Trang 1
Bài 6: S THP PHÂN VÔ HN TUN HOÀN
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. S thp phân hu hn và s thp phân vô hn tun hoàn
- Xét phép chia:
3: 20 0,15=
5:12 0,41666...=
+ S
0,15
được gi là s thp phân hu hn.
+ S
0,41666...
được gi là s thp phân vô hn tun hoàn có chu kì
6
. Ta viết
( )
5:12 0,41 6=
.
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không ưóc nguyên tố khác
2
thì phân
số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản vối mẫu ơng mà mẫu ước nguyên tkhác
2
thì phân số đó
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một sthập phân hạn tuần hoàn hoặc hữu hạn. Ngược lại,
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
2. Làm tròn s thp phân
2.1. Theo quy ước làm tròn s
+ TH1: Nếu ch s đầu tiên b đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên b phn còn lại. Trường hp s
nguyên, ta thay các ch s b đi bằng các ch s 0
+ Nếu ch s đu tiên b đi lớn hơn hoặc bng 5 thì ta cng thêm 1 vào ch s cui cùng ca b
phn còn lại. Trường hp s nguyên, ta thay các ch s b đi bằng các ch s 0
Ví d: Ti vi loi 20 in-sơ có nghĩa là đưng chéo ca ti vi dài 20 in-
T đó ta có thể xác định được đưng chéo của ti vi theo các đơn vị đo đ dài đã học.
Như vậy
20 50,8in cm
.
2.2. Căn cứ vào độ chính xác cho trưc
+ Khi làm tròn s đến một hàng nào đó, kết qu làm tròn đ chính xác bng mt nửa đơn vị
hàng làm tròn.
+ Chú ý: Mun làm tròn s thp phân với đ chính xác cho trưc, ta th xác định ng làm
tròn thích hp bng cách s dng bảng dưới đây.
Hàng làm tròn
Độ chính xác
trăm
50
chc
5
Trang 2
đơn vị
0,5
phần mười
0,05
phần trăm
0,005
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Nhn biết mt phân s đưc viết dưi dng s thp phân hu hn hay s thp phân
vô hn tun hoàn
*) Phương pháp gii:
c 1. Viết phân s i dng phân s ti gin vi mẫu dương.
c 2. Phân tích mu dương đó ra thừa s nguyên t.
c 3.
+ Nếu mẫu này không ước nguyên t khác 2 5 thì phân s đó viết được i dng s thp
phân hu hn;
+ Nếu mu này ước nguyên t khác 2 5 thì phân s đó viết được dưới dng s thp phân
hn tun hoàn.
d: Phân s
11
30
được viết i dng s thp phân hu hn hay viết được dưới dng s thp
phân vô hn tun hoàn?
ng dn gii
c 1. Ta có:
11 11
30 30
=
.
c 2. Ta có:
30 5.2.3=
.
c 3. Mẫu này có ưc nguyên t 3 khác 2 và 5 nên phân s
11
30
viết dưới dng s thp phân
vô hn tun hoàn.
Ví d. Trong các phân s sau đây phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn, phân s
nào viết được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn? Gii thích.
1 6 9
;;
4 110 45−−
.
ng dn gii
+ Xét phân s
1
4
mu
2
42=
không ước nguyên t khác 2 5 nên phân s viết được dưới
dng s thp phân hu hn.
+ Xét phân s
6
110
.
Trang 3
Ta có
6 6 3
110 110 55
−−
==
. Mu
55 11.5=
ưc nguyên t 11 khác 2 5 nên phân s viết được i
dng s thp phân vô hn tun hoàn.
+ Xét phân s
9
45
.
Ta có
9 9 1
45 45 5
−−
==
. Mu phân s y không có ưc nguyên t khác 2 và 5 nên phân s viết được
dưới dng s thp phân hu hn.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu t 1 đến 2
Bài 1:
Phân s nào sau đây viết đưc dưi dng s thp phân hu hn?
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
9
.
Li gii
Chn B.
A.
1
3
có mẫu 3 là ước nguyên t khác 2 và 5 nên
1
3
là s thp phân vô hn tun hoàn.
B.
1
2
có mẫu 2 nên không có ước nguyên t khác 2 và 5. Vy
1
2
là s thp phân hu hn.
C.
1
6
. Vì
6 2.3=
có ưc nguyên t 3 khác 2 và 5 nên
1
6
là s thp phân vô hn tun hoàn.
D.
1
9
. Vì
9 3.3=
có ưc nguyên t 3 khác 2 và 5 nên
1
9
là s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 2:
Phân s nào sau đây viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Li gii
Chn B.
A.
1
2
có mẫu 2 nên không có ước nguyên t khác 2 và 5. Vy
1
2
là s thp phân hu hn.
B.
1
3
có mẫu 3 là ước nguyên t khác 2 và 5 nên
1
3
là s thp phân vô hn tun hoàn.
C.
1
4
. Vì
2
42=
không có ước nguyên t khác 2 và 5 nên
1
4
là s thp phân hu hn.
Trang 4
D.
1
5
có mẫu 5 nên không có ước nguyên t khác 2 và 5. Vy
1
5
là s thp phân hu hn.
Bài 3:
Gii thích ti sao các phân s sau viết được dưới dng s thp phân hu hn ri viết dưới dng
đó:
6 9 39 121 204 378
1 ; ; ; ; ;
8 25 60 220 160 375
−−
.
Li gii
Các phân s đều viết được dưi dng s thp phân hu hn. Tht vy:
- Xét hn s
6
1
8
, ta có
6 14 7
1
8 8 4
= =
. Mu
2
42=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
6 14 7
1 1,75.
8 8 4
= = =
- Xét phân s
9
25
, ta có
2
25 5=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
9
0,36
25
=
.
- Xét phân s
39
60
, ta có
39 13
60 20
=
. Mu
2
20 2 .5=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
39 13
0,65.
60 20
==
- Xét phân s
121
220
, ta có
121 11
220 20
=
. Mu
2
20 2 .5=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
121 11
0,55.
220 20
==
- Xét phân s
204
160
, ta có
204 204 51
160 160 40
−−
==
. Mu
3
40 2 .5=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
204 204 51
1,275
160 160 40
−−
= = =
.
- Xét phân s
378
375
, ta có
378 126
375 125
=
. Mu
3
125 5=
không có ước nguyên t khác 2 và 5.
Ta có:
378 126
1,008.
375 125
==
Bài 4:
Phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn, s thp phân hn tun hoàn? Gii
thích.
Trang 5
46 9 9999 117
; ; ;
3 12 21 26
−−
.
Li gii
- Xét phân s
46
3
. Mu phân s y có ước nguyên t 3 khác 2 và 5 nên phân s viết được dưới
dng s thp phân vô hn tun hoàn.
- Xét phân s
9
12
. Ta
93
12 4
−−
=
vi mu
2
42=
không ước nguyên t khác 2 và 5 nên phân s
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
- Xét phân s
9999
21
. Ta
9999 3333
21 7
=
. Mu phân s này ước nguyên t là 7 khác 2 5 nên
phân s viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
- Xét phân s
117
26
. Ta có
117 9
26 2
=
. Mu phân s này không ước nguyên t khác 2 5 nên
phân s viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
Bài 5:
Phân s
49
140
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
49 7
140 20
−−
=
Ta mu
2
20 2 .5=
không ước nguyên t khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân
hu hn.
Bài 6:
Phân s
100
275
được dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
100 4
275 11
=
Ta mu
11
ước nguyên t
11
khác
2
5
nên viết được i dng s thp phân hn
tun hoàn.
Bài 7:
Phân s
11
6
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
Ta có mu
6 2.3=
ưc nguyên t
3
khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân hn
tun hoàn.
Trang 6
Bài 8:
Phân s:
24
300
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
5
24
300
2
2
=
Ta mu
2
25 5=
không ưc nguyên t khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân
hu hn.
Bài 9:
Phân s
8
35
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
8
35
Ta mu
35 7.5=
ước nguyên t
7
khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân
hn tun hoàn.
Bài 10:
Trong bn phân s dưới đây, có my phân s viết đưc dưi dng s thp phân hu hn?
65 33 63 45
;;;
30 150 140 36
.
Lời giải:
Ta có
65 13
30 6
=
;
33 11
150 50
=
;
63 9
140 20
=
;
45 5
36 4
=
Trong các phân s ti gin trên ch phân s
13
6
mẫu ước nguyên t khác
2
5
nên
phân s này viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Vy trong bn phân s đã cho có
3
phân s viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
Bài 11:
Trong bn phân s dưới đây, có my phân s viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
8 21 12 26
; ; ;
15 35 27 39
.
Lời giải:
8
15
;
21 3
35 5
=
;
12 4
27 9
=
;
26 2
39 3
=
.
Trang 7
Trong các phân s ti gin trên ch phân s
3
5
mẫu không ước nguyên t khác
2
5
nên phân s này viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Vy trong bn phân s đã cho có
3
phân s viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 12:
Phân s
2021 2022
2 .2
11
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
2021 2022
2 .2
11
Ta mu
2021 2022
2 .2
không ước nguyên t khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân
hu hn.
Bài 13:
Phân s
2021 2022
2 .5
11
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn?
Lời giải:
2021 2022
2 .5
11
Ta mu
2021 2022
2 .5
không ước nguyên t khác
2
5
nên viết được dưới dng s thp phân
hu hn.
Bài 14:
Vi giá tr nào ca s t nhiên
n
thì phân s
11
3
n
viết được i dng s thp phân hn tun
hoàn?
Lời giải:
11
3
n
có mu là
3
n
11
3
n
viết được dưới dng s thp phân hn tun hoàn khi mẫu ước tha s nguyên s
khác 2 và 5 . Do đó
0n
.
Bài 15:
Cho
7
2.
A =
. Hãy đin vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
A
viết được dưới dng
s thp phân hu hn.
Lời giải:
Trang 8
A
viết được i dng s thp phân hu hn khi
A
sau khi được rút gọn đến ti gin mu s
dương không có ước nguyên t khác
2
5
nên các s nguyên t mt ch s th điền
vào ô trng là
2
hoc
5
hoc
7
.
Bài 16:
Cho
3
2.
A =
. Hãy đin vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
A
viết được dưới dng
s thp phân hu hn.
Lời giải:
A
viết được i dng s thp phân hu hn khi
A
sau khi được rút gọn đến ti gin mu s
dương không có ước nguyên t khác
2
5
nên các s nguyên t mt ch s th điền
vào ô trng là
2
hoc
5
hoc
3
.
Bài 17:
Cho
4
5.
A =
. Hãy đin vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
A
viết được dưới dng
s thp phân hu hn.
Lời giải:
A
viết được i dng s thp phân hu hn khi
A
sau khi được rút gọn đến ti gin mu s
dương không có ước nguyên t khác
2
5
nên các s nguyên t mt ch s th điền
vào ô trng là
2
hoc
5
.
Bài 18:
Cho
15
A =
. Hãy điền vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
A
viết được dưi dng s
thp phân vô hn tun hoàn.
Lời giải:
A
viết được i dng s thp phân hu hn khi
A
sau khi được rút gọn đến ti gin mu s
dương ước nguyên t khác
2
5
nên các s nguyên t mt ch s th điền vào ô
trng là
2
hoc
5
hoc
7
.
Bài 19:
Cho
12
5.
A =
. Hãy đin vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
A
viết được dưới dng
s thp phân vô hn tun hoàn.
Lời giải:
A
viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn khi
A
sau khi đưc rút gọn đến ti gin
mu s dương ước nguyên t khác
2
5
nên s nguyên t mt ch s có th điền vào
ô trng là
7
.
Bài 20:
Trang 9
Tìm s t nhiên
10x
sao cho phân s
4
30
x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Phân s
4
30
x +
có mu
30 2.3.5=
nên để phân s này viết đưc dưi dng s thp phân hu hn thì
4x +
chia hết cho
3
.
Suy ra
43xk+=
(
k
)
x
là s t nhiên nh hơn
10
nên
4 4 14x +
4 3 14k
2;3;4k
4 3.2 2xx+ = =
4 3.3 5xx+ = =
4 3.4 8xx+ = =
Vy
2;5;8x
.
Bài 21:
Tìm s t nhiên
10x
sao cho phân s
15
2x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Phân s
15
2x +
mu
15 3.5=
nên để phân s này viết được dưới dng s thp phân hu hn thì
2x +
chia hết cho
3
.
Suy ra
23xk+=
(
k
).
x
là s t nhiên nh hơn
10
nên
2 2 12x +
2 3 12k
1;2;3k
.
2 3.1 1xx+ = =
2 3.2 4xx+ = =
2 3.3 7xx+ = =
Vy
1;4;7x
.
Bài 22:
Tìm s t nhiên
10x
sao cho phân s
14
3x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Trang 10
Phân s
14
3x +
mu
14 2.7=
nên để phân s này viết được dưới dng s thp phân hu hn thì
3x +
chia hết cho
7
.
Suy ra
37xk+=
(
k
)
x
là s t nhiên nh hơn
10
nên
3 3 13x +
3 7 13k
1k=
3 7.1 4xx+ = =
Vy
4x =
.
Bài 23:
Tìm s
x
là s nguyên t có mt ch s sao cho phân s
23
70
x +
viết được dưi dng s thp phân
hu hn.
Lời giải:
Phân s
23
70
x +
mu
70 2.5.7=
nên để phân s y viết được i dng s thp phân hu hn
thì
23x +
chia hết cho
7
.
Suy ra
2 3 7xk+=
(
k
)
x
là s nguyên t có mt ch s nên
23x +
là s l
7 2 3 17x +
7 7 17k
k
là s l
1k=
2 3 7.1 2xx+ = =
Vy
2x =
.
Bài 24:
Tìm s t nhiên
10x
sao cho phân s
22
4x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Phân s
22
4x +
mu
22 2.11=
nên đ phân s này viết được dưới dng s thp phân hu hn thì
4x +
chia hết cho
11
.
Suy ra
4 11xk+=
(
k
)
x
là s t nhiên nh hơn
10
nên
4 4 14x +
4 11 14k
1k=
Trang 11
4 11.1 7xx+ = =
Vy
7x =
.
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Trong các phân s sau, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn? Phân s nào viết
được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
2
15
4
;
16
50
;
2
11
.
Lời giải:
15
442
5
1
−−
=
viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
16
50
8
25
=
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
2
11
viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 2:
Trong các phân s sau, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn? Phân s nào viết
được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
2
15
1
;
76
52
;
11
22
.
Lời giải:
2
15
1
;
76
52
;
11
22
.
412
15 5−−
=
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
3
76
52
19
1
=
viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
2
11
22
1
=
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
Bài 3:
Trong các phân s sau, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn? Phân s nào viết
được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
56
175
,
915
120
.
Lời giải:
Trang 12
56 8
175 25
=
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
915 61
120 8
−=
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
Bài 4:
Trong các phân s sau, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn? Phân s nào viết
được dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
66
36
,
135
198
.
Lời giải:
66 11
36 6
=
viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
135 15
198 22
=
viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 5:
Cho
2003
5.
B
=
. Hãy điền vào ô vuông mt s nguyên t mt ch s để
B
viết được dưới
dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Cho
2003
5.
B
=
S nguyên tmt ch s điền vào ô trống để B viết đưc dưi dng s thp phân hu hn là
2;5;2003
.
Bài 6:
Tìm s nguyên t
10x
sao cho phân s
1
6
x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
S nguyên t
10x
sao cho phân s
1
6
x +
viết đưc dưi dng s thp phân hu hn là
2x =
.
Bài 7:
Tìm s chính phương
10x
sao cho phân s
14
3x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Li gii
S chính phương
10x
sao cho phân s
14
3x +
viết được dưi dng s thp phân hu hn là
4x =
.
Trang 13
Dng 2: Nhn biết được s thp phân hu hn và s thp phân vô hn tuần hoàn, xác định
đưc chu kì ca mt s thp phân vô hn tun hoàn. Viết phân s i dng s thp phân
*) Phương pháp gii:
- Căn cứ vào khái niệm để nhn biết s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn.
- Xét các ch s sau du phẩy để xác định chu k nếu là s thp phân vô hn tun hoàn.
- Viết phân số dưới dạng số thập phân (thực hiện phép chia lấy tử chia cho mẫu, thể sử dụng
máy tính cầm tay để hỗ trợ).
- Viết số thập phân dưới dạng phân số:
+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn;
+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn; Nếu số
thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy chu kì làm tử còn mẫu
là một số gồm các chữ số
9
với số chữ số
9
bằng số chữ số của chu kì;
+ Nếu số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy s
gồm các chữ số trước chu kì và chu kì trừ đi số gồm các chữ số trước chu kì là tử, còn mẫu là một
số gồm các chữ số
9
kèm theo các ch s
0
, s chữ số
9
bng s ch s ca chu kì, s chữ số
0
bng s ch s trưc chu kì.
Ví d: Viết các phân s
3
20
5
12
dưới dng s thp phân.
Ta có:
3.20 0,15=
Ta nói là biu din s thp phân hu hn ca phân s
3
20
.
5:12 0,416666...=
Khi đó, ta nói 0,416666… là s thp phân vô hn.
Có th viết gn:
( )
0,416666... 0,41 6=
.
Ta nói 0,416666… là s thp phân vô hn tun hoàn chu kì 6.
Trang 14
Bài 1:
Trong các s thp phân sau, s nào s thp phân hu hn, s nào s thp phân hn tun
hoàn?
0,5
;
0,33
;
( )
0, 3
;
1,257
;
( )
12,5 3
Lời giải:
Trong các s thp phân trên:
- S thp phân hu hn là:
0,5
;
0,33
;
1,257
.
- S thp phân vô hn tun hoàn là:
( )
0, 3
;
( )
12,5 3
.
Bài 2:
Trong các s thp phân sau, s nào s thp phân hu hn, s nào s thp phân hn tun
hoàn?
0,6
;
0,31212
;
( )
0, 5
;
1,2
;
( )
0,5 3
Lời giải:
Trong các s thp phân trên:
- S thp phân hu hn là:
0,6
;
0,31212
;
1,2
.
- S thp phân vô hn tun hoàn là:
( )
0, 5
;
( )
0,5 3
.
Bài 3:
S
0,50500500050000...
(viết liên tiếp các s
50
,
500
,
5 000
,
50 000
,… sau dấu phy) phi là
s thp phân vô hn tun hoàn hay không?
Lời giải:
Xét s
0,50500500050000...
ta thy không s nào lp li hn ln sau du phy nên s này
không phi là s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 4:
S
0,20200200020000...
(viết liên tiếp các s
20
,
200
,
2 000
,
20 000
,… sau dấu phy) có phi
s thp phân vô hn tun hoàn hay không?
Lời giải:
Xét s
0,20200200020000...
ta thy không s nào lp li hn ln sau du phy nên s này
không phi là s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 5:
S
1,353535
có phi là s thp phân vô hn tun hoàn hay không?
Lời giải:
Trang 15
Xét s
1,353535
ta thy s
35
không lp li hn ln sau du phy nên s này không phi s
thp phân vô hn tun hoàn.
* Thông hiu
Bài 6:
Viết các phân s sau i dng s thp phân ri cho biết s nhận đưc s thp phân hu hn
hay vô hn tun hoàn?
5
16
;
1
7
;
11
220
Ch ra chu kì ri viết gn nếu đó là số thp phân vô hn tun hoàn.
Lời giải:
5
0,3125
16
=
, s
0,3125
là s thp phân hu hn.
( )
1
0,333... 0, 3
3
= =
, s
0,333...
là s thp phân vô hn tun hoàn có chu k
.
11 1
0,05
220 20
= =
, s
0,05
là s thp phân hu hn.
Bài 7:
Hãy viết các phân s sau dưới dng s thp phân (s dụng chu để viết gn nếu là s thp phân
vô hn tun hoàn).
1
9
;
1
99
;
1
999
;
5
9
.
Lời giải:
( )
1
0, 1
9
=
( )
1
0, 01
99
=
( )
1
0, 001
999
=
( )
5
0, 5
9
=
Bài 8:
Viết các s sau dưi dng s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn:
63 6 13 21 8
; ; ; ;
40 11 3 90 13
.
ng dn gii
Trang 16
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
63
63: 40 1,575 1,575.
40
6
6:11 0, 54 0, 54 .
11
13
13: 3 4, 3 4, 3 .
3
21
21: 90 0,2 3 0,2 3 .
90
8
8:13 0, 615384 0, 615384 .
13
= =
= =
= =
= =
= =
Bài 9:
Viết các s sau dưi dng s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn:
3 6 13 21
; ; ;
40 11 3 9
.
Li gii
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3: 40 0,075 0,075;
40
6
6:11 0, 54 0, 54 ;
11
13
13: 3 4, 3 4, 3 ;
3
21
21: 9 2, 3 2, 3 .
9
= =
= =
= =
= =
Bài 10:
Viết các phân s
1 1 1
;;
9 99 999
dưới dng s thp phân.
Li gii
( ) ( ) ( )
1 1 1
0, 1 ; 0, 01 ; 0, 001
9 99 999
= = =
Dng 3: Viết s thập phân dưới dng phân s ti gin
Bài toán 1. Viết s thp phân hu hn dưới dng phân s ti gin
*) Phương pháp gii:
c 1. Viết s thp phân hu hạn dưới dng mt phân s t s nguyên to bi phn
nguyên phn thp phân ca s đó, mu một lũy thừa ca 10 vi s bằng s ch s
phn thp phân ca s đã cho.
c 2. Rút gn phân s nói trên.
Ví d: Viết s 2,25 dưi dng phân s ti gin.
c 1. Ta có:
2
225 225
2,25
10 100
==
.
Trang 17
c 2.
2
225 225 9
2,25
10 100 4
===
Vy
9
2,25
4
=
.
Bài 1:
Viết các s thp phân hu hạn sau đây dưới dng phân s ti gin.
a)
0,22.
b)
0,15.
c)
8,125.
d)
1,19.
ng dn gii
a)
2
22 22 11
0,22 .
10 100 50
= = =
b)
2
15 15 3
0,15 .
10 100 20
= = =
c)
3
8125 8125 65
8,125 .
10 1000 8
−−
= = =
d)
2
119 119
1,19 .
10 100
−−
= =
Bài toán 2. Viết s thp phân vô hn tuần hoàn dưới dng phân s ti gin
*) Phương pháp gii: Để gii dng toán này cn có kiến thc b sung sau đây:
+ S thp phân vô hn tun hoàn gi là đơn nếu chu kì bt đu ngay sau du phy
Ví d:
( )
0, 21 .
+ S thp phân hn tun hoàn gi tp nếu chu không bắt đầu ngay sau du phy. Phn
thập phân đứng trưc chu kì gi là phn bất thưng
Ví d:
( )
0,3 21
trong đó ch s 3 là phn bt thưng.
*) Xét s thp phân vi phần nguyên là 0, người ta đã chứng minh được các quy tc sau:
+ Mun viết phn thp phân ca s thp phân vô hn tuần hoàn đơn dưới dng phân s, ta ly chu
kì làm t s, còn mu là mt s gm các ch s 9, s ch s 9 bng s ch s ca chu kì
Ví d:
( )
21 7
0, 21
99 33
==
.
+ Mun viết phn thp phân ca s thp phân hn tun hoàn tạp i dng phân s, ta ly s
gm phn bất thường chu tr đi phần bất thưng làm t, còn mu mt s gm các ch s
9 0 trong đó s ch s 0 bng s ch s ca phn bất thường, s ch s 9 bng s ch s ca
chu kì.
Ví d:
( )
321 3 318 53
0,3 21
990 990 165
= = =
.
Trang 18
*) Chú ý: Nếu phn nguyên khác 0, thì ta chuyn phn thp phân sang phân s ri cng vi phn
nguyên.
Ví d:
( )
3 1 4
1, 3 1 1 .
9 3 3
= = =
Bài 2:
Viết các s thập phân sau dưi dng phân s ti gin.
a)
( )
0, 6 .
b)
( )
2,2 1 .
c)
( )
8, 13 .
ng dn gii
a)
( )
62
0, 6 .
93
==
b)
( )
19 199
2,2 1 2
90 90
= + =
.
c)
( )
13 805
8, 13 8
99 99
= =
.
Bài 3:
Viết các s thập phân sau dưi dng phân s ti gin.
a)
0,5.
b)
0,6.
c)
( )
0, 3 .
d)
( )
5,1 3 .
Li gii
a)
51
0,5
10 2
==
. b)
63
0,6
10 5
−−
= =
.
c)
( )
31
0, 3
93
==
. d)
( )
13 1 2 77
5,1 3 5 5
90 15 15
= + = + =
.
Bài 4:
Viết các s thập phân sau dưi dng phân s ti gin.
a)
0,75.
b)
5,6.
c)
( )
0, 3 .
d)
( )
5, 13 .
Li gii
a)
75 3
0,75
100 4
==
. b)
56 28
5,6
10 5
−−
= =
.
c)
( )
31
0, 3
93
−−
= =
. d)
( )
= + =
13 508
5, 13 5
99 99
.
Bài 5:
Viết các s thp phân hu hạn sau đây dưới dng phân s ti gin.
a)
0,32.
b)
0,124.
c)
1,28.
d)
3,12.
Trang 19
Li gii
a)
32 8
0,32
100 25
==
. b)
124 31
0,124
1000 250
−−
= =
.
c)
128 32
1,28
100 25
==
. d)
312 78
3,12
100 25
−−
= =
.
Bài 6:
Hãy viết s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
( )
1, 15
Lời giải:
( ) ( )
15 38
1, 15 1 0, 15 1
99 33
= + = + =
Bài 7:
Hãy viết s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
( )
2, 4
Lời giải:
( )
4 22
2, 4 2
99

= + =


Bài 8:
Hãy viết s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
( )
1,02 5
Lời giải:
( )
5 923
1,02 5 1,02
900 900
= + =
Bài 9:
Hãy viết s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
( )
0, 21
Lời giải:
( )
21 7
0, 21
99 33
==
Bài 10:
Hãy viết s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
( )
0,0 18
Trang 20
Lời giải:
( )
18 1
0,0 18
990 55
= =
BÀI TP T LYN
Bài 1:
Trong các s thp phân sau, s nào s thp phân hu hn, s nào s thp phân hn tun
hoàn?
0,15
;
( )
2, 4
;
( )
1,02 5
;
( )
0, 21
;
0,01818
Lời giải:
- S thp phân hu hn là:
0,15
;
0,01818
.
- S thp phân vô hn tun hoàn là:
( )
2, 4
;
( )
1,02 5
;
( )
0, 21
.
Bài 2:
S
0,12345678...
(viết liên tiếp các s t nhiên liên tiếp,… sau du phy) phi s thp phân
vô hn tun hoàn hay không?
Lời giải:
S
0,12345678...
(viết liên tiếp các s t nhiên liên tiếp,… sau dấu phy) không phi s thp
phân vô hn tun hoàn.
Bài 3:
Viết các phân s sau i dng s thp phân, viết gn vi chu nếu đó số thp phân hn
tun hoàn.
5
16
;
1
7
;
11
220
Lời giải:
5
0,3125
16
=
;
( )
1
0, 142857
7
=
;
11
0,05
220
=
.
Bài 4:
Hãy viết các s thập phân sau dưới dng phân s ti gin:
0,48
;
0,375
;
0,0065
;
18,92
.
Lời giải:
48 12
0,48
100 25
==
;
375 3
0,375
1000 8
= =
;
65 13
0,0065
10000 2000
= =
;
1892 473
18,92
100 25
==
.

Preview text:


Bài 6: SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Xét phép chia: 3: 20 = 0,15 và 5 :12 = 0, 41666...
+ Số 0,15 được gọi là số thập phân hữu hạn.
+ Số 0, 41666...được gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 6 . Ta viết 5 :12 = 0, 41(6).
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ưóc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản vối mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc hữu hạn. Ngược lại,
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
2. Làm tròn số thập phân
2.1. Theo quy ước làm tròn số
+ TH1: Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số
nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
+ Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận còn lại. Trường hợp số nguyên, ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: Ti vi loại 20 in-sơ có nghĩa là đường chéo của ti vi dài 20 in-sơ
Từ đó ta có thể xác định được đường chéo của ti vi theo các đơn vị đo độ dài đã học.
Như vậy 20in  50,8cm .
2.2. Căn cứ vào độ chính xác cho trước
+ Khi làm tròn số đến một hàng nào đó, kết quả làm tròn có độ chính xác bằng một nửa đơn vị hàng làm tròn.
+ Chú ý: Muốn làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước, ta có thể xác định hàng làm
tròn thích hợp bằng cách sử dụng bảng dưới đây. Hàng làm tròn Độ chính xác trăm 50 chục 5 Trang 1 đơn vị 0,5 phần mười 0, 05 phần trăm 0, 005
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết một phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn
*) Phương pháp giải:
Bước 1. Viết phân số dưới dạng phân số tối giản với mẫu dương.
Bước 2. Phân tích mẫu dương đó ra thừa số nguyên tố. Bước 3.
+ Nếu mẫu này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;
+ Nếu mẫu này có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ: Phân số 11 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay viết được dưới dạng số thập 30 − phân vô hạn tuần hoàn? Hướng dẫn giải Bước 1. Ta có: 11 1 − 1 = . 3 − 0 30
Bước 2. Ta có: 30= 5.2.3.
Bước 3. Mẫu này có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên phân số 11 viết dưới dạng số thập phân 30 −
vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ. Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số
nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. 1 6 9 ; ; . 4 1 − 10 4 − 5 Hướng dẫn giải + Xét phân số 1 có mẫu 2
4 = 2 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới 4
dạng số thập phân hữu hạn. + Xét phân số 6 . 110 − Trang 2 Ta có 6 6 − 3 − = =
. Mẫu 55 = 11.5 có ước nguyên tố 11 khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới 1 − 10 110 55
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. + Xét phân số 9 . 45 − Ta có 9 9 − 1 − = =
. Mẫu phân số này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số viết được 4 − 5 45 5
dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 2 Bài 1:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 6 9 Lời giải Chọn B.
A. 1 có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3 3
B. 1 có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 là số thập phân hữu hạn. 2 2
C. 1 . Vì 6 = 2.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên 1 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 6 6
D. 1 . Vì 9 = 3.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên 1 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 9 9 Bài 2:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 5 Lời giải Chọn B.
A. 1 có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 là số thập phân hữu hạn. 2 2
B. 1 có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3 3 C. 1 . Vì 2
4 = 2 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 1 là số thập phân hữu hạn. 4 4 Trang 3
D. 1 có mẫu 5 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy 1 là số thập phân hữu hạn. 5 5 Bài 3:
Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết dưới dạng đó: 6 9 39 121 204 378 1 − ;− ; ; ; ; . 8 25 60 220 1 − 60 375 Lời giải
Các phân số đều viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Thật vậy: - Xét hỗn số 6 − 1 − , ta có 6 14 7 1 − = − = . Mẫu 2
4 = 2 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 8 8 8 4 Ta có: 6 14 7 − 1 − = − = = 1 − ,75. 8 8 4 - Xét phân số 9 − , ta có 2
25 = 5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 25 Ta có: 9 − = 0 − ,36. 25
- Xét phân số 39 , ta có 39 13 = . Mẫu 2
20 = 2 .5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 60 60 20 Ta có: 39 13 = = 0,65. 60 20
- Xét phân số 121 , ta có 121 11 = . Mẫu 2
20 = 2 .5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 220 220 20 Ta có: 121 11 = = 0,55. 220 20
- Xét phân số 204 , ta có 204 2 − 04 5 − 1 = = . Mẫu 3
40 = 2 .5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 160 − 1 − 60 160 40 Ta có: 204 2 − 04 5 − 1 = = = 1 − ,275. 1 − 60 160 40
- Xét phân số 378 , ta có 378 126 = . Mẫu 3
125 = 5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. 375 375 125 Ta có: 378 126 = =1,008. 375 125 Bài 4:
Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. Trang 4 46 9 − 9999 117 ; ; ; . 3 12 2 − 1 2 − 6 Lời giải
- Xét phân số 46 . Mẫu phân số này có ước nguyên tố là 3 khác 2 và 5 nên phân số viết được dưới 3
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Xét phân số 9 − . Ta có 9 − 3 − = với mẫu 2
4 = 2 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số 12 12 4
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Xét phân số 9999 . Ta có 9999 3 − 333 =
. Mẫu phân số này có ước nguyên tố là 7 khác 2 và 5 nên 21 − 2 − 1 7
phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Xét phân số 117 . Ta có 117 9 − =
. Mẫu phân số này không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 26 − 2 − 6 2
phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 5: 49 − Phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 140 Lời giải: 4 − 9 7 − = 140 20 Ta có mẫu 2
20 = 2 .5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 6: 100 Phân số
được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 275 Lời giải: 100 4 = 275 11
Ta có mẫu 11 có ước nguyên tố 11 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 7: 11 Phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 6 Lời giải:
Ta có mẫu 6 = 2.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Trang 5 Bài 8: 24 Phân số:
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 300 Lời giải: 24 2 = 300 5 2 Ta có mẫu 2
25 = 5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 9: 8 Phân số −
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 35 Lời giải: 8 − 35
Ta có mẫu 35 = 7.5 có ước nguyên tố 7 khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 10:
Trong bốn phân số dưới đây, có mấy phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 65 33 63 45 ; ; ; . 30 150 140 36 Lời giải: 65 13 33 11 63 9 45 5 Ta có = ; = ; = ; = 30 6 150 50 140 20 36 4 13
Trong các phân số tối giản trên chỉ có phân số
có mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên 6
phân số này viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Vậy trong bốn phân số đã cho có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 11:
Trong bốn phân số dưới đây, có mấy phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 8 21 12 26 ; ; ; . 15 35 27 39 Lời giải: 8 21 3 12 4 26 2 ; = ; = ; = . 15 35 5 27 9 39 3 Trang 6 3
Trong các phân số tối giản trên chỉ có phân số có mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 5
nên phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy trong bốn phân số đã cho có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 12: 11 Phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 2021 2022 2 .2 Lời giải: 11 2021 2022 2 .2 Ta có mẫu 2021 2022 2 .2
không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 13: 11 Phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 2021 2022 2 .5 Lời giải: 11 2021 2022 2 .5 Ta có mẫu 2021 2022 2 .5
không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Bài 14: 11
Với giá trị nào của số tự nhiên n thì phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần 3n hoàn? Lời giải: 11 có mẫu là 3n 3n
11 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn khi mẫu có ước là thừa số nguyên số 3n
khác 2 và 5 . Do đó n  0 . Bài 15: 7 Cho A =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng 2.
số thập phân hữu hạn. Lời giải: Trang 7
A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số
dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền
vào ô trống là 2 hoặc 5 hoặc 7 . Bài 16: 3 Cho A =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng 2.
số thập phân hữu hạn. Lời giải:
A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số
dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền
vào ô trống là 2 hoặc 5 hoặc 3 . Bài 17: 4 Cho A =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng 5.
số thập phân hữu hạn. Lời giải:
A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số
dương và không có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền
vào ô trống là 2 hoặc 5 . Bài 18: Cho A =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số 15
thập phân vô hạn tuần hoàn. Lời giải:
A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có mẫu số
dương và có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên các số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô
trống là 2 hoặc 5 hoặc 7 . Bài 19: 12 Cho A =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng 5.
số thập phân vô hạn tuần hoàn. Lời giải:
A viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn khi A sau khi được rút gọn đến tối giản có
mẫu số dương và có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên số nguyên tố có một chữ số có thể điền vào ô trống là 7 . Bài 20: Trang 8 x + 4
Tìm số tự nhiên x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 30 Lời giải: x + 4 Phân số
có mẫu 30 = 2.3.5 nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 30
x + 4 chia hết cho 3 .
Suy ra x + 4 = 3k ( k  )
x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 4  x + 4  14  4  3k  14  k 2;3;  4
x + 4 = 3.2  x = 2
x + 4 = 3.3  x = 5
x + 4 = 3.4  x = 8 Vậy x 2;5;  8 . Bài 21: x + 2
Tìm số tự nhiên x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 15 Lời giải: x + 2 Phân số
có mẫu 15 = 3.5 nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 15
x + 2 chia hết cho 3 .
Suy ra x + 2 = 3k ( k  ).
x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 2  x + 2  12  2  3k  12  k 1;2;  3 .
x + 2 = 3.1  x = 1
x + 2 = 3.2  x = 4
x + 2 = 3.3  x = 7 Vậy x 1;4;  7 . Bài 22: x + 3
Tìm số tự nhiên x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 14 Lời giải: Trang 9 x + 3 Phân số
có mẫu 14 = 2.7 nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 14
x + 3 chia hết cho 7 .
Suy ra x + 3 = 7k ( k  )
x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 3  x + 3  13  3  7k  13  k = 1
x + 3 = 7.1 x = 4 Vậy x = 4 . Bài 23: 2x + 3
Tìm số x là số nguyên tố có một chữ số sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân 70 hữu hạn. Lời giải: 2x + 3 Phân số
có mẫu 70 = 2.5.7 nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 70
thì 2x + 3 chia hết cho 7 .
Suy ra 2x + 3 = 7k ( k  )
x là số nguyên tố có một chữ số nên 2x + 3 là số lẻ và 7  2x + 3  17
 7  7k  17 và k là số lẻ  k = 1
2x + 3 = 7.1  x = 2 Vậy x = 2 . Bài 24: x + 4
Tìm số tự nhiên x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 22 Lời giải: x + 4 Phân số
có mẫu 22 = 2.11 nên để phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì 22
x + 4 chia hết cho 11.
Suy ra x + 4 = 11k ( k  )
x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên 4  x + 4  14  4  11k  14  k = 1 Trang 10
x + 4 = 11.1  x = 7 Vậy x = 7 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 15 − 16 2 − ; ; . 2 4 50 11 Lời giải: 15 − 5 − =
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 42 4 1 16 8 =
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 50 25 2
− viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 11 Bài 2:
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 15 − 76 11 − ; ; . 2 1 52 22 Lời giải: 15 − 76 11 − ; ; . 2 1 52 22 1 − 5 5 − =
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 12 4 76 19 =
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 52 13 11 − 1 − =
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 22 2 Bài 3:
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 56 915 , − . 175 120 Lời giải: Trang 11 56 8 =
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 175 25 915 61 − =
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 120 8 Bài 4:
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Phân số nào viết
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 66 135 , − . 36 198 Lời giải: 66 11 =
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 36 6 135 15 − = −
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 198 22 Bài 5: 2003 − Cho B =
. Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để B viết được dưới 5.
dạng số thập phân hữu hạn. Lời giải: 2003 − Cho B = 5.
Số nguyên tố có một chữ số điền vào ô trống để B viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là 2;5;2003. Bài 6: x +1
Tìm số nguyên tố x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 6 Lời giải: x +1
Số nguyên tố x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là x = 2 . 6 Bài 7: x + 3
Tìm số chính phương x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 14 Lời giải x + 3
Số chính phương x  10 sao cho phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là x = 4 . 14 Trang 12
Dạng 2: Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn, xác định
được chu kì của một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Viết phân số dưới dạng số thập phân
*) Phương pháp giải:
- Căn cứ vào khái niệm để nhận biết số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
- Xét các chữ số sau dấu phẩy để xác định chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Viết phân số dưới dạng số thập phân (thực hiện phép chia lấy tử chia cho mẫu, có thể sử dụng
máy tính cầm tay để hỗ trợ).
- Viết số thập phân dưới dạng phân số:
+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn;
+ Viết dưới dạng phân số thập phân rối rút gọn đến tối giản nếu là số thập phân hữu hạn; Nếu số
thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy chu kì làm tử còn mẫu
là một số gồm các chữ số 9 với số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì;
+ Nếu số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy thì ta lấy số
gồm các chữ số trước chu kì và chu kì trừ đi số gồm các chữ số trước chu kì là tử, còn mẫu là một
số gồm các chữ số 9 kèm theo các chữ số 0 , số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì, số chữ số 0
bằng số chữ số trước chu kì.
Ví dụ: Viết các phân số 3 và 5 dưới dạng số thập phân. 20 12 Ta có: 3.20 = 0,15
Ta nói là biểu diễn số thập phân hữu hạn của phân số 3 . 20 5:12 = 0,416666...
Khi đó, ta nói 0,416666… là số thập phân vô hạn.
Có thể viết gọn: 0,416666... = 0,4 ( 1 6) .
Ta nói 0,416666… là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 6. Trang 13 Bài 1:
Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,5 ; 0,33 ; −0,(3) ; −1, 257 ; 12,5(3) Lời giải:
Trong các số thập phân trên:
- Số thập phân hữu hạn là: 0,5 ; 0,33 ; −1, 257 .
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −0,(3) ; 12,5(3) . Bài 2:
Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,6 ; 0,31212; −0,(5) ; −1, 2 ; 0,5(3) Lời giải:
Trong các số thập phân trên:
- Số thập phân hữu hạn là: 0,6 ; 0,31212; −1, 2 .
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −0,(5) ; 0,5(3) . Bài 3:
Số 0,50500500050000... (viết liên tiếp các số 50 , 500 , 5 000 , 50 000 ,… sau dấu phẩy) có phải là
số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Lời giải:
Xét số 0,50500500050000... ta thấy không có số nào lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này
không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 4:
Số 0, 20200200020000... (viết liên tiếp các số 20 , 200 , 2 000 , 20 000 ,… sau dấu phẩy) có phải là
số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Lời giải:
Xét số 0, 20200200020000... ta thấy không có số nào lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này
không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 5:
Số 1,353535 có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Lời giải: Trang 14
Xét số 1,353535 ta thấy số 35 không lặp lại vô hạn lần sau dấu phẩy nên số này không phải là số
thập phân vô hạn tuần hoàn. * Thông hiểu Bài 6:
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân rồi cho biết số nhận được là số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? 5 1 11 ; − ; − 16 7 220
Chỉ ra chu kì rồi viết gọn nếu đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Lời giải:
5 = 0,3125, số 0,3125 là số thập phân hữu hạn. 16 1 − = 0 − ,333... = 0 − ,(3) , số 0
− ,333... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 3 . 3 11 1 − = − = 0
− ,05, số −0,05 là số thập phân hữu hạn. 220 20 Bài 7:
Hãy viết các phân số sau dưới dạng số thập phân (sử dụng chu kì để viết gọn nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn). 1 1 1 5 ; ; ; . 9 99 999 9 Lời giải: 1 = 0,( )1 9 1 = 0,(0 )1 99 1 = 0,(00 ) 1 999 5 = 0,(5) 9 Bài 8:
Viết các số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn: 63 6 13 21 8 ; ; ; ; . 40 11 3 90 13 Hướng dẫn giải Trang 15 63 63: 40 = 1,575 = 1,575. 40 = ( ) 6 6:11 0, 54  = 0,(54). 11 = ( ) 13 13: 3 4, 3  = 4,( ) 3 . 3 = ( ) 21 21: 90 0,2 3  = 0,2( ) 3 . 90 = ( ) 8 8:13 0, 615384  = 0,(615384). 13 Bài 9:
Viết các số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn: 3 6 13 21 ; ; ; . 40 1 − 1 3 9 Lời giải 3 3: 40 = 0,075 = 0,075; 40 − = − ( ) 6 6:11 0, 54  = 0 − ,(54); 11 − = ( ) 13 13: 3 4, 3  = 4,( ) 3 ; 3 = ( ) 21 21: 9 2, 3  = 2,( ) 3 . 9 Bài 10: Viết các phân số 1 1 1 ; ;
dưới dạng số thập phân. 9 99 999 Lời giải 1 = ( ) 1 = ( ) 1 0, 1 ; 0, 01 ; = 0,(00 ) 1 9 99 999
Dạng 3: Viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản
Bài toán 1. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản
*) Phương pháp giải:
Bước 1. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng một phân số có tử là số nguyên tạo bởi phần
nguyên và phần thập phân của số đó, mẫu là một lũy thừa của 10 với số mũ bằng số chữ số ở
phần thập phân của số đã cho.
Bước 2. Rút gọn phân số nói trên.
Ví dụ: Viết số 2,25 dưới dạng phân số tối giản. Bước 1. Ta có: 225 225 2,25 = = . 2 10 100 Trang 16 Bước 2. 225 225 9 2,25 = = = 2 10 100 4 Vậy 9 2,25 = . 4 Bài 1:
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản. a) 0,22. b) 0,15. c) −8,125. d) −1,19. Hướng dẫn giải a) 22 22 11 0,22 = = = . 2 10 100 50 b) 15 15 3 0,15 = = = . 2 10 100 20 c) 8 − 125 8 − 125 65 8 − ,125= = = − . 3 10 1000 8 d) 1 − 19 1 − 19 1 − ,19 = = . 2 10 100
Bài toán 2. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản
*) Phương pháp giải: Để giải dạng toán này cần có kiến thức bổ sung sau đây:
+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là đơn nếu chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy Ví dụ: 0,(2 ) 1 .
+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là tạp nếu chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phẩy. Phần
thập phân đứng trước chu kì gọi là phần bất thường Ví dụ: 0,3(2 )
1 trong đó chữ số 3 là phần bất thường.
*) Xét số thập phân với phần nguyên là 0, người ta đã chứng minh được các quy tắc sau:
+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn dưới dạng phân số, ta lấy chu
kì làm tử số, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì Ví dụ: ( ) 21 7 0, 21 = = . 99 33
+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp dưới dạng phân số, ta lấy số
gồm phần bất thường và chu kì trừ đi phần bất thường làm tử, còn mẫu là một số gồm các chữ số
9 và 0 trong đó số chữ số 0 bằng số chữ số của phần bất thường, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì. − Ví dụ: ( ) 321 3 318 53 0,3 21 = = = . 990 990 165 Trang 17
*) Chú ý: Nếu phần nguyên khác 0, thì ta chuyển phần thập phân sang phân số rồi cộng với phần nguyên. Ví dụ: ( ) 3 1 4 1, 3 = 1 = 1 = . 9 3 3 Bài 2:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) 0,(6). b) 2,2( ) 1 . c) −8,(1 ) 3 . Hướng dẫn giải a) ( ) 6 2 0, 6 = = . 9 3 b) ( ) 19 199 2,2 1 = 2 + = . 90 90 c) − ( ) 13 805 8, 13 = 8 − = . 99 99 Bài 3:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) 0,5. b) −0,6. c) 0,( ) 3 . d) 5, ( 1 ) 3 . Lời giải a) 5 1 − − 0,5 = = . b) 6 3 0 − ,6 = = . 10 2 10 5 c) ( ) 3 1 − 0, 3 = = . d) ( ) 13 1 2 77 5,1 3 = 5+ = 5+ = . 9 3 90 15 15 Bài 4:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) 0,75. b) −5,6. c) −0,( ) 3 . d) 5,(1 ) 3 . Lời giải a) 75 3 − − 0,75 = = . b) 56 28 5 − ,6 = = . 100 4 10 5 c) − ( ) 3 − 1 − 13 508 0, 3 = = . d) 5,(1 ) 3 = 5+ = . 9 3 99 99 Bài 5:
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản. a) 0,32. b) −0,124. c) 1,28. d) −3,12. Trang 18 Lời giải a) 32 8 − − 0,32 = = . b) 124 31 0 − ,124 = = . 100 25 1000 250 c) 128 32 − − 1,28 = = . d) 312 78 3 − ,12 = = . 100 25 100 25 Bài 6:
Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 1,(15) Lời giải: ( ) = + ( ) 15 38 1, 15 1 0, 15 = 1+ = 99 33 Bài 7:
Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: −2,(4) Lời giải: − ( )  4  22 2, 4 = − 2 + = −    9  9 Bài 8:
Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 1, 02(5) Lời giải: ( ) 5 923 1,02 5 = 1,02 + = 900 900 Bài 9:
Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 0,(2 ) 1 Lời giải: ( ) 21 7 0, 21 = = 99 33 Bài 10:
Hãy viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 0 − ,0(18) Trang 19 Lời giải: − ( ) 18 1 0,0 18 = − = − 990 55 BÀI TẬP TỰ LYỆN Bài 1:
Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,15 ; −2,(4) ; 1,02(5) ; 0,(2 ) 1 ; 0 − ,01818 Lời giải:
- Số thập phân hữu hạn là: 0,15 ; 0 − ,01818 .
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −2,(4) ; 1,02(5) ; 0,(2 ) 1 . Bài 2:
Số 0,12345678... (viết liên tiếp các số tự nhiên liên tiếp,… sau dấu phẩy) có phải là số thập phân
vô hạn tuần hoàn hay không? Lời giải:
Số 0,12345678... (viết liên tiếp các số tự nhiên liên tiếp,… sau dấu phẩy) không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 3:
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân, viết gọn với chu kì nếu đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 5 1 11 ; − ; − 16 7 220 Lời giải: 5 = 1 11 0,3125 ; − = 0 − ,(142857) ; − = 0 − ,05. 16 7 220 Bài 4:
Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
0, 48 ; −0,375 ; −0,0065 ; 18,92 . Lời giải: 48 12 375 3 0, 48 = = ; 0 − ,375 = − = − ; 100 25 1000 8 65 13 1892 473 0 − ,0065 = − = − ; 18,92 = = . 10000 2000 100 25 Trang 20