Chuyên đề tỉ số thể tích khối đa diện hình 12 có đáp án và lời giải chi tiết

Chuyên đề tỉ số thể tích khối đa diện Hình 12 có đáp án và lời giải chi tiết rất hay. Chuyên đề gồm có tóm tắt các công thức giải nhanh, các bài tập tự luận và trắc nghiệm có đáp án và lời giải. Tài liệu được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang1
CHUYÊN ĐỀ T S TH TÍCH
GII NHANH CÁC CÂU HI TRC NGHIMTHI TT NGHIP THPT
A. CÁC CÔNG THC GII NHANH T S TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. T s th tích khi chóp tam giác
Cho khi chóp tam giác
.S ABC
. Mt phng
P
cắt các đường thng
,,SA SB SC
lần lượt ti
', ', 'A B C
. Khi đó ta có
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
Ví d 1.Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
2SA a
vuông góc với đáy.
Gi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên các đường thng
SB
SC
. Tính t s th tích
.
.
A BCNM
S ABC
V
V
.
Li gii
Ta có
2
22
.4
5
SM SM SB SA
SB SB SB
.
Tương tự
4
5
SN
SC
.
2
.
.
4
.
5
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC




.
.
9
25
A BCNM
S ABC
V
V

2. T s th tích khi chóp có đáy là hình bình hành
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Mt phng
P
ctcác cnh
, , , ,SA SB SC SD SO
lần lượt ti
', ', ', 'A B C D
'O
.Ta có
a)
2.
' ' ' ' '
SA SC SB SD SO
SA SC SB SD SO
.
S
A
B
C
M
N
Trang2
b) Đặt
, , ,
' ' ' '
SA SB SC SD
x y z t
SA SB SC SD
. Ta có
. ' ' ' '
.
4
S A B C D
S ABCD
V
x y z t
V xyzt
.
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm
SB
, điểm
P
thuc cnh
SD
sao cho
2SP PD
. Mt phng
AMP
ct
SC
ti
N
. Tính t s
.
.
S AMNP
S ABCD
V
V
.
Li gii
Ta có
35
12
22
SA SC SB SD SC SC
SA SN SM SP SN SN
Vy
.
.
53
12
7
22
53
30
4.1.2. .
22
S AMNP
S ABCD
V
V

Ví d 3. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng
P
cha cnh
AB
đi qua điểm
M
trên
SC
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau. Tính t s
SM
k
SC
.
Li gii
I
O
A
D
B
C
S
M
P
N
Trang3
Gi
N P SC
ta có
//
AB P
AB CD
nên
//MN CD
.
Ta có
1SM SC SD
k
SC SM SN k
Khi đó
2
11
11
1
1
2
4.
SABMN
SABCD
V
kk
V
k

2
1 1 1 1 5 5 1
10
22
k
k k k

.
d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
th tích bng
V
, đáy
ABCD
hình vuông;
SA ABCD
SC
hp với đáy mt góc bng
30
. Mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi
SC
, ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,E F K
. Tính th tích khi chóp
.S AEFK
.
Li gii
Ta có
2
2
SB SB
SE SA
. Tương tự
2
2
SD SD
SK SA
nên
SB SD
SE SK
.
A
D
B
C
S
N
M
O
A
D
B
C
S
F
E
K
Trang4
2
2
4
SC SC
SF SA

( do
SCA
vuông ti
0
, 30A SCA
)nên
5
15
2
SC SB SD SB SD
SF SE SK SE SK
..
.
.
10 1
.
55
10 10 10
4.1.4. .
22
S AEFK S ABCD
S AEFK
S ABCD
VV
V
V
V
d 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành; điểm Inm trên
SC
sao cho
2IS IC
. Mt phng
P
cha cnh
AI
ct cnh
,SB SD
lần lượt ti
,MN
. Gi
',VV
lần lượt
th tích khi chóp
.S AMIN
.S ABCD
. Tính giá tr nh nht ca t s th tích
.
Li gii
Đặt
, , 1
SB SD
x y x y
SM SN
. Ta có
3 5 5
1
2 2 2
x y x y
.
Ta có
2
3
1
' 5 5 8
2
3
6 15
4 . .1.
6
2
2
xy
V
V xy
xy
xy



. Du bng xy ra khi
5
.
4
xy
d 6.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Mt phng
thay đổi
luôn đi qua
B
, trung điểm
I
ca
SO
ct các cnh
,SA SC
SD
lần lượt ti
,MN
.P
Tính
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca t s
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
.
Li gii
O
A
D
B
C
S
I
M
N
Trang5
Đặt
, , 1
SA SC
x y x y
SM SN
.Ta có
2. 4
SA SC SB SD SO
SM SN SB SP SI
Nên
3; 4
SD
xy
SP
. T đó
.
.
8 2 2
4. . .3.1 3 3 4
S BMPN
S ABCD
V
V x y xy x x
T
4 4 3x y x y
1.y
Xét
2
, 1 3
34
f x x
xx
2
2 4 2
' 0 2
34
x
f x x
xx


Ta có
21
1 3 ; 2
96
f f f
.
Vy
.
.
S BMP N
S ABCD
V
V
đạt GTNN, GTLN lần lượt là
12
,
69
.
I
O
B
C
A
D
S
P
M
N
Trang6
3. T s th tích khối lăng trụ tam giác
Cho lăng trụ
.ABC A B C
có các điểm
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,AA BB CC
sao cho
,,
A M B N C P
x y z
AA BB CC
. Khi đó
.
3
A B C MNP
A B C ABC
V
x y z
V

.
Đặc bit:
1 1 1 1 1 1
..
..
,
33
A MNP M BCPN
ABC A B C ABC A B C
VV
x y z
VV

.
Ví d 7.Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
, có
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,AA BB CC
sao cho
, 3 , 3AM MA BN N B CP PC
. Đặt
1
V
là th tích ca khối đa diện
ABCMNP
,
2
V
là th tích ca
khối đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
Li gii
Ta có
1 3 3
; 3 ; 3
2 4 4
MA BN CP
MA MA BN NB CP PC
AA BB CC
Đặt
.ABC A B C
VV
. Suy ra
11
1 2 1
2
1 3 3
2 2 1
244
2.
3 3 3 3
VV
V V V V V V
VV

Ví d 8.Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có th tích bng
V
, các điểm
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,AA BB CC
sao cho
2 , 3 , .AM MA BN NB CP x PC
. Đặt
1
V
là th tích ca khối đa diện
.ABC MNP
, tính giá tr ca
x
để
1
3
5
V
V
.
Li gii
A'
C'
B'
B
C
A
N
P
M
Trang7
Ta có
23
2 ; 3 ;
3 4 1
AM BN CP x
MA MA BN NB CP xPC
AA BB CC x
Suy ra
1
23
3 17 9 23 23
3 4 1
.
3 5 12 1 5 1 60 37
x
V
xx
x
x
V x x


Ví d 9. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có th tích bng
3
60cm
, các điểm
,,M N P
lần lượt thuc các
cnh
,,AA BB CC
sao cho
2 , 3 , 4 .AM MA BN NB CP PC
Th tích ca khối đa diện
.BC MNP
.
Li gii
Ta có
2 3 4
2 ; 3 ; 4
3 4 5
AM BN CP
MA MA BN NB CP PC
AA BB CC
Nên
' ' '
234
133 133 133
3 4 5
.60
3 180 180 3
ABCMNP
ABCMNP
ABCA B C
V
V
V

. . ' ' '
1 1 2 2 40
; . . '; . .
3 3 3 9 3
M ABC ABC ABC ABC A B C
V d M ABC S d A ABC S V
.
A'
C'
B'
B
C
A
N
P
M
A'
C'
B'
B
C
A
N
P
M
Trang8
Vy
3
133 40
31 .
33
BCMNP
V cm
Nhn xét. Các bài toán dng này s xut hin nhiu khi không phi là các khi có công thc tính th
tích như chóp hay lăng trụ. Thay vì vic phi phân chia các khi này thành các khi có công thc tính,
nay ta có ngay mt kết qu rt nhanh và chính xác.
Ví d 10. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
,'GG
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABC
''A B C
.
Mt phng
ct
', ', ', 'AA BB C C GG
lần lượt ti
, , ,M N P I
.
Chng minh
3.
' ' ' '
AM BN CP GI
AA BB CC GG
.
Chng minh
Đặt
AM
,,,
' ' ' '
BN CP GI
x y z t
AA BB CC GG
;
. ' ' 'ABC A B C
VV
D thy
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '
3
AGB A G B CGB C G B AGC A G C
V
V V V
.
Ta có
. ' ' '
3
AGB A G B
AGBMIN
V
V
x y t
V

. Tương tự ta có
. ' ' ' . ' ' '
;
33
CGB C G B CGA C G A
CGBPIN CGAPIN
VV
VV
z y t z y t
VV

Cng vế vi vế c 3 đẳng thức trên ta được
2
3
3 3 3 3
ABCMNB P
x y z
V
x y t z y t z y t
t
V

3
3.
3
ABCMNBP
V
x y z
x y z
V

nên
3
x y z
t

. Ta được điều phi chng minh.
I
A'
C'
B'
B
C
A
G'
G
M
N
P
Trang9
T kết qu trên ta có
. ' ' '
.
'
ABCMNBP
ABC A B C
V
GI
V GG
Nhn xét. Da vào kết qu trên ta thy rng ch cn biết
ct
'GG
ti v trí điểm
I
xác định là ta
đã biết
chia lăng trụ thành hai phn vi t s bao nhiêu ri.
Trang10
4. Tính cht 4: T s th tích khi hp
Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mt phng
ct các cnh
', ', ', 'AA BB CC DD
lần lượt ti
, , ,M N P Q
sao cho
' ' ' '
,,,
DD
AM BN CP DQ
x y z t
AA BB CC
. Khi đó ta có:
a)
.x z y t
b)
. ' ' ' '
4 2 2
ABCDMNQP
ABCD A B C D
V
x y z t x z y t
V
.
Chng minh
a. D thy t giác
MNPQ
là hình bình hành. Gi
,IO
lần lượt là tâm ca hình bình hành
MNPQ
hình vuông
ABCD
. Ta có
OI
là đường trung bình ca hình thang
AMPC
nên
2
AM CP
OI
.
Tương tự
2
BN DQ
OI
, do đó
' ' ' 'AM CP BN DQ xAA zCC yBB tDD x z y t
b. Áp dng Tính cht 3 ta có
. ' ' ' . ' ' ' ' . ' ' ' '
2
3 3 6
ABDMNQ ABDMNPQ ABDMNQ
ABD A B D ABCD A B C D ABCD A B C D
V V V
x y t x y t x y t
V V V
tương tự
. ' ' ' '
6
BCDNPQ
ABCD A B C D
V
y z t
V

Do đó,
I
O
O'
A
A'
D
D'
C'
C
B
B'
N
Q
M
P
Trang11
. ' ' ' ' . ' ' ' ' . ' ' ' '
6 6 6
2
64
ABCDMNPQ ABDMNQ BCDNPQ
ABCD A B C D ABCD A B C D ABCD A B C D
V V V
x y t y z t x y z t y t
V V V
x y z t
x y z t
x y z t

Chú ý :
. ' ' ' '
.
4'
ABCDMNQP
ABCD A B C D
V
x y z t OI
V OO

Nhn xét. Mt kết qu tương tự như Tính cht 3. lăng trụ là tng ba t s chia ba, còn hình hp là
chia bn.
cũng chỉ cn biết
cắt đoạn thng nối hai tâm đáy đâu ta đã tìm đưc t s hai khi to
thành do
ct hình hp. Tuy nhiên, Tính cht 4cũng khẳng định ch cn biết hai t s hai cnh
bên đối din ca hình hp mà
cắt là ta cũng tìm được t s th tích các khi.
d 11. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
;
3DN ND
2CP C P
. Mt phng
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa diện. Tính th
tích khối đa diện nh hơn.
Li gii
MNP
ct
BB
ti
Q
. T gii thiết ta có
12
;
' 2 ' 3
AM CP
AA CC

.
Do đó
. ' ' ' '
12
7 7 7385
' ' 2 3
.2110
2 2 12 12 6
ABCDMNPQ
ABCDMNPQ
ABCD A B C D
AM CP
V
AA CC
V
V

Vy
' ' ' '
7385 5275
2110
66
A B C D MNPQ
V
.
O
O'
A
A'
D
D'
C'
C
B
B'
M
N
P
Q
Trang12
Ví d 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
N
là trung điểm
.CC
Mt phng
đi qua
AN
, ct các cnh
',BB DD
lần lượt ti
,MP
;
chia khi lập phương thành hai phần có th tích
tương ứng bng
1
V
2 1 2
V V V
. Tính t s
2
1
V
V
.
Li gii
T gii thiết ta có
. ' ' ' '
1
0
1
''
2
2 2 4
ABCDPNM
ABCD A B C D
AA CN
V
AA CC
V
. Nên
2
' ' ' ' 1
1
3
3
ABCDPNM
AMNPA B C D
V
V
VV
.
M
I
O
O'
A
A'
D
D'
C'
C
B
B'
N
P
Trang13
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
SA a S Dà ACv AB
. Gi
', 'BD
lần lượt trung điểm
,SB SD
. Mt phng
''AB D
ct
SC
ti
'C
. Đặt
. ' ' '
.
S AB C D
S ABCD
V
k
V
, giá tr ca
k
bng
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
1
.
6
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành;
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
SB
. Gi
12
,VV
lần lượt th tích ca các khi chóp
.S MNCD
..S ABCD
T s
1
2
V
V
bng
A.
3
.
8
B.
2
.
3
C.
1
.
8
D.
3
.
4
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
trung điểm ca cnh
SC
.
Mt phng
P
cha
AM
song song vi
BD
lần lượt ct các cnh bên
SB
SD
ti
N
Q
. T s
.
.
S ANMO
S ABCD
V
V
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
5
D.
1
.
4
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
I
nm trên cnh
SC
sao
cho
2IS IC
. Mt phng
P
cha
AI
ct các cnh
SB
SD
lần lượt ti
M
N
. Gi
'V
V
lần lượt là th tích ca khi chóp
.S AMIN
.S ABCD
. Giá tr nh nht ca t s
'V
V
bng
A.
4
.
5
B.
5
.
54
C.
8
.
15
D.
5
.
24
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, điểm
M
thuc cnh
SA
, điểm
N
thuc cnh
SD
sao cho
12
,
23
SM SN
SA SD

. Mt phng
thay đổi luôn cha
MN
, ct
các cnh
SB
SC
lần lượt ti
Q
.P
Biết th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
V
, khi
đó giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S MNPQ
bng
Trang14
A.
B.
2
.
5
V
C.
3
.
8
V
D.
.
3
V
Câu 6: Cho khi chóp
.S ABC
G
là trng tâm tam giác
SBC
. Đường thng
d
đi qua
G
, ct các
cnh
,SB SC
lần lượt ti
M
.N
Gi
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S AMN
.S ABC
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
A.
17
.
18
B.
21
.
22
C.
37
.
33
D.
10
.
9
Câu 7: Cho chóp
.S ABC
. Trên các cnh
,,SA SB SC
lần lượt ly các đim
,,A B C
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
SG
ct
ABC
ti
G
. Khi đó
' ' '
SA SB SC
SA SB SC

bng
A.
3
.
'
SG
SG
B.
'
.
SG
SG
C.
2
.
'
SG
SG
D.
3'
.
SG
SG
Câu 8: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca hai cnh
AA
BB
.
Mt phng
CMN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Đặt
1
V
th tích ca khi
chóp
'. ' 'C MNB A
2
V
là th tích ca khối đa diện
.'ABC MNC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
.
3
B.
2.
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 9: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
V
. Các điểm
,,M N P
lần lượt thuc các
cnh
,,AA BB CC
sao cho
12
,
' 2 ' ' 3
AM BN CP
AA BB CC
. Th tích ca khối đa diện
.ABC MNP
bng
A.
2
.
3
V
B.
9
.
16
V
C.
20
.
27
V
D.
11
.
18
V
Câu 10: Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
. Gi
I
trung điểm ca
'AA
. Mt phng
'IB C
chia
khối lăng trụ thành hai phn: phn chứa đỉnh
,AB
có th tích bng
1
V
và phn còn li có th
tích bng
2
V
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1.
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Trang15
Câu 11: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Trên các cnh
,,AA BB CC
lần lượt lấy ba điểm
,,M N P
sao cho
' 1 ' 2 ' 1
;;
' 3 ' 3 ' 2
A M B M C P
AA BB CC
. Biết mt phng
MNP
ct cnh
'DD
ti
Q
. T s
'
'
DQ
DD
bng
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
5
.
6
D.
2
.
3
Câu 12:
Cho hình hp ch nht
.ABCD AB C D
. Trên các cnh
,,AA BB CC
lần lượt ly ba điểm
,,X Y Z
sao cho
2 , , 3AX A X BY B Y CZ C Z
. Mt phng
XYZ
ct cnh
'DD
ti
điểm
T
. T s th tích ca khi
.XYZT ABCD
và khi
.XYZT AB C D
bng
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
17
.
7
D.
17
.
24
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
a
. Mt phng
ct các cnh
,,AA BB CC
DD
lần lượt ti
, , ,M N P Q
. Biết
12
,
35
AM a CP a
. Th tích ca khi
đa diện
.ABCD MNPQ
bng
A.
3
11
30
a
. B.
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
Câu 14: Cho khi lập phương
.ABCD A BC D
. Mt phng
đi qua
A
ct các cnh
,,BB CC DD
lần lượt ti
,,M N P
sao cho phn th tích ca khối đa diện chứa đỉnh
B
bng mt na th tích ca khối đa diện còn li. T s
CN
CC
bng
A.
3
.
4
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.C
5.D
6.A
7.A
8.C
9.D
10.A
11.A
12.B
13.A
14.C
Trang16
BÀI TP TNG HP
Câu 1: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
.
SA a S Dà ACv AB
. Gi
', 'BD
lần lượt trung điểm
,SB SD
. Mt phng
''AB D
ct
SC
ti
'C
. Đặt
. ' ' '
.
S AB C D
S ABCD
V
k
V
, giá tr ca
k
bng.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
1
.
6
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Gi
12
,VV
lần lượt th tích ca các khi chóp
.S MNCD
..S ABCD
Tt s
1
2
V
V
bng.
A.
3
.
8
B.
2
.
3
C.
1
.
8
D.
3
.
4
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, gi
M
trung điểm ca cnh
SC
. Mt phng
P
cha
AM
song song vi
BD
lần lượt ct các cnh bên
SB
SD
ti
N
Q
. T s
.
.
S ANMO
S ABCD
V
V
bng.
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
5
D.
1
.
4
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
I
nm trên cnh
SC
sao
cho
2IS IC
. Mt phng
P
cha cnh
AI
ct các cnh
SB
SD
lần lượt ti
M
N
. Gi
'V
V
lần lượt là th tích ca khi chóp
.S AMIN
.S ABCD
. Giá tr nh nht ca
t s
bng.
A.
4
.
5
B.
5
.
54
C.
8
.
15
D.
5
.
24
Câu 5: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
V
. Các điểm
,,M N P
lần lượt thuc các
cnh
,,AA BB CC
sao cho
12
,
' 2 ' ' 3
AM BN CP
AA BB CC
. Th tích ca khối đa diện
.ABC MNP
bng.
A.
2
.
3
V
B.
9
.
16
V
C.
20
.
27
V
D.
11
.
18
V
| 1/16

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ THỂ TÍCH
GIẢI NHANH CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMTHI TỐT NGHIỆP THPT
A. CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác
Cho khối chóp tam giác S.ABC . Mặt phẳng  P cắt các đường thẳng S ,
A SB, SC lần lượt tại V
SA' SB ' SC '
A', B ',C ' . Khi đó ta có S.A'B'C'  . . . V SA SB SC S.ABC
Ví dụ 1.Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  2a SA vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB SC . Tính tỉ số thể tích V .ABCNM . VS.ABC Lời giải S N A C M B 2 SM SM .SB SA 4 Ta có    . 2 2 SB SB SB 5 SN 4 Tương tự  . SC 5 2 V SM SN  4  V 9 S . AMN  .    . A BCNM   V SB SC  5  V 25 S . ABC S .ABC
2. Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng  P cắtcác cạnh S ,
A SB, SC, SD, SO lần lượt tại A ', B ',C ', D ' và O' .Ta có SA SC SB SD SO a)     2. . SA ' SC ' SB ' SD ' SO ' Trang1 SA SB SC SD V
x y z t b) Đặt x  , y  , z  , t
. Ta có S.A'B'C'D'  . SA ' SB ' SC ' SD ' V 4xyzt S.ABCD
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB , điểm V
P thuộc cạnh SD sao cho SP  2PD. Mặt phẳng  AMP cắt SC tại N . Tính tỷ số S.AMNP . VS.ABCD Lời giải S N M P I A D O B C SA SC SB SD SC 3 SC 5 Ta có     1  2    SA SN SM SP SN 2 SN 2 5 3 1 2   V 7 Vậy S.AMNP 2 2   V 5 3 30 S . ABCD 4.1.2. . 2 2
Ví dụ 3. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P chứa cạnh AB
đi qua điểm M trên SC chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỷ số SM k  . SC Lời giải Trang2 S N M A D B C
AB  P
Gọi N   P  SC ta có 
nên MN //CD . AB//CD SM SC SD 1 Ta có k     SC SM SN k 1 1 11    Khi đó V 1 1 1 1 1 5 5 1 SABMN k k     1 0    k  . V 1 2 2 k k k 2 2 SABCD 4. 2 k
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình vuông; SA   ABCD và
SC hợp với đáy một góc bằng 30 . Mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với SC , cắt các cạnh
SB, SC, SD lần lượt tại E, F , K . Tính thể tích khối chóp S.AEFK . Lời giải S F K E D A O B C 2 SB SB 2 SD SD SB SD Ta có  . Tương tự  nên  . 2 SE SA 2 SK SA SE SK Trang3 2 SC SC SC SB SD SB SD 5 Mà   4 ( do SCA vuông tại  0 , A SCA  30 )nên 1    5    2 SF SA SF SE SK SE SK 2 V 10 1 V V S.AEFK S.ABCD   V   . S . V 5 5 10 AEFK 10 10 S. ABCD 4.1.4. . 2 2
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; điểm Inằm trên SC sao cho
IS  2IC . Mặt phẳng  P chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , N . Gọi V ',V lần lượt là V '
thể tích khối chóp S.AMIN S.ABCD . Tính giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích . V Lời giải S I M N D A O B C SB SD 3 5 5 Đặt  x,
y x, y  1 . Ta có  x y  1   x y  . SM SN 2 2 2 3 x y 1 V ' 5 5 8 5 Ta có 2    
. Dấu bằng xảy ra khi x y  . 2 V 3 6xyx y  15 4 4 . x .1. y 6 2    2 
Ví dụ 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng   thay đổi
luôn đi qua B , trung điểm I của SO và cắt các cạnh ,
SA SC SD lần lượt tại M , N và . P Tính V
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỷ số S.BMPN . VS.ABCD Lời giải Trang4 S P M N I B C O A D SA SC SA SC SB SD SO Đặt  x,
y x, y  1 .Ta có     2.  4 SM SN SM SN SB SP SI SD V 8 2 2 Nên
 3; x y  4 . Từ đó S.BMPN    SP V 4. . x . y 3.1 3xy 3x 4  x S .ABCD  
Từ x y  4  x  4  y  3 vì y  1. 2 2 4  2x
Xét f x 
  f 'x     0  x  2
x   x , 1 x 3 3 4
3x4  x 2    2 1 Ta có f  
1  f 3  ; f 2  . 9 6 V 1 2
Vậy S.BMPN đạt GTNN, GTLN lần lượt là , . V 6 9 S .ABCD Trang5
3. Tỉ số thể tích khối lăng trụ tam giác Cho lăng trụ AB . C A BC
  có các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,CC sao cho AM B NC P     V    x y z x,  y,
z . Khi đó A B C MNP  . AABBCCV    3 A B C .ABC V x V y z Đặc biệt: . A MNP M .  , BCPN  . V 3 V 3 ABC. 1 A 1 B 1 C ABC. 1 A 1 B 1 C
Ví dụ 7.Cho khối lăng trụ AB . C A BC
 , có M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,CC sao cho AM MA ,
BN  3NB ,CP  3PC . Đặt V là thể tích của khối đa diện ABCMNP , V là thể tích của 1 2 V
khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 . V2 Lời giải A' C' B' P M N A C B MA 1 BN 3 CP 3
Ta có MA MA 
 ; BN  3NB 
 ;CP  3PC   AA 2 BB 4 CC 4 1 3 3   V 2 2 1 V Đặt V V . Suy ra 1 2 4 4 1 
  V V V V V V   2.
ABC. AB C   1 2 1 V 3 3 3 3 V2
Ví dụ 8.Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng V , các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AA ,
BB ,CC sao cho AM  2MA , BN  3NB ,CP  .
x PC . Đặt V là thể tích của khối đa diện 1 V 3 AB .
C MNP , tính giá trị của x để 1  . V 5 Lời giải Trang6 A' C' B' M P N A C B AM 2 BN 3 CP x
Ta có MA  2MA 
 ; BN  3NB 
 ; CP xPC   AA 3 BB 4 CCx  1 2 3 x   V  3 17 x 9 x 23 23 Suy ra 1 3 4 x 1         x  . V 3 5 12 x 1 5 x 1 60 37
Ví dụ 9. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 3
60 cm , các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA ,
BB ,CC sao cho AM  2MA , BN  3NB ,CP  4PC . Thể tích của khối đa diện B . C MNP . Lời giải A' C' B' P M N A C B AM 2 BN 3 CP 4
Ta có MA  2MA 
 ; BN  3NB 
 ;CP  4PC   AA 3 BB 4 CC 5 2 3 4   V 133 133 133 Nên ABCMNP 3 4 5    V  .60  V 3 180 ABCMNP 180 3
ABCA' B 'C ' 1 1 2 2 40 Mà V
d M ; ABC .S
 . d A'; ABC .S  .V  . M . ABC    ABC    ABC
ABC. A' B 'C ' 3 3 3 9 3 Trang7 133 40 Vậy V    31 cm BCMNP  3. 3 3
Nhận xét. Các bài toán dạng này sẽ xuất hiện nhiều khối không phải là các khối có công thức tính thể
tích như chóp hay lăng trụ. Thay vì việc phải phân chia các khối này thành các khối có công thức tính,
nay ta có ngay một kết quả rất nhanh và chính xác.
Ví dụ 10. Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C 'có G, G ' lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC A' B'C .
Mặt phẳng   cắt AA', BB ',CC ',GG ' lần lượt tại M , N, P, I . AM BN CP GI Chứng minh    3. . AA ' BB ' CC ' GG ' Chứng minh A' C' G' B' M P I N A C G B AM BN CP GI Đặt x  , y  , z  , t  ; VV AA ' BB ' CC ' GG '
ABC. A' B 'C ' V Dễ thấy VVV  .
AGB .A 'G 'B '
CGB .C 'G 'B '
AGC .A 'G 'C ' 3 V
x y t V
z y t V
z y t Ta có AGBMIN  . Tương tự ta có CGBPIN  ; CGAPINV 3 V 3 V 3 A
V GB.A'G 'B' C
V GB.C 'G ' B' C
V GA.C 'G ' A'
Cộng vế với vế cả 3 đẳng thức trên ta được 3V
x y t
z y t
z y t
2 x y z ABCMNBP        t V 3 3 3 3 3V
x y z
x y zABCMNBP  3.
x y z nên t
. Ta được điều phải chứng minh. V 3 3 Trang8 V GI Từ kết quả trên ta có ABCMNBP  . V GG '
ABC.A' B 'C '
Nhận xét. Dựa vào kết quả trên ta thấy rẳng chỉ cần biết   cắt GG ' tại vị trí điểm I xác định là ta
đã biết   chia lăng trụ thành hai phần với tỉ số bao nhiêu rồi. Trang9
4. Tính chất 4: Tỉ số thể tích khối hộp Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' . Mặt phẳng   cắt các cạnh AA', BB ',CC ', DD ' lần lượt tại AM BN CP DQ
M , N , P, Q sao cho  x,  y,  z,
t . Khi đó ta có: ' ' ' ' AA BB CC DD
a) x z y t. V
x y z t x z y t b) ABCDMNQP    . V 4 2 2
ABCD.A' B'C ' D' Chứng minh B C O A D N P I M B' Q C' O' A' D'
a. Dễ thấy tứ giác MNPQ là hình bình hành. Gọi I , O lần lượt là tâm của hình bình hành MNPQ AM CP
hình vuông ABCD . Ta có OI là đường trung bình của hình thang AMPC nên OI  . 2 BN DQ Tương tự OI
, do đó AM CP BN DQ xAA' zCC '  yBB ' tDD '  x z y t 2
b. Áp dụng Tính chất 3 ta có V
x y t 2V
x y t V   ABDMNQ ABDMNPQ ABDMNQ x y t      V 3 V 3 V 6
ABD.A' B ' D'
ABCD.A' B'C ' D'
ABCD. A' B'C ' D' V
y z t tương tự BCDNPQV 6
ABCD.A' B 'C ' D ' Do đó, Trang10 V V V          ABCDMNPQ ABDMNQ BCDNPQ x y t y z t x y z t y t      V V V 6 6 6
ABCD. A' B 'C ' D '
ABCD. A' B 'C ' D '
ABCD. A' B 'C ' D '
x y z t
x y z t  2
x y z t   6 4 V
x y z t OI Chú ý : ABCDMNQP   . V 4 OO '
ABCD.A' B'C ' D'
Nhận xét. Một kết quả tương tự như Tính chất 3. Ở lăng trụ là tổng ba tỉ số chia ba, còn hình hộp là chia bốn.
Và cũng chỉ cần biết   cắt đoạn thẳng nối hai tâm đáy ở đâu là ta đã tìm được tỷ số hai khối tạo
thành do   cắt hình hộp. Tuy nhiên, Tính chất 4cũng khẳng định chỉ cần biết hai tỉ số ở hai cạnh
bên đối diện của hình hộp mà   cắt là ta cũng tìm được tỉ số thể tích các khối.
Ví dụ 11. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có thể tích bằng 2110 . Biết A M   MA ;
DN  3ND và CP  2C P
 . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể
tích khối đa diện nhỏ hơn. Lời giải B C O A D Q P M N B' C' O' A' D'AM 1 CP 2 MNP cắt ’
BB tại Q . Từ giải thiết ta có  ;  . AA ' 2 CC ' 3 AM CP 1 2   V Do đó ABCDMNPQ 7 7 7385 AA' CC ' 2 3     V  .2110  V 2 2 12 ABCDMNPQ 12 6
ABCD. A' B 'C ' D ' 7385 5275 Vậy V  2110   .
A' B'C' D' MNPQ 6 6 Trang11
Ví dụ 12. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có N là trung điểm CC . Mặt phẳng   đi qua
AN , cắt các cạnh BB ', DD lần lượt tại M , P ;   chia khối lập phương thành hai phần có thể tích tương ứ V
ng bằng V V
V V . Tính tỉ số 2 . 2  1 2  1 V1 Lời giải B C M O A D I N P B' C' O' A' D' AA CN 1  0  V 1 V 1 V Từ giải thiết ta có ABCDPNM AA ' CC ' 2    . Nên ABCDPNM 2    3. V 2 2 4 V 3 V
ABCD. A' B 'C ' D '
AMNPA' B 'C ' D ' 1 Trang12
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA a à
v SA   AB D C  . Gọi
B ', D ' lần lượt là trung điểm SB, SD . Mặt phẳng  AB ' D ' cắt SC tại C '. Đặt
VS.AB'C'D' k
, giá trị của k bằng VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; M , N lần lượt là trung điểm của
SA SB . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.MNCD S.ABC . D Tỷ số 1 2 V1 bằng V2 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 4 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của cạnh SC .
Mặt phẳng  P chứa AM và song song với BD lần lượt cắt các cạnh bên SB SD tại V
N Q . Tỷ số S.ANMO bằng VS.ABCD 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm I nằm trên cạnh SC sao
cho IS  2IC . Mặt phẳng  P chứa AI cắt các cạnh SB SD lần lượt tại M N . Gọi
V ' và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.AMIN S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số V ' bằng V 4 5 8 5 A. . B. . C. . D. . 5 54 15 24 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, điểm M thuộc cạnh SA , điểm SM 1 SN 2
N thuộc cạnh SD sao cho  ,
 . Mặt phẳng   thay đổi luôn chứa MN , cắt SA 2 SD 3
các cạnh SB SC lần lượt tại Q và .
P Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng V , khi
đó giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNPQ bằng Trang13 V 2V 3V V A. . B. . C. . D. . 4 5 8 3 Câu 6:
Cho khối chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác SBC . Đường thẳng d đi qua G , cắt các
cạnh SB, SC lần lượt tại M N. Gọi V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.AMN 1 V
S.ABC . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng V 17 21 37 10 A. . B. . C. . D. . 18 22 33 9 Câu 7:
Cho chóp S.ABC . Trên các cạnh S ,
A SB, SC lần lượt lấy các điểm A ,
B ,C . Gọi G SA SB SC
trọng tâm tam giác ABC SG cắt  A BC
 tại G. Khi đó   bằng SA ' SB ' SC ' 3SG SG ' 2SG 3SG ' A. . B. . C. . D. . SG ' SG SG ' SG Câu 8:
Cho khối lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và BB .
Mặt phẳng CMN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Đặt V là thể tích của khối 1 V
chóp C '.MNB' A' và V là thể tích của khối đa diện AB .
C MNC '. Tỷ số 1 bằng 2 V2 2 1 3 A. . B. 2. C. . D. . 3 2 2 Câu 9:
Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng V . Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các AM 1 BN CP 2 cạnh AA ,
BB ,CC sao cho  , 
 . Thể tích của khối đa diện AA ' 2 BB ' CC ' 3 AB . C MNP bằng 2 9 20 11 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 16 27 18
Câu 10: Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
 . Gọi I là trung điểm của AA'. Mặt phẳng IB'C chia
khối lăng trụ thành hai phần: phần chứa đỉnh ,
A B có thể tích bằng V và phần còn lại có thể 1 V
tích bằng V . Tỉ số 1 bằng 2 V2 2 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2 Trang14
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Trên các cạnh AA , BB ,CC lần lượt lấy ba điểm M , N, P A ' M 1 B ' M 2 C ' P 1 sao cho  ;  ;
 . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD ' tạiQ . Tỉ số AA' 3 BB ' 3 CC ' 2 D 'Q bằng DD ' 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  . Trên các cạnh AA , BB ,CC lần lượt lấy ba điểm
X ,Y , Z sao cho AX  2 AX , BY B Y
 , CZ  3C Z
 . Mặt phẳng  XYZ  cắt cạnh DD' tại
điểmT . Tỉ số thể tích của khối XYZT.ABCD và khối XYZT.A BCD   bằng 7 7 17 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 7 24
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Mặt phẳng   cắt các cạnh 1 2 AA ,
BB ,CC và DD lần lượt tại M , N, P,Q . Biết AM a,CP a . Thể tích của khối 3 5 đa diện . ABCD MNPQ bằng 11 3 a 3 2a 11 A. 3 a . B. . C. . D. 3 a 30 3 3 15
Câu 14: Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng   đi qua A cắt các cạnh BB ,
CC , DD lần lượt tại M , N, P sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B CN
bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tỉ số CC bằng 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.D 10.A 11.A 12.B 13.A 14.C Trang15
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA a à
v SA   AB D C  . Gọi
B ', D ' lần lượt là trung điểm SB, SD . Mặt phẳng  AB ' D ' cắt SC tại C '. Đặt
VS.AB'C'D' k
, giá trị của k bằng. VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của
SA SB . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.MNCD S.ABC . D Ttỷ số 1 2 V1 bằng. V2 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 4 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm của cạnh
SC . Mặt phẳng  P chứa AM và song song với BD lần lượt cắt các cạnh bên SB SD V
tại N Q . Tỷ số S.ANMO bằng. VS.ABCD 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm I nằm trên cạnh SC sao
cho IS  2IC . Mặt phẳng  P chứa cạnh AI cắt các cạnh SB SD lần lượt tại M N
. Gọi V ' và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.AMIN S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của V ' tỷ số bằng. V 4 5 8 5 A. . B. . C. . D. . 5 54 15 24 Câu 5:
Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng V . Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các AM 1 BN CP 2 cạnh AA ,
BB ,CC sao cho  , 
 . Thể tích của khối đa diện AA ' 2 BB ' CC ' 3 AB . C MNP bằng. 2 9 20 11 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 16 27 18 Trang16