1372 1372 91
Câu 106: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm
nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 36 18 72 144 B. C. D. 385 385 385 385
Câu 107: Có 8 bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả
8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi.
Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là 47 49 51 3 A. B. C. D. 256 256 256 16
Câu 108: Cho tập hợp A = {1;2;3;4;.....; }
100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất
chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng A. 4 3 2 1 B. C. D. 645 645 1395 930
Câu 109: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. B. C. D. 630 126 105 42
Câu 110: Cho một đa giác đều n đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều đó. Gọi P là xác suất 45
sao cho 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác tù. Biết P =
. Số các ước nguyên dương của n 62 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 111: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17] . Xác
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1728 1079 23 1637 B. C. D. 4913 4913 68 4913
Câu 112: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19] . Xác
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 1027 2539 2287 109 A. B. C. D. 6859 6859 6859 323
Câu 113: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt
điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng
kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 114: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 1 B. 1 C. 18 D. 4 5000 15000 10 5 4 3.10
Câu 115: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính
xác suất để chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố 2045 409 409 409 A. . B. . C. . D. . 13608 90000 3402 11250
Câu 116: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6
10 được thành lập từ hai chữ số 0 và 1. Lấy ngẫu
nhiên hai số trong S . Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 bằng. 4473 2279 55 53 A. B. C. D. 8128 4064 96 96
Câu 117: Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa để làm
phần thưởng cho 9 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G, H, I, mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác
thể loại. Tính xác suất để 2 học sinh ,
A B nhận được phần thưởng giống nhau. A. 5 7 5 7 . B. . C. . D. . 9 9 18 18
Câu 118: Gọi S là tập hợp tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số chọn được chia hết cho 5, luôn có mặt các
chữ số 2, 3, 4 và chúng đứng cạnh nhau. 1 1 4 3 A. . B. . C. . D. . 140 392 245 196
Câu 119: Trong thư viện có 3 quyển sách toán, 3quyển sách lý, 3 quyển sách hóa, 3 quyển sách sinh.
Biết các quyển sách cùng môn giống nhau, xếp 12 quyển sách trên lên giá thành một hàng sao
cho không có 3 quyển nào cùng môn đứng cạnh nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp? A. 308664 . B. 16800. C. 369600 . D. 295176 .
Câu 120: Một nhóm gồm 5 bạn nam, 4 bạn nữ và cầu thủ Neymar đứng thành 2 hàng, mỗi hàng 5người
để chụp ảnh kỉ niệm. Xác suất để khi đứng, Neymar xen giữa hai bạn nam đồng thời các bạn nữ
không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 35 105 70 105 Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT G ƠN VI
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT HƯ C
BÀI 4: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
BÀI 5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16. Lời giải n(Ω) = 2.2.2 = 8 . .
Câu 2: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6 . Lời giải
Liệt kê ta có: A = {NS.SN}
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4. B. 8. C. 12. D. 16. Lời giải
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = {SS;SN; NS; NN}
Câu 4: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5. Lời giải
Không gian mẫu: Ω = {1;2;3;4;5; } 6
Biến cố xuất hiện mặt chẵn: A = {2;4; } 6
Suy ra P( A) n( A) 1 = = . n(Ω) 2
Câu 5: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . B. 1 . C. 12 . D. 3 . 13 4 13 4 Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bích: n( A) =13
Suy ra P( A) n( A) 13 1 = = = . n(Ω) 52 4
Câu 6: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá là: A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 13 169 13 4 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá QUY: n( A) = 4
Suy ra P( A) n( A) 4 1 = = = . n(Ω) 52 13
Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá rô là: A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 17 . 52 13 13 52 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá rô: n( A) = 4 +12 =16
Suy ra P( A) n( A) 16 4 = = = . n(Ω) 52 13
Câu 8: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách hay lá già hay lá đầm là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2197 64 13 13 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá già hay lá đầm: n( A) = 4 + 4 + 4 =12
Suy ra P( A) n( A) 12 3 = = = . n(Ω) 52 13
Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 18 6 8 25 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Biến cố tổng hai mặt là 11: A = (
{ 5;6);(6;5)} nên n(A) = 2.
Suy ra P( A) n( A) 2 1 = = = . n(Ω) 36 18
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6 , 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6
Biến cố số lấy được là số nguyên tố là: A = { }
2 nên n( A) =1.
Suy ra P( A) n( A) 1 = = . n(Ω) 6
Câu 11: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Lời giải n(Ω) = 2.2 = 4 . .
Câu 12: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36. Lời giải n(Ω) = 6.6 = 36 . .
Câu 13: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là 1 1 12 3 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4 Lời giải
Bộ bài gồm có 13 lá bài bích. Vậy xác suất để lấy được lá bích là 1 C 13 1 13 P = = = . 1 C 52 4 52
Câu 14: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản
phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 . Lời giải
Gọi A là biến cố: “lấy được 1 sản phẩm tốt.“ - Không gian mẫu: 1 Ω = C = 1000 . 1000 - n( A) 1 = C = 950 . 950 n AP( A) ( ) 950 = = = 0,95. Ω 1000 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 15: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A) . B. P( A) = P( A).
C. P( A) =1− P( A) . D. P( A)+ P(A) = 0 . Lời giải
Theo tính chất xác suất ta có P( A) =1− P( A)
Câu 16: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác
suất của biến cố A
A. P( A) 1 = .
B. P( A) 3 = .
C. P( A) 7 = .
D. P( A) 1 = . 2 8 8 4 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: 3 Ω = 2 = 8 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là: 3 Ω = − = A 2 1 7
Xác suất biến cố A là: P( A) 7 = . 8
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 7 21 42 42 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: 3 Ω = C = 84 9 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là: 3 Ω = C = A 4 4
Xác suất biến cố A là: P( A) 1 = . 21
Câu 18: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 172 18 20 216 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: 3 Ω = 6 = 216 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là: Ω = . A 1
Xác suất biến cố A là: P( A) 1 = . 216
Câu 19: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
chọn được một học sinh nữ. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 1 . B. 10 . C. 9 . D. 19 . 38 19 19 9 Lời giải.
Gọi A là biến cố: “chọn được một học sinh nữ.” -Không gian mẫu: 1 Ω = C = 38. 38 - n( A) 1 = C =18. 18 n A => P( A) ( ) 18 9 = = = . Ω 38 19
Câu 20: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1. 15 15 15 5 Lời giải.
Gọi A là biến cố: “2 người được chọn có đúng một người nữ.” -Không gian mẫu: 2 Ω = C = 45. 10 - n( A) 1 1 = C .C = 21. 3 7 n A => P( A) ( ) 21 7 = = = . Ω 45 15
Câu 21: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS,SN,SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}. Lời giải Liệt kê các phần tử.
Câu 22: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8 . Lời giải
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = { 1
S ;S2;S3;S4;S5;S6; N1; N 2; N3; N 4; N5; N } 6 .
Câu 23: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải
Liệt kê ta có: A = {NS;SN}
Câu 24: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5. Lời giải
Không gian mẫu: Ω = {1;2;3;4;5; } 6
Biến cố xuất hiện mặt chẵn: A = {2;4; } 6 n A Suy ra P( A) ( ) 1 = = . n(Ω) 2
Câu 25: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J là: A. 1 3 . B. 1 . C. 1 . D. . 52 169 13 4 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá J: n( A) = 4 n A Suy ra P( A) ( ) 4 1 = = = . n(Ω) 52 13
Câu 26: Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số sáu xuất hiện cả 3 lần là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 172 18 20 216 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6.6.6 = 216
Số phần tử của biến cố xuất hiện mặt số sáu ba lần: n( A) =1 n A Suy ra P( A) ( ) 1 = = . n(Ω) 216
Câu 27: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 10 là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 12 6 8 25 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36
Biến cố tổng hai mặt là 11: A = (
{ 4;6);(6;4);(5;5)} nên n(A) = 3. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT n A Suy ra P( A) ( ) 3 1 = = = . n(Ω) 36 12
Câu 28: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 2 12 6 3 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36
Biến cố tổng hai mặt là 7 : A = (
{ 1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6; )1} nên n(A) = 6. n A Suy ra P( A) ( ) 6 1 = = = . n(Ω) 36 6
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 1 chấm xuất hiện: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 6 6 2 3 Lời giải
Không gian mẫu: Ω = {1;2;3;4;5; } 6
Biến cố xuất hiện: A = { } 1 n A Suy ra P( A) ( ) 1 = = . n(Ω) 6
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là: A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 36 6 2 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36
Biến cố xuất hiện hai lần như nhau: A = (
{ 1; )1;(2;2);(3;3);(4;4);(5;5);(6;6)} n A Suy ra P( A) ( ) 6 1 = = = . n(Ω) 36 6
Câu 31: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 10 5 5 15 Lời giải.
Số phần tử của S là 3 A = 60 . 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 = C = 60. 60
Gọi A là biến cố ''Số được chọn chia hết cho 3 ''. Từ 5 chữ số đã cho ta có 4 bộ gồm ba chữ
số có tổng chia hết cho 3 là (1; 2; 3), (1; 2; 6) , (2; 3; 4) và (2; 4; 6) . Mỗi bộ ba chữ số này
ta lập được 3!= 6 số thuộc tập hợp S .
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = 6.4 = 24. Vậy P( A) 24 2 = = 60 5
Câu 32: Một trường THPT có 10 lớp 12, mỗi lớp cử 3 học sinh tham gia vẽ tranh cổ động. Các lớp tiến
hành bắt tay giao lưu với nhau. Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai học
sinh khác nhau ở hai lớp khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần. A. 405. B. 435. C. 30. D. 45. Lời giải.
Mỗi lớp cử ra 3 học sinh nên 10lớp cử ra 30 học sinh.
Suy ra số lần bắt tay là 2 C . 30
Số lần bắt tay của các học sinh học cùng một lớp là 2 10.C . 3
Vậy số lần bắt tay của các học sinh với nhau là 2 2
C −10.C = 405 . 30 3
Câu 33: Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống nhau lần
lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3. Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì thư nào
không có tem. Tính xác suất để lấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho mỗi bì thư đều
có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó. A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 6 6 3 2 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách dán 3 con tem trên 3 bì thư, tức là hoán vị của 3 con tem trên 3 bì
thư. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 3!= 6 .
Gọi A là biến cố ' 2 bì thư lấy ra có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó ''. Thế
thì bì thư còn lại cũng có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó. Trường hợp này có 1 cách duy nhất.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) =1. n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 1 = = n(Ω) . 6
Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . 16 16 16 16 Lời giải. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 2.2.2.2 =16.
Gọi A là biến cố ''Cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp ''  →n( A) =1.
Vậy xác suất cần tính P( A) 1 = . 16
Câu 35: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là? A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố ''Ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm ''. Để tìm số phần tử của biến cố A ,
ta đi tìm số phần tử của biến cố đối A là ''Không xuất hiện mặt sáu chấm ' 
n( A) = 5.5 = 25 
n( A) = 36 − 25 =11.
Vậy xác suất cần tính P( A) 11 = . 36
Câu 36: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8. A. 1 . B. 5 . C. 1. D. 1 . 6 36 9 2 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố ''Số chấm trên mặt hai lần gieo có tổng bằng 8 ''.
Gọi số chấm trên mặt khi gieo lần một là x, số chấm trên mặt khi gieo lần hai là . y 1  ≤ x ≤ 6 Theo bài ra, ta có 1   ≤ y ≤ 6 ⇒ ( ; x y) = (
{ 2;6), (3;5), (4;4), (6;2), (5;3), (4;4)}. x + y =  8
Khi đó số kết quả thuận lợi của biến cố là n( A) = 6.
Vậy xác suất cần tính P( A) 6 1 = = . 36 6
Câu 37: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 lần số chấm khi
gieo xúc xắc là một số chẵn. A. 0,25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,85. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố ''Tích hai lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn ''. Ta xét các trường hợp: Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
TH1. Gieo lần một, số chấm xuất hiện trên mặt là số lẻ thì khi gieo lần hai, số chấm xuất hiện
phải là số chẵn. Khi đó có 3.3 = 9 cách gieo.
TH2. Gieo lần một, số chấm xuất hiện trên mặt là số chẵn thì có hai trường hợp xảy ra là số chấm
xuất hiện trên mặt khi gieo lần hai là số lẻ hoặc số chẵn. Khi đó có 3.3+ 3.3 =18 cách gieo.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố là n( A) = 9 +18 = 27.
Vậy xác suất cần tìm tính P( A) 27 = = 0,75. 36
Câu 38: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? A. 12 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 216 216 216 216 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6.6 = 36.
Gọi A là biến cố ' Số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau ''. Ta có các trường hợp thuận
lợi cho biến cố A là (1;1; )
1 , (2;2;2), (3;3;3),  ,(6;6;6).
Suy ra n( A) = 6.
Vậy xác suất cần tính P( A) 6 = . 216
Câu 39: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143 Lời giải.
Không gian mẫu là chọn tùy ý 4 người từ 13 người.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 = C = 715 13 .
Gọi A là biến cố ' 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ ' . Ta có hai trường hợp thuận lợi cho biến cố A như sau:
● TH1: Chọn 3 nữ và 1 nam, có 3 1 C C 8 5 cách.
● TH2: Chọn cả 4 nữ, có 4 C8 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 1 4 = C C + C = 350 8 5 8 .
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) 350 70 = = = . n(Ω) 715 143
Câu 40: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác
suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5. Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 8 . B. 7 . C. 2. D. 3. 15 15 5 5 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ 10 chiếc thẻ.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C10 .
Gọi A là biến cố ' 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho
5 ''. Để cho biến cố A xảy ra thì trong 3 thẻ lấy được phải có thẻ mang chữ số 0 hoặc chữ số 5
. Ta đi tìm số phần tử của biến cố A , tức 3 thẻ lấy ra không có thẻ mang chữ số 0 và cũng không
có thẻ mang chữ số 5 là 3 C8 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 3 = C C 10 8 . 3 3 Vậy xác suất cần tính −
P( A) n( A) C C 8 10 8 = = = n(Ω) . 3 C 15 10
Câu 41: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. A. 560 . B. 4 . C. 11. D. 3639 . 4199 15 15 4199 Lời giải.
Không gian mẫu là cách chọn 8 tấm thể trong 20 tấm thẻ.
Suy ra số phần tử của không mẫu là n(Ω) 8 = C20 .
Gọi A là biến cố ' 3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm
thẻ mang số chia hết cho 10 ' . Để tìm số phần tử của A ta làm như sau:
● Đầu tiên chọn 3 tấm thẻ trong 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 3 C10 cách.
● Tiếp theo chọn 4 tấm thẻ trong 8 tấm thẻ mang số chẵn, có 4 C8 cách.
● Sau cùng ta chọn 1 trong 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có 1 C2 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 4 1 = C .C .C 10 8 2 . 3 4 1
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) C .C .C 560 10 8 2 = = = . n(Ω) 8 C 4199 20
Câu 42: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. 313 . B. 95 . C. 5 . D. 25 . 408 408 102 136 Lời giải. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi. Suy ra số phần tử
của không gian mẫu là n(Ω) 5 = C = 8568 18 .
Gọi A là biến cố ' 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng ''. Ta có các trường
hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có 1 1 3 C .C .C 6 7 5 cách.
● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có 2 2 1 C .C .C 6 7 5 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 3 2 2 1
= C .C .C + C .C .C =1995 6 7 5 6 7 5 .
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) 1995 95 = = = . n(Ω) 8568 408
Câu 43: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: A. 60 . B. 238 . C. 210 . D. 82 . 143 429 429 143 Lời giải
Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ “ -Không gian mẫu: 5 Ω = C15 .
-Số cách chọn 5 bạn trong đó có 4 nam, 1 nữ là: 4 1 C .C . 8 7
- Số cách chọn 5 bạn trong đó có 3 nam, 2 nữ là: 3 2 C .C . 8 7 => n( A) 4 1 3 2
= C .C + C .C =1666 8 7 8 7
=> P( A) n( A) 1666 238 = = = . 5 Ω C 429 15
Câu 44: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là A. 56 . B. 140 . C. 1 . D. 28 . 143 429 143 715 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 5 = C15 .
Gọi biến cố A : “Chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ” ⇒ n( A) 2 3 = C .C 7 8 .
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) n( A) 56 = = . n(Ω) 143
Câu 45: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1
sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 . Lời giải Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Gọi A là biến cố: “lấy được 1 sản phẩm tốt.” - Không gian mẫu: 1 Ω = C =1000 1000 . - n( A) 1 = C = 950 950 .
P(A) n(A) 950 = = = 0,95. Ω 1000
Câu 46: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là: A. 14 . B. 45 . C. 46 . D. 15 . 45 91 91 22 Lời giải
Gọi A là biến cố: “chọn được 2 viên bi khác màu.” - Không gian mẫu: 2 Ω = C = 91 14 . - n( A) 1 1 = C .C = 45 5 9 .
P(A) n(A) 45 = = . Ω 91
Câu 47: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . 16 16 16 16 Lời giải
Gọi A là biến cố: “cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp.” - Không gian mẫu: 4 2 =16 .
- n( A) =1.1.1.1 =1.
P( A) n( A) 1 = = . Ω 16
Câu 48: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6 ” là A. 5 . B. 7 . C. 11 . D. 5 . 6 36 36 36 Lời giải
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6 .” - Không gian mẫu: 2 6 = 36 .
- Ta có 1+ 5 = 6, 2 + 4 = 6, 3+ 3 = 6 , 4 + 2 = 6 , 5 +1 = 6. ⇒ n(A) = 5.
P(A) n(A) 5 = = . Ω 36
Câu 49: Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng
các số trên ba tấm bìa bằng 8” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 3 . 4 2 4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải
Gọi A là biến cố: “Tổng số trên tấm bìa bằng 8.” -Không gian mẫu: 3 C = 4 4 . -Ta có 1+ 3+ 4 = 8. ⇒ n( A) =1.
P(A) n(A) 1 = = . Ω 4
Câu 50: Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để hai chiếc
chọn được tạo thành một đôi là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 7 14 7 28 Lời giải
Gọi A là biến cố: “hai chiếc chọn được tạo thành một đôi.” -Không gian mẫu: 2 C = 28 8 .
-Ta có chiếc giày thứ nhất có 8 cách chọn, chiếc giày thứ 2 có 1 cách chọn để cùng đôi với chiếc giày thứ nhất.
n( A) = 8.1= 8.
P( A) n( A) 8 2 = = = . Ω 28 7
Câu 51: Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
để lấy được cả hai quả trắng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 10 10 10 10 Lời giải
Gọi A là biến cố: “lấy được cả hai quả trắng.” - Không gian mẫu: 2 C =10 5 . - n( A) 2 = C = 3 3 .
P( A) n( A) 3 = = . Ω 10
Câu 52: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng. A. 1 . B. 1 . C. 209 . D. 8 . 21 210 210 105 Lời giải
Gọi A là biến cố: “trong bốn quả được chọn có ít nhất 1 quả trắng.” - Không gian mẫu: 4 C = 210 10 .
- A là biến cố: “trong bốn quả được chọn không có 1 quả trắng nào.” Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT n(A) 4 = C = 1. 4 n AP(A) ( ) 1 = = . Ω 210
P( A) = − P(A) 1 209 1 = 1− = . 210 210
Câu 53: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính
xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh. A. 1 . B. 1. C. 16 . D. 1 . 12 3 33 2 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp chứa 12 viên bi. Suy ra số phần tử
của không gian mẫu là n(Ω) 4 = C = 495 12 .
Gọi A là biến cố ' 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt
bi xanh ' . Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có 1 3 C .C 5 4 cách.
● TH2: Chọn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có 2 2 C C 5 4 cách.
● TH3: Chọn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có 3 1 C .C 5 4 cách.
● TH4: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có 2 1 1 C C C 5 3 4 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 3 2 2 3 1 2 1 1
= C .C + C C + C .C + C C C = 240 5 4 5 4 5 4 5 3 4 .
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) 240 16 = = = . n(Ω) 495 33
Câu 54: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa
huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa
được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. A. 3851. B. 1 . C. 36 . D. 994 . 4845 71 71 4845 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa gồm 21 hoa.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 7 = C =116280 21 .
Gọi A là biến cố ' 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly ' . Ta có các trường hợp thuận
lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 hoa hồng, 1 hoa ly và 5 hoa huệ nên có 1 1 5 C .C .C 8 7 6 cách.
● TH2: Chọn 2 hoa hồng, 2 hoa ly và 2 hoa huệ nên có 2 2 3 C .C .C 8 7 6 cách. Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
● TH3: Chọn 3 hoa hồng, 3 hoa ly và 1 hoa huệ nên có 3 3 1 C .C .C 8 7 6 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 5 2 2 3 3 3 1
= C .C .C + C .C .C + C .C .C = 23856 8 7 6 8 7 6 8 7 6 .
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) 23856 994 = = = n(Ω) . 116280 4845
Câu 55: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học
sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12. A. 57 . B. 24 . C. 27 . D. 229 . 286 143 143 286 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C = 286 13 .
Gọi A là biến cố '' 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 '
. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có 1 1 1 C C C = 48 2 8 3 cách.
● TH2: Chọn 1 học sinh khối 11; 2 học sinh nữ khối 12 có 1 2 C C = 6 2 3 cách.
● TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có 2 1 C C = 3 2 3 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = 48 + 6 + 3 = 57 .
Vậy xác suất cần tính P( A) n( A) 57 = = n(Ω) . 286
Câu 56: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu
trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. A. 2808. B. 185 . C. 24 . D. 4507 . 7315 209 209 7315 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4viên bi từ 22 viên bi đã cho.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 = C = 7315 22 .
Gọi A là biến cố ''Lấy được 4 viên bi trong đó có ít nhất hai viên bi cùng màu ' . Để tìm số phần
tử của A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là lấy được 4 viên bi trong đó
không có hai viên bi nào cùng màu.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 1 1 = C C C C = 840. 7 6 5 4 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = n(Ω) − n( A) = 6475 . n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 6475 185 = = = . n(Ω) 7315 209
Câu 57: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả của
hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. A. 14 . B. 48. C. 47 . D. 81. 95 95 95 95 Lời giải.
Không gian mẫu là lấy 2 quả cầu trong hộp một cách lần lượt ngẫu nhiên.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 1 = C .C 20 19 .
Gọi A biến cố '' 2 quả cầu được lấy cùng màu ''. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A như sau:
● TH1: Lần thứ nhất lấy quả màu trắng và lần thứ hai cũng màu trắng.
Do đó trường hợp này có 1 1 C .C cách. 8 7
● TH2: Lần thứ nhất lấy quả màu đen và lần thứ hai cũng màu đen.
Do đó trường hợp này có 1 1 C .C cách. 12 11
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 1 1
= C .C + C .C 8 7 12 11 . 1 1 1 1 n A
C .C + C .
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) C 47 8 7 12 11 = = = n(Ω) . 1 1 C .C 95 20 19
Câu 58: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ
1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ
1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số. A. 8 . B. 14 . C. 29 . D. 37 . 33 33 66 66 Lời giải.
Không gian mẫu là số sách lấy tùy ý 2 viên từ hộp chứa 12 viên bi.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 = C = 66 12 .
Gọi A là biến cố '' 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số ''.
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi đỏ là 4.4 =16 cách.
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi vàng là 3.4 =12 cách.
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi đỏ và 1 bi vàng là 3.3 = 9 cách. Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) =16 +12 + 9 = 37 . n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 37 = = . n(Ω) 66
Câu 59: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át ( A) hay lá già (K ) hay lá đầm (Q) là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2197 64 13 13 Lời giải
Trong bộ bài có bốn lá át ( A) , bốn lá già (K ) và bốn lá đầm (Q) nên xác suất để lấy được lá
át ( A) hay lá già (K ) hay lá đầm (Q) là 1 C 12 3 12 P = = = . 1 C 52 13 52
Câu 60: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bồi ( J ) màu đỏ hay lá 5 là A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 13 26 13 238 Lời giải
Trong bộ bài có hai lá bồi ( J ) màu đỏ và bốn lá 5 nên xác suất để lấy được lá bồi (J ) màu 1 đỏ hay lá 5 là C 6 3 6 P = = = . 1 C 52 26 52
Câu 61: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp,
tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. A. 810 . B. 191 . C. 4 . D. 17 . 1001 1001 21 21 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp chứa 1 4 viên bi. Suy ra số phần
tử của không gian mẫu là n(Ω) 6 = C = 3003 14 .
Gọi A là biến cố '' 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu''. Để tìm số phần tử của biến cố A ta
đi tìm số phần tử của biến cố A tức là 6 viên bi lấy ra không có đủ ba màu như sau:
● TH1: Chọn 6 viên bi chỉ có một màu.
Do đó trường hợp này có 6 C =1 cách. 6
● TH2: Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và đỏ, có 6 C cách. 8
Chọn 6 viên bi có đúng hai màu đỏ và vàng, có 6 6 C C cách. 11 6
Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và vàng, có 6 6 C C cách. 9 6 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Do đó trường hợp này có 6 C + ( 6 6 C C ) + ( 6 6
C C = 572 cách. 8 11 6 9 6 )
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) =1+572 = 573.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = n(Ω) − n( A) = 3003−573 = 2430. n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 2430 810 = = = n(Ω) . 3003 1001
Câu 62: Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp,
tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. A. 816 . B. 409 . C. 289 . D. 936 . 1225 1225 1225 1225 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp chứa 50 viên bi. Suy ra số phần
tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C =19600 50 .
Gọi A là biến cố ''3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3 ''. Trong 50 viên bi được chia
thành ba loại gồm: 1 6 viên bi có số chia hết cho 3; 1 7 viên bi có số chia cho 3 dư 1 và 1 7
viên bi còn lại có số chia cho 3 dư 2 . Để tìm số kết quả thuận lợi cho biến cố A , ta xét các trường hợp
● TH1: 3 viên bi được chọn cùng một loại, có ( 3 3 3
C + C + C cách. 16 17 17 )
● TH2: 3 viên bi được chọn có mỗi viên mỗi loại, có 1 1 1
C .C .C cách. 16 17 17
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = ( 3 3 3
C + C + C ) 1 1 1
+ C .C .C = 6544 . 16 17 17 16 17 17 n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 6544 409 = = = n(Ω) . 19600 1225
Câu 63: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4 }
; 5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập
thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có
chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. A. 1. B. 23. C. 2 . D. 4 . 5 25 25 5 Lời giải.
a,b,c A
Gọi số cần tìm của tập S có dạng abc . Trong đó a ≠ 0 .
a ≠ ;bb ≠ ;cc ≠  a Khi đó
● Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a ≠ 0 .
● Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì b a . Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
● Số cách chọn chữ số c có 4 cách chọn vì c a c b .
Do đó tập S có 5.5.4 =100 phần tử.
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 = C =100 100 .
Gọi X là biến cố ''Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu ''. Khi đó ta có các bộ số là
1b2 hoặc 2b4 thỏa mãn biến cố X và cứ mỗi bộ thì b có 4 cách chọn nên có tất cả 8 số thỏa yêu cầu.
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) = 8. n X
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) 8 2 = = = n(Ω) . 100 25
Câu 64: Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; }
8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số
được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. A. 1. B. 3 . C. 17 . D. 18 . 5 35 35 35 Lời giải.
Số phần tử của tập S là 4 A = 840. 7
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 = C = 840. 840
Gọi X là biến cố ''Số được chọn luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ''.
● Số cách chọn hai chữ số chẵn từ bốn chữ số 2; 4; 6; 8 là 2 C = 6 cách. 4
● Số cách chọn hai chữ số lẻ từ ba chữ số 3; 5; 7 là 2 C = 3 cách. 3
● Từ bốn chữ số được chọn ta lập số có bốn chữ số khác nhau, số cách lập tương ứng với một
hoán vị của 4 phần tử nên có 4! cách.
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 2 2 = C .C .4!= 432. 4 3 n X
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) 432 18 = = = n(Ω) . 840 35
Câu 65: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 người để làm
3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ. A. 16 . B. 8 . C. 292 . D. 292 . 55 55 1080 34650 Lời giải Không gian mẫu 4 4 C .C .1 = 34650 . 12 8 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Chỉ có 3 nữ và chia mỗi nhóm có đúng 1 nữ và 3 nam.Nhóm 1 có 1 3 C .C = 252 cách. 3 9
Lúc đó còn lại 2 nữ, 6 nam, nhóm thứ 2 có 1 3
C .C = 40 cách chọn.Cuối cùng còn 4 người là 2 6 một nhóm: có 1 cách.
Theo quy tắc nhân thì có: 252.40.110080 cách. Vậy xác suất cần tìm là 10080 16 P   . 34650 55
Câu 66: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. A. 11 . B. 110 . C. 46 . D. 251. 7 570 57 285 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: 3 C =1140. 20
Gọi A là biến cố “chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ”
Vậy A là biến cố chọn được 3 đoàn viên đều là nam: 3 C = 220 . 12
Xác suất của biến cố A là: P( A) 220 = 11 = . 1140 57
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) 11 = 1− 46 = . 57 57
Câu 67: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3
học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng: A. 17 . B. 5 . C. 25 . D. 10 . 42 42 42 21 Lời giải Có 3
C = 84 cách chọn 3 học sinh bất kì. 9
Chọn 3 học sinh mà số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ có các trường hợp + Có 3 học sinh nam: Có 3 C =10 cách chọn 5
+ Có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ: Có 2 1
C .C = 40 cách chọn 5 4 Xác suất cần tìm là 10 40 25 P + = = . 84 42
Câu 68: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 2 3 3 Lời giải
Ta có: Không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, } 6 suy ra n(Ω) = 6
Gọi biến cố A : “Con súc sắc có số chấm chẵn xuất hiện” hay A = {2;4; }
6 suy ra n( A) = 3
Từ đó suy ra p( A) n( A) 3 1 = = = n(Ω) 6 2 Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Vậy xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 . 2
Câu 69: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. A. 1 B. 4 C. 1 D. 2 2 9 9 9 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 2 = C . 10
Gọi biến cố A : “Hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ”. n( A) 2 = C . 5 2
Vậy P( A) C 2 5 = = . 2 C 9 10
Câu 70: Lớp 11B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. A. 7 . B. 27 . C. 3 . D. 9 . 920 92 115 92 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = C . 25
Gọi A là biến cố “3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ”.
Số phần tử của A n( A) 2 1 = C .C . 10 15 2 1 n A
Vậy xác xuất của biến cố A là: P( A) ( ) C .C 27 10 15 = = = . n(Ω) 3 C 92 25
Câu 71: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không 2 3 bắn trúng bia. A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 3 6 2 3 Lời giải
Gọi A là biến cố: ‘‘ có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia ’’.
Khi đó A là biến cố: ‘‘ cả hai xạ thủ đều bắn trúng bia ’’. P( A ) 1 1 1 = . = ⇒ P( A) 1 5 = 1− = . 2 3 6 6 6
Câu 72: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 324 9 9 18 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 2 = C = 36 . 9 Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT .
Gọi A : “hai bi được chọn có đủ hai màu ”. Ta có: n( A) 1 1 = C .C = 20 . 5 4 . n A Khi đó: P( A) ( ) 20 5 = = = . n(Ω) 36 9
Câu 73: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 15 15 15 15 Lời giải 2
n(Ω) = C = 45. 10
Gọi A : “ 2 người được chọn không có nữ” ⇔ A : “ 2 người được chọn đều là nam”. Ta có 2 n( )
A = C = 21. Vậy 21 7 P( ) A = = . 7 45 15
Câu 74: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
có đúng một người nữ. A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 15 15 15 15 Lời giải 2
n(Ω) = C = 45. Gọi A : “ 2 người được chọn có đúng 1 nữ”. 10
Chọn 1 nữ có 3 cách, chọn 1 nam có 7 cách suy ra n( ) A = 7.3 = 21. Do đó 21 7 P( ) A = = . 45 15
Câu 75: [1D2-4.3-2] Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. 143 . 560 40 28 280 Lời giải 3
n(Ω) = C = 560 . 16
Gọi A : “lấy được 3 viên bi khôngđỏ” ⇔ A : “ lấy được 3 viên bi trắng hoặc đen”
Có 7 + 6 =13 viên bi trắng hoặc đen. Ta có 3 n( ) A = C = 286 . 13 Vậy 286 143 P( ) A = = . 560 280
Câu 76: Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là: A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 5 . 9 6 36 36 Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải
n(Ω) = 6.6 = 36 . Gọi A :”tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 ”.
A = {(1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6;1)}. Do đó n( ) A = 6. Vậy 6 1 P( ) A = = . 36 6
Câu 77: [1D2-4.3-2] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36 Lời giải
n(Ω) = 6.6 = 36 . Gọi A :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi đó A :”không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”. Ta có n( ) A = 5.5 = 25 . Vậy 25 11 P( ) A =1− P( ) A =1− = . 36 36
Câu 78: [1D2-4.3-2] Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác
suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 6 . 30 30 30 30 Lời giải 2
n(Ω) = C =10 . Gọi A :”Lấy được hai quả màu trắng”. 5 Ta có 2 n( )
A = C = 3. Vậy 3 9 P( ) A = = . 3 10 30
Câu 79: [1D2-4.3-2] Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 13 169 13 4 Lời giải
Trong bộ bài có bốn lá 10 và bốn lá át nên xác suất để lấy được lá 10 hay lá át là 1 C 8 2 8 P = = = . 1 C 52 13 52
Câu 80: [1D2-4.3-2] Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 17 . 52 13 13 52 Lời giải
Trong bộ bài có ba lá át và 13 lá rô nên xác suất để lấy được lá át hay lá rô là 1 C 16 4 16 P = = = . 1 C 52 13 52 Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 81: [1D2-4.3-3] Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4 }
; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất
3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu
nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. A. 1 . B. 3 . C. 22 . D. 2 . 30 25 25 25 Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
● Số các số thuộc S có 3 chữ số là 3 A . 5
● Số các số thuộc S có 4 chữ số là 4 A . 5
● Số các số thuộc S có 5 chữ số là 5 A . 5
Suy ra số phần tử của tập S là 3 4 5
A + A + A = 300. 5 5 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 = C = 300 300 .
Gọi X là biến cố ''Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 ''. Các tập con của A có tổng số
phần tử bằng 10 là A = 1; 2; 3; 4 A = 2; 3; 5 A = 1; 4; 5 1 { }, 2 { } , 3 { }.
● Từ A lập được các số thuộc 1 S là 4!.
● Từ A lập được các số thuộc 2 S là 3!.
● Từ A lập được các số thuộc 3 S là 3!.
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) = 4!+ 3!+ 3!= 36. n X
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) 36 3 = = = n(Ω) . 300 25
Câu 82: [1D2-4.3-3] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số
từ tập hợp S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. A. 8 . B. 81. C. 36 . D. 53. 89 89 89 89 Lời giải.
Số phần tử của tập S là 9.10 = 90 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 = C = 4005 90 .
Gọi X là biến cố ''Số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau ''. Ta mô tả không gian của
biến cố X nhưu sau:
● Có 10 cách chọn chữ số hàng đơn vị. Page 25
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ● Có 2
C cách chọn hai chữ số hàng chục. 9
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 2 =10.C = 360 9 . n X
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) 360 8 = = = n(Ω) . 4005 89
Câu 83: [1D2-4.3-3] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ S , tính xác suất để chọn được một số gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ. A. 49 . B. 5 . C. 1 . D. 45. 54 54 7776 54 Lời giải.
Số phần tử của tập S là 8 9.A . 9
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 8 = 9.A9 .
Gọi X là biến cố ''Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ ' .
Do số 0 luôn đứng giữa 2 số lẻ nên số 0 không đứng ở vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng. Ta có các khả năng
● Chọn 1 trong 7 vị trí để xếp số 0 , có 1 C cách. 7
● Chọn 2 trong 5 số lẻ và xếp vào 2 vị trí cạnh số 0 vừa xếp, có 2 A cách. 5
● Chọn 2 số lẻ trong 3 số lẻ còn lại và chọn 4 số chẵn từ {2; 4; 6; }
8 sau đó xếp 6 số này vào
6 vị trí trống còn lại có 2 4 C .C .6! cách. 3 4
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 1 2 2 4
= C .A .C .C .6! 7 5 3 4 . 1 2 2 4 n X
C .A .C .C .6!
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) 5 7 5 3 4 = = = n(Ω) . 8 9.A 54 9
Câu 84: [1D2-4.3-2] Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước
ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng ,
A B, C và mỗi bảng có 3đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 19 . C. 9 . D. 53. 56 28 28 56 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 9 đội thành 3 bảng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 3 3 = C .C .C 9 6 3 .
Gọi X là biến cố '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau ''.
● Bước 1. Xếp 3 đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau nên có 3! cách. Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
● Bước 2. Xếp 6 đội còn lại vào 3 bảng ,
A B, C này có 2 2 2
C .C .C cách. 6 4 2
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 2 2 2
= 3!.C .C .C 6 4 2 . 2 2 2 n X 3!.C .C .
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) C 540 9 6 4 2 = = = = . n(Ω) 3 3 3 C .C .C 1680 28 9 6 3
Câu 85: [1D2-4.3-2] Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham
gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A B , mỗi
bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác
suất để cả 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 7 7 7 7 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 8 người thành 2 bảng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 4 = C .C 8 4 .
Gọi X là biến cố '' 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu ''.
● Bước 1. Xếp 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu nên có 1 C cách. 2
● Bước 2. Xếp 6 bạn còn lại vào 2 bảng ,
A B cho đủ mỗi bảng là 4 bạn thì có 2 4 C .C cách. 6 4
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 1 2 4 = C .C .C 2 6 4 . 4 4 n X
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) C .C 3 8 4 = = = . n(Ω) 1 2 4 C .C .C 7 2 6 4
Câu 86: [1D2-4.3-3] Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu
dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là''Tốt '' nếu trong đề thi có cả ba câu
dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ
đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi ''Tốt''. A. 941 . B. 2 . C. 4 . D. 625 . 1566 5 5 1566 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 5 = C =142506 30 .
Gọi A là biến cố ''Đề thi lấy ra là một đề thi ''Tốt'' ''.
Vì trong một đề thi ' Tốt ' có cả ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn
2 nên ta có các trường hợp sau đây thuận lợi cho biến cố A .
● Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó: có 3 1 1 C C C đề. 15 10 5
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó: có 3 1 1 C C C đề. 15 10 5
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó: có 2 1 2 C C C đề. 15 10 5 Page 27
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 1 1 3 1 1 2 1 2
= C C C + C C C + C C C = 56875 15 10 5 15 10 5 15 10 5 . n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 56875 625 = = = . n(Ω) 142506 1566
Câu 87: [1D2-4.3-3] Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu
nhiên 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu
hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội
dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau. A. 3 B. 12 . C. 4 . D. 1213. 4 1225 7 1225 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn tùy ý 3 phiếu câu hỏi từ 50 phiếu câu hỏi.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n( A) 3 = C50.
Gọi X là biến cố ''Thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi khác nhau ''.
Để tìm số phần tử của X ta tìm số phần tử của biến cố X , lúc này cần chọn được 1 cặp trong 4
cặp phiếu có câu hỏi giống nhau và chọn 1 phiếu trong 48 phiếu còn lại.
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 1 1 = C .C . 4 48 n X
n(Ω) − n( X ) 3 1 1 Vậy xác suất cần tính − P( X ) ( ) C C .C 1213 50 4 48 = = = = n(Ω) n(Ω) . 3 C 1225 50
Câu 88: [1D2-4.3-3] Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành
một dãy. Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11. A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 5 . 12 12 1728 72 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách sắp xếp tất cả 9 học sinh vào một ghế dài.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 9!.
Gọi A là biến cố ''Xếp 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 ''. Ta mô tả khả năng
thuận lợi của biến cố A như sau:
● Đầu tiên xếp 6 học sinh lớp 11 thành một dãy, có 6! cách.
● Sau đó xem 6 học sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 vị trí để xếp 3 học sinh lớp 12. Do đó có 3
A cách xếp 3 học sinh lớp 12. 7
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 = 6!.A7 . 3 n A 6!.
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) A 5 7 = = = n(Ω) . 9! 12 Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 89: [1D2-4.3-3] Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh
nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác
suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau. A. 653. B. 7 . C. 41. D. 14 . 660 660 55 55 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách sắp xếp tất cả 12 học sinh thành một hàng ngang. Suy ra số phần tử
của không gian mẫu là n(Ω) =12!.
Gọi A là biến cố ''Xếp các học sinh trên thành một hàng ngang mà 2 học sinh nữ không đứng
cạnh nhau ''. Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến cố A như sau:
● Đầu tiên xếp 8 học sinh nam thành một hàng ngang, có 8! cách.
● Sau đó xem 8 học sinh này như 8 vách ngăn nên có 9 vị trí để xếp 4 học sinh nữ thỏa yêu
cầu bài toán. Do đó có 4
A cách xếp 4 học sinh nữ. 9
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 4 = 8!.A9 . 4 n A 8!
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) A 14 9 = = = n(Ω) . 12! 55
Câu 90: [1D2-4.3-3] Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để
không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau. A. 37 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 42 42 1008 6 Lời giải.
Cố định 1 vị trí cho một học sinh nam, đánh dấu các ghế còn lại từ 1 đến 9.
Không gian mẫu là hoán vị 9 học sinh trên 9 ghế đánh dấu.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 9!.
Gọi A là biến cố ''không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau''. Ta mô tả khả năng thuận lợi của
biến cố A như sau:
● Đầu tiên ta cố định 1 học sinh nam, 5 học sinh nam còn lại có 5! cách xếp.
● Ta xem 6 học sinh nam như 6 vách ngăn trên vòng tròn, thế thì sẽ tạo ra 6 ô trống để ta xếp
4 học sinh nữ vào. Do đó có 4 A cách. 6
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 4 = 5!.A6 . 4 n A 5!.
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) A 5 6 = = = n(Ω) . 9! 42
Câu 91: [1D2-4.3-3] Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với
nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai. Page 29
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 3 . B. 3 . C. 13. D. 1 . 4 16 16 4 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 4 hành khách lên 4 toa tàu. Vì mỗi hành khách có 4 cách chọn toa nên có 4 4 cách xếp.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 = 4 .
Gọi A là biến cố ''1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai ''. Để tìm số phần
tử của A , ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn thứ nhất. Chọn 3 hành khách trong 4 hành khách, chọn 1 toa trong 4 toa và xếp lên
toa đó 3 hành khách vừa chọn. Suy ra có 3 1 C .C cách. 4 4
Giai đoạn thứ hai. Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại và xếp lên toa đó 1 một hành khách còn lại. Suy ra có 1 C cách. 3
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 1 1 = C .C .C 4 4 3 . 3 1 1 n A C .C .
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) C 48 3 4 4 3 = = = = . n(Ω) 4 4 4 4 16
Câu 92: [1D2-4.3-3] Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để
3 người cùng đến quầy thứ nhất. A. 10 . B. 3 . C. 4769 . D. 1792 . 13 13 6561 6561 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 8 người khách vào 3 quầy. Vì mỗi người khách có 3 cách chọn quầy nên có 8
3 khả năng xảy ra.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 8 = 3 .
Gọi A là biến cố ''Có 3 người cùng đến quầy thứ nhất, 5 người còn lại đến quầy thứ hai hoặc
ba' . Để tìm số phần tử của A , ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn thứ nhất. Chọn 3 người khách trong 8 người khách và cho đến quầy thứ nhất, có 3 C cách. 8
Giai đoạn thứ hai. Còn lại 5 người khách xếp vào 2 quầy. Mỗi người khách có 2 cách chọn quầy. Suy ra có 5 2 cách xếp.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 3 5 = C .2 8 . 3 5 n A C .2
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 1792 8 = = = n(Ω) . 8 3 6561
Câu 93: [1D2-4.3-3] Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu
nhiên 3 người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào. Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT A. 94 . B. 1 . C. 6 . D. 89 . 95 95 95 95 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 người trong 20 người.
Suy ra số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 3 = C =1140 20 .
Gọi A là biến cố '' 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào ''. Để tìm số phần tử của A ,
ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 3 người được chọn luôn có 1 cặp vợ chồng.
● Chọn 1 cặp vợ chồng trong 4 cặp vợ chồng, có 1 C cách. 4
● Chọn thêm 1 người trong 18 người, có 1 C cách. 18
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 = C .C = 72 . 4 18
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) =1140 − 72 =1068. n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 1068 89 = = = . n(Ω) 1140 95
Câu 94: [1D2-4.3-3] Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp
đầu năm thầy giáo chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 3 học sinh để làm cán sự lớp gồm lớp trưởng,
lớp phó và bí thư. Tính xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà không có cặp anh em sinh đôi nào. A. 64 . B. 1 . C. 1 . D. 255. 65 65 256 256 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong 40 học sinh.
Suy ra số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 3 = C = 9880 40 .
Gọi A là biến cố '' 3 học sinh được chọn không có cặp anh em sinh đôi nào''. Để tìm số phần tử
của A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 3 học sinh được chọn luôn có 1 cặp anh em sinh đôi.
● Chọn 1 cặp em sinh đôi trong 4 cặp em sinh đôi, có 1 C4 cách.
● Chọn thêm 1 học sinh trong 38 học sinh, có 1 C38 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 = C .C =152 4 38 .
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = 9880 −152 = 9728 . n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 9728 64 = = = . n(Ω) 9880 65 Page 31
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 95: [1D2-4.3-3] Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên
4 chiếc. Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. A. 3 . 13 99 224 B. . C. . D. . 7 64 323 323 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 chiếc giày từ 20 chiếc giày.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 = C = 4845 20 .
Gọi A là biến cố ' 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi ' . Để tìm số phần tử của biến cố A , ta
đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 4 chiếc giày được chọn không có đôi nào.
● Số cách chọn 4 đôi giày từ 10 đôi giày là 4 C10 .
● Mỗi đôi chọn ra 1 chiếc, thế thì mỗi chiếc có 1 C (C2)4 1
2 cách chọn. Suy ra 4 chiếc có cách chọn.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = C .(C )4 4 1 = 3360 10 2 .
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = 4845 −3360 =1485. n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 1485 99 = = = . n(Ω) 4845 323
Câu 96: [1D2-4.3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ
thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt. Trong 14
điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 68. 23 8 83 B. . C. . D. . 91 91 91 91 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách chọn 2 điểm bất kỳ trong 14 điểm đã cho.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 = C = 91 14 .
Gọi A là biến cố ' Đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt hai trục tọa độ ' . Để xảy ra biến cố A
thì hai đầu đoạn thẳng đó phải ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ tư.
● Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba, có 1 1 C C 2 4 cách.
● Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư, có 1 1 C C 3 5 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 1 1 1 1 = C C + C C = 23 2 4 3 5 . n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 23 = = . n(Ω) 91 Page 32
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 97: [1D2-4.3-3] Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để 12
tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh 29 nữ của lớp. A. 16. B. 14. C. 13. D. 17. Lời giải.
Gọi số học sinh nữ của lớp là n ( * ,
n∈ n ≤ 28) .
Suy ra số học sinh nam là 30 − n .
Không gian mẫu là chọn bất kì 3 học sinh từ 30 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C30.
Gọi A là biến cố ' Chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ ' .
● Chọn 2 nam trong 30 − n nam, có 2 C30−n cách.
● Chọn 1 nữ trong n nữ, có 1 Cn cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 2 1 = C C n. 30 n . 2 1 n A
Do đó xác suất của biến cố A P( A) ( ) C C n. 30 n = = . n(Ω) 3 C30 2 1
Theo giả thiết, ta có P( A) 12 C C n. n 12 30 = ⇔ =  →n =14. 3 29 C 29 30
Vậy số học sinh nữ của lớp là 14 học sinh.
Câu 98: [1D2-4.3-3] Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy
ngẫu nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng. A. 4 . 3 1 2 B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải.
Không gian mẫu là mỗi người lấy ngẫu nhiên 1 phiếu.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =10!.
Gọi A là biến cố ' Người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng ' . Ta mô tả khả năng thuận lợi của
biến cố A như sau: ● Người thứ ba có 1 C = 2 2
khả năng lấy được phiếu trúng thưởng.
● 9 người còn lại có số cách lấy phiếu là 9!.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) = 2.9!. Page 33
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT n A
Vậy xác suất cần tính P( A) ( ) 2.9! 1 = = = n(Ω) . 10! 5
Câu 99: [1D2-4.3-3] Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn
được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là A. 60 238 210 82 . B. . C. . D. . 143 429 429 143 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: 5 Ω = C15 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là: 4 1 3 2 Ω = C C + C C A 8 7 8 7
Xác suất biến cố A là: P( A) 238 = . 429
Câu 100: [1D2-4.3-4] Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn
khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một
phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để
trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí. 253 899 4 26 A. . B. . C. . D. . 1152 1152 7 35 Lời giải.
Không gian mẫu là số cách ngẫu nhiên chỗ ngồi trong 4 lần thi của Nam.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 4 = 24 .
Gọi A là biến cố ' 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí' . Ta mô tả không
gian của biến cố A như sau:
● Trong 4 lần có 2 lần trùng vị trí, có 2 C4 cách.
● Giả sử lần thứ nhất có 24 cách chọn chỗ ngồi, lần thứ hai trùng với lần thứ nhất có 1 cách
chọn chỗ ngồi. Hai lần còn lại thứ ba và thứ tư không trùng với các lần trước và cũng không
trùng nhau nên có 23.22 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A n( A) 2 = C .24.23.22 4 . 2 2 n A
Vậy xác suất cần tính P( A)
( ) C .24.23.22 C .23.22 253 4 4 = = = = . n(Ω) 4 3 24 24 1152
Câu 101: [1D2-4.3-4] Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh.
Môn thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm với 4 phương án trả lời A, B, C, D . Mỗi câu trả lời
đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn
Tiếng Anh nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác xuất để bạn Hoa đạt được 4 điểm
môn Tiếng Anh trong kỳ thi trên. 30 C . 3 30 A . 3 30 C . 3 30 A . 3 50 ( )20 50 ( )20 50 ( )20 50 ( )20 A. . B. . C. . D. . 50 4 50 4 50 50 Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải.
Gọi x là số câu trả lời đúng, suy ra 50 − x là số câu trả lời sai.
Ta có số điểm của Hoa là 0,2.x − 0,1.(50 − x) = 4 ⇔ x = 30.
Do đó bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu.
Không gian mẫu là số phương án trả lời 50 câu hỏi mà bạn Hoa chọn ngẫu nhiên. Mỗi câu có 4
phương án trả lời nên có 50 4 khả năng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 50 = 4 .
Gọi X là biến cố ''Bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu ''. Vì mỗi câu đúng có 1 phương
án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Vì vậy có 30
C . 3 khả năng thuận lợi cho biến 50 ( )20 cố X .
Suy ra số phần tử của biến cố X n( X ) 30 = C . 3 . 50 ( )20 30 n X C . 3 50 ( )20
Vậy xác suất cần tính P( X ) ( ) = = n(Ω) . 50 4
Câu 102: [1D2-4.3-4] Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh 2
niên tình nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác 5
suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên. A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Lời giải.
Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là n ( *
n ≥ 7,n∈ ) .
Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là n − 3 . 3 1
Xác suất để lập đội TNTN trong đó có 3 nữ là C .C 3 n−3 . 4 Cn 4
Xác suất để lập đội TNTN có toàn nam là Cn−3 . 4 Cn 3 1 4
Theo giả thiết, ta có C .C C n 2 n− 2 3 3 3 1 4 = . ⇔ C =  → = − C n n . n 9. 4 4 3 3 C C n 5 n 5
Vậy cho đoàn có 9 đoàn viên.
Câu 103: [1D2-4.3-4] Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ.
Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: A. 100 . B. 115 . C. 1 . D. 118 . 231 231 2 231 Lời giải Page 35
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 6 n(Ω) = C = 462 11
. Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 5 6.C = 6 5 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: 3 3 C .C = 200 6 5 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: 5 C .5 = 30 6 cách. 236 118 Do đó n( )
A = 6 + 200 + 30 = 236 . Vậy P( ) A = = . 462 231
Câu 104: [1D2-4.3-4] Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huyền
được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp
được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là: A. 109 1 1 109 . B. . C. . D. . 30240 280 5040 60480 Lời giải Ta có: n(Ω) =10!.
Giả sử các ghế được đánh số từ 1 đến 10.
Để có cách xếp sao cho giữa 2 bạn nữ có đúng 2 bạn nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế
đánh số 1, 4 , 7 , 10. Có tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là: 6!.4! cách.
Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho Huyền và Quang ngồi cạnh nhau
Nếu Huyền ngồi ở ghế 1 hoặc 10 thì có 1 cách xếp chỗ ngồi cho Quang. Nếu Huyền ngồi ở ghế
4 hoặc 7 thì có 2 cách xếp chỗ ngồi cho Quang.
Do đó, số cách xếp chỗ ngồi cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 2 + 2.2 = 6 .
Suy ra, số cách xếp chỗ ngồi cho 10 người sao cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 6.3!.5!.
Gọi A: “ Giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền”.
n( A) = 4!.6!− 6.3!.5!=12960 ⇒ P( A) n( A) 12960 1 = = = . n(Ω) 10! 280 1
Vậy xác suất cần tìm là . 280
Câu 105: [1D2-5.3-4] Ba bạn ,
A B,C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;14] . Xác
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 457 307 207 31 A. B. C. D. 1372 1372 1372 91 Lời giải Page 36
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Số phần tử không gian mẫu: 3 n(Ω) =14 .
Vì trong 14 số tự nhiên thuộc đoạn [1;14] có: 5 số chia cho 3 dư 1; 5 số chia cho 3 dư 2; 4 số
chia hết cho 3.Để tổng 3 số chia hết cho 3 ta có các trường hợp sau:
TH1: Cả 3 chữ số đều chia hết cho 3 có: 3 4
TH2: Cả 3 số chia cho 3 dư 1 có: 3 5
TH3: Cả 3 số chia cho 3 dư 2 có: 3 5
TH4: Trong 3 số có một số chia hết cho 3; một số chia cho 3 dư 1; một số chia 3 dư 2 được ba
người viết lên bảng nên có: 4.5.5.3!
Gọi biến cố E:” Tổng 3 số chia hết cho 3” Ta có: 3 3 3
n(E) = 4 + 5 + 5 + 4.5.5.3!= 914 . 914 457
Vậy xác suất cần tính: P(E) = = 3 . 14 1372
Câu 106: [1D2-5.3-4] Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo
viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất
để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 36 18 72 144 A. B. C. D. 385 385 385 385 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 3 3 3 3
n(Ω) = C .C .C .C = 369600 12 9 6 3
Gọi A là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá”
Bước 1: xếp vào mỗi nhóm một học sinh khá có 4! cách.
Bước 2: xếp 5 học sinh giỏi vào 4 nhóm thì có 1 nhóm có 2 học sinh giỏi.
+ Chọn 1 nhóm để xếp 2 học sinh giỏi có 4 cách
+ Chọn 2 học sinh giỏi có 2 C5 cách
+ Xếp 3 học sinh giỏi còn lại có 3! cách
Bước 3: Xếp 3 học sinh trung bình có 3!cách. ⇒ n( A) 2 = 4!.4.C .3!.3!= 34560 5 36
Vậy P( A) 34560 = = . 369600 385
Câu 107: [1D2-5.3-4] Có 8 bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như
nhau. Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu
sấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là 47 49 51 3 A. B. C. D. 256 256 256 16 Page 37
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 8 = 2 = 256 .
Gọi A là biến cố không có hai người liền kề cùng đứng.
Rõ ràng nếu nhiều hơn 4 đồng xu ngửa thì biến cố A không xảy ra.
Để biến cố A xảy ra có các trường hợp sau:
TH1: Có nhiều nhất 1 đồng xu ngửa. Kết quả của trường hợp này là 1+ 8 = 9 . TH2: Có 2 đồng xu ngửa.
Hai đồng xu ngửa kề nhau: có 8 khả năng.
Suy ra số kết quả của trường hợp này là 2 C −8 = 20 8 . TH3: Có 3 đồng xu ngửa.
Cả 3 đồng xu ngửa kề nhau: có 8 kết quả.
Trong 3 đồng xu ngửa, có đúng một cặp kề nhau: có 8.4 = 32 kết quả.
Suy ra số kết quả của trường hợp này là 3 C −8 − 32 =16 8 . TH4: Có 4 đồng xu ngửa.
Trường hợp này có 2 kết quả thỏa mãn biến cố A xảy ra.
Như vậy n( A) = 9 + 20 +16 + 2 = 47 . n( A) 47
Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là P = = . n(Ω) 256
Câu 108: [1D2-5.3-4] Cho tập hợp A = {1;2;3;4;.....; }
100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A
, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S
. Xác suất chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng A. 4 3 2 1 B. C. D. 645 645 1395 930 Lời giải Cách 1: Gọi ba số lấy ra là { ; a ; b }
c không xếp vị trí và phân biệt.
a + b + c = 91
- Nếu a,b,c bất kì  , vậy có 2 C90 bộ nghiệm. *
a,b,c ∈ 
- Nếu a,b,c có hai số bằng nhau, giả sử a = b nên ta có 2a + c = 91. Vậy c phải là số lẻ suy ra
có 45 số c nên có 45 bộ số có tổng bằng 91 và có 2 số bằng nhau. Kết luận có ( 2 C − 3.45 : 6 = 645 n(Ω) 90 ) . Vậy = 645 .
Từ A = {1;2;3;4;.....; }
100 , ta có các bộ số sau {1;9;8 } 1 , {7;21; } 63 ,{13;26; } 52 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
Vậy xác suất cần tính là . 645 Cách 2:
Tập con gồm 3 phần tử của S và có tổng bằng 91 Page 38
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT + Dạng {1;a; }
b , 1< a < b,a + b = 90 : có 43 tập. + Dạng {2;a; }
b , 2 < a < b,a + b = 89 : có 42 tập. + …
Do đó: Ω = S = (43+ 42) + (40 + 39) + (37 + 36) +...+ (4 + 3) +1= 645
Gọi N là biến cố "Chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân" Khi đó Ω = N { { 1;9; } 81 ;{7;21; } 63 ;{13;26; } 52 } . Ω Vậy N 3 P(T) = = . Ω 645
Câu 109: [1D2-5.4-4] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học
sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. B. C. D. 630 126 105 42 Lời giải n(Ω) =10!
Gọi H là biến cố “không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”
+ Đầu tiên xếp 5 học sinh lớp 12C thì có 5! cách xếp
+ Giữa 5 học sinh lớp C và ở hai đầu có 6 khoảng trống
TH1: Xếp 5 học sinh của hai lớp A và B vào 4 khoảng trống ở giữa và 1 khoảng trống ở 1
đầu thì có 2.5! cách xếp
TH2: Xếp 5 học sinh vào 4 khoảng trống giữa 5 học sinh lớp C sao cho có đúng một khoảng
trống có 2 học sinh thuộc 2 lớp A, B thì có 2!.2.3.4! cách xếp.
Suy ra, n(H ) = ( + )! ⇒ p(H ) 11 5! 2.5! 2!.2.3.4 = . 630
Câu 110: [1D2-5.4-4] Cho một đa giác đều n đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều đó. Gọi P 45
là xác suất sao cho 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác tù. Biết P =
. Số các ước nguyên dương 62 của n A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Lời giải
Do n là số lẻ nên ta đặt n = 2k +1 (k ∈)
Số phần tử không gian mẫu: n( A) 3 = C2k 1+
Gọi A: “3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác tù” Page 39
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Giả sử tam giác ABC có   , A B nhọn và  C
Chọn 1 đỉnh bất kì làm đỉnh A có 2k +1 cách
Khi đó còn lại 2k đỉnh, từ điểm được chọn ta chia làm 2 , mỗi bên là k đỉnh
Để tạo thành tam giác tù thì 2 đỉnh còn lại phải được chọn từ k đỉnh cùng thuộc một phía so
với điểm đã chọn do đó có 2 2 C + k Ck cách chọn
Nhưng với cách tính như vậy số tam giác được lặp lại 2 lần nên ( 2 2 C + C k k k ) ( 2 + ) n( A) 1 2 = = C k k ( 2 + ) 1 2! 2 C k k 2 +1 45 Vậy P( A) ( ) = = 3 C k+ 62 2 1 k! 2k +1 ! ⇔ 62 ( k k − ) .(2 + ) ( ) 1 = 45 2 !.2! (2k − 2)!.3! k (k − ) 1 (2k + ) 1
(2k + )1(2k)(2k − )1 ⇔ 62. = 45. 2 6 3 2 3
⇔ 62k − 31k − 31k = 60k −15kk =16  1
⇔ k = − (L)  2 k = 0  (L)
Vậy n = 33 . Khi đó các ước nguyên dương của n là 1;11;3;33 .
Câu 111: [1D2-5.6-4] Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
[1;17]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1728 1079 23 1637 B. C. D. 4913 4913 68 4913 Lời giải Ta có n(Ω) 3 = 17 .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn [1;17] có 5 số chia hết cho 3 là {3;6;9;12;1 } 5 , có 6 số chia
cho 3 dư 1 là {1;4;7;10;13; }
16 , có 6 số chia cho 3 dư 2 là {2;5;8;11;14; } 17 .
Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải xảy ra các trường hợp sau:
TH1. Cả ba số viết ra đều chia hết cho3. Trong trường hợp này có: 3 5 cách viết.
TH2. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 1. Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết.
TH3. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 2 . Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết.
TH4. Trong ba số được viết ra có 1 số chia hết cho 3, có một số chia cho 3 dư 1, có một số chia
cho 3 dư 2 . Trong trường hợp này có: 5.6.6.3! cách viết. Page 40
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 3 3 3 5 + 6 + 6 + 5.6.6.3! 1637
Vậy xác suất cần tìm là: p( A) = = 3 . 17 4913
Câu 112: [1D2-5.6-4] Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
[1;19] . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng A. 1027 2539 2287 109 B. C. D. 6859 6859 6859 323 Lời giải Ta có n(Ω) 3 = 19 .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn [1;19] có 6 số chia hết cho 3 là {3;6;9;12;15;1 } 8 , có 7 số
chia cho 3 dư 1 là {1;4;7;10;13;16; }
19 , có 6 số chia cho 3 dư 2 là {2;5;8;11;14; } 17 .
Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải xảy ra các trường hợp sau:
TH1. Cả ba số viết ra đều chia hết cho 3. Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết.
TH2. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 1. Trong trường hợp này có: 3 7 cách viết.
TH3. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 2 . Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết.
TH4. Trong ba số được viết ra có 1 số chia hết cho 3, có một số chia cho 3 dư 1, có một số chia
cho 3 dư 2. Trong trường hợp này có: 6.7.6.3! cách viết. 3 3 3 6 + 7 + 6 + 6.7.6.3! 2287
Vậy xác suất cần tìm là: p( A) = = 3 . 19 6859
Câu 113: [1D2-5.6-4] Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học
loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh
của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt
điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Lời giải
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.
AB là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.
AB là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
Ta có: n( AB) = 0,5.40 = 20 .
Mặt khác: n( AB) = n( A) + n(B) − n( . A B) ⇒ n( .
A B) = n( A) + n(B) − n( AB) =12 +13− 20 = 5 . Page 41
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 114: [1D2-5.6-4] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 1 B. 1 C. 18 D. 4 5000 15000 10 5 4 3.10 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là số cách lập các số có 6 chữ số từ tập A , do đó 5 n = Ω 9.10 .
Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 2 3 3 7875 = 3 .5 .7 = 9.5 .7.1 .
Số phần tử của B là 2 3 1 3 1
C .C + C .C .C = 60 +120 =180 6 4 6 5 2 .
Suy ra xác suất P(B) 180 1 = = . 5 9.10 5000
Câu 115: [1D2-5.3-4] Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập A . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố A. 2045 409 409 409 . B. . C. . D. . 13608 90000 3402 11250 Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcde =11k
Số cách chọn số có 5 chữ số từ tập số tự nhiên là n(Ω) 4 = 9.10
Gọi A là biến cố: chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố.
Do số có tận cùng là số nguyên tố nên e = {2;3;5; } 7
Suy ra k có tận cùng là 2 ; 3; 5; 7 .
Ta có số cần tìm có 5 chữ số nên 10010 ≤11k ≤ 99990 ⇔ 910 ≤11k ≤ 9090.
Xét các bộ số (910;911,...919) ; (920;921;...929) ;(9080;9081...9089) 9090 − 910 Số các bộ số là = 818 bộ. 10
mỗi bộ số sẽ có 4 số k thỏa mãn. Do đó n = = A 818.4 3272 3272 409
Xác suất của biến cố là P = = A 4 . 9.10 11250
Câu 116: [1D2-5.3-4] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6
10 được thành lập từ hai chữ số 0 và
1. Lấy ngẫu nhiên hai số trong S . Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 bằng. 4473 2279 55 53 A. B. C. D. 8128 4064 96 96 Lời giải
Có: a ≠ 0 a a ∈ 0;1 6 { } 1 ; 1,., .
Số phần tử của S là : 2 +1.2 +1.2.2 +1.2.2.2 +1.2.2.2.2 +1.2.2.2.2.2 = 64. Page 42
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Lấy ngẫu nhiên hai số trong S , có : 2 C64 .
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất một số chia hết cho 3.
A là biến cố không lấy được số chia hết cho 3.
Ta xét xem trong 64 số của tập S có bao nhiêu số chia được cho 3:
+ TH1: Số có 1 chữ số a1 : có 2 số và hai số này đều không chia được cho 3.
+ TH1: Số có 2 chữ số a a a =1 2 2 1 2 với 1
: có số và số này đều không chia được cho 3.
+ TH2: Số có 3 chữ số a a a a =1 4 1 1 2 3 với 1
: có số và trong đó có số chia được cho 3.
+ TH3: Số có 4 chữ số a a a a a =1 1 2 3 4 với 1
: có 8 số và trong đó có 3 số chia được cho 3.
+ TH4: Số có 5 chữ số a a a a a a =1 1 2 3 4 5 với 1
: có 16 số và trong đó có 6 số chia được cho 3.
+ TH5: Số có 6 chữ số a a a a a a a =1 11 1 2 3 4 5 6 với 1
: có 32 số và trong đó có số chia được cho 3 .
Do đó có 21 số chia được cho 3 và có 43 số không chia được cho 3. Do đó: P( A) 2 C 43 43 = =
. Vậy P( A) = − P( A) 53 1 = . 2 C 96 96 64
Câu 117: [1D2-5.3-4] Người ta dùng 18 cuốn sách gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa để làm phần thưởng cho 9 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G, H, I, mỗi học sinh nhận được 2 cuốn
sách khác thể loại. Tính xác suất để 2 học sinh ,
A B nhận được phần thưởng giống nhau. A. 5 7 5 7 . B. . C. . D. . 9 9 18 18 Lời giải
Chọn ra 7 học sinh nhận sách Toán. Có 7 C = 36 9
cách chọn. Hai bạn còn lại chắc chắn nhận được
một cuốn sách Lý và một cuốn sách Hóa. Vậy còn 4 cuốn sách Lý và 3 cuốn sách Hóa.
Trong 7 bạn nhận sách Toán, chọn ra 4 bạn nhận sách Lý. Có 4 C = 35 7 cách chọn. Ba bạn còn
lại chắc chắn nhận được 1 cuốn sách Toán và một cuốn sách Hóa. Như vậy có 36.35 =1260 cách
chia 18 cuốn sách cho 9 bạn theo yêu cầu đề bài.
Qua lập luận trên ta thấy có 4 bạn nhận được hai cuốn Toán và Lý, có 3 bạn nhận được hai cuốn
Toán và Hóa, có 2 bạn nhận được hai cuốn Lý và Hóa. Để hai bạn ,
A B nhận được phần thưởng như nhau, có các trường hợp sau: + Hai bạn ,
A B cùng nhận được hai cuốn sách là Toán và Lý: Còn 2 bạn nhận sách Toán và Lý. Có 2
C7 cách chọn thêm 2 bạn nhận sách Toán và Lý. Sau đó chọn ra 3 bạn nhận sách Toán và Hóa. Có 3 C 2 3 C .C = 210
5 cách chọn. Hai bạn còn lại nhận sách Lý và Hóa. Trường hợp này có 7 5 cách chọn. Page 43
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT + Hai bạn ,
A B cùng nhận được hai cuốn sách là Toán và Hóa: Cần chọn ra 4 bạn nhận sách
Toán và Lý và chọn ra 1 bạn nữa cùng với hai bạn ,
A B nhận sách Toán và Hóa, 2 bạn còn lại
nhận sách Lý và Hóa. Có 4 C 1 C
7 cách chọn 4 bạn nhận sách Toán và Lý, có 3 cách chọn thêm 1 bạn ngoài hai bạn ,
A B nhận sách Toán và Hóa, Hai bạn còn lại nhận sách Lý và Hóa. Trường hợp này có 4 1 C .C =105 7 3 cách chọn. + Hai bạn ,
A B cùng nhận được hai cuốn sách là Lý và Hóa: Cần chọn ra 4 bạn trong số 7 bạn
và chọn ra 3 bạn trong số 3 bạn còn lại trừ hai bạn ,
A B nhận sách Lý và Hóa và 4 bạn nhận sách
Toán và Lý). Trường hợp này có 4 3 C .C = 35 7 3 cách chọn.
Vậy có 210 +105 + 35 = 350 cách chia phần thưởng để hai bạn ,
A B có phần thưởng như nhau. 350 5 Suy ra xác suất là = . 1260 18 Cách 2:
- Giả sử chia thành x cặp Toán-Lý ; y cặp Lý-Hóa; z cặp Toán-Hóa, ta được hệ
x + y + z = 9  x = 4 x + y = 6   ⇒ y = 2 y + z = 5    z =  3 x + z = 7
- Số cách chia phần thưởng cho 9 học sinh là : 4 2 3
C .C .C =1260 9 5 3 cách.
- Số cách chia đề 2 học sinh A , B nhận phần thưởng giống nhau là :
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Lý: 2 2 3
1.C .C .C = 210 7 5 3 cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Lý-Hóa: 4 3 1.C .C = 35 7 3 cách.
+ Hai bạn nhận cùng phần thưởng Toán-Hóa: 1 4 2
1.C .C .C =105 7 6 2 cách.
Vậy có 210 + 35 +105 = 350 cách để hai bạn A , B nhận phần thưởng giống nhau 350 5
Vậy xác suất cận tính là: = . 1260 18
Câu 118: [1D2-5.3-4] Gọi S là tập hợp tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số chọn được chia hết cho 5
, luôn có mặt các chữ số 2, 3, 4 và chúng đứng cạnh nhau. A. 1 1 4 3 . B. . C. . D. . 140 392 245 196 Lời giải *)Ta có: 4 S = 7. 7
A = 5880 ⇒ Ω = 5880 .
*) Ta tính số các số chia hết cho 5, luôn có mặt các chữ số 2, 3, 4 và chúng đứng cạnh nhau.
Xếp các chữ số 2, 3, 4 thành một nhóm, coi là một chữ số, có: 3!= 6 cách. Page 44
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Do đó: ta cần tính số các số có 3 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số 0,1, (234), 5, 6, 7 sao
cho số đó chia hết cho 5, và luôn có mặt nhóm (234) .
+ Vì số đó chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị bằng 0 hoặc 5, có 2 cách chọn.
Chọn vị trí cho nhóm (234) , có 2 cách chọn.
Viết chữ số còn lại, có 4 cách chọn.
Suy ra: số các số cần tìm là: 2.2.4 =16 số.
+ Trong các số đó, có một số không thỏa mãn là 0(234)5.
Do đó: các số các số có 3 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số 0,1, (234), 5, 6, 7 thỏa mãn yêu cầu là: 16 −1 =15.
Vậy số các số có 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 6.15 = 90 số. 90 3 ⇒ P = = . 5880 196
Câu 119: [1D2-5.3-4] Trong thư viện có 3 quyển sách toán, 3quyển sách lý, 3 quyển sách hóa, 3 quyển
sách sinh. Biết các quyển sách cùng môn giống nhau, xếp 12 quyển sách trên lên giá thành một
hàng sao cho không có 3 quyển nào cùng môn đứng cạnh nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp? A. 308664 . B. 16800. C. 369600 . D. 295176 . Lời giải 12!
Do các quyển sách cùng môn là giống nhau nên số cách xếp bất kỳ là cách. ( )4 3! 10!
TH1:Ba cuốn đứng cạnh nhau của một loại sách có cách xếp. ( )3 3! 4.10!
Khi đó, cả 4 loại sách sẽ có cách xếp. ( )3 3! 8!
TH2: Ba cuốn đứng cạnh nhau của 2 loại sách có cách xếp. ( )2 3! 2
Khi đó, cả 4 loại sách sẽ có C .8! 4 2 cách xếp. ( ) 3! 6!
TH3: Ba cuốn đứng cạnh nhau của 3 loại sách có cách xếp. 3! 3 C .6!
Khi đó, cả 4 loại sách sẽ có 4 cách xếp. 3!
TH4: Ba cuốn đứng cạnh nhau của 4 loại sách có 4! cách xếp.
Xếp 12 quyển sách trên lên giá thành một hàng sao cho có 3 quyển cùng môn đứng cạnh nhau 2 1
có 4.10! C .8! C .6! 4 4 − + − 4!= 60936 3 2 cách xếp. ( ) 3! ( ) 3! 3! 12! Vậy có
− 60936 = 308664 cách xếp thỏa yêu cầu đề bài. ( )4 3! Page 45
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 120: [1D2-5.3-4] Một nhóm gồm 5 bạn nam, 4 bạn nữ và cầu thủ Neymar đứng thành 2 hàng, mỗi
hàng 5người để chụp ảnh kỉ niệm. Xác suất để khi đứng, Neymar xen giữa hai bạn nam đồng
thời các bạn nữ không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 35 105 70 105 Lời giải *) Ta có: Ω =10!.
*) Chọn hàng cho cầu thủ Neymar, có 2 cách chọn.
*) Đối với hàng có cầu thủ Neymar, có 2 cách xếp như sau:
+) TH1: Trong hàng cầu thủ Neymar có 2 nam, 2 nữ.
Vì Neymar xen giữa hai bạn nam nên xếp 2 bạn nam đứng hai bên Neymar, có: 25 A cách.
Vì các bạn nữ không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng nên ta xếp hai bạn nữ đứng ở hai đầu hàng, có 24 A cách xếp.
Hàng còn lại gồm 3 bạn nam và 2 bạn nữ còn lại.
Ta xếp 3 bạn nam, có 3! cách, tạo ra 4 vị trí giữa các bạn.
Xếp 2 bạn nữ vào 2 trong 4 vị trí đó, có: 24 A cách xếp.
Do đó, trường hợp này có: 2 2 2 5 A . 4 A .3!. 4 A cách xếp.
+) TH2: Trong hàng cầu thủ Neymar có 3 nam, 1 nữ.
Xếp 1 bạn nam, 1 bạn nữ và cầu thủ Neymar thành một hàng, có 1 1 5 C .C4.3!.
Xếp hai bạn nam trong 4 bạn nam còn lại đứng hai bên của Neymar, có 24 A cách.
Hàng còn lại gồm 3 bạn nữ và 2 bạn nam còn lại.
Ta xếp 3 bạn nữ, có 3! cách, tạo ra 2 vị trí xen giữa các bạn.
Xếp 2 bạn nam vào 2 vị trí đó, có: 2! cách xếp.
Do đó, trường hợp này có: 1 1 2 5 C .C4.3! 4 A .3!.2! cách xếp. 2.( 2 2 2 1 1 2 5 A . 4 A .3!. 4 A + 5 C .C4.3! 4 A .3!.2 )! 2
Vậy xác suất cần tính là: = 10! 105 Page 46
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_DE
  • 1_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_HDG
  • 2_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_TRAC-NGHIEM_DE
  • 2_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 3_TOAN-10_B2_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-XU-THE-TRUNG-TAM_DE
  • 3_TOAN-10_B2_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-XU-THE-TRUNG-TAM_HDG
  • 4_TOAN-10_B3_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-DO-PHAN-TAN_DE
  • 4_TOAN-10_B3_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-DO-PHAN-TAN_HDG
  • 5_TOAN-10_B4,5_C6_XAC-SUAT_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN MẪU VÀ BIẾN CỐ
    • DẠNG 4: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN
    • DẠNG 5: QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
    • Câu 6. Cho và là hai biến cố độc lập với nhau. , . Khi đó bằng
  • 5_TOAN-10_B4,5_C6_XAC-SUAT_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN MẪU VÀ BIẾN CỐ
    • DẠNG 4: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN
    • DẠNG 5: QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
    • Câu 6. Cho và là hai biến cố độc lập với nhau. , . Khi đó bằng
  • 6_TOAN-10_B4,5_C6_XAC-SUAT_TRAC-NGHIEM_DE
  • 6_TOAN-10_B4,5_C6_XAC-SUAT_TRAC-NGHIEM_HDG