thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
CHUYÊN Đ 1 - NGUYÊN T
PHN A: LÍ THUYT
I. Thành phn cu to ca nguyên t
Nguyên t rng, gm
+ t nh©n:chøaproton(mang®iÖn )vµneutron(kh«ngmang®iÖn).
Vá ngu n :chøac¸ celectron(mang®iÖn©m).
Ht
Kí hiu
Khối lượng
(kg)
Khối lượng
(amu)
Đin tích (C)
Đin tích
tương đối
Proton
p
1,673.10
-27
1
+1,602.10
-19
+1
Neutron
n
1,675.10
-27
1
0
0
Electron
e
9,109.10
-31
0,00055
-1,602.10
-19
-1
Nguyên t trung hòa điện: s proton (P) = s electron (E).
Khối lượng nguyên t: m
nt
= m
p
+ m
n
+ m
e
m
p
+ m
n
(do m
e
rt nh so vi m
p,n
)
II. Kích thước và khối lượng nguyên t
Nguyên t có kích thước rt nhỏ, dùng đơn vị nm (nanomet), pm (picomet) hay
o
A
(angstrom):
1nm = 10
-9
m; 1pm = 10
-12
m; 1
o
A
=10
-10
m.
- Nguyên t đường kính khong 10
-10
m (1
o
A
); đường kính ht nhân rt nh so vi nguyên tử. Đường
kính nguyên t lớn hơn đường kính ht nhân khong 10
4
- 10
5
ln.
Khối lượng nguyên t rt nhỏ, dùng đơn vị khối lượng nguyên t: amu
1amu =
1
12
khối lượng ca mt nguyên t đồng v carbon 12.
1amu = 1,6605.10
-27
kg = 1,6605.10
-24
g
PHN B: BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DNG
Dng 1: BI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phát biu nào sai khi nói v neutron?
A. Tn ti trong ht nhân nguyên t. B. Có khối lượng bng khi lượng proton.
C. Có khối lượng ln hơn khối lượng electron. D. Không mang điện.
Câu 2: Đặc điểm ca electron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng.
B. mang đin tích âm và có khối lưng.
C. không mang điện và có khối lượng.
D. mang điện tích âm và không có khi lượng.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây s tương ng gia hạt bản vi khối lượng và điện tích ca
chúng?
A. Proton, m 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m 1 amu, q = 0.
C. Electron, m 1 amu, q = -1. D. Proton, m 1 amu, q = -1.
Câu 4: Nếu đường kính ca nguyên t khong 10
2
pm thì đưng kính ca ht nhân khong
A. 10
2
pm. B. 10
-4
pm. C. 10
-2
pm. D. 10
4
pm.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 5: Nguyên t R điện tích lp v nguyên t -41,6.10
-19
C. Điu khẳng định nào sau đây
không chính xác?
A. Lp v nguyên t R có 26 electron. B. Ht nhân nguyên t R có 26 proton.
C. Ht nhân nguyên t R có 26 neutron. D. Nguyên t R trung hòa v điện.
Câu 6: Ht nhân ca nguyên t nguyên t A 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện 12. S
electron trong A là
A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 7: Trong nguyên t Al, s hạt mang điện tích dương 13, số hạt không mang điện là 14. S ht
electron trong Al là bao nhiêu?
A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.
Câu 8: Khối lượng ca nguyên t magnesium 39,8271.10
-27
kg. Khối lượng ca magnesium theo
amu là
A. 23,978. B. 66,133.10
-51
. C. 24,000. D. 23,985.10
-3
.
Câu 9: Nguyên t helium 2 proton, 2 neutron, 2 electron. Khối lượng ca các electron chiếm bao
nhiêu % khối lưng nguyên t helium?
A. 2,72%. B. 0,272%. C. 0,0272%. D. 0,0227%.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t được cu thành t các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên t có cu trúc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân nguyên t.
C. Ht nhân nguyên t cu thành t các ht proton và neutron.
D. V nguyên t cu thành t các ht electron.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tt c các nguyên t đều có proton, neutron và electron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C. Electron to nên lp v nguyên t.
D. S ng proton và electron trong nguyên t là bng nhau.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tt c các ht nhân nguyên t đều cha proton và neutron.
B. Nguyên t có kích thước vô cùng nh và trung hòa v điện.
C. Lp v nguyên t chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên t hu hết tp trung ht nhân.
Câu 13: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nm trong ht nhân, khối lượng gn bng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nm trong ht nhân, khối lượng gn bng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khi lượng gn bng 1 amu.
D. Nguyên t trung hòa điện, kích thước lớn hơn nhiều so vi hạt nhân, nhưng khối
ng gn bng khối lượng ht nhân.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên t được cu thành t các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Hu hết ht nhân nguyên t được cu thành t các ht proton và neutron.
C. V nguyên t được cu thành bi các ht electron.
D. Nguyên t có cấu tc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân nguyên t.
Câu 15: Cho 1 mol kim loi X. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. 1 mol X cha s ng nguyên t bng s ng nguyên t trong 1 mol nguyên t hydrogen.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
B. 1 mol X cha s ng nguyên t bng s ng nguyên t trong
1
12
mol nguyên t carbon.
C. 1 mol X có khối lượng bng khối lượng 1 mol hydrogen.
D. 1 mol X có khối lượng bng
1
2
khối lượng 1 mol carbon.
Câu 16: Cho các phát biu sau:
(a) Nếu 1 nguyên t có 17 electron thì nguyên t đó cũng có 17 proton.
(b) Nếu 1 nguyên t có 17 electron thì nguyên t đó cũng có 17 neutron.
(c) Nếu 1 nguyên t có 17 electron thì ion to ra t nguyên t đó có 17 proton.
(d) Nếu 1 nguyên t có 17 electron thì ion to ra t nguyên t đó có 17 neutron.
(e) Nếu 1 nguyên t có 17 electron thì ion to ra t nguyên t đó có 17 electron.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Bao gm: a, c.
(b) Sai vì trong nguyên t ch có s p = s e.
(d), (e) Sai vì nguyên t và ion cùng mt nguyên t ch khác nhau v s e còn s p và s n ging nhau.
Câu 17: Cho các phát biu sau:
(1) Tt c các ht nhân nguyên t đều cha proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên t tp trung phn ln lp v.
(3) Trong nguyên t, s electron bng s proton.
(4) Trong ht nhân nguyên t, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên t, ht electron có khi lượng không đáng kể so vi các ht còn li.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Bao gm : 3, 5.
(1) Sai vì có trưng hợp đặc biệt như hạt nhân nguyên t H ch có proton.
(2) Sai vì khối lượng nguyên t tp trung ch yếu ht nhân.
(4) Sai vì trong ht nhân, hạt mang điện là proton.
Câu 18: Cho các phát biu sau:
(a) Điện tích ca proton và electron có cùng độ lớn nhưng ngược du.
(b) Có nhng nguyên t không cha neutron nào.
(c) Mt s nguyên t không có bt kì proton nào
(d) Điện tích của proton và neutron có cùng đ lớn nhưng ngược du.
(e) Trong nguyên t, s ht proton luôn bng s ht electron.
(g) Khối lượng ca proton và neutron xp x bng nhau và ln hơn nhiều khi lượng ca electron.
S phát biu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Bao gm: (c), (d).
(c) Sai proton hạt đặc trưng cho nguyên tử, nguyên t nên bt c nguyên t nào cũng phải
proton.
(d) Sai vì neutron không mang đin.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
DNG 2: XC ĐNH THNH PHN CC HT CU TO NGUYÊN T
- Các biu thc: (1) Z = P = E; (2) A = Z + N Kí hiu nguyên t
A
Z
X
- Phương pháp: Lập h 2 ẩn 2 phương trình chứa Z, N Z, N P, E, A Kí hiu
A
Z
X
.
- Các đại lượng: Quy v 2 n là Z và N.
+ Tng s hạt cơ bản trong nguyên t (p, n, e): P + N + E = 2Z + N.
+ Tng s ht trong ht nhân: P + N = Z + N.
+ Hạt mang điện trong nguyên t: P + E = 2Z.
+ Hạt mang điện trong ht nhân: P = Z.
+ Hạt không mang điện: N.
- Nếu đề bài ch cho 1 d kin v tng s hạt thì dùng điều kin bn ca hạt nhân để bin lun:
Vi các nguyên t có Z ≤ 82 (Pb) ta luôn có:

N
1 1,5
Z
. THĐB:
1
1
H.
Câu 1: Các hp cht ca nguyên t Y được s dng như vật liu chu la trong các sn xut st,
thép, kim loi màu, thủy tinh và xi măng. Oxide của Y và các hp chất khác cũng đưc s dng
trong nông nghip, công nghip hóa cht xây dng. Nguyên t Y tng s các ht 36.
S hạt không mang đin bng mt na hiu s gia tng s ht vi s hạt mang điện ch âm.
Xác định thành phn cu to ca nguyên t Y.
ng dn gii
24
12
2Z+N=36
Z P E N 12 A 24 Mg
2N 2Z N Z
= = = = =
= +
Câu 2: Nitrogen giúp bo qun tinh trùng, phôi, máu tế o gc. Biết nguyên t nitrogen tng s
ht 21. S ht không mang điện chiếm 33,33%. Xác định s đơn vị điện tích ht nhân ca
nitrogen.
ng dn gii
2Z+N=21
Z P E N 7.
N 21.33,33% 7
= = = =
==
Câu 3: Nguyên t ca nguyên t X có tng s hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số ht
không mang điện bng 53,125% s hạt mang điện. Xác định s proton, s electron, s neutron
và s khi ca X.
ng dn gii
X
P = E = Z = 16
2Z + N = 49 Z = 16
A = N + Z = 33
N = 53,125%.2Z N = 17

⎯⎯

Câu 4: Nguyên t X được s dng rộng rãi trong đi sống: đúc tiền, làm đồ trang sức, làm răng giả,…
Mui iodide ca X được s dng nhm t mây tạo mưa nhân tạo. Tng s hạt bn trong
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
nguyên t X nguyên t X là 155, s hạt mang điện nhiều hơn số ht không mang điện là 33 ht.
Xác định nguyên t X.
ng dn gii
2Z + N = 155 Z = 47
X: Ag (silver)
2Z N = 33 N = 61

⎯⎯


Câu 5: Oxide ca kim loi M (M
2
O) được ng dng rt nhiu trong ngành hóa chất như sản xut xi
măng, sản xuất phân bón,… Trong sản xuất phân bón, chúng ta thường thy M
2
O có màu trng,
tan nhiu trong nước thành phn không th thiếu cho mi loi cây trng. Tng s hạt cơ
bn trong phân t M
2
O 140, trong phân t M
2
O tng s hạt mang đin nhiều n số ht
không mang điện 44. Xác định công thc phân t ca M
2
O (biết nguyên t khi O là 16, Z
O
= 8).
ng dn gii
M M M
2
M M M
2(2Z + N ) + 24 = 140 Z = 19 (K)
K O
(2.2Z + 8.2) (2N + 8) = 44 N = 20

⎯⎯


Câu 6: Hp cht AB
2
(trong đó A chiếm 50% v khối lượng) có tng s ht proton là 32. Nguyên t A và
B đu có s proton bng s neutron. AB
2
A. NO
2
. B. SO
2
. C. CO
2
. D. SiO
2
.
ng dn gii
32
AB
AA
A A A A B B 2
BB
A A B B
Z + 2Z = 32
Z = N = 16 (S)
(Z + N ) = 50%[(Z + N ) + 2(Z + N )] SO
Z = N = 8 (O)
Z = N ; Z = N
⎯⎯
⎯⎯ ⎯⎯

Câu 7: Hp cht MX
3
tng s hạt mang đin tích 128. Trong hp cht, s proton ca nguyên t X
nhiều hơn số proton ca nguyên t M là 38. Công thc ca hp cht trên là
A. FeCl
3
. B. AlCl
3
. C. FeF
3
. D. AlBr
3
.
ng dn gii
128
M X M
3
38
X
XM
2Z + 3.2Z = 128 Z = 13 (Al)
AlCl
Z = 17 (Cl)
3Z Z = 38
⎯⎯
⎯⎯ ⎯⎯

⎯⎯
Câu 8: Hp cht XY
2
ph biến trong s dụng để làm chế đánh la bng bánh xe trong các dng súng
c. Mi phân t XY
2
tng các ht proton, neutron, electron bằng 178; trong đó, số ht mang
điện nhiều hơn số ht không mang đin 54, s hạt mang điện ca X ít n số hạt mang điện
của Y là 12. Hãy xác định kí hiu hóa hc ca X, Y.
ng dn gii
178
X X Y Y X Y
54
XY
X Y X Y
(2Z + N ) + 2(2Z + N ) = 178 2Z + 4Z = 116
N + 2N = 62
(2Z + 2.2Z ) (N + 2N ) = 54
⎯⎯
⎯⎯

⎯⎯
12
X
YX
2
Y
XY
Z = 26 (Fe)
2.2Z 2Z = 12
CT: FeS
Z = 16 (S)
2Z + 4Z = 116
⎯⎯

thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 9: Tng s proton, electron, neutron trong hai nguyên t A và B là 142, trong s đó tổng s ht mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện 42. S hạt mang điện ca B nhiều n của A 12.
S hiu nguyên t ca A và B là
A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52.
ng dn gii
142
A B A B A B
42
AB
A B A B
2(Z + Z ) + (N + N ) = 142 (Z + Z ) = 46
(N + N ) = 50
2(Z + Z ) (N + N ) = 42
⎯⎯
⎯⎯

⎯⎯
A B A
B A B
Z + Z = 46 Z = 20
2Z 2Z = 12 Z = 26

⎯⎯


Câu 10: Trong phân t MX
2
, M chiếm 46,67% v khối lượng. Ht nhân M s neutron nhiều hơn số
proton là 4 ht. Trong nhân X s neutron bng s proton. Tng s proton trong phân t MX
2
58. CTPT ca MX
2
A. FeS
2
. B. NO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Gii:
58
M X M
X X M M M
46,67
XX
M M M M X X
Z + 2Z = 58 Z = 26 (Fe)
Z = N ; N Z = 4 N = 30
Z = N = 16 (S)
(Z + N ) = 46,67%[(Z + N ) + 2(Z + N )]
⎯⎯


⎯⎯
2
FeS⎯⎯
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Phn C: Bài Tp T Các Đề Thi Chn Lc
( Chn lc các bài tp t các đề thi HSG hoc thi chuyên)
Câu 1: (trích t đề HSG THCS Lê Thánh Tông -huyn Th Xuân )
Mt nguyên t tng s hạt mang đin 40 hạt, trong đó tổng s hạt mang điện nhiều hơn
tng s hạt không mang điện là 12 ht
a. Tính s ht mi loi trong nguyên t.
b. V cu to ca nguyên t trên.
ng dn gii
a. Trong nguyên t có các hạt cơ bản: p, n, e
Theo gt:
40 2 40 13
14 2 14 14
13
p n e p n p
p e n p n n
p e p e e
+ + = + = =
+ = = =
= = =
b. Cu to nguyên t Al (aluminium)
Câu 2: (trích t đề HSG THCS Xuân Ph )
A, B 2 nguyên tố cùng phân nhóm thuộc 2 chu lên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32. Hãy xác định nguyên tố A,B.
ng dn gii
. Theo bài ra ta có:
+ A, B 2 nguyên tố cùng phân nhóm thuộc 2 chu liên tiếp trong bảng tuần hoàn có
tổng số p trong 2 hạt nhân là 32 => p
B
p
A
= 8 (I)
+ Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32 có: p
B
+ p
A
= 32 (II).
Từ (I), (II) giải ra ta được p
A
= 12 là magnesium (Mg) và p
B
= 20 là calcium (Ca)
Câu 3: (trích t đề HSG THCS Nga Trung ).
Mt nguyên t ca nguyên t X tng s hạt 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm
35,3%. Mt nguyên t ca nguyên t Y tng s hạt 52 trong đó s hạt mang điện nhiu
hơn số hạt không mang điện là 16 ht.
a. Xác định s ng mi loi ht trong nguyên t X, Y và cho biết tên ca nguyên t X, Y?
b. V sơ đồ cu to nguyên t X, Y? Nguyên t nguyên t X, Y là kim loi hay phi kim?
ng dn gii
a
Gi P
X
, E
X
, N
X
lần lượt s proton, electron, nơtron của nguyên t X.
Ta có:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
X X X
X
P E N 34
N 34* 35,3%
+ + =
=
=>
XX
X
P E 11
N 12
==
=
=> Vy X là nguyên t Sodium (Na) (0,5đ)
Gi P
Y
, E
Y
, N
Y
lần lượt s proton, electron, nơtron của nguyên t Y.
Ta có:
Y Y Y
Y Y Y
P E N 52
P E N 16
+ + =
+ =
=>
YY
Y
P E 17
N 18
==
=
=> Vy Y là nguyên t Cholorine (Cl) (0,5đ)
b
Nguyên t Na
Nguyên t Cl
Nguyên t Na là nguyên t kim loi Nguyên t Cl là nguyên t phi kim
Câu 4: (trích t đề HSG THCS ng Ha).
Tng s ht Proton, Neutron và Electron trong nguyên t ca mt nguyên t 13, trong đó số ht mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện 3 ht. nh s ht mi loi trong nguyên t ca
nguyên t trên.
ng dn gii
P + N + E = 13
2P + N = 13
2P N = 3
P = 4
N = 5
nguyên t có 4 proton, 5 nơtron và 4 electron
Câu 5: (trích t đề HSG phng GD Nga Sơn )
Tng s hạt cơ bn ca 2 nguyên t ca 2 nguyên t A B có tng s hạt là 142. Trong đó số
hạt mang đin nhiều hơn tổng s hạt không mang đin là 42. s ht mang điện ca nguyên t B
nhiều hơn nguyên tố A là 12. Còn s hạt không mang điện ca nguyên t B nhiu gấp i ca
nguyên t A. Hãy xác định tên 2 nguyên t A,B.
ng dn gii
Gi s proton, neutron, electron trong nguyên t A lần lượt là: p
1,
n
1
, e
1.
Gi s proton, neutron, electron trong nguyên t B ln lượt là: p
2,
n
2
, e
2
Ta có
p
1
+ n
1
+ e
1
+ p
2
+ n
2
+ e
2
= 142
mà p
1
= e
1
; p
2
= e
2
→ 2p
1
+ n
1
+ 2
p
2
+ n
2
= 142 ( I )
Mt khác
2p
1
+ 2
p
2
- (n
1
+ n
2
) = 42 ( II )
2
p
2
- 2p
1
= 12 ( III )
n
2
= 1,5 n
1
( IV )
Gii ra ta được
p
1
=20
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
n
1
=20
p
2
=26
n
2
=30
=> Khối lượng nguyên t A = 20x1 + 20 x1 = 40 calcium
B = p
2
+ n
2
= 56 Iron ( st )
Câu 6: (trích t đề HSG Phng giáo dc Vit Tr )
Mt nguyên t X có tng s ht proton, neutron, electron trong nguyên t 58, trong đó s ht
mang điện nhiều hơn số ht không mang điện là 18. S proton ca nguyên t X là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 7: (trích từ đề Phng giáo dc Vit Tr)
Cho thông tin về số lượng các loại hạt của một số nguyên tử như bảng sau:
Nguyên tử
Số proton
Số neutron
Số electron
X
1
7
7
7
X
2
8
8
8
X
3
6
6
6
X
4
8
9
8
X
5
8
10
8
X
6
17
18
17
Những nguyên tử trong bảng thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
A. X
1
; X
2
; X
3
. B. X
2
; X
5
; X
6
. C. X
2
; X
4
; X
5
. D. X
1
; X
3
; X
6
.
Câu 8: (trích t đề HSG THCS Mai Sơn)
Tng s ht Proton, Neutron Electron trong nguyên t ca mt nguyên t là 13, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số ht không mang điện là 3 ht. Tính s ht mi loi có trong nguyên
t ca nguyên t trên.
ng dn gii
P + N + E = 13
2P + N = 13
2P – N = 3
P = 4
N = 5
nguyên tử có 4 proton, 5 nơtron và 4 electron
Câu 9: (trích t đề HSG THCS L T Trng )
Tng s ht proton, neutron electron trong 1 nguyên t như sau: Trong nguyên t A 58,
trong nguyên t B 16. Tìm s proton, neutron khi ng nguyên t ca A, B. Cho biết n
gi nguyên t khi ca A và B. Gi s s chênh lch gia s proton vi s neutron trong mi
nguyên t không quá 1 đơn vị.
ng dn gii
Xét nguyên tử A
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
*
p + e + n = 58
2p + n = 58
p n 1,5p k : p,e,n N )
p n 1,5p
p = e
58
- Vôùi p n 3p 58 p 19,3
3
58
- Vôùi 1,5p n 3,5p 58 p 16,5 16,5 p 19,3
3,5


=
=
- Bin luận: Với số p và số n lch không quá 1 đơn vị
p
17
18
19
e
17
18
19
n
24 (loại)
22 (loại)
20 (nhận)
→ A là K (potassium)
Nguyên tử khối: M
K
= số p + số n = 19 + 20 = 39 (amu)
* Xét nguyên tử B
*
p + e + n = 16
2p + n = 16
p n 1,5p k : p,e,n N )
p n 1,5p
p = e
16
- Vôùi p n 3p 16 p 5,3
3
16
- Vôùi 1,5p n 3,5p 16 p 4,5 4,5 p 5,3
3,5
pe5
n6


=
=
= =
→=
→ B là Boron (B)
Nguyên t khi: M
K
= s p + s n = 5 + 6 = 11 (amu)
Câu 10: (trích t đề HSG phng GD Sơn Đng)
Cho biết tng s ht proton, neutron, electron trong 2 nguyên t ca 2 nguyên t A và B là 78,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 ht. S hạt mang điện ca A
nhiều hơn số hạt mang đin ca B là 28 ht. Hi A, B là nhng nguyên t nào?
ng dn gii
Gi a(p1,e1,n1);b(p2,e2,n2)𝑎(𝑝1,𝑒1,𝑛1);𝑏(𝑝2,𝑒2,𝑛2) lần lượt là số hạt proton, electron, notron
trong a và b
tng s hạt proton Nơtron và electron trong 2 nguyên tử a và b là 78
2p1+2p2+n1+n2=78(I)2𝑝1+2𝑝2+𝑛1+𝑛2=78(𝐼)
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26
2p1+2p2−(n1+n2)=26(II)2𝑝1+2𝑝2−(𝑛1+𝑛2)=26(𝐼𝐼)
Ly (I) + (II) 4p1+4p2=104(III)4𝑝1+4𝑝2=104(𝐼𝐼𝐼)
s hạt mang điện của a nhiều hơn số hạt mang điện của b là 28 hạt
2p1−2p2=28(IV)2𝑝1−2𝑝2=28(𝐼𝑉)
Từ (III) và (IV) => {p1=20(Ca) p2=6(C)
Câu 11: (trích t đề HSG THCS Tô Hiu ).
Khí A có công thức hóa học XY
2
. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt
mang điện trong nguyên tử Y là 2. Xác định công thức hóa học của A?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
ng dn gii
Gọi số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử kim loại X lần lượt là P
X
, N
X
, E
X
Gọi số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử kim loại Y lần lượt là P
Y
, N
Y
, E
Y
Theo bài ra trong phân tử XY
2
có: (2 P
X
+ N
X
) + 2. (2 P
Y
+ N
Y
)= 69 (1)
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23:
2 P
X
+ 4 P
Y
- (N
X
+ 2N
Y
) = 23 (2)
Từ (1) và (2) 4P
X
+ 8P
Y
= 92 (3)
Số hạt mang điện trong X ít hơn số hạt trong Y là 2: 2 P
Y
- 2 P
X
= 2 (4)
T (3) và (4) 𝑡𝑎 𝑐ó 𝐻𝑃𝑇: {
4𝑃
𝑋
+ 8𝑃
𝑌
= 92
2 𝑃
𝑌
2 𝑃
𝑋
= 2
P
X
= 7 (N), P
Y
= 8 (O)
CTHH của A: NO
2
Câu 12: (trích t đề HSG THCS Nguyn Tt Thành )
Nguyên tố X (Z=20) là thành phẩn không thể thiếu trong sản phẩm sữa. Sự thiếu hụt một lượng
rất nhỏ của X trong thđã ảnh hưởng tới sự hình thành phát triển của xương răng,
nhưng nếu cơ thể thửa nguyên tố X lại thể dẫn đến bệnh sỏi thận.
Hãy cho biết tên nguyên tố X vẽ hình sắp xếp electron vỏ nguyên tử X. Lập luận từ
cấu tạo nguyên tử nguyên tố X để xác định vị trí của X trong bảng tuẩn hoàn.
ng dn gii
X calcium (Ca).
hình sắp xếp electron vỏ nguyên tcủa X:
Nguyên tử X có Z = 20 => X ở ô số 20
Nguyên tử X 4 lớp electron => X thuộc chu kì 4
Nguyên tử X có 2 electron lớp ngoài cùng => X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 13: (trích t đề HSG THCS Qung Yên )
Tng s hạt cơ bn ca 2 nguyên t ca 2 nguyên t A B có tng s hạt là 142. Trong đó số
hạt mang đin nhiều hơn tổng s hạt không mang đin là 42. s hạt mang điện ca nguyên t B
nhiều hơn nguyên tố A là 12. Còn s ht không mang điện ca nguyên t B nhiu gấp i ca
nguyên t A. Hãy xác định tên 2 nguyên t A, B.
ng dn gii
Gi s proton, neutron, electron trong nguyên t A lần lượt là: p
1,
n
1
, e
1.
Gi s proton, neutron, electron trong nguyên t B ln lượt là: p
2,
n
2
, e
2
Ta có
p
1
+ n
1
+ e
1
+ p
2
+ n
2
+ e
2
= 142
mà p
1
= e
1
; p
2
= e
2
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
→ 2p
1
+ n
1
+ 2
p
2
+ n
2
= 142 ( I )
Mt khác
2p
1
+ 2
p
2
- (n
1
+ n
2
) = 42 ( II )
2
p
2
- 2p
1
= 12 ( III )
n
2
= 1,5 n
1
( IV )
Gii ra ta được
p
1
=20
n
1
=20
p
2
=26
n
2
=30
=> Khối lượng nguyên t A = 20x1 + 20 x1 = 40 calcium
B = p
2
+ n
2
= 56 Iron ( st )
Câu 14:
Tng s ht p, n, e trong X
2-
50, trong đó s hạt mang đin nhiều hơn số ht không mang
điện là 18. Xác định Z, A và kí hiu nguyên t ca X.
ng dn gii
32
16
2Z N 50 2 48 Z 16
A 32 S
2Z N 18 2 16 N 16
+ = = =

=

= = =

Câu 15: Mt ion M
3+
tng s ht proton, neutron, electron 79, trong đó s hạt mang đin nhiều n
s hạt không mang điện là 19. Xác định Z, A và kí hiu nguyên t ca M.
ng dn gii
56
26
2Z N 79 3 82 Z 26
A 56 Fe
2Z N 19 3 22 N 30
+ = + = =

=

= + = =

Câu 16: Tng s ht (p, n, e) trong hp cht MX
3
là 196. Trong đó s hạt mang điện nhiều hơn không
mang điện là 60. S khi ca M nh hơn số khi ca X là 8. Tng s ht trong ion X
-
nhiều hơn
trong ion M
3+
là 16. Xác đnh công thc ca MX
3
.
ng dn gii
M M X X M X M X M X
M X M X M X M X M X
X X M M X M X M X M
X X M M X M X M X
2Z N 6Z 3N 196 2(Z 3Z ) (N 3N ) 196 Z 3Z 64
2Z 6Z (N 3N ) 60 2(Z 3Z ) (N 3N ) 60 N 3N 68
Z N (Z N ) 8 (Z Z ) (N N ) 8 Z Z 4
(2Z N 1) (2Z N 3) 16 2(Z Z ) (N N ) 12 N N
+ + + = + + + = + =


+ + = + + = + =



+ + = + = =


+ + + = + =

M
X
3
M
MX
Z 13
Z 17
AlCl
N 14
4 N 18
=


=



=


==

Câu 17: Th tích ca 1 mol Ca tinh th bng 25,87 cm
3
. Biết rng trong tinh th, nguyên t Ca chiếm
74% còn li là khe trng. Tính bán kính gần đúng của nguyên t Ca.
ng dn gii
Th tích thc ca 1 mol Ca là V
thc
= 25,87.74% = 19,1438 cm
3
V
1 nguyên t Ca
=
−−
= = =
23 3 8
23
19,1438 4
3,18.10 r r 1,97.10 cm
6,02.10 3
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
Câu 18: Sao neutron mt dng trong 1 s kh năng kết thúc ca quá trình tiến hóa sao. Sao neutron
được hình thành khi 1 ngôi sao ln hết nhiên liu sụp đổ. Các ngôi sao neutron trong trụ
đươc cu to ch yếu t các ht neutron. Gi s bn kính ca neutron là khong
13
1,0 10
cm.
(a) Tính khối lượng riêng ca neutron, coi neutron có dng hình cu.
(b) Gi s mt ngôi sao neutron cùng khối ng riêng vi neutron, hãy tính khối lượng
(theo kg) ca mt mnh ngôi sao neutron kích thước bng 1 ht cát hình cu vi bán kính
0,1 mm.
ng dn gii
(a) Khối lượng ca 1 neutron = 1 amu =
27
1,6605 10 (kg)
Th tích ca neutron (hình cu) là:
3 45 3
4
V πr 4,1867 10 (m )
3
= =
Khối lượng riêng ca neutron là:
17 3
m
d 3,9661 10 ( / m )
V
kg= =
(b) Th tích ca mnh sao là:
3 12 3
4
V πr 4,1867 10 (m )
3
= =
Khối lượng ca mnh sao là:
17 12 6
m d.V 3,9661 10 4,1867 10 1,6605 10 ( )kg
= = =
=
1660,5 tn
Câu 19: Nguyên t Al có bán kính nguyên t r = 0,143 nm và khi ng nguyên t là 27 amu. Biết rng
trong tinh th, nguyên t Al chiếm 74% th tích, còn li là khe trng. Tính khối lượng riêng ca
nguyên t Al.
ng dn gii
r
Al
= 0,143 nm = 0,143.10
-7
cm V
Al
= 1,22.10
-23
cm
3
m
Al
= 27u = 4,48.10
-23
gam d
Al (thc)
=
=
3
m
.74% 2,72gam / cm
V
Câu 20: 20
o
C, khối lượng riêng ca nguyên t Fe 7,87 g/cm
3
ca Au 19,32 g/cm
3
. Gi thiết
trong tinh th nguyên t Fe hay Au đu chiếm 75% th tích còn li là khe trng. Hãy nh bán
kính nguyên t gần đúng ca Fe Au biết nguyên t khi ca Fe 55,85 amu Au
196,97 amu.
ng dn gii
m
Fe
= 55,85 amu = 55,85.1,6605.10
-24
= 9,27.10
-23
gam V
Fe(thc)
=
= =
24 3
m4
.75% 8,83.10 r
d3
r
Fe
= 1,28.10
-8
cm.
m
Au
= 196,97 amu = 3,27.10
-22
gam V
Au (thc)
=
= =
23 3
m4
.75% 1,27.10 r
d3
r = 1,45.10
-
8
cm.
================================

Preview text:

thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ 1 - NGUYÊN TỬ PHẦN A: LÍ THUYẾT
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử

H¹ t nh©n :chøaproton(mang®iÖn+)vµneutron(kh«ngmang®iÖn).
♦ Nguyên tử rỗng, gồm
Vá nguyª n tö :chøac¸ celectron(mang®iÖn©m). Khối lượng Khối lượng Điện tích Hạt Kí hiệu Điện tích (C) (kg) (amu) tương đối Hạt Proton p 1,673.10-27  1 +1,602.10-19 +1 nhân Neutron n 1,675.10-27  1 0 0 Vỏ Electron e 9,109.10-31  0,00055 -1,602.10-19 -1
♦ Nguyên tử trung hòa điện: số proton (P) = số electron (E).
♦ Khối lượng nguyên tử: mnt = mp + mn + me  mp + mn (do me rất nhỏ so với mp,n )
II. Kích thước và khối lượng nguyên tử
o
♦ Nguyên tử có kích thước rất nhỏ, dùng đơn vị nm (nanomet), pm (picomet) hay A (angstrom): o
1nm = 10-9 m; 1pm = 10-12m; 1 A =10-10m. o
- Nguyên tử có đường kính khoảng 10-10 m (1 A ); đường kính hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. Đường
kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 104 - 105 lần.
♦ Khối lượng nguyên tử rất nhỏ, dùng đơn vị khối lượng nguyên tử: amu 1 1amu =
khối lượng của một nguyên tử đồng vị carbon 12. 12
1amu = 1,6605.10-27kg = 1,6605.10-24 g
PHẦN B: BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DẠNG
Dạng 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
B. Có khối lượng bằng khối lượng proton.
C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. D. Không mang điện.
Câu 2: Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng.
B.
mang điện tích âm và có khối lượng.
C.
không mang điện và có khối lượng.
D.
mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A.
Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 102 pm. B. 10-4 pm. C. 10-2 pm. D. 104 pm.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 5: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19C. Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác?
A.
Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.
C. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
Câu 6: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A là A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 7: Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt
electron trong Al là bao nhiêu? A. 13. B. 15. C. 27. D. 14.
Câu 8: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 23,978.
B. 66,133.10-51. C. 24,000. D. 23,985.10-3.
Câu 9: Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron, 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao
nhiêu % khối lượng nguyên tử helium? A. 2,72%. B. 0,272%. C. 0,0272%. D. 0,0227%.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C.
Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
D.
Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các nguyên tử đều có proton, neutron và electron.
B.
Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C.
Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
D.
Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B.
Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
C.
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
D.
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 13: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B.
Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C.
Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D.
Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối
lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B.
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
C.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 15: Cho 1 mol kim loại X. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 mol nguyên tử hydrogen.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com 1
B. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong
mol nguyên tử carbon. 12
C. 1 mol X có khối lượng bằng khối lượng 1 mol hydrogen. 1
D. 1 mol X có khối lượng bằng khối lượng 1 mol carbon. 2
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Nếu 1 nguyên tử có 17 electron thì nguyên tử đó cũng có 17 proton.
(b) Nếu 1 nguyên tử có 17 electron thì nguyên tử đó cũng có 17 neutron.
(c) Nếu 1 nguyên tử có 17 electron thì ion tạo ra từ nguyên tố đó có 17 proton.
(d) Nếu 1 nguyên tử có 17 electron thì ion tạo ra từ nguyên tố đó có 17 neutron.
(e) Nếu 1 nguyên tử có 17 electron thì ion tạo ra từ nguyên tố đó có 17 electron.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Bao gồm: a, c.
(b) Sai vì trong nguyên tử chỉ có số p = số e.
(d), (e) Sai vì nguyên tử và ion cùng một nguyên tố chỉ khác nhau về số e còn số p và số n giống nhau.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Bao gồm : 3, 5.
(1) Sai vì có trường hợp đặc biệt như hạt nhân nguyên tử H chỉ có proton.
(2) Sai vì khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(4) Sai vì trong hạt nhân, hạt mang điện là proton.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện tích của proton và electron có cùng độ lớn nhưng ngược dấu.
(b) Có những nguyên tử không chứa neutron nào.
(c) Một số nguyên tử không có bất kì proton nào
(d) Điện tích của proton và neutron có cùng độ lớn nhưng ngược dấu.
(e) Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
(g) Khối lượng của proton và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn nhiều khối lượng của electron.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Bao gồm: (c), (d).
(c) Sai vì proton là hạt đặc trưng cho nguyên tử, nguyên tố nên bất cứ nguyên tử nào cũng phải có proton.
(d) Sai vì neutron không mang điện.
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CÁC HẠT CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

- Các biểu thức: (1) Z = P = E; (2) A = Z + N ⇒ Kí hiệu nguyên tử A X Z
- Phương pháp: Lập hệ 2 ẩn 2 phương trình chứa Z, N ⇒ Z, N ⇒ P, E, A ⇒ Kí hiệu A X . Z
- Các đại lượng: Quy về 2 ẩn là Z và N.
+ Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử (p, n, e): P + N + E = 2Z + N.
+ Tổng số hạt trong hạt nhân: P + N = Z + N.
+ Hạt mang điện trong nguyên tử: P + E = 2Z.
+ Hạt mang điện trong hạt nhân: P = Z.
+ Hạt không mang điện: N.
- Nếu đề bài chỉ cho 1 dữ kiện về tổng số hạt thì dùng điều kiện bền của hạt nhân để biện luận: N
Với các nguyên tử có Z ≤ 82 (Pb) ta luôn có:  1  1,5. THĐB: 1H. Z 1
Câu 1: Các hợp chất của nguyên tố Y được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt,
thép, kim loại màu, thủy tinh và xi măng. Oxide của Y và các hợp chất khác cũng được sử dụng
trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nguyên tử Y có tổng số các hạt là 36.
Số hạt không mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tích âm.
Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử Y. Hướng dẫn giải 2  Z+N=36 24 
 Z = P = E = N =12A = 24 Mg 12 2  N = 2Z + N − Z
Câu 2: Nitrogen giúp bảo quản tinh trùng, phôi, máu và tế bào gốc. Biết nguyên tử nitrogen có tổng số
hạt là 21. Số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Xác định số đơn vị điện tích hạt nhân của nitrogen. Hướng dẫn giải 2Z+N=21   Z = P = E = N = 7. N = 21.33,33% = 7
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số hạt
không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định số proton, số electron, số neutron và số khối của X. Hướng dẫn giải 2Z + N = 49 Z = 16 P = E = Z = 16     ⎯⎯ → N = 53,125%.2Z N = 17 A = N + Z = 33  X
Câu 4:
Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi trong đời sống: đúc tiền, làm đồ trang sức, làm răng giả,…
Muối iodide của X được sử dụng nhằm tự mây tạo mưa nhân tạo. Tổng số hạt cơ bản trong
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
nguyên tử X nguyên tố X là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Xác định nguyên tố X. Hướng dẫn giải 2Z + N = 155 Z = 47     ⎯⎯ → X: Ag (silver) 2Z − N = 33 N = 61
Câu 5: Oxide của kim loại M (M2O) được ứng dụng rất nhiều trong ngành hóa chất như sản xuất xi
măng, sản xuất phân bón,… Trong sản xuất phân bón, chúng ta thường thấy M2O có màu trắng,
tan nhiều trong nước và là thành phần không thể thiếu cho mọi loại cây trồng. Tổng số hạt cơ
bản trong phân tử M2O là 140, trong phân tử M2O có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44. Xác định công thức phân tử của M2O (biết nguyên tử khối O là 16, ZO = 8). Hướng dẫn giải 2(2Z + N ) + 24 = 140 Z = 19 (K) M M M     ⎯⎯ → K O 2 (2.2Z + 8.2) − (2N + 8) = 44 N = 20  M M  M
Câu 6: Hợp chất AB2 (trong đó A chiếm 50% về khối lượng) có tổng số hạt proton là 32. Nguyên tử A và
B đều có số proton bằng số neutron. AB2 là A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2. Hướng dẫn giải 32 ⎯⎯→ Z + 2Z = 32 A B  Z = N = 16 (S) A A
 (Z + N ) = 50%[(Z + N ) + 2(Z + N )] ⎯⎯ →  ⎯⎯ → SO A A A A B B 2 Z = N = 8 (O)   B B Z = N ; Z = N  A A B B
Câu 7: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X
nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeF3. D. AlBr3. Hướng dẫn giải 128
⎯⎯→ 2Z + 3.2Z = 128 Z = 13 (Al) M X M   ⎯⎯ → ⎯⎯ → AlCl 3 38 ⎯⎯→ 3Z − Z = 38 Z = 17 (Cl)   X M X
Câu 8: Hợp chất XY2 phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng
cổ. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện
của Y là 12. Hãy xác định kí hiệu hóa học của X, Y. Hướng dẫn giải 178
⎯⎯→ (2Z + N ) + 2(2Z + N ) = 178 2Z + 4Z = 116 X X Y Y X Y   ⎯⎯ → 54
⎯⎯→ (2Z + 2.2Z ) − (N + 2N ) = 54 N + 2N = 62   X Y X Y X Y 12 ⎯⎯→ 2.2Z − 2Z = 12 Z = 26 (Fe) Y X X     ⎯⎯ → CT: FeS 2 2Z + 4Z = 116 Z = 16 (S)  X Y  Y
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 9: Tổng số proton, electron, neutron trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12.
Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52. Hướng dẫn giải 142
⎯⎯→ 2(Z + Z ) + (N + N ) = 142 (Z + Z ) = 46 A B A B A B   ⎯⎯ → 42
⎯⎯→ 2(Z + Z ) − (N + N ) = 42 (N + N ) = 50   A B A B A B Z + Z = 46 Z = 20 A B A   ⎯⎯ → 2Z − 2Z = 12 Z = 26  B A  B
Câu 10: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số neutron nhiều hơn số
proton là 4 hạt. Trong nhân X số neutron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Giải: 58 ⎯⎯→ Z + 2Z = 58 Z = 26 (Fe) M X M    Z = N ; N − Z = 4  N = 30 X X M M M  46,67  ⎯⎯⎯
→ (Z + N ) = 46,67%[(Z + N ) + 2(Z + N )] Z = N = 16 (S)  M M M M X X  X X ⎯⎯ → FeS 2
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
Phần C: Bài Tập Từ Các Đề Thi Chọn Lọc
(
Chọn lọc các bài tập từ các đề thi HSG hoặc thi chuyên)
Câu 1: (trích từ đề HSG THCS Lê Thánh Tông -huyện Thọ Xuân )

Một nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 40 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 12 hạt
a. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử.
b. Vẽ cấu tạo của nguyên tử trên. Hướng dẫn giải
a. Trong nguyên tử có các hạt cơ bản: p, n, e
p + n + e = 40 2 p + n = 40  p =13   
Theo gt:  p + e n =14  2 p n =14  n =14  p ep e  = = e = 13   
b. Cấu tạo nguyên tử Al (aluminium)
Câu 2: (trích từ đề HSG THCS Xuân Phú )
A, B là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì lên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32. Hãy xác định nguyên tố A,B. Hướng dẫn giải . Theo bài ra ta có:
+ A, B là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn có
tổng số p trong 2 hạt nhân là 32 => pB – pA = 8 (I)
+ Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32 có: pB + pA = 32 (II).
Từ (I), (II) giải ra ta được pA = 12 là magnesium (Mg) và pB = 20 là calcium (Ca)
Câu 3: (trích từ đề HSG THCS Nga Trung ).
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm
35,3%. Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y và cho biết tên của nguyên tố X, Y?
b. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X, Y? Nguyên tử nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim? Hướng dẫn giải
a Gọi PX, EX, NX lần lượt số proton, electron, nơtron của nguyên tử X. Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com P + E + N = 34 P = E = 11 X X X  => X X 
=> Vậy X là nguyên tố Sodium (Na) (0,5đ) N = 34* 35,3%  N = 12 X  X
Gọi PY, EY, NY lần lượt số proton, electron, nơtron của nguyên tử Y. Ta có: P + E + N = 52 P = E =17 Y Y Y  => Y Y 
=> Vậy Y là nguyên tố Cholorine (Cl) (0,5đ) P + E − N = 16  N = 18 Y Y Y  Y b Nguyên tử Na Nguyên tử Cl
Nguyên tố Na là nguyên tố kim loại Nguyên tố Cl là nguyên tố phi kim
Câu 4: (trích từ đề HSG THCS Ứng Hòa).
Tổng số hạt Proton, Neutron và Electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3 hạt. Tính số hạt mỗi loại có trong nguyên tử của nguyên tố trên. Hướng dẫn giải
P + N + E = 13 → 2P + N = 13 2P – N = 3 P = 4 → 
→ nguyên tử có 4 proton, 5 nơtron và 4 electron N = 5
Câu 5: (trích từ đề HSG phòng GD Nga Sơn )
Tổng số hạt cơ bản của 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có tổng số hạt là 142. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. số hạt mang điện của nguyên tố B
nhiều hơn nguyên tố A là 12. Còn số hạt không mang điện của nguyên tố B nhiều gấp rưỡi của
nguyên tố A. Hãy xác định tên 2 nguyên tố A,B. Hướng dẫn giải
Gọi số proton, neutron, electron trong nguyên tử A lần lượt là: p1, n1, e1.
Gọi số proton, neutron, electron trong nguyên tử B lần lượt là: p2, n2, e2 Ta có
p1 + n1 + e1 + p2 + n2 + e2 = 142 mà p1 = e1; p2 = e2
→ 2p1 + n1 + 2 p2 + n2 = 142 ( I ) Mặt khác
2p1 + 2 p2 - (n1 + n2 ) = 42 ( II ) 2 p2 - 2p1 = 12 ( III ) n2 = 1,5 n1 ( IV ) Giải ra ta được p1 =20
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com n1 =20 p2 =26 n2 =30
=> Khối lượng nguyên tử A = 20x1 + 20 x1 = 40 calcium
B = p2 + n2 = 56 Iron ( sắt )
Câu 6: (trích từ đề HSG Phòng giáo dục Việt Trì )
Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 58, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số proton của nguyên tử X là A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 7: (trích từ đề Phòng giáo dục Việt Trì)
Cho thông tin về số lượng các loại hạt của một số nguyên tử như bảng sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron X1 7 7 7 X2 8 8 8 X3 6 6 6 X4 8 9 8 X5 8 10 8 X6 17 18 17
Những nguyên tử trong bảng thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X1; X2; X3. B. X2; X5; X6. C. X2; X4; X5. D. X1; X3; X6.
Câu 8: (trích từ đề HSG THCS Mai Sơn)
Tổng số hạt Proton, Neutron và Electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3 hạt. Tính số hạt mỗi loại có trong nguyên
tử của nguyên tố trên. Hướng dẫn giải
P + N + E = 13 → 2P + N = 13 2P – N = 3 P = 4 → 
→ nguyên tử có 4 proton, 5 nơtron và 4 electron N = 5
Câu 9: (trích từ đề HSG THCS Lý Tự Trọng )
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong 1 nguyên tử như sau: Trong nguyên tử A là 58,
trong nguyên tử B là 16. Tìm số proton, neutron và khối lượng nguyên tử của A, B. Cho biết tên
gọi và nguyên tử khối của A và B. Giả sử sự chênh lệch giữa số proton với số neutron trong mỗi
nguyên tử không quá 1 đơn vị. Hướng dẫn giải Xét nguyên tử A
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com p + e + n = 58  2p + n = 58 * p  n  1,5p   (ñk : p,e,n N )  p  n  1,5p p = e  58
- Vôùi p  n  3p  58 → p  = 19,3 3 58
- Vôùi 1,5p  n  3,5p  58 → p  = 16,5 → 16,5  p  19,3 3,5
- Biện luận: Với số p và số n lệch không quá 1 đơn vị p 17 18 19 e 17 18 19 n 24 (loại) 22 (loại) 20 (nhận) → A là K (potassium)
Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 19 + 20 = 39 (amu) * Xét nguyên tử B
p + e + n = 16  2p + n = 16 * p  n  1,5p   (ñk : p,e,n N )  p  n  1,5p p = e  16
- Vôùi p  n  3p  16 → p  = 5,3 3 16
- Vôùi 1,5p  n  3,5p  16 → p 
= 4,5 → 4,5  p  5,3 3,5 → p = e = 5 → n = 6 → B là Boron (B)
Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 5 + 6 = 11 (amu)
Câu 10: (trích từ đề HSG phòng GD Sơn Động)
Cho biết tổng số hạt proton, neutron, electron trong 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B là 78,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A
nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là những nguyên tố nào? Hướng dẫn giải
Gọi a(p1,e1,n1);b(p2,e2,n2)𝑎(𝑝1,𝑒1,𝑛1);𝑏(𝑝2,𝑒2,𝑛2) lần lượt là số hạt proton, electron, notron trong a và b
tổng số hạt proton Nơtron và electron trong 2 nguyên tử a và b là 78
⇒2p1+2p2+n1+n2=78(I)⇒2𝑝1+2𝑝2+𝑛1+𝑛2=78(𝐼)
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26
⇒2p1+2p2−(n1+n2)=26(II)⇒2𝑝1+2𝑝2−(𝑛1+𝑛2)=26(𝐼𝐼)
Lấy (I) + (II) ⇒4p1+4p2=104(III)⇒4𝑝1+4𝑝2=104(𝐼𝐼𝐼)
số hạt mang điện của a nhiều hơn số hạt mang điện của b là 28 hạt
⇒2p1−2p2=28(IV)⇒2𝑝1−2𝑝2=28(𝐼𝑉)
Từ (III) và (IV) => {p1=20(Ca) p2=6(C)
Câu 11: (trích từ đề HSG THCS Tô Hiệu ).
Khí A có công thức hóa học XY2. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt
mang điện trong nguyên tử Y là 2. Xác định công thức hóa học của A?
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com Hướng dẫn giải
Gọi số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử kim loại X lần lượt là PX, NX, EX
Gọi số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử kim loại Y lần lượt là PY, NY, EY
Theo bài ra trong phân tử XY2 có: (2 PX + NX) + 2. (2 PY + NY)= 69 (1)
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23:
2 PX + 4 PY - (NX + 2NY) = 23 (2)
Từ (1) và (2) → 4PX + 8PY = 92 (3)
Số hạt mang điện trong X ít hơn số hạt trong Y là 2: 2 PY - 2 PX = 2 (4) 4𝑃
Từ (3) và (4) 𝑡𝑎 𝑐ó 𝐻𝑃𝑇: { 𝑋 + 8𝑃𝑌 = 92 2 𝑃𝑌 − 2 𝑃𝑋 = 2 → PX = 7 (N), PY = 8 (O) CTHH của A: NO2
Câu 12: (trích từ đề HSG THCS Nguyễn Tất Thành )
Nguyên tố X (Z=20) là thành phẩn không thể thiếu trong sản phẩm sữa. Sự thiếu hụt một lượng
rất nhỏ của X trong cơ thể đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng,
nhưng nếu cơ thể thửa nguyên tố X lại có thể dẫn đến bệnh sỏi thận.
Hãy cho biết tên nguyên tố X và vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. Lập luận từ
cấu tạo nguyên tử nguyên tố X để xác định vị trí của X trong bảng tuẩn hoàn. Hướng dẫn giải X là calcium (Ca).
Mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử của X:
Nguyên tử X có Z = 20 => X ở ô số 20
Nguyên tử X có 4 lớp electron => X thuộc chu kì 4
Nguyên tử X có 2 electron lớp ngoài cùng => X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 13: (trích từ đề HSG THCS Quảng Yên )
Tổng số hạt cơ bản của 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có tổng số hạt là 142. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. số hạt mang điện của nguyên tố B
nhiều hơn nguyên tố A là 12. Còn số hạt không mang điện của nguyên tố B nhiều gấp rưỡi của nguyên tố
A. Hãy xác định tên 2 nguyên tố A, B. Hướng dẫn giải
Gọi số proton, neutron, electron trong nguyên tử A lần lượt là: p1, n1, e1.
Gọi số proton, neutron, electron trong nguyên tử B lần lượt là: p2, n2, e2 Ta có
p1 + n1 + e1 + p2 + n2 + e2 = 142 mà p1 = e1; p2 = e2
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
→ 2p1 + n1 + 2 p2 + n2 = 142 ( I ) Mặt khác
2p1 + 2 p2 - (n1 + n2 ) = 42 ( II ) 2 p2 - 2p1 = 12 ( III ) n2 = 1,5 n1 ( IV ) Giải ra ta được p1 =20 n1 =20 p2 =26 n2 =30
=> Khối lượng nguyên tử A = 20x1 + 20 x1 = 40 calcium
B = p2 + n2 = 56 Iron ( sắt ) Câu 14:
Tổng số hạt p, n, e trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 18. Xác định Z, A và kí hiệu nguyên tử của X. Hướng dẫn giải 2Z + N = 50 − 2 = 48 Z =16 32     A = 32 S 16 2Z − N =18 − 2 =16 N =16
Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Xác định Z, A và kí hiệu nguyên tử của M. Hướng dẫn giải 2Z + N = 79 + 3 = 82 Z = 26 56     A = 56 Fe 26 2Z − N =19 + 3 = 22 N = 30
Câu 16: Tổng số hạt (p, n, e) trong hợp chất MX3 là 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không
mang điện là 60. Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8. Tổng số hạt trong ion X- nhiều hơn
trong ion M3+ là 16. Xác định công thức của MX3. Hướng dẫn giải 2Z + N + 6Z + 3N =196 2(Z + 3Z ) + (N + 3N ) =196 Z + 3Z = 64 Z =13 M M X X M X M X M X  M   2Z 6Z (N 3N ) 60  + − + =
2(Z + 3Z ) − (N + 3N ) = 60 N + 3N = 68 Z =17 M X M X M X M X M X     X     AlCl Z + N − (Z + N ) = 8 (Z − Z ) + (N − N ) = 8 Z − Z = 4 3  N = 14 X X M M  X M X M  X M  M
(2Z + N +1) − (2Z + N −3) =16
2(Z − Z ) + (N − N ) =12 N − N  = 4 N =18 X X M M  X M X M  X M  X
Câu 17: Thể tích của 1 mol Ca tinh thể bằng 25,87 cm3. Biết rằng trong tinh thể, nguyên tử Ca chiếm
74% còn lại là khe trống. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca. Hướng dẫn giải
Thể tích thực của 1 mol Ca là Vthực = 25,87.74% = 19,1438 cm3 19,1438 4 ⇒ V 23 3 8 1 nguyên tử Ca = − −
= 3,18.10 = r  r =1,97.10 cm 23 6,02.10 3
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Câu 18: Sao neutron là một dạng trong 1 số khả năng kết thúc của quá trình tiến hóa sao. Sao neutron
được hình thành khi 1 ngôi sao lớn hết nhiên liệu và sụp đổ. Các ngôi sao neutron trong vũ trụ
đươc cấu tạo chủ yếu từ các hạt neutron. Giả sử bản kính của neutron là khoảng 13 1,0 10−  cm.
(a) Tính khối lượng riêng của neutron, coi neutron có dạng hình cầu.
(b) Giả sử một ngôi sao neutron có cùng khối lượng riêng với neutron, hãy tính khối lượng
(theo kg) của một mảnh ngôi sao neutron có kích thước bằng 1 hạt cát hình cầu với bán kính 0,1 mm. Hướng dẫn giải
(a) Khối lượng của 1 neutron = 1 amu = 27 1,6605 10−  (kg) 4
Thể tích của neutron (hình cầu) là: 3 45 − 3 V = πr = 4,186710 (m ) 3 m
Khối lượng riêng của neutron là: 17 3 d =
= 3,966110 (kg / m ) V 4
(b) Thể tích của mảnh sao là: 3 12 − 3 V = πr = 4,186710 (m ) 3
Khối lượng của mảnh sao là: 17 1 − 2 6
m = d.V = 3,966110  4,186710 =1,660510 (kg) = 1660,5 tấn
Câu 19: Nguyên tử Al có bán kính nguyên tử r = 0,143 nm và khối lượng nguyên tử là 27 amu. Biết rằng
trong tinh thể, nguyên tử Al chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al. Hướng dẫn giải
rAl = 0,143 nm = 0,143.10-7 cm ⇒ VAl = 1,22.10-23 cm3 m m =
Al = 27u = 4,48.10-23 gam ⇒ dAl (thực) .74% = 3 2,72gam / cm V
Câu 20: Ở 20oC, khối lượng riêng của nguyên tử Fe là 7,87 g/cm3 và của Au là 19,32 g/cm3. Giả thiết
trong tinh thể nguyên tử Fe hay Au đều chiếm 75% thể tích còn lại là khe trống. Hãy tính bán
kính nguyên tử gần đúng của Fe và Au biết nguyên tử khối của Fe là 55,85 amu và Au là 196,97 amu. Hướng dẫn giải
❖ mFe = 55,85 amu = 55,85.1,6605.10-24 = 9,27.10-23 gam ⇒ VFe(thực) = m − .75% = 4 24 8,83.10 =  3 r d 3 ⇒ rFe = 1,28.10-8 cm. ❖ m 4 m 23 3
Au = 196,97 amu = 3,27.10-22 gam ⇒ VAu (thực) = −
.75% = 1,27.10 = r ⇒ r = 1,45.10- d 3 8 cm.
================================
thuvienhoclieu.com Trang 13