Chuyên đề tính đơn điệu và cực trị của hàm số từ cơ bản đến nâng cao

Tài liệu gồm 690 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Văn Ánh, bao gồm lý thuyết, hệ thống bài tập trắc nghiệm và hệ thống bài tập tự luận chuyên đề tính đơn điệu và cực trị của hàm số từ cơ bản đến nâng cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
I. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Khái nim tính đn điu ca hàm s.
Gi s
K
là mt khong, một đoạn hoc mt na khong và
()y fx
là hàm s xác định trên
K
.
+) Hàm s
()
y fx
được gi là đng biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).
x x K x x fx fx 
+) Hàm s
()y fx
được gi là nghch biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).x x K x x fx fx 
+) Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
được gọi chung là đơn điệu trên
.K
Chú ý:
+ Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
+ Nếu hàm s nghịch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xuống.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT VÀ V
ĐỒ TH CA HÀM S
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Sưu tm và biên son
2. Định lý: Cho hàm s
()y fx
có đạo hàm trên
K
, trong đó
K
là mt khoảng, đoạn hoc na
khong.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s
()
y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
3. Định lý: (Tng quát) Cho hàm s
()y fx
có đạo hàm trên
K
, trong đó
K
là mt khong,
đoạn hoc na khong.
+) Nếu
( ) 0,
fx x K

() 0fx
xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

() 0fx
xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
4. Lưu ý:
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, ( ; )f x x ab 
thì ta nói hàm s đồng
biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, (a; )fx x b 
thì ta nói hàm s
nghch biến trên đoạn
[ ; ].
ab
+) Tương tự vi các khái nim hàm s đồng biến, nghch biến trên các na khong.
5. S dng bng biến thiên đ xét tính đơn điu ca hàm s.
Để xét tính đơn điu ca hàm s
()y fx=
ta thc hiện các bước sau:
c 1: Tìm tập xác định
D
.
c 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
. Tìm các điểm
( )
0;1; 2;...
i
xi=
mà tại đó
() 0fx
=
hoc làm
cho
()fx
không xác định.
c 3: Sp xếp các
( )
0;1; 2;...
i
xi=
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
c 4: Căn cứ vào bng biến thiên nêu kết lun
Chú ý: Đối vi bài toán trc nghim, ta có th s dụng Phương pháp s dng MTCT.
Cách 1: S dụng chức năng lập bng giá tr MODE 7 ca máy tính Casio. Quan sát bng kết
qu nhận được v tính tăng, giảm giá tr của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo hàm. S dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối vi bất phương trình bậc hai, bc ba).
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 3
Sưu tm và biên son
II. CC TR CA HÀM S
1. Khái nim cc tr ca hàm s: Cho hàm s
()y fx
=
xác đnh và liên tc trên khong
(;)ab
điểm
0
(;)x ab
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx
<
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx
=
đạt cực đại ti
0
x
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx>
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()
y fx=
đạt cc tiu ti
0
x
.
* Chú ý
+) Nếu hàm s
()y fx
=
đạt cc đi ti
0
x
thì
0
x
đưc gi là đim cc đi ca hàm s;
0
()fx
được gi là giá tr cc đi ca hàm s, kí hiu là
()
CT
ff
, còn đim
00
( ; ( ))Mx fx
được gi là
đim cực đại của đồ th hàm s.
+) Các đim cc đi và cc tiểu được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đi còn gi là cc
đại và được gi chung là cc tr ca hàm s.
2. Cách tìm cc tr ca hàm s
Định lí 2: Gi s hàm s
()y fx=
liên tc trên
(;)ab
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên
0
(; )ax
0
( ;)
xb
.
+) Nếu
(
)
'0
fx>
trên khong
0
(; )ax
'( ) 0fx<
trên
0
( ;)xb
thì
0
x
là một điểm cc đi ca
hàm s
()y fx
=
.
+) Nếu
( )
0fx
<
trên khong
0
(; )ax
() 0fx
>
trên
0
( ;)
xb
thì
0
x
là một điểm cc tiu ca
hàm s
()y fx=
.
Minh ha bng bng biến thiến
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Sưu tm và biên son
NHN XÉT:
Để tìm cc tr ca hàm s
()y fx=
ta thc hiện các bước sau:
c 1: Tìm tập xác định
D
.
c 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
. Tìm các điểm
( )
0;1; 2;...
i
xi=
mà tại đó
() 0fx
=
hoc làm
cho
()fx
không xác định.
c 3: Sp xếp các
( )
0;1; 2;...
i
xi=
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
c 4: Căn cứ vào bng biến thiên nêu kết lun.
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S CHO BI BIU THC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
31yx x=−+
.
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
3
1
41
3
yx x= ++
.
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
5 26 1
3
y xx x= +−
.
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
3 91
3
yxx x
= + +−
.
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
2yx x=
.
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
4yx x= +
.
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
247y xx=−+
.
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
.
Câu 9: Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
7
x
y
x
=
+
.
Câu 10: Tìm các khong nghch biến ca hàm s:
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
2
44
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s:
2
5
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 13: Tìm các khong đơn điệu ca hàm s
tan 2
tan 1
x
y
x
=
trên
4
;0
π
.
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s:
2
2 nÕu 1
2 2 7 nÕu 1 2
3 3 nÕu 2
xx
y
xx x
xx
+ <−
=
+ + −≤
−>
.
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s:
a)
2
23yx x=−−
. b)
2
4343
yx x x= ++ +
.
II
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
2
4yx x=
.
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM HP CHO BI BBT HOC
ĐỒ TH CA HÀM S
( )
y fx
=
HOC
( )
y fx
=
.
Câu 17: Cho m s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên.
Xét tính đơn điệu ca hàm s
(
) (
)
3y gx f x= = +
.
Câu 18: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
21yfx= +
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên
Tìm các khong nghch biến ca hàm s
( )
26
yf x= −+
.
Câu 20: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Sưu tm và biên son
Hi hàm s
2
1
36
2
yf x x

= ++


nghch biến trên các khong nào?
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
2
2yf x x= −+
?
Câu 22: Cho hàm s
y fx
có đạo m liên tc trên
. m s
(
)
y fx
=
có đ th như hình vẽ sau:
Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
1gx f x x 
.
Câu 23: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ bên.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
2020gx f x x= −+
.
O
x
y
1
1
1
2
1
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 24: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
(
)
( )
2
y gx f x= =
đồng biến trên khong nào?
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
24y gx f x= =
nghch biến trên khong nào?
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Hi hàm s
( )
( )
y f fx=
đồng biến trên nhng khong nào?
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
3
2
5
42 6 1
32
x
y gx f x x x= = −+ −+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết
( )
13fx<<
,
x∀∈
. Hàm s
( ) ( )
( )
32
61y gx f f x x x= = +−
có ít nht bao nhiêu
khoảng đồng biến?
Câu 29: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
(
)
(
)
2
12y gx f x x
= = +−
đồng biến trên khong nào?
Câu 30: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
3
y gx f x= =
đồng biến trên khong nào?
Câu 31: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
(
)
2
22= = ++y gx f x x
đồng biến trên khong nào?
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên dưi
Hàm s
(
)
( )
3
2
7
2 12 1
32
x
gx f x x x= −+ + +
có ít nht bao nhiêu khong nghch biến?
DẠNG 3: TÌM ĐK CỦA THAM S ĐỂ HÀM S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN TRÊN MT
MIN CHO TRƯC.
Câu 33: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
.
1)
32
3
y x x mx m=+ ++
2)
( )
( )
32
21 2 2y mx m x m x= + ++
Câu 34: Tìm các giá tr ca tham s
m
để m s
32
( 1) 3( 1) 3(2 3)ymx mx m xm= + −+
nghch biến
trên
.
Câu 35: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
21
xm
y
x
=
đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 36: m
m
đểm s
21x
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác đnh?
Câu 37: bao nhiêu giá tr
m
nguyên để m s
( )
32 2
33 1yx x m x=+−
đồng biến trên khong
( )
1; 2
?
Câu 38: m
m
để hàm s
( )
32
31y x x m xm=−+ + +
nghch biến trên khong
( )
1;
+∞
.
Câu 39: m
m
để hàm s
( )
322
3 3 1 23
y x mx m x m=−+ +
đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
Câu 40: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
362y x mx m x=−+
nghch biến
trên khong
( )
2; +∞
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 15xx m
y
xm
+ −−
=
nghch biến trên khong
( )
1; 5
?
Câu 42: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
21
5
xx m
y
xm
+ −+
=
+
nghch biến trên khong
( )
3;1
?
Câu 43: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho hàm s
( )
2
21 1x mx m
y
xm
+ ++
=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
Câu 44: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
2
1x
y
x xm
+
=
++
nghch biến trên
khong
( )
1;1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 45: Xác đnh các giá tr ca tham s m để hàm s
32
3y x mx m=−−
nghch biến trên khong
(
)
0;1 ?
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39=−−y x mx m x
nghch biến trên
khong
( )
0;1
.
Câu 47: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
21 2
3
y x mx m x m= + −+
nghch biến trên
khong
( )
2;0 .
.
Câu 48: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khong
( )
0; 4
là:
Câu 49: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên khong
(
)
0; 4
là:
Câu 50: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
( )
2020;2020
sao cho hàm s
32
22y x mx x
=++
đồng biến trên khong
( )
2;0
. Tính s phn t ca tp hp
S
.
Câu 51: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
1
x xm
y
x
++
=
nghch biến trên khong
(1; 3)
và đồng biến trên khong
(4;6)
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
( )
3 22
1
1 21
3
y x m x m mx= −+ + + +
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
nằm trong đoạn
[ ]
100;100
để hàm s đồng biến trên khong
( )
1;5
.
Câu 53: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
(
)
15;15
để hàm s
42
6 2526y x x mx= −+
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 54: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( 2021;2021)
để hàm s
42
2 31y x mx m= −+
đồng biến trên khoàng
(1; 2)
?
Câu 55: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
33 1 1y x x m xm= + −−
nghch biến
trên đoạn
[
]
1; 3
.
Câu 56: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
( )
( )
3
22
1 21
3
x
y m x m mx=−+ + + +
nghch biến trên đoạn
[ ]
2;3
?
Câu 57: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
33 1 1y x x m xm= + −−
nghch biến
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
Câu 58: Cho hàm s
32
5y x x mx=−+ +
vi
m
là tham s thc. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên đoạn
[ ]
50;50
để hàm s đã cho đồng biến trên khong?
Câu 59: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 22
1
( 1) ( 2 ) 3
3
y x m x m mx 
nghch
biến trên khong
1;1
.
Câu 60: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39=−−y x mx m x
nghch biến trên
khong
( )
0; 2
.
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 61: m tt c các giá thc ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
32
236 2y x x m xm=−− ++
nghch
biến trên khong
(
)
1;1
.
Câu 62: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2022;2022m ∈−
để m s
3
2
1
2
y x mx
x
=+−
đồng
biến trên khong
( )
0; +∞
?
Câu 63: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4xx
y
xm
=
+
đồng biến trên
(
)
1;
+∞
Câu 64: Cho hàm s
( )
2
2 2 31
1
x m xm
y
x
++ +
=
. Tìm các giá tr ca tham s m đ hàm s nghch biến
trên mi khoảng xác định.
Câu 65: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
(
)
10;
+∞
?
Câu 66: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( ) ( )
32
3 2 1 12 5 2yx m x m x= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
. S phn t ca
S
bng
Câu 67: Gi
T
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
21y x mx=−+
đồng biến trên khong
( )
3; +∞
. Tng giá tr các phn t ca
T
bng
Câu 68: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
100;100
sao cho hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 1 21 31= +− + + +fxmxmx mxm
đồng biến trên
?
Câu 69: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[
]
1; 25
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
2
25
2
x xm
y
xm
+ −+
=
đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
Câu 70: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[
]
2;25
sao cho ng vi mi
m
, hàm
s
2
51
5
x xm
y
xm
+ −−
=
nghch biến trên khong
( )
1; 4
.
Câu 71: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
25;3
sao cho ng vi mi
m
, hàm
s
2
45
4
x xm
y
xm
+ −−
=
đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
.
Câu 72: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
=
đng biến trên khong
0;
2
π



.
Câu 73: m
m
đểm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



?
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m∈−
sao cho hàm s
( )
42
24 1 1yx m x= −+
đồng biến trên
khong
( )
1;
+∞
.
Câu 75: Tìm tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
11y x mx= +−
đồng biến trên khong
(;)−∞ +∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 76: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
2 32 1 6 1 1yx mxmmx= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2;+∞
.
Câu 77: m tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



.
Câu 78: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
0; .
3
π



Câu 79: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan 2
tan 1
x
y
xm
=
−+
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
Câu 80: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan
tan 1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên khong
0; .
4
π



Câu 81: Tìm giá tr
m
để hàm s
cot 2
cot
x
y
xm
=
nghch biến trên
;
42
ππ



?
Câu 82: m
m
để hàm s
2cot 1
cot
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
I. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Khái nim tính đn điu ca hàm s.
Gi s
K
là mt khong, một đoạn hoc mt na khong và
()y fx
là hàm s xác định trên
K
.
+) Hàm s
()
y fx
được gi là đng biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).x x K x x fx fx

+) Hàm s
()y fx
được gi là nghch biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).x x K x x fx fx 
+) Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
được gọi chung là đơn điệu trên
.K
Chú ý:
+ Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
+ Nếu hàm s nghịch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xuống.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT VÀ V
ĐỒ TH CA HÀM S
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Sưu tm và biên son
2. Định lý: Cho hàm s
()y fx
có đạo hàm trên
K
, trong đó
K
là mt khoảng, đoạn hoc na
khong.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s
()
y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
3. Định lý: (Tng quát) Cho hàm s
()y fx
có đạo hàm trên
K
, trong đó
K
là mt khong,
đoạn hoc na khong.
+) Nếu
( ) 0,
fx x K

() 0fx
xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

() 0fx
xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
4. Lưu ý:
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, ( ; )f x x ab 
thì ta nói hàm s đồng
biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, (a; )fx x b 
thì ta nói hàm s
nghch biến trên đoạn
[ ; ].
ab
+) Tương tự vi các khái nim hàm s đồng biến, nghch biến trên các na khong.
5. S dng bng biến thiên đ xét tính đơn điu ca hàm s.
Để xét tính đơn điu ca hàm s
()y fx=
ta thc hiện các bước sau:
c 1: Tìm tập xác định
D
.
c 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
. Tìm các điểm
( )
0;1; 2;...
i
xi=
mà tại đó
() 0fx
=
hoc làm
cho
()fx
không xác định.
c 3: Sp xếp các
( )
0;1; 2;...
i
xi=
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
c 4: Căn cứ vào bng biến thiên nêu kết lun
Chú ý: Đối vi bài toán trc nghim, ta có th s dụng Phương pháp s dng MTCT.
Cách 1: S dụng chức năng lập bng giá tr MODE 7 ca máy tính Casio. Quan sát bng kết
qu nhận được v tính tăng, giảm giá tr của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo hàm. S dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối vi bất phương trình bậc hai, bc ba).
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 3
Sưu tm và biên son
II. CC TR CA HÀM S
1. Khái nim cc tr ca hàm s: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh và liên tc trên khong
(;)ab
điểm
0
(;)x ab
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx
<
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()y fx=
đạt cực đại ti
0
x
.
+) Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( ) ( )
0
fx fx>
vi mi
00
(;)x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói
hàm s
()
y fx
=
đạt cc tiu ti
0
x
.
* Chú ý
+) Nếu hàm s
()y fx
=
đạt cc đi ti
0
x
thì
0
x
được gi là đim cc đi ca hàm s;
0
()fx
được gi là giá tr cc đi ca hàm s, kí hiu là
()
CT
ff
, còn điểm
00
( ; ( ))Mx fx
được gi là
đim cực đại của đồ th hàm s.
+) Các đim cc đi và cc tiểu được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đi còn gi là cc
đại và được gi chung là cc tr ca hàm s.
2. Cách tìm cc tr ca hàm s
Định lí 2: Gi s hàm s
()y fx=
liên tc trên
(;)ab
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên
0
(; )ax
0
( ;)xb
.
+) Nếu
(
)
'0
fx>
trên khong
0
(; )ax
'( ) 0fx<
trên
0
( ;)xb
thì
0
x
là một điểm cc đi ca
hàm s
()y fx=
.
+) Nếu
( )
0fx
<
trên khong
0
(; )
ax
() 0fx
>
trên
0
( ;)xb
thì
0
x
là một đim cc tiu ca
hàm s
()y fx=
.
Minh ha bng bng biến thiến
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Sưu tm và biên son
NHN XÉT:
Để tìm cc tr ca hàm s
()y fx=
ta thc hiện các bước sau:
c 1: Tìm tập xác định
D
.
c 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
. Tìm các điểm
( )
0;1; 2;...
i
xi=
mà tại đó
() 0fx
=
hoc làm
cho
()fx
không xác định.
c 3: Sp xếp các
( )
0;1; 2;...
i
xi=
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên.
c 4: Căn cứ vào bng biến thiên nêu kết lun
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S CHO BI BIU THC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
31yx x=−+
.
Li gii
Tập xác định:
D
=
.
Ta có:
2
36yx x
=
;
2
0
03 60
2
x
y xx
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
2; +∞
, nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
3
1
41
3
yx x= ++
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
2
4 0,yx x
= + > ∀∈
.
Vy m s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
5 26 1
3
y xx x=+−
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
2
10 26 5 1 0,yx x x x
= + = < ∀∈
.
II
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 5
Sưu tm và biên son
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
3 91
3
yxx x= + +−
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có:
( )
2
2
6 9 3 0,yx x x x
= + + = + ∀∈
;
03yx
=⇔=
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
.
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
2yx x=
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
4 44 1y x x xx
= −=
;
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
, nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
0; 1
.
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
4yx x= +
.
Li gii
Tp xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
4 84 2y x x xx
= += +
;
00yx
=⇔=
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
, nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
247y xx
=−+
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
88 8 1y x x xx
= +=
;
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Sưu tm và biên son
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
0;1
, nghch biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Tp xác định:
{ }
D \1=
.
Ta có
( )
22
3.1 1 .1
4
0,
(1 ) (1 )
y xD
xx
−−
= = > ∀∈
−−
.
Vy m s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Câu 9: Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
7
x
y
x
=
+
.
Li gii
Tp xác định:
{ }
D \7=
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2 .7 1.3
17
0,
77
y xD
xx
−−
= = < ∀∈
++
.
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;7−∞
( )
7; +∞
.
Câu 10: Tìm các khong nghch biến ca hàm s:
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Li gii
Tp xác định:
{ }
D \2=
. Ta có:
( )
2
2
45
2
xx
y
x
−− +
=
+
.
( )
2
2
45
'0 0
2
−− +
=⇔=
+
xx
y
x
2
5
4 50
1
=
⇔− + =
=
x
xx
x
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
Page 7
Sưu tm và biên son
Vy hàm s nghch biến trên các khong
(
)
;5−∞
( )
1; +∞
.
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
2
44
1
xx
y
x
++
=
+
.
Li gii
Tp xác định:
{
}
D \1
=
. Ta có:
( )
2
2
2
2
'0
0
1
x
xx
yy
x
x
=
+
= ⇒=
=
+
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
−∞ ;2
( )
+∞0;
, nghch biến trên các khong
( )
−−2; 1
( )
1;0
.
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s:
2
5
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Li gii
Tp xác định:
{ }
\2D =
. Ta có:
( )
2
2
47
0,
2
xx
y xD
x
−−
= < ∀∈
+
.
Vy m s nghch biến trên các khong
( )
−∞ ;2
( )
+∞2;
.
Câu 13: Tìm các khong đơn điệu ca hàm s
tan 2
tan 1
x
y
x
=
trên
4
;0
π
.
Li gii
Trên khoảng
4
;0
π
thì
( )
0
cos;1;0tan
xx
.
Ta có:
( )
2
2
1
cos
' 0, 0;
4
tan 1
x
yx
x
π

= > ∀∈


.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
4
;
0
π
.
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
2 nÕu 1
2 2 7 nÕu 1 2
3 3 nÕu 2
xx
y
xx x
xx
+ <−
=
+ + −≤
−>
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
Sưu tm và biên son
1 nÕu 1
4 2 nÕu 1 2
3 nÕu 2
x
y
xx
x
<−
=
+ −< <
>
;
1
0
2
yx
=⇔=
.
Bảng xét dấu ca
y
:
T bng xét du ca
y
ta có hàm s đng biến trên các khong
1
1;
2



(
)
2; +∞
, nghch biến trên các
khong
( )
;1−∞
1
;2
2



.
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s:
a)
2
23yx x=−−
. b)
2
4343yx x x= ++ +
.
Li gii
a) Tập xác định:
D
=
.
Cách 1:
( )
2
2
2
2 3 nÕu 1 hoÆc 3
23
2 3 nÕu 1 3
xx x x
yx x
xx x
≤−
= −=
−< <
.
( )
2 2 nÕu 1 hoÆc 3
2 2 nÕu 1 3
xx x
y
xx
<− >
=
−< <
;
01yx
=⇔=
.
Bảng xét dấu
y
:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;1
( )
3; +∞
, nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; 3
.
Cách 2: Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
2 23 1
23
xx x
y
xx
−−
=
−−
;
01yx
=⇔=
.
Bảng xét dấu ca
y
:
| 1/690

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM NG ƯƠ
I ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ CH
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm tính đợn điệu của hàm số.

Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và y f(x) là hàm số xác định trên K .
+) Hàm số y f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số y f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K. Chú ý:
+ Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
+ Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
2. Định lý: Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên K   , trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nữa khoảng.
+) Nếu f (x)  0, x K thì hàm số y f(x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng K .
3. Định lý: (Tổng quát) Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên K   , trong đó K là một khoảng,
đoạn hoặc nữa khoảng.
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) nghịch biến trên khoảng K .
4. Lưu ý: +) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)0, (
x a;b) thì ta nói hàm số đồng
biến trên đoạn [a;b].
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x  a;b) thì ta nói hàm số
nghịch biến trên đoạn [a;b].
+) Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
5. Sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu của hàm số.
Để xét tính đơn điệu của hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1:
Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) . Tìm các điểm x i =
mà tại đó f (′x) = 0 hoặc làm i ( 0;1;2;. .)
cho f (′x) không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các x i =
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i ( 0;1;2;. .)
Bước 4: Căn cứ vào bảng biến thiên nêu kết luận
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm, ta có thể sử dụng Phương pháp sử dụng MTCT.
Cách 1
: Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio. Quan sát bảng kết
quả nhận được về tính tăng, giảm giá trị của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba). Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm cực trị của hàm số: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ; a b) và điểm x ∈( ; a b) 0 .
+) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) < f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h) và x x thì ta nói 0 ) 0 0 0
hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0 .
+) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) > f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h) và x x thì ta nói 0 ) 0 0 0
hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x0 . * Chú ý
+) Nếu hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x x f (x )
0 thì 0 được gọi là điểm cực đại của hàm số; 0
được gọi là giá trị cực đại của hàm số, kí hiệu là f
M (x ; f (x ))
( fCT ) , còn điểm 0 0 được gọi là
điểm cực đại của đồ thị hàm số.
+) Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại còn gọi là cực
đại và được gọi chung là cực trị của hàm số.
2. Cách tìm cực trị của hàm số
Định lí 2: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b) chứa điểm x0 và có đạo hàm trên ( ; a x ) (x ;b) 0 và 0 .
+) Nếu f '(x) > 0 trên khoảng ( ; a x ) < (x ;b) x 0 và f '(x) 0 trên 0
thì 0 là một điểm cực đại của
hàm số y = f (x) .
+) Nếu f ′(x) < 0 trên khoảng ( ; a x ) ′ > (x ;b) x 0 và f (x) 0 trên 0
thì 0 là một điểm cực tiểu của
hàm số y = f (x) .
Minh họa bằng bảng biến thiến Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NHẬN XÉT:
Để tìm cực trị của hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1:
Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) . Tìm các điểm x i =
mà tại đó f (′x) = 0 hoặc làm i ( 0;1;2;. .)
cho f (′x) không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các x i =
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i ( 0;1;2;. .)
Bước 4: Căn cứ vào bảng biến thiên nêu kết luận.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO BỞI BIỂU THỨC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x +1.
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3
y = x + 4x +1. 3
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = − x + 5x − 26x −1. 3
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = x + 3x + 9x −1. 3
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x − 2x .
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x + 4x .
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2 y = 2
x + 4x − 7 .
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3x +1 y = . 1− x
Câu 9: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3− 2x y = . x + 7 2
Câu 10: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: −x + 2x −1 y = . x + 2 2
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số x + 4x + 4 y = . x +1 2
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: −x x + 5 y = . x + 2 −
Câu 13: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số tan x 2 y = trên  π   ; 0  . tan x −1  4   −x + 2 nÕu x < 1 −
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:  2 y =  2
x + 2x + 7 nÕu −1 ≤ x ≤ 2 .   3x − 3 nÕu x > 2
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) 2
y = x − 2x − 3 . b) 2
y = x − 4x + 3 + 4x + 3 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 2
y = x 4 − x .
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP CHO BỞI BBT HOẶC
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f ( x) HOẶC y = f ′( x) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên.
Xét tính đơn điệu của hàm số y = g (x) = f (x) + 3.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f (2x + ) 1 .
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = f ( 2 − x + 6).
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1  Hỏi hàm số 2 y = f x + 3x + 
6 nghịch biến trên các khoảng nào? 2   
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f ( 2
x + 2x) ?
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số gx f x x 1.
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. y 1 1 − O 1 2 x 1 −
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g (x) = f (x) − x + 2020 . Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2x − 4) nghịch biến trên khoảng nào?
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số y = f ( f (x)) đồng biến trên những khoảng nào?
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau 3 x 5
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g (x) = f (4 − 2x) 2 − + x − 6x +1 3 2 . Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết 1< f ( x) < 3, x
∀ ∈  . Hàm số y = g (x) = f ( f (x)) 3 2
+ x − 6x −1 có ít nhất bao nhiêu
khoảng đồng biến?
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2
1+ 2x x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số = ( ) = ( 3 y g x
f x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2x + 2x + 2) đồng biến trên khoảng nào? Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới 3 x 7
Hàm số g ( x) = f ( x − 2) 2 + − x +12x +1 3 2
có ít nhất bao nhiêu khoảng nghịch biến?
DẠNG 3: TÌM ĐK CỦA THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN MỘT MIỀN CHO TRƯỚC.
Câu 33: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  . 1) 3 2
y = x + 3x + mx + m 2) 3
y = mx − ( m + ) 2 2
1 x + (m + 2) x − 2
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = (m −1)x − 3(m −1)x + 3(2m − 3)x + m nghịch biến trên  .
Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x −1
Câu 36: Tìm m để hàm số 2x +1 y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định? x m
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số 3 2
y = x + x − ( 2 3 3 m − )
1 x đồng biến trên khoảng (1;2) ?
Câu 38: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m − )
1 x + m nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
Câu 39: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3 3 m − )
1 x − 2m + 3 đồng biến trên khoảng (1;2) .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3
6 m − 2) x nghịch biến
trên khoảng (2;+∞) .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5)? x m
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
x + 2x −1+ m y =
nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 ? 5x + m 2
2x + (1− m) x +1+ m
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y = x m
đồng biến trên khoảng (1;+∞)?
Câu 44: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số x +1 y = nghịch biến trên 2 x + x + m khoảng ( 1; − ) 1 . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 45: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx m nghịch biến trên khoảng(0; ) 1 ?
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
Câu 47: Tìm các giá trị của tham số m 1 để hàm số 3 2
y = x mx + (2m − )
1 x m + 2 nghịch biến trên 3 khoảng ( 2; − 0)..
Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là:
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là:
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc ( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3 2
y = 2x + mx + 2x đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) . Tính số phần tử của tập hợp S . 2
Câu 51: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x + 2x + m y =
nghịch biến trên khoảng x −1
(1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6). Câu 52: Cho hàm số 1 3
y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x +1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 3 nằm trong đoạn [ 100 −
;100] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;5) .
Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 15 − ;15) để hàm số 4 2
y = x − 6x mx + 2526 nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 54: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2021 − ;2021) để hàm số 4 2
y = x − 2mx − 3m +1 đồng biến trên khoàng (1;2) ?
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x −3(m + )
1 x m −1 nghịch biến trên đoạn [ 1; − ] 3 . 3
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x y = − (m + ) 2 x + ( 2 1
m + 2m) x +1 3
nghịch biến trên đoạn [2; ] 3 ?
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x −3(m + )
1 x m −1 nghịch biến trên đoạn [ 1; − ] 3 . Câu 58: Cho hàm số 3 2
y = −x + x mx + 5 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [ 50
− ;50] để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2
y x (m 1)x (m  2m)x3 nghịch 3
biến trên khoảng 1;  1 .
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0;2) . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 61: Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 6(m + 2) x + m nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . 1
Câu 62: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2022 − ;2022] để hàm số 3
y = x + mx − đồng 2 2x
biến trên khoảng (0;+∞)? 2
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x − 4x y =
đồng biến trên (1;+∞) x + m 2 2
x + (m + 2) x −3m +1
Câu 64: Cho hàm số y =
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến x −1
trên mỗi khoảng xác định.
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)?
Câu 66: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 3 2
1 x + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . Số phần tử của S bằng
Câu 67: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx +1
đồng biến trên khoảng (3;+∞) . Tổng giá trị các phần tử của T bằng
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100 − ;100] sao cho hàm số
f (x) = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1 1 x + (2m + )
1 x + 3m −1 đồng biến trên  ?
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1;25] sao cho ứng với mỗi m, hàm số 2
x + 2x m + 5 y =
đồng biến trên khoảng (1;3) . 2x m
Câu 70: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2;
− 25] sao cho ứng với mỗi m , hàm 2
x + 5x m −1 số y =
nghịch biến trên khoảng (1;4) . 5x m
Câu 71: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2 − 5; ]
3 sao cho ứng với mỗi m , hàm 2
x + 4x m − 5 số y =
đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 . 4x m
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2sin x −1  π y =
đồng biến trên khoảng 0; . sin x m 2   
Câu 73: Tìm m để hàm số sin x + m  π y =
nghịch biến trên khoảng  ;π ? sin x −1 2   
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) sao cho hàm số 4
y = x − ( m − ) 2 2 4
1 x +1 đồng biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 75: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + ) 1 x +1
đồng biến trên khoảng (2;+ ∞).
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2cos x −1  π y =
đồng biến trên khoảng 0; . cos x m 2   
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2cos x + 3 y =
nghịch biến trên khoảng 2cos x m 0;π   .  3  tan x − 2
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng tan x m +1  π 0;   . 4    tan x + m
Câu 80: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng  π 0;   . m tan x +1  4 
Câu 81: Tìm giá trị m để hàm số cot x − 2  π π y =
nghịch biến trên  ; ? cot x m 4 2   
Câu 82: Tìm m để hàm số 2cot x +1  π π y =
đồng biến trên khoảng  ; . cot x + m 4 2    Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM NG ƯƠ
I ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ CH
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm tính đợn điệu của hàm số.

Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và y f(x) là hàm số xác định trên K .
+) Hàm số y f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số y f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K. Chú ý:
+ Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
+ Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
2. Định lý: Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên K   , trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nữa khoảng.
+) Nếu f (x)  0, x K thì hàm số y f(x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng K .
3. Định lý: (Tổng quát) Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên K   , trong đó K là một khoảng,
đoạn hoặc nữa khoảng.
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) nghịch biến trên khoảng K .
4. Lưu ý: +) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)0, (
x a;b) thì ta nói hàm số đồng
biến trên đoạn [a;b].
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x  a;b) thì ta nói hàm số
nghịch biến trên đoạn [a;b].
+) Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
5. Sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu của hàm số.
Để xét tính đơn điệu của hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1:
Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) . Tìm các điểm x i =
mà tại đó f (′x) = 0 hoặc làm i ( 0;1;2;. .)
cho f (′x) không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các x i =
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i ( 0;1;2;. .)
Bước 4: Căn cứ vào bảng biến thiên nêu kết luận
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm, ta có thể sử dụng Phương pháp sử dụng MTCT.
Cách 1
: Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio. Quan sát bảng kết
quả nhận được về tính tăng, giảm giá trị của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba). Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm cực trị của hàm số: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ; a b) và điểm x ∈( ; a b) 0 .
+) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) < f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h) và x x thì ta nói 0 ) 0 0 0
hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0 .
+) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) > f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h) và x x thì ta nói 0 ) 0 0 0
hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x0 . * Chú ý
+) Nếu hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x x f (x )
0 thì 0 được gọi là điểm cực đại của hàm số; 0
được gọi là giá trị cực đại của hàm số, kí hiệu là f
M (x ; f (x ))
( fCT ) , còn điểm 0 0 được gọi là
điểm cực đại của đồ thị hàm số.
+) Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại còn gọi là cực
đại và được gọi chung là cực trị của hàm số.
2. Cách tìm cực trị của hàm số
Định lí 2: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b) chứa điểm x ( ; a x ) 0 và có đạo hàm trên 0 và (x ;b) 0 .
+) Nếu f '(x) > 0 trên khoảng ( ; a x ) < (x ;b) x 0 và f '(x) 0 trên 0
thì 0 là một điểm cực đại của
hàm số y = f (x) .
+) Nếu f ′(x) < 0 trên khoảng ( ; a x ) ′ > (x ;b) x 0 và f (x) 0 trên 0
thì 0 là một điểm cực tiểu của
hàm số y = f (x) .
Minh họa bằng bảng biến thiến Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NHẬN XÉT:
Để tìm cực trị của hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1:
Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) . Tìm các điểm x i =
mà tại đó f (′x) = 0 hoặc làm i ( 0;1;2;. .)
cho f (′x) không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các x i =
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i ( 0;1;2;. .)
Bước 4: Căn cứ vào bảng biến thiên nêu kết luận
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO BỞI BIỂU THỨC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Lời giải
Tập xác định: D =  . x = Ta có: 2
y′ = 3x − 6x ; 2 0
y′ = 0 ⇔ 3x − 6x = 0 ⇔  . x = 2 Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (2;+∞) , nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3
y = x + 4x +1. 3 Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = x + 4 > 0, x ∀ ∈  .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = − x + 5x − 26x −1. 3 Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = −x +10x − 26 = −(x −5)2 −1< 0, x ∀ ∈  . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = x + 3x + 9x −1. 3 Lời giải
Tập xác định D =  . Ta có: 2
y′ = x + 6x + 9 = (x + 3)2 ≥ 0, x
∀ ∈  ; y′ = 0 ⇔ x = 3 − .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x − 2x . Lời giải
Tập xác định: D =  . x = 0 Ta có 3
y′ = x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  . x = 1 ± Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;+ ∞), nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x + 4x . Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có 3
y′ = x + x = x( 2 4 8
4 x + 2) ; y′ = 0 ⇔ x = 0. Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞), nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2 y = 2
x + 4x − 7 . Lời giải
Tập xác định: D =  . x = 0 Ta có 3
y′ = − x + x = − x( 2 8 8 8 x − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  . x = 1 ± Bảng biến thiên: Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; )
1 , nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1; + ∞) .
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3x +1 y = . 1− x Lời giải
Tập xác định: D =  \{ } 1 . 3.1− (− ) 1 .1 Ta có 4 y′ = = > 0, x ∀ ∈ D . 2 2 (1− x) (1− x)
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ ) ;1 và (1;+∞) .
Câu 9: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3− 2x y = . x + 7 Lời giải
Tập xác định: D =  \{− } 7 . ( 2 − ).7 −1.3 17 − Ta có y′ = = < 0, x ∀ ∈ D . (x + 7)2 (x + 7)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;
∞ −7) và (−7;+∞). 2
Câu 10: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: −x + 2x −1 y = . x + 2 Lời giải 2
Tập xác định: D =  \{− } 2 . Ta có: −x − 4x + 5 y′ = . (x + 2)2 2 −x − 4x + 5 x = 5 − y ' = 0 ⇔ = 0 2
⇔ −x − 4x + 5 = 0 ⇔ . (x + 2)2  x = 1 Bảng biến thiên Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ −5) và (1;+∞) . 2
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số x + 4x + 4 y = . x +1 Lời giải 2 x + 2xx = 2 −
Tập xác định: D =  \{− } 1 . Ta có: y′ = ⇒ y ' = 0 ⇔ . (x + )2 1  x = 0 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−2) và (0;+∞) , nghịch biến trên các khoảng (−2;−1) và (−1;0) . 2
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: −x x + 5 y = . x + 2 Lời giải 2
Tập xác định: D =  \ {− } 2 . Ta có:
x − 4x − 7 y′ = < 0, x ∀ ∈ D . (x + 2)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−2) và (−2;+∞). −
Câu 13: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số tan x 2 y = trên  π   ; 0  . tan x −1  4  Lời giải Trên khoảng  π   ;
0  thì tan x ∈ ( ) 1; 0 ; cos x ≠ 0 .  4  1 Ta có: 2 cos  π ' x y 0, x 0;  = > ∀ ∈ . (  tan x − )2 1  4 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  π   ; 0  .  4 
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số  −x + 2 nÕu x < 1 −  2 y =  2
x + 2x + 7 nÕu −1 ≤ x ≤ 2 .   3x − 3 nÕu x > 2 Lời giải
Tập xác định: D =  . Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 − nÕu x < 1 −  y′ =  4 − x + 2
nÕu −1 < x < 2 ; 1
y′ = 0 ⇔ x = .  2  3 nÕu x > 2
Bảng xét dấu của y′:  1 
Từ bảng xét dấu của y′ ta có hàm số đồng biến trên các khoảng 1; − 
và (2;+∞) , nghịch biến trên các 2     1  khoảng ( ; −∞ − ) 1 và  ;2 . 2   
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) 2
y = x − 2x − 3 . b) 2
y = x − 4x + 3 + 4x + 3 . Lời giải
a) Tập xác định: D =  . Cách 1: 2
x − 2x − 3 nÕu x ≤ 1 − hoÆc x ≥ 3  2
y = x − 2x − 3 =  . −  ( 2 x − 2x − 3) nÕu −1 < x < 3
2x − 2 nÕu x < 1 − hoÆc x > 3 y′ = 
; y′ = 0 ⇔ x =1. −  (2x − 2) nÕu −1 < x < 3
Bảng xét dấu y′:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − )
1 và (3;+∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;3) .
2( 2x − 2x −3)(x − )1
Cách 2: Ta có y′ = ; ′ = ⇔ = . ( y 0 x 1 x − 2x −3)2 2
Bảng xét dấu của y′: Page 8
Sưu tầm và biên soạn