Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luận và trắc nghiệm
Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luận và trắc nghiệm có lời giải và đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 92 trang. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới.
Preview text:
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Hệ tọa độ
Trong không gian, xét ba trục x O x ; y O y ; z O
z vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi i , j, k lần
lượt là các vectơ đơn vị các trục x O x ; y O y ; z O
z . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ Đề-
các vuông góc Oxyz trong không gian hay hệ tọa độ Oxyz .
Điểm O được gọi là gốc tọa độ. 2 2 2
Chú ý: i j k 1 và . i j .
i k k. j 0 .
2. Tọa độ của một điểm
a) Định nghĩa: M ;
x y; z OM .
x i y. j z.k (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)
Chú ý: M Oxy z 0; M Oyz x 0; M Oxz y 0
M Ox y z 0;M Oy x z 0;M Oz x y 0 .
b) Tính chất: Cho A x ; y ; z x ; y ; z A A A B B B
AB x x ; y y ; z z B A B A B A
AB AB x x y y z z B A 2
B A2 B A2 x x y y z x
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: A B M ; A B ; A B 2 2 2
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x x y y y z z z A B C G ; A B C ; A B C 3 3 3
Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
x x x x y y y y z z z z A B C D G ; A B C D ; A B C D 4 4 4 3. Tọa độ vectơ
Định nghĩa: u ;
x y; z u . x i .
y j z.k
Nhận xét: M ;
x y; z OM ; x y; z
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lý:Trong không gian Oxyz cho a a ;a ;a ;b b ;b ;b ;k R 1 2 3 1 2 3 Trang1
a b a b ;a b ;a b 1 1 2 2 3 3
ka k a ;a ;a ka ;ka ;ka 1 2 3 1 2 3
Hệ quả: Trong không gian Oxyz cho a a ;a ;a ;b b ;b ;b ;k R 1 2 3 1 2 3 a b 1 1
a b a b 2 2 a b 3 3
0 0;0;0;i 1;0;0; j 0;1;0;k 0;0; 1 ;
a cùng phương bb 0 a kbk R a kb 1 1 a a a 1 2 3
a kb
, b ,b ,b 0 2 2 1 2 3 b b b 1 2 3 a kb 3 3
Cho hai điểm Ax ; y ; z x ; y ; z A A A B B B thì:
* AB OB OA x x ; y y ; z z B A B A B A
x x y y z z
*Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A B M ; A B ; A B 2 2 2
III. TÍCH VÔ HƢỚNG
1. Biểu thức tọa độ của tích vô hƣớng
Định lý:Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a a ;a ;a
b b ;b ;b 1 2 3 1 2 3 và được xác định bởi: .
a b a .b a .b a .b 1 1 2 2 3 3 2. Ứng dụng
a b a .b a .b a .b 0 1 1 2 2 3 3 2 2 2 a
a a a 1 2 3 2 2 2 2
a a a a 1 2 3 a b a b a b a b cosa,b . . . . 1 1 2 2 3 3 (với , a b 0 ) 2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3
IV. PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Định lý: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S tâm I ; a ;
b c bán kính r có phương trình là:
2 2 2 2 x a y b z c r . Trang2
Nhận xét: Phương trình mặt cầucòn có thểviết dưới dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 với 2 2 2 2
d a b c r 2 2 2
r a b c d .
V. TÍCH CÓ HƢỚNG CỦA HAI VECTƠ 1. Định nghĩa
Trong không gian M ; a ;
b c cho hai vectơ a a ;a ;a
b b ;b ;b 1 2 3 1 2 3 và . Tích có hướng
của hai vectơ a và b kí hiệu là a,b , được xác định bởi a a a a a a 2 3 3 1 1 2
a,b ; ;
a b a b ;a b a b ;a b a b 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 b b b b b b 2 3 3 1 1 2
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số. 2. Tính chất , a b ; a , a b b , a b , b a i
, j k; j,k ;i i
,k j; [ , a ]
b a . b .sin ,
a b (Chƣơng trình nâng cao)
3. Ứng dụng của tích có hƣớng: (Chƣơng trình nâng cao)
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a,b và c đồng phẳng , a b.c 0
Diện tích hình bình hành ABCD: S AB,AD ABCD 1
Diện tích tam giác ABC : S AB,AC ABC 2
Thể tích khối hộp ABCDA'B'C'D' : V
AB, AD.AA'
ABCDA' B 'C ' D '
1
Thể tích tứ diện ABCD : V
AB,AC.AD ABCD 6 Chú ý:
– Tích vô hƣớngcủa hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính
góc giữa hai đường thẳng.
– Tích có hƣớngcủa hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ
diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương. Trang3
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Các bài toán liên quan tọa độ điểm, tọa độ của vectơ
{Tìm tọa độ điểm, tọa độ vecto thỏa tính chất nào đó, tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm, trực
tâm, đỉnh của hình bình hành, đỉnh của một hình đa diện,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ: a (2; 5
;3) , b 0;2;
1 , c 1;7;2 .
Tìm tọa độ vectơ d a 4b 2c . Lời giải Ta có: a 2; 5 ;3 4b 0;8;4 2c 2;14;4
Suy ra: d a 4b 2c 2; 5 ;3 0;8; 4 2;14;4 2 0 2; 5
8 14;3 4 4 0; 2
7;3. Vậy d 0;27;3 .
Ví dụ2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 4, B 2; 1 ;0,C 2 ;3; 1 .
1/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
2/ Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD . Lời giải
x x x x 3 D C B A
1/ Tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC y y y y 6 D D C B A 3;6;3
z z z z 3 D C B A
2/ Điểm I là tâm hình bình hành ABCD x x A C x I 2 y y 1 5 3 I là trung điểm của AC A C y I ; ; . I 2 2 2 2 z z A C z I 2
Ví dụ3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 1
;5,B3;4;4,C4;6; 1 . Tìm tọa độ
điểm Mthuộc mặt phẳng Oxy và cách đều các điểm A, B, C ? Trang4 Lời giải
Gọi M x y Oxy 2 2 ; ;0 , ,
x y ; x y 0 là điểm cần tìm. 2 2 AM BM Vì M cách đều ,
A B, C nên ta có: MA MB MC 2 2 AM CM x 2 1 y 2
1 0 52 x 32 y 42 0 42 x 2 1 y 2
1 0 52 x 42 y 62 0 2 1
4x 10y 14 0
2x 5y 7 x 16 .
2x 4y 12 0
x 2y 6 y 5 Vậy M 16; 5 ;0 .
Ví dụ4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K 2;4;6 , gọi K ' là hình chiếu vuông góc
của K trên trục Oz . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng OK '? Lời giải
Vì K ' là hình chiếu vuông góc của K 2;4;6 lên trục Oz nên K '0;0;6.
Gọi I x ; y ; z I 0;0;3. 1 1
1 là trung điểm OK '. Suy ra
Ví dụ5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (
A 2; 2; 1) , B 2 ;3;0, C ; x 3; 1 . Tìm các giá trị
của x để tam giác ABC đều? Lời giải
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB 5 1 1 Ta có: M 2 ; ; , AB 2 , 2
CM (x 2) 2 2 2
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi 3 1 6 x 1 2 2 CM AB (x 2) (x 2) 1 2 2 2 x 3 x 1 Vậy:
là các giá trị cần tìm. x 3
VẬN DỤNG THẤP VÀ VẬN DỤNG CAO Ví dụ6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2 ;0; 3 ,B 4 ;1; 1 ,C 4 ; 4 ;
1 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác .
ABC Tìm tọa độ điểm . D Lời giải Trang5 A B D C
Theo tính chất phân giác trong, ta có: DB AB AB DB DC 1 DC AC AC
Mà: AB 3; AC 6 x x 2 x x C D B D 2 1 Từ 1 DC 2
DB y y 2
y y D C D B D 4; ; . z z z z C D B D 3 3 2
Ví dụ7. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D'
1/ Chứng minh: AC ' CA' 2C 'C 0 2/ Cho A1;0;
1 , B2;1;2,C '4;5; 5 , D1; 1 ;
1 . Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Lời giải
1/ Ta có: AC ' AC CC ' ; CA' CC ' C ' A và C ' A' CA
Suy ra: AC ' CA' 2C 'C 2CC ' AC CA 2C 'C 0 (đpcm) 2/ Sử dụng công thức hai vecto bằng nhau ta được:
C 2;0;2, B'4;6; 5 , A'3;5; 6 , D'3;4; 6
Ví dụ8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác đều ABC có A5;3; 1 , B 2;3; 4 và
điểm C nằm trong mặt phẳng Oxy có tung độ nhỏ hơn 3 .
1/ Tìm tọa độ điểm C .
2/ Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là tứ diện đều. Lời giải
1/ Vì C Oxy nên C ; x y;0 . Ta có: AB 3 ;0; 3
, AC x 5; y 3;
1 , BC x 2 y; y 3;4 2 2 AB AC AB AC
Tam giác ABC đều nên 2 2 AC BC AC BC x 5
2 y 32 118
x 1 x 1 . x
2 y 2 x 2 y 2
y 4 y 2 5 3 1 2 3 16 Trang6
Vì C có tung độ nhỏ hơn 3 nên C 1;2;0 . 2/ Gọi D ; x ; y z .
Khi đó: AD x 5; y 3; z
1 ; BD x 2; y 3; z 4;CD x 1; y 2; z .
Vì tam giác ABC đều nên tứ diện ABCD đều khi và chỉ khi AD BD CD AB 3 2
x 52 y 32 z 2 1
x 22 y 32 z 42
x 52 y 32 z 2 1 x 2 1 y 22 2 z
x 52 y 32 z 2 1 18 10 x z 1 x 3 z 1 x x 2 2
y 16 5x
y 16 5x
y 6 y . 3 2 x 5
2 y 32 z 2 1 18 3x 16x 20 0 z 1 7 z 3 Vậy: D 10 2 7 2;6; 1 D ; ; . 3 3 3
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
[2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , gọi i, j, k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ; x y; z thì OM bằng:
A. xi y j k z .
B. xi y j k z .
C. x j yi k z .
D. xi y j k z . Lời giải Chọn A
OM xi y j k z . Câu 2.
[2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ: a (2; 5
;3) ,b 0;2; 1 ,
c 1;7;2 . Tọa độ vectơ d a 4b 2c là: A. (0; 27;3) . B. 1;2; 7 . C. 0; 2 7;3 . D. 0;27; 3 . Lời giải Chọn C
Có d a 4b 2c 2; 5 ;3 40;2; 1 21;7;2 2; 5 ;3 0;8; 4 2;14;4 Trang7 2 0 2; 5
8 14;3 4 4 0; 2 7;3.
Vậy d 0;27;3 . Câu 3.
[2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A3; 2 ;5,B 2 ;1; 3
và C 5;1;
1 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
A. G 2;0; 1 .
B. G 2;1; 1 . C. G 2 ;0; 1 . D. G 2;0; 1 . Lời giải Chọn D
x x x y y y z z z Tọa độ trọng tâm A B C G ; A B C ; A B C G2;0; 1 . 3 3 3 Vậy G 2;0; 1 . Câu 4.
[2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành OABD có OA 1
;1;0, OB 1;1;0 (O là gốc toạ độ) . Toạ độ tâm hình bình hành OABD là: 1 1 A. 1;0;0 . B. ; ;0 . C. 1;0; 1 . D. 1;1;0 . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có OA 1 ;1;0 A 1 ;1;0 .
OB 1;1;0 B 1;1;0 . 1 1
Gọi I là tâm hình bình hành OAB .
D Suy ra I là trung điểm OB I ; ;0 . 2 2 Câu 5.
[2H3-1.1-2]Cho điểm M 2
;5;0, hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
A. M 0;5;0 . B. M 0; 5 ;0 .
C. M 2;5;0 . D. M 2 ;0;0 . Lời giải Chọn A Với M ; a ;
b c hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là M 0; ; b 0 1 . Câu 6.
[2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K 2;4;6 , gọi K ' là hình chiếu
vuông góc của K trên trục Oz , khi đó trung điểm OK ' có toạ độ là A. 1;0;0 . B. 0;0;3 . C. 0;2;0 . D. 1;2;3 . Lời giải Trang8 Chọn B
Vì K ' là hình chiếu vuông góc của K 2;4;6 lên trục Oz nên K '0;0;6 .
Gọi I x ; y ; z I 0;0;3 1 1
1 là trung điểm OK '. Suy ra . Câu 7.
[2H3-1.1-2] Cho điểm M 1;2; 3
, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm
A. M 0;2; 3 .
B. M 1;0; 3 .
C. M 1;2;0 .
D. M 1;2;3 . Lời giải Chọn C Với M ; a ;
b c hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng Oxy là M ; a ; b 0 1 . Câu 8.
[2H3-1.1-2] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B(1; 2; 3) , C(7; 4; 2)
. Nếu E là điểm thỏa
mãn đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điểm E là: 8 8 8 1 8 8 A. 3;3; . B. 3; ; . C. 1;2; . D. ;3; . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 8 x 3 E( ;
x y; z) , từ CE 2EB y 3 . 8 z 3 Câu 9. [2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm
M 2;0;0, N 0; 3
;0, P0;0;4 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì toạ độ của điểm Q là: A. 2 ; 3 ;4 . B. 3;4;2 . C. 2;3;4 . D. 2 ; 3 ; 4 . Lời giải Chọn C Ta có: MN 2 ; 3
;0,QP x ;y ;z 4 Q Q Q . 2 x x 2 Q Q
Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì MN QP 3
y y 3 Q Q . 0 z 4 z 4 Q Q Câu 10. [2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho
A1;0;0, B0;1;0, C 0;0; 1 , D1;1;
1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Toạ độ
điểm G là trung điểm MN là: Trang9 A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . C. 2 2 2 . D. 1 1 1 . ; ; ; ; ; ; ; ; 3 3 3 2 2 2 3 3 3 4 4 4 Lời giải Chọn B 1 1
Vì M là trung điểm của AB nên M ; ;0 . 2 2 1 1
N là trung điểm của CD nên N ; ;1 . 2 2 1 1 1 Do đó G ; ; . 2 2 2
Câu 11. [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ
a (1;2;2) có tọa độ là: 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 1 2 2 1 1 2 2 Ta thấy với u ; ; u 1 ; u a ; ;
là vectơ đơn vị cùng hướng với a . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 12. [2H3-1.1-2]Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 1) , B(2; 1 ;3) ,
C(2;3;3) . Điểm M ; a ;
b c là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó 2 2 2
P a b c có giá trị bằng A. 42 . B. 43. C. 44 . D. 45 . Lời giải Chọn C M ( ;
x y; z) , ABCM là hình bình hành thì x 1 2 2
AM BC y 2 3 1 M ( 3 ;6; 1 ) P 44 . z 1 33
Câu 13. [2H3-1.1-2]Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 3 ;4,B1; ; y 1 C ;
x 4;3 . Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là: A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 36 . Lời giải Chọn B Có AB 1 ; y 3; 5
; AC x 2;7; 1 . Trang10 1 y 3 5
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì AB cùng phương AC . x 2 7 1 9
x ; y 32 5 5x + y = 41 Vậy 5x + y = 41 .
Câu 14. [2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0, B2;0; 3 . Điểm 1
M chia đoạn AB theo tỉ số k có tọa độ là: 2 4 2 2 2 1 2 2 2 A. M ; ; 1 . B. M ; ; 2 . C. M ; ;1 . D. M ; ; 2 . 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Giả sử M ;
x y; z là điểm cần tìm. 1
Vì M chia đoạn AB theo tỉ số k 1
nên ta có: MA MB . 2 2 1
1 x 2 x 4 x 2 3 1
y y 2 1 0 y . 2 3 1 z z z 1 3 2 4 2 Vậy M ; ; 1 . 3 3
Câu 15. [2H3-1.1-2]Cho điểm M 3;2;
1 , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy là điểm
A. M 3;2;0 . B. M 3; 2 ; 1 . C. M 3; 2 ; 1 .
D. M 3;2; 1 . Lời giải Chọn D Với M ; a ;
b c điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy là M ; a ;
b c
Câu 16. [2H3-1.1-3] Cho điểm M 3;2; 1 , điểm M ; a ;
b c đối xứng của M qua trục Oy , khi đó
a b c bằng A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn A Trang11 Với
điểm đối xứng của qua trục là M ; a ; b c M Oy M ; a ; b c M 3 ;2;
1 a b c 0 .
Câu 17. [2H3-1.1-3] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có ( A 1;0; 2), B( 2
;1;3),C(3;2;4), D(6;9; 5
) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD 14 18
A. G 8;12;4 . B. G 2;3; 1 . C. G 3;3; . D. G 9 ; ; 3 0 . 4 4 Lời giải Chọn B
Câu 18. [2H3-1.1-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 2;1), B(2; 1
;2) . Điểm M trên trục
Ox và cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là 1 1 3 1 3 1 3 A. M ; ; . B. M ;0;0 . C. M ;0;0 . D. M 0; ; . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
M Ox M ; a 0;0 . 2 2
M cách đều hai điểm , A B nên 2 2
MA MB a 2 2 a 2 2 1 2 1 2 2 1 . 3
2a 3 a . 2
Câu 19. [2H3-1.1-4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 1
;5,B3;4;4,C4;6; 1
. Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là: A. M 16; 5 ;0 . B. M 6; 5 ;0 . C. M 6 ;5;0.
D. M 12;5;0 . Lời giải Chọn A
Gọi M x y 2 2 ; ;0 ,
x y ; x y 0 là điểm cần tìm.
Vì M cách đều A , B , C nên ta có: MA MB MC
x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 1 1 0 5 3 4 0 4 4 6 0 1 2
x 2y 27 6
x 8y 41 8
x 12y 53
4x 10y 14 0
2x 5y 7 x 16 Vậy M 16; 5 ;0 .
2x 4y 12 0
x 2y 6 y 5
Câu 20. [2H3-1.1-4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;1; 1 , B 3;0; 1 ,C 2; 1 ;3 điểm
D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Toạ độ của D là: Trang12 0; 7 ;0 0; 8 ;0 A. . B. . C. . D. . 0; 7 ;0 0;8;0 0;8;0 0;7;0 Lời giải Chọn C
Điểm D thuộc trục Oy có tọa độ D(0; y ;0) . Ta có AB 1; 1
;2 , AC 0; 2 ;4 và 0
AD 2; y 1;1 0 . Dễ thấy 1 2 2 1 1 1
AB, AC ; ; 0; 4 ; 2 , 2 4 4 0 0 2
1 1 5 V
AB, AC.AD 2 4y , ABCD 0 6 6 nên y 7 hoặc y 8 . 0 0
Dạng 2: Tích vô hƣớng và các ứng dụng của tích vô hƣớng
{ Tích vô hướng hai vt, góc giữa hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường
cao, diện tích tam giác, chu vi tam giác…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Trong không gian m cho tam giác ABC có A2; 1 ;3, B3;0; 2 ,C5; 1 ; 6 .Tính cos BAC Lời giải
Ta có: AB 1;1; 5
; AC 3;0; 9 AB AC Suy ra: BAC AB AC . 16 8 30 cos cos ; . A . B AC 3 30 45
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;2;3 , B đối xứng với A qua
mặt phẳng ( Oxy ), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Tính diện tích tam giác ABC ? Lời giải
Theo đề bài: B đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy ) B(1;2;3)
C đối xứng với B qua gốc tọa độ O C(1;2;3) 1 AB (0;0; 6) ; AC ( 2 ; 4 ;0) S ; AB AC 6 5 . ABC 2
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A2;0;0 , B 0;3; 1 , C 3 ;6;4
. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC 2MB . Tính độ dài đoạn thẳng AM . Lời giải Trang13
Vì điểm M thuộc cạnh BC nên MC 2
MB , suy ra tọa độ điểm M là x ( 2) x C B x 1 M 1 ( 2) y ( 2) y C B y 4 . M 1 ( 2) z ( 2) z C B z 2 M 1 ( 2)
Vậy độ dài AM bằng:
x x 2 y y 2 2
(z z ) 22 4 02 2 1 (2 0) 29 M A M A M A .
Ví dụ 4.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai vecto ,
a b thỏa mãn a b 0 ;
120 ; a 2; b 3
1) Tính a 2b .
2) Tính góc giữa hai vecto a và x 3a 2b . Lời giải 1) Ta có: .
a b a . b .cos ; a b 3
a b2 2 2 2 a 4 .
a b 4b 52 a 2b 2 13 .
2) Ta có: a x a a b 2 . 2 a 2 .
a b 6 và x a b2 3 2 6 . a x .ax 1 cos ;
;ax 0 60 . a . x 2
Ví dụ 5.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (
A 2; 2; 1) , B 2 ;3;0, C ; x 3; 1 . Tìm các giá trị
của x để tam giác ABC đều? Lời giải
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 5 1 1 Ta có: M 2 ; ; , AB 2 , 2
CM (x 2) . 2 2 2
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi 3 1 6 x 1 2 2 CM AB (x 2)
(x 2) 1 . 2 2 2 x 3 x 1 Vậy:
là các giá trị cần tìm. x 3 Trang14
Ví dụ 6.Trong không gian m , cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có đỉnh A trùng với gốc O , B ;
a 0;0 , D0; ;
a 0, A'0;0;b a,b 0 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ' .Tính thể tích
của khối tứ diện BDA' M . Lời giải b Ta có : C ; a ; a 0,C ' ; a ; a b M ; a ; a . 2 BD ; a ; a 0 ab ab 2
BD, BM ; ; a ; BA' b a;0;b BM 0; ; a 2 2 2 2
3a b
BD, BM .BA' 2 2
1 a b
Vậy thể tích của khối tứ diện BDA' M là: V
BD, BM .BA' . BDA'M 6 4
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
[2H3-1.2-1] Tích vô hướng của hai vectơ a 2
;2;5,b 0;1;2 trong không gian bằng: A.10 . B.12 . C.13 . D.14 . Lời giải Chọn B Câu 2.
[2H3-1.2-1]Trong không gian cho hai điểm A 1
;2;3, B0;1;
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Lời giải Chọn A
AB x x y y z z B A 2
B A2 B A2 2 2 2 0 1 1 2 1 3 6 . Câu 3.
[2H3-1.2-1]Cho điểm M 1;2; 3
, khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy bằng A. 14 . B. 3 . C.1 . D. 2 . Lời giải Chọn B Với M ; a ;
b c d M ,Oxy c 3 . Câu 4.
[2H3-1.2-1]Cho điểm M 2
;5;0, khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A.25. B.5. C. 4. D. 0. Lời giải Trang15 Chọn B
Với M a b c d M Ox 2 2 2 2 ; ; ,
b c 5 0 5 Câu 5. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a 1
;1;0,b 1;10,c 1;1;
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. a 2 . B. c 3 .
C. a b .
D. c b . Lời giải Chọn D 2 2 a ( 1 ) 1 0 2 . 2 2 2
c 1 1 1 3 . . a b
1 .11.1 0.0 0 a b . .
b c 1.11.1 0.1 2 . Câu 6.
[2H3-1.2-2] Cho 3 điểm A1;2;0, B1;0; 1 , C 0; 1
;2. Tam giác ABC là
A.Tam giác có ba góc nhọn.
B. Tam giác cân đỉnh A .
C. Tam giác vuông đỉnh A . D. Tam giác đều. Lời giải Chọn A AB (0; 2 ; 1 ); AC ( 1 ; 3 ;2) . Ta thấy A .
B AC 0 ABC không vuông.
AB AC ABC không cân. Câu 7.
[2H3-1.2-1] Gọi là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos bằng: a b . a b . a b . a b A. . B. . C. . D. . a . b a . b a . b a . b Lời giải Chọn D Câu 8.
[2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a 1
;1;0,b1;10,c1;1; 1 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. . a c 1.
B. a cùng phương c . C. b c 2 cos , .
D. a b c 0 . 6 Lời giải Chọn C Trang16
Nên đáp án A và B sai. . a c 1
.11.1 0.1 0 a . c
a b c 1;3; 1 0. b c 1.1 1.1 0.1 2 cos , . 11. 111 6 Câu 9.
[2H3-1.2-2] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0, B 1 ;1;3,C0; 2 ;5 . Để 4 điểm ,
A B,C, D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là A. D1; 1 ;6 .
B. D 1;2;3 .
C. D 0;3;0 .
D. D 0;0;2 . Lời giải Chọn C Xét D 2 ;5;0 . D1; 1 ;6
Ta có: AB 2;1;3 ; AC 1; 4;5 . AD 1;1;0 Do đó: A ,
B AC 7;7;7 ;
Suyra : A ,
B AC.AD 0 . Câu 10. [2H3-1.2-2]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A2; 1 ;6,B 3 ; 1 ; 4 , C5; 1 ;0, D1;2;
1 . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là: A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Có BC 8;0;4; BD 4;3;5; BA 5;0;10
BC,BD 1 2; 2
4;24; BC,BD.BA 180 1
V
. BC, BD.BA 30 ABCD 6 1 1 S
. BC, BD . ABC 122 242 2 24 18 2 2 1 V Mà V 3. .AH .S ABCD AH 5 ABCD 3 BCD S B CD Vậy AH 5 .
Câu 11. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A2;0;0 , B 0;3; 1 , C 3
;6;4 . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC 2MB . Độ dài đoạn AM bằng Trang17 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 7 29 30 Lời giải Chọn C
Vì điểm M thuộc cạnh BC nên MC 2
MB , suy ra tọa độ điểm M là x ( 2) x C B x 1 M 1 ( 2) y ( 2) y C B y 4 . M 1 ( 2) z ( 2) z C B z 2 M 1 ( 2) 2 2 2 2 Vậy AM
x x y y 2
(z z ) 2 4 0 2 1 (2 0) 29 M A M A M A .
Câu 12. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2 ;2; 1 , B 1;0;2 và C 1
;2;3 . Diện tích tam giác ABC là: 3 5 5 A. . B. 3 5 . C. 4 5 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A Có AB 3; 2 ; 1 ; AC 1;0;2 A , B AC 4 ; 5 ;2 1 1 S . A , B AC ABC 42 52 3 5 2 2 . 2 2 2 3 5 Vậy S . ABC 2
Câu 13. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;0; 1 ,
B 0;2;3, C 2;1;0 . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là: 26 26 A. 26 . B. . C. . D. 26 . 2 3 Lời giải Chọn C
AB 1;2;2, AC 1;1; 1 Trang18 AB AC
Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là : d C AB , 26 , . AB 3
Câu 14. [2H3-1.2-2] Cho A1; 2
;0,B3;3;2,C 1
;2;2, D3;3;
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Tính AB 2;5;2, AC 2
;4;2, AD 2;5; 1 .
1 V
AB, AC.AD 3 . 6
Câu 15. [2H3-1.2-2] Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD . Độ dài đường cao vẽ từ D của tứ
diện ABCD cho bởi công thức nào sau đây:
AB, AC .AD AB, AC. 1 AD A. h . B. h . A . B AC 3 . AB AC
AB, AC.AD AB, AC . 1 AD C. h . D. h . A . B AC 3 . AB AC Lời giải Chọn A
1 1
1
AB, AC .AD Vì V . h . AB AC
AB, AC.AD nên h . ABCD 3 2 6 A . B AC Câu 16. [2H3-1.2-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2
;0,B3;3;2,C 1
;2;2, D3;3;
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D
xuống mặt phẳng ABC là 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 2 7 7 2 14 Lời giải Chọn C
Tính AB 2;5;2, AC 2
;4;2, AD2;5; 1
1 V
AB, AC.AD 3 6 1 V 1 .
B h , với B S
AB, AC 7 2 h d , D ABC , 3 ABC 2 Trang19 3V 3.3 9 h . B 7 2 7 2
AB, AC.AD 18 9 h .
áp dụng công thức ở câu trên ta được: A . B AC 14 2 7 2
Câu 17. [2H3-1.2-3] Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 0
60 và a 2; b 4 . Khi đó a b bằng A. 2 7 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có a b a b 2 a b .cos a,b 4 16 8 28 a b 2 7 .
Câu 18. [2H3-1.2-3] Cho u 1;1;
1 và v 0;1;m . Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 0 45 thì m bằng A.1 3 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải Chọn C m m cos 2 m 1 1.0 1.1 1. 1 2 1 3 m 1 m 3. m 1 2 3 m 1 2m 2 3 2 2 2 1 . 2
Câu 19. [2H3-1.2-3] Cho a 2; b 5, góc giữa hai vectơ a và b bằng , u ka ;
b v a 2 . b 3
Để u vuông góc với v thì k bằng 6 6 45 A. 45 . B. . C. . D. . 45 6 45 6 Lời giải Chọn D
u v ka b a b k k 2 . 2 4 50 2 1 a b cos 0 . 3 45
6k 45 0 k . 6
Câu 20. [2H3-1.2-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho tam giác ABC có A1;2; 1 , B 2; 1 ;3 ,C 4
;7;5 . Độ dài đường phân giác trong của góc B là: 2 74 3 76 A. 2 74 . B. . C. . D. 3 76 . 3 2 Lời giải Trang20 Chọn B
Gọi D là chân đường phân trong của góc B thuộc tam giác ABC, khi đó ta có tỷ lệ: DA BA 1 2 11 8 14 2 74 D ; ;1 BD ; ; 2 BD . DC BC 2 3 3 3 3 3 2 74 Vậy BD . 3
Câu 21. [2H3-1.2-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có AB ( 3 ;0;4) , AC (5; 2
;4) . Độ dài trung tuyến AM là: A. 2 3 . B. 4 2 . C. 3 2 . D. 5 3 . Lời giải Chọn C
1 1 1 1
Ta có: AM AB BM AB BC AB
BA AC AB AC . 2 2 2 2
AM AM 2 2 2 1; 1;4 1 1 4 18 3 2 .
Câu 22. [2H3-1.2-4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp S.OAMN với S 0;0;
1 , A1;1;0, M ;
m 0;0, N 0; ;
n 0 , trong đó m 0, n 0 và m n 6 . Thể tích hình chóp S.OAMN là: A.1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Có OA 1;1;0,OM ;
m 0;0,ON 0; ; n 0 1 1 S O , A OM m OAM 2 2 1 1 S O , A ON n OAN 2 2 1 S S S m n OAMN OAM OAN 1.6 3 2 2 1 1 V
.d S, OAMN .S .1.3 1 S .OAMN . 3 OAMN 3
Dạng 3: Xác định phƣơng trình mặt cầu, tìm các thuộc tính của mặt cầu
{các bài toán tìm tâm I, bán kính R, xác định xem một phương trình có phải là phương trình
mặt cầu hay không, tìm điều kiện (có chứa tham số m) để một phương trình là phương trình
mặt cầu, các bài toán về họ mặt cầu, bài toán quỹ tích….}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ Trang21
Ví dụ1. Xác định tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 5 0 ? Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1
;2;3 , bán kính R 3.
Ví dụ2. Cho mặt cầu S 2 2 2
:(x 1) y (z 2) 9 . Chứng minh rằng:Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x 2y z 5 0. Tìm tọa độ tiếp điểm M . Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 0; 2 , bán kính R 3. 2 0 2 5
Ta có d(I; (P))
3 R nên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu. 2 2 2 2 2 1
Tiếp điểm M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P . Gọi M ;
x y; z thì IM x 1; y; z 2 nên x 1 y z 3
IM t.n ( P) 11 20 17 2 2 1 M ; ; . M P 9 9 9
2x 2y z 5 0 Ví dụ3. Trong khoâng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A3;3;0 ,
B3;0;3,C 0;3;3, D3;3;3 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải Ta có: AB 0; 3 ;3, AC 3 ;0;3 A , B AC 9 ; 9 ; 9
n 1;1; 1 là VTPT của
ABC . Suy ra phương trình ABC: x y z 6 0 . Gọi I ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
I ABC
a b c 6 0
Suy ra IA IB b c 0
a b c 2 . Vậy I 2;2;2 . IB IC a b 0
Ví dụ4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình :
2x 2 y z 4 0 và mặt cầu S : 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 11 0 . Chứng minh rằng mặt
phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 , bán kính R 5.
Khoảng cách từ I đến P d I P 2 4 3 4 : , 3 R 3 Trang22
Suy ra mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đó, suy ra H là hình chiếu vuông góc của I
lên mặt phẳng P nên tọa độ của H là nghiệm của hệ: x 1 2t x 3
y 2 2t
y 0 H(3;0;2) . Bán kính 2 2
r R IH 4 . z 3 t z 2
2x 2y z 4 0 Ví dụ5. 2 2 2
Cho mặt phẳng P 2
: 2x 2 y z m 3m 0 và mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9 .
Tìm m để mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S . Với m vừa tìm được hãy xác định tọa độ tiếp điểm. Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 1 ;
1 , bán kính R 3.
Gọi là đường thẳng đi qua I , vuông góc với P . x 1 y 1 z 1 Suy ra phương trình : . 2 2 1 2 m 3m 1
Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S d I,P R 3 3 2
m 3m 10 0 m 5 ,m 2 . 2
m 3m 8 0 VN
Khi đó P : 2x 2y z 10 0 . Tọa độ tiếp điểm A là nghiệm của hệ:
x 1 y 1 z 1 2 2
1 , giải hệ này ta được x 3, y 1, z 2 A3;1;2 .
2x 2y z 10 0
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 1
16 có tọa độ tâm I và tính bán kính R là: A. I 1 ;2; 1 và R 4 .
B. I 1; 2; 1 và R 4 . C. I 1 ;2; 1 và R 16 .
D. I 1; 2; 1 và R 16 . Lời giải Chọn A Tâm I 1 ;2;
1 và bán kính R 4 . Trang23 Câu 2.
[2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z 8x 10y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I 4; 5;4 và R 57 .
B. I 4; 5;4 và R 7 .
C. I 4;5;0 và R 7 .
D. I 4; 5;0 và R 7 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu có tâm I 4; 5;0 , bán kính R 7 . Câu 3.
[2H3-1.3-1] Biểu thức nào sau đây không là phương trình mặt cầu. A. 2 2 2
x y z 100 0 . B. 2 2 2 3
x 3y 3z 48y 36y 297 0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x y z 12 y 16 y 100 0 . D. x
1 y 2 z 2 9 0 . Lời giải Chọn C Vì 2 2 6 0 4 0 . Câu 4. [2H3-1.3-2] Cho mặt phẳng
:4x 2y 3z 1 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 0 . Khi đó mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A. có điểm chung với (S).
B. cắt (S) theo một đường tròn.
C. tiếp xúc với (S).
D. đi qua tâm của (S). Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 14 .
Ta có: d I, 0 R nên cắt (S) theo một đường tròn.
Tâm I 1; 2;3 thuộc mặt phẳng . Câu 5.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
giao tuyến của mặt phẳng 2x 2y z 9 0 và mặt cầu 2 2 2
x y z 6x 4 y 2z 86 0 là: A. I 1
;2;3 và r 8 .
B. I 1;2;3 và r 4 . C. I 1; 2
;3 và r 2 . D. I 1;2; 3
và r 9 . Lời giải Chọn A
Do bốn đáp án là khác nhau về bán kính nên ta chỉ tính bán kính cho đơn giản. Trang24
Mặt cầu có tâm O 3; 2;
1 , bán kính là R 10 .
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là : 2 3 2. 2 1 9 d 6 . 2 2 2 2 2 1
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là : 2 2 r R d 8 . Câu 6. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 5 0 và mặt phẳng : 2x y 2z 1 0 . Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M có tọa độ là: A. 1;1; 1 . B. 1;2;3 . C. 3;3; 3 . D. 2 ;1;0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M tọa độ M thỏa và S .
Lần lượt thế tọa độ M ở 4 phương án vào và S thì chỉ có phương án A thỏa vì 2.11 2.11 0 và 2 2 2
1 1 1 2.1 4.1 6.1 5 0. Câu 7.
[2H3-1.3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ? A. 2 2 2
x y z 2x 0 . B. 2 2 2
x y z 2x y 1 0 .
C. x y x y2 2 2 2 2 2
z 2x 1.
D. x y2 2
2xy z 1 . Lời giải Chọn A x 1 t Câu 8.
[2H3-1.3-2] Cho các điểm A 2 ;4;
1 , B 2;0;3 và đường thẳng d : y 1 2t . Gọi S là z 2 t mặt cầu đi qua ,
A B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính mặt cầu S bằng: A. 3 3. B. 6. C.3. D. 2 3. Lời giải Chọn A
Tâm I d I 1 t;1 2t; 2 t .
AI 3 t; 3 2t; 3
t; BI 1
t;1 2t; 5 t
Vì S đi qua , A B nên ta có Trang25
IA IB IA IB t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 2 2 3 3 2 3 1 1 2 5
4t 0 t 0 IA 3; 3 ; 3 2 2
Vậy bán kính mặt cầu S : 2
R IA 3 3 3 3 3. Câu 9.
[2H3-1.3-2] Cho mặt phẳng P và mặt cầu (S ) có phương trình lần lượt là P 2 2 2 2
: 2x 2 y z m 4m 5 0; (S) : x y z 2x 2y 2z 6 0 . Giá trị của m để
P tiếp xúc (S) là:
A. m 1 hoặc m 5 . B. m 1 hoặc m 5 . C. m 1 . D. m 5 . Lời giải Chọn B 2 2 2
(S) : x y z 2x 2 y 2z 6 0 có tâm I 1; 1 ;
1 và bán kính R 3.
P tiếp xúc (S ) d I;P R 2 2.1 2.( 1
) 1.1 m 4m 5 2
3 m 4m 4 9 2 2 2 2 2 1 2
m 4m 4 9 m 1 2
m 4m 5 0 . 2
m 4m 4 9 m 5 x 2 y 2 z 3
Câu 10. [2H3-1.3-2] Cho đường thẳng d :
và mặt cầu (S) : x y z 2 2 2 2 9 . 2 3 2
Tọa độ giao điểm của và S là:
A. A0;0;2, B 2 ;2; 3 .
B. A2;3;2 . C. A 2 ;2; 3 .
D. và (S) không cắt nhau. Lời giải Chọn C
Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ phương trình: x 2 2t y 23t
t 0 A 2 ;2; 3 .
z 3 2t x y z 22 2 2 9
Câu 11. [2H3-1.3-2] Cho các điểm A2;1; 1 và B 1;0;
1 . Mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm thuộc
trục Oy có đường kính là: Trang26 A. . B. . 2 2 6 C. . D. . 4 2 2 6 Lời giải Chọn D
Gọi I 0;t;0 trên Oy vì IA IB t 2 I 0;2;0
R IA 6 đường kính bằng 2 6 .
Câu 12. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 6;3; 4
tiếp xúc với trục Ox có bán kính là: A.5. B.4. C.2. D. 5 . Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên trục . Ox
H Ox H 6;0;0.
Vậy mặt cầu có bán kính : R IH 2 2 2 0 3 4 5 .
Câu 13. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 3;3; 4 và
tiếp xúc với trục Oy bằng: 5 A.4. B.5. C. 5 . D. . 2 Lời giải Chọn B
Gọi I là hình chiếu của I lên Oy . I0;3;0 R II 2 2 2 3 0 4 5 .
Câu 14. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp x t
xúc với đường thẳng d : y 1 t là : z 2-t A. 7 . B.14. C. 14 . D.7. Lời giải Chọn C
M d M 0; 1
;2 ;VTCP a 1; 1 ; 1 0 0 M I 1;4;3 M I, a
d I;d 0 0 a 1; 1 ; 14 1 a Trang27
Câu 15. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho S là mặt cầu tâm I 2;1; 1 và tiếp
xúc với mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Bán kính S là: 2 2 4 A. . B. . C. . D. 2 . 9 3 3 Lời giải Chọn D
R d I P 2.2 2.1 1 3 ; 2. 4 4 1
Câu 16. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với
A1;0;0, B0;1;0, C 0;0; 1 , D1;1; 1 có bán kính là: 3 3 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 2 4 Lời giải Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 2 2 2
a b c d 0.
Vì A1;0;0, B0;1;0, C 0;0; 1 , D1;1;
1 thuộc mặt cầu S nên ta có hệ phương trình: 1 a 2 2 2 2 1 0 0 2 .1 a 2 .0 b 2 .0 c d 0 2
a d 1 2 2 2 1 0 1 0 2 .0 a 2 .1 b 2 .0 c d 0 2
b d 1 b 2 . 2 2 2 0 0 1 2 .0 a 2 .1 b 2 .1 c d 0 2
c d 1 1 2 2 2 2a 2b 2c d 3 c 1 1 1 2 .1 a 2 .1 b 2 .1 c d 0 2 d 0 2 2 2 1 1 1 3 R . 2 2 2 2
Câu 17. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 2
x y z 2mx 2m
1 y 4z 5m 0 là phương trình mặt cầu ?
A. m 1 m 5 3 . B.1 m . C. m 5 3 .
D. m 1 m . 2 2 Lời giải Chọn D Trang28 Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi m 1
m2 m 2 2 2 1 2 5m 0 2m 7m 5 0 5 . m 2
Câu 18. [2H3-1.3-3] Biết điểm A thuộc mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2z 2 0 sao cho khoảng
cách từ A đến mặt phẳng P :2x 2y z 6 0 lớn nhất . Khi đó tọa độ điểm A là: 1 4 2 7 4 1 1 4 5 A. 1;0; 3 . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Tự luận: Mặt cầu có tâm I 1;0; 1 , bán kính R 2
d I,P 3 R nên mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung. x 1 2t
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với P , d : y 2t z 1 t 7 4 1 1 4 4
giao điểm của d và S là hai điểm có tọa độ ; ; , ; ; . Vì khoảng cách từ 3 3 3 3 3 3 7 4 1
A đến P lớn nhất nên A ; ; . 3 3 3 1 4 2
Trắc nghiệm:Thử 4 phương án thấy điểm có tọa độ ; ;
không thuộc mặt cầu S 3 3 3 nên loại. 5
Khoảng cách từ điểm 1;0; 3
đến P là: . 3 7 4 1 13 Khoảng cách từ điểm ; ;
đến P là: . 3 3 3 3 1 4 5 1
Khoảng cách từ điểm ; ;
đến P là: . 3 3 3 3 2 2
Câu 19. [2H3-1.3-4] Cho điểm A2;1;2 và mặt cầu S 2
: x y 1 z 1
9 mặt phẳng P đi
qua A và cắt S theo thiết diện là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Bán kính nhỏ nhất đó là: 3 1 A. 3. B.2. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B Trang29
Mặt cầu S có tâm I 0;1;
1 , bán kính R 3. Dễ thấy điểm A nằm trong mặt cầu nên mặt
phẳng P cần tìm đi qua A và vuông góc với IA .
Do đó : P :2x z 6 0 .
Bán kính đường tròn là : 2 2 r
R IA 9 5 2 .
Câu 20. [2H3-1.3-4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1; 2 ; 1 , B 5 ;10; 1 ,C 4;1; 1 , D 8 ; 2
;2 . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A. 2 ;3; 5 . B. 2; 4 ;3 . C. 2 ;4;5 . D. 1; 3 ;4 . Lời giải Chọn C
Gọi I (a; b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD , ta có: IA 1 ; a 2 ; b 1
c IA 1 a2 2 b2 1 c2 2 IB 5 ; a 10 ; b 1
c IB 5
a2 10 b2 1 c2 2 IC 4 ; a 1 ; b 1
c IC 4 a2 1b2 1 c2 2 2 2 2 2 ID ( 8 ; a 2 ;
b 2 c) IA ( 8 a) ( 2
b) (2 c) I ; a ;
b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 2 2 IA IB 1
2a 24b 1 20 a 2 2 2
IA IC 6a 6b 12 b 4 I 2 ;4;5 2 2 IA ID 18a 6c 6 6 c 5 Vậy I (2; 4;5) .
Cách 2: Phương trình mặt cầu có dạng S 2 2 2
: x y z 2ax 2by 2cz d 0 , 2 2 2
a b c d 0 Thay tọa độ ,
A B,C, D vào S ta được 4 phương trình.
Sử dụng MTCT giải hệ phương trình 4 ẩn a,b, c, d . Lúc đó I a, , b c . Trang30
Dạng 4: Viết phƣơng trình mặt cầu
{Viết phương trình mặt cầu biết tâm và bán kính, biết tâm và đi qua điểm, biết đường kính, mặt
cầu đi qua 2 điểm và có tâm thuộc trục tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm có tâm thuộc mặt phẳng
tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm và có bán kính, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện,. mặt cầu có tâm và
tiếp xúc với trục tọa độ, có tâm và tx với mặt phẳng tọa độ, có tâm và tiếp xúc với mặt cầu khác,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Lập phương trình mặt cầu S biết mặt cầu S có tâm I 1;2;3 bán kính R 5 . Lời giải
Phương trình mặt cầu S 2 2 2
: (x 1) ( y 2) (z 3) 5 .
Ví dụ2. Mặt cầu S có tâm nằm trên Ox và đi qua A1;2; 1 , B 3;1; 2 Lời giải
Gọi I là tâm mặt cầu. Vì I Ox I ; x 0;0 . 2 2 2 Ta có 2 2
IA IB x 2 2 x 2 1 2 1 3 1 2 x 2.
Suy ra tâm I 2;0;0 và bán kính 2 2
R IB 6 .
Vậy phương trình mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x 2) y z 6 .
Ví dụ3. Có tâm I 6;3; 4
và tiếp xúc với Oy . Lời giải
Vì mặt cầu S tiếp xúc với Oy nên suy ra R d I,Oy 3 .
Vậy phương trình S x 2 y 2 z 2 : 6 3 4 9 .
Ví dụ4. Có tâm I 1;1;2 và tiếp xúc với mp P : x 2y 2z 1 0 . Lời giải 1 2 4 1
Ta có, bán kính mặt cầu R d I P 8 , . 2 2 2 3 1 2 2
Vậy phương trình mặt cầu S x 2 y 2 z 2 64 : 1 1 2 . 9 x 2 y 1 z 1
Ví dụ5. Có tâm nằm trên đường thẳng d :
và tiếp xúc với hai mặt phẳng 3 2 2
P: x 2y 2z 2 0 và Q: x 2y 2z 4 0. Lời giải
Vì mặt cầu S có tâm I d I 2 3t;1 2t;1 2t . Trang31
Mặt cầu S tiếp xúc với hai mp P và Q nên d I,P d I,Q R 2 3t 6 3t 4 11 11 2 2 3t 6
3t t I 2 ; ; và R . 3 3 3 3 3 3 2 2
Vậy phương trình mặt cầu S x 2 11 11 4 : 2 y z . 3 3 9 Ví dụ6. x 2 y 3 z
Mặt cầu có tâm I 1;3;5 và cắt : tại hai điểm ,
A B sao cho AB 12 1 1 1 Lời giải
Đường thẳng qua điểm M 2; 3; 0 và có véc tơ chỉ phương là u 1;1; 1 .
Ta có IM 1; 6; 5 nên IM , u 1; 4; 5, do đó 2 2 2 d I IM , u 1 4 5 , 14 . u 2 2 2 1 1 1
Vì mặt cầu cắt tại hai điểm ,
A B nên bán kính mặt cầu được xác định theo công thức : 2 AB 2 2
R d I, 14 36 50 . 2
Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình là: x 2 y 2 z 2 1 3 5 50 .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
[2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S tâm I 1; 2 ;2
và có bán kính R 2 3 là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 2 12 . B. x
1 y 2 z 2 12. 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 2 6 . D. x
1 y 2 z 2 6 . Lời giải Chọn B Phương trình mặ 2 2 2
t cầu S tâm I a; ;
b c và có bán kính R là: 2 x a y b z c R .
Vậy: Mặt cầu tâm I 3;1;2 , bán kính R 4 có phương trình là: 2 2 2 x
1 y 2 z 2 12. Câu 2.
[2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 3;1;2 , bán kính R 4 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. x 3 y
1 z 2 16 . B. x 3 y
1 z 2 4 . Trang32 2 2 2 2 2 2
C. x 3 y
1 z 2 4 .
D. x 3 y
1 z 2 16 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu tâm I 3;1;2 , bán kính R 4 có phương trình là: 2 2 2
x 3 y
1 z 2 16 . Câu 3.
[2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1;1; 2 và
đi qua điểm M 2;1;0 là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y
1 z 2 9 .
B. x 1 y
1 z 2 3 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y
1 z 2 9 .
D. x 1 y
1 z 2 3 . Lời giải Chọn C Tâm I 1;1; 2
, bán kính mặt cầu là R IM 3.
nên phương trình mặt cầu 2 2 2
S : x 1 y
1 z 2 9 . Câu 4.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1
;2;0 đường kính bằng 10 có phương trình là: 2 2 2 2
A. x y 2 1 2 z 25 .
B. x y 2 1 2 z 100 . 2 2 2 2
C. x y 2 1 2 z 25 .
D. x y 2 1 2 z 100 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu tâm I 1
;2;0 đường kính bằng 10 nên có bán kính R 5 có phương trình: 2 2
x y 2 1 2 z 25 . Câu 5.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có đường kính AB AB với
A1;3; 4 và A1;1;0 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y
1 z 2 8 . B. x 1 y
1 z 2 4 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y
1 z 2 8 . D. x 1 y
1 z 2 4 . Lời giải Chọn C
Tâm I là trung điểm của đường kính AB I 1;1; 2 , bán kính mặt cầu là R IB 2 2 Trang33 nên phương trình mặ 2 2 2
t cầu S : x 1 y
1 z 2 8 . Câu 6.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy . 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 15 . B. x
1 y 2 z 3 30 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 20 . D. x
1 y 2 z 3 10 . Lời giải Chọn D
Gọi M là hình chiếu của I 1; 2;3 lên Oy , ta có: M 0; 2;0 . IM 1
;0; 3 R IM 10 là bán kính mặt cầu cần tìm. 2 2 2
PT mặt cầu cần tìm là: x
1 y 2 z 3 10 . Câu 7.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1 ;2; 1 và tiếp xúc
với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 3 . B. x
1 y 2 z 1 9 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 3 . D. x
1 y 2 z 1 9 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 1 ;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2 y 2z 2 0 nên có bán 1 2.2 2.1 2 2 2 2 kính R
3 có phương trình: x
1 y 2 z 1 9. 1 4 4 Câu 8.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 tiếp xúc với mặt
phẳng Oyz có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 4 .
B. x 2 y 1 z 1 1 . 2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 .
D. x 2 y 1 z 1 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Oyz x R d I Oyz 2 : 0 ;
2 . Vây S:x 2 y 1 z 1 4 . 2 1 Câu 9.
[2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục
Ox và đi qua hai điểm A3;1;0, B 5;5;0 là: Trang34 A. . B. . x 2 2 2 9
y z 10 x 2 2 2 10
y z 5 2 C. x 2 2 2 10
y z 50 . D. x 2 2 2 10
y z 25 . Lời giải Chọn C
Lần lượt thế tọa độ điểm ,
A B vào 4 phương án. Chỉ có phương án A thỏa vì 2 2 2 3 10
1 0 50 và 2 2 2 5 10 5 0 50.
Câu 10. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S có tâm thuộc
mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A1;2; 4 , B1; 3 ; 1 , C 2;2;3 . 2 2
A. x y 2 2 1 z 16 0 . B. 2 2 2
x y z 4x 2 y 21 0 . C. 2 2 2
x y z 4x 2 y 21 0 . D. 2 2 2
x y z 4x 2 y 6z 21 0 . Lời giải Chọn B
Ta có S là mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxy S có tâm I (a; ; b 0) .
Suy ra S có dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by c 0 . A1;2; 4 S a 2 Ta có B1; 3 ;
1 S b 1 . C S c 21 2; 2;3 S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 21 0 .
Câu 11. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S có tâm x 2 y 1 z 1 I 4;2;
1 và tiếp xúc với đường thẳng d : . 2 1 2 2 2 2 2 2 2
A. x 4 y 2 z 1 16 .
B. x 4 y 2 z 1 16 . C. 2 2 2
x y z 8x 4 y 2z 5 0 . D. 2 2 2
x y z 8x 4 y 2z 5 0 . Lời giải Chọn B
Gọi S có bán kính R . Ta có d qua (
A 2; 1;1) , có VTCP u (2;1;2) d . IA ud
S tiếp xúc với đường thẳng d R d I d ; ; 4 . ud Trang35
x 2 y 2 z 2 4 2 1 16 .
Câu 12. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 6
;4 . Phương trình nào
sau đây là phương trình mặt cầu đường kính OA ? 2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 6 z 4 56 .
B. x 2 y 6 z 4 56 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 3 z 2 14 . D. x
1 y 3 z 2 14 . Lời giải Chọn D OA 56
Mặt cầu đường kính OA có tâm I 1; 3
;2là trung điểm OA . Bán kính R . 2 2
Câu 13. [2H3-1.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt cầu có tâm I 1;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 3 . B. x
1 y 2 z 1 3 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 9 . D. x
1 y 2 z 1 9 . Lời giải Chọn C 1 2.2 2. 1 8 R d 3 . I ,P 1 2 2 2 2 2 Phương trình mặ 2 2 2
t cầu cần tìm có dạng: x
1 y 2 z 1 9 .
Cách 2: theo công thức phương trình mặt cầu có tâm I ; a ;
b c bán kính R có dạng
2 2 2 2 x a y b z c
R . Ta loại câu A và D. 1 2.2 2. 1 8
Bán kính R d
3 . Nên ta chọn câu C. I ,P 1 2 2 2 2 2
Câu 14. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1;1) và mặt
phẳng (P): 2x y 2z 2 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 8 .
B. x 2 y 1 z 1 10 . 2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 8 .
D. x 2 y 1 z 1 10 . Lời giải Chọn D Trang36 2.2 1 2.1 2
Ta có d d (I;(P)) 3. 2 2 2 2 1 2 2 2 2 Bán kính mặt cầu là 2 2 R
d 1 10 S : x 2 y 1 z 1 10 .
Câu 15. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;
1 , B 1;0;0,C 1;1; 1
và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm , A B,C và có
tâm thuộc mặt phẳng P . A. 2 2 2
x y z x 2z 1 0 . B. 2 2 2
x y z x 2 y 1 0 . C. 2 2 2
x y z 2x 2 y 1 0 . D. 2 2 2
x y z 2x 2z 1 0 . Lời giải Chọn D
Phương mặt cầu (S ) có dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 , ta có A2;0; 1 S 4 a
2c d 5 1
B1;0;0S 2 a d 1 2 C 1;1; 1 S 2
a 2b 2c d 3 3 I P
a b c 2 4
Lấy vế trừ vế của
1 cho 2 ; 2 cho 3 ; kết hợp (4) ta được hệ 2
a 2c 4 a 1
2b 2c 2 b 0 d 1.
a b c 2 c 1
Vậy phương trình mặt cầu là 2 2 2
x y z 2x 2z 1 0 . Trắc nghiệm:
Thay tọa độ B1;0;0 vào từng phương trình mặt cầu ở từng đáp án loại được đáp án A và đáp án B.
Thay tọa độ A2;0;
1 vào phương trình mặt cầu loại được đáp án C.
Câu 16. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y 2z 3 0 và
I (1;3; 1) . Gọi S là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có chu vi
bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu (S). A. S : 2 2 2
(x 1) ( y 3) (z 1) 5 . B. S : 2 2 2
(x 1) ( y 3) (z 1) 5 . C. S : 2 2 2
(x 1) ( y 3) (z 1) 3 . D. S : 2 2 2
(x 1) ( y 3) (z 1) 5 . Lời giải Chọn D Trang37 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến của S và P là r 1 . 2
d d I P 2 3 2 3 , 2 . 4 1 4
Bán kính mặt cầu S là 2 2
R r d 5 .
Phương trình mặt cầu S tâm I 1;3; 1 và bán kính R 5 là S : 2 2 2
(x 1) ( y 3) (z 1) 5 .
Câu 17. [2H3-1.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S qua ba điểm
A1;2; 4 , B1; 3;
1 , C 2;2;3 và có tâm nằm trên mp Oxy là: 2 2 7 3 83 2 2 A. 2 x y z .
B. x y 2 2 1 z 26 . 2 2 2 2 2 2 2 7 3 81 7 3 83 C. 2 x y z . D. 2 x y z . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B * Gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu S .
* Vì I thuộc mp Oxy nên I ; a ; b 0
* Mặt khác S qua ba điểm A1;2; 4 , B1; 3; 1 , C 2;2;3 . a 2
1 b 22 16 a 2
1 b 32 1
Nên IA IB IC a 2
1 b 22 16 a 22 b 22 9 2a 4 a 2 . . 1 0b 10 b 1
* Vậy S có tâm I 2
;1;0 bán kính R IA 26 . * P.trình mặt cầu 2 2
S : x y 2 2 1 z 26 . x 1 t
Câu 18. [2H3-1.3-4] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d 1 : y 0 và z 5 t x 0 d d d2 1 2 : y
4 2t . Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của và làm đường kính có
z 53t phương trình là: 2 2 2 2
A. x y 2 2 3 z 17 .
B. x y 2 2 3 z 25 . Trang38 2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 25 .
D. x 2 y 3 z 1 25 . Lời giải Chọn A d u 1;0;1 1 1 có vtcp . d u 0; 2;3 2 2 có vtcp . A
d A 1 t;0; 5 t 1 . B
d B 0;4 2t ;53t 2 . AB 1
t,4 2t ,1
0 3t t .
AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d d2 1 và A . B u 0 1
t 10 3t ' t 0 2
t 3t ' 9 t 3 1 . 2 AB u
4 2t ' 310 3t ' t 0 3
t 13t ' 2 2 t ' 1 . 0 1 Khi đó: A4;0; 2
, B0;6;2 . AB
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 2;3;0 và bán kính R 17 có phương trình: 2
x 2 y 2 2 2 3 z 17 . x 1 y z
Câu 19. [2H3-1.3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và 2 1 2
hai điểm A2;1;0 , B 2
;3;2.Viết phương trình mặt cầu đi qua A , B và có tâm I thuộc đường thẳng d . 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y
1 z 2 17 .
B. x 1 y
1 z 2 17 . 2 2 2 2 2 2
C. x 3 y
1 z 2 5.
D. x 3 y
1 z 2 5 . Lời giải Chọn A x 1 2t
Phương trình tham số đường thẳng d : y t . z 2 t AB 1
2t;t 1: 2t
Ta có: I d I 1 2t;t; 2t . BI
3 2t;t 3;22t
Vì mặt cầu S đi qua hai điểm A , B nên: 2 2
R IA IB IA IB . Trang39
t2 t 2 t2 t2 t 2 t2 1 2 1 2 3 2 3 2 2
20t 20 0 t 1 I 1
;1;2 R IA 17 . Phương trình mặ 2 2 2
t cầu S cần tìm là: x 1 y
1 z 2 17 .
Câu 20. [2H3-1.3-4]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm nằm trên x 2
đường thẳng d :
và tiếp xúc với hai mặt phẳng P : x 2z 8 0 , Q : 2x z 5 0 y 0 . 2 2 144 2 2 16
A. x 2 2
y z 11 và x 2 2
y z 11 . 5 5 2 2 121 2 2 126
B. x 2 2
y z 1 1 và x 2 2
y z 11 . 5 5 2 2 134 2 2 164
C. x 2 2
y z 11 và x 2 2
y z 11 . 5 5 2 2 144 2 2 16
D. x 2 2
y z 11 và x 2 2
y z 3 . 5 5 Lời giải Chọn D * Gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu S . x 2
* Vì I thuộc đường thẳng d : nên I 2 ;0; z . y 0
* Mặt khác S tiếp xúc với P và Q nên: d I,P d I,Q 2 2z 8 4 z 5 5 5 z z z 11 2 z 10 1 2 10 1 z .
2z 10 1 z z 3 * Với z 11 tâm I 2 ;0;1
1 bán kính R d I P 12 , . 5 2 2 144
ta được S : x 2 2
y z 11 . 5 * Với z 3 tâm I 2
;0;3 bán kính R d I P 4 , . 5 2 2 16
ta được S : x 2 2
y z 1 1 . 5 Trang40
PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG NỘI DUNG A. LÝ THUYẾT
B. MỘT SỐ BÀI TOÁN VIẾT PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƢỜNG GẶP.
Bài toán 1: Viết phƣơng trình mặt phẳng P đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có vtpt o o o n ( ; A B;C) ( P )
Bài toán 2:Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phƣơng
a, b cho trƣớc.
Bài toán 3: Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng
Bài toán 4: Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và thỏa
mãn điều kiện cho trƣớc:
Bài toán 5: Mặt phẳngvà mặt cầu.
Bài toán 6: Mặt phẳngliên quan đến góc.
Bài toán 7: Mặt phẳngliên quan đến khoảng cách.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Đề - Đáp án – Hƣớng dẫn giải chi tiết – Phân tích phƣơng án nhiễu
Số lƣợng 50 câu, trong đó NB: 10 TH: 15 VDT: 15 VDC: 10 Trang41
A – LÝ THUYẾT CẦN NẮM
1) Véctơ pháp tuyến, cặp véctơ chỉ phƣơng
Véctơ n 0 là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu giá n vuông góc với (P).
Hai véctơ a, b không cùng phương là că ̣p véctơ chỉ uuur
phƣơng của mặt phẳng (P) nếu giá của chúng song song n(P )
hoă ̣c nằm trên mă ̣t phẳng (P).
Nếu a, b là một cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng (P) P
thì n a,b là 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Nếu n 0 là 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì k. ,
n (k 0) cũng là véctơ pháp
tuyến của mă ̣t phẳng (P).
2) Phƣơng trình tổng quát của mặt phẳng: (P) : Ax By Cz D 0.
Nếu mă ̣t phẳng (P) có phương trình (P) : Ax By Cz D 0 thì n ( ;
A B;C) là một ( P )
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Để viết phương trình mặt phẳng (P), ta cần xác định 1 điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến. •
qua M (x ; y ; z ) o o o (P) : (P) : .
A (x x ) .
B ( y y ) C (
. z z ) 0 • v o o o tpt : n ( ; A ; B C) ( P)
3) Các trƣờng hợp đặc biệt: Các hệ số
Phương trình mă ̣t phẳng (P) Tính chất mặt phẳng (P) D 0
(P) : Ax By Cz 0
(P) đi qua gốc to ̣a độ O A 0
(P) : By Cz D 0
(P) Ox hoă ̣c (P) Ox B 0
(P) : Ax Cz D 0
(P) Oy hoă ̣c (P) Oy C 0
(P) : Ax By D 0
(P) Oz hoă ̣c (P) Oz A B 0
(P) : Cz D 0
(P) (Oxy) hoă ̣c (P) (Oxy) A C 0
(P) : By D 0
(P) (Oxz) hoă ̣c (P) (Oxz) B C 0
(P) : Ax D 0
(P) (Oyz) hoă ̣c (P) (Oyz) Lƣu ý:
Nếu trong phương trình của mă ̣t phẳng (P) không chứa ẩn nào thì (P) song song hoă ̣c
chứa tru ̣c tương ứng. Trang42
Phương trình mă ̣t phẳng (P) cắt các tru ̣c to ̣a đô ̣ ta ̣i các điểm (
A a; 0; 0), B(0; ;
b 0), C(0; 0; c) x y z
là (P) : 1 (gọi là phương trình mặt theo đoạn chắn). a b c
Khoảng cách từ điểm M (x ; y ; z ) đến mặt phẳng (P) : Ax By Cz D 0 được xác M M M
Ax By Cz D
định bởi công thức: d(M;(P)) M M M 2 2 2
A B C
B – MỘT SỐ BÀI TOÁN VIẾT PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƢỜNG GẶP.
Bài toán 1: Viết phƣơng trình mặt phẳng P đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có vtpt o o o n ( ; A B;C) ( P ) Phƣơng pháp Minh họa •
qua M (x ; y ; z ) o o o (P) : • vtpt : n ( ; A ; B C) ( P) (P) : .
A (x x ) .
B ( y y ) C (
. z z ) 0 o o o Áp dụng:
Ví dụ 1: Viết phương trình mp(P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B, Phƣơng pháp Minh họa •
i qua M 2 Đ P
mp(P) : •
VTPT : n u AB ( P) d với: a) M ( 1 ;2;3), ( A 2; 4
;3), B(4;5;6). b) M (0;0;0), ( A 2 ; 1 ;3), B(4; 2 ;1). c) M (2; 4 ;0), ( A 5;1; 7), B( 1 ; 1 ; 1 ). d) M (3;0;0), ( A 0; 5 ;0), B(0;0; 7 ).
Ví dụ 2: Viết phƣơng trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với tọa độ A, B cho trƣớc:
Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB là mp đi qua và vuông góc tại trung điểm I của AB. Phƣơng pháp Minh họa • Đi qua x x y y z z A B I ; A B ; A B mp(P) : 2 2 2 •
VTPT : n AB (x x ; y y ; z z ) ( P) B A B A B A Vận dụng a) (
A 2; 0;1), B(0; 2 ;3). b) ( A 1;3; 4), B( 1 ;2;2). c) ( A 2;1;1), B(2; 1 ; 1 ). Trang43
Ví dụ 3: Viết phƣơng trình mp(P) đi qua M (x ; y ; z ) và song song với o o o
(Q) : Ax By Cz D 0 hƣơng pháp Minh họa • Đ
i qua M (x , y , z ) o o o mp(P) : •
VTPT : n n ( ; A ; B C) ( P) (Q) Vận dụng:
1. Viết ptmp (P) đi qua M và song song với mp(Q) trong các trường hợp sau:
a) M (3;3;3) và (Q) : 2x 3y z 6 0. b) M (2;1;5) và (Q) (Oxy) c) M (1; 2
;1) và (Q) : 2x y 3 0. d) M (1;1;0) và (Q) : x 2y z 10 0.
2.(ĐH D – 2013 NC) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm ( A 1 ;3; 2) và mặt phẳng
(P) : x 2 y 2z 5 0. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi
qua A và song song với (P) ?
Đáp số. d A P 2 , ( )
và (Q) : x 2 y 2z 3 0. 3
3.Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mp(Q) : 2x 3y 6z 14 0 và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 5 ?
Đáp số. (P) : 2x 3y 6z 35 0.
Bài toán 2:Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phƣơng
a, b cho trƣớc Phƣơng pháp Minh họa • Đ i qua M mp(P) : • VTPT : n a,b ( P) Vận dụng: Ví dụ 1: a) M (1; 2; 3
), a (2;1;2), b (3;2; 1 ). b) M(1; 2 ;3), a (3; 1 ; 2 ), b (0;3;4). c) M ( 1
;3;4), a (2;7;2), b (3;2;4). d) M( 4 ;0;5), a (6; 1
;3), b (3;2;1). Trang44
Ví dụ 2:Viết phương trình đi qua vuông góc và mp(P) M , mp(Q) mp(P) : Phƣơng pháp Minh họa •
qua M x , y , z 2 o o o P
mp(P) : • vtpt : n n ,u ( P) (Q) x y z
a) M (1;1;1), (Q) : 2x y z 1 1 1 0, : 2 1 3 x 13t
b) M (3; 2;1), (Q) : 2x 3y – z 0, : y 2 t , (t ). z 33t
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ,
A B và vuông góc với mp(Q) : • Đ i qua ,
A (hay B) PP
mp(P) : • VTPT : n AB,n ( P) (Q) (0
A ;1;0), B(1; 2; 2 ) ( A 3;1; 1 ), ( B 2; 1 ;4) a) b) (
Q) : 2x y 3z 13 0 (
Q) : 2x y 3z 1 0 ( A 2; 1 ;3), B( 4 ;7; 9 ) ( A 3; 1 ; 2 ), B( 3 ;1;2) c) d) (
Q) :3x 4y 8z 5 0 (
Q) : 2x 2y 2z 5 0
Ví dụ 4: (ĐH A, A1 – 2014) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho x y z
mp(P) : 2x y 2z 1 2 3
0 và đường thẳng (d ) :
Tìm tọa độ giao điểm của d 1 2 3
và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mp(P). 7 3 Đáp số. M ; 3 ;
và (Q) : x 8y 5z 13 0. 2 2
Ví dụ 5: (CĐ – 2010 – Chƣơng trình nâng cao ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, x y 1 z
cho đường thẳng (d) :
và mặt phẳng P: 2x y 2z 2 0 . 2 1 1
a) Viết phương trình mă ̣t phẳng (Q) chứa d và (Q) (P). .
b) Tìm tọa độ điểm M d sao cho M cách đều O và mặt phẳng mp(P).
Đáp số. (Q) : x 2y 2 0 và M (0;1;0).
Ví dụ 6: Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M và chứa đường thẳng : Trang45 Phƣơng pháp Minh họa
Trên đƣờng thẳng Δ lấy điểm A và xác định
VTCP u • Đ i qua M
Khi đó mp(P) : • VTPT : n AM ,u ( P)
x 4 2t x 2 t a) M 2; 3 ;1 ,
: y 2 3t b) M 1;4; 3
, : y 1 2t z 3 t z 1 3t x y z
x y z c) M 1 2 5 4; 2;3 , : d) M 2 1 0 2;1; 4 , : 3 4 2
x 2y 2z 5 0
Ví dụ 7: (TNTHPT – 2010 – Chƣơng trình nâng cao) Trong không gian với hệ trục tọa độ x y 1 z 1
Oxyz, cho đường thẳng có phương trình : 2 2 1
a) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng .
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm O và chứa đường thẳng . MO,u Đáp số. d ( ; O )
1 và (P) : x 2y 2z 0. u
Ví dụ 8: Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua hai đường thẳng cắt nhau , : 1 2 Phƣơng pháp Minh họa •
qua M , (hay M ) 1 2 mp(P) : • vtpt : n u ,u ( P) 1 2 x 3t
x 1 t
a) : y 1 2t , (t ), : y 2t , (t ) 1 2 z 3 t
z 4 t x 1 t
x y z 3 0 b) : , : y 2
t , (t ) 1 2
2x y 1 0 z 3 t
x 2y z 4 0
x z 2 0 c) : , : 1
2x y z 6 0 2
y 2z 7 0
Ví dụ 9: Cho 2 đường thẳng chéo nhau , . Hãy viết phương trình (P) chứa và song 1 2 1 song 2 Trang46 Phƣơng pháp Minh họa •
qua M 1 mp(P) : • vtpt : n u ,u ( P) 1 2 x 1 2t x 2t
a) : y 3 t
, t , : y 1 t , t 2 1 z 2 3t
z 3 2t x 2 y 1 z x y 1 z 1 b) : , : 1 2 3 2 2 1 2 4 x 1 t
x 2y z 4 0 c) :
: y 2 t , t 2 1
x 2y 2z 4 0 z 1 2t
Ví dụ 10: Viết phương trình mp(P) qua M và vuông góc với hai mp mp( ), ( ) : Phƣơng pháp Minh họa • qua M mp(P) : • vtpt : n n ,n ( P) ( ) ( ) a) M (1; 3
;2), ( ) : x 2y 5z 1 0, ( ) : 2x 3y z 4 0. b) M 2; 1 ;
1 , : 2x z 1 0, : y 0
Ví dụ 11: (CĐ – 2009 – Chƣơng trình chuẩn) Trong không gian với hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz, cho
đường các mă ̣t phẳng P : x 2y 3z 4 0
P :3x 2y z 1 0 2 1 và . Viết phương trình
mă ̣t phẳng P đi qua điểm A1;1;
1 , vuông góc hai mă ̣t phẳng P P2 1 và .
Đáp số. P : 4x 5y 2z 1 0 .
Ví dụ 12: (ĐH D – 2010 – Chƣơng trình chuẩn) Trong không gian với hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz,
cho hai mă ̣t phẳng P : x y z 3 0 và Q : x y z 1 0 . Viết phương trình mă ̣t phẳng
R sao cho R vuông góc với P và Q đồng thời d ,
O R 2 .
Đáp số. R : x z 2 2 0 . Trang47
Ví dụ 13: Viết phương trình mặt phẳng (P), biết rằng (P) vuông góc với hai
( ) : x y z 1 0, ( ) : 2x y 3z 4 0 và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 26 ?
Đáp số. (P) : 4x y 3z 26 0.
Bài toán 3: Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng Phƣơng pháp Minh họa • Đ i qua ,
A (hay B hay C) mp(P) : • VTPT : n A , B AC ( ABC ) Vận dụng: Ví dụ 1: a) ( A 2; 5 ;1), B(3;4; 2), C(0; 0; 1 ). b) ( A 1; 2 ;4), B(3;2; 1 ), C( 2 ;1; 3 ). c) ( A 3; 5 ;2), B(1; 2 ;0), C(0; 3 ;7). d) (
A 1; 2;3), B(2; 4 ;3), C(4;5;6).
Ví dụ 2: (THPT – 2011 NC) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (
A 0; 0;3), B(1; 2;1),
C(1; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). Tính độ dài đường cao của ABC kẻ từ . A
Đáp số. (ABC) : 2x y 2z 6 3 5 0 và AH 5
Ví dụ 3:Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng , PP
Chọn ,
A B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng và ,
A B P . Cụ thể:
A x B y C z D 1 1 1 o 1 x ...
Cho: z z A P o
...;...;...
A x B y C z D y ... 2 2 2 o 2
B y C z A x D 1 1 1 o 1 y ...
Cho: x x B P o
...;...;...
B y C z A x D z ... 2 2 2 o 2 • Đ i qua M
Khi đó mpP :
• VTPT : n AB AM P , a) M 2;0
;1 , : x 2y z 4 0, : 2x y z 4 0 b) M 1; 2; 3
, : 2x 3y z 5 0, :3x 2y 5z 1 0
Bài toán 4: Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và thỏa
mãn điều kiện cho trƣớc:
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng P qua giao tuyến của hai mặt phẳng , , đồng
thời song song với mặt phẳng cho trước Trang48
a) : y 2z 4 0, : x y z 3 0, : x y z 2 0
b) : x 4 y 2z 5 0, : y 4z 5 0, : 2x y 19 0
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng P qua giao tuyến của hai mặt phẳng , , đồng
thời vuông góc với mặt phẳng cho trước
a) : 2x 3y 4 0, : 2y 3z 5 0, : 2x y 3z 2 0
b) : y 2z 4 0, : x y z 3 0, : x y z 2 0
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của hai mặt phẳng 7 3
( ) : x 3z 2 0 và ( ) : y 2z 1 1
0, đồng thời cách điểm M 0;0; một khoảng 2 18
Đáp số. (P) : x y 5z 1 0 hoặc (P) : 5x 17 y 19z 27 0.
Bài toán 5: Mặt phẳngvà mặt cầu
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S cho trước tại điểm H : 2 2 2
a) S : x 3 y
1 z 2 24 tại H 1 ;3;0 b) S 2 2 2
: x y z 6x 2 y 4z 5 0 tại H 4;3;0
Ví dụ 2: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA-LẦN 2-2018) Trong không gian với hệ tọa độ 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 16 và các điểm A1;0; 2 , B 1
;2;2 . Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của P với mặt
cầu S có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình P dưới dạng P : ax by cz 3 0 .
Tính T a b c . A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B Trang49 I B H A K
Mặt cầu có tâm I 1;2;3 bán kính là R 4 .
Ta có A , B nằm trong mặt cầu. Gọi K là hình chiếu của I trên AB và H là hình chiếu của
I lên thiết diện.
Ta có diện tích thiết diện bằng 2 2 2 S r
R IH . Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi
IH lớn nhất. Mà IH IK suy ra P qua ,
A B và vuông góc với IK .
Ta có IA IB 5 suy ra K là trung điểm của AB . Vậy K 0;1; 2 và KI 1;1; 1 .
Vậy P : x
1 y z 2 0 x y z 3 0 . Vậy T 3 . x 3 y 3 z
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt 2 2 1 cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 2 y 4z 2 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và
trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u (2; 2;1) .
(P) // d, Ox (P) có VTPT n u, i (0;1; 2
) PT của (P) có dạng: y 2z D 0 . 1 4 D D
(P) tiếp xúc với (S) d (I , (P)) R 2 D 3 3 2 5 2 5 2 2 1 2 D 3 2 5
(P): y 2z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2z 3 2 5 0 .
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4 y 4 0
và mặt phẳng (P): x z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; 1)
vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT n (1; 0;1) . P
PT (Q) đi qua M có dạng: 2 2 2 (
A x 3) B( y 1) C(z 1) 0, A B C 0 Trang50
(Q) tiếp xúc với (S) 2 2 2
d (I , (Q)) R 4
A B C 3 A B C (*) ( ) Q ( )
P n .n 0 A C 0 C A (**) Q P Từ (*), (**) 2 2 2 2
B 5A 3 2A B 8B 7 A 10AB 0 A 2B 7A 4 B
Với A 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q): 2x y 2z 9 0 Với 7A 4
B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q): 4x 7y 4z 9 0
Câu hỏi tương tự: a) Với 2 2 2
(S) : x y z 2x 4 y 4z 5 0 , (P) : 2x y 6z 5 0, M (1;1; 2) .
ĐS: (Q) : 2x 2 y z 6 0 hoặc (Q) :11x 10y 2z 5 0 . Ví dụ 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z – 2x 4y 2z – 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt
mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 3 .
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a 0) (P): y – 2z = 0.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S):
x y 2 2 2
x y z 2x 2 y 2z –1 2 0
0 và đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt
2x z 6 0
phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 1 .
(S) có tâm I(1;1;1) , bán kính R = 2.
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) . Chọn M (2; 0; 2),
N (3;1; 0) d . M (P) a , b 2c ( a ) b , d 3 a b (1)
Ta có: N (P) 1 7a 7 , b 2c ( a ) b , d 3 a b (2) 2 2
d(I,(P)) R r
+ Với (1) (P): x y z 4 0 + Với (2) (P): 7x 17 y 5z 4 0 x y 1 z
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng : 1 , 2 1 1 Trang51 x 1 y z : S: 2 2 2
x y z – 2x 2 y 4z – 3 0 2 và mặt cầu
. Viết phương trình tiếp 1 1 1
diện của mặt cầu S , biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng và . 1 2
(P): y z 33 2 0 hoặc (P): y z 33 2 0
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2x 2 y – z 17 0 .
Viết phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng p 6 .
Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới () là h = 2 2 2 2
R r 5 3 4 2.1 2( 2 ) 3 D D 7 Do đó 4 5 D 12 2 2 2 D 17 (loaïi) 2 2 ( 1)
Vậy () có phương trình 2x 2 y – z – 7 0 .
Câu hỏi tương tự: 2 2 2
a) (S) : x y z 2x 4y 6z 11 0 , () : 2x y 2z 19 0 , p 8 .
ĐS: ( ) : 2x y 2z 1 0
Bài toán 6: Mặt phẳngliên quan đến góc.
Ví dụ 1: Viết phương trình mp(P) chứa trục Oz và tạo với ( )
Q : 2x y 11z 3 0 một góc 30o ?
Đáp số. (P) : x 0 hoặc (P) : 3x 4 y 0.
Ví dụ 2: Viết (P) đi qua (
A 3; 0;1), B(6; 2
;1) và (P) tạo với (Oyz) góc thỏa mãn 2 cos ? 7
Đáp số. mp(P) : 2x 3y 6z 12 0 hoặc mp(P) : 2x 3y 6z 0.
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng (): x 1 y z
và tạo với mặt phẳng (P): 2x 2 y z 1 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao 1 1 2
điểm M của mặt phẳng () với trục Oz.
() qua điểm (
A 1; 0; 0) và có VTCP u (1; 1; 2) . (P) có VTPT n (2; 2 ; 1 ) . Trang52
Giao điểm M (0;0; m) cho AM ( 1 ;0; )
m . () có VTPT n AM ,u ( ; m m 2;1)
() và (P): 2x 2 y z 1 0 tạo thành góc 600 nên:
cos n, n 1 1 1 2
2m 4m 1 0 m 2 2 hay m 2 2 2 2 2 2m 4m 5
Kết luận: M (0;0; 2 2) hay M (0;0; 2 2)
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao
tuyếnd của hai mặt phẳng ( ) : 2x – y –1 0 , ( ) : 2x – z 0 và tạo với mặt phẳng ( 2 2
Q) : x – 2 y 2z – 1 0 một góc mà cos 9 Lấy (
A 0;1; 0), B(1;3; 2) d . (P) qua A PT (P) có dạng: Ax By Cz – B 0 .
(P) qua B nên: A 3B 2C – B 0 A (2B 2C)
(P) : (2B 2C)x By Cz – B 0 2
B 2C 2B 2C 2 2 cos 2 2
13B 8BC – 5C 0 . 2 2 2 9 3 (2B 2C) B C 5
Chọn C 1 B 1; B . 13
+ Với B C 1 (P) : 4
x y z –1 0 5 + Với B
, C 1 (P) : 23
x 5y 13z – 5 0 . 13
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1 ;2; 3 ), B(2; 1 ; 6) và mặt
phẳng (P) : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng 3
(P) một góc thoả mãn cos . 6
PT mặt phẳng (Q) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) . A(Q)
a 2b 3c d 0 a 4 , b c 3 , b d 1 5b
Ta có: B (Q)
2a b 6c d 0 a ,
b c 0, d b 3
a 2b c 3 cos 6 2 2 2 6 a b c 1 4 1
Phương trình mp(Q): 4x y 3z 15 0 hoặc (Q): x y 3 0 . Trang53
Câu hỏi tương tự: 1 a) (
A 0; 0;1), B(1;1; 0) , (P) (Oxy), cos . 6
ĐS: (Q): 2x y z 1 0 hoặc (Q): x 2 y z 1 0 .
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng P : x y z 3 0 và Q : 2x y z 4 0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa
đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oxy một góc 0 60 .
ĐS: R : 2x y z 2 2 0 hoặc R : 2x y z 2 2 0
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x 2y 5z 1 0 và
(Q) : x 4 y 8z 12 0 . Lập phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ
O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc 0 45 .
Giả sử PT mặt phẳng (R): 2 2 2 ax by z
c d 0 (a b c 0) .
Ta có: (R) (P) 5a 2b 5c 0 (1);
a 4b 8c 2 0
cos((R), (Q)) cos 45 (2) 2 2 2 2 9 a b c a c Từ (1) và (2) 2 2
7a 6ac c 0 c 7a
Với a c : chọn a 1,b 0,c 1 PT mặt phẳng (R) : x z 0
Với c 7a : chọn a 1,b 20,c 7 PT mặt phẳng (R) : x 20y 7z 0
Câu hỏi tương tự: a) Với 0
(P) : x y 2z 0, (Q) (Oyz), M (2; 3 ;1), 45 .
ĐS: (R) : x y 1 0 hoặc (R) : 5x 3y 4z 23 0
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: x 1 y 1 z 1 x y z : : 1 và 2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và tạo 1 1 3 1 2 1 1 với một góc 0 30 . 2
Đáp số: (P): 5x 11y 2z 4 0 hoặc (P): 2x y z 2 0 .
Câu hỏi tương tự: Trang54 x y 2 z x 2 y 3 z 5 a) Với : : 0 30 1 , 2 , . 1 1 1 2 1 1
ĐS: (P): x 2y 2z 2 0 hoặc (P): x 2y z 4 0 x 1 y z 1 x y 2 z 1 b) : : 0 30 1 , 2 , . 2 1 1 1 1 1
ĐS: (P): (18 114)x 21y (15 2 114)z (3 114) 0
hoặc (P): (18 114)x 21y (15 2 114)z (3 114) 0
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M (1; 2;3) và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 0 0 45 , 30 .
Gọi n (a; ;
b c) là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là i (1;0;0), j (0;1;0) . 2 s
in(Ox,(P)) 2 a 2 b Ta có: 1 c b sin(Oy, (P)) 2
PT mặt phẳng (P): 2(x 1) ( y 2) (z 3) 0 hoặc 2(x 1) ( y 2) (z 3) 0
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và x 1 y 1 z 3 đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và 2 1 1
tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2 ax by z
c d 0 (a b c
0) . Gọi ((P), (Q)) . M P c
a b
Chọn hai điểm M ( 1 ; 1 ;3), N(1;0;4) ( ) d . Ta có: N (P)
d 7a 4b 3 a b
(P): ax by (2a b)z 7a 4b 0 cos . 2 2 6
5a 4ab 2b 3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cos . 0 30 . 2 6 2 2b b 1 3 a b
TH2: Nếu a 0 thì cos .
. Đặt x và 2
f (x) cos 2 6 b b a 5 4 2 a a Trang55 2 9 x 2x 1
Xét hàm số f (x) . . 2
6 5 4x 2x
Dựa vào BBT, ta thấy 0 0
min f (x) 0 cos 0 90 30
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b 1,c 1, d 4 .
Vậy: (P): y z 4 0 .
Câu hỏi tương tự: x 1 y 2 z
a) Với (Q): x 2 y 2z – 3 0 , d :
. ĐS: (P) : x 2y 5z 3 0 . 1 2 1 x 1 y 2 z
b) Với (Q) (Oxy), d :
. ĐS: (P) : x y z 3 0 . 1 1 2 x t
c) Với (Q) : 2x y z 2 0 , d : y 1
2t . ĐS: (P) : x y z 3 0 . z 2 t
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 1 ; 1
;3), N(1;0;4) và mặt
phẳng Q : x 2y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất.
ĐS: (P) : y z 4 0 .
Câu hỏi tương tự: a) M (1; 2; 1 ), N( 1
;1;2),(Q) (Oxy) . ĐS: (P) : 6x 3y 5z 7 0 . x 1 t
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Viết z 2t
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2 ax by z
c d 0 (a b c
0) . Gọi ((P), Oy) . M P
c a b
Chọn hai điểm M (1; 2 ;0), N(0; 1 ;2) ( ) 2 d . Ta có: N (P)
d a 2b a b 2 b
(P): ax by
z a 2b 0 sin . 2 2 2
5a 5b 2ab TH1: Nếu b = 0 thì 0 0 . Trang56 2 a
TH2: Nếu b 0 thì sin
. Đặt x và 2
f (x) sin . 2 a a b 5 5 2 b b 4 5 1
Xét hàm số f (x)
. Dựa vào BBT, ta được max f (x) x 0 0 . 2 5x 2x 5 6 5 a 1
Vậy lớn nhất khi
. Chọn a 1,b 5,c 2
, d 9 (P): x 5y 2z 9 0 . b 5 x 1 y 2 z
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : 1 và 1 2 1 x 2 y 1 z d : d 2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
sao cho góc giữa mặt phẳng 2 1 2 1
(P) và đường thẳng d là lớn nhất. 2
d đi qua M (1; 2; 0) và có VTCP u (1; 2; 1
) .Vì d (P) nên M (P) . 1 1
PT mặt phẳng (P) có dạng: (
A x 1) B( y 2) Cz 0 2 2 2
( A B C 0)
Ta có: d (P) u.n 0 C A 2B . 2 4A 3B 1 (4 A 3B) Gọi
((P), d ) sin . 2 2 2 2 2 3
2 A 4 AB 5 3. 2 4 5 B A AB B 2 2
TH1: Với B = 0 thì sin 3 A 2 1 (4t 3)
TH2: Với B 0. Đặt t , ta được: sin . B 2 3 2t 4t 5 2 (4t 3) 25 A
Xét hàm số f (t)
. Dựa vào BBT ta có: max f (t) khi t 7 7 2 2t 4t 5 7 B 5 3
Khi đó sin f ( 7) . 9 5 3 A
So sánh TH1 và TH2 lớn nhất với sin khi 7 . 9 B
Phương trình mặt phẳng (P): 7x y 5z 9 0 . x 1 y 2 z 1
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và 1 1 1 điểm (
A 2; 1; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d và tạo với mặt Trang57
phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất.
ĐS: (P) : x y 2z 1 0 .
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y z 2 0 và điểm ( A 1;1; 1
) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và
tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
ĐS: (P) : y z 0 hoặc (P) : 2x 5y z 6 0 .
Bài toán 7: Mặt phẳngliên quan đến khoảng cách.
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông
góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 .
PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax By Cz 0 (với 2 2 2
A B C 0 ).
Vì (P) (Q) nên: 1.A1.B 1.C 0 C A B (1) A 2B C d(M , ( ) P ) 2 2 2 2 2 2
( A 2B C) 2( A B C ) (2) 2 2 2
A B C B
Từ (1) và (2) ta được: 2 8AB 5B 0 (3) 0 8 A 5B 0 (4)
Từ (3): B = 0 C = –A. Chọn A = 1, C = –1 (P): x z 0
Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 C = 3 (P): 5x 8y 3z 0 . x 1 y 3 z
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và 1 1 4
điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng
, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4.
Phƣơng trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ax by cz 2b 0 ( 2 2 2
a b c 0 )
đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u (1;1; 4)
a b 4c 0 P (P) a 4c Ta có: a 5b . d( ;
A (P)) d 4 a 2 c 2 2 2
a b c
Với a 4c . Chọn a 4,c 1 b 8
Phƣơng trình (P): 4x 8y z 16 0 . Với a 2
c . Chọn a 2,c 1 b 2 Phương trình (P): 2x 2y z 4 0 .
Câu hỏi tương tự: Trang58 x y z 1 a) Với :
; M (0;3; 2), d 3 . 1 1 4
ĐS: (P) : 2x 2y z 8 0 hoặc (P) : 4x 8y z 26 0 . x t
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : y 1
2t và điểm z 1 (
A 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
(d) đi qua điểm M (0; 1;1) và có VTCT u (1; 2;0) . Gọi n (a; ; b c) với 2 2 2
a b c 0 là VTPT của (P).
PT mặt phẳng (P): a(x 0) b( y 1) c(z 1) 0 ax by cz b c 0 (1).
Do (P) chứa (d) nên: .
u n 0 a 2b 0 a 2 b (2)
a b c b c d , A (P) 3 2 5 2 2 2 3 3
3 5b 2c 3 5b c 2 2 2 2 2
a b c 5b c
b bc c b c2 2 2 4 4 0 2
0 c 2b (3)
Từ (2) và (3), chọn b 1
a 2,c 2 PT mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0 .
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M ( 1 ;1;0), N(0;0; 2) , I(1;1;1) .
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng 3 .
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) . M (P) a ,
b 2c a ,
b d a b (1)
Ta có: N (P) . 5 a 7 ,
b 2c a ,
b d a b (2)
d(I,(P)) 3
+ Với (1) PT mặt phẳng (P): x y z 2 0
+ Với (2) PT mặt phẳng (P): 7x 5 y z 2 0 .
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với (
A 1; 1; 2) , B(1;3; 0) , C( 3
;4;1) , D(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C
đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) . Trang59 A(P)
a b 2c d 0
Ta có: B (P)
a 3b d 0
d(C,(P)) d(D,(P)) 3
a 4b c d
a 2b c d 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c b 2 , a c 4 , a d 7a c 2 , a b , a d 4 a
+ Với b 2a, c 4a, d 7
a (P): x 2y 4z 7 0 .
+ Với c 2a, b a, d 4
a (P): x y 2z 4 0 .
Câu hỏi tương tự: a) Với ( A 1; 2;1), B( 2 ;1;3),C(2; 1
;1), D(0;3;1) .
ĐS: (P) : 4x 2 y 7z 15 0 hoặc (P) : 2x 3z 5 0 .
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm (
A 1; 2; 3) , B(0; 1; 2) ,
C(1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ
B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P) .
Vì O (P) nên (P) : ax by cz 0 , với 2 2 2
a b c 0 .
Do A (P) a 2b 3c 0 (1) và d (B, (P)) d (C, (P)) b
2c a b c (2)
Từ (1) và (2) b 0 hoặc c 0 .
Với b 0thì a 3
c (P) :3x z 0 Với c 0 thì a 2
b (P) : 2x y 0
Câu hỏi tương tự: a) Với (
A 1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0;3) . ĐS: 6
x 3y 4z 0 hoặc 6x 3y 4z 0 .
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;1; 1 ) , B(1;1;2) , C(1; 2; 2
) và mặt phẳng (P): x 2y 2z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A,
vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB 2IC .
PT ( ) có dạng: ax by cz d 0 , với 2 2 2
a b c 0 Do ( A 1;1; 1
) () nên: a b c d 0 (1); () (P) nên a 2b 2c 0 (2)
a b 2c d
a 2b 2c d
IB 2IC d (B, ( )) 2d (C;( )) 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c Trang60 3
a 3b 6c d 0 (3)
a 5b 2c 3d 0
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau:
a b c d 0 1 3
TH1: a 2b 2c 0 b ; a c ; a d a . 2 2
3a 3b6c d 0
Chọn a 2 b 1; c 2; d 3 ( ) : 2x y 2z 3 0
a b c d 0 3 3
TH2: a 2b 2c 0 b ; a c ; a d a . 2 2
a 5b 2c 3d 0
Chọn a 2 b 3; c 2; d 3 ( ) : 2x 3y 2z 3 0
Vậy: ( ) : 2x y 2z 3 0 hoặc ( ) : 2x 3y 2z 3 0
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương 1 2 x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1 trình d : d : 1 , 2
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều 2 1 3 2 1 4
hai đường thẳng d , d . 1 2
Ta có d đi qua A(2;2;3), có u
(2;1;3) , d đi qua B(1;2;1) và có u (2; 1 ;4) . 1 d1 2 d 2
Do (P) cách đều d , d nên (P) song song với d , d n u ,u (7; 2 ; 4 ) P d1 d 2 1 2 1 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: 7x 2y 4z d 0
Do (P) cách đều d , d suy ra d ( ,
A (P)) d (B, (P)) 1 2 7.2 2.2 4.3 d 7.1 2.2 4.1 d 3
d 2 d 1 d 69 69 2
Phương trình mặt phẳng (P): 14x 4y 8z 3 0
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương 1 2 x 1 t x 2 y 1 z 1
trình d : y 2 t d : 1 , 2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 2 2 z 1
d và d , sao cho khoảng cách từ d đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d đến (P). 1 2 1 2 Ta có: d đi qua (
A 1; 2;1) và có VTCP u (1; 1 ;0) 1 1
d đi qua B(2;1; 1) và có VTCP là u (1; 2 ;2) 2 2 Trang61
Gọi n là VTPT của (P), vì (P) song song với d và d nên n u ,u ( 2 ; 2 ; 1 ) 1 2 1 2
Phương trìnht (P): 2x 2y z m 0 . 7 m 5 m
d (d , (P)) d ( ; A (P))
d (d , (P)) d ( , B (P)) 1 ; 2 3 3 m m 17
d (d , (P)) 2d (d , (P)) 7 m 2. 5 7 2(5 ) m m 3; m 1 2 7 m 2 (5 ) m 3 17 + Với m 3
(P) : 2x 2y z – 3 0 + Với m 17
(P) : 2x 2 y z 0 3 3
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm (
A 0; 1; 2) , B(1; 0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): 2 2 2
(x 1) ( y 2) (z 1) 2 .
(S) có tâm I(1;2; 1
) , bán kính R 2 .
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) A(P) a ,
b c a ,
b d 2a 3b (1)
Ta có: B (P) 3 a 8 ,
b c a ,
b d 2a 3b (2)
d(I,(P)) R
+ Với (1) Phương trình của (P): x y 1 0
+ Với (2) Phương trình của (P): 8x 3y 5z 7 0
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2; 1;1) . Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua điểm A và cáchgốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
Ta có d(O,(P)) OA .Do đó d(O,(P))
OA xảy ra OA (P) nên mặt phẳng (P) cần max
tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có OA (2; 1 ;1)
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x y z 6 0 .
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có x 1 y z 1 phương trình:
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và 2 1 3
khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H
lên (P), ta có AH HI HI lớn nhất khi A I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và
nhận AH làm VTPT (P): 7x y 5z 77 0 . Trang62
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số x 2
t; y 2
t; z 2 2t . Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d) và
I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa và
có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa , thì (P) (d) hoặc (P) (d) . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH .
d(d,(P)) d(I,(P)) IH Mặt khác H (P)
Trong (P), IH IA ; do đó a
m xIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P
n IA 6;0; 3 v 2;0; 0) là , cùng phương với 1 .
Phương trình của mặt phẳng (P 0) là: 2( x 4) 1.(z 1) 2x z 9 0 . x 1 y z 2
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và 2 1 2 điểm (
A 2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng P chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
P là lớn nhất.
PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2 ax by z
c d 0 (a b c 0) .
(P) có VTPT n (a; ;
b c) , d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có VTCP u (2;1; 2) . M (P)
a 2c d 0 2c ( 2a ) b
Vì (P) d nên
. Xét 2 trường hợp: n.u 0
2a b 2c 0
d a b
TH1: Nếu b = 0 thì (P): x z 1 0 . Khi đó: d ( ,
A (P)) 0 .
TH2: Nếu b 0. Chọn b 1 ta được (P): 2ax 2 y (2a 1)z 2a 2 0 . Khi đó: 9 9 d ( , A (P)) 3 2 2 2 8a 4a 5 1 3 2 2a 2 2 Vậy max d( , A ( ) P ) 1 1 3 2 2a
0 a . Khi đó: (P): x 4y z 3 0 . 2 4
Câu hỏi tương tự: x 1 y 1 z 2 a) d : , (
A 5;1; 6) . ĐS: (P) : 2x y z 1 0 2 1 5 Trang63 x 1 y 2 z b) d : , (
A 1; 4; 2) . ĐS: (P) : 5x 13y 4z 21 0 1 1 2
Ví dụ 15: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1 ;2) và N( 1 ;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K(0;0;2) đến mặt phẳng P là lớn nhất.
PT (P) có dạng: Ax B(y 1) C(z 2) 0 Ax By Cz B 2C 0 , 2 2 2
( A B C 0) N ( 1
;1;3) (P) A B 3C B 2C 0 A 2B C B
(P) : (2B C)x By Cz B 2C 0 ; d(K, (P)) 2 2
4B 2C 4BC
Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại) B 1 1
Nếu B 0 thì d (K , (P)) 2 2 2
4B 2C 4BC 2 C 2 1 2 B
Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): x y – z 3 0 . Trang64
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần I: 10 CÂU NHẬN BIẾT Câu 1.
Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M x ; y ; z n a; ; b c 0 0 0 nhận với 2 2 2
a b c 0 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x
x a y
y b z z c 0 x
x a y
y b z z c 0 0 0 0 0 0 0 B.
C. a x x b y y c z z 0
a x x b y y c z z 0 0 0 0 0 0 0 D. . Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng Oxy là: A. x 0 B. y 0 C. z 0
D. x y 0 Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x 3z 4 0 là:
A. n 1; 3; 4
B. n 1;3; 4
C. n 1;0;3
D. n 1;0;3 Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x 2 y 3z 4 0 : A. M 1; 2 ;3 B. N 1;1 ;1 C. E 4;0 ;1 D. F 0; 2 ;0 Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A ;
a 0;0, B 0, ;
b 0, C 0;0;c với abc 0 có phương trình là: x y z x y z A. 1 B.
1 0 C. ax by cz 1
D. bcx cay abz 1 a b c a b c Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0 và Q: 2
x 4y 6z 4 0 . Khẳng định nào đúng?
A. P và Q cắt nhau.
B. P Q
C. P / / Q
D. P Q Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox :
A. y z 0 B. 2
x y 0
C. 2x y z 0 D. 2
x z 0 Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy :
A. y 2 0
B. 2x 3z 1 0
C. 2x y 3z 4 0 D. 2
x z 0 Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz ? A. 2z 0 B. 2 z 1 0 C. 2 x 0 D. 2 x 1 0
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
P: x 2y 2z 1 0 bằng: 1 1 1 A. 1 B. C. D. 9 3 3
Phần II: 15 CÂU THÔNG HIỂU
Câu 11. Giả sử n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Khẳng định nào sai? Trang65
A. Giá của n vuông góc với P .
B. k n k \
0 là vectơ pháp tuyến của P 1
C. n là một vectơ khác 0 . D.
n không phải là vectơ pháp tuyến 2017 của P .
Câu 12. Cho u , u P 1
2 là hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
. Khẳng định nào đúng?
A. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P . 1 2
B. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P nếu u , u không cùng phương. 1 2 1 2
C. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P khi và chỉ khi u u 1 2 1 2
D. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P khi u , u 1 2 cùng phương. 1 2
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có hai giá trị của tham số m để hai mặt phẳng
P: x 3y 2z 1 0 và Q:2m
1 x m1 2m y 2m 4 z 14 0 vuông góc với
nhau. Tính tổng các bình phương của hai số đó. 19 13 29 17 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A1; 2;3 và vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A. x 2 y 3z 0
B. x z 4 0
C. y 2 0
D. x 3z 10 0
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A1; 2;3 và chứa trục Oz có phương trình là: A. z 3
B. x 2 y 3z 0
C. 2x y 0
D. x 2 y 5 0
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 và hai mặt phẳng
Q: x 2y 3 0 và R: y 3z 4 0 . Mặt phẳng P đi qua M đồng thời vuông góc với
cả Q và R có phương trình là: A. 6
x 3y z 3 0
B. x 7 y 5z 28 0
C. 6x 3y z 9 0
D. x 7 y 5z 0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 2;3, B 1 ; 2 ; 3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2x 4 y 6z 28 0
B. 2x 4 y 6z 28 0
C. x 2 y z 0
D. x 2 y 3z 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0, C 0;0;3 . Mặt phẳng Trang66
ABC có phương trình là: x y z x y z
A. 6x 3y 2z 6 0 B. 0
C. 6x 3y 2z 6 0 D. 1 1 2 3 1 2 3
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ; a ;
b c với abc 0. Gọi ,
A B, C lần lượt
là hình chiếu của M trên các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Ozx . Phương trình của mặt
phẳng ABC là: x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 a b c a b c a b c a b c
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ O và song song với
mặt phẳng Q : x 2y 3z 4 0 có phương trình là:
A. x 2 y 3z 4 0
B. x 2 y 3z 0
C. x 2 y 3z 0
D. 2x 4 y 6z 0
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với mặt phẳng
Q: x 2y 2z 1 0 và cách Q một khoảng bằng 3 có phương trình là:
A. x 2 y 2z 8 0
B. x 2 y 2z 10 0
x 2y 2z 8 0 C.
D. x 2 y 2z 2 0
x 2y 2z 10 0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2
;3 và cách gốc tọa
độ một khoảng lớn nhất có phương trình là:
A. x 2 y 3z 6 0
B. x y z 2 0
C. x 2 y 3z 12 0 D. x 2 y 3z 14 0
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với hai đường thẳng x 2 t x 2 y 1 z :
: y 3 2t 1 và
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến? 2 3 4 2 z 1t A. n 5 ;6; 7
B. n 5; 6;7 C. n 5 ; 6 ;7 D. n 5; 6 ; 7
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua M 1; 2;3 và cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,
A B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình của P là: x y z x y z
A. x 2 y 3z 14 0 B. 1 C. 1
D. x y z 6 0 1 2 3 3 6 9
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;5;6 . Phương trình mặt phẳng (P)
qua M, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà M là trực tâm của tam giác IJK là x y z x y z A. 1 B. 1 12 15 18 4 5 6
C. x 2 y 3z 32 0
D. 4x 5 y 6z 77 0 Trang67
Phần III: 15 CÂU VẬN DỤNG THẤP
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2;3) , cắt 1 1 1
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất là: 2 2 2 OA OB OC x y z x y z
A. x y z 6 0 B. 3
C. x 2 y 3z 14 0 D. 1 1 2 3 1 2 3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 4x 3y 7z 3 0 và điểm I 1; 1
;2 . Mặt phẳng Q đối xứng với P qua điểm I có phương trình
4x by cz d 0 . Giá trị của b c d là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1; 2, B 2; 2 ; 1 , C 2 ;1;0 . Phương
trình mặt phẳng ABC là ax y cz d 0 . Giá trị của a d bằng A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 2 2 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 1 và
S : x 1 y 2 z 3 25 C 2 2 2 2
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn . Viết
phương trình mặt phẳng P chứa đường tròn C :
A. x 2 y 3z 9 0
B. x 2 y 3z 9 0
C. 4x 8 y 12z 9 0
D. 4x 8 y 12z 9 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 4; 1 , B 1
;1;3 và mặt phẳng (P):
x – 3y 2z – 5 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x y 3z 9 0
B. 3x y 10 0
C. 8 y 12z 61 0
D. 2 y 3z 11 0
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d ) và (d ) có phương trình: 1 2 x 1 y 1 z 2 x 4 y 1 z 3 (d ); (d ) : (d ) 1 , 2
. Mặt phẳng (P) chứa (d ) và có 2 3 1 6 9 3 1 2 phương trình là A. Không tồn tại
B. x y z 0
C. 2x 3y z 1 0 D. x y 5z 10 0
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z – 2x 4 y 2z – 3 0 .
Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 3 là:
A. y 2z 0 B. x 0
C. 2 y z 0
D. y z 0
Câu 33. Trong không gian với hê ̣ to ̣a
đô ̣ O xyz, Gọi P là mặt phẳng chứa hai đường thẳng x y 1 z x y 1 z 4 (d ) : (d ) : M 1; 2;3 P 1 và . Khoảng cách từ điểm đến 1 2 3 2 1 2 5 bằng: Trang68 4 8 2 A. B. C. D. 6 6 6 6 x 3 y 2 z
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt cầu (S): 2 2 1 2 2 2
x y z 2x 2 y 4z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox,
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). y y 2z 2 0
A. 2x y 2 0
B. y 2z 8 2z 2 0 0 C. D. y 2z 8 0 y 2z 8 0
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Mặt
phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng p 6 có
phương trình ax by cz 1 0 . Giá trị của T a b c bằng: A. T 3 3 B. T 7 3 C. T 3 D. T 3 hoặc T 7 17 7
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với
mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 . x y 0
y z 0 x z 0
2x 5y 7z 0 A. B. C. D. 5
x 8y 3z 0
2x 5y 3z 0 5
x 8y 3z 0
2x 5y 3z 0
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với (
A 1; 1; 2) , B(1;3; 0) , C( 3 ;4;1) ,
D(1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng
khoảng cách từ D đến (P).
x y z
x 2y 4z 7 0
A. x 2 y 4z 7 0
B. x y 2z 4 2 4 7 0 0 C. D.
x y 2z 4 0
x y 2z 4 0
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương trình 1 2 x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1 d : d : 1 , 2
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai 2 1 3 2 1 4
đường thẳng d , d . 1 2
A. 7x 2 y 4z 3 0
B. 7x 2 y 4z 3 0
C. 14x 4 y 8z 13 0
D. 14x 4 y 8z 3 0 x 1 y z 2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm ( A 2;5;3) . 2 1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
A. x 4 y z 3 0
B. x 5 y z 3 0
C. x z 1 0
D. 2x y 2z 6 0
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A10;2; –
1 và đường thẳng d có phương x 1 y z 1 trình:
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng 2 1 3 Trang69
cách từ d tới (P) là lớn nhất.
A. 7x y 5z 77 0 B. 2x y z 19 0 C. 2x y 3z 19 0 D. 5x y 3z 77 0
Phần IV: 10 CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4 y 4 0 và mặt
phẳng (P): x z 3 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; 1) vuông góc với
mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có dạng ax by cz 9 0 . Giá trị của a b c bằng: A. 0 B. 7 C. 1 hoặc 7 D. 7 hoặc 1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x 2 y 5z 1 0 và
(Q) : x 4 y 8z 12 0 . Gọi (R) là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O, không chứa trục Oy ,
vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc 0 45 . Khoảng cách từ M 1; 2
;3 đến R bằng: 3 2 31 2 3 2 A. B. C. 2 D. 2 hoặc 5 15 5
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và đường thẳng x 1 y 1 z 3 d :
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt 2 1 1
phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
A. y z 4 0
B. x y z 3 0
C. x 2 y z 6 0
D. x 2 y 1 0 x 1 y 2 z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : 1 và 1 2 1 x 2 y 1 z d : d 2
. Phương trình mặt phẳng (P) chứa
sao cho góc giữa mặt phẳng (P) và 2 1 2 1
đường thẳng d là lớn nhất là: ax y cz d 0 . Giá trị của T a c d bằng 2 A. T 3 B. T 13 0 C. T D. T 6 4
Câu 45. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A3; 2
;6 , B0;1;0 và mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3
25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua , A B và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T abc . A. T 2 B. T 3 C. T 4 D. T 5
Câu 46. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm (
A 2; 2; 4) và mặt phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi
Q là mặt phẳng song song với (P) và cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B, C sao cho tam giác
ABC có diện tích bằng 6. Giả sử phương trình của Q là: ax by cz 4 0 . Giá trị của
a b c bằng A. 3 B. 6 C. 12 D. 3
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M (9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy,
Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất có phương trình Trang70
x By Cz D 0 . Giá trị của B C D bằng A. 9 B. 27 C. 45 D. 19
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 3 , B 6 ;10; 3
. Gọi P là
mặt phẳng sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 15 và khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng P bằng 2. Mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. M 8; 3 ; 1 B. M 18; 3 ;1 1 C. M 52; 7 ;13 D. M 4 0; 2 ; 1 5 Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x m y m z m 3 1 d m 1 ; ; m dm m 4 3 2 3 8 7 : , với . Khi thay đổi thì 2m 1 m 1 4m 3 4 2
luôn nằm trong một mặt phẳng cố định P : ax by cz 6 0 . Tính a b c ? A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A ;
a 0; 0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c với
a, b, c 0 thỏa mãn a b c 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC thuộc một mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách từ điểm
M 2016;0;0 đến mặt phẳng P . 2015 2016 2014 A. B. 2016 C. D. 3 3 3
------------------------HẾT--------------------------- ĐÁP ÁN
Phần I: 10 CÂU NHẬN BIẾT Câu 1.
Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M x ; y ; z n a; ; b c 0 0 0 nhận với 2 2 2
a b c 0 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x
x a y
y b z z c 0 x
x a y
y b z z c 0 0 0 0 0 0 0 B.
C. a x x b y y c z z 0
a x x b y y c z z 0 0 0 0 0 0 0 D. . Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án D: a x x b y y c z z 0 0 0 0 Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng Oxy là: A. x 0 B. y 0 C. z 0
D. x y 0
Hƣớng dẫn giải: Chọn đáp án C Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x 3z 4 0 là:
A. n 1; 3; 4
B. n 1;3; 4
C. n 1;0;3
D. n 1;0;3
Hƣớng dẫn giải: Chọn đáp án C Trang71 Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x 2 y 3z 4 0 : A. M 1; 2 ;3 B. N 1;1 ;1 C. E 4;0 ;1 D. F 0; 2 ;0
Hƣớng dẫn giải: Chọn đáp án D Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A ;
a 0;0, B 0, ;
b 0, C 0;0;c với abc 0 có phương trình là: x y z x y z A. 1 B.
1 0 C. ax by cz 1
D. bcx cay abz 1 a b c a b c
Hƣớng dẫn giải: Chọn đáp án A Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0 và Q: 2
x 4y 6z 4 0 . Khẳng định nào đúng?
A. P và Q cắt nhau.
B. P Q
C. P / / Q D.
P Q 1 2 3 4
Hƣớng dẫn giải: Vì
nên P / / Q . Chọn đáp án C 2 4 6 4 Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox :
A. y z 0 B. 2
x y 0
C. 2x y z 0 D. 2
x z 0
Hƣớng dẫn giải: Mặt phẳng chứa trục Ox có phương trình dạng: by cz 0 . Chọn đáp án A Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy :
A. y 2 0
B. 2x 3z 1 0
C. 2x y 3z 4 0 D. 2
x z 0
Hƣớng dẫn giải: Mặt phẳng song song với trục Oy có phương trình dạng:
ax cz d 0 d 0 . Chọn đáp án B Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng Oyz ? A. 2z 0 B. 2 z 1 0 C. 2 x 0 D. 2 x 1 0
Hƣớng dẫn giải: Mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz có phương trình dạng x x x 0 0 0 . Chọn đáp án D
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
P: x 2y 2z 1 0 bằng: 1 1 1 A. 1 B. C. D. 9 3 3 0 2.0 2.0 1 Hƣớ 1
ng dẫn giải: Ta có d O,P . Chọn đáp án C 2 2 2 3 1 2 2
Phần II: 15 CÂU THÔNG HIỂU Trang72
Câu 11. Giả sử n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Khẳng định nào sai?
A. Giá của n vuông góc với P .
B. k n k \
0 là vectơ pháp tuyến của P 1
C. n là một vectơ khác 0 . D.
n không phải là vectơ pháp tuyến 2017 của P . Hƣớng dẫn giải: 1
Vì k n k \
0 là vectơ pháp tuyến của P nên
n cũng là vectơ pháp tuyến của 2017
P . Chọn đáp án D
Câu 12. Cho u , u P 1
2 là hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
. Khẳng định nào đúng?
A. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P . 1 2
B. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P nếu u , u không cùng phương. 1 2 1 2
C. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P khi và chỉ khi u u 1 2 1 2
D. n u
,u là một vectơ pháp tuyến của P khi u , u 1 2 cùng phương. 1 2
Hƣớng dẫn giải: Chọn đáp án B
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có hai giá trị của tham số m để hai mặt phẳng
P: x 3y 2z 1 0 và Q:2m
1 x m1 2m y 2m 4 z 14 0 vuông góc với
nhau. Tính tổng các bình phương của hai số đó. 19 13 29 17 A. B. C. D. 4 4 4 4 Hƣớng dẫn giải: m 1
Ta có P Q 12m
1 3m 1 2m 22m 4 2
0 2m m 3 0 3 m 2 2 3 13 Suy ra 2 1 . Chọn đáp án B. 2 4 Phƣơng án nhiễu:
A, C, D là các phương án gây nhiễu hoặc do tính toán sai.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A1; 2;3 và vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A. x 2 y 3z 0
B. x z 4 0
C. y 2 0
D. x 3z 10 0 Trang73 Hƣớng dẫn giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là j 0;1;0 nên phương trình mặt phẳng là: y 2 0 . Chọn đáp án C. Phƣơng án nhiễu:
A. Nhầm tọa độ điểm thành tọa độ vectơ pháp tuyến.
B. Nhầm phương trình mặt phẳng vuông góc với Oy thành phương trình mặt phẳng song song với Oy
D. Một phương án gây nhiễu thêm.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A1; 2;3 và chứa trục Oz có phương trình là: A. z 3
B. x 2 y 3z 0
C. 2x y 0
D. x 2 y 5 0 Hƣớng dẫn giải:
Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz là ax by 0 . Thay tọa độ A1;2;3 vào pt được a 2
b . Suy ra phương trình 2x y 0 . Chọn đáp án C. Phƣơng án nhiễu:
A. Nhầm mặt phẳng chứa Oz với mặt phẳng vuông góc với Oz .
B. Nhầm vectơ pháp tuyến với điểm đi qua.
D. Một phương án gây nhiễu khi kiểm tra điểm đi qua.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 và hai mặt phẳng
Q: x 2y 3 0 và R: y 3z 4 0 . Mặt phẳng P đi qua M đồng thời vuông góc với
cả Q và R có phương trình là: A. 6
x 3y z 3 0 B. x 7y 5z 28 0
C. 6x 3y z 9 0
D. x 7 y 5z 0 Hƣớng dẫn giải:
Ta có vectơ pháp tuyến của Q và R lần lượt là n 1; 2
;0, n 0;1;3 Q R .
Suy ra vectơ pháp tuyến của P là n n ,n P Q R 6; 3; 1 . Suy ra pt
P:6x 3y z 9 0 . Chọn C. Phƣơng án nhiễu:
A. Tính nhầm vectơ pháp tuyến thành 6 ;3; 1 .
B. Tính nhầm n 1; 2
;3, n 1;3; 4 n 1 ;7;5 P Q R nên được vtpt .
D. Một phương án gây nhiễu thêm do nhầm như B. Trang74
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 2;3, B 1 ; 2 ; 3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2x 4 y 6z 28 0 B. 2x 4 y 6z 28 0 C.
x 2 y z 0
D. x 2 y 3z 0 Hƣớng dẫn giải:
Trung điểm của AB là O 0;0;0 , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực là OA 1;2;3
nên phương trình mặt phẳng trung trực là x 2y 3z 0 . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu: A,
B. Tính được AB 2; 4; 6 là vectơ pháp tuyến, nhưng lại thay
điểm đi qua là A hoặc B .
C. Học sinh nghĩ mặt phẳng trung trực của AB phải chứa cả A và B nên thay cả tọa độ , A B vào đều thỏa mãn.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0, C 0;0;3 . Mặt phẳng
ABC có phương trình là: x y z x y z
A. 6x 3y 2z 6 0 B. 0
C. 6x 3y 2z 6 0 D. 1 1 2 3 1 2 3 Hƣớng dẫn giải: x y z
Dùng phương trình đoạn chắn ta được 1 . Chọn đáp án D. 1 2 3 Phƣơng án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu khi học sinh chỉ biết thử tọa độ điểm.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ; a ;
b c với abc 0. Gọi ,
A B, C lần lượt
là hình chiếu của M trên các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Ozx . Phương trình của mặt
phẳng ABC là: x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 a b c a b c a b c a b c Hƣớng dẫn giải:
Cách 1: Thay tọa độ A ; a ;
b 0, B 0; ; b c, C ;
a 0;c vào các pt ta được đáp án C.
Cách 2: Mặt phẳng ABC cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại các điểm x y z x y z 2 ; a 0;0, 0;2 ;
b 0, 0;0;2c nên phương trình là 1 1 . 2a 2b 2c a b c Phƣơng án nhiễu:
A. Nhầm tọa độ hình chiếu trên mặt phẳng tọa độ với tọa độ hình chiếu trên các trục tọa độ. Trang75
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ O và song song với
mặt phẳng Q : x 2y 3z 4 0 có phương trình là:
A. x 2 y 3z 4 0
B. x 2 y 3z 0
C. x 2 y 3z 0
D. 2x 4 y 6z 0 Hƣớng dẫn giải:
Vì (P) đi qua O nên loại A. Vì (P) song song với (Q) nên chọn được D.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với mặt phẳng
Q: x 2y 2z 1 0 và cách Q một khoảng bằng 3 có phương trình là:
x y z
A. x 2 y 2z 8 0
B. x 2 y 2z 10 2 2 8 0 0 C. D.
x 2y 2z 10 0
x 2 y 2z 2 0 Hƣớng dẫn giải:
Vì P / / Q nên phương trình của P là x 2y 2z D 0 D 1 . D 1 D 8
Khoảng cách giữa P và Q bằng d (P),(Q) 3 . 2 2 2 D 10 1 2 2
Suy ra phương trình của P là x 2y 2z 8 0 hoặc x 2y 2z 10 0 . Phƣơng án nhiễu: A,
B. Nhầm công thức tính khoảng cách không có dấu trị tuyệt đối trên tử thức.
D. Không biết công thức tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng. Cộng thêm 3 vào pt của Q .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2
;3 và cách gốc tọa
độ một khoảng lớn nhất có phương trình là:
A. x 2 y 3z 6 0
B. x y z 2 0
C. x 2 y 3z 12 0 D. x 2 y 3z 14 0 Hƣớng dẫn giải: Khoảng cách d ;
O P OH OM do đó P cần tìm nhận OM 1; 2 ;3 làm vectơ pháp
tuyến. Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
Các phương án A, B, C đều gây nhiễu nếu dùng phép thử. Cả 4 đáp án đều thỏa mãn điều kiện
P đi qua M . Việc thử bằng công thức khoảng cách sẽ mất nhiều thời gian.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với hai đường thẳng Trang76 x 2 t x 2 y 1 z :
: y 3 2t 1 và
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến? 2 3 4 2 z 1t A. n 5 ;6; 7
B. n 5; 6;7 C. n 5 ; 6 ;7 D. n 5; 6 ; 7 Hƣớng dẫn giải:
, lần lượt có các vectơ chỉ phương là u 2;3;4 , u 1;2;1 1 2 . Suy ra 1 2 u ,u 5 ;6;7 1 2 P / / n u 1 Vì nên P 1
n k u ,u k 0 k 1 n 5; 6 ; 7 P P 1 2 . Chọn ta được . P / / 2 n u P 2 Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A, B, C do tính sai công thức nên nhầm dấu.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua M 1; 2;3 và cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,
A B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình của P là: x y z x y z
A. x 2 y 3z 14 0 B. 1 C. 1
D. x y z 6 0 1 2 3 3 6 9 Hƣớng dẫn giải: a b c Gọi A ;
a 0;0, B 0; ;
b 0, C 0;0;c suy ra trọng tâm là M ; ;
a 3,b 6,c 9 . 3 3 3 x y z
Phương trình đoạn chắn của P là: 1 . Chọn đáp án C. 3 6 9 Phƣơng án nhiễu:
A. Nhầm trọng tâm M 1; 2;3 thành trực tâm của tam giác ABC .
B. Nhầm A, B, C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
D. Một phương án nhiễu dựa trên suy đoán trọng tâm thường gắn với tỉ lệ 1:1:1.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;5;6 . Phương trình mặt phẳng (P)
qua M, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà M là trực tâm của tam giác IJK là x y z x y z A. 1 B. 1
C. x 2 y 3z 32 0 D. 12 15 18 4 5 6
4x 5 y 6z 77 0 Hướng dẫn giải:
M là trực tâm tam giác IJK suy ra OM P hay P có vectơ pháp tuyến là OM 4;5;6 Trang77
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 4x 5 y 6z 77 0 . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A. Nhầm trực tâm và trọng tâm. Suy ra I 12;0;0, J 0;15;0, K 0;0;18 .
B. Hiểu I , J , K là hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
C. Một phương án gây nhiễu thêm.
Phần III: 15 CÂU VẬN DỤNG THẤP
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2;3) , cắt 1 1 1
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất là: 2 2 2 OA OB OC x y z x y z
A. x y z 6 0 B. 3
C. x 2 y 3z 14 0 D. 1 1 2 3 1 2 3 Hƣớng dẫn giải: 1 1 1 1
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng P . Ta có . 2 2 2 2 OA OB OC OH 1 1 1 Để
nhỏ nhất thì OH lớn nhất. Mặt khác OH OM nên OH lớn nhất 2 2 2 OA OB OC
bằng OM khi H M . Hay OM P , nghĩa là P có vectơ pháp tuyến là OM 1; 2;3 .
Suy ra phương trình của P là: x 2y 3z 14 0 . Chọn đáp án (C). Phƣơng án nhiễu: 1 1 1 1
A. Nhầm lẫn khi sử dụng bất đẳng thức Cô si: 3 3 và dựa 2 2 2 2 2 2 OA OB OC OA OB OC 1 1 1 1
vào điều kiện xảy ra đẳng thức suy ra nhỏ nhất bằng 3 3 khi 2 2 2 OA OB OC 2 2 2 OA OB OC
OA OB OC .
Từ đó suy ra vectơ pháp tuyến là n 1;1 ;1 .
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 4x 3y 7z 3 0 và điểm I 1; 1
;2 . Mặt phẳng Q đối xứng với P qua điểm I có phương trình
4x by cz d 0 . Giá trị của b c d là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 1 Hƣớng dẫn giải: Trang78
x 2 x '
Cách 1: Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; 1
;2 là: y 2
y ' thay vào pt của z 4 z' P được
42 x ' 3 2
y ' 74 z ' 3 0 4x' 3y ' 7z '11 0 hay pt
Q:4x 3y 7z 11 0 bc d 3
7 111. Chọn đáp án C.
Cách 2: Ta có Q / / P nên phương trình Q : 4x 3y 7z d 0 . Điểm A0;1;0 P .
Điểm đối xứng của A qua I là A'2; 3
;4 . Vì A'Q nên d 11. Phƣơng án nhiễu:
A, B, D là các phương án gây nhiễu.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1; 2, B 2; 2 ; 1 , C 2 ;1;0 . Phương
trình mặt phẳng ABC là ax y cz d 0 . Giá trị của a d bằng A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Hƣớng dẫn giải: Cách 1: AB 2; 3 ;
1 , AC 2;0; 2 21;0; 1 ,
1 suy ra n A , B AC 3 ; 3 ;3 3 1;1; 1 ( ABC ) . 2
Do đó pt P : x y z 1 0 a d 2 . Chọn đáp án D.
Cách 2: Thay tọa độ các điểm ,
A B, C vào phương trình của P suy ra 2c d 1 a 1
2a c d 2 c 1 2
a d 1 d 1
Do đó a d 2 . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A. Do tính nhầm tích có hướng được vectơ pháp tuyến là 1 ;1; 1 nên pt
P:x y z 3 0 .
2c d 1 0
B. Do giải hệ phương trình 2a c d 2 0 bằng MTBT nhưng quên chuyển các hệ số tự do 2
a d 1 0
sang bên phải dấu bằng nên kết quả đổi dấu a 1 ; d 1
C. Một đáp án gây nhiễu thêm. Trang79 2 2 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 1 và
S : x 1 y 2 z 3 25 C 2 2 2 2
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn . Viết
phương trình mặt phẳng P chứa đường tròn C :
A. x 2 y 3z 9 0
B. x 2 y 3z 9 0 C. 4x 8 y 12z 9 0 D.
4x 8 y 12z 9 0 Hƣớng dẫn giải:
Vì khoảng cách giữa hai tâm I I 56 9 4 5 R R S S2 1 1 2 1 2 nên và cắt nhau theo
một đường tròn. Mặt phẳng chứa đường tròn này là mặt phẳng đẳng phương của S S2 1 và .
Lấy phương trình S S
4x 8 y 12z 9 0 1 2 trừ phương trình ta được . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A, B, C đều có vectơ pháp tuyến cùng phương với I I
1 2 nên không loại ngay được phương án nào cả.
Vấn đề tìm điểm giao của mặt phẳng P với I I làm mất thời gian. 1 2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 4; 1 , B 1
;1;3 và mặt phẳng (P):
x – 3y 2z – 5 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x y 3z 9 0
B. 3x y 10 0
C. 8 y 12z 61 0
D. 2 y 3z 11 0 Hướng dẫn giải:
(Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) (Q) có VTPT n n , AB (0; 8 ; 1 2) 0 P
(Q) : 2y 3z 11 0 . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A. Thử tọa độ A và B thấy thỏa mãn.
B. Thử thấy vuông góc với P .
C. Vội vàng chọn đáp án khi tính được n n , AB (0; 8 ; 1 2) 0 P .
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d ) và (d ) có phương trình: 1 2 x 1 y 1 z 2 x 4 y 1 z 3 (d ); (d ) : (d ) 1 , 2
. Mặt phẳng (P) chứa (d ) và có 2 3 1 6 9 3 1 2 phương trình là A. Không tồn tại
B. x y z 0
C. 2x 3y z 1 0 D. x y 5z 10 0 Hƣớng dẫn giải:
Ta có d đi qua M 1; 1 ;2 u 2;3;1 1 1 có vectơ chỉ phương . 1 Trang80 d đi qua M 4;1;3 u 6;9;3 2 2 có vectơ chỉ phương . 2 Vì u u u M M 3; 2;1 d / /d 1 2 1 và 2 cùng phương, 1 và không cùng phương nên . 1 2
Vectơ pháp tuyến của P là n u ,M M 1;1; 5 P P 1 1 2 . Suy ra phương trình là:
x y 5z 10 0 . Chọn (D). Phƣơng án nhiễu: A. Do tính u
,u 0;0;0 0 P 1 2
nên kết luận không tồn tại .
B. Thay nhầm tọa độ vectơ chỉ phương bằng tọa độ điểm đi qua: n 5;5;5 P
C. Vì u 3u n u 2 1 nên chọn luôn . p 1
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z – 2x 4 y 2z – 3 0 .
Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 3 là:
A. y 2z 0 B. x 0
C. 2 y z 0
D. y z 0
Hƣớng dẫn giải:
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a 0) (P): y – 2z = 0. Chọn đáp án A. Phƣơng án nhiễu:
B. Nhầm mặt phẳng chứa trục Ox là: x 0
C. Tính nhầm hệ số của y và z thành a 2 b .
D. Một phương án gây nhiễu thêm.
Câu 33. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ O
xyz, Gọi P là mặt phẳng chứa hai đường thẳng x y 1 z x y 1 z 4 (d ) : (d ) : M 1; 2;3 P 1 và . Khoảng cách từ điểm đến 1 2 3 2 1 2 5 bằng: 4 8 2 A. B. C. D. 6 6 6 6 Hƣớng dẫn giải: d qua M (0; 1
;0) và có u (1; 2 ; 3
) , d qua M (0;1;4) và có u (1;2;5) . 1 1 1 2 2 2 u ;u ( 4 ; 8
;4) 0 M M (0;2;4)
u ;u .M M 0 d ,d 1 2 1 2 , 1 2 đồng phẳng. 1 2 1 2
(P) có VTPT n (1; 2; 1 ) và đi qua M
1 nên có phương trình x 2 y z 2 0 . Trang81
Khoảng cách d M P 4 ; . Chọn đáp án A. 6 Phƣơng án nhiễu:
B. Tính sai vectơ pháp tuyến thành n (1; 2; 1) nên được pt x 2 y z 2 0
C, D là các phương án gây nhiễu thêm. x 3 y 2 z
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt cầu (S): 2 2 1 2 2 2
x y z 2x 2 y 4z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox,
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). y y 2z 2 0
A. 2x y 2 0
B. y 2z 8 2z 2 0 0 C. D. y 2z 8 0 y 2z 8 0
Hƣớng dẫn giải:
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R 5 . d có VTCP u (2; 2;1) .
(P) // d, Ox (P) có VTPT n u,i (0;1; 2
) PT của (P) có dạng: y 2z D 0 . 1 4 D D
(P) tiếp xúc với (S) d (I , (P)) R 5 D 3 2 5 2 2 1 2 D 8
(P): y 2z 2 0 hoặc (P): y 2z 8 0 .
Vì điểm M 3;2;0d và M 3;2;0P : y 2z 2 0 nên mặt phẳng cần tìm là
P: y 2z 8 0 Phƣơng án nhiễu:
A: Thử bằng máy tính thấy d I; P 5
C. Quên kiểm tra tính song song của (P) và d. D
D. Tính nhầm D 3 2 5 được . D 8
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Mặt
phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng p 6 có
phương trình ax by cz 1 0 . Giá trị của T a b c bằng: A. T 3 3 B. T 3 C. T 3 D. T hoặc 7 7 17 3 T 7 Hƣớng dẫn giải:
Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Trang82
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới () là h = 2 2 2 2
R r 5 3 4 2.1 2( 2 ) 3 D D 7 Do đó 4 5 D 12 2 2 2 D 17 (loaïi) 2 2 ( 1) 2 2 1
Vậy () có phương trình 2x 2 y – z – 7 0 x y z 1 3
0 . Suy ra T . Chọn 7 7 7 7 C. Phƣơng án nhiễu:
A. Không để ý d 1 trong phương trình ax by cz 1 0 .
B. Không để ý đến phương trình ax by cz 1 2 2 1 0 nên từ pt x y z 1 0 suy ra 7 7 7 3 T . 7
D. Không để ý điều kiện song song của và dẫn đến không có điều kiện D 17 .
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với
mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 . x y 0
y z 0 x z 0
2x 5y 7z 0 A. B. C. D. 5
x 8y 3z 0
2x 5y 3z 0 5
x 8y 3z 0
2x 5y 3z 0 Hƣớng dẫn giải:
PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax By Cz 0 (với 2 2 2
A B C 0 ).
Vì (P) (Q) nên: 1.A 1.B 1.C 0 C A B (1)
A 2B C d(M , ( ) P ) 2 2 2 2 2 2
( A 2B C) 2( A B C ) (2) 2 2 2
A B C B
Từ (1) và (2) ta được: 2 8AB 5B 0 (3) 0 8 A 5B 0 (4)
Từ (3): B = 0 C = –A. Chọn A = 1, C = –1 (P): x z 0
Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 C = 3 (P): 5x 8 y 3z 0 . Chọn đáp án C. Phƣơng án nhiễu:
A, B, D là các phương án gây nhiễu về mặt hình thức, hoặc làm tốn thời gian khi sử dụng cách
thử các điều kiện trong đề bài.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với (
A 1; 1; 2) , B(1;3; 0) , C( 3 ;4;1) ,
D(1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng
khoảng cách từ D đến (P). Trang83
x y z
x 2y 4z 7 0
A. x 2 y 4z 7 0
B. x y 2z 4 2 4 7 0 0 C. D.
x y 2z 4 0
x y 2z 4 0 Hƣớng dẫn giải:
Cách 1: PT mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
ax by cz d 0 (a b c 0) . A(P)
a b 2c d 0
Ta có: B (P)
a 3b d 0
d(C,(P)) d(D,(P)) 3
a 4b c d
a 2b c d 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c b 2 , a c 4 , a d 7a c 2 , a b , a d 4 a
+ Với b 2a, c 4a, d 7
a (P): x 2y 4z 7 0 .
+ Với c 2a, b a, d 4
a (P): x y 2z 4 0 .
Cách 2: Ta có AB 0; 4; 2 20;2; 1 , CD 4; 2 ;0 22; 1
;0 . Trung điểm của CD là I 1 ;3 ;1 .
Mặt phẳng P đi qua ,
A B và cách đều C, D nên:
TH1: P chứa AB và song song với CD P : x 2y 4z 7 0
TH2: P đi qua 3 điểm ,
A B, I P : x y 2z 4 0 Phƣơng án nhiễu: A: Chỉ xét được TH1.
B. D là các phương án gây nhiễu thêm.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương trình 1 2 x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1 d : d : 1 , 2
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai 2 1 3 2 1 4
đường thẳng d , d . 1 2
A. 7x 2 y 4z 3 0 B. 7x 2 y 4z 3 0 C. 14x 4 y 8z 13 0 D.
14x 4 y 8z 3 0 Hƣớng dẫn giải:
Cách 1: Ta có d đi qua A(2;2;3), có u
(2;1;3) , d đi qua B(1;2;1) và có u (2; 1 ;4) . 1 d1 2 d 2
Do (P) cách đều d , d nên (P) song song với d , d n u ,u (7; 2 ; 4 ) P d1 d 2 1 2 1 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: 7x 2y 4z d 0
Do (P) cách đều d , d suy ra d ( ,
A (P)) d (B, (P)) 1 2 Trang84 7.2 2.2 4.3 d 7.1 2.2 4.1 d 3
d 2 d 1 d 69 69 2
Phương trình mặt phẳng (P): 14x 4y 8z 3 0
Cách 2: Ta có d đi qua A(2;2;3), có u
(2;1;3) , d đi qua B(1;2;1) và có u (2; 1 ;4) . 1 d1 2 d 2
Do (P) cách đều d , d nên (P) song song với d , d n u ,u (7; 2 ; 4 ) P d1 d 2 1 2 1 2 3
Mặt khác (P) đi qua trung điểm của đoạn AB là I ; 2; 2 nên pt (P) là: 2
14x 4 y 8z 3 0 Phƣơng án nhiễu:
A, B, C là các phương án nhiễu về hình thức hoặc do tính sai tích có hướng. x 1 y z 2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm ( A 2;5;3) . 2 1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
A. x 4 y z 3 0
B. x 5 y z 3 0
C. x z 1 0
D. 2x y 2z 6 0 Hƣớng dẫn giải: Ta có d ;
A P AH AK d ; A d . A Suy ra d ;
A P lớn nhất bằng d ;
A d khi H K hay
AK P . d H
Suy ra d; A P . K P
Ta có d đi qua M 1;0; 2 và có vtcp là u 2;1; 2 d . 1 1 MA 1;5; 1 . Suy ra n
u , MA 9;0;9 1;0;1 d ; A d 9 9 n u ,n 1 ;4; 1
P: x 4y z 3 0 P d d ;A . Suy ra pt . Phương án nhiễu:
B. Mặt phẳng này đi qua M 1;0; 2 và vuông góc với AM nên nếu thử tính khoảng cách thì
được kết quả bằng AM AK .
C. Là mặt phẳng chứa A và d.
D. Một phương án gây nhiễu thêm. Đây là mặt phẳng qua M và vuông góc với d .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương x 1 y z 1 trình:
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng 2 1 3
cách từ d tới (P) là lớn nhất. Trang85
A. 7x y 5z 77 0 B. 2x y z 19 0 C. 2x y 3z 19 0 D. 5x y 3z 77 0 Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A trên d d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H
lên (P), ta có AH HI HI lớn nhất khi A I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và
nhận AH làm VTPT (P): 7x y 5z 77 0 . Phƣơng án nhiễu:
B, C, D là các phương án nhiễu làm mất nhiều thời gian để thử các điều kiện nếu chọn cách thử.
C. Nhầm mặt phẳng song song với d thành mặt phẳng vuông góc với d
D. Nếu tính khoảng cách thì đáp án D cho kết quả lớn nhất, tuy nhiên mặt phẳng ở đáp án D không đi qua
A.
Phần IV: 10 CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4 y 4 0 và mặt
phẳng (P): x z 3 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; 1) vuông góc với
mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có dạng ax by cz 9 0 . Giá trị của a b c bằng: A. 0 B. 7 C. 1 hoặc 7 D. 7 hoặc 1
Hƣớng dẫn giải:
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT n (1; 0;1) . P
PT (Q) đi qua M có dạng: 2 2 2 (
A x 3) B( y 1) C(z 1) 0, A B C 0
(Q) tiếp xúc với (S) 2 2 2
d (I , (Q)) R 4
A B C 3 A B C (*) ( ) Q ( )
P n .n 0 A C 0 C A (**) Q P Từ (*), (**) 2 2 2 2
B 5A 3 2A B 8B 7 A 10AB 0 A 2B 7A 4 B
Với A 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q): 2x y 2z 9 0 Với 7A 4
B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q): 4x 7y 4z 9 0 Chọn đáp án C. Phƣơng án nhiễu:
A. Vì Q P nên dự đoán vectơ pháp tuyến của Q là 1;0; 1 .
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x 2 y 5z 1 0 và
(Q) : x 4 y 8z 12 0 . Gọi (R) là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O, không chứa trục Oy ,
vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc 0 45 . Khoảng cách từ Trang86 M 1; 2
;3 đến R bằng: 3 2 31 2 3 2 A. B. C. 2 D. 2 hoặc 5 15 5 Hƣớng dẫn giải:
Giả sử PT mặt phẳng (R): 2 2 2 ax by z
c d 0 (a b c 0) .
Ta có: (R) (P) 5a 2b 5c 0 (1);
a 4b 8c 2 0
cos((R), (Q)) cos 45 (2) 2 2 2 2 9 a b c a c Từ (1) và (2) 2 2
7a 6ac c 0 c 7a
Với a c : chọn a 1,b 0,c 1 PT mặt phẳng (R) : x z 0 (loại)
Với c 7a : chọn a 1,b 20,c 7 PT mặt phẳng (R) : x 20y 7z 0 (thỏa mãn)
Suy ra d M R 3 2 ;
. Chọn đáp án A. 5 Phƣơng án nhiễu:
B. Thay sai điểm M 1; 2;3 .
C. Chỉ giải được a c cho pt x z 0 .
D. Không loại được pt x z 0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và đường thẳng x 1 y 1 z 3 d :
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt 2 1 1
phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
A. y z 4 0
B. x y z 3 0
C. x 2 y z 6 0
D. x 2 y 1 0 Hƣớng dẫn giải:
Ghi nhớ: Góc giữa P và Q lớn nhất bằng 0
90 và nhỏ nhất bằng góc giữa d và Q .
Gọi P Q , M d, M Q , I d Q , H , K lần lượt là hình chiếu của M trên Q và . Khi đó góc giữ
a P và Q bằng MKH , góc giữa d và P Q bằng MIH . M d Vì HK nên HI HK , suy ra I H Trang87 K Q MH MH tan MKH tan MIH HK HI Do đó
MKH MIH . Suy ra
MKH nhỏ nhất bằng
MIH khi K I hay MI .
Suy ra MIH hay vectơ pháp tuyến của MIH là vectơ chỉ phương của .
Do đó ta có u n u
n và n u ,u . MIH , d Q P d
Cụ thể: Ta có d đi qua M 1 ; 1
;3 và có vectơ chỉ phương u Q d 2;1; 1 . Mặt phẳng có
vectơ pháp tuyến n Q 1;2; 1 . 1 1 Suy ra u u ,n n u ,u P d 0; 3; 3 30;1; 1 d Q 3;3;3 1;1 ;1 . . 3 3
Vậy P : y z 4 0 . Chọn đáp án A. Phƣơng án nhiễu:
B. Tính tích có hướng một lần đã cho là vectơ pháp tuyến của (P) (Trường hợp này góc là lớn nhất 0 90 ).
C. Nếu thử bằng cách tính góc giữa hai mặt phẳng thì đáp án này cho góc nhỏ nhất bằng 0 0 .
D. Phương án nhiễu cho việc thử xem mặt phẳng có chứa đường thẳng d hay không. x 1 y 2 z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : 1 và 1 2 1 x 2 y 1 z d : d 2
. Phương trình mặt phẳng (P) chứa
sao cho góc giữa mặt phẳng (P) và 2 1 2 1
đường thẳng d là lớn nhất là: ax y cz d 0 . Giá trị của T a c d bằng 2 A. T 3 B. T 13 0 C. T D. T 6 4 Hƣớng dẫn giải:
Từ điểm I bất kỳ trên d kẻ đường thẳng '
d song song với d . 1 2 2 d2'
Lấy M thuộc d ' không thuộc P . Gọi H , K lần lượt là hình M 2 d2
chiếu của M trên P và d . Gọi , lần lượt là góc giữa d ' và 1 2 H
P , d ' và d . 2 1 d1 P I K MH MK Ta có sin
sin suy ra . MI MI
Do đó lớn nhất bằng khi H K hay MK P .
Ta có d đi qua I (1; 2; 0) và có VTCP u (1; 2; 1
) . d có vectơ chỉ phương u 2; 1 ;2 2 . 1 1 2
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng MIK là n u ,u 3; 4 ; 5 1 1 2 . Trang88
Vectơ pháp tuyến của P là n u ,n 1 4;2; 1 0 P 1 1 .
Phương trình mặt phẳng (P): 7x y 5z 9 0 . Phƣơng án nhiễu:
B. Do nghĩ góc giữa d và P lớn nhất bằng 0 90 khi d P 2
. Do đó suy ra phương trình 2
của P : 2x y 2z 4 0 . Suy ra T 0 .
C. Sau khi tính tích có hướng của u u 3; 4 ; 5 1 và 2 được
thì nghĩ đó là vectơ pháp tuyến 13
của P nên được pt 3x 4 y 5z 11 0 T 4
D. Sau khi viết được pt 14x 2 y 10z 18 0 thì vội vàng tính T a c d 6
Câu 45. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A3; 2
;6 , B0;1;0 và mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3
25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua , A B và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T abc . A. T 2 B. T 3 C. T 4 D. T 5 Hƣớng dẫn giải:
Để đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất thì
khoảng cách IH lớn nhất. Mà IH IK d I; AB
nên IH lớn nhất khi H K hay mặt phẳng P I
chứa AB và vuông góc với IK . B
Suy ra P mp A ;
B I Q . P H K A 1 Ta có n A , B AI Q 5;1; 2 . 3 1 Suy ra n n , AB P Q 0;12;6 60;2; 1 . 3
Do đó phương trình của P : 0x 2y z 2 0 . Suy ra T a b c 3. Chọn đáp án B. Phƣơng án nhiễu:
A, D là các phương án gây nhiễu thêm.
C. Nhầm n 5;1; 2 P Q
là vectơ pháp tuyến của
. Do chỉ tính theo quán tính một lần tích
có hướng thì công nhận luôn là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Do đó được
5x y 2z 2 0 .
Câu 46. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm (
A 2; 2; 4) và mặt phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi
Q là mặt phẳng song song với (P) và cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B, C sao cho tam giác Trang89
ABC có diện tích bằng 6. Giả sử phương trình của Q là: ax by cz 4 0 . Giá trị của
a b c bằng A. 3 B. 6 C. 12 D. 3 Hƣớng dẫn giải:
Vì (Q) // (P) nên (Q): x y z d 0 (d 4) . Giả sử B (Q) Ox, C (Q) Oy
B(d;0;0),C(0;d;0) (d 1 0) . S
AB, AC 6 d 2 ABC 2
(Q) : x y z 2 0 2
x 2y 2z 4 0 a b c 6 . Chọn đáp án B. Phƣơng án nhiễu:
A: Sau khi tìm được pt x y z 2 0 thì vội vàng tính a b c 3.
C, D là các phương án nhiễu thêm.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M (9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy,
Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất có phương trình
x By Cz D 0 . Giá trị của B C D bằng A. 9 B. 27 C. 45 D. 19 Hƣớng dẫn giải: Giá sử (
A a; 0; 0) Ox, B(0; ;
b 0) Oy, C(0; 0; c) Oz (a, , b c 0) . x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng: 1 . a b c Ta có: M (9;1;1) 9 1 1 (P) 1 1 (1); V abc OABC (2) a b c 6
(1) abc 9bc ac ab ≥ 2 3 3 9(abc) 3 2
(abc) 27.9(abc) abc 243 9
bc ac ab a 27 x y z Dấu "=" xảy ra 9 1 1 b 3 (P):
1 x 9y 9z 27 0 1 27 3 3 a b c c 3
Suy ra B C D 9 Phƣơng án nhiễu:
B, C, D do cộng sai B C D .
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 3 , B 6 ;10; 3
. Gọi P là
mặt phẳng sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 15 và khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng P bằng 2. Mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. M 8; 3 ; 1 B. M 18; 3 ;1 1 C. M 52; 7 ;13 D. M 4 0; 2 ; 1 5 Hƣớng dẫn giải: Trang90
Giả sử ta xác định được mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Gọi H, K lần lượt là hình d ,
A (P) AH 15
chiếu của A, B trên (P). Ta có : d
B,(P) BK 2
Mà 13 15 12 AH BK AB 13 (1) . Như vậy dấu đẳng thức ở (1) phải xảy ra
15 AH BH
Điều đó tương đương với H K (P) AB tại điểm H thỏa mãn 2 H K 15 88 x 1 (x 6) x 2 13 15 154 8 8 154 Gọi H ( ;
x y; z) y 2
( y 10) y K H ; ; 3 . 2 13 13 13 15 z 3 z 3 (z 3) 2
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng đi qua H nhận ( AB 5
;12;0) làm vtpt, nên có
phương trình (P) : 5x 12y 176 0 . Suy ra điểm M 4 0; 2 ; 1
5 thuộc P . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu thêm. Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x m y m z m 3 1 d m 1 ; ; m dm m 4 3 2 3 8 7 : , với . Khi thay đổi thì 2m 1 m 1 4m 3 4 2
luôn nằm trong một mặt phẳng cố định P : ax by cz 6 0 . Tính a b c ? A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 Hƣớng dẫn giải:
x 4m 3 2m 1 t x m y m z m
x 2y 9 3t d
y 2m 3 m 1 t m 4 3 2 3 8 7 : . 2m 1 m 1 4m 3
m m 4 y z 5 t z 8 7 4 3 t
x 2y 34y z 6 x 10y 3z 6 0 . Suy ra a bc 1103 8 . Chọn đáp án D. Phƣơng án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu thêm.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A ;
a 0; 0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c với
a, b, c 0 thỏa mãn a b c 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC thuộc một mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách từ điểm Trang91
M 2016;0;0 đến mặt phẳng P . 2015 2016 2014 A. B. 2016 C. D. 3 3 3 Hƣớng dẫn giải: z
Dễ dàng suy ra được tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC C là a b c I ; ; . K 2 2 2 I O B a b c
Từ giả thiết a b c 2
1 . Do đó I thuộc mặt y 2 2 2 A H
phẳng cố định P : x y z 1 0 . Suy ra d M P 2015 ; . 3 x Chọn A. Phƣơng án nhiễu: 2016
B,C. Vì M 2016;0;0 nên nếu HS không biết làm có thể chọn thiên về số 2016 và . 3
D. Do HS có thể nhầm pt là x y z 2 0 lấy ngay từ giả thiết, do không tìm được đúng tọa độ điểm I .
----------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------- Trang92