Chuyên đề vận dụng cao Giải tích 12

Chuyên đề vận dụng cao Giải tích 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHINH PHC CÂU HI VN DNG VN DNG CAO
CHUYÊN ĐỀ
VN DNG CAO
MÔN TOÁN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
LỜI NÓI ĐẦU
Xin chào toàn th cộng đồng hc sinh 2k2!
Đầu tiên, thay mt toàn th các Admin group “CHINH PHC KÌ THI THPT QUC
GIA NĂM 2020” chân thành cảm ơn các em đã đồng hành cùng GROUP trong nhng
ngày tháng va qua.
Cuốn sách các em đang cầm trên tay này là công sc ca tp th đội ngũ Admin Group,
chính tay các anh ch đã sưu tầm và biên son nhng câu hi hay nht, khó nht t các đề
thi ca các sở, trường chuyên trên c nước. Thêm vào đó, là những câu hỏi được chính
các anh ch thiết kế ý tưởng riêng. Giúp các bn có th ôn tp, rèn luyện tư duy để chinh
phc 8+ môn Toán trong kì thi sp ti.
Sách gồm 4 chương ca phn Gii tích lp 12 bao gm: Hàm s và các bài toán liên quan,
Hàm s mũ và Logarit, Nguyên hàm – tích phân và ng dng, S phức. Đầy đủ tng
dng, rt thun li cho các em trong quá trình ôn tp.
Trong quá trình biên son, tài liu không th tránh được nhng sai xót, mong bn
đọc và các em 2k2 thông cm.
Chúc các em hc tp tht tt!
Tp th ADMIN.
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU:…………………………………………………………………………………. 3
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
CH ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM SỐ………………………………………………. 8
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM –CH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 2: CC TR CA HÀM SỐ……….……………………………………………….. 16
CH ĐỀ 3:GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT…..…………………………….. 33
CH ĐỀ 4: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM SỐ……...…………………………………….. 41
CH ĐỀ 5: ĐỌC ĐỒ TH - BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ………………..…..……………………….. 48
CH ĐỀ 6: TƯƠNG GIAO ĐIỀU KIN CÓ NGHIỆM…………………………………….. 54
CH ĐỀ 7: BÀI TOÁN TIẾP ĐIỂM S TIẾP XÚC...…………………………………….. 68
CH ĐỀ 8: CÁC DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI………….. 81
CH ĐỀ 1: LŨY THỪA………………………….……………………………………………. 95
CH ĐỀ 2: HÀM S LŨ VÀ LOGARIT…………….………………………………………. 97
CH ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ………. ……………………. 107
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT..……………………. 119
CH ĐỀ 5: CÁC DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI………….. 141
CH ĐỀ 1: MT S NGUYÊN HÀM CƠ BẢN………..……………………………………. 150
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM……...…………………………………. 157
CH ĐỀ 3: TÍCH PHÂN CƠ BẢN……………………………………………………………. 164
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN……...……………………………………. 176
CHƯƠNG 4: S PHC
CH ĐỀ 5: NG DNG HÌNH HC CA TÍCH PHÂN…………………………………. 192
CH ĐỀ 6: CÁC DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI…………. 206
CH ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN S PHC………….………………………………………. 219
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 VI H S PHC..………………………………. 223
CH ĐỀ 3: TP HỢP ĐIỂM BIU DIN S PHC...…………………………………. 228
CH ĐỀ 4: MAX MIN CA MODUN S PHC..……………………………………. 237
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 8
CH ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Li gii
Chn A
T gi thiết
2
. cos . 1
f x f x x f x
2
.
cos
1

f x f x
x
fx
2
.
d sin
1
f x f x
x x C
fx
Đặt
2 2 2
11t f x t f x
ddt t f x f x x

.
Thay vào ta được
d sin sin
t x C t x C
.
Do
03f
2C
.Vy
2 2 2
1 sin 2 sin 4sin 3 f x x f x x x
2
sin 4sin 3 f x x x
, vì hàm s
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2



.
Ta có
1
sin 1
6 2 2
xx

, xét hàm s
2
43g t t t
có hoành độ đỉnh
2t 
loi.
Suy ra
1
;1
2
18max g t g




,
1
;1
2
1 21
min
24
g t g







.
Suy ra
;
62
22
2
max f x f








,
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
32f x ax bx c
2
3
fx
b ac
.
Hàm s
fx
nghch biến trên khi và ch khi
22
30
00
0
3 0 3
fx
a
aa
b ac b ac





.
VÍ D 1: Cho hàm s
fx
liên tục, không âm trên đoạn
0;
2



, tha mãn
03f
2
. cos . 1
f x f x x f x
,
0;
2
x




. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
fx
trên đoạn
;
62




.
A.
21
2
m
,
22M
. B.
5
2
m
,
3M
.C.
5
2
m
,
3M
. D.
3m
,
22M
.
D 2 : Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d
các h s thc
0a
. Hàm
s
fx
nghch biến trên khi và ch khi:
A.
2
0
3
a
b ac
. B.
2
0
3
a
b ac
. C.
2
0
3
a
b ac
. D.
2
0
3
a
b ac
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 9
Li gii
Chn C
Ta có
2
22y f x x
2 2 2 2y x f x x

2 2 2y f x x

0 2 0y f x x

2 2 2f x x
.
Dựa vào đồ th ta thấy đường thng
2yx
cắt đồ th
y f x
tại hai điểm có hoành
độ nguyên liên tiếp là
1
2
12
3
x
x

và cũng từ đồ th ta thy
2f x x

trên min
23x
nên
2 2 2f x x
trên min
2 2 3x
10x
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
1; 0
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
2 2 2 2
3 3 3 3 2y x m x n x x m n x m n


.
Hàm s đồng biến trên
;
0
0
0
a
mn

.
* Trường hp 2:
0
0
0
m
mn
n

.
Do vai trò ca
,mn
là như nhau nên ta ch cần xét trường hp
0m
.
2
1 1 1
4 2 1
4 16 16
P n n n



.
*Trường hp 2:
0 0; 0mn m n
.
VÍ D 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hình bên.
Hàm s
2
22y f x x
nghch biến trên khong
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
A.
3; 2
. B.
2; 1
. C.
1; 0
. D.
0; 2
.
D 4: Hàm s
33
3
y x m x n x
đồng biến trên khong
;
. Giá tr nh
nht ca biu thc
22
4P m n m n
bng
A.
16
. B.
4
. C.
1
16
. D.
1
4
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 10
Ta có
2
2
1 1 1
2 4 2
4 16 16
P m n n



.
T
1 , 2
ta có
min
1
16
P 
. Du
""
xy ra khi và ch khi
1
;0
8
mn
hoc
1
0;
8
mn
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
2 1 2 ; 0
2
xm
y x m x m m y
xm


.
Do đó ta có bảng biến thiên:
.
Để hàm s nghch biến trên
0;1
thì
0;1 ; 2mm
0
10
21
m
m
m

.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên đồ th hàm
y f x
như hình vẽ. xét
hàm s
2
2g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
fx
đạt cc tr ti
2x
. B. Hàm s
fx
nghch biến trên
;2
.
C. Hàm s
gx
đồng biến trên
2;
. D. Hàm s
gx
đồng biến trên
1;0
.
CÂU 2. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên như sau
1
2
1
O
x
y
2
D 5: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x
nghch biến trên khong
0;1
.
A.
1; 
.
B.
;0
.
C.
1;0
. D.
0;1
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 11
Có bao nhiêu mệnh đề đng trong số cc mệnh đề sau đối với hàm số
22g x f x
?
I. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
4; 2 .
II. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
0;2 .
III. Hàm số
gx
đạt cực tiểu tại điểm
2
.
IV. Hàm số
gx
có gi trị cực đại bằng
3
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
CÂU 3: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
2
1y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;
. B.
3; 1
. C.
1; 3
. D.
0;1
.
CÂU 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
CÂU 5: Vi tt c các giá tr thc nào ca tham s
m
thì hàm s
32
3 1 3 2y x m x m m x
nghch biến trên đoạn
0;1
?
A.
10m
. B.
10m
. C.
1m 
. D.
0m
.
CÂU 6: Tìm
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx m
nghch biến trên
0;
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
CÂU 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
1
5
2
m
yx
x
đồng biến trên
5;
?
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
11
.
CÂU 8: m tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
12y mx m x
nghch biến trên
2;D 
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
21m
.
CÂU 9: Cho hàm s
fx
đo hàm trên đồ th
y f x
như hình v. Xét hàm s
2
2g x f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s
gx
nghch biến trên
1;0
. B. Hàm s
gx
nghch biến trên

.
C. Hàm s
gx
nghch biến trên
0;2
. D. Hàm s
gx
đồng biến trên

.
U 10: bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m đ phương trình:
1 2cos 1 2sin
2
m
xx
nghim thc.
A.3. B. 5. C. 4. D. 2
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 12
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
D thy
fx
đổi du t
sang
khi qua
2x
nên hàm s
fx
đạt cc tiu ti
2x
nên
A. đng
0, ;2f x x

nên hàm s
fx
nghch biến trên
;2
. B. đng
Ta
2
2 . 2g x x f x

,
2
2
0
0 2 1
22
x
g x x
x

0
3
3
x
x
x


trong đó
3x 
nghim kép,
0x
là nghim bi bc
3
, do đó,
gx
ch đổi du qua
0x
.
Li có,
1 2. 1 2. 4 8 0gf

Ta có BBT
x

3
0
3

gx
0
0
0
gx

0

T BBT ta có hàm s đồng biến trên khong
0;
và nghch biến trên
;0
. C. đng, và D. sai.
CÂU 2: Chn C
T bng biến thiên ta có hàm s
y f x
0fx
0
2
x
x
,
0fx
1
2
x
x
,
0 0 2f x x
01f 
,
22f 
.
Xét hàm s
22g x f x
ta có
2g x f x

.
Giải phương trình
20
0
22
x
gx
x



.
Ta có
0gx
20fx
20fx
0 2 2x
02x
.
0gx
20fx
20fx
20
22
x
x


2
0
x
x
.
0 2 0 2gf
22f
4
.
2 2 2 2gf
02f
3
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;2
nên I sai.
Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;0
2;
nên II sai.
Hàm s
gx
đạt cc tiu ti
2x
nên III sai.
Hàm s
gx
đạt cực đại ti
2x
0
CĐ
gg
nên IV đng.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 13
CÂU 3: Chn C
Ta có
22
1 2 . 1y f x x f x



2
2
0
0
0 1 2 1
14
3
x
x
y x x
x
x


.
Mt khác ta có
22
31
1 0 2 1 4
13
x
f x x
x

.
Ta có bng xét du:
Vy hàm s
2
1y f x
nghch biến trên khong
1; 3
.
CÂU 4: Chn D
2
' 3 6f x x x m
.
Hàm s
fx
nghch biến trên
0; ' 0, 0;f x x 
.
22
3 6 0, 0; 3 6 , 0; *x x m x m x x x  
.
Xét hàm s
2
36y g x x x
trên
0;
.
' 6 6 0 1g x x x
.
Do đó.
0;
* min 3
x
m g x m

.
.
CÂU 5: Chn A
Xét hàm s:
32
3 1 3 2y x m x m m x
.
Ta có:
2
' 3 6 1 3 2y x m x m m
.
' 0 2,
2
xm
y m m m
xm

.
Bng biến thiên.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 14
.
Theo Bng biến thiên, hàm s nghch biến trên đoạn
0;1
khi và ch khi
' 0, 0;1yx
.
00
10
2 1 1
mm
m
mm




.
CÂU 6: Chn B
Ta có
22
3 6 3 3 2y x x m x x m
.
Vì hàm s liên tc trên na khong
0;
nên hàm s nghch biến trên
0;
cũng tương
đương hàm số nghch trên
0;
khi ch khi
0, 0,yx

.
22
0;
2 0 0; 2 0;
min 1 1
x x m x m x x f x x
m f x f

 
.
CÂU 7: Chn B
Tập xc định:
\2D
. Đạo hàm:
2
22
1 4 3
1
22
m x x m
y
xx

.
Xét hàm s
2
43f x x x
trên
5;
.
Đạo hàm:
24f x x

. Xét
0 2 1f x x y
. Ta có:
58f
.
Bng biến thiên:
Do
2
20x 
vi mi
5;x
nên
0y
,
5;x
khi ch khi
f x m
,
5;x
. Da vào bng biến thiên ta có:
88mm
.
m
nguyên âm nên ta có:
8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1m
.
Vy có
8
giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
1
5
2
m
yx
x
đồng biến trên
5;
CÂU 8: Chn A
Ta có:
12y mx m x
1
22
m
ym
x
,
y
xc định trên khong
2;
.
Nhnt: khi
x
nhn gtr trên
2;
t
1
22x
nhn mi giá tr trên
0;
.
Yêu cu i toán
0, 2;yx
1 0, 0;m t m t
t
1
22
t
x
).
10
1 0 0
m
mm

1m
.
x

2
5

y
0
0
y

1
8

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 15
CÂU 9:Chn A
Dựa vào đồ th ta thy
0f x x

.
Ta có
2
2 . 2g x x f x


.
2
0 2 . 2 0g x x f x

2
2
0
20
0
20
x
fx
x
fx



2
2
0
22
0
22
x
x
x
x


0
22
0
2
2
x
x
x
x
x


02
2
x
x


.
Như vậy đp n B, C đều đng và đp n A sai. Tương tự chứng minh được đp n D
đng.
CÂU 10: Chn A
Không mt tính tng quát ta ch xét phương trình trên
;

.
Điu kin
1 2sin 0
1 2cos 0
x
x


2
;
63
x




.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 2 sin cos 2 1 2cos 1 2sin *
4
m
x x x x
0m
.
Đặt
sin cost x x
vi
2
;
63
x





thì
2sin sin cos 2sin 2
12 4
t x x x




31
;2
2
t




.
Mt khác, ta li có
2
1 2sin cost x x
.
Do đó
2
2
* 2 2 2 2 2 1
4
m
t t t
Xét hàm s
2
31
2 2 2 2 2 1, ; 2
2
f t t t t t



2
42
20
2 2 1
t
ft
tt

t
31
2
2
ft
+
ft
4 2 1
31
T bng biến thiên, ta kết lun rằng phương trình có nghiệm thc khi và ch khi
2
3 1 4 2 1
4
0
m
m
2 3 1 4 2 1m
. Vy
3
giá tr ca
m
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 16
CH ĐỀ 2: CC TR CA HÀM S
Li gii:
Chn
A
Tập xc định
D
,
3
42
y ax bx
.
Đồ th hàm s qua
0;2A
,
2; 14B
21
16 4 14 2
c
a b c
.
Hàm s đạt cc tr ti
2; 14B
32 4 0 ab
3
.
Gii
1 ; 2 ; 3
, ta được
1a
,
8b
,
2c
.
42
82 f x x x
15 f
.
Li gii
Chn A
Ta có đồ th hàm
y f x
như hình vẽ sau:
T đồ th ta thy ngay đồ th hàm s có 5 điểm cc tr.
D 1: Biết rằng đ th hàm s
42
y f x ax bx c
2
đim cc tr là
0;2A
,
2; 14B
. Tính
1f
.
A.
15f
. B.
10f
. C.
16f
. D.
17f
.
D 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Hỏi đồ th hàm s
y f x
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
VÍ D 3: Cho hàm s
2018 4 2018 2018 2 2 2018
1 2 2 3 2018f x m x m m x m
, vi
m
là tham s. S cc tr ca hàm s
2017y f x
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 17
Li gii
Chn D
Đặt
2017g x f x
.
Ta có
2018 3 2018 2018 2
4 1 2 2 2 3g x f x m x m m x

.
Khi đó
2018 2018 2
2
2018
0
2 2 3
0
2
41
x
b m m
fx
x
a
m


.
Nhn xét
2018 2018 2
2018
2 2 3
0
41
mm
m

m
nên hàm s
2017g x f x
luôn có
3
cc tr.
Nhn xét
2018 2018 2018 2 2018
1 1 2 2 3 2018f m m m m
.
Do đó
2018 2
1 2 1 0g m m
. Suy ra hàm s
gx
luôn có ba cc tr trong đó có hai cực tiu
nằm bên dưới trc
Ox
nên hàm s
2017y f x
7
cc tr.
Li gii
Chn A
Quan st đồ th
fx
ta có
0fx
ti
3
điểm
1 2 3
0x x x
. Mà
fx
ch đổi du qua
1
x
nên
y f x
ch có mt cc tr.
Li gii
Chn C
Ta có
2
cos sinx x x
F x f x
x

;
0 cos sin 0F x x x x
,
0x
(1)
D 4: Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
ca nó trên khong
K
như hình vẽ bên. Khi
đó trên
K
, hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
D 5 : Biết
Fx
nguyên hàm ca hàm s
2
cos sinx x x
fx
x
. Hỏi đ th ca hàm s
y F x
có bao nhiêu điểm cc tr trong khong
0; 2018
?
A.
2019
. B.
1
. C.
2017
. D.
2018
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 18
Ta thy
cos 0x
không phi là nghim của phương trình nên
(1) tanxx
(2).
Xét
tang x x x
trên
0; 2018 \ ,
2
kk



2
2
1
1 tan 0, 0; 2018 \ ,
cos 2
g x x k k
x



.
+ Xét
0;
2
x



, ta có
gx
nghch biến nên
00g x g
nên phương trình
tanxx
vô nghim.
+ Vì hàm s
tan x
có chu k tun hoàn là
nên ta xét
tang x x x
, vi
3
;
22
x




.
Do đó
gx
nghch biến trên khong
3
;
22




23
.0
16
gg




nên phương trình
tanxx
duy nht mt nghim
0
x
.
Do đó,
4035
;
22



2017
khong rời nhau có độ dài bng
. Suy ra phương trình
tanxx
2017
nghim trên
4035
;
22



.
+ Xét
4035
;2018
2
x



, ta
gx
nghch biến nên
2018 2018g x g


nên phương trình
tanxx
vô nghim.
Vậy phương trình
0Fx
2017
nghim trên
0; 2018
. Do đó đồ th hàm s
y F x
2017
điểm cc tr trong khong
0; 2018
.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CÂU 1. Biết rằng đồ th hàm s
32
3y x x
có dạng như hình vẽ:
x
y
-2
-3
4
O
1
Hỏi đồ th hàm s
32
3y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
CÂU 2: Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
, 0.y x x
x
.
A.
2m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
5m
.
CÂU 3: Cho 2 s thc không âm
,x
y
tha mãn
1xy
. Giá tr ln nht ca
11
xy
S
yx


:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
3
.
CÂU 4: Cho hàm s
2
1
xm
fx
x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s đạt giá tr ln
nht ti điểm
1.x
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 19
A. Không có giá tr
m
.
B.
1m
.
C.
2m
.
D.
3m 
.
CÂU 5: Tìm
m
để hàm s
5mx
fx
xm
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
0;1
bng
7
.
A.
2m
.
B.
1m
.
C.
0m
. D.
5m
.
CÂU 6: Tìm m để hàm s
2
1
mx
y
x
đạt giá tr ln nht ti
1x
trên đoạn
2;2
?
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m 
. D.
0m
.
CÂU 7 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1x mx
y
xm

liên tục đt giá tr nh
nht trên
0;2
ti một điểm
0
0;2x
.
A.
1m
. B.
11m
. C.
2m
. D.
01m
.
CÂU 8: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
1mx
y
xm
đạt giá tr ln nht bng
1
3
trên
[0;2]
.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
1m
. D.
1m 
.
CÂU 9: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
2
1
1
mx
fx
x
trên đoạn
2; 1
bng
4
?
A.
3m 
. B.
m
. C.
26
2
m
. D.
9m 
.
CÂU 10: Gi
, Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
1y x k k x
trên
đoạn
1; 2
. Khi
k
thay đổi trên , giá tr nh nht ca
Mm
bng.
A.
33
4
. B.
12
. C.
45
4
. D.
37
4
.
CÂU 11: Hàm s
y f x
có đng ba cực tr
2
,
1
0.
Hi hàm s
2
2y f x x
có bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
CÂU 12 : Cho hàm s
y f x
xc đnh trên và hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Tìm s điểm
cc tr ca hàm s
2
3y f x
.
x
y
-2
2
O
1
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
U 13: Cho hàm s
y f x
xc định trên và có đồ th hàm s
y f x
đường cong
hình bên. Hi hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 20
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
CÂU 14: Cho hàm s
y f x
xc định và liên tc trên tp và có đạo hàm
2
3
12f x x x x
.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
CÂU 15 : Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
2
2
13f x x x
. S điểm cc tr ca hàm s này là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
CÂU 16: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
S điểm cc tr ca hàm s
5y f x x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
CÂU 17: Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3 9 5
2
m
y x x x
5
điểm cc tr là.
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
CÂU 18: Cho hàm s
3
5y x mx
,
0m
vi
m
là tham s. Hi hàm s trên có th có nhiu nht bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
CÂU 19: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
3 2 3
22f x x x x x
vi mi
x
. Hàm s
1 2018fx
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 21
CÂU 20. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
vi
, , ,a b c d
;
0a
2018
2018 0
d
a b c d
.
S cc tr ca hàm s
2018y f x
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
5.
CÂU 21: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ bên. Đồ th hàm
s
2
21g x f x x
có tối đa bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
CÂU 22: Cho hàm s
32
1f x x mx nx
vi
m
,
n
các tham s thc tha mãn
0
7 2 2 0
mn
mn

.
Tìm s cc tr ca hàm s
y f x
.
A.
2
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
CÂU 23: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du
fx
như sau
x

2
1
3

fx
0
0
0
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
CÂU 24: Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
1
2018
3
y f x m
5
điểm cc tr. Tng tt c các giá tr ca các phn t ca tp
S
bng:
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 22
x
y
O
3
1
CÂU 25: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình bên. Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
y f x m
có ba điểm cc tr
A.
1m
hoặc
3m
. B.
3m 
hoặc
1m
.
C.
1m 
hoặc
3m
. D.
13m
.
CÂU 26: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
12f x x x x
vi
x
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
5
điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
CÂU 27: Cho hàm s
3
2f x x mx
,
m
tham s. Biết rằng đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ
a
,
b
,
c
. Tính giá tr biu thc
1 1 1
P
f a f b f c
A.
0
. B.
1
3
. C.
29 3m
. D.
3 m
.
CÂU 28: Xc định các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
32
1
3
y x x mx m
cc điểm cc
đại và cc tiu
A
B
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
C
trong đó tọa độ điểm
2
;0
3
C



?
A.
1
3
m
. B.
1
2
m
. C.
1
6
m
. D.
1
4
m
CÂU 29: Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
, với
m
là tham số. Gọi
A
,
B
là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và
2; 2I
. Tổng tất cả cc số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam gic nội
tiếp đường tròn có bn kính bằng
5
là:
A.
2
17
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
CÂU 30: Tìm giá tr tham s
m
để đồ th hàm s
42
2( 1) 2 3y x m x m
ba điểm cc tr
A
,
B
,
C
sao cho trc hoành chia tam giác
ABC
thành mt tam giác mt hình thang biết rng t s din
tích tam giác nh được chia ra din tích tam gc
ABC
bng
4
9
.
A.
1 15
2
m
. B.
13
2
m

. C.
53
2
m
. D.
1 15
2
m

.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 23
GII CHI TIT
CÂU 1. Chn A
Ta có:
32
3y x x
3 2 3 2
3 2 3 2
3 khi 3 0 3
3 khi 3 0 3
x x x x x
x x x x x
32
32
3 khi 3
3 khi 3
x x x
x x x
.
Nên ta ly phần đối xng của đồ th hàm s
32
3y x x
khi
3x 
.
x
y
-2
-3
4
O
1
Dựa vào đồ th, ta thấy đồ th hàm s có 3 điểm cc tr.
CÂU 2: Chn B
2 2 2
3
2 1 1 1 1
3 . . 3y x x x
x x x x x
, du bằng đạt được khi
2
1
1xx
x
.
CÂU 3: Chn B
Do
11x y y x
.
Xét
11
1 1 1 2 1
x
x x x x
S
x x x x

vi
0;1x
.
22
12
0
21
S
xx


vi
0;1x
.
Suy ra
01MaxS S
.
CÂU 4: Chn B
Tập xc định
D
,
22
1
11
mx
y
xx

.
hàm s liên tục đạo hàm trên nên để hàm s đạt GTLN ti
1x
, điều kin cn
(1) 0 1 0 1y m m
.
Khi đó ta lập bng biến thiên và hàm s đạt GTLN ti
1.x
.
CÂU 5: Chn A
TXĐ:
\Dm
.
2
5
0
m
f x x D
xm

nên
fx
nghch biến trên
D
.
Do đó
0;1
5
min 1 7 7 2
1
m
f x f m
m
.
CÂU 6: Chn A
Ta có
2
2
2
1
'
1
mx
y
x
,
1
'0
1
x
y
x


.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 24
hàm s đã cho liên tục xc đnh nên ta hàm s đã cho đt giá tr ln nht ti
1x
trên
đoạn
2;2
khi.
1 2 ;y 1 2 ; 1 1y y y y y
hay
0m
.
CÂU 7 : Chn D
Điu kin:
xm
. Ta có:
2
22
22
1
21
xm
x mx m
y
x m x m



.
Do h s
2
x
là s dương và theo yêu cầu đề bài ta có bng biến thiên như sau:
.
Cho
0y
có nghim
1m
1m
nên
0
1xm
.
Hàm s đạt giá tr nh nht ti
0
x
nên
0 1 2 1 1mm
.
Kết hợp điều kiện để hàm s liên tc trên
0;2
thì
00mm
.
Ta có giá tr
m
cn tìm là
01m
.
CÂU 8: Chn C
Ta có,
2
2
1
' 0, x m
m
y
xm
. Suy ra, hàm s đồng biến trên tng khoảng xc định. Để hàm
s
1mx
y
xm
đạt giá tr ln nht bng
1
3
trên
[0;2]
thì.
0;2 0;2
1.
1 2 1 1
2
3 2 3
mm
m
m
y
m






.
CÂU 9: Chn A
Ta :
2
2
1
01
1
m
f x x
x

hàm s
fx
liên tục trên đoạn
2; 1
nên giá tr nh nht
ca
2
2
1
4 1 4 4 9 3
11
m
f x f m m


.
CÂU 10: Chn C
Ta có:
2
2 2 2
13
3 1 3 0
24
y x k k x k



.
Nên hàm s đồng biến trên =>
2
2
2 8 2 1
1 1 1
M y k k
m y k k
.
2
2
1 45 45
9 3 1 3
2 4 4
M m k k k



.
CÂU 11: Chn A
Vì hàm s
y f x
có đng ba cực tr
2, 1
0
nên
2
01
0

x
f x x
x
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 25
(C
3
nghiệm này đều là nghiệm đơn theo nghĩa
fx
đổi du khi qua ba nghim này)
Ta có:
22
2 2 2 2

y f x x x f x x
2
1
0
20


x
y
f x x
2
2
2
1
22
21
20
x
xx
xx
xx
2
1
10
0
2

x
x
x
x
1
0
2

x
x
x
.
(C
3
nghiệm này cũng đều là nghiệm đơn theo nghĩa
y
đổi du khi qua ba nghim này)
Vy hàm s
2
2y f x x
có 3 cc tr.
Chú ý: Ta có th chn
12
f x x x x
nhn
2, 1
0
làm nghiệm đơn.
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2

y f x x x f x x x x x x x x x
Rõ ràng t đây dễ dàng kim tra v tính cc tr ca hàm s
2
2y f x x
.
CÂU 12 : Chn D
Quan st đồ th ta
y f x
đổi du t âm sang dương qua
2x 
nên hàm s
y f x
mt
điểm cc tr
2x 
.
Ta có
22
3 2 . 3y f x x f x



2
0
0
0
1
32
x
x
x
x

.
Do đó hàm số
2
3y f x
có ba cc tr.
U 13: Chn D
Da vào đồ th
y f x
ta thấy phương trình
0fx
có 4 nghiệm nhưng gi tr
fx
ch đổi
du 3 ln.
Vy hàm s
y f x
có 3 điểm cc tr.
CÂU 14: Chn D
Ta có
2
3
1 2 0f x x x x
0
1
2
x
x
x
.
Mt khác
fx
đổi du khi đi qua
0x
2x
nên hàm s
2
điểm cc tr.
CÂU 15 : Chn B
2
2
1 3 0f x x x
1
1
3
x
x
x
.
Bng xét du
y
Do đó số điểm cc tr ca hàm s
2
.
CÂU 16: Chn D
Ta có:
5y f x


;
05y f x
. Dấu đạo hàm sai
y
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 26
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình
5fx
có nghim duy nhất và đó là nghiệm đơn.
Nghĩa là phương trình
0y
có nghim duy nht và
y
đổi du khi qua nghim này.
Vy hàm s
5y f x x
có một điểm cc tr.
CÂU 17: Chn A
Xét hàm s
32
3 9 5
2
m
f x x x x
.
Ta có
2
3 6 9 0f x x x
1
3
x
x

.
Ta có bng biến thiên
Do
0
0
f x f x
y f x
f x f x


neáu
neáu
nên
* Nếu
00
2
m
m
thì
0fx
có nghim
0
3x
, ta có bng biến thiên ca hàm s đã cho
Trường hp này hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
* Nếu
32 0 64
2
m
m
thì
0fx
có nghim
0
1x 
,ta có bng biến thiên ca hàm s đã
cho là
Trường hp này hàm s đã cho có
3
điểm cc tr.
* Nếu
0
2
0 64
32 0
2
m
m
m

thì
32
3 9 5 0
2
m
f x x x x
có ba nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
vi
1 2 3
13x x x
, ta có bng biến thiên ca hàm s đã cho là
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 27
Trường hp này hàm s đã cho có
5
điểm cc tr.
Như vậy, các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có
5
điểm cc tr
1;2;3;...;63m
.
Tng các giá tr nguyên này là:
63 1 63
1 2 3 ... 63 2016
2
S
.
CÂU 18: Chn A
Ta có:
3
5y x mx
3
3
50
50
x mx x
x mx x
nÕu
nÕu
. Nên
2
2
30
30
x m x
y
x m x

u
u
.
Bi thế vi
0m
thì
0
3
m
yx
, ta có bng biến thiên
Như vy, hàm s ch có một đim cc tr.
CÂU 19: Chn A
Ta
32
2 2 0f x x x x
4
nghiệm đổi du
4
ln nên hàm s
y f x
4
cc tr. Suy ra
0fx
có tối đa
5
nghim phân bit.
Do đó
1 2018y f x
có tối đa
9
cc tr.
CÂU 20. Chn D
Ta có hàm s
( ) ( ) 2018g x f x
là hàm s bc ba liên tc trên
Do
0a
nên
lim ( ) ; lim ( )
xx
g x g x
 

.
Để ý
(0) 2018 0 ; (1) 2018 0g d g a b c d
Nên phương trình
( ) 0gx
đng 3 nghiệm phân bit trên . Khi đó đồ th hàm s ct trc
hoành tại 3 điểm phân bit nên hàm s
2018y f x
có đng 5 cực tr.
CÂU 21:
Chn B
Xét hàm s
2
21h x f x x
, ta có
2 2 1h x f x x

.
0 1 0 1 2 3h x f x x x x x x

.
Lp bng biến thiên:
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 28
T bng biến thiên suy ra đồ th hàm
y h x
2
điểm cc trị. Đồ th hàm s
g x h x
nhn có tối đa
5
điểm cc tr.
CÂU 22: Chn C
0 1 0
10
2 7 2 2 0
f
f m n
f m n
.
lim
x
fx


;
lim
x
fx


.
Khi đó đồ th hàm s
y f x
có dạng như sau:
2
2
4
6
8
10
5
5
10
Đồ th
y f x
có dạng như sau.
8
6
4
2
2
10
5
5
10
s
x
( )
=
x
3
6
x
2
+ 7
x
1
r
x
( )
=
x
3
6
x
2
+ 7
x
1
Vy s cc tr ca hàm s
y f x
là 11..
CÂU 23: Chọn B
Ta có
22
22y x x f x x

2
2 2 2x f x x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 29
Khi đó
2
2 2 0
0
20
x
y
f x x



2
2
2
2 2 0
22
21
23
x
xx
xx
xx


1
12
12
3
1
x
x
x
x
x


T bng xét du ta thy
2
0
3
x
fx
x


Khi đó
2
2
2
22
20
23
xx
f x x
xx

1 2 1 2
1
3
x
x
x
Bng biến thiên
CÂU 24: Chn A
Ta có: hàm s
2018y f x
đồ th đồ th hàm s
y f x
tnh tiến sang trái
2018
đơn
v;
Hàm s
2
1
2018
3
y f x m
đồ th đồ th hàm s
2018y f x
tnh tiến lên trên
2
1
3
m
đơn vị.
Hàm s
2
1
2018
3
y f x m
có đồ th gm hai phn:
+ Phn 1: Gi nguyên đồ th hàm s
2
1
2018
3
y f x m
phn phía trên
Ox
.
+ Phn 2: Lấy đối xứng đồ th hàm s
2
1
2018
3
y f x m
phía dưới trc
Ox
qua
Ox
.
Để đồ th hàm s
2
1
2018
3
y f x m
5
điểm cc tr
2
1
36
3
m
2
9 18m
3 3 2m
(do
m
) suy ra:
3;4 3;4mS
.
Vy tng cn tìm bng
7
.
CÂU 25: Chn A
Nhận xét: Đồ th hàm s
y f x m
gm hai phn:
Phn 1 là phần đồ th hàm s
y f x m
nm phía trên trc hoành;
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 30
Phn 2 là phần đối xng của đồ th hàm s
y f x m
nằm phía dưới trc hoành
qua trc hoành.
Dựa o đồ th ca hàm s
y f x
đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ th ca hàm s
y f x m
. Khi đó hàm số
y f x m
ba điểm cc tr khi ch khi đồ th hàm s
y f x m
và trc hoành ti nhiu nhất hai điểm chung
1 0 1
3 0 3
mm
mm




.
CÂU 26: Chn A
Đặt
2
8g x f x x m
2
2
12f x x x x
2
2 2 2
2 8 8 1 8 8 2g x x x x m x x m x x m
0gx
2
2
2
4
8 1 0 1
8 0 2
8 2 0 3
x
x x m
x x m
x x m
Cc phương trình
1
,
2
,
3
không nghim chung từng đôi một
2
2
8 1 0x x m
vi
x
Suy ra
gx
5
điểm cc tr khi ch khi
2
3
hai nghim phân bit khác
4
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 2 0
m
m
m
m

16
18
16
18
m
m
m
m
16m
.
m
nguyên dương và
16m
nên có
15
giá tr
m
cn tìm.
CÂU 27: Chn A
Đồ th hàm s
3
2f x x mx
ct trc hoành ti ba điểm phân biệt hoành độ
a
,
b
,
c
khi
3m
.
Theo định lý vi-et ta có:
0
2
abc
ab bc ca m
abc

. (1)
Ta có
2
3f x x m

,
2
2
2
3
3
3
f a a m
f b b m
f c c m


.
1 1 1
P
f a f b f c
f a f b f b f c f c f a
f a f b f c

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
9 6 3
3 3 3
a b b c c a m a b c m
a m b m c m
. (2)
Mt khác ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2
2
a b b c c a ab bc ca abc a b c
a b c a b c ab bc ca
.(3)
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 31
T (1), (2), (3) ta có:
2
2
2 2 2
9 6 2 3
3 3 3
m m m m
P
a m b m c m
0
.
CÂU 28: Chn B
Ta có tam giác ABC vuông ti C nên gi M là điểm un của đồ th hám s đồng thời là trung điểm
ca AB. Khi đó tam gic vuông có đường trung tuyến bng na cnh huyn do vậy ta có phương
trình sau:
2
2
2 1 1 2
11
14
22
MC AB p x x x x
(*). Thay s:
H s góc đường thng qua hai cc tr:
2
1
3
pm
.
Ta có:
21
2
12
2
'2
xx
y x x m
x x m

.
Tọa độ điểm un
2
1,
3
M



(Ch ý điểm un
3
b
x
a

).
Vy ta có: (*)
2
5 1 4 1
1 1 4 4
3 2 9 2
m m m
.
CÂU 29: Chn D
Ta có
22
3 6 3 3y x mx m
2
31xm


;
0y
1
1
xm
xm


.
Do đó, hàm số luôn có hai cc tr vi mi
m
.
Gi s
1; 4 2A m m
;
1; 4 2B m m
. Ta có
25AB
,
m
.
Mt khác,
IAB
bn kính đường tròn ngoi tiếp
5R
nên t
2
sin
AB
R
AIB
suy ra
sin 1
2
AB
AIB
R

o
90AIB
hay
AIB
vuông ti
I
.
Gi
M
là trung điểm
AB
, ta có
;4M m m
1
2
IM AB
2
2
5
4
AB
IM
22
2 4 2 5mm
2
17 20 3 0mm
1
3
17
m
m
.
Tổng tất cả cc số
m
bằng
3 20
1
17 17

.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 32
CÂU 30: Chn A
Để hàm s
3
cc tr thì
. 0 1 0 1ab m m
3
2
0 2 3
4x 4( 1) 0
12
x y m
y m x
x m y m
Do trc hoành ct tam giác
ABC
nên
2
2 3 0;2 0mm
Gi
M
,
N
giao điểm ca trc
Ox
và 2 cnh
AB
,
AC
.
Ta có
2
4
.
9
AMN
ABC
S
AM AN AO
S AB AC AI



vi
I
là trung điểm
BC
.
Suy ra
2
2
2 2 3 2 1 15
2 2 7 0
3 ( 1) 3 2
AO m
m m m
AI m

Do điều kin
1m 
nên chn
1 15
2
m
.
x
O
y
A
B
C
I
M
N
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 33
CH ĐỀ 3: GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
Li gii
Chn A
Ta có:
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x

Căn cứ vào đồ th
y f x
, ta có:
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
fg
fg
fg








Ngoài ra, v đồ th
P
ca hàm s
2
33
22
y x x
trên cùng h trc tọa độ như hình vẽ bên , ta
thy
P
đi qua cc điểm
3;3
,
1; 2
,
1;1
với đỉnh
3 33
;
4 16
I




. Rõ ràng
o Trên khong
1;1
thì
2
33
22
f x x x
, nên
0 1;1xgx

o Trên khong
3; 1
thì
2
33
22
f x x x
, nên
0 3; 1xgx

T nhng nhận định trên, ta có bng biến thiên ca hàm
y g x
trên
3;1
như sau:
Vy
3;1
min 1g x g

D 1: Cho hàm s
y f x
đồ th
y f x
như hình vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đng?
A.
3;1
min 1g x g

. B.
3;1
min 1g x g
C.
3;1
min 3g x g

D.
3;1
31
min
2
gg
gx

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 34
Chn C Gii:
Ta có
' ' 'h x f x g x
,
'0
xa
h x x b
xc
.
Trên min
b x c
thì đồ th hàm s
'y f x
nằm phía trên đồ th hàm s
'y g x
nên
' ' 0 ' 0, ;f x g x h x x b c
.
Trên min
a x b
thì đồ th hàm s
'y f x
nằm phía dưới đồ th hàm s
'y g x
nên
' ' 0 ' 0, ;f x g x h x x a b
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy
;
min
ac
h x h b
.
Li gii
Chn B
D 2: Cho hàm s
y f x
y g x
hai hàm liên tc trên đồ th hàm s
'y f x
đường cong nét đậm
'y g x
đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gi ba
giao điểm
,,A B C
ca
'y f x
'y g x
trên hình v lần lượt hoành độ
,,abc
. Tìm
giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
;ac
?
x
y
c
b
a
C
B
A
O
A.
;
min 0
ac
h x h
. B.
;
min
ac
h x h a
. C.
;
min
ac
h x h b
. D.
;
min
ac
h x h c
.
D 3: Cho hàm s
33
3
y x a x b x
vi
a
,
b
tham s thc. Khi hàm s đồng
biến trên
;
, hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
4A a b a b ab
.
A.
Min 2A 
. B.
1
Min
16
A 
. C.
1
Min
4
A 
. D.
Min 0A
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 35
Ta có
3 2 2 2 3 3
33y x a b x a b x a b
2 2 2
3 6 3y x a b x a b
.
Hàm s đồng biến trên
;
0y

,
;x 
0 0 0ab ab
Ta có
22
4A a b a b ab
2
1 1 1
29
4 16 16
a b ab



.
Vy
1
16
MinA 
khi
.0
1
8
ab
ab

0
1
8
1
8
0
a
b
a
b

.
Li gii
Chn D
Ta có:
2018 2018
y sin cosxx
1009 1009
22
sin 1 sinxx
.
Đặt
2
sintx
,
01t
thì hàm s đã cho trở thành
1009
1009
1y t t
.
Xét hàm s
1009
1009
1f t t t
trên đoạn
0;1
.
Ta có:
1008
1008
1009. 1009. 1f t t t
=>
0ft
1008
1008
1009 1009 1 0tt
1008
1
1
t
t




1
1
t
t

1
2
t
. Mà
1 0 1ff
,
1008
11
22
f



.
Suy ra
0;1
max 0 1 1f t f f
,
1008
0;1
11
min
22
f t f




. Vy
1M
,
1008
1
2
m
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
costx
,
0;1t
, ta có hàm s
2
8g t t at b
. Khi đó
0;1
maxM g t
. Do đó
0M g b
;
18M g a b
;
11
2 2 4 2
22
M g a b M a b



;
T đó ta có:
4 8 4 2 8 4 2 4M b a b a b b a b a b
.Hay
1M
.
Dấu đng thc xy ra khi ch khi
42
81
2
ab
b a b
b
,
8 ab
,
42ab
cùng du
8
1
a
b

.Khi đó
7ab
.
D 4: Gi
M
,
m
lần lượt giá ln nht, giá tr nh nht của hàm số
2018 2018
sin cosy x x
trên . Khi đó:
A.
2M
,
1008
1
2
m
. B.
1M
,
1009
1
2
m
. C.
1M
,
0m
. D.
1M
,
1008
1
2
m
.
D 5: Cho hàm s
42
8cos cosf x x a x b
, trong đó
a
,
b
tham s thc. Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s. Tính tng
ab
khi
M
nhn giá tr nh nht.
A.
7ab
. B.
9ab
. C.
0ab
. D.
8ab
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 36
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hàm số
fx
có đạo hàm là
fx
. Đồ thị của hàm số
y f x
được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng
0 3 2 5f f f f
. Gi trị nhỏ nhất gi trị lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;5
lần lượt là
A.
0 , 5 .ff
B.
2 , 0 .ff
C.
1 , 5 .ff
D.
2 , 5 .ff
CÂU 2: Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
đạo hàm
fx
,
gx
. Đồ th hàm s
y f x
gx
được cho như hình vẽ bên dưới.
Biết rng
0 6 0 6f f g g
. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
0;6
lần lượt là:
A.
6h
,
2h
. B.
2h
,
6h
. C.
0h
,
2h
. D.
2h
,
0h
.
CÂU 3: Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
2017 2019y x x
trên
tập xc định ca nó. Tính
Mm
.
A.
2019 2017
. B.
2019 2019 2017 2017
.
C.
4036
. D.
4036 2018
.
CÂU 4: Cho hàm s
42
8f x x ax b
, trong đó
a
,
b
tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca
hàm s
fx
trên đoạn
1;1
bng
1
. Hãy chn khẳng định đng?
A.
0a
,
0b
B.
0a
,
0b
C.
0a
,
0b
D.
0a
,
0b
CÂU 5: Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
,
b
tham s. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s trên
1;3
. Khi
M
nhn giá tr nh nht có th được, tính
2ab
.
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 37
CÂU 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4x mx
y
xm

liên tục đt giá tr nh
nht trên
0;4
ti một điểm
0
0;4x
.
A.
2m
. B.
02m
. C.
20m
. D.
22m
.
CÂU 7: T mt tm bìa hình vuông
ABCD
cnh bng
2 2 2
MA MB MC
, người ta ct b bn tam
giác cân bng nhau
AMB
,
3R
,
CPD
DQA
. Vi phn còn lại, người ta gp lên ghép
lại để thành hình chóp t gic đều. Hi cạnh đy của khi chóp bằng bao nhiêu đ th tích ca
là ln nht ?
Q
N
M
B
D
P
C
A
A.
32
dm
2
. B.
3
2 .2 1600
2
n
n




. C.
2 2 dm
. D.
52
dm
2
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chọn D
T đồ th
y f x
trên đoạn
0;5
, ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
Suy ra
0;5
max 2f x f
.
T gi thiết ta có
0 3 2 5f f f f
nên
5 2 3 0f f f f
Hàm s
fx
đồng biến trên
2;5
nên
32ff
hay
2 3 0ff
, suy ra
0 5 2 3 5f f f f f
Vây
0;5
max 5f x f
.
CÂU 2: Chn A
Ta có
h x f x g x

.
02h x x
T đồ th ta có bng biến thiên:
0 6 0 6f f g g
0 0 6 6f g f g
.
Hay
06hh
.
Vy
0;6
max 6h x h
;
0;6
min 2h x h
.
x
0
2
6
hx
0
hx
0h
2h
6h
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 38
CÂU 3: TXĐ:
2019; 2019D



Ta có
2
2
2
2017 2019
2019
x
yx
x
0y

2 2 2
2
22
2017 2019 2019 2
2017 2019 0 0
2019 2019

x x x
x
xx
Trên
D
, đặt
2
2019tx
,
0t
. Ta được:
2
1
2 2017 2019 0
2019
2
t
tt
t

2
2018
2019 1
2018
x
x
x

Khi đó
2018 2018 2018f
;
2018 2018 2018f
2019 2017 2019f
;
2019 2017 2019f
Suy ra
min 2018 2018
D
my
,
max 2018 2018
D
My
Vy
4036 2018.Mm
CÂU 4: Chn C
Đặt
2
tx
khi đó ta có
2
8g t t at b
.
1;1x
nên
0;1t
.
Theo yêu cu bài toán thì ta có:
01gt
vi mi
0;1t
và có du bng xy ra.
Đồ th hàm s
gt
mt parabol b lõm quay lên trên do đó điu kin trên dẫn đến h điều
kin sau xy ra :
1 0 1
1 1 1
11
32
g
g

2
11
1 8 1
32 32 32
b
ab
ba
2
1 1 1
1 8 1 2
32 32 32 3
b
ab
ab
Ly
1 32 3
ta có :
2
64 64a
do đó
88a
.
Ly
3 32 2
ta có :
2
64 32 256 64aa
Suy ra :
2
32 192 0aa
24 8a
.
Khi đó ta có
8a 
1b
.
Kim tra :
2
8 8 1g t t t
2
2 2 1 1t
01t
nên
1 2 1 1t
2
0 2 1 1t
2
1 2 2 1 1 1g t t
.
Vy
max 1gt
khi
11tx
(t/m).
CÂU 5: Chn C
Ta có
max , 1
2
AB
AB
. Du
xy ra khi
AB
.
Ta có
max , 2
2
AB
AB
. Du
xy ra khi
AB
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 39
Xét hàm s
2
g x x ax b
, có
0
2
a
g x x
.
Trường hp 1:
1;3
2
a

6;2a
. Khi đó
M max 1 , 9 3a b a b
.
Áp dng bất đẳng thc
1
ta có
M 4 2 8a
.
Trường hp 2:
1;3
2
a

6;2a
. Khi đó
2
M max 1 , 9 3 ,
4
a
a b a b b





.
Áp dng bất đẳng thc
1
2
ta
2
M max 5 ,
4
a
a b b





2
1
M 20 4
8
aa
2
1
M 16 2
8
a
.Suy ra
M2
.
Vy
M
nhn giá tr nh nht có th được là
M2
khi
2
2
5
2
1 9 3
a
a
a b b
a b a b

2
1
a
b


.
Do đó
24ab
.
CÂU 6: Chn C
Ta có
22
2
24x mx m
y
xm
,
22
2
0 2 4 0
2
xm
y x mx m
xm


.
Bng biến thiên.
.
Yêu cầu bài ton được tha mãn khi ch khi
0
20
0 2 4
m
m
m
.
CÂU 7: Chn C
A
I
O
O
I
A
Gi cạnh đy của mô hình là
x
(cm) vi
0x
. Ta có
AI AO IO
25 2
2
x

.
Chiu cao ca hình chóp
22
22
25 2 1250 25 2
22
xx
h AI OI x
.
Th tích ca khi chóp bng
2
1
. . 1250 25 2
3
V x x
45
1
. 1250 25 2
3
xx
.
Điu kin
1250 25 2 0x
25 2x
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 40
Xét hàm s
45
1
. 1250 25 2
3
y x x
vi
0 25 2x
.
Ta có
34
43
1 5000 125 2
.
3
2 1250 25 2
xx
y
xx
.
0y
34
5000 125 2 0xx
20 2x
.
Bng biến thiên
Vy để mô hình có th tích ln nht thì cạnh đy của mô hình bng
20 2cm
2 2dm
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 41
CH ĐỀ 4: TIM CN CỦA Đ TH HÀM S
ng dn gii
Chn A
Do đồ th ca hàm s
2
2
3
41
ax x
y
x bx


một đường tim cn ngang
yc
nên
4
4
aa
c
bc b
và ch có một đường tim cận đứng nên:
Trường hp 1:
2
4 1 0x bx
nghim kép
4 4( 0, 4)b b a ab
thay vào hàm s
thõa mãn nên
1
a
bc
.
Trường hp 2:
2
4 1 0x bx
2
30ax x
nghim chung. Thay
a
bc
lần lượt bng
1
;2;4
4
ta thy không thõa mãn.
Li gii
Chn C
Quan st đồ th hàm s
fx
ta thy đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
0
0;1x
,
h s
0a
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm hoành độ bng 2. T đó suy ra
2
0
2f x a x x x
.
D 1: Đồ th ca hàm s
2
2
3
41
ax x
y
x bx


một đường tim cn ngang là
yc
ch có mt
đường tim cận đứng. Tính
a
bc
biết rng
a
là s thực dương và
4ab
?
A.
1
a
bc
. B.
1
4
a
bc
. C.
4
a
bc
. D.
2
a
bc
.
VÍ D 2: Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Hỏi đồ th
hàm s
2
42
3 2 2 1
5 4 .
x x x
gx
x x f x

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 42
Suy ra
22
2
42
42
0
3 2 2 1 3 2 2 1
5 4 .
5 4 . 2
x x x x x x
gx
x x f x
x x a x x x


xc định trên
0
1
; \ ,1,2
2
Dx



2
0
21
1 2 2
x
gx
a x x x x x
.
Ta
//
0
2
lim , lim
x x x
g x g x

 
1
lim ( )
x
gx
hu hn nên hàm s 2 tim cận đng
0
xx
2x
.
Li gii
Chn D
Xét
2
e 2 0
fx
2
ln2fx
ln2
ln2
fx
fx

.
Da vào bbt ta thy:
Đưng thng
ln2y
cắt đồ th
y f x
ti
1
điểm.
Đưng thng
ln2y 
cắt đồ th
y f x
ti
1
điểm.
Nên phương trình
2
e 2 0
fx
2
nghim phân biệt nên đồ th hàm s
2
1
e2
fx
y
2
đường tim cận đứng.
Li gii
Chn A
TXĐ:
\ 0; 2;2D
.
2
2
0
2
2
0
3 2 sin 0 1
lim lim .1
3.0 2
44 0 2
xx
x x x
y
xx








.
22
2
2
2
3 2 sin
1 2 sin
1
lim lim lim .
22
4
x x x
x x x
x x x
y
x x x
xx
 











2
1 sin
1
lim .
2
x
xx
xx




D 3: Cho hàm s
y f x
liên tc trên các khoảng xc định bng biến thiên như
hình v dưới. Hi s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
1
e2
fx
y
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
VÍ D 4: S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
3 2 sin
4
x x x
y
xx

là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 43
o
2
1 sin
3
0
sin
lim
2
2
x
xx
x




2
1
lim
2
x
x


nên
2
lim
x
y


o
2
1 sin
3
0
sin
lim
2
2
x
xx
x




2
1
lim
2
x
x


nên
2
lim
x
y


Vậy đường thng
2x 
là tim cận đứng ca đồ th hàm s.
22
1 sin
sin2
lim lim
26
xx
xx
y
xx


.
Vậy ĐTHS có
1
đường tim cn đứng.
Li gii
Chn A
TXĐ:
D
.
Ta có
22
lim lim 4 4 3 4 1
xx
y x x x
 
22
42
lim
4 4 3 4 1
x
x
x x x

22
2
4
lim 1
4 3 1
44
x
x
x x x


suy ra đường thng
1y
là tim cn ngang.
22
lim lim 4 4 3 4 1
xx
y x x x
 
22
42
lim
4 4 3 4 1
x
x
x x x

22
2
4
lim 1
4 3 1
44
x
x
x x x

suy ra đường thng
1y 
là tim cn ngang.
Vậy đồ th hàm s
2
tim cn ngang.
I TP RÈN LUYN
CÂU 1: Tìm tt c cc đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3 1 3
23
xx
y
xx

.
A.
1x
3x 
. B.
3x 
. C.
1x 
3x
. D.
3x
.
CÂU 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
1
23
y
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
VÍ D 5: Đồ th hàm s
22
4 4 3 4 1y x x x
có bao nhiêu tim cn ngang?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 44
CÂU 3: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
16
16
x
y
xx
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
CÂU 4: S đường tim cn của đồ th hàm s
22
1
2
y f x
x x x x

.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
CÂU 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1 2017
22
x
y
x mx m

đng ba
đường tim cn?
A.
23m
. B.
23m
. C.
2m
. D.
2m
hoc
1m 
.
CÂU 6 : Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
có bao nhiêu tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
CÂU 7: Tìm tất cả cc gi trị của tham số
a
để đồ thị hàm số
2
2
1
2

xx
y
ax
có tiệm cận ngang.
A.
0a
. B.
0a
. C.
1a
hoặc
4a
. D.
0a
.
CÂU 8: Biết cc đường thng chứa cc đường tim cn của đường cong
2
6 1 2
:
5
xx
Cy
x
trc
tung ct nhau to thành một đa gic
H
. Mệnh đề nào dưới đây đng?
A.
H
là mt hình vuông có din tích bng
25
.
B.
H
là mt hình ch nht có din tích bng
8
.
C.
H
là mt hình vuông có din tích bng
4
.
D.
H
là mt hình ch nht có din tích bng
10
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn B
Ta có
2
1
2 3 0
3
x
xx
x

.
Xét
2
33
3 1 3
lim lim
23
xx
xx
y
xx

 


nên
3x 
là mt tim cận đứng.
Xét
2
2
1 1 1 1
3 1 3 1 9 2
3 1 3
lim lim lim lim
23
1 3 3 1 3 1 3 3 1 3
x x x x
x x x x
xx
y
xx
x x x x x x x x

1
92
11
lim
8
3 3 1 3
x
x
x x x

.
Nên
1x
không là tim cận đứng.
CÂU 2: Chn D
T bng biến thiên ta suy ra phương trình
3
2
fx
có hai nghim phân bit
a
b
(vi
0a
01b
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 45
Nên, tập xc định ca hàm s
1
23
y
fx
\ 1; ;ab
.
Ta có
1
lim
23
xa
fx

;
1
lim
23
xb
fx

;
1
1
lim 0
23
x
fx
;
1
1
lim 0
23
x
fx
.
Do đó, đồ th hàm s
1
23
y
fx
2
đường tim cận đứng.
CÂU 3: Chn A
Điu kiện xc định ca hàm s
0
44
x
x
.
Do
0
lim
x
y
2
0
16
lim
16x
x
xx

;
0
lim
x
y
2
0
16
lim
16x
x
xx

nên đưng thng
0x
tim
cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s
1
đường tim cn.
CÂU 4: Chn B
Điu kiện xc định:
2
2
22
;0 2;
20
0 ;0 1; ;0 2;
0
20
x
xx
x x x x
x
x x x x
 

   


Khi đó:
22
0 0 0
11
lim lim lim
21
2
x x x
fx
x x x x
x x x x

0
11
lim .
21
x
x x x

.
0x
là đường tim cn đứng của đồ th hàm s.
22
22
11
lim lim 2
2
2
xx
yx
x x x x


không là đường tim cn của đồ th hàm s.
22
22
21
11
12
lim lim lim lim 2
1
2
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
   

2y
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
22
22
21
11
12
lim lim lim lim 2
1
2
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
   

2y
là một đường tim cn ngag của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
CÂU 5: Chn A
Ta có
lim 0,
x
y

đồ th hàm s luôn có 1 đường tim cn ngang
0y
.
Để ĐTHS có ba đường tim cn
ĐTHS có đng 2 đường tim cận đứng
phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai nghim phân bit
12
,xx
lớn hơn 1
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 46
12
12
'0
1 1 0
1 1 0
xx
xx

2
1 2 1 2
12
; 1 2;
20
1 0 2 2 1 0 2 3
2 2 0
20
m
mm
x x x x m m m
m
xx
 



CÂU 6 : Chn A
Xét hàm s:
1
1
x
y
x
có đồ th (C), TXĐ:
\1DR
.
Ta có:
lim lim 1
xx
yy
 
tim cn ngang
1.y
.
1
lim
x
y
tim cận đứng là
1x
.
hàm s
1
1
x
y
x
hàm s chẵn nên đồ th ca hàm s y được suy ra t đồ th
C
bng
cách gi ngun phần đ th bên phi trc tung, lấy đối xng qua trc tung phần đồ th nm bên
phi trc tung.
Do đó, hàm số
1
1
x
y
x
s có 3 đường tim cn là
1, 1; 1x x y
.
CÂU 7: Chọn A
Điều kiện:
2
20ax
+ Trường hợp 1:
0a
. Ta có:
2
1
1
2
y x x
2
2
1 1 1
lim lim 1 lim 0
22
1
  

x x x
y x x
xx
nên đồ thị hàm số có TCN:
0y
+ Trường hợp 2:
0a
. Suy ra:
2
20ax
với mọi
x
. Do đó: TXĐ:
D
Ta có
2
2
2
2
1
11
1
lim lim lim 0
2
2
  


x x x
xx
x
y
ax
a
x
nên đồ thị hàm số có TCN:
0y
+ Trường hợp 3:
0a
. Suy ra:
22
x
aa
. Do đó: TXĐ:
22
;




D
aa
nên đồ
thị hàm số không có TCN.
Vậy
0a
.
CÂU 8: Chn D
2
22
2
2
2
2
12 3
35
6 1 2 35 12 3
lim lim lim
5
5 1 2
5 6 1 2
1 6 1
12 3
35
35
lim 5
7
5 1 2
1 6 1
x x x
x
x
x x x x
xx
x
x x x
x
xx
x
xx
xx
x
  



















CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 47
2
22
2
2
2
12 3
35
6 1 2 35 12 3
lim lim lim
5
5 1 2
5 6 1 2
1 6 1
x x x
x
x x x x
xx
x
x x x
x
x x x
  











2
12 3
35
lim 7
5 1 2
1 6 1
x
xx
x x x









Đưng cong có hai tim cn ngang là:
5 ; y = 7y
22
55
6 1 2 6 1 2
lim ; lim
55
xx
x x x x
xx


 

nên đường cong tim cận đng
5x
.
H
là mt hình ch nht có chiu dài là
5
và chiu rng là
2
nên din tích bng
10
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 48
CH ĐỀ 5: ĐỌC ĐỒ TH - BIẾN ĐỔI ĐỒ TH
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 1g x f x x

.
0gx
2 2 1 0f x x
1f x x
.
Da vào hình v ta có:
4
01
3
x
g x x
x

.
Và ta có bng biến thiên
Suy ra hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
0
1x 
Li gii
Chn C
D 1: Cho hàm số
fx
. Biết hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Trên đon
4;3
, hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x 
. B.
0
1x 
. C.
0
3x
. D.
0
3x 
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 49
Chn C
Đặt
2
2t x x
,
37
;
22
x




Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên
21
1;
4
t



.
Ta có:
2
2f x x m
1
f t m
2
.
Ta thấy, với mi gi trị
21
1;
4
t



ta tìm được hai gi trị của
37
;
22
x




.
Do đó, phương trình
1
4
nghiệm thực phân biệt thuộc
37
;
22



Phương trình
2
có hai nghiệm thực phân biệt thuộc
21
1;
4


Đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
y f t
tại hai điểm phân biệt hoành độ thuộc
21
1;
4


.
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai gi trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu là
3m
5m
.
D 2: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số gi trị nguyên của
m
để phương trình
2
2f x x m
có đng
4
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
37
;
22



.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 50
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hàm s
y f x
xc định liên tc trên , đồ th
fx
như hình vẽ. Xc định điểm
cc tiu ca hàm s
g x f x x
.
A.
1x
. B.
0x
.
C.
2x
. D. Không có điểm cc tiu.
Li gii
Chn A
1g x f x x g x f x

.
Khi đó ta tịnh tiến đồ th hàm s
fx
lên trên một đơn vị ta được đồ th hàm s
gx
như hình
v.
Dựa vào đồ th hàm
gx
ta lập được bng xét du ca hàm
gx
.
Da vào bng xét du ca
gx
nhn thy hàm s
gx
đạt cc tiu ti
1x
.
CÂU 2: Cho hàm s
32
23f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đng?
A. Hai phương trình
f x m
11f x m
có cùng s nghim vi mi
m
.
B. Hàm s
2017y f x
không có cc tr.
C. Hai phương trình
f x m
11f x m
có cùng s nghim vi mi
m
.
D. Hai phương trình
2017fx
1 2017fx
có cùng s nghim.
Li gii
Chn D
Đặt
1xa
. Khi đó phương trình
1 2017fx
tr thành
2017fa
.
Hay
a
là nghim của phương trình
2017fx
.
Mà phương trình
1xa
luôn có nghim duy nht vi mi s thc
a
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 51
Đp n B sai đồ th hàm s
2017y f x
to thành qua phép tnh tiến đồ th hàm s
y f x
. Mà
y f x
có hai cc tr nên
2017y f x
phi có hai cc tr.
Đp n CD sai vì th bng máy tính không tha mãn.
CÂU 3: Biết đường cong trong hình bên đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương n
, , , A B C D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
.
A.
42
2y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
2 4 1y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn B
lim
x
fx


nên
0a 
loại đp n
42
21y x x
.
01f 
=> loại đp n
42
2.y x x
.
Mt khác
11f 
loại đp n
42
2 4 1y x x
.
CÂU 4: Cho hàm s
()y f x
. Đồ th ca hàm s
()y f x
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )h x f x x
. Mệnh đ
nào dưới đây đng?
A.
(1) 1 (4) (2)h h h
. B.
(0) (4) 2 (2)h h h
.
C.
( 1) (0) (2)h h h
. D.
(2) (4) (0)hhh
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( ) ( )h x f x x
trên đoạn
1;4
.
Ta
( ) ( ) 1h x f x


. Dựa vào đồ th ca hàm s
()y f x
trên đoạn
1;4
ta được
( ) 0hx
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
1;4
. Ta chn C.
CÂU 5: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Tìm tham s
m
để hàm s
y f x m
có ba điểm cc tr?
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 52
A.
13m
. B.
1m 
hoc
3m
.
C.
1m 
hoc
3m
. D.
3m 
hoc
1m
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
y f x m
đồ th
y f x
tnh tiến lên trên một đoạn bng
m
khi
0m
,
tnh tiến xuống dưới một đoạn bng
m
khi
0m
.
Hơn nữa đồ th
y f x m
là:
+) Phần đồ th ca
y f x m
nm phía trên trc
Ox
.
+) Lấy đối xng phần đồ th ca
y f x m
nằm dưới
Ox
qua
Ox
b đi phần đồ th ca
y f x m
nằm dưới
Ox
.
Vậy để đồ th hàm s
y f x m
ba điểm cc tr thì đồ th hàm s
y f x m
xy ra hai
trường hp:
+) Đồ th hàm s
y f x m
nm phía trên trc hoành hoặc điểm cc tiu thuc trc
Ox
cực đại dương. Khi đó
3m
.
+) Đồ th hàm s
y f x m
nằm phía dưới trc hoành hoặc có đim cực đại thuc trc
Ox
và
cc tiểu dương. Khi đó
1m 
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
1m 
hoc
3m
.
CÂU 6: Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên . Đưng cong trong hình v bên là đ th hàm s
y f x
, (
y f x
liên tc trên ). Xét hàm s
2
2g x f x
. Mnh đ nào dưi đây sai?
O
x
y
2
2
4
1
1
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 53
A. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
;2
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;
.
C. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
1;0
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
0;2
.
Li gii
Chn C
T đồ th thy
1
0
2
x
fx
x


02f x x
.
Xét
2
2g x f x
có TXĐ
D
.
2g x xf t

vi
2
2tx
.
2
2
0
0
0 2 1 1
2
22
x
x
g x t x x
x
tx

.
2
0 2 2 2 2f t t x x x
.
Bng biến thiên:
Hàm s
gx
đồng biến trên
2;0
.Vy C sai.
CÂU 7: Hàm s
fx
có đạo hàm
fx
trên . Hình v bên là đồ th ca hàm s
fx
trên .
Hi hàm s
2018y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s ca
fx
ta thy
fx
hai cc tr dương nên hàm s
y f x
ly đối
xng phần đồ th hàm s bên phi trc tung qua trục tung ta được bn cc tr, cng thêm giao
điểm của đồ th hàm s
2018y f x
vi trc tung nữa ta được tng cng là
5
cc tr.
x

2
1
0
1
2

y
0
0
0
0
0
y
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 54
CH ĐỀ 6: TƯƠNG GIAO ĐIỀU KIN CÓ NGHIM
Li gii
Chn A
Nhn xét:
+ Đồ th hàm s
32
69f x x x x
như sau:
2
3 12 9 0f x x x
1 1 4
3 3 0
xf
xf
. Li có
00
44
f
f
.
- Đồ th hàm s
32
69f x x x x
luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ th hàm s
32
69f x x x x
luôn tiếp xúc vi trc
Ox
tại điểm
3;0
.
x
y
3
4
1
O
+ Xét hàm s
3g x f x
g x f x

nên
gx
đồng biến trên
0;
03g 
nên bng cách tnh tiến đồ th hàm s
32
69f x x x x
xuống dưới
3
đơn vị ta được đồ th
hàm s
y g x
. Suy ra phương trình
0gx
3
nghiệm dương phân bit thuc khong
0;4
.
x
y
O
h
x
( )
=
x
3
6
x
2
+ 9
x
3
-3
+ Tng quát: xét hàm s
h x f x a
, vi
04a
.
Lp luận tương tự như trên:
-
00ha
10h
;
44h
.
- Tnh tiến đồ th hàm s
32
69f x x x x
xuống dưới
a
đơn vị ta được đồ th hàm s
y h x
. Suy ra phương trình
0hx
luôn có ba nghiệm dương phân biệt thuc khong
0;4
.
Khi đó,
D 1: Cho hàm s
32
69f x x x x
. Đặt
1kk
f x f f x
vi
k
s nguyên
lớn hơn
1
. Hỏi phương trình
5
0fx
có tt c bao nhiêu nghim phân bit ?
A.
122
. B.
120
. C.
365
. D.
363
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 55
+ Ta có
32
6 9 0f x x x x
0
3
x
x
.
+
2
0f x f f x
0
3
fx
fx
. Theo trên, phương trình
3fx
ba nghim
dương phân biệt thuc khong
0;4
. Nên phương trình
2
0fx
32
nghim phân bit.
+
3
0fx
2
2
0
3
fx
fx
.
2
0fx
32
nghim.
2
3f x f f x
ba nghiệm dương phân biệt thuc khong
0;4
. Mi phương trình
f x a
, vi
0;4a
li ba nghiệm dương phân biệt thuc khong
0;4
. Do đó phương
trình
2
3fx
có tt c
9
nghim phân bit.
Suy ra phương trình
3
0fx
2
3 3 2
nghim phân bit.
+
4
0fx
3
3
0
3
fx
fx
.
3
0fx
932
nghim.
32
3f x f f x
ba nghiệm dương phân bit thuc khong
0;4
. Mi phương trình
2
f x b
, vi
0;4b
li
9
nghiệm dương phân biệt thuc khong
0;4
. Do đó phương
trình
3
3fx
có tt c
9.3
nghim phân bit.
+
5
0fx
4
4
0
3
fx
fx
.
4
0fx
3
3 9 3 2
nghim.
43
3f x f f x
ba nghiệm dương phân bit thuc khong
0;4
. Mi phương trình
3
f x c
, vi
0;4c
li
27
nghiệm dương phân biệt thuc khong
0;4
. Do đó phương
trình
4
3fx
có tt c
27.3
nghim phân bit.
Vy
5
fx
432
3 3 3 3 2 122
nghim.
Li gii
Chn C
Cách 1:Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca hai đồ th hàm s là.
4 2 3 2
2( 1) 2 2( 1) 2x x m x mx m x m
.
2 2 3 2 3
( 1) 2 ( 1) 2 2x x m x x x x x
.
D 2: Số giao điểm ca hai đồ th hàm s
32
2 1 2 2 1 2f x m x mx m x m
,
(
m
là tham s khác
3
4
) và
42
g x x x
là.
A.
3
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 56
2 2 2 2 2 2
2
2
( 1) 2 ( 1)( 1) 2 ( 1) ( 1) ( 2( 1) 2 0
1 0(1)
( ) 2( 1) 2 (2)
x x m x x x x x x m x m
x
g x x m x m



.
Xét
(2)
có:
2
10
( 1) 1 0
3
(1) 4 3 0
4
mm
gm
gm
PT
(2)
luôn có 2 nghim phân bit
1
.
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm phân bit.
Cách 2:Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s là.
4 2 3 2
4 3 2
2( 1) 2 2( 1) 2
2( 1) 2 1 2( 1) 2 0 (1)
x x m x mx m x m
x m x m x m x m
.
T đề bài ta thy chc chn vi mi
3
4
m 
hai đồ th luôn cùng s giao điểm, tc phương
trình (1) luôn có cùng s nghim
3
4
m
.
Thay
1m
vào phương trình (1) ta được:
2
42
2
1
1
3 2 0
2
2
x
x
xx
x
x


.
Vy s giao điểm của hai đồ th là 4.
Li gii
Chn B
Đặt
f x u
khi đó nghim của phương trình
1f f x
chính hoành độ giao điểm của đ
th
fu
với đường thng
1y
.
Dựa vào đồ th ta có ba nghim
1
2
3
f x u
f x u
f x u
vi
1
1;0u 
,
2
0;1u
,
3
5
;3
2
u



.
Tiếp tc xét s giao điểm của đồ th hàm s
fx
vi từng đường thng
1
yu
,
2
yu
,
3
yu
.
VÍ DỤ 3: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình v
Gi
m
là s nghim của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau đây là đng?
A.
6m
. B.
7m
. C.
5m
. D.
9m
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 57
Dựa vào đồ th ta có được
7
giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu
1f f x
7
nghim.
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 2 1
2017 2017 2018 2018
x x x
x
2 1 2 1
2017 1009 2 1 2017 1009 2 1
x x x
xx
2 1 2 1f x x f x
. Xét hàm s
2017 1009
u
f u u
Ta có
2017 ln 2017 1009 0,
u
f t u
fu
đồng biến.
Nên
2 1 2 1 1 1x x x x
.
Ta li có
22
5 12 16 2 2x x m x x
2
22
3 2 2 2 2 2x x m x x
2
22
22
3 2 .
22
xx
m
xx





. Xét
3
2
2
2 2 2
0, 1;1
2
2
xx
t t x x
x
x

Nên
3
3
3
t
. Khi đó phương trình trở thành
2
2
3 2 3t mt t m
t
.
Xét hàm s
2
3f t t
t

. ta có
2
22
2 3 2
3
t
ft
tt
. Cho
6
0
3
f t t
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra
2 6 3 3m
.
D 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
5 12 16 2 2x x m x x
hai nghim thc phân bit thỏa mãn điều kin
2 1 2 1
2017 2017 2018 2018
x x x
x
.
A.
2 6;3 3m
. B.
2 6;3 3m


.
C.
11
3 3; 3 2 6
3
m




. D.
11
2 6; 3
3
m



.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 58
Li gii
Chn C
Đặt
2
2018 ;0 2018x t t
Khi đó
22
2018 1 2021y x m x
2
13t m t
2
3*t mt m
;
Theo đề bài, để đồ th hàm s ct trc hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình
*
cn 1
nghiệm dương thỏa mãn
0 2018t
TH1:
*
có 1 nghim kép.
2
4 12 0mm
TH2:
*
có 2 nghim trái du.
2
4 12 0
3
0
1
mm
m
P


3m
1
*
có 1 nghiệm dương trên khoảng
0 2018t
nên ta xét GTLN ca
m
vi
0 2018t
2
2
3
0 3 0 0; 2018
1
t
y t mt m m t
t


Xét hàm
2
3
1
x
y
x
,
0; 2018x



, ta có
2
2
23
0
1
xx
y
x


3
1
x
x

Lp BBT ta có
2021
3 44,009
2018 1
m
44
4
984
i
Si
D 5: Cho hàm số
22
2018 1 2021y x m x
với
m
tham số thực. Gọi
S
tổng tất cả cc gi trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại
đng hai điểm phân biệt. Tính
S
.
A.
960
. B.
986
. C.
984
. D.
990
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 59
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Tập tất cả cc gi trị của
m
để phương trình
2
4
1x x m
có nghiệm là
A.
;0
. B.
1; 
. C.
0;1
. D.
0;1
.
CÂU 2: Cho hàm s
32
3
3.
2
f x x x x
Phương trình
1
21
f f x
fx
bao nhiêu nghim thc phân
bit ?
A.
6
nghim. B.
9
nghim. C.
4
nghim. D.
5
nghim.
CÂU 3: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
47y x m x m
điểm
chung vi trc hoành là
;ab
(vi
;ab
). Tính giá tr ca
2S a b
.
A.
19
3
S
. B.
7S
. C.
5S
. D.
23
3
S
.
CÂU 4: Giá tr ca
m
để phương trình:
44
2 6 2 6x x x x m
có hai nghim phân bit là.
A.
44
6 2 6 2 3 4 3m
. B.
44
6 2 6 2 3 4 3m
.
C.
44
6 2 6 2 3 4 3m
. D.
44
6 2 6 2 3 4 3m
.
CÂU 5: Cho hàm s
ux
liên tục trên đoạn
0;5
và có bng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr
nguyên
m
để phương trình
3 10 2 .x x m u x
có nghiệm trên đoạn
0;5
?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
CÂU 6: Tìm
m
để phương trình
6 4 3 3 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx
đng hai nghiệm phân
bit thuc
1
;2 .
2



.
A.
9
0
4
m
. B.
11
4
5
m
. C.
5
2
2
m
. D.
7
3
5
m
.
CÂU 7: Biết rằng phương trình
2
224x x x m
nghim khi
m
thuc
;ab
vi
a
,
b
. Khi đó gi trị ca
22T a b
là?
A.
3 2 2T 
. B.
6T
. C.
8T
. D.
0T
.
CÂU 8: Biết rằng phương trình
2
224x x x m
nghim khi
m
thuc
;ab
vi
a
,
b
. Khi đó gi trị ca
22T a b
là?
A.
3 2 2T 
. B.
6T
. C.
8T
. D.
0T
.
CÂU 9: Biết rng tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
3
3 1 1x x m
6
nghim là mt khong có dng
;ab
. Tính tng
22
S a b
.
A.
1
. B.
5
. C.
25
. D.
10
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 60
Câu 10: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
32
3y x x
ti
3
điểm phân bit
A
,
B
,
C
(
B
nm gia
A
C
) sao cho
2AB BC
. Tính
tng các phn t thuc
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
77
7
.
CÂU 11: Cho hàm s
3
3.y x x
có đồ th
()C
.
1
M
điểm trên
()C
hoành độ bng 1
.
Tiếp tuyến ti
điểm
1
M
ct
()C
tại điểm
2
M
khác
1
M
. Tiếp tuyến tại điểm
2
M
ct
()C
tại điểm
3
M
khác
2
M
.
Tiếp tuyến tại đim
1n
M
ct
()C
tại điểm
n
M
khác
1
4,
n
M n n N

? Tìm s t nhiên n tha
mãn điều kin
21
3 2 0.
nn
yx
A.
7.n
B.
8.n
C.
22.n
D.
21.n
CÂU 12: Cho hàm s
3
2009y x x
đồ th
C
.
1
M
điểm trên
C
hoành độ
1
1x
. Tiếp
tuyến ca
C
ti
1
M
ct
C
tại điểm
2
M
khác
1
M
, tiếp tuyến ca
C
ti
2
M
ct
C
ti
điểm
3
M
khác
2
M
, …, tiếp tuyến ca
C
ti
1n
M
ct
C
ti
n
M
khác
1n
M
4;5;...n
, gi
;
nn
xy
là tọa độ điểm
n
M
. Tìm
n
để:
2013
2009 2 0
nn
xy
.
A.
685n
. B.
679n
. C.
672n
. D.
675n
.
CÂU 13: Đưng thng
23y k x
cắt đồ th hàm s
32
31y x x
1
ti
3
điểm phân bit, tiếp
tuyến với đồ th
1
ti
3
giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm to thành mt tam giác vuông.
Mệnh đề nào dưới đây là đng?
A.
2k 
. B.
20k
. C.
03k
. D.
3k
.
CÂU 14. Cho hàm s
1
2
x
y
x
. S các giá tr tham s
m
để đường thng
y x m
luôn cắt đồ th hàm s
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường tròn
22
34x y y
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C
Đặt
0tx
.
Ta có
4
4
32
4 4 4 2 3
4 4 4
1
1
1 1 1
m g t t t
t t t t t t
Hàm
()gt
gim và có
01g
lim 0
x
y

. Vy
01m
.
CÂU 2: Chn D
Cách 1:
Xét hàm s
32
3
3
2
f x x x x
.
Ta có
2
3 6 1f x x x
.
11
2
22
3 6 9 8 6
3 18
0 3 6 1 0
3 6 9 8 6
3 18
x f x
f x x x
x f x


.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 61
Bng biến thiên.
.
Xét phương trình
1
21
f f x
fx
.
Đặt
t f x
. Khi đó phương trình trở thành.
3 2 3 2
35
1 2 1 3 2 1 3 0 *
2 1 2 2
ft
f t t t t t t t t t
t
.
Xét hàm s
32
5
3
2
g t t t t
liên tc trên .
+ Ta có
1 29
3 . 4 . 0
22
gg



nên phương trình
*
có mt nghim
1
3;4tt
.
Khi đó dựa vào bng biến thiên trên thì phương trình
1
f x t
vi
11
9 8 6
3
18
t f x
mt nghim.
+ Ta có
1 1 11
1 . . 0
2 2 8
gg
nên phương trình
*
có mt nghim
2
1
;1
2
tt




.
Khi đó dựa vào bng biến thiên trên thì phương trình
2
f x t
vi
2 2 1
9 8 6 1 9 8 6
1
18 2 18
f x t f x

có ba nghim phân bit.
+ Ta có
4 217 1
. 1 . 0
5 250 2
gg
nên phương trình
*
có mt nghim
3
4
1;
5
tt



.
Khi đó dựa vào bng biến thiên trên thì phương trình
3
f x t
vi
32
4 9 8 6
5 18
t f x
có mt nghim.
Vậy phương trình đã cho có
5
nghim thc.
Cách 2:
Đặt
t f x
. Khi đó phương trình trở thành.
3 2 3 2
35
1 2 1 3 2 1 3 0 *
2 1 2 2
ft
f t t t t t t t t t
t
.
1
2
3
3,05979197
0,8745059057
0,9342978758
t
t
t


.
+ Xét phương trình
32
1
3
3 3.05979197
2
x x x t
. Bấm my tính ta được
1
nghim.
+ Xét phương trình
32
2
3
3 0,8745059057
2
x x x t
. Bấm my tính ta được
3
nghim.
+ Xét phương trình
32
3
3
3 0,9342978758
2
x x x t
. Bấm my tính ta được
1
nghim.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 62
Vậy phương trình đã cho có
5
nghim thc.
CÂU 3: Chn B
Tập xc định ca hàm s :
2;2D 
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
22
47y x m x m
và trc hoành là
22
4 7 0x m x m
22
4 1 7m x x
2
2
7
1
41
x
m
x


.
Đặt
2
4tx
,
0;2t
, phương trình
1
tr thành
2
3
2
1
t
m
t
.
Đồ th hàm s đã cho điểm chung vi trc hoành khi ch khi phương trình
2
nghim
0;2t
.
Xét hàm s
2
3
1
t
ft
t
trên
0;2
.
Hàm s
ft
liên tc trên
0;2
.
Ta có
2
2
23
1
tt
ft
t

,
0ft
1 0;2
3 0;2
t
t

.
03f
,
12f
,
7
2
3
f
.
Do đó
0;2
min 2ft
0;2
max 3ft
.
Bi vy, phương trình
2
nghim
0;2t
khi ch khi
0;2
0;2
min max 2 3f t m f t m
.
T đó suy ra
2a
,
3b
, nên
2 2.2 3 7S a b
.
CÂU 4 :Chn B
Xét
44
2 6 2 6 0;6f x x x x x x
.
3 3 3 3
44
44
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
22
2 2 6 6
2
2 6 6
fx
x x x x
xx
xx









.
33
4
4
1 1 1 1
;
6
6
u x v x
xx
x
x







tha
2 0; 2 0 2 0u v f
.
33
4
4
1 1 1 1
;
6
6
u x v x
xx
x
x







cùng âm trên
3;6
.
33
4
4
1 1 1 1
;
6
6
u x v x
xx
x
x







cùng dương trên
0;3
.
Lp bng biến thiên.
Yêu cầu đề bài
44
6 2 6 2 3 4 3m
.
CÂU 5:Chn C
Theo bng biến thiên ta có trên
0;5
thì
1 4 1ux
,
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 63
Ta có
3 10 2
3 10 2 .
xx
x x m u x m
ux

Xét hàm s
3 10 2f x x x
trên
0;5
Ta có
32
2 2 10 2
fx
xx

;
0 3 10 2 2f x x x
3 10 2 4 3x x x
.
Bng biến thiên
Do đó ta có trên
0;5
thì
10 5 2fx
.
T
1
2
ta có
max 3 5
min 3 1
f x f
u x u


Do đó
10
5
4
fx
ux

vi mi
0;5x
.
Để phương trình
3 10 2 .x x m u x
nghiệm trên đoạn
0;5
phương trình
3 10 2xx
m
ux

có nghiệm trên đoạn
0;5
10
5
4
m
.
m
nên
1;2;3;4;5m
.
CÂU 6: Chn C
Ta
6 4 3 3 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx
3
3
22
2 3 2 1 3 1x x mx mx
.
2
2 1 (*)f x f mx
vi
3
3f t t t
.
Do
2
3 3 0,f t t t
hàm s
ft
đồng biến trên .
Nên
2
(*) 2 1x mx
2
2
1
10
x
x mx m
x
.
Xét hàm s
2
1x
gx
x
trên
1
;2 .
2



.
Ta có
2
1
1 0 1g x g x x
x

.
Bng biến thiên.
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 64
Da và bng biến thiên suy ra phương trình đã cho đng hai nghiệm phân bit thuc
1
;2
2



khi và ch khi
5
2.
2
m
.
CÂU 7: Chn B
Điu kin:
22x
.
Đặt
2
2 2 2
4
2 2 0 4 2 4 4
2
t
t x x t x x
.
Phương trình đã cho thành
2
4
2
t
tm

.
Xét hàm s
22f x x x
, vi
2;2x
ta có
11
2 2 2 2
fx
xx

;
2;2
2;2
0
0
22
x
x
x
fx
xx




.
Hàm s
fx
liên tc trên
2;2
22f 
;
22f
;
0 2 2f
2;2
min 2fx

2;2
max 2 2fx
2 2 2 2;2 2f x t


.
Xét hàm s
2
4
2
t
f t t

, vi
2;2 2t


ta có
10f t t
,
2;2 2t
.
Bng biến thiên:
YCBT
trên
2;2
đồ th hàm s
y f t
cắt đường thng
ym
2 2 2 2m
.
Khi đó
2 2 2
2 2 6
2
a
T a b
b

.
CÂU 8: Chn B
Điu kin:
22x
.
Đặt
2
2 2 2
4
2 2 0 4 2 4 4
2
t
t x x t x x
.
Phương trình đã cho thành
2
4
2
t
tm

.
Xét hàm s
22f x x x
, vi
2;2x
ta có
11
2 2 2 2
fx
xx

;
2;2
2;2
0
0
22
x
x
x
fx
xx




.
Hàm s
fx
liên tc trên
2;2
22f 
;
22f
;
0 2 2f
2;2
min 2fx

2;2
max 2 2fx
2 2 2 2;2 2f x t


.
Xét hàm s
2
4
2
t
f t t

, vi
2;2 2t


ta có
10f t t
,
2;2 2t
.
Bng biến thiên:
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 65
YCBT
trên
2;2
đồ th hàm s
y f t
cắt đường thng
ym
2 2 2 2m
.
Khi đó
2 2 2
2 2 6
2
a
T a b
b

.
CÂU 9: Chn B
Xét hàm s
3
3
3
3 1 0
31
3 1 0
x x khi x
f x x x
x x khi x
Ta có bng biến thiên
Do đó ta có đồ th ca hàm s
3
31f x x x
.
Suy ra đồ th hàm s
3
: 3 1C y f x x x
S nghim ca phương trình
3
3 1 1x x m
s giao điểm của đồ th
C
đường thng
:1d y m
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 66
Để phương trình
3
3 1 1x x m
6
nghim thì
d
ct
C
ti
6
điểm
0 1 1 1 2mm
. Vy
1
2
a
b
suy ra
22
5S a b
.
CÂU 10: Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
32
3x x m
32
3 0 1x x m
.
Gi s
1
x
;
2
x
;
3
x
và gi s
1
;A x m
,
2
;B x m
,
3
;C x m
.
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc
3
ta :
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
31
02
3
x x x
x x x x x x
x x x m
. Mt khác
2 1 3 2 2 1 3
2 2 3 2 0 4AB BC x x x x x x x
T
4
1
ta có
12
32
65
43
xx
xx


thay vào phương trình
2
ta có :
2
2 2 2 2 2 2 2 2
6 5 4 3 4 3 6 5 0 7 14 6 0x x x x x x x x
2
2
77
7
77
7
x
x
Vi
2
77
7
x
ta có
1
7 5 7
7
x
3
7 4 7
7
x
thay vào
3
ta được
98 20 7
49
m

. Th
lại vào phương trình ta thấy tha mãn.
Vi
2
77
7
x
ta có
1
7 5 7
7
x
3
7 4 7
7
x
thay vào
3
ta được
98 20 7
49
m

. Th
lại vào phương trình ta thấy tha mãn.
Vy tng hai giá tr ca
m
98 20 7 98 20 7
4
49 49
.
CÂU 11: Chn B
Phương trình tiếp tuyến
n
ca (C) tại điểm
3
; 3x
n n n n
M x x
:
23
: 3x 3 3x .
n n n n n
y x x x
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và tiếp tuyến
n
:
3 2 3
3x 3x 3 3x
n n n n
x x x x
22
. 2x 0
n n n
x x x x x
2
.
n
n
n képxx
xx

Vậy hoành đ giao điểm còn lại đặc điểm: bằng hoành độ tiếp tiếp trước nhân vi
2
, tho
điều kin cp s nhân vi công bi
2q 
.
Do đó
1
2x
nn
x

11
1
2 x 2 .
nn
n
x

T gi thiết
21
3 2 0
nn
yx
, vi
3
3
n n n
y x x
Suy ra
3 21
20
n
x 
(trong đó
n
x
tho công thc cp s nhân nêu trên)
33
21
2 2 0
n
8.n
CÂU 12: Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và tiếp tuyến là
3 2 3
1 1 1 1
2009 3 2009 2009x x x x x x x
1
.
Phương trình
1
có mt nghim kép
1
1x
và mt nghim
2
x
.Ta có:
1
3
3 2 0xx
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 67
Áp dụng định lí Viét cho phương trình bậc ba, ta có:
12
2
1 1 2
2
12
20
23
.2
xx
x x x
xx


21
2xx
.
Vậy hoành đ giao điểm còn lại đặc điểm: bằng hoành độ tiếp tiếp trước nhân vi
2
, tho
điều kin cp s nhân vi công bi
2q 
.
Suy ra:
1
1x
,
2
2x 
,
3
4x
, …,
1
2
n
n
x

.
Ta có:
2013
2009 2 0
nn
xy
3 2013
2009 2009 2 0
n n n
x x x
33
2013
22
n
3 3 2013n
672n
.
CÂU 13: Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
32
3 1 2 3x x k x
2
2
2
2 2 2
2 0 2
x
x x x k x
x x k

.
Đưng thng
23y k x
cắt đồ th hàm s
32
31y x x
ti
3
điểm phân bit
2
có hai nghim phân bit khác
2
2
9
1 4 2 0
4
2 2 2 0
0
k
k
k
k





*
Gi s
1
x
,
2
x
là hai nghim phân bit ca
2
, theo h thc Viet thì
12
12
1
2
xx
x x k
.
Ta có
22
1 1 1
2
2 2 2
20
3 6 3 6
36
y
y x x y x x x
y x x x



1
2
12
2 . 1
2 . 1
.1
y y x
y y x
y x y x




22
1 1 2 2
3 6 3 6 1x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 18 36 1x x x x x x x x
2
9 2 18 2 36 2 1k k k
3 2 2
3
k


. Kết hp vi
*
ta được
3 2 2
3
k

tha mãn.
CÂU 14: Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm :
2
1
3 2 1 0 *
2
x
x m x m x m
x
Theo yêu cu bài toán :
*
phi có hai nghim phân bit khác
2
2
0
2 13 0,
4 3 2 2 1 0
m m m
mm

Gi
11
;A x y
,
22
;B x y
suy ra
G
trng tâm ca tam giác
OAB
:
1 2 1 2 1 2 1 2
2
3 3 2 3 3
; ; ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
x x y y x x x x m
m m m m m
G G G G
Theo yêu cu bài toán :
22
2
3
3 3 3
3 4 2 9 45 0
15
3 3 3
2
m
m m m
mm
m

.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 68
CH ĐỀ 7: BÀI TOÁN TIP TUYN S TIP XÚC
Li gii
Chn B
Ta có
1;1I
.
2
1
'
1
y
x
.
Gi s
0
0
0
2
;
1
x
Mx
x



là một điểm thuc
0
,1Cx
. Suy ra:
0
2
0
1
'
1
yx
x
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ti
M
là:
2
0 0 0
0
2 2 2
0
0 0 0
2 4 2
1
0
1
1 1 1
x x x
x
y x x y
x
x x x
.
2
2
0 0 0
1 4 2 0x y x x x
d
.
Suy ra:
2
2
0 0 0
0
0
;
4 4 4
0 0 0
1 1 4 2
21
21
1 1 1 1 1 1
Id
x x x
x
x
d
x x x

.
Theo bất đẳng thc Cô-si:
4 4 2
0 0 0
1 1 2 1. 1 2 1x x x
.
Dấu đẳng thc xy ra khi:
4
00
1 1 0xx
.
Suy ra:
0
;
2
0
21
2
21
Id
x
d
x

. Vy
;
max 2
Id
d
khi
00
0; 2xy
.
Li gii
Chn C
Tập xc định
D
.
Ta có
22
3 6 3 1y x mx m
66y x m


.
Khi đó
22
0 3 6 3 1 0y x mx m
.
D 1: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
d
khong cách t giao điểm
I
ca
hai tim cn ca đồ th
C
đến mt tiếp tuyến tùy ý của đồ th
C
. Khi đó gi trị ln nht ca
d
có th đạt được là
A.
22
. B.
2
. C.
3
. D.
33
.
VÍ D 2: Cho hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
, vi
m
là tham s; gi
C
là đồ th
ca hàm s đã cho. Biết rng khi
m
thay đổi, điểm cực đại của đồ th
C
luôn nm trên mt
đường thng
d
c định. Xc định h s góc
k
của đường thng
d
.
A.
1
3
k 
. B.
1
3
k
. C.
3k 
. D.
3k
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 69
22
9 9 1 9mm
nên hàm s luôn hai điểm cc tr
33
1
3
m
xm
33
1
3
m
xm
.
1 6 1 6y m m m

60
1xm
là điểm cực đại ca hàm s
1; 3 2A m m
là điểm cực đại của đồ th
C
. Ta có
1
32
A
A
xm
ym

31
AA
yx
A
luôn thuộc đường thng
d
có phương trình
31yx
.
Do đó hệ s góc
k
của đường thng
d
3
.
Li gii
Chn D
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
M
có dng
0 0 0
:.d y y x x x y
.
Ta có
00
;M x y C
0
0
0
2
2
x
y
x

Li có
2
4
2
y
x
0
2
0
4
2
yx
x

.
Do đó
0
0
2
0
0
2
4
:.
2
2
x
d y x x
x
x
2
0 0 0 0
: 2 4 4 2 2d y x x x x x
2
2
00
:4 2 2 0d x x y x
2
2
00
4
2
0
8 2 2 2
;
42
xx
d I d
x


0
4
0
16 8
2 16
x
x


2
0
2
0
8
16
2
2
x
x

.
Áp dng bất đẳng thc Côsi ta có
22
00
22
00
16 16
2 2 2 . 8 0
22
xx
xx

;1d I d
.
Dấu “
” xảy ra
2
0
2
0
16
2
2
x
x
2
0
24x
0
0
0
4
x
x

Bài ra
0
0x
nên
0 0 0 0
4 4 2 4x y x y
.
Li gii
Chn D.
VÍ D 3: Cho hàm s
2
2
x
y
x
có đồ th
C
và điểm
00
;M x y C
0
0x
. Biết
rng khong cách t
2;2I
đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
là ln nht, mệnh đề nào sau
đây đng?
A.
00
20xy
. B.
00
22xy
. C.
00
22xy
. D.
00
24xy
.
D 4: Cho hàm s
3
32y x x
có đồ th
C
. Đường thng
:2d y x
cắt đồ th
C
tại ba điểm
A
,
B
,
0;2C
. Gi
12
,kk
lần lượt h s góc ca tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
.
Tính
12
.kk
.
A.
9
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 70
Ta có:
2
33yx
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và đồ th
C
là :
33
0
3 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x

Vậy đường thng
d
cắt đồ th
C
tại ba điểm phân bit:
2;2A
,
2;4B
0;2C
.
Gi
12
,kk
lần lượt là h s góc ca tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
, ta có:
1
29ky
,
2
29ky

. Vy
12
81kk
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
22
y
x
, TCĐ:
1
1 xd
, TCN:
2
1 yd
,
1;1I
.
Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
00
;M x y
có dng
0
0
2
0
0
21
2
22
22
x
y x x
x
x
1
Ad
0
0
1;
1
x
A
x



,
2
Bd
0
2 1;1Bx
.
0
2 2;0IB x
,
0
1
0;
1
IA
x


.
8
OIB OIA
SS

11
.1. 8. .1.
22
IB IA
8IB IA
0
0
1
2 2 8
1
x
x
2
0
14x
0
3x
(do
0
1x
)
0
5
4
y
00
4S x y
5
3 4. 8
4
.
D 5 :Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th
C
. Gi
00
;M x y
(vi
0
1x
) điểm
thuc
C
, biết tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct tim cận đứng tim cn ngang lần lượt ti
A
B
sao cho
8
OIB OIA
SS

(trong đó
O
gc ta độ,
I
giao đim hai tim cn). Tính giá
tr ca
00
4.S x y
A.
8S
. B.
17
4
S
. C.
23
4
S
. D.
2S
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 71
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho đồ th hàm s
1
:
2
x
Cy
x

. S tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
2; 1A
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
CÂU 2: Cho hàm s
y f x
xc định đo hàm trên tha mãn
23
2 1 1f x f x x
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm có hoành độ bng
1
.
A.
16
77
yx
. B.
18
77
yx
. C.
15
77
yx
. D.
16
77
yx
.
CÂU 3: Gi
S
tp hợp cc đim thuộc đường thng
2y
qua mi điểm thuc
S
đều k được hai
tiếp tuyến phân bit tới đồ th hàm s
2
1
x
y
x
đồng thi hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
Tính tổng hoành độ
T
ca tt c cc điểm thuc
S
.
A.
23T
. B.
3T
. C.
1T 
. D.
2.T
CÂU 4: Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến với đồ th
C
ti
2;5M
cắt hai đường tim
cn ti
E
.F
Khi đó độ dài
EF
bng.
A.
10
. B.
2 10
. C.
13
. D.
2 13
.
CÂU 5: Cho hàm s
1
23
x
y
x
. Gi
I
giao đim ca hai tim cn của đồ th hàm s. Khong cách t
I
đến tiếp tuyến của đồ th hàm s đã cho đạt giá tr ln nht bng
A.
1
2
d
. B.
1d
. C.
2d
. D.
5d
.
CÂU 6: Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th
C
, điểm
M
thay đổi thuộc đường thng
: 1 2d y x
sao cho
qua
M
hai tiếp tuyến ca
C
vi hai tiếp điểm tương ng
A
,
B
. Biết rằng đưng thng
AB
luôn đi qua điểm c định là
K
. Độ dài đoạn thng
OK
A.
34
. B.
10
. C.
29
. D.
58
.
CÂU 7: Cho hàm s
42
23y x x
, có đồ th
C
. Tìm trên đường thng
2y
những điểm mà qua đó
ta k được
4
tiếp tuyến phân bit với đồ th
C
.
A.
,0;2 1;2MM
. B.
,0;2 3;2MM
. C.
,5;2 1;2MM
. D. Không tn ti.
CÂU 8: Cho hàm s
3
2
2
42
3
x
y x x
, gọi đ th ca hàm s
C
. Gi
M
một điểm thuc
C
khong cách t
M
đến trc hoành bng hai ln khong cách t
M
đến trc tung,
M
không
trùng vi gc tọa độ
O
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
M
.
A.
9y 
. B.
64y 
. C.
12y 
. D.
8y 
.
CÂU 9: Cho hàm s
2
2
2
x
y
x
đồ th
C
. Tìm trên đường thng
yx
những điểm t đó thể
k được
2
tiếp tuyến đến
C
, đồng thi
2
tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau.
A.
53m
. B.
5 53m
. C.
6 23m
. D.
5 23m
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 72
CÂU 10: Cho hàm s
1
21
x
y
x
đồ th
C
. Gọi điểm
00
;M x y
vi
0
1x 
điểm thuc
,C
biết tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
ct trc hoành, trc tung lần lượt tại hai điểm phân bit
,AB
tam giác
OAB
trng tâm
G
nằm trên đường thng
: 4 0d x y
. Hi giá tr ca
00
2xy
bng bao nhiêu?
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
CÂU 11: Cho hàm s
1
21
x
y
x

đồ th
C
, đường thng
:d y x m
. Vi mi
m
ta luôn
d
ct
C
tại 2 điểm phân bit
,AB
. Gi
12
,kk
lần lượt h s góc ca các tiếp tuyến vi
C
ti
,AB
. Tìm
m
để tng
12
kk
đạt giá tr ln nht.
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
3m
. D.
5m 
.
CÂU 12: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Biết khong cách t
1; 2I
đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
là ln nht thì tung độ của điểm
M
nm góc phần tư thứ hai, gn giá tr nào nht?
A.
3e
. B.
2e
. C.
e
. D.
4e
.
CÂU 13: Cho hàm s
3
2018y x x
có đồ th
C
.
1 1 1
;M x y C
hoành đ bng
1
. Tiếp tuyến
ca
C
ti
1 1 1
;M x y
ct
C
ti
2 2 2
;M x y
khác
1
M
. Tiếp tuyến ca
C
ti
2 2 2
;M x y
ct
C
ti
3 3 3
;M x y
khác
2
M
…Tiếp tuyến ca
C
ti
1n
M
ct
C
ti
;
n n n
M x y
khác
1n
M
.
Tính
2018
2018
y
x
?
A.
2017
4 2018
. B.
2017
2 2018
. C.
2017
4 2018
. D.
2017
2 2018
.
CÂU 14: Cho hàm s
4
2
24
4
x
yx
, đồ th
C
. Gi
d
tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
có
hoành độ
xa
.Tìm
a
để
d
ct li
C
tại hai điểm
,EF
khác
M
trung điểm
I
ca đon
EF
nm trên parabol
2
:4P y x
.
A.
0a
. B.
1a 
. C.
2a
. D.
1a
.
CÂU 15: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
đường thng
:d y x m
ct
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tiếp tuyến vi
C
ti
A
B
lần lượt h s góc
12
,kk
tho mãn
2018 2018
1 2 1 2
12
11
2 2018k k k k
kk
. Tng các giá
tr ca tt c các phn t ca
S
bng
A.
2018
B.
3
C.
0
D.
6
CÂU 16:Biết đồ th
()
m
C
ca hàm s
42
2018y x mx m
luôn luôn đi qua hai điểm
M
N
c định
khi
m
thay đổi. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
A.
I 1;2018
. B.
0;1I
. C.
0;2018I
. D.
0;2019I
.
CÂU 17: Biết đồ th hàm s
32
4 6 4 12 7 18y m x m x mx m
(vi
m
tham s thc) ba
điểm c định thng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm c định đó.
A.
48 10yx
. B.
31yx
. C.
2yx
. D.
21yx
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 73
U 18: Gi
C
đồ th ca hàm s
2
21y x x
,
M
điểm di động trên
C
;
,Mt Mz
cc đường
thẳng đi qua
M
sao cho
Mt
song song vi trục tung đồng thi tiếp tuyến ti
M
phân giác ca
góc to bởi hai đường thng
,Mt Mz
. Khi
M
di chuyn trên
C
thì
Mz
luôn đi qua điểm c định
o dưới đây?
A.
0
1
1;
4
M



. B.
0
1
1;
2
M



. C.
0
1;1M
. D.
0
1;0M
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
+ TXĐ:
\2D
.
Ta có
2
1
2
y
x
,
2x
.
Gi tọa độ tiếp điểm là
0
0
0
1
;
2
x
Mx
x




vi
0
2x
. Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ th
C
tại điểm
M
là:
0
0
2
0
0
1
1
.
2
2
x
y x x
x
x

.
Tiếp tuyến đi qua điểm
2; 1A
nên ta có phương trình:
0
0
2
0
0
1
1
1 . 2
2
2
x
x
x
x

00
0 0 0
1
1
1
2 2 2
xx
x x x
0
0
00
2
2
2
02
x
x
xx

Phương trình vô nghiệm.
Vy không có tiếp tuyến nào tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 2: Chn B
T
23
2 1 1f x f x x
(*), cho
0x
ta có
23
1 1 0ff
10
11
f
f

Đạo hàm hai vế của (*) ta được
2
4. 2 1 . 2 1 3 1 . 1 1f x f x f x f x



.
Cho
0x
ta được
2
4 1 . 1 3. 1 . 1 1f f f f




1 . 1 . 4 3 1 1f f f


(**).
Nếu
10f
thì (**) vô lý, do đó
11f 
, khi đó (**) trở thành
1 . 4 3 1f
1
1
7
f
Phương trình tiếp tuyến
1
11
7
yx
18
77
yx
.
CÂU 3: Chn D
2
1
1
11
x
yx
xx

Gọi điểm
;2 : 2A a d y
. Đường thẳng đi qua
A
có dng
2y k x a
Điu kin tiếp xúc:
2
2
2
2
1
2
1
x
k x a
x
xx
k
x
2
2
1 4 4 0a k k
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 74
Để
2
tiếp tuyến vuông góc nhau
2
4
1
1 a

3
1
a
a

.Vy tổng hai hoành độ là:
2
.
CÂU 4: Chn B
Tim cận đứng của đồ th
C
là:
1x
.
Tim cn ngang của đồ th
C
là:
1y
.
Ta có
2
3
1
y
x
.
Tiếp tuyến vi
C
ti
2;5M
là:
2 2 5y y x
2
3
25
21
yx
3 11yx
.
Gi
E
là giao điểm ca tiếp tuyến vi tim cận đứng suy ra
1;8E
.
Gi
F
là giao điểm ca tiếp tuyến vi tim cn ngang suy ra
3;2F
.
Vy
22
3 1 2 8 40 2 10EF
.
CÂU 5. Chn A
Tọa độ giao điểm
31
;
22
I



.
Gi tọa độ tiếp điểm
0
0
0
1
;
23
x
x
x



. Khi đó phương trình tiếp tuyến
với đồ th hàm s ti
điểm
0
0
0
1
;
23
x
x
x



là:
2
2
0
0 0 0 0
2
0
0
1
1
2 3 2 4 3 0
23
23
x
y x x x x y x x
x
x
.
Khi đó:
2
2
0 0 0
00
4 4 2
0 0 0
31
2 3 2 4 3
2 3 2 3
1
22
,
2
1 2 3 1 2 3 2 2 3
x x x
xx
dI
x x x
(Theo bất đẳng thc Cô si)
Du
""
xy ra khi và ch khi
2
00
0
00
2 3 1 2
2 3 1
2 3 1 1
xx
x
xx



.
Vy
1
max ,
2
dI
.
CÂU 6: Chn D.
Md
nên
;1 2M m m
.
Gi
k
là h s góc ca tiếp tuyến
. Tiếp tuyến
đi qua
M
có dng
12y k x m m
.
tiếp xúc vi
C
nên h phương trình
2
3
1 2 1
1
4
2
1
x
k x m m
x
k
x
có nghim.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 75
Thay
2
vào
1
ta được
22
3 4 3 4
1 2 1 1 1 2
11
11
xx
x m m x m m
xx
xx


.
4
3 4 1 . 1 2 1 3
1
x m m x
x
.
Mt khác
34
1
11
x
yy
xx
, thay vào
3
ta được
3 4 1 1 1 2 1x m y m x
2 1 7 0mx m y m
.
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
2 1 7 0mx m y m
.
Gi
00
;K x y
là điểm c định mà đường thng
AB
đi qua. Ta có
00
2 1 7 0mx m y m
00
2 1 7 0
o
x y m y
.
Vì đẳng thức luôn đng với mi
m
nên ta có
00
00
2 1 0 3
3; 7
7 0 7
o
x y x
K
yy



.
Vy
58OK
.
CÂU 7: Chn D
Gi
;2Mm
là điểm thuộc đường thng
2y
. Phương trình đường thẳng đi qua
;2Mm
có h
s góc là
k
d
:
2y k x m
.
d
tiếp xúc
C
tại điểm có hoành độ
0
x
khi h
42
0 0 0
3
00
2 3 2 1
4 4 2
x x k x m
x x k

có nghim
0
x
Suy ra phương trình:
22
0 0 0
1 3 4 1 0x x ax
có nghim
0
x
.
Qua
M
k được
4
tiếp tuyến đến
C
khi phương trình
4
nghim phân biệt phương
trình
2
4
giá tr
k
khác nhau.
D thy
2
0
1 0 1 1x k k
, do đó không th tn ti
4
giá tr
k
khc nhau để tha bài
toán. Tóm li, không có tọa độ
M
tha bài toán.
CÂU 8: Chn D
2
2
()
2
2
( , ) 2 ( , )
2
2
M
M
M
M
M
M
MM
MM
x
x
y
y
MC
x
x
d M Ox d M Oy
yx
yx




2
2
2
4
2
2
0
3
(*)
2
2
08
3 4 0
22
3
MM
M
M
MM
M
M
M
M
M
M
MM
M
M M M
yx
x
x
yx
y
x
x
x
x
y
xx
y
y x x




M
không trùng vi gc tọa độ
O
nên ch nhn
48
;
33
M



.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
M
88yx
.
2
2
2
2
2
4
(*)
2
2
8
40
22
MM
M
MM
M
M
M
M
M
M
MM
M M M
yx
x
yx
y
x
x
x
x
y
xx
y x x









(do
MO
).
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 76
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
M
8y 
.
CÂU 9: Chn D
Đưng thng
d
đi qua điểm
;M m m
có h s góc là
k
, phương trình có dạng:
y k x m m
.
d
tiếp xúc
C
tại điểm hoành độ
0
x
khi h:
2
0
0
0
2
00
2
0
2
2
28
2
x
k x m m
x
xx
k
x
nghim
0
x
, t đây
ta tìm được
5 23m
.
CÂU 10: Chn A
Gi
0
0
0
1
;
21
x
M x C
x




vi
0
1x 
là điểm cn tìm.
Gi
tiếp tuyến ca
C
ti
M
ta có phương trình.
00
0 0 0
2
00
0
11
1
: '( )( ) ( )
2( 1) 2( 1)
1
xx
y f x x x x x
xx
x


.
Gi
A Ox
2
00
21
;0
2
xx
A




B Oy
2
00
2
0
21
0;
2( 1)
xx
B
x




.
Khi đó
to vi hai trc tọa độ
OAB
có trng tâm là
22
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
;
6 6( 1)
x x x x
G
x



.
Do
G
thuộc đường thng
40xy
22
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
4. 0
6 6( 1)
x x x x
x
2
0
1
4
1x
(vì
,AB
không trùng
O
nên
2
00
2 1 0xx
)
00
00
11
1
22
13
1
22
xx
xx







.
0
1x 
nên ch chn
0 0 0
1 1 3 7
;2
2 2 2 2
x M x y



.
CÂU 11: Chn A
+) Phương trình hoành độ giao đim ca
d
C
1
21
x
xm
x


2
1
2
2 2 1 0 (*)
x
g x x mx m
.
+) Theo định lí Viet ta có
1 2 1 2
1
;
2
m
x x m x x

. Gi s
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 77
+) Ta
2
1
21
y
x
, nên tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
h s góc lần lượt
1
2
1
1
21
k
x

2
2
2
1
21
k
x

. Vy
22
1 2 1 2
12
2
22
12
1 2 1 2
2
2
4( ) 4( ) 2
11
(2 1) (2 1)
4 2( ) 1
4 8 6 4 1 2 2
x x x x
kk
xx
x x x x
m m m

+) Du "=" xy ra
1m 
.
Vy
12
kk
đạt giá tr ln nht bng
2
khi
1m 
.
CÂU 12: Chn C
Phương pháp tự lun
* Ta có
2
3
1
y
x
.
* Gi
0
00
0
21
; , 1
1
x
M x C x
x



. Phương trình tiếp tuyến ti
M
0
0
2
00
21
3
()
( 1) 1
x
y x x
xx

22
0 0 0
3 ( 1) 2 2 1 0x x y x x
.
*
0
4
2
0
0
2
0
61
66
,6
9
9 ( 1)
29
( 1)
( 1)
x
dI
x
x
x


.
* Du
""
xy ra khi và ch khi
2
00
2
00
2
0
00
1 3 2 3
9
( 1) 1 3
( 1)
1 3 2 3
x y L
xx
x
x y N
.
Tung độ này gn vi giá tr
e
nhất trong cc đp n.
Phương pháp trắc nghim
Ta có
IM
00
1 2 1cx d ad bc x
0
0
1 3 2 3
1 3 2 3
x y L
x y N
.
CÂU 13: Chn C
Ta có:
2
3 2018yx

.
Phương trình tiếp tuyến
k
vi
C
ti
;
k k k
M x y
:
23
3 2018 2018
k k k k
y x x x x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
k
C
là:
3 2 3
2018 3 2018 2018
k k k k
x x x x x x x
2
20
kk
x x x x
2
k
k
xx
xx

.
Khi đó, ta có:
n
x
là cp s nhân vi công bi
2q 
,
1
1x
2017
2018
2x
Suy ra
3
2018 2018 2018
2018 2018
2018y x x
xx
2
2018
2018x
2017
4 2018
.
Nhn xét: Xét hàm s
32
y ax bx cx d C
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 78
Tiếp tuyến
vi
C
tại điểm
1 1 1
;M x y
phương trình
32
1 1 1 1 1
y y x x x ax bx cx d
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
:
3 2 3 2
1 1 1 1 1
ax bx cx d y x x x ax bx cx d
2
12
01a x x x x
.
Áp dng h thc Vi-ét ta có:
1 1 2
b
xxx
a
21
2
b
xx
a
.
Vy tiếp tuyến
vi
C
tại điểm
1 1 1
;M x y
ct
C
tại điểm
2 2 2
;M x y
thì
21
2
b
xx
a
.
CÂU 14: Chn A
Phương trình tiếp tuyến
d
:
44
2 3 2
( )( ) 2 4 ( 4 )( ) 2 4
44
aa
y y a x a a a a x a a
4
32
3
( 4 ) 2 4
4
a
a a x a
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
44
2 3 2 4 2 3 4 2
3
2 4 ( 4 ) 2 4 8 4( 4 ) 3 8 0
44
xa
x a a x a x x a a x a a
2 2 2
22
( ) ( 2 3 8) 0
2 3 8 0 (3)
xa
x a x ax a
x ax a
d
ct
C
tại hai điểm
,EF
khác
M
Phương trình
3
có hai nghim phân bit khác
a
22
2
22
' 3 8 0
.
2
6 8 0
3
a
aa
a
a





(*)
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
EF
:
4
4
2
32
2
7
3
64
( 4 )( ) 2 4 ( ( ))
4
4
EF
I
I
I
I
xx
xa
xa
a
a
ya
y a a a a do I d




42
2 2 2 2
0
7
( ): 4 6 4 4 7 (1 ) 0 .
2
44
a
aa
I P y x a a a
a

So với điu kin (*) nhn
0a
.
CÂU 15: Chn D
Hoành độ giao điểm ca
d
C
là nghim của phương trình
21
1
x
xm
x

2
1 1 0, 1 *g x x m x m x
Để
d
ct
C
tại hai điểm phân bit A, B thì phương trình
*
phi hai nghim phân bit
khác
1
thì:
0
;1 5;
10
m
g

 

Khi đó, gọi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
*
thì:
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
12
12
1
1
x x m
x x m

Ta có:
1 1 2 2
22
12
11
' , '
11
k f x k f x
xx

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 79
Suy ra:
12
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
kk
x x x x x x x x m m
Theo bài ra:
2018
2018 2018
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
2 2018 2 2018k k k k k k k k
k k k k



12
3 2018kk
22
12
2 2 2 2
1 2 1 2
22
2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
11
11
3 2018 3 2018
1 1 1 1
22
3 2018 3 2 2 2 2018
1
9 24180
3
3 1 12 1 2012 0
9 24180
3
xx
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
m
mm
m






Kết hợp điều kin cho ta hai giá tr ca m tho mãn bài ra:
9 24180
3
m
,
9 24180
3
m
Do đó tổng ca các giá tr ca tt c các phn t ca S bng 6.
CÂU 16: Chọn D
Giả sử
00
;M x y
là điểm cố định của họ
m
C
. Khi đó
42
0 0 0
2018,y x mx m m
24
0 0 0
1 2018 0,x m x y m
2
0
4
00
10
2018 0
x
xy
0
0
4
00
1
1
2018 0
x
x
xy

0
0
0
0
1
2019
1
2019
x
y
x
y


1;2019
1;2019
M
N
.
Suy ra tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
có tọa độ
0;2019I
.
CÂU 17: Chn A
Gi
00
;M x y
là điểm c định của đồ th hàm s đã cho.
Khi đó:
32
0 0 0 0
4 6 4 12 7 18y m x m x mx m
luôn đng
m
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
6 12 7 4 24 18x x x m y x x
luôn đng
m
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
6 12 7 0 6 12 7
4 24 18 0 4 24 18 0
x x x x x x
y x x y x x





0 0 0 0
4 12 7 18 0 48 10y x y x
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua ba điểm c định là
48 10yx
.
U 18: Chn A
Gi tọa độ điểm
M
là:
2
00
;1M x x
.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 80
Phương trình đường thng
Mz
có dng:
22
0 0 0 0
1 1 0y k x x x kx y kx x
.
Phương trình đường thng
Mt
:
00
0x x x x
.
Phương trình đưng phân giác ca góc to bi hai đưng thng
,Mt Mz
:
2
00
0
2
1
0
1
1
kx y kx x
xx
k

hoc
2
00
0
2
1
0
1
1
kx y kx x
xx
k

2
22
0 0 0
1 1 1y k k x kx x k x
hoc
2
22
0 0 0
1 1 1y k k x kx x k x
.
Mt khác tiếp tuyến ti
M
pn giác ca góc to bởi hai đường thng
,Mt Mz
n:
2
2
2
0
0
0
22
2
00
0
1
11
1
2 2 1
2
1
1 2 2 1
11
2
x k k
y x k k
x k k
y x k k x k k
x k k

(*).
Thay (*) vào phương trình đưng thng
Mz
ta có:
+) Vi
2
0
1
11
2
x k k
ta có:
22
0 0 0 0
: 1 0 1 1Mz kx y kx x y kx k k x x
2
22
1 1 1
. 1 1
2 2 4
y kx k k k k k k y kx k



.
+) Vi
2
0
1
11
2
x k k
ta có:
22
0 0 0 0
: 1 0 1 1Mz kx y kx x y kx k k x x
2
22
1 1 1
. 1 1
2 2 4
y kx k k k k k k y kx k



.
Do đó phương trình đưng thng
Mz
:
1
4
y kx k
.
Gi
0 0 0
;M x y
tọa độ đim c định mà
Mz
luôn đi qua ta:
00
1
4
y kx k k
.
00
0 0 0
00
1 0 1
11
1 0 1;
11
44
0
44
xx
k x y k M
yy







.
Vy
Mz
luôn đi qua điểm c đnh
0
1
1;
4
M



.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 81
CÂU 1. Cho hàm s
y f x
liên tục trên R đồ th như hình vẽ bên. Tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s m để phương trình
sinxfm
có nghim thuc khong
0;
A. (-1;3) B. (-1;1) C. (-1;3) D. (-1;1)
CÂU 2. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau:
x

1 2 3 4 +
'fx
- 0 + 0 + 0 - 0 +
Hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
B.
;1
C. (-1;0) D. (0;2)
CÂU 3. Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s m đ bất phương trình
2 4 2
1 1 6 1 0m x m x x
đng với mi
.x
Tng giá tr ca tt c các phân t thuc S bng
A.
3
2
B. 1 C.
1
2
D.
1
2
CÂU 4. Cho hàm s
4 3 2
, , , , .f x mx nx px qx r m n p q r R
Hàm s
'y f x
đồ th như
hình v bên. Tp nghim của phương trình
f x r
có s phn t
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
CÂU 5. Cho hàm số
( ).y f x
Hàm số
'( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

-3 0 3 +
'( )fx
4
3 3
1 1
CÁC DNG CÂU HỎI THƯNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 82
Bất phương trình
2
( ) 3e
x
f x m

có nghiệm
( 2;2)x
khi và chỉ khi:
A.
( 2) 3mf
B.
4
(2) 3m f e
C.
4
(2) 3m f e
D.
( 2) 3mf
CÂU 6. bao nhiêu số thực m để hàm số
3 4 2 3 2
( 3 ) 1y m m x m x mx x
đồng biến trên khoảng
;. 
A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2
CÂU 7. Cho hàm số
()fx
liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
32
2 ( ) 2 3f x x m x
nghiệm đng với mọi
( 1;3)x
khi và chỉ khi
A. m < -10 B. m < -1 C. m < -3 D. m < -2
CÂU 8. Cho hàm số
()y f x
liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên. bao nhiêu số nguyên m để
phương trình
( ( ) ) 0f f x m
có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
CÂU 9. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên R và có đồ th như hình vẽ dưới đây
S giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
81
x
f e m
có hai nghim thc phân bit là
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 83
A. 5 B. 4 C. 7. D. 6.
CÂU 10. Cho hàm s
()fx
bng biến thiên ca hàm s
'( )y f x
như hình vẽ bên. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
( 10;10)m
để hàm s
3
3 1 3y f x x mx
đồng biến trên khong (-2;1)?
x

-2 -1 0 1 3 +
'( )fx
+
+
4
0 0 0
-4
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
CÂU 11. Cho hàm s
()fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau
x

1 2 3 4 +
'( )fx
- 0 + 0 + 0 - 0 +
Hàm s
3
(3 1) 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;1
4



B.
2
;1
3



C.
11
;
43



D.
1
1;
3




CÂU 12. Có bao nhiêu s nguyên
( 10;10)m
để hàm s
2 4 2
2(4 1) 1y m x m x
đồng biến trên khong
1; .
A. 15 B. 7 C. 16 D. 6
CÂU 13. Cho hàm số
5 4 3 2
( ) ,f x ax bx cx dx ex f
với a, b, c, d, e, f cc số thực; đồ thị của
'( )y f x
như hình vẽ bên. Hàm số
2
(1 2 ) 2 1y f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;1
2




B.
11
;.
22



C. (-1;0) D. (1;3)
CÂU 14. Cho hàm s
2
1
( ) .
1
x
f x m
x

Hàm s đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 84
CÂU 15. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d
có đ th như hình vẽ bên. bao nhiêu s nguyên
[ 10;10]m
để bất phương trình
2 3 2
28
1 ( ) 0
33
f x x x f m
có nghim.
A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
CÂU 16:. Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn [1;3] và có bng biến thiên như sau:
x
1 2 3
'y
+ 0 -
y
-1
-6 -3
Tng tt c các s nguyên m để phương trình
2
( 1)
6 12


m
fx
xx
có hai nghim phân biệt trên đoạn [2;4]
bng
A. -75 B. -72 C. -294 D. -297
CÂU 17. Hàm s
32
1
( ) 1
3
f x x mx x
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
CÂU 18. Cho hàm s
42
2y x x
có đồ th (C). Có bao nhiêu đường thẳng d có đng ba điểm chung với đồ
th (C) và cc điểm chung có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
333
1 2 3
1? xxx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
CÂU 19. Cho hàm s
32
( ) 2 3 . f x x x m
Có bao nhiêu s nguyên m để
[ 1;3]
min ( ) 3.
fx
A. 4 B. 8 C. 31 D. 39.
CÂU 20:. Cho hàm s
42
2( 1) 2 3 .y x m x m
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm
s đã cho có đng 5 điểm cc tr
A.
3
1;
2



B.
3
; \ 2
2




C.
1; \ 2
D.
3
1;
2


CÂU 21. Cho hàm s
2
1
1
x
y
ax
đồ th (C). Biết rng (C) tim cn ngang tn ti tiếp tuyến ca
(C) song song và cách tim cn ngang ca (C) mt khong bng 3. Mệnh đề nào dưới đây đng ?
A.
1
;1
2
a



B.
3
1;
2
a



C.
1
0;
2
a



D.
3
;2 .
2
a



CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 85
CÂU 22. Cho hai hàm s
4 3 2
()f x ax bx cx dx e
32
( ) 1g x mx nx px
vi a, b, c, d, e, m, n,
p, q các s thực. Đồ th ca hai hàm s
'( ); '( )y f x y g x
như hình vẽ bên. Tng các nghim ca
phương trình
( ) ( )f x q g x e
bng
A.
13
3
B.
13
3
C.
4
3
D.
4
3
CÂU 23: Cho hàm s
fx
liên tc trên
R
và có đồ th như hình vẽ bên. Tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để phương trình có nghiệm thuc khong
0;
A.
4; 2 .
B.
4;0 \ 2 .
C.
4; 2 .
D.
4; 2 .
CÂU 24: bao nhiêu s nguyên
m
để g tr nh nht ca hàm s
42
38 120 4y x x x m
trên
đoạn
0;2
đạt giá tr nh nht.
A. 26. B. 13. C. 14. D. 27.
CÂU 25: Tng tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
2 5 3 2 2
11
10 20 1
23
y m x mx x m m x
đồng
biến trên
R
bng
A.
5
.
2
B.
2.
C.
1
.
2
D.
3
.
2
CÂU 26: Có bao nhiêu s thc
m
để đường thng
64y m x
cắt đồ th hàm s
32
31y x x x
ti
ba điểm phân biệt có tung độ
1 2 3
,,y y y
tha mãn
1 2 3
1 1 1 2
.
4 4 4 3y y y
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 86
GII CHI TIT
CÂU 1:
sinx 0;1 , 0; .tx
Do đó để phương trình
sinxfm
nghim trong lhoangr (0;p)
thì phương trình
f t m
có nghim
0;1 .t
Quan st đồ th thấy phương trình
()f t m
có nghim
0;1t
khi
1 1.m
Chọn đp n D.
CÂU 2:
Ta có
22
' 0 3 ' 2 3 3 0 ' 2 1.y f x x f x x
Đặt
2,tx
bất phương trình tr thành:
2
'( ) ( 2) 1.f t t
Không th gii trc tiếp bất phương
trình:
Ta s chn t sao cho
2
1 2 1 1 3 1 2
2 1 0
.
(1;2) (2;3) (4; ) (1;2) (2;3) (4; ) 2 3
'( ) 0
t t t
t
t t t
ft


 

Khi đó
1 2 2 1 0
.
2 2 3 0 1
xx
xx



Vy hàm s đã cho đồng biến trên các khong (-1;0); (0;1). Đối chiếu đp n chọn C.
CÂU 3:
Xét hàm s
2 4 2
1 1 6 1 .f x m x m x x
Ta có
(1) 0f
do đó để
0,f x x
thì trước
tiên
fx
không đổi dấu đi qua điểm
1,x
do đó
2
1
'(1) 0 4 2 6 0 .
3
2
m
f m m
m

Th li vi
4 2 2 2
1 6 4 ( 1) 2 4 0, ( / ).m f x x x x x x x x t m
Vi
4 2 2 2
3 9 3 9 9 21
1 1 6 1 ( 1) 0, ( / ).
2 4 2 4 2 4
m f x x x x x x x x t m



Vy tng các phn t cn tìm bng
31
1.
22
Chọn đp n C.
NOTE: Ch ý bước th li các em nên dùng y CASIO 580 hoc VINACAL 570 EXPLUS gii bt
phương trình bậc bốn để kim tra cho nhanh.
CÂU 4:
Dựa trên đồ th hàm s
'( )fx
ta có
5
'( ) ( 1) 3 , 0.
4
f x k x x x k



Mt khác
32
'( ) 4 3 2 .f x mx nx px q
Đồng nht ta có
32
5
4 3 2 1 ( 3),
4
mx nx px q k x x x x



3 2 3 2
13 15
4 3 2 ,
4 2 4
x
mx nx px q k x x x



4 3 2
1
4
4
13
13
3
4
1 13 1 15
12
.
1
1
4 12 4 4
2
2
4
15
15
4
4
mk
mk
nk
nk
f x k x x x x r
pk
pk
qk
qk












CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 87
Vy
4 3 2 4 3 2
0
1 13 1 15 1 13 1 15 5
0.
4 12 4 4 4 12 4 4 3
3
x
f x r k x x x x r r x x x x x
x



Cách 2: Xét hàm s
fx
5
'(x) 0 x 0;x ; 3.
4
fx
Bng biến thiên:
x

-1 1,25 3 +
'y
+ 0 - 0 + 0 -
y
1f
3f
-
1,25f
-
Ta có
(0) 1,25 ; ( 1) .r f f f
Ta đi so snh
(0), (3).ff
33
00
55
'( ) ( 1) ( 3) (3) (0) '( ) ( 1) (x 3)dx 0 (0) (3).
44
f x k x x x f f f x dx k x x f f

K đường thng
(0)yf
cắt đồ th hàm s
fx
tại 3 điểm phân biệt. Do đó phương trình
(0)f x r f
có 3 nghim phân bit.
Chọn đáp án B.
CÂU 5:
Bất phương trình tương đương với:
2
( ) ( ) 3e ,
x
m g x f x
Ta có:
2 2 2
'( ) '( ) 3 3 3 0, ( 2;2).
x
g x f x e e x
Do đó
4
( ) (2) (2) 3 , ( 2;2).g x g f e x
vậy
()m g x
có nghiệm trên khoảng
4
( 2;2) (2) (2) 3 .m g m f e
Chọn đáp án B.
CÂU 6:
3 3 2 2
' 0, ( ) 4 3 3 2 1 0, .ycbt y x g x m m x m x mx x
Trường hợp 1:
3
3 0 lim ( )
x
m m g x


do đó không thể có
0, .g x x
Trường hợp 2:
3
3 0 lim ( )
x
m m g x


do đó không thể có
0, .g x x
Trường hợp 3: Nếu
3
3 0 0; 3.m m m m
+) Với
0 ( ) 1 0, / ;m g x x t m
+ Với
2
3 ( ) 9 2 3 1 0, ( / );m g x x x x t m
+ Với
2
3 ( ) 9 2 3 1 0, ( / );m g x x x x t m
Vậy tất cả cc gi trị cần tìm là
0; 3; 3 .m
Chọn đáp án A.
Một cch tương tự điều kiện cần để một đa thức bậc lẻ
2 1 2
2 1 2 1 0
( ) ... 0,
nn
nn
g x a x a x a x a x
21
0.
n
a
CÂU 7:
Bất phương trình tương đương với:
22
( 1;3)
3
( ) , ( 1;3) min ( ),
22
xx
ycbt f x m x m g x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 88
Trong đó
32
3
.
22
xx
g x f x
Quan st đồ thị hàm số có
( 1;3)
min ( ) (2) 3f x f
32
( 1;3)
3
min ( ) (2) 2.
22
xx
h x h



Vì vậy
( 1;3)
min ( ) (2) 5.g x g
Vậy m < -5 là cc gi trị cần tìm.
CÂU 8:
đồ thị
()fx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ lần lượt a; b; c với
2 1 0 1 2.a b c
Vậy
( ) ( )
( ) 0 ( ) ( ) .
( ) ( )
f x m a f x m a
f f x m f x m b f x m b
f x m c f x m c





Để phương trình 9 nghiệm thực phân biệt thì mi phương trình cuối phải ba nghiệm thực phân
biệt điều này tương đương với
31
3
3 1 1 .
1
31
ma
ma
m b m
mc
mc


Chọn đáp án A.
CÂU 9:
2
' 0, ( 2;1) 3 '(3 1) 3 3 0, ( 2;1)ycbt y x f x x m x
2
( 2;1)
( ) '(3 1) , ( 2;1) min ( )m g x f x x x m g x
Ta có
2
( 2;1) ( 2;1)
min ( ) (0) 0;min ( ) '(3 1) (0) '( 1) 4.h x x h k x f x k f

Do đó
( 2;1)
min ( ) (0) (0) '( 1) 0 4 4 4 9,...., 4 .g x g h f m m
Có tất cả 6 số nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án B.
CÂU 10:
Đặt
2
( 3)t x x
2
' 0 3 2 ( 3) 0 1; 3.t x x x x x
Bảng biến thiên của t như sau
Nếu
0
4
t
t
phương trình
2
( 3)t x x
không có nghiệm thuộc đoạn [0;4];
Nếu
0
4
t
t
phương trình
2
( 3)t x x
có đng hai nghiệm thuộc đoạn [0;4];
x

0 1 3 4 +
't
+ 0 - 0 +
t
+
4 4
0 0
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 89
Nếu 0 < t < 4 phương trình
2
( 3)t x x
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;4].
Vậy phương trình
2
( 3)f x x m
9 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
[0;4] ( )f t m
ba
nghiệm thực phân biệt
(0;4) 0 4 1,2,3 .t m m
Chọn đáp án A.
CÂU 11:
Ta
22
' 0 3 '(3 1) 3 3 0 '(3 1) 1.y f x x f x x
Bất phương trình không thể gii trc tiếp,
ta s chn x tho mãn:
2
1
1 3 1 2
0
1
0
3
'(3 1) 0
2 3 1 3
3
12
3 1 4
12
10
33
33
11
11
x
x
x
fx
x
x
x
x
x
x
x









Chọn đáp án C.
CÂU 12:
Yêu cầu bài toán tương đương vi:
2 3 2 2
' 4 4(4 1) 0, 1 ( ) (4 1) 0, 1.y m x m x x g x m x m x
2
[1; )
23
min ( ) 0 (1) 0 (4 1) 0 .
23
m
g x g m m
m



Vy
9,...,0,4,...,9m
có tt c 16 s nguyên tho mãn.
CÂU 13:
Ta
' 0 2 '(1 2 ) 4 0 '(1 2 ) 2 .y f x x f x x
Đặt
1 2 ,tx
bất phương trình trở thành
'( ) 1.f t t
kẻ thêm đường thẳng
1yx
qua hai điểm (1;0);(3;2) trên đồ thị
Ta có
'( ) 1 1 3 1 1 2 3 1 0.f t t t x x
Đối chiếu cc đp n chọn C.
CÂU 14:
Xét
2
1
()
1
x
g x m
x

2
2
2
2
2
1 ( 1).
1
1
'( ) 0 1.
1
1
x
xx
x
x
g x x
x
x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 90
Bảng biến thiên:
x

1

'( )gx
+ 0 -
()gx
3m
m-1 m+1
Suy ra g(x) 1 điểm cực trị x = 1 phương trình
( ) 0gx
tối đa 2 nghiệm phân biệt khi chỉ
khi
20
2 1.
10
m
m
m


Vậy hàm số
( ) ( )f x g x
có tối đa 1 + 2 = 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
CÂU 15:
Ta có điều kiện của bất phương trình là −1≤ x ≤1. Khi đó bất phương trình tương đương với:
2 3 2 2 3 2
2 8 2 8
1 ( ) 0 ( ) ( ) 1 (*).
3 3 3 3
f x x x f m f m g x f x x x
Ta có
3 2 2
[ 1;1] [ 1;1] [0;1]
28
( ) min ( ) 1) 1;min 1 min ( ) (0) 3.
33
h x x x h x g f x f t f

Do đó
2
[ 1;1] [ 1;1] [ 1;1]
min ( ) min ( ) min 1 1 3 4 ( 1).g x h x f x g
Vậy (*) có nghiệm trên đoạn
[ 1;1]
[ 1;1] ( ) min ( ) ( ) 4.f m g x f m
Quan st đồ thị hàm số suy ra
3,1,2,...,10 .m
Có tất cả 11 số nguyên thoả mãn.
CÂU 16:
Phương trình tương đương với:
2
( ) 6 12 ( 1).m g x x x f x
Ta
2
'( ) (2 6) ( 1) ( 6 12) '( 1)g x x f x x x f x
Nếu
2
2 6 0; ( 1) 0
2 3 '( ) 0
6 12?0; '( 1) 0
x f x
x g x
x x f x
Nếu
3 '(3) 0. (2) 3. '(2) 0x g f f
Nếu
2
2 6 0; ( 1) 0
3 4 '( ) 0.
6 12 0; '( 1) 0
x f x
x g x
x x f x
Vậy trên đoạn [2;4] ta
'( ) 0 3.g x x
Bảng biến thiên:
x
2 3 4
'( )gx
+ 0 -
()gx
-3
-24 -12
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
[2;4] 12 3 12,..., 4 .mm
Tổng cc số nguyên cần tìm bằng
4
12
72
k
k


Chọn đáp án B.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 91
CÂU 17:
Xét hàm số
32
1
( ) 1
3
g x x mx x
. Ta có
22
0
( ) 0 .
3 1 0(1)
x
gx
m x x

Với m > 0 thì (1) nghiệm; với m = 0 thì (1) đng 1 nghiệm
0;x
với m < 0 khi đó ta
2
2 2 2
3 9 4
(1) ( 1) 3 1 1 0 1
2
mm
x m x x
chỉ nhận nghiệm
2
2
3 9 4
1
2
mm
x

22
33
3 9 4 3 9
0, .
2 2 2
mm
m m m m
m

Vậy với m < 0 thì
( ) 0gx
có 3 nghiệm phân biệt là cc nghiệm đơn.
Tiếp theo ta biện luận s điểm cực trị của
( ):gx
với
2
2 2 2
22
21
'( ) 1 .
11
xx
g x x m x x x m
xx




Nếu
2
0 '( ) 0,m g x x x
nên
()gx
không có điểm cực trị.
nếu m < 0 khi đó
22
2
1
'( ) 0 (*).
21
xx
g x m
x
Phương trình (*) luôn 2 nghiệm phân biệt với
mọi m < 0, tức
()gx
có 2 điểm cực trị với mọi m < 0.
Tóm lại hàm số
( ) ( )f x g x
có tối đa 3 + 2 = 5 điểm cực trị.
CÂU 18:
Giả sử đường thẳng cần tìm dạng
.y kx m
Phương trình hoành độ giao
điểm:
4 2 2 2
2 2 0.x x kx m x x kx m
Theo giả thiết đường thẳng d đng ba điểm
chung với đồ thị (C) cc điểm chung hoành độ
1 2 3
,,x x x
nên
4 2 2
1 2 3
2 ( ) ( )( )x x kx m x x x x x x
.
Do đó d là tiếp tuyến của (C) có hoành độ
1 4 2
1 3 1 1 1 1
: 4 4 2 .x x d y x x x x x x
Phương trình hoành độ giao điểm lc này là:
4 2 1 4 2
3 1 1 1 1
2 4 4 2x x x x x x x x
1
2 2 2
1 1 1
22
11
( ) ( 2 3 2) 0 .
2 3 2 0(1)
xx
x x x x x x
x x x x
Yêu cầu bài ton tương đương với (1) có hai nghiệm phân biệt
2 3 1
,x x x
333
1 2 3
1.xxx
22
1
11
2 2 2
1 1 1 1 1
3
3
3 3 2
1 2 3 2 3 2 3
1 1 1 1
11
' 3 2 0
1 11 165
2 3 2 0
22
3
3 ( ) 1
8 6 3 2 1
x
xx
x x x x x
x x x x x x x
x x x x


Vì vậy có duy nhất một đường thẳng thoả mãn là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
11 65
.
22
x

Chọn đáp án B.
NOTE: Ch ý dạng ton này thuộc bài học tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số.
CÂU 19:
Xét
32
23u x x m
2
' 6 6 ; ' 0 0; 1.u x x u x x
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 92
Do đó
[ 1;3]
[ 1;3]
min min ( 1), (3), (0), (1) min 5, 27, , 1 5
max min ( 1), (3), (0), (1) max 5, 27, , 1 27
u u u u u m m m m m
u u u u u m m m m m
Nếu
[ 1;3]
5 0 min ( ) 5 3 8 5,6,7,8 .m f x m m m
Nếu
[ 1;3]
27 0 min ( ) ( 27) 3 30 30, 29, 28, 27 .m f x m m m
Vậy
30,...,8m
có tất cả 39 số nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
CÂU 20:
Xét
2
4 2 2 2
2
1
( ) 2( 1) 2 3 ( ) 0 1 2 3 0 .
23
x
f x x m x m f x x x m
xm

TH1: Nếu
2 3 0m
Do vậy
()fx
hai điểm đổi dấu
1; 1.xx
Hàm số
()y f x
5
điểm cực trị
()y f x
có 3 điểm cực trị
0 2( 1) 0 1.ab m m
Vậy trường hợp này có
3
1.
2
m
TH2: Nếu
3
0 2 3 1 2.
2
mm
Khi đó
()fx
4 điểm đổi dấu
1; 2 3x x m
do đó
số điểm cực trị của hàm số
()fx
bằng 3 và hàm số
()y f x
có 7 điểm cực trị (loại),
TH3: Nếu
22
2 3 1 2 ( ) ( 1)m m f x x
khi đó
22
( ) ( 1)y f x x
3 điểm cực trị
(loại).
Chọn đáp án D.
CÂU 21:
Điều kiện để đường cong (C) có tiệm cận ngang khi và chỉ khi
11
0 : ;a TCN y y
aa
Ta
2
2
2
23
1 ( 1)
1
1
'.
1
( 1)
ax
ax x
ax
ax
y
ax
ax

Để tiếp tuyến của (C) tại điểm M song song với
tiệm cận ngang thì
1 1 1
'( ) 0 1 0 ; 1 .
M M M
y x ax x M
a a a




Khi đó
11
13
9
( ; ) ( , ) .
16
11
13
M
a
a
d t TCN d M TCN a
a
a
Chọn đáp án A.
CÂU 22:
Đặt
( ) ( ) ( )h x f x g x
5
'( ) ( 1) ( 3)( 0); (0) (0) (0) .
4
h x k x x x k h f g e q



Do đó
00
5
( ) ( ) (0) (0) '( ) ( 1) ( 3) .
4
xx
h x h x h h h x dx e q k x x x dx e q




32
00
( 1)(4 5)( 3) (4 13 2 15) .
44
xx
kk
x x x dx e q x x x dx e q

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 93
4 3 2
13
15 .
43
k
x x x x e q



Phương trình tương đương với:
4 3 2
5
3
13
( ) 15 0 0 .
3
3
x
h x e q x x x x x
x

Tổng cc nghiệm của phương trình bằng
54
0 3 .
33
Chọn đáp án C.
Đề 15
CÂU 23:
Đặt
sin 0;1 , 0; .t x x
Phương trình trở thành:
1.f t m
Ta cần tìm m để (1) có nghim thuc khong
0;1 4 2.m
CÂU 24:
Xét
42
38 120 4u x x x m
trên đoạn
0;2
ta có
3
5
' 0 4 76 120 0 2 .
3
x
u x x x
x

Vy
[0;2]
[0;2]
max max (0), (2) max 4 ,4 104 4 104
min min (0), (2) min 4 ,4 104 4
u u m m m
u u u m m m
Khi đó
[0;2]
min min 0 4 (4 104) 0 26 0. y m m m
Có 27 s nguyên tho mãn.
Chọn đáp án D.
CÂU 25:
2 4 2 2
' 0, ( ) 20 20 0, . ycbt y x g x m x mx x m m x
ĐK cần: Để ý
( ) 0gx
một nghiệm
1,x
do vậy
( ) 0,g x x
thì trước tiên
()gx
không đổi
dấu khi qua điểm
1,x
tức
( ) 0gx
có nghiệm kép
2 3 2
2
0
1 '( 1) 0 4 2 20 4 2 20 0 .
5
1
2


m
x
x g m x mx m m
x
m
Điều kiện đủ: Bước tiếp theo cần thử lại:
Với
4 2 2 2
2 ( ) 4 2 20 14 2( 1) (2 4 7) 0, ( / ). m g x x x x x x x x t m
Với
4 2 2 2
5 25 5 65 5
( ) 20 ( 1) (5 10 13) 0, ( / ).
2 4 2 4 4
m g x x x x x x x x t m
Vậy
5
2;
2
mm
là cc gi trị cần tìm.
Chọn đáp án C.
NOTE: Ch ý bước thử lại cc em nên dùng my CASIO 580 hoặc VINACAL 570 EXPLUS giải
bất phương trình bậc bốn để kiểm tra cho nhanh.
CÂU 26:
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 94
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 1 ( 6) 4 (3 ) 3 0 x x x m x x x m x
Gọi
1 2 3
,,x x x
là ba nghiệm phân biệt của phương trình này ta có
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1
3
x x x
x x x x x x m
và tung độ cc giao điểm là
1 1 2 2 3 3
( 6) 4; ( 6) 4; ( 6) 4. y m x y m x y m x
Vậy điều kiện bài ton:
1 2 3 1 2 3
1 1 1 2 1 1 1 2
4 4 4 3 ( 6) ( 6) ( 6) 3
y y y m x m x m x
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1 2 1 3 2
9.
6 3 6 3 3







x x x x x x
m
m
m x x x m
Thử lại
32
9 6 3 0 m x x x
có 3 nghiệm hân biệt nên m = 9 thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Phương trình
32
0 ax bx cx d
có ba nghiệm
1 2 3
,,x x x
thì
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
.

b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 95
CH ĐỀ 1: LŨY THỪA
Li gii
Chn A
Ta gi
i
u
là s lá bèo gi th
.i
Ta có
0 2 12
0 1 2 12
1 10 , 10, 10 ,....., 10 .u u u u
Ta có s l bèo để ph kín
1
5
mt h
12
1
.10
5
thi gian mà s lá bèo ph kín
1
5
mt h
12 log5.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 1
3 3 3
1
2
1
1 3 1
2
8 8 8
1
1
1
a a a
a
f a a
a
a a a






.
Do đó
1
2018 2018 1009
2
2017 1 2017 1 2017Mf
.
Li gii
Chn B
Ta có
23
3
22
3
2 .4 .16 128
y
xz
3
3
2 2 2
3
24
7
22
x y z

3
3
2 2 2
3
247x y z
(1),
22
2 4 2 4
4xy z xy z
24
1xy z
3
24
3
3
1x y z
(2).
Đặt
3
0ax
(theo (2)),
3
by
,
3
cz
D 1: Một người th 1 bèo vào mt cái ao, sau 12 gi thì bèo sinh sôi ph kín mt ao.
Hi sau my gi thì bèo ph kín
1
5
mt ao, biết rng sau mi gi thì lượng bèo tăng gấp 10
lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
A.
12 log5
(gi). B.
12
5
(gi). C.
12 log2
(gi). D.
12 ln5
(gi).
D 2: Cho hàm s
2
3
2
3
3
1
88
31
8
a a a
fa
a a a
vi
0, 1aa
. Tính giá tr
2018
2017Mf
.
A.
1009
2017 1.
B.
2018
2017 1.
C.
1009
2017 1.
D.
1009
2017 .
D 3: tt c bao nhiêu b ba s thc
,,x y z
tha mãn đng thi cc điu kiện dưới
đây
23
3
22
3
2 .4 .16 128
y
xz
22
2 4 2 4
4xy z xy z
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 96
Theo bất đẳng thc AM-GM ta
2 2 2
7 2 4abc
7
2 2 2 2 2 2 2 2 4 8
77a b b c c c c a b c
.
Du "=" xy ra khi ch khi
2 2 2
abc
, hay
3
3
2 2 2
3
x y z
. Thay vào (1) ta được
3
3
2 2 2
3
1x y z
.
0x
nên
4
b s tha mãn
, , 1;1;1x y z
;
, , 1; 1;1x y z 
;
, , 1;1; 1x y z 
;
, , 1; 1; 1x y z
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 97
CH ĐỀ 2: HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
Li gii
Chn C
Xét hàm s
e
ee
t
t
gt
ta có
1
1
e
ee
e
1
e
e e e e
e
e
t
t
tt
t
gt

.
Khi đó
ee
11
e e e e
t
tt
g t g t

. (*)
Xét hàm s
2018
2018ln e e
x
y f x



ta có
2018
2018
e
ee
x
x
y f x


.
Do
1 2017
1
2018 2018

nên theo (*) ta có
1 2017
1 2017 1
2018 2018
f f f f
.
Khi đó ta có
1 2 ... 2017T f f f
1 2017 2 2016 ... 1008 1010 1009f f f f f f f
1009
2018
1009
2018
e
1 1 ... 1
ee
1
1008
2

2017
2
Li gii
Chn C
2
31
log 12 log 3
4
ab
a
b
Pa






2
3 1 1
log 12 3
4
log
a
a
b
a
b








2
3 1 1
log 12 3
4 1 log
a
a
b
b






2
3 1 12
log 3
4
log 1
a
a
b
b



.
Ta có:
3
31
4
b
b
3
3 1 4bb
3
4 3 1 0bb
2
1 4 4 1 0b b b
VÍ D 1: Cho hàm s
2018
2018ln e e
x
y f x



. Tính giá tr biu thc
1 2 ... 2017T f f f
.
A.
2019
2
T
. B.
1009T
. C.
2017
2
T
. D.
1008T
.
D 2: Xét các s thc
a
,
b
tha mãn điều kin
1
1
3
ba
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2
31
log 12log 3
4
ab
a
b
Pa



.
A.
min 13P
. B.
3
1
min
2
P
. C.
min 9P
. D.
3
min 2P
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 98
2
1 2 1 0bb
( luôn đng với
1
1
3
b
).
3
31
log log
4
aa
b
b




( vì
1a
)
31
log 3log
4
aa
b
b




.
Do đó
2
12
3log 3
log 1
a
a
Pb
b
2
12
3 log 1
log 1
a
a
Pb
b
*
.
1
1
3
ba
nên
log 1
a
b
.
Áp dng bất đẳng thc Côsi cho
3
s dương:
3
log 1
2
a
b
,
3
log 1
2
a
b
,
2
12
log 1
a
b
2
3 3 12
log 1 log 1
22
log 1
aa
a
bb
b
3
2
3 3 12
3. log 1 . log 1 .
22
log 1
aa
a
bb
b
2
12
3 log 1
log 1
a
a
b
b
9
**
.
T
*
**
ta có
9P
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2
1
2
3 12
log 1
2
log 1
a
a
b
b
b

3
1
2
log 1 8
a
b
b

1
2
log 1 2
a
b
b

1
2
log 3
a
b
b
3
1
2
b
ba
3
3
1
2
1
2
b
ab

.
Vy
min 9P
.
Li gii
Chn A
Điu kin
0xy
Ta có
2018
ln 2017 ln 2017 e
xy
x y x x y y
2018
2018
e
ln 2017 e ln 2017 0
x y x y x y x y
xy
(*)
Xét hàm
2018
e
ln 2017 f t t
t
, có
2018
2
1e
0
ft
tt
vi
0t
Do đó
ft
đồng biến trên khong
0;
,
suy ra
2018 2018
(*) 0 e e f x y f x y
2018
e yx
Khi đó
2018 2018 2
e 1 e 2018
x
P x x g x
gx
2018 2018
e (2019 2018 2018e ) 4036
x
xx

gx
2018 2 2 2018
e (2018.2020 2018 2018 e ) 4036
x
x
D 3: Gi
S
tp các cp s thc
,xy
sao cho
1;1x
2018
ln 2017 ln 2017 e
xy
x y x x y y
. Biết rng giá tr ln nht ca biu thc
2018 2
e 1 2018
x
P y x
vi
, x y S
đạt được ti
00
;xy
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0
1;0x
. B.
0
1x
. C.
0
1x
. D.
0
0;1x
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 99
2018 2 2 2018
e (2018.2020 2018 2018 e ) 4036 0
x
vi
1;1 x
Nên
gx
nghch biến trên đoạn
1;1
,
2018
1 e 2018 0
g
,
2018
0 2019 2018e 0
g
nên tn ti
0
1;0x
sao cho
0
0gx
và khi đó
0
1;1
max
g x g x
Vy
P
ln nht ti
0
1;0x
.
Li gii
Chn C
Đặt
2 2 2
log , 2 log , 3 loga x b y c z
. Ta có
2
logS xyz
.
3
3
2
44
4 3 3log
33
x y z xyz xyz S
2
44
3log ,
33
MaxS M khi x y z



Gi
4
min , , 1
3
z x y z z
.
Do
1 1 0 1 3x y xy x y z
32xyz z z
(vì
4
1;
3
z



Suy ra
1S
, do đó
min 1mS
khi
1, 2x z y
2
2
4
3log
3
4
3log
3
4096
4 log 4 log 1
729
M
M
m






.
Li gii
Chn A
Đặt
cot
2
x
t
. Vì
π
;π
4
x


nên
0;2t
.
hàm s
cot
2
x
t
nghch biến trên
π
;π
4


nên yêu cầu bài bài ton tương đương hàm số
3
3 3 2f t t m t m
nghch biến trên
0;2
.Ta có
2
33f t t m
.
0ft
vi
0;2t
;
0ft
22
3 3 0 3 3t m m t
.
Do
2
0 3 12t
nên
0ft
vi
0;2t
3 12 9mm
.
Vy có
2
giá tr nguyên
10;10m
.
D 4: Cho các s thc không âm
,,abc
tha mãn
2 4 8 4
a b c
. Gi
,Mm
lần lượt
giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
23S a b c
. Giá tr ca biu thc
4 log
M
M
m
bng
A.
2809
500
. B.
281
50
. C.
4096
729
. D.
14
25
.
D 5: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
trên đoạn
10;10
để hàm s
cot cot
8 3 .2 3 2
xx
y m m
đồng biến trên
π
;π
4


. S phn t ca
S
là:
A.
2
B.
8
. C.
1
. D.
7
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 100
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hàm s
2018
ln
1
x
fx
x
. Tính tng
1 2 ... 2018S f f f
.
A.
2018
2019
S
. B.
1S
. C.
ln2018S
. D.
2018S
.
CÂU 2: Giá tr nh nht ca
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
Pb
a





vi
a
,
b
các s thực thay đổi tha mãn
1ba
A.
30
. B.
40
. C.
50
. D.
60
.
CÂU 3: Có bao nhiêu giá tr ca
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
e 4e
xx
f x m
trên đon
0;ln4
bng
6
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
CÂU 4: giá tr ca biu thc
22
1P x y xy
biết rng
2
2
1
1
2
4 log 14 2 1
x
x
yy



vi
0x
13
1
2
y
.
A.
4P
. B.
2P
. C.
1P
. D.
3P
.
CÂU 5: Xét các s thực dương
a
,
b
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
2P a b
.
A.
min
2 10 3
2
P
. B.
min
3 10 7
2
P
. C.
min
2 10 1
2
P
. D.
min
2 10 5
2
P
.
CÂU 6: Xét các s thực dương
x
,
y
tha mãn
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
. Tìm giá tr
max
P
ca biu thc
5 4 4
3
xy
P
xy


.
A.
max
0P
B.
max
1P
C.
max
2P
D.
max
3P
CÂU 7: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
Tìm giá tr
ln nht
max
P
ca biu thc
3 2 1
.
6


xy
P
xy
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
CÂU 8: Cho
2
s thực dương
,xy
tha mãn
1
3
log 1 1 9 1 1
y
x y x y


. Giá tr nh nht ca
biu thc
2P x y
A.
min
11
2
P
. B.
min
27
5
P
. C.
min
5 6 3P
. D.
min
3 6 2P
.
CÂU 9: Cho các s thực dương
x
,
y
tha mãn
22
log 1

xy
xy
. Giá tr ln nht ca biu thc
32
48 156 133 4A x y x y x y
là:
A.
29
. B.
1369
36
. C.
30
. D.
505
36
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 101
CÂU 10: Gi
A
B
là cc điểm lần lượt nằm trên cc đồ th hàm s
2
logyx
1
2
logyx
sao cho
điểm
2,0M
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Din tích tam giác
OAB
là bao nhiêu biết rng
O
là gc tọa độ?
A.
2
17 1
8log
2
S




. B.
2
17 1
4log
2
S




.
C.
2
17 1
8log
2
S




. D.
2
17 1
4log
2
S




GII CHI TIT
CÂU 1: Chn A
Ta có :
2018 1
.
1 2018
xx
fx
xx



2
2018 1
.
2018
1
x
x
x
1
1xx
.
Khi đó :
1
1
1.2
f
;
1
2
2.3
f
; ….;
1
2018
2018.2019
f
.
S
1 1 1
...
1.2 2.3 2018.2019
1 1 1 1 1
1 ....
2 2 3 2018 2019
1
1
2019

2018
2019
.
CÂU 2: Chn D
Ta có
2
2
2
2log 6 log .
ab
a
b
Pb
a





Đặt
2
22
1
ba
x
aa

. Vy
2
b a x
2
2
2
2
2
22
2
2 2 2
2log 6 log 4 log log 6 log
1
4 2 log 6 log log 4 2 log 6 1 .
log
a x a a x
a x x a
a
ax
P a x a x xa
a
x x a x
x










Đặt
2
2
1
log log 1 0 4 2 6 1 .
aa
t x P t
t



Xét hàm s
2
2
1
4 2 6 1 ,f t t
t



vi
0;t 
23
12 1
11
8 2 12 1 . 8 2 .
t
f t t t
t t t



CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 102
3
43
0;
0;
0;
0
2 2 3 1
2 4 3 3 0
t
t
t
ft
t t t
t t t




32
32
0;
0;
1.
1 2 6 6 3 0
2 1 6 1 6 1 3 1 0
t
t
t
t t t t
t t t t t t t




T đó suy ra
1 60f t f
, nên
60P
.
Du
""
xy ra
log 1
a
x
nên
xa
hay
3
2
.
b
a b a
a
.
CÂU 3: Chn D
Xét
0;ln4x
. Đặt
e 1;4
x
tt
. Đặt
2
4g t t t m
vi
1;4t
.
Đạo hàm:
24g t t

. Xét
0 2 4 0 2g t t t
.
Ta có:
13gm
;
24gm
;
4gm
.
Suy ra giá tr nh nht ca
2
e 4e
xx
f x m
trên
0;ln4
s thuc
3 ; 4 ;A m m m
.
Xét
10 7;6;10
46
2 5;6;2
mA
m
mA
.
Ta thy
10m
tha mãn yêu cu bài toán là
min 6fx
.
Xét
9 5;6;9
36
3 7;6;3
mA
m
mA
.
Xét
6 2;3;6
6
6 10;9;6
mA
m
mA

.
Ta thy
6m 
tha mãn yêu cu bài toán là
min 6fx
.
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 4: Chn B
Xét
2
2
1
1
2
4 log 14 2 1
x
x
yy



.
Ta có
2
2
2
2
1
1
2 . 1
1
4 4 4
x
x
x
x


, du bng xy ra khi và ch khi
1x 
, (1).
Mt khác
3
14 2 1 14 3 1 1y y y y
.
Đặt
1ty
ta
30
0
2
t
. Xét hàm s
3
3 14f t t t
. Ta tìm GTLN GTNN ca
hàm s trên đoạn
30
0;
2



được
30
0;
2
30
min
2
f t f








56 9 30
4
;
30
0;
2
max 1 16f t f





.
Suy ra
22
log 14 2 1 log 16 4yy


, (2).
T (1) và (2) suy ra ta có
1
11
x
ty

1
0
x
y

. Thay vào
2P
.
CÂU 5: Chn A
Theo đề bài suy ra:
10ab
.
Ta có:
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 103
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
22
log 1 log 2 1 1ab a b ab a b
22
log 1 1 2 1 logab ab a b a b
22
log 2 2 2 2 logab ab a b a b
1
.
Xét hàm s:
2
logf t t t
,
0t
. Ta có:
1
10
ln2
ft
t
, vi mi
0t
.
Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên khong
0;
.
Do đó:
1 2 2f ab f a b
2
22
12
b
ab a b a
b
.
Theo đề bài ta có:
a
,
0b
, suy ra
2b
.
Ta có:
2
22
12
b
P a b b g b
b
, vi
0;2b
.
Đạo hàm:
2
5
2
12
gb
b

;
10 2
0 0;2
4
g b b
.
Ta có:
0
lim 2
x
gx
;
10 2 2 10 3
42
g





;
2
lim 4
x
gx
.
Vy
min
2 10 3
2
P
.
CÂU 6: Chn B
Ta có:
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
22
22
33
3
log log 3 3
2
xy
x y xy x y
x y xy
2 2 2 2
33
3 log 3 2 log 2x y x y x y xy x y xy


*
.
Xét hàm s
3
logf t t t
,
0t
.
Có:
1
1 0, 0
ln3.
f t t
t
ft
là hàm s đồng biến trên khong
0; 
.
Do đó,
22
* 3 2x y x y xy
2
32xy x y x y
.
Mt khác, ta xét
2 2 2 2
22
2 2 6 4 5 3 5S x y x y xy x y x y x y x y
.
Khi đó, ta có:
3 2 1
6
xy
P
xy


3 2 1 6P x P y P
2
2 2 2
22
1 6 3 2 3 2P P x P y x y P P




2
5 2 10 13PP
2
26 38 64 0PP
01P
.
Suy ra
2
1
1
x
MaxP
y

.
CÂU 7: Chn C
Ta có:
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
2 2 2 2
33
log 3 3 log 2 2 x y x y x y xy x y xy
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 104
Xét hàm s
3
logf t t t
,
0t
1
1 0, 0
ln 3
f t t
t
. Vy hàm s
ft
luôn
đồng biến và liên tc trên khong
0;
.
Do đó:
2 2 2 2
3 2 3 2 f x y f x y xy x y x y xy
1
Cách 1: T
1
2
32 xy x y x y
.
Ta có
2
1
1
2




xy
x x xy xy x y xy xy
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1xy
.
Do đó từ
1
, suy ra:
2
2
1
32
4

xy
x x y x y
.
Đặt
t x y
,
0t
.
Suy ra:
2
2
2
1
2 1 3 2
21
3 22 3
4
6 6 4 6
t
t t t
x y x
tt
P f t
x y t t
.
Ta có:
2
2
3 36 135
03
46
tt
f t t
t
(nhn)
Bng biến thiên
Da vào BBT, ta có
0;
max max 3 1

P f t f
khi và ch khi
12
31



x y x
x y y
.
Cách 2: (Trc nghim)
Ta có:
11
2
6


x
P
xy
.
Trong
1
coi
y
n,
x
là tham s. Ta có
22
3 3 2 0 y x y x x
có nghim khi
2
2
3 2 3 3 2 3
3 4 3 2 0 3
33

x x x x
nên
11 0x
Vy
2P
nên trong
4
phương n thì
max
1P
khi đó
2x
,
1y
.
Cách 3: (Trc nghim)
Ta có:
17
33
6

y
P
xy
vi
x
,
0.y
Nếu
2P
thì
3 2 1
2 11
6


xy
x
xy
. Thay vào
1
ta được:
2
3 90 0yy
(vô lý).
Nếu
1P
thì
3 2 1
1 2 5 5 2
6


xy
x y y x
xy
. Thay vào
1
, ta được:
2
22
3 5 2 5 2 5 2 2 3 12 12 0 2 1 x x x x x x x x x y
.Vy
max
1P
.
CÂU 8: Chn D
Ta có
1
3
log 1 1 9 1 1
y
x y x y


CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 105
33
1 log 1 log 1 1 1 9y x y x y


.
33
1 log 1 log 1 1 9y x y x


33
9
log 1 1 log 1
1
x x y
y
33
99
log 1 1 2 2 log
11
xx
yy

(*).
Xét hàm s
3
log 2f t t t
vi
0t
1
10
ln3
ft
t
vi mi
0t
nên hàm s
ft
luôn đồng biến và liên tc trên
0;
.
T (*) suy ra
9
1
1
x
y

98
1
11
y
x
yy

, do
0x
nên
0;8y
.
Vy
8 9 9
2 2 2 1 2 1 3 3 6 2
1 1 1
y
P x y y y y
y y y
.
Vy
min
3 6 2P
khi
93
2 1 1
1
2
yy
y
.
CÂU 9: Chn C
TH1:
22
log 1
xy
xy

22
1xy
x y x y

22
1
1
1 1 1
(*)
2 2 2
xy
xy

.
Tp nghim ca BPT (*) là tt c cc điểm thuc hình tròn tâm
11
;
22
I



bán kính
1
2
R
.
Min nghim ca h (1) là phần tô màu như hình vẽ.
Đặt
12t x y t
. Khi đó
32
48 156 133 4f t t t t
2
144 312 133f t t t
;
0ft
19
12
7
12
t
t
Bng biến thiên
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 106
Do đó,
12
max 30
t
ft

2t
2xy
.
TH2:
22
()
log 1
xy
xy

22
01xy
x y x y
22
01
2
1 1 1
2 2 2
xy
xy
.
2
không thỏa điều kin
0x
,
0y
.
CÂU 10: Chn B
Gi tọa độ cc điểm
22
,2log , , logA a a B b b
.
2,0M
trung điểm của đoạn thng
AB
nên:
22
22
44
4
17 1
2log log
2
40
b a b a
ab
a
ab
b a a a



22
4
2log log
ab
ab

nên
2
22
2
2
,2log
4 2log 2log
17 1
4log
22
4 , 2log
OA a a
a a a a
S
OB a a

.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 107
CH ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2 2 2
sin os sin sin 1 sin sin
2 3 4.3 2 3 4.3
x c x x x x x
Đặt
2
sin xt
vi
0;1t
, ta có phương trình
3 2 1
2 4.3 3. 4
3 3 9
tt
tt
t
. Vì hàm s
21
3.
39
tt
ft

nghch biến vi
0;1t
nên phương trình có nghiệm duy nht
0t
. Do đó
sin 0x x k
,
k
.
2017; 2017x
nên ta
2017 2017
2017 2017kk

nên
1285
giá tr
nguyên ca
k
tha mãn. Vy có
1285
nghim.
Li gii
Chn C
Ta có dãy s
n
u
là cp s cng có công sai
6d
.
2 5 9 2 5 9
2
log log 8 11 log 8 11u u u u
*
vi
5
0u
.
Mt khác
5 1 1
4 24u u d u
9 1 1
8 48u u d u
.
Thay vào
*
ta được
15
15
8 32
88 64
uu
uu
. Suy ra
1
8u
.
2
1
20172018 2 1 20172018 3 5 20172018 0
2
n
n
S u n d n n


.
Vy s t nhiên
n
nh nht tha mãn
20172018
n
S
2593n
.
Li gii
Chn D
Ta có
33
log 3 1 . 1 log 3 1 6
xx


3
3
log 3 1 3
log 3 1 2
x
x

13
23
28
log
27
log 10
x
x
1
2
28
log
27
x
x

28a
,
27b
55ab
.
VÍ D 1: Phương trình
2 2 2
sin cos sin
2 3 4.3
x x x

có bao nhiêu nghim thuc
2017; 2017
.
A.
1284
. B.
4034
. C.
1285
. D.
4035
.
D 2: Cho y s
n
u
tha mãn
1
6
nn
uu

,
2n
2 5 9
2
log log 8 11uu
.
Đặt
12
...
nn
S u u u
. Tìm s t nhiên
n
nh nht tha mãn
20172018
n
S
.
A.
2587
. B.
2590
. C.
2593
. D.
2584
.
D 3 : Biết phương trình
33
log 3 1 . 1 log 3 1 6
xx


hai nghim
12
xx
t
s
1
2
log
x
a
xb
trong đó
*
,ab
a
b
có ước chung ln nht bng
1
. Tính
ab
.
A.
38ab
. B.
37ab
. C.
56ab
. D.
55ab
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 108
Li gii
Chn B
Ta có
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
3
3 3 2
2 2 8 3 2 2
m x x
x m x

3
3
32
2 3 2 2
m x x
m x x

.
Xét hàm
3
2
t
f t t
trên .
2
2 .ln2 3 0,
t
f t t t
nên hàm s liên tục và đồng biến trên .
Do đó từ (1) suy ra
3
32m x x
23
8 9 6m x x x
.
Xét hàm s
32
6 9 8f x x x x
trên .
2
3 12 9f x x x
;
3
0
1
x
fx
x

.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân bit khi
48m
.
Suy ra
4; 8ab
22
48T b a
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 1 1
3
1
2018 2018 1 2018 3
2018
x y xy xy
xy
x y x
3 3 1 1
2018 2018 3 2018 2018 1
x y x y xy xy
x y xy
31f x y f xy
1
Xét hàm s
2018 2018
tt
f t t
, vi
t
ta có
2018 ln2018 2018 ln2018 1 0
tt
ft
,
t
.
Do đó
ft
đồng biến trên nên
1
31x y xy
D 4: Phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3 nghim phân bit
khi và ch khi
( ; )m a b
đặt
22
T b a
thì:
A.
36T
. B.
48T
. C.
64T
. D.
72T
.
VÍ D 5: Xét các s thc
x
,
y
0x
tha mãn
3 1 1
3
1
2018 2018 1 2018 3
2018
x y xy xy
xy
x y x
.Gi
m
là giá tr nh nht ca
biu thc
2T x y
. Mệnh đề nào sau đây đng ?
A.
0;1m
. B.
1;2m
. C.
2;3m
. D.
1;0m
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 109
31y x x
1
3
x
y
x
21
3
x
Tx
x
.
Xét hàm s
21
3
x
f x x
x

, vi
0;x 
2
4
1
3
fx
x

2
2
65
0
3
xx
x


,
0;x 
.
Do đó
fx
đồng biến trên
0;
2
0
3
f x f
.
Dấu “
” xảy ra
0x
2
3
m
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Nếu
4
8
2
x
xy
,
5
9
243
3
xy
y
,
,xy
là các s thc thì tích
xy
bng?
A.
12
5
. B.
6
. C.
12
. D.
4
.
CÂU 2: Tính tng các nghim của phương trình
2
8
log 6 9
2log 1
23
x
xx
x

A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
8
.
CÂU 3: S nghim nguyên không âm ca bất phương trình
11
15.2 1 2 1 2
x x x
bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
CÂU 4: Để phương trình:
22
sin cos
22
xx
m
có nghim, thì các giá tr cn tìm ca tham s m là:
A.
12m
. B.
2 2 2m
. C.
2 2 3m
. D.
34m
.
CÂU 5: Gi tp nghim của phương trình
3 5 10 3 15.3 50 9 1
x x x x
S
. Tính tng tt c
các phn t ca
S
.
A.
2
4 log 6
B.
3
2 log 6
C.
7
1
1 log 5
2
D.
7
1
log 3
3
CÂU 6: S nghim của phương trình
2
2 2 3 5 8 3
5 2 8 3 .8 3 5 .8
x x x
x x x x x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
U 7: Phương trình
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm
có hai nghim trái du khi
;m a b
. Giá tr ca
P b a
A.
8
3
P
. B.
19
3
P
. C.
15
3
P
. D.
35
3
P
.
CÂU 8: Cho phương trình
1
4 1 2 8 0
xx
m
. Biết phương trình hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1 1 6xx
. Khẳng định đng trong bốn khẳng định dưới đây là
A. Không có
m
. B.
13m
. C.
3m
. D.
2m
.
CÂU 9 : Cho phương trình
3 .3 cos 9
xx
ax

. bao nhiêu giá tr thc ca tham s a thuộc đoạn
2018;2018
để phương trình đã cho có đng một nghim thc ?
A. 1. B. 2018. C. 0. D. 2.
CÂU 10: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm thc?
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 110
3
sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1
x m x x x
x x x m
.
A.
22
. B.
20
. C.
24
. D.
21
.
CÂU 11: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
nghim trên
0;1
?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
CÂU 12: Tìm
m
để bất phương trình
.9 (2 1).6 .4 0
x x x
m m m
nghiệm đng với mi
0,1x
.
A.
6m 
. B.
64m
. C.
6m
. D.
4m 
.
CÂU 13: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2 2 2
sin cos cos
4 5 .7
x x x
m
nghim.
A.
6
7
m
. B.
6
7
m
. C.
6
7
m 
. D.
6
7
m 
.
CÂU 14: Tp các giá tr
m
để phương trình
4. 2 1 2 1 1 0
xx
m
có đng hai nghiệm âm phân
bit là:
A.
5;7
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
7;8
.
CÂU 15: Tìm tất cả cc gi trị thực của tham số
m
để bất phương trình
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm
có tập
nghiệm là .
A.
3
2
m
. B. Không có gi trị
m
thoả mãn yêu cầu đề bài.
C.
2m
. D.
3
2
m 
.
U 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm
nghiệm đng với mi
.x
A.
m
tùy ý. B.
4
.
3
m 
C.
3
.
2
m 
D.
3
.
2
m 
CÂU 17: Biết tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bt pơng trình
2 2 2
sin cos cos
4 5 .7
x x x
m
nghim là
;
a
m
b


vi
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tng
S a b
:
A.
13S
. B.
15S
. C.
9S
. D.
11S
.
CÂU 18: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2 2 2
sin cos sin
2 3 .3
x x x
m
có nghim?
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
CÂU 19: S các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
có nghim
trên đoạn
0;1
A.
5
B.
4
C.
2
D. vô s
CÂU 20: Cho bất phương trình
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
, vi
m
tham s. Tìm tt c
các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đng với mi
;0x 
.
A.
2 2 3
3
m
. B.
2 2 3
3
m
. C.
2 2 3
3
m
. D.
2 2 3
3
m

.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 111
CÂU 21: Giá tr nguyên dương nhỏ nht ca tham s
m
để bất phương trình
1
4 2018 .2 3 1009 0
xx
mm
có nghim là
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
CÂU 22: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
22
3 3 2 2 3
9 2.3 3
x x m x x m x x

có nghiệm?
A.
6
B.
4
C.
9
D.
1
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
23
4
8 2 2 3 1
2
x
x x y
xy
xy

.
2
55
5
9
243 3 3 2 3 5 2
3
xy
xy
y
y
xy
.
T
1
2
ta được
4x
;
1y
4xy
.
CÂU 2: Chn A
ĐK:
22
0 0 0 0
1 1 1 1
3 0 3
6 9 0
30
x x x x
x x x x
xx
xx
x



. Ta có phương trình:
1
2 2 2 2
2
8 8 8 8
1
2. 1
log 6 9 log 6 9 log 6 9 log 6 9
2log 1 2log 1
0
2
2 3 2 3 2 3 2 3 1
xx
x x x x x x x x
xx

2
8
log 6 9
0 2 2 2
8
2 2 log 6 9 0 6 9 1 6 8 0
xx
x x x x x x

.
4x
2x
u thỏa). Do đó tổng các nghim là
4 2 6
.
Lưu ý: Khi s dng Viet cho
2
6 8 0xx
s ra kết qu nhanh hơn, nhưng phi cn thận đối
chiếu điều kiện để tránh nhn nhm nghim.
CÂU 3: Chn D
Đặt
21
x
t 
(do
0x
) bất phương trình tr thành:
30 1 1 2t t t
.
2
30 1 3 1 30 1 9 6 1 0 4t t t t t t
02x
. Suy ra có 3 nghim nguyên không âm ca BPT.
CÂU 4: Chn C.
Phương trình tương đương
2 2 2
2
sin 1 sin sin
sin
2
2 2 2
2
x x x
x
mm
Đặt
2
sin 2
2 , 1;2 do 0 sin 1
x
t t x
.
Xét hàm
2
22
, 1;2 1 ; 0 2f t t t f t f t t
tt
Bng biến thiên
t
1
2
2
ft
0
ft
3
22
3
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 112
Vậy phương trình
f t m
có nghim
2 2 3m
.
CÂU 5: Chn B
3 5 10 3 15.3 50 9 1 1
x x x x
.
Đặt
3 5 10 3 0
xx
tt
2
2
5
5 2 15.3 50 9 15.3 50 9
2
x x x x
t
t
.
Ta được phương trình
2
3
5
1
1
2
t
t
t
t

.
Do
0t
nên
3t
.
Do đó
3 3 5 10 3 9 5 2 15.3 50 9
x x x x
3
2
39
log 6
36
x
x
x
x

.
CÂU 6: Chn B
Đặt
2
83u x x
,
35vx
, phương trình đã cho viết li là
.8 .8 1 8 8 1 *
v u v u
u v u v u v
Ta thy
0u
hoc
0v
thỏa mãn phương trình
*
.
Vi
0u
0v
ta có
1 8 8 1
* **
vu
vu


Ta thy:
* Nếu
0u
thì
81
0
u
u
và nếu
0u
thì
81
0
u
u
. Do đó
** 0, 0VP u
.
* Nếu
0v
thì
18
0
v
v
và nếu
0v
thì
18
0
v
v
. Do đó
** 0, 0VT v
.
T đó suy ra
**
vô nghim.
Như vậy, phương trình đã cho tương đương với
2
4 13
0
8 3 0
4 13
0
3 5 0
5
3
x
u
xx
x
v
x
x


.
Vậy, phương trình đã cho có
3
nghim.
CÂU 7: Chn B
Đặt
2
x
t
, ta có phương trình
2
2 1 3 8 0 1t m t m
.
Vi
12
0xx
thì
12
0 2 1 2
xx
, nên phương trình đã cho hai nghiệm trái du
1
x
,
2
x
khi
ch khi phương trình
1
có hai nghim
12
01tt
.
Ta có
2
1 2 8 2 3 2t t m t
.
3
2
t
không là nghiệm phương trình
2
nên:
2
28
23
23
tt
m
t


.
Xét hàm s
2
28
23
tt
ft
t

, vi
3
0
2
t
.
Ta có
2
2
2 6 22
0
23
tt
ft
t


vi
3
0
2
t
.
Bng biến thiên:
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 113
Phương trình
1
hai nghim
12
01tt
khi ch khi phương trình
3
hai nghim
12
01tt
. T bng biến thiên ta suy ra giá tr cn tìm ca
m
8
9
3
m
.
Như vậy
8
3
a
,
9b
. Do đó
8 19
9
33
P b a
.
CÂU 8: Chn B
Đặt
2
x
t
0t
thì phương trình đã cho trở thành
2
2 1 8 0t m t
1
.
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
1
có hai nghiệm dương phân biệt
1
t
,
2
t
0
0
0
S
P


2
2 7 0
2 1 0
80
mm
m
1 2 2
1 2 2
1
m
m
m

1 2 2m
.
Khi đó
1
2
1
1 2 7 2
x
t m m m
,
2
2
2
1 2 7 2
x
t m m m
Ta có
12
12
. 2 8
xx
tt

12
3xx
,
12
1 1 6xx
12
2xx
22
22
log 1 2 7 .log 1 2 7 2m m m m m m
2
22
2
8
log 1 2 7 log 2
1 2 7
m m m
m m m
22
22
log 1 2 7 3 log 1 2 7 2m m m m m m



1
Đặt
2
2
log 1 2 7u m m m
thì
1
tr thành
2
3 2 0uu
1
2
u
u
.
+
1u
2
1 2 7 2m m m
2
2 7 1m m m
: ptvn do
1 2 2m
.
+
2u
2
1 2 7 4m m m
2
2 7 3m m m
2m
(nhn).
Vy
2m
tha ycbt.
CÂU 9 : Chn A
Ta có
3 .3 cos 9
xx
ax

9 .3 cos 9
xx
ax
(vì
30
x
)
2
3 3 .cos
xx
ax
(*)
Điu kin cn: Nếu phương trình (*) nghiệm duy nht
0
x
thì ta thy rng
0
2 x
cũng là
nghim của (*) do đó
00
2xx
0
1x
. Thay vào (*) ta được
6.a 
Điu kiện đủ: Ngược li nếu
6a 
thì phương trình (*) trở thành
2
3 3 6.cos
xx
x
Theo bất đẳng thc Cauchy ta có:
22
3 3 2. 3 .3 6
x x x x
6.cos 6x

do đó
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 114
2
3 3 6.cos
xx
x
2
3 3 6
6cos 6
xx
x


2
33
cos 1
xx
x

1x
Vy có duy nht
6a 
tha yêu cu bài toán.
CÂU 10: Chn D
3
sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
3
sin 2 3sin sin 2 sin 1
2 sin 2 3sin 8 2 2 1
x m x x x
x m x
3
3
sin 2 3sin sin 2
2 sin 2 3sin 2 1
x m x x
x m x
3
3
3sin 2 sin
2 3sin 2 2 sin
m x x
m x x

3sin 2 sinm x x
*
Đặt
sintx
,
1;1t 
. Khi đó
*
tr thành:
32
6 9 8, 1;1m t t t t
.
Xét hàm
32
6 9 8, 1;1f t t t t t
Ta có:
22
3 12 9f t t t
,
3 1;1
0
1 1;1
x
ft
x

.
1 24f 
14f
.
Vy
4;24m
, có
21
giá tr nguyên ca
m
thảo mãn điều kin bài toán.
CÂU 11: Chn A
Ta có:
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
4 4 1 2 2 4 2 *
x x x x
mm

.
Đặt
2
2 2 2 4 4
x x x x
tt

, vì
0;1x
nên
3
0;
2
t



.
Khi đó:
2
* 1 2 2 0 2 0t m t m t t m
.
2t
tm
tm

suy ra
3
0;
2
m



nên
0m
hoc
1m
.
CÂU 12: Chn C
2
33
.9 (2 1).6 .4 0 0;1 2 1 0 0;1
22
xx
x x x
m m m x m m m x
(*).
Đặt
33
; 0;1 1;
22
x
t x t


. (*)
2
3
2 1 0 1;
2
mt m t m t



.
2
3
1 1;
2
m t t t



.
1t
( đng)
2
3
1;
2
1
t
mt
t


.
Kho sát
2
3
1;
2
1
t
f t t
t


2
2
13
0 1;
2
1
t
f t t
t



.
3
6
2
mf



.
CÂU 13: Chn A
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 115
Ta có
22
2 2 2
cos cos
sin cos cos
15
4 5 .7 4
28 7
xx
x x x
mm
.
Đặt
2
cos , 0;1t x t
thì BPT tr thành:
15
4
28 7
tt
m
.
Xét
15
4.
28 7
tt
ft

là hàm s nghch biến trên
0;1
.
Suy ra:
6
1 0 5
7
f f t f f t
.
T đó BPT có nghiệm
6
7
m
.
CÂU 14: Chn C
NX:
1
2 1 . 2 1 1 2 1
21
x x x
x
Đặt
2 1 , 0
x
tt
Do
0x
nên
01t
Phương trình đã cho trở thành
1
4 1 * , 0;1 m t t
t
.
ng vi mi
01t
cho ta mt giá tr
0x
,do đó để phương trình ban đầu có đng hai nghiệm
âm thì
*pt
phi có hai nghim
0;1t
phân bit
Xét hàm s
1
41 f t t
t
2
1
4ft
t

1
0
2
f t t
Nhìn bbt suy ra các giá tr
m
cn tìm là
56m
CÂU 15: Chọn D
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm
Đặt
30
x
t 
Yêu cầu bài ton trở thành:
2
2 1 3 2 0, 0t m t m t
2
2 3 2 1 , 0t t m t t
2
2 3 3
1 0, 0 , 0 (*)
2 1 2
t t t
m Do t t m t
t
Xét hàm số
3
2
t
gt
trên
0;
1
0
2
gt

. Suy ra hàm số
gt
luôn đồng biến trên
0;
;
0
3
lim
2
t
gt

Do đó
3
(*)
2
m
.
CÂU 16: Chn D
Đặt
3 , 0
x
tt
ycbt
x
0
1
0

1
2
5
6
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 116
2
2 1 3 2 0, 0t m t m t
2
23
,0
22
tt
mt
t

1
3 , 0
2
m t t
11
3 , 0, 0
22
f t t f t t
hàm s đồng biến trên
0,
Vy
3
, 0 0
2
ycbt m f t t m f
.
CÂU 17: Chn A
Ta có:
2 2 2
sin cos cos
4 5 .7
x x x
m
22
cos cos
15
4.
28 7
xx
m
.
Xét
22
cos cos
15
4.
28 7
xx
fx

vi
x
. Do
2
2
cos
cos
11
28 28
55
77
x
x






nên
45
28 7
fx
hay
6
7
fx
. Dấu đẳng thc xy ra khi
2
cos 1x
sin 0x
xk

.
Vy
6
min
7
fx
. Bất phương trình nghiệm khi ch khi
minm f x
6
7
m
hay
6
;
7
m


13S
.
CÂU 18: Chn B
Ta có:
2 2 2 2 2 2
sin cos sin sin 1 sin sin
2 3 .3 2 3 .3
x x x x x x
mm
.
Đặt
2
sintx
,
0;1t
. Phương trình đã cho trở thành:
1 1 2
2
2 3 .3 3
3
t
t t t t
mm




.
Xét hàm s
12
2
3
3
t
t
ft




, vi
0;1t
. Ta có
12
22
.ln 2.3 .ln3
33
t
t
ft




2
2
12
22
. ln 4.3 . ln3 0
33
t
t
ft

0;1t
.
ft
liên tục và đồng biến trên
0;1
nên
22
1 ln 0
39
f t f

0;1t
.
ft
liên tc và nghc biến trên
0;1
nên
10f f t f
0;1t
Suy ra
14m
.
CÂU 19: Chn C
Ta có
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
11
4 1 2 4 2
42
xx
xx
mm



.
Đặt
1
2
2
x
x
t 
,
3
0;
2
t



,
2
1
42
4
x
x
t
.
Phương trình viết li:
2
2 1 4 2t m t m
2
22t t mt m
2 1 0t t m
3
2 0;
2
1
t
tm





.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 117
Do đó để phương trình nghiệm
0;1x
thì
3
1 0;
2
m




5
1;
2
m




,
2
giá tr nguyên
ca
m
tha mãn.
CÂU 20: Chn A
Ta có
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
4 7 4 7
3 2 3 0
33
xx
mm

. Đặt
47
3
x
t




, do
0x
nên
01t
.
Tìm tham s
m
sao cho
2
3 3 2 0t mt m
, đng với mi
01t
.
2
2
33
t
m
t

2
0;1
2
33
t
m max
t


. Ta tìm GTLN ca hàm s
2
2
32
t
ft
t

trên
01t
.
Ta có
2
2
1 2 2
.0
3
1
tt
ft
t

13
13
t
t
.
Lp bng biến thiên ta được
Vy
2
0;1
2
13
33
t
max f
t

2 2 3
3
.
CÂU 21: Chn A
Đặt
2 , 0
x
tt
.
Khi đó bất phương trình trở thành
2
1009 3 1009 0t mt m
2
3
1009
1
t
m
t

(do
0t
).
Xét
2
3
1
t
ft
t
, ta có
2
2
23
1
tt
ft
t

2
1
0 2 3 0
3
t
f t t t
t

0
1
t
t

ycbt
0
2
1009 min 2
1009
t
m f t m
.
Vy
1m
là s nguyên dương nhỏ nht tha yêu cu bài toán.
CÂU 22: Chn D
Điu kin
2
30x x m
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 118
22
3 3 2 2 3
9 2.3 3
x x m x x m x x

2
2
23
3
21
3 .3 0
9 27
x x m x
x x m x
2
32
0 3 3
x x m x
2
32x x m x
2
32x x m x
.
2
22
30
20
3 4 4
x x m
x
x x m x x
2
30
2
4
x x m
x
xm


4 2 2mm
.
Do
m
nguyên dương nên
1m
tha mãn .
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 119
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Li gii
Chn D
Điu kin
2 4 6 0xy
.
Ta có
22
2
log 2 4 6 1
xy
xy

22
2 2 4 6x y x y
22
1 2 9xy
.
Tp hp các cp s
;xy
là hình tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I
, bán kính
1
3R
.
Mt khác ta li có
22
2 2 2 0x y x y m
22
11x y m
.
Khi
0m
thì không tn ti cp s
;xy
.
Khi
0m
thì
22
1 1 0xy
1
1
x
y

. Do cp s
1
1
x
y

không tha mãn bất phương
trình
22
1 2 9xy
nên
0c
không tha mãn.
Khi
0m
thì
22
11x y m
là đường tròn
2
C
tâm
2
1;1I
, bán kính
2
Rm
.
Ta có
22
12
1 1 1 2 13II
.
Để tn ti duy nht mt cp
;xy
thì hai đường tròn
1
C
2
C
phi tiếp xúc vi
nhau
1 2 1 2
1 2 1 2
I I R R
I I R R


.
Khi
1 2 1 2
I I R R
13 3 m
13 3m
2
13 3m
.
Khi
1 2 1 2
I I R R
13 3m
6 4 0mm
3 13m
2
3 13m
.
Li gii
Chn D
Ta có :
22
1 2 1 2
ln 10 ln 2 6u u u u
22
1 2 1 2
10 2 6u u u u
22
12
1 3 0uu
1
2
1
3
u
u
.
Đặt
1n n n
v u u

với
1n
1 2 1
2v u u
.
Theo giả thiết:
21
21
n n n
u u u

2 1 1 1
11
n n n n n n
u u u u v v
,
1n
.
Suy ra
n
v
là cấp số cộng có công sai
1d
1
13
n
v v n d n
.
D 1: Trong tt c các cp
;xy
tha mãn
22
2
log 2 4 6 1
xy
xy

. Tìm
m
để tn ti duy
nht mt cp
;xy
sao cho
22
2 2 2 0x y x y m
.
A.
13 3
13 3
B.
13 3
C.
2
13 3
D.
2
13 3
2
13 3
D 2: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
22
1 2 1 2
ln 10 ln 2 6u u u u
21
21
n n n
u u u

với mọi
1.n
Gi trị nhỏ nhất của
n
để
5050
n
u
bằng.
A.
100
. B.
99
. C.
101
. D.
102
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 120
Ta có:
1
12
1 1 1 3 2 2 1 1 1
...
nn
n n n n n n
v
v v v
u u u u u u u u u u S u
.
Với
1 2 1
1
...
22
n n n
nn
n
S v v v v v
.
Suy ra :
1
1 1 2
11
22
nn
n n n n
uu
.
Ta có :
2
12
5050 1 5050 3 10096 0 101,99
2
n
nn
u n n n

.
Vậy số
n
nhỏ nhất thỏa yêu cầu là
102
.
Li gii
Chn A
2
33
log 5 log 2x x m x
2
20
52
x
x x m x

2
2
62
x
m x x
.
Bất phương trình
2
33
log 5 log 2x x m x
có tp nghim cha khong
2;
2
62m x x
có nghim vi mi
2;x
.
Xét hàm s
2
( ) 6 2f x x x
trên
2;
Ta có
26f x x
,
03f x x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có:
2
62m x x
có nghim vi mi
2;x
7m
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
log 1
1.
9
n
f n f n

,
3
log
1.
9
n
f n f n
D 3: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
33
log 5 log 2x x m x
có tp nghim cha khong
2;
. Tìm khẳng định đng.
A.
7;S 
. B.
6;S 
. C.
;4S 
. D.
;5S 
.
D 4: Gi
a
giá tr nh nht ca
3 3 3 3
log 2 log 3 log 4 ... log
9
n
n
fn
, vi
n
,
2n
. Có bao nhiêu s
n
để
f n a
?
A.
2
. B. vô s. C.
1
. D.
4
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 121
Do
a
là giá tr nh nht ca
fn
nên
f n a
1
1
f n f n
f n f n


3
3
log 1
.
9
log
1 . 1
9
n
f n f n
n
f n f n
3
3
log 1 9
log 9
n
n

99
3 1 3n
.
Vy có
2
giá tr ca
n
tha yêu cu bài toán.
Li gii
Chn C
- Nhận thấy: với
3x
thì
22
1x x x
2
10xx
2
10xx
.
Ta có:
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
2 2 2
2 2017 2
log 1 .log 1 log 2.log 1
a
x x x x x x
2
2017
log 1 log 2
a
xx
1
(vì
2
2
log 1 0xx
,
3x
).
- Xét hàm số
2
2017
log 1f x x x
trên khoảng
3; 
.
Có:
2
1
1.ln2017
fx
x
0fx

,
3x
.
BBT:
- Từ BBT ta thấy: phương trình
1
có nghiệm lớn hơn 3
2
log 3af
2 2017
log log 3 2 2a
2
3 2 2
log log 2017a

(do
1a
)
3 2 2
log 2017
2 19,9a
. Lại do
a
nguyên thuộc khoảng
1;2018
nên
2;3;...;19a
.
Vậy có
18
gi trị của
a
thỏa mãn yêu cầu bài ton.
D 5: Cho phương trình
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
. bao
nhiêu gi trị nguyên thuộc khoảng
1;2018
của tham số
a
sao cho phương trình đã cho
nghiệm lớn hơn
3
?
A.
20
. B.
19
. C.
18
. D.
17
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 122
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Phương trình
32
2log cot log cosxx
có bao nhiêu nghim trên khong
;2
6



?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
cot 0
cos 0
x
x
. Kết hp gi thiết
;2
6
x




3
0; ;
22
x

.
Đặt
32
2log cot log cosx x t
, ta có h
2
cot 3
cos 2
t
t
x
x
.
Áp dng công thc:
2
2
1
1 cot
cos
x
x

, ta có phương trình:
1
1 3 4 12 1 0.
4
t t t
t
(*)
Xét hàm s
4 12 1
tt
ft
liên tc trên R và có
( ) 4 ln4 12 ln12 0 R.
tt
f t x
.
Suy ra
4 12 1
tt
ft
là hàm đồng biến trên R.
Nên phương trình (*) có nhiều nht mt nghim.
Li
2
1 . 0 0
3
ff
, suy ra phương trình
(*)
có nghim t duy nht trong khong
1;0
1
2 ;1
2
t




.
Khi đó hệ phương trình
2
cot 3
cos 2
t
t
x
x
có nghim duy nht trên
3
0; ;
22

.
Vậy phương trình
32
2log cot log cosxx
ch có đng một nghim trên
;2
6



.
CÂU 2: Cho dãy s
n
a
tha mãn
1
1a
1
10 1
nn
aa

,
2n
. Tìm giá tr nh nht ca
n
để
log 100
n
a
.
A.
100
B.
101
C.
102
D.
103
Li gii
Chn C
11
11
10 1 10 (1)
99
n n n n
a a a a




.
Đặt
11
1 1 8
9 9 9
nn
b a b a
. T
1
(1) 10 , 2
nn
b b n
Dãy
n
b
là cp s nhân vi công bi là
10q
. Nên
11
1
8
. .10
9
nn
n
b b q


.
Do đó
1
1 8 1
10 , 1,2,...
9 9 9
n
nn
a b n
.
Ta có
100 1 100
81
log 100 10 10 10
99
nn
n
aa
.
Vy giá tr nh nht ca
n
để
log 100
n
a
102n
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 123
CÂU 3: Cho
,xy
các s thc tha mãn
44
log 2 log 2 1x y x y
. Giá tr nh nht ca biu thc
,f x y x y
bng.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2xy
.
Ta có
44
log 2 log 2 1x y x y
44
log 2 2 log 4x y x y


.
22
44xy
22
44yx
2
2
4
4
x
y

.
Ta có
2
2 2 2
4
,
4
x
f x y x y x g x
.
Xét hàm s
2
2
4
4
x
g x x

trên
; 2 2;D 
.
22
1
.
2
4
xx
gx
xx

;
4
0
3
g x x
.
44
2 2; 2 2; 3
33
g g g g
. Vy giá tr nh nht ca
,f x y
3
.
CÂU 4: Tìm giá tr gần đng tổng các nghim ca bất phương trình sau:
2 6 5 4 3 2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 24 2 27 2 1997 2016 0
3 3 log log
xx
x x x x x
xx





A.
12,3
. B.
12
. C.
12,1
. D.
12,2
.
Li gii
Điu kin:
01x
.
Ta có
6 5 4 3 2
24 2 27 2 1997 2016x x x x x
22
3 2 3 6 4 2
1 22 26 1997 2015 0x x x x x x
,
x
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 0
3 3 log log
xx
xx





.
Đặt
22
log
3
x
t
, ta có bất phương trình
22
2 2 5 2 4 4 13t t t t
22
2
2
1 3 13
11
2 2 2
tt
.
Đặt
13
;
22
ut



1 ;1vt
. Ta có
13
2
u v u v
.
Du bng xy ra khi
1
34
2
2 1 3 3
1 2 5
t
t t t
t
5
4
22
12,06
3
x



.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 124
Nghim trên thỏa điều kin nên ta Chn C
CÂU 5: Cho y s
n
u
tha mãn
3 5 4
log 2 63 2log 8 8
n
u u n
,
*
n
Đặt
12
...
nn
S u u u
.
Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
2
2
.
148
. 75
nn
nn
uS
uS
.
A.
18
B.
17
C.
16
D.
19
Li gii
Chọn A
Ta có
*
n
,
3 5 4
log 2 63 2log 8 8
n
u u n
3 5 2
log 2 63 log 8 8
n
u u n
.
Đặt
35
log 2 63tu
5
2 63 3
8 8 2
t
t
n
u
un

5
5
2 63 3
32 2
t
t
u
u


1 3 2.2
tt
2t
84
n
un
2
12
... 4
nn
S u u u n
.
Do đó
2
2
2
2
8 4 .16
.
148
. 16 4 .4 75
nn
nn
nn
uS
u S n n

19n
.
CÂU 6: Cho phương trình
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1x x x x x x
. Biết phương trình có một
nghim là
1
và mt nghim còn li có dng
log log
1
2
bb
cc
x a a

(vi
a
,
c
là các s nguyên t
ac
). Khi đó gi trị ca
2
23a b c
bng:
A.
0
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
11
10
x
xx
*
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1x x x x x x
22
2 3 6
2
1
log 1 .log log 1
1
x x x x
xx

2 2 2
2 3 6 6
log 1 .log 6.log 1 log 1x x x x x x
22
6 3 2
log 1 log 6.log 1 1 0x x x x



2
6
2
32
log 1 0 1
log 6.log 1 1 0 2
xx
xx
2
1 1 1xx
2
11xx
2
2
1
11
x
xx
1x
.
2
23
2 log 1 .log 6 1xx
2
26
log 1 log 3xx
6
log 3
2
12xx
6
6
log 3
2
log 3
2
2
12
x
xx
66
log 3 log 3
1
22
2
x
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 125
66
log 2 log 2
1
33
2
x
. (tha mãn
*
)
Như vậy phương trình đã cho có cc nghiệm là
1x
,
66
log 2 log 2
1
33
2
x

.
Khi đó
3a
,
6b
,
2c
. Vy
2
2 3 3a b c
.
CÂU 7: Xét các s thực dương
, xy
tha mãn
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
. Tìm giá tr
ln nht ca
3 2 1
6
xy
P
xy


.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Li gii
Chn B
Ta có
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
2 2 2 2
33
log 3 2 log 2 2x y x y x y xy x y xy
2 2 2 2
3 3 3
log 3 log 3 log 2 2x y x y x y xy x y xy
2 2 2 2
33
log 3 3 log 2 2x y x y x y xy x y xy


*
.
Xét hàm s
3
logf t t t
, vi
0t
.có
1
10
.ln 3
ft
t
,
0t
.
Vy hàm s
ft
liên tục và đồng biến trên khong
0;
.
Do đó:
2 2 2 2
3 2 3 2 f x y f x y xy x y x y xy
1
.
T
1
2
32 xy x y x y
. Ta có
2
1
1
2




xy
x x xy xy x y xy xy
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1xy
.
Do đó từ
1
, suy ra:
2
2
1
32
4

xy
x x y x y
.
Đặt
t x y
,
0t
=>
2
2
2
1
2 1 3 2
21
3 22 3
4
6 6 4 6
t
t t t
x y x
tt
P f t
x y t t
.
Ta có:
2
2
3 36 135
03
46
tt
f t t
t
(nhn).
Bng biến thiên
Da vào BBT, ta có
0;
max max 3 1

P f t f
khi và ch khi
12
31



x y x
x y y
.

3
0
t
ft
ft
0
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 126
CÂU 8: Cho phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để phương trình trên có đng hai nghiệm thc phân bit.
A.
1
2
m
hoc
3
2
m
. B.
1
2
m 
.
C.
3
2
m
. D.
3
2
m 
hoc
1
2
m 
.
Li gii
Chn A
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


2
12
22
22
2 log 2 3 2 log 2 2
xm
xx
x x x m


2
2
2
2
3 2 2
3 2 3
log 2 3
log 2 2
2
2
xm
xx
xx
xm



.
Xét hàm s
22
3
log 2 log
28
u
u
uu
fu

vi
2u
. Ta có
/
2
12
2 .log .ln2 0
8 .ln2
u
u
f u u
u



,
2u
. Suy ra hàm s
fu
đồng biến trên
2; 
nên
2
2 3 2 2f x x f x m
2
12x x m
2
2
4 1 2 0 1
1 2 0 2
x x m
xm
. Phương trình
đã cho có đng hai nghiệm phân bit.
TH1: Phương trình
1
có hai nghim phân biệt, phương trình
2
vô nghim, suy ra
3 2 0
1
2 1 0
2
m
m
m



. Suy ra
1
2
m
tha
1*
.
TH2: Phương trình
2
có hai nghim phân biệt, phương trình
1
vô nghim, suy ra
3 2 0
3
2 1 0
2
m
m
m



. Suy ra
3
2
m
tha
2*
.
TH3: Phương trình
1
có nghim kép suy ra
3
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
1
2x
, nghim của phương trình
2
2x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghim. Suy ra
3
2
m
không tha
3*
.
TH4: Phương trình
2
có nghim kép suy ra
1
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
2
0x
, nghim của phương trình
1
22x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy
ra
1
2
m
không tha
4*
.
TH5: Phương trình
1
có hai nghim phân biệt, phương trình
2
có hai nghim phân bit
nhưng hai phương trình này có nghiệm ging nhau.
Khi đó
3 2 0
13
2 1 0
22
m
m
m


.
Gi
a
,
b
ba
là hai nghim của phương trình
1
, theo định lí Vi-ét ta có
4
. 2 1
ab
ab m


3
.
a
,
b
cũng là nghiệm của phương trình
2
nên
0
. 2 1
ab
a b m

4
, t
3
4
ta suy ra
m
5*
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 127
T
1*
,
2*
,
3*
,
4*
5*
suy ra
1
2
m
hoc
3
2
m
tha.
CÂU 9: Cho phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để phương trình trên có đng hai nghiệm thc phân bit.
A.
1
2
m
hoc
3
2
m
. B.
1
2
m 
.
C.
3
2
m
. D.
3
2
m 
hoc
1
2
m 
.
Li gii
Chn A
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


2
12
22
22
2 log 2 3 2 log 2 2
xm
xx
x x x m


2
2
2
2
3 2 2
3 2 3
log 2 3
log 2 2
2
2
xm
xx
xx
xm



.
Xét hàm s
22
3
log 2 log
28
u
u
uu
fu

vi
2u
. Ta có
/
2
12
2 .log .ln2 0
8 .ln2
u
u
f u u
u



,
2u
. Suy ra hàm s
fu
đồng biến trên
2; 
nên
2
2 3 2 2f x x f x m
2
12x x m
2
2
4 1 2 0 1
1 2 0 2
x x m
xm
. Phương trình
đã cho có đng hai nghiệm phân bit.
TH1: Phương trình
1
có hai nghim phân bit, phương trình
2
vô nghim, suy ra
3 2 0
1
2 1 0
2
m
m
m



. Suy ra
1
2
m
tha
1*
.
TH2: Phương trình
2
có hai nghim phân biệt, phương trình
1
vô nghim, suy ra
3 2 0
3
2 1 0
2
m
m
m



. Suy ra
3
2
m
tha
2*
.
TH3: Phương trình
1
có nghim kép suy ra
3
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
1
2x
, nghim của phương trình
2
2x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
3
2
m
không tha
3*
.
TH4: Phương trình
2
có nghim kép suy ra
1
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
2
0x
, nghim của phương trình
1
22x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy
ra
1
2
m
không tha
4*
.
TH5: Phương trình
1
có hai nghim phân biệt, phương trình
2
có hai nghim phân bit
nhưng hai phương trình này có nghiệm ging nhau.
Khi đó
3 2 0
13
2 1 0
22
m
m
m


.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 128
Gi
a
,
b
ba
là hai nghim của phương trình
1
, theo định lí Vi-ét ta có
4
. 2 1
ab
ab m


3
.
a
,
b
cũng là nghiệm của phương trình
2
nên
0
. 2 1
ab
a b m

4
, t
3
4
ta suy ra
m
5*
.
T
1*
,
2*
,
3*
,
4*
5*
suy ra
1
2
m
hoc
3
2
m
tha mãn.
CÂU 10 : Biết tp nghim ca bất phương trình
22
35
log 4 1 2log 5 3x x x x
;ab
.
Khi đó tổng
2ab
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D. 1.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
22
35
log 4 1 2log 5f x x x x x
.
2
22
12
21
5 ln5
2 4 1 4 ln3
f x x
xx
x x x x






D đnh gi
2
22
12
0
5 ln5
2 4 1 4 ln3
gx
xx
x x x x

,
x
Bng biến thiên:
0 1 3ff
và da vào bng biến thiên ta có
3 0;1f x x
Vy
0; 1ab
; suy ra
22ab
CÂU 11: Cho phương trình
2
2
11
33
1
1 log 1 4 5 log 4 4 0 1
1
m x m m
x
. Hi bao nhiêu giá
tr
m
nguyên âm để phương trình
1
có nghim thực trong đoạn
2
;2
3



?
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
11
33
1 4 1 log 1 4 5 log 1 4 4 0m x m x m
2
11
33
1 log 1 5 log 1 1 0m x m x m
Đặt
1
3
log 1tx
, vi
2
;2
3
x




thì
11t
. Ta có phương trình:
x

1
2

y
0
y
2
4
5
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 129
2 2 2
1 5 1 0 1 5 1m t m t m m t t t t
2
2
51
2
1
tt
m
tt



Xét hàm s
2
2
51
1
tt
ft
tt


vi
11t
.Ta có
2
2
2
1
44
0
1
1
t
t
ft
t
tt


.
7
1
3
f 
,
13f 
. Do đó
1;1
min 3ft

1;1
7
max
3
ft
.
Phương trình đã cho nghiệm thực trong đoạn
2
;2
3



khi ch khi phương trình
2
nghim
1;1t 
1;1
1;1
7
min max 3
3
f t m f t m
.
Như vậy, các giá tr nguyên âm
m
để phương trình
1
nghim thc trong đoạn
2
;2
3



3; 2; 1
.
CÂU 12: Biết
1
x
,
2
x
hai nghim của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x




12
1
2
4
x x a b
vi
a
,
b
là hai s nguyên dương. Tính
.ab
A.
16ab
. B.
11ab
. C.
14ab
. D.
13.ab
Li gii
Chn C.
Điu kin
0
1
2
x
x
Ta có
2
2
22
77
21
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
22
x
xx
x x x x x
xx








22
77
log 2 1 2 1 log 2 2 1x x x x
Xét hàm s
7
1
log 1 0
ln7
f t t t f t
t
vi
0t
Vy hàm s đồng biến
Phương trình
1
tr thành
22
35
4
2 1 2 2 1 2
35
4
x
f x f x x x
x
Vy
12
95
4
2 9; 5 9 5 14.
95
4
l
x x a b a b
tm
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 130
CÂU 13: Cho phương trình
2
2
33
log 3 log 3 2 2 1 0x m x m m
. Gi
S
tp hp tt c các s t
nhiên
m
phương trình hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
tha
12
10
3
xx
. Tính tng các phn
t ca
S
.
A.
6
B.
1
C.
0
D.
10
Li gii
Chn C
Điu kin:
0x
.
PT:
2
2
33
log 3 log 3 2 2 1 0x m x m m
2
2
33
log 3 log 2 1 0x m x m m
.
1
Đặt
3
logtx
, ta được:
22
3 2 1 0t mt m m
.
2
Để phương trình
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha
12
10
3
xx
khi và ch khi
2
có hai
nghim phân bit
1
t
,
2
t
tha
12
10
33
3
tt

.
+
2
có hai nghim phân bit:
22
9 4 2 1 0m m m
2
4 4 0 2m m m
.
+ Khi đó
2
có hai nghim phân bit
1
1tm
2
21tm
.
Ta có:
12
10
33
3
tt

1 2 1
10
33
3
mm
2
1 3 10
3.3 3 3
mm
1 10
39
0
1
1
3
m
m
m







.
m
nên không tn ti
m
.
CÂU 14: Cho
,ax
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log log
x
a
xa
. Tìm giá tr ln nht ca
a
.
A.
1
B.
log 2 1
e
C.
ln10
e
e
D.
log
10
e
e
Li gii
Chn D
Ta có:
log log log log
x
aa
x a x x a
log
log
log
x
xa
a

2
log
log
x
a
x

.
Giá tr ca
a
ln nht khi và ch khi
log a
ln nht.
Xét hàm s
log x
fx
x
vi
0x
.
Ta có
2
1 ln
ln10
x
fx
x
;
0f x x e
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
2
loga
ln nht là bng
loge
e
. Khi đó
2
log
log
e
a
e
log
log
e
a
e

log
10
e
e
a
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 131
CÂU 15: Cho phương trình
2
22
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
xx



, gi
S
tng tt c các
nghim của nó. Khi đó, gi trị ca
S
A.
2S 
. B.
1 13
2
S
. C.
2S
. D.
1 13
2
S
.
Li gii
Điu kin
1
2
2
0
x
x
.
Xét hàm s
2
2
log 1f t t t
,
0t
.
Ta
1
21
ln2
f t t
t
,
0t
, do đó hàm số
ft
đồng biến
trên khong
0;
.
Mt khác ta có:
2
22
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
xx



2
2
22
11
log 2 2 1 log 2 2 1xx
xx



1
22f x f
x



1
22x
x
32
2 4 1 0x x x
1
3 13
2
3 13
2
x
x
x

Kết hp với điều kiện ta được
1
3 13
2
x
x

. Vy
1 13
2
S
.
CÂU 16: Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
21
x x m
x x m
xx

Có hai nghim phân bit lớn hơn
1
.
A.
3
. B. Vô s. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
3 3 1 0x x m
.
- Ta có:
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
21
x x m
x x m
xx

2
2
2
2
3 3 1
log 1 5 1
21
x x m
x x m
xx




2
2
2
2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
xx

CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 132
2 2 2 2
22
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1x x m x x x x x x m
2 2 2 2
22
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2x x m x x m x x x x
1
Xét hàm s:
2
logf t t t
trên
0;D 
, có
1
10
.ln 2
ft
t
,
tD
,
Do đó hàm số
ft
đồng biến trên
D
22
1 4 2 2 3 3 1f x x f x x m
22
4 2 2 3 3 1x x x x m
2
51x x m
2
.
- Xét hàm s:
2
5g x x x
trên , có
5
2 5 0
2
g x x g x x

.
- Bng biến thiên:
- Theo bng biến thiên ta thấy: phương trình
2
có hai nghim phân bit lớn hơn
1
khi và ch khi
25
14
4
m
21
3
4
m
, do
m
nên
5; 4m
, hay
2
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 17: Tp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
1
2
22
2 . 2 3 4 . 2 2
xm
x
log x x log x m
đng ba nghiệm phân bit là:
A.
13
; 1;
22



. B.
13
;1;
22



. C.
13
;1;
22



. D.
13
;1;
22



.
Li gii
Chn D
Ta có
2
1
2
22
2 . 2 3 4 . 2 2
xm
x
log x x log x m
1
2
2
2
1
22
2 . 1 2 2 . 2 2
xm
x
log x log x m


2
Xét hàm s
2
2 . 2 , 0.
t
f t log t t
0, 0f t t
hàm s đồng biến trên
0;
Khi đó
22
2 1 2 1 2f x f x m x x m


2
2
4 1 2 0 3
2 1 4
x x m
xm

Phương trình
1
có đng ba nghiệm phân bit nếu xảy ra cc trường hp sau:
+) PT
3
có nghim kép khác hai nghim phân bit ca PT
4
3
2
m
, thay vào PT
4
tha mãn
+) PT
4
có nghim kép khác hai nghim phân bit ca PT
3
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 133
1
2
m
, thay vào PT
3
tha mãn
+) PT
4
hai nghim phân bit PT
3
hai nghim phân biệt, trong đó một nghim
ca hai PT trùng nhau
4 2 1xm
,vi
13
.
22
m
Thay vào PT
3
tìm được
1.m
KL:
13
;1; .
22
m



Ý kiến riêng ca Ad (Duy Hiếu)
ớc 1: Đưa phương trình về dng
f u f v
vi
,uv
là hai hàm theo
x
.
c 2: Xét hàm s
,.f t t D
ớc 3: Dùng đạo hàm chng minh hàm s
,f t t D
tăng hoặc gim nghiêm ngt trên D.
c 4:
f u f v u v
CÂU 18:
;S a b
là tp các giá tr ca
m
để phương trình
32
21
2
log 6 log 14 29 2 0mx x x x
ba nghim phân biệt. Khi đó hiệu
H b a
bng:
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
5
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
32
21
2
log 6 log 14 29 2 0mx x x x
2
32
22
32
14 29 2 0
log 6 log 14 29 2
6 14 29 2
xx
mx x x x
mx x x x
32
2
1
2
14
6 14 29 2 2
6 14 29
x
x x x
m x x
xx

Xét hàm s
2
2
6 14 29f x x x
x
, vi
1
2
14
x
Ta có
fx
xc định và liên tc trên
1
;2
14



32
22
2 12 14 2
12 14
xx
f x x
xx

Suy ra
11
;2
3 14
01
1
2
x
f x x
x



.
Bng biến thiên
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 134
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm phân
bit khi
39
19
2
m
. Suy ra
19
1
39
2
2
a
H b a
b
.
CÂU 19: Gi
a
s thc ln nhất để bất phương trình
22
2 ln 1 0x x a x x
nghiệm đng với
mi
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2;3a
. B.
8;a
. C.
6;7a
. D.
6; 5a
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
2
13
1
24
t x x x



suy ra
3
4
t
Bất phương trình
22
2 ln 1 0x x a x x
ln 1 0t a t
ln 1a t t
Trường hp 1:
1t
khi đó
ln 1a t t
luôn đng với mi
a
.
Trường hp 2:
3
1
4
t
Ta có
3 1 3
ln 1, ;1 , ;1
4 ln 4
t
a t t t a t
t



Xét hàm s
2
1
ln 1
13
0, ;1
ln ln 4
t
t
t
f t f t t
tt




do đó
1 3 7
, ;1
3
ln 4
4ln
4
t
a t a
t


Trường hp 3:
1t
Ta có
1
ln 1, 1; , 1;
ln
t
a t t t a t
t

Xét hàm s
2
1
ln 1
1
, 1;
ln ln
t
t
t
f t f t t
tt


.
Xét hàm s
gt
2
1 1 1
ln 1 0t g t
t t t
Vy
0gt
có tối đa một nghim.
1 2; lim
t
g g t


vy
0gt
có duy nht mt nghim trên
1; 
Do đó
0ft
có duy nht mt nghim là
0
t
. Khi đó
0
0
0
1
ln
t
t
t
suy ra
00
f t t
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 135
Bng biến thiên
Vy
0
1
, 1;
ln
t
a t a t
t

.
Vy
0
7
3
4ln
4
ta
.
Vy s thc
a
tha mãn yêu cu bài toán là:
6;7a
.
CÂU 20: S các giá tr nguyên nh hơn
2018
ca tham s
m
để phương trình
64
log 2018 log 1009x m x
có nghim là
A.
2020
. B.
2017
. C.
2019
. D.
2018
.
Li gii
Chn A
Đặt
64
log 2018 log 1009x m x t
2018 6
1009 4
t
t
xm
x

2.4 6
tt
m
2.4 6
tt
m
.
Đặt
2.4 6
tt
ft
. Ta có:
6 ln6 2.4 .ln4
tt
ft

.
Xét
6
3 2ln4
0 log 16
2 ln6
t
ft



36
2
log log 16t
.
Bng biến thiên:
Phương trình
f t m
có nghim khi và ch khi
36
2
log log 16 2,01mf



.
2018m
m
nên ta có:
2 2017m
m
. Vy có
2020
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 21: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x





có hai nghim thc phân bit ?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
20
2 1 0
x
x mx

.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 136
Ta có
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x





22
22
log 2 1 2 1 log 2 2x mx x mx x x
2
2 1 2f x mx f x
1
Xét hàm s
2
logf t t t
vi
0;t 
1
10
ln2
ft
t
,
0;t 
ft
đồng biến trên
0;
nên
1
2
2 1 2x mx x
.
T đó
2
2
2
2
2
4 3 0 2
2 1 2
x
x
x m x
x mx x




.
YCBT
2
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
lớn hơn
2
2
12
12
4 12 0
2 2 0
2 2 0
m
xx
xx
12
1 2 1 2
40
2 4 0
m
xx
x x x x
4 4 0
3 2 4 4 0
m
m
m
8
9
9
2
2
m
m
m
*
1;2;3;4mm
.
CÂU 22: bao nhiêu giá tr dương của tham s thc
m
để bất phương trình
2 2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
có nghim duy nht thuc
32;
?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Li gii
Chn A
Điu kiện xc định:
2
22
0
log 2log 3 0
x
xx
1
0
2
8
x
x

. Hàm s xc định trên
32;
.
2 2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
22
2 2 2
log 2log 3 log 3x x m x
.
Đặt
2
logtx
. Do
32 5xt
. Bất phương trình có dạng:
2
2 2 2 2
2 3 1
2 3 3
33
t t t
t t m t m m
tt

.
Xét hàm s
1
3
t
ft
t
trên
5;
.
2
4
3
ft
t
nên hàm s nghch biến trên
5;
.
Do
lim 1
x
ft

nên ta có
12ft
.
Do vi mi
t
duy nht mt giá tr
x
nên để bất phương trình nghiệm duy nht thuc
32;
thì bất phương trình
2
m f t
có nghim duy nht trên
5;
.
Khi đó:
2
4
22mm
. Do đó không có số nguyên dương
m
tha mãn.
CÂU 23: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
2000;2000
để
log log
2 log 1
ab
ba
a
a b m b
vi mi
, 1;ab 
A.
2000
. B.
1999
. C.
2199
. D.
2001
.
Li gii
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 137
Chn A
1, 1 log 0
a
a b b
Đặt
log 0
a
t b t
2
2
log
t
a
t b b a
Bất phương trình tương đương:
2
1
2 1 1
t t t
t
a a mt a mt f t g t
1
Ta có:
t
f t a
vi
1a
là hàm s đồng biến trên khong
0;
Xét
0m
,
1 1, 1, 0
t
a a t
( luôn đúng ). Vy nhn
0m
.
Xét
0m
, hàm s
1y mt
là hàm s đồng biến trên khong
0;
. Dựa vào đồ th ta thy ko
tha. Loi
0m
Xét
0m
, hàm s
1y mt
hàm s nghch biến trên khong
0;
. Dựa vào đồ th ta thy
luôn tha
1
. Vy ta nhn
0m
.
Vy ta kết hợp điều kiện ta được
2000;0 ,mm
.
Vy
1999,...,1,0m
. Ta có
2000
s nguyên
m
tha ycbt.
CÁCH 2: Giải đến
2
1
1
2 1 , 0
t
tt
t
a
a a mt m t
t
Ta nhn xét:
0:
1
0
t
a
Min
t

Vy
0m
là giá tr cn tìm.
CÁCH 3 ( CASIO ch áp dng cho bn nào hiu rõ bn cht thôi nha):
Cho
1,01ab
. Khi đó
log 1
a
b
ta được:
2.1,01 1,01 1 0,01mm
Vy
1999,...,1,0m
. Ta có
2000
s nguyên
m
tha ycbt.
CÂU 24: Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
22
22
log 7 7 log 4x mx x m
có tp nghim là . Tng các phn t ca
S
A.
10
B.
11
C.
12
D.
13
Li gii
Chn C
Bpt
22
2
7 7 4 1
4 0 2
x mx x m
mx x m
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 138
T
1
2
2
7 4 7
1
xx
m
x

. Xét hàm s
2
2
7 4 7
1
xx
fx
x

. Tập xc định
D
.
Ta có
2
2
2
44
1
x
fx
x
. Cho
0fx
1x 
Bng biến thiên
ycbt
5m
(3)
T
2
2
4
1
x
m
x
. Xét hàm s
2
4
1
x
gx
x
. Tập xc định
D
.
Ta có
2
2
2
44
1
x
gx
x
. Cho
0gx
1x 
Bng biến thiên
ycbt
2m
(4)
T (3) và (4)
25m
. Do
m
nên
3;4;5m
. Vy
3 4 5 12S
.
CÂU 25: Cho bất phương trình:
22
55
1 log 1 log 4 1x mx x m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
1
được nghiệm đng với mi s thc
x
:
A.
23m
. B.
23m
. C.
37m
. D.
3m
;
7m
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
40mx x m
.
Ta có
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
22
55
log 5 1 log 4x mx x m
22
5 1 4x mx x m
2
5 4 5 0m x x m
.
Để
1
được nghiệm đng với mi s thc
x
khi
01f
.
2
2
0
40
50
4 5 0
m
m
m
m


23m
. Tập xc định
D
.
CÂU 26: bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
9;9
ca tham s
m
để bất phương trình
2
3log 2log 1 1x m x x x x
có nghim thc?
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn B
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 139
Điu kin
2
01
1 1 0
x
m x x x x

01
10
x
m x x

01
1
0
x
x
m
x


.
Bất phương trình đã cho tương đương
2
32
log log 1 1x m x x x x
2
32
11x m x x x x
2
11x x m x x x x
2
11
1
1
x x x x
xx
m
xx
xx
.
Áp dng bất đẳng thc cô si ta có
1
1 2 2 1
1
xx
x x x x
xx
.
Vì vy
1m x x
.
Kho sát hàm s
1f x x x
trên
0;1
ta được
2 1,414fx
.
Vy
m
có th nhận được các giá tr
2,3,4,5,6,7,8
.
CÂU 27: Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tha mãn
21
0aa
21
1bb
; hàm s
3
3f x x x
sao cho
21
2f a f a
2 2 2 1
log 2 logf b f b
. S nguyên dương
n
nh nht và lớn hơn
1
sao cho
2018
nn
ba
là:
A.
16
. B.
15
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Hàm s
3
3f x x x
có bng biến thiên như sau:
Theo gi thiết
2 1 2 1
2 1 2 1
2
00
f a f a f a f a
a a a a




.
T đó suy ra
12
12
01
01
aa
aa
, hơn nữa
2 0 0f x x
. Ta xét cc trường hp:
* Nếu
12
01aa
thì
22
2
1
11
2 0 2
1
0
00
f a f a
a
a
f a f a






.
* Nếu
12
01aa
thì
2
1
20
0
fa
fa

điều này là không th.
Do đó chỉ xảy ra trường hp
12
0; 1aa
.T đó suy ra
11
n
a n n
.
Tương tự
21
1bb
nên
2 2 2 1
log log 0bb
, suy ra
2 2 2
1
2 1 1
log 1 1
21
log 0 1
n
n
bb
bn
ab





.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 140
Xét hàm s
2 2018
x
g x x
trên na khong
0;
, ta có bng biến thiên
Ta
2
2
2018
log 0
ln2
2018
log 11
ln2
12 20120
13 18042
14 11868
15 2498 0
g
g
g
g
g







nên s nguyên dương nhỏ nht
n
tha
10gn
1 15 16nn
.
CÂU 28: Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn h thc:
2 2 2
2log log log 6a b a b
. Tìm gtr ln
nht
Max
P
ca biu thc
2
22
22
ab b
P
a ab b

.
A.
2
3
Max
P
. B.
0
Max
P
. C.
1
2
Max
P
. D.
2
5
Max
P
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2log log log 6 log log 6 6a b a b a ab b a ab b
2
6 0 3 2
a a a
b b b



.Do
,ab
dương nên
02
a
b

.
Đặt
,0 2
a
tt
b
.Khi đó:
2
2 2 2
1
2 2 2 2
ab b t
P
a ab b t t


Xét hàm s
2
1
22
t
ft
tt

vi
02t
.
Ta có:
2
2
2
2
0, 0;2
22
tt
f t t
tt


.Suy ra
1
2
2
f t f
. Vy
0;2
1
2
Max f t
khi
2t
.Do đó
1
2
Max
P
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 141
CÂU 1: Giá tr thc ca tham s m để phương trình
9 2 2 1 3 3 4 1 0
xx
mm
hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
12
2 2 12xx
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3;9
B.
9;
C.
1
;3
4



D.
1
;2
2



CÂU 2: Cho hàm s
2
ax bx c
ye

đạt cc tr ti
1x
và đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
e. Tính giá tr ca hàm s ti
2x
?
A.
2
2ye
B.
2
1
2y
e
C.
21y
D.
2ye
CÂU 3: Cho cp s cng
n
u
có tt c các s hạng đều dương và thỏa mãn điều kin sau
1 2 2018 1 2 1009
... 4 ...u u u u u u
.
Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
3 2 3 5 3 14
log log logP u u u
bng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
CÂU 4: Có bao nhiêu giá tr thc ca m để phương trình
2
sin 1 2cos 2 1 cos 0x x m x m


có đng
bn nghim thc phân bit thuộc đoạn
0;2
?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
CÂU 5: Cho phương trình
2 1 sin
.cos sin
2 sin .cos
x
m x x
e e x m x
vi m tham s thc. Gi S tp hp
tt c các giá tr ca m để phương trình có nghiệm. Khi đó
;;S a b 
. Tính
10 20T a b
.
A.
10 3T
B.
0T
C.
3 10T
D.
1T
CÂU 6: Cho hàm s
y f x
liên tc trên các khoảng xc định và có bng biến thiên như hình vẽ bên. Hi
s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
1
2
fx
y
e
là bao nhiêu?
x

1
2

'y
+
0
+
y


1
1

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
CÂU 7: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
1
3
log 1 1 9 1 1
y
x y x y


. Giá tr nh nht ca
biu thc
2P x y
là:
A.
min
11
2
P
B.
min
27
5
P
C.
min
5 6 3P
D.
min
3 6 2P
CÂU 8: Cho y s
n
u
tha mãn
1
2
3
u
1
1
2 2 1 1
n
n
n
u
un
nu


. Tìm s nguyên dương n nh
nht tha mãn
1
2
log 12,3
n
u
.
A.
50n
B.
60n
C.
51n
D.
61n
CÂU 9: Cho phương trình
2
9 1 1
3
3
12
4log log log 0
69
x m x x m
, m là tham s. Biết phương trình đã cho
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
3xx
. Mệnh đề nào dưới đây đng?
A.
12m
B.
34m
C.
3
0
2
m
D.
23m
DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 142
CÂU 10: Cho hai s thc
,ab
tha mãn điều kin
1ab
Giá tr ca biu thc
11
log log
ab ab
P
ba

bng
A.
2014.P
B.
2016.P
C.
2018.P
D.
2020.P
CÂU 11: bao nhiêu nghim nguyên thuc khong (-9;9) ca tham s m để bất phương trình sau
nghim thc:
2
3log 2 log 1 1x m x x x x



?
A. 6. B. 7. C. 10. D. 11.
CÂU 12:: Bất phương trình
22
22
log 2 5 log 5 4 0x m x m m
nghiệm đng với mi
2;4x
khi
ch khi
A.
0;1 .m
B.
2;0 .m
C.
0;1 .m
D.
2;0m
CÂU 13. Bất phương trình
1 2 (1 2 ) 2 1 4 0
xx
a
2 nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa n
12
12
log 3.xx

Mệnh đề nào dưới đây đng?
A.
3
;
2
a




B.
3
;0
2
a




C.
3
0;
2
a



D.
3
;
2
a




CÂU 14: bao nhiêu s nguyên m đ phương trình
1
4 2 1 2 2
x x x
m
đng 2 nghiệm thc phân
bit
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
CÂU 15: Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
12
1
28
2
x
xm
có 3 nghim thc phân bit.
A. 8 B. 9. C. 6. D. 7.
CÂU 16. Có bao nhiêu m nguyên để phương trình
1 2 1
.2 16 6.8 2.4
x x x x
mm

đng hai nghiệm phân
bit?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
CÂU 17: bao nhiêu s nguyên
( 200;200)a
để phương trình
ln(1 ) ln 1
x x a
e e x x a
nghim thc duy nht.
A. 399 B. 199 C. 200 D. 398
CÂU 18. bao nhiêu số thực m để tôn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời
22
2
2
log 4 4 5 1

xy
x y m m
22
2 4 1 0. x y x y
A. 2. B. 6. C. 4. D. 0.
CÂU 19: Tìm tất cả cc gi trị thực của tham số m để phương trình
3 2 2
2 1 1 1
mm
e e x x x x
có nghiệm.
A.
1
ln2; .
2



B.
1
0; ln2 .
2



C.
1
; ln2 .
2



D.
1
0; .
e



CÂU 20: Xét cc số thực dương x, y thỏa mãn
2
1 1 1
2 2 2
log log logx y x y
. Tìm gi trị nhỏ nhất
min
P
của
biểu thức
3P x y
.
A.
min
17
.
2
P
B.
min
8.P
C.
min
9.P
D.
min
25 2
.
4
P
CÂU 21: Tìm tập S tất cả cc gi trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số
;xy
thỏa mãn
22
2
2
log 4 4 6 1
xy
x y m

22
2 4 1 0x y x y
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 143
A.
5;5 .S 
B.
7; 5; 1;1;5;7 .S
C.
5; 1;1;5 .S
D.
1;1 .S 
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C.
Đặt
3
x
t
(
0t
) khi đó:
2
2 2 1 3 4 1 0t m t m
(*)
Phương trình có 2 nghiệm phân bit khi
(*)
có 2 nghiệm dương phân biệt
22
2
' 2 1 3 4 1 4 8 4 2 2 0
1
2 2 1 0
1
4
3 4 1 0
m m m m m
m
Sm
m
Pm



Khi đó ta có:
12
1
2
2
log 4 1
41
3
1
xm
tm
t
x


Li có:
1 2 1 1
2
12
2 2 12 1 4 3
2
x x x x
x
Suy ra
2
9
log 4 1 3
4
mm
.
CÂU 2: Chn D.
Ta có:
2
'2
ax bx c
y e ax b


Hàm s đạt cc tr tại điểm
1 ' 1 2 0 2 0
a b c
x y e a b a b

Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0; 1
c
x y e e e c
Ta có:
2 2 1
42
2
ab
a b c
y e e e


.
CÂU 3: Chn C.
Ta có:
1 2018 1 1009
1 2 2018 1 2 1009
... 4 ... .2018 4. .1009
22
u u u u
u u u u u u

1 2018 1 1009 2018 1 1009 1 1
2 2 2 2017 2 1008 2u u u u u u u d u d u d
Ta có:
2 2 2 2 2 2
3 2 3 5 3 14 3 1 3 1 3 1
log log log log log log 13P u u u u d u d u d
2 2 2
2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1
log 3 log 9 log 27 1 log 2 log 3 logP u u u u u u
Đặt
31
logtu
2 2 2 2
2
1 2 3 3 12 14 3 2 2 2P t t t t t t
Do đó
min
2P
.
CÂU 4: Chn C.
Ta có:
sin 1 2
2
x x k
, phương trình này có 1 nghiệm thuộc đoạn
0;2
2
x
Li có:
2
2cos 2 1 cos 0 2cos 1 cos 0x m x m x x m
cos 2cos 1 0x m x
Xét PT:
2cos 1x
có 2 nghim
;
33
xx


trên đoạn
0;2
Để PT có đng 4 nghiệm phân bit khi:
+)
cos xm
có duy nht 1 nghim khác
5
;;
2 3 3
xxx

khi đó
1m
.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 144
+)
cos xm
có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm trùng vi 1 trong 3 nghim
5
;;
2 3 3
xxx

.
Suy ra
0m
. Kết hợp 2 trường hp suy ra có 2 giá tr ca m.
CÂU 5:
2 1 sin 2 1 sin
.cos sin cos sin
2 sin .cos cos sin 2 1 sin
xx
m x x m x x
e e x m x e m x x e x


t hàm s
t
PT f t e t t
ta có:
' 1 0
t
f t e t
Do đó
ft
đồng biến trên , ta có:
cos sin 2 1 sinf m x x f x
cos sin 2 1 sin cos sin 2m x x x m x x
Phương trình đã cho có nghiệm
22
3
1 4 3
3
m
mm
m

Khi đó
; 3 3; 3; 3 10 3S a b T


.
CÂU 6: Chn D.
Ta có
22
2
ln2 1
2 0 2 ln2
ln2 2
f x f x
fx
e e f x
fx

Da vào hình v, ta thy (1) có nghim duy nht, (2) có nghim duy nht.
Suy ra đồ th hàm s
2
1
2
fx
y
e
có 2 đường tim cận đứng là nghim ca (1), (2).
CÂU 7: Chn D.
Gi thiết
33
9
1 .log 1 1 9 1 1 log 1 1 1
1
y x y x y x y x
y
3 3 3 3
9 9 9
log 1 1 log 1 log 1 1 log
1 1 1
x x y x x
y y y
Ta có
3
logf t t t
là hàm s đồng biến trên
0;
9
1
1
f x f
y




.
Suy ra
9 9 9
1 1 2 1
1 1 1
x x P y g y
y y y

.
Xét hàm s
9
21
1
g y y
y
trên
0;8
, suy ra
0;8
min 3 6 2fy
.
CÂU 8: Chn C.
Ta có
1
11
1 1 1
4 2 4 1 2 4 2
2 2 1 1
n
n
n n n n
u
u n n n
n u u u u





2
2
11
1 1 3 4 8 3
4.1 2 4.2 2 ... 4 2 2 4
22
n
nn
n n n
uu

.
Suy ra
1
2
22
2 2 2
4 8 3 4 1
4 1 1
nn
uu
n n n
n

Do đó
12,3
1 1 min
22
22
2 2 1
log log 12,3 51
4 1 4 1 2
n
un
nn





.
CÂU 9: Chn C.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 145
Ta có
2
2
9 1 1 3 3
3
3
1 2 1 2
4log log log 0 log .log 0
6 9 3 9
x m x x m x m x m



.
Yêu cu bài toán
2
1 2 3 1 3 2 3 1 2
12
40
12
1
39
33
log log log 1
mm
mm
t t x x x x
.
CÂU 10: Chn A.
Ta có
1 1 1 1
2018 log 2018 2018.
log log log
a
a b a
bt
b a b t
1 1 1 1
log log log log log .
log log log
b a b a a
ab ab a
P ab ab a b b t
b a b t
22
11
4tt
tt
suy ra
2
11
4 2018 4 2014.P t t
tt



CÂU 11: Chn B.
Điu kin:
0;1 .x
Bất phương trình
2
11x x m x x x x
(*).
Đặt
22
2
1
,
1
ab
ax
bx
ab x x





khi đó
33
1
*
a b ab
ab
m
ab ab

Ta có
2
2
2
1 1 1
4 2 2
a b ab
ab x x x




suy ra
1
11
2. 2. 2 2.
2
a b ab
ab
ab
ab




Do đó, phương trình (1) có nghim thc
33
min 2.
ab
m
ab





CÂU 12: Chn B
yêu cầu bài ton tương đương với:
22
2 2 2
log 2 5 log 5 4 0, 2;4 1 log 4, 2;4x m x m m x m x m x
2
2
2
2
log 1 2;4
log 2 1 0
2;0 .
log 4 4 2
log 4 2;4
m x x
m
m
m
m x x

NOTE:Chú ý bấm my phương trình bậc hai
22
2 5 5 4 0 100t m t m m m
có hai nghim
12
1001 1; 1004 4.t m t m
CÂU 13: Chọn B
Đặt
1
1 2 ( 0) 2 1
xx
tt
t
và phương trình trở thành:
2
12
4 0 4 1 2 0(1).
a
t t t a
t
Ta cần tìm a để (1) có hai nghiệm dương t
1
, t
2
khi đó
11
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
22
log log log log 3 3 3 .
tt
x x t t t t
tt
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 146
Kết hợp vi – ét ta có
1 2 1 1
1 2 2 2
12
4 3 3
1 2 1 1 .
3 1 2 3 1
t t t t
t t a t t
t t a a
CÂU 14: Chọn A
Đặt
2 ( 0)
x
tt
phương trình trở thành:
22
2
22
2 1 2( ) 2 4 1
2 1 2 .
2 1 2( ) 2 1
t t t m m t t
t t t m
t t t m m t



Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ hai parabol
22
12
( ): 1;( ): 4 1.P y x P y x x
Với mi t > 0 cho ta một nghiệm
2
log .xt
Do đó phương trình đng 2 nghiệm thực phân biệt
khi chỉ khi hệ phương trình cuối đng 2 nghiệm dương phân biệt. Điều y tương đương với
đường thẳng y = 2m cắt đồng thời (P
1
), (P
2
) tại đng 2 điểm có hoành độ dương. Quan st đồ thị suy
ra các gi trị cần tìm của tham số là
3
23
2
2 2 1 0;1 .
1 2 1 1 1
22
m
m
m m m
m
m
CÂU 15: Chọn A
Phương trình tương đương với:
12
1
( ) 2 8 (*).
2
x
m f x x
12
1
12
1
12
1
2 8 ( 2)
( ) 2 ln2 ( 2)
1
2
( ) 2 8 '( ) .
1
2
( ) 2 ln2 ( 2)
8 2 ( 2)
2
x
x
x
x
x
xx
g x x x
f x x f x
h x x x
xx


Ch ý hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2.
1 2 2 1 2 3
'( ) 2 ln 2 1 2 ln 2 1 0, 2 ( ) (2) 2 ln2 0, 2
x
g x x g x g x

12
'( ) 2 ln 2 1 0, 2
x
h x x
( 1) ln2 1 0; (0) 2ln2 0 (0). ( 1) 0h h h h
do đó
( ) 0hx
nghiệm duy nhất
0
( 1;0).x 
Dùng my tính tìm được
0
0,797563x 
lưu nghiệm này vào biến nhớ A, ta
0
( ) 6,53131.f x f A
Vậy ta có
0
'( ) 0 ( 1;0).f x x x
Bảng biến thiên:
x

0
x
2 +
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 147
'( )fx
+ 0 - || +
()fx
+
0
fx
-2
-
Quan st bảng biến thiên suy ra phương trình 3 nghiệm thực phân biệt khi chỉ
khi
0
2 ( ) 6,53131 1,...,6 .m f x m
Có tất cả 8 số nguyên thoả mãn.
CÂU 16: Chọn A
Đặt
2 ( 0)
x
tt
phương trình trở thành:
2 4 3 2 2 2 4 3 2
2 6 8 2 6 9mt m t t t m mt t t t t
22
2
22
22
34
( ) 3 .
32
t m t t m t t
t m t t
t m t t m t t



Với mi
0t
phương trình một nghiệm
2
log .xt
Do đó phương trình đng 2 nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi hệ phương trình cuối có đng 2 nghiệm phân biệt t > 0.
Vẽ hai parabol
22
12
( ): 4 ;( ): 2P y x x P y x x
trên cùng hệ trục tođộ. Yêu cầu bài ton tương
đương với đường thẳng y = m cắt hai đường thẳng
12
( ),( )PP
tại ddusngs 2 điểm hoành độ dương
1
0
.
3
4
m
m
m
m


Vậy có 4 số nguyên thoả mãn.
Câu 17:
Do
0,
x x a
e e x
do đó trước tiên phải có
ln(1 ) ln(1 ) 1 1 0.x x a x x a a
Vậy điều kiện của phương trình là
10
1 , 0.
10
x
x a a
xa

Phương trình tương đương với:
1
ln( 1) ln( 1) 0.
xx
e e x x a
Xét hàm số
( ) ln( 1) ln( 1).
x x a
f x e e x x a
11
'( )
1 1 ( 1)( 1)
x x a x x a
a
f x e e e e
x x a x x a

0, 0, 1.a x a
Bảng biến thiên:
( 1)
lim ( ) ; lim ( ) ( ) 0
x
xa
f x f x f x


luôn một nghiệm thực duy nhất
với mọi a < 0.
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 148
CÂU 18: Chọn A
điều kiện giả thiết tương đương với:
22
22
22
2
2 2 2
2
22
2 2 2
2 4 1 0
2 4 1 0
log (4 4 5) 1
4 4 5 2
( 1) ( 2) 4(1)
.
( 2) ( 2) 1(2)
xy
x y x y
x y x y
x y m m
x y m m x y
xy
x y m m



Ta (1) đường tròn (C
1
) tâm I
1
(-1;2), R
1
= 2; (2) hình tròn (C
2
) tâm
Để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) khi chỉ khi hệ nghiệm duy nhất tương đương
với (C1),(C2) tiếp xc ngoài
2
1 2 1 2
3 1 2 0; 1.I I R R m m m m
NOTE: ý tiếp xc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung. Bạn đọc cần cẩn thận cho
trường hợp này.
CÂU 19:
ĐKXĐ:
2
1 0 1 1.xx
Đặt
2
1x x t
ta có
2
2 2 2 2 2 2
1
1 2 1 1 2 1 1
2
t
t x x x x x x x x
.
Ta có:
2
2
22
1
1 , 1;1 ' 1 0
11
x x x
t x x x x t x
xx


2
2
22
0
0
2
1.
1
2
1
2
x
x
x x x
x
xx


BBT:
x
1
2
2
1
'tx
+
0
tx
1
2
1
Từ BBT ta có:
1; 2t



.
Khi đó phương trình trở thành:
2
3 2 3
1
2 1 1 *
2
mm
t
e e t t t t t



Xét hàm số
3
f t t t
ta
2
' 3 1 0f t t t
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng
biến trên
1; 2
.
Từ
1
* ln 0;ln 2 0; ln 2
2
mm
f e f t e t m t m



CÂU 20:
Theo bài ra ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
log log log log logx y x y xy x y xy x y
CHƯƠNG 2: MŨ VÀ LOGARIT
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 149
1
2
10x y y
. Mà
0 1 0 1x y y
.
2
1
y
x
y
. Khi đó ta có
2
33
1
y
P x y y
y
với
1y
.Xét hs
2
3
1
y
f y y
y

với
1y
ta có:
2
2 2 2
2 2 2
3
21
2 3 6 3 4 8 3
2
' 3 0
1
1 1 1
2
y
y y y
y y y y y y
fy
y y y
y

BBT:
y

1
2
3
2

'fy
+
0
0
+
fy

1


9

Từ BBT ta thấy
1
3
min 9
2
y
f y f




.Vậy
9P
hay
min
9P
.
CÂU 21: Chọn D.
2 2 2 2
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
log 4 4 6 1 log 2
4 4 6 2 2 1 4 4 8 0 1
x y x y
x y m x y
x y m x y Do x y x y x y m
Ta có
2 2 2 2
4 4 8 2a b c m m
Trường hợp 1:
22
22
2
0 1 : 4 4 8 0 2 2 0
2
x
m x y x y x y
y
Cặp số
; 2;2xy
không thỏa mãn điều kiện
2
.
TH2:
2
00mm
Tập hợp cc cặp số
;xy
thỏa mãn
1
là hình tròn
1
C
(kể cả biên) tâm
1
2;2I
bán kính
1
Rm
.
Tập hợp cc cặp số
;xy
thỏa mãn
2
là đường tròn
2
C
tâm
2
1;2I
bán kính
2
1 4 1 2R
.
Để tồn tại duy nhất cặp số
;xy
thỏa mãn 2 điều kiện
1
2
Xảy ra 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
1
C
;
2
C
tiếp xc ngoài
22
1 2 1 2
1 2 2 2 2I I R R m
3 2 1m m tm
.
Trường hợp 2:
1
C
;
2
C
tiếp xc trong
1 2 1 2
12
5
32
1
1
22
2
m
I I R R m
R R m tm
m
mm
m





.Vậy
1S 
.
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 1: MT S NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Li gii
Chn D
Ta có
1
d
1
f x x
x
ln 1xC
1
2
ln 1 khi 1
ln 1 khi 1
x C x
x C x
.
Li có
0 2017f
2
ln 1 0 2017C
2
2017C
.
2 2018f
1
ln 2 1 2018C
1
2018C
.
Do đó
ln 3 1 2018 2018 ln 1 1 2017 2017S




2
ln 2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
22
22
1
9
1
9 1 2ln 1 5e 2 5e
11
xx
x
x
x
x x x
x x x



2
2
9 2 5e 1
1
x
xx
x
.
Do đó
9a
,
2b
,
5c
. Suy ra
16M a b c
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
F x f x g x dx
.
2
1;
42
xx
f x dx x C f x g x dx C g x

Vậy
2
24
xx
F x dx C
25F
suy ra
4.C
Hay
2
4.
4
x
Fx
D 1 : Cho hàm s
fx
xác định trên
\1
tha mãn
1
1
fx
x
,
0 2017f
,,
2 2018f
. Tính
3 2018 1 2017S f f
.
A.
1S
B.
2
1 ln 2S 
C.
2ln2S
D.
2
ln 2S
VÍ D 2: Cho
2
22
2
e1
d 9 1 2ln 1 5e
1
x
x
ax b c x
x x x x C
x




. Tính giá tr
biu thc
M a b c
.
A.
6
B.
20
C.
16
D.
10
DỤ 3: Tìm một nguyên hàm
Fx
của m số
.f x g x
, biết
25F
,
df x x x C
2
d
4
x
g x x C
.
A.
2
4.
4
x
Fx
B.
2
5.
4
x
Fx
C.
3
5.
4
x
Fx
D.
3
3.
4
x
Fx
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 150
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Li gii
Chn A
Ta có:
df x f x x
2
1
d
1
x
x
1 1 1
d
2 1 1
x
xx





1 1 1
dd
2 1 1
xx
xx






11
ln
21
x
C
x

.
Do đó:
3 3 0ff
1 1 1
ln2 ln 0
2 2 2
CC
0C
.
Như vậy:
11
ln
21
x
fx
x
.
1 2 1
2 ln
2 2 1
f
1
ln3
2

;
1 0 1
0 ln 0
2 0 1
f

;
1 4 1
4 ln
2 4 1
f



1
ln5 ln3
2

.
T đó:
2 0 4T f f f
11
ln3 0 ln5 ln3
22
1
ln5 ln3
2

.
Li gii
Chn A
22
tan .tan d
n
n
I x x x

2
2
1
tan . 1 d
cos
n
xx
x




2
2
tan . tan d
n
n
x x x I
1
2
tan
1
n
n
x
IC
n
1
2
tan
1
n
nn
x
I I C
n
.
0 1 2 3 8 9 10
2 ...I I I I I I I
=
10 8 9 7 3 1 2 0
...I I I I I I I I
9 8 2
tan tan tan
.... tan
9 8 2
x x x
xC
9
1
tan
r
r
x
C
r

.
D 4: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1;1
tha mãn
2
1
1
fx
x
. Biết
rng
3 3 0ff
. Tính
2 0 4T f f f
.
A.
1
ln5 ln3
2
T 
. B.
1
ln3 ln5 2
2
T
. C.
1
ln5 ln3 1
2
T
. D.
1
ln5 ln3 2
2
T
.
VÍ D 5: Cho
tan d
n
n
I x x
vi
n
. Khi đó
0 1 2 3 8 9 10
2 ...I I I I I I I
bng
A.
9
1
tan
r
r
x
C
r
. B.
1
9
1
tan
1
r
r
x
C
r
. C.
10
1
tan
r
r
x
C
r
. D.
1
10
1
tan
1
r
r
x
C
r
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 151
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Xác định
a
,
b
,
c
để hàm s
2
e
x
F x ax bx c
mt nguyên hàm ca
2
3 2 e
x
f x x x
.
A.
1a
,
3b 
,
2c
. B.
1a
,
1b 
,
1c
.
C.
1a 
,
1b
,
1c 
. D.
1a 
,
5b 
,
7c 
.
CÂU 2: Biết
2
23F x ax bx c x
, , a b c
mt nguyên hàm ca hàm s
2
20 30 11
23
xx
fx
x

trên khong
3
;
2




. Tính
T a b c
.
A.
8T
. B.
5T
. C.
6T
. D.
7T
.
CÂU 3: Biết hàm s
y f x
2
3 2 1f x x x m
,
21f
đồ th ca hàm s
y f x
ct
trc tung tại điểm có tung độ bng
5
. Hàm s
fx
A.
32
35x x x
. B.
32
2 5 5x x x
. C.
32
2 7 5x x x
. D.
32
45x x x
.
CÂU 4: Biết
Fx
nguyên hàm ca hàm s
1
1
21
f x m
x
tha mãn
00F
37F
.
Khi đó, giá trị ca tham s
m
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
CÂU 5: Cho
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
1
fx
x
tha mãn
52F
01F
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
1 2 ln2F
. B.
2 2 2ln2F 
. C.
3 1 ln2F 
. D.
32F 
.
CÂU 6: Gi
32 x
F x ax bx cx d e
là mt nguyên hàm ca hàm s
32
2 9 2 5
x
f x x x x e
.
Tính
2 2 2 2
a b c d
.
A.
247
. B.
246
. C.
245
. D.
244
.
CÂU 7: Biết hàm s
32
21 F x ax a b x a b c x
mt nguyên hàm ca hàm s
2
3 6 2 f x x x
. Tng
abc
là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
CÂU 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
để bất phương trình
0
1
2 1 d 1
2
x
t a t



nghiệm
đúng với mọi giá trị thực của
x
.
A.
31
;
22
a



. B.
0;1a
. C.
2; 1a
. D.
0a
.
CÂU 9: Biết rng
2
3
d ln 1
2 1 1
xb
x a x C
x x x
vi
,ab
. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A.
1
22
a
b

. B.
2
b
a
. C.
2
1
a
b

. D.
2ab
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 152
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 10: Biết
2
sin2 cos2 d cos4
a
x x x x x C
b
, vi
a
,
b
các s ngun dương,
a
b
phân s ti
gin và
C
. Giá tr ca
ab
bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
CÂU 11: Cho hàm s
fx
xác định trên tha mãn
e e 2
xx
fx
,
05f
1
ln 0
4
f



.
Giá tr ca biu thc
ln16 ln4S f f
bng
A.
31
2
S
. B.
9
2
S
. C.
5
2
S
. D.
7
2
S 
.
CÂU 12: Cho hàm s
fx
xác định trên
\0
tha mãn
35
1
fx
xx
,
1fa
2fb
.
Tính
12ff
.
A.
12f f a b
. B.
12f f a b
.
C.
12f f a b
. D.
12f f b a
.
CÂU 13: Cho hàm s
y f x
đồng biến trên
0;
;
y f x
liên tc, nhn giá tr dương trên
0;
và tha mãn
2
3
3
f
2
' 1 .f x x f x


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2613 8 2614f
. B.
2
2614 8 2615f
.
C.
2
2618 8 2619f
. D.
2
2616 8 2617f
.
CÂU 14: Gi s hàm s
y f x
liên tc, nhn giá tr dương trên
0;
tha mãn
11f
,
. 3 1f x f x x

, vi mi
0x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 5 3f
. B.
1 5 2f
. C.
4 5 5f
. D.
3 5 4f
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C
Ta có:
22
2 .e .e 2 .e
x x x
F x ax b ax bx c ax a b x b c


11
2 3 1
21
aa
F x f x a b b
b c c





Vy
1a 
,
1b
,
1c 
.
CÂU 2: Chn D
Ta có
F x f x
.
Tính
2
1
2 2 3 .
23
F x ax b x ax bx c
x
2
2 2 3
23
ax b x ax bx c
x
2
5 3 6 3
23
ax b a x b c
x
.
Do đó
2
5 3 6 3
23
ax b a x b c
x
2
20 30 11
23
xx
x

22
5 3 6 3 20 30 11ax b a x b c x x
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 153
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
5 20
3 6 30
3 11
a
ba
bc
4
2
5
a
b
c
7T
.
CÂU 3: Chn A
Ta có
2 3 2
3 2 1 d 1f x x x m x x x m x C
.
Theo đề bài, ta có
32
21
2 1 12 1
4
35
5
05
5
f
mC
m
f x x x x
C
f
C




.
CÂU 4: Chn B
Ta có
Fx
1
1d
21
mx
x



11x m x C
.
Theo gi thiết, ta có
00
37
F
F
10
38
C
Cm


1
3
C
m

.
Vy
Fx
1 2 1xx
.
CÂU 5: Chn B
TXĐ:
\1D
.
Ta có:
1
d ln 1
1
F x x x C
x
1
2
ln 1 khi 1
ln 1 khi 1
x C x
x C x
.
52F
1
ln4 2C
1
2 ln4C
2 2ln2
.
01F
2
ln1 1C
2
1C
.
Do đó:
1
d
1
F x x
x
ln 1 2 2ln2 khi 1
ln 1 1 khi 1
xx
xx
.
1 ln2 1F
.
2 2 2ln2F 
.
3 2 ln2F 
.
3 2ln2 1F
.
CÂU 6: Chn B
Ta có
32
2 9 2 5
x
x x x e
32
32
x
f x F x ax a b x b c x c d e


.
2; 3; 8; 13a b c d
2 2 2 2
246a b c d
.
CÂU 7: Chn D
2
3 2 2
F x ax a b x a b c
.
Ta có:
33
1
2 6 2
2
22



a
a
F x f x a b b
c
a b c
5 abc
.
CÂU 8: Chọn A
22
0
1
2 1 d 1 2 1 1 2 1 1 0 1
2 4 4
x
xx
t a t a x a x



.
Bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của
x
khi chỉ khi
2
1 1 1 3 1
1 0 1
4 2 2 2 2
a a a
CÂU 9: Chn B.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 154
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Ta có
22
2
3 3 1 2 2
d d d d ln 1
2 1 1 1
11
xx
x x x x x C
x x x x
xx

.
Suy ra
2
32
d ln 1 ln 1 ln 1
2 1 1 1 1
x b b
x a x C a x C x C
x x x x x
.
Suy ra
1
2
2
a
b
b
a

.
CÂU 10: Chn A
Ta có
2
sin2 cos2 dx x x
1 2sin2 cos2 dx x x
1 sin4 dxx
1
cos4
4
x x C
.
2
sin2 cos2 d cos4
a
x x x x x C
b
nên
1
4
a
b
5ab
.
CÂU 11: Chn C
Ta có
e e 2
xx
fx
e1
e
x
x
22
22
e e khi 0
e e khi 0
xx
xx
x
x


.
Do đó
22
1
22
2
2e 2e khi 0
2e 2e khi 0
xx
xx
Cx
fx
Cx
.
Theo đề bài ta có
05f
nên
00
1
2e 2e 5C
1
1C
.
ln4 ln4
22
ln4 2e 2e 1f
6
Tương tự
1
ln 0
4
f



nên
11
ln ln
44
22
2
2e 2e 0C
2
5C
.
ln16 ln16
22
ln16 2e 2e 5f

7
2

.
Vy
5
ln16 ln 4
2
S f f
.
CÂU 12: Chn A
Ta có:
3 5 3 2
1 1 1
1
x
fx
x x x x x

.
2
1
2
2
2
2
11
ln ln 1 0
22
11
ln ln 1 0
22
x x C x
x
fx
x x C x
x

Ta có:
1
11
1 ln2
22
f a C a
,
2
11
2 ln 2 ln5
82
f b C b
Ta có:
21
1 1 1 1
1 2 ln 2 ln 2 ln5
2 2 8 2
f f C C a b
.
CÂU 13: Chn A
Hàm s
y f x
đồng biến trên
0;
nên suy ra
0, 0;f x x

.
Mt khác
y f x
liên tc, nhn giá tr dương trên
0;
nên
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 155
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
11f x x f x f x x f x



,
0;x 
1
fx
x
fx
,
0;x 
;
1
fx
dx x dx
fx

3
1
1
3
f x x C
;
T
3
3
2
f
suy ra
28
33
C 
Như vậy
2
3
1 2 8
1
3 3 3
f x x




Bi thế:
22
3
1 2 8 2 8
8 8 1 9
3 3 3 3 3
f
4
2
28
8 9 2613,26
33
f




.
CÂU 14: Chn D
. 3 1f x f x x

1
31
fx
fx
x

1
dd
31
fx
xx
fx
x


d
1
d
31
fx
x
fx
x


2
ln 3 1
3
f x x C
2
31
3
xC
f x e


11f
nên
4
3
1
C
e
4
3
C
. Suy ra
4
3
5 3,794fe
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 156
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
Lời giải
Chọn B
Chọn
sin cos
u f x du f x dx
v xdx vd x






.
( )sin d ( )cos cos d
ln
x
x
f x x x f x x f x x x f x f x


.
Li gii
Ta có:
2018 2018
. d .e d d 1 .e
xx
f x f x x x x f x f x x C
2019 2019
1
. 1 .e 2019 1 .e 2019
2019
xx
f x x C f x x C
.
Do
11f
nên
2019 1C
hay
2019
2019 1 .e 1
x
f x x


.
Ta có:
2019
2019 2019
1 1 1
2019 1 .e 1 0
e e e
x
f x f x x


.
Xét hàm s
2019
1
2019 1 .e 1
e
x
g x x
trên .
2019 .e
x
g x x
,
00g x x
,
2019
1
0 2019 1 0
e
g
,
lim
x
gx


,
2019
1
lim 1 0
e
x
gx

.
Bng biến thiên ca hàm s:
Do đó phương trình
1
e
fx
có đúng
2
nghim
.
VÍ DỤ 1: Cho hàm số
y f x
thỏa mãn hệ thức:
sin d cos cos d
x
f x x x f x x x x

. Hỏi
y f x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
ln
x
fx

. B.
ln
x
fx
.
C.
.ln
x
fx

. D.
.ln
x
fx


.
VÍ D 2: Cho hàm s
fx
tha mãn
2018
. .e
x
f x f x x


vi mi
x
11f
. Hỏi phương trình
1
e
fx
có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 157
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Li gii
Chn C
Ta có
11
d d d ln ln ln 1
ln 1 ln 1
f x f x x x x x C
x x x

1
2
ln 1 ln khi 0 e
ln ln 1 khi e
x C x
fx
x C x

.
Do
1 1 1
22
11
ln6 ln 1 ln ln6 ln3 ln6 ln2
ee
f C C C
Đồng thi
22
22
e 3 ln lne 1 3 3f C C
Khi đó:
33
11
e ln ln 1 ln2 ln lne 1 3 3 ln2 1
ee
ff



.
Li gii
Chn C
Ta có
22
fx
x
fx

d 2 2 d
fx
x x x
fx

.
2
ln 2f x x x C
2
2
.
xx
f x Ae

. Mà
01f
suy ra
2
2xx
f x e
.
Ta
22
2 1 2 1x x x x
2
1 1 1x
. Suy ra
2
2
0
xx
ee

ng vi mt giá tr thc
1t
thì phương trình
2
2x x t
s có hai nghim phân bit.
Vậy để phương trình
f x m
2
nghim phân bit khi
1
0 m e e
.
Li gii
Chn A
1e
e ln d e ln d d
x
xx
I ax x ax x x
xx



(1)
Tính
e ln d
x
ax x
:
VÍ D 3: Cho hàm s
fx
xác định trên khong
0; \ e
tha mãn
1
ln 1
fx
xx
,
2
1
ln6
e
f



2
e3f
. Giá tr ca biu thc
3
1
e
e
ff



bng
A.
3ln2 1.
B.
2ln2.
C.
3 ln2 1 .
D.
ln2 3.
VÍ D 4: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên tha mãn
0fx
,
x
.
Biết
01f
'
22
fx
x
fx

. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
f x m
có hai nghim thc phân bit.
A.
me
. B.
01m
. C.
0 me
. D.
1 me
.
VÍ D 5: Cho
a
s thực dương. Biết rng
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
e ln
x
f x ax
x




tha mãn
1
0F
a



2018
2018 eF
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1
;1
2018
a



. B.
1
0;
2018
a


. C.
1;2018a
. D.
2018;a 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 158
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Đặt
1
ln
dd
d e d
e
x
x
u ax
ux
x
vx
v



e
e ln d e ln d
x
xx
ax x ax x
x

Thay vào (1), ta được:
e ln
x
F x ax C
.
Vi
2018
1
0
2018 e
F
a
F



1
2018 2018
e .ln1 0
e ln .2018 e
a
C
aC


0
ln .2018 1
C
a
e
2018
a
.
Vy
1
;1
2018
a



.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Biết
1
0
. d 3xx f x
. Khi đó
2
0
cossin2 . dxx f x
bng:
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
CÂU 2: Biết rng
Fx
mt nguyên hàm trên ca hàm s
2018
2
2017
1
x
fx
x
tha mãn
10F
.
Tìm giá tr nh nht
m
ca
Fx
.
A.
1
2
m 
. B.
2017
2018
12
2
m
. C.
2017
2018
12
2
m
. D.
1
2
m
.
CÂU 3: Biết rng trên khong
3
;
2




, hàm s
2
20 30 7
23
xx
fx
x

mt nguyên hàm
2
23F x ax bx c x
(
,,abc
là các s nguyên). Tng
S a b c
bng
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
CÂU 4: Cho hàm s
y f x
liên tc, không âm trên tha mãn
2
. 2 1f x f x x f x

00f
. Giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;3
ln
t là
A.
20M
;
2m
. B.
4 11M
;
3m
.
C.
20M
;
2m
. D.
3 11M
;
3m
.
CÂU 5. Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
ln
ln 1.
x
f x x
x

1
1
3
F
. Tính
2
Fe


.
A.
2
8
3
Fe


. B.
2
8
9
Fe


. C.
2
1
3
Fe


. D.
2
1
9
Fe


.
CÂU 6: Vi mi s thực dương
x
, kí hiu
1
ln dt
x
f x t
. Tính đạo hàm ca hàm s
.y f x
A.
ln
2
x
fx
x
. B.
ln
x
fx
x
. C.
ln
f x x
. D.
ln
2
x
fx
x
.
CÂU 7: Biết
3
2
1
3 ln 1
d ln
1
x a c
x
b b d
x

vi
a
,
b
,
c
,
d
các s nguyên dương
a
b
;
c
d
các phân s
ti gin. Giá tr ca biu thc
M ac bd
là :
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 159
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
A.
17
. B.
20
. C.
145
. D.
11
.
CÂU 8. Biết
3
2
1
3 ln
d
1
x
Ix
x
1 ln3 ln2ab
. Khi đó
22
ab
bng:
A.
22
7
16
ab
. B.
22
16
9
ab
. C.
22
25
16
ab
. D.
22
3
4
ab
.
CÂU 9: Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
e
x
fx
02F
. Hãy tính
1F
.
A.
15
6
e
. B.
10
4
e
. C.
15
4
e
. D.
10
e
.
CÂU 10: Biết
a
,
b
tha mãn
3
2 1d 2 1
b
x x a x C
1
2
x




. Khi đó:
A.
16
9
ab 
. B.
1
2
ab
. C.
16
9
ab
. D.
9
16
ab
CÂU 11: Cho hàm s
fx
xác định trên
\ 1;1
tha mãn
2
2
1
fx
x
,
2 2 0ff
11
2
22
ff
. Tính
3 0 4f f f
được kết qu
A.
6
ln 1
5
. B.
6
ln 1
5
. C.
4
ln 1
5
. D.
4
ln 1
5
.
CÂU 12: Cho hàm số
fx
thỏa mãn
.x f x f x

,
1x
1
e
2
f 
. Tính
2
ef
.
A.
2
1
e
3
f
. B.
2
1
e
4
f 
. C.
2
1
e
4
f
. D.
2
1
e
3
f 
.
CÂU 13: Cho hàm s
fx
xác định trên đoạn
2;2
tha mãn
01f
2
.
x
f x f x e
. Tìm giá tr
ln nht và nh nht ca hàm s
h x xf x
trên đoạn
2;2
.
A.
2
[ 2;2]
[ 2;2]
min 1;max 2h x h x e

. B.
1
[ 2;2]
[ 2;2]
min ;max 1h x e h x
.
C.
12
[ 2;2]
[ 2;2]
min ;max 2h x e h x e
. D.
22
[ 2;2]
[ 2;2]
min 2 ;max 2h x e h x e
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Ta có
2
0
cossin2 . dIxx f x
2
0
cos2sin .cos . dxx x f x
.
Đặt
cosxt
sin d dx x t
.
Khi
0x
thì
1t
.
Khi
2
x
thì
0t
.
Do đó
2
0
cos2sin .cos . dIxx x f x
0
1
2 . dt f t t
1
0
2 . dt f t t
1
0
2 2.3 6.dxx f x 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 160
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 2: Chn B
Ta
2018
2
2017
1
x
f x dx dx
x

2018
22
2017
11
2
x d x
2017
2
1
2017
.
2 2017
x
C

2017
2
1
21
C
x
Fx
10F
2017 2018
11
0
2.2 2
CC
=>
2017
2018
2
11
2
2. 1
Fx
x
suy ra
Fx
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
2017
2
1
21x
ln nht
2
1x
nh nht
0x
. Vy
2017
2018 2018
1 1 1 2
2 2 2
m
.
CÂU 3: Chn B
Đặt
2
2 3 2 3 d dt x t x x t t
Khi đó
2
20 30 7
d
23
xx
x
x

2
22
33
20 30 7
22
d
tt
tt
t


42
5 15 7 dt t t
53
57t t t C
53
2 3 5 2 3 7 2 3x x x C
2
2 3 2 3 5 2 3 2 3 7 2 3x x x x x C
2
4 2 1 2 3x x x C
Vy
2
4 2 1 2 3F x x x x
. Suy ra
3S a b c
.
CÂU 4: Chn D
Ta có
2
. 2 1f x f x x f x

2
.
2
1
f x f x
x
fx

.
Ly nguyên hàm hai vế ta có
2
2
1f x x C
, do
00f
nên
1C
.
Vy
4 2 2
22f x x x x x
trên đoạn
1;3
.
Ta có
2
2
2
20
2
x
f x x
x
vi mi
1;3x
nên
fx
đồng biến trên
1;3
.
Vy
3 3 11Mf
;
13mf
.
CÂU 5. Chọn B
Xét
2
ln
. ln 1. .
x
f x dx x dx
x


.
Đặt
2
ln 1xt
22
ln
ln 1 . .
x
x t dx t dt
x
Vì vậy
3
2
ln 1
3
x
F x C

.
Do
1
10
3
FC
. Vậy
2
8
9
Fe


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 161
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 6: Chn A
Gi
Ft
mt nguyên hàm ca
lnt
. Khi đó
1
ln dt
x
f x t
1F x F
. Như vậy
1

f x x F x F
ln ln
0
22
xx
xx
.
* Tính trc tiếp :
Đặt
ln
dd
ut
vt
khi đó
1
ddut
t
vt
1
ln dt
x
f x t
1
1
ln d
x
x
t t t
ln 1 x x x
ln
2

x
fx
x
.
CÂU 7: Chn A
Tính
3
2
1
3 ln
d
1
x
Ix
x
.
Đặt
2
3 ln
1
dd
1
ux
vx
x

1
dd
1
1
ux
x
v
x

.
Khi đó :
3
33
11
1
3 ln
1 3 1 1 1
d ln3 d
1 1 4 4 1
x
I x x
x x x x x





.
3
1
3 1 3 1 3 3 1 3 3 1 27
ln3 ln ln3 ln ln3 4ln ln
4 4 1 4 4 2 4 4 2 4 4 16
x
x



.
Do đó :
3a
,
4b
,
27c
,
16d
.
Vy
3.27 4.16 17M ac bd
.
CÂU 8. Chn C
Đặt:
2
1
3 ln
dd
d
1
1
1
ux
ux
x
dx
v
v
x
x





Khi đó:
3
3
1
1
3 ln 1
d
11
x
Ix
x x x

3
1
3 ln3 3 1 1
d
4 2 1
x
xx



3
1
3 ln3
ln ln 1
4
xx
3 ln3
ln3 ln 4 ln 2
4
3
1 ln3 ln 2
4
22
3
25
4
16
1
a
ab
b
.
CÂU 9: Chn C
Ta có
3
d e d
x
I f x x x

.
Đặt
3
3
x t x t
2
d 3 dx t t
khi đó
3
2
e d 3 e d
xt
I x t t

.
Đặt
2
2 d d
e
e d d
t
t
t t u
tu
v
tv

2
3 e 2 e d
tt
I t t t
2
3e 6 e d
tt
t t t
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 162
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Tính
ed
t
tt
. Đặt
dd
e d d e
tt
t u t u
t v v





e d e e d e e
t t t t t
t t t t t

.
Vy
2
3e 6 e e
t t t
I t t C
3 3 3
3
2
3
3e 6 e e
x x x
F x x x C
.
Theo gi thiết ta có
0 2 4FC
3 3 3
3
2
3
3e 6 e e 4
x x x
F x x x
15
14
e
F
.
CÂU 10: Chn B
Đặt
3
21xt
3
21xt
2
3
dd
2
x t t
.
Khi đó
3
2 1dxx
3
3
d
2
tt
4
3
8
tC
4
3
3
21
8
xC
4
3
3
21
8
xC
.
3
8
a
;
4
3
b
. Vy
1
2
ab
.
Đề có b sung thêm điều kin
1
2
x




để có kết qu hp lí.
CÂU 11: Chn A
Ta có
df x f x x
2
2
1
dx
x
11
11
dx
xx





1
2
3
1
ln 1
1
1
ln 1 1
1
1
ln 1
1


khi
khi
khi
x
Cx
x
x
Cx
x
x
Cx
x
.
Khi đó
13
13
2
22
1
2 2 0
ln3 ln 0
0
3
11
1
1
2
ln3 ln 2
22
3




ff
CC
CC
C
ff
CC
Do đó
1 2 3
36
3 0 4 ln2 ln ln 1
55
f f f C C C
.
CÂU 12: Chọn D
- Ta có:
.x f x f x

,
1x
2
0
.
fx
x f x f x
,
1x
2
1
fx
f x x

2
1
.d .d
fx
xx
f x x


1
ln xC
fx
,
1x
.
Lại do:
1
e
2
f 
1C
1
1 ln
fx
x
(thỏa mãn điều kiện
0fx
,
1x
)
Vậy
2
1
e
3
f 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 163
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 3: TÍCH PHÂN CƠ BN
Li gii
Chọn B
Ta có:
sin cosf x x x f x x
22
sin cos
f x xf x
xx
x x x
11
cos cos
f x f x
x x c
x x x x






cosf x x cx
Khi đó:
3
2
2
sin d 4f x x x

3
2
2
cos sin d 4x cx x x
33
22
22
cos sin d sin d 4x x x c x x x



0 2 4c
2c
cos 2f x x x
2 1 5;6f

.
Li gii
Ta có phương trình
sin cos 0xx
có mt nghiệm trên đoạn
0;
2



4
x
.
Bng xét du
Suy ra
2 4 2
00
4
max sin ,cos d cos d sin dx x x x x x x

2
4
0
4
sin cos 2xx
.
VÍ D 1: Cho hàm s
fx
liên tục đạo hàm ti mi
0;x 
đồng thi tha mãn
điều kin:
sin ' cosf x x x f x x
3
2
2
sin d 4.f x x x

Khi đó,
f
nm trong
khong nào?
A.
6;7
B.
5;6
C.
12;13
D.
11;12
VÍ D 2: Giá tr ca tích phân
2
0
max sin ,cos dx x x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 164
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 165
Li gii
Chn D
Ta có
4
3
ee
1
xx
a
f x b bx
x
nên
0 3 22f a b
1
.
Xét
1
0
5df x x
1
3
0
ed
1
x
a
bx x
x





11
3
00
1 d 1 d e
x
a x x b x

1
1
1
0
2
0
0
| e e d
21
xx
a
b x x
x



1
0
1
1 e e
24
x
a
b






3
8
a
b
2
.
T
1
2
ta có
3 22
3
5
8
ab
a
b

8
2
a
b
10ab
.
Li gii
Chn C
.
VÍ D 3: Cho các s thc
a
,
b
khác không. Xét hàm s
3
e
1
x
a
f x bx
x

vi mi
x
khác
1
. Biết
0 22f

1
0
d5f x x
. Tính
ab
?
A.
19
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
D 4: Cho hàm s
fx
liên tục đồ th như hình bên dưới. Biết
, 5;2F x f x x
1
3
14
d
3
f x x
. Tính
25FF
.
.
A.
145
6
. B.
89
6
. C.
145
6
. D.
89
6
.
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Ta có
, 5;2F x f x x
nên
2
2
5
5
d 2 5f x x F x F F
.
Ta li có
2
1
2 3 1 2
5 5 3 1
14 21 145
d d d d 9
3 2 6
S
S
f x x f x x f x x f x x

.
Li gii
Chn C
1
2
1
1
ln 2 1 khi
2. 2 1
2
2
2
ln 2 1
1
2 1 2 1
ln 1 2 khi
2
x C x
dx
f x f x dx dx x c
xx
x C x

.
1
1 2 2fC
ln 2 1 2f x x
01f
2
1C
ln 2 1 1f x x
.
1 ln3 1
3 ln5 2
f
f

1 3 ln15 1ff
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho
1
0
11
ln2 ln3
12
dx a b
xx




vi
a
,
b
là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2ab
. B.
20ab
. C.
2ab
. D.
20ab
.
CÂU 2: Biết
4
1
1
( )d
2
f x x
và.
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x



.
A.
8
2eI
. B.
8
4e 2I 
. C.
8
4eI
. D.
8
2e 4I 
.
CÂU 3: Biết rng hàm s
2
f x ax bx c
tha mãn
1
0
7
d
2
f x x 
,
2
0
d2f x x 
và
3
0
13
d
2
f x x
(vi
a
,
b
,
c
). Tính giá tr ca biu thc
P a b c
.
A.
3
4
P 
. B.
4
3
P 
. C.
4
3
P
. D.
3
4
P
.
CÂU 4: Cho
M
,
N
các s thc, xét hàm s
.sin π .cos πf x M x N x
tha mãn
13f
1
2
0
1
d
π
f x x 
. Giá tr ca
1
4
f



bng
A.
5π2
2
. B.
5π2
2
. C.
π2
2
. D.
π2
2
.
VÍ D 5: Cho hàm s
fx
xác định trên
1
\
2



tha mãn
2
21
fx
x
0 1; 1 2ff
. Giá tr ca biu thc
13ff
bng
A.
2 ln15
. B.
3 ln15
. C.
ln15 1
. D.
ln15
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 166
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 5: Gi
S
tp hp tt c các s nguyên dương
k
tha mãn
2
1
2018.e 2018
ed
k
kx
x
k
. S phn t
ca tp hp
S
bng.
A.
7
. B.
8
. C. Vô s. D.
6
.
CÂU 6: Cho
1
0
82
33
21
dx
a b a
xx
,
*
,ab
. Tính
2ab
.
A.
27ab
. B.
28ab
. C.
21ab
. D.
25ab
.
CÂU 7. Cho hàm số
fx
liên tục nguyên hàm trên đồng thời thỏa mãn điều kiện
2
4 2 1f x xf x x
. Tính
1
0
I f x dx
?
A.
2I
. B.
6I
. C.
2I 
. D.
6I 
.
CÂU 8: Phương trình
ln( 1)xt
có nghiệm dương duy nhất
( ), 0x f t t
thì
ln3
2
0
( )df t t
bng:
A.
8 ln3
. B.
ln3
. C.
2 ln3
. D.
ln3
.
CÂU 9: Có bao nhiêu s thc
b
thuc khong
;3

sao cho
4cos2 1
b
xdx
?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
CÂU 10: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
k
để
0
1
11
2 1 d 4lim .
k
x
x
xx
x


\
A.
1
.
2
k
k
B.
1
.
2
k
k

C.
1
.
2
k
k


D.
1
.
2
k
k

CÂU 11: Tính tích phân
3
0
d
2
x
I
x
.
A.
4581
5000
I
. B.
5
log
2
I
. C.
5
ln
2
I
. D.
21
100
I 
.
CÂU 12: Cho
2
0
1
1 sin2 d 1x x x
ab



, vi
,ab
là các s nguyên dương. Tính
2ab
.
A.
10
. B.
14
. C.
12
. D.
8
.
CÂU 13: Cho hàm s
y f x
liên tục đo hàm trên tha mãn
22f 
;
2
0
d1f x x
. Tính
tích phân
4
0
dI f x x
.
A .
10I 
. B.
5I 
. C.
0I
. D.
18I 
.
CÂU 14. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và tha mãn
4f x f x
. Biết
3
1
d5xf x x
. Tính
3
1
dI f x x
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 167
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
A.
5
2
I
. B.
7
2
I
. C.
9
2
I
. D.
11
2
I
.
CÂU 15: Biết rằng
3
2
2
14
d
1
x x a b
x
c
xx

, với
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương. Tính
T a b c
.
A.
31
B.
29
C.
33
D.
27
CÂU 16: Biết
1
3
2
0
3
d ln 2 ln3
32
xx
x a b c
xx

vi
a
,
b
,
c
các s hu t, tính giá tr ca
22
2S a b c
.
A.
515S
. B.
164S
. C.
436S
. D.
9S 
.
CÂU 17: Biết
3
2
2
5 12
d ln2 ln5 ln6
56
x
x a b c
xx

. Tính
32S a b c
.
A.
3
. B.
14
. C.
2
. D.
11
.
CÂU 18. Biết
3
0
d
ln2 ln5 ln7
24
x
a b c
xx

,
,,abc
. Giá tr ca biu thc
23a b c
bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
CÂU 19 : Nếu
3
2
2
2
d ln5 ln3 3ln2
2 3 1
x
x a b
xx

,ab
thì giá tr ca
2P a b
A.
1P
. B.
7P
. C.
15
2
P 
. D.
15
2
P
.
CÂU 20: Cho
y f x
hàm s chn liên tc trên
.
Biết
12
01
1
d d 1
2
f x x f x x

. Giá tr ca
2
2
d
31
x
fx
x
bng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
CÂU 21: Biết
2
32
1
d ln 1 2 3
6 11 6
m n p
x
x x x x C
x x x
. Tính
4 m n p
.
A.
5
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
CÂU 22: Biết
4
2
2
21
d
x
Ix
xx
ln2 ln3 ln5 a b c
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
2 3 4 P a b c
.
A.
3P
. B.
3P
. C.
9P
. D.
1P
.
CÂU 23: Tìm tt c các s thực dương
m
để
2
0
d1
ln2
12
m
xx
x

.
A.
2m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
CÂU 24 : Biết
4
2
1
1e
d e e
4
e
x
bc
x
x
xa
x
x
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
T a b c
A.
3T 
. B.
3T
. C.
4T 
. D.
5T 
.
CÂU 25: Biết
1
32
0
2 3 1 3
d ln
22


xx
xb
xa
,0ab
tìm các giá tr ca
k
để
2
8
1 2017
d lim
2018


ab
x
kx
x
x
.
A.
0k
. B.
0k
. C.
0k
. D.
k
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 168
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 26: Cho hàm s
fx
xác định trên
\ 2;1
tha mãn
2
1
2
fx
xx

;
1
0
3
f
3 3 0ff
. Tính giá tr biu thc
4 1 4T f f f
.
A.
11
ln2
33
B.
ln80 1
C.
14
ln ln2 1
35




D.
18
ln 1
35



CÂU 27: Cho
fx
là hàm s liên tc trên
1
0
d4f x x
,
3
0
d6f x x
. Tính
1
1
2 1 dI f x x

.
A.
3I
. B.
5I
. C.
6I
. D.
4I
.
CÂU 28: Tính tích phân
2
3
0
max , dI x x x
.
A.
9
4
. B.
17
4
. C.
19
4
. D.
11
4
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Ta có:
1
0
1
ln 1 ln2
0
1
dx
x
x
1
0
1
ln 2 ln3 ln2
0
2
dx
x
x
Do đó
1
0
11
ln2 ln3 ln2 2ln2 ln3
12
dx
xx




2a
,
1b 
.
Vy
20ab
.
CÂU 2: Chn A.
4 1 4
2
2
0 0 1
4
e
4e 2 ( ) d 4. 2 d 2 d
0
2
x
x
I f x x f x x f x x


.
88
11
2 e 1 2. 2. 2.e
22
I
.
CÂU 3: Chn A
Ta có
3 2 3 2
0
0
d
3 2 3 2
d
d
a b a b
f x x x x cx d d cd



.
Do đó:
1
0
2
0
3
0
77
d
2 3 2 2
1
8
d 2 2 2 2 3
3
16
13 9 13
3
d 9 3
2 2 2
ab
f x x c
a
f x x a b c b
c
f x x a b c




. Vy
4
3
P a b c
CÂU 4: Chn A
Ta có
13f
.sinπ .cosπ 3MN
3N
.
Mt khác
1
2
0
1
d
π
f x x 
1
2
0
1
.sin π 3.cos π d
π
M x x x
1
2
0
31
cosπ sin π
π π π
M
xx



31
π π π
M
2M
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 169
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Vy
2sinπ 3cos πf x x x
nên
2π cos π sin πf x x x

15π2
42
f




.
CÂU 5: Chn A
Ta có:
2
2
1
1
1
e d e
kx kx
x
k



2
ee
kk
k
.
2
1
2018.e 2018
ed
k
kx
x
k
2
e e 2018.e 2018
k k k
kk


e e 1 2018 e 1
k k k
(do
k
nguyên dương).
e 1 e 2018 0
kk
1 e 2018
k
0 ln2018 7.6k
.
Do
k
nguyên dương nên ta chọn được
kS
(vi
1;2;3;4;5;6;7S
).
Suy ra s phn t ca
S
7
.
CÂU 6: Chn B
Ta có
1
0
21
dx
xx
1
0
21dx x x
1
33
0
2
21
3
xx
82
2 3 2
33
. Do đó
2a
,
3b
,
28ab
.
CÂU 7. Chọn C
Ta có:
1 1 1 1
2 2 2 2
0 0 0 0
2 2 4I f x dx f x dx xf x dx I xf x dx
.
Vậy:
11
2
00
2 4 2 1 2I I f x xf x dx I x dx I



.
CÂU 8: Chn B
Ta có:
ln( 1) 1
t
x t x f t e
.
ln3
ln3 ln3 ln3
2
2 2 2
0 0 0
0
1
( )d 1 d 2 1 d 2 ln3
2
t t t t t
f t t e t e e t e e t



.
CÂU 9: Chn C
Ta có:
4cos2 1
b
xdx
2sin2 1
b
x

1
sin 2
2
b
12
5
12
bk
bk


.
Do đó, có 4 số thc
b
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 10: Chn D.
Ta có:
22
11
1
2 1 2 1
11
2 1 d 2 1 d 2 1
2 4 4 4
k
kk
xk
x x x x


0 0 0
1 1 1 1
1 1 1
4lim 4lim 4lim 2
11
11
x x x
xx
x
x
x
xx



GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 170
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Khi đó:
0
1
11
2 1 d 4lim
k
x
x
xx
x

2
2
2
2 1 1
2 2 1 9 .
1
4
k
k
k
k


CÂU 11:Chn C
Ta có:
3
0
d
2
x
I
x
3
0
5
ln 2 ln
2
x
.
CÂU 12: Chn C
2
2
2
0
0
11
1 sin2 d cos2
22
x x x x x x



2
1 1 1
. cos 2.
2 2 2 2 2 2
.
2
1
11
8 2 8 2



. Vy
8, 2 2 12a b a b
.
CÂU 13: Chn A
Đặt
tx
, ta có:
2
tx
2 d dt t x
. Khi
00xt
;
42xt
.
4
0
dI f x x
2
0
2dtf t t
.
Đặt
2 ; d du t v f t t

ta được:
d 2dut
;
v f t
.
Khi đó:
2
2
0
0
2 2 dI tf t f t t
4 2 2.1f
4. 2 2 10
.
CÂU 14. Chn A
Đặt
4tx
.
Ta có
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
d 4 d 4 d 4 d . dxf x x xf x x t f t t f t t t f t t
33
11
5
5 4 d 5 d
2
f t t f t t

.
CÂU 15: Chn C
3
2
2
1
d
1
xx
x
xx


2
3
2
2
11
d
1
x x x x
x
xx

3
2
1dx x x
3
2
2
2
11
23
x
xx



19 4 8
6
19
8
6
a
b
c

.. Vậy
33T a b c
.
CÂU 16: Chn A
Ta có
11
3
22
00
3 10 6
d 3 d
3 2 3 2
x x x
x x x
x x x x





1
2
0
10 6
3d
32
x
xx
xx




1
1
2
0
0
14 4
3d
2 2 1
x
xx
xx







1
0
55
14ln 2 4ln 1 14ln3 18ln2
22
xx
.
5
2
a
,
18b 
;
14c
. Vy
22
2 515S a b c
.
CÂU 17: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 171
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Ta có:
2
5 12
56
x
xx

5 12
23
x
xx

23
AB
xx


2
32
56
A B x A B
xx

.
52
3 2 12 3
A B A
A B B



.
Nên
3
2
2
5 12
d
56
x
x
xx

33
22
23
dd
23
xx
xx



33
22
2ln 2 3ln 3xx
3ln6 ln5 2ln4
4ln2 ln5 3ln6
. Vậy
3 2 11S a b c
.
CÂU 18. Chn D
3
0
d
24
x
xx
3
0
1 1 1
d
2 2 4
x
xx





3
0
1
ln 2 ln 4
2
xx
1 1 1
ln5 ln7 ln 2
2 2 2
.
Khi đó:
23a b c
1 1 1
2. 3. 3
2 2 2
.
CÂU 19 : Chn C
Ta có
3
2
2
2
d
2 3 1
x
x
xx

33
22
22
1 4 3 11 1
dd
4 2 3 1 4 2 3 1
x
xx
x x x x


33
2
2
22
1 1 11 1
d 2 3 1 d
4 2 3 1 4 1 2 1
x x x
x x x x

3
3
2
2
2
1 11 1 2
ln 2 3 1 d
4 4 1 2 1
x x x
xx




3
3
2
2
2
1 11 1
ln 2 3 1 ln
4 4 2 1
x
xx
x
1 11 2 1
ln10 ln3 ln ln
4 4 5 3



1 10 11 6
ln ln
4 3 4 5

1 11
ln5 ln 2 ln3 ln 2 ln3 ln5
44
55
ln5 ln3 3ln 2
22
.
Do đó
5
2
a 
,
5
2
b
,
15
2
P 
.
CÂU 20: Chn D
Do
1
0
df x x
2
1
1
d1
2
f x x
1
0
d1f x x
2
1
d2f x x
12
01
ddf x x f x x

2
0
d3f x x
.
Mt khác
2
2
d
31
x
fx
x
02
20
dd
3 1 3 1
xx
f x f x
xx


y f x
là hàm s chn, liên tc trên
f x f x x
.
Xét
0
2
d
31
x
fx
Ix
. Đặt
t x dx dt
0
2
d
31
x
fx
Ix
0
2
d =
31
t
ft
t
2
0
d =
1
1
3
t
ft
t
2
0
3
d =
31
t
t
ft
t
2
0
3
d
31
x
x
fx
x
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 172
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
2
d
31
x
fx
x

02
20
dd
3 1 3 1
xx
f x f x
xx



22
00
3
dd
3 1 3 1
x
xx
f x f x
xx


2
0
31
d
31
x
x
fx
x
2
0
d3f x x
.
CÂU 21: Chn D
Ta có:
22
32
11
6 11 6 1 2 3 1 2 3
x x A B C
x x x x x x x x x

2
2 3 1 3 1 2
1
1 2 3 1 2 3
A x x B x x C x x
x
x x x x x x

2
1 2 3 1 3 1 2x A x x B x x C x x
11
5 4 3 0 5
6 3 2 1 5
A B C A
A B C B
A B C C





.
Suy ra
2
32
1 1 1 1
d d 5 d 5 d
6 11 6 1 2 3
x
x x x x
x x x x x x
55
ln 1 2 3x x x C
.
Vy
44m n p
.
CÂU 22: Chn B
Ta có:
4
2
2
21
d
x
Ix
xx
4
2
1
d
1
xx
x
xx

4
2
11
d
1
x
xx




4
2
ln 1 ln xx
ln5 2ln2 ln3 ln2
ln2 ln3 ln5
.
T đây ta có
1,a
1,b
1c
nên
2 3 4 3P a b c
.
CÂU 23: Chn B
Ta có
2 2 2
00
d1
1 d ln 1 ln 1
1 1 2 2
0
mm
m
x x x m
I x x x x m m
xx








.
Theo gi thiết
1
ln 2
2
I 
.
2
1
ln 1 ln2
22
m
mm
2
1
22
12
m
m
m

1m
.
CÂU 24 : Chn C
Ta có
2
2
1 e 1 1
4e
e2
x
x
x
x
x
xx



nên
4
2
1
1e
d
4
e
x
x
x
x
x
x
4
1
11
d
e
2
x
x
x




4
1
e
x
x

14
1 e e

.
Vy
1a
,
1b 
,
4c 
. Suy ra
4T 
.
CÂU 25: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 173
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Ta có:
11
32
2
00
2 3 3
dd
22







xx
x x x
xx
1
3
0
1 1 3
3ln 2 3ln
3 3 2
xx
3
3
a
b
9
88
d d 1

ab
xx
2
8
1 2017
d lim
2018


ab
x
kx
x
x
2
1 2017
1 lim
2018



x
kx
x
Mt khác ta có
2
2
1 2017
lim 1
2018
x
kx
k
x



.
Vậy để
2
8
1 2017
d lim
2018


ab
x
kx
x
x
thì
2
11k
2
0k
0k
.
CÂU 26: Chn A
Ta có
1 1 1 1
1 2 3 1 2
fx
x x x x



.
3
4
34I f f f x x
d
3
4
1 1 1 8
ln ln
3 2 3 5
x
x

.
0
1
01J f f f x x
d
0
1
1 1 2
ln ln2
3 2 3
x
x
.
4
3
43 dK f f f x x
4
3
1 1 1 5
ln ln
3 2 3 4
x
x

.
4 3 1 0 3 4I J K f f f f f f
4 1 4 0 3 3f f f f f f
.
4 1 4 0 3 3f f f I J K f f f


.
1 8 2 1 5 1 1 1
4 1 4 ln ln 2 ln ln 2
3 5 3 3 4 3 3 3
T f f f
CÂU 27:Chn B
Đặt
21ux
1
dd
2
xu
. Khi
1x 
thì
1u 
. Khi
1x
thì
3u
.
Nên
3
1
1
d
2
I f u u
03
10
1
dd
2
f u u f u u





03
10
1
dd
2
f u u f u u




.
Xét
1
0
d4f x x
. Đặt
xu
ddxu
. Khi
0x
thì
0u
. Khi
1x
thì
1u 
.
Nên
1
0
4df x x
1
0
df u u

0
1
df u u

. Ta có
3
0
d6f x x
3
0
d6f u u
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 174
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Nên
03
10
1
dd
2
I f u u f u u




1
4 6 5
2
.
CÂU 28: Chn B
Đặt
3
f x x x
ta có bng xét du sau:
.
Da vào bng xét du ta có.
3 3 3
0;1 , 0 0 max ,x f x x x x x x x x
.
3 3 3 3
1;2 , 0 0 max ,x f x x x x x x x x
.
Ta có:
2
3
0
max , dI x x x
12
33
01
max , d max , dx x x x x x

.
Nên
2
3
0
max , dI x x x
12
12
3 2 4
01
01
1 1 17
dd
2 4 4
x x x x x x

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 175
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Li gii
Chn C
Ta có:
3 14
3. 2 2.
3
x
f x f
x




6 6 6
3 3 3
3 14
3 2 d 2 d d 63
3
x
f x x f x x A B
x



Đặt
6 12
36
33
3 2 d , 2 dt .
22
A f x x t x A f t k

62
31
31
2 d , 6 dt
3
x
B f x t B f
xt

22
11
3
63
3 1 1 42
2
63 6 dt 63 dt .
2 6 4
k
k
A B k f f
tt

Li gii
Chn C
Đặt
2018
e1
2
2
0
ln 1 d
1
x
I f x x
x

.Đặt
2
ln 1tx
2
2
dd
1
x
tx
x

.
Đổi cn:
0x
0t
;
2018
e1x 
2018t
.Vy
2018
0
dI f t t
2018
0
d2f x x
.
Li gii
Chn C
VÍ D 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\0
và thỏa mãn các điều kin
3 14
3. 2 2.
3
x
f x f
x




,
6
3
df x x k
. Tính
2
1
1
dI f x
x



theo
k
A.
21
2
k
I
. B.
42 3
4
k
I
. C.
42
4
k
I
. D.
21
4
k
I
.
VÍ D 2: Cho hàm s
fx
liên tc trên tha
2018
0
d2f x x
. Khi đó tích phân
2018
e1
2
2
0
ln 1 d
1
x
f x x
x
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
VÍ D 3: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đon
0;1
và tha mãn
00f
.
Biết
1
2
0
9
d
2
f x x
1
0
3
cos d
24
x
f x x

. Tích phân
1
0
df x x
bng
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 176
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
11
00
cos d cos d
22
xx
f x x f x


1
1
0
0
cos . sin . d
2 2 2
xx
f x f x x

1
0
sin . d
22
x
f x x

.
Suy ra
1
0
3
sin . d
22
x
f x x
Mt khác
2
11
00
11
sin d 1-cos d
2 2 2
x
x x x





.
Do đó
2
1 1 1
2
0 0 0
d 2 3sin d 3sin d 0
22
xx
f x x f x x x




.
hay
2
1
0
3sin d 0
2
x
f x x




suy ra
3sin
2
x
fx
.
Vy
1
11
0
00
66
d 3sin d cos
22
xx
f x x x



.
Li gii
Chn C
Ta có
33
0
22
33
0
22
d d dI f x x f x x f x x



.
Xét
0
3
2
df x x
Đặt
ddt x t x
; Đổi cn:
33
22
xt

;
00xt
.
Suy ra
33
00
22
33
00
22
d dt d df x x f t f t t f x x


.
Theo gi thiết ta có:
33
22
00
2 2cos2 d 2 2cos df x f x x f x f x x x x


3 3 3
2 2 2
0 0 0
d d 2 sin df x x f x x x x
33
0
22
3
0 0 0
2
d d 2 sin d 2 sin df x x f x x x x x x

3
2
3
2
d6f x x

.
VÍ D 4: Cho
()fx
mt hàm s liên tc trên tha mãn
2 2cos2f x f x x
. Tính tích phân
3
2
3
2
dI f x x
.
A.
3I
. B.
4I
. C.
6I
. D.
8I
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 177
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Li gii
Chn A
S dng bất đẳng thc Holder :
2
22
d . d . d
b b b
a a a
f x x g x x f x g x x



du
""
xy ra khi:
f x kg x
.
Theo gi thiết ta có :
00
11
f
f
nên
1
0
d 1 0 1f x x f f
.
Áp dng bất đẳng thức Holder đối vi hàm s :
e
x
fx
e
x
trên đoạn
0;1
.
Ta có :
2
2
1 1 1
2
0 0 0
d . e d d
e
x
x
fx
x x f x x






1
0
1
. e d 1
e1
x
x
1
. e 1 1
e1

Du
""
xy ra khi:
.e
e
x
x
fx
k
hay
.e
x
f x k
.
Mt khác theo gi thiết ta có:
1
0
d1f x x
1
0
.e d 1
x
kx
. e 1 1k 
1
e1
k
e
e1
x
fx
e
e1
x
f x C
.
00f
nên
1
e1
C
hay
e1
e1
x
fx
.
Vy
11
1
0
00
e 1 1 e 2
d d e
e 1 e 1 e 1
x
x
f x x x x


.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hàm s
fx
liên tc trên tha mãn
1
5
d9f x x
. Tính tích phân
2
0
1 3 9 df x x


.
A.
27
. B.
21
. C.
15
. D.
75
.
CÂU 2: Cho tích phân
3
1
2
d
.
1 2 3
x
I
xx

Đặt
2 3,tx
ta được
3
2
2
d
m
It
tn
(với
,mn
). Tính
3.T m n
A.
7.T
B.
2.T
C.
4.T
D.
5.T
VÍ D 5: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
00f
,
11f
2
1
0
1
d
e e 1
x
fx
x


. Tích phân
1
0
df x x
bng
A.
e2
e1
. B.
1
. C.
1
e 1 e 2
. D.
e1
e2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 178
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 3: Cho
2
1
()
2
Fx
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
x
. Tính
e
1
( )ln df x x x
bng:
A.
2
2
e3
2e
I
. B.
2
2
2e
e
I
. C.
2
2
e2
e
I
. D.
2
2
3e
2e
I
.
CÂU 4: Vi mi s nguyên dương
n
ta kí hiu
1
22
0
1d
n
n
I x x x
. Tính
1
lim
n
n
n
I
I

.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
CÂU 5: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
tha mãn
2 16f
,
2
0
d4f x x
.
Tính tích phân
1
0
. 2 dI x f x x
.
A.
12I
. B.
7I
. C.
13I
. D.
20I
.
CÂU 6: Giá tr ca tích phân
100
0
1 ... 100 dx x x x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
100
. D.mt giá tr khác.
CÂU 7: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
trong khong
0;6
tha mãn
0
sin 1
d
5 4cos 2
m
x
x
x
?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
CÂU 8: Cho tích phân
2
2
0
2 cos cos 1 sin
cos
x x x x x
I dx
xx
2
ln
c
ab
vi
,,abc
các s hu t.
Tính giá tr ca biu thc
3
.P ac b
A.
3P
. B.
5
4
P
. C.
3
2
P
. D.
2P
.
CÂU 9: Cho hàm s
()fx
liên tc trên và các tích phân
4
0
(tan ) 4f x dx
1
2
2
0
()
2
1
x f x
dx
x
, tính tích
phân
1
0
()I f x dx
.
A.
2
B.
6
C.
3
D.
1
CÂU 10: Cho hàm s
f
liên tc,
1fx
,
00f
tha
2
1 2 1f x x x f x
. Tính
3f
.
A.
0
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
CÂU 11: Cho s thc
0a
. Gi s hàm s
()fx
liên tục luôn dương trên đoạn
0;a
tha mãn
( ). ( ) 1f x f a x
. Tính tích phân
0
1
d
1
a
Ix
fx
?
A.
2
3
a
I
. B.
2
a
I
. C.
3
a
I
. D.
Ia
.
CÂU 12: Tính tng
0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
3 4 5 6 2020 2021
C C C C C C
T
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 179
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
A.
1
4121202989
.
B.
1
4121202990
. C.
1
4121202992
. D.
1
4121202991
.
CÂU 13: Xét hàm s
fx
liên tục trên đon
0;1
thỏa mãn điu kin
2 3 1 1f x f x x x
.
Tính tích phân
1
0
dI f x x
.
A.
1
25
I
. B.
4
15
I 
. C.
1
15
I 
. D.
4
75
I
.
CÂU 14: Cho hàm số
fx
liên tục trên các tích phân
4
0
tan d 4f x x
2
1
2
0
d2
1
x f x
x
x
. Tính
tích phân
1
0
dI f x x
.
A.
6I
. B.
2I
. C.
3I
. D.
1I
.
CÂU 15 : Giả sử hàm số
y f x
liên tục nhận giá trị dương trên
0;
thỏa mãn
11f
,
. 3 1f x f x x

, với mọi
0x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3 5 4f
. B.
1 5 2f
. C.
4 5 5f
. D.
2 5 3f
.
CÂU 16. Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên khong
0;1
0fx
,
0;1x
. Biết rng
1
2
fa



,
3
2
fb




24x xf x f x
,
0;1x
.
Tính tích phân
2
3
2
6
sin .cos 2sin 2
sin
d
x x x
Ix
fx
theo
a
b
.
A.
3
4
ab
I
ab
.
B.
3
4
ba
I
ab
. C.
3
4
ba
I
ab
. D.
3
4
ab
I
ab
.
CÂU 17: Cho hàm s
fx
đạo hàm dương, liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
01f
11
2
00
1
32
9
f x f x dx f x f x dx








. Tính tích phân
1
3
0
f x dx


:
A.
3
2
. B.
5
4
. C.
5
6
. D.
7
6
.
CÂU 18: Cho hàm s
fx
liên tc trên biết
4
0
tan d 4f x x
,
2
1
2
0
d2
1
x f x
x
x
. Giá tr ca tích
phân
1
0
df x x
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5;9
B.
3;6
C.
2;5
D.
1;4
CÂU 19: Xét hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên và thỏa mãn điu kin
11f
24f
. Tính
2
2
1
21
d
f x f x
Jx
xx





.
A.
1 ln4J 
. B.
4 ln2J 
. C.
1
ln 2
2
J 
. D.
1
ln 4
2
J 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 180
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 20. Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương, đạo hàm liên tục trên đoạn
0; 2
.Biết
01f
2
24
. 2 e
xx
f x f x

, vi mi
0;2x
. Tính tích phân
32
2
0
3
d
x x f x
Ix
fx

.
A.
16
3
I 
. B.
16
5
I 
. C.
14
3
I 
. D.
32
5
I 
.
CÂU 21: Tính tích phân
2
2018
2
1
1
2019log d
ln2
I x x x




.
A.
2017
2I
. B.
2019
2I
. C.
2018
2I
. D.
2020
2I
.
CÂU 22: Cho hàm s
fx
liên tc và có nguyên hàm trên đồng thi thỏa mãn điều kin
2
4 2 1f x xf x x
. Tính
1
0
I f x dx
?
A.
2I
. B.
6I
. C.
2I 
. D.
6I 
CÂU 23: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\ 0; 1
thỏa mãn điều kin
1 2ln2f 
2
1.x x f x f x x x
. Giá tr
2 ln3f a b
, vi
,ab
. Tính
22
ab
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
CÂU 24: Tích phân
2
2016
2
d
1
x
x
Ix
e
có giá trị là:
A.
0
. B.
2018
2
2017
. C.
2017
2
2017
. D.
2018
2
2018
.
CÂU 25: Cho hàm s
fx
đạo hàm
fx
liên tục trên đoạn
0;1
tha
10f
,
1
2
2
0
dx
8
fx
1
0
1
cos d
22
x f x x



. Tính
1
0
df x x
.
A.
2
. B.
. C.
1
. D.
2
.
CÂU 26: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;
4



0
4
f



. Biết
4
2
0
d
8
f x x
,
4
0
sin 2 d
4
f x x x

. Tính tích phân
8
0
2dI f x x
A.
1I
. B.
1
2
I
. C.
2I
. D.
1
4
I
.
CÂU 27: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
11
2
2
00
e1
d 1 e d
4
x
f x x x f x x



10f
. Tính
1
0
df x x
A.
e1
2
. B.
2
e
4
. C.
e2
. D.
e
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 181
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 28: Cho
fx
hàm liên tục trên đoạn
0;a
tha mãn
.1
0, 0;
f x f a x
f x x a

0
d
,
1
a
x ba
f x c
trong đó
b
,
c
hai s nguyên dương
b
c
phân s ti giản. Khi đó
bc
giá tr thuc
khong nào dưới đây?
A.
11;22 .
B.
0;9 .
C.
7;21 .
D.
2017;2020 .
CÂU 29: Cho
fx
là hàm s liên tc trên tha mãn
sinf x f x x

vi mi
x
01f
. Tính
π
e. πf
.
A.
π
e1
2
. B.
π
e1
2
. C.
π
e3
2
. D.
π1
2
.
CÂU 30: Cho
2
0
4cos2 3sin2 ln cos 2sin d ln2
a
x x x x x c
b
, trong đó
a
,
b
,
*
c
,
a
b
phân s
ti gin. Tính
T a b c
.
A.
9T
. B.
11T 
. C.
5T
. D.
7T
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn B
Đặt
13tx
d 3dtx
.
Vi
01xt
25xt
.
Ta
2
0
1 3 9 df x x


22
00
1 3 d 9df x x x

5
2
0
1
d
9
3
t
f t x



1
5
1
d 18
3
f x x



1
.9 18 21
3
.
CÂU 2: Chn D
Tính
3
1
2
d
.
1 2 3
x
I
xx

Đặt
2 3,tx
ta được
2
22
2 d 2d d d
23
31
1
22
t t x x t t
tx
tt
xx







3 3 3
2
2
1
22
2
d d 2d
1
1
1 2 3
2
x t t t
I
t
t
xx
t

. Vậy:
2, 1mn
,
3 3.2 1 5.T m n
CÂU 3: Chn A
Do
2
1
()
2
Fx
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
x
nên
2
( ) 1
2
fx
xx



2
1
fx
x
.
Tính
e
1
( )ln dI f x x x
. Đặt
1
ln
dd
dd
xu
xu
x
f x x v
f x v


.
Khi đó
e
e
1
1
.ln d
fx
I f x x x
x

ee
22
11
11
.ln
2
x
xx
2
2
e3
2e
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 182
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 4: Chn A
Xét
1
22
0
1d
n
n
I x x x
. Đặt
2
d 1 d
n
ux
v x x x

1
2
dd
1
21
n
ux
x
v
n

.
1
1
2
11
11
22
00
0
1
11
1 d 1 d
1 2 1 2 1
n
nn
n
xx
I x x x x
n n n



1
1
22
1
0
1
1 1 d
22
n
n
I x x x
n
11
11
2 2 2
1
00
1
1 d 1 d
22
nn
n
I x x x x x
n





11
1
21
22
n n n
I n I I
n



11
21
lim 1
25
nn
n
nn
II
n
I n I


.
CÂU 5: Chn B
Đặt
dd
2
d 2 d
2
ux
ux
fx
v f x x
v


.
Khi đó:
12
1
0
00
. 2 2
1 1 16 1
2 d d .4 7
2 2 2 4 2 4
x f x f
I f x x f t t

.
CÂU 6: Chn A
Tính
100
0
1 ... 100 dI x x x x
.
Đặt
100tx
dx dt
.
Đổi cn: Khi
0x
thì
100t
; khi
100x
thì
0t
.
Do
1 ... 100 100 99 ... 1x x x t t t t
1 ... 99 100t t t t
nên
100
0
1 ... 100 dI x x x x
100
0
1 ... 100 dt t t t I
20I
0I
.
CÂU 7:
Ta có
00
1 sin 1
d d cos
2 5 4cos 5 4cos
mm
x
xx
xx


0
0
1 1 1
d 5 4cos ln 5 4cos
4 5 4cos 4
m
m
xx
x
.
0
1 1 1 5 4cos
5 4cos 5 4 0 ln 5 4cos ln
2 4 4 9
m
m
xx
2
2
5 4cos 5 4cos 9 5
ln 2 cos
9 9 4
m m e
em
2
95
arccos 2
4
e
mk
k
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 183
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Theo đề bài
2
2
0
95
arccos 2 0;6 1
4
2
0;6
1
95
arccos 2 0;6 2
4
3
k
e
kk
k
m
k
e
kk
k

.
Vi mi giá tr
k
trong hai trường hợp trên ta được mt giá tr
m
tha mãn.
Vy có
6
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
CÂU 8: Chn D
Ta có
2
2
0
2 cos cos 1 sin
cos
x x x x x
I dx
xx
2
2
0
cos 1 sin
cos
x x x
dx
xx
2
0
1 sin
cos
cos
x
x x dx
xx



2
2
0
sin ln cos
2
x
x x x



2
1 ln
82


2
2
1 ln
8
1
8
a
,
1b
,
2c
.
3
P ac b
1
.8 1
8

2
.
CÂU 9: Chn B
Xét
44
2
2
00
(tan )
(tan ) 1 tan
1 tan
fx
I f x dx x dx
x


.
Đặt
tanux
2
1 tandu x dx
. Khi
0x
thì
0u
; khi
4
x
thì
1u
.
Nên
11
22
00
( ) ( )
11
f u f x
I du dx
ux



. Suy ra
1
2
0
()
4
1
fx
dx
x
.
Mt khác
1
2
2
0
()
1
x f x
dx
x
2
1
2
0
1 1 ( )
1
x f x
dx
x



11
2
00
()
1
fx
f x dx dx
x


.
Do đó
1
0
24f x dx
1
0
6f x dx
.
CÂU 10: Chn B
Ta có
2
2
2
1 2 1
1
1
fx
x
f x x x f x
fx
x
33
3
33
2
2
00
0
00
2
d d 1 1 1 1
1
1
fx
x
x x f x x f x
fx
x

3 1 0 1 1 3 1 2 3 3f f f f
.
CÂU 11: Chn B
Đặt
ddt a x t x
.
Thay vào ta được
0
1
d
1
a
Ix
fx
0
1
dt
1
a
f a t

0
1
d
1
a
x
f a x

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 184
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Suy ra
0
0d
11
a
f a x f x
x
f x f a x





, do hàm s
()fx
liên tục luôn dương trên đoạn
0;a
. Suy ra
f a x f x
, trên đoạn
0;a
.
( ). ( ) 1f x f a x
1fx
. Vy
0
1
d
22
a
a
Ix
.
CÂU 12: Chn B
Xét khai trin
2018
0 1 2 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018
1 ...x C C x C x C x
2018
2 0 2 1 3 2 4 2018 2020
2018 2018 2018 2018
1 ...x x C x C x C x C x
1
Ta tính
1
2018
2
0
1dI x x x
, đặt
1tx
,
ddtx
, đổi cn
01xt
,
10xt
1
2
2018
0
1dI t t t
1
2018 2019 2020
0
2dt t t t
1
2019 2020 2021
0
2
2019 2020 2021
t t t



1 1 1
2019 1010 2021
1
4121202990
.
Ly tích phân hai vế ca
1
ta được
11
2018
2 0 2 1 3 2 4 2018 2020
2018 2018 2018 2018
00
1 d ... dx x x C x C x C x C x x

1
4121202990
1
3 4 5 2021
0 1 2 2018
2018 2018 2018 2018
0
...
3 4 5 2021
x x x x
C C C C



1
4121202990
0 1 2 2018
2018 2018 2018 2018
1 1 1 1
...
3 4 5 2021
C C C C
.
Vy
0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
3 4 5 6 2020 2021
C C C C C C
T
1
4121202990
.
CÂU 13: Chn B
Do
2 3 1 1f x f x x x
12
1 1 1
0 0 0
2 d 3 1 d 1 d 1
II
f x x f x x x x x
.
+ Xét
1
1
0
3 1 dI f x x
:
Đặt
1 d dt x x t
. Khi
0 1; 1 0x t x t
.
Khi đó
1
1
0
3 d 3I f t t I
.
+ Xét
1
2
0
1dI x x x
. Đặt
2
1 1 d 2 dtt x x t x t
.
Khi
0 1; 1 0x t x t
.
Khi đó
0
0
53
2
2
1
1
2 2 4
1 2 d
5 3 15
tt
I t t t t



.
Thây vào
44
1 :2 3
15 15
I I I
.
CÂU 14: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 185
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Đặt
2
2
d
tan d 1 tan d d
1
t
t x t x x x
t
. Đổi cận:
00xt
;
1
4
xt
Do đó:
4
0
(tan )d 4f x x
11
22
00
dd
44
11
f t t f x x
tx


Vậy:
2
1 1 1
22
0 0 0
dd
4 2 d 6
11
f x x x f x x
f x x
xx

CÂU 15 : Chọn A
Từ
. 3 1f x f x x

ta có
1
31
fx
fx
x
.
Suy ra:
1
dd
31
fx
xx
fx
x

2
ln 3 1
3
f x x C
.
Ta có
2
ln 1 3.1 1
3
fC
4
ln1
3
C
4
3
C
.
Nên
24
ln 3 1
33
f x x
24
31
33
x
f x e


.
Vậy
2 4 4
3.5 1
3 3 3
5 3;4f e e

.
CÂU 16. Chn D
0;1x
ta có:
24x xf x f x
42x f x xf x
22
42x x xf x x f x
2
2
22
2
4
xf x x f x
xx
f x f x

22
2
4x x x
f x f x





.
Tính
22
33
22
66
sin .cos 2sin2 sin .cos 4sin .cos
sin sin
dd
x x x x x x x
I x x
f x f x





Đặt
sin cosddt x t x x
, đổi cn
1
62
xt
,
3
32
xt
.
Ta có
3
2
2
2
1
2
4
d
tt
It
ft
3
2
2
1
2
t
ft
2
2
3
1
2
2
1
3
2
2
f
f









3 1 3
4 4 4
ab
b a ab
.
CÂU 17: Chn D
T gi thiết suy ra:
1
2
0
3 2.3 1 0f x f x f x f x dx




1
2
0
3 1 0f x f x dx


.
Suy ra
3 1 0f x f x

1
3
f x f x

2
1
.
9
f x f x

.
32
3.f x f x f x


nên suy ra
3
1
3
fx


3
1
3
f x x C
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 186
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
01f
nên
3
01f
1C
.
Vy
3
1
1
3
f x x
.
Suy ra
1
3
0
f x dx


1
0
17
1
36
x dx



.
CÂU 18: Chn A
Đặt
2
2
1
tan d d 1 tan d
cos
x t x t t t
t
Đổi cn
00xt
;
1
4
xt
Khi đó
22
1
44
22
22
0 0 0
tan . tan
d tan 1 d tan . tan d
1 tan 1
x f x t f t
x t t t f t t
xt


4 4 4
22
0 0 0
tan
1
1 . tan d d tan d
cos cos
ft
f t t t f t t
tt



.
Suy ra
4
2
0
tan
d6
cos
ft
t
t
. Đặt
2
1
tan d d
cos
x t x t
t
.Đổi cn
00tx
;
1
4
tx
.
Khi đó
1
4
2
00
tan
dd
cos
ft
t f x x
t

. Vy
1
0
d6f x x
.
CÂU 19: Chn D
Ta có
2
2
1
21
d
f x f x
Jx
xx





2 2 2
22
1 1 1
21
d d d
f x f x
x x x
x x x x



.
Đặt
2
11
dd
dd
u u x
xx
v f x x v f x






2
2
1
21
d
f x f x
Jx
xx





2
2 2 2
2 2 2
1
1 1 1
1 2 1
. d d d
f x f x
f x x x x
x x x x x



2
1
1 1 1
2 1 2ln ln4
22
f f x
x



.
CÂU 20. Chn B
Theo gi thiết, ta có
2
24
. 2 e
xx
f x f x

fx
nhn giá tr dương nên
2
24
ln . 2 lne
xx
f x f x



2
ln ln 2 2 4f x f x x x
.
Mt khác, vi
0x
, ta có
0 . 2 1ff
01f
nên
21f
.
Xét
32
2
0
3
d
x x f x
Ix
fx

, ta có
2
32
0
3 . d
fx
I x x x
fx

GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 187
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Đặt
32
3
dd
u x x
fx
vx
fx

2
d 3 6 d
ln
u x x x
v f x

Suy ra
2
2
3 2 2
0
0
3 ln 3 6 .ln dI x x f x x x f x x


2
2
0
3 6 .ln dx x f x x
1
.
Đến đây, đổi biến
2xt
ddxt
. Khi
02xt
20xt
.
Ta có
0
2
2
3 6 .ln 2 dI t t f t t
2
2
0
3 6 .ln 2 dt t f t t
Vì tích phân không ph thuc vào biến nên
2
2
0
3 6 .ln 2 dI x x f x x
2
.
T
1
2
ta cng vế theo vế, ta được
2
2
0
2 3 6 . ln ln 2 dI x x f x f x x


Hay
2
22
0
1
3 6 . 2 4 d
2
I x x x x x
16
5

.
CÂU 21: Chn B
2
2018
2
1
1
2019log d
ln2
I x x x




22
2018 2018
2
11
1
2019 log d d
ln2
x x x x x

12
1
2019
ln2
II
.
Trong đó
2
2
2019
2018
2
1
1
d
2019
x
I x x
2019
21
2019
.
2
2018
12
1
log dI x x x
. Đặt
2
2018
log
dd
ux
v x x
2019
1
dd
.ln 2
2019
ux
x
x
v
.
Khi đó
2
2019
1 2 2
1
1
.log
2019 2019.ln2
x
I x I




2019 2019
2 1 2 1
.
2019 2019.ln2 2019

2019 2019
2
2 2 1
2019 2019 .ln2

Vy
2019
2I
.
CÂU 22: Chn C
Thay
x
bi
2
x
trong tích phân ta có:
1 1 1
2 2 2 2
0 0 0
2 2 4I f x dx xf x dx I xf x dx
.
Vy:
11
2
00
2 4 2 1 2I I f x xf x dx I x dx I



.
CÂU 23: Chn B
T gi thiết, ta có
2
1.x x f x f x x x
2
1
.
11
1
xx
f x f x
xx
x


.
11
xx
fx
xx





, vi
\ 0; 1x
.
Suy ra
.
1
x
fx
x
d
1
x
x
x
hay
.
1
x
fx
x
ln 1x x C
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 188
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Mt khác, ta có
1 2ln2f 
nên
1C 
. Do đó
.
1
x
fx
x
ln 1 1xx
.
Vi
2x
thì
2
. 2 1 ln3
3
f 
33
2 ln3
22
f 
. Suy ra
3
2
a
3
2
b 
.
Vy
22
9
2
ab
.
CÂU 24: Chọn C
Đặt
ddx t x t
. Đổi cận: Với
2 2; 2 2 x t x t
Khi đó:
22
2016 2016
22
d
d
11
x
tx
t x e x
It
ee



, suy ra
2
2
2017 2018
2016
2
2
2
2d
2017 2017
x
I x x
2017
2
2017
I
.
CÂU 25: Chn D
Đặt
dd
2
sin
d cos d
2
2
u f x x
u f x
x
x
v
vx



Do đó
1
0
1
cos d
22
x f x x



1
1
0
0
2 2 1
sin sin d
2 2 2
x
f x x f x x





1
0
sin d
24
x f x x




.
Li có:
1
2
0
1
sin d
22
xx



2
1 1 1
2
0 0 0
22
. d 2 sin d sin d
22
I f x x x f x x x x



2
1
2
2
0
2 4 2 1
sin d . 0
2 8 2 2
f x x x






2
2
sin 0
2
f x x






trên đoạn
0;1
nên
2
1
0
2
sin d 0
2
f x x x






2
=sin
2
f x x




= sin
22
f x x





.
Suy ra
=cos
2
f x x C



10f
do đó
=cos
2
f x x



.
Vy
11
00
2
d cos d
2
f x x x x





.
CÂU 26: Chn D
Tính
4
0
sin 2 d
4
f x x x

. Đặt
sin2 2cos2 d d
dd
x u x x u
f x x v f x v







, khi đó
44
4
0
00
sin 2 d sin 2 . 2 cos2 df x x x x f x f x x x



4
0
sin . sin0. 0 2 cos2 d
24
f f f x x x




4
0
2 cos2 df x x x

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 189
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Theo đề bài ta có
4
0
sin 2 d
4
f x x x

4
0
cos2 d
8
f x x x
.
Mt khác ta li có
4
2
0
cos 2 d
8
xx
.
Do
44
2
22
00
cos2 d 2 .cos2 cos 2 df x x x f x f x x x x






20
8 8 8



nên
cos2f x x
. Ta có
8
8
0
0
11
cos4 d sin4
44
I x x x
.
CÂU 27: Chn C
- Tính :
1
0
1 e d
x
I x f x x
11
00
e d e d
xx
x f x x f x x J K

.
Tính
1
0
ed
x
K f x x
Đặt
d e e d
e
dd
xx
x
u f x f x x
u f x
vx
vx





1
1
0
0
e e e d
x x x
K x f x x f x x f x x


11
00
e d e d
xx
x f x x x f x x

do 1 0f
1
0
ed
x
K J x f x x
1
0
ed
x
I J K x f x x
.
- Kết hp gi thiết ta được :
1
2
2
0
1
2
0
e1
d
4
e1
d
4
x
f x x
xe f x x



1
2
2
0
1
2
0
e1
d (1)
4
e1
2 e d (2)
2
x
f x x
x f x x



- Mặt khác, ta tính được :
1
2
22
0
e1
e d (3)
4
x
xx
.
- Cng vế vi vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
1
2
22
0
2 e e d 0
xx
f x x f x x x



1
2
e d 0
x
o
f x x x
1
2
e d 0
x
o
f x x x
hay th tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y f x x

, trc
Ox
, các đường thng
0x
,
1x
khi quay quanh trc
Ox
bng
0
e0
x
f x x
e
x
f x x
e d 1 e C
xx
f x x x x
.
- Li do
1 0 C 0 1 e
x
f f x x
11
00
d 1 e d
x
f x x x x

1
1
0
0
1 e e d
xx
xx
1
0
1 e e 2
x
.
Vy
1
0
d e 2f x x 
.
CÂU 28: Chn B.
Cách 1. Đặt
ddt a x t x
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 190
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Đổi cn
0 ; 0.x t a x a t
Lúc đó
0
0 0 0 0
d
d d d d
1
1 1 1 1
1
a a a a
a
f x x
x t x x
I
f x f a t f a x f x
fx
Suy ra
0 0 0
d
d
2 1d
11
a a a
f x x
x
I I I x a
f x f x

Do đó
1
1; 2 3.
2
I a b c b c
Cách 2. Chn
1fx
là mt hàm tha các gi thiết.
D dàng tính được
1
1; 2 3.
2
I a b c b c
CÂU 29: Chn C
Ta
sinf x f x x

, vi mi
x
n suy ra
e e e .sin
x x x
f x f x x

, vi mi
x
.
e e .sin
xx
f x x



hay
ππ
00
e d e .sin d
xx
f x x x x



ππ
00
1
e e sin cos
2
xx
f x x x
ππ
1
e π 0 e 1
2
ff
π
π
e3
e π
2
f

.
CÂU 30: Chn A
2
0
4cos2 3sin2 ln cos 2sin dI x x x x x
2
0
2 cos 2sin 2cos sin ln cos 2sin dx x x x x x x
.
Đặt
cos 2sint x x
d sin 2cos dt x x x
.
Vi
0x
thì
1t
.Vi
2
x
thì
2t
.
Suy ra
2
1
2 ln dI t t t
2
2
1
ln dtt
2
2
2
1
1
.ln dt t t t
2
2
1
4ln2
2
t

3
4ln 2
2

.
Vy
3
2
4
a
b
c
9T a b c
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 191
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CH ĐỀ 4: NG DNG HÌNH HC CA TÍCH PHÂN
Li gii
Chn B
22
22
1
xy
ab

,
22
,0
b
a b y a x
a
.
Din tích
E
là.
22
22
00
d
4 4 d
aa
E
b a x x b
S a x x
aa

.
Đặt
sintxa
t ; d costdt
22
xa




.Đổi cn:
0 t 0; t
2
x x a
.
22
00
4 a .cos tdt 2 1+cos2t dt
aa
E
b
S ab ab
a

.Mà ta có
2
.7
C
SR


.
Theo gi thiết ta có
7. 49 49
EC
S S ab ab

.
Li gii
Chn D
Gi s
2
( ; )A a a
;
2
( ; )( )B b b b a
sao cho
2018AB
.
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab
. Khi đó
3
22
1
( ) d d
6
bb
aa
S a b x ab x x a b x ab x x b a

.
2
2 2 2
2 2 2 2
2018 2018 1 2018AB b a b a b a b a
.
2
2
2018ba
3
2018
2018
6
b a b a S
.
Vy
3
max
2018
6
S
khi
1009a 
1009b
.
D 1: Trong mt phng tọa độ
Oxyz
cho
E
phương trình
22
22
1, , 0
xy
ab
ab
đường tròn
22
: 7.C x y
Để din tích elip
E
gp 7 ln din tích hình tròn
C
khi đó.
A.
77ab
. B.
49ab
. C.
7ab
. D.
7ab
.
VÍ D 2: Cho parabol
2
:P y x
một đường thng
d
thay đổi ct
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
2018AB
. Gi
S
din ch hình phng gii hn bi
P
đưng thng
d
. Tìm
giá tr ln nht
max
S
ca
.S
A.
3
2018 1
6
max
S
. B.
3
2018
3
max
S
. C.
3
2018 1
6
max
S
. D.
3
2018
3
max
S
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 192
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Li gii
Chn D
tính đối xng tr nên din tích ca mảnh đất tương ng vi 4 ln din tích ca mảnh đất thuc
góc phần tư thứ nht ca h trc tọa độ
Oxy
.
T gi thuyết bài toán, ta có
2
1
5
4
y x x
.Góc phần tư thứ nht
2
1
25 ; 0;5
4
y x x x
Nên
5
23
()
0
1 125 125
25 d ( )
4 12 3
I
S x x x S m
Lời giải
Chn D
Cách 1. (Gii t lun)
Ta có
2
2
2
2
2
2
2 ln ln 1 1 1 1
4 2 4 4 4 16 2
x x x x
f x f x x f x x x
x x x




Li có
1
0, 1;
4
f x x x e
x
, nên
fx
đồng biến trên
1; e
. Suy ra
1
1 0, 1;
2
f x f x e
.
T đây ta thực hiện phép tính như sau
DỤ 3: Trong Công viên Toán hc nhng mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mi
mảnh được trng một loài hoa được to thành bi mt trong những đường cong đẹp trong
toán hc. đó một mảnh đất mang tên Bernoulli, được to thành t đường Lemmiscate có
phương trình trong hệ ta độ
Oxy
2 2 2
16 25y x x
như hình vẽ bên.Tính din tích
S
ca
mảnh đất Bernoulli biết rng mỗi đơn vị trong h tọa độ
Oxy
tương ứng vi chiu dài
1
mét.
A.
2
125
6
Sm
B.
2
125
4
Sm
C.
2
250
3
Sm
D.
2
125
3
Sm
D 4: Xét hàm s
y f x
liên tc trên min
;D a b
đồ th là một đường cong
C
.
Gi
S
là phn gii hn bi
C
và các đường thng
xa
,
xb
. Người ta chứng minh được rng
din tích mt cong tròn xoay to thành khi xoay
S
quanh
Ox
bng
2
2 1 d
b
a
S f x f x x

. Theo kết qu trên, tng din tích b mt ca khi tròn xoay to
thành khi xoay phn hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2 ln
4
xx
fx
các đường
thng
1x
,
xe
quanh
Ox
A.
2
21
8
e
. B.
4
49
64
e
. C.
42
4 16 7
16
ee

. D.
4
49
16
e
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 193
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d 2 1 d
2 4 16 2
be
a
xx
S f x f x x x x
x








2
22
2
2
11
2
3
1 2 3
11
ln 1 1 ln 1
2 d 2 d
2 4 16 2 2 4 4
ln 1 1 1 1 1 ln
2 d 2 ln d 2
2 4 4 2 8 4 16
ee
ee
x x x x
S x x x x
xx
x x x
x x x x x x x I I I
xx









Vi
4 2 4 2
3
1
1
1
1 1 2 3
d
2 8 8 16 16
e
e
x x e e
I x x x







22
2
1
1
1 1 1 1 1
ln d 2ln 1
4 4 4 16 16
e
e
I x x x x x e



3
1
2
1
1 ln 1 1
d ln
16 32 32
e
e
x
I x x
x



.
Cách 2.
Các em th trc tiếp bm máy tính tích phân
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d
2 4 16 2
e
xx
S x x
x



để
kết qu (Cách CASIO ch áp dng khi hiu rõ bn cht)
Li gii
Chn B
Phương trình đường tròn:
22
8xy
.
Ta có:
2 2 2
88x y y x
.
.
Parabol chia hình tròn gii hn bởi đường tròn
C
thành hai phn. Gi
S
phn din tích gii
hn bi
2
8yx
và parapol
2
:
2
x
Py
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
P
2
2
2
8
2
2
x
x
x
x

.
Khi đó ta tính được
S
như sau.
2 2 2
22
22
2 2 2
8 d 8 d d
22
xx
S x x x x x



.Tính
2
2
2
8dI x x

.
Đặt
2 2sin d 2 2cos .dt x t x x
, ta có.
D 5 :Trong h tọa độ
Oxy
, parabol
2
2
x
y
chia đường tròn tâm
O
(
O
gc tọa độ)
bán kính
22r
thành 2 phn, din tích phn nh bng:
A.
3
2
4
. B.
4
2
3
. C.
4
2
3
. D.
4
3
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 194
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
4
2
4
8 1 sin .cos dI t t t

4
4
4 1 cos2 dtt

4
4
4 2sin2 2 4tt
.
Ta có:
2
2
23
2
2
8
d
2 6 3
xx
x

. Suy ra
4
2
3
S

.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho parabol
2
:P y x
một đường thng
d
thay đổi ct
P
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
2018AB
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
P
đưng thng
d
. Tìm giá tr ln
nht
max
S
ca
.S
A.
3
2018 1
6
max
S
. B.
3
2018
3
max
S
. C.
3
2018 1
6
max
S
. D.
3
2018
3
max
S
.
CÂU 2: Cho
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4yx
đường thng
2yx
(như
hình v n). Biết din tích ca hình
H
S a b
, vi
a
,
b
c s hu t. Tính
22
2P a b
.
A.
6P
. B.
9P
. C.
16P
. D.
10S
.
CÂU 3: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s:
2
44y x x
, trc tung trc hoành. Xác
định
k
để đường thng
d
đi qua điểm
0;4A
có h s góc
k
chia
H
thành hai phn có din
tích bng nhau.
A.
4k 
. B.
8k 
. C.
6k 
. D.
2k 
.
CÂU 4: Cho các s
,pq
thỏa mãn các điều kin:
1p
,
1q
,
11
1
pq

các s dương
,ab
. Xét hàm s:
1p
yx
0x
đồ th
C
. Gi
1
S
din tích
hình phng gii hn bi
C
, trục hoành, đường thng
xa
, Gi
2
S
din tích hình phng gii hn bi
C
, trục tung, đường thng
yb
, Gi
S
din tích
hình phng gii hn bi trc hoành, trc tung hai
đường thng
xa
,
yb
. Khi so sánh
12
SS
S
ta
nhận được bất đẳng thc nào trong các bất đẳng thức dưới
đây?
A.
pq
ab
ab
pq

B.
11
11
pq
ab
ab
pq



C.
11
11
pq
ab
ab
pq



D.
pq
ab
ab
pq

GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 195
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 5: Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như nh vẽ. Đt
2
2g x f x x
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
.
A.
1 3 3g g g
. B.
3 3 1g g g
.
C.
1 3 3g g g
. D.
3 3 1g g g
.
CÂU 6: Cho hàm s
42
3y x x m
đồ th
m
C
, vi
m
tham s thc. Gi s
m
C
ct trc
Ox
ti bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
là din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
1 3 2
S S S
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
4
D.
5
2
CÂU 7. Cho tam giác đều hình vuông cùng cnh bng 8 được xếp chng lên nhau sao cho một đỉnh
của tam giác đều trùng vi tâm ca hình vuông, trc của tam giác đều trùng vi trc ca hình
vuông (như hình v). Tính th tích ca vt th tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục.
K
A
H
C
A.
16 23 4 3
.
3
B.
64 17 3
.
3
C.
16 17 3 3
.
9
D.
64 17 3 3
.
9
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 196
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 8 : Gi
V
th ch khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
yx
,
0y
4x
quanh trc
Ox
. Đường thng
04x a a
cắt đồ th hàm
yx
ti
M
(hình v bên). Gi
1
V
th tích khi tròn xoay to thành khi quay tam giác
OMH
quanh trc
Ox
. Biết rng
1
2VV
. Khi đó
A.
2a
. B.
22a
. C.
5
2
a
. D.
3a
.
CÂU 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
H
hình phng gii hn bởi các đồ th
2
2yx
2
2xy
.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trc
Ox
.
A.
3
80
V
. B.
123
5
V
. C.
12
V
. D.
4V
.
CÂU 10: Cho đồ th
:C y f x x
. Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th
C
, đường thng
9x
trc
Ox
. Cho đim
M
thuộc đồ th
C
điểm
9;0A
. Gi
1
V
th tích khi tròn
xoay khi cho
H
quay quanh trc
Ox
,
2
V
th tích khi tròn xoay khi cho tam giác
AOM
quay quanh trc
Ox
. Biết rng
12
2VV
. Tính din tích
S
phn hình phng gii hn bởi đồ th
C
và đường thng
OM
.
A.
3S
. B.
27 3
16
S
. C.
33
2
S
. D.
4
3
S
.
CÂU 11: Ta v hai nửa đường tròn như hình v bên, trong đó đưng kính ca nửa đường tròn ln gấp đôi
đường kính ca nửa đường tròn nh. Biết rng nửa hình tròn đường kính
AB
din tích
8
30BAC 
. Tính th tích ca vt th tròn xoay được to thành khi quay hình
H
(phn
đậm) xung quanh đường thng
AB
.
(H)
C
B
A
A.
220
3
. B.
98
3
. C.
224
3
. D.
2
4
.
CÂU 12: Mt khuôn viên dng nửa hình tròn có đường kính bng
45
(m). Trên đó người thiết kế hai phn
để trng hoa dng ca một cánh hoa hình parabol đỉnh trùng vi tâm na hình tròn hai
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 197
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
đầu mút ca cánh hoa nm trên nửa đường tròn (phn tô màu), cách nhau mt khong bng
4
(m),
phn còn li ca khuôn viên (phần không tô màu) dành để trng c Nht Bn.
.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trng c Nht Bn là
100.000
đồng/m
2
. Hi
cn bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (S tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
2.388.000
ng). B.
3.895.000
ng).
C.
1.194.000
ng). D.
1.948.000
ng).
CÂU 13: Ông An mun làm ca rào st hình dạng kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
trên mt Parabol. Giá
2
1 m
ca rào st là
700.000
đồng. Hi ông An phi tr bao nhiêu tin
để làm cái ca sắt như vậy (làm tròn đến hàng phn nghìn).
.
A.
6.417.000
đồng. B.
6.320.000
đồng. C.
6.520.000
đồng. D.
6.620.000
đồng.
Li gii
Chn A
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
.
Trong đó
2,5;1,5A
,
2,5;1,5B
,
0;2C
.
Gi s đường cong phá trên là mt Parabol có dng
2
y ax bx c
, vi
;;abc
.
Do Parabol đi qua các điểm
2,5;1,5A
,
2,5;1,5B
,
0;2C
nên ta có h phương trình.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 198
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
2
2
2,5 2,5 1,5
25
2,5 2,5 1,5 0
2
2
a
a b c
a b c b
c
c




.
Khi đó phương trình Parabol là
2
2
2
25
yx
.
Din tích
S
ca ca rào st din tích phn hình phng gii bởi đồ th m s
2
2
2
25
yx
,
trục hoành và hai đường thng
2,5x 
,
2,5x
.
Ta có
2,5
2,5
3
2
2,5
2,5
2 2 55
2 d 2
25 25 3 6
x
S x x x






.
Vy ông An phi tr s tiền để làm cái ca st là.
55
. 700.000 .700000 6.417.000
6
S 
ng).
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Gi s
2
( ; )A a a
;
2
( ; )( )B b b b a
sao cho
2018AB
.
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab
. Khi đó
3
22
1
( ) d d
6
bb
aa
S a b x ab x x a b x ab x x b a

.
2
2 2 2
2 2 2 2
2018 2018 1 2018AB b a b a b a b a
.
2
2
2018ba
3
2018
2018
6
b a b a S
. Vy
3
max
2018
6
S
khi
1009a 
1009b
.
CÂU 2: Chn A
+ Cách 1 :
Din tích hình phng
H
là :
2
2
0
4 2 d
S x x x
.
Đặt
2sinxt
d 2cos dx t t
.
2
0
2cos 2 2sin 2cos d
S t t t t
2
2
0
4cos 4cos 4sin cos d
t t t t t
2
0
2 2cos2 4cos 2sin2 d
t t t t
2
0
2 sin2 4sin cos2
t t t t
2

.
1a
,
2b
22
2 2 4 P a b
6
.
+ Cách 2 :
Din tích hình phng
H
là :
2
11
.2 2.2
42
S
2

.
1a
,
2b
22
2 2 4 P a b
6
.
CÂU 3: Chn C
Phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
2
44y x x
trc hoành là:
2
4 4 0 2x x x
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 199
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Din tích hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s:
2
44y x x
, trc tung và trc hoành là:
22
22
00
4 4 d 4 4 dS x x x x x x

2
3
2
0
8
24
33
x
xx



.
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
0;4A
có h s góc
k
có dng:
4y kx
.
Gi
B
là giao điểm ca
d
và trục hoành. Khi đó
4
;0B
k



.
Đưng thng
d
chia
H
thành hai phn có din tích
bng nhau khi
B OI
14
23
OAB
SS

.
4
02
2
6
1 1 4 4 6
. .4.
2 2 3
OAB
k
k
k
k
S OAOB
k



.
CÂU 4: Chn D
Ta có:
12
S S S
.
1
1
0
0
d
a
a
pp
p
xa
S x x
pp



;
1
1
1
1
1
2
0
0
0
dy
1
1
1
b
b
b
qq
p
p
y y b
Sy
qq
p













.
Vì:
1 1 1
1
11
11
1
p
q
pp
pq

.
Vy
pq
ab
ab
pq

.
CÂU 5: Chn A
Ta có
2 2 0 3;1;3g x f x x g x x
.
T đồ th ca
y f x
ta có bng biến thiên.(Chú ý là hàm
gx
gx
).
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 200
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
.
Suy ra
31gg
.
Kết hp vi bng biến thiên ta có:
13
31
33
11
3 1 3 1 3 3
g x dx g x dx
g x dx g x dx g g g g g g





.
Vy ta có
3 3 1g g g
.
CÂU 6:Chn B
Gi
1
x
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
42
30x x m
, ta có
42
11
3m x x
1
.
1 3 2
S S S
13
SS
nên
23
2SS
hay
1
0
d0
x
f x x
.
1
0
d
x
f x x
1
42
0
3d
x
x x m x
1
5
3
0
5
x
x
x mx



5
3
1
11
5
x
x mx
4
2
1
11
5
x
x x m



.
Do đó,
4
2
1
11
0
5
x
x x m



4
2
1
1
0
5
x
xm
2
.
T
1
2
, ta có phương trình
4
2 4 2
1
1 1 1
30
5
x
x x x
42
11
4 10 0xx
2
1
5
2
x
.
Vy
42
11
3m x x
5
4
.
CÂU 7. Chn D
M
K
L
A
H
C
Ta cn tìm
HM
Ta có
44
4
4 3 3
HM AH HM
R HM
KL AK
Th tích được tính bng th tích tr cng vi th tích nón ln tr đi thể tích nón nh phía trong.
2
.4 .8 128 .
tru
V


GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 201
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
1 64 3
.4 .4 3
33
non lon
V

2
1 4 64
. .4 .
39
3
non nho
V




64 3 64 17 3 3
128 64
3 9 9
tru non lon non nho
V V V V




CÂU 8 : Chn D
Ta có
00 xx
. Khi đó
4
0
d8V x x


Ta có
;M a a
Khi quay tam giác
OMH
quanh trc
Ox
tạo thành hai hình nón có chung đáy:
* Hình nón
1
N
có đỉnh là
O
, chiu cao
1
h OK a
, bán kính đáy
R MK a
;
* Hình nón
2
N
th 2 có đỉnh là
H
, chiu cao
2
4 h HK a
, bán kính đáy
R MK a
Khi đó
22
1 1 2
1 1 4
3 3 3
V R h R h a
Theo đề bài
1
4
2 8 2. 3
3

V V a a
.
CÂU 9: Chn A
.
2
2
2
x
x y y
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
0
00
0
2
1
2
4
1
22
2
x
xx
x
x
x
x
xx
x







.
2
2
2
x
x VN
.
Gi
1
V
th tích khi tròn xoay thu được khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
x
y
, trc
Ox
, đường thng
1
0,
2
xx
quanh trc
Ox
.
2
2yx
2
2xy
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 202
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
V
th tích khối tròn xoay thu đưc khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2yx
,
trc
Ox
, đường thng
1
0,
2
xx
quanh trc
Ox
.
Th tích khi tròn xoay cn tìm là
11
22
2
2
12
00
3
2
2 80
x
V V V dx x dx




.
CÂU 10: Chn B
Ta có
9
2
1
0
πdV x x
81
2
.
Gi
H
hình chiếu ca
M
lên trc
Ox
, đặt
OH m
(vi
09m
), ta
;M m m
,
MH m
9AH m
.
Suy ra
22
2
11
π. . π. .
33
V MH OH MH AH
2
1
π. .
3
MH OA
3 πm
.
Theo gi thiết, ta có
12
2VV
nên
81π
6 π
2
m
27
4
m
. Do đó
27 3 3
;
42
M




.
T đó ta có phương trình đường thng
OM
23
9
yx
.
Din tích
S
phn hình phng gii hn bởi đồ th
C
và đường thng
OM
27
4
0
23
d
9
S x x x





27
4
2
0
23
39
x x x





27 3
16
.
CÂU 11: Chn B
Gi
1
V
,
2
V
,
3
V
,
4
V
lần lượt th tích khi tròn xoay khi quay tam giác
AHC
,
ALD
đa giác
LID
,
HBC
quanh
AB
. Gi
R
,
r
lần lượt là bán kính đường tròn ln và nh.
Ta có:
2
2.8 4RR

2r
.
IHC
vuông ti
H
,
60CIH 
o
22
3
sin60 4. 2 3
2
16 12 2
1
3
2
CH IC
IH IC CH
AL AH

Khi đó
2
1
2
2
11
. .6. .12 24
33
11
. .3. .3 3
33
V AH CH
V AL DL
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 203
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Gi s nửa trên đường tròn ln tâm
0;0I
,
4R
nên có phương trình:
2
16yx
.
Khi đó
4
3
2
2
4
2
4
40
16 d 16
2
33
x
V x x x



.
Gi s nửa trên đường tròn nh tâm
0;0K
,
2R
nên có phương trình:
2
4yx
.
Khi đó
2
3
2
2
3
1
2
5
4 d 4
1
33
x
V x x x



.
Vy th tích khi tròn xoay cn tìm là:
1 4 2 3
40 5 98
24 3
3 3 3
V V V V V
CÂU 12: Chn D
.
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là.
2
2 2 2 2
2 5 20y xR x x
.
Phương trình parabol
P
đỉnh gc
O
s có dng
2
y ax
. Mt khác
P
qua điểm
2;4M
do đó:
2
4 2 1aa
.
Phn din tích ca hình phng gii hn bi
P
và nửa đường tròn.( phn tô màu).
Ta có công thc
2
1
2 2 2
2
11,920 4S x x dx m
.
Vy phn din tích trng c
1
1
19, 47592654
2
trongco hinhtron
S S S
.
Vy s tin cn có là
100000 1.948.000
trongxo
S 
ồng).đồng.
CÂU 13: Chn A
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
.
Trong đó
2,5;1,5A
,
2,5;1,5B
,
0;2C
.
Gi s đường cong phá trên là mt Parabol có dng
2
y ax bx c
, vi
;;abc
.
Do Parabol đi qua các điểm
2,5;1,5A
,
2,5;1,5B
,
0;2C
nên ta có h phương trình.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 204
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2
2
2
2,5 2,5 1,5
25
2,5 2,5 1,5 0
2
2
a
a b c
a b c b
c
c




.Khi đó phương trình Parabol là
2
2
2
25
yx
.
Din tích
S
ca ca rào st din tích phn hình phng gii bởi đồ th m s
2
2
2
25
yx
,
trc hoành và hai đường thng
2,5x 
,
2,5x
.
Ta
2,5
2,5
3
2
2,5
2,5
2 2 55
2 d 2
25 25 3 6
x
S x x x






55
. 700.000 .700000 6.417.000
6
S 
ng).
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 205
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 1: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
00f
. Biết
1
2
0
9
2
f x dx
1
0
3
' cos
24
x
f x dx

. Tích phân
1
0
f x dx
bằng.
A.
6
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
CÂU 2: Cho hàm số
fx
liên tục trên thỏa mãn
2 3 ,f x f x x
. Biết rằng
1
0
1f x dx
. Tính
tích phân
2
1
I f x dx
.
A.
3.I
B.
5.I
C.
2.I
D.
6.I
CÂU 3: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên
, 0 0, ' 0 0ff
thỏa mãn hệ thức
22
/ ' 18 3 ' 6 1f x f x x x x f x x f x x
. Biết
1
2
0
1,
fx
x e dx ae b a b
. Giá
trị của
ab
bằng:
A. 1 B. 2 C. 0 D.
2
3
CÂU 4: Hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị
C
của hàm số đa thức bậc ba parabol
P
trục
đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng:
A.
37
12
B.
7
12
C.
11
12
D.
5
12
CÂU 5 : Cho hàm số
fx
dương thỏa mãn
0fe
2
' ' , 1x f x f x f x x
. Giá trị
1
2
f



là:
A.
3
e
B.
3e
C.
2
e
D.
3
e
CÂU 6: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục . Biết
02fe
fx
luôn thỏa mãn đẳng thức
' sin cos 0;
coxs
f x xf x xe x
. Tính
0
I f x dx
(làm tròn đến phần trăm)
A.
6,55I
B.
17,30I
C.
10,31I
D.
16,91I
DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 206
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 7: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm
số
y f x
như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx

bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 8
C. 10 D. 6
CÂU 8: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
thỏa mãn
0fx
khi
1;2x
. Biết
2
1
' 10f x dx
2
1
'
ln2
fx
dx
fx
. Tính
2f
.
A.
2 20f 
B.
2 10f
C.
2 20f
D.
2 10f 
CÂU 9. Cho hàm số
()fx
đạo hàm cấp hai
''( )fx
liên tục trên R đồ thị hàm số
()fx
như hình vẽ
bên. Biết rằng hàm số
()fx
đạt cực đại tại điểm
1;x
đường thẳng
trong hình vẽ bên tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
()fx
tại điểm có hoành độ
2.x
Tích phân
ln3
0
1
''
2
x
x
e
e f dx



bằng
A. 8 B. 4 C. 3 D. 6
CÂU 10. Cho hàm số
()fx
xác định liên tục trên đoạn [-5;3] đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích
các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
()fx
trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2.
Tích phân
1
3
2 (2 1) 1f x dx

bằng
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 207
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
A. 27 B. 25 C. 17 D. 21
CÂU 11. Cho hàm số
42
( ) ,f x ax bx c
có đồ thị (C). Gọi
: y dx e
tiếp tuyến của (C) tại điểm A
hoành độ
1.x 
Biết
cắt (C) tại hai điểm phân biệt
, ( , )M N M N A
hoành độ lần lượt
0; 2.xx
Cho biết
2
0
28
( ) .
5
dx e f x dx
Tích phân
0
1
()f x dx e dx

bằng
A.
2
5
B.
1
4
C.
2
9
D.
1
5
CÂU 12. Cho hàm s
()fx
liên tục trên R đồ th nhình vẽ bên. Biết rng din tích các hình phng
(A), (B) lần lượt bng 3 và 7. Tích phân
2
0
cos , 5sin 1x f x dx
bng
A.
4
5
B. 2 C.
4
5
D. -2
CÂU 13. Cho hàm s
()fx
liên tc và nhn giá tr không âm trên đoạn [0;1]. Giá tr nh nht ca biu thc
21
00
2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) ( )M f x x f x dx f x x xf x dx

bng
A.
1
24
B.
1
8
C.
1
12
D.
1
6
CÂU 14. Hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th ca hai hàm s đa thức bc bn
()y f x
( ).y g x
Biết rằng đồ th ca hai hàm s này ct nhau tại đúng ba điểm phân biệt hoành đ lần lượt −3;−1;2.
Din tích ca hình phng (H) (phn gch sc trên hình v bên) gn nht vi kết qu nào dưới đây?
A.3,11 B. 2,45 C. 3,21 D. 2,95
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 208
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 15. Cho
()fx
một hàm đa thức bc bốn đồ th như hình vẽ bên. Tp nghim của phương trình
2
( '(x)) ( ). ''( )f f x f x
có s phn t
A. 1 B. 2 C. 6 D. 0
CÂU 16. Cho hàm s
()y f x
hàm đa thức h s thc. Hình v bên đồ th ca hai hàm s
()y f x
'( )y f x
. Phương trình
()
x
f x me
hai nghim thc phân bit thuộc đoạn [0;2] khi ch khi m
thuc na khong [a;b). Giá tr ca a+b gn nht vi giá tr nào dưới đây ?
A. 0,27. B. −0,54. C. −0,27. D. 0,54.
CÂU 17. Cho hàm s
()y f x
. Đồ th hàm s
'( )y f x
trên [-5;3] như hình vẽ (phn cong của đồ th
mt phn ca parabol
2
.).y ax bx c
Biết
(0) 0,f
giá tr ca
6 ( 5) 3 (2)ff
bng
A. -9 B. 11. C. 9. D. -11.
CÂU 18. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
'( ) 0, [1;2] f x x
tha mãn
22
(1) 1, (2)
15
ff
3
2
4
1
'( )
7
.
375
fx
dx
x
Tích phân
2
1
()
f x dx
bng
A.
1
5
B.
7
5
C.
3
5
D.
4
5
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 209
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 19. Cho hàm s
()fx
đạo hàm
'( )fx
liên tục trên đoạn [1;e] tha mãn
1
(1)
2
f
2
1
. '( ) ( ) 3 ( ) , [1; ].x f x xf x f x x e
x
Giá tr ca
()fe
bng
A.
3
2e
B.
4
3e
C.
3
4e
D.
2
3e
CÂU 20. Cho parabol
2
1
( ):
2
P y x
và đường tròn (C) có bán kính bng 1 tiếp xúc vi trục hoành đồng thi
chung một điểm A duy nht vi (P). Din tích hình phng gii hn bi (P), (C) trc hoành(phn bôi
đậm trong hình v) bng
A.
3 3 2
3

B.
29 3 9
24
C.
9 3 9 4
12

D.
27 3 8
24
CÂU 21. Cho m s
fx
xác định liên tc trên R. Gi g(x) mt nguyên hàm ca hàm s
2
.
()
x
y
x f x
Biết rng
2
1
( ) 1g x dx
2 (2) (1) 2.gg
ch phân
2
2
2
1
()
x
dx
x f x
bng
A. 1,5 B. 1 C. 3 D. 2
CÂU 22. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đon [-2;6] đồ th như hình vẽ. Biết rng din tích các
hình phng A, B, C trong hình v lần lượt bng 32; 2; 3. Tích phân
2
2
(2 2) 1f x dx

bng
A. 22,5 B. 19,5. C. 37 D. 20,5
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 210
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
GII CHI TIT
CÂU 1:Chọn A
Đặt
cos sin
2 2 2
'
xx
u du dx
dv f x dx v f x






1
11
00
0
1 1 1
0 0 0
' cos cos sin
2 2 2 2
33
1 .cos 0 cos0 sin sin sin
2 2 2 2 2 4 2 2
x x x
f x dx f x f x dx
x x x
f f f x dx f x dx f x dx

Xét tích phân
2
1
0
sin 0
2
x
f x k dx




1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
2
2 sin sin 0 2 sin sin 0
2 2 2 2
9 3 1
2 0 3
2 2 2
x x x x
f x kf x k dx f x dx k f x k dx
k k k



Khi đó ta có
2
1
0
3sin 0 3sin 0 3sin
2 2 2
x x x
f x dx f x f x



Vậy
1
1
11
00
0
0
cos
6 6 6
2
3 sin 3 cos cos cos0
2 2 2
2
x
xx
f x dx dx




CÂU 2: Chọn C.
Ta có:
2 2 1 2
1 0 0 0
11I f x dx f x dx f x dx f x dx J
Ta có:
1 1 1 1
0 0 0 0
11
3 2 1 2 3
33
f x dx f x dx f x dx f x dx
Đặt
22t x dt dx
. Đổi cận:
00
12
xt
xt
1 2 2
0 0 0
2 3 3f x dx f t dt f x dx J
Vậy
2
1
3 1 2I f x dx
CÂU 3:
Ta có
22
22
00
2
2 2 3 2
00
0 0 0
. ' 18 3 ' 6 1
. ' 18 3 ' 6 1
1
' 18 3 ' 6 3
2
xx
x x x
xx
f x f x x x x f x x f x
f x f x x dx x x f x x f x dx
f x f x dx x dx x x f x dx f x x x x f x




GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 211
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
2 2 2
3 2 2 3
2
2 2 2
2
2 2 2 3 2 2
22
2
22
11
6 0 0 3 0 2 3 12 0
22
2 3 3 3 12 3 3
33
6
2
33
f x x f x x f x f x x x f x x
f x x x f x x x x x x f x x x x x
f x x x x x
f x x
f x x
f x x x x x

Do
0 0, ' 0 0ff
nên
2f x x
. Khi đó:
1 1 1
22
0 0 0
11
11
2 2 2 2
00
00
11
2 2 2 0 2 0 2
00
1
1 1 1
2
1 1 1 1
1 . 1 1 .
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 7 1 7 1
1 . .2. .1. ; 2
2 4 2 2 4 4 4 4 4 4
fx
xx
x x x x
xx
x e dx x e dx x d e
x e e d x x e e dx
x e e e e e e e a b a b

CÂU 4: Chọn A.
Giả sử
32
: , 0C y ax bx cx d a
Ta có:
2 4 1
2 2 3
0 8 4 2 4 0
2 8 4 2 2 2
a b c d a b c a
d a b c b
a b c d a b c c
a b c d d d

32
: 3 2C y f x x x
Giả sử
2
: , 0P y mx nx l m
Ta có:
21
01
2 4 2 0
m n l m
m n l n
m n l l





2
:P y g x x x
Diện tích cần tìm là:
2 1 2
1 1 1
12
3 2 3 2
11
12
4 3 2 4 3 2
11
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
22
4 3 2 4 3 2
1 2 1 1 2 1 16 1 2 1 37
2 2 4 2 4 2
4 3 2 4 3 2 3 4 3 2 12
S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
x x x dx x x x dx
x x x x x x x x


CÂU 5:
Ta có:
22
2
'
1
' ' , 1 ' . 1
1
fx
x f x f x f x x f x x f x
f x x
11
11
22
22
2
00
00
'
1 1 1 1 1 1
ln ln ln ln ln ln1
1 2 1 2 2 3
fx
x
dx dx f x f e
f x x x


GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 212
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
1 1 1 1 1
ln 1 ln3 ln ln
2 2 2 2 2
3 3 3
e e e
f f f f
(do hàm số
fx
dương)
CÂU 6:
cos
cos cos cos cos
00
cos cos 1 cos 1
00
cos cos
' sin cos 0;
' sin cos ' cos cos
sin 0 . sin 2 . sin
sin 2 sin 2
x
xx
x x x x
xx
x x x
xx
f x xf x xe x
f x e xf x e x f x e x f x e dx xdx
f x e x f x e f e x f x e e e x
f x e x f x x e

Khi đó ta có
cos
00
sin 2 10,31
x
I f x dx x e dx


CÂU 7: Chọn: D
Ta có:
4 2 4 2
42
00
0 0 0 0
' 2 ' 2 ' 2 2 ' 2 2 2 2f x dx f x dx f x d x f x d x f x f x
2 2 4 2 4 2 4 2 6f f f f f f
CÂU 8: Chọn: C
Ta có:
22
2
1
11
'
ln2 ln2 ln ln2 ln 2 ln 1 ln2
d f x
fx
dx f x f f
f x f x

2 2 1ff
Lại có:
2
2
1
1
' 10 10 2 1 10f x dx f x f f
Từ đó
2 2 1 2 20
2 1 10 1 10
f f f
f f f






CÂU 9: Chọn đáp án D.
Đặt
11
; 0 1; ln3 2.
22
x
x
e
t dt e dx x t x t
Khi đó
ln3 2
01
2
1
'' 2 ''( ) 2 '( ) 2 '(2) f'(1) .
1
2
x
x
e
e f dx f t f t f




Do hàm số đạt cực đại tại điểm x=1
f′(1) = 0 đường thẳng Δ qua hai điểm (0;−3);(1;0) nên
phương trình y=3x−3.
Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()fx
tại điểm có hoành độ
2 '(2) 3.x f k
Vậy
ln3
0
1
'' 2(3 0) 6.
2
x
x
e
e f dx



CÂU 10:
Đổi biên
2 1 2t x dt dx
3 5; 1 3.x t x t
Do đó
1 3 3 3 3
3 5 5 5 5
1
2 (2 1) 1 (2 ( ) 1). ( ) ( ) 4.
22
dt
f x dx f t f t dt dt f t dt
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 213
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Để tính
3
5
()f t dt
ta dùng diện tích các hình phẳng đã cho:
Quan sát đồ thị nhận thấy trên đoạn [−5;3] thì đồ thị hàm số
()fx
cắt trục hoành lần lượt tại các
điểm có hoành độ
5; ; ; 5 3 .x x a x b x c a b c
Trong đó
( ) ( )
55
( ) ( ) 6; ( ) ( ) 3
a a b b
AB
aa
f t dt f t dt S f t dt f t dt S

3
( ) ( )
( ) ( ) 12; ( ) 2.
cc
CD
b b c
f t dt f t dt S f t dt S
Vì vây
33
55
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 3 12 2 17.
a b c
a b c
f t dt f t dt f t dt f t dt f t dt

Vậy tích phân cần tính bằng 17 + 4 = 21.
Chọn đáp án D.
CÂU 11:
Theo giả thiết phương trình
( ) 0f x dx e
có bốn nghiệm là
1 2 3 4
1; 0; 2.x x x x
Vì vậy
22
2
2
2
00
0
28
28 28
5
( ( ))dx ( 1) ( 2) 1.
55
( 1) ( 2)
dx e f x a x x x dx a
x x x dx


Vậy
00
22
11
1
( ) ( 1) ( 1) ( ( ) ) ( 1) ( 2) .
5
f x dx e x x x f x dx e dx x x x dx


Chọn đáp án D.
CÂU 12:
Đặt
1
5sin 1 5cosxdx cosxdx .
5
t x dt dt
Đổi cn
0 1; 4.
2
x t x t
Khi đó
4 4 1 4
2
0 1 1 1 1
1 1 1
cos . (5sin 1) ( ). ( ) ( ) ( ) .
5 5 5
x f x dx f t dt f t dt f t dt f t dt



Mt khác
1 1 1
1 1 1
4 4 4
1 1 1
3 ( ) ( ) ( ) 3
7 ( ) ( ) ( ) 7
f t dt f t dt f t dt
f t dt f t dt f t dt







.Vy
14
3 7 .
55
I
Chọn đáp án A.
CÂU 13:
Để cho đơn giản đặt
()a f x
ta có
11
00
2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) ( )M f x x f x dx f x x xf x dx

11
00
(2 3 ) 4a x adx a x xadx

11
2
2
00
1
2 4 3 .
8 24
x
a a xa ax x xa dx dx

2
24
1
2 3 4 2 0.
88
x
a ax a ax x ax a x
Du bằng đạt ti
2 4 ( ) .
44
xx
a x a x a f x
Chọn đáp án A.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 214
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
CÂU 14:
Tại điểm có hoành độ
3x 
hai đồ th hàm s này tiếp xúc vi nhau.
2
1 3 3
( ) ( ) 3 ( 1)( 2).
18 2 5
f x g x x x x






Vì vy
22
2
()
33
1 3 3 3733
( ) ( ) 3 ( 1)( 2) 3,11.
18 2 5 1200
H
S f x g x x x x dx








Chọn đáp án A.
CÂU 15:
Đồ thị hàm
()fx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
x x x
fx
là hàm đa
thức bậc bốn trong đó điểm có hoành độ
3
x
là điểm tiếp xúc với trục hoành nên
2
1 2 3
( ) ( )( )( )f x a x x x x x x
với a > 0.
Thực hiện lấy đạo hàm ta có:
1 2 3
1 2 3 3
1 1 1 1
'( ) ( ) , \ , , .f x f x x x x x
x x x x x x x x



Suy ra
1 2 3 3
'( ) 1 1 1 1
.
()
fx
f x x x x x x x x x
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta có:
2
1 2 3
2 2 2
2
1 2 3
''( ). ( ) ( '( )) 1 1 2
, \ , , .
( ( ))
f x f x f x
x x x x
fx
x x x x x x
Vậy phương trình tương đương với:
2 4 2 4 2 2 2
2 2 2
2 3 1 3 1 2 3
20a x x x x a x x x x a x x x x x x
3
2 2 2 2 2 2
2 3 1 3 1 2
20
xx
x x x x x x x x x x x x
3
23
3
13
12
0
.
0
0
xx
x x x x
xx
x x x x
x x x x
NOTE: Đi thi các em nên dùng ngay mẹo sau đây bởi lẽ đề cho sẽ đúng với mọi hàm đa thức bậc
bốn có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
Chọn hàm số đa thức bậc bốn chỉ có 3 nghiệm thoả mãn đề bài chẳng hạn
2 4 2 3 2
( ) ( 1)( 1) '( ) 4 2 ; ''( ) 12 2.f x x x x x x f x x x f x x
Ta chỉ cần tìm số nghiệm của phương trình:
2 4 2 3 2 6 4 2 2 4 2
(12 2)( ) (4 2 ) 4 2 2 0 (4x 2 2) 0 0.x x x x x x x x x x x
CÂU 16:
()
( ) ( )
x
x
fx
ycbt f x me m g x
e
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;2]
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 215
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Xét
()
()
x
fx
gx
e
trên đoạn [0;2] có
2
1 [0;2]
'( ). . ( )
'( ) 0 '(x) f(x) .
2 [0;2]
xx
x
x
f x e e f x
g x f
x
e


Bảng biến thiên:
trong đó tại giao điểm của đồ thị
'( )fx
với trục hoành là điểm cực trị của đồ thị
()fx
nên đồ thị
()fx
là đường cong cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Suy ra
22
(1) (2) 2
(1) 0; (0) (0) 2; (2) .
ff
g g f g
e e e
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt trên đoạn
2
2
[0;2] (2) (1) (2) (1) 0 0,27.g m g a b g g
e
Chọn đáp án C.
CÂU 17:
Phương trình đường thẳng qua hai điểm (-5;-1); (-4;2) là
3 14.yx
Phương trình đường thẳng qua hai điểm (-4;2); (-1;0) là
22
.
33
yx
Phương trình parabol qua các điểm (-1;0); (1;4); (3;0) là
2
4 ( 1) .yx
Vậy
2
3 14 4
22
'( ) 4 1 .
33
4 ( 1) 1
xx
f x x x
xx
Ta có:
22
2
00
22
(2) (0) '( ) 4 ( 1) ;
3
f f f x dx x dx

00
2
11
5
( 1) (0) '( ) (4 ( 1) ) ;
3
f f f x dx x dx


11
44
5 2 2 14
( 4) ( 1) '( ) ;
3 3 3 3
f f f x dx x dx






44
55
14 31
( 5) ( 4) '( ) (3 14) .
36
f f f x dx x dx



Do đó
31 22
6 ( 5) 3 (2) 6 3 9.
63
ff
CÂU 18:
Ta có
2
1
22 7
'( ) (2) (1) 1 .
15 15
f x dx f f
Mặt khác sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
33
2 2 2 2
3
44
'( ) '( )
1 1 1 1 3
3 . . '( ).
125 125 125 125 25
f x f x
x x x x f x
xx
Do đó:
x
0 1 2
'y
+ 0 -
y
g(1)
g(0) g(2)
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 216
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
33
2 2 2 2 2
22
44
1 1 1 1 1
'( ) '( )
2 3 3 2 7
'( ) '( ) .
125 25 25 125 375
f x f x
x dx f x dx dx f x dx x dx
xx




Vì vậy dấu bằng xảy ra, tức
3
2 2 3
2
4
'( )
1
'( ) ( ) .
125 5 5 15
fx
x x x
x f x f x dx C
x
2
1 14 14
(1) 1 1 ( ) .
15 15 5 15
x
f C C f x
Vậy
22
2
11
14 7
( ) .
5 15 5
x
f x dx dx




CÂU 19:
Biến đổi giả thiết có
2 2 2 2
1
'( ) ( ) 3 ( ) ( ) 3 ( ) 1 '( )xf x xf x f x x f x f x x f x
x
2 2 2
( ) 2 ( ) 1 '( ) ( )x f x xf x x f x xf x
2
( ) 1 '( ) ( ) ( ) 1 'xf x x xf x f x x xf x
22
( ) 1 ' ( ) 1 '
1 1 1
ln
2 ( ) 1
( ) 1 ( ) 1
xf x xf x
dx dx x C
x xf x
xf x xf x



1 1 1
( ) 1 ( ) .
ln
ln
xf x f x
x C x
x x C
1 1 1 1 2
(1) 1 2 ( ) ( ) .
23
ln 2
f C f x f e
C x e
xx
CÂU 20:
Ta cần tìm phương trình của đường tròn:
Vì đường tròn có bán kính bằng 1 và tiếp xúc với trục hoành nên tâm của đường tròn là I(t;1), (t > 0)
phương trình của đường tròn là
22
( ) ( 1) 1.x t y
Theo giả thiết đường tròn (C) có chung một điểm AA duy nhất với (P). nên tiếp
tuyến t
A
tại A của (P) cũng là tiếp tuyến của (C).
Xét điểm
22
11
; , : ( ) ,( 0).
22
A
A a a t y a x a a a



Ta có hệ điều kiện:
2
2
22
22
2
1
1
( ) 1 1
( ) 1 1
()
2
2
1
; 1 (1; ) 0
.0
2
A
A
t
t a a
t a a
AC
IA t
a t a a
IAu










Vậy phương trình đường tròn
2
22
3 3 3 3
( ): ( 1) 1 1 ( 1)
22
C x y x y




Diện tích hình phẳng cần tính là
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 217
CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
3
2
22
0
2
3 3 3 3 27 3 8
: 1 ( 1) 2 1 ( 1) .
2 2 24
3
0;
2
xy
S x y S y y dy
yy





CÂU 21:
Vì g(x) là một nguyên hàm của hàm số
2
()
x
y
x f x
nên
2
'( )
()
x
gx
x f x
.
Suy ra
2
1 '( )
.
()
gx
x f x x
Tích phân từng phần có:
2 2 2 2
2
2
2
1 1 1 1
'( )
'( ) ( ( ))
()
x g x
dx x dx xg x dx xd g x
x f x x
22
11
2
( ) ( ) 2 (2) (1) ( ) 2 1 1.
1
xg x g x dx g g g x dx

CÂU 22:
Đổi biến
2 2 2 ; 2 2; 2 6.t x dt dx x t x t
Khi đó
2 6 6 0 0
2 2 2 2 2
1 1 1 1
(2 2) 1 ( ( ) 1). ( ) ( ) 4.
2 2 2 2
I f x dx f t dt f t dt f t dt
Trên đoạn [-2;6] ta có
2
( ) 0 ( 2 6).
6
t
ta
f t a b
tb
t

Dựa trên diện tích các hình phẳng có:
6
2
( ) 32; ( ) 2; ( ) 3.
ab
A B C
ab
f t dt S f t dt S f t dt S
Vậy
66
22
( ) ( ) ( ) ( ) 32 2 3 33.
ab
ab
f t dt f t dt f t dt f t dt

Vậy
33
4 20,5.
2
I
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 218
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CH ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN S PHC
Li gii
Chn B
Ta có phương trình
44
2 1 0f z z i z
Suy ra:
1 2 3 4
15f z z z z z z z z z
. Vì
2
1 1 1
.
1 1 .
225
f i f i
z z i z i P
4 4 4
4
1 5; 3 1 85.f i i i f i i i
Vy t

17
1
9
P
.
Li gii
Chn B
Đặt
,z x yi x y
suy ra
z x yi
. Khi đó ta được.
22
2
32
1
1
52
8
4 2 0
21
27
27
x yi x yi
yx
x x x
x yi x yi




.
suy ra
12
2 5 2 5
,
3 3 3 3
z i z i
.
Vy
12
3 6 6 5z z i
Li gii
Chn C
Ta có:
26
(2 ) 2 .
3
m
m m m
i
z i i
i


z
là s thun o khi và ch khi
2 1,m k k
(do
*
0;zm
).
Vy có 25 giá tr
m
tha yêu cầu đề bài.
D 1: Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
các nghim của phương trình
4
1
1.
2
z
zi


Tính giá tr biu
thc
2222
1 2 3 4
1111P z z z z
.
A. . B. . C. . D. .
D 2: Kí hiu
12
,zz
(qui ưc:
1
z
s phc phn o lớn hơn) là nghiệm ca h phương
trình
2
.1
8
21
27
zz
zz
. Khi đó
12
36zz
bng:
A.
65i
. B.
65i
. C.
65i
. D.
65i
.
D 3: Cho s phc
26
,
3
m
i
z
i


m
nguyên dương. bao nhiêu giá tr
1; 50m

để
z
là s thun o?
A. 24. B.26. C.25. D.50.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 219
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Li gii:
Chn A
Gi s
,z x yi x y
.
Ta có:
16 16 16
z x y
i
;
16
z
16
x yi
2 2 2 2
16 16xy
i
x y x y


.
16
z
16
z
phn thc phn ảo đều thuộc đoạn
0;1
nên
22
22
01
16
01
16
16
01
16
01
x
y
x
xy
y
xy




22
22
0 16
0 16
0 16
0 16
x
y
x x y
y x y


2
2
2
2
0 16
0 16
8 64
8 64
x
y
xy
xy


.
Suy ra
H
phn mt phng gii hn bi hình vuông cnh
16
hai hình tròn
1
C
tâm
1
8;0I
, bán kính
1
8R
2
C
có tâm
2
0;8I
, bán kính
2
8R
.
Gi
S
là din tích của đường tròn
2
C
.
Din tích phn giao nhau của hai đường tròn là:
2
1
1 1 1
2 2 . .8 .8.8
4 4 2
OEJ
S S S
.
Vy din tích
S
ca hình
H
là:
2 2 2
11
16 .8 2. . .8 .8.8
42
S




256 64 32 64

192 32

32 6

.
16
16
x
B
C
A
y
O
I
J
E
VÍ D 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, gi
H
phn mt phng chứa các điểm biu
din các s phc
z
tha mãn
16
z
16
z
có phn thc và phn ảo đều thuộc đoạn
0;1
. Tính din
tích
S
ca
H
.
A.
32 6S

. B.
16 4S

. C.
256
. D.
64
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 220
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Chn B Li gii:
Ta có:
0 1 2 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC C iC i C i C i
0 1 2 2 3 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC i C i C i C i C i
15
2 1 2
n
n
ii
*
Ta
2
12ii
nên nếu
21nk
,
k
, thì
21
1 1 2 1
nk
kk
i i i i
nên không tha
mãn
*
.
Xét
2nk
,
k
, thì
2
1 1 2
nk
kk
i i i
, nên:
2 15 3 15
* 2 .2 . 2 2 2
k k k k k
i i i i
5 10kn
.
T đó ta có
77
88
8T i C i
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1. Cho số phức
z a bi
( với
,ab
) thỏa
2 1 2 3z i z i z
. Tính
S a b
.
A.
1S 
. B.
1S
. C.
7S
. D.
5S 
.
CÂU 2. Tính tng
S
ca các phn thc ca tt c các s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
3.zz
A.
3.S
B.
3
.
6
S
C.
23
.
3
S
D.
3
.
3
S
CÂU 3. Cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn 2 điều kiện
1 2 3
2017z z z
1 2 3
0.z z z
Tính
1 2 2 3 3 1
1 2 3
.
z z z z z z
P
z z z


A.
2017.P
B.
1008,5.P
C.
2
2017 .P
D.
6051.P
CÂU 4: S phc
2 2018
1 1 ... 1z i i i
có phn o bng
A.
1009
21
B.
1009
21
C.
1009
12
D.
1009
21
CÂU 5: Cho s phc
1 2 2 3z m i m i
vi
m
tham s thc. Vi giá tr nào ca
m
thì
z
phn
thc bng
5
.
A.
5
0;
2
mm
. B.
5
1;
2
mm
. C.
3
1;
2
mm
. D.
5
2;
3
mm
.
CÂU 6: Cho s phc
32
9 6 4 7 2
2
m m m m i
z
mi
. với
m
tham số thực. Với giá trị nào của
m
thì
z
là số thực.
A.
1, 3mm
. B.
4, 5mm
. C.
1, 3mm
. D.
2, 4mm
.
CÂU 7: Trong mt phng
xOy
, gi M điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
3 3 3zi
. Tìm
phn o ca
z
trong trường hp góc
xOM
nh nht.
VÍ D 5: Biết
0 1 2 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC C iC i C i C i
, vi
k
n
C
là các s t
hp chp
k
ca
n
2
1i 
. Đặt
1
kk
kn
T i C
, giá tr ca
8
T
bng
A.
330i
. B.
8i
. C.
36i
. D.
120i
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 221
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
A.
3
. B.
33
2
. C.
0
. D.
23
.
CÂU 8. Biết phương trình
32
0az bz cz d
, , ,a b c d
1
z
,
2
z
,
3
12zi
nghiệm. Biết
2
z
có phần ảo âm, tìm phần ảo của
1 2 3
23w z z z
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
CÂU 9. Cho s phc
1
n
zi
, biết
n
tha mãn
44
log 3 log 9 3nn
. Tìm phn thc ca
s phc
z
.
A.
7.a
B.
0.a
C.
8.a
D.
8.a 
CÂU 10: Cho
2
s phc
1
z
,
2
z
tha
1
1z
,
2
1z
,
12
3zz
. Khi đó
12
zz
bng:
A.
2
. B.
3
. C.
23
. D.
1
.
CÂU 11: Gi
1
z
,
2
z
hai trong các s phc tha mãn
1 2 5zi
12
8zz
. Tìm môđun của s
phc
12
24w z z i
.
A.
6w
. B.
16w
. C.
10w
. D.
13w
.
CÂU 12: Cho số phức
z
. Gọi
A
,
B
lần lượt các điểm trong mt phng
Oxy
biểu diễn các số phức
z
1 iz
. Tính
z
biết diện tích tam giác
OAB
bằng
8
.
A.
22z
. B.
42z
. C.
2z
. D.
4z
.
CÂU 13: Cho s phc
z a bi
, ab
tho mãn
17
35
i
i z i
z
. Tính
.P a b
A.
2P
. B.
1P
. C.
1P
. D.
2P
.
CÂU 14. Cho s phc
z
tha mãn
(1 3 ) 3 4 10z i z i

,
1z
. Tính
z
.
A.
1 65
4
z

. B.
1 65
2
z
. C.
1 65
2
z

. D.
1 65
4
z
.
CÂU 15: Cho các s phc
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn điều kin
1
4z
,
2
3z
,
3
2z
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48z z z z z z
. Giá tr ca biu thc
1 2 3
P z z z
bng:
A.
1
B.
8
. C.
2
D.
6
CÂU 16: Gi s
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2 i 1 2i 1 3iz z z
12
1zz
.
Tính
12
23M z z
.
A.
19M
. B.
25M
. C.
5M
. D.
19M
.
CÂU 17: Cho s phc
z
tha mãn
2
z z z z z
. Giá tr ln nht ca biu thc
52P z i
bng:
A.
2 5 3
. B.
2 3 5
. C.
5 2 3
. D.
5 3 2
.
CÂU 18: Cho s phc
z
tha điu kin
15
10 4
1
i
z z i
i
. Tính môđun ca s phc
2
1w iz z
.
A.
5w
. B.
47w
. C.
6w
. D.
41w
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 222
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CH ĐỀ 2: PHƯNG TRÌNH VI H S THC
Li gii
Chn B
O
,
M
,
N
không thng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thi s thực, cũng không đồng thi s
thun o
1
z
,
2
z
hai nghim phc, không phi s thc của phương trình
2
2 2 3 0z a z a
.
Do đó, ta phải có:
2
12 16 0aa
6 2 5; 6 2 5a
.
Khi đó, ta có:
2
1
2
1
2 12 16
22
2 12 16
22
a a a
zi
a a a
zi


.
12
23OM ON z z a
2
12
12 16MN z z a a
.
Tam giác
OMN
cân nên
120MON 
2 2 2
cos120
2.
OM ON MN
OM ON

2
8 10 1
2 2 3 2
aa
a

2
6 7 0aa
32a 
(tha mãn).
Suy ra tng các giá tr cn tìm ca
a
6
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
z
,
2
z
là các ngim phc của phương trình
2
0az bz c
nên
2
1,2
4
2
b i ac b
z
a
Do đó
12
b
zz
a
2
12
4i ac b
zz
a

Suy ra
22
1 2 1 2
P z z z z
2
2
2
44b ac b c
a a a




.
D 1: Cho
a
s thực, phương trình
2
2 2 3 0z a z a
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
là điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết tam giác
OMN
có mt góc bng
120
, tính tng các giá tr ca
a
.
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
VÍ D 2: Gi
1
z
,
2
z
các ngim phc của phương trình
2
0az bz c
,
2
, , , 0, 4 0a b c a b ac
. Đặt
22
1 2 1 2
P z z z z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
c
P
a
. B.
c
P
a
. C.
2c
P
a
. D.
4c
P
a
.
D 3 : Cho các s phc
12
0, 0zz

thỏa mãn điều kin
1 2 1 2
2 1 1
.
z z z z

Tính giá tr ca
biu thc
12
21
.
zz
P
zz

.
A.
1
2
. B.
2P
. C.
32
2
. D.
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 223
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Li gii
Chn C
1 2 1 2
2 1 1
z zzz

21
1 2 1 2
2
1
zz
z z z z

2 1 1 2 1 2
20z z z z z z
22
1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 0z z z z z z z z
22
1 2 2 1
2 2 0z z z z
2
11
22
2 2 0
zz
zz



1
2
1
2
1
1
z
i
z
z
i
z
1
2
2
z
z

;
2
1
1
2
11
2
z
z
z
z

1 3 2
2
2
2
P
.
Li gii
Chn A
2
1 10zz
1
2
13
22
13
22
zi
zi


.
Ta có:
2017
13i
672
3
1 3 1 3ii



672
8 1 3i
.
672
2017 3
1 3 1 3 1 3i i i



672
8 1 3i
.
Suy ra:
672
2017 2017
12
2017
1
. 8 2 3 3
2
P z z i
.
Li gii
Chn B
Đặt
432
2 6 8 9 0f z z z z z f z
.
Ta có
2 2 2
4 4 2 2z z i z i z i
1 2 3 4 1 2 3 4
2 2 2 2 . 2 2 2 2T z i z i z i z i z i z i z i z i
4
2 . 2 1f i f i


.
D 4: Gi
1
z
,
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
10zz
. Tính giá tr ca
2017 2017
12
P z z
.
A.
3P
. B.
23P
. C.
3P
. D.
0P
.
VÍ D 5: Cho phương trình
bn nghim phc phân bit
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Tính giá tr ca biu thc
2222
1 2 3 4
4444T z z z z
.
A.
2Ti
. B.
1T
. C.
2Ti
. D.
0T
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 224
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1. Tìm tt c các giá tr thc ca
a
sao cho phương trình
22
20z az a a
hai nghim phc
có mô-đun bằng
1
.
A.
15
2
a

. B.
1a
. C.
1a 
. D.
1; 1aa
.
CÂU 2. Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
2 4 3 0zz
. Tính giá tr ca biu thc
12
zz
.
A.
3
. B.
6
. C.
23
. D.
3
.
CÂU 3: Biết s phc
z
thỏa phương trình
1
1z
z

. Giá tr ca
2016
2016
1
Pz
z

là.
A.
0P
. B.
1P
. C.
2P
. D.
3P
.
CÂU 4: Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình:
2
20zz
. Phn thc ca s phc
2017
12
i z i z



là.
A.
2016
2
. B.
1008
2
. C.
2016
2
. D.
1008
2
.
CÂU 5: Gi
12
,zz
là các nghim của phương trình
2
4 5 0zz
. Đặt
100 100
12
11w z z
, khi đó.
A.
51
2w 
. B.
50
2wi
. C.
50
2wi
. D.
51
2w
.
CÂU 6: Cho s phc
z
tha mãn
2018 2017
11 10 10 11 0.z iz iz
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13
;
22
z


B.
1;2z
C.
0;1z
D.
2;3z
CÂU 7: Biết
1
z
,
2
54zi
3
z
là ba nghim của phương trình
32
0 z bz cz d
,, b c d
, trong
đó
3
z
là nghim có phn ảo dương. Phần o ca s phc
1 2 3
32 w z z z
bng
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
0
.
CÂU 8: hiu
1
z
2
z
các nghim ca phc của phương trình
2
4 5 0zz
A
,
B
lần lượt các
điểm biu din ca
1
z
2
z
. Tính
cos AOB
.
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
2
3
. D.
1
.
CÂU 9 : Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bn nghim phc của phương trình
42
2 3 2 0zz
.Tng
2 2 2 2
1 2 3 4
T z z z z
bng.
A.
32
. B.
52
. C.
2
. D.
5
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn B
Theo Vi-et, ta có
2
12
.2z z a a
.
Mt khác
1 2 1 2
. . 1z z z z
. Suy ra
2
2 1 1a a a
.
CÂU 2: Chn B
Ta có
2
2 4 3 0zz
2
1
2
2
1
2
zi
zi
22
22
12
22
11
22
zz
6
.
CÂU 3: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 225
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Ta có:
2
1
1 1 0z z z
z
13
1. cos sin
2 2 3 3
13
1. cos sin
2 2 3 3
z i i
z i i









.
2016 2016
2016 2016
1 cos sin 1
33
zi




.
2016 2016
2016 2016
1 cos sin 1
33
zi





.
Do đó
1
12
1
P
.
CÂU 4: Chn D
Ta có
12
,zz
là hai nghim của phương trình:
2
20zz
nên
12
12
1
2
zz
zz

.
Ta có
2017
2017
2017 2017
2
1 2 1 2 1 2
2 1 1i z i z z z i z z i i i




.
1008
2016 2 1008
1008 1008 1008
1 1 1 1 2 1 2 1 2 2i i i i i i i i


.
Vy phn thc ca
2017
12
i z i z



1008
2
.
CÂU 5: Chn A
Ta có:
100 100 50 50
1
2 51
2
2
4 5 0 1 1 2 2 2
2
zi
z z w i i i i
zi
.
CÂU 6: Chọn A
Đặt
z x yi
.
2018 2017
11 10 10 11 0z iz iz
2017
2017
11 10 11 10
11 10 11 10
iz iz
zz
z i z i


22
2017
22
100 121 220
121 100 220
x y y
z
x y y

TH1:
22
11z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220x y y x y y
1 saiz
TH2:
22
11z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220x y y x y y
1 saiz
TH2:
22
11z x y
. Thay vào thấy đúng.
Vy
1z
.
CÂU 7: Chn C
Phương trình
32
0 z bz cz d
vi
b
,
c
,
d
ba nghim
1
z
,
2
54zi
3
z
, trong đó
3
z
là nghim có phn ảo dương nên
1
z
32
54 z z i
.
Suy ra:
1 2 3 1
3 2 25 4 w z z z z i
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 226
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Do đó phn o ca s phc
1 2 3
32 w z z z
bng
4
.
CÂU 8: Chn A
Phương trình
1
2
2
2
4 5 0
2
zi
zz
zi


.
Vy tọa độ hai điểm biu din
1
z
2
z
là :
2;1A
,
2; 1B
.
Ta có:
. 2.2 1.1 3
cos
.5
5. 5
OAOB
AOB
OAOB
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
42
2
2
2 3 2 0
1
2
z
zz
z

.
Vi
2
2z
suy ra
2
2
z
z

. Vi
2
1
2
z 
suy ra
2
2
2
2
zi
zi

.
Do đó
2 2 2 2
1 2 3 4
22
2 2 5
44
T z z z z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 227
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CH ĐỀ 3: TP HỢP ĐIỂM BIU DIN S PHC
Li gii
Chn B
Theo hình v ta có:
2
2
1OM ON z z z z
.
2
3 3 3ON OM OM OM z
.
Vy
13z
.
Li gii
Chn D
Ta có:
23zw
2
29zw
2 . 2 9z w z w
2 . 2 9z w z w
. 2 . . 4 . 9z z z w z w w w
22
2 4 9z P w
1
.
Tương tự:
2 3 6zw
2
2 3 36zw
2 3 . 2 3 36z w z w
2
.
47zw
4 . 4 49z w z w
22
4 16 49z P w
3
.
Gii h phương trình gồm
1
,
2
,
3
ta có:
2
2
33
28
8
z
P
w

28P
.
D 1: Cho s phc
z
điểm biu din trên mt phng tọa độ
M
, biết
2
z
đim biu
din là
N
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1z
. B.
13z
. C.
35z
. D.
5z
.
VÍ D 2: Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
23zw
,
2 3 6zw
47zw
. Tính
giá tr ca biu thc
..P z w z w
.
A.
14Pi
. B.
28Pi
. C.
14P 
. D.
28P 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 228
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Li gii
Chn D
2 3 2 3z i z i
2 2 2 2
( 2) ( 3) ( 2) ( 3)x y x y
0y
.
1 2 7 4 6 2z i z i
22
( 1) 4 ( 7) 16 6 2xx
22
( 1) 4 6 2 ( 7) 16xx
2
11 2 28 130x x x
2
2
11
11 2 28 130
x
x x x
2
11
6 9 0
x
xx
3x
. Th li thy tha.
Li gii
Chn A
Do
ABCD
là hình vuông và
H
là tâm hình vuông nên ta có
,HB AH HB AH
.
Do điểm
A
biu din bi s phc
2 2;1a i A
, Điểm H biu din
bi
1 3 1;3h i H
.
Đưng thng
BH
nhn
3;2AH
làm VTPT nên có phương trình là:
3 1 2 3 0 3 2 9 0x y x y
.
Do
92
; , 0
3
m
B BH B m m



.
Ta có:
2
2
2 2 2 2
92
3 2 1 3
3
m
AH BH m



.
2
0
13 78 0 6
6
m
m m m
m
.
Vy
16bi
, suy ra -đun của s phc
b
là:
37
.
VÍ D 3: Cho s phc
z
tha mãn
2 3 2 3z i z i
. Biết
1 2 7 4 6 2z i z i
,
;M x y
là điểm biu din s phc
z
, khi đó
x
thuc khong
A.
0;2
B.
1;3
C.
4;8
D.
2;4
D 4: Hình vuông
ABCD
tâm
H
A
,
B
,
C
,
D
,
H
ln ợt là điểm biu din cho
các s phc
a
,
b
,
c
,
d
,
h
. Biết
2ai
,
13hi
s phc
b
phn ảo dương. Khi đó,
-đun của s phc
b
A.
37
. B.
13
. C.
10
. D.
26
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 229
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
ng dn gii
Chn D
Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 3 3 . 3T z z z iz z iz z iz
Gi
P
là điểm biu din ca s phc
2
3iz
.
Khi đó ta có
1 2 1 2
3 . 3 .z iz z iz OM OP OM OP
. 2 2 .PM OI PM OI
.
Do
60MON 
6OM OP
nên
MOP
đều suy ra
6PM
3
6. 3 3
2
OI 
.
Vy
2 . 2.6.3 3 36 3T PM OI
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho s phc
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
1 2 3
1 z z z
1 2 3
0 z z z
. Tính
2 2 2
1 2 3
. A z z z
A.
1A
. B.
1Ai
. C.
1A 
. D.
0A
.
CÂU 2: Tìm tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha
12 5 17 7
13
2
i z i
zi

.
A.
:6 4 3 0d x y
. B.
: 2 1 0d x y
.
C.
22
: 2 2 1 0C x y x y
. D.
22
: 4 2 4 0C x y x y
.
CÂU 3 : Trong mt phng phc
Oxy
, các s phc
z
tha
21z i z i
. Tìm s phc
z
được biu din
bởi điểm
M
sao cho
MA
ngn nht vi
1,3A
.
A.
3 i
. B.
13i
. C.
23i
. D.
23i
.
CÂU 4: Trong mt phng phc
Oxy
, tp hợp các điểm biu din s phc
Z
tha mãn
2
2
2
2 16z z z
hai đường thng
12
,dd
. Khong cách giữa 2 đường thng
12
,dd
bao
nhiêu?
A.
12
,2d d d
. B.
12
,4d d d
. C.
12
,1d d d
. D.
12
,6d d d
.
CÂU 5: Cho
1
z
,
2
z
là hai trong các s phc
z
thỏa mãn điều kin
5 3 5zi
, đồng thi
12
8zz
.
VÍ D 5: Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
12
6, 2zz
. Gi
,MN
các đim biu din
cho
1
z
2
iz
. Biết
60MON 
. Tính
22
12
9T z z
.
A.
18T
. B.
24 3T
. C.
36 2T
. D.
36 3T
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 230
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Tp hợp các điểm biu din ca s phc
12
w z z
trong mt phng tọa độ
Oxy
là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
A.
22
5 3 9
2 2 4
xy
. B.
22
10 6 36xy
.
C.
22
10 6 16xy
. D.
22
53
9
22
xy
.
CÂU 6: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
3 4 2.zi
Trong mt phng
Oxy
tp hợp điểm biu din
s phc
21w z i
là hình tròn có din tích
A.
9S
. B.
12S
. C.
16S
. D.
25S
.
CÂU 7: Cho
, , ,A B C D
bốn điểm trong mt phng tọa độ theo th t biu din các s phc
1 2 ; 1 3 ; 1 3 ; 1 2i i i i
. Biết
ABCD
t giác ni tiếp tâm
.I
Tâm
I
biu din s
phức nào sau đây?
A.
3z
. B.
13zi
. C.
1z
. D.
1z
.
CÂU 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi
H
tp hợp điểm biu din s phc
1 3 2w i z
tha
mãn
12z 
. Tính din tích ca hình
H
.
A.
8
. B.
18
. C.
16
. D.
4
.
CÂU 9: Biết s phc
z
thỏa điều kin
3 3 1 5zi
. Tp hp các điểm biu din ca
z
to thành
1
hình phng. Din tích ca hình phẳng đó bằng:
A.
9
. B.
16
. C.
25
. D.
4
.
CÂU 10: Trong mt phng
xOy
, gi M điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
3 3 3zi
. Tìm
phn o ca
z
trong trường hp góc
xOM
nh nht.
A.
3
. B.
33
2
. C.
0
. D.
23
.
CÂU 11: Gi
M
điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
1 3 4z m i
. Tìm tt c các s thc
m
sao cho tp hợp các điểm
M
là đường tròn tiếp xúc vi trc
Oy
.
A.
5; 3mm
. B.
5; 3mm
. C.
3m 
. D.
5m
.
CÂU 12: Cho tha mãn
z
tha mãn
10
2 1 2i z i
z
. Biết tp hợp các điểm biu din cho s
phc
3 4 1 2w i z i
là đường tròn
I
, bán kính
R
. Khi đó.
A.
1; 2 , 5IR
. B.
1;2 , 5IR
. C.
1;2 , 5IR
. D.
1; 2 , 5IR
.
CÂU 13: Cho s phc
z
tha mãn
15z 
. Biết tp hợp các điểm biu din s phc
w
xác định bi
2 3 3 4w i z i
là một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
5 17R
B.
5 10R
C.
55R
D.
5 13R
CÂU 14: Gi
H
là hình biu din tp hp các s phc
z
trong mt phng tọa đ
0xy
sao cho
23zz
, và
s phc
z
có phn o không âm. Tính din tích hình
H
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
6
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 231
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CÂU 15. Trong mt phng phc, gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt các điểm biu din s phc
1
1zi
,
2
12zi
,
3
2zi
,
4
3zi
. Gi
S
là din tích t giác
ABCD
. Tính
S
.
A.
17
2
S
. B.
19
2
S
. C.
23
2
S
. D.
21
2
S
.
CÂU 16: Gi
M
điểm biu din s phc
2
23
2
zzi
z

, trong đó
z
s phc tha mãn
23i z i i z
. Gi
N
điểm trong mt phng sao cho
,2Ox ON
, trong đó
,Ox OM
là góc lượng giác to thành khi quay tia
Ox
ti v trí tia
OM
. Điểm
N
nm trong
góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I). B. Góc phần tư thứ (II).
C. Góc phần tư thứ (III). D. Góc phần tư thứ (IV).
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Cách 1: Chn
1 2 3
1 3 1 3
1, , .
2 2 2 2
z z i z i

Khi đó:
22
2
1 3 1 3
1 + 0
2 2 2 2
A i i

.
(Lí gii cách chn là
1 2 3
1z z z
1 2 3
0z z z
nên các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
,
3
z
là ba đỉnh của tam giác đu ni tiếp đường tròn đơn vị nhn gc
O
làm trng tâm, nên ta ch vic
gii nghim của phương trình
3
0z
để chn ra các nghim là
1
z
,
2
z
,
3
z
).
Cách 2: Nhn thy
2
1
.1z z z z
z
. Do đó
1 2 3
1 2 3
1 1 1
,,z z z
z z z
. Khi đó.
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
2
1 1 1
= 0 2
= 2 2 2.0 0.
A z z z z z z z z z z z z
z z z z z z
z z z z z z
z z z z z z









.
Cách 3:
1 2 3
1z z z
1 2 3
0z z z
nên các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
,
3
z
ba đỉnh
của tam giác đều ni tiếp đường tròn đơn vị nhn gc
O
làm trng tâm.
Do đó ta có thể gi s acgumen ca
1
z
,
2
z
,
3
z
lần lượt là
1 1 1
24
,,
33


.
Nhn thy acgumen ca
2
1
z
,
2
2
z
,
2
3
z
lần lượt
1 1 1 1
4 8 2
2 ,2 ,2 2
3 3 3
(vn lệch đều
pha
2
3
)
2 2 2
1 2 3
1z z z
nên các điểm biu din ca
2
1
z
,
2
2
z
,
2
3
z
cũng ba đỉnh ca tam
giác đều ni tiếp đường tròn đơn vị nhn gc
O
làm trng tâm. T đó
2 2 2
1 2 3
0A z z z
.
Lưu ý: Nếu
0GA GB GC
G
là trng tâm
ABC
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 232
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CÂU 2: Chn A
Đặt
,
2
z x yi x y
zi

,
ta có:
12 5 17 7
13
2
i z i
zi

12 5 17 7 13 2i z i z i
12 5 1 13 2i z i z i
12 5 1 13 2i z i z i
13 1 13 2z i z i
12z i z i
12x yi i x yi i
2 2 2 2
1 1 2 1x y x y
6 4 3 0xy
.(thỏa điều kin
2zi
)
Vy tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường thng
6 4 3 0xy
.
CÂU 3 : Chn A
Gi
,M x y
là điểm biu din s phc
,z x yi x y R
Gi
1, 2E
là điểm biu din s phc
12i
Gi
0, 1F
là điểm biu din s phc
i
Ta có:
21z i z i ME MF
Tp hợp đim biu din s phc
z
đường trung trc
: 2 0EF x y
.
Để
MA
ngn nht khi
MA EF
ti
M
3,1 3M z i
.
CÂU 4: Chn B
Gi
,M x y
là điểm biu din s phc
,z x yi x y R
Ta có:
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 16 2 2 2 2 16z z z x xyi y x xyi y x y
2
4 16 2xx
12
,4d d d
đây lưu ý hai đường thng x = 2 và x = -2 song song vi nhau.
CÂU 5: Chn B
Gi
A
,
B
,
M
các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
,
w
. Khi đó
A
,
B
thuộc đường tròn
22
: 5 3 25C x y
12
8AB z z
.
C
có tâm
5;3I
và bán kính
5R
, gi
T
là trung điểm của $AB$ khi đó
T
là trung đim ca $OM$
22
3IT IA TA
.
Gi
J
điểm đối xng ca
O
qua
I
suy ra
10;6J
$IT$ đường trung bình ca tam giác
OJM
,
do đó
26JM IT
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 233
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Vy
M
thuộc đường tròn tâm
J
bán kính bng
6
và có phương trình
22
10 6 36xy
.
CÂU 6: Chn C
1
21
2
wi
w z i z

1
3 4 2 3 4 2 1 6 8 4 7 9 4 1
2
wi
z i i w i i w i

Gi s
,w x yi x y
, khi đó
22
1 7 9 16xy
Suy ra tp hợp điểm biu din s phc
w
là hình tròn tâm
7; 9I
, bán kính
4.r
Vy din tích cn tìm là
2
.4 16 .S


CÂU 7: Chn C
Ta
AB
biểu diễn số phức
3;i
DB
biểu diễn số phức
33i
. Mặt khác
33
3
3
i
i
i
nên
.0AB DB
. Tương tự (hay do đối xứng qua
Ox
),
.0DC AC
. Từ đó suy ra
AD
một
đường kính của đường tròn đi qua
, , , .A B C D
Vậy
1; 0 1Iz
.
CÂU 8: Chn C
Ta có
1 3 2w i z
3 3 1 3 1w i i z
.
3 3 1 3 1 4w i i z
.
Vậy điểm biu din s phc
w
nm trên hình tròn có bán kính
4r
.
Din tích hình
H
2
16Sr


.
CÂU 9: Chn B
.
Gi
z x yi
.
(vi
,xy
)
22
3 3 1 5 9 1 3 25z i x y
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
trên mt phng phức hình vành khăn gii hn bi
hai đường tròn bán kính
5R
3.r
Din tích
22
16S R r

.
CÂU 10: Chn B
Gi
;M x y
biu din s phc
z
. Ta có
2
2
3 3 3 3 3 3z i x y
C
.
xOM
nh nht hoc ln nhất khi đường thng
OM
là tiếp tuyến của đường tròn
C
.
Khi đó phương trình đường thng cha
OM
12
: 0; : 3d y d y x
.
Trường hp 1:
1
:0dy
góc
180xOM
.
Trường hp 2:
2
:3d y x
góc
150xOM
khi đó số phc
3 3 3
22
zi
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 234
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Vy phn o ca
z
trong tng hp góc
xOM
nh nht là
33
2
.
CÂU 11: Chn B
Đặt
,,z x yi x y
. Khi đó.
1 3 4 1 3 4 z m i x yi m i
.
2
2
1 3 4 1 3 4 x m y i x m y
.
2
2
1 3 16 x m y
.
Do đó tập hợp các điểm
M
biu din ca s phc
z
đường tròn tâm
1 ; 3Im
và bán kính
4R
. Để đường tròn này tiếp xúc vi trc
Oy
thì
1 4 3
14
1 4 5
mm
m
mm



.
Vy
5; 3mm
.
CÂU 12: Chn B
Đặt
z a bi
0zc
, vi
;;abc
.
Li có
12
3 4 1 2
34
wi
w i z i z
i

.
Gi
w x yi
vi
;xy
.
Khi đó
12
12
1 2 5
3 4 3 4
wi
wi
z c c c x yi i c
ii



.
2 2 2 2
2
1 2 5 1 2 25x y c x y c
.
Vy tp hợp các điểm biu din ca s phc
w
là đường tròn
1;2I
.
Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó
5 5 5 1R c c
.
Th
1c
o phương trình (1) thì thỏa mãn.
CÂU 13: Chn D
Tp hợp điểm biu din s phc
z
tha mãn
15z 
là đường tròn
C
tâm
1;0I
và bán kính
5R
. Ta
C
nhn trc hoành trục đối xng nên tọa độ điểm biu din
z
cũng nằm trên
đường tròn này hay
15z 
.
Ta có
2 3 3 4w i z i
2 3 1 2 3 3 4w i z i i
5 7 2 3 1w i i z
5 7 2 3 1w i i z
5 7 5 13wi
.
CÂU 14: Chn C
Gi
,,z x yi x y
.
Ta có
22
2 2 2 2
2 3 9 3 9 9 1
91
xy
x yi x yi x y x y
.
Suy ra tp hợp điểm biu din s phc
z
là min trong ca Elip
22
1
91
xy

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 235
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Ta có
3, 1ab
, nên din tích hình
H
cn tìm bng
1
4
din tích Elip.
Vy
13
. . .
44
S a b

.
CÂU 15. Chn A
Ta có
1
1 1;1z i A
,
2
1 2 1;2z i B
,
3
2 2; 1z i C
,
4
3 0; 3z i D
O
x
y
A
B
C
D
1
2
2
1
3
1
1
3; 2AC
13AC
,
2;3n
véc pháp tuyến ca
AC
, phương trình
AC
:
2 1 3 1 0 2 3 1 0x y x y
.
Khong cách t
B
đến
AC
là:
2 3.2 1
7
;
13 13
d B AC

1 1 7 7
; . . 13.
2 2 2
13
ABC
S d B AC AC
.
Khong cách t
D
đến
AC
là:
0 9 1
10
;
13 13
d D AC


1 1 10
. ; . . . 13 5
22
13
ADC
S d D AC AC
.
Vy
7 17
5
22
ABC ADC
S S S

.
CÂU 16: Chn A
Ta có:
5 1 5 1 1
2 3 1 ; tan .
4 4 4 4 5
i z i i z z i w i M



Lúc đó:
2
22
2tan 5 1 tan 12
sin 2 0; cos 2 0
13 13
1 tan 1 tan




.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 236
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CH ĐỀ 4: MAX, MIN, MODUN CA S PHC
Li gii
Chn A
Ta có
11
3 5 2 2 6 10 4z i iz i
1
;
22
1 2 4 3 6 3 12iz i z i
2
.
Gi
A
điểm biu din s phc
1
2iz
,
B
điểm biu din s phc
2
3z
. T
1
2
suy ra
điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
1
6; 10I 
bán kính
1
4R
; điểm
B
nằm trên đường tròn
tâm
2
6;3I
và bán kính
2
12R
.
I
2
I
1
B
A
Ta có
22
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R
.
Vy
max 313 16T 
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 1 2 1iz i z i
. Gi
0
12zi
có điểm biu din là
1; 2I
.
Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
. Vì
12
2zz
nên
I
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
2 2 2 2
12
2 4 16 4z z OA OB OA OB OI AB
.
Du bng khi
OA OB
.
Li gii
Chn B
VÍ D 1: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 5 2zi
2
1 2 4iz i
. Tìm giá
tr ln nht ca biu thc
12
23T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
VÍ D 2: Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i
12
2zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
VÍ D 3: Cho hai s phc
u
,
v
tha mãn
3 6 3 1 3 5 10u i u i
,
12v i v i
.
Giá tr nh nht ca
uv
là:
A.
10
3
B.
2 10
3
C.
10
D.
5 10
3
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 237
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10u i u i
5 10
6 1 3
3
u i u i
12
5 10
3
MF MF
.
u
điểm biu din M thuc elip với hai tiêu điểm
12
0;6 , 1;3FF
, tâm
19
;
22
I



độ dài
trc ln là
5 10
2
3
a
5 10
6
a
.
1 2 1 2
1; 3 :3 6 0F F F F x y
.
Ta có:
12v i v i v i
NA NB
v
có điểm biu din N thuộc đường thng d là trung trc của đoạn AB vi
1; 2 , 0;1AB
.
1;3AB 
,
11
;
22
K



là trung điểm ca AB
: 3 2 0d x y
.
2
2
1 27
2
3 10
22
,
2
13
d I d



D thy
12
F F d
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
.
VÍ D 4: Xét các s phc
z a bi
(
,ab
) tha mãn
3 2 2zi
. Tính
ab
khi
1 2 2 2 5z i z i
đạt giá tr nh nht.
A.
43
. B.
23
. C.
3
. D.
43
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Đặt
32z i w
vi
w x yi
,xy
. Theo bài ra ta có
22
24w x y
.
Ta có
2 2 2
2
1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3P z i z i w w i x y x y
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3x x y x x y
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 1 1 3 2 1 1 3x y x x y x y x y
2 3 2 3 6y y y y
.
22
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
xy




.
Vy GTNN ca
P
là bng
6
đạt được khi
2 2 3zi
.
Cách 2:
V
ũ
V
ă
n
B
c
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 238
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
3 2 2zi
2MI
;2MI
vi
3;2I
.
1 2 2 2 5 2P z i z i MA MB
vi
1;2A
,
2;5B
.
Ta có
2IM
;
4IA
. Chn
2;2K
thì
1IK
. Do đó ta có
2
.IA IK IM
IA IM
IM IK

IAM
IMK
đồng dng vi nhau
2
AM IM
MK IK
2AM MK
.
T đó
2P MA MB
2 MK MB
2BK
.
Du bng xy ra khi và ch khi
M
,
K
,
B
thng hàng
M
thuộc đoạn thng
BK
.
T đó tìm được
2;2 3M 
.
Cách 3:
Gi
;M a b
là điểm biu din s phc
.z a bi
Đặt
3;2I
,
1;2A
2;5B
.
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C
tâm
I
, bán kính
2R
sao cho biu thc
2P MA MB
đạt giá tr nh nht.
Trước tiên, ta tìm điểm
;K x y
sao cho
2MA MK
MC
.
Ta có
22
22
2 4 4MA MK MA MK MI IA MI IK
2 2 2 2 2 2 2
2 . 4 2 . 2 4 3 4MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA
*
.
*
luôn đúng
2 2 2
40
3 4 0
IA IK
MC
R IK IA

.
4 3 4
2
40
2
4 2 0
x
x
IA IK
y
y


.
Th trc tiếp ta thy
2;2K
tha mãn
2 2 2
3 4 0R IK IA
.
2 2 2 2
1 3 10 4BI R
nên
B
nm ngoài
C
.
22
14KI R
nên
K
nm trong
C
.
Ta có
2 2 2 2 2MA MB MK MB MK MB KB
.
Du bng trong bất đẳng thc trên xy ra khi và ch khi
M
thuộc đoạn thng
BK
.
Do đó
2MA MB
nh nht khi và ch khi M là giao điểm ca
C
và đoạn thng
.BK
Phương trình đường thng
:2BK x
.
Phương trình đường tròn
22
: 3 2 4C x y
.
Tọa độ điểm
M
là nghim ca h
22
2
2
3 2 4
23
x
x
xy
y



hoc
2
23
x
y

.
Th li thy
2;2 3M
thuộc đoạn
BK
.
Vy
2a
,
23b 
43ab
.
VÍ D 5: Gi
n
là s các s phc
z
đồng thi tha mãn
i 1 2i 3z
và biu thc
2 5 2i 3 3iT z z
đạt giá tr ln nht. Gi
M
là giá tr ln nht ca
T
. Giá tr tích ca
.Mn
A.
10 21
B.
6 13
C.
5 21
D.
2 13
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 239
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Li gii
Chn A
Gi
iz x y
, vi
,xy
. Khi đó
;M x y
là điểm biu din cho s phc
z
.
Theo gi thiết,
i 1 2i 3z
2 i 3z
22
2 1 9xy
.
Ta có
2 5 2i 3 3iT z z
23MA MB
, vi
5; 2A 
0;3B
.
Nhn xét rng
A
,
B
,
I
thng hàng và
23IA IB
.
Cách 1:
Gi
là đường trung trc ca
AB
, ta có
: 5 0xy
.
23T MA MB
PA PB
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Gii h
22
50
2 1 9
xy
xy
8 2 2 2
;
22
P




8 2 2 2
;
22
Q




.
Khi đó
max 5 21MT
.
Vy
. 10 21Mn
.
Cách 2:
Ta có
A
,
B
,
I
thng hàng
23IA IB
nên
2 3 0IA IB
.
22
23MA MB
22
23MI IA MI IB
2 2 2
5 2 3MI IA IB
105
.
Do đó
2
2
2. 2 3. 3T MA MB
22
5 2 3MA MB
525
hay
5 21T
.
Khi đó
max 5 21MT
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Vy
. 10 21Mn
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Trong các s phc
z
tha mãn
2
12zz
gi
1
z
2
z
lần lượt các s phức môđun nhỏ
nht và ln nhất. Khi đó môđun của s phc
12
w z z
A.
22w
. B.
2w
. C.
2w
. D.
12w 
.
CÂU 2. Cho s phc
z
w
tha mãn
34z w i
9zw
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
T z w
.
A.
max 176T
. B.
max 14T
. C.
max 4T
. D.
max 106T
.
CÂU 3: s phc
z
tha mãn
1 2 1 2 4 2i z i z
. Gi
maxmz
,
minnz
s phc
w m ni
. Tính
2018
w
A.
1009
4
. B.
1009
5
. C.
1009
6
. D.
1009
2
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 240
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CÂU 4: Cho s phc
z
tha mãn
5 1 3 3 1z i z i z i
. Tìm giá tr ln nht
M
ca
23zi
?
A.
10
3
M
B.
1 13M 
C.
45M
D.
9M
Chn C
CÂU 5: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca
zi
P
z
, vi
z
s phc khác
0
và
tha mãn
2z
. Tính t s
M
m
.
A.
5
M
m
B.
3
M
m
C.
3
4
M
m
D.
1
3
M
m
CÂU 6: Cho s phc
z
tha mãn
11zi
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3
D.
13 3
CÂU 7: Cho s phc
z
tha
1z
. Gi
m
,
M
lần lượt giá tr nh nht, giá tr ln nht ca biu thc
5 3 4
6 2 1P z z z z
. Tính
Mm
.
A.
4m 
,
3n
. B.
4m
,
3n
C.
4m 
,
4n
. D.
4m
,
4n 
.
CÂU 8: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi
21
z iz
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m 
. B.
22m
. C.
2m
. D.
2 2 2m 
.
CÂU 9: Xét các s phc
z a bi
,
,ab
tha mãn
2
4 15 1z z i i z z
. Tính
4F a b
khi
1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht
A.
7F
. B.
6F
. C.
5F
. D.
4F
.
CÂU 10: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
2
11P z z z
. Giá tr ca
.Mm
bng
A.
13 3
4
. B.
13 3
8
. C.
3
3
. D.
33
8
.
CÂU 11: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 5 2zi
2
1 2 4iz i
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
12
23T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
CÂU 12: Cho s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
12z
2
3 4i 5z
. Giá tr nh nht ca
12
zz
là:
A.
0
. B.
2
C.
7
D.
17
CÂU 13: các s phc
z
tha mãn
4 3 2 zi
. Gi s biu thc
Pz
đạt giá tr ln nht, giá tr nh
nht khi
z
lần lượt bng
1 1 1
z a bi
11
, ab
2 2 2
z a b i
22
, ab
. Tính
12
S a a
A.
4S
. B.
6S
. C.
8S
. D.
10S
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 241
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
CÂU 14: Cho các s phc
z
tha mãn
2
4 2 1 2 z z i z i
. Tìm giá tr nh nht ca
32 P z i
.
A.
min
4P
. B.
min
2P
. C.
min
7
2
P
. D.
min
3P
.
CÂU 15: Cho các s phc
z
tha mãn
1 8 3 53 z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca
12 P z i
.
A.
max
53P
. B.
max
185
2
P
. C.
max
106P
. D.
max
53P
.
CÂU 16: Cho s phc
z
tha mãn
2z
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 1 2 1 4P z z z z i
bng:
A.
4 2 3
. B.
23
. C.
14
4
15
. D.
7
2
15
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn B
Đặt
z a bi
,ab
thì
2
12zz
2
12a bi a bi
22
1 2 2a b abi a bi
2
2 2 2 2 2 2
1 4 4a b a b a b
4 4 2 2 2 2
1 2 6 2 0a b a b a b
2
2 2 2
1 4 0a b b
2 2 2 2
1 2 1 2 0a b b a b b
22
22
1 2 0
1 2 0
a b b
a b b
TH1:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp điểm
;M a b
biu din s phc
z
đường tròn tâm
1
0;1I
, bán kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn là
1
0; 2 1M
2
0;1 2M
2 1 1 2w i i
2wi
2w
TH2:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp điểm
;M a b
biu din s phc
z
đường tròn tâm
2
0; 1I
, bán kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn là
3
0; 2 1M
4
0; 2 1M 
2 1 1 2w i i
2wi
2w
.
CÂU 2. Chn D
Đặt
,z x yi x y
. Do
34z w i
nên
34w x y i
.
Mt khác
9zw
nên
22
22
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9z w x y x y x y
22
2 2 6 8 28x y x y
1
. Suy ra
22
22
34T z w x y x y
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có
2 2 2
2 2 2 6 8 25T x y x y
2
.
Dấu
""
xảy ra khi
22
22
34x y x y
.
T
1
2
ta có
2
2. 28 25 106 106TT
. Vy
106MaxT
.
CÂU 3: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 242
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Ta có
1 2 1 2 4 2i z i z
1 1 4z i z i
.
Gi
M
điểm biu din ca s phc
z
,
1
1;1F
điểm biu din ca s phc
1
1zi
2
1; 1F
đim biu din ca s phc
2
1zi
. Khi đó ta
12
4MF MF
. Vy tp hp
điểm
M
biu din s phc
z
là Elip nhn
1
F
2
F
làm hai tiêu điểm.
Ta có
12
2 2 2 2 2FF c c c
.
Mt khác
2 4 2aa
suy ra
22
4 2 2b a c
.
Do đó Elip có độ dài trc ln là
12
24A A a
, độ dài trc bé là
12
2 2 2B B b
.
Mt khác
O
trung đim ca
AB
nên
m max z
maxOM
1
OA
2a
n min z
minOM
1
2OB b
.
Do đó
22wi
suy ra
6w
2018
1009
6w
.
CÂU 4: Gi
0;1A
,
1;3 , 1; 1BC
. Ta thy
A
là trung điểm ca
BC
2 2 2
2
24
MB MC BC
MA
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA
.
Ta li có :
5 1 3 3 1z i z i z i
22
5 3 10.MA MB MC MB MC
22
25 10 2 10MA MA
25MC
2 3 2 4z i z i i
24z i i
2 5 4 5zi
.
Du
""
xy ra khi
25
1
24
zi
ab


, vi
z a bi
;
, ab
.
2 3
25
z i loai
zi

.
CÂU 5: Chn B
Gi
1
zi
T T z i
z
.
Nếu
1T 
Không có s phc nào tho mãn yêu cu bài toán.
Nếu
1
1 2 1
1 1 2
ii
T z z T
TT

.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
T
là hình tròn tâm
1;0I
có bán kính
1
2
R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 243
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
3
2
1
2
M OB OI R
m OA OI R
3
M
m

.
CÂU 6: Chn B
Gi
;M x y
biu din s phc
z x iy
thì
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
1;1I
, bán kính
1
1R
.
;N x y

biu din s phc
w x iy


thì
N
thuộc đường tròn
2
C
có tâm
2
2; 3I
, bán kính
2
2R
. Giá tr nh nht ca
zw
chính là giá tr nh nht của đoạn
MN
.
Ta có
12
1; 4II 
12
17II
12
RR
1
C
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R
17 3
CÂU 7: Chn A
1z
2
.z z z
nên ta có
1
z
z
.
T đó,
5 3 4
6 2 1P z z z z
4 4 4
6 2 1z z z z
4 4 4
6 2 1z z z
.
Đặt
4
z x iy
, vi
,xy
. Do
1z
nên
4 2 2
1z x y
1 , 1xy
.
Khi đó
6 2 1P x iy x iy x iy
2
2
2 6 2 1x x y
2 6 2 2 2xx
2
2 2 1 3x
.
Do đó
3P
. Li có
11x
0 2 2 2x
1 2 2 1 1x
4P
.
Vy
4M
khi
4
1z 
3m
khi
4
13
i
22
z
. Suy ra
1Mm
.
CÂU 8: Chn D
Đặt
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
12
z z a b b a i
.
Nên
22
1 2 1
2.z z a b b a z
Ta li có
1 1 1
2 1 1 2z i z i z
1
22z
. Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2z z z
.
Du
""
xy ra khi
0
11
ab

.
Vy
12
min 2 2 2m z z
.
CÂU 9: Chn A
Ta có
2
4 15 1z z i i z z
2
4 15 1a bi a bi i i a bi a bi
2
8 15 2 1ba
suy ra
15
8
b
.
22
22
1 1 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 244
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Xét hàm s
2
4 32 21f x x x
vi
15
8
x
15
8 32 0,
8
f x x x
suy ra
fx
hàm s đồng biến trên
15
;
8



nên
15 4353
8 16
f x f




.
Do đó
1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht bng
1 4353
2 16
khi
15 1
;
82
ba
.
Khi đó
47F a b
.
CÂU 10: Chn A
Đặt
1 1 2t z z
nên
0;2t
.
Do
1z
nên
.1zz
2
1 . 1 1P z z z z z z z z
.
Ta có
2
2
1 1 1 . 1 2t z z z z z z z z z
nên
2
2z z t
.
Vy
2
3P f t t t
, vi
0;2t
.
Khi đó,
2
2
3 khi 3 2
3 khi0 3
t t t
ft
t t t
nên
2 1 khi 3 2
2 1 khi0 3
tt
ft
tt
.
0ft
1
2
t
.
03f
;
1 13
24
f



;
33f
;
23f
.
Vy
13
4
M
;
3m
nên
13 3
.
4
Mm
.
CÂU 11: Chn A
Ta có
11
3 5 2 2 6 10 4z i iz i
1
;
22
1 2 4 3 6 3 12iz i z i
2
.
Gi
A
điểm biu din s phc
1
2iz
,
B
điểm biu din s phc
2
3z
. T
1
2
suy ra
điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
1
6; 10I 
bán kính
1
4R
; điểm
B
nằm trên đường tròn
tâm
2
6;3I
và bán kính
2
12R
.
I
2
I
1
B
A
Ta có
22
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R
.
Vy
max 313 16T 
.
CÂU 12: Chn B
Gi
1 1 1
iz x y
2 2 2
iz x y
, trong đó
1
x
,
1
y
,
2
x
,
2
y
; đồng thi
1 1 1
;M x y
2 2 2
;M x y
lần lượt là điểm biu din các s phc
1
z
,
2
z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 245
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Theo gi thiết, ta có:
22
11
22
22
144
3 4 25
xy
xy

.
Do đó
1
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
0;0O
bán kính
1
12R
,
2
M
thuộc đường tròn
2
C
có tâm
3;4I
và bán kính
2
5R
.
Mt khác, ta có
2
12
57
OC
OI R R

nên
2
C
cha trong
1
C
.
(
C
2
)
(
C
1
)
M
2
O
M
1
I
Khi đó
12
zz
12
MM
. Suy ra
1 2 1 2
min
min
z z M M
1 2 1 2
22M M R R
.
CÂU 13: Chn C
Gi
z a bi
,
, ab
4 3 2 4 3 2 4 3 2 z i a ib i a b i
22
4 3 4 ab
Khi đó tập hợp các điểm
;M a b
biu din s phc
z a bi
thuộc vào đường tròn
C
tâm
4; 3I
,
2R
. Ta có
22
3 4 5 OI
.
Suy ra
max
5 2 7 z OI R
,
min
5 2 3 z OI R
.
Gi
là đường thẳng qua hai điểm
OI
ta có
phương trình của
:3 4 0 xy
. Gi
M
N
lần lượt là hai giao điểm ca
C
sao cho
3OM
7ON
khi đó
3 12 9
;
5 5 5
7 28 21
;
5 5 5





OM OI M
ON OI N
1
2
28 21
55
12 9
55


zi
zi
28 12
8
55
S
.
CÂU 14: Chn D
Ta có
2
4 2 1 2 z z i z i
2 2 1 2 0 z i z i z i
20
2 1 2
zi
z i z i
.
Do đó tp hợp các điểm
N
biu din s phc
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
điểm
0;2A
đường trung trc của đoạn thng
BC
vi
0; 2B
,
1; 2C
.
Ta
1;0BC
,
1
;0
2



M
trung điểm
BC
nên phương trình đường trung trc ca
BC
:2 1 0 x
.Đặt
3;2D
,
3DA
,
7
,
2
dD
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 246
CHƯƠNG 3: SỐ PHC
Khi đó
32 P z i DN
, vi
N
là điểm biu din cho
z
.
Suy ra
min min , , 3 P DA d D
.
CÂU 15: Chn C
Xét
1;1 , 8;3AB
ta có
53AB
các điểm biu din
z
là đoạn thng
AB
12
P z i MM
vi
M
điểm biu din s phc
z
,
M
điểm biu din s phc
12
zi
Phương trình đường thng
: 2 7 5 0 AB x y
Hình chiếu vuông góc ca
M
lên
AB
1
87 13
;
53 53




M
Ta có
A
nm gia
1
M
B
nên
P MM
ln nht
1
MM
ln nht
83 M B z i
max
106P
.
CÂU 16: Chn A
Gi
i, ,z x y x y
. Theo gi thiết, ta có
22
24z x y
.
Suy ra
2 , 2xy
.
Khi đó,
2 1 2 1 4P z z z z i
22
22
2 1 1 2x y x y y
22
22
2 1 1 2P x y x y y
2
2 2 1 2yy
.
Dấu “
” xảy ra khi
0x
.
Xét hàm s
2
2 1 2f y y y
trên đoạn
2; 2
, ta có:
2
2
1
1
y
fy
y

2
2
21
1
yy
y

;
1
0
3
f y y
.
Ta có
1
23
3
f




;
2 4 2 5f
;
2 2 5f
.
Suy ra
2; 2
min 2 3fy

khi
1
3
y
.
Do đó
2 2 3 4 2 3P
. Vy
min
4 2 3P 
khi
1
i
3
z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 247
| 1/247