Chuyên đề tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau là một nội dung quan trọng trong chương trình Đại số lớp 7; để giúp các em tìm hiểu chuyên sâu chủ đề này,

Thông tin:
47 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau là một nội dung quan trọng trong chương trình Đại số lớp 7; để giúp các em tìm hiểu chuyên sâu chủ đề này,

137 69 lượt tải Tải xuống
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
3
CHUYÊN ĐỀ:
T L THC VÀ TÍNH CHT CA DÃY T S BNG NHAU
A/ TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa, tính chất cảu tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:
Tỉ lệ thức l| đẳng thức của hai tỉ số
Tỷ lệ thức còn được viết: a : b = c : d
Trong đó: - a, b, c, d l| c{c số hạng của tỷ lệ thức;
- a v| d l| c{c số hạng ngo|i hay ngoại tỉ;
- b v| d l| c{c số hạng trong hay trung tỉ;
b) Tính chất
- Tính chất 1 (tính chất cơ bản)
Nếu thì ad = bc
- Tính chất 2 (tính chất ho{n vị)
Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức:
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
+ Từ tỉ lệ thức ta suy ra
+ Mở rộng: từ dãy tỉ số bằng nhau
ta suy ra
(giả thiết c{c tỉ số đều có nghĩa)
3.Chú ý:
+ Khi dãy tỉ số ta nói c{c số a, b, c tỉ lệ với c{c số 2; 3; 5 ta cũng viết a:b:c =
2:3:5.
d
c
b
a
d
c
b
a
ac
bd
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a
;;;
d
c
b
a
db
db
ca
db
ca
d
c
b
a
f
e
d
c
b
a
....
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
4
+ tỉ lệ thức l| một đẳng thức nên nó tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức suy
ra:
từ suy ra
B/ CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
PHN 1: TÌM S HẠNG CHƯA BIẾT
1.Tìm một số hạng chưa biết
a) Phương pháp: {p dụng tính chất cơ bản tỉ lệ thức
Nếu
Muốn tìm ngoại tỉ chưa biết ta lấy tích của 2 trung tỉ chia cho ngoại tđã biết, muốn tìm
trung tỉ chưa biết ta lấy tích của hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
b) Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Tìm x biết:
3 5 2 4
) 0,52: 9,36:16,38 ) ) .
5 7 1 7
x x x
a x b c
x x x
ng dn gii
a) Ta có:
-0,52 : x = -9,36 : 16,38
0,52.16,38
. 9,36 0,52.16,38 0,91
9,36
xx
b)
Cách 1: Ta có:
35
57
3 .7 5 .5
7 21 25 5
12 46
5
3
6


x
x
xx
xx
x
x
Cách 2: T
Áp dụng tính chất bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
:
3 5 3 5 2 1
5 7 5 7 12 6
x x x x
d
c
b
a
22
12
12
12
. ; . . 0 ; ( , 0)
k a k c
a c a c a c
k k k k k
b d b d b d k b k d
f
e
d
c
b
a
3
3 3 2
;
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f



. . .
. . ; ;
a c b c a d a d
a d bc a b c
b d d c b
3 5 3 5
5 7 5 7
x x x
x
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
5
Do đó:
3 1 5 5
6 3 5 3 3
5 6 6 6
x
x x x
c)
Cách 1: Ta có:
22
24
17
2 7 1 4
7 2 14 4 4
5 14 3 4
5 3 4 14
2 10
5




xx
xx
x x x x
x x x x x x
xx
xx
x
x
Cách 2: T
2 4 2 4
1 7 1 7
x x x x
x x x x
Áp dụng tính chất bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
:
24
2 4 6 3
1 7 1 7 8 4

xx
xx
x x x x
Do đó:
23
4 2 3 1 8 4 3 3
14
4 3 8 3 5
x
x x x x
x
x x x
2.Tìm nhiều số hạng chưa biết
Dạng 1 : Tìm c{c số x, y, z thoả mãn :
x y z
a b c

(1)
và x + y + z = d (2)
(trong đó a, b, c, a + b + c ≠ 0 v| a, b, c, d l| c{c số cho trước)
Cách giải:
- Cách 1: Đặt
, . ,
x y z
k x ka y k b z kc
a b c
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d
Từ đó tìm được
- Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
; ;z

x y z x y z d ad bd cd
xy
a b c a b c a b c a b c a b c a b c
c)Ví dụ minh họa:
d
k a b c d k
abc

.
;;
a d bd cd
x y z
a b c a b c a b c
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
6
Thí dụ 1. Tìm x , y biết rng:
a)
25
xy
và 2x y = 3 b)
25
xy
và xy = 10.
ng dn gii
a) Từ tỉ số
2 2 3
3
2 5 4 5 4 5 1

x y x y x y
Do đó: x = (-3).2 = -6 và y = 5.(-3) = -15.
b) Đặt
2 , 5
25
xy
k x k y k
. Khi đó: xy = (2k).(5k) = 10k
2
= 10
1 x
Vi k = 1 ta có: x = 2, y = 5.
Vi k = -1 ta có x = -2, y = -5.
Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rng:
a)
2 3 4

x y z
và x +y + z = 27 b)
2 3 4

x y z
và x + y - z = 9
ng dn gii
a) Cách 1.
Đặt
Từ x + y + z = 27 ta suy ra
Khi đó x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 12
Vậy x = 6; y = 9; z = 12.
- Cách 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
27
3 2.3 6; 3.3 9; 4.3 12
2 3 4 2 3 4 9


x y z x y z
x y z
.
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
9
1 2.1 2; 3.1 3; 4 .1 4
2 3 4 2 3 4 9

x y z x y z
x y z
2 , 3 , 4
2 3 4
x y z
k x k y k z k
2 3 4 27 9 27 3k k k k k
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
7
Dạng 2 : Cho x, y, z thoả mãn : (1)
và x + y + z = d (2)
Bằng c{ch biến đổi c{c điều kiện (1) v| (2) ta được c{c b|i to{n phức tạp hơn.
C{c c{ch điến đổi thường gặp:
+ Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) như sau:
*
*
* x.y.z = g
+ Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) như sau:
-
-
-
-
-
+Thay đổi cả hai điều kiện.
Thí dụ 1. Tìm x , y, z biết rng:
a)
2 3 4

x y z
và 2x + 3y 5z = -21 b) 6x = 4y = 3z và 2x + 3y 5z = 14
ng dn gii
a) Cách 1: Đặt = k suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k.
Do đó: 2x + 3y – 5z = 2.(2k) + 3.(3k) 5.(4k) = -21
4 9 20 21 7 21 3 k k k k k
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14
x y z
a b c

1 2 3
k x k y k z e
2 2 2
1 2 3
k x k y k z f
1 2 3 4
;
x y y z
a a a a

2 1 4 3
;a x a y a y a z
1 2 3
b x b y b z
1 3 3 2
21
b x b z b z b y
b y b x
a b c


33
1 2 2
1 2 3
zb
x b y b
a a a


2 3 4
x y z

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
8
Cách 2: Từ suy ra
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 3 5 2 3 5 21
3 6; 9; 12
4 9 20 4 9 20 7
x y z x y z
x y z
b) Từ 6x = 4y = 3z
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 3 5 2 3 5 14
2 4; 6; 8
4 9 20 4 9 20 7

x y z x y z
x y z
Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rng:
a)
2 3 4

a b c
2 2 2
2 108 a b c
b) x : y : z = 3 : 4 : 5 và
2 2 2
2 2 3 100 x y z
ng dn gii
a) Ta có:
2 2 2
2 3 4 4 9 16
a b c a b c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 2 2 2 2 2
2 108
4
4 9 16 4 9 32 27


a b c a b c
Do đó:
2
2
2
2
2
2
4 16 4
4
4 36 6
9
4 64 8
16
a
aa
b
bb
c
cc
Vy a = 4, b = 6, c = 8 hoc a = -4, b = -6, c = -8.
b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên
2 2 2
3 4 5 9 16 25

x y z x y z
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 3 100
4
9 16 25 18 32 75 25
x y z x y z
2 3 4
x y z

2 3 5
4 9 20
x y z

6 4 3
12 12 12 2 3 4
x y z x y z
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
9
Do đó:
2
2
2
2
2
2
4 36 6
9
4 64 8
16
4 100 10
25
x
xx
y
yy
z
zz
Vy x = 6, x = 8, z = 10 hoc x = -6, y = -8, z = -10.
Thí dụ 3. Tìm x , y, z biết rng:
a)
2 3 4

a b c
và x.y.z = 648
b)
40 20 28
30 15 21

x y z
và x.y.z = 22400
ng dn gii
a) Cách 1: Đặt = k suy ra: suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k.
Do đó: xyz= (2k).(3k).(4k) = 648
33
648
24 648 27 3
24
k k k
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14
Cách 2: Từ
Từ đó tìm được y = 9; z = 12.
b, T gi thiết suy ra :
30 15 21 3 3 3
40 20 28 40 4 20 4 28 4 40 20 28
x y z x y z x y z
Đặt :
40 20 28
x y z
k
40
20
28

xk
yk
zk
Mà:
.
. 22400 40 . 20 . 28 22400 22400 22400 1 x y z k k k k k
2 3 4
x y z

2 3 4
x y z

3
3
3
648
27
2 2 3 4 24 24
27 216 6
8
x x y z xyz
x
xx



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
Do đó:
40 40
20 20 40, 20, 28
28 28


xk
y k x y z
zk
Thí dụ 4. Tìm x , y, z biết rng:
a)
;
6 9 2

x y z
x
và x +y + z = 27 b) 3x = 2y; 4x = 2z và x + y + z = 27
ng dn gii
a) Do
;
6 9 2 3 2 2 4
x y x y z x z
x
. Suy ra
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
27
3 2.3 6; 3.3 9; 4.3 12
2 3 4 2 3 4 9


x y z x y z
x y z
.
b) Từ ; . Suy ra
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
27
3 2.3 6; 3.3 9; 4.3 12
2 3 4 2 3 4 9


x y z x y z
x y z
.
Thí dụ 5. Tìm x , y, z biết rng:
a)
3 25 2 169 144
144 25 169

x y z
3 2 169 x y z
b)
6 3 4 6 3 4
5 7 9

x z y x z y
và 2x + 3y - 5z = 14
ng dn gii
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3 2 25 169 144
3 25 2 169 144 169 1
144 25 169 338 338 2
x y z
x y z
Do đó:
2 3 4
x y z

32
23
xy
xy
42
24
xz
xz
2 3 4
x y z

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
3 25 1 47
3 25 72 3 47 .
144 2 3
2 169 1 25 363
2 169
25 2 2 4
144 1 169 119
144
169 2 2 2
x
x x x
y
yy
z
zz
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
Từ 6x = 4y = 3z
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 3 5 2 3 5 14
2 4; 6; 8
4 9 20 4 9 20 7

x y z x y z
x y z
Nhận xét: Các dạng toán vận dụng tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau luôn rất phong
phú đa dạng, trên mình chỉ trình bày một số dạng thông thường được giao, nhiều toán
chúng ta cần vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để giải tốt các bài toán. Sau đâu sẽ một số
bài toán hay và khó:
PHN 2: CHNG MINH ĐẲNG THC
Bài toán: Cho tỷ lệ thức
ac
bd
. Cần chứng minh tỷ lệ thức
xm
yn
, ta thường làm các
phương pháp sau:
Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc .
Phương pháp 2: Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số
;
ac
bd
. Tính c{c tỷ số
,
xm
yn
theo k.
Phương pháp 3: Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức đã
cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.
Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc .
6 3 4 3 3 6 6 3 4 3 3 6
0
5 7 9 5 7 9
6 3 ;4 3 ;3 6
x z y z z x x z y z z x
x z y z z x

6 4 3
12 12 12 2 3 4
x y z x y z
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
12
Thí dụ 1. Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức: hãy suy ra tỷ lệ thức: .
ng dn gii
Xét tích:
1
; 2 a b c ac bc a c d ac ad
Từ
Từ (1), (2), (3) suy ra (a - b)c = a(c - d) suy ra
Thí dụ 2. Cho a, b, c thỏa mãn a
2
= bc:
a) Chứng minh:
,


a b c a
a b a c
a b c a
b) Chứng minh:
22
22
0

a c c
b
b a b
ng dn gii
a) Ta có:
22
; a b c a ac bc a ab c a a b ac a ab bc
Do đó:
2 2 2
2 a b c a c a a b ac bc a ab ac a ab bc bc a
Mt khác theo gi thiết: a
2
= bc suy ra:
(dpcm)


a b c a
a b c a c a a b
a b c a
b) Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
0 b a c c b a b a bc c bc a a bc b c
Ta có:
22
2 2 2 2
22
0
a c c
b a c c b a b
b a b
Phương pháp 2. Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số
;
ac
bd
. Tính c{c tỷ số
,
xm
yn
theo k.
Thí dụ 1. Cho
0 . :
ac
c CMR
bd

a,
2
, 0,



a b ab
d c c d
c d cd
b,
3
33
33
a b a b
c d c d





ac
bd
a b c d
ac

(3)
ac
ad bc
bd
a b c d
ac

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
13
ng dn gii
a) Đặt
,
ac
k a bk c dk
bd
Ta có:
2
2 2 2
2
2
2
1
1
1


bk
a b bk b b
c d dk d d
dk
2
2
2
.
.
2
..



bk b
ab k b b
cd dk d k d d
T (1) và (2) ta có
2
, 0,



a b ab
d c c d
c d cd
b) Đặt
,
ac
k a bk c dk
bd
Ta có:
3
3 3 3
3
3
3
1
1
1
bk
a b bk b b
c d dk d d
dk


3
33
3
3
3 3 3
3
3 3 3
33
3
1
2
1
bk
bk b
a b b b
c d d d
dk
dk d



T (1) và (2) ta có
3
33
33
a b a b
c d c d





Thí dụ 2. Cho
ac
bd
, Chng minh rng:
2 5 2 5
3 4 3 4
a b c d
a b c d


ng dn gii
Đặt
,
ac
k a bk c dk
bd
Ta có:
25
2 5 2 5 2 5
1
3 4 3 4 3 4 3 4
bk
a b bk b k
a b bk b b k k
25
2 5 2 5 2 5
2
3 4 3 4 3 4 3 4
dk
c d dk d k
c d dk d d k k
T (1) và (2) ta có
2 5 2 5
3 4 3 4
a b c d
a b c d


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
14
Phương pháp 3. Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức
đã cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.
Thí dụ 1. Cho tỉ lệ thức
ac
bd
. với
, , , 0a b c d
. Chứng minh:
22
22
ac a c
bd b d
Phân tích ngược tìm ng gii:
22
2 2 2 2
2 2 2 2
a c ac a c ac a c ac a c
b d bd b d bd b d bd b d
(giả thiết bài
toán)
ng dn gii
Từ:
22
22
22
.
a c a c a c ac a c
b d b d b d bd b d
(1)
theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
2 2 2 2
2 2 2 2
a c a c
b d b d

(2)
Từ (1) (2)
22
22
ac a c
bd b d

(đpcm)
Thí dụ 2. Cho tỉ lệ thức
ac
bd
. với
, , , 0a b c d
cd
.
Chứng minh:
2
2
ab
ab
cd
cd
Phân tích ngược tìm hướng gii:
2
2
2
.





ab
ab a b a b a b a b a c
cd c d c d c d c d b d
cd
ng dn gii
Từ:
a c a b a b
b d c d c d
2
2
2
.
ac
a b a c ab
c d b d cd
bd



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
15
Hay
2
2
ab
ab
cd
cd
(đpcm)
Thí dụ 3. Biết . Chứng minh rằng
ng dn gii
Ta có
Từ (1) v| (2) suy ra:
Thí dụ 4. Cho .Chứng minh rằng
(với v| c{c mẫu đều kh{c 0)
ng dn gii
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Từ (1),(2),(3) suy ra
Suy ra
bz cy cx az ay bx
a b c

x y z
a b c

2 2 2
bz cy cx az ay bx abz acy bcx baz cay cbx
a b c a b c
2 2 2
0
abz acy bcx bay cay cbx
abc


2
0 (1)
abz acy y z
abz acy bz cy
a b c
2
0 (2)
bcx baz z x
bcx baz cx az
b c a
x y z
a b c

cba
z
cba
y
cba
x
4422
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
0abc
)1(
9
2
224442
2
224
2
4422 a
zyx
cbacbacba
zyx
cba
y
cba
z
cba
y
cba
x
)2(
9
2
)44(242
2
42
2
4422 b
zyx
cbacbacba
byx
cba
x
cba
z
cba
y
cba
x
)3(
9
44
44)448(484
44
448
4
484
4
4422
c
zyx
cbacbacba
zyx
cba
y
cba
x
cba
z
cba
y
cba
x
c
byx
b
zyx
a
zyx
9
44
9
2
9
2
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
16
Thí dụ 5. Cho 4 số kh{c 0 l| thoả mãn
Chứng tỏa:
ng dn gii
Từ
Từ (1) v| (2) suy ra
{p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ (3) v| (4) suy ra:
PHN 3: TÍNH GIÁ TR CA BIU THC
Thí dụ 1. Cho c{c số a, b, c thỏa mãn:

a b c a c b b c a
c b a
Tính
a b b c c a
A
abc
ng dn gii
S dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:





a b c a c b b c a
a b c a c b b c a
1
c b a a b c
a b c c a b 2c
a c b b a c 2b
b c a a b c 2a
1 2 3 4
, , ,a a a a
23
2 1 3 3 2 4
;a a a a a a
3 3 3
1 2 3
1
3 3 3
2 3 4 4
a a a
a
a a a a


2
12
2 1 3
23
3
3
2
3 2 4
34
(1)
(2)
aa
a a a
aa
a
a
a a a
aa
3
33
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1
3 3 3
2 3 4 2 3 4 2 3 4 4
(3)
a a a
a a a a a a a
a a a a a a a a a a
3 3 3 3
33
3 1 2 3
12
3 3 3 3 3 3
2 3 4 2 3 4
(4)
a a a a
aa
a a a a a a



3 3 3
1 2 3
1
3 3 3
2 3 4 4
a a a
a
a a a a


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
17
a b b c c a
2c.2a.2b
A8
abc abc
Thí dụ 2.
Cho
y
x
34
y
z
56
. Tính M =


2x 3y 4z
3x 4y 5z
ng dn gii
Ta có:
Thí dụ 3. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b

.
Hãy tính gi{ trị của biểu thức
111
b a c
B
a c b
ng dn gii
+Nếu a + b + c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
B =
y y y y y
x x z z x z
;1
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
3y 2x 3y 4z
2x 4z
1
30 60 96 30 60 96


4y 3x 4y 5z
3x 5z
1
45 80 120 45 80 120


2x 3y 4z 3x 4y 5z
2x 3x
::
30 60 96 45 80 120 30 45

2x 3y 4z 2x 3y 4z
245 186
. 1 M
186 3x 4y 5z 3x 4y 5z 245
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b a b c

1 1 1 2
a b c b c a c a b
c a b
2
a b b c c a
c a b
1 1 1 8
b a c b a c a b c
a c b a c b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
18
Nếu :
0 , ,a b c a b c b c a a c b
1 1 1 . . 1
b a c a b a c b c c b a
B
a c b a c b a c b
Thí dụ 4. Cho
y
x
35
. Tính gi{ trị biểu thức:
22
22
5x 3y
C
10x 3y
ng dn gii
Đặt = k . Khi đó:
C = = = 8
PHN 4: CHNG MINH BẤT ĐẲNG THC
Thí dụ 1. a) Nếu b > 0, d > 0 thì từ
ac
bd
suy ra được:

a a c c
b b d d
b) Nếu b > 0, d > 0 thì từ
ac
bd
suy ra được:

22
a ab cd c
bd
bd
ng dn gii
a) Ta có:


ac
ad bc 1
bd
b 0;d 0
Thêm vào hai vế ca (1) vi ab ta có: ad + ab < bc +ab
a a c
a b d b c a 2
b b d
Thêm vào hai vế ca (1) vi dc ta có: ad + dc < bc + dc
a c c
d a c c b d 3
b d d
Từ (1) v| (2) suy ra t
ac
bd
a a c c
b b d d
b) Ta có :
xy
35
x 3k
y 5k
22
22
5x 3y
10x 3y
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
5(3k) 3(5k) 45k 75k 120k
10(3k) 3(5k) 90k 75k 15k



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
19

22
ac
a.b c.d ab cd
bd
b.b d.d
bd
b 0;d 0
Theo câu a) ta có:

22
a ab cd c
dpcm
bd
bd
Thí dụ 2. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a b c d
12
a b c b c d c d a d a b
ng dn gii
+) Do a, b, c, d > 0 nên :
aa
a a b c ad a a b c ;
a b c a b c d
Tương tự ta có:
b b c c d d
;;
b c d a b c d a d a a b c d d a b a b c d
Cộng theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được :
a b c d a b c d
11
a b c b c d a d a d a b a b c d a b c d a b c d a b c d
+) Mặt kh{c cũng do a, b, c, d > 0 nên :



ad ad d b c
ad a a b c ad d b c a a b c
a a b c d a b c a d
a a d
a b c a b c d
Tương tự:
b a b c b c d d c
;;
b c d a b c d c d a c b c d a b a b c d
Cng theo vế các bất đẳng thc trên ra được:
a b c d a d b c c b d c
22
a b c b c d c d a d a b a b c a b c d a b c d a b c d
Từ (1) v| (2) ta có :
a b c d
12
a b c b c d c d a d a b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
20
PHN 5: BÀI TOÁN V T L THC VÀ CHIA T L
Phương pháp giải
Bước 1:Dùng c{c chữ c{i để biểu diễn c{c đại lượng chưa biết
Bước 2:Th|nh lập dãy tỉ số bằng nhau v| c{c điều kiện
Bước 3:Tìm c{c số hạng chưa biết
Bước 4:Kết luận.
Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Cho tam gi{c ABC c{c góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3. C{c góc ngo|i tương ứng
tỉ lệ với c{c số n|o.
Phân tích đề bài:
Nếu gọi ba góc của tam gi{c ABC lần lượt l|:
,,A B C
.
Vì ba góc
,,A B C
tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có
7 5 3
A B C

Tổng ba góc của một tam gi{c bằng
0
180
nên ta có:
0
180A B C
Từ đó ta tìm được số đo c{c góc của tam gi{c,
M| tổng của góc ngo|i v| góc trong tại một đỉnh của tam gi{c bù nhau.
ng dn gii
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|:
,,A B C
11
1
;;A B C
00
0 , , 180A B C
Theo bài ra ta có:
7 5 3
A B C

0
180A B C
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0
0
180
12
7 5 3 7 5 3 15
A B C A B C

00
7.12 84A
0 0 0
1
180 84 96A
00
5.12 60B 
0 0 0
1
180 60 120B
00
3.12 36C 
0 0 0
1
180 36 144C
000
1 1 1
: : 96 :120 :144 4:5:6A B C
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
21
Vậy c{c góc ngo|i tương ứng tỉ lệ với:
4:5:6
.
Thí dụ 2. Ba đội công nh}n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg h|ng từ kho theo
thứ tự đến ba địa điểm c{ch kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy ph}n chia số h|ng cho mỗi
đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển.
Phân tích đề bài:
ph}n chia số h|ng cho mỗi đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch
cần chuyển nên ta có:
1500 2000 3000a b c
Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có:
1530abc
.
ng dn gii
Gọi số lượng h|ng chuyển tới ba kho lần lượt l| a, b, c
,
, 0abc
.
Theo bài ra ta có:
1500 2000 3000a b c
1530abc
Từ:
1500 2000 3000
4 3 2
a b c
a b c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1530
170
4 3 2 4 3 2 9
a b c a b c

4.170 680a
;
3.170 510b 
;
2.170 340c 
Vậy số h|ng cần chuyển tới ba kho A, B, C lần lượt l|: 680 tạ, 510 tạ, 340 tạ.
Thí dụ 3. Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 dm. Tính độ d|i mỗi cạnh, biết rằng chúng
tỉ lệ với 3; 4.
Phân tích đề bài:
Trong hình chữ nhật có hai kích thước l| chiều d|i v| chiều rộng (còn được gọi l| hai cạnh
của hình chữ nhật) chiều rộng thì ngắn hơn chiều d|i. Hai cạnh của chúng tỉ lệ với 3; 4 vậy
cạnh ngắn tỉ lệ với 3 còn cạnh d|i tỉ lệ với 4.
Nếu gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b
0 ab
. hai cạnh hình chữ nhật ti
lệ với 3 v| 4 nên ta có:
34
ab
.
Chu vi hình chữ nhật l|
2 ab
nên ta có:
2
28 14a b a b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
22
Như vậy ta đã đưa b|i to{n về dạng b|i {p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
ng dn gii
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b
0 ab
Theo bài ra ta có:
34
ab
2
28ab
Từ
2
28 24a b a b
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
14
2
3 4 3 4 7
a b a b
3.2 6a
;
4.2 8b
Vậy độ d|i hai cạnh hình chữ nhật l| 6cm v| 8cm.
Thí dụ 4. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng, trị gi{ mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Phân tích đề bài:
Gọi số tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Vì gi{ trị mỗi loại tiền đều bằng nhau nên ta có:
2000 5000 10000a b c
Có 16 tờ giấy bạc c{c loại nên:
16abc
ng dn gii
Gọi số tờ tiền của loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Theo bài ra ta có:
2000 5000 10000a b c
16abc
Từ:
2000 5000 10000
5 2 1
abc
a b c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
16
2
5 2 1 5 2 1 8
a b c a b c

5.2 10a
;
2.2 4b 
1.2 2c 
Vậy số tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng lần lượt l| 10 tờ, 4 tờ v| 2 tờ.
Thí dụ 5. Cho tam gi{c ABC số đo c{c góc
,,A B C
lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. tính số đo
c{c góc của tam gi{c ABC.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
23
Phân tích đề bài:
Ở b|i n|y cho c{c góc
,,A B C
lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3.
Vậy ta lấy luôn
,,A B C
l| số đo ba góc cần tìm.
Vì số đo c{c góc
,,A B C
lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên ta có:
123
A B C

Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có:
0
180A B C
ng dn gii
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|:
,,A B C
00
0 , , 180A B C
Theo bài ra ta có:
123
A B C

0
180A B C
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0
0
180
30
1 2 3 1 2 3 6
A B C A B C

00
1.30 30A
;
00
2.30 60B 
;
00
3.30 90C 
Vậy số đo ba góc
,,A B C
của tam gi{c ABC lần lượt l|:
0 0 0
30 ;60 ;90
PHN 6: MT S SAI LẦM THƯỜNG GP TRONG GII TOÁN V T L THC
VÀ DÃY T S BNG NHAU.
Sai lm thường gp 1:
Áp dng:
x y xy
a b ab

hay
x y z xyz
a b c abc
Thí dụ 1. Tìm 2 số x,y biết rằng
25
xy
và x.y =10
Sai lầm thường gặp:
Ta có:
suy ra x = 2,y = 5
Lời giải đúng:
. 10
1
2 5 2.5 10
x y x y
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
24
Từ từ đó suy ra
vậy x = 2,y = 5 hoặc x =-2, y = -5
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng :
2 3 4
x y z

và x.y.z = 648
Sai lầm thường gặp:
Ta có:
Suy ra a = 54, b = 81, c = 108
Lời giải đúng:
Ta có:
3 3 3
648
27 6, 9, 12
2 3 4 2 3 4 2.3.4 24
x y z x y z xyz
x y z
Sai lm thường gp 2: Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0
Thí dụ 1. Cho 3 tỉ số bằng nhau l|
.
a b c
b c c a a b

Tìm gi{ trị của mỗi tỷ số đó
Sai lầm thường gặp:
Ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
1
22
a b c a b c a b c
b c c a a b b c c a a b a b c
Lời giải đúng:
Ta có
+ Nếu a + b + c ≠ 0. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
=
1
2
+ Nếu a + b + c = 0 thì b + c = -a; c + a = -b; a + b = -c
2
2
. . 10
42
2 5 2 5 2 5
x y x x x y x
xx
5y 
. . 648
27
2 3 4 2.3.4 24
x y z x y z
a b c
b c c a a b

a b c
b c c a a b

2
a b c a b c a b c
b c c a a b b c c a a b a b c
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
25
nên mỗi tỉ số đều bằng -1
Thí dụ 2. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:
a b c b c a c a b
c a b

.
Hãy tính gi{ trị của biểu thức
111
b a c
B
a c b
Sai lầm thường gặp:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
B =
Lời giải đúng:
+Nếu a + b + c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
B =
Nếu :
0 , ,a b c a b c b c a a c b
1 1 1 . . 1
b a c a b a c b c c b a
B
a c b a c b a c b
Thí dụ 3. Tìm x.y biết:
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x

Sai lầm thường gặp:
;;
a b c
b c c a a b
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b a b c

1 1 1 2
a b c b c a c a b
c a b
2
a b b c c a
c a b
1 1 1 8
b a c b a c a b c
a c b a c b
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b a b c

1 1 1 2
a b c b c a c a b
c a b
2
a b b c c a
c a b
1 1 1 8
b a c b a c a b c
a c b a c b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
26
Ta có: (1)
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
6x = 12 x = 2
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
Lời giải đúng:
Ta có: (1)
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
TH 1 : 2x + 3y - 1 .Khi đó ta mới suy ra 6x = 12 nên x = 2.
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có
Suy ra 2 - 3y = 3y-2 =0 . Từ đó tìm tiếp
Sai lầm thường gp 3: Sai lầm khi xét lũy thừa bậc chẵn.
Thí dụ 1. Tìm x biết
1 60
15 1
x
x


Sai lầm thường gặp:
nên x 1 = 30 do đó x = 31.
Lời giải đúng:
nên x 1 = 30
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x

2 1 3 2 2 3 1
5 7 12
x y x y

2 3 1
6
xy
x

2 3 1
12
xy
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x

2 1 3 2 2 3 1
5 7 12
x y x y

2 3 1
6
xy
x

2 3 1
12
xy
0
1 3 1 1 3 1 3 2
0
5 5 7
y y y

2
3
y
1
2
x 
1 60
15 1
x
x


22
1 15 . 60 1 900xx
22
1 15 . 60 1 900xx
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
27
hoặc x – 1 = - 31, do đó x = 31 hoặc x = 29.
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng
2 3 4
x y z

biết rằng
2 2 2
2 3 5 405x y z
Sai lầm thường gặp:
Đặt = k suy ra x = 2k, y = k, z = 4k
Từ suy ra
Học sinh thường mắc sai lầm suy ra k = 3, m| phải suy ra
C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1. Cho
1
12
2 3 1
... .
nn
n
aa
aa
a a a a
1 2 1
... 0; 5
n
a a a a
Tính
23
; ;... ?
n
a a a
Câu 2. Cho
1 1 1 1
( ; ; 0; )
2
a b c b c
c a b



Chng minh:
a a c
b c b
Câu 3. Cho 4 s dương
; ; ;a b c d
. Biết rng Và
2
;
2
a c bd
bc
bd

Chng minh rng 4 s này lp thành 1 t l thc.
Câu 4. Tìm c{c số x; y; z biết rằng:
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z

Câu 5. Tìm các s x, y, z biết rng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.
Câu 6. Cho
ac
cb
chứng minh rằng:
a)
22
22
a c a
b c b
b)
22
22
b a b a
a c a

2 3 4
x y z

2 2 2
2 3 5 405x y z
2 2 2
2. 2 3 3 5 4 405k k k
2 2 2
2
2
8 27 80 405
45 405
9
k k k
k
k
3k 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
28
Câu 7. Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
. Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ
thức đều có nghĩa).
a,
c
dc
a
ba 3434
b,
22
22
2
2
23
23
)(
)(
dc
ba
dc
ba
Câu 8. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:
y
xz
3 4 5

2 2 2
2 2 3 100x y z
b) Cho
a b c d
2b 2c 2d 2a
(a, b, c, d > 0)
Tính A =
2011a 2010b 2011b 2010c 2011c 2010d 2011d 2010a
c d a d a b b c
Câu 9. Cho dãy tỷ số bằng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d

Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
Câu 10. Tìm x , y, z biết :
3 2 2 5 5 3
5 3 2
x y z x y z

và x + y + z = 50
Câu 11. Ba bạn An, Bình v| Cường tổng số viên bi l| 74. Biết rằng số viên bi của An v|
Bình tỉ lệ với 5 v| 6; số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5. Tính số viên bi của mỗi
bạn.
Câu 12. Tìm c{c số a, b, c thỏa mãn
;
2 3 5 4
a b b c

a - b +c = -49.
Câu 13. Cho a, b, c là các s thc khác 0. Tìm các s thc x, y, z khác 0 tho mãn:
222
222
cba
zyx
azcx
zx
cybz
yz
bxay
xy
Câu 14.
a. Tìm x; y; z biết
3
;
2
x
y
5x = 7z và x 2y + z = 32.
b. Cho
7 5 7 5
3 7 3 7
x y z t
x y z t


. Chứng minh:
xz
yt
.
Câu 15.
1) Biết
bz cy cx az ay bx
a b c

(với
a, b, c 0
).
Chứng minh rằng:
x y z
a b c

.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
29
2) Số M được chia th|nh ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng c{c lập phương của
ba phần đó l| 10728. Hãy tìm số M.
Câu 16. Cho t l thc
ac
bd
vi
0, 0, 0, 0, ,a b c d a b c d
.
Chng minh:
2013
2013 2013
2013 2013
a b a b
c d c d





Câu 17. Cho
x y z t
y z t z t x t x y x y z
Chng minh rng: Biu thc sau có giá tr nguyên
x y y z z t t x
A
z t t x x y y z
Câu 18. S A được chia thành ba phn s t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tng các bình
phương của ba s đó bằng 24309. Tìm s A.
Câu 19. Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất v| diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 v| 5, diện tích hình thai v| diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 v| 8, hình th
nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i v| tổng c{c chiều rộng của chúng l| 27 cm, hình
thứ hai v| hình thứ ba cùng chiều rộng, chiều d|i của hình thứ ba l| 24 cm. Tính diện
tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 20. Cho 4 số a, b, c, d trong đó b l| trung bình cộng của a v| c đồng thời
1 1 1 1
2c b d




. Chứng minh bốn số đó lập th|nh tỉ lệ thức.
Câu 21. Cho
16 25 49
9 16 25
x y z

3
4 3 29x 
. Tính: x 2y + 3z
Câu 22. Tìm x, y, z biết:
a,
15 20 40
9 12 24x y z

và x.y=1200
Câu 23. Tìm x, y, z biết:
a,
1 3 5
2 4 6
x y z

5 3 4 50z x y
b,
4 3 2
3 2 2 4 4 3x y z x y z

10x y z
Câu 24. Tìm các s x, y, z biết:
a,
3 3 3
8 64 216
x y z

2 2 2
14x y z
b,
3 3 3
8 27 64
x y z

2 2 2
2 3 650x y z
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
30
Câu 25. Tìm x, y biết:
3 3 3 3
2
64
x y x y
66
. 64xy
Câu 26. Tìm x, y, z biết:
a,
2 3 5x y z
95x y z
b,
6 9 18
11 2 5
x y z
196xz
Câu 27. Tìm x, biết:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x


Câu 28. Tìm x biết
5 1 7 6 5 7 7
3 5 4
x y x y
x

Câu 29. Tìm x, y biết:
3 13 200
x y x y xy

Câu 30. Tìm ba s a,b,c biết:
3 2 2 5 5 3
5 3 2
a b c a b c

và a + b + c = -50
Câu 31. Tìm các cp s a, b tha mãn:
2
3 1 125 3
1 125
6 13
4
b a b
a
a
a

Câu 32. Tìm x,y,z biết :
xy z
;
9yz x
;
16xz y
Câu 33. Tìm các s:
1 2 100
; ;...a a a
, biết:
100
12
100
12
..
100 99 1
a
aa

1 2 3 100
... 10100a a a a
Câu 34. Tìm s t nhiên M nh nht có 4 ch s thỏa mãn điều kin:
M a b c d e f
biết: a, b, c, d, e, f thuc
*
N
14 11 13
;;
22 13 17
a c e
b d f
Câu 35. Tìm 3 phân s có tng ca chúng bng
1
1
70
, các t ca chúng t l vi 3:4:5 và các
mu s tương ứng ca chúng t l vi 5:1:2
Câu 36. Cho dãy t s :
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d

Tính giá tr biu thc:
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
Câu 37. Cho a, b, c khác nhau và khác 0, t/m:
a b c
b c a c a b


. Tính giá tr ca biu
thc:
b c a c a b
A
a b c


Câu 39. Cho 3 s x,y,z,t tha mãn:
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
Và x+ y+ z+ t = 2012. Tính giá tr P= x+2y 3z +t
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
31
Câu 40. Cho
, , 0& 0x y z x y z
, Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1
z x y
B
x y z



Câu 41. Cho a,b,c khác 0, tha mãn :
ab bc ca
a b b c c a

, Tính
2 2 2
3 3 3
ab bc ca
P
abc


Câu 42. Cho x,y,z là 3 s dương ph}n biết, Tìm t s
x
y
, biết:
y x y x
x z z y

Câu 43. Cho a-b=13, Tính giá tr ca biu thc:
33
2 13 2 13
a b b a
B
ab



Câu 44. Cho x: y: z = 5: 4: 3, Tính
23
23
x y z
P
x y z


Câu 45. Cho
2
2,
3
a b a b
Tính
44
44
5
4
a
M
b
Câu 46. Tính
abc
A
a b c

, biết a,b, c có quan h:
:
8 : : 10 2:5:3: 4a b c b c c
Câu 47. Cho x = by +cz, y = ax +cz, z = ax +by và x +y +z
0. Tính giá tr :
1 1 1
1 1 1
Q
abc
Câu 48. Cho a + b + c = 2015 và
1 1 1 1
5a b b c c a
, Tính
a b c
Q
b c c a a b

Câu 50. Cho 3 s a, b, c tha mãn:
2009 2010 2011
abc

Tính giá tr ca biu thc:
2
4( )( ) ( )M a b b c c a
Câu 52. Tính giá tr ca:
B
x y y z z x
, biết:
2& 0xyz x y z
Câu 53. Tính biu thc:
3 3 3 3 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2
1 2 3 ... 10 .
1 2 3 ... 10
x y x y x y
C
Vi
1
0, 3 ;
3
xy
Câu 54. Cho a, b, c
R, và a, b, c
0, tha mãn:
2
.b a c
.
Chng minh rng:
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a a b
c b c
Câu 55. Cho
2018
1 2 3 2018 1 2 2018
2 3 4 2019 2019 2 3 2019
...
.... , :
...
a a a a a a a a
CMR
a a a a a a a a



Câu 56. Cho a,b,c
0, t/m
2
.b a c
khi đó
2014
2014
n
a b a
b c c



, Khi đó n = ?
Câu 57. Cho
ac
bd
, CMR :
1994
1994 1994
1994
1994 1994
ac
ac
bd
bd
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
32
Câu 58. Cho t l thc:
ac
bd
,CMR:
2 2 2 2
22
2 3 5 2 3 5
2 3 2 3
a ab b c cd d
b ab d cd

,Với điều kin mu
thức x{c định.
Câu 59. Cho
ac
bd
, CMR :
22
22
2009 2010
2009 2010
ac a c
bd b d
Câu 60. Cho
2 13 2 13
,:
3 7 3 7
a b c d a c
CMR
a b c d b d



Câu 61. Cho t l thc:
0
ab b
c
c
bc

, CMR :
22
22
a b a
b c c
Câu 62. Chng minh rng:
2
5 3x y y z z x
, Thì
45
x y y z
Câu 63. Cho
,a d b c
2 2 2 2
, 0,a d b c b d
CMR 4 s a, b, c, d có th lp thành
1 t l thc:
Câu 64. Cho
,0
ax by
M k c d
cx dy
, Chng minh rng, Giá tr ca M không ph thuc
vào x,y thì 4 s a,b,c,d lp thành 1 t l thc :
Câu 65. Cho dãy
2009 2011 2013
a b c

, Chng minh rng:
2
()
( )( )
4
ac
a b b c
Câu 66. Cho 3 s x,y,z tha mãn:
1998 1999 2000
x y z

, CMR :
32
8x z x y y z
Câu 67. Cho 3 s x,y,z tha mãn: by+cz=a, ax+cz=b, ax+by=c , vi a,b,c là các s dương cho
trước thì
1 1 1
1 1 1x y z

không ph thuc vào a,b,c
Câu 68. Cho
2 2 2
x yz y zx z xy
a b c

, Chng minh:
2 2 2
a bc b ca c ab
x y z

Câu 69. Cho a, b dương thỏa mãn:
2006 2006 2004 2004
a b a b
, Chng minh
22
4
2
32
ab
Câu 70. Cho a,b,c
0 và
1 1 1
0
abc
, chng minh rng:
1 1 1
0
ab bc ca
Câu 71. Cho
22
1xy
22
..b x a y
Chng minh rng:
2000 2000
1000 1000 1000
2
()
xy
a b a b

Câu 72. Chng minh rng nếu:
,,
a b b c c a
x y z
a b b c c a
Thì
(1 x)(1 y)(1 z) (1 x)(1 y)(1 z)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
33
Câu 73. Biết
2
2
15
3
b
a ab
2
2
6
3
b
c 
22
9a ac c
, 0;a c a c
, CMR :
2c b c
a a c
Câu 74. Cho
1
39
xy
8
8 2 0
yx

Chng minh rng:
5
3
x
y
Câu 75. Cho các s hu t:
;;
a c a c
x y z
b d b d
vi a,b,c,d s nguyên và b, d > 0.
CMR: nếu x < y thì x < z < y
Câu 76. Cho 3 s a, b,c đôi 1 kh{c nhau, CMR:
2 2 2b c c a a b
a b a c b c b a c a c b a b b c c a
Câu 77. Cho
''
1, 1
''
a b b c
a b b c
, CMR:
' ' ' 0abc a b c
Câu 78. Chng minh rng nếu:
a
y z b z x c x y
, và a, b, c khác nhau và khác
0, thì:
y z z x x y
a b c b c a c a b

Câu 79. Cho
2
2
1 1 1
,:
ax bc c
P CMR
a x b x c


Nếu
111
a b c
a b c

, thì P không ph thuc vào x
Câu 80. Cho A, B, C t l vi a, b, c, CMR :
Ax By C
Q
ax by c


không ph thuc vào x, y
Câu 81. Cho c{c số thực a, b, c, x, y, z kh{c 0 thỏa mãn
y
xz
.
a b c

Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2 2
x y c
1
a b c
ax by cz



(Các mẫu đều khác 0)
Câu 82. Cho 3 số a, b, c kh{c 0 thỏa mãn
2 2 2
a b c 1
a b c 1.
y
xz
a b c

Chng minh rng xy + yz + zx = 0
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
34
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 1 2 1
12
2 3 1 2 3 1
...
... 1
...
n n n n
nn
a a a a a a
aa
a a a a a a a a

1
2
2
15
a
a
a
 
Tương tự
3
... 5
n
aa
Câu 2.
Ta có:
1 1 1 1
2c a b




2 1 1
c a b

1 1 1 1
0
c a b c

0
a c c b
ca bc


1
0
a c c b
c a b





0c
0
a c c b
ab


a a c
b c b

(đpcm)
Câu 3. Ta có:
2
2 ( )
bd
c bd c b d
bd

2. . ( )
2
ac
d c b d

( ) ( )a c d c b d
ad cd cb cd
ad cb
Vy 4 s dương
; ; ;a b c d
lập được 1 t l thc.
Câu 4.
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta :
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z

=
1 2 3 2( )
2
y z x z y x x y z
x y z x y z

( Vì x + y + z
0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết qu n|y v|o đề bài ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
35
0,5 1 0,5 2 0,5 3
2
x y z
x y z
tc là
1,5 2,5 2,5
2
x y z
x y z
Vy
1 5 5
;;
2 6 6
x y z
Câu 5.
Ta có:
x y y z x y z
;k
4 3 6 5 8 6 5
x = 8k, y = 6k, z = 5k
xyz = 30 8k.6k.5k = 30 240k
3
= 30 k =
1
2
x = 4, y = 3, z =
5
2
Câu 6.
a) Từ
ac
cb
suy ra
2
.c ab
, khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b


=
()
()
a a b a
b a b b
b) Theo câu a) ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
a c a b c b
b c b a c a


từ
2 2 2 2
2 2 2 2
11
b c b b c b
a c a a c a


hay
2 2 2 2
22
b c a c b a
a c a
. Vậy
22
22
b a b a
a c a

Câu 7
a, Ta có:
c
dc
a
ba
dc
ba
d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a
3434
34
34
3
3
4
4
b, Ta có:
2
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a c a b a b
b d c d c d
(a b)
ab
c d (c d)
a b 3a 2b 3a 2b
c d 3c 2d 3c 2d
Câu 8.
a) Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
36
Từ
y
xz
3 4 5

ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
y 2y 2x 2y 3z
x z 2x 3z 100
4
9 16 25 18 32 75 25 25


10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
Ta có
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c d a b c d
b c d a b c d a
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0)
suy ra a = b = c = d
Thay v|o tính được P =
2
Câu 9.
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d

2012 2012 2012 2012
2011 2011 2011 2011
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d

(*)
+ Nếu a + b + c + d kh{c 0 Từ (*) suy ra a = b = c = d
Vậy M = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0
a + b = - ( c + d) ; a + c = - ( b + d) ;
a + d = - ( b +c) . Vậy M = - 1 - 1 1 1 = - 4
Câu 10.
Từ
3 2 2 5 5 3
5 3 2
x y z x y z

15 10 6 15 10 6
25 9 4
x y z x y z
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15 10 6 15 10 6 15 10 6 15 10 6
0
25 9 4 38
x y z x y z x y z x y z
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
37
23
15 10 0 3 2
6 15 0 2 5
25
10 6 0 5 3
53
xy
x y x y
xz
z x z x
y z y z
zy


50
5
2 3 5 2 3 5 10
10, 15, 25
x y z x y z
x y z


Câu 11.
+ Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt l|
,,abc
. Vì tổng số viên bi của ba bạn l| 74
nên
74abc
+ Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên
5 6 10 12
a b a b
+ Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên
4 5 12 15
b c b c
+ Từ đó ta có
74
2
10 12 15 10 12 15 37
a b c a b c

+ Suy ra
20; 24; 30abc
Câu 12.
;
2 3 10 15 5 4 15 12
a b a b b c b c
nên
10 15 12
a b c

Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
49
7
10 15 12 10 15 12 7
a b c a b c

Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84
Câu 13.
Do x, y, z khác 0 nên
azycxy
yzx
cyxbzx
xyz
bxzayz
zxy
azcx
zx
cybz
yz
bxay
xy
Suy ra
aybxcxazazycxycyxbzxbxzayz ,
Do đó
ctzbtatxt
c
z
b
y
a
x
b
y
a
x
c
z
a
x
,y , ,
, t ≠ 0
Ta có
222
222222
222
222
.
cba
tctbta
batabt
btat
cba
zyx
bxay
xy
Suy ra
2
1
2
2
tt
t
(do t ≠ 0)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
38
Vậy
2
,
2
y ,
2
c
z
ba
x
Câu 14.
a) Ta có
3
2
x
y
32
xy
21 14
xy
(1); 5x = 7z
75
xz
21 15
xz
(2)
T (1) v| (2) ta có:
21 14 15
x y z

=
2 32
4
21 28 15 8
x y z


Tìm đưc: x = 84; y = 56; z = 60
b) Đt:
7 5 7 5
3 7 3 7
x y z t
x y z t


= k
7x + 5y = k(3x 7y)
(3k 7) x= (7k + 5)y
75
37
xk
yk
(1)
Tương t: 7z + 5t = k( 3z 7t)
(3k 7)z = (7k + 5)t
75
37
zk
tk
(2)
T (1) v| (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 15.
1) Với
a, b, c 0
, ta có
bz cy cx az ay bx
a b c

=
2 2 2
bza cya bcx baz acy bcx
a b c

=
2 2 2 2 2 2
bza cya + bcx baz acy bcx 0
0
a b c a b c

Suy ra
bz cy
a
=0 , do đó
yz
bz cy
bc
(1)
cx az
b
= 0, do đó
xz
cx az
ac
(2)
Từ (1) v| (2) suy ra
x y c
a b z

2) Gọi ba phần được chia của số M l| x, y, z. , ta được x + y + z = M
Theo đề b|i ta có
1 1 1
x : y:z : :
3 5 6
3 3 3
10728x y z
(1)
Hay
x y z
10 6 5
k
3 3 3
10728x y z
Suy ra
3 3 3 3 3 3 3 3
10 . ; 6 . ; 5 .x k y k z k
Thay v|o (1), được
3
1341 8 2kk
suy ra 20; y = 12; z =10 Vậy M = 42.
Câu 16.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
39
Ta có:
2013 2013 2013
a c a c a c a c
b d b d b d b d


(1)
Mà:
2013 2013
2013 2013 2013 2013
2013 2013 2013 2013
a c a c a c
b d b d b d
(2)
T (1) và (2)
2013
2013 2013
2013 2013
a b a b
c d c d






(đpcm)
Câu 17.
Ta có:
1
33
x y z t x y z t
y z t z t x t x y x y z x y z t
3x y z t
;
3y z t x
;
3z t x y
;
3t x y z
x y z t
;
y z t x
;
z t x y
;
t x y z
1 1 1 1 4
x y y z z t t x
AZ
z t t x x y y z
Vy biu thc A có giá tr nguyên. (đpcm)
Câu 18.
S A được chia thành ba phn s t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tổng c{c bình phương của ba
s đó bằng 24309. Tìm s A.
Gi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
Theo bài ra ta có:
2 3 1
: : : :
5 4 6
abc
2 2 2
24309abc
Ta có:
2 3 1
: : : : 24:45 10
5 4 6 24 45 10
a b c
abc
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2 2 2
24309
9
24 45 10 576 2025 100 576 2025 100 2701
a b c a b c a b c

2
576.9 5184 72aa
Câu 19. Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt l|
1 2 3
,,S S S
, chiều d|i, chiều rộng tương
ứng l|
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,d r d r d r
theo đề b|i ta có
12
23
47
;
58
SS
SS

1 2 1 2 2 3 3
; 27; , 24d d r r r r d
Vì hình thứ nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
40
1 1 1 2 1 2
22
4 27
3
5 4 5 9 9
S r r r r r
Sr
Suy ra chiều rộng
12
12 , 15r cm r cm
Vì hình thứ hai v| hình thứ ba cùng chiều rộng
3
22
2
33
7
7 7.24
21
8 8 8
d
Sd
d cm
Sd
Vậy diện tích hình thứ hai
2
2 2 2
21.15 315S d r cm
Diện tích hình thứ nhất
2
12
44
.315 252
55
S S cm
Diện tích hình thứ ba
2
32
88
.315 360
77
S S cm
Câu 20.
2
ac
b
nên 2b = a + c
Mặt kh{c :
1 1 1 1
22
bd
c b d bd



hay 2bd = bc + cd
hay ad + cd = bc + cd do đó ad = bc hay bốn số lập th|nh tỉ lệ thức
Câu 21.
Ta có :
3 3 3
4 3 29 4 32 8 2x x x x
.
Thay v|o tỷ lệ thức ta được :
2 16 25 49 25 49
2
9 16 25 16 25
y z y z

7, 1yz
.
Vậy x – 2y + 3z = 2 2.(-7) + 3.1 = 19
Câu 22.
T gi thiết
9 12 24 3 3 3
15 20 40 15 5 20 5 40 5
x y z x y z

15
20
15 20 40
xk
x y z
k
yk
 
, Mà
. 1200 2x y k 
Câu 23.
a, T :
1 3 5
2 4 6
x y z

=
5 5 3 1 4 3 5 3 4 34
30 6 16 8
z x y z x y

b, T :
4 3 2
3 2 2 4 4 3x y z x y z

=>
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z

4 3 2 3 2 4 2 4 3 12 8 6 12 8 6
0
16 9 2 27
x y z x y z x y z x y z
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
41
32
2 4 10
2 3 4 2 3 4
43
xy
x y z x y z
zx
yz

 

Câu 24.
a, T GT ta có :
3 3 3
2 2 2
2 4 6 2 4 6 4 16 36
x y z x y z x y z
 
2 2 2
14 1
4 16 36 56 4


x y z
b,
2 2 2 2 2 2
2 3 650
25
2 3 4 4 9 16 26 26
x y z x y z x y z
 

Câu 25.
Ta có :
3 3 3 3 3 3 3 3
33
2 2 2
33
6 4 12 4 2 16
x y x y x y x y
yx
GT

6
36
36
6
64
1
8 64
xk
xx
y y k
yk
   
Câu 26.
a, T :
95
95
95
x y z
x y z
x y z

Nên
95
2 3 5
15 10 6 15 10 6 19
x y z x y z
x y z

b, T :
6 9 18
11 2 5
x y z
=>
196
33 4 5 33 5 28
x y z x z
Câu 27.
Ta có :
2 1 2 1 1 4 1 2 1 4 1 6
36 24 18 24 6
y y y y y
GT
x

11
5
12 42 6
x
x
 
,
Thay v|o tìm được y
Câu 28.
5 1 7 6 5 7 7 5 7 7
3 5 8 4
x y x y x y
x
=>
Nếu 5x-7y-7 ≠ 0 thì
2x
, Thay v|o ta được y = 3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=>
16
;
57
xy
Câu 29.
3 13 16 8 8 200
x y x y
x y x y x x xy
GT


=>
0
8 200 0 8 200 0
25
x
xy x x y
y
 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
42
TH1:
00xy 
TH2:
25 40yx
Câu 30.
Ta có :
5 3 2 3 2 5
6 10 5 3 5 3
0
25 9 34 17 2
a b c a
c b b c b c
GT

=>
32
2 5 5
2 3 5 10
53
ab
a b c a b c
ca
bc


Câu 31.
ĐKXĐ:
13
2,
6
aa
22
3 1 125 3 1 125 1 125
6 13 1
4 6 9
b a b a a
a
a a a
Suy ra:
2
1
6 8 0,
125
a a a



2( ), 4a l a
, Vi
4 2004ab
Câu 32.
Ta có:
9
xz
GT
y

2
16 16
9.16 144 2
9
xz
zz
y z z
 
TH1:
4
12 4
12 4 .3 12
3
93
xk
x
z k k k
yk
y
   
1
TH2:
12z 
l|m tương tự
Câu 33.
Áp dng dãy t s bng nhau ta có:
1 2 100 1 2 100
... 1 2 ... 100 ...
10100
1 1 1
100 99 ... 1 100 99 ... 1 5050
a a a a a a
Câu 34.
T gt =>
7 11 13
;;
11 13 17
a c e
b d f
=>
7 11 7 11 18
a b a b M
Tương tự ta có:
11 13 24 24
c d c d M
13 17 13 17 30
e f e f M
khi đó
(18;24;30)M BC
, và
M là s t nhiên nh nht có 4 ch s nên M=1080
Câu 35.
Gi 3 phân s cn tìm là
;;
a b c
x y z
thì ta có:
1
1,
70 3 4 5
a b c a b c
x y z
5 1 2
x y z

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
43
1
1
1
70
: : :
3 4 5 3 4 5 71
3 5 4 1 5 2 7
5 1 2 5 1 2 10
b a b c
a
c
a x b y c z
y x y z
x
z

 

=>
3 4 5
;;
35 7 14
a b c
x y z
đó l| ba ph}n số cn tìm
Câu 36.
Tr 2011 vào mi vế ca t s trong t l thức ta được:
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d

TH1:
08a b c d a b c d M
Th2:
04a
b c d a b c d M 
Câu 37.
T GT ta nghịch đảo =>
b c a c a b
a b c


Cng 1 vào các t s ta được :
a b c a b c a b c
a b c

TH1 :
06a b c a b c A 
TH2 :
0 , , 3a b c b c a a c b a b c A 
Câu 39.
T GT ta có: Cng (n+1) vào mi t s trong dãy t s bằng nhau ta được:
x y z t x y z t x y z t x y z t
x y z t

2012 2012 2012 2012 2012
503
4
x y z t
x y z t
 
Thay v|o ta tính được
2 3 503P x x x x x
Câu 40.
Ta có :
.( z).x
1
..
x z y x y z y
B
x y z x y z



Câu 41.
Vi a, b, c khác 0 , nghịch đảo gi thiết ta được :
1 1 1 1 1 1 1 1 1a b b c c a
abc
ab bc ca a b b c c a a b c
 
khi đó :
333
3
1
3
aaa
P
a


Câu 42.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
44
T GT ta có :
22
y x y x y x y x x
x z z y x z z y y
Câu 43.
T GT ta có :
13ab
thay v|o B ta được :
3 39
3 13 2 39 2 13
0
2 26 13 2 13 2 39 2 13
bb
b b b b
B
b b b b

Câu 44.
T GT ta có :
2 3 2 3
2 3 2 3
5 4 3 5 8 9 4 5 8 9 6
x y z x y z
x y z x y z x y z
Khi đó :
2 3 4 2
2 3 6 3
x y z
P
x y z



Câu 45.
T
44
44
2 2 4 5 5 5 625
2
3 3 3 3 4 4 256
a b a a
a b a b M
bb
   
Câu 46.
T GT ta có:
8 10
2 5 3 4
a b c b c c
t
2
4
85
28
3
2
10 4
a b t
a
ct
tb
b c t
c
ct




  





Câu 47.
Cng theo vế của GT ta được :
2x
y z ax by cz
, Thay x, y , z tr li ta có :
12
2 2 1
1
z
x y z z cz z c
c x y z
 
Tương tự ta có :
1 2 1 2
,
11
xy
a x y z b x y z

, Khi đó ta có :
2Q
Câu 48. Ta có :
1 1 1 3
a b c
Q
b c c a a b
1 1 1 1
3 2015. 3
5
Q a b c
b c c a a b



Câu 50.
T GT ta có:
1 1 2
2
a b k
a b b c c a
GT k b c k
c a k



=>
2
22
4. . 2 4 4 0M k k k k k
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
45
Câu 52.
T GT ta có :
. . 2
x y z
y z x B x y z
z x y

Câu 53.
T GT ta có :
3 3 3 3
11
, 0 0
27 27
x y x y C

Câu 54.
2
2
2
2012
2012
..
2012
2012
ab
a b a b a b a
b a c
b c b c b c c
bc
 
Câu 55.
T GT ta có :
2018 2018
1 2 2018 1 1 2 3 2018
2 3 2019 2018 2 3 4 2019
...
. .....
...
a a a a a a a a
a a a a a a a a

Câu 56.
T:
2
2014
2014
nn
a b a b a b a
b ac
b c b c b c c
 
2
.2
a a b a
n
c b c b




Câu 57.
Đặt
1994 1994
1994 1994
1994
1994 1994 1994 1994
..k b k d
a c a c
kk
b d b d b d


1994 1994
1994
1994 1994
a c kb kd
k
b d b d



Câu 58.
Đặt
.a k b
ac
k
bd
c kd

, Thay vào biu thc ta có:
2 2 2
2
2 3 5 3 5
23
23
a ab b k k
k
b ab
2 2 2
2
2 3 5 3 5
23
23
c cd d k k
k
d cd
Câu 59.
22
22
22
.
.
.
a c a c a c a c a c
b d b d b d b d b d
 
=>
22
22
. 2010 2009
. 2010 2009
a c c a
b d d b

Câu 60.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
46
GT=>
3 2 13 2 3 7
2 13 3 7
2 13 3 7 3 2 13 2 3 7
a b a b
a b a b b a a c
c d c d c d c d d c b d


Câu 61.
22
22
.10 10 .
.10 10 .
a b b a a a b a b a b
GT
b c c b b b c b c b c
 
22
22
a b a
b c c

Câu 62.
Ta có:
3 2 3 2
x y z x x y z x
yz
3 5 3 5 5
y z z x y z z x x y

2
(1)
2 5 5 4 10
zx
x y z x x y z x
xy
 
(2)
2 5 10
z x y z z x
yz

T (1) và (2) ta có:
45
x y y z
Câu 63.
22
22
ac
a d b c a d b c ad bc
bd
  
Câu 64.
Đặt
,
ax by
k
cx dy
Chn
0, 1
b
x y k
d

Chn
1, 0
a a b
x y k
c c d
 
Câu 65.
Ta có:
2009 2011 2013 4 2 2
a b c a c a b b c
k
22
2
4
4
24
44
2
a c k
a c k
a b k k
b c k

 
2
4a b b c k
=> VT= VP
Câu 66.
T gt =>
32
.
2 1 1 2 1 1
x z x y y z x z x y y z

=>
3
2
8
xz
x y y z
Câu 67.
Cng theo vế c{c GT ta được:
2
2 2 1a b c ax by cz ax a a x
12
1
a
x a b c

Chứng minh tương tự ta có:
1 2 1 2
,
11
bc
y a b c z a b c

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
47
Khi đó:
2
1 1 1
2
1 1 1
abc
x y z a b c

Câu 68.
Đặt:
2 2 2
x yz y zx z xy
k
a b c
2 2 2
,,
x yz y zx z xy
abc
k k k

=>
4 2 2 2
2 2 3 3 2
2
22
2x x yz y z
y z xy xz x yz
a bc
kk

2
3 3 3
3
a bc
x y z xyz
x

Chứng minh tương tự:
2
3 3 3
3
b ca
x y z xyz
y
2
3 3 3
3
c ab
x y z xyz
z
=> đpcm
Câu 69.
Gi s: a=1=>b=1=>
22
4
2
32
ab
. Nếu:
,1ab
, Gi s:
2004 2 2004 2
11a b a a b b 
=>
2004 2
2004 2
1
1
ab
ba
, Vì
2 2 2 2
1 1 2a b b a a b 
22
4
2
2
32 32
ab

Câu 70.
T GT=>
1 1 1 1 1 1
0
a b c a b c

=>
11
0
ab ac

, Tương tự:
1 1 1 1
0, 0
bc ab ac bc
Cng theo vế ta được: =>
1 1 1
20
ab bc ca



Câu 71.
T
2 2 2 2
22
1


x y x y
bx ay
a b a b a b
2000 2000 2000 2000
1000 1000
1000 1000 1000 2000
12x y x y
a b a b
a b a b

Câu 72.
Xét
2
11
a b a
x
a b a b

, Tương tự:
22
1 , 1
bc
yz
b c c a

Khi đó
8abc
VT
a b b c c a
Tương tự:
2
11
a b b
x
a b a b

,
22
1 ,1
ca
yz
b c c a

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
48
Khi đó:
8abc
VP VT
a b b c c a

Câu 73.
Ta có:
22
2 2 2 2
15 6 9
33
bb
a ab a ac c c



2 2 2
2 2 2 2 2c ab ac c ab ac ac c ac ab ac 
2
2
c b c
c c a a b c
a a c
 
Câu 74.
T
8 3 8
8 2 2 2 3 8
y x y x
yx


(1)
21
1
3 9 3 2 2
y
xy
xy

thay v|o (1) ta được:
3 2 2 8 6 10y y y x
Câu 75.
..
ac
a d bc
bd

Xét tích
a b d ab ad
b a c ab bc
=>
a a c
a b d b a c
b b d
Cmtt ta có:
a c c
b d d
Câu 76.
Ta có :
2 1 1 1 1
a b a b a b a b b a
Tính tương tự ta có :
2 1 1

b c b c c b
, và
2 1 1

c a c a a c
Cng theo vế :
2 2 2 1 1 1 1 1 1
VT
a b b c c a a b a c b c b a c a c b
Câu 77.
T GT ta có:
' ' ' ' ' 'ab a b a b abc a b c a bc
' ' ' ' ' ' ' ' 'bc b c b c a bc a b c a b c
Nên
'
' ' ' ' ' ' ' ' 'abc a b c a b c a bc a bc a b c
đpcm
Câu 78.
Vì a, b, c
0, chia gi thiết cho
x y z x y z x y z x y z
y z z x x y
abc
bc ac ab ab ac bc ab ac bc

=> ĐPCM
Câu 79.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
49
Đặt
111
a b c
k
a b c

rút ra ri thay vào P
Câu 80.
Ta có :
,,
k ax by c
ABC
k A ka B kb C kc Q k
a b c ax by c

 

Câu 81.
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
y y x y z x y z
x z x z a
a b c ax by cz ax by cz ax by cz
b



Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
y x y z
a b c x z
x y z
a b c a b c


Do đó:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z x y z
1
ax by cz
a b c a b c
ax by cz





(đpcm)
Câu 82.
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
22
2
2
2 2
y x y z
xz
x y z
a b c a b c
y
xz
x y z
a b c


Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2
y x y z
xz
x y z
a b c a b c


Do đó:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z x y z 2 xy yz zx x y z
xy yz zx 0
| 1/47

Preview text:

3 CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa, tính chất cảu tỉ lệ thức a) Định nghĩa: a c
Tỉ lệ thức l| đẳng thức của hai tỉ số  b d a c Tỷ lệ thức
 còn được viết: a : b = c : d b d
Trong đó: - a, b, c, d l| c{c số hạng của tỷ lệ thức;
- a v| d l| c{c số hạng ngo|i hay ngoại tỉ;
- b v| d l| c{c số hạng trong hay trung tỉ; b) Tính chất -
Tính chất 1 (tính chất cơ bản) a c Nếu  thì ad = bc b d -
Tính chất 2 (tính chất ho{n vị)
Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức: a c a b d c d b  ;  ;  ;  b d c d b a c a
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a c a c a c + Từ tỉ lệ thức  ta suy ra   
b  db d b d b d b d a c e
+ Mở rộng: từ dãy tỉ số bằng nhau   b d f a c e
a c e
a c e ta suy ra      .... b d f
b d f
b d f
(giả thiết c{c tỉ số đều có nghĩa) 3.Chú ý: a b c + Khi có dãy tỉ số
  ta nói c{c số a, b, c tỉ lệ với c{c số 2; 3; 5 ta cũng viết a:b:c = 2 3 5 2:3:5. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 a c
+ Vì tỉ lệ thức l| một đẳng thức nên nó có tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức  suy b d 2 2  a   c a c a c k a k c ra:   . ;k.  k.     k  0 1 2 ;  (k , k  0) 1 2  b   d b d b d k b k d 1 2 3 3 3 2 a c ea   c   e a c e a c e từ   suy ra      ;           b d fb   d   f b d f b d f
B/ CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
PHẦN 1: TÌM SỐ HẠNG CHƯA BIẾT
1.Tìm một số hạng chưa biết
a) Phương pháp: {p dụng tính chất cơ bản tỉ lệ thức a c . b c . a d . a d Nếu   . a d  . b c a  ;b  ;c b d d c b
Muốn tìm ngoại tỉ chưa biết ta lấy tích của 2 trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết, muốn tìm
trung tỉ chưa biết ta lấy tích của hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết. b) Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Tìm x biết: x  3 5 x  2 x  4 a) 0
 ,52 : x   9,36 :16,38 ) bc)  . 5  x 7 x 1 x  7 Hướng dẫn giải a) Ta có: 
-0,52 : x = -9,36 : 16,38  x   0,52.16,38
. 9,36  0,52.16,38  x   0,91 9  ,36 b)
Cách 1: Ta có: x  3 5 x  3 5  x Cách 2: Từ     x  3 5 5 x 7 5 7   x
Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta   5 x   7
3 .7  5  x.5
 7x  21  25  5x có : 12x  46 x  3 5  x
x  3  5  x 2 1 5      x  3 5 7 5  7 12 6 6 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 x  3 1 5 5 Do đó:
  6x 3  5  x 3   x  3 5 6 6 6 c)
Cách 1: Ta có: x  2 x  4 2  x x  4 Cách 2: Từ    x x   x x x  2 x  4 1 7 1 7  x 1 x  7
Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
 x  2x  7  x   1  x  4 có : 2 2
x  7x  2x 14  x x  4x  4 2  x x  4
2 xx  4 6 3    
 5x 14  3x  4 1 x x  7
1 xx 7 8 4
 5x  3x  4  14 Do đó:  2x 10 2  x 3  x  5
  42  x  31 x  8 4x  33x 1 x 4
 4x  3x  8  3  x  5
2.Tìm nhiều số hạng chưa biết x y z
Dạng 1 : Tìm c{c số x, y, z thoả mãn :   (1) a b c và x + y + z = d (2)
(trong đó a, b, c, a + b + c ≠ 0 v| a, b, c, d l| c{c số cho trước) Cách giải: x y z - Cách 1: Đặt
   k x ka, y k. , b z kc a b c
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d      d
k a b c d k a bc . a d bd cd
Từ đó tìm được x  ; y  ; z
a b c
a b c
a b c
- Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y     z d   ad bd cd x ; y  ; z  a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
c)Ví dụ minh họa: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6
Thí dụ 1. Tìm x , y biết rằng: x y x y a)  và 2x – y = 3 b)  và xy = 10. 2 5 2 5 Hướng dẫn giải x y 2x
y 2x y 3 a) Từ tỉ số       3  2 5 4 5  4  5 1 
Do đó: x = (-3).2 = -6 và y = 5.(-3) = -15. x y b) Đặt
  k x  2k, y  5k . Khi đó: xy = (2k).(5k) = 10k2 = 10  x  1  2 5
Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5.
Với k = -1 ta có x = -2, y = -5.
Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rằng: x y z x yz a)   và x +y + z = 27 b)   và x + y - z = 9 2 3 4 2 3 4 Hướng dẫn giải a) Cách 1. x y z Đặt
   k x  2k, y  3k, z  4k 2 3 4
Từ x + y + z = 27 ta suy ra 2k  3k  4k  27  9k  27  k  3
Khi đó x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 12 Vậy x = 6; y = 9; z = 12.
- Cách 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 27    
 3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3 12 . 2 3 4 2  3  4 9
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x yz
x y z 9   
 1 x  2.1 2; y  3.1 3; z   4  .1  4   2 3 4 2  3  4 9 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 x y z
Dạng 2 : Cho x, y, z thoả mãn :   (1) a b c và x + y + z = d (2)
Bằng c{ch biến đổi c{c điều kiện (1) v| (2) ta được c{c b|i to{n phức tạp hơn.
C{c c{ch điến đổi thường gặp:
+ Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) như sau:    * k x k y k z e 1 2 3 * 2 2 2
k x k y k z f 1 2 3 * x.y.z = g
+ Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) như sau: x y y z  ;  - a a a a 1 2 3 4 - a x a ; y a y a z 2 1 4 3
- b x b y b z 1 2 3 b x b z b y b x b z b y - 1 3 2 1 3 2   a b c x b y b z b - 1 2 2 3 3   a a a 1 2 3
+Thay đổi cả hai điều kiện.
Thí dụ 1. Tìm x , y, z biết rằng: x y z a)
  và 2x + 3y – 5z = -21
b) 6x = 4y = 3z và 2x + 3y – 5z = 14 2 3 4 Hướng dẫn giải x y z
a) Cách 1: Đặt
  = k suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k. 2 3 4
Do đó: 2x + 3y – 5z = 2.(2k) + 3.(3k) – 5.(4k) = -21
 4k  9k  20k  2  1 7  k  2  1 k  3
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 x y z x y z Cách 2: Từ   2 3 5 suy ra   2 3 4 4 9 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2x 3y 5z
2x  3y  5z 2  1    
 3  x  6; y  9; z 12 4 9 20 4  9  20 7  6x 4 y 3z x y z b) Từ 6x = 4y = 3z       12 12 12 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2x 3y 5z
2x  3y  5z 14      2   x  4  ; y  6  ; z  8  4 9 20 4  9  20 7 
Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rằng: a b c a)   và 2 2 2
a b  2c  108 b) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 2 2 2
2x  2y  3z  1  00 2 3 4 Hướng dẫn giải 2 2 2 a b c a b c a) Ta có:      2 3 4 4 9 16
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c
a b  2c 108      4 4 9 16 4  9  32 27 Do đó: 2 a 2
 4  a 16  a  4  4 2 b 2
 4  b  36  b  6 9 2 c 2
 4  c  64  c  8 16
Vậy a = 4, b = 6, c = 8 hoặc a = -4, b = -6, c = -8. 2 2 2 x y z x y z
b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên      3 4 5 9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z
2x  2 y  3z 1  00      4 9 16 25 18  32  75 2  5 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 Do đó: 2 x 2
 4  x  36  x  6  9 2 y 2
 4  y  64  y  8  16 2 z 2
 4  z 100  z  10 25
Vậy x = 6, x = 8, z = 10 hoặc x = -6, y = -8, z = -10.
Thí dụ 3. Tìm x , y, z biết rằng: a b c 40 20 28 a)   và x.y.z = 648 b)   và x.y.z = 22400 2 3 4 x  30 y 15 z  21 Hướng dẫn giải x y z
a) Cách 1: Đặt
  = k suy ra: suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k. 2 3 4
Do đó: xyz= (2k).(3k).(4k) = 648 648 3 3
 24k  648  k   27  k  3 24
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14 x y z Cách 2: Từ   2 3 4 3  x x y z xyz 648        27    2  2 3 4 24 24 3 x 3 
 27  x  216  x  6 8
Từ đó tìm được y = 9; z = 12. x  30 y 15 z  21 x 3 y 3 z 3 x y z
b, Từ giả thiết suy ra :            40 20 28 40 4 20 4 28 4 40 20 28 x  40k x y z  Đặt :  
k  y  20k 40 20 28 z  28  k Mà: . x .
y z  22400  40k .20k .28k   22400  22400k  22400  k  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10
x  40k  40 
Do đó:  y  20k  20  x  40, y  20, z  28
z  28k  28 
Thí dụ 4. Tìm x , y, z biết rằng: x y z a)  ; x  và x +y + z = 27
b) 3x = 2y; 4x = 2z và x + y + z = 27 6 9 2 Hướng dẫn giải x y x y z x z x y z a) Do
   ; x    . Suy ra   6 9 2 3 2 2 4 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 27    
 3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3 12 . 2 3 4 2  3  4 9 x y x z x y z
b) Từ 3x  2y
 ; 4x  2z   . Suy ra   2 3 2 4 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 27    
 3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3 12 . 2 3 4 2  3  4 9
Thí dụ 5. Tìm x , y, z biết rằng: 3x  25 2 y 169 z 144 a)  
và 3x  2y z 169 144 25 169 6x  3z 4 y  6x 3z  4 y b)   và 2x + 3y - 5z = 14 5 7 9 Hướng dẫn giải
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3x  25 2 y 169 z  144
3x  2y z  25169 144 169 1      144 25 169 338 338 2 Do đó: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 3x  25 1 47
  3x  25  72  3x  47  x  . 144 2 3 2 y 169 1 25 363   2y 169   y  25 2 2 4 z 144 1 169 119   z 144   z   169 2 2 2
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 6x  3z 4 y  3z 3z  6x
6x  3z  4 y  3z  3z  6x     0 5 7 9 5  7  9
 6x  3z;4y  3z;3z  6x 6x 4 y 3z x y z Từ 6x = 4y = 3z       12 12 12 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2x 3y 5z
2x  3y  5z 14      2   x  4  ; y  6  ; z  8  4 9 20 4  9  20 7 
Nhận xét: Các dạng toán vận dụng tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau luôn rất phong
phú và đa dạng, ở trên mình chỉ trình bày một số dạng thông thường được giao, ở nhiều bì toán
chúng ta cần vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để giải tốt các bài toán. Sau đâu sẽ là một số
bài toán hay và khó:
PHẦN 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC a c x m
Bài toán: Cho tỷ lệ thức
. Cần chứng minh tỷ lệ thức , ta thường làm các b d y n phương pháp sau:
Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc . a c x m
Phương pháp 2: Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; . Tính c{c tỷ số , theo k. b d y n
Phương pháp 3: Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức đã
cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.
Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12    a c
Thí dụ 1. Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức:  a b c d hãy suy ra tỷ lệ thức:  . b d a c Hướng dẫn giải
Xét tích: a bc ac bc   1 ;
a c d   ac ad 2 a c Từ
  ad bc(3) b d a b c d
Từ (1), (2), (3) suy ra (a - b)c = a(c - d) suy ra  a c
Thí dụ 2. Cho a, b, c thỏa mãn a2 = bc: a b c a 2 2 a c c a) Chứng minh: 
a  ,ba c b) Chứng minh:  b  0 2 2   a b c a b a b Hướng dẫn giải a) Ta có:
a bc a  ac bc  2a ab caab 2 ;
ac a ab bc Do đó:
a bc ac aa b  acbc 2a ab 2
ac a  ab bc   2 2 bc a
Mặt khác theo giả thiết: a2 = bc suy ra:       a b c         a a b c a c a a b (dpcm) a b c a 2 2 2 2 2
b) Ta có: ba c   cb a   ba bc  c 2
bc a    2
a bcb c  0 2 2 a c c Ta có: b 2 2
a c   c 2 2 b a    b  0 2 2   b a b a c x m
Phương pháp 2. Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; . Tính c{c tỷ số , theo k. b d y na c Thí dụ 1. Cho
 c  0.CMR : b d 2  3 a b ab 3 3  a b a b a, 
d,c  0,c    d  b,     c d cd 3 3  c d c d THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 Hướng dẫn giải a c a) Đặt
  k a bk, c dk b d 2  a b   bk b b k  2 2 2 2 1  b  Ta có:    1       2   2  c d   dk d d k   1  d abbk 2 2 .b k.bb   cddk   2   2   .d k.dd  2  a b ab Từ (1) và (2) ta có 
d,c  0,c    d   c d cd a c b) Đặt
  k a bk, c dk b d 3  a b   bk b b k  3 3 3 3 1  b  Ta có:    1       3   3  c d   dk d d k   1  d  3 3 a bbk3 3 3  b b  3 k   3 3 1 bb      2   3 3 c ddk3 3 3  d d  3 k   3   1 dd  3 3 3  a b a b Từ (1) và (2) ta có    3 3  c d c d    a c 2a 5b 2c 5d Thí dụ 2. Cho  , Chứng minh rằng:  b d 3a  4b 3c  4d Hướng dẫn giải a c Đặt
  k a bk, c dk b d 2a  5b 2bk  5b b 2k  5 2k  5 Ta có:    a b bk b b k    1 3 4 3 4 3 4 3k  4 2c  5d 2dk  5d d 2k  5 2k  5    3c  4d 3dk  4d d 3k  4 2 3k  4 2a  5b 2c  5d Từ (1) và (2) ta có  3a  4b 3c  4d THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
Phương pháp 3. Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức
đã cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh. a c 2 2 ac a c   
Thí dụ 1. Cho tỉ lệ thức . với , a , b ,
c d  0 . Chứng minh: b d 2 2 bd b d
Phân tích ngược tìm hướng giải: 2 2 2 2 2 2 a c ac a c aca   c       
ac a c     2 2 2 2 (giả thiết bài b d bd b d bdb   d bd b d toán) Hướng dẫn giải 2 2 2 2 a c a ca   c ac a c Từ:   .          2 2 b d b db   d (1) bd b d 2 2 2 2 a c a c
Mà theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:   2 2 2 2 b d b (2) d 2 2 ac a c
Từ (1) (2)   2 2 bd b (đpcm) d a c  
Thí dụ 2. Cho tỉ lệ thức . với , a , b ,
c d  0 và c d . b d
a b2 ab
Chứng minh: c d 2 cd
Phân tích ngược tìm hướng giải: a b2 2 aba b a b a     
b a b a cc d .   2 cdc d c d c d c d b d Hướng dẫn giải 2 2 a c a b a b a ba c aba c     Từ:     .   2 b d c d c d c db d cdb dTHCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
a b2 ab  Hay c (đpcm) d 2 cd     bz cy cx az ay bx Thí dụ 3. Biết   x y z . Chứng minh rằng   a b c a b c Hướng dẫn giải bz cy cx az ay bx abz acy bcx baz cay cbx Ta có      2 2 2 a b c a b c
abz acy bcx bay cay cbx   0 2 2 2
a b c abz acy y z
 0  abz acy bz cy   (1) 2 a b c bcx baz z x
 0  bcx baz cx az   (2) 2 b c a x y z Từ (1) v| (2) suy ra:   a b cx y z Thí dụ 4. Cho   .Chứng minh rằng a b 2  c
2a b c 4a b 4  c a b c  
(với abc  0 v| c{c mẫu đều kh{c 0)
x  2 y z
2x y z
4x  4 y z Hướng dẫn giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z 2y
x  2y z
x  2y z      ) 1 (
a  2b c
2a b c
4a  4b c
4a  2b  2c
a  2b c  4a  4b c  4a  2b  2c 9a x y z 2x
2x y b
2x y z      ( ) 2
a  2b c
2a b c
4a  4b c
2a  4b c
2a  4b c  2a b c  (4a  4b c) 9b x y z 4x 4 y    
a  2b c
2a b c
4a  4b c
4a  8b  4c
8a  4b  4c
4x  4 y z
4x  4 y z   ) 3 (
4a  8b  4c  8
( a  4b  4c)  4a  4b c 9c
x  2 y z
2x y z
4x  4 y b Từ (1),(2),(3) suy ra   9a b 9 c 9 a b c Suy ra  
x  2 y z
2x y z
4x  4 y z THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
Thí dụ 5. Cho 4 số kh{c 0 l| a ,a ,a ,a 2 3 a
a a ;a a a 1 2 3 4 thoả mãn 2 1 3 3 2 4 3 3 3
a a a a Chứng tỏa: 1 2 3 1  3 3 3
a a a a 2 3 4 4 Hướng dẫn giải Từ a a 2 1 2 aa a   (1) 2 1 3 a a 2 3 a a 3 2 3 a a a   (2) 3 2 4 a a 3 4 3 3 3 a a a a a a a a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1          Từ (1) v| (2) suy ra (3) 3 3 3 a a a a a a a a a a 2 3 4 2 3 4 2 3 4 4
{p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 3 3 3 3 3 a a a
a a a 1 2 3 1 2 3    (4) 3 3 3 3 3 3 a a a
a a a 2 3 4 2 3 4 3 3 3 a aa a 1 2 3 1  Từ (3) v| (4) suy ra: 3 3 3 aa a a 2 3 4 4
PHẦN 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a  b  c a  c  b b  c   a
Thí dụ 1. Cho c{c số a, b, c thỏa mãn:   c b a
a bbcca Tính A  abc Hướng dẫn giải
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a  b  c a  c  b b  c  a
a  bca c bbca     1 c b a a  b  c a  b  c  c a  b  2c  
 a  c  b  b  a  c  2b   b  c  a  a b  c    2a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
a bbcca    2c.2a.2b A  8 abc abc 2x  3y   x y z 4z
Thí dụ 2. Cho  y và  . Tính M = 3 4 5 6 3x  4y  5z Hướng dẫn giải Ta có: x y x y y z y z x y z    ;        1 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
  2x 3y 4z 2x  3y  4z 1     30 60 96 30  60  96
  3x 4y 5z 3x  4y  5z 1     45 80 120 45  80  120
2x  3y  4z 3x  4y  5z 2x 3x  :  :
30  60  96 45  80  120 30 45 2x  3y  4z 245 2x  3y  4z 186  .  1  M   186 3x  4y  5z 3x  4y  5z 245        a b c b c a c a b
Thí dụ 3. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:   . c a bb  a  c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B  1 1 1      a  c  b Hướng dẫn giải +Nếu a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: a  b  c b  c  a c  a  b
a  b  c  b  c  a  c  a  b     1 c a b a  b  c
a b c
b c a
c a b mà 1  1  1  2 c a b a b b c c     a  2 c a bb  a  c
b a  c a  b c  B = 1 1  1    8          a  c 
b   a  c  b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
Nếu : a b c  0  a b   ,
c b c   ,
a a c b   b  a 
c   a b  a c  b c cb  a B  1 1 1   . .  1           a  c 
b   a  c  b a c b 2 5x  2  x 3y Thí dụ 4. Cho
 y . Tính gi{ trị biểu thức: C  3 5 2 10x  2 3y Hướng dẫn giải x y   Đặt  x 3k = k   . Khi đó: 3 5 y  5k 2 2 5x  3y 2 2 2 2 2 5(3k)  3(5k) 45k  75k 120k C = =   = 8 2 2 10x  3y 2 2 2 2 2 10(3k)  3(5k) 90k  75k 15k
PHẦN 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC a a   a c c c
Thí dụ 1. a) Nếu b > 0, d > 0 thì từ  suy ra được:   b d b b  d d a c a ab  cd c
b) Nếu b > 0, d > 0 thì từ  suy ra được:   b d 2 b b  2 d d Hướng dẫn giải a c    a) Ta có: b d   ad  bc   1 b  0; d   0
Thêm vào hai vế của (1) với ab ta có: ad + ab < bc +ab     a a       c a b d b c a 2 b b  d
Thêm vào hai vế của (1) với dc ta có: ad + dc < bc + dc     a      c  c d a c c b d 3 b  d d a c a a  c c Từ (1) v| (2) suy ra từ     b d b b  d d b) Ta có : THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19 a c    a.b c.d ab cd b d      2 2    b. b d.d b d b 0; d 0 a ab  cd c Theo câu a) ta có:   dpcm 2 2   b b  d d
Thí dụ 2. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:  a  b  c  d 1  2 a  b  c b  c  d c  d  a d  a  b Hướng dẫn giải a a
+) Do a, b, c, d > 0 nên : a a  b  c  ad  aa  b  c   ; a  b  c a  b  c  d b b c c d d Tương tự ta có:  ;  ;  b  c  d
a  b  c  d a  d  a
a  b  c  d d  a  b a  b  c  d
Cộng theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được : a  b  c  d  a  b  c  d  1   1 a  b  c b  c  d a  d  a d  a  b a  b  c  d a  b  c  d a  b  c  d a  b  c  d
+) Mặt kh{c cũng do a, b, c, d > 0 nên : ad  ad  d b  c
 ad  aa  b  c  ad  db  c  aa  b    c
 aa  b  c  d  a  b  ca  d a a    d a  b  c a  b  c  d Tương tự: b a  b c b  c d d     c ; ; b  c  d
a  b  c  d c  d  a c  b  c d  a  b a  b  c  d
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ra được: a b c d a  d b  c c  b d         c  2 2 a  b  c b  c  d c  d  a d  a  b a  b  c a  b  c  d a  b  c  d a  b  c  d a b c d Từ (1) v| (2) ta có : 1      2 a  b  c b  c  d c  d  a d  a  b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
PHẦN 5: BÀI TOÁN VỀ TỶ LỆ THỨC VÀ CHIA TỶ LỆ
Phương pháp giải
Bước 1:Dùng c{c chữ c{i để biểu diễn c{c đại lượng chưa biết
Bước 2:Th|nh lập dãy tỉ số bằng nhau v| c{c điều kiện
Bước 3:Tìm c{c số hạng chưa biết
Bước 4:Kết luận.
Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Cho tam gi{c ABC có c{c góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3. C{c góc ngo|i tương ứng tỉ lệ với c{c số n|o.
Phân tích đề bài:
Nếu gọi ba góc của tam gi{c ABC lần lượt l|: , A B,C . A B C Vì ba góc ,
A B,C tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có   7 5 3
Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 0 180 nên ta có: 0
A B C  180
Từ đó ta tìm được số đo c{c góc của tam gi{c,
M| tổng của góc ngo|i v| góc trong tại một đỉnh của tam gi{c bù nhau. Hướng dẫn giải
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: , A B,C và 0 0   1 A ; 1 B ;C 0 , A , B C 180  1 A B C Theo bài ra ta có:   và 0
A B C  180 . 7 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0 A B C
A B C 180 0     12 7 5 3 7  5  3 15 0 0  A  7.12  84 0 0 0
A 180 84  96 1 0 0 B  5.12  60 0 0 0
B 180  60 120 1 0 0 C  3.12  36 0 0 0
C 180 36 144 1 0 0 0
A : B :C  96 :120 :144  4:5: 6 1 1 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Vậy c{c góc ngo|i tương ứng tỉ lệ với: 4 : 5 : 6 .
Thí dụ 2. Ba đội công nh}n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg h|ng từ kho theo
thứ tự đến ba địa điểm c{ch kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy ph}n chia số h|ng cho mỗi
đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển.
Phân tích đề bài:
Vì ph}n chia số h|ng cho mỗi đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch
cần chuyển nên ta có: 1500a  2000b  3000c
Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có: a b c  1530 . Hướng dẫn giải
Gọi số lượng h|ng chuyển tới ba kho lần lượt l| a, b, c  , a , b c  0 .
Theo bài ra ta có: 1500a  2000b  3000c a b c  1530 a b c
Từ: 1500a  2000b  3000c    4 3 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c
a b c 1530     170 4 3 2 4  3  2 9
a  4.170  680; b  3.170  510 ; c  2.170  340
Vậy số h|ng cần chuyển tới ba kho A, B, C lần lượt l|: 680 tạ, 510 tạ, 340 tạ.
Thí dụ 3. Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 dm. Tính độ d|i mỗi cạnh, biết rằng chúng tỉ lệ với 3; 4.
Phân tích đề bài:
Trong hình chữ nhật có hai kích thước l| chiều d|i v| chiều rộng (còn được gọi l| hai cạnh
của hình chữ nhật) chiều rộng thì ngắn hơn chiều d|i. Hai cạnh của chúng tỉ lệ với 3; 4 vậy
cạnh ngắn tỉ lệ với 3 còn cạnh d|i tỉ lệ với 4.
Nếu gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0  a b . Vì hai cạnh hình chữ nhật ti a b
lệ với 3 v| 4 nên ta có:  . 3 4
Chu vi hình chữ nhật l| 2a b nên ta có: 2a b  28  a b  14 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22
Như vậy ta đã đưa b|i to{n về dạng b|i {p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Hướng dẫn giải
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0  a ba b Theo bài ra ta có: 
và 2a b  28 3 4
Từ 2a b  28  a b  24 a b a b 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:     2 3 4 3  4 7
a  3.2  6 ;  b  4.2  8
Vậy độ d|i hai cạnh hình chữ nhật l| 6cm v| 8cm.
Thí dụ 4. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng, trị gi{ mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Phân tích đề bài:
Gọi số tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Vì gi{ trị mỗi loại tiền đều bằng nhau nên ta có: 2000a  5000b 10000c
Có 16 tờ giấy bạc c{c loại nên: a b c  16 Hướng dẫn giải
Gọi số tờ tiền của loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Theo bài ra ta có: 2000a  5000b 10000c a b c  16 a b c
Từ: 2000a  5000b  10000c    5 2 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c
a b c 16      2 5 2 1 5  2 1 8
a  5.2 10 ; b  2.2  4 c 1.2  2
Vậy số tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng lần lượt l| 10 tờ, 4 tờ v| 2 tờ.
Thí dụ 5. Cho tam gi{c ABC có số đo c{c góc ,
A B,C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. tính số đo c{c góc của tam gi{c ABC. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
Phân tích đề bài: Ở b|i n|y cho c{c góc ,
A B,C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Vậy ta lấy luôn ,
A B,C l| số đo ba góc cần tìm. A B C Vì số đo c{c góc ,
A B,C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên ta có:   1 2 3
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: 0
A B C  180 Hướng dẫn giải
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: , A B,C  0 0 0  , A , B C  180  A B C Theo bài ra ta có:   và 0
A B C  180 1 2 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0 A B C
A B C 180 0      30 1 2 3 1 2  3 6 0 0  A 1.30  30 ; 0 0 B  2.30  60 ; 0 0 C  3.30  90 Vậy số đo ba góc ,
A B,C của tam gi{c ABC lần lượt l|: 0 0 0 30 ;60 ;90
PHẦN 6: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
VÀ DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU.
Sai lầm thường gặp 1: x y xy x y z xyz Áp dụng:   hay    a b ab a b c abc x y
Thí dụ 1. Tìm 2 số x,y biết rằng  và x.y =10 2 5
Sai lầm thường gặp: Ta có: x y . x y 10    1 suy ra x = 2,y = 5 2 5 2.5 10
Lời giải đúng: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 2 x y . x x . x y x 10 Từ 2     
x  4  x  2
 từ đó suy ra y  5  2 5 2 5 2 5
vậy x = 2,y = 5 hoặc x =-2, y = -5 x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng :   và x.y.z = 648 2 3 4
Sai lầm thường gặp: x y z . x . y z 648 Ta có:      27 2 3 4 2.3.4 24
Suy ra a = 54, b = 81, c = 108
Lời giải đúng: Ta có: 3 3 3 x y zx   y   z xyz 648       
 27  x  6, y  9, z 12       2 3 4  2   3   4  2.3.4 24
Sai lầm thường gặp 2: Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0 a b c
Thí dụ 1. Cho 3 tỉ số bằng nhau l|   . b c c a a b
Tìm gi{ trị của mỗi tỷ số đó
Sai lầm thường gặp: a b c Ta có   b c c a a b
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c
a b c
a b c 1      b c c a a b
bcc aa b 2a bc 2
Lời giải đúng: a b c Ta có   b c c a a b
+ Nếu a + b + c ≠ 0. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c
a b c
a b c 1     = b c c a a b
bcc aa b 2a b c 2
+ Nếu a + b + c = 0 thì b + c = -a; c + a = -b; a + b = -c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25 a b c nên mỗi tỉ số ; ; đều bằng -1
b c c a a b        a b c b c a c a b
Thí dụ 2. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:   . c a bb  a  c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B  1 1 1      a  c  b
Sai lầm thường gặp:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: a  b  c b  c  a c  a  b
a  b  c  b  c  a  c  a  b     1 c a b a  b  c
a b c
b c a
c a b mà 1  1  1  2 c a b a b b c c     a  2 c a bb  a  c
b a  c a  b c  B = 1 1  1    8          a  c 
b   a  c  b
Lời giải đúng: +Nếu a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: a  b  c b  c  a c  a  b
a  b  c  b  c  a  c  a  b     1 c a b a  b  c
a b c
b c a
c a b mà 1  1  1  2 c a b a b b c c     a  2 c a bb  a  c
b a  c a  b c  B = 1 1  1    8          a  c 
b   a  c  b
Nếu : a b c  0  a b   ,
c b c   ,
a a c b   b  a 
c   a b  a c  b c cb  a B  1 1 1   . .  1           a  c 
b   a  c  b a c b      2x 1 3y 2 2x 3y 1
Thí dụ 3. Tìm x.y biết:   5 7 6x
Sai lầm thường gặp: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 2x 1 3y  2 2x  3y 1 Ta có:   (1) 5 7 6x 2x 1 3y  2 2x  3y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có:   (2) 5 7 12 2x  3y 1 2x  3y 1 Từ (1) v| (2) ta suy ra  (3) 6x 12  6x = 12  x = 2
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
Lời giải đúng: 2x 1 3y  2 2x  3y 1 Ta có:   (1) 5 7 6x 2x 1 3y  2 2x  3y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có:   (2) 5 7 12 2x  3y 1 2x  3y 1 Từ (1) v| (2) ta suy ra  (3) 6x 12
TH 1 : 2x + 3y - 1  0 .Khi đó ta mới suy ra 6x = 12 nên x = 2.
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có 1 3y 1
1 3y 1 3y  2   0 5 5  7 2
Suy ra 2 - 3y = 3y-2 =0  y  1
. Từ đó tìm tiếp x   3 2
Sai lầm thường gặp 3: Sai lầm khi xét lũy thừa bậc chẵn.    x 1 60
Thí dụ 1. Tìm x biết  1  5 x 1
Sai lầm thường gặp: x 1 6  0 
 x  2       x  2 1 15 . 60 1
 900 nên x – 1 = 30 do đó x = 31. 1  5 x 1
Lời giải đúng:
 x  2       x  2 1 15 . 60 1  900 nên x – 1 = 30 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27
hoặc x – 1 = - 31, do đó x = 31 hoặc x = 29.  x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng   biết rằng 2 2 2
2x  3y  5z  4  05 2 3 4
Sai lầm thường gặp: x y z Đặt
  = k suy ra x = 2k, y = k, z = 4k 2 3 4 2 2 2 Từ 2 2 2
2x  3y  5z  4
 05 suy ra 2.2k  33k 54k  4  05 2 2 2
8k  27k  80k  4  05 2 4  5k  4  05 2 k  9
Học sinh thường mắc sai lầm suy ra k = 3, m| phải suy ra k  3 
C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỔNG HỢP a a a a Câu 1. Cho 1 2 n 1   ...  n  
. Và a a ... a  0; a   5 a a a a 1 2 n 1 2 3 n 1
Tính a ;a ;...a  ? 2 3 n 1 1  1 1  Câu 2. Cho   ( ; a ;
b c  0;b c)   c 2  a b a a c Chứng minh:  b c b a c 2bd
Câu 3. Cho 4 số dương ; a ; b ;
c d . Biết rằng Và b  ; c  2 b d
Chứng minh rằng 4 số này lập thành 1 tỉ lệ thức. y z 1 x z  2 y x  3 1
Câu 4. Tìm c{c số x; y; z biết rằng:    x y z
x y z
Câu 5. Tìm các số x, y, z biết rằng:
3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30. a c Câu 6. Cho  chứng minh rằng: c b 2 2 a c a 2 2 b a b a a)   2 2 b b) c b 2 2 a c a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 a c
Câu 7. Cho tỉ lệ thức 
. Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ b d thức đều có nghĩa). 4a b 3 c 4  d 3 2 2 2 (a b) 3a  2b a,  b,  a c 2 2 2 (c d ) 3c  2d x y z
Câu 8. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:   và 2 2 2
2x  2y  3z  1  00 3 4 5 a b c d b) Cho    (a, b, c, d > 0) 2b 2c 2d 2a 2011a  2010b 2011b  2010c 2011c  2010d 2011d  2010a Tính A =    c  d a  d a  b b  c
Câu 9. Cho dãy tỷ số bằng nhau:
2012a b c d
a  2012b c d
a b  2012c d
a b c  2012d    a b c d a b b c c d d a Tính M     c d d a a b b c 3x  2 y 2z  5x 5y  3z
Câu 10. Tìm x , y, z biết :   và x + y + z = 50 5 3 2
Câu 11. Ba bạn An, Bình v| Cường có tổng số viên bi l| 74. Biết rằng số viên bi của An v|
Bình tỉ lệ với 5 v| 6; số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5. Tính số viên bi của mỗi bạn. a b b c
Câu 12. Tìm c{c số a, b, c thỏa mãn  ; 
a - b +c = -49. 2 3 5 4
Câu 13. Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn: 2 2 2 xy yz zx
x y z    2 2 2 ay bx bz cy cx az
a b c Câu 14. x 3 a. Tìm x; y; z biết
 ; 5x = 7zx – 2y + z = 32. y 2 7x  5y 7z  5t x z b. Cho  . Chứng minh:  . 3x  7 y 3z  7t y t Câu 15. bz  cy cx  az ay  bx 1) Biết   (với a, b, c  0 ). a b c x y z Chứng minh rằng:   . a b c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29
2) Số M được chia th|nh ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng c{c lập phương của
ba phần đó l| 10728. Hãy tìm số M. a c
Câu 16. Cho tỉ lệ thức 
với a  0,b  0, c  0, d  0, a   , b c  d . b d 2013 2013 2013  a b ab Chứng minh:    2013 2013  c d cd x y z t Câu 17. Cho   
y z t
z t x
t x y
x y z
Chứng minh rằng: Biểu thức sau có giá trị nguyên x y y z z t t x A     z t t x x y y z 2 3 1
Câu 18. Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : :
. Biết rằng tổng các bình 5 4 6
phương của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Câu 19. Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất v| diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 v| 5, diện tích hình thư hai v| diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 v| 8, hình thứ
nhất v| hình thứ hai có cùng chiều d|i v| tổng c{c chiều rộng của chúng l| 27 cm, hình
thứ hai v| hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều d|i của hình thứ ba l| 24 cm. Tính diện
tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 20. Cho 4 số a, b, c, d trong đó b l| trung bình cộng của a v| c đồng thời 1 1  1 1    
 . Chứng minh bốn số đó lập th|nh tỉ lệ thức. c 2  b d x 16 y  25 z  49 Câu 21. Cho   x   . Tính: x – 2y + 3z 9 1  và 3 4 3 29 6 25
Câu 22. Tìm x, y, z biết: 15 20 40 a,   x  9 y 12 z  và x.y=1200 24
Câu 23. Tìm x, y, z biết: x 1 y  3 z  5 4 3 2 a,  
và 5z  3x  4y  50 b,   và 2 4 6 3x  2 y 2z  4x 4 y  3z
x y z  10 
Câu 24. Tìm các số x, y, z biết: 3 3 3 x y z 3 3 3 x y z a,   và 2 2 2
x y z  14 b,   và 2 2 2
x  2y  3z  6  50 8 64 216 8 27 64 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30 3 3 3 3 x y x  2 y
Câu 25. Tìm x, y biết:  và 6 6 x .y  64 6 4
Câu 26. Tìm x, y, z biết: 6 9 18
a, 2x  3y  5z x y z  95 b, x y
z và x z  196  11 2 5 1 2 y 1 4 y 1 6 y
Câu 27. Tìm x, biết:   18 24 6x 5x 1 7 y  6 5x  7 y  7 Câu 28. Tìm x biết   3 5 4x x y x y xy
Câu 29. Tìm x, y biết:   3 13 200 3a  2b 2c  5a 5b  3c
Câu 30. Tìm ba số a,b,c biết:   và a + b + c = -50 5 3 2 3b 1125a  3b
Câu 31. Tìm các cặp số a, b thỏa mãn:   1125a 2 a  4 6a 13
Câu 32. Tìm x,y,z biết : xy z ; yz  9x ; xz  16y a 1 a  2 a 100
Câu 33. Tìm các số: a ; a ;...a , biết: 1 2 100   ..  và 1 2 100 100 99 1
a a a  ...  a 10100 1 2 3 100
Câu 34. Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện: a 14 c 11 e 13
M a b c d e f biết: a, b, c, d, e, f thuộc * N và  ;  ;  b 22 d 13 f 17 1
Câu 35. Tìm 3 phân số có tổng của chúng bằng 1
, các tử của chúng tỉ lệ với 3:4:5 và các 70
mẫu số tương ứng của chúng tỉ lệ với 5:1:2
Câu 36. Cho dãy tỉ số :
2012a b c d
a  2012b c d
a b  2012c d
a b c  2012d    a b c d a b b c c d d a
Tính giá trị biểu thức: M     c d d a a b b c a b c
Câu 37. Cho a, b, c khác nhau và khác 0, t/m:   b c a c
a  . Tính giá trị của biểu b b c a c a b thức: A    a b c
Câu 39. Cho 3 số x,y,z,t thỏa mãn:
y z t nx
z t x ny
t x y nz
x y z nt    x y z t
Và x+ y+ z+ t = 2012. Tính giá trị P= x+2y – 3z +t THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 z  x  y Câu 40. Cho ,
x y, z  0 & x y z  0 , Tính giá trị của biểu thức: B  1 1 1      x  y  z ab bc ca 2 2 2
ab bc ca
Câu 41. Cho a,b,c khác 0, thỏa mãn :   P a b b c c  , Tính a 3 3 3
a b c x y x y x
Câu 42. Cho x,y,z là 3 số dương ph}n biết, Tìm tỉ số , biết:   y x z z y 3a b 3b a
Câu 43. Cho a-b=13, Tính giá trị của biểu thức: B   2a 13 2b 13
x  2 y  3z
Câu 44. Cho x: y: z = 5: 4: 3, Tính P x 2y 3z 2 4 4 a  5
Câu 45. Cho 2a b  a b, Tính M  3 4 4 b  4 abc
Câu 46. Tính A
a b : 8  c : b c : 10  c  2 : 5 : 3: 4 a b
, biết a,b, c có quan hệ:         c
Câu 47. Cho x = by +cz, y = ax +cz, z = ax +by và x +y +z  0. Tính giá trị : 1 1 1 Q    1 a 1 b 1 c 1 1 1 1 a b c
Câu 48. Cho a + b + c = 2015 và    Q    a b b c c  , Tính a 5 b c c a a b a b c
Câu 50. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn:   2009 2010 2011
Tính giá trị của biểu thức: 2 M  4(a  )
b (b c)  (c a)
Câu 52. Tính giá trị của: B   x y y z z x , biết: xyz  2 & x y z  0  3 3 3 3
1  2  3  ... 10 . 2 2 x y  3 3 x y  4 4 x y
Câu 53. Tính biểu thức: C  2 2 2 2 1  2  3  ...  Với 10 x     1 0, 3 ; y  3
Câu 54. Cho a, b, c  R, và a, b, c  0, thỏa mãn: 2 b  . a c . 2 a (a  2012b) Chứng minh rằng:  2 c (b  2012c) 2018 a a a a a
a a  ...  aCâu 55. Cho 1 2 3 2018 1 2 2018    ....  ,CMR :    a a a a a
a a  ...  a 2 3 4 2019 2019  2 3 2019  n
a  2014b a
Câu 56. Cho a,b,c  0, t/m 2 b  . a c khi đó    , Khi đó n = ?
b  2014c c 1994 a c 1994 1994 aca cCâu 57. Cho  , CMR :  b d 1994 1994 bd
b d1994 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32 a c 2 2 2 2
2a  3ab  5b
2c  3cd  5d
Câu 58. Cho tỉ lệ thức:   b d ,CMR: 2 2 2b ,Với điều kiện mẫu  3ab 2d  3cd thức x{c định. a c 2 2 ac 2009a  2010c Câu 59. Cho  , CMR :  b d 2 2 bd 2009b  2010d 2a  13b 2c  13d a c Câu 60. Cho  ,CMR :  3a  7b 3c  7d b d ab b 2 2 a b a
Câu 61. Cho tỉ lệ thức:
 c  0 , CMR :  bc c 2 2 b c c x y y z
Câu 62. Chứng minh rằng: 2 x y  5 y z  3 z x , Thì  4 5
Câu 63. Cho a d b  , c và 2 2 2 2
a d b c  ,
b d  0, CMR 4 số a, b, c, d có thể lập thành 1 tỉ lệ thức: ax by
Câu 64. Cho M
k c,d  0 cx
, Chứng minh rằng, Giá trị của M không phụ thuộc dy
vào x,y thì 4 số a,b,c,d lập thành 1 tỉ lệ thức : a b c 2 (a c) Câu 65. Cho dãy   , Chứng minh rằng:
 (a b)(b c) 2009 2011 2013 4 x y z 3 2
Câu 66. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn:  
, CMR :  x z  8 x y  y z 1998 1999 2000
Câu 67. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn: by+cz=a, ax+cz=b, ax+by=c , với a,b,c là các số dương cho 1 1 1 trước thì   x 1 y 1
z  không phụ thuộc vào a,b,c 1 2 2 2 x yz y zx z xy 2 2 2 a bc b ca c ab Câu 68. Cho   , Chứng minh:   a b c x y z 2 2 a b
Câu 69. Cho a, b dương thỏa mãn: 2006 2006 2004 2004  abab , Chứng minh 4  2 32 1 1 1 1 1 1
Câu 70. Cho a,b,c  0 và    0 , chứng minh rằng:    0 a b c ab bc ca 2000 2000 x y 2 Câu 71. Cho 2 2
x y  1 và 2 2 . b x  .
a y Chứng minh rằng:   1000 1000 1000 a b (a b) a b b c c a
Câu 72. Chứng minh rằng nếu: x  , y  , z a b b c c  Thì a
(1 x)(1 y)(1 z)  (1 x)(1 y)(1 z) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33 2 b 2 b Câu 73. Biết 2 a ab  15 và 2 c   6 và 2 2
a ac c  9 và ,
a c  0; a c  , CMR : 3 3 2c b ca a c x 5 Câu 74. Cho x y 1 3 9   và y x8 8  2  0 Chứng minh rằng:  y 3 a c a c
Câu 75. Cho các số hữu tỉ: x  ; y  ; z b d b
với a,b,c,d số nguyên và b, d > 0. d
CMR: nếu x < y thì x < z < y
Câu 76. Cho 3 số a, b,c đôi 1 kh{c nhau, CMR: b c c a a b 2 2 2      
a ba c b cb a c ac ba b b c c a a b ' b c ' Câu 77. Cho   1, 
 1 , CMR: abc a'b'c'  0 a ' b b ' c
Câu 78. Chứng minh rằng nếu: a y z  bz x  c x y , và a, b, c khác nhau và khác y z z x x y 0, thì:  
a b c
b c ac a b 2
ax bc c a b c
Câu 79. Cho P  ,CMR :  
, thì P không phụ thuộc vào x 2 a x b x  Nếu c a b c 1 1 1 1 1 1
Ax By C
Câu 80. Cho A, B, C tỉ lệ với a, b, c, CMR : Q ax by  không phụ thuộc vào x, y c x y z
Câu 81. Cho c{c số thực a, b, c, x, y, z kh{c 0 thỏa mãn   . a b c 2 2 2 x  y  c 1 Chứng minh rằng:     2 2 2 2 a  b  c ax by cz
(Các mẫu đều khác 0)   a  b  c  1 
Câu 82. Cho 3 số a, b, c kh{c 0 thỏa mãn 2 2 2 a   b  c  1.  x y z     a b c
Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a a a a
a a  ...  aa 1 2 n 1  n 1 2 n 1   ...  n    1 a a a a
a a  ...  a a 2 3 n 1 2 3 n 1 a1  1  a   5 2 a2
Tương tự a  ...  a  5 3 n Câu 2. 1 1  1 1  Ta có:     c 2  a b  2 1 1    c a b  1 1   1 1       0    
c a   b c a c c b    0 ca bc 1  a c c b     0   Mà c  0 c a b a c c b    0 a b a a c   (đpcm) b c b 2bd
Câu 3. Ta có: c
 2bd c(b d) b d a c  2.
.d c(b d ) 2
 (a c)d c(b d)
 ad cd cb cd
 ad cb Vậy 4 số dương ; a ; b ;
c d lập được 1 tỉ lệ thức. Câu 4.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : y z 1 x z  2 y x  3 1    x y z
x y z
y z 1 x z  2  y x  3
2(x y z) =   2
x y z
x y z
( Vì x + y + z  0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 0,5  x 1 0,5  y  2 0,5  z  3        1,5 x 2,5 y 2,5 z 2 tức là    2 x y z x y z 1 5 5 
Vậy x  ; y  ; z  2 6 6 Câu 5. x y y z x y z Ta có: ; k 4 3 6 5 8 6 5 x = 8k, y = 6k, z = 5k 1 xyz = 30 8k.6k.5k = 30 240k3 = 30 k = 2 5 x = 4, y = 3, z = 2 Câu 6. a c 2 2 2 a c a  . a b
a(a b) a a) Từ  suy ra 2 c  . a b , khi đó  =  c b 2 2 2 b c b  . a b
b(a b) b 2 2 2 2 a c a b c b b) Theo câu a) ta có:    2 2 2 2 b c b a c a 2 2 2 2 b c b b c b từ   1  1 2 2 2 2 a c a a c a 2 2 2 2
b c a c b a 2 2 b a b a hay  . Vậy  2 2 a c a 2 2 a c a Câu 7 a, Ta có: a c a b 4a b 3 4a b 3       b d c d c 4 d 3 c 4  d 3 4a b 3 c 4  d 3   a c b, Ta có: a c a b a  b     b d c d c  d 2 2 2 a b (a  b)    2 2 2 c d (c  d) 2 2 2 2 2 2 a b 3a 2b 3a  2b      2 2 2 2 2 2 c d 3c 2d 3c  2d Câu 8. a) Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36 x y z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z 2x 2y 3z 2x  2y  3z 1  00 Từ   ta có:         4 3 4 5 9 16 25 18 32 75 2  5 2  5 x  6 y 2   x  8 36   x  10  2 y  64    x  6  2 z  100  y  8 
z  10 ( Vì x, y, z cùng dấu) b) Ta có: a b c d
a b c d 1 Ta có      2b 2c 2d 2a
2b  2c  2d  2a 2
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0) suy ra a = b = c = d Thay v|o tính được P = 2 Câu 9.
2012a b c d
a  2012b c d
a b  2012c d
a b c  2012d    a b c d
 2012a b c d
a  2012b c d
a b  2012c d
a b c  2012d  2011  2011  2011  2011 a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d    (*) a b c d
+ Nếu a + b + c + d kh{c 0 Từ (*) suy ra a = b = c = d Vậy M = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0  a + b = - ( c + d) ; a + c = - ( b + d) ;
a + d = - ( b +c) . Vậy M = - 1 - 1 – 1 – 1 = - 4 Câu 10. 3x  2 y 2z  5x 5y  3z 15x 10 y 6z 15x 10 y  6z Từ      5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 15x 10 y 6z 15x 10 y  6z
15x 10 y  6z 15x 10 y  6z     0 25 9 4 38 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37 x y  2 3 1
 5x 10y  0 3  x  2y     x z
 6z 15x  0  2z  5x    2 5   
10 y  6z  0 5 y  3z    z y  5 3 x y z
x y z 50      5 2 3 5 2  3  5 10
x 10, y 15, z  25 Câu 11.
+ Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt l| a, ,
b c . Vì tổng số viên bi của ba bạn l| 74
nên a b c  74 a b a b
+ Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên    5 6 10 12 b c b c
+ Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên    4 5 12 15 a b c
a b c 74 + Từ đó ta có      2 10 12 15 10 12 15 37
+ Suy ra a  20;b  24;c  30 Câu 12. a b a b b c b c a b c Vì    ;    nên   2 3 10 15 5 4 15 12 10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có: a b c
a b c 49       7  10 15 12 10 15 12 7
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84 Câu 13. xy yz zx zxy xyz yzx Do x, y, z khác 0 nên      ay bx bz cy cx az ayz bxz bzx cyx cxy azy
Suy ra ayz bxz bzx cyx cxy azy az cx bx ,  ay x z x y x y z Do đó  ,      t x at , y  bt
, z ct , t ≠ 0 a c a b a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 xy
x y z at.bt
a t b t c t Ta có    2 2 2 2 2 2 ay bx
a b c abt bat
a b c t 2 1 Suy ra
t t (do t ≠ 0) 2 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38 a b c Vậy x  , y  , z  2 2 2 Câu 14. x 3 x y x y x z x z a) Ta có      (1); 5x = 7z     (2) y 2 3 2 21 14 7 5 21 15 x y z
x  2y z 32 Từ (1) v| (2) ta có:   =   4 21 14 15 21  28 1  5 8
Tìm được: x = 84; y = 56; z = 60 7x  5y 7z  5t x k b) Đặt: 
= k  7x + 5y = k(3x – 7y)  (3k – 7) x= (7k + 5)y  7 5  (1) 3x  7 y 3z  7t y 3k  7 z k
Tương tự: 7z + 5t = k( 3z – 7t)  (3k – 7)z = (7k + 5)t  7 5  t 3k  (2) 7
Từ (1) v| (2) suy ra điều phải chứng minh Câu 15.
1) Với a, b, c  0 , ta có bz  cy cx  az ay  bx      bza cya bcx baz acy bcx =   a b c 2 2 2 a b c
bza  cya + bcx  baz  acy  bcx 0 =   0 2 2 2 2 2 2 a  b  c a  b  c bz  cy y z Suy ra =0 , do đó bz  cy   (1) a b c cx  az x z = 0, do đó cx  az   (2) b a c x y c Từ (1) v| (2) suy ra   a b z
2) Gọi ba phần được chia của số M l| x, y, z. , ta được x + y + z = M 1 1 1
Theo đề b|i ta có x : y : z  : : và 3 3 3
x y z  10728 (1) 3 5 6 x y z Hay    k và 3 3 3
x y z  10728 10 6 5 Suy ra 3 3 3 3 3 3 3 3
x  10 .k ; y  6 .k ; z  5 .k Thay v|o (1), được 3
1341k  8  k  2 suy ra 20; y = 12; z =10 Vậy M = 42. Câu 16. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39 2013 2013 2013 a c a ca   c   a c  Ta có:            (1) b d b db   d   b d  2013 2013 2013 2013 2013 2013  a   c a c ac Mà:         (2) 2013 2013 2013 2013  b   d b d bd 2013 2013 2013  a b ab Từ (1) và (2)     (đpcm) 2013 2013  c d cd Câu 17. x y z t
x y z t 1 Ta có:     
y z t
z t x
t x y
x y z
3 x y z t  3
 3x y z t ; 3y z t x ; 3z t x y ; 3t x y z
x y z t ; y z t x ; z t x y ; t x y z x y y z z t t xA    
1111 4 Z z t t x x y y z
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên. (đpcm) Câu 18. 2 3 1
Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng c{c bình phương của ba 5 4 6
số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c 2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c  : : và 2 2 2
a b c  24309 5 4 6 2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c  : :  24 : 45 10    5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
a b c 24309         9 24 45 10 576 2025 100 576  2025 100 2701 2
a  576.9  5184  a  7  2
Câu 19. Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt l| S , S , S , chiều d|i, chiều rộng tương 1 2 3
ứng l| d , r ;d , r ;d , r theo đề b|i ta có 1 1 2 2 3 3 S 4 S 7 1 2  ; 
d d ;r r  27;r r , d  24 S 5 S 8 1 2 1 2 2 3 3 2 3
Vì hình thứ nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 S 4 r r r r r 27 1 1 1 2 1 2        3 S 5 r 4 5 9 9 2 2
Suy ra chiều rộng r 12c , m r  15cm 1 2
Vì hình thứ hai v| hình thứ ba cùng chiều rộng S 7 d 7d 7.24 2 2 3    d    21cm 2 S 8 d 8 8 3 3
Vậy diện tích hình thứ hai 2
S d r  21.15  315 cm 2 2 2 4 4
Diện tích hình thứ nhất 2 S S  .315  252 cm 1 2 5 5 8 8 Diện tích hình thứ ba 2 S S  .315  360 cm 3 2 7 7 Câu 20. a cb  nên 2b = a + c 2 1 1  1 1  b d Mặt kh{c :      hay 2bd = bc + cd c 2  b d  2bd
hay ad + cd = bc + cd do đó ad = bc hay bốn số lập th|nh tỉ lệ thức Câu 21. Ta có : 3 3 3
4x  3  29  4x  32  x  8  x  2 . 2 16 y  25 z  49 y  25 z  49
Thay v|o tỷ lệ thức ta được :      2 9 1  6 25 1  6 25  y  7  , z 1.
Vậy x – 2y + 3z = 2 – 2.(-7) + 3.1 = 19 Câu 22. x  9 y 12 z  24 x 3 y 3 z 3 Từ giả thiết          15 20 40 15 5 20 5 40 5 x y zx  15k     k   , Mà .
x y  1200  k  2  15 20 40 y  20k Câu 23. x 1 y  3 z  5
5 z  5  3 x   1  4 y  3
5z 3x  4y 34 a, Từ :   =  2 4 6 30  6 16 8 4 3 2 3x  2 y 2z  4x 4 y  3z b, Từ :     3x  2 y 2z  4x 4 y  => 3z 4 3 2 43x  2y 32z  4x 24y  3z
12x 8y  6z 12x  8y  6z      0 16 9 2 27 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 3  x  2yx y z
x y z
 2z  4x      1  0 2 3 4 2  3  4 4y  3zCâu 24. 3 3 3 2 2 2  x   y   z x y z x y z a, Từ GT ta có :                2   4   6  2 4 6 4 16 36 2 2 2
x y z 14 1    4  16  36 56 4 2 2 2 2 2 2 x y z x y z
x  2y  3z 6  50 b,          25 2 3 4 4 9 16 2  6 2  6 Câu 25.  3 3
x y    3 3 x y   3 3
x y    3 3 x y  3 3 2 2 2 3y 3x Ta có : GT     6  4 12  4 2 16 6 3 6 x x x  64k 3 6  y    y    k  1  6 8 64 y k Câu 26.
x y z  95
a, Từ : x y z  95  xyz  95  x y z
x y z 95 
Nên 2x  3y  5z      15 10 6 15 10  6 19 6 9 18 x y zx z 196  b, Từ : x y z =>     11 2 5 33 4 5 3  3 5 2  8 Câu 27.
21 2y 11 4y
1 2y  1 4y  1 6y 1 1 Ta có : GT      x  5 36  24 18  24  6x 12 42  , 6x Thay v|o tìm được y Câu 28. 5x 1 7 y  6 5x  7 y  7 5x  7 y  7    => 3 5 8 4x 1 6
Nếu 5x-7y-7 ≠ 0 thì x  2 , Thay v|o ta được y = 3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=> x  ; y  5 7 Câu 29. x y x y
x y  x yx x xy GT       3 13 16 8 8 200 x  => xy x
 xy   0 8 200 0 8
200  0  y  25 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42
TH1: x  0  y  0
TH2: y  25  x  40 Câu 30. 53a  2b 32c  5a 6c 10b 5
b  3c 5b  3c Ta có : GT       0 25 9 34 17 2 3  a  2ba b c
a b c
=> 2c  5a      5  2 3 5 10 5b  3cCâu 31. 13 ĐKXĐ: a 2,a     6 3b
1125a  3b 1125a 1125a    2 2 a  4 6a 13 1 a  6a  9   Suy ra: 2 1
a  6a  8  0, a   125   a  2  (l),a  4  , Với a  4   b  2004 Câu 32. x z x 16 z 16 Ta có: GT   và 2   
 z  9.16 144  z  2  y 9 y z 9 z x 12 4 x  4k TH1: z  12     
 4k.3k 12  k   1 y 9 3 y  3k TH2: z  12  l|m tương tự Câu 33.
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a a ... a  1 2...100
a a  ...  a 10100 1 2 100     1 2 100   1  1 1 100  99  ... 1 100  99  ... 1 5050 Câu 34. a 7 c 11 e 13 a b a b M Từ gt =>  ;  ;  =>    b 11 d 13 f 17 7 11 7 11 18 c d c d M e f e f M Tương tự ta có:    và    M BC , và 11 13 24 24 13 17 13  khi đó (18; 24;30) 17 30
M là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số nên M=1080 Câu 35. a b c a b c 1 a b c x y z
Gọi 3 phân số cần tìm là ; ; thì ta có:    1 ,   và   x y z x y z 70 3 4 5 5 1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43 b a b c a c 1   1 a x b y c z y x y z 1 x z 70  :  :  :       3 5 4 1 5 2 3 4 5 3 4 5 71 7   5 1 2 5 1 2 10 a 3 b 4 c 5 =>  ;  ; 
đó l| ba ph}n số cần tìm x 35 y 7 z 14 Câu 36.
Trừ 2011 vào mỗi vế của tỉ số trong tỉ lệ thức ta được:
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d    a b c d
TH1: a b c d  0  a b c d  M  8
Th2: a b c d  0  a b  c d   M  4  Câu 37. b c a c a b
Từ GT ta nghịch đảo =>   a b c
a b c
a b c
a b c
Cộng 1 vào các tỉ số ta được :   a b c
TH1 : a b c  0  a b c  A  6
TH2 : a b c  0  b c   ,
a a c   ,
b a b c   A  3  Câu 39.
Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t     x y z t 2012 2012 2012 2012 2012    
 x y z t   503 x y z t 4
Thay v|o ta tính được P x  2x  3x x x  503 Câu 40.
x z  y x  y z  . y ( z).x Ta có : B    1     
x  y  z  . x . y z Câu 41.
Với a, b, c khác 0 , nghịch đảo giả thiết ta được : a b b c c a 1 1 1 1 1 1 1 1 1  
          a b c ab bc ca a b b c c a a b c 3 3 3
a a a khi đó : P  1 3 3a Câu 42. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 y x y x
y x y x x Từ GT ta có :     2   2 x z z y
x z z y y Câu 43.
Từ GT ta có : a b 13 thay v|o B ta được :
3b 39b 3b b 13 2b 39 2b 13 B       b   0 2 26 13 2b 13 2b  39 2b 13 Câu 44. Từ GT ta có : x y z
x  2 y  3z
x  2y 3zx 2y 3z x 2y 3z       5 4 3 5  8  9 4 5  8  9 6
x  2 y  3z 4 2 Khi đó :    P
x  2 y  3z 6 3 Câu 45. 4 4 2 2 4a 5b a 5 a 5 625
Từ 2a b a b        M  4 4 3 3 3 3 b 4 b 4 256 Câu 46.
a b  2ta  4   a b 8  c b c 10  c 8   c  5t  Từ GT ta có:     t  
 t  2  b  8 2 5 3 4
b c  3t  c  2   1
 0  c  4t Câu 47.
Cộng theo vế của GT ta được : x y z  2ax by cz, Thay x, y , z trở lại ta có :
    z cz  z   c 1 2z x y z 2 2 1   c 1
x y z 1 2x 1 2 y Tương tự ta có :  , 
, Khi đó ta có : Q  2 a 1
x y z b 1
x y za   b   c
Câu 48. Ta có : Q  1  1  1  3        b c   c a   a b   
Q  a b c 1 1 1 1    3  2015.  3  
b c c a a b  5 Câu 50.
a b  k a b b c c a  Từ GT ta có: GT     k  b
  c  k => 1  1  2
c a  2k
 M  k k  k2 2 2 4. . 2
 4k  4k  0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45 Câu 52.
x y  z
Từ GT ta có :  y z  x  B   . x . y z  2
z x  yCâu 53. 1  1 Từ GT ta có : 3 3 3 3 x  , y
 x y  0  C  0 27 27 Câu 54. a b a  2012b a b
a  2012b2 a 2 b  . a c     .   b c b  2012c b c
b  2012c2 c Câu 55. 2018 2018 a a aa
a a a  ...  a  Từ GT ta có : 1 2 2018 1 1 2 3 2018 . .....       a a a a
a a a  ...  a 2 3 2019  2018   2 3 4 2019  Câu 56. n n a b a  2014ba   b a Từ: 2 b ac           b c b  2014cb   c c 2 a a ba  Mà  .   n  2   c b cb Câu 57. a c ac
k.b1994 k.d1994 1994 1994 Đặt 1994   k    k 1994 1994 1994 1994 b d bd bd
a c1994 kb kd1994 và 1994   b dk 1994
b d1994 Câu 58. a c
a k.b Đặt   k  b d
, Thay vào biểu thức ta có: c kd 2 2 2
2a  3ab  5b k  3k  5 2 2 2
2c  3cd  5d k  3k  5   2 2b  3ab 2  3k và 2 2d  3cd 2  3k Câu 59. 2 2 2 2 a c a ca   c  . a c a c 2 2   . a c 2010c 2009a .          =>   2 2 b d b db   d  . b d b d 2 2 . b d 2010d 2009b Câu 60. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46 2a  13b 3a  7b
32a 13b  23a  7bb a a c GT=>       2c  13d 3c  7d
32c 13d   23c  7d d c b d Câu 61. 2 2 . a 10  b b 10a a a b a b . a b 2 2 a b a GT            2 2 . b 10  c c 10b b b c b c . b c 2 2 b c c Câu 62. x y z x
x y z x y z z x
y z z x x y Ta có:    y z    3 2 3  và 2 3 5 3   5 5 x y z x 2 z xx y z x z x y z z x và 
 x y    (1) và
y z   (2) 2 5 5 4 10 2 5 10 x y y z Từ (1) và (2) ta có:  4 5 Câu 63. 2 2 a c
a d b c  a d   b c  2ad  2bc   b d Câu 64. ax by b Đặt  k, x y    k cx  Chọn 0, 1 dy d a a b
Chọn x  1, y  0   k   c c d Câu 65. a b c a c a b b c Ta có:       k 2009 2011 2013 4  2  2  a c  4  k
a c2  4  k 2 2
 a b  2  k  
 4k và a bb c 2  4k => VT= VP 4 4 b c  2  kCâu 66. 3 2 3 x z x y y zx z
x y   y z  x z 2 Từ gt =>     .       =>
 x y  y z 2  1  1   2    1    1   8 Câu 67.
Cộng theo vế c{c GT ta được: a b c  2ax by cz  2ax a  2ax   1 1 2a   x 1
a b c 1 2b 1 2c
Chứng minh tương tự ta có:  ,  y 1
a b c z 1 a b c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 1 1 1
2a b c Khi đó:     2 x 1 y 1 z 1
a b c Câu 68. 2 2 2 x yz y zx z xy 2 2 2 x yz y zx z xy Đặt:  
k  a  ,b  , c a b c k k k
x  2x yz y z
y z xy xz x yz 2 a bc 2  4 2 2 2  2 2 3 3 2
=> a bc   3 3 3 
x y z  3xyz 2 2 k k x 2 b ca 2 c ab Chứng minh tương tự: 3 3 3
x y z  3xyz và 3 3 3
x y z  3xyz => đpcm y z Câu 69. 2 2 a b Giả sử: a=1=>b=1=> 4  2 . Nếu: , a b  1, Giả sử: 32 2004
a b  a  2a   2004  b  2 1 1 b  2004 2 a 1 b =>  , Vì 2 2 2 2
a b  1 b a 1  a b  2 2004 2 b 1 a 2 2 a b 2 4    2 32 32 Câu 70. 1  1 1  1  1 1  Từ GT=>       0     ab c a b c  1 1 1 1 1 1 =>   0 , Tương tự:   0,   0 ab ac bc ab ac bc  1 1 1 
Cộng theo vế ta được: => 2    0    ab bc ca Câu 71. 2 2 2 2 x y x y 1 Từ 2 2 bx ay     a b a b a b 2000 2000 2000 2000 x y 1 x y 2      1000 1000 a ba b1000 1000 2000 a ba b1000 Câu 72. a b 2a 2b 2c Xét x 1  1  y 1  , z 1  a b a  , Tương tự: b b c c a 8abc
Khi đó VT  abbccaa b 2b 2c 2a
Tương tự: 1 x  1  1 y  ,1 z a b a  , b b c c a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48 8abc
Khi đó: VP         VT a b b c c a Câu 73. 2 2 bb  Ta có: 2 a ab       2 2
a ac c  2 15 6 9  c   3  3  2 2 2
 2c ab ac  2c ab ac  2ac  2c  2ac ab ac
 cc a  ab c 2c b c 2   a a c Câu 74. Từ y x8 3y x 8 8 2 2 2    
 3y x  8 (1) x y 1  2y 1 Và 3  9  3
 x  2y  2 thay v|o (1) ta được:
3y  2y  2  8  y  6  x 10 Câu 75. a ca
 b d   ab ad  Vì   . a d  . b c Xét tích 
=>        a a c a b d b a c   b d b
 a c  ab bc b b d a c c Cmtt ta có:  b d d Câu 76. 2 1 1 1 1  Ta có :     a b a b a b a b b a 2 1 1  2 1 1  Tính tương tự ta có :   , và   b c b c c b c a c a a c Cộng theo vế : 2 2 2  1 1   1 1    1 1                  VT a b b c c a
a b a c   b c b a   c a c b Câu 77.
Từ GT ta có: ab a 'b'  a 'b  abc a 'b'c a 'bc
bc b'c'  b'c  a 'bc a 'b'c '  a 'b'c
Nên abc a 'b'c'  a 'b'c ' a 'bc  a 'bc a 'b'c  đpcm Câu 78.
Vì a, b, c  0, chia giả thiết cho y z z x x y
x y z x  y z x y z x  y zabc       bc ac ab ab ac bc ab ac  => ĐPCM bc Câu 79. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 a b c Đặt  
k rút ra rồi thay vào P a b c 1 1 1 Câu 80. A B C
k ax by c Ta có :  
k  A ka, B k ,
b C kc  Q   k a b c
ax by c
Câu 81.
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z x  y  z a  x  y  z            2 a b c ax by cz ax  by  cz b ax  by   cz 
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c x y z x  y  z       2 2 2 2 2 2 x y z a b c a  b  c Do đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  x  y  z  x  y  z x  y  z 1      (đpcm) 2 2 2  ax  by  cz  a  b  c    2 2 2 2 a  b  c ax by cz Câu 82.
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z     x  y  z a b c a  b  c 2 2 2 x y z     x  y  z2 2 2 2 a b c
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z x  y  z 2 2 2     x  y  z 2 2 2 2 2 2 a b c a  b  c Do đó:    2 2 2 2 2 2 2            2 2 2 x y z x y z x y z 2 xy yz zx  x  y  z  xy  yz  zx  0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC