


















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ:TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Chuyên đề phát triển từ câu 41 của đề tham khảo môn Toán 2021 của Bộ Giáo Dục KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các tính chất tích phân: b c b f
xdx f
xdx f
xdxvới a c b. a a c b b k f
xdx kf
xdxk 0 a a b a f
xdx f
xdx a b b b f
xdx F x F bF a a a b b b
f x g xdx f
xdx g
xdx a a a b b b f
xdx f
tdt f zdz a a a b b f
xdx f x f b f a a a
2. Công thức đổi biến số: f
ux.uxdx f
udu, u ux ub b f
ux.uxdx f
udu, u ux. a ua
Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây: b Giả sử cần tính
g x dx
. Nếu ta viết được g x dưới dạng f u xu x thì a ub b ub g
xdx f
udu. Vậy bài toán quy về tính f udu
, trong nhiều trường hợp thì tích phân mới a ua ua này đơn giản hơn .
Giả sử cần tính f
xdx. Đặt x xt thỏa mãn xa, xb thì b b f
xdx f
xtxtdt g
tdt , trong đó gt f xt.xt a a BÀI TẬP MẪU 2 x 1 khi x 2
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021)Cho hàm số f (x) . Tích phân 2
x 2x 3 khi x 2 2
f (2sin x 1) cos x dx bằng: 0 23 23 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Phân tích hướng dẫn giải Trang1
1. DẠNG TOÁN:Đây là dạng toán tìm giá trị của tích phân của hàm số. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào biểu thức bên trong dấu tích phân, ta sử dụng phương pháp đổi biến số để xử lý bài toán. b c b
B2:Sử dụng tính chất
f x dx
f x dx f x d , x c ; a b . a a c
B3:Lựa chọn hàm f x thích hợp để tính giá trị tích phân.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lờigiải Chọn B 2 Xét I
f (2sin x 1) cos x dx 0 Đặ 1
t t 2 sin x 1 dt cos d x x 2
x 0 t 1 Đổi cận: x t . 3 2 3 3 2 1 1 1 I
f (t)dt
f (x)dx
x 2x 3 3 23 2 dx 2 x 1 dx . 2 2 2 6 1 1 1 2
Bài tập tương tự và phát triển: Mức độ 3 2 e x khi x 0 1 2 a e a Câu 1.
Cho hàm số f (x) . Biết tích phân
f (x) dx ( là phân số tối 2
x x 2 khi x 0 b c b 1
giản). Giá trị a b c bằng A. 7 . B. 8 . C. 9 . D.10 . Lờigiải ChọnC 1 0 1 2 e x 4 Ta có: I f (x)dx 2 x x 2 2
dx e dx . 3 2 1 1 0
Vậy a b c 9. x 2 1 x khi x 3 4 e f (ln x) Câu 2.
Cho hàm số f (x) 1 . Tích phân dx bằng: khi x 3 x 2 x 4 e 40 95 189 189 A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 . 3 6 4 4 Lờigiải Chọn D 4 e f (ln x) Xét I dx x 2 e Đặ 1
t t ln x dt dx x 2 Đổ x e t 2 i cận: . 4
x e t 4 4 4 3 4 1 189 I
f (t)dt
f (x)dx dx x 2
1 x dx ln 2 . x 4 4 2 2 2 3 Trang2 1 khi x 1 1 m m Câu 3.
Cho hàm số f (x) x . Tích phân 3
f ( 1 x)dx ( là phân số tối giản), n n
x 1 khi x 1 2
khi đó m 2n bằng: A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 Xét 3 I
f ( 1 x )dx 7 Đặt 3 2
t 1 x 3
t dt dx x 7 t 2 Đổi cận: .
x 1 t 0 0 2 1 2 25 2 2 2 I 3
t f (t)dt 3 x f (x)dx 3
x x 1 dx d x x . 12 2 0 0 1 1 3 1 Câu 3.
Cho hàm số f x liên tục trên và f
xdx 4, f
xdx 6. Tính I f
2x1dx 0 0 1 A. I 3 . B. I 5 . C. I 6 . D. I 4 . Lời giải Chọn B
Đặt u 2x 1 1 d x
d u . Khi x 1 thì u 1
. Khi x 1 thì u 3. 2 3 1 0 3 1 Nên I f
u du f
u du f
u du 2 2 1 1 0 0 3 1 f u du f
udu. 2 1 0 1 Xét f
xd x 4. Đặt x u dx du . 0
Khi x 0 thì u 0 . Khi x 1 thì u 1 . 1 1 0 Nên 4
f x d x f u
du f u du. 0 0 1 3 3 Ta có f
xd x 6 f
udu 6. 0 0 0 3 1 1 Nên I f u du f
udu 46 5. 2 2 1 0 Câu 4.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x 1 x trên tập và thỏa mãn F
1 3. Tính tổng F 0 F 2 F 3 . A. 8 . B.12 . C.14 . D.10 . Lời giải: Chọn C
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối: Trang3 2 2 2 Ta có: f
xdx F2F 1 F23 mà f
xdx 2dx 2
nên F 2 5 . 1 1 1 1 1 1 f
xdx F 1 F 0 3 F 0 mà f x 2 1 dx 2 d x x x 1
nên F 0 2 . 0 0 0 0 0 0 0
f xdx F 0 F 1 2 F 1 mà f x 2 0 dx 2 d x x x 1 nên F 1 3. 1 1 1 1 1 1 1
f xdx F 1 F 3
3 F 3
mà f xdx 2 dx 4 nên F 3 7 . 3 3 3
Vậy F 0 F 2 F 3
2 5 7 14 . 5 2 x 2 1 Câu 5. Biết I
dx 4 a ln 2 b ln 5
với a, b . Tính S a b . x 1 A. S 9 . B. S 11. C. S 3 . D. S 5. Lời giải: Chọn D
x 2 khi x 2 Ta có x 2 .
2 x khi x 2 2 5 2 x 2 1 2 x 2 1 Do đó I dx dx . x x 1 2 2 22 x 5 1 2 x 2 1 2 5 5 3 dx dx 2 dx 2 dx x x x x 1 2 1 2
x x 2 x x 5 5ln 2 2 3ln 48ln 23ln5. 1 2 a 8
S a b 5. b 3 Câu 6.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 x 3x
1 3x 2 , với mọi 5
x .Tích phân xf
xdx bằng 1 31 17 33 49 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C
Từ giả thiết ta có f 3 x 3x
1 3x 2 nên suy ra f
1 2 , f 5 5 . 5 5 5 5
Suy ra I xf
xdx xf x f
xdx 23 f xdx. 1 1 1 1 Đặt 3
x t t x 2 3 1 d 3t 3dt .
Với x 1 t 0; x 5 t 1 Trang4 5 1 1 59
Do đó f xdx f 3t 3t 1 2
3t 3dt 3t 2 2
3t 3dt . 4 1 0 0 59 33 Vậy I 23 . 4 4 Câu 7.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thoả f 5
x 4x 3 2x 1, x .Tích 8 phân f
xdx bằng 2 32 A. 2 . B. 10 . C. . D. 72 . 3 Lời giải Chọn B Đặt 5
x t t dx 4 4 3 5t 4dt . x 2 t 1 Đổi cận:
x 8 t 1 8 1 1 Khi đó f
xdx f
5t 4t 3 4
5t 4dt 2t 1 4
5t 4dt 10 . 2 1 1 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên thỏa mãn f x 3 2
( ) 3 f (x) 5 x với 10 x
. Tính I f (x)dx . 5 A. I 0. B. I 3 . C. I 5 . D. I 6 Lời giải Chọn B Đặt 3 2
t f (x) 2t 3t 5 x dx (6t 3)dt và 3
x 5 2t 3t 5 5 t 0 3
x 10 2t 3t 5 10 t 1 10 1 Vậy 2 I
f (x)dx t(6t 3)dt 3 . 5 0 1 2 Câu 9.
Cho hàm số f x xác định \ , thỏa f x
, f 0 1 và f 1 2. Giá trị 2 2x 1
của biểu thức f 1 f 3 bằng A. ln15. B. 2 ln15. C. 3 ln15. D. 4 ln15. Lời giải Chọn C
Ta có f x 2 2x 1 x 1 ln 1 2 C ; x f x 1 2 2
dx ln 2x 1 C 2x 1 ln2x 1 1 C ; x 2 2
f 0 1 C 1 và f 1 2 C 2 . 1 2 x 1 ln 1 2 1 ; x f 1 ln 3 1
Do đó f x 2 x 1 f 3 ln 5 2 ln 2 1 2 ; x 2 Trang5 f
1 f 3 3 ln15. 2 3
x 2x khi x 0 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) . Khi đó I cos xf
sin xdx bằng 5 x khi x 0 2 15 17 A. . B.15 . C. 8 . D. . 2 2 Lời giải: Chọn A x t 1 Đặ 2
t t sin x dt cos xdx . Đổi cận .
x t 1 2 1 1 I f
tdt f xdx 1 1 2 3
x 2x khi x 0 Do f (x) 5 x khi x 0 0 1
I 5 xdx 15 2
3x 2xdx . 2 1 0 2
x 2x 3 khi x 2 1
Câu 11. Cho hàm số f (x) . Khi đó I f
32xdx bằng x 1 khi x 2 0 41 41 41 A. . B. 21 . C. . D. . 2 12 21 Lờigiải Chọn C 1
x 0 t 3
Đặt t 3 2x dt 2dx dx dt . Đổi cận . 2
x 1 t 1 3 3 1 I f t 1 dt f xdx 2 2 1 1 2
x 2x 3 khi x 2 Do f (x) x 1 khi x 2 2 3 1
I x 1dx 41 2
x 2x 3 dx . 2 12 1 2 3 2 x 2x khi x 2 2
Câu 12. Cho hàm số f (x)
. Khi đó I sin xf cos x 1 dx bằng 3 x 2 khi x 0 2 35 19 10 A. . B. 3 . C. . D. . 12 4 3 Lời giải: Chọn A
x 0 t 2
Đặt t cos x 1 dt sin xdx . Đổi cận . x t 1 2 Trang6 2 2 I f
tdt f xdx 1 1 3 2 x 2x khi x 2 Do f (x) 3 x 2 khi x 2 3 2 2
I x 2dx 35 2
x 2xdx . 12 1 3 2 2
x x khi x 0 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) . Khi đó I cos xf
sin xdx bằng x khi x 0 2 2 1 4 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3 Lời giải: Chọn A x t 1 Đặ 2
t t sin x dt cos xdx . Đổi cận .
x t 1 2 1 1 I f
tdt f xdx 1 1 2
x x khi x 0 Do f (x) x khi x 0 0 1
I xdx 2 2
x xdx . 3 1 0 2
x x 1 khi x 3 2
Câu 14. Cho hàm số f (x)
. Khi đó I xf 2 x 1dx bằng 2x 1 khi x 3 0 73 74 A. 24 . B. . C. . D. 25 . 3 3 Lời giải: Chọn B 1
x 0 t 1 Đặt 2
t x 1 dt 2xdx xdx dt . Đổi cận . 2
x 2 t 5 5 5 1 I f t 1 dt f xdx 2 2 1 1 2
x x 1 khi x 3 Do f (x) 2x 1 khi x 3 3 5 1
I 2x 1dx 73 2 x x 1 dx . 2 3 1 3 1
3x 3 khi x 2 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f sin xcos d x x . 1
x 4 khi x 0 2 Trang7 17 13 21 A. 8 . B. . C. . D. . 4 2 5 Lời giải: Chọn B 2 Xét I f sin xcos d x x 0
Đặt sin x t cos d x x dt
Với x 0 t 0 x t 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1 I f
t t f
x x f x x f x x
x x x 17 d d ( )d ( )d 3 3 d 4 dx . 4 0 0 0 1 0 1 2 2 2 2x 1 khi x 0 3
Câu 16. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f
3cosx2sin d x x . 2
2x x 1 khi x 0 0 33 15 19 A. . B. . C.12. D. . 2 23 24 Lời giải: Chọn D 3 Xét I f
3cosx2sin d x x 0
Đặt 3cos x 2 t 1 3sin d
x x dt sin d x x dt 3
Với x 0 t 1 x 1 t 3 2 1 1 0 1 1 I f t 1 t f x 1 1 d dx
f (x)dx f (x)dx 3 3 3 3 1 1 1 0 2 2 2 0 1
2x x 1 1 19 2 1 dx 2 2x 1 dx . 3 3 24 1 0 2 2 1
x khi x 1 4
Câu 17. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f 5sin 2x 1cos2 d x x .
2x 2 khi x 1 2 11 43 31 31 A. . B. . C. . D. . 10 31 30 10 Lời giải: Chọn C 4 Xét I f 5sin 2x 1cos2 d x x 2
Đặt 5sin 2x 1 t 1 10 cos 2 d
x x dt cos 2 d x x dt 10 Trang8 Với x t 1 2 x t 4 4 4 4 1 4 1 I f t 1 t f x 1 1 d dx
f (x)dx f (x)dx 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1 1 x 4 1 31 2 dx
2x2dx . 10 10 30 1 1 3
2x x 5 khi x 2 e 1
Câu 18. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f
2ln x dx. 11 x khi x 2 x 1 e 69 25 A. . B.12 . C. . D. 30 . 2 2 Lời giải: Chọn A e 1 Xét I f
2ln x dx x 1
Đặt 2 ln x t 1 dx dt x 1
Với x t 1 e
x e t 3 3 3 2 3 2 3 I f
tdt f
xdx f
xdx f
xdx 11 xdx 69 3
2x x 5dx . 2 1 1 1 2 1 2 2 1
x khi x 3 ln 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân 3 x 1ex f e dx .
7 5x khi x 3 0 13 102 94 25 A. . B. . C. . D. . 15 33 9 9 Lời giải: Chọn C ln 2 Xét 3 x 1 x I f e e dx 0 Đặt 3 x e 1 t x x 1
3e dx dt e dx dt 3
Với x 0 t 2
x ln 2 t 5 5 3 5 3 5 1 I f t 1 dt f x 1 dx f x 1 dx 1 94 2 1 x dx
(7 5x)dx . 3 3 3 3 3 9 2 2 3 2 3 Mức độ 4 2 Câu 1.
Giá trị của tích phân max sin ,xcos x dx bằng 0 1 A. 0 . B.1. C. 2 . D. . 2 Lờigiải Chọn C Trang9
Ta có phương trình sin x cos x 0 có một nghiệm trên đoạn 0; là x . 2 4 Bảng xét dấu 2 4 2 Suy ra max sin x,cos x dx cos d x x sin d x x
sin x 4 cos x 2 2 . 0 0 0 4 4 2 Câu 2.
Tính tích phân I max
3x, xdx . 0 9 17 19 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải: Chọn B Đặt 3
f x x x ta có bảng xét dấu sau: .
Dựa vào bảng xét dấu ta có. x
f x 3 3
x x x x 3 0;1 , 0 0 max x , x x . x
f x 3 3
x x x x 3x 3 1; 2 , 0 0 max , x x . 2 1 2 Ta có: I max
3x, xdx max
3x, xdx max
3x, xdx. 0 0 1 2 1 2 1 2 1 1 17 Nên I max
3x, xdx 3 2 4 d
x x x dx x x . 2 4 4 0 0 1 0 1 f 1 2 ln 2 Câu 3.
Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0;
1 thỏa mãn f 2 a b ln 3; a,b . x x
1 . f x f x 2 x x Tính 2 2 a b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Lờigiải ChọnB
Ta có x x f x f x 2 1 .
x x (1) x 1 x
Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho x 2 1 ta được
. f x f x 2 x 1 x 1 x 1 x x x x . f x , với x \0; 1 . . f x dx x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1
. f x x ln x 1 C f x
x ln x 1 C x 1 x Trang10 Mặt khác, f 1 2
ln 2 21 ln 2 C 2 ln 2 C 1 . x 1
Do đó f x
x ln x 1 1. x 3 3 3 3 3
Với x 2 thì f x 1 ln 3
ln 3. Suy ra a và b . 2 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a b . 2 f
0 f 0 1 Câu 4.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn , f
x y f x f y 3xy x y 1 1
với x, y . Tính f
x1dx. 0 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Lờigiải ChọnC
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f x y f y 2
3x 6xy , x .
Cho y f x f 2 0
0 3x f x 2 1 3x 3 f x f
x dx x x C mà f 0 1 C 1. Do đó f x 3
x x 1 . 1 0 0 1 Vậy f x 1 dx
f xdx
3x x 1dx . 4 0 1 1 1 2 Câu 5.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1 0 , f
x dx 7 và 0 1 1 1 2
x f x dx . Tích phân
f x dx bằng 3 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Lời giải Chọn A 1 1 3 1 3 x x 1 3 1 Ta có 2
x f xdx f x f
xdx . Suy ra x f x dx . 3 3 3 3 0 0 0 0 1 6 Hơn nữ x 1
a ta dễ dàng tính được dx . 9 63 0 1 1 3 1 6 x x 1 Do đó 2 f
x 2 dx2.21 f x 2 dx 21 dx 0 f x 3
7x dx 0 . 3 9 0 0 0 0 7 7
Suy ra f x 3 7
x , do đó f x 4
x C . Vì f 1 0 nên C . 4 4 1 1 7 7 Vậy
f xdx
4x 1dx . 4 5 0 0 Câu 6.
Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f
1 1 và f 2 4 .
2 f x 2
f x 1 Tính J dx . 2 x x 1 Trang11 1 1
A. J 1 ln 4 .
B. J 4 ln 2 .
C. J ln 2 . D. J ln 4 . 2 2 Lời giải Chọn D
2 f x 2
f x 1 2 2 2 f x f x 2 1 Ta có J dx dx dx dx . 2 x x 2 2 x x x x 1 1 1 1 1 1 u du dx Đặt 2 x x . dv f
xdx v f x
2 f x 2
f x 1 2 2 2 2 1 f x f x 2 1 J
dx . f x dx dx dx 2 x x 2 2 2 x x x x x 1 1 1 1 1 2 1
f f 1 1 2 1 2 ln x ln 4 . 2 x 2 1 Câu 7.
Cho hàm số f (x) xác định trên \ 2 ; 1 thỏa mãn f x 1 1 , f 3
f 3 0, f 0 . Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 2 x x 2 3 bằng 1 1 1 1 1 8 A. ln 20 . B. ln 2 . C. ln80 1 . D. ln 1. 3 3 3 3 3 5 Lờigiải ChọnB 1 1 1 1
Ta có: f x 2 x x 2
3 x 1 x 2 1 ln
1 x ln x 2 C ; x ; 2 1 3 f x 1 1 1 1 x 1 1 dx ln C ln
1 x ln x 2 C ; x 2 ;1 2
3 x 1 x 2 3 x 2 3 1 ln x
1 ln x 2 C ; x 1; 3 3 1 1 1 1 1
Với f 0 ln
1 0 ln 0 2 C C ln 2 2 2 3 3 3 3 3 1 1 Với f 3
f 3 0 C C ln 1 3 3 10 1 5 1 1 1 1 1 Nên f 4 f
1 f 4 ln ln 2 ln C C C ln 2 . 2 1 3 3 2 3 3 2 3 3 Câu 8. Cho hàm số
f x xác định và liên tục trên đồng thời thỏa mãn
f x 0, x
f x x 2
e f x, x . f 1 0 2
Tính giá trị của f ln 2 . 1 A. f 1 ln 2 . B. f 1 ln 2 . C. f 1 ln 2 ln 2
. D. f ln 2 2 ln 2 . 4 3 2 2 Lời giải Chọn B Trang12 f x
Ta có f x x 2 e f x x
e ( do f x 0 ) 2 f x f x 1 x 1 d x
x e dx
e C f x 2 f x f x xe . C 1 1 1 Mà f 0 C 1. 0 2 e C 2 f x 1 f . x 1 1 ln 2 ln 2 e 1 e 1 3 f 1 g 1 4 Câu 9.
Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên 1; 4, thỏa mãn g x xf x với mọi f
x xg x 4
x 1;4 . Tính tích phân I f
x gxdx . 1 A. 3ln 2 . B. 4 ln 2 . C. 6ln 2 . D. 8ln 2 . Lời giải Chọn D
Từ giả thiết ta có f x g x .
x f x . x g x f x .
x f x g x .
x g x 0 . x f
x .xg x 0 C .
x f x .
x g x C f x g x x 4 4 4 Mà f 1 g
1 4 C 4 I f
x gxdx dx 8ln2 . x 1 1
Câu 10. Cho hai hàm f (x) và g(x) có đạo hàm trên 1; 2 thỏa mãn f (1) g(1) 0 và x
g(x) 2017x (x 1) f ( x) 2 (x 1) , x 1;2. 3 x 2 g (
x) f (x) 2018x x 1 2 x x 1 Tính tích phân I g(x) f (x) dx . x 1 x 1 1 3 A. I
. B. I 1. C. I . D. I 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 x 1 g(x) f ( x) 201 7 2 (x 1) x Từ giả thiết ta có: , x 1;2. x 1 g ( x) f (x) 2018 2 x 1 x Suy ra: 1 x x 1 1 x x 1 g(x) g ( x) f ( x) f (x) 1 g(x) f (x) 1 2 2 (x 1) x 1 x x x 1 x x x 1 g(x)
f (x) x C. x 1 x 2 2 x x 1 1
Mà f (1) g(1) 0 C 1 I g(x)
f (x) dx (x 1)dx . x 1 x 2 1 1 Trang13 3
x x 2 khi x 1 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f 2 3sin x 1sin2 dxx. x 3 khi x 1 0 21 13 20 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6 Lời giải: Chọn A 2 Xét I f 2 3sin x 1sin2 dxx 0 1 Đặt 2
3sin x 1 t 3sin 2 d
x x dt sin 2 d x x dt 3
Với x 0 t 1 x t 2 2 2 2 1 2 1 I f t 1 t f x 1 1 d dx
f (x)dx f (x)dx 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1
x x 2 2 1 21 3 dx
x3dx . 3 3 4 1 1
2x 1 khi x 1 13
Câu 12. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f
x3 2dx. 2 x khi x 1 1 231 97 16 113 A. . B. . C. . D. . 5 6 3 3 Lời giải: Chọn B 13 Xét I f
x3 2dx 1 Đặt 2
x 3 2 t x 3 t 2 x 3 (t 2) dx 2(t 2)dt
Với x 1 t 0
x 13 t 2 2 2 1 2
I 2 (t 2) f
tdt 2 (x 2) f
xdx 2 (x 2) f
xdx 2 (x 2) f xdx 0 0 0 1 1 2 97 2
2 (x 2)x dx 2 (2x 1)(x 2)dx . 6 0 1
2x 4 khi x 2 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f 2 3 4 cos xsin 2 d x x .
4 2x khi x 2 4 2 1 21 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 12 Lời giải: Chọn A 2 Xét I f 2 3 4 cos xsin 2 d x x 4 1 Đặt 2
3 4 cos x t sin 2 d x x dt 4 Trang14 Với x t 1 4 x t 3 2 3 3 2 3 1 I f t 1 t f x 1 1 d dx
f (x)dx f (x)dx 4 4 4 4 1 1 1 2 2 3 1 x 1 x x 2 4 2 d 2 4 dx . 3 3 3 1 2 4 2 4
x 2x 1 khi x 1 e 1
Câu 14. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f
4ln x dx. 2 3 x khi x 1 x 1 16 11 6 A. . B.17 . C. . D. . 3 6 11 Lời giải: Chọn C 4 e 1 Xét I f
4ln x dx x 1 1 Đặt 2
4 ln x t 4 ln x t
dx 2tdt x
Với x 1 t 2 4
x e t 0 2 2 1 2
I 2 t. f
tdt 2 .xf
xdx 2 .xf (x)dx 2 .xf (x)dx 0 0 0 1 1 2 x
x 2x 2 11 4 2 1 dx 2 x 2
3 x dx . 6 0 1 2 2x 1 khi x 0 4 1
Câu 15. Cho hàm số f (x) x 1
khi 0 x 2 . Tính tích phân f 27tan x dx . 2 cos x 5 2x khi x 2 4 201 34 155 109 A. . B. . C. . D. . 77 103 7 21 Lời giải: Chọn D 4 1 Xét I f 27tan x dx 2 cos x 4 1 1
Đặt 2 7 tan x t dx dt 2 cos x 7 Với x t 9 4 x t 5 4 9 9 0 2 9 1 I f t 1 t f x 1 1 1 d dx
f (x)dx
f (x)dx f (x)dx 7 7 7 7 7 5 5 5 0 2 0 1 2x 2 9 1 1 109 2 1 dx
x 1dx 52xdx . 7 7 7 21 5 0 2 Trang15 2
x x khi x 0 2 2
Câu 16. Cho hàm số f (x)
. Khi đó I 2 cos xf
sin xdx 2 f
32xdx bằng x khi x 0 0 0 7 8 10 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3 Lời giải: Chọn D 2 2
Ta có: I 2 cos xf
sin xdx 2 f
32xdx I I 1 2 0 0
x 0 t 0
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận . x t 1 2 1 1 1
I 2 f t dt f t dt f x dx 1 0 1 1 2
x x khi x 0 Do f (x) x khi x 0 0 1
I xdx 2 2
x x dx . 1 3 1 0 1
x 0 t 3
Đặt t 3 2x dt 2dx dx dt . Đổi cận . 2
x 2 t 1 3 3
I f t dt f x dx 2 1 1 2
x x khi x 0 Do f (x) x khi x 0 0 3
I xdx
2x x dx 4. 2 1 0 10
Vậy I I I 1 2 3 4x khi x 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) . Tính tích phân 2
x 12 khi x 2 . x f 2 3 x 1 ln 3 2 x I dx e . f 2 1 x
e dx 2 0 x 1 ln 2 A. 84 . B. 83 . C. 48 . D. 84 . Lời giải: Chọn A . x f 2 3 x 1 ln 3 Ta có: 2 x I dx e . f 2 1 x
e dx I I 1 2 2 0 x 1 ln 2
x 0 t 1 Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 2tdt 2xdx xdx tdt . Đổi cận .
x 3 t 2 2 2 2
I f t dt f t dt f x dx 1 1 1 1 Trang16 4x khi x 2 Do f (x) 2
x 12 khi x 2 2 I 2
x 12 dx 9 . 1 1
x ln 2 t 5 x x x 1 Đặt 2 2 2 t 1 e
dt 2e dx e dx dt . Đổi cận . 2
x ln3 t 10 10 10 1 1 I f t dt f x dx 2 2 2 5 5 4x khi x 2 Do f (x) 2
x 12 khi x 2 10 1 I 4x 75 . 2 2 5
Vậy I I I 84 1 2 3 3 e . x f f x 2 1 ln x 1 tan 2x x khi x 1 a
Câu 18. Cho hàm số f (x) . Biết I dx dx 3
x 2 khi x 1 2 2 cos x x 1 b 0 4 a với
là phân số tối giản. Giá trị của tổng a b bằng b A. 69 . B. 68 . C. 67 . D. 66 . Lời giải: Chọn A 3 e . x f ln 2 1 x f x 1 tan I dx
dx I I 2 2 1 2 cos x x 1 0 4 x t 1 1 Đặ 4
t t tan x dt dx . Đổi cận . 2 cos x
x t 3 3 3 3 I f t dt f x dx 1 1 1
x 0 t 0 2x x 1 Đặt t ln 2 x 1 dt dx dx dt . Đổi cận . 2 2 1 x 1 x 1 2 x e 1 t 2 1 1 2 1 I f t 2 1 dt f x dx 2 2 2 0 0 3
2x x khi x 1 Do f (x) 3
x 2 khi x 1 1 3
I I I 2x x 2 1 53 3 dx 3
x 2 dx
a 53, b 16 . 1 2 2 16 1 0
Vậy a b 69 Trang17 1 2 x 2 khi 0 x<2 e f ln x 2 6 a
Câu 19. Cho hàm số f (x) 2 . Biết I dx . x f 2 x 1dx với x b x 7 kh 2 i x 5 1 3
a là phân số tối giản. Giá trị của hiệu ab bằng b A. 77 . B. 67 . C. 57 . D. 76 . Lời giải: Chọn A 2 e f ln x 2 6 I dx . x f
2x 1dx I I 1 2 x 1 3 1
x 1 t 0
Đặt t ln x dt dx . Đổi cận . x 2
x e t 2 2 2
I f t dt f x dx 1 0 0
x 3 t 2 Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 2tdt 2xdx xdx tdt . Đổi cận .
x 2 6 t 5 5 5
I t. f t dt . x f x dx 2 2 2 1
x 2 khi 0 x<2
Do f (x) 2 x 7 kh 2 i x 5 2 5 1 79
I I I x 2 dx .
x x 7 dx
a 79, b 2 . 1 2 2 2 0 2
Vậy a b 77 2 2
x x 1 khi x 0 2 e f ln x a
Câu 20. Cho hàm số f (x) . Biết I
f (2sin x 1) cos x dx dx 2x 3 khi x 0 x b 0 e a với
là phân số tối giản. Giá trị của tích a b bằng b A. 305 . B. 305 . C. 350 . D. 350 . Lời giải: Chọn B 2 2 e f ln x I
f (2sin x 1) cos x dx
dx I I 1 2 x 0 e
x 0 t 1 dt
Đặt t 2sin x 1 dt 2cos xdx cos xdx . Đổi cận . 2 x t 1 2 1 1 1 1 I f t dt f x dx 1 2 2 1 1 2
x x 1 khi x 0 Do f (x) 2x 3 khi x 0 0 1 1
I 2x 3dx 13 2 x x 1 dx . 2 12 1 0 Trang18 1
x e t 1
Đặt t ln x dt dx . Đổi cận . x 2
x e t 2 2 2
I f t dt f x dx 2 1 1 2
x x 1 khi x 0 Do f (x) 2x 3 khi x 0 2 I 29 2 x x 1 dx . 6 1 377
I I I
a 377, b 72 1 2 72
Vậy a b 305 Trang19