Chuyên đề pháp luật và thực hiện pháp luật ôn thi tốt nghiệp THPT môn GDCD

Chuyên đề pháp luật và thực hiện pháp luật ôn thi tốt nghiệp THPT môn GDCD. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1: PHÁP LUT THC HIN PHÁP LUT
A. NỘI DUNG:
I. Khái nim pháp lut.
- T khi thành lập c Vit Nam dân ch cộng hòa (nay nhà c Cng hòa hi ch
nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta đã ban hành 5 bn hiến pháp, đó là nhng bn hiến pháp
(HP): HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013. HP 2013 là bn hiến pháp mi nht và
có hiu lc thi hành t ngày 01/01/2014.
- Pp lut là h thng c quy tc x s chung do nhà ớc ban nh và đưc bo đm thc
hin bng quyn lực nhà nước.
b. Các đặc trưng của pháp lut.
- Có tính quy phm ph biến.
+ Là quy tc x s chung, là khuân mu chung
+ Được áp dùng ln, nhiều nơi
+ Được áp dng cho mi người, mọi lĩnh vc
- Tính quyn lc và bt buc chung: tc th hin sc mnh của nnước nếu vi phm s b
ng chế.
- Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
+ PL th hin bng văn bản.
+ Do cơ quan có thm quyn ban hành.
+ Diễn đạt phi chính xác, d hiu, hiu theo mt nghĩa.
+ văn bn của quan cấp dưới không trái với văn bản ca quan cấp trên và php vi
Hiến pháp.
II. Thực hiện pháp luật
1. Khái nim, các hình thức và các giai đoạn thc hin pháp lut
a. Khái nim thc hin pháp lut
Thc hin PL là quá trình hoạt đng có mục đích làm cho nhng qui đnh ca PL đi vào cuc
sng, tr thành nhng hành vi hp pháp ca các nhân, t chc.
b. Các hình thc thc hin pháp lut
Trang 2
Gm 4 hình thc sau:
STT
Hình thc thc hin
pháp lut
Ni dung
1
S dng pp lut
Các cá nhân t chc s dụng đúng đắn c quyn ca mình,
m nhng gì pháp lut cho pp làm
2
Thi hành pháp lut
Các nhân, t chc thc hin đầy đủ nghĩa v, ch động
m nhng gì pháp luật qui đnh phi làm.
3
Tuân th pháp lut
Các cá nhân, t chc không làm nhng điều pháp lut cm.
4
Áp dng pháp lut
Căn cứ pháp lut ra quyết định m phát sinh, chm dt
quyền, nghĩa vụ c th ca cá nhân, t chc
* Ging nhau: đu hoạt động có mục đích nhằm đưa PL vào đi sng, tr thành hành vi hp
pháp ca người thc hin.
* Khác nhau: Trong hình thc s dng PL thì ch th PL có th thc hin hoc không thc hin
quyền được PL cho phép theo ý chí canh không b ép but phi thc hin.
2. Vi phm pháp lut và trách nhim pháp lí.
a. Vi php pháp lut.
* Các du hiệu cơ bản ca VPPL.
- Th nht :Là hành vi trái PL xâm hi ti các quan h xã hội được pháp lut bo v.
Biu hin:
+ Hành đng: Ch th làm nhng việc không được làm theo quy đnh ca pháp lut.
VD: Nhà máy thi cht ô nhiễm …
+ Không hành đng: Ch th khôngm nhng vic phải làm theo quy định ca PL.
VD: SX-KD không np thuế, đi xe mô tô đèo ba người….
- Th 2 : Do người có nng lc trách nhim pháp lí thc hin.
Năng lực trách nhim pháp lý :
+ Đạt đ tui nhất định (16 tui) tâm sinh lí bình thưng.
+ Có th nhn thức và điều khiển đưc hành vi ca mình.
Trang 3
+ Chu trách nhiệm đc lp v hành vi ca mình
- Th 3 : Ngưi vi phm phi có li.
+ Li c ý
• Cố ý trc tiếp: Ch th nhn thấy trước hu qu cho XH và người khác nng vn mong mun
xy ra
Cố ý gián tiếp: Ch th nhn thy trước hu qu cho XH người khác, tuy không mong
mun nhng vn đ cho xy ra.
+ Li vô ý
ý do quá tự tin: Ch th nhn thấy trước hu qu cho XH và ngưi khác nhưng hi vng
không xy ra.
• Vô ý do cu th: Ch th không nhn thy trước hu qu cho xã hi và người khác
* Khái nim: VPPL là hành vi trái pháp lut có li do ch th có năng lực trách nhim pháp
thc hin, m hi c quan h xã hội đưc pháp lut bo v.
b. Trách nhim pháp:
- Khái nim: TNPL là nghĩa vụ mà các nhân hoc t chc phi gánh chu hu qu bt li t
hành vi VPPL canh
- Trách nhiệm pháp lý đưc áp dng nhm :
+ Buc ch th VPPL chm rt hành vi trái pháp lut (mục đích trừng pht)
+ Giáo dc răn đe người khác để h không vi phm pháp lut. (mục đích go dc)
c. Các loi VPPL trách nhim pháp lí.
- Vi phm hình s.
+ Khái nim: là hành vi vi phm lut, gây nguy him cho hi b coi ti phạm được quy
định ti B lut Hình s.
+ Ch th: Ch là cá nhân và do người có năng lực trách nhim hình s gây ra.
• Tâm sinh lý bình thường, có kh ng nhận thc.
• Đủ t 16 tui tr lên chu trách nhim hình s v mi ti phm
Đủ t 14 đến i 16 tui chu trách nhim hình s v ti phm rt nghiêm trng do c ý
đặc bit nghiêm trng.
Trang 4
Lưu ý: vic x người chưa thành niên (từ đủ 14 đến dưới 18 tui) phm ti theo ngun tc
ly giáo dc ch yếu, không áp dng hình pht chung thân và t hình nhm giúp h sa
cha sai lm, phát trinnh mnh, tr thành công dân có ích cho xã hi.
+ Trách nhim hình s: vi các chế i nghiêm khc nht (7 HP chính) 7 hình pht b sung
do tòa án áp dng với người phm ti.
- Vi phm hành chính:
+ Khái nim: hành vi vi phm pháp lut có mức độ nguy him cho xã hi thấp hơn ti phm,
xâm phm các quy tc qun lí nc .
+ Ch th: là cá nhân hoc t chc
+ Trách nhim hành cnh:Ngưi vi phm phi chu trách nhiệm nh chính theo quy đnh pháp
lut.
• Người đ t 14 đếni 16 tui b x pht v vi phm hành chính do c ý.
• Người đ t 16 tui tr lên b x pht hành chính v mi vi phm nh chính do mình gây ra .
- Vi phm dân s.
+ Khái nim: hành vi VPPL, xâm hi ti các quan h tài sn và quan h nhân thân.
Vi phạm này thưng th hin vic ch th không thc hin hoc thc hiện không đúng các
hợp đồng dân s.
+ Ch th: nhân hoc t chc
+ Trách nhim dân s: TA áp dụng đi vi ch th vi phạm như bồi thưng thit hi hoc thc
hiện nghĩa v do hai bên tho thun.
Người đủ 6 tui đến chưa đủ 18 tui khi tham gia các giao dch dân s phải được người đại din
theo pháp luật đng ý, có ác quyền, nghĩa v, trách nhim dân s pt sinh t giao dch dân s
do người đi din xác lp và thc hin.
- Vi phm k lut:
+ Ki nim: hành vi xâm hại đến các quan h lao động, công v nhà nước …do pp lut
lao động, pháp lut hành chính bo v.
+ Ch th:n b; công nhân, viên; HSSV...
+ Trách nhim k lut: do th trưởng cơ quan áp dụng đối vi ch th VP k luật như: khiển trách,
cnh cáo, h bậc lương, sa thải.
Trang 5
Như vậy: VPPL là s kiện pháp và là cơ sở để truy cu trách nhim pháp lý.
Chú ý: Truy cu trách nhim PL phải đảm bo:
+ Tính pháp chế
+ Tính công bằng và nhân đạo
+ Tính phù hp
B. CÂU HI TRC NGHIM.
Câu 1: Pp lut được xây dng, ban hành và bảo đảm thc hiên bi t chức nào sau đây? .
A. Chính ph. B. Quc hi. C. Nhà nước. D. Đảng cm quyn.
Câu 2: Tch nhim bảo đảm cho pháp luật đưc mọi ngưi thì hành và tuân th trong thc tế
thuc v
A. tt c mọi người. B. Nhà nước. C. cơ quan hành pháp. D. Chính ph.
Câu 3: Pháp lut là h thng quy tc x s chung do Nhà nước ban hành và được bảo đm thc
hin bng
A. sc mnh ca quyn lực Nhà nưc. B. ý chí ca Nhà nước.
C. sc mạnh lực của Nhà nưc. D. quy định của Nhà nưc.
Câu 4: Sc mạnh đặc trưng của Pháp lut th hin
A. nh thuyết phc, nêuơng. B. hình pht nng nht.
C. nh công bng. D. nh quyn lc bt buc chung.
Câu 5: Đặc trưng nào dưới đây của pháp lut khiến cho quy phm pháp lut khác vi quy phm
đạo đức?
A. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc. B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính nhân văn, cao cả.
Câu 6: Văn bản có cha quy phm pháp luật do quan nhà nước thm quyn ban nh
đưc gi là
A. văn bản quy đnh pháp lut. B. văn bn quy phm pháp lut.
C. văn bn thc hin pp lut. D. văn bn áp dng pháp lut.
Trang 6
Câu 7: Khoản 1 Điều 16 Hiến pháp (2013) ca nước ta quy định “Mọi ni đều bình đẳng
trưc pháp lut” đã thể hin đặc trưng nào dưới đây ca pháp lut?
A. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính nhân văn cao cả.
Câu 8: Điu 19 Hiến pháp (2013) của nước ta quy đnh “Mọi người quyn sng, tính mng
con ni được pháp lut bo h . Không ai b ớc đoạt tính mng trái pháp lut” đã thể hin
đặc trưng nào dưới đây ca pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính nhân văn, nn đạo.
C. Tính quyên lc, bt buc chung. D. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc
Câu 9: Đặc trưng nào dưi đây của pháp luật đòi hi ngôn ng s dụng trong văn bản quy
phm pháp lut phi chính xác, ph thông và cách din đạt phải rõ ràng, đ hiu?
A. Tính xác đnh c th v mt hình thc. B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc. D. Tính bt quyn lc bt buc chung.
Câu 10: Quá trình hoạt động mục đích, làm cho những quy đnh ca pháp luật đi o cuc
sng, tr thành nhng hành vi hp pp ca các cá nhân, t chc là quá trình
A. thi hành pháp lut. B. trin khai pháp lut. C. thc hin pp lut. D. s dng pháp lut.
Câu 11: Thc hin pháp lut gm nhng hình thức cơ bn nào dưới đây?
A. S dng pháp lut, thì hành pháp lut, tuân th pháp lut, vn dng pháp lut.
B. S dng pháp lut, thì hành pháp lut, tuân th pháp lut, áp dng pp lut.
C. S dng pháp lut, trin khai pháp lut, chpnh pháp lut, vn dng pháp lut.
D Trin khai pháp lut, tuân th pháp lut, chp hành pháp lut, vn dng pháp lut.
Câu 12:nh thc thc hin pháp lut thế hin qua vic các cá nhân, t chc s dng đúng đn
c quyn của mình, làm nhưng gì mà pháp luật cho phép làm là
A. s dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pp lut.
Câu 13: Hình thc thc hin pháp lut thế hin qua vic các cá nhân, t chc thc hiện đây đủ
nhng nghĩa v, ch động làm nhng gì mà pháp luật quy đnh phi làm là
A. tuân th pháp lut. B. s dng pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Trang 7
Câu 14: Hình thc thc hin pháp lut th hin qua vic các nhân, t chc kng làm nhng
điu mà pháp lut cm là
A. s dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 15: Các cơ quan, ng chức nhà nước có thm quyn n cứ o pháp luật đ ra các quyết
định làm phát sinh, châm dt hoặc thay đi vic thc hin các quyền, nghĩa vụ c th ca c
nhân, t chc là hình thc
A. s dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 16: Anh A đã tự do la chn ngành, ngh, hình thc kinh doanh phù hp với điều kin,
kh năng của minh và t chc vic kinh doanh theo đúng pp luật. Trong trường hp này, anh
A đã
A. âp dng pháp lut. B. s dng pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 17: Sau khi tt nghip trung hc ph thông, D quyết đnh hc ngh kim hoàn. Sau 10 năm
theo nghề, D đã trở thành gm đc mt doanh nghip chun gia công vàng, bạc và đá quý nổi
tiếng địa phương. Trong quá trình tổ chc kinh doanh, doanh nghip ca D không m nhng
điu mà pháp lut cấm. Trong trường hp này, doanh nghip ca D đã
A. s dng pháp lut. B. áp dng pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 18: Sáng nay, ch B đã ch động đến cơ quan thuế để kê khai và np thuế đây đủ theo quy
định ca pháp luật. Trong trưng hp này, ch B đã
A. tuân th pháp lut. B. áp dng pháp lut. C. s dng pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 19: Sau khi tt nghip trung hc ph thông, anh K đã lên đường nhp ngũ hiện đang
đóng quân tại đảo Sinh Tn thuc qun đảo Trường Sa. Trong trường hợp này, anh K đã
A. tuân th pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. s dng pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 20: Tn đưng đi học, H luôn dng xe mi khi gp tín hiệu đèntại các ngã ba, ngã tư.
Trong trưng hợp này, H đã
A. s dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 21: H nhiu ln r K góp vốn để mua các loi pháo n đưc sn xut c ngoài v bán
ti th trường Vit Nam. K quyết đnh không góp vn v kiên quyết t chi kinh doanh mt
hàng này. Trong trưng hợp này, K đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Trang 8
Câu 22: X tham gia đường dây vn chuyến, buôn bán ma túy t Lào vào Vit Nam. Trong
trường hợp này, X đã
A. không s dng pháp lut. B. không thì hành pp lut.
C. không tuân th pháp lut. D. không áp dng pp lut.
Câu 23: M đã sử dng nhà ngh do mình đứng n đăng kí kinh doanh đ t chc môi gii,
cha và t chc mại dâm. Trong trường hợp này, bà M đã
A. không s dng pháp lut. B. không thì hành pp lut.
C. không tuân th pháp lut. D. không áp dng pp lut.
Câu 24: Ch th nào dưới đây thm quyn n cứ vào pháp lut đ ra các quyết định làm
phát sinh, chm dt hoặc thay đổi vic thc hin c quyền, nghĩa v c th ca nhân, t
chc?
A. Các cơ quan nhà nưc, t chc chính tr xã hi.
B. Các cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân.
C. Các cơ quan, công chức nhà nước có thm quyn.
D. Tt c các cơ quan, công chc thuc b máy nnước.
Câu 25: Tòa án nhân dân huyn
A. Tòa án nhân dân huyn A. B. y ban nhân dân xã X.
C. Chi cục trưởng chi cc thuế. D. Giám đốc Công ty v sĩ Bảo An.
Câu 26: Cnh sát giao thông lp biên bn x pht vi phm nh chính đối vi anh Nguyễn Văn
T do anh T diu khin xe vưt đèn đó tại ngã tư. Trong trường hp này, Cnh sát giao
thông đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 27: Ủy ban nhân dân phường X cp Giấy đăng kết hôn cho anh A và ch B. Trong
trường hp này, Ủy ban nhân dân phường X đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 28: Tòa án nhân dân huyn Y ra quyết định công nhn thun tinh li hôn gia anh H ch
L. Trong trường hp này, Tòa án nhân dân huyện Y đã
A. s dng pháp lut. B. áp dng pháp lut.
Trang 9
C. tuân th pháp lut. D. thi hành pháp lut…
Câu 29: Tòa án nhân n huyn X ra quyết định gii quyết tranh chp v quyn s hu i sn
giữa ông Hbà M. Trong trưng hp này, Tòa án nhân dân huyện X đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 30: Tòa án nhân n huyn T ra quyết đnh gii quyết tranh chp v quyn tha kế tài sn
giữa ông Yông L. Trong trường hp này, a án nnn huyn T đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 31: a án nhân dân huyn A ra quyết định gii quyết tranh chp v quyn s dng đt
giữa bà H và ông V. Trong trường hpy, Tòa án nhân dân huyện A đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 32: Sau khi phát hin hành vi trn thuế của Công ty A, quan thuế đã ra quyết đnh x
pht Công ty A v hành vi trn thuế đồng thi buc Công ty này phi np s tin trn thuế
vào nn sách nhà nước. Trong trường hp này, cơ quan thuế đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 33: Tòa án nn dân huyn X ra quyết đnh gii quyết v phân chia tài sn và trách nhim
nuôi con gia anh A và ch B sau khi li hôn. Trong trường hp y, Tòa án nhân n huyn X
đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 34: Toà án nhân dân qun H tuyên pht Nguyễn n M 10 năm giam v tội cưp i
sn. Trong trường hp này, Tòa án nhân dân quận H đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 35: Toà án nhân dân thành ph A (tỉnh B) tuyên án sơ thm, yêu cu Tòa án nhân dân tnh
B phi bồi thường hơn 22,9 tỉ đồng tiền oan sai cho ông P do trước đó Tòa án nhân dân tỉnh B
đã xử sai khiến ông P phi ngi tù oan gn 20 năm. Trong trưng hp này, Tòa án nhân dân
thành ph A đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 36: Chi cc thi hành án dân s qun 1 (thành ph C) tiến hành cưỡng chế thi hành án buc
Lê Th H giao tr ngun hin trng diện tích đang sử dng ti tng trt nhà s 3 đưng X,
phưng Y, qun 1 cho ông Võ Văn T theo kết lun Bn án s 123/2015/D8PT ngày 5 tháng 6
năm 2015 của Tòa án nhân dân thành ph C v gii quyết vic “tranh chấp hợp đồng thuê nhà
Trang 10
đòi tài sản” giữa ông Võ n T bà Lê Th H. Trong trường hp này, Chi cc thì hành án
dân s qun 1 (thành ph C) đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 37: Thc hin pháp lut bao gm my hình thc?
A. Mt hình thc. B. Hai hình thc . C. Ba hình thc. D. Bn hình thc.
Câu 38:nh vi trái pháp lut, có lỗi, do người có năng lực trách nhim pháp thc hin, xâm
hi các quan h xã hội được pháp lut bo v là hành
A. vi phm k lut. B. phm quy. C. vi phm pháp lut. D. phm ti.
Câu 39: Đâu là du hiệu cơ bản ca hành vi vi phm pháp lut?
A. Là hành vi sai trái, có lỗi, do người cóng lực trách nhim pháp thc hin.
B. Là hành vi trái pháp lut, có lỗi, do người cóng lực trách nhim pp thc hin.
C. Là hành vi trái lut, có lỗi, do người có năng lực trách nhim pp thc hin.
D. Là hành vi trái đạo đc, có lỗi, do người có năng lực trách nhim pháp thc hin.
Câu 40: Vi phm pháp lut là hành vi ti pháp lut, có li, do
A. vi phm pháp lut là hành vi trái lut, có li, do ti phm thc hin.
B. người có năng lực thc hin.
C. người năng lực trách nhim pp lí thc hin.
D. mi t chc hoc cá nhân thc hin.
Câu 41: Vi phm pháp lut không có du hiệu nào sau đây?
A. Là hành vi trái pháp lut. B. Do nời có năng lực trách nhim pháp lí
thc hin.
C. Làm cho người khác phi ân hận, đau khổ. D. Người vi phm pháp lut có li.
Câu 42: Việc xác đnhnh vi vi phm pháp luật là cơ s để xác đnh
A. trách nhim. B. nghĩa vụ pháp lí. C. ti danh. D. trách nhim pháp lí.
Câu 43: Nghĩa vụcácnhân hoc t chc phi gánh chu hu qu bt li t hành vi vi
phm pháp lut của mình đưc gi là
A. nghĩa vụ pháp. B. hình pht. C. trách nhim pháp lí. D. s trng
Trang 11
pht.
Câu 44: Sau khi b cnh sát giao thông lp biên bn x pht hành chính v lỗi vượt đèn đó, N
đến kho bạc để np tin pht theo quyết định x pht ca cảnh sát giao thông. Trong trưng hp
này, N đã phi
A. thc hiện nghĩa vụ pháp lí ca mình.
B. chu trách nhim pháp v vi phm pháp lut ca mình.
C. chu thit hi do vi phm pháp hin.
D. khc phc hu qu do hành vi vi phm pp lut.
Câu 45: Vi phm pháp luật thường được chia thành my loi?
A. Hai loi. B. Ba loi C. Bn loi. D. Năm loi.
Câu 46: ơng ứng vi mi loi vi phm pháp lut là mt loi
A. nghĩa vụ pháp lí. B. nình pht nhất định C. trách nhim pp lí. D. trách nhim c th
Câu 47: ơng ứng vi mi loi trách nhim pháp lí là mt loi
A. vi phm nhất định. B. vi phm pháp lut. C. hình pht nhất định. D. vi phm k lut.
Câu 48: Hành vì nguy him cho xã hi, b coi là ti phạm được quy định ti B lut Hình s
hành vi
A. vi phm hình s. B. vi phm hành chính.C. vi phm k lut. D. vi phm dân s.
Câu 49: Ngưi hành vì nguy him cho xã hi, b coi ti phạm theo quy đnh ca B lut
Hình s thì phi chu trách nhim
A. Hành chính. B. Dân s. C. Hình s. D. Ki lut.
Câu 50: Phòng Cnh sáti trường Công an tnh Q kim tra phát hin Công ty sn xuất thương
mi Z vi phạm các quy đnh v v sinh an toàn thc phm trong sn xut mrc uống đóng chai.
Kết qu xét nghim cho thy 100% mẫu c do công ty này sn xuất không đt tiêu chun.
Trong trưng hp này, Công ty sn xuất thương mại Z đã vi phm
A. hình s. B. hành chính. C. dân s. D. k lut.
---------------------------------------------- ----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
Trang 12
1
C
11
B
21
C
31
C
41
C
2
B
12
A
22
C
32
D
42
D
3
A
13
C
23
C
33
C
43
A
4
D
14
B
24
C
34
D
44
B
5
C
15
C
25
D
35
C
45
C
6
B
16
B
26
C
36
D
46
A
7
B
17
C
27
D
37
D
47
B
8
A
18
D
28
B
38
C
48
A
9
C
19
B
29
C
39
B
49
C
10
C
20
B
30
D
40
C
50
B
| 1/12

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1: PHÁP LUẬT VÀ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT A. NỘI DUNG:
I. Khái niệm pháp luật.
- Từ khi thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta đã ban hành 5 bản hiến pháp, đó là những bản hiến pháp
(HP): HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013. HP 2013 là bản hiến pháp mới nhất và
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014.
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực
hiện bằng quyền lực nhà nước.
b. Các đặc trưng của pháp luật.
- Có tính quy phạm phổ biến.
+ Là quy tắc xử sự chung, là khuân mẫu chung
+ Được áp dùng lần, nhiều nơi
+ Được áp dụng cho mọi người, mọi lĩnh vực
- Tính quyền lực và bắt buộc chung: tức thể hiện sức mạnh của nhà nước nếu vi phạm sẽ bị cưỡng chế.
- Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
+ PL thể hiện bằng văn bản.
+ Do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Diễn đạt phải chính xác, dễ hiểu, hiểu theo một nghĩa.
+ văn bản của cơ quan cấp dưới không trái với văn bản của cơ quan cấp trên và phù hợp với Hiến pháp.
II. Thực hiện pháp luật
1. Khái niệm, các hình thức và các giai đoạn thực hiện pháp luật

a. Khái niệm thực hiện pháp luật
Thực hiện PL là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những qui định của PL đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.

b. Các hình thức thực hiện pháp luật Trang 1 Gồm 4 hình thức sau:
Hình thức thực hiện STT Nội dung pháp luật Sử dụng pháp luật
Các cá nhân tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, 1
làm những gì pháp luật cho phép làm Thi hành pháp luật
Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động 2
làm những gì pháp luật qui định phải làm. 3 Tuân thủ pháp luật
Các cá nhân, tổ chức không làm những điều pháp luật cấm. Áp dụng pháp luật
Căn cứ pháp luật ra quyết định làm phát sinh, chấm dứt 4
quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức
* Giống nhau: đều là hoạt động có mục đích nhằm đưa PL vào đời sống, trở thành hành vi hợp
pháp của người thực hiện.

* Khác nhau: Trong hình thức sử dụng PL thì chủ thể PL có thể thực hiện hoặc không thực hiện
quyền được PL cho phép theo ý chí của mình không bị ép buột phải thực hiện.

2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
a. Vi phạp pháp luật.
* Các dấu hiệu cơ bản của VPPL.
- Thứ nhất :Là hành vi trái PL xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Biểu hiện:
+ Hành động: Chủ thể làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
VD: Nhà máy thải chất ô nhiễm …
+ Không hành động: Chủ thể không làm những việc phải làm theo quy định của PL.
VD: SX-KD không nộp thuế, đi xe mô tô đèo ba người….
- Thứ 2 : Do người có nằng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Năng lực trách nhiệm pháp lý là :
+ Đạt độ tuổi nhất định (16 tuổi) tâm sinh lí bình thường.
+ Có thể nhận thức và điều khiển được hành vi của mình. Trang 2
+ Chịu trách nhiệm độc lập về hành vi của mình
- Thứ 3 : Người vi phạm phải có lỗi. + Lỗi cố ý
• Cố ý trực tiếp: Chủ thể nhận thấy trước hậu quả cho XH và người khác nhưng vẫn mong muốn nó xảy ra
• Cố ý gián tiếp: Chủ thể nhận thấy trước hậu quả cho XH và người khác, tuy không mong
muốn những vẫn để cho nó xẩy ra. + Lỗi vô ý
• Vô ý do quá tự tin: Chủ thể nhận thấy trước hậu quả cho XH và người khác nhưng hi vọng không xẩy ra.
• Vô ý do cảu thả: Chủ thể không nhận thấy trước hậu quả cho xã hội và người khác
* Khái niệm: VPPL là hành vi trái pháp luật và có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp
lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

b. Trách nhiệm pháp lí:
- Khái niệm: TNPL là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi VPPL của mình
- Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm :
+ Buộc chủ thể VPPL chấm rứt hành vi trái pháp luật (mục đích trừng phạt)
+ Giáo dục răn đe người khác để họ không vi phạm pháp luật. (mục đích giáo dục)
c. Các loại VPPL và trách nhiệm pháp lí. - Vi phạm hình sự.
+ Khái niệm: là hành vi vi phạm luật, gây nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm được quy
định tại Bộ luật Hình sự.
+ Chủ thể: Chỉ là cá nhân và do người có năng lực trách nhiệm hình sự gây ra.
• Tâm sinh lý bình thường, có khả năng nhận thức.
• Đủ từ 16 tuổi trở lên chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
• Đủ từ 14 đến dưới 16 tuổi chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý và
đặc biệt nghiêm trọng. Trang 3
Lưu ý: việc xử lý người chưa thành niên (từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi) phạm tội theo nguyên tắc
lấy giáo dục là chủ yếu, không áp dụng hình phạt tù chung thân và tử hình nhằm giúp họ sửa
chữa sai lầm, phát triển lành mạnh, trở thành công dân có ích cho xã hội.
+ Trách nhiệm hình sự: với các chế tài nghiêm khắc nhất (7 HP chính) và 7 hình phạt bổ sung
do tòa án áp dụng với người phạm tội. - Vi phạm hành chính:
+ Khái niệm: là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm,
xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước .
+ Chủ thể: là cá nhân hoặc tổ chức
+ Trách nhiệm hành chính:Người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính theo quy định pháp luật.
• Người đủ từ 14 đến dưới 16 tuổi bị xử phạt về vi phạm hành chính do cố ý.
• Người đủ từ 16 tuổi trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra . - Vi phạm dân sự.
+ Khái niệm: là hành vi VPPL, xâm hại tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Vi phạm này thường thể hiện ở việc chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các hợp đồng dân sự.
+ Chủ thể: là cá nhân hoặc tổ chức
+ Trách nhiệm dân sự: TA áp dụng đối với chủ thể vi phạm như bồi thường thiệt hại hoặc thực
hiện nghĩa vụ do hai bên thoả thuận.
Người đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện
theo pháp luật đồng ý, có ác quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm dân sự phát sinh từ giao dịch dân sự
do người đại diện xác lập và thực hiện. - Vi phạm kỉ luật:
+ Khái niệm: là hành vi xâm hại đến các quan hệ lao động, công vụ nhà nước …do pháp luật
lao động, pháp luật hành chính bảo vệ.
+ Chủ thể: Cán bộ; công nhân, viên; HSSV...
+ Trách nhiệm kỉ luật: do thủ trưởng cơ quan áp dụng đối với chủ thể VP kỉ luật như: khiển trách,
cảnh cáo, hạ bậc lương, sa thải. Trang 4
Như vậy: VPPL là sự kiện pháp lý và là cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý.
Chú ý: Truy cứu trách nhiệm PL phải đảm bảo: + Tính pháp chế
+ Tính công bằng và nhân đạo + Tính phù hợp
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Pháp luật được xây dụng, ban hành và bảo đảm thực hiên bởi tổ chức nào sau đây? . A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Nhà nước.
D. Đảng cầm quyền.
Câu 2: Trách nhiệm bảo đảm cho pháp luật được mọi người thì hành và tuân thủ trong thực tế thuộc về
A. tất cả mọi người. B. Nhà nước. C. cơ quan hành pháp. D. Chính phủ.
Câu 3: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. sức mạnh của quyền lực Nhà nước.
B. ý chí của Nhà nước.
C. sức mạnh vũ lực của Nhà nước.
D. quy định của Nhà nước.
Câu 4: Sức mạnh đặc trưng của Pháp luật thể hiện ở
A. tính thuyết phục, nêu gương.
B. hình phạt nặng nhất. C. tính công bằng.
D. tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 5: Đặc trưng nào dưới đây của pháp luật khiến cho quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn, cao cả.
Câu 6: Văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành được gọi là
A. văn bản quy định pháp luật.
B. văn bản quy phạm pháp luật.
C. văn bản thực hiện pháp luật.
D. văn bản áp dụng pháp luật. Trang 5
Câu 7: Khoản 1 Điều 16 Hiến pháp (2013) của nước ta quy định “Mọi người đều bình đẳng
trước pháp luật”
đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn cao cả.
Câu 8: Điều 19 Hiến pháp (2013) của nước ta quy định “Mọi người có quyền sống, tính mạng
con người được pháp luật bảo hộ . Không ai bị tước đoạt tính mạng trái pháp luật”
đã thể hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính nhân văn, nhân đạo.
C. Tính quyên lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
Câu 9: Đặc trưng nào dưới đây của pháp luật đòi hỏi ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quy
phạm pháp luật phải chính xác, phổ thông và cách diễn đạt phải rõ ràng, để hiểu?
A. Tính xác định cụ thể về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính bắt quyền lực bắt buộc chung.
Câu 10: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là quá trình
A. thi hành pháp luật. B. triển khai pháp luật. C. thực hiện pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 11: Thực hiện pháp luật gồm những hình thức cơ bản nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật, thì hành pháp luật, tuân thủ pháp luật, vận dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật, thì hành pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật, triển khai pháp luật, chấp hành pháp luật, vận dụng pháp luật.
D Triển khai pháp luật, tuân thủ pháp luật, chấp hành pháp luật, vận dụng pháp luật.
Câu 12: Hình thức thực hiện pháp luật thế hiện qua việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn
các quyền của mình, làm nhưng gì mà pháp luật cho phép làm là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 13: Hình thức thực hiện pháp luật thế hiện qua việc các cá nhân, tổ chức thực hiện đây đủ
những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Trang 6
Câu 14: Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức không làm những
điều mà pháp luật cấm là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 15: Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết
định làm phát sinh, châm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cả
nhân, tổ chức là hình thức
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 16: Anh A đã tự do lựa chọn ngành, nghề, hình thức kinh doanh phù hợp với điều kiện,
khả năng của minh và tổ chức việc kinh doanh theo đúng pháp luật. Trong trường hợp này, anh A đã
A. âp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 17: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, D quyết định học nghề kim hoàn. Sau 10 năm
theo nghề, D đã trở thành giám đốc một doanh nghiệp chuyên gia công vàng, bạc và đá quý nổi
tiếng ở địa phương. Trong quá trình tổ chức kinh doanh, doanh nghiệp của D không làm những
điều mà pháp luật cấm. Trong trường hợp này, doanh nghiệp của D đã
A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 18: Sáng nay, chị B đã chủ động đến cơ quan thuế để kê khai và nộp thuế đây đủ theo quy
định của pháp luật. Trong trường hợp này, chị B đã
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 19: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh K đã lên đường nhập ngũ và hiện đang
đóng quân tại đảo Sinh Tổn thuộc quần đảo Trường Sa. Trong trường hợp này, anh K đã
A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 20: Trên đường đi học, H luôn dừng xe mỗi khi gặp tín hiệu đèn dò tại các ngã ba, ngã tư.
Trong trường hợp này, H đã
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 21: H nhiều lần rủ K góp vốn để mua các loại pháo nổ được sản xuất ở nước ngoài về bán
tại thị trường Việt Nam. K quyết định không góp vốn vả kiên quyết từ chối kinh doanh mặt
hàng này. Trong trường hợp này, K đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Trang 7
Câu 22: X tham gia đường dây vận chuyến, buôn bán ma túy từ Lào vào Việt Nam. Trong trường hợp này, X đã
A. không sử dụng pháp luật.
B. không thì hành pháp luật.
C. không tuân thủ pháp luật.
D. không áp dụng pháp luật.
Câu 23: Bà M đã sử dụng nhà nghỉ do mình đứng tên đăng kí kinh doanh để tổ chức môi giới,
chứa và tổ chức mại dâm. Trong trường hợp này, bà M đã
A. không sử dụng pháp luật.
B. không thì hành pháp luật.
C. không tuân thủ pháp luật.
D. không áp dụng pháp luật.
Câu 24: Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức?
A. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị xã hội.
B. Các cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân.
C. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Tất cả các cơ quan, công chức thuộc bộ máy nhà nước.
Câu 25: Tòa án nhân dân huyện
A. Tòa án nhân dân huyện A. B. Ủy ban nhân dân xã X.
C. Chi cục trưởng chi cục thuế.
D. Giám đốc Công ty vệ sĩ Bảo An.
Câu 26: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính đối với anh Nguyễn Văn
T do anh T diều khiển xe mô tô vượt đèn đó tại ngã tư. Trong trường hợp này, Cảnh sát giao thông đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 27: Ủy ban nhân dân phường X cấp Giấy đăng kí kết hôn cho anh A và chỉ B. Trong
trường hợp này, Ủy ban nhân dân phường X đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 28: Tòa án nhân dân huyện Y ra quyết định công nhận thuận tinh li hôn giữa anh H và chỉ
L. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân huyện Y đã
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật. Trang 8
C. tuân thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật…
Câu 29: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản
giữa ông H và bà M. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân huyện X đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 30: Tòa án nhân dân huyện T ra quyết định giải quyết tranh chấp về quyền thừa kế tài sản
giữa ông Y và ông L. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân huyện T đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 31: Tòa án nhân dân huyện A ra quyết định giải quyết tranh chấp về quyền sử dụng đất
giữa bà H và ông V. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân huyện A đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 32: Sau khi phát hiện hành vi trốn thuế của Công ty A, cơ quan thuế đã ra quyết định xử
phạt Công ty A về hành vi trốn thuế đồng thời buộc Công ty này phải nộp dù số tiền trốn thuế
vào ngân sách nhà nước. Trong trường hợp này, cơ quan thuế đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 33: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định giải quyết về phân chia tài sản và trách nhiệm
nuôi con giữa anh A và chị B sau khi li hôn. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân huyện X đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 34: Toà án nhân dân quận H tuyên phạt Nguyễn Văn M 10 năm tù giam về tội cướp tài
sản. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân quận H đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 35: Toà án nhân dân thành phố A (tỉnh B) tuyên án sơ thầm, yêu cầu Tòa án nhân dân tỉnh
B phải bồi thường hơn 22,9 tỉ đồng tiền oan sai cho ông P do trước đó Tòa án nhân dân tỉnh B
đã xử sai khiến ông P phải ngồi tù oan gần 20 năm. Trong trường hợp này, Tòa án nhân dân thành phố A đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 36: Chi cục thi hành án dân sự quận 1 (thành phố C) tiến hành cưỡng chế thi hành án buộc
bà Lê Thị H giao trả nguyên hiện trạng diện tích đang sử dụng tại tầng trệt nhà số 3 đường X,
phường Y, quận 1 cho ông Võ Văn T theo kết luận Bản án số 123/2015/D8PT ngày 5 tháng 6
năm 2015 của Tòa án nhân dân thành phố C về giải quyết việc “tranh chấp hợp đồng thuê nhà Trang 9
và đòi tài sản” giữa ông Võ Văn T và bà Lê Thị H. Trong trường hợp này, Chi cục thì hành án
dân sự quận 1 (thành phố C) đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 37: Thực hiện pháp luật bao gồm mấy hình thức? A. Một hình thức. B. Hai hình thức . C. Ba hình thức. D. Bốn hình thức.
Câu 38: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vì
A. vi phạm kỉ luật. B. phạm quy.
C. vi phạm pháp luật. D. phạm tội.
Câu 39: Đâu là dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật?
A. Là hành vi sai trái, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp thực hiện.
C. Là hành vi trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp thực hiện.
D. Là hành vi trái đạo đức, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp thực hiện.
Câu 40: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do
A. vi phạm pháp luật là hành vi trái luật, có lỗi, do tội phạm thực hiện.
B. người có năng lực thực hiện.
C. người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. mọi tổ chức hoặc cá nhân thực hiện.
Câu 41: Vi phạm pháp luật không có dấu hiệu nào sau đây?
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. Làm cho người khác phải ân hận, đau khổ. D. Người vi phạm pháp luật có lỗi.
Câu 42: Việc xác định hành vi vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định A. trách nhiệm.
B. nghĩa vụ pháp lí. C. tội danh.
D. trách nhiệm pháp lí.
Câu 43: Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi
phạm pháp luật của mình được gọi là
A. nghĩa vụ pháp lí. B. hình phạt. C. trách nhiệm pháp lí. D. sự trừng Trang 10 phạt.
Câu 44: Sau khi bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt hành chính về lỗi vượt đèn đó, N
đến kho bạc để nộp tiền phạt theo quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. Trong trường hợp này, N đã phải
A. thực hiện nghĩa vụ pháp lí của mình.
B. chịu trách nhiệm pháp lí về vi phạm pháp luật của mình.
C. chịu thiệt hại do vi phạm pháp hiện.
D. khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 45: Vi phạm pháp luật thường được chia thành mấy loại? A. Hai loại. B. Ba loại C. Bốn loại. D. Năm loại.
Câu 46: Tương ứng với mỗi loại vi phạm pháp luật là một loại
A. nghĩa vụ pháp lí.
B. nình phạt nhất định C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm cụ thể
Câu 47: Tương ứng với mỗi loại trách nhiệm pháp lí là một loại
A. vi phạm nhất định. B. vi phạm pháp luật. C. hình phạt nhất định. D. vi phạm kỉ luật.
Câu 48: Hành vì nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự là hành vi
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính.C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm dân sự.
Câu 49: Người có hành vì nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm theo quy định của Bộ luật
Hình sự thì phải chịu trách nhiệm A. Hành chính. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Ki luật.
Câu 50: Phòng Cảnh sát môi trường Công an tỉnh Q kiểm tra phát hiện Công ty sản xuất thương
mại Z vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất mrớc uống đóng chai.
Kết quả xét nghiệm cho thấy 100% mẫu nước do công ty này sản xuất không đạt tiêu chuẩn.
Trong trường hợp này, Công ty sản xuất thương mại Z đã vi phạm A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật.
---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Trang 11 1 C 11 B 21 C 31 C 41 C 2 B 12 A 22 C 32 D 42 D 3 A 13 C 23 C 33 C 43 A 4 D 14 B 24 C 34 D 44 B 5 C 15 C 25 D 35 C 45 C 6 B 16 B 26 C 36 D 46 A 7 B 17 C 27 D 37 D 47 B 8 A 18 D 28 B 38 C 48 A 9 C 19 B 29 C 39 B 49 C 10 C 20 B 30 D 40 C 50 B Trang 12