Chuyên đề vận dụng cao Hình học 12

Chuyên đề vận dụng cao Hình học 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ĐỀ VN DNG VÀ VN DNG CAO
CHUYÊN ĐỀ
VN DNG CAO
MÔN TOÁN
( HÌNH HC )
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
LỜI NÓI ĐẦU
Xin chào toàn th cộng đồng hc sinh 2k2!
Đầu tiên, thay mt toàn th các Admin group “CHINH PHC KÌ THI THPT QUC
GIA NĂM 2020” chân thành cảm ơn các em đã đồng hành cùng GROUP trong nhng
ngày tháng va qua.
Cun sách các em đang cầm trên tay này là công sc ca tp th đội ngũ Admin Group,
chính tay các anh ch đã sưu tầm và biên son nhng câu hi hay nht, khó nht t các đề
thi ca các sở, trường chuyên trên c nước. Thêm vào đó, là những câu hỏi được chính
các anh ch thiết kế ý tưởng riêng. Giúp các bn có th ôn tp, rèn luyện tư duy để chinh
phc 8+ môn Toán trong kì thi sp ti.
Sách gồm 4 chương của phn Gii tích lp 12 bao gm: Hàm s và các bài toán liên quan,
Hàm s mũ và Logarit, Nguyên hàm – tích phân và ng dng, S phức. Đầy đủ tng
dng, rt thun li cho các em trong quá trình ôn tp.
Trong quá trình biên son, tài liu không th tránh được nhng sai xót, mong bn
đọc và các em 2k2 thông cm.
Chúc các em hc tp tht tt!
Tp th ADMIN.
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU:…………………………………………………………………………………. 3
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
CH ĐỀ 1: TH TÍCH KHỐI CHÓP……………..…………………………………………... 7
CH ĐỀ 2: TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ…………………………………………………... 34
CH ĐỀ 3: BÀI TOÁN ĐỘ DÀI KHONG CÁCH TH TÍCH………………………... 66
CH ĐỀ 4: CC TR TRONG KHÔNG GIAN………………………….……………...…… 96
CH ĐỀ 5: TỌA ĐỘ HÓA TOÁN THC TẾ……………….………………………...…… 117
CHƯƠNG 2: MT NÓN MT TR - MT CU
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CH ĐỀ 1: HÌNH NÓN KHI NÓN………………………….…………………………….. 133
CH ĐỀ 2: KHI TRỤ……………………………………………………………………….... 157
CH ĐỀ 3: KHI CU…………………………………………….…………………………... 176
CH ĐỀ 1: H TR TỌA ĐỘ……………………….………….…………………………….. 214
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU…………….……….…………………………… 231
CH ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG (LOI 1)……….……………………...….... 253
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG (LOI 2)…………….…………...……….... 266
CH ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG………….……………………….……..... 275
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 7
CH ĐỀ 1: TH TÍCH KHI CHÓP
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA:
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng đáy
ABC
: Kẻ
//Ax BC
Ax CD K
, gọi
N
là trung điểm của
BC
.
Khi đó do
ABC
cân ở
nên
AN BC
và tứ giác
ANBK
là hình chữ nhật.
Suy ra
CN BN AK
;
KB BC
Gọi
I
là trung điểm của
BH
, do
M
là trung điểm đoạn thẳng
CH
nên
//MI BC
1
2
MI BC
(đường trung bình của tam giác
BHC
. Vậy
//MI AK
,
MI BK
MI AK
hay tứ giác
AMIK
là hình bình hành và
I
là trực tâm của tam giác
BMK
.
Suy ra
IK BM
//AM IK
nên
AM BM
.
Vậy
AMB
vuông tại
M
. Suy ra
1
.
2
ABM
S AM BM
.
Theo giả thiết ta có:
.
11
. . .
36
S ABM ABM
V SA S SA AM BM

; với
SA AM a
2
3
BM a
.
LÝ THUYT:
Công thc tính th tích khi chóp:
1
S Bh
3
. Trong đó: B là diện tích đa giác đáy
h là đường cao ca hình chóp
Din tích xung quanh:
xq
S
tng din tích các mt bên.
Din tích toàn phn:
tp xq
SS
diện tích đáy.
Các khối chóp đặc bit:
Khi t diện đều: tt c các cạnh bên đều bng nhau
Tt c các mặt đều là các tam giác đều
Khi chóp t giác đều: tt c các cạnh bên đều bng nhau
Đáy là hình vuông tâm O, SO vuông góc với đáy.
VÍ DỤ 1. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy, tam giác
ABC
cân tại
A
.
Trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
3AB AD
. Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
,
M
là trung
điểm đoạn thẳng
CH
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABM
biết
SA AM a
2
3
BM a
.
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
9
a
. D.
3
18
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 8
Suy ra
.
11
. . .
36
S ABM ABM
V SA S SA AM BM

3
9
a
.
Li gii
Chọn C
H
D'
D
B
C
A
S
Gi
D
là đỉnh th tư của hình bình hành
SADD
.
Khi đó
DD SA
//
SA SBC
(vì
SA SB
,
SA BC
) n
D
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
SBC
.
Góc gia
SD
SBC
DSD SDA

, do đó
.tan 2 .tanSA AD a


.
Đặt
tan x
,
0;1x
.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
AB
, theo đề ta có
2
.
11
. . 4 .
33
S ABC ABC
V S SH a SH
DD
.
Do đó
.S ABCD
V
đạt giá tr ln nht khi
SH
ln nht.
Vì tam giác
SAB
vuông ti
S
nên :
.SA SB
SH
AB
22
.SA AB SA
AB
2 2 2
2 4 4
2
ax a a x
a
2
21ax x
22
1
2
2
xx
aa


T đó
maxSH a
khi
2
tan
2
.
Suy ra
23
.
14
max . .4
33
S ABCD
V a a a
.
VÍ D 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
. Tam giác
SAB
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
góc to bởi đường thng
SD
mt phng
SBC
, vi
45

. Tìm giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 9
Li gii
Chn B
E
là trung điểm
BC
nên
,CB AE CB SH
CB SAE CB SE
.
SE va là trung tuyến vừa là đường cao nên
SBC
cân ti
S
F
là giao điểm ca
MN
vi
SE
1
,
2
SF MN SF SE
.
Gi thiết
SF MN
AMN SBC
SF AMN
AMN SBC MN


SE AF
1
2
SF SE
nên
SAE
cân ti
3
2
a
A AE AS
22
2 2 3 5
.
3 3 2 2
aa
AH AE a SH SA AH
3
2
.
1 1 3 5 15
. . 3 .
3 3 4 2 8
S ABC ABC
aa
V S SH a
.
3
.
.
.
1 15
.
4 32
S AMN
S AMN
S ABC
V
SM SN a
V
V SB SC

.
Vy
3
..
3 15
32
S ABC S AMN
a
V V V
.
VÍ D 3: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
3a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
,SB BC
Tính th tích khi chóp
.ABCNM
. Biết mt phng
AMN
vuông góc vi mt phng
SBC
.
A.
3
15
32
a
. B.
3
3 15
32
a
. C.
3
3 15
16
a
. D.
3
3 15
48
a
.
D 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim
ca các cnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mt phng
MNI
chia khi chóp
.S ABCD
thành
hai phn, phn chứa đỉnh
S
có th tích bng
7
13
ln phn còn li. Tính t s
IA
k
IS
?
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 10
Li gii
Chn D
F
E
H
Q
P
O
N
M
B
J
D
A
S
C
I
F
E
N
M
B
A
D
C
D thy thiết din to bi mt phng
MNI
với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH
vi
//MN JI
.
Ta
MN
,
AD
,
IH
đồng qui ti
E
vi
1
3
EA ED
MN
,
CD
,
HJ
đồng qui ti
F
vi
1
3
FC FD
, chú ý
,
F
c định.
Dùng định lí Menelaus vi tam giác
SAD
ta có
. . 1
HS ED IA
HD EA SI
1
.3. 1
3
HS HS
k
HD HD k
.
T đó
,
3
31
,

d H ABCD
HD k
SD k
d S ABCD
.
Suy ra
. . .
HJIAMNCD H DFE I AEM J NFC
V V V V
.
Đặt
.
S ABCD
VV
ABCD
SS
,
,h d S ABCD
Ta có
1
8

AEM NFC
S S S
,
1
,

d I ABCD
IA k
SA k
d S ABCD
Thay vào ta được
1 3 9 1 1
. . 2. . .
3 3 1 8 3 1 8





HJIAMNCD
kk
V h S h S
kk
2
1 21 25
.
8
3 1 1
kk
V
kk

.
Theo gi thiết ta có
13
20
HJIAMNCD
VV
nên ta có phương trình
2
1 21 25 13
.
8 3 1 1 20

kk
kk
ĐỊNH MENELAUS: Cho 3 điểm thng hàng
FA DB EC
. . 1
FB DC EA
vi DEF một đường thng ct ba
đường thng BC,CA, AB lần lượt ti D,E,F
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 11
Giải phương trình này được
2
3
k
.
Li gii
Chn D
Đặt
SP
x
SC
01x
. Ta có
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
1 2 1
2 3 6
SQ
xx
SC
1
6
x



.
Mt khác
ABCD
là hình bình hành nên có
. . .
22
S ABCD S ABC S ACD
V V V
.
.
1
..
3
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
x
V SA SB SC

;
.
.
11
..
26
S MPQ
S ACD
V
SM SP SQ
xx
V SA SC SD



.
Suy ra
..
2
.
. . .
1 1 1 1 1
2 2 6 4 6 4 8
S MNPQ S MPQ
S MNP
S ABCD S ABC S ACD
VV
V
x x x x x
V V V



.
Xét
2
11
48
f x x x
vi
1
1
6
x
;
1 1 1 1
0 ;1
2 8 4 6
f x x x


Bng biến thiên:
T BBT ta có
1
;1
6
3
max
8
fx


. Vy
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
đạt giá tr ln nht bng
3
8
.
VÍ D 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca
SA
,
N
điểm trên đon
SB
sao cho
2SN NB
. Mt phng
R
cha
MN
cắt đoạn
SD
ti
Q
cắt đoạn
SC
ti
P
. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
ln nht bng
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
3
8
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 12
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho t din
OABC
ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau,
2
2
a
OA
,
OB OC a
. Gi
H
là hình chiếu của điểm
O
trên mt phng
ABC
. Tính th tích khi t din
OABH
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
48
a
.
CÂU 2 : Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc với đáy khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
.
2
a
Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
V
. B.
3
3
9
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
2
a
V
.
CÂU 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh a,
0
120 ,ABC
SA ABCD
. Biết góc gia hai
mt phng
SBC
SCD
bng
60
. Tính
SA
A.
3
2
a
B.
6
.
2
a
C.
6a
D.
6
4
a
CÂU 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Cho biết
AB a
,
2BC a
. Góc gia cnh bên
SC
mặt đáy bằng
60
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
33
2
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
2
3
a
V
.
CÂU 5: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
,
2AC a
,
2
3
2
ABCD
a
S
góc giữa đường thng
SC
mt phng
ABCD
bng
60
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SC
. Tính theo
a
th tích ca
khi chóp
.H ABCD
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
36
4
a
.
CÂU 6. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Mt bên
SAB
tam giác đều, mt phng
()SAB
vuông góc vi mt phng
()ABCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
9
a
V
.
CÂU 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABCD
trùng với trung đim ca cnh
AD
, cnh
SB
hp với đáy một góc
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
5
4
a
. D.
3
15
63
a
.
CÂU 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
,
2BC a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
G
trng tâm tam gc
ABC
, mt phng
SAG
to với đáy một góc
60
. Th tích khi t din
ACGS
bng
A.
3
6
36
a
V
B.
3
6
18
a
V
C.
3
3
27
a
V
D.
3
6
12
a
V
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 13
CÂU 9: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2, AC a
mt phng
SAC
vuông
góc vi mặt đáy
ABC
. Các mt bên
SAB
,
SBC
to vi mặt đáy các góc bằng nhau và bng
60
. Tính
theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
3
6
a
V
D.
3
3
12
a
V
CÂU 10: chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong
mt phng vuông góc với đáy
ABCD
. Biết côsin ca góc to bi mt phng
SCD
ABCD
bng
2 17
17
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
13
6
a
V
. B.
3
17
6
a
V
. C.
3
17
2
a
V
. D.
3
13
2
a
V
.
CÂU 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SAB
đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với
ABCD
. Biết
SCD
tạo với
ABCD
một góc bng
0
30
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
..S ABCD
A.
3
a3
V.
8
B.
3
a3
V.
4
C.
3
a3
V.
2
D.
3
a3
V.
3
CÂU 12: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A.
3.
B.
C.
4.
D.
1.
CÂU 13: Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
2017
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2017
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
27
.
CÂU 14: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên to với đáy
mt góc
60
. Gi
M
trung đim ca
SC
. Mt phẳng đi qua
AM
song song vi
BD
ct
SB
ti
E
và ct
SD
ti
F
. Tính th tích
V
khi chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
36
a
V
. B.
3
6
9
a
V
. C.
3
6
6
a
V
. D.
3
6
18
a
V
.
CÂU 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2SA a
. Gọi
B
,
D
hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
. Mặt phẳng

AB D
cắt
SC
tại
C
. Thể
tích khối chóp
SAB C D
là:
A.
3
23
9
a
V
. B.
3
22
3
a
V
. C.
3
2
9
a
V
. D.
3
23
3
a
V
.
CÂU 16: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy một góc
60
. Gi
M
điểm đối xng ca
qua
D
,
N
trung điểm
.SC
Mt phng
BMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn. T s th tích gia hai phn (phn ln trên phn bé) bng:
A.
7
5
. B.
. C.
7
3
. D.
6
5
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 14
CÂU 17: Cho t din
ABCD
, trên các cnh
BC
,
BD
,
AC
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
3BC BM
,
3
2
BD BN
,
2AC AP
. Mt phng
MNP
chia khi t din
ABCD
thành hai phn th
tích là
1
V
,
2
V
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
26
13
V
V
. B.
1
2
26
19
V
V
. C.
1
2
3
19
V
V
. D.
1
2
15
19
V
V
.
CÂU 18: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
1
. Gi
M
,
N
hai điểm thay đổi lần t thuc cnh
BC
,
BD
sao cho
AMN
luôn vuông góc vi mt phng
BCD
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt giá tr ln nht
giá tr nh nht ca th tích khi t din
ABMN
. Tính
12
VV
.
A.
17 2
216
. B.
17 2
72
. C.
17 2
144
. D.
2
12
.
CÂU 19: Cho hình chóp
.S ABCD
th tích bng
V
, đáy
ABCD
hình bình hành. Mt phng
P
song
song vi
ABCD
cắt các đoạn
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ng ti
M
,
N
,
E
,
F
(
, , , M N E F
khác
S
không nm trên
ABCD
). Các điểm
H
,
K
,
P
,
Q
tương ng nh chiếu vuông góc ca
, , , M N E F
lên
ABCD
. Th tích ln nht ca khối đa diện
MNEFHKPQ
là:
A.
2
3
V
. B.
4
27
V
. C.
4
9
V
. D.
2
9
V
.
CÂU 20: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
1
. Trên các cnh
AB
CD
lần t lấy các điểm
M
N
sao cho
0MA MB
2NC ND
. Mt phng
P
cha
MN
song song vi
AC
chia khi t
din
ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có th tích là
V
. Tính
V
.
A.
2
18
V
. B.
11 2
216
V
. C.
72
216
V
. D.
2
108
V
.
MT S CÔNG THC GII NHANH TH TÍCH KHI CHÓP
Công thc 1: Th tích t diện đều cnh a: V
S.ABC
=
3
a2
12
.
Công thc 2: Vi t diện ABCD có AB = a; AC = b: AD = c đôi một vuông góc thì V =
1
abc
6
Công thc 3: Vi t din ABCD có AB = CD = a; BC = AD = b; AC = BD = c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
V a b c b c a a c b
12
Công thc 4: Khi chóp S.ABC có
SA a;SB b;SC c,BSC ,CSA ,ASB
2 2 2
abc
V 1 2cos cos cos cos cos cos
6
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 15
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
I
H
C
B
A
O
T gi thiết suy ra:
ABC
cân ti
có:
3
2
2
a
AB AC
BC a

.
Gi
I
là trung điểm ca
BC AI BC
.Gi s
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Ta thy
OA OBC
. Vì
OB OAC OB AC
AC BH
nên:
AC OBH OH AC
1
;
BC OAI OH BC
2
T
1
2
suy ra:
OH ABC
. Có:
12
22
a
OI BC OA
.
AOI
vuông cân ti
H
là trung điểm
AI
1
22
a
OH AI
.
Khi đó:
2
1 1 1 1 2 2
. . . . .
2 2 2 4 2 8
ABH ABI
aa
S S AI BI a
.
Vy th tích khi t din
OABH
là:
23
1 1 2 2
. . .
3 3 2 8 48
ABH
a a a
V OH S
.
CÂU 2 : Chn A
K
AH SB
ti
.H
Suy ra
2
;
2
a
AH SBC d A SBC AH
Ta có:
2 2 2
1 1 1
SA a
AH SA AB
Th tích khi chóp:
3
1
.
33
ABCD
a
V S SA
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 16
CÂU 3: Chn D
O
A
D
B
C
S
M
Ta có
ABCD
là hình thoi cnh
a
0
120ABC
nên
,3BD a AC a
.
Nhn xét
BD SC
k
OM SC BDM SC
do đó góc giữa hai mt phng
SBC
SCD
0
120BMD
hoc
0
60BMD
.
TH1: Nếu
0
120BMD
mà tam giác
BMD
cân ti
M
n
00
3
60 . 60
6
a
BMO MO BO cot
Mà tam giác
OCM
đồng dng vi tam giác
SCA
nên
.6
4
SACD a
OM SA
SC
.
TH2: Nếu
0
60BMD
thì tam giác
BMD
là tam giác đều nên
3
2
OM a
.
OM OC
vô lý vì
OMC
vuông ti
M
.
CÂU 4: Chn A.
SA ABC
nên
.
1
..
3
S ABC ABC
V S SA
, góc gia
SC
và mt phẳng đáy
ABC
bng góc gia
SC
AC
bng góc
60SCA
.
Trong tam giác
ABC
vuông ti
có:
2 2 2 2
4AC BC AB a a
3AC a
.
Khi đó:
2
1 1 3
. . . 3
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
Trong tam giác
SAC
vuông ti
:
.tan 3.tan60SA AC SCA a

3SA a
.
Do vy
23
.
1 3 3
. .3
3 2 2
S ABC
aa
Va
.
S
A
B
C
60
a
2a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 17
CÂU 5: Chn C
Ta có
SA ABCD
Góc to bi
SC
và mt phng
ABCD
60SCA 
.
Li có
tan60 6SA AC a
,
2 2 2 2
6 2 2 2SC SA AC a a a
.
Do đó
22
2
22
21
.
84
CH AC a
AC CH SC
SC SC a
.
,
36
,
44
,
d H ABCD
SH a
d H ABCD
SC
d H ABCD
.
Th tích ca khi chóp
.H ABCD
23
1 6 3 6
..
3 4 2 8
a a a
V 
.
CÂU 6. Chn B
Gi
H
là trung điểm
AB
, ta có
SAB ABCD
SH AB
SH ABCD
.
Ta có:
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SH
2
13
.
32
a
a
3
3
6
a
.
CÂU 7: Chn B
60
H
A
D
C
B
S
Gi
H
là trung điểm ca cnh
AD
.
Do
H
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
nên
SH ABCD
.
Cnh
SB
hp với đáy một góc
60
, do đó:
60SBH 
.
Xét tam giác
AHB
vuông ti
:
2
2 2 2
5
22
aa
HB AH AB a



.
Xét tam giác
SBH
vuông ti
H
:
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 18
tan
SH
SBH
BH
.tanSH BH SBH
5 15
tan60
22
aa
SH
.
Diện tích đáy
ABCD
là:
2
ABCD
Sa
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
1 1 15 15
..
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V S SH a
.
CÂU 8: Chn A
K
I
G
N
H
A
C
B
S
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a

2
1
33
ACG ABC
a
SS

.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
SH ABC
.
Gi
N
là trung điểm ca
BC
,
I
là trung điểm ca
AN
K
là trung điểm ca
AI
.
Ta có
AB BN a
BI AN
HK AN
.
Do
AG SHK
nên góc gia
SAG
và đáy là
60SKH 
.
Ta có:
12
22
a
BI AN
12
24
a
HK BI
,
6
.tan60
4
a
SH SK
.
Vy
.ACGS S ACG
V V V
3
16
..
3 36
ACG
a
SH S

.
CÂU 9: Chn D
Ta có:
SAC ABC
SAC ABC AC
.
Trong mt phng
SAC
, k
SH AC
thì
SH ABC
.
Gi
I
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
H
lên cnh
AB
AC
thì
,SAB ABC SIH
,SAC ABC SKH
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 19
60SIH SKH
nên
HI HK
t giác
BIHK
là hình vuông
H
là trung điểm cnh
AC
.
Khi đó tứ giác
BIHK
là hình vuông cnh
2
a
3
.tan60
2
a
SH HI
.
Vy
1
.
3
SABC ABC
V S SH
2
3
2
1 3 3
..
3 2 4 12
SABC
a
aa
V
.
CÂU 10: Chn A
Gi
H
là trung điểm
AB
SH ABCD
,
K
là trung điểm
CD
CD SK
Ta có
,SCD ABCD
,SK HK SKH
.
cos
HK
SKH
SK
17
2
a
SK
13
2
a
SH
. Vy
1
..
3
ABCD
V SH S
2
1 13
..
32
a
a
3
13
6
a
.
CÂU 11: Chn B
Gọi
E
là trung điểm
AB
,
a3
SE
2
,
SE ABCD
Gọi
G
là trung điểm của
CD
.
0
SCD , ABCD SGE 30
,
0
a 3 3a 3a
EG SE.cot30 . 3 AD BC
2 2 2
2
ABCD
3a 3a
S AB.CD a
22
23
ABCD
1 1 a 3 3a a 3
V .SE.S . .
3 3 2 2 4
.
CÂU 12: Chn B.
O
A
B
C
z
x
y
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 20
Ta có
1
.,
3
ABC ABC
OABC
ABC
SS
V
S d O ABC
3
,d O ABC
3
2
ABC
OABC
S
V
nên
,2d O ABC
.
Vy mt phng
ABC
luôn tiếp xúc mt cu tâm
O
, bán kính
2R
.
CÂU 13: Chn D
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS

1
4
AEFG ABCD
VV
.
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG

8 8 1 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
V V V V
Do mt phng
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V V V
.
CÂU 14: Chn D
F
E
I
M
O
C
A
D
B
S
Trong mt phng
:SBD EF SO I
. Suy ra
,,A M I
thng hàng.
Trong tam giác
SAC
hai trung tuyến
,AM SO
ct nhau ti
I
suy ra
2
3
SI
SO
.
Li có
2
//
3
SE SF SI
EF BD
SB SD SO
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 21
Ta có:
.
1
3
S AEM
SABC
V
SE SM
V SB SC
.
.
1
3
S AFM
SADC
V
SF SM
V SD SC
.
Vy
. . .
. . .
11
33
S AEM S AFM S AEMF
S ABC S ADC S ABCD
V V V
V V V
.
Góc gia cạnh bên và đáy của
.S ABCD
bng góc
60SBO 
suy ra
6
3
2
a
SO BO
.
Th tích hình chóp
.S ABCD
bng
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V SO S
.
Vy
3
.
6
18
S AEMF
a
V
.
CÂU 15: Chn C
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
Ta có:
2
.
1
. . 2
3
S ABCD
V a a
3
2
3
a
.
B
,
D
là hình chiếu ca
A
lần lượt lên
SB
,
SD
nên ta có

SC AB D
.
Gi
C
hình chiếu ca
lên
SC
suy ra
SC AC
AC AB D A
nên
AC AB D
hay
C SC AB D
.
Tam giác
SAC
vuông cân ti
A
nên
C
là trung điểm ca
SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
SB SA
SB SB
2
2
2
3
a
a
2
3
.
..
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V V V
VV
1
2




SB SC SD SC
SB SC SD SC

SB SC
SB SC
21
.
32
1
3
. Vy
3
2
9
SABC D
a
V
.
CÂU 16: Chn A
E
N
M
F
O
A
B
C
D
S
H
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 22
Gi s các điểm như hình vẽ.
E SD MN E
là trng tâm tam giác
SCM
,
//DF BC F
là trung điểm
BM
.
Ta có:
6
, 60
2
a
SD ABCD SDO SO
,
22
7
2
a
SF SO OF
2
6 1 7
, ; .
24
27
SAD
aa
d O SAD OH h S SF AD
1
6
MEFD
MNBC
V
ME MF MD
V MN MB MC
3
5 5 1 1 5 1 5 6
,4
6 6 3 2 18 2 72
BFDCNE MNBC SBC SAD
a
V V d M SAD S h S
33
..
1 6 7 6
.
3 6 36
S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE
aa
V SO S V V V
Suy ra:
7
5
SABFEN
BFDCNE
V
V

CÂU 17: Chn B
Q
I
N
M
P
A
B
C
D
Gi
ABCD
VV
,
I MN CD
,
Q IP AD
ta có
Q AD MNP
.
Thiết din ca t din
ABCD
được ct bi mt phng
MNP
là t giác
MNQP
.
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác
BCD
ACD
ta có:
. . 1
NB ID MC
ND IC MB
1
4
ID
IC

. . 1
ID PC QA
IC PA QD
4
QA
QD

.
Áp dng bài toán t s th tích ca hai khi chóp tam giác, ta có:
ANPQ
ANCD
V
V
.
AP AQ
AC AD
2
5
2
5
ANPQ ANCD
VV
2
15
V
. Suy ra
.
12
3 15
N PQDC
V V V
1
5
V
.
CMNP
CBNA
V
V
.
CM CP
CB CA
1
3
1
3
CMNP CBNA
VV
2
9
V
.
Suy ra
2.
19
45
N PQDC CMNP
V V V V
. Do đó
12
V V V
26
45
V
. Vy
1
2
26
19
V
V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 23
CÂU 18: Chn A
Gi
H
là tâm tam giác
BCD
, ta có
AH BCD
, mà
AMN BCD
nên
AH AMN
hay
MN
luôn đi qua
H
.
Ta có
3
3
BH
22
AH AB BH
16
1
33
.
Th tích khi chóp
ABMN
1
..
3
BMN
V AH S
1 6 1
. . . .sin60
3 3 2
BM BN
2
.
12
BM BN
.
Do
MN
luôn đi qua
H
M
chy trên
BC
nên
.BM BN
ln nht khi
MC
hoc
ND
khi đó
1
2
24
V
.
.BM BN
nh nht khi
//MN CD
khi
2
3
BM BN
2
2
27
V
. Vy
12
17 2
216
VV
.
CÂU 19: Chn C
Đặt
SM
k
SA
. Ta có:
MNEF
ABCD
đồng dng vi t s
SM
k
SA
01k
.
Do đó
2
MNEF ABCD
S k S
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 24
Gi
SI
là đường cao ca
.S ABCD
. Ta có:
1
MH MA SA SM
k
SI SA SA
.
.
MNEFHKPQ MNEF
V S MH
2
. .(1 ).
ABCD
S k k SI
2
3 . .(1 )V k k
3
. . .(2 2 )
2
V
k k k
3
3 2 2 4
.
2 3 9
V k k k
V




.
Vy th tích ln nht ca khối đa diện
MNEFHKPQ
4
9
V
khi
2
22
3
k k k
.
CÂU 20: Chn B
Q
P
M
A
D
C
B
N
T
N
k
//NP AC
,
N AD
. T
M
k
//MQ AC
,
Q BC
. Mt phng
P
MPNQ
Ta có
12
.
3 12
ABCD ABCD
V AH S
;
ACMPNQ AMPC MQNC MPNC
V V V V V
Ta có
..
AMPC ABCD
AM AP
VV
AB AD
1 2 1
.
2 3 3
ABCD ABCD
VV
11
..
22
MQNC AQNC ABCD
CQ CN
V V V
CB CD

1 1 2 1
.
2 2 3 2
ABCD ABCD
VV
2 2 1
.
3 3 3
MPNC MPCD MACD
V V V
21
..
33
ABCD
AM
V
AB
2 1 1 1
.
3 3 2 9
ABCD ABCD
VV
Vy
1 1 1
3 6 9
ABCD
VV



11 11 2
18 216
ABCD
VV
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 25
CÂU 1: Xét t diện O.ABC OA, OB, OC đôi mt vuông góc. Gi
,,
lần lượt góc giữa các đường
thng OA, OB, OC vi mt phẳng (ABC). Khi đó, tính giá trị nh nht ca biu thc sau
2 2 2
M 3 cot 3 cot 3 cot
A. S khác B.
48 3
C.
48
D.
125
CÂU 2 : Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều, đường cao SH vi H nm trong
ABC
2SH BC, SBC
to vi mt phng (ABC) mt góc
0
60 .
Biết một điểm O nằm trên đường cao SH sao
cho
d O;AB d O;AC d O; SBC 1.
Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
256
.
81
B.
125
.
162
C.
500
.
81
D.
343
.
48
CÂU 3: Xét khi t din SABC có cnh SA, BC tha mãn:
22
SA BC 18
các cnh còn lại đều bng 5.
Biết th tích khi t diện SABC đt giá tr ln nht dng:
max
xy
V;
4
x,y *;
x,y 1.
Khi đó: x,
y tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây?
A.
2
x y xy 4550.
B.
xy 2xy 2550.
C.
22
x xy y 5240.
D.
3
x y 19602.
CÂU 4: Trong mt phng P cho tam giác OAB cân ti
, 2 , 120 O OA OB a AOB
. Trên đường thng
vuông góc vi mt phng P ti O lấy hai điểm C, D , nm v hai phía ca mt phng P sao cho tam giác
ABC vuông ti C và tam giác ABD đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din ABCD.
A.
32
2
a
B.
2
3
a
C.
52
2
a
D.
52
3
a
CÂU 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh 2a, tam giác SAB đu, góc gia
SCD
ABCD
bng
60
. Gi M là trung điểm ca cnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mt phng
ABCD
nm trong hình vuông
ABCD
. Tính theo a khong cách giữa hai đường thng SM AC
A.
5
5
a
B.
53
3
a
C.
2 15
3
a
D.
25
5
a
CÂU 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht tâm
O,AB a,BC a 3.
Tam giác SAO
cân ti S, mt phng
SAD
vuông góc vi mt phng
ABCD ,
góc giữa đường thng SD mt phng
ABCD
bng
60 .
Tính khong cách giữa 2 đường thng SB và AC
A.
a3
2
B.
3a
2
C.
a
2
D.
3a
4
CÂU 7 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a
BAD 60 .
Hình chiếu vuông góc
ca S trên mt phng
ABCD
trùng vi trng tâm ca tam giác ABC. Góc gia mt phng
SAB
ABCD
bng
60 .
Khong cách t điểm B đến mt phng
SCD
bng
A.
21a
14
B.
21a
7
C.
3 7a
14
D.
3 7a
7
CÂU 8 : Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti
, B BC a
. Cnh bên SA vuông góc
vi mt phng (ABC). Gi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc ca A lên SB SC. Tính th tích ca khi
cu to bi mt cu ngoi tiếp hình chóp A.HKB.
A.
3
2.a
B.
3
.
6
a
C.
3
.
2
a
D.
3
2
.
3
a
CÁC DNG HÌNH KHÔNG GIAN THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 26
CÂU 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
,2AB a AD a
. Góc gia hai mt
phng
SAC
ABCD
bng
0
60
. Gọi H trung điểm ca
AB
. Biết rng tam giác
SAB
cân ti H
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S HAC
A.
92
8
a
B.
62
16
a
C.
62
8
a
D.
31
32
a
CÂU 10:Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc vi mt phẳng đáy và khoảng
cách t A đến mt phng
SBC
bng
a2
.
2
Gọi M là điểm thuc cnh SD sao cho
SM 3MD.
Mt phng
ABM
ct cnh SC tại điểm N. Th tích khối đa diện MNABCD bng
A.
3
7a
32
B.
3
15a
32
C.
3
17a
32
D.
3
11a
96
CÂU 11 Xét khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti A, SA vuông góc với đáy, khoảng
cách t A đến mt phng
SBC
bng 3. Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi
th tích khi chóp
.S ABC
nh nht.
A.
1
cos
3
B.
3
cos
3
C.
2
cos
2
D.
2
cos
3
CÂU 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ti A B. Hình chiếu vuông góc ca S trên
mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết
AB a,BC 2a,BD a 10.
Góc gia hai mt phng
(SBD) và mt phẳng đáy là
0
60 .
Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD theo a.
A.
3
3 30a
V
8
B.
3
30a
V
4
C.
3
30a
V
12
D.
3
30a
V
8
CÂU 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A B,
AB BC a,
AD 2a,
SA vuông góc vi mặt đáy (ABCD,
SA a.
Gọi M, N lần lượt trung điểm ca SB, CD. Tính cosin ca
góc giữa đường thẳng MN và (SAC).
A.
2
.
5
B.
55
.
10
C.
35
.
10
D.
1
.
5
CÂU 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht,
AB 2a,BC a.
Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mt phẳng đáy trung điểm ca cnh AB, góc giữa đường thng SC mt phẳng đáy
bng
60 .
Tính cosin góc giữa hai đường thng SB và AC.
A.
2
35
B.
2
7
C.
2
5
D.
2
7
CÂU 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình ch nht,
AB a;AD 2a.
Tam giác SAB cân ti S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thng SC mt phng
ABCD
bng
0
45
. Gi M
trung điểm ca SD. Tính theo a khong cách d t điểm M đến mt phng (SAC)
A.
a 1315
d
89
B.
2a 1315
d
89
C.
2a 1513
d
89
D.
a 1513
d
89
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 27
GII CHI TIT
CÂU 1: Đáp án D
Gi H là hình chiếu ca O lên
ABC H
là trc tâm
ABC
Ta có
OA; ABC OA;AH OAH
; tương tự
OBH ;OCH
Li có
222
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 OH OH OH
1 sin sin sin 1
OH OA OB OC OA OB OC
Đặt
2 2 2
3
x,y,z 0
1
x sin ,y sin ,z sin 1 x y z 3 xyz xyz
x y z 1
27
Khi đó
2 2 2
1 1 1 1 1 1
M 2 2 2 2 2 2
sin sin sin x y z



1 1 1 1 1 2 1
8 4 2
x y z xy yz xz xyz
36 18 1 36 18 1
8 8 125
11
x y z xy yz zx xyz 1
3 27
Vy
min
M 125.
CÂU 2 : Đáp án D.
Dựng hình như hình bên với
HE AB;HF AC;HM BC.
Ta có:
0
OE OF=OK=1;SMH 60
Đặt
0
BC 2a SH a;HSM 30
Ta có:
0
a 2a
HMtan30 SH HM ;SM
3 3.
0
SOsin30 OK 1 SO 2 OH a 2
2
2
a 2a
HE 1 a 2 ;AH a 3
33
Li có:
2
1 a 2
1 HE
sinEAH
2a
2 AH
3

22
3a 1 a 4a 4
3
a.
2

Trên AM lấy điểm P sao cho
0
BPC 120 ABPC
ni tiếp.
Khi đó
2
S.ABC SAP
SA.AP.SM SA 7
RR
2.AP.SH 2SH 4
3
C
4 343
V R .
3 48
CÂU 3: Đáp án A.
Gi I, H lần lượt là trung điểm ca SA, BC. Ta có
BI SA
SA BIC
CI SA

S.IBC A.IBC
V V .
Đặt
SA a,BC b,
theo gi thiết ta được
22
a b 18.
Li có
22
22
a 100 a
BI SB SI 25 .
42
2 2 2 2
22
100 a b 100 a b
IH IB BH .
4 4 2
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 28
Din tích tam giác IBC là
22
IBC
1y
S .IH.BC 100 a b .
24
Suy ra
2 2 2 2
S.IBC A.IBC
1 a b ab
V V . . 100 a b 100 a b .
3 2 4 24
Khi đó, thể tích khi chóp S.ABC là
22
S.ABC S.IBC
ab
V 2V 100 a b .
12
Ta có
2 2 2 2
22
x4
xy
a b a b 18 3 82
ab V 100 a b . 100 18 .
y 82
2 24 24 4 4

Vy
22
x y xy 4 82 4.82 6400 4550.
CÂU 4: Đáp án A
Gi M là trung điểm ca CD khi đó
;MC MD MA MB
Ta có
22
2 . cos 2 3;AB OA OB OAOB A a OI a
3
3; 3 2; 2 2
22
AB AB
CI a DI a CO a DO a
Khi đó
2
.OC OD OB BCD
vuông ti B. Suy ra
MC MD MB
Vy M là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Khi đó
32
2 2 2
CD OC DO a
R
CÂU 5: Đáp án A
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 29
Ta có:
2
2 2 2
23SM a a a
2 2 2
2 . cos60SM MN SN MN SN
2
2 2 2 2
1
3 2 2.2 . 2 0
2
a a SN aSN SN aSN a
2
0SN a SN a
22
3
sin60 ; 2
3
a
SH SN MP a a a
;
cos60
2 2 2
a a a
HN SN HO a
Ta có
2
3
3
2
OM a
a
HM

nên
2
;;
3
d O SMP d h SMP
22
2PN a a a
. Mà
KH MH
PN MN
22
2 2 2
2 2 2 1 1 1 1 1 3 5
.2
2 4 10
3 3 2
24
MH a a
KH PN a IH
MN a IH HS HK
aa
CÂU 6: Đáp án D
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABCD)
Ta có
SA SO SHA SHO c g c HA HO
HAO
cân ti H, có
a 2a
HAO 30
HA HD
33
OA a

Xác định góc
SD; ABCD SDH 60 SH 2a
Qua B k đường thng
d/ /AC,K
là hình chiếu ca H trên d
AC/ / SBK d SB;AC d AC; SBK d A; SBK
Mt khác
d H;d
43
d A; SBK d H; SBK
d A;d 3 4
Vy
22
3 SH.HK 3a 3a
d A; SBK d SB;AC
4 4 4
SH HK
CÂU 7 : Đáp án C
Gi I là trng tâm ca tam giác ABC, H là hình chiếu vuông góc ca I trên
SAB ; ABCD SH;HI SHI 60
1 1 a 3 a 3 a 3 a
IH d C; AB SI tan60 .
3 3 2 6 6 2
K
IK CD;IE SK IE SCD d I; SCD IE
22
2 2 a 3 a 3 SI.IK a 7
IK d B; CD IE
3 3 2 3 7
SI IK
Vy
3 3a 7
d B; SCD d I; SCD
2 14

CÂU 8 : Đáp án D
Theo gi thiết, ta có
90ABC
90ABC
(1).
Do

AH SB
AH SBC AH HC
BC AH BC SAB
(2).
T (1), (2)
ba điểm B, H, K cùng nhìn xuống AC dưới mt góc
90 .
Nên hình chóp A.HKCB ni tiếp mt cầu tâm I là trung điểm AC.
22
2 2 2
AC AB a
R
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 30
Vy th tích khi cu
3
3
42
.
33

a
VR
CÂU 9: Đáp án C
K
0
; 60HK AC AC SHK SAC ABCD SKH
Tam giác
HAC
3
,
22
aa
AH HC
3AC a
Bán kính đường tròn ngoi tiếp
HAC
36
8
2.sin
HAC
HC a
R
HAC

22
1 1 . 6
; ; .
2 2 2
AB BC a
HK d H AC d B AC
AB BC
Tam giác
SHK
vuông ti
H
, có
2
tan
2
a
SH SKH x HK
Vy
22
2
2
3 6 1 2 62
.
4 8 4 2 8
HAC
SH a a a
RR
CÂU 10:Đáp án D
K
a2
AH SB d A, SBC AH SAB
2
vuông cân ti
A SA a
3
2
S.ABCD ABCD
1 1 a
V .SA.S .a.a .
3 3 3
K
SM SN 3
MN / /CD
SD SC 4
Ta có:
S.ABD S.BCD S.ABCD
1
V V V
2

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 31
S.AMNB S.ABM S.BMN S.ABM S.BMN
S.ABCD S.ABD S.ABD S.ABD
33
MNABCD
S.ABCD
S.ABCD
V V V V V
1 1 SM SM SN 1 3 3 3 21
..
V 2V 2 V V 2 SD SD SC 2 4 4 4 32
V
11 11 a 11a
V.
V 32 32 3 96



Vy
33
MNABCD S.ABCD
11 11 a 11a
V V .
32 32 3 96
CÂU 11: Đáp án B
Gọi M là trung điểm ca BC ta có:
BC AM
BC SAM
BC SA

Trong
SAM
k
AH SM AH BC AH SBC AH 3
ABC
2
SBC ABC BC
AM BC SBC ; ABC AM;SM SMA
SM BC
AH 3 6
AM BC 2AM
sin sin sin
1 1 3 6 9
S AM.BC . .
2 2 sin sin sin

Trong tam giác vuông SAM có:
AM 3
SM
sin sin cos

2
22
2 2 2
S.ABC ABC
2
2
8 9 3 1 cos 3
SA SM AM
sin cos sin sin cos cos
1 1 3 9 9
V SA.S . .
3 3 cos sin
1 cos cos



Đặt
2
9
t cos 0 t 1 f t
1 t t
x 0;1
1 243 3 27 3 2 2 243
f ;f ;f 18 2;f
3 8 3 2 2 3 10
3
min f t f
3





CÂU 12: Đáp án D.
Dng
HK BD,
do
SH BD
nên ta có:
SKH BD
Góc gia hai mt phng (SBD) và mt phẳng đáy là
0
SKH 60 .
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 32
Li có:
22
1
AD BD AB 3a,HK d A;BD
2
1 AB.AD 3a
.
2 BD
2 10

Do đó
0
3a 3
SH HKtan60 .
2 10

Vy
3
1 AD BC a 30
V .AB.SH .
3 2 8

CÂU 13: Đáp án B.
Dễ thấy
CD SAC cos MN; SAC sin MN;CD .
Gọi H là trung điểm của AB
MH ABCD
Tam giác MHN vuông tại H, có
22
a 10
MN MH HN .
2
Tam giác MHC vuông tại H, có
22
a6
MC MH HC .
2
Tam giác MNC, có
2 2 2
MN NC MC 3 5
cosMNC .
2.MN.NC 10


Vậy
2
55
cos MN; SAC sinMNC 1 cos MNC .
10
U 14: Đáp án A
Cách gii:
2 2 2 2
HC BH BC a a a 2
Ta có
SC; ABCD SC;HC SHC 60
Xét tam giác vuông SHC có
SH HC.tan60 a 2. 3 a 6
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
AC AB BC 4a a a 5
SB SH HB 6a a a 7
Ta có:
0
2
SB.AC SH HB .AC SH.AC HB.AC HB.AC
AB
SB.AC HB.AC.cos HB;AC HB.AC.cosBAC HB.AC. a.2a 2a
AC
Li có
2
SB.AC 2a 2
SB.AC SB.AC.cos SB;AC cos SB;AC
SB.AC
a 7.a 5 35
CÂU 15: Đáp án D
Ta có
0
SC; ABCD SC;HC SCH 45
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 33
=>
SHC
vuông cân ti H
22
a 17
SH HC BC BH
2
11
d M; SAC d D; SAC d B; SAC d H; SAC
22
Trong
ABD
k
HI AC
,trong
SHI
k
HK SI
ta có:
AC HI
AC SHI AC HK HK SAC d H; SAC HK
AC SH
Ta có
a
2a.
HI AH a
2
AHI ACB g.g HI
BC AC
a 5 5
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 89 a 17 a 1513
HK
17a a
HK SH HI 17a 89
89
45
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 34
CH ĐỀ 2: TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Li gii
Chn A
M
B
C
A'
C'
B'
A
K
Gi
M
là trung điểm ca
AC

. Do tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
B M A C
MB AA C C

. Th tích khi chóp
.B ACC A
.
1
..
3
B AA C C
V B M AA AC

.
Ta có
2
2
a
BM
,
2AC a
. Do
MB AA C C
MB AC


. K
MK AC
BK AC


. Vy góc gia hai mt phng
ACC
AB C

60MKB MKB

.
Trong tam giác vuông
MKB
ta có
tan60
MB
MK

MK
6
tan60 6
MB a
.
Trong tam giác vuông
MKC
ta có
tan
MK
MC K
KC
22
MK
MC MK
22
6
6
26
4 36
a
aa
2
2
.
Mt khác trong tam giác vuông
AA C
ta có
.tanAA A C MC K
2
2
2
a
a
.
Vy
.
1
..
3
B AA C C
V B M AA AC

12
. . 2
32
a
aa
3
3
a
.
Li gii
Chn C
VÍ D 1: Cho hình lăng trụ đng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a
. Biết rng
góc gia hai mt phng
ACC
AB C

bng
60
. Tính th tích khi chóp
.B ACC A
.
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
D 2. Cho khối ng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120BAC
, mặt phẳng
ABC
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
9
8
a
V
. C.
3
3
8
a
V
. D.
3
33
8
a
V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 35
Gọi
M
,
I
,
I
lần lượt là trung điểm của

AC
,
BC
,

BC
.
D
là điểm đối xứng với
qua
I
,
D
là điểm đối xứng với
A
qua
I
.
Khi đó mặt phẳng
A BC A BDC
.
góc giữa mặt phẳng
A BC
với đáy là góc giữa mặt phẳng

A BDC
với đáy.
Ta có tứ giác
A B D C
là hình thoi
120
BAC
nên tam giác
A C D
là tam giác đều cạnh bằng
a
DM A C
.
A C DD
Nên

A C DM
Vậy góc giữa mặt phẳng

A BDC
với đáy là góc
60
DMD
Xt tam giác
A C D
, có:
3
2
3
2




a
D M C I
C B a
a
AI
Xt tam giác
MDD
vuông tại
D
60
DMD
DMD
nửa tam giác đều đường cao
DD
3
.3
2

a
DD D M
.
2
1 1 3
. . . 3
2 2 2 4
ABC
aa
S A I B C a
.
23
.
1 1 3 3 3
. . .
3 3 4 2 8
ABC A B C A B C
a a a
V S DD
.
Li gii
Chn A
D 3. Cho khi tr đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều. Mt phng
A BC
to với đáy một
góc
30
và tam giác
ABC
có din tích bng
2
8a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
83Va
. B.
3
23Va
. C.
3
64 3Va
. D.
3
16 3Va
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 36
Gi
H
là trung điểm
BC
AH BC
.
Ta li có:
AA ABC
BC ABC
BC AA

góc gia
A BC
ABC
30
.
Gi
2BC x
, theo đề ta có:
3
.tan 30
AH x
AA AH x
22
2A H AA AH x

.
2
8
A BC
Sa
2
1
.8
2
BC A H a

2
1
.2 .2 8
2
x x a
2xa
.
Vy th tích cn tìm:
.
ABC
V S AA
2
3
3
4 . .2 8 3
4
a a a





.
Li gii
Chn A.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
ta có:
A
B
C
A
B
C
30
o
H
VÍ D 4: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vng ti
A
,
AC a
,
60ACB 
.
Đưng thng
BC
to vi
ACC A

mt góc
30
. Tính th ch
V
ca khi tr
.ABC A B C
.
A.
3
6Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
3Va
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 37
tan60 3
o
AB
AB a
AC
. Khi đó
2
13
.
22
ABC
a
S AB AC

.
Ta hình chiếu vuông góc ca cnh
BC
trên mt phng
ACC A

AC
. Khi đó góc
30BC A

. Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
ta có:
tan30 3
AB
AC a
AC
.
Khi đó:
22
22CC AC AC a

. Vy
3
.
.6
ABC A B C ABC
V CC S a

.
Li gii
Chn D
a
3
a
a
I
C'
B'
A'
C
B
A
Ta có
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC
22
1
2. . .
2
a a a a



2
3a
3BC a
.
Xét tam giác vuông
B AB
22
AB BB AB


22
aa
2a
.
Xét tam giác vuông
IAC
22
IA IC AC
2
2
4
a
a
5
2
a
.
Xét tam giác vuông
IB C

22
B I B C C I

2
2
3
4
a
a
13
2
a
.
Xét tam giác
IB A
2
2 2 2
5
2
4
a
B A IA a
2
13
4
a
2
BI
IB A

vuông ti
A
1
.
2
IB A
S AB AI
15
. 2.
22
a
a
2
10
4
a
.
Li có
1
. .sin
2
ABC
S AB AC BAC
13
..
22
aa
2
3
4
a
.
Gi góc to bi hai mt phng
ABC
AB I
.
Ta có
ABC
là hình chiếu vuông góc ca
AB I
trên mt phng
ABC
.
Do đó
.cos
ABC IB A
SS
22
3 10
.cos
44
aa

30
cos
10

.
D 5: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân, vi
AB AC a
góc
120BAC 
, cnh bên
AA a
. Gi
I
trung đim ca
CC
. Cosin ca góc to bi hai mt phng
ABC
AB I
bng
A.
11
11
. B.
33
11
. C.
10
10
. D.
30
10
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 38
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
, biết góc gia
A BC
và đáy bng
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3
6
a
V
.
D.
3
6
6
a
V
.
CÂU 2: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, cnh
6BC a
. Góc
gia mt phng
'AB C
mt phng
''BCC B
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
?
A.
3
23
.
3
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
33
.
4
a
V
D.
3
33
.
2
a
V
CÂU 3: Cho hình lập phương cạnh 2a. Tâm các mt ca hình lập phương là đỉnh ca mt hình bát diện đều.
Tính tng din tích tt c các mt ca hình bát diện đều đó.
A.
2
3.a
B.
2
83a
. C.
2
23a
. D.
2
43a
.
CÂU 4: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác cân
ABC
vi
2AB AC x
,
120BAC 
, mt phng
AB C

to với đáy một góc
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4
3
x
V
. B.
3
Vx
. C.
3
3
16
x
V
. D.
3
9
8
x
V
.
CÂU 5. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
BB
CC
. Mt
phng
A MN
chia khối lăng trụ thành hai khối đa din. Gi
1
V
th tích ca khối đa diện cha đỉnh
B
2
V
là th tích khối đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
7
2
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
3
V
V
. D.
1
2
5
2
V
V
.
CÂU 6: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy
37cm
;
3cm
;
30cm
biết tng din tích các
mt bên là
2
480cm
. Tính th tích
V
ca lăng trụ đó.
A.
3
2160V cm
. B.
3
360V cm
. C.
3
720cm
. D.
3
1080V cm
.
CÂU 7:Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
cnh
2,BC a
góc gia hai mt phng
ABC
'A BC
bng
0
60 .
Biết din tích ca tam giác
'A BC
bng
2
2.a
Tính th tích V ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
3.Va
B.
3
3.Va
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
CÂU 8: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
1AB
,
2AC
,
o
120BAC
. Giả sử
D
trung điểm
của cạnh
CC
o
90BDA
.Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
2 15
. B.
15
. C.
15
2
. D.
3 15
.
CÂU 9: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
60ABC 
, cạnh
BC a
, đường cho
AB
của mặt bên
ABB A

tạo với mặt phẳng
BCC B

một góc
30
. Tính thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 39
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
.
C.
3
3
3
a
. D.
3
3a
.
CÂU 10: Cho lăng trụ đứng
.ABC A BC
đáy tam giác vuông ti
A
,
AC a
,
60ACB 
. Đường
chéo
BC
ca mt bên
BCC B

to vi mt phng
AA C C

mt góc
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ
theo
a
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
26
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6a
.
CÂU 11. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A BC
đáy tam giác vuông cân đỉnh
A
, mt bên
BCC B

hình vuông, khong cách gia
AB
CC
bng
a
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A BC
là:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
a
.
CÂU 12: Cho hình hộp đứng
.ABCD ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, góc gia mt phng
D AB
và mt phng
ABCD
bng
30
. Th tích khi hp
.ABCD A BCD
bng
A.
3
3
18
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
CÂU 13: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
tt c các cạnh đều bng
a
. Mt mt phẳng đi qua
AB

và trng tâm tam giác
ABC
, ct
AC
BC
lần lượt ti
E
F
. Th tích
V
ca khi
.C ABFE

là :
A.
3
53
54
a
V
. B.
3
53
18
a
V
. C.
3
3
27
a
V
. D.
3
53
27
a
V
.
CÂU 14: Mt nhà kho dng khi hp ch nhật đứng
.ABCD ABCD
, nn hình ch nht
ABCD
3mAB
,
6mBC
, chiu cao
3mAA
, chp thêm một lăng trụ tam giác đều mt mt bên
A B C D
AB

là mt cạnh đáy của lăng trụ. Tính th tích ca nhà kho ?
A.
3
9 12 3
m
2
. B.
3
27 3
m
2
. C.
3
54m
. D.
3
27 4 3
m
2
.
CÂU 15: Cho khối lăng trụ đứng đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AB BC a
,
3AA a
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.ABCC B

theo
a
.
A.
3
43
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
23
3
a
V
. D.
3
23Va
.
CÂU 16: Cho lăng trụ đng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
,
AC a
,
60ACB 
. Đường
chéo
'BC
ca mt bên
BCC B

to vi mt phng
AA C C

mt góc
30
. Tính th tích ca khối lăng
tr theo
a
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
26
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6a
.
CÂU 17. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A BC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
, 60AC a ACB
. Đường thng
'BC
to vi
ACC A

mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi tr
.ABC A BC
.
A.
3
6Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
3Va
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 40
CÂU 18. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A BC
đáy là tam giác vuông cân đnh
A
, mt bên là
BCC B

hình vuông, khong cách gia
AB
CC
bng
a
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A BC
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
a
.
CÂU 19: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
với
CA CB a
.
Trên đường cho
CA
lấy hai điểm
M
,
N
. Trên đường cho
AB
lấy được hai điểm
P
,
Q
sao cho
MNPQ
là tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2a
.
CÂU 20: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
th tích
V
. Điểm
M
trung điểm cnh
AA
. Tính theo
V
th tích khi chóp
.M BCC B

.
A.
2
3
V
. B.
3
4
V
. C.
3
V
. D.
2
V
.
CÂU 21: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Khong cách t tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
A BC
bng
6
a
. Th tích khối lăng trụ bng
A.
3
32
4
a
B.
3
32
8
a
C.
3
32
28
a
D.
3
32
16
a
CÂU 22: Cho hình hộp đứng
.ABCD A BCD
AB AD a
,
3
'
2
a
AA
,
60BAD 
. Gi
M
,
N
ln
ợt là trung điểm
AD

,
AB

. Tính th tích ca khối đa diện
ABDMN
.
A.
3
3
16
a
. B.
3
33
8
a
. C.
3
9
16
a
. D.
3
3
8
a
.
CÂU 23: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
AB a
,
3BC a
,
2AC a
góc gia
CB
ABC
bng
o
60
. Mt phng
P
qua trng tâm t din
CA BC
, song song vi mặt đáy lăng trụ ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
lần lượt ti
,
F
,
. T s thch ca khi t din
CEFQ
và khối lăng trụ đã cho gần s
nào sau đây nhất?
A.
0,07
. B.
0,06
. C.
0,25
. D.
0,09
.
CÂU 24: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
AB a
,
3BC a
,
2AC a
góc gia
CB
ABC
bng
o
60
. Mt phng
P
qua trng tâm t din
CA BC
, song song vi mặt đáy lăng tr ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
lần lượt ti
,
F
,
. T s thch ca khi t din
CEFQ
và khối lăng trụ đã cho gần s
nào sau đây nhất?
A.
0,07
. B.
0,06
. C.
0,25
. D.
0,09
.
CÂU 25: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
2 , 3AB a AC a
. Mt
phng
A BC
hp vi mt phng
ABC
mt góc
60
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6 39
13
a
. B.
3
18 39
13
a
. C.
3
9 39
26
a
. D.
3
3 39
26
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 41
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn A
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2AC a
AB BC a
.
2
2
ABC
a
S
.
Góc gia
A BC
và đáy là góc
60
A BA
.
.tan60 3
A A AB a
.
23
.
3
. . 3
22
ABC A B C ABC
aa
V S A A a
.
CÂU 2: Chn D
y
x
Z
C'
B'
A
B
C
A'
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, cnh
6BC a
nên
3AB AC a
.
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
0;0;0A
,
3;0;0Ca
,
0; 3;0Ba
,
0;0;Az
0z
.
0; 3;B a z
;
3; 3;0BC a a
,
0;0;BB z
.
VTPT ca
BCC B

là:
1
1
, 1;1;0
3
n BC BB
za



.
3;0;0AC a
,
0; 3;AB a z
.
VTPT ca mt phng
BA C
là:
2
1
, 0; ; 3
3
n AC AB z a
a


.
Vì góc gia mt phng
'AB C
và mt phng
''BCC B
bng
0
60
nên:
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 42
12
60 ,cos cos n n
22
1
2
23
z
za

3za
.
Vy th tích ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là:
3
1 3 3
..
22
a
V AC AB AA

.
CÂU 3: Chn A
C'
C
D
B
A
A'
D'
B'
O
1
O
2
Xét hình lập phương
ABCDA BCD
cnh
2a
, gi
1
O
,
2
O
tương ng tâm ca
ABCD
ABB A

suy ra:
12
1
2
O O B C
1
2 2 2
2
aa
1
O
,
2
O
cnh ca bát diện đều đỉnh tâm
ca hình lập phương
ABCDA BCD
.
Suy ra hình bát diện đều có tng din tích các mt là:
2
2
23
8. 4 3
4
a
Sa
(đvdt).
CÂU 4: Chn B
Gi
I
là trung điểm
BC

.
Ta có
, 30AB C A B C AIA
,
.tan60AI AB x
,
.tan30
3
x
AA A I

.
3
.
1
. .2 .2 .sin120
2
3
ABC A B C
x
V x x x
.
CÂU 5. Chn B
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 43
N
M
B'
C'
A'
A
C
B
Đặt th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
V
, khi đó ta có thể tích khi chóp
.A ABC
3
V
th tích khi chóp
2
.
3
V
A BCC B
.
Mt khác th tích khi chóp
.A BCNM
bng th tích khi chóp
.A B C NM
nên th tích khi
chóp
.A BCNM
bng
3
V
.
Vy
1
2
3
V
V
,
2
3
V
V
1
2
2
V
V

.
CÂU 6: Chn D.
Nửa chu vi đáy:
37 13 30
40
2
p


.
Diện tích đáy là:
2
40.(40 37).(40 13).(40 30) 180S cm
Gi
x
là độ dài chiu cao của lăng trụ.
Vì các mt bên của hình lăng trụ đứng là hình ch nht nên ta có:
13. 37. 30. 480 6
xq
S x x x x
Vy th tích của lăng trụ là:
3
6.180 1080V cm
CÂU 7: Chn B
Gi H là hình chiếu ca A trên
.BC AH BC
Ta có
' ( ) 'AA ABC AA BC
( ' )AH BC BC A AH
0
(( );( ' )) ' 60 .ABC A BC A HA
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 44
Din tích
'A BC
2
'
'
2.
14
. ' . ' 2 .
22
A BC
A BC
S
a
S A H BC A H a
BC a
0
'
sin ' ' sin60 .2 3
'
AA
A HA AA a a
AH
,
2
2 2 2 2
1
' ' 4 3 . . .
2
ABC
AH A H A A a a a S AH BC a
Vy th tích lăng trụ
23
. ' ' '
'. 3. 3.
ABC A B C ABC
V AA S a a a
CÂU 8: Chọn B.
2 2 2
2 . .cos 7BC AB AC AB AC BAC
7BC
.
Đặt
AA h
22
2 2 2 2
7, 1, 4
44
hh
BD A B h A D

.
Do tam giác
BDA
vuông tại
D
nên
2 2 2
A B BD A D


25h
.
Suy ra
15V
.
CÂU 9: Chọn B
Tam giác
ABC
vuông tại
60ABC 
;
BC a
.
suy ra
0
tan60 3AC BC a
.
Khi đó :
2
13
.
22
ABC
a
S AC BC

.
Mặt khác:
AC BCC B

suy ra góc giữa
'AB
và mặt phẳng
BCC B

30AB C

.
Tam giác
AB C
vuông tại
30AB C

;
BC a
suy ra
o
3
tan30
AC
B C a

.
Tam giác
BB C
vuông tại
BC a
;
3 2 2B C a BB a

.
Vậy
3
.
.6
ABC A B C ABC
V S BB a

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 45
CÂU 10: Chọn D
Ta có
ABC
vuông tại
2
13
3 . . 3,
22
ABC
a
AC a AB a S a aA
BC
to vi mt phng
AA C C

góc
30 30 .BC A
Lại có
ABC
vuông tại
, suy ra
3AC a
. Từ đó
222
2
22AA AC A C AC AC a
.
Vậy
2
3
.
. 2 2 .
3
6
2
ABC A B C ABC
V AA Saa
a

.
CÂU 11. Chn C
A'
C'
B
A
C
B'
Ta có:
AC AB
(gi thiết),
AC AA
( vì
.ABC A BC
là lăng trụ đứng)
AC AA B B


.
Ta có:
//CC BB

//CC AA B B
, , ,d CC AB d CC AA B B d C AA B B AC a
.
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên
22BC AC a
.
Mt khác
BCC B

hình vuông nên
2BB BC a

.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
23
2
.2
22
ABC
aa
V S BB a
.
CÂU 12: Chn B
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 46
Ta
ADD A AB

nên góc gia mt phng
D AB
mt phng
ABCD
góc
AD
AA
hay
30A AD


. Suy ra
3
tan30
AD
AA a


. Vy th tích hp
3
.
3
ABCD A B C D
Va
.
CÂU 13: Chn A
Trong mt phng
ABC
qua
G
k đường thng song song vi
AB
ct
CA
,
CB
lần lượt ti
E
,
F
.
Ta chia khi
.C ABFE

thành hai khi
.A B CF

.A CEF
.
K
AH B C
A H B C CB

.
3
2
a
AH

.
Ta có
3
.
1 1 1 3 2 3
. . . .
3 2 6 2 3 18
A B CF
a a a
V A H B B CF a

.
Ta li có
2
4
9
CEF
ABC
S
CF
S CB




2
43
99
CEF ABC
a
SS
.
23
.
1 1 3 3
..
3 3 9 27
A CEF CEF
aa
V A A S a
.
Vy
. . .C A B FE A B CF A CEF
V V V

3 3 3
3 3 5 3
18 27 54
a a a
.
CÂU 14: Chn D
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 47
3
m
6
m
3
m
I
D'
C'
B'
C
A
D
B
A'
J
Ta có :
..kho ABCD A B C D A B J D C I
V V V

.
..
ABCD A B C D
V AB AD A A
3.3.6
3
54m
.
.
.
A B J D C I A B J
V S A D

2
3
3 . .6
4




3
27 3
m
2
.
3
27 4 3
m
2
kho
V

CÂU 15: Chn A
Ta có:
3
.
1 1 1 4 3
. . . . .2 .2 . 3
3 3 3 3
A BCC B BCC B
V AB S AB BC BB a a a a
.
CÂU 16: Chn D
Ta có
BC ACC A C A

là hình chiếu ca
BC
lên mt phng
ACC A

.
Vy góc
, 30BC ACC A BC A

.
ABC
vuông ti A
.tan60 3AB AC a
.
'ABC
vuông ti A
' .cot30 3AC AB a
.
'ACC
vuông ti C
22
' ' 2 2CC AC AC a
.
3
. ' ' '
1
. . . 6
2
ABC A B C ABC
V S CC AB AC CC a

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 48
CÂU 17. Chn A
Ta
BA ACC A C A
hình chiếu ca
BC
lên mt phng
ACC A

. Vy góc
, 30BC ACC A BC A

.
ABC
vuông ti A
.tan60 3AB AC a
.
ABC
vuông ti A
.cot30 3
AC AB a
.
ACC
vuông ti C
22
22

CC AC AC a
.
3
.
1
. . . 6
2

ABC A B C ABC
V S CC AB AC CC a
.
CÂU 18.Chn C
Tam giác
ABC
vuông ti
AC AB
.
.
ABC A B C
là lăng trụ đứng

AA ABC AA AC
.
Suy ra
,
AC ABB A d C ABB A AC
.
Mt khác
,,//
CC ABB A d AB CC d CC ABB A AC
.
2 ' ' 2AB AC a BC a AA BB a
.
Vy th tích khi lăng trụ
.ABC A BC
3
2
.
12
. 2.
22

ABC A B C ABC
a
V AA S a a
.
CÂU 19: Chn C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 49
C'
B'
A
B
C
A'
N
M
P
Q
Do
MNPQ
là t diện đều suy ra
AB A C

. Đặt
A A x
.
Ta có
. 0 . 0AB A C AC CB BB A C
2 2 2 2
2 2 2 2
. . . . 0
ax
x a x x a x
a x a x

xa
.
Vy
2
.
1
.
2
ABC A B C
V a a
3
2
a
.
CÂU 20: Chn A
M
B'
C'
A
B
C
A'
Gi:
.ABC A B C
VV
.
ABC
AA S
.
.M ABC
V
.M A B C
V
1
..
3
ABC
MA S
11
. . .
32
ABC
AA S
1
6
V
.
Ta có:
. . .M BCC B M ABC M A B C
V V V V
1 1 2
6 6 3
V
VVV
.
CÂU 21: Chn D
M
C
B
A'
C'
B'
A
H
O
Gi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu ca
A
trên
'AM
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 50
Ta có
BC AM
BC AA M BC AH
BC AA
(1)
2AH A M
T (1) và (2)
,d A A BC AH

.
Ta có
,
1
3
,
d O A BC
MO
MA
d A A BC

(do tính cht trng tâm).
, 3 ,
2
a
d A A BC d O A BC

2
a
AH
.
Xét tam giác vuông
'A AM
:
2 2 2
1 1 1
AH AA AM

2 2 2
1 4 4 3
3
22
a
AA
AA a a
.
Suy ra th tích lăng trụ
.'ABC A B C

là:
23
3 3 3 2
..
4 16
22
ABC
a a a
V AA S
.
CÂU 22: Chn A
.
Gi
S BN AA

. Suy ra:
,,S M D
thng hàng.
Có:
1
2
SM AM
SD AD

. Suy ra
M
là trung điểm ca
SD
.
1
.
4
SMN
SBD
S
SM SN
S SD SB

3
4
MNBD SBD
SS

.
Tam giác
ABD
AB AD a
,
60BAD 
nên tam giác
ABD
là tam giác đều.
.
1
,.
3
A BDMN BDMN
V d A BDMN S


.
1 3 3
,.
3 4 4
SBD S ABD
d A SBD S V



.
23
3 1 1 3 3
. 3.
4 3 4 4 16
ABD
aa
SAS a
.
CÂU 23:Chn C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 51
.
Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AB

,
CC
;
G
trung điểm
MN
. Suy ra
G
trng tâm t
din
CA BC
.
P
qua
G
và ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
lần lượt ti
E
,
F
,
Q
thì
3
4
AE BF CQ AA
.
Th tích khối lăng trụ
.
ABC
V AA S
.
Th tích t din
CEFQ
là:
1 1 3 1 1
. . . 0,25
3 3 4 4 4
CEFQ
CEFQ EFQ ABC
V
V CQ S AA S V
V
.
CÂU 24: Chn C
.
Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AB

,
CC
;
G
trung điểm
MN
. Suy ra
G
trng tâm t
din
CA BC
.
P
qua
G
và ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
lần lượt ti
E
,
F
,
Q
thì
3
4
AE BF CQ AA
.
Th tích khối lăng trụ
.
ABC
V AA S
.
Th tích t din
CEFQ
là:
1 1 3 1 1
. . . 0,25
3 3 4 4 4
CEFQ
CEFQ EFQ ABC
V
V CQ S AA S V
V
.
CÂU 25: Chn B
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 52
Ta có
// // //
;
A A BC A B C
B C BC A BC A B C A d BC B C
B C A B C BC A BC


.
Dng
dA H B C A H A
.
Dng
A K BC A K A d
.
Góc mt phng
A BC
vi mt phng
ABC
60KA H KA H

.
Ta có
22
22
. 6 13
13
A B A C
A H a
A B A C

.
Ta có
6 39
tan60 .
13
BB HK A H a

.
Vy
3
.
1 1 6 39 18 39
.S .A . 2 .3
2 2 13 13
ABC A B C ABC
V BB AB C BB a a a a

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 53
CÂU 1: Mt hp n trang (xem hình v) có mt bên
ABCDE
vi
ABCE
là hình ch nht, cnh cong
CDE
mt cung của đường tròn tâm trung đim
M
của đoạn thng
AB
. Biết
12 3cmAB
,
6cmBC
18cmBQ
. Hãy tính th tích ca hp n trang.
.
A.
3
216 4 3 3 cm
. B.
3
261 4 3 3 cm
.
C.
3
261 3 3 4 cm
. D.
3
216 3 3 4 cm
.
CÂU 2: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
2a
. Mt phng
P
qua
B
vuông góc vi
AC
chia lăng trụ thành hai khi. Biết th tích ca hai khi
1
V
2
V
vi
12
VV
. T
s
1
2
V
V
bng
A.
1
47
B.
1
23
C.
1
11
D.
1
7
CÂU 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
.a
Hình chiếu vuông góc của mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
.ABC
Biết thể tích của khối lăng trụ
3
3
4
a
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
AB
BC
là:
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
CÂU 4: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh bng
a
, mt mt phng
ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
,
DD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
1
3
AM a
,
2
5
CP a
. Th tích khối đa diện
.ABCD MNPQ
là:
A.
3
11
30
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
.
CÂU 5: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
. Biết rng th tích ca khi chóp là
5
24
và giá tr nh
nht din tích toàn phn chóp
.S ABC
5pq
trong đó
,pq
. Tính
giá tr biu thc:
22
?pq
A.
22
37
36
pq
B.
22
37
9
pq
C.
22
25
4
pq
D.
22
25
16
pq
A
B
C
E
D
M
P
Q
R
S
T
12 3
6
18
a
b
c
S
A
C
B
DNG CÂU HỎI THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 54
CÂU 6: Mt hình hp ch nhật kích thước
(cm) (cm) (cm)a b c
, trong đó
, , a b c
các s
nguyên
1 abc
. Gi
3
(cm )V
2
(cm )S
lần lượt th tích din tích toàn phn ca hình hp.
Biết
VS
, tìm s các b ba s
,,abc
?
A.
4
B.
10
C.
12
D.
21
CÂU 7: Cho hình hp
.ABCD AB C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
3a
,
3BD a
, hình chiếu
vuông góc ca
B
trên mt phng
A B C D
trùng với trung điểm ca
AC

. Gi
góc to bi hai mt
phng
ABCD
CDD C

,
21
cos
7
. Th tích khi hp
.ABCD AB C D
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
93
4
a
. C.
3
9
4
a
. D.
3
33
4
a
.
CÂU 8: Cho hình hp
.ABCD ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
120BCD
7
2
a
AA
. Hình
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Tính theo
a
th tích
khi hp
.
ABCD A B C D
.
A.
3
3Va
. B.
3
12Va
. C.
3
6Va
. D.
3
9Va
.
CÂU 9: Cho hình hp
.MNPQ M N P Q
các cạnh đều bng
2a
, vi
0;aa
. Biết
60QMN 
,
120M MQ M MN

. Tính th tích
ca khi hp
.MNPQ M N P Q
theo
a
.
A.
3
2.Va
. B.
3
4 2.Va
. C.
3
8.Va
. D.
3
2 2.Va
.
CÂU 10: Để làm mt máng xi nước, t mt tấm tôn kích thước
0,9 3mm
người ta gp tấm tôn đó như
hình v dưới biết mt ct ca máng xi (bi mt phng song song vi hai mặt đáy) là một hình thang cân
máng xi là mt hình lăng trụchiu cao bng chiu dài ca tm tôn. Hi
xm
bng bao nhiêu thì th tích
máng xi ln nht?
.
A.
0,6xm
. B.
0,65xm
. C.
0,4xm
. D.
0,5xm
.
CÂU 11. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích
3
36 cmV
. Mt phng
AB C

A BC
chia khi
lăng trụ thành
4
khối đa diện. Tính th tích khối đa diện có cha mt mt là hình bình hành
BCC B

.
A.
3
18 cm
. B.
3
15 cm
. C.
3
9 cm
. D.
3
12 cm
.
CÂU 12: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th ch bng 2018. Gi
M
trung điểm
AA
;
,NP
lần lượt
các đim nm trên các cnh
BB
,
CC
sao cho
2BN B N
,
3CP C P
. Tính th ch khối đa diện
.ABC MNP
.
A.
32288
27
. B.
40360
27
. C.
4036
3
. D.
23207
18
.
CÂU 13: Cho khi lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
M
trung điểm ca
BB
,
N
điểm trên cnh
CC
sao
3m
0,9m
0,3m
0,3m
xm
0,3m
3m
0,3m
x
x
(a) Tm tôn
(b) Máng xi
(c) Mt ct
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 55
cho
3CN NC
. Mt phng
()AMN
chia khối lăng trụ thành hai phn có th tích
1
V
2
V
như hình vẽ. Tính
t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
5
3
V
V
. B.
1
2
3
2
V
V
. C.
1
2
4
3
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
CÂU 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tt c các cnh bng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt
trung điểm ca các cnh
AB
BC

. Mt phng
A MN
ct cnh
BC
ti
P
.Tính th tích
V
khối đa diện
.MBP ABN

.
A.
3
3
V.
32
a
B.
3
73
.
96
a
C.
3
73
.
48
a
D.
3
73
.
32
a
CÂU 15: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BB
CC
. Mt
phng
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca khối đa diện chứa đỉnh
B
2
V
th tích khối đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
7
2
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
1
3
V
V
. D.
1
2
5
2
V
V
.
CÂU 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
th ch bng
3
6a
. Các đim
M
,
N
,
P
lần lượt thuc các
cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
,
2
3
BN CP
BB CC


. Tính th tích
V
của đa diện
.ABC MNP
A.
3
11
27
Va
. B.
3
9
16
Va
. C.
3
11
3
Va
. D.
3
11
18
Va
.
CÂU 17: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
2a
, gi
M
trung điểm ca
BB
P
thuc cnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
. Mt phng
AMP
ct
CC
ti
N
. Th tích khối đa diện
AMNPBCD
bng
P
M
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
A.
3
2Va
. B.
3
3Va
. C.
3
9
4
a
V
. D.
3
11
3
a
V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 56
U 18: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
V
. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
,
2
3
BN CP
BB CC


. Thch khi đa diện
.ABC MNP
bng.
A.
11
18
V
. B.
20
27
V
. C.
9
16
V
. D.
2
3
V
.
CÂU 19: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt các đim thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
,
2NB NB
,
PC PC
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt th tích ca hai khối đa diện
ABCMNP
AB CMNP
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
. B.
1
2
1
2
V
V
. C.
1
2
1
V
V
. D.
1
2
2
3
V
V
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Ta có
.
ABCDE
V BQ S
.
Trong đó
ABCDE ABCE CDE
S S S
ABCE MCDE MCE
S S S
.
2
.12 .120 1
6.12 3 .6.12 3 12 3 3 4
360 2



.
Th tích hp n trang là
3
18.12 3 3 4 216 3 3 4 cmV

.
CÂU 2: Chn A
Gi
H
là trung điểm ca
AC

, giác
ABC
đều nên
B H A C
.
Trong
A C CA

, k
HE A C
,
HE A A I

.
Ta có:
B H A C
A C B HI
HI A C


P B HI

.
A EH A C C
#
A E A C
A H A C


.A C A H
AE
AC

5
10
a
.
A IH A C C
#
IH A C
A H C C


.A C A H
IH
CC


5
4
a
.
1
.
2
B HI
S B H HI
2
15
16
a
.
1
1
..
3
B HI
V S A E
2
1 15 5
..
3 16 10
aa
3
3
96
a
.
V
ũ
V
ă
n
B
c
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 57
.
.
ABC A B C ABC
V S A A
2
3
.2
4
a
a
3
3
2
a
.
3
2
47
3
96
Va
do đó
1
2
1
47
V
V
.
Suy ra
'A H ABC
. Qua A k đưng thng Ax song song vi BC. Ta
//Ax BC
' , , 'd A A BC d BC A Ax
3
, ' , '
2
d M A Ax d H A Ax
K
'HK AA
ta có
'
BC AM
BC A H
'BC A AM BC HK
3
''
6
a
HK AA HK A Ax HK
Ta có
2 2 2
1 1 1
'
'3
a
HA
HK HA HA
23
33
'.
4 12
ABC ABC
aa
S V A H S
.
CÂU 3: Chn C
.
Gọi
F
là trọng tâm tam giác
.ABC
Suy ra
AF
là đường cao của hình lăng trụ
02
13
. .sin60
24
ABC
S a a a

.Suy ra
A F a
.
AA
song song với mặt phẳng
BCC B

nên khoảng cách giữa
AA
BC
chính là khoảng
cách giữa
AA
BCC B

và cũng bằng khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng này.
BC
vuông góc với
.FOE
Dựng
FK
vuông góc với
OE
nên
,'EF d F BCC
.
Tính
22
23
3
AA A F AF a OE

.
Xt hình bình hành
:AOEA
,d A ABCD
khoảng cách hình chiếu của
A
lên
OE
.
3
. ' .
4
AOEA
S AO A F OE d a
.
CÂU 4: Chn A
Q
O
1
I
O'
O
A'
C'
D'
C
B
D
A
B'
N
M
P
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 58
T giác
MNPQ
là hình bình hành có tâm là
I
thuộc đoạn
OO
.
Ta có:
11
2 30 2
AM CP a
OI a
. Gi O
1
là điểm đối xng
O
qua
I
thì:
1
11
2
15
OO OI a a
. Vy
1
O
nằm trong đoạn
OO
.
V mt phng qua O
1
song song vi
ABCD
ct các cnh
; ; ; AA BB CC DD
lần lượt
ti
1 1 1 1
, , , A B C D
.
Khi đó I là tâm của hình hp
1 1 1
. ABCD A BC D
Vy
1 1 1 1
..ABCD MNPQ MNPQ A B C D
VV
=
1 1 1 1
23
.1
1 1 11
2 2 30
ABCD A B C D
V a OO a
.
CÂU 5: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
. Biết rng th tích ca khi chóp là
5
24
và giá tr nh
nht din tích toàn phn chóp
.S ABC
5pq
trong đó
,pq
. Tính
giá tr biu thc:
22
?pq
A.
22
37
36
pq
B.
22
37
9
pq
C.
22
25
4
pq
D.
22
25
16
pq
CÂU 6: Chn.B
.b.cVa
.
2S ab bc ca
Ta có
VS
suy ra
1 1 1 1
2 . .
2
ab bc ca a b c
abc
1 1 1 1 1 1 1 3 1
6
22
a
a b c a a a a
(do
1 abc
).
1 1 1 1 1 1
26
22
a
a b c a
.
Vi
3a
ta có
1 1 1
6 6 36
6
bc
bc
.
Suy ra
, 7;42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12bc
5
cách chn tha mãn.
Vi
4a
ta có
1 1 1
4 4 16
4
bc
bc
.
Suy ra
, 5;20 , 6;12 , 8;8bc
3
cách chn tha mãn.
a
b
c
S
A
C
B
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 59
Vi
5a
ta có
6
5
1 1 3 3 2 20
,
15
10
10 10 3
2
b
b
b
c
b c b
c


.
Suy ra
1
cách chn tha mãn.
Vi
6a
ta có
1 1 1
6
3
bc
bc
. Suy ra có
1
cách chn.
Vy tng cng có
10
cách chn.
CÂU 7: Chn C
Do
//DCC D ABB A
//ABCD A B C D
nên góc gia hai mt phng
ABCD
CDD C

cũng bằng góc gia hai mt phng nên góc gia hai mt phng
A B C D
ABB A

và bng góc
OHB
vi
H
là hình chiếu ca
O
lên
AB

.
Trong
ABD
22
2 2 2 2
93
3
44
aa
OA A D OD a
3
2
a
OA

3A C a


.
Ta có
..OH AB OA OB
33
.
3
22
4
3
aa
a
OH
a
.
21
cos
7
OH
BH

7 3 21
.
44
21
aa
BH
.
22
22
21 9 3
16 16 2
a a a
BO BH OH
.
2
1 1 3 3
. 3.3
2 2 2
ABCD
a
S AC BD a a
.
Vy
23
3 3 3 9
.
224
a a a
V 
.
CÂU 8: ChnA
D'
O
B
A
D
C
B'
A'
C'
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 60
Gi
O AC BD
. T gi thiết suy ra
A O ABCD
.
Cũng từ gi thiết, suy ra
ABC
là tam giác đều nên:
2
3
2
2
ABCD ABC
a
SS

.
Đưng cao khi hp:
2
2 2 2
23
2
AC
A O AA AO AA a



.
Vy
3
.
.3
ABCD A B C D ABCD
V S A O a

(đvtt).
CÂU 9: Chn B
P
P'
N'
Q
M
M'
Q'
N
N
M'
Q
M
O
.
Do hình chóp
.M NQM
có 3 cnh bên cùng bng
2a
nên chân đường cao ca hình chóp
.M NQM
là tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp mặt đáy
NQM
.
Như thế
..
6. 2 .
MNPQ M N P Q M NQM NQM
V V S OM

.T gi thiết ta có
MNQ
đều, suy ra
2NQ a
.
Dùng định lý côsin cho
M MN
M MQ
ta tính được.
23M N M Q a


.
Dùng Hêrông cho
NQM
ta tính được
2
11.
NPM
Sa
.
T đó bán kính đường tròn ngoi tiếp
NQM
. . 6
4
11
NQM
NQQM NM a
ON
S


.
Xét tam giác
,OMN
ta có
22
2 22
11
a
OM MN ON
.
Vy
23
.
2 22
2. 11. 4 2
11
MNPQ M N P Q
a
V a a

.
CÂU 10: Chn A
Vì chiều cao lăng trụ bng chiu dài tm tôn nên th tích máng xi ln nht khi din tích hình
thang cân (mt ct) ln nht. Ta có
0,3
2
h
Sx
.
22
22
0,3 0,3 0,3
0,3
0,3 . 0,3
2 4 2 4
x x x
x
BC h S
.
h
0.3m
0.3m
B
A
C
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 61
22
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
S x x
.
Xét hàm s
22
0,3 4. 0,3 0,3f x x x
.
22
22
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
f x x x
x


.
22
2 2 2 2
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
x x x x x
xx

.
2
0,3
0 0,3 0,18 0
0,6
x
f x x x
x

.
Da vào bng biến thiên ta thy
fx
ln nht khi
0,6x
.
Vy th tích máng xi ln nht khi
0,6xm
.
CÂU 11. Chn B
J
I
C'
B'
A'
C
B
A
Gi
I AB A B


,
J A C AC


.Ta có
' ' . ' ' .IJBB C C A BB C C A BCIJ
V V V
.
Mt khác
. . .A A B C A BCC B ABC A B C
V V V

..
2
3
A BCC B ABC A B C
VV

2
24
3
V
.
Ta li có
.
.
.
1 1 1
. . .36 3
4 4 3
A IJA
A IJA
A A B C
V
AI AJ
V
V AB AC

.
. . .
1
.36 3 9
3
A IJBC A ABC A IJA
V V V

.
Vy
3
''
24 9 15 cm
IJBB C C
V
.
CÂU 12: Chn D
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 62
Ta có
.
.
1 23
3 36
ABC MNP
ABC A B C
V
AM BN CP
V AA BB CC




. Vy
.
23207
18
ABC MNP
V
.
CÂU 13: Chn D
Gi
M
là trung điểm ca
CC
, ta có:
1
2
BCM M BCC B
dt dt
,
1
4
M MN BCM M
dt dt

1
8
BCC B
dt

5
8
BMNC BCC B
dt dt


2
.

A BCB C
V
V
1
,.
3
1
,.
3



BCNM
BCB C
d A BCB C dt
d A BCB C dt
5
8
.
.
.
A A B C
ABC A B C
V
V
1
;.
3
;.
ABC
ABC
d A A B C dt
d A A B C dt
1
3
.
.
2
3
A BCC B
ABC A B C
V
V


2
.
ABC A B C
V
V
52
.
83
5
12
.
Do
. 1 2ABC A B C
V V V

1
2
7
5
V
V

CÂU 14: Chn B
Gi
S
giao điểm của các đường
AM
;
NP
BB
.
M
;
B
; P lần lượt trung điểm ca các
cnh
SA
;
SB
SN
.
ABC
đều cnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
.
.
. . . .
.
1 1 1 1 1 7
. . . .
2 2 2 8 8 8
S BMP
S BMP S A B N MBP A B N S A B N
S A B N
V
SB SM SP
V V V V
V SB SA SN


.
Vì
B
trung điểm ca
SB
nên
..
2.
S A B N B A B N
VV
.
N
trung điểm ca
BC

nên
2 3 3
. . .
1 1 1 1 3 3 3
. . . . .
2 2 3 6 4 24 12
B A B N B A B C ABC S A B N
a a a
V V BB S a V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 63
T và ta có
33
..
7 7 3 7 3
.
8 8 12 96
MBP A B N S A B N
aa
VV
.
CÂU 15: Chn B
K
N
M
A'
C'
B
C
A
B'
Gi
K
là trung điểm ca
AA
V
,
.ABC KMN
V
,
.A MNK
V
lần lượt là th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
khối lăng trụ
.ABC KMN
và th tích khi chóp
.AMNK
.
Khi đó
2 . .ABC KMN A MNK
V V V
.
Li có
.
1
2
ABC KMN
VV
;
..
11
36
A MNK ABC KMN
V V V
suy ra
2
1 1 1
2 6 3
V V V V
t đó ta có
1
12
33
V V V V
. Vy
1
2
2
V
V
.
CÂU 16: Chn C
Lấy điểm
Q AA
sao cho
//PQ AC
. Ta có
1
6
MQ AQ AM AA
.
D thy
..
2
.
3
ABC MNP ABC A B C
VV
,
..
1
.
12
M QNP ABC A B C
VV
.
Vy
..
11
18
ABC MNP M QNP
V V V V
3
11
3
a
.
CÂU 17: Chn B
N
K
O'
O
P
M
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 64
Th tích khi lập phương
.ABCD AB C D
3
3
28V a a
.
Gi
O
,
O
lần lượt là tâm hai hình vuông
ABCD
A B C D
, gi
K OO MP

, khi đó
N AK CC

.
Ta có
1
2
OK DP BM
13
2 2 4
aa
a



. Do đó
3
2
2
a
CN OK
. Din tích hình thang
BMNC
1
.
2
BMNC
S BM CN BC
2
1 3 5
.2
2 2 2
aa
aa



.Th tích khi chóp
.ABMNC
.
1
..
3
A BMNC BMNC
V S AB
23
1 5 5
. .2
3 2 3
aa
a
.Din tích hình thang
DPNC
1
.
2
DPNC
S DP CN CD
2
13
.2 2
2 2 2
aa
aa



.
Th tích khi chóp
.ADPNC
.
1
..
3
A DPNC DPNC
V S AD
3
2
14
.2 .2
33
a
aa
.
Th tích khối đa diện
AMNPBCD
bng
..A BMNC A DPNC
V V V
33
3
54
3
33
aa
a
.
U 18: ChnA
..
2
3
A B C CB M B C CB
V V V

.
Đặt:
1.
1
,.
3
M NPCB NPCB
V V d M CC B B S


.
' ' .
1 2 2 1 2 2 2 4
, . . , .
3 3 3 3 3 3 3 9
CC B B CC B B M CC B B
d M CC B B S d M CC B B S V V V
.
2.
1 1 1 1
, . . , .
3 3 2 6
M ABC ABC ABC
V V d M ABC S d A ABC S V
.
Vy
. 1 2
4 1 11
9 6 18
ABC MNP
V V V V V V
.
CÂU 19: Chn C
P
C
B
A'
C'
B'
A
M
N
Gi
V
là th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
. Ta có
1 . .M ABC M BCPN
V V V
.
.
1 1 2 2
. , . . ,
3 3 3 9
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d A ABC V
.
.
1 1 1 1
. , . . ,
3 3 3 9
M A B C A B C A B C
V S d M A B C S d M A B C V
.
Do
BCC B

là hình bình hành và
2NB NB
,
PC PC
nên
7
5
B C PN BCPN
SS

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 65
Suy ra
..
7
5
M B C PN M BCPN
VV

, T đó
. . . .M ABC M BCPN M A B C M B C PN
V V V V V
. . .
2 1 7 5
9 9 5 18
M BCPN M BCPN M BCPN
V V V V V V V
.
Như vy
12
2 5 1 1
9 18 2 2
V V V V V V
. Bi vy:
1
2
1
V
V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 66
CH ĐỀ 3: TÍNH TOÁN Đ DÀI KHONG CÁCH TH TÍCH
Li gii
Chn A
60
°
2a
O
E
N
M
D
S
A
B
C
I
K
H
Gi
,NE
lần lượt là trung điểm ca
,CD BC
.
Ta có:
SAB
đều nên
SM AB
//AB CD
SM CD
MN CD
do đó
SN CD
hay
góc gia hai mt phng
SCD
ABCD
60SNM
.
Trong mt phng
SNM
t
S
k
,SH MN H MN
ta có
SH CD
n
SH ABCD
.
Trong mt phng
ABCD
t
H
k
,HI ME I ME
, t
H
k
,HK SI K SI
ta có
SH ABCD
SH ME
n
ME SIH
ME HK
HK SI
do đó
HK SIH
hay
,d H SME HK
. Xét
SAB
đều cnh
2a
nên
3SM a
.
Xét
SMN
2 2 2
2. . .cosSM MN SN SN MN SNM
2 2 2
3 4 2 .a a SN a SN
.
22
2 . 0SN a SN a
SN a
.cos
2
a
HN SN SNM
3
.sin
2
a
SH SN SNM
.
Do đó:
3
2
a
MH
MO a
nên
,,
MO
d O SME d H SME
MH
2
,
3
d H SME
Li có:
//ME AC
nên
//AC SME
,,d SM AC d AC SME
2
,
3
d O SME HK
.
Xét
MHI
vuông ti
I
45HMI
nên
MHI
vuông cân ti
I
do đó
32
4
2
MH a
MI HI
.
Xét
SHI
2 2 2
1 1 1
HK HI SH

22
.HI SH
HK
HI SH

22
3 2 3
.
35
42
10
93
84
aa
a
aa

.
DỤ 1. Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAB
đều, góc giữa
SCD
ABCD
bằng
60
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
phẳng
ABCD
nằm trong hình vuông
ABCD
. Tính theo
a
khoảng cách giữa đường thẳng
SM
AC
.
A.
5
5
a
. B.
2 15
3
a
. C.
53
3
a
. D.
25
5
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 67
Vy
,d SM AC
2
,
3
d O SME HK
5
5
a
.
Li gii
Chn C
45
°
2a
3
O
B
S
A
D
C
E
H
Trong mt phng
ABCD
t
A
k
,AE BC E BC
(*).
Li hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc vi đáy nên
SA ABCD
do đó
SA BC
(**).
T (*) (**) ta có:
SAE BC
, trong mt phng
SAE
t
A
k
,AH SE H SE
SAE BC
nên
AH BC
do đó
AH SBC
,d A SBC AH
.
Ta li :
11
,,
22
d O SBC d A SBC AH
.
Xét tam giác
ABC
có
1
. . .sin
2
ABC
S AB BC ABC
1
.
2
AE BC
sinAE AB ABC
3a
.
Mt khác góc gia mt phng
SBC
ABCD
bng
45
nên
45SEA
. Khi đó:
.tanSA AE SEA
3a
.
Xét tam giác
SAE
có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AE

22
.SA AE
AH
SA AE

2
9 3 2
2
32
aa
a

1 3 2
,
24
a
d O SBC AH
.
D 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh
23AB a
, góc
120BAD
. Hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
SBC
ABCD
bằng
45
. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
SBC
.
A.
2
3
a
h
. B.
3ha
. C.
32
4
a
h
. D.
3
2
a
h
.
D 3. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên bằng
SA
vuông góc
với đáy ,
SA a
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
?
A.
3
.
2
a
d
B.
2
.
2
a
d
C.
6
.
2
a
d
D.
6
.
3
a
d
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 68
. Lời giải
Chọn A
2a
2a
2a
a
E
A
B
C
S
Ta có
22
5;SE 5 2 .SB SC a a a a
Diện tích tam giác ABC là
2
2
23
3.
4
a
Sa
Diện tích của tam giác SBC là
2
11
' . .2 .2 2 .
22
S SE BC a a a
Thể tích hình chóp S.ABC là
23
13
. 3 .
33
V a a a
Mặt khác
3
3
2
3 1 3 3
; . ' ; .
3 3 2 2
aa
V a d A SBC S d A SBC
a
Li gii
Chn B
4
2
M
K
N
H
A
B
C
D
S
Theo gi thiết, ta có
,SAB ABCD SAB ABCD AB
SA AB
SA ABCD
.
Gi
,,N H K
lần lượt là trung điểm các cnh
,SA SB
và đoạn
SH
.
VÍ D 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht. Tam giác
SAB
vuông cân ti
A
nm
trong mt phng vuông góc với đáy và
42SB
. Gi
M
trung điểm ca cnh
SD
. Tính khong
cách
l
t điểm
M
đến mt phng
SBC
.
A.
2l
B.
22l
C.
2l
D.
2
2
l
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 69
Ta có
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
.
AH SB
(
ABC
cân ti A
AH
là trung tuyến).
Suy ra
AH SBC
, do đó
KN SBC
(vì
||KN AH
, đường trung bình).
Mt khác
|| ||MN BC MN SBC
.
Nên
1
, , 2 2
2
d M SBC d N SBC NK AH
.
Li gii
Chn D
Ta có
0
60 , ,SA ABC SA HA SAH
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
AH
.
Trong tam giác vuông
SHA
, ta có
3
.tan
2
a
SH AH SAH
.
Vì mt cu có tâm
G
và tiếp xúc vi
SAB
nên bán kính mt cu
,.R d G SAB

Ta có
12
, , , .
33
d G SAB d C SAB d H SAB
Gi
, ME
lần lượt là trung điểm
AB
MB
.
Suy ra
3
2
CM AB
a
CM
13
24
HE AB
a
HE CM

.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
SE
, suy ra
HK SE
.
1
VÍ D 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca cnh
BC
. Góc giữa đường thng
SA
mt phng
ABC
bng
0
60
. Gi
G
trng tâm tam giác
SAC
,
R
bán kính mt cu tâm
G
tiếp xúc
vi mt phng
SAB
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
,.R d G SAB

B.
3 13 2 .R SH
C.
2
43
.
39
ABC
R
S
D.
13.
R
a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 70
Ta có
.
HE AB
AB SHE AB HK
AB SH
2
T
1
2
, suy ra
HK SAB
nên
,d H SAB HK

.
Trong tam giác vuông
SHE
, ta có
22
.3
2 13
SH HE a
HK
SH HE

.
Vy
2
3
13
a
R HK
. Chn D.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 71
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hình chóp đều
.S ABC
th tích bng
3
3
24
a
, mt bên to với đáy một góc
60
.Khi đó
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3a
. D.
3
4
a
.
CÂU 2: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
cnh
a
AC a
. T trung điểm
H
ca
AB
, dng
SH ABCD
vi
SH a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
83
15
a
. B.
2 57
19
a
. C.
2 66
23
a
. D.
10 5
27
a
.
CÂU 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông vi
AB AC a
; tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gi
,EF
hai điểm lần lượt nằm trên các đoạn thng
BC
AC
sao cho
11
;.
32
EC CF
EB CA

Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
60
.
Tính th tích khi
chóp
.S ABEF
và khong cách
d
gia
SA
.EF
.
A.
3
7 6 6
;
192 8
aa
Vd
. B.
3
7 3 6
;
192 3
aa
Vd
.
C.
3
7 6 6
;
192 3
aa
Vd
. D.
3
7 3 6
;
192 8
aa
Vd
.
CÂU 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
ABCD
trùng với trung đim
H
ca cnh
AB
. Góc to bi
SC
ABCD
bng
o
45
. Tính
theo
a
tính khong cách giữa hai đường thng
SD
AB
.
A.
2a 5
3
d
. B.
5
3
a
d
. C.
5
13
a
d
. D.
15
3
a
d
.
CÂU 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
23a
. Biết
120BAD 
và hai mt
phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mt phng
SBC
ABCD
bng
45
. Tính
khong cách
h
t
đến mt phng
SBC
.
A.
3ha
. B.
22
3
a
h
. C.
22ha
. D.
32
2
a
h
.
CÂU 6: Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,B
3 ; 4 , .BA a BC a SBC ABC
Biết
6 ; 60 .SB a SBC
Tính khong cách t
B
đến
SAC
.
A.
19 57
57
a
. B.
6 57
19
a
. C.
17 57
57
a
. D.
16 57
57
a
.
CÂU 7: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
có đáy tam gc đều cnh
a
. nh chiếu vng c của đim
A
n
mt phng
ABC
tng vi trngm ca tam gc
ABC
. Biết thch ca khốing tr
3
3
4
a
. Khong cách
giữa hai đưng thng
AA
BC
.
A.
4
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
CÂU 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
SCD
là.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 72
A.
21
7
a
. B.
21
14
a
. C.
21
21
a
. D.
21
3
a
.
CÂU 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
17
2
a
SD
. Hình chiếu vuông góc
H
ca
S
lên mt
ABCD
trung đim của đoạn
.AB
Gi
K
trung đim ca
AD
.Tính khong cách gia hai
đường
SD
HK
theo
a
.
A.
3
5
a
. B.
3
5
a
. C.
21
5
a
. D.
3
7
a
.
CÂU 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
17
2
a
SD
, hình chiếu vuông góc
H
ca
S
lên mt
ABCD
là trung điểm của đoạn
AB
. Tính chiu cao ca khi chóp
.H SBD
theo
a
.
A.
3
7
a
. B.
3
5
a
. C.
21
5
a
.
D.
3
5
a
.
CÂU 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
7SA a
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gi
G
,
I
,
J
th t trng tâm các tam giác
SAB
,
SAD
trung điểm ca
CD
. Din ch thiết din
ca hình chóp khi ct bi mt phng
GIJ
bng
A.
2
93
40
a
B.
2
23
60
a
C.
2
31 33
45
a
D.
2
3 33
8
a
CÂU 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
. Biết các mt bên ca hình chóp cùng to
với đáy các góc bằng nhau và th tích ca khi chóp bng
3
43
3
a
. Tính khong cách gia
SA
CD
.
A.
5a
B.
2a
C.
3a
D.
32a
CÂU 13: Cho lăng trụ
.ABC A BC
A ABC
là t diện đều. Biết rng din tích t giác
BCC B

bng
2
2a
.
Tính chiu cao của hình lăng trụ.
A.
6
6
a
h
B.
23
3
a
h
C.
3
4
a
h
D.
ha
CÂU 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông vi
AB AC a
; tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gi
,EF
hai điểm lần lượt nằm trên các đoạn thng
BC
AC
sao cho
11
;.
32
EC CF
EB CA

Góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
60
.
Tính th tích khi
chóp
.S ABEF
và khong cách
d
gia
SA
EF
.
A.
3
7 6 6
;
192 8
aa
Vd
. B.
3
7 3 6
;
192 3
aa
Vd
.
C.
3
7 6 6
;
192 3
aa
Vd
. D.
3
7 3 6
;
192 8
aa
Vd
.
CÂU 15. Cho t din
ABCD
AB a
,
2AC a
,
3AD a
, các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
là các
tam giác vuông tại đỉnh
. Tính khong cách
d
t điểm
A
đến mt phng
BCD
.
A.
66
11
a
d
. B.
6
3
a
d
. C.
30
5
a
d
. D.
3
2
a
d
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 73
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
H
M
A
B
C
S
I
Gi
H
là trng tâm tam giác
ABC
, ta có
SH ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
BC SAM
.
Do đó, ta có góc gia mt phng
SBC
và mặt đáy bằng
60SMH 
.
Đặt
3
6
x
AB x HM
;
tan60
2
x
SH HM
. Vy th tích khi chóp
.S ABC
bng
2 3 3 3
1 3 3 3 3
3 4 2 24 24 24
x x x x a
V x a
.
K
AI SM
,I SM AI SBC AI d A SBC
;
22
3
12 4 3
a a a
SM
.
.3
4
SH AH a
AI
SM

.
CÂU 2: Chn B
H
A
B
D
C
S
M
K
Dng
HM BC M BC
;
SH BC SHM SBC
;
SHM SBC SM
.
Trong mt phng
SHM
, dng
,HK SM K SM HK SBC HK d H SBC
.
Ta có:
, 2 ,d A SBC d H SBC
.
3
sin60
4
a
HM BH
;
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 16 19 57
3 3 19
a
HK
HK SH HM a a a
.
Vy khong cách t
đến mt phng
SBC
bng
57
2
19
aa
HK
.
CÂU 3: Chn A
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 74
D thy
22
7
16 16
22
EFC BAFE
a a a
KB EF BC S S
li có
3
6 7 6
4 192
SABEF
aa
SH V
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
/ / , , , ,AM EF d SA EF d EF SAM d F SAM H SAM HJ
Vi
H
là chân fđường cao ca hình chóp
.S ABC
.
Ta có
6
8
a
HJ
.
CÂU 4: Chn B
Xác định được đúng góc giữa
SC
ABCD
45SCH
.
Tính được
55
22
aa
HC SH
.
/ / D , AAB SC H B
nên
; D , D , Dd AB S d AB SC d H SC
.
Gi
I
là trung điểm ca
.CD
Trong
,SHI
dng
SIHK
ti
K
.
Chứng minh được
HK D ; DSC d H SC HK
.
Xét tam giác
SHI
vuông ti
, H HK
đường cao:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 9 5
5a 5a 3
a
HK
HK SH HI a
.
Vy
5
;D
3
a
d AB S HK
.
CÂU 5: ChnD
Dng
AH BC
AK SH
.
Ta có
;AK d A SBC
.
o
120BAD
nên
ΔACB
đều,.
Suy ra
2 3 3
3
2

a
AH a
.
Mt khác, vì góc gia
SBC
ABCD
bng
o
45
nên
o
45SAH
nên
32
2
a
AK
.
CÂU 6: Chn B
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 75
H
C
A
B
S
K
G
L
.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
BC
. Gi
;KG
lần lượt là hình chiếu ca
;BH
lên
CA
.
Gi
L
là hình chiếu ca
H
lên
SG
. Lúc đó
SH ABC
.
,
,
,
d B SAC
BC BC
d B SAC HL
HC HC
d H SAC
.
Xét
SHG
vuông ti
H
, ta có:
22
..SH HG SH HG
HL
SG
SH HG

.
t
ABC
vuông ti
, ta có:
2 2 2 2
. 4 .3 12
5
16 9
BC BA a a a
BK
BC BA a a

.
Xét
SHB
vuông ti
H
, ta có.
1
cos60 6 . 3
2
BH
BH a a
SB
3
sin60 6 3 3
2
SH
SH a a
SB
.
Khi đó
CH BC BH a
;
12 3
5 4 5
HG CH a a
HG a
BK CB a
.
Vy
22
22
3
3 3 .
. 4 6 57
5
, . .
19
9
27
25
a
a
BC SH HG a
d B SAC a
HC a
SH HG
aa
.
CÂU 7: Chn B
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Gi
K
là trung điểm
BC
. Ta có
'
'
BC AK
BC AA K
BC A G

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 76
Dng
KH AA
,
KH AA K BC KH BC
. Vy khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC
KH
.
Vì th tích khối lăng trụ
3
3
4
a
V
nên
ABC
a
V
A G a
S
a
3
2
3
4
3
4
.
Tam giác
AA G
vuông ti
G
nên
2
2 2 2
3 2 3
33
a
AA A G AG a a





.
Trong tam giác
AA K
ta có
3
3
2
4
23
3
a
a
A G AK a
A G AK KH AA KH
AA
a

.
.
..
.
CÂU 8: ChnA
.
Gi
,HM
lần lượt là trung điểm
,AB CD
. Ta có:
3
2
SH a
là đường cao hình chóp.
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
SM
suy ra
()HI SCD
.
/ / , ,AB SCD d A SCD d H SCD HI
.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 7 21
3 3 7
a
HI
HI SH HM a a a
.
CÂU 9: Chn B
.
N
M
S
H
K
D
C
B
A
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 77
Ta có
2 2 2 2 2
3SH SD HD SD HA AD a
;
2
22
AC a
AO 
2
24
AC a
HM
.
// // , ,HK BD KH SBD d HK SBD d H SBD
K
HM BD
,
HN SM
ti
M
. Khi đó
,d H SBD HN
.
2 2 2
1 1 1 3
5
a
HN
HN SH NH
3
,
5
a
d HK SD
.
CÂU 10: Chn D
O
B
A
C
D
S
H
E
K
+ Gi
H
là trung điểm
AB
, ta có
SH ABCD
.
+ Gi
O AC BD
,
là trung điểm
BO
;khi đó
HE BO
.
+ Li có
SH BO SH ABCD
nên
BO SHE SHE SBD
.
H
,HK SE HK SBD d H SBD HK
.
+ Xét
22
5
:
2
a
AHD HD AH AD
.
+ Xét
22
: 3SHD SH SD HD a
.
12
24
a
HK AO
.
+ Xét
22
.3
:
5
HE HS a
SHK HK
HE HS
.
Vy chiu cao ca khi chóp
.H SBD
bng
3
5
a
.
CÂU 11: Chn A
T
G
L
F
N
M
B'
I
D'
E
K
J
O
C
D
B
A
S
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 78
Ta có
//GI B D

nên
//GI BD
.
Suy ra
GIJ
ct
ABCD
theo giao tuyến là đường thng
d
đi qua
J
và song song vi
BD
.
Trong
ABCD
d
ct
BC
ti
K
, ct
AD
ti
F
, ct
AB
ti
E
.
Do
J
là trung điểm ca
CD
nên
K
là trung điểm ca
BC
1
3
EB FD
EA FA

.
Trong
SAB
: đường thng
EG
ct
SA
ti
M
, ct
SB
ti
L
.
Định lí mê nê la uyt cho tam giác
B AB
và cát tuyến
,,G L E
ta được
2
3
LB
LB
.
Định lí mê nê la uyt cho tam giác
B AS
và cát tuyến
,,G L M
ta được
4
3
MS
MA
.
Tương tự ta có
FI
đi qua
M
và ct
SD
ti
N
tha mãn
1
5
DN
DS
.
Định lí mê nê la uyt cho tam giác
MAF
và cát tuyến
,,D N S
ta được
8
7
MN
NF
.
Thiết din cn tìm là
MNJKL
.
Gi
MEF
SS
. Ta có
77
45 45
FNJ
FNJ
FME
S
FN FJ
SS
S FM FE
.
Tương tự suy ra
7
45
ELK
SS
. Do đó
31
45
MNJKL
SS
.
Gi
T AC KJ
3 3 2
44
a
AT AC
. Suy ra
22
9
22
a
MT AM AT
.
Suy ra
2
1 1 9 3 2 27
.
2 2 2 8
22
MEF
a a a
S MT EF
.
Vy din tích thiết din bng
2
93
40
a
.
CÂU 12: Chn C
M
O
C
D
B
A
S
H
Do các mt bên to với đáy các góc bằng nhau nên hình chiếu ca
S
trên mặt đáy cách đều
4
cnh ca hình vuông
ABCD
. Suy ra
SO
vuông góc với đáy (
O
là tâm
ABCD
).
Suy ra
.
3
3
S ABCD
ABCD
V
SO a
S

.
Ta có
// // ; ; ;CD AB CD SAB d CD SA d CD SAB d C SAB
2;d O SAB
.
K
OM
vuông góc
AB
ti
M
OH SM
ti
H
.
Suy ra
;OH d O SAB
. Li có
2 2 2
1 1 1 3
2
a
OH
OH OS OM
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 79
Vy
;3d SA BC a
.
CÂU 13: Chn B
I
M
C
A
A'
B'
C'
B
H
Gi cnh ca tam giác
ABC
x
, chiu cao của hình lăng trụ
h
.
Gi
I
là giao điểm ca
BC
BC
.
Ta có:
AB AC AB AC BB CC BC BC x
nên
;A I B C A I BC

A I BCC B

do đó tứ giác
BCC B

là hình vuông nên
2
. 2 2x x a x a
Trong tam giác
ABC
2
2
3 2 3
4 2 3 3
x x x
AM x AH AM
.
Do đó:
2
2 2 2
6 2 3
3 3 3
x x a
h A H AA AH x

CÂU 14: Chn A
D thy
22
7
16 16
22
EFC BAFE
a a a
KB EF BC S S
li có
3
6 7 6
4 192
SABEF
aa
SH V
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
/ / , , , ,AM EF d SA EF d EF SAM d F SAM H SAM HJ
Vi
H
là chân đường cao ca hình chóp
.S ABC
.
Ta có
6
8
a
HJ
.
CÂU 15. Chn A
A
C
B
D
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 80
Do các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
vuông ti
A
nên nếu
D
đỉnh hình chóp thì
AD
đường
cao của hình chóp. Khi đó thể tích khi chóp
.D ABC
là:
3
.
1 1 1 6
. . . 3. . 2.
3 3 2 6
D ABC ABC
a
V DA S a a a
.
Ta li có
.
1
. , .
3
ABCD D ABC BCD
V V d A BCD S
3
,
ABCD
BCD
V
d A BCD
S

.
Ta có
AB a
,
2AC a
,
3AD a
nên
3BC a
,
2BC a
,
5CD a
.
Theo công thc Hê rông, ta có
2
11
2
BCD
Sa
.
3
2
6
3.
66
6
,
11
11
2
a
a
d A BCD
a

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 81
CÁC DẠNG THƯỜNG XUT HIỆN TRONG ĐỀ THI
CÂU 1: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Biết
OA a
,
2OB a
,
3OC a
.
Tính khong cách t điểm
O
đến mt phng
ABC
.
A.
3
2
a
. B.
19
a
. C.
17
19
a
. D.
23
19
a
.
CÂU 2: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh bng
a
. Gi
K
trung điểm ca
DD
. Khong
cách giữa hai đường thng
CK
AD
bng
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
23
3
a
D.
3
a
CÂU 3: Cho hình chóp t giác đều độ dài cnh bên cạnh đáy cùng bng
a
. Khong cách giữa đường
thng
AD
và mt phng
SBC
A.
6
6
a
. B.
6
3
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
CÂU 4: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ điểm
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
3
4
ha
. B.
2
3
ha
. C.
4
3
ha
. D.
8
3
ha
.
CÂU 5: Cho t din
ABCD
4AB CD
,
5AC BD
,
6AD BC
. Tính khong cách t
A
đến mt
phng
BCD
.
A.
36
7
. B.
32
5
. C.
3 42
7
. D.
7
2
.
Câu 6 : Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết thể tích của khối lăng trụ là
3
3
4
a
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
.
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
,
17
2
a
SD
, hình chiếu vngc
H
của
S
lên
mặt phẳng
ABCD
trung điểm ca đoạn
AB
. Tính chiều cao của khối cp
.H SBD
theo
a
.
A.
3
5
a
. B.
3
7
a
. C.
21
5
a
. D.
3
5
a
.
CÂU 8: Cho hình lăng trụ đứng
1 1 1
.ABC A B C
AB a
,
2AC a
,
1
25AA a
120 .BAC 
Gi
K
,
I
lần lượt là trung điểm ca các cnh
1
CC
,
1
BB
. Tính khong cách t điểm
I
đến mt phng
1
.A BK
A.
5
3
a
. B.
15a
. C.
5
6
a
. D.
15
3
a
.
CÂU 9: Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
3
a
. Mt bên
SAB
tam giác đều cnh
a
đáy
ABCD
là hình bình hành. Tính theo
a
khong cách gia
SA
CD
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 82
A.
23a
. B.
3a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
CÂU 10: Cho khối đa diện đều
n
mt th tích
V
din tích mi mt ca bng
.S
Khi đó, tổng các
khong cách t một điểm bt kì bên trong khối đa diện đó đến các mt ca nó bng
A.
.
nV
S
B.
.
V
nS
C.
3
.
V
S
D.
.
3
V
S
CÂU 11: Lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
, biết th tích ca lăng trụ
.ABC A B C
3
4
3
a
V
.Tính khong cách
h
gia
AB
BC

.
A.
8
3
a
h
. B.
3
8
a
h
. C.
2
3
a
h
. D.
3
a
h
.
CÂU 12: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình thoi,
60BAD 
, cạnh đáy bằng
a
, th tích bng
3
2
4
a
. Biết hình chiếu của đỉnh
S
lên mt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường chéo ca hình thoi
(tham kho hình v). Khong cách t
đến mt phng
SAB
bng
A.
4
a
. B.
6
3
a
. C.
3
a
. D.
6
2
a
.
CÂU 13 : Cho khối lăng trụ
.ABCD ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
ABCD
là trung điểm ca
AB
, góc gia mt phng
A CD
và mt phng
ABCD
60
.
Th tích ca khi chóp
.B ABCD
3
83
3
a
. Tính độ dài đoạn thng
AC
theo
a
.
A.
3
22
3
a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
3
2
3
a
.
CÂU 14: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh
C
, đường thng
BC
to
vi mt phng
ABB A

mt góc
60
AB AA a

. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm
,,BB CC BC

. Khong cách giữa hai đường thng
AM
NP
bng.
A.
15
5
a
. B.
5
5
a
. C.
3
5
a
. D.
5
15
a
.
CÂU 15: Cho lăng trụ
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht.
AB a
,
3AD a
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
1
A
trên mt phng
ABCD
trùng với giao đim
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
11
ADD A
ABCD
bng
o
60
. Tính khong cách t điểm
1
B
đến mt phng
1
A BD
theo
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 83
A.
3
2
a
.
B.
3
6
a
.
C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
CÂU 16: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy hình chữ nht
AB a
,
2BC a
,
SA ABCD
3SA a
. Gi
M
là trung điểm
SD
P
là mt phẳng đi qua
,BM
sao cho
P
ct mt phng
SAC
theo một đường thng vuông góc vi
BM
. Khong cách t điểm
S
đến
P
bng
A.
22
3
a
B.
2
9
a
C.
2
3
a
D.
42
9
a
CÂU 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với đáy, mt bên
SCD
hp vi đáy một góc bng
60
,
M
trung điểm ca
BC
. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
3
3
a
.
Khong cách t
M
đến mt phng
SCD
bng:
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
CÂU 18: Cho hình chóp
.S ABC
0
60ASB CSB
,
0
90ASC
,
SA SB SC a
. Tính khong cách
d
t điểm
A
đến mt phng
SBC
.
A.
26da
. B.
6
3
a
d
. C.
6da
. D.
26
3
a
d
.
CÂU 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
23a
, góc
BAD
bng 120
0
. Hai
mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mt phng
SBC
ABCD
bng 45
0
.
Tính khong cách
h
t
đến mt phng
.SBC
A.
2 2.ha
B.
22
.
3
a
h
C.
32
.
2
a
h
D.
3.ha
CÂU 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vng cnh
a
,
17
2
a
SD
, hình chiếu vuông góc
H
ca
S
lên mt
ABCD
trung điểm ca đoạn
AB
. Tính chiu cao ca khi chóp
.H SBD
theo
a
.
A.
3
5
a
. B.
3
7
a
. C.
21
5
a
. D.
3a
5
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 84
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
B
O
C
A
3
13
..
63
OABC
a
V OAOBOC
.
Tính được
22
5AB OA OB a
,
22
2AC OA OC a
,
22
7BC OB OC a
.
19
2
ABC
S p p AB p AC p BC
(vi
2
AB AC BC
p

)
Gi
;h d O ABC
. Ta có
1 3 2 3
.
3
19
OABC
OABC ABC
ABC
V
V h S h
S
.
CÂU 2: Chn D
H
K
C
D
A
B
B'
A'
D'
C'
T
D
k
//DH CK
H CC
.
Khi đó
,,d CK A D d CK A DH

,d C A DH
3
CAHD
ADH
V
S
.
Ta có
1
.
3
A CDH DHC
V A D S

3
12
a
.
A D a
,
5
2
a
DH
,
17
2
a
AH
.
Xét tam giác
A DH
2 2 2
5
cos
2.
34
A D A H DH
DA H
A D A H




3
sin
34
DA H

2
13
.
24
A DH
a
S A D A H

.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 85
Vy
3
2
3
12
,
3
3
4
a
a
d C A DH
a

.
CÂU 3:
E
O
D
A
B
C
S
H
.
3
,,
S ABC
SBC
V
d AD SBC d A SBC
S

Gi
O
là tâm ca mặt đáy, ta có
22
2
2
a
SO SA AO
3
2
..
1 1 1 2 2
2 2 3 2 12
S ABC S ABCD
aa
V V a
Ngoài ra,
2
3
4
SBC
a
S
6
,
3
a
d AD SBC
Cách 2:
Gi
, O AC BD E
là trung điểm
BC
OH SE
ti
H SE
thì
OH SBC
Do đó
.
,( ) 2 ,( ) 2 2
SO OE
d AD SBC d O SBC OH
SE
Cũng tính được
2
2
a
SO
, thay vào tính được
.6
,( ) 2
3
SOOE a
d AD SBC
SE

CÂU 4: Chn C
Ta có chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
SI
vi
I
là trung điểm ca
AD
.
Suy ra thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
23
14
2 . 2
33
a SI a SI a
.
Xét tam giác
SCD
vuông ti
D
có:
22
32
2
a
SD SI ID
nên
2
1 1 3 2 3
. . . 2
2 2 2 2
SCD
aa
S SDCD a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 86
Thy ngay
. . .
22
S ABCD S BCD B SCD
V V V
3
4 1 4
2. .
3 3 3
SCD
a S h h a
.
CÂU 5: Chn C
C
D
B
A
Th tích khi t din gần đều:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 15 6
12 4
ABCD
V a b c b c a a c b
.
Din tích tam giác
BCD
:
15 7
4
BCD
S p p a p b p c
.
Ta có
3
3 42
,
7
ABCD
BCD
V
d A BCD
S

.
ADMIN s xây dng bài toán tng quát:
n
m
h
c
b
a
I
N
M
B
C
D
A
T gi thiết ta có: MNDC hình thoi; các tam giác
,CAN DAM
các tam giác cân, suy ra:
AI NC
,
AI DM
()AI CDMN
Ta có:
D . D . .
1 1 1 1
.4 2 . . . .
2 2 3 3
ABC A MN C A IMN A IMN
V V V V IA IM IN h m n
T
2 2 2
2 2 2
2 2 2
h m c
h n b
m n a



2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2
2
abc
m
a b c
n
a b c
h



Suy ra:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
D
1
62
ABC
V a b c a b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
4 5 6 4 5 6 4 5 6
62
15 6
4
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 87
Ta có
4 5 6 15
2 2 2
BC CD DB
p
15 7
456
4
BCD
S p p p p
Ta có
.
3
,
A BCD
BCD
V
d A BCD
S
15 6
3.
4
15 7
4
3 42
7
.
Câu 6 : Chọn C
Gọi
H
là trọng tâm của
ABC
,
M
là trung điểm
BC
.
Kẻ
MI AA
tại
I
.
Kẻ
HK AA
tại
K
.
Ta có
A H ABC A H BC

BC AM
BC A AM BC MI
.
Suy ra
MI
là đoạn vuông góc chung của
AA
BC
.
2
.
3
4
ABC A B C
ABC
ABC
V
a
S A H a
S
23
33
a
AH AM
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 4
2
a
HK
HK AH A H a a a
33
,
24
a
d AA BC MI HK
.
Câu 7: Chọn A
A
B
C
C
A
B
H
M
I
K
S
B
C
D
H
A
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 88
Ta có
SHD
vuông tại
H
2
2
2 2 2
17
3
22
aa
SH SD HD a a











.
Cách 1.
3
3
. . . .
1 3 1 1 3
.
3 3 2 4 12
S ABCD ABCD H SBD A SBD S ABCD
a
V SH S a V V V
.
Tam giác
SHB
vuông tại
H
22
13
2
a
SB SH HB
.
Tam giác
SBD
2
13 17 5
, 2,
2 2 4
SBD
a a a
SB BD a SD S
.
.
3
3
,
5
S HBD
SBD
V
a
d H SBD
S
.
Cách 2. Ta có
12
,,
24
a
d H BD d A BD
.
Chiều cao của chóp
.H SBD
22
2
2
2
3.
.,
3
4
,
5
,
3
8
a
a
SH d H BD
a
d H SBD
a
SH d H BD
a


.
Cách 3. Gọi
I
là trung điểm
BD
. Chọn hệ trục
Oxyz
với
, , ,O H Ox HI Oy HB Oz HS
.
Ta có
0;0;0H
,
0; ;0
2
a
B



,
0;0; 3Sa
,
;0;0
2
a
I



.
SBD SBI
2 2 3
: 1 2 2 0
3
3
x y z
SBD x y z a
aa
a
.
Suy ra
3
2.0 2.0 .0
3
3
,
5
1
44
3
a
a
d H SBD


.
CÂU 8: Chn C
A
B
C
D
H
I
x
S
B
C
D
H
A
I
y
z
O
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 89
Ta có
2 2 0
11
2 . . os120 7IK B C BC AB AC AB AC c a
K
11
AH BC
khi đó
AH
là đường cao ca t din
1
A BIK
0
1 1 1 1 1 1 1 1
21
. . .sin120
7
a
A H B C AB AC A H
1
23
.
1 1 1
. 35 15( )
2 2 6
IKB A IBK
S IK KB a V a dvtt
Mt khác áp dụng định lý Pitago và công thc Hê-rông ta tính đc
1
33
A BK
S a dvdt
Do đó
1
1
1
3
5
,
6
A IBK
A BK
V
a
d I A BK
S

.
CÂU 9: Chn A
a
A
D
C
B
S
Vì đáy
ABCD
là hình bình hành
3
.
1
22
SABD SBCD S ABCD
a
V V V
.
Ta có:Vì tam giác
SAB
đều cnh
a
2
3
4
SAB
a
S
CD AB CD SAB
nên
, , ,d CD SA d CD SAB d D SAB
3
2
3.
3
2
23
3
4
SABD
SBD
a
V
a
S
a
.
CÂU 10: Chn C
A
C
B
S
H
Xt trong trường hp khi t diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 90
. 1 . 2 . 3 . 4
1 1 1 1
. ; . ; . ; .
3 3 3 3
H ABC H SBC H SAB H SAC
V h S V h S V h S V h S
3
1 2 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
3
3 3 3
; ; ;
3
3
V
V V V
h h h h
S S S S
V V V V
V
h h h h
SS
CÂU 11: Chn A
a
a
h
B
C
A
B'
A'
C'
Ta có
AB A B C
, , ,d AB B C d AB A B C d B A B C
.
2
2
ABC
a
S
.
.
ABC
V S h
3
2
4
8
3
3
2
ABC
a
Va
h
S
a
.
CÂU 12: Chn B
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 91
2
ABCD ABD
SS
. sinAB AD A
2
3
2
a
. Độ dài đường cao
3
ABCD
V
SH
S
3
3
2
3.
4
3
2
a
a
6
2
a
Gi
M
là trung điểm
AB
,
K
là trung điểm ca
BM
Ta có
DM AB
3
2
a
DM
,
HK
//
DM
3
24
DM a
HK 
.
Ta có
AB SHK
SAB SHK
,
SAB SHK SK
V
HN SK
ti
N
HN SAB
,d H SAB HN
.
22
.HK HS
HN
HK HS
6
6
a
,
, 2 ,d C SAB d H SAB
6
2
3
a
HN
.
CÂU 13 : Chn B
.
Đặt
AB x
. Dng
HK CD
.
A H ABCD
A H CD
CD A HK
A K CD
.
;;A CD ABCD KA KH A KH

1
.
A HK
vuông ti
H
nên
.tan60 3A H x x
.
Nhn thy
.
3.
B ABCD
VV
3
83
. 3.
3
ABCD
a
A H S
3
2
83
3. 3.
3
a
xx
2xa
.
ABCD
là hình vuông nên
2 2 2AC x a
.
CÂU 14: ChnA
Ta có:
KC AA BB
,
2
5 15 15
2 2 4
ABC
a a a
BK KC S
.
3
15
4
LT
a
V
.
K
B
A
C
C'
A'
B'
.
CÂU 15: ChnA
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 92
Gi
H
là giao điểm ca
AC
BD
và là trung điểm của đoạn thng
AD
.
Góc gia hai mt phng
11
ADD A
ABCD
là góc
1
A MH
, suy ra
1
60AMH
.
11
3
.tan
2

a
A H MH A MH
.
1 1 1 1 1 1
3
.1
11
.
6 6 2
A B BD ABCD A B C D ABCD
a
V V A H S
.
11
1
3
11
2
3
3
3
2
;
2
3
A B BD
A BD
a
V
a
d B A BD
S
a
.
CÂU 16: Chn A
D thy:
3BD AC a
;
2SB a
;
5SD a
2 2 2
2
2
3
42
BD SB SD
a
BM

3
.
16
..
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
K
BH AC
thì
..AH AC BABC
.2
3
BABC a
BH
AC
2
3
AH
AO

H
là trng tâm tam giác
ABD
Gi
G
là trng tâm tam giác
SBD
thì
//GH SA
//NP AC
BM NP
Ta có:
2
3
SG
SO
2
3
SN SP
SA SC

;
2 2 3
33
a
NP AC
.
.
.
4
9
S BNP
S BAC
V
V
.
.
2
9
S MNP
S DAC
V
V
.
..
1
3
S BNMP S ABCD
VV
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 93
Mt khác:
.
1
.,
3
S BNMP BNMP
V S d S P
.
3
,
S BNMP
BNMP
V
d S P
S

.
1
.
2
BNMP
S BM NP
2
3
2
BNMP
a
S
.
3
,
S BNMP
BNMP
V
d S P
S

22
3
a
.
CÂU 17: Chn B
Đặt
0AD x x
.
Ta có

CD AD
CD SAD
CD SA
, 60 SCD ABCD SDA
.
Trong
SAD
, có
tan60 3SA x x
.Theo gi thiết
3
.
3
3
S ABCD
a
V
.
33
. 3 . 3
33
xa
xa
.
Ta có
11
;;;
22
d M SCD d B SCD d A SCD
(1)
V
AH SD
. Ta có
CD AH
( vì
CD SAD
)
Do đó
AH SCD
;AH d A SCD
.
T (1) và (2) suy ra
1
;
2
d M SCD AH
Trong
SAD
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
33AH SA AD a a a
3
2
a
AH
Vy
3
;
4
a
d M SCD
.
CÂU 18: Chn B
H
S
B
C
A
+ Ta có:
SAB
,
SBC
là các đều cnh
a
nên
AB BC a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 94
+ Ta có:
SAC
vuông cân ti
S
nên
2AC a
+ Ta có:
2 2 2
AC AB BC
nên
ABC
vuông ti
B
2
2
ABC
a
S
+ Gi
H
trung điểm ca
AC
. Ta có:
HA HB HC
SA SB SC
nên
SH ABC
2
22
AC a
SH 
.
+ Vy
2
.
2
2
.
3.
6
22
;
3
3
4
S ABC ABC
SBC SBC
aa
V SH S
a
d A SBC
SS
a


CÂU 19: Chn C
A
S
D
C
B
H
I
Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
A
của tam giác
.ABC
Xét tam giác
:ABH
0
sin 2 3.sin60 3 .
AH
B AH a a
AB
0
cos 2 3.cos60 3.
BH
B BH a a
AB
Xét tam giác
SAH
vuông tại
:A
0
tan 3 tan 45 3 .
SA
SHA SA a a
AH
Trong tam giác
SAH
vuông tại
A
, kẻ
AI SH
tại
.I
Ta
AI SBC
nên
AI
khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
.SBC
Xét tam giác
SAH
, ta có:
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
.
9
33
AI SA AH a
aa
32
,.
2
a
d A SBC AI
CÂU 20: Chn A
H
B
S
A
D
C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 95
Ta có
SHD
vuông ti
H
2
2
2 2 2
17
3
22
aa
SH SD HD a a











.
H
I
A
D
B
C
Cách 1. Ta có
12
,,
24
a
d H BD d A BD
.
Chiu cao ca chóp
.H SBD
2
22
2
2
2
3.
.,
6.2 2 3
4
,.
4.5 5
,
3
8
a
a
SH d H BD
aa
d H SBD
a
a
SH d H BD
a


Cách 2.
3
13
..
33
ABCD
S ABCD SH S a
. . .
3
.
1 1 1
2 224
3
1
H SBD A SBD S ABC S ABCD
V V V V a
.
Tam giác
SHB
vuông ti
H
2
2 2 2
13
3
42
aa
SB SH HB a
.
Tam giác
SBD
13 17
; 2;
22
aa
SB BD a SD
2
5
4
SBD
a
S
.
.
3
3
,.
5
S HBD
SBD
V
a
d H SBD
S

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 96
CH ĐỀ 4: CC TR HÌNH HC KHÔNG GIAN
Li gii
Chn B
Cách 1. Gi
H
là trung điểm
AB
CH AB
DH AB
(do
ABC
,
ABD
cân đáy
AB
)
AB CDH
.
Mt khác
CDH
cân ti
H
,
2
22
4
4
x
HC HD
.
Gi
I
là trung điểm
CD
22
22
12
41
42
xx
HI HC CI
.
Suy ra
2
11
. 12
22
CDH
S HI CD x
Vy
22
1 1 1 1
. 12 12
3 3 2 6
ABCD CDH
V AB S x x x x
.
Cách 2: Xét
2
12 , 0;2 3f x x x x
22
2
22
12 2
12 , 0;2 3
12 12
xx
f x x x
xx

06f x x
do
0;2 3x
.
Bng biến thiên:
Vy
max
2V
khi
6x
.
Li gii
A
B
C
D
H
x
I
x
0
6
23
fx
0
fx
0
1
0
D 1: Xét khi t din
ABCD
cnh
AB x
các cnh còn lại đều bng
2
. Tìm
x
để th tích
khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
23x
. B.
6x
. C.
2x
. D.
3x
.
D 2: Cho hình chóp
.S ABC
độ dài các cnh
SA BC x
,
SB AC y
,
SC AB z
tha
mãn
2 2 2
9x y z
. Tính giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
36
8
. B.
36
4
. C.
6
4
. D.
26
5
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 97
Chn C
Th tích khi t din
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
V y z x z x y x y z
.
2 2 2
9x y z
nên
2 2 2
2
9 2 9 2 9 2
12
V x y z
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho
3
s dương
2
92x
,
2
92y
,
2
92z
ta có
3
2 2 2
2 2 2
9 2 9 2 9 2
9 2 9 2 9 2
3
x y z
x y z




2 2 2
27 9 2 9 2 9 2x y z
2
. 27
12
V
6
4
V
.
Vy
max
6
4
V
, đạt được khi
3x y z
tc là t diện đã cho là tứ diện đều cnh
3.
Li gii
Chn C
S
A
B
C
x
K
z
y
H
VÍ D 3: Cho t din
ABCD
3AB a
,
4AC a
,
5AD a
. Gi
,,M N P
lần lượt trng tâm các
tam giác
DAB
,
DBC
,
DCA
. Tính th tích
V
ca t din
DMNP
khi th tích t din
ABCD
đạt giá tr
ln nht.
A.
3
10
4
a
V
. B.
3
80
7
a
V
. C.
3
20
27
a
V
. D.
3
120
27
a
V
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 98
Ta có:
3
.
.
2
..
3
D MNP
D HIK
V
DM DN DP
V DH DI DK
. . . .
8 8 1 2
. . .
27 27 4 27
D MNP D HIK D ABC D ABC
V V V V
Ta có:
.
1
..
3
D ABC ABC
V S SH
11
. . . .sin .
32
AB AC A DE
1
..
6
AB AC DE
1
..
6
AB AC DE
(
DE
là đường cao ca hình chóp
.D ABC
)
Du bng xy ra khi:
DA DE
90BAC
Suy ra:
3
.
max
1 1 1
. . . . .3 .4 .5 10
3 2 6
D ABC
V AB AC DA a a a a
Vây:
33
.
2 20
.10
27 27
D MNP
V a a
Li gii
Chn B
T
2 2 2 2 2
.x y a y a x
Din tích mặt đáy
..
22
ABCM
BC AM a x
S AB a


Th tích khi chóp
.
1
.
3
S ABCM ABCM
V S SA
2 2 2 2
1
. . .
3 2 6
a x a
a a x a x a x



Xét hàm
22
f x a x a x
trên
0;a
, ta được
2
0;
33
max
24
a
aa
f x f




.
Suy ra
3
max
3
8
a
V
.
Li gii
Chn C
a
a
x
y
M
D
C
B
A
S
D 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA y
0y
vuông góc vi mặt đáy
ABCD
. Trên cnh
AD
ly điểm
M
đặt
AM x
0 xa
. Tính th tích
ln nht
max
V
ca khi chóp
.,S ABCM
biết
2 2 2
.x y a
A.
3
max
3
.
3
a
V
. B.
3
max
3
8
a
V
. C.
3
max
6
12
a
V
D.
3
max
2
2
a
V
D 5: Xét khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi đáy, khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
3
. Gi
góc gia mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht.
A.
1
cos
3
. B.
2
cos
2
. C.
3
cos
3
. D.
2
cos
3
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 99
.
Gi
M
là trung điểm
BC
,
H
là giao điểm của đường thng qua
A
và vuông góc vi
SM
.
Ta được: Góc gia mt phng
SBC
ABC
SMA
.
3
;
sin
AM
3
cos
SA
;
1
.
2
AM BC
.
Suy ra
2
.
2
19
..
3 sin .cos
S ABC
V AM SA


.
Th tích khi chóp nh nht khi
2
sin .cos

ln nht.
Xét hàm s
23
f sin .cos cos cosx x x x x
vi
0
2
x

.
sin 3cos .sinf x x x x
,
sin 0
( ) 0
3
cos
3
x
fx
x


.
Suy ra
2
sin .cos

ln nht khi
3
cos .
3
Cách 2. Đặt
;AB AC x SA y
. Khi đó
2
.
1
.
6
S ABC
V x y
, , AB AC AS
đôi một vuông góc nên
3
2 2 2 4 2
2
1 1 1 1 1 1
3.
9
,
x x y x y
d A SBC


Suy ra
22
1 27 3
81 3 .
62
SABC
x y V x y 
Du
""
xy ra khi và ch khi
3
3 3 cos .
3
xy 
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 100
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1 : Xét khi t din
ABCD
,
AB x
, các cnh còn li bng
23
. Tìm
x
để th ch khi t din
ABCD
ln nht.
A.
6x
. B.
22x
. C.
14x
. D.
32x
.
CÂU 2: Cho khối chóp
.S ABC
SA a
,
2SB a
,
3SC a
. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A.
3
6a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
CÂU 3: Cho
x
,
y
các s thực dương thay đi. Xét hình chóp
.S ABC
SA x
,
BC y
, các cnh còn
lại đều bng
1
. Khi th tích khi chóp
.S ABC
đạt giá tr ln nht thì tích
.xy
bng :
A.
3
4
. B.
43
3
. C.
23
. D.
1
3
.
CÂU 4 : Cho hình chóp
.S ABC
SA a
,
2SB a
,
3SC a
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khi
chóp đã cho.
A.
3
max
6Va
. B.
3
max
6
2
a
V
. C.
3
max
6
3
a
V
. D.
3
max
6
.
6
a
V
CÂU 5 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
4AB
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
ABCD
6SC
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
max
40
3
V
. B.
max
80
3
V
. C.
max
20
3
V
. D.
max
24V
.
CÂU 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu
1SA SB SC
. Tính th tích ln
nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
max
1
6
V
. B.
max
2
12
V
. C.
max
3
12
V
. D.
max
1
.
12
V
CÂU 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
4AD
. Các cnh bên bng nhau
bng
6
. Tìm th tích ln nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
max
130
3
V
. B.
max
128
3
V
. C.
max
125
3
V
. D.
max
250
.
3
V
CÂU 8 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành vi
4AD a
. Các cnh bên ca hình
chóp bng nhau và bng
6a
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
max
8
3
a
V
. B.
3
max
46
3
Va
. C.
3
max
8Va
. D.
3
max
4 6 .Va
CÂU 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,C
cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy
.ABC
Biết
1,SC
tính th tích ln nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
max
3
12
V
. B.
max
2
12
V
. C.
max
23
27
V
. D.
max
3
.
27
V
CÂU 10: Cho t din
SABC
, , SA AB AC
đôi một vuông góc với nhau, độ dài các cnh
,BC a
,SB b
SC c
. Tính th tích ln nht
max
V
khi t diện đã cho.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 101
A.
max
2
4
abc
V
. B.
max
2
.
8
abc
V
.
C.
max
2
.
12
abc
V
.
D.
max
2
.
24
abc
V
CÂU 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a
cnh bên
SA a
vuông góc vi
mặt đáy
.ABCD
Trên
, SB SD
lần lượt lấy hai đim
, MN
sao cho
0,
SM
m
SB

0.
SN
n
SD

Tính th
tích ln nht
max
V
ca khi chóp
.S AMN
biết
22
2 3 1.mn
A.
3
max
6
a
V
. B.
3
max
6
72
a
V
. C.
ABCD
. D.
3
max
.
48
a
V
CÂU 12 : Cho hình lăng trụ đứng có thch
V
đáy là tam giác đều. Khi din tích toàn phn ca hình
lăng trụ nh nhất thì độ dài cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A.
3
4V
. B.
3
V
. C.
3
2V
. D.
3
6.V
CÂU 13: Cho hình chóp
.S ABCD
03SA x x
, tt c các cnh còn li bng nhau và bng
1
. Vi
giá tr nào ca
x
thì th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht?
A.
3
3
x
. B.
2
2
x
. C.
6
2
x
. D.
3
.
2
x
CÂU 14: Cho khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
.B
Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2,a
0
90 .SAB SCB
Xác định độ dài cnh
AB
để khi chóp
.S ABC
có th tích nh nht.
A.
10
2
a
AB
. B.
3AB a
. C.
2AB a
. D.
3 5.AB a
CÂU 15: Cho hình hp ch nhật có ba kích thước
, , a b c
. Dng mt hình lập phương có cnh bng tng
ba kích thước ca hình hp ch nht trên. Biết rng th tích hình lập phương luôn gấp
32
ln th tích hình
hp ch nht. Gi
S
t s gia din tích toàn phn hình lập phương din tích toàn phn hình hp ch
nht. Tìm giá tr ln nht
max
S
ca
.S
A.
max
1
10
S
. B.
max
16
5
S
. C.
max
32
5
S
. D.
max
48
.
5
S
CÂU 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, th tích
.V
Gi
M
trung điểm
ca cnh
, SA N
điểm nm trên cnh
SB
sao cho
2;SN NB
mt phng
di động qua các điểm
, MN
ct các cnh
, SC SD
lần lượt tại hai điểm phân bit
, KQ
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khi
chóp
.S MNKQ
.
A.
max
2
V
V
. B.
max
3
V
V
. C.
max
3
4
V
V
. D.
max
2
.
3
V
V
CÂU 17: Cho mt tm nhôm hình ch nhật kích thưc
80cm 50cm
. Người ta ct bn góc ca tâm
nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng
cmx
, ri gp tm nhôm lại thì đưc
mt cái thùng không np dng hình hp. Tính th tích ln nht
max
V
ca hp to thành.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 102
A.
3
max
18000cmV
. B.
3
max
28000cmV
.
C.
3
max
38000cmV
. D.
3
max
8000cmV
.
CÂU 18: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
SA SB SC a
. Thể tích lớn nhất của
khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
CÂU 19: Cho hình chóp
.S ABCD
SC x
03x
, các cnh còn lại đều bng
1
(tham kho hình
v). Biết rng th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi ch khi
a
x
b
,
ab
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2 30ab
. B.
2
8 20ab
. C.
2
2ba
. D.
2
2 3 1ab
.
CÂU 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hai đim
M
,
N
lần lượt thuc các
đoạn thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
24
AB AD
AM AN

. Kí hiu
V
,
1
V
lần lượt
th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca t s
1
V
V
.
A.
3
4
. B.
17
14
. C.
1
6
. D.
2
3
.
CÂU 21: Xét t din
ABCD
các cnh
1AB BC CD DA
,AC BD
thay đổi. Giá tr ln nht
ca th tích khi t din
ABCD
bng
A.
23
27
. B.
43
27
. C.
23
9
. D.
43
9
.
CÂU 22:Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Biết rng th tích
ca khi chóp là
5
24
và giá tr nh nht din tích toàn phn chóp
.S ABC
5pq
trong đó
,pq
.
Tính giá tr biu thc:
22
?pq
A.
22
37
36
pq
B.
22
37
9
pq
C.
22
25
4
pq
D.
22
25
16
pq
CÂU 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh bng
1;
SO
vuông góc vi mt
phẳng đáy
ABCD
1SC
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khối chóp đã cho.
A.
max
23
9
V
. B.
max
23
3
V
. C.
max
23
27
V
. D.
max
43
.
27
V
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 103
CÂU 24: Cho t din
ABCD
. Hai đim
,MN
lần lượt di động trên hai đoạn thng
BC
BD
sao cho
2 3 10
BC BD
BM BN

. Gi
12
,VV
lần lượt th tích ca các khi t din
ABMN
ABCD
. Tìm giá tr nh
nht ca
1
2
V
V
.
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
2
7
. D.
6
25
.
CÂU 25: Cho khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
.B
Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
0
2, 90 .a SAB SCB
Xác định độ dài cnh
AB
để khi chóp
.S ABC
có th tích nh nht.
A.
3 5.AB a
B.
3.AB a
C.
2.AB a
D.
10
.
2
a
AB
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 104
GII CHI TIT
CÂU 1 : Chn D
2
3
x
2
H
M
B
D
C
A
T LUN :
Gi
M
,
H
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
Ta có tam giác
ABC
,
ABD
cân lần lượt ti
C
D
. Suy ra
CM AB
AB CDM
DM AB

.
Ta có:
..CAB DAB cc c
suy ra
MC MD
. Ta được
MH CD
.
T din
BMCH
có đường cao
BM
, đáy là tam giác
MHC
vuông ti
H
.
2
x
BM
;
22
12 3 3BH BC CH
3HC
;
2
22
9
4
x
HM BH BM
. Suy ra
2
11
. . . 9 . 3
2 2 4
MHC
x
S MH HC
.
2
13
2 2.2 4. . . . 9
3 2 2 4
ABCD BMCD BMHC
xx
V V V
2 2 2 2
3 2 3 2 3 1 3 3
9 . . 9 . . 9
3 4 3 2 4 3 4 4 4 2
x x x x x x



.
Vy giá tr ln nht ca th tích khi t din bng
33
2
, đạt khi
22
2
9 18 3 2
44
xx
xx
.
CASIO :
Thc hiện như phương pháp tự luận để được
2
3
9
34
xx
V 
. Nhp hàm s bên vào máy
tính.
CALC
6
, được
3.872V
. CALC
22
, được
4.320V
.
CALC
14
, được
5.066V
.CALC
32
, được
5.196V
.
CÂU 2: Chn D
a
3
a
2
a
A
S
B
C
H
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 105
Gọi
H
là hình chiếu của
lên
1
( ) .
3
SBC
SBC V AH S
.
Ta có
AH SA
; dấu “=” xảy ra khi
AS SBC
.
11
. .sin .
22
SBC
S SB SC SBC SB SC
, dấu “=” xảy ra khi
SB SC
.
Khi đó,
1 1 1 1
.
3 3 2 6
SBC
V AH S AS SB SC SA SB SC
.
Dấu “=” xảy ra khi
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau.
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
3
16
..
66
a
V SA SB SC
.
CÂU 3: Chn A
- Do
SB SC
1AB AC
nên các tam giác
SBC
ABC
cân ti
S
A
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
SA
, ta có:
SM BC
AM BC
BC SAM
. H
SH AM
ti
H
thì
SH ABC
.
- Ta có:
2
1
4
y
AM 
1
.
2
ABC
S AM BC
2
1
1
24
y
y
.
Mt khác: vì
SM AM
nên tam giác
MSA
cân ti
M
22
MN MA AN
22
1
44
yx
.
Li có:
..SH AM MN SA
.MN SA
SH
AM

22
2
.1
44
1
4
yx
x
y

22
2
4
4
x x y
y

.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
22
2
2
4
11
. . . 1
3 2 4
4
x x y
y
y
y


22
1
4
12
xy x y
2 2 2 2
1
4
12
x y x y
3
2 2 2 2
14
12 3
x y x y



23
27
.
Vy
max
23
27
V
2 2 2 2
4x y x y
2
3
xy
, do đó
4
.
3
xy
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 106
CÂU 4 : Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
trên mt phng
.SBC AH SBC
Ta có
AH AS
; Du
'' ''
xy ra khi
AS SBC
.
11
. .sin .
22
SBC
S SB SC BSC SB SC

. Du
'' ''
xy ra khi
SB SC
.
Khi đó
1 1 1 1
. . .
3 3 2 6
SBC
V S AH SB SC AS SASB SC



Du
'' ''
xy ra khi
, , SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau.
Vy th tích ln nht ca khi chóp là
3
max
16
..
66
a
V SASB SC
.
CÂU 5 : Chn A
Đặt cnh
0.BC x
Tam giác vuông
,ABC
22
16 .AC x
Tam giác vuông
,SAC
2 2 2
20 .SA SC AC x
Din tích hình ch nht
. 4 .
ABCD
S AB BC x
Th tích khi chóp
2
.
14
. 20 .
33
S ABCD ABCD
V S SA x x
Áp dụng BĐT Côsi, ta có
2
22
2
20
. 20 10
2
xx
xx

.Suy ra
.
4 40
.10 .
33
S ABCD
V 
Du
""
xy ra
2
20 10x x x
. Vy
max
40
3
V
.
Cách 2. Xét hàm s
2
4
20
3
f x x x
trên
0;2 5
.
NOTE: Hiu bn cht ri mi dùng cách trc nghiệm nhé. Đừng ph thuc vào máy tính
quá nhiu!!
6
x
4
S
A
B
C
D
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 107
CÂU 6:
Chn A
Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
.ABC
.S ABC
hình chóp đều
SO ABC
.
Đặt
0.AB x
Diện tích tam giác đều
2
3
.
4
ABC
x
S
Gi
M
là trung điểm
3 2 3
.
2 3 3
xx
BC AM OA AM
Tam giác vuông
,SOA
2
22
1.
3
x
SO SA OA
Khi đó
22
22
.
1 1 3 3 1
. . . . 3
3 3 4 12
3
S ABC ABC
xx
V S SO x x
.
Xét hàm
22
1
.3
12
f x x x
trên
0; 3
, ta được
0; 3
1
max 2
6
f x f
.
CÂU 7: Chn B
Gi
.O AC BD
SA SB SC SD
suy ra hình chiếu ca
S
trên mặt đáy trùng vi tâm
đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
.SO ABCD
Đặt
0.AB x
Tam giác vuông
,ABC
2 2 2
16.AC AB BC x
Tam giác vuông
,SOA
22
2 2 2
128
42
AC x
SO SA AO SA
Khi đó
2
.
1 1 128
. .4 .
3 3 2
S ABCD ABCD
x
V S SO x

2 2 2
1 1 128
. 2 128 . 128 .
3 3 3
x x x x
Du
'' ''
xy ra
2
128 8.x x x
Suy ra
.
128
3
S ABCD
V
.
CÂU 8 : Chn A
O
6
D
C
B
A
S
4
x
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 108
Do
6SA SB SC SD a
nên hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABCD
trùng
với tâm đường tròn ngoi tiếp đáy, do đó t giác
ABCD
hình ch nht. Gi
H AC BD
,
suy ra
SH ABCD
.
Đặt
0.AB x
Ta có
2 2 2 2
16 .AC AD AB x a
Tam giác vuông
,SHA
2 2 2
2
8
.
42
AC a x
SH SA
Khi đó
.
11
. . .
33
S ABCD ABCD
V S SH AB AD SH
2 2 3
2 2 2 2 2
1 8 8
. .4 . 2 8 8 .
3 2 3 3 3
a x a a a
x a x a x x a x
CÂU 9: Chn D
Cách 1
Gi s
0.CA CB x
Suy ra
2 2 2
1.SA SC AC x
Din tích tam giác
2
11
..
22
ABC
S CACB x

Khi đó
22
.
11
. 1 .
36
S ABC ABC
V S SA x x
Xét hàm
22
1
1
6
f x x x
trên
0;1
, ta được
0;1
23
max
3 27
f x f





.
Cách 2. Ta có
3
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 2 2 2 3
1 . . 2 2
39
22
x x x
x x x x x



.
CÂU 10: Chn D
c
b
a
z
y
x
S
A
B
C
H
D
C
B
A
S
1
x
x
S
A
B
C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 109
Đặt
, , .AB x AC y AS z
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
.
x y a
x z b
y z c



Khi đó
2
222
6 288
xy yz zx
xyz
VV 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
.
288 288 24
x y y z z x
a b c abc
V

Du
'' ''
xy ra khi
.x y z a b c 
.
CÂU 11: Chn B
Th tích khi chóp
.S ABD
3
.
.
6
S ABD
a
V
Ta có
.
.
.
S AMN
S ABD
V
SM SN
mn
V SB SD

3
..
..
6
S AMN S ABD
mna
V mnV
Mt khác
22
2. . 3. 2 3 1
.
6 2 6 2 6
m n m n
mn
Du
'' ''
xy ra
22
23
11
;.
2
6
2 3 1
mn
mn
mn

Suy ra
3
.
6
72
S AMN
a
V
.
CÂU 12 : Chn A
Gi
0h
là chiều cao lăng trụ;
0a
là độ dài cạnh đáy.
Theo gi thiết ta có
2
day
2
34
..
4
3
aV
V S h h h
a
.
Din tích toàn phn của lăng trụ:
2
tp 2 day xung quanh
2
34
3.
2
3
aV
S S S a
a
.
Áp dụng BĐT Côsi, ta có
2
toan phan
3 4 3
2
aV
S
a

22
3
2
3
3 2 3 2 3 2 2 3 2 3
3 . . 3 6 2
22
a V V a V V
V
a a a a
Du
'' ''
xy ra khi
2
3
3 2 3 2 3
4.
2
a V V
aV
aa
.
CÂU 13: Chn C
Gi
O
là tâm ca hình thoi
ABCD
OA OC
.
1
Theo bài ra, ta có
.SBD CBD OS OC
2
N
S
A
B
C
D
M
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 110
T
1
2
, ta có
1
2
OS OA OC AC SAC
vuông ti
S
2
1AC x
.
Suy ra
2
1
2
x
OA
2
22
3
.
2
x
OB AB OA
Din tích hình thoi
22
13
2. . .
2
ABCD
xx
S OAOB


Ta
1SB SC SD
, suy ra hình chiếu vuông góc
H
của đỉnh
S
trên mặt đáy tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
.BCD H AC
Trong tam giác vuông
SAC
, ta có
2 2 2
.
.
1
SASC x
SH
SA SC x


Khi đó
22
22
2
.
2
13
1 1 1 3 1
. 3 . .
3 2 6 6 2 4
1
S ABCD
xx
x x x
V x x
x





Suy ra
.
1
.
4
S ABCD
V
Du
'' ''
xy ra
2
6
3.
2
x x x
.
CÂU 14: Chn B
Gi
D
là điểm sao cho
ABCD
là hình vuông.
Ta có
0
90
AB AD
AB SAD AB SD
SAB AB SA
 
.
Tương tự, ta cũng có
BC SD
. T đó suy ra
SD ABDC
.
K
.DH SC H SC DH SBC 
Khi đó
, , .d A SBC d D SBC DH
Đặt
0.AB x
Trong tam giác vuông
,SDC
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
.
2
DH SD DC SD x
a
H
D
S
A
B
C
O
S
A
B
C
D
H
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 111
Suy ra
22
2
.
2
ax
SD
xa
Th tích khi chóp
33
..
2 2 2 2
1 1 2 2
. . .
2 6 6
22
S ABC S ABCD
ax a x
VV
x a x a

Xét hàm
3
22
2
x
fx
xa
trên
2;a 
, ta được
2
2;
min 3 3 3 .
a
f x f a a


.
CÂU 15: Chn D
Theo gi thiết ta có cnh ca hình lập phương bằng
abc
.
● Hình hộp ch nht có:
V abc
tp
2S ab ac bc
.
● Hình lập phương có:
3
'V a b c
2
tp
'6S a b c
.
Suy ra
2
1
2
3.
abc
S
S
S ab bc ca



.
Ta có
3
3
3
32
32 32 1 32 .
abc
bc b c b c
a b c abc
a a a a a a

.
Đặt
3
3
1
1 32 .
32
b
x
xy
a
x y xy xy
c
y
a


Khi đó
22
2
11
3
3
11
3. 3. 96. .
32 32
1
32
t x y
x y x y
t
SS
x y xy t t
xy
xy



Ta có
32
1 32 8x y xy x y
2
3 3 2
8 1 8 16 8 0 2 3 5t t t t t t
.
Xét hàm
2
3
32 32
t
ft
tt

trên đoạn
2;3 5


, ta được
2;3 5
1
max 4 .
10
f t f



.
CÂU 16: Chn B
Gi
0 1 .
SK
aa
SC
mt phng
di động đi qua các đim
, MN
ct các cnh
, SC SD
lần lượt tại hai điểm
phân bit
, KQ
nên ta có đẳng thc
SA SC SB SD
SM SK SN SQ
1 3 2
2.
22
SD SQ a
a SQ SD a

Ta có
.
.
1 1 4 2 2 1
. . . . .
2 2 3 2 3 2
S MNKQ
S ABCD
V
SM SN SK SM SK SQ a a
V SA SB SC SA SC SD a a

Q
P
N
M
S
D
A
B
C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 112
Xét hàm
21
.
32
a
fa
a

trên đoạn
0;1
, ta được
0;1
1
max 1 .
3
f a f
.
CÂU 17: Chn A
Hình hộp được tạo thành kích thưc: chiu dài
80 2 cm x
, chiu rng
50 2 cm x
, chiu
cao
cmx
.
Suy ra th tích thùng to thành
32
80 2 50 2 4 260 4000 V x x x x x x
.
Kho sát
32
4 260 4000 f x x x x
trên
0;25
, được
3
0;25
max 10 18000cm .f x f
.
CÂU 18: Chọn D
Kẻ
SH ABCD
tại
H
H
tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.Mà
ABC
cân tại
B
DDAC B H B
. Gọi
là giao điểm
AC
BD
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
OB AB OA a SA SO SO SO OB OD SBD
vuông tại
S
.
1 1 1 1 1
. . . . . . . . .
3 3 2 6 6
ABCD
SH BD SB SD V SH S SH AC BD SB SD AC a AC SD
Lại có
2 2 2 2
SD BD SB BD a
.
2
2 2 2 2 2
2 2 2 4
4
BD
AC OA AB OB a a BD
.
2 2 2 2
3
2 2 2 2
4
1
. 4 . .
6 6 2 4
a BD BD a
aa
V a a BD BD a
.
CÂU 19: Chn B
Gi
H
hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
,
SA SB SD
nên
H AO
vi
O
trung điểm ca
BD
Ta xét hai tam giác
SBD
ABD
cnh
BD
chung,
SB AB
,
SD AD
nên
SBD ABD
suy ra
AO SO OC
do đó
SAC
vuông ti
S
.
B
S
A
C
D
H
O
a
a
a
a
a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 113
Ta có
2
11
1
22
AO AC x
2
3
2
x
BO

22
13
2
ABCD
xx
S


03x
Mt khác
22
.SASC
SH
SA SC
2
1
x
x
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S
22
3
1
64
xx

.
Th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
22
3xx
6
2
x
.
Vy
6
2
a
b
. Suy ra
2
8 20ab
.
CÂU 20: Chn A
Đặt
AB
x
AM
;
AD
y
AN
, theo gi thiết ta có
24xy
.
Ta có
.
.
1
. .sin
11
2
..
22
. .sin
S AMN AMN
S ABCD ABCD
AM AN DAB
VS
AM AN
V S AB AD yx
AB AD DAB
.
Theo đầu bài
2 4 2 4 4 2
AB AD
x y x y
AM AN
.
.
.
1
; 0 2
2 4 2
S AMN
S ABCD
V
y
V y y
.
.
1
.
1
1 1 ; 0 2
2 4 2
S AMN
S ABCD
V
V
y
V V y y
.
Theo BĐT Côsi ta có
2
2 4 2
2 (4 2 ) 4
2
yy
yy




.
Nên
11
1 3 3
1 max
4 4 4
VV
VV
.
CÂU 21: Chn A
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 114
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,BD AC
. Đặt
2 , 2BD x AC y
,0xy
.
Ta có
,CM BD AM BD
BD AMC
.
Ta có
2
1MA MC x
,
22
1MN x y
,
1
.
2
AMN
S MN AC
22
1
.1
2
y x y
.
1
..
3
ABCD AMC
V DB S
22
1
.2 . 1
3
x y x y
2 2 2 2
2
. . 1
3
x y x y
3
2 2 2 2
1
2
3 27
x y x y
23
27
ABCD
V
.
CÂU 22:Chn D
Đặt
,,SA a AB b BC c
, ta có:
5
4
abc
.
Din tích toàn phn:
2 2 2 2
2S ab bc a b c c a b
.
Theo bất đẳng thc Bunyakovsky ta có:
22
2 2 2
2 5 2 5
1
55
b c b c




.
Như vậy:
2 2 2 2
3 5 2 5 2 5
5 5 3 3
b c b c b c b c
.
Do đó:
2 5 2 5 5 2 5 10 2 5 5
2
3 3 3 3 3 3 3 3 4
S ab bc a b c c b a b a c ac b ac
b
10 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 5 5 5 5
2
3 4 6 3 6 6 2 4
S b b b b S
b b b b







.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 115
Đẳng thc xy ra khi và ch khi:
5
1,
2
b a c
. Vy
22
5 25
,0
4 16
p q p q
CÂU 23: Chn D
Đặt
OA OC x
.Tam giác vuông
,AOD
2 2 2
1.OD AD OA x
Suy ra
2
21BD x
.Din tích hình thoi
2
. 2 1 .
ABCD
S OABD x x
Tam giác vuông
,SOC
2 2 2
1.SO SC OC x
Th tích khi chóp
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SO
2 2 2
12
.2 1 . 1 1 .
33
x x x x x
Xét hàm
2
1f x x x
trên
0;1
, ta được
0;1
12
max .
3 3 3
f x f




Suy ra
max
43
27
V
.
Cách 2. Áp dng BDT Côsi, ta có
2 2 2
3
2
222
2 2 1 1
21
2 2 1 1 4 3
.
3 3 3 3 27
x x x
xx
xxx




.
CÂU 24: Chn D
Ta có
1
2
1
; .S
3
1
; .S
3
BMN
BMN
BCD
BCD
d A BMN
S
V
VS
d A BCD

.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
BD
K
là hình chiếu ca
C
lên
BD
, khi đó ta có
.
.
.
BMN
BCD
S
MH BN BM BN
S CK BD BC BD

25
10 2 3 6. . .
6
BC BD BC BD BC BD
BM BN BM BN BM BN
6
.
25
BM BN
BC BD

.
Suy ra
6
25
BMN
BCD
S
S
.Vy
1
2
V
V
nh nht bng
6
25
.
CÂU 25: Chn B
x
a
2
x
B
A
D
C
S
H
O
1
D
C
B
A
S
1
x
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 116
Gi
D
là đỉnh th tư của hình vuông
ABCD
.
Ta có
BC DC
BC SD
BC SC

;
BA DA
BA SD
BA SA

. Suy ra
SD ABCD
.
K
DH
vuông góc ct
SC
ti
H
, , 2.d A SBC d D SBC DH a
2 2 2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1 2
2
2
ax
SD
DH SD DC SD a x
xa
3
.
22
12
2
6
2
S ABC
ax
V V x a
xa
3
22
2
.
6
2
ax
V
xa

Đặt
2 2 2 4
3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
32
26
2 2 . 2 2 . 2
x x a x
x x a
f x f x
x a x a x a x a x a

0 3.f x x a
Vy
3
3
2
a
maxV
khi
3.AB x a
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 117
CH ĐỀ 5: TA ĐỘ HÓA TOÁN THC T
Li gii
Chn C
Chn h trc tọa độ sao cho
0;0;0O
,
0;0;Aa
,
;0;0Ba
,
0; ;0Ca
,
; ;0
22
aa
M



.
;0;AB a a
AB
có mt vtcp
1;0; 1u 
.
; ;0
22
aa
OM


OM
có mt vtcp
1;1;0v
,
0;0;OA a
.
, 1; 1;1uv 
,d OM BC
,.
,
u v OA
uv
3
a
.
Li gii
Chn B
M
N
D
C
B
A
S
D 1: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau
OA OB
OC a
.
Gi
M
là trung điểm
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
OM
bng
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
D 2: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
;
M
,
N
hai điểm nm trên hai cnh
BC
,
CD
. Đặt
BM x
,
DN y
0 , x y a
. H thc
liên h gia
x
y
để hai mt phng
SAM
SMN
vuông góc vi nhau là:
A.
22
2x a a x y
. B.
22
x a a x y
.
C.
22
2x a a x y
. D.
22
2x a a x y
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 118
Tọa độ hóa vi
OA
,
Ox AD
,
Oy AB
,
Oz AS
.
Đặt
0SA z
, ta có
0;0;Sz
,
; ;0M x a
,
; ;0N a y
.
Do đó
0;0;
; ; ;0
; ;0
AS z
AS AM az xz
AM x a


.
2
;;
; ; ;
;;
SM x a z
SM SN yz az xz az xy a
SN a y z



.
Mt phng
SAM
nhn
; ; ;0AS AM az xz



là mt VTPT.
Mt phng
SMN
nhn
2
; ; ;SM SN yz az xz az xy a


là mt VTPT.
Ta có
; . ; 0SAM SMN AS AM SM SN
22
00az az yz xz xz az a a y x x a x a a x y
.
Li gii
Chn D
M
H
A
C
B
S
.
Ta có
0
, 60SA ABC SAH
;
0 2 2
2 .sin60 3, = .SH a a AH SA SH a
.
0
= .tan60 3, =2 3.BH a a BC a
.
Ta chn h trc
Oxyz
sao cho:
0;0;0 , 0;0; 3 .H O S Oz S a
.
A a;0;0A Ox
;
y 0; 3;0 ; 0; 3;0 .B O B a C Oy C a
.
Tọa độ
M
là trung điểm ca
SC
nên
33
0; ;
22
aa
M




.
33
; ; ; 0;2 3;0
22
aa
AM a BC a




.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng cha
AM
và song song vi
BC
.
;BC 3 ;0; 2 3n AM a a


.
2
: 3 2 3 0 3 2 3 3 0P a x a az ax az a
.
2
22
3
3 21
,,
7
21
9 12
a
aa
d AM BC d C P
aa
.
D 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
, góc
120
o
BAC
. Gi
,HM
ln
ợt trung đim cnh
BC
SC
.
SH
vuông góc vi
ABC
;
2SA a
to vi mặt đáy một góc
O
60
. Khong cách giữa hai đường thng
AM
BC
là.
A.
2
7
a
. B.
21
3
a
. C.
7
a
. D.
21
7
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 119
Li gii
Chn A
B'
D'
C'
A'
A
D
B
C
M
N
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
OA
,
A D Ox

,
A B Oy

,
A A Oz
.
0;0;0A
,
;0;0Da
,
0; ;0Ba
,
0;0;Aa
,
;0;D a a
,
0; ;B a a
,
; ;0C a a
,
;;C a a a
.
2
;0;
22
x a x
M




,
2
;;
22
a x x
Na




.
2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
2 3 2 2 3 2
2 2 3 9 3
x x a a
MN x a x ax a x ax




.
2
2
2
2
3
33
aa
MN x




. Vậy
MN
ngắn nhất
2
3
a
x
.
Li gii
Chn D Cho
1a
. Chọn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ.
VÍ D 4: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cạnh bằng
a
. Lấy điểm
M
thuộc đoạn
AD
, điểm
N
thuộc đoạn
BD
sao cho
AM DN x
,
2
0
2
a
x





. Tìm
x
theo
a
để đoạn
MN
ngắn nhất.
A.
2
3
a
x
. B.
2
4
a
x
. C.
3
a
x
. D.
2
a
x
.
VÍ D 5: Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cạnh bằng
a
. Một đường thẳng d đi qua đỉnh
D
tâm I của mặt bên
BCC B

. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng
BCC B

ABCD
sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d . Giá trị b nhất của độ dài đoạn thẳng MN
A.
3
2
a
. B.
3 5.
10
a
. C.
2 5.
5
a
. D.
2 3.
5
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 120
0;0;0A
,
1;0;1D
,
0;1;0B
,
1;1;1C
I
là trung điểm
BC
11
;1;
22
I



1 1 1
;1; 1; 2;1
2 2 2
DI


.
Đưng thng
DI
đi qua
1;0;1D
, một VTCP
1; 2;1u 
có phương trình là:
1
2
1
xt
y t t
zt


. Mt phng
ABCD
:
0z
. Mt phng
:1BCC B y

;1;M BCC B M m n


,
1 ; 2 ;1K D I K t t t
K
là trung điểm
2 2; 4 1;2 2MN N t m t t n
.
N ABCD
2
0 2 2 0
2
N
n
z t n t
;3 2 ;0N n m n
.
2 ;2 2 ;MN n m n n
22
22
2 2 2MN n m n n
2
2
2 5 8 4n m n n
2
2
4 4 4
25
5 5 5
n m n



25
5
MN
. Dấu bằng xảy ra
4
5
2
5
b
a
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 121
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng 2. Tính khong cách gia hai mt phng
.AB D BC D
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
2
3
.
CÂU 2: Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
độ dài cnh bng
1
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung
điểm ca các cnh
AB
,
BC
,
CD

DD
. Tính th tích khi t din
MNPQ
.
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
24
.
CÂU 3: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm ca
BC
H
trung điểm ca
AM
. Biết
HB HC
,
30HBC 
; góc gia mt phng
SHC
mt phng
HBC
bng
60
. Tính côsin ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
SHC
?
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
13
4
. D.
3
4
.
CÂU 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
A
trùng vi gc
tọa đ
O
, các đỉnh
( ;0;0)Bm
,
(0; ;0)Dm
,
(0;0; )An
vi
,0mn
4mn
. Gi
M
trung điểm
ca cnh
CC
. Khi đó thể tích t din
BDA M
đạt giá tr ln nht bng
A.
245
108
. B.
. C.
64
27
. D.
75
32
.
CÂU 5: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tt c các cnh bng
a
.
M
một điển tha mãn
1
2
CM AA

. Cô sin ca góc gia hai mt phng
A MB
ABC
bng
A.
30
8
. B.
30
16
. C.
30
10
. D.
1
4
.
CÂU 6: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng 2. Tính khong cách gia hai mt phng
.AB D BC D
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
2
3
.
CÂU 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
SAB
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SC SD
(tham kho hình v bên). Tính côsin ca góc gia hai mt phng
GMN
ABCD
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 122
A.
2 39
39
. B.
3
6
. C.
2 39
13
. D.
13
13
.
CÂU 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
o
60ABC
,
2BC a
. Gi
D
điểm tha mãn
32SB SD
. Hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABC
đim
H
thuộc đon
BC
sao cho
4BC BH
. Biết
SA
to với đáy một góc
o
60
. Góc giữa hai đường thng
AD
SC
bng
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
30
.
CÂU 9: Một người mun xây mt cái b chứa nước, dng mt khi hp ch nht không np th tích
bng
256
3
3
m
, đáy bể hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây b
500000
đồng/
3
m
. Nếu người đó biết xác định các ch thước ca b hp thì chi phí thuê nhân công s
thp nht. Hỏi người đó trả chi phí thp nhất để thuê nhân công xây dng b đó là bao nhiêu?
A.
48
triệu đồng. B.
47
triệu đồng. C.
96
triệu đồng. D.
46
triệu đồng.
CÂU 10: Mt hp không nắp được làm t mt mnh c tông theo hình v. Hộp đáy mt hình vuông
cnh
cmx
, chiu cao
cmh
th ch
3
500cm .
Tìm độ dài cnh hình vuông
x
sao cho chiếc hp
làm ra tn ít bìa các tông nht.
A.
2cmx
. B.
3cmx
. C.
5cmx
. D.
10cmx
.
CÂU 11: Một người đã cắt tấm bìa các tông đặt kích thước như hình vẽ. Sau đó bạn y gấp theo đường
nt đứt thành cái hp hình hp ch nht. Hình hộp đáy hình vuông cnh
cma
, chiu cao
cmh
din tích toàn phn bng
2
6m
. Tng
ah
bằng bao nhiêu để th tích hp là ln nht.
A.
2cmah
. B.
3cmah
. C.
4cmah
. D.
6cmah
.
CÂU 12: Một xưởng sn xut nhng thùng bng nhôm hình hp ch nht không nắp các kích thưc
, , dmx y z
. Biết t s hai cạnh đáy là
: 1:3xy
, thch khi hp bng
3
18dm .
Để tn ít vt liu nht thì
tng
x y z
bng:
A.
10dm
. B.
19
dm
2
. C.
26dm
. D.
26
dm
3
.
CÂU 13: Đ thiết kế mt chiếc b hình hp ch nht không np chiu cao 60cm, th tích
3
96000cm
. Người th dùng loại nh để s dng làm mặt bên giá thành 70.000 đng/m
2
loại kính để
làm mặt đáy có giá thành 100.000 đồng/m
2
. Tính chi phí thp nhất để hoàn thành b cá.
A.
320.000
đồng. B.
32.000
đồng. C.
83.200
đồng. D.
68.800
đồng.
CÂU 14: Người ta ct mt t giy hình vuông cnh bng
1
để gp thành mt hình chóp t giác đu sao cho
bốn đỉnh ca hình vuông dán lại thành đỉnh ca hình chóp như hình vẽ. Để th ch khi chóp ln nht thì
cạnh đáy
x
ca hình chóp bng:
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 123
A.
2
5
x
. B.
22
5
x
. C.
22x
. D.
2
5
x
.
CÂU 15: Một người xây nhà xưng hình hp ch nht có din tích mt sàn là
2
1152m
và chiu cao c định.
Người đó xây các bức tường xung quanh bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình ch nht
kích thước như nhau (không kể trn nhà). Vy cn phải y các phòng theo kích thước nào để tiết kim chi
phí nht (b qua độ dày các bức tường).
A.
16m 24m
. B.
8m 48m
. C.
12m 32m
. D.
24m 32m
.
CÂU 16: Mt màn nh hình ch nht cao
1, 4m
và đặt độ cao
1, 4m
so vi tm mt (tính t đầu mp dưới
của màn hình). Để nhìn nht phải xác định v tđứng sao cho góc nhìn ln nhất. y xác định v trí đó?
Biết rng góc
BOC
nhn.
A.
2, 4A O m
. B.
2AO m
. C.
2,6AO m
. D.
3AO m
.
CÂU 17: Ông An mun xây mt cái b chứa nước ln dng mt khi hp ch nht không np th tích
bng
3
288m
. Đáy bể hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng, giá thnhân công đ xây b
500000
đồng/
2
m
. Nếu ông An biết xác định các kích thưc ca b hp thì chi phí thuê nhân công s thp
nht. Hi ông An tr chi phí thp nhất để xây dng b đó là bao nhiêu?
A.
108
triệu đồng. B.
54
triệu đồng. C.
168
triệu đồng. D.
90
triệu đồng.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C
Ta chn h trc tọa độ sao cho các đỉnh ca hình lập phương có tọa độ như sau:
0;0;0 1;0; 0 1;1; 0 0;1;0
0;0;1 1;0;1 1;1;1 0;1;1
A B C D
A B C D
.
1;0;1 , 0;1;1 ,
1;1;0 , 0;1;1
AB AD
BD BC
.
* Mt phng
AB D
qua
0;0;0A
nhận vctơ
; 1;1; 1n AB AD
làm vctơ pháp
tuyến. Phương trình
AB D
là :
0.x y z
.
* Mt phng
BC D
qua
1;0; 0B
nhận vctơ
; 1;1; 1m BD BC
làm vctơ pháp
tuyến.
Phương trình
AB D
là :
1 0.x y z
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 124
Suy ra hai mt phng
AB D
BC D
song song vi nhau nên khong cách gia hai mt
phng chính là khong cách t điểm
A
đến mt phng
BC D
:
13
,.
3
3
d A BC D
.
CÂU 2: Chn D
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho:
DO
Ox D A
Oy D C
Oz D D


Khi đó:
1;0;1A
,
1;1;1B
,
0;1;1C
,
0;0;1D
,
1;0;0A
,
B 1;1;0
,
0;1;0C
1
1; ;1
2
M



,
1
;1;1
2
N



,
1
0; ;0
2
P



,
1
Q 0;0;
2



.
Ta có:
11
; ;0
22
MN


,
11
1; ;
22
MP


,
11
1; ;
22
MQ



1 1 1 1
,.
4 8 8 4
MN MP MQ


11
. , .
6 24
MNPQ
V MN MP MQ


.
CÂU 3: Chn C
T
M
trung điểm ca
BC
H
trung điểm ca
AM
,
HB HC
suy ra
AM BC
, hay
tam giác
ABC
cân đỉnh
A
.
Đặt
2
a
BC a BM
. Do
30HBC 
suy ra
33
63
aa
HM AM
. Đặt
SA b
.
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ:
z
y
x
H
M
S
A
B
C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 125
Ta có
0;0;0A
,
3
; ;0
23
aa
B




,
3
; ;0
23
aa
C




;
3
0; ;0
6
a
H




,
0;0;Sb
.
Ta có
3
; ;0
26
aa
HC




;
3
0; ;
6
a
SH b




.
Nên
2
33
, ; ;
6 2 12
ab ab a
HC SH





.
Suy ra
SHC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
1
2 3;6 ; 3n b b a
.
Mt phng
HBC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
0;0;1k
.
Góc gia mt phng
SHC
và mt phng
HBC
bng
60
nên
1
1
.
cos ,
.
nk
SHC HBC
nk
2 2 2
3
cos60
12 36 3
a
b b a

2 2 2
12 36 3 2 3b b a a
3
4
a
b
.
Khi đó
1
3 3 3
; ; 3
22
aa
na



, đường thng
BC
có véc-tơ chỉ phương
1;0;0i
.
Gi
là góc giữa đường thng
BC
và mt phng
SHC
, ta có
1
22
1
2
3
.
3
2
sin
4
.
9 27
3
44
a
ni
ni
aa
a

.Do đó
2
2
3 13
cos 1 sin 1
44





.
CÂU 4: Chn C
Tọa độ điểm
( ; ;0), ( ; ;; ), ; ;
2
n
C m m C m m n M m m



;0; , ; ;0 , 0; ;
2
n
BA m n BD m m BM m


2
, ; ;BA BD mn mn m


2
1
,.
64
BDA M
mn
V BA BD BM



CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 126
Ta có
3
2
2 512 256
. .(2 )
3 27 27
m m n
m m n m n




64
27
BDA M
V

CÂU 5: Chn C
Xt hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tt c các cnh bng
a
. Gn h trục như hình vẽ
quy ước
1a
( đơn vị ).
Gi
D
là giao điểm ca
AM
AC
.
tam giác
ABC
tam giác cân cnh bng
a
nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến
3
2
a
. Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ.
Theo gi thiết ta có
1
2
CM AA

vy
ADA CDM
22
AD
DA DC
CD
Vy
tọa độ của điểm
D
là:
2
0; ;1
3
D



Ta có mt phng
ABC
có phương trình
1 0;0;1
ABC
zn
Mt khác mt phng
A MB
là mt phẳng đi qua ba điểm
A
, D
B
.
Ta có:
2
0; ;1
3
AD


31
; ;1
22
AB



1 3 3
n , ; ;
6 2 3
A BM
A D A B





Vy
cô sin góc to bi hai mt phng
A MB
ABC
là:
cos ' , cos ,
A BM ABC
A BM ABC n n
.
3
3
3 30
10
1 3 1 10
.1
36 4 3

.
CÂU 6: Chn C
Ta chn h trc tọa độ sao cho các đỉnh ca hình lập phương có tọa độ như sau:
0;0;0 1;0; 0 1;1; 0 0;1;0
0;0;1 1;0;1 1;1;1 0;1;1
A B C D
A B C D
.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 127
1;0;1 , 0;1;1 ,
1;1;0 , 0;1;1
AB AD
BD BC
.
* Mt phng
AB D
qua
0;0;0A
nhận vctơ
; 1;1; 1n AB AD
làm vctơ pháp
tuyến. Phương trình
AB D
là :
0.x y z
.
* Mt phng
BC D
qua
1;0; 0B
nhận vctơ
; 1;1; 1m BD BC
làm vctơ pháp
tuyến.
Phương trình
AB D
là :
1 0.x y z
.
Suy ra hai mt phng
AB D
BC D
song song vi nhau nên khong cách gia hai mt
phng chính là khong cách t điểm
A
đến mt phng
BC D
:
13
,.
3
3
d A BC D
.
CÂU 7: Chn C
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó
3
0;0;
2
S




;
;0;0
2
a
A



;
;0;0
2
a
B



;
; ;0
2
a
Ca



;
; ;0
2
a
Da



suy ra
3
0;0;
6
a
G




;
3
;;
4 2 4
aaa
M




;
3
;;
4 2 4
aaa
N




Ta mt phng
ABCD
vectơ pháp tuyến
0;0;1k
, mt phng
GMN
vectơ pháp
tuyến là
3
; 0; ;
24 4
aa
n GM GN




Gi
là góc gia hai mt phng
GMN
ABCD
, ta có
.
cos
.
nk
nk
1
4
39
24
2 39
13
.
CÂU 8:
Chn C
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 128
Ta có
2 2 2 o
2. . .cos60AH BH BA BH BA
22
2
13
2. . .
4 2 2 4
a a a
aa
3
2
a
AH
.
o
tan60
SH
AH
.3SH AH
3
2
a
.
Chun hóa chn h trc tọa độ sao cho
0;0;0H
,
3
;0;0
2
C



,
3
0; ;0
2
A




,
3
0;0;
2
S



,
1
;0;0
2
B



,
13
;0;
22
SB


39
;0;
44
SD


33
;0;
44
D



.
Ta có
3 3 3
;;
424
DA



3;2; 3u
là mt vtcp ca
AD
.
33
;0;
22
SC



1;0; 1v
là mt vtcp ca
SC
. Ta có
.0uv
AD SC
Vy góc giữa hai đường thng
AD
SC
bng
o
90
.
CÂU 9: Chn A
Gi
mx
chiu rng ca đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể
2mx
mh
chiu cao
b.
B có th tích bng
3
256
m
3
2
256
2
3
xh
2
128
3
h
x
.
Din tích cn xây là:
2
2 2 2S xh xh x
22
2
128 256
6 2 2
3
x x x
xx
.
Xét hàm
2
256
2 , 0S x x x
x
2
256
40S x x
x
4x
.
Lp bng biến thiên suy ra
min
964SS
.
Chi phí thuê nhân công thp nht khi din tích xây dng là nh nht và bng
min
96S
.
Vy giá thuê nhân công thp nht là
96.500000 48000000
đồng.
Chú ý: Có th s dụng BĐT Cô si để tìm min, c th
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 129
2
256
2Sx
x

2
128 128
2x
xx
3
2
3 128 .2
96S
min
96S
khi
2
128
2x
x
4x
.
CÂU 10: Chn D
Th tích khi hp
2
2
500
. . 500 . V x x h x h h
x
Để chiếc hp làm ra ít tn bìa các tông nht khi và ch khi din tích toàn phn ca hp là nh nht.
Din tích toàn phn ca hp (không np)
2
tp day xung quanh
. 4. 4 S S S x x hx x hx
Cosi
3
2 2 2 2
2
500 2000 1000 1000
4 . 3 1000 . x x x x
x x x x
Du
'' ''
xy ra
23
1000 1000
1000 10. x x x
xx
Chn D.
Cách 2. Xét hàm
2
2000
f x x
x
vi
0x
.
CÂU 11: Chn A
Din tích toàn phn
2
2
tp
62
4 2 6 .
4
a
S ah a h
a
Th tích khi hp ch nht:
23
2
6 2 6 2
. . . .
44

a a a
V a a h a
a
Kho sát hàm
3
62
4
aa
fa
trên
0; 3
, ta được
fa
ln nht ti
1.a
Vi
1 1 2cm.  a h a h
Chn. A.
CÂU 12: Chn A
Ta có
: 1:3 3 . x y y x
Theo gi thiết, ta có
2
6
18 . xyz z
x
Tng din tích vt liu (nhôm) cn dùng là:
tp day xungquanh
S S S
(do hp không np)
2
22
6 6 48
2 .3 2 . 3 . 3 .



xy xz yz x x x x x
x x x
Xét hàm
2
48
3f x x
x
trên
0;
, ta được
fx
nh nht khi
2.x
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 130
Khi
3 19
2 6, dm.
22
 x y z x y z
Chn A.
Cách 2. BĐT Côsi
2 2 2
3
48 8 8 8 8
3 3 3.3 . . 36.



x x x
x x x x x
Du
'' ''
xy ra
2
88
2. xx
xx
.
CÂU 13: Chn C
Gi
m , mxy
0, 0xy
là chiu dài và chiu rng của đáy bể.
Theo gi thiết, ta có:
0,16
0,6 0,096 . xy y
x
Din tích mặt đáy:
day
0,16
. 0,16 S xy x
x

giá tin
0,16 100.000 16.000
đồng.
Din tích xung quanh:
xungquanh
0,16
2 .0,6 2 .0,6 1,2



S x y x
x

giá tin
0,16 0,16
1,2 .70000 84000
xx
xx
đồng.
Suy ra tng chi phí
0,16
84000 16000



f x x
x
Cosi
0,16
84000.2 . 16000 83.200 x
x
đồng. Chn C.
CÂU 14: Chn B
Ta có
12
2 2 2
x
BM BO MO AB MO
.
Chiu cao ca hình chóp:
2
2
22
2 1 2
.
2 2 2 2







x x x
h BM MO
Suy ra th tích ca khi chóp:
45
2
1 1 2 1 2
.
3 2 3 2


x x x
Vx
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 131
Kho sát hàm
45
2f x x x
trên
2
0;
2




, ta được
fx
ln nht khi
22
5
x
.
Chn B.
Cách làm trc nghiệm. Đầu tiên ta loại đáp án C do
2
2 2 0;
2





x
. Thay ba đáp án còn li
vào hàm s
45
2f x x x
. So sánh kết qu nào ln nht ta chn. Nếu đề bài hi giá tr ln
nht ca th tích khối chóp thì ta không làm theo cách này được.
CÂU 15: Chn A
Đặt
, , x y h
lần lượt là chiu dài, chiu rng và chiu cao mi phòng.
Theo gi thiết, ta có
384
.3 1152 x y y
x
.
Để tiết kim chi phí nht khi din tích toàn phn nh nht.
Ta có
tp
384 576
4 6 3 4 6. 1152 4 1152



S xh yh xy xh h h x
xx
.
h
không đổi nên
tp
S
nh nht khi
576
f x x
x
(vi
0x
) nh nht.
Kho sát
576
f x x
x
vi
0x
, ta được
fx
nh nht khi
24 16  xy
.
Chn A.
Cách 2. BĐT Côsi
576 576
2 . 48. xx
xx
Du
'' ''
xy ra
576
24. xx
x
CÂU 16: Chn A
Đặt độ dài cnh
,0AO x m x
Suy ra
22
3,24 , 10,24BO x CO x
Ta s dụng định lí cosin trong tam giác
OBC
ta có:
22
2 2 2
22
3,24 10,24 1, 96
cos
2.
2 3,24 10,24
xx
OB OC BC
BOC
OBOC
xx
2
22
5,76
3,24 10,24
x
xx
Vì góc
BOC
n bài toán tr thành m x đ
2
22
5, 76
3,24 10,24
x
Fx
xx
đạt g tr nh nht.
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌNH HC KHÔNG GIAN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 132
Đặt
2
3,24 , 3,24x t t
. Suy ra
63
25 63
25
7 25 7
t
t
Ft
t t t t
Ta đi tìm t để F(t) đạt giá tr nh nht.
27
25 7 25 63
27
25 63 1
'
25
7
25 7
t
t t t
tt
t
Ft
tt
tt
2
50 7 25 63 2 7
1 1 49 441
25 25
2 7 7 2 7 7
t t t t
t
t t t t t t t t
' 0 9F t t
Thay vào đặt ta có:
22
144
3,24 9 2, 4 m
25
x x x
Vậy để nhìn rõ nht thì
2, 4A O m
CÂU 17: Chn A.
Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân công là thp nht thì ta phi xây dng b sao cho tng din
tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nht.
Gọi ba kích thước ca b
a
,
2a
,
c
.
0, 0a m c m
Ta có din tích cách mt cn xây là
22
2 4 2 2 6S a ac ac a ac
.
Th tích b
2
2
144
.2 . 2 288V a a c a c c
a
.
Vy
2 2 2 2
3
2
144 864 432 432 432 432
2 6 . 2 2 3. 2 . . 216S a a a a a
a a a a a a
.
Vy
2
216
min
Sm
Chi phí thp nht là
216 500000 108
triệu đồng.
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CH ĐỀ 1: HÌNH NÓN KHI NÓN
Li gii
Chn D
Ta có
OH a
. Đặt
OA x
thì
.cos30OA SA
2
3
x
SA
.
Do góc
60SAB 
nên tam giác
SAB
đều
2
3
x
AB SA
3
x
AH
.
Do
2 2 2
AH OH OA
2
22
3
x
ax
6
2
a
x
.
Vy
6
2
a
OA
;
2SA a
nên din tích xung quanh là
2
6
. . 2 3
2
xq
a
S a a


.
Li gii
Chn B
VÍ D 1:Cho hình nón đnh
S
, đường cao
SO
. Gi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
nón sao cho khong cách t
đến
AB
bng
a
30SAO 
,
60SAB 
. Din tích xung quanh ca
hình nón bng
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
23
3
xq
a
S
. C.
2
23
xq
Sa
. D.
2
3
xq
Sa
.
VÍ DỤ 2 : Cho đoạn thng
AB
có độ dài bng
2a
,v tia
Ax
v phía đim
B
sao cho điểm
B
luôn cách
tia
Ax
một đoạn bng
a
. Gi
H
hình chiếu ca
B
lên tia, khi tam giác
AHB
quay quanh trc
AB
thì đường gp khúc
AHB
v thành mt tròn xoay có din tích xung quanh bng
A.
2
(2 2)
2
a
B.
2
(3 3)
2
a
C.
2
(1 3)
2
a
D.
2
32
2
a
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 133
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Khi quay quanh tam giác
AHB
thì đường gp khúc
AHB
v lên mt mt tròn xoay. Din tích
mt tròn xoay này bng tng diện tích xung quanh hai hình nón đường sinh
AH
BH
.
Ta có
22
3AH AB BH a
. 3. 3
22
AH BH a a a
HK
AB a
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh
AH
2
1
33
.3
22
aa
Sa

Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh
BH
là
2
2
33
.
22
aa
Sa

Din tích mt tròn xoay cn tìm là
2
12
(3 3)
2
a
S S S
.
Li gii
Chn B
75
°
60
°
O
C
A
B
H
.
Hình nón
N
có đường sinh là đoạn
l BC
, đường cao
h CH
và bán kính
r BH
.
Trong
ABC
ta có
2 sin75BC R
.
Trong
BHC
ta có
3
.sin60
2
BH BC BC
.
Din tích xung quanh hình nón (N):
22
33
.
2
23
2
.
xq
rl BC BSRH BC


.
Li gii
Chn C
D 3: Cho tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn tâm
,O
bán kính
R
75 , 60 .BAC ACB
K
.BH AC
Quay
ABC
quanh
AC
thì
BHC
to thành hình nón xoay
N
. Tính din tích xung
quanh ca hình nón tròn xoay
N
theo
.R
.
A.
2
3 3 1
4
R
. B.
2
3 2 2
2
R
. C.
2
3 2 1
4
R
. D.
2
3 2 3
2
R
.
D 4: Cho hình nón góc đỉnh bng
60 ,
din tích xung quanh bng
2
6 a
. Tính th tích
V
ca
khối nón đã cho.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
Va
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 134
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Th tích
22
11
. . .
33
V R h OA SO


Ta có
60 30ASB ASO
1
tan30 3.
3
OA
SO OA
SO
Li có
2 2 2
. . . 6
xq
S Rl OASA OA OA SO a
2 2 2 2 2
3 6 2 6OA OA OA a OA a
23
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a

Li gii
Chn A
Cách 1: Gi thiết din ca hình chóp là
SCD
,
I
là trung điểm ca
CD
.
Ta có
2
tan60
OB
SO a
.
Đặt
OI x
suy ra
22
IC OC OI
22
12ax
22
SI SO OI
22
4ax
.
1
.
2
SCD
S CD SI
.SI IC
2 2 2 2
4 12a x a x
.
2
4 2 2 4
8 48
SCD
S x a x a
O
O
S
A
B
VÍ D 5: Một hình nón có đnh
S
có bán kính đáý bằng
23a
, góc đỉnh là
120
. Thiết diện qua đỉnh
ca hình nón là 1 tam giác. Din tích ln nht
max
S
ca tam giác là bao nhiêu?
A.
2
max
8Sa
B.
2
max
42Sa
C.
2
max
4Sa
D.
2
max
16Sa
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 135
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Xét hàm s
4 2 2 4
8 48f x x a x a
vi
0 2 3xa
.
32
4 16f x x a x
0
0
2
x
fx
xa


Bng biến thiên
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
2
42
max max
64 8S a S a
.
Cách 2: Gi thiết din ca hình chóp là
SCD
.
SOB
vuông ti
O
, có
23OB r a
,
o
60OSB
nên
l SB
o
4
sin 60
r
a
.
Khi đó,
1
. .sin
2
SCD
S SC SD CSD
1
.
2
SC SD
2
8a
(vì
sin 1CSD
).
Vy Din tích ln nht
max
S
ca thiết diện đó là
2
8a
khi
o
90CSD
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho mt hình phng gm nửa đường tròn đưng kính
2AB
, hai cnh
BC
,
DA
ca hình vuông
ABCD
hai cnh
ED
,
EC
của tam giác đu
DCE
(như hình vẽ bên). Tính din tích
S
ca mt tròn
xoay to thành khi quay hình phng trên quanh trục đối xng ca nó.
A.
8
S
. B.
20 3
6




S
. C.
6
S
. D.
3
6
2





S
.
CÂU 2: Thiết din qua trc ca mt hình nón
N
là mt tam giác vuông cân, có cnh góc vuông bng
a
,
din tích toàn phn ca hình nón
N
bng:
A.
2
2
2
a
. B.
2
12
2
a
. C.
2
13
2
a
. D.
2
2
a
.
CÂU 3: Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rng chiu cao ca bình gp 3
lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó một khi tr đo c th tích nước tràn ra ngoài
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 136
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
3
16
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn
lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) khi tr chiu cao bằng đường kính đáy của
hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
của bình nước là:
A.
2
9 10
2
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
. C.
2
4
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
CÂU 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
,aBC
.,, cbcABbAC
Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
,BC
quanh cnh
,AC
quanh cnh
,AB
ta được các hình din tích toàn phn theo
th t bng
.,,
cba
SSS
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
b c a
S S S
.
B.
bac
S S S
.
C.
c a b
S S S
.
D.
a c b
S S S
.
CÂU 5: Hình nón
N
đỉnh
S
, tâm đường tròn đáy là
O
, góc đỉnh bng
120
. Mt mt phng qua
S
ct hình nón
N
theo thiết din tam giác vuông
SAB
. Biết rng khong cách gia hai đường
thng
AB
SO
bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
A.
36 3
xq
S
. B.
27 3
xq
S
. C.
18 3
xq
S
. D.
93
xq
S
.
CÂU 6: Cho hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy tâm
O
. điểm
A
thuộc đường tròn đáy. Tỉ s gia
din tích xung quanh và diện tích đáy là
2
. S đo của góc
SAO
là?
A.
0
45
.
B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
60
.
CÂU 7: Một hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
SO h
. Mt mt phng
P
qua đỉnh
S
cắt đường
tròn
O
theo dây cung
AB
sao cho góc
90AOB 
, biết khong cách t
O
đến
P
bng
2
h
. Khi đó diện
tích xung quanh hình nón bng.
A.
2
10
6
h
. B.
2
10
3
h
. C.
2
10
33
h
. D.
2
2 10
3
h
.
CÂU 8 : Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
cnh
a
. Tính din tích xung quanh ca khối nón có đỉnh
tâm
O
ca hình vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
.
A.
2
5
8
xq
a
S
. B.
2
5
16
xq
a
S
. C.
2
5
4
xq
a
S
. D.
2
5
2
xq
a
S
.
CÂU 9: Đưng cao ca mt hình nón bng
0aa
. Thiết din qua trc ca nó là mt tam giác cân có góc
đỉnh bng
0
120
. Din tích toàn phn ca hình nón là:
A.
2
3 2 3a
. B.
2
23a
. C.
2
33a
. D.
2
3 3 3a
.
CÂU 10: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, cnh bên hp với đáy một góc
60
.
Hinh nón có đỉnh là
S
, đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
có din tích xung quanh là:
A.
2
3
2
Sa
B.
2
Sa
C.
2
71
4
a
S
D.
2
7
4
a
S
CÂU 11: Cho khối nón đỉnh
, trc
OI
. Măt phẳng trung trc ca
OI
chia khi chóp thành hai phn. T s
th tích ca hai phn là:
A.
1
2
. B.
. C.
1
4
. D.
1
8
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 137
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 12: nh ch nht
ABCD
6AB
,
4AD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm bn cnh
,AB
BC
,
CD
,
DA
. Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh
QN
, t giác
MNPQ
to thành vt tròn xoay
có th tích bng:
A.
8V
. B.
2V
. C.
6V
. D.
4V
CÂU 13: Cho hình nón
N
có đường sinh to với đáy góc
0
60
. Mt phng qua trc ca
N
ct
N
được
thiết din là một tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích
V
ca khi nón gii hn bi
N
.
A.
3V
. B.
33V
. C.
93V
. D.
9V
.
CÂU 14: Cho một hình nón đỉnh
S
có chiu cao bng
8cm
, bán kính đáy bằng
6cm
. Ct hình nón đã cho
bi mt mt phng song song vi mt phng chứa đáy được mt hình nón
N
đỉnh
S
đường sinh bng
4cm
. Tính th tích ca khi nón
N
.
A.
3
768
cm
125
V
B.
3
786
cm
125
V
C.
3
2304
cm
125
V
D.
3
2358
cm
125
V
CÂU 15: Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép
AB
AC
lại với nhau để được một
hình nón đỉnh
.A
Tính thể tích
của khối nón thu được (xem phần giấy dán không đáng kể).
A.
4 21 .
B.
20
.
3
C.
4 21
.
3
D.
20 .
CÂU 16: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
10cmBC
,
6cmAB
. Quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
3
200 cm
. B.
3
325
cm
2
. C.
3
4216
cm
27
. D.
3
550
cm
9
.
CÂU 17: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bng
2a
. Tính th tích khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
2
2
6
a
V
. B.
3
2
2
a
V
. C.
3
2
a
V
. D.
3
6
a
V
.
CÂU 18: Cho ba hình tam giác đu cnh bng
a
chồng lên nhau như hình vẽ (cạnh đáy của tam giác trên đi
qua các trung điểm hai cnh bên của tam gác dưới). Tính theo
a
th tích ca khi tròn xoay to thành khi
quay chúng xung quanh đường thng
d
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 138
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
A.
3
13 3
96
a
. B.
3
11 3
96
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
11 3
8
a
.
CÂU 19: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1cmAC
;
2cmAB
,
M
là trung điểm ca
AB
. Quay tam
giác
BMC
quanh trc
AB
ta được khi tròn xoay. Gi
V
S
lần lượt là th tích và din tích ca khi tròn
xoay đó. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
V
;
52S

B.
V
;
52S

C.
1
3
V
;
52S

D.
V
;
52S

CÂU 20: Ct mt khối nón tròn xoay bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bi mt mt phng
()
qua
tâm đáy và tạo vi mt đáy một góc
0
60
tính t s th tích ca hai phn khi nón chia bi mt phng
()
?
A.
2
. B.
1
21
. C.
2
3
. D.
34
6
.
U 21: Cho hình nón
N
bán kính đáy bng
a
din tích xung quanh
2
2
xp
Sa
. Tính th tích
V
ca khi chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
N
và đỉnh
S
trùng với đỉnh
ca khi nón
N
.
A.
3
25
3
a
V
. B.
3
22
3
a
V
. C.
3
23Va
. D.
3
23
3
a
V
.
U 22: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
A.
2
22a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
42a
. D.
2
2 a
.
CÂU 23:Cho hình chóp đều
.S ABC
có cnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên và đáy bằng
60
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
10
8
xq
a
S
. C.
2
7
4
xq
a
S
. D.
2
7
6
xq
a
S
CÂU 24: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
. Mt phng qua
AB
trung điểm
M
ca
SC
ct hình chóp theo thiết din chu vi bng
7a
. Th tích ca khối nón đnh
S
đường tròn
đáy ngoại tiếp t giác
ABCD
bng
A.
3
26
9
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
26
3
a
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 139
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 25: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
. Tam giác
SAB
din tích bng
2
2a
.
Th tích ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
15
24
a
.
CÂU 26: Cho hình chóp
.S ABC
4SA SB SC
,
3AB BC CA
. Tính th tích khi nón gii hn
bởi hình nón có đỉnh là
S
và đáy là đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
3
B.
13
C.
4
D.
22
CÂU 27: Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
, góc gia mặt bên đáy bằng
60
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
7
6
xq
a
S
. C.
2
10
8
xq
a
S
. D.
2
7
4
xq
a
S
.
CÂU 28: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
. Cnh bên hp vi mt đáy một góc
45
.
Hình nón có đỉnh là
S
, có đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
có din tích xung quanh là.
A.
2
3
2
a
S
. B.
2
3
4
a
S
. C.
2
4
a
S
. D.
2
2
a
S
.
CÂU 29: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
đường cao bằng
6a
. Thể tích khối nón nội
tiếp hình chóp đó (hình nón nội tiếp hình chóp hình nón đỉnh trng với đỉnh hình chóp đường
tròn nội tiếp đa giác đáy hình chóp, khối nón tương ứng gọi là khối nón nội tiếp hình chóp) bằng.
A.
3
9
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
CÂU 30: Tính th tích
ca khi nón ngoi tiếp hình t diện đều có cnh bng
a
(khối nón có đỉnh là mt
đỉnh ca t diện và có đáy là hình tròn đi qua 3 đỉnh còn li ca t din).
A.
3
6
9
a
V
. B.
3
6
27
a
V
.
C.
3
6
12
a
V
. D.
3
2
9
a
V
.
CÂU 31: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
, góc đỉnh bằng
120
. Trên đường tròn đáy, lấy
điểm
A
cố định và điểm
M
di động. Có bao nhiêu vị trí điểm của điểm
M
để diện tích tam giác
SAM
đạt
giá trị lớn nhất?
A.
2
vị trí. B.
3
vị trí. C.
1
vị trí. D. Có vô số vị trí.
CÂU 32: Cho hình nón
N
đường cao
SO h
bán kính đáy bng
R
, gi
M
điểm trên đoạn
SO
,
đặt
OM x
,
0 xh
.
C
thiết din ca mt phng
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
, vi hình nón
N
. Tìm
x
để th tích khối nón đỉnh
đáy là
C
ln nht.
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
CÂU 33: Cho hai mt phng
P
Q
song song vi nhau ct mt mt cu tâm
O
bán kính
R
to
thành hai đường tròn cng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng vi tâm ca một trong hai đường tròn
đáy trng với đường tròn còn li. Tính khong cách gia
P
Q
để diện tích xung quanh hính nón đó
là ln nht.
A.
R
. B.
2R
. C.
23R
. D.
23
3
R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 140
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 34 : Cho nửa đường tròn đưng kính
2AB R
đim
C
thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
CAB
gi
H
hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
. Tìm
sao cho th tích vt th tròn xoay to
thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
đạt giá tr ln nht.
A.
60

. B.
30

. C.
1
arctan
2
. D.
45

.
CÂU 35: mt cái cc làm bng giy, được úp ngược như hình vẽ. Chiu cao ca chiếc cc
20cm
, bán
kính đáy cốc
4cm
, bán kính ming cc
5cm
. Mt con kiến đang đứng điểm
A
ca ming cc d
định s hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc điểm
B
. Quãng đường ngn nhất để con kiến
th thc hiện được d định ca mình gần đúng nhất vi kết qu nào dước đây?
A.
59,98cm
B.
59,93cm
C.
58,67cm
D.
58,80cm
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn A
Gi
1
S
din tích ca mt cu khi quay nửa đường tròn đường kính
2AB
khi quay quanh trc
đối xng ca nó
1
2
S
.
Gi
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr khi quay hình vuông
ABCD
cnh
2AB
quanh trc
đối xng ca nó
2
4
S
.
Gi
3
S
din tích hình xung quanh của hình nón khi quay tam giác đều
DCE
cnh
2EC
quanh trục đối xng ca nó
3
2
S
.
Vy din tích ca mt tròn xoay to thành khi quay hình phng trên quanh trục đối xng ca nó là
1 2 3
S S S S
8
.
CÂU 2: Chn B
Ta có
2
tp
S Rl R


, trong đó
2
2
a
R
,
la
nên
2
22
. . .
22
tp
aa
Sa






2
12
2
a
.
CÂU 3: Chn B
Xét hình nón:
3h SO r
,
,r OB l SA
. Xét hình tr:
1
2h r NQ
,
1
r ON QI
SQI SBO
1
1
33
QI SI r
r
BO SO
Th tích khi tr là:
3
2
11
2 16
26
99
t
r
V r h r h

22
2 10l h r
2
4 10
xq
S rl dm

CÂU 4: Chn A
a
b
c
h
H
C
B
A
Gi
H
là chân đường vuông góc k t
A
của tam giác, đặt
AH h
Ta có
. . . . ( )
a
S BA AH CA AH h c b
2
. . . ( )
b
S BC BA BA c a c
2
. . . ( )
c
S CBCA CA b a b
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 141
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Do
bc
nên hin nhiên
.
cb
SS
Do
bhac ,
nên hin nhiên
.
ac
SS
Vy
.
a c b
S S S
.
CÂU 5: Chn C
Theo bài ra ta có tam giác
SAB
vuông ti
S
3OH
; và
60BSO 
.
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh
2
sin60
3
rr
l SB l
.
Suy ra
16
23
r
BH AB
.
Xét tam giác
OBH
vuông ti
H
, ta có
2
2
6
9 3 3
9
r
rr
.
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
63
. . .3 3. 18 3
3
xq
S r l
.
CÂU 6: Chn D
.
Ta có din tích xung quanh ca hình nón là
..S OASA
.
Din tích đáy của hình nón là
2
S OA
.
Khi đó:
1
2
2
S SA OA
S OA SA
.
Mà tam giác
SAO
vuông ti
O
nên
1
cos 60
2
OA
SAO SAO
SA
.
CÂU 7: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 142
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 3
OH SO OI OI h h h
3
3
h
OI
.
Tam giác
OAB
vuông cân ti
O
nên:
23
2
3
h
AB OI
,
6
3
h
R OA OB
.
Suy ra:
2
2 2 2
6 15
33
hh
SB SO OB h




.
Din tích xung quanh ca hình nón:
2
6 15 10
. . .
3 3 3
xq
h h h
S R SB

.
CÂU 8 : Chn C
.
Khi nón có chiều cao là a và có bán kính đáy là
2
a
r
.
Do đó diện tích xung quanh ca khối nón được tính theo.
công thc:
xq
S rl
vi
2
2
5
42
aa
la
.
Vy
2
55
..
2 2 4
xq
a a a
S

.
CÂU 9: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 143
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
.
Gi thiết din qua trc là
SAB
,
S
là đỉnh,
AB
là đường kính đáy,
O
là tâm đáy.
Theo gi thiết
0
, 60SO a ASO
. Trong tam giác
SAO
vuông ti
O
,
0
60ASO
.
Ta có
0
0
tan60 3, 2
cos60
SO
OA SO a SA a
.
Hình v phng thiết din qua trc ca hình nón.
Gi
,,
tp d xq
S S S
theo th t là din tích toàn phn, din.
tích đáy, diện tích xung quanh ca hình nón ta có:
2
2
.
. 3 3 2
3 2 3
tp d xq
S S S R Rl R R l OA OA SA
a a a
a


.
Vy din tích toàn phn ca hình tròn là
2
3 2 3
tp
Sa

.
CÂU 10: Chn D
l
r
60
°
M
O
D
C
A
B
S
Gi
O
là tâm của đáy
ABCD
,
M
là trung điểm ca
BC
.
Hình nón có đỉnh là
S
, đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
là hình nón tròn xoay to thành
khi quay tam giác
SOM
quanh
SO
. Ta có:
.tan60SO OB
26
.3
22
aa

.
2
a
OM r
.
2 2 2
SM SO OM
2
2
2
67
2 2 4
a a a







7
2
a
l
Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là:
7
.
22
xq
aa
S rl


2
7
4
a
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 144
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 11: Chn B
R
r
N
H
I
M
O
.
Gi
R
là bán kính đáy của khi nón trc
OI
.
2
1
.
3
V R OI
.
Gi s mt phng trung trc ca
OI
ct trc
OI
ti
H
, cắt đường sinh
OM
ti
N
. Khi đó mt
phng này chia khi nón thành 2 phn, phn trên khi nón mi bán kính
2
R
r
, chiu
cao là
2
OI
2
2
1
1 . .
3 2 2 24
R OI R OI
V
.
Phần dưới khi nón ct có th tích
2 2 2
21
. . 7 .
3 24 24
R OI R OI R OI
V V V
.Vy t s thch
là:
2
1
2
2
.
1
24
7.
7
24

R OI
V
R OI
V
.
CÂU 12: Chn A
Gi
O
là tâm ca hình ch nht
ABCD
, suy ra
MNPQ
là hình thoi tâm
O
.
Ta có
1
3
2
QO ON AB
1
2
2
OM OP AD
.
Vt tròn xoay là hai hình nón bằng nhau có: đỉnh lần lượt là
,QN
và chung đáy.
* Bán kính đáy
2OM
.
* Chiu cao hình nón
3OQ ON
.
Vy th tích khi tròn xoay
2
1
2 . 8
3
V OM ON





(đvtt).
CÂU 13: Chn A
h
R
O
S
B
A
Ta có: Góc giữa đường sinh to vi đáy
SAO
0
60
0
tan60 3
h
hR
R
1
Mt khác:
22
1
..
2
.
2
ABC
ABC
S SO AB R h
SA SB AB
S p r l R h R R
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 145
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
22
.R h h R R
2
Thế
1
vào
2
ta được:
2
0
33
3
RL
RR
RN
. Suy ra:
3h
.
Vy
2
1
3
3
V R h
.
CÂU 14: Chn A
(N)
K
M
I
O
A
B
S
Đưng sinh ca hình nón ln là:
l SB
22
hr
22
86
10cm
.
Gi
2
l
,
2
r
,
2
h
lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao ca hình nón
N
.
2
4cml SK
Ta có:
SOB
và
SIK
đồng dng nên:
42
10 5
SI IK SK
SO OB SB
.
2 2 2
42
10 5
h r l
h r l
2
2
2 16
55
2 12
.
55
hh
rr


.
Th tích khi nón
N
là:
2
( ) 2 2
1
. . .
3
N
V r h
2
1 12 16
. . .
3 5 5



3
768
cm
125
.
U 15: Chọn C.
Gọi
,Rh
lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón
Đường sinh
5l
.
Ta có :
2 4 2RR

22
21h l R
2
1 4 21
33
V R h
.
CÂU 16: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 146
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
C
điểm đối xng ca
C
qua
AB
. Khi đó khối tròn xoay to thành khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AB
gồm hai hình nón đỉnh
A
,
B
có chung đáy
CC
. Khi đó ta có:
22
12
11
..
33
V r h h CI AB

.
Ta có
11
, . , .
22
ABC
S d C AB AB d A BC BC

,.d A BC BC
CI
AB

,
2
2
1 5 11
, 11
23
d A BC AB BC CI



.
Vy
2
3
1 5 11 550
. .6 cm
3 3 9
V





.
CÂU 17: Chn D
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
SO ABCD
.
Ta có :
1
2
OA AC
a
22
SO SA AO
a
.
Hình nón đỉnh
S
có chiu cao
h SO
a
, bán kính đáy
2
2
a
r
, có th tích là :
2
1
π
3
V r h
3
π
6
a
.
CÂU 18: Chn B
Nếu ba hình tam giác không chng lên nhau thì
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 147
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
th tích ca khi tròn xoay
3
1
3
8
a
V
Th tích phn b chng lên là
3
2
3
96
a
V
Th tích cn tính là
3
12
11 3
96
a
V V V
Hoặc làm như sau:
Đặt
1 2 3 4
; ; ;V V V V
lần lượt th tích: khi nón sinh bi tam giác
OAB
quay quanh
OB
, khi tròn
xoay sinh bi hình
;BCFE GCHK
, khi nón sinh bi tam giác
DEB
khi quay quanh
BC
. Khi
đó: Thể tích khi cn tìm là:
2 2 3
1 2 3 1 4
1 3 1 3 11 3
3 2 3 2 .
3 4 2 3 16 4 96
a a a a a
V V V V V V

CÂU 19: Chn A
1
1
1
2
5
M
A
C
B
Gi
1
H
hình nón tròn xoay to thành khi cho tam giác
ABC
quay quanh cnh
AB
,
2
H
hình nón tròn xoay to thành khi cho tam giác
MAB
quay quanh cnh
AB
.
Khi đó
22
1 1 1
..
3 3 3
V AC AB AC MA
;
. . 5 2S AC BC AC MC
.
CÂU 20: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 148
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Không mt tính tng quát ta gi s
1R
.
Khi ct mt khối nón tròn xoay bán kính đáy bng R, đường sinh 2R bi mt mt phng
()
qua tâm đáy và tạo vi mặt đáy một góc
0
60
thì ta được thiết din là một đường parabol có đỉnh là
gc
0;0O
đỉnh còn li là
1;1A
, do đó thiết din s có din tích là
4
3
S
. Xét mt phẳng đi
qua cạnh đáy của thiết din vuông góc với hình tròn đáy của hình nón cắt hình nón làm đôi.
Gọi đa diện cha mt thiết diện đó
H
. Gi
K
đa diện chứa đnh
O
của hình nón được
sinh bi khi ct thiết din Parabol với đa diện
H
.
Khi đó khoảng cách t
đến mt thiết din là
3
2
h
.
Suy ra th tích của đa diện
K
1 3 4 2 3
..
3 2 3 9
K
V 
.
Mt khác th tích ca na khi nón là
1 1 3
.3
2 3 6
.
Do đó thể tích của đa diện nh to bi thiết din và khi nón là
3 4 3
3 2 3
6 9 18
V
.
Vy t s th tích ca hai phn khi nón chia bi mt phng
3 4 3
34
18
6
3
3
.
CÂU 21: Chn D
Ta có: Din tích xung quanh
2
2
xp
Sa
2
2rl a

2la
22
3h l r a
.
Đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khi nón
N
có bán kính đáy bằng
a
2AB a
.
Vy:
3
1 2 3
33
ABCD
a
V S h
.
U 22: Chọn A.
B
A
C
D
S
O
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 149
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gọi
O AC BD
. Khi đó
()SO ABCD
trong
SOA
vuông tại
O
(2 ) 2
45 ,OA 2.
22
AC a
SAO a
Suy ra
2
cos45
OA
SA a
.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
2
rl= . . . 2.2 2 2 .
xq
S OA SA a a a
CÂU 23:Chn D.
Hình nón đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có:
Bán kính đường tròn đáy
23
33
a
r AG AN
.
Đưng sinh
2
2 2 2
tan60l SA SG AG GN AG
22
3 3 7
3
6 3 12
aa
a
.
Din tích xung quanh:
2
7
6
xq
Sl
a
r
.
CÂU 24: Chn D
Gi
E
trung đim
SD
//ME AB
suy ra
ABM
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din
hình thang
ABME
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 150
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gọi độ dài cnh bên ca hình chóp là
x
. Do chóp
.S ABCD
chóp đều nên
SAD SBC
AE BM
.
Áp dng h thc trung tuyến ta có:
2 2 2
2
24
SB BC SC
BM

22
8
4
xa
.
Suy ra
AE BM
22
8
4
xa
Mt khác d thy
EM a
,
2AB a
chu vi thiết din bng
7a
nên ta có:
22
8
2 2 7
4
xa
a a a
22xa
.
Suy ra chiu cao ca hình chóp:
2
22
4
AC
SH SA
2
6a
6SH a
.
Khối nón có đỉnh là
S
và đường tròn đáy ngoại tiếp t giác
ABCD
chiu cao là
6SH a
và bán
kính đường tròn đáy là
2
2
AC
a
nên th tích khi nón là:
2
1
26
3
V a a
3
26
3
a
.
CÂU 25: Chn A
Gi
O AC BD
M
trung điểm
AB
. Hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy nội tiếp t
giác
ABCD
có bán kính đáy là
2
a
R OM
và có chiu cao là
h SO
.
Th tích khi nón
1
3
V Bh
trong đó
2
2
4
a
BR

.
Din tích tam giác
SAB
2
2a
nên
2
1
.2
2
SM AB a
4SM a
.
Trong tam giác vuông
SOM
ta có
2
2 2 2
37
16
42
aa
SO SM OM a
hay
37
2
a
h
.
Vy th tích ca khi nón
3
7
8
a
V
.
CÂU 26: Chn B
M
O
B
D
A
C
S
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 151
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Đường cao hình chóp là đường cao hình nón:
2
2 2 2
2 3 3
4 . 13
32
h SO SA OA




.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
3R OA
.
Vy th tích khi nón cn tìm:
2
1
13
3
V h R


.
CÂU 27: Chn B
M
G
B
A
C
S
.
1 3 3
3 2 6
AB a
GM 
.
2 3 3
3 2 3
AB a
AG 
.
Ta có:
60SMG 
Xét tam giác vuông
SGM
:
tan
SG
SMG
GM
.
Suy ra:
3
.tan60 . 3
62
aa
SG GM
.
Xét tam giác vuông
SAG
:
22
22
21
4 3 6
a a a
SA SG AG
.
2
3 21 7
..
3 6 6
xq
a a a
S AG SA
.
CÂU 28: Chn B
l
r
O
D
C
S
B
A
I
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 152
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
O AC BD
I
là trung điểm
BC
. Khi đó
2
2
OC a
.
Ta có
2
tan45
2
SO OC a
.
Trong
SOH
vuông ti
thì
2 2 2
3
2
a
SH SO OH SH
.
Khi đó
2
xq
33
..
2 2 4
aa
S rl a

.
CÂU 29: Chn B
.
Bán kính đường tròn ni tiếp của tam giác đều cnh
a
3
6
a
r
.
Th tích khi nón ni tiếp là
2
3
13
.6
3 6 6
aa
Va





.
Cách khác :
O
A
N
S
B
C
.
Gi
O
là tâm của đáy
ABC
N
là trung điểm ca
BC
.
Do
.S ABC
là hình chóp đều suy ra
SO ABC
.
Hình nón ni tiếp hình chóp đều
.S ABC
là hình nón có đỉnh
S
, đáy đường tròn ni tiếp tam
giác
ABC
. Khi đó hình nón bán kính đáy
r ON
, đường cao
6h SO a
, đường sinh
l SN
.
Ta có
3 1 3
2 3 6
aa
AN ON AN
.
Th tích khi nón ni tiếp là
2
3
13
.6
3 6 6
aa
Va





.
CÂU 30: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 153
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
.
Gi
ABCD
t diện đều cnh bng
a
. Xét khối chóp đỉnh
A
, đáy hình tròn tâm
H
ngoi tiếp tam giác
BCD
.
Khi đó, thể tích khi nón cn tìm là.
22
11
.
33
V R h BH AH


.
Ta có:
2 3 3
.
3 2 3
aa
BH 
và.
2
2 2 2
6
33
aa
AH AB BH a
.
Suy ra:
23
1 6 6
.
3 3 3 27
a a a
V

(đvtt).
CÂU 31: Chọn A.
Gọi
r
là bán kính đáy của hình nón. Vì góc ở đỉnh
120 60ASA ASO
.
Suy ra
.cot
3
r
SO OA ASO
. Gọi H là trung điểm của
AM
và đặt
x OH
.
Ta có:
2
2 2 2
3
r
SH SO OH x
,
2 2 2 2
2 2 2AM AH OA OH r x
.
Diện tích tam giác
SAM
bằng
2
2 2 2 2
12
. . .
2 3 3
r
s SH AM x r x r
2
max
2
3
sr
đạt được khi
22
2 2 2 2
33
3
r r r
x r x x x
. Tức là
OH SO
.
Theo tính chất đối xứng của của đường tròn ta có hai vị trí của M thỏa yêu cầu.
CÂU 32: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 154
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
B
C
O
A
D
S
M
Ta có
BM
là bán kính đường tròn
C
.
Do tam giác
SBM SAO
nên
BM SM
AO SO
.AO SM
BM
SO

R h x
BM
h

.
Th tích ca khi nón đỉnh
đáy là
C
là:
2
1
.
3
V BM OM
2
1
3
R h x
x
h



2
2
2
1
3
R
h x x
h

.
Xét hàm s
2
2
2
1
3
R
f x h x x
h

,
0 xh
ta có
Ta có
2
2
1
3
3
R
f x h x h x
h
;
2
2
1
03
33
Rh
f x h x h x x
h
.
Lp bng biến thiên ta có
T bng biến ta có th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
C
ln nht khi
3
h
x
.
CÂU 33: Chn D
l
h
r
R
.
Ta có
22
2 2 2 2
3
,
44
hh
r R l r h R
.
2 2 2
2 2 4 2 4
33
4 4 16 2
xq
h h R
S rl R R h h R
.
Xét
2
4 2 4
3
02
16 2
R
f h h h R h R
.
Ta có
32
3 2 3
,0
43
R
f h h R h f h h

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 155
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Bng biến thiên:
Khi đó
fh
đạt giá tr ln nht ti
23
3
R
h
. Do đó
xq
S
đạt giá tr ln nht khi
23
3
R
h
.
CÂU 34 : Chn C
2
. cos 2 .cos
.sin 2 .cos .sin ; .cos 2 .cos
AC AB R
CH AC R AH AC R


.
Th tích vt th tròn xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
là.
2 3 4 2
18
. .cos .sin
33
V AH CH R

.
Đặt
3
2 3 2 3 3
8 8 8 2 2
cos 0 1 1 . . 2 2
3 6 6 3
t t t
t t V R t t R t t t R



.
Vy
V
ln nht khi
2
3
t
khi
1
arctan
2
.
CÂU 35: Chn D
Đặt
,,b a h
lần lượt là bán kính đáy cc, ming cc và chiu cao ca cc, góc kí hiệu như trên
hình vẽ. Ta “trải” hai lần mt xung quanh cc lên mt phng s được mt hình qut ca mt
khuyên vi cung nh
"4BB b
và cung ln
"4AA a
.
Độ dài ngn nht ca đường đi của con kiến đ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định hàm s
cosin ta được:
22
2 . .cos2 (1).l BO OA BO OA
22
( ) .B A AB a b h
4 ( ) .
11
2
42
(AA )
a a l BB OA OB AB AB AB
b
b b OB OB b
l




22
2 ( ) 2 ( )
( ).
()
a b a b
a
AB
a b h



22
()
1 ( )
b a b h
AB a a b
OB b
OB b b a b

.
22
22
()
( ) ( ).
b a b h
OA OB BA a b h c
ab


Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được
58,79609 58,80l cm
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 156
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CH ĐỀ 2: KHI TR
Li gii
Chn A
Cách 1: B dày ca tấm đề can là:
50 45
0,01(cm)
2 250
a

.
Gi
d
là chiều dài đã trải ra và
h
là chiu rng ca tấm đề can. Khi đó ta có:
22
50 45
22
dha h h


22
50 45
4a
d

37306 (cm)
373 (m)
.
Cách 2: Chiu dài ca phn tri ra tng chu vi ca
250
đường tròn bán kính mt cp s cng
s hạng đầu bng $25$, công sai là
0,01a
.
Do đó chiều dài là
250
2 (2.25 249.0,01) 37314 (cm)
2
l
373 (m)
.
Li gii
Chn.A.
Hình tr din tích toàn phn
1
S
, đường sinh
2MN a
bán kính đường tròn đáy
2AM a
Din tích toàn phn
22
1
2 . . 2 16S AM MN AM a
Hình tr có din tích toàn phn
2
S
, đường sinh
2DC a
và bán kính đường tròn đáy là
3AD a
Din tích toàn phn
22
2
2 . . 2 30S AD DC AD a
. Vy
1
2
16 8
30 15
S
S

.
Li gii
Chn C
Ta có hình v như sau:
D 1: Mt tấm đề can hình ch nhật được cun tròn li theo chiu dài to thành mt khi tr
đường kính
50 (cm)
. Người ta tri ra
250
vòng để ct ch in tranh c động, phn còn li mt khi
tr có đường kính
45 (cm)
. Hi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét ?
A.
373 (m)
. B.
187 (m)
. C.
384 (m)
. D.
192 (m)
.
VÍ D 2: Cho hình ch nht
ABCD
2AB a
,
3BC a
. Gi
M
,
N
các điểm trên các cnh
AD
,
BC
sao cho
2MA MD
,
2NB NC
. Khi quay quanh
AB
, các đường gp khúc
AMNB
,
ADCB
sinh
ra các hình tr có din tích toàn phn lần lượt là
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
A.
1
2
12
21
S
S
. B.
1
2
2
3
S
S
. C.
1
2
4
9
S
S
. D.
1
2
8
15
S
S
.
D 3: Cho hình tr hai đường tròn đáy
O;R
;OR
, chiu cao
3hR
. Đoạn thng
AB
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hp bi
AB
trc ca hình tr
30

. Th tích t din
ABOO
là:
A.
3
3
2
R
. B.
3
3
4
R
. C.
3
4
R
. D.
3
2
R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 157
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
R
30
°
h
R
h=
3
R
H
B'
A
O
O'
A'
B
.
Ta có:
''OO BB
nên
, ' , ' ' 30AB OO AB BB ABB
.
Đặt
' . ' 'OA B O AB
VV
.
Ta có:
' . ' ' . ' ' . ' . '
1
3
OA B O AB B O AB B OA AO B OA AO
V V V V V
.'
2
3
B OA AO
VV
.
',
'
1
', '
d A OBA
IA
d O OBA IO

nên
'. '
1
3
A OAB O OAB
V V V
.
Ta có
'OB R
,
'AB R
nên tam giác
''O AB
đều nên có din tích bng
2
3
4
R
.
Vy ta có
23
'
1 1 3
3
3 3 4 4
O OAB
RR
V V R



.
Li gii
Chn C
45
°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
Gi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó ta có
BC AM
,
BC AM
Suy ra:
, 45A BC ABC A MA

AA AM

. Gi
O
trng tâm tam giác
ABC
.
Đặt
BC x
,
0x
. Ta có
3
2
x
AM A A

6
2
x
AM

.
D 4: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
, biết góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
45
, din tích tam giác
ABC
bng
2
6a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình lăng
tr
.ABC A B C
.
A.
2
43
3
a
. B.
2
2 a
. C.
2
4 a
. D.
2
83
3
a
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 158
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Nên
2
2
16
. . 6
24
A BC
x
S A M BC a
2xa
.
Khi đó:
2 2 2 3 2 3
.
3 3 2 3
aa
AO AM
3A A a
.
Suy ra din tích xung quang khi tr là:
2 . .
xq
S OA A A
2
23
2 . . 3 4
3
a
aa


.
Li gii
Chn D
Để vt liu tn ít nht thì din tích toàn phn ca hình tr nh nht.
Ta có:
2
22
tp
S R Rh


.
Do
2
V R h
nên
2
V
h
R
. Suy ra
3
2 2 2 2
3
2
2 2 . 2 3. 2 . . 3. 2
tp
V V V V V
S R R R R V
R R R R R
.
Đẳng thc xy ra khi
2
3
2
2
VV
RR
R
. Khi đó
3
2
2
V
h
.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hình tr t s din tích xung quanh din tích toàn phn bng
1
3
. Biết th tích khi tr
bng
4
. Bán kính đáy của hình tr
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
CÂU 2: Một hình trụ hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính
R
đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Diện tích toàn phần hình trụ đó bằng:
A.
2
3 2 3
3
R
. B.
2
3 2 3
2
R
.
C.
2
3 2 2
2
R
. D.
2
3 2 2
3
R
.
CÂU 3: Mt cái trục lăn sơn nưc có dng mt hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là
6
cm, chiu dài
lăn
25
cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn
10
vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phng mt din
tích là:
D 5: Người ta mun dùng vt liu bng kim loại đ thành mt thùng hình tr tròn xoay hai
đáy vi th tích
V
cho trước ( hai đáy cũng dng chính vt liệu đó). y xác đnh chiu cao
h
bán
kính
R
ca hình tr theo
V
để tn ít vt liu nht.
A.
3
22
2
V
Rh

. B.
22
2
V
Rh

. C.
22
2
V
hR

. D.
3
22
2
V
hR

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 159
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
A.
1500
2
cm
. B.
150
2
cm
. C.
3000
2
cm
. D.
300
2
cm
.
CÂU 4 : Cho hình ch nht
ABCD
2AB a
,
3BC a
. Gi
E
,
F
ln ợt các điểm trên các cnh
AB
,
BC
sao cho
2EA ED
,
2FB FC
. Khi quay quanh
AB
các đường gp khúc
AEFB
,
ADCB
sinh ra
hình tr có din tích toàn phn lần lượt là
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
.
A.
1
2
4
9
S
S
. B.
1
2
8
15
S
S
. C.
1
2
12
21
S
S
. D.
1
2
2
3
S
S
.
CÂU 5: Cho hình ch nht
ABCD
vi
AB AD
và có din ch bng
2,
chu vi bng
6.
cho hình ch nht đó
lần t quay quanh
,AB
AD
ta được hai khi tn xoy có th tích
1
,V
2
V
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
3
.
B.
. C.
2
.
D.
1
3
.
CÂU 6: Cho hình trụ có các đáy là
2
hình tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a
. Trên
đường tròn đáy tâm
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2AB a
. Thể tích
khối tứ diện
OO AB
theo
a
là.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
8
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
CÂU 7: Cho hai mt tr cùng bán kính bng
4
được đt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính th tích phn
chung ca chúng biết hai trc ca hai mt tr vuông góc và ct nhau.
.
A.
256
. B.
512
. C.
256
3
. D.
1024
3
.
CÂU 8: Mt khi tr bán kính đáy
10cm
, thiết din qua trc mt hình vuông. Ct khi tr bi mt
mt phẳng đi qua một đường kính đáy và to với đáy góc
45
để to ra mt hình nêm (khi th tích nh
hơn trong hai khối to ra). Th tích ca hình nêm bng.
A.
3
2000
cm
3
. B.
3
2000
cm
9
. C.
3
1000
cm
3
. D.
3
1000
cm
9
.
CÂU 9: Ct mt hình tr bng mt phng vuông góc mặt đáy, ta đưc thiết din mt hình vuông
din tích bng
16
. Biết khong cách t tâm đáy hình trụ đến mt phng bng
3
. Tính th tích khi tr.
A.
23
. B.
52
3
. C.
52
. D.
13
.
CÂU 10: Mt hình tr hai đáy hai hình tròn tâm
O
,
O
bán kính
5r
. Khong cách gia hai
đáy là
6OO
. Gi
mt phẳng qua trung điểm của đoạn
OO
to với đường thng
OO
mt góc
45
. Tính din tích
S
ca thiết din to vi mt phng
và hình tr.
A.
24 2S
. B.
36 2S
. C.
36S
. D.
48 2S
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 160
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 11: Cho khi tr thiết din qua trc
OO
mt hình vuông cnh bng
2
. Mt phng
P
qua
trung điểm
I
ca
OO
và to vi mt phng chứa đáy góc
30
. Din tích ca thiết din do
P
ct khi tr
gn s nào sau đây nhất?
A.
3,6
. B.
3,8
. C.
3,5
. D.
3,7
.
CÂU 12: Cho hình tr (H) có bán kính đáy bằng chiu cao và bng
10.
Mt hình vuông ABCD có hai cnh
AB CD lần lượt dây cung của hai đường tròn đáy, các cnh AD BC không đường sinh ca hình
trụ. Độ dài cnh ca hình vuông ABCD bng?
A.
10
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
CÂU 13: Mt khi tr bán kính đáy
10cm
, thiết din qua trc mt hình vuông. Ct khi tr bi mt
mt phẳng đi qua một đường kính đáy và to với đáy góc
45
để to ra mt hình nêm (khi th tích nh
hơn trong hai khối to ra). Th tích ca hình nêm bng.
A.
3
2000
cm
3
. B.
3
2000
cm
9
. C.
3
1000
cm
3
. D.
3
1000
cm
9
.
CÂU 14: Ct mt hình tr bng mt phng vuông góc mặt đáy, ta được thiết din mt hình vuông
din tích bng
16
. Biết khong cách t tâm đáy hình trụ đến mt phng bng
3
. Tính th tích khi tr.
A.
23
. B.
52
3
. C.
52
. D.
13
.
CÂU 15: Mt hình tr hai đáy hai hình tròn tâm
O
,
O
bán kính
5r
. Khong cách gia hai
đáy là
6OO
. Gi
mt phẳng qua trung điểm của đoạn
OO
to với đường thng
OO
mt góc
45
. Tính din tích
S
ca thiết din to vi mt phng
và hình tr.
A.
24 2S
. B.
36 2S
. C.
36S
. D.
48 2S
.
CÂU 16: Cho hình tr
T
đáy là các đường tròn tâm
O
O
, bán kính bng
1
, chiu cao hình tr
bng
2
. Các điểm
,
lần lưt nằm trên hai đường tròn
O
O
sao cho góc
, 60OA O B

. Tính
din tích toàn phn ca t din
OAOB
.
A.
4 19
2
S
B.
4 19
4
S
C.
3 19
2
S
D.
1 2 19
2
S
CÂU 17: mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
có cnh
AB
cnh
CD
nằm trên hai đáy của khi tr. Biết
2BD a
,
60DAC
. Tính th tích khi tr.
A.
3
36
16
a
. B.
3
32
16
a
. C.
3
32
32
a
. D.
3
32
48
a
.
CÂU 18: Cho hình tr hai đáy là hai hình tròn
O
O
, chiu cao
2R
bán kính đáy
R
. Mt mt
phng
đi qua trung đim ca
OO
to vi
OO
mt góc
30
. Hi
cắt đường tròn đáy theo mt
dây cung có độ dài bng bao nhiêu?
A.
22
3
R
. B.
4
33
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
CÂU 19 : Cho hình tr có đường cao bng
8a
. Mt mt phng song song vi trc cách trc hình tr
3a
,
ct hình tr theo thiết din là hình vuông. Din tích xung quanh và th tích khi tr bng
A.
23
80 ,200

aa
. B.
23
60 ,200

aa
. C.
23
80 ,180

aa
. D.
23
60 ,180

aa
.
CÂU 20: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
và
CD
thuc hai đáy ca khi tr. Biết
6AD
góc
CAD
bng
60 .
Th tích ca khi tr
A.
126 .
. B.
162 .
C.
24 .
. D.
112 .
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 161
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 21: Ct mt khi tr cao
18cm
bi mt mt phẳng, ta được khối hình dưới đây. Biết rng thiết din
mt elip, khong cách t điểm thuc thiết din gần đáy nhất điểm thuc thiết din xa mặt đáy nhất ln
t là
8cm
14cm
. Tính t s th tích ca hai khối được chia ra (khi nh chia khi ln).
A.
2
11
. B.
1
2
. C.
5
11
. D.
7
11
.
CÂU 22: Cho hình tr có hai đáy hai đường tròn
O
O
, chiu cao bng
2R
bán kính đáy
R
.
Mt mt phng
đi qua trung điểm ca
OO
to vi
OO
mt góc
30
,
cắt đường tròn đáy theo
một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo
R
.
A.
4
33
R
. B.
22
3
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
CÂU 23: Cho hình tr có chiu cao
2,h
n kính đáy
3.r
Mt mt phng
P
kng vuông góc vi đáy ca
nh tr, làn t cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến
AB
CD
sao cho
ABCD
nh vuông. Tính din tích
S
ca hình vuông
ABCD
.
A.
12 .S
B.
12.S
C.
20.S
D.
20 .S
CÂU 24: Mt hình trdin tích xung quanh bng
4
, thiết din qua trc là hình vuông. Mt mt phng
song song vi trc, ct hình tr theo thiết din t giác
ABB A

, biết mt cnh ca thiết din mt
dây cung của đường tròn đáy của hình tr và căng một cung
120
. Tính din tích thiết din
ABB A

.
A.
32
. B.
3
. C.
23
. D.
22
.
CÂU 25: Mt hình tr hai đáy hai hình tròn tâm
O
,
O
bán kính
5r
. Khong cách gia hai
đáy là
6OO
. Gi
mt phẳng qua trung điểm của đoạn
OO
to với đường thng
OO
mt góc
45
. Tính din tích
S
ca thiết din to vi mt phng
và hình tr.
A.
24 2S
. B.
36 2S
. C.
36S
. D.
48 2S
.
CÂU 26: Cho hình tr có chiu cao bng
62cm
. Biết rng mt mt phng không vuông góc với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
AB

6AB A B cm


, din ch t giác
ABB A

bng
2
60cm
. Tính bán kính đáy của hình tr.
A.
5cm
B.
32cm
C.
4cm
D.
52cm
CÂU 27: Cho tứ diện
ABCD
cạnh
a
. Diện tích xung quanh hình trụ đáy đường tròn ngoại tiếp tam
giác
BCD
và có chiều cao bằng chiếu cao tứ diện
ABCD
là:
A.
2
22
3
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
23
2
a
. D.
2
3
2
a
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 162
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 28: Mt hình trthiết din qua trc là hình vuông, din tích xung quanh bng
2
36 a
. Tính th tích
V
của lăng trụ lục giác đều ni tiếp hình tr.
A.
3
27 3Va
. B.
3
81 3Va
. C.
3
24 3Va
. D.
3
36 3Va
.
CÂU 29: Mt hình tr bán kính đáy bằng
R
thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ t giác đều ni tiếp hình tr.
A.
3
2VR
. B.
3
5VR
. C.
3
3VR
. D.
3
4VR
.
CÂU 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
ah
V
. B.
2
9
ah
V
. C.
2
3
ah
V
. D.
2
3V a h
.
CÂU 31: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
5,AB AC a
6BC a
. Hình ch nht
MNPQ
, MN
ln
t thuc cnh
, AB AC
, PQ
thuc cnh
BC
. Quay hình ch nht
MNPQ
(và min trong ) quanh
trục đối xng ca tam giác
ABC
được mt khối tròn xoay. Tính độ dài đoạn
MN
để th tích khi tròn xoay
ln nht.
A.
MN a
. B.
2MN a
. C.
5MN a
. D.
4MN a
.
U 32: Cho hình tr tính cht: Thiết din ca hình tr mt phng cha trc ca hình tr hình ch
nht chu vi
12cm
. Tìm gtr ln nht ca th tích khi tr.
A.
16
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
32
3
cm
. D.
64
3
cm
.
CÂU 33: Mt công ty sn xut g mun thiết kế các thng đng hàng bên trong dạng hình lăng tr t giác
đều không np th tích
2
62,5dm
. Để tiết kim vt liệu làm thng, người ta cn thiết kế thùng sao cho
có tng
S
din tích xung quanh và din tích mặt đáy là nhỏ nht,
S
bng
A.
2
106,25dm
. B.
2
75dm
. C.
2
50 5dm
. D.
2
125dm
.
CÂU 34: Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
.
Nr
S A e
( trong đó
A
là dân s của năm ly
làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
t l tăng dân số hàng năm). Đầu năm 2010 dân s tnh Bc
Ninh 1.038.229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số ca tỉnh 1.153.600 người. Hi nếu t l tăng dân
s hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số ca tnh nm trong khong nào?
A.
1.424.300;1.424.400
. B.
1.424.000;1.424.100
.
C.
1.424.200;1.424.300
. D.
1.424.100;1.424.200
.
CÂU 35: Khi ct mt cu
, S O R
bi mt mặt kính, ta được hai na mt cu và hình tròn ln ca mt
kính đó gọi là mặt đáy của mi na mt cu. Mt hình tr gi là ni tiếp na mt cu
, S O R
nếu một đáy
ca hình tr nằm trong đáy của na mt cầu, còn đường tròn đáy kia giao tuyến ca hình tr vi na mt
cu. Biết
1R
, tính bán kính đáy
r
chiu cao
h
ca hình tr ni tiếp na mt cu
, S O R
để khi tr
có th tích ln nht.
A.
36
,
22
rh
. B.
63
,
22
rh
. C.
63
,
33
rh
. D.
36
,
33
rh
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 163
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D
Gi bán kính ca hình tr
.
2
2
4
4 . 4V h R h
R
1
.
11
2 2 3
3 3 2
XQ TP
R
S S Rh R R h h R h h

2
.
T
1
2
suy ra:
2
4
2
2
R
R
R
CÂU 2:
Đường cao hình trụ
hR
nên ta có bán kính của đáy hình trụ
2
2
3
42
RR
rR
.
2
3
2 2 3
2
xq
R
S rh R R
.
Vậy
2
2
2
3 2 3
3
2 3 2
22





t đáq ypx
R
R
S S S R
.
CÂU 3: Chn A
Din tích xung quanh ca hình tr
2 .6.25 150
xq
S Rh
.
Khi lăn sơn quay một vòng s quét được mt din tích bng din tích xung quanh ca hình tr. Do
đó trục lăn quay
10
vòng s quét được din tích là
10. 1500
xq
SS
2
cm
.
CÂU 4 : Chn B
Ta có
22EA ED a
,
22FB FC a
,
2EF AB a
.
Khi quay quanh
AB
đường gp khúc
AEFB
sinh ra hình tr có bán kính đáy
1
2R EA a
, chiu
cao
2ha
Din tích toàn phn ca khi tr này là:
2
2
1
2 2 2 2 2 16S a a a a
.
Khi quay quanh
AB
đường gp khúc
ADCB
sinh ra hình tr bán kính đáy
2
3R AD a
,
chiu cao
2ha
din tích toàn phn ca khi tr này là:
2
2
2
2 2 3 2 3 30S a a a a
.
1
2
8
15
S
S

.
CÂU 5: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 164
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
.
Gi
AB x
điều kin
x 1,5
.
Suy ra
3AD x
.
Ta có:
2( )
(3 ) 2
1( )
xn
xx
xl
.
Ta được:
2
1
.1 .2 2V


,
2
2
.2 .1 4V


,
1
2
1
2
V
V
.
CÂU 6:
Chn B
.
K đường sinh
AA
. Gi
D
điểm đối xng vi
A
qua
O
H
hình chiếu ca
B
trên
đường thng
AD
.
Do
, ( )BH A D BH AA BH AOO A
.
2 2 2 2
3A B AB A A a BD A D A B a
.
O BD
đều nên
3
2
a
BH
.
2
2
AOO
a
S
. Suy ra thể tích khối tứ diện
OO AB
là:
3
3
12
a
V
.
CÂU 7: Chn D
Cách1. Ta xét
1
8
phn giao ca hai tr như hình.
.
Ta gi trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 165
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
.
Khi đó phần giao
H
mt vt th đáy một phần hình tròn tâm
O
bán kính
4
, thiết
din ca mt phng vuông góc vi trc
Ox
là mt hình vuông có din tích
22
4S x x
.
Th tích khi
H
4
2
4
00
12
d16
8
d
3
xS x x x

. Vy th tích phn giao là
1024
3
.
Cách2.ng công thc tng quát giao hai tr
3
16 1024
33
VR
.
CÂU 8: Chn A
Ta có
3 3 0 3
2 2 2000
tan .10 tan45 cm
3 3 3
nem
VR
.
CÂU 9: Chn C
O'
O
C
N
M
I
I'
A
B
D
.
Dng các d kin bài toán theo hình v trên.
Mt phng vuông góc mặt đáy, ta được thiết din là mt hình vuông
ABCD
có din tích bng
16
Cnh hình vuông bng
4
.
Khong cách t tâm
I
đáy hình trụ đến mt phng bng
3
3IO
.
Ta có
22
9 4 13IA IO OA
.
Vy th tích khi tr trên là:
2
. 13 .4 52V dvtt
.
CÂU 10: Chn D
Gi
I
là trung điểm của đoạn
OO
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 166
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Do
1
63
2
IO
nên mt phng ct hình tr theo mt hình ch nht.
Ta có
22
.tan 45 3 ; 5 5 3 4 8OC OI O A r AC AB

Nên chiu rng ca
nó là
8AB
.
Chiu dài ca hình ch nht là:
2 2 2 2
2 2 2 3 3 6 2IC O C O I

.
Vy din tích là:
6 2.8 48 2
.
CÂU 11: Chn A
Do thiết din qua trc
OO
là mt hình vuông cnh bng
2
nên chiu cao ca hình tr
2h
bán kính đáy là
1R
.
Gi s giao tuyến ca mt phng
P
và đáy chứa tâm
O
là đường thng
d
. Gi
E
là hình chiếu
ca
O
trên
d
. Khi đó góc giữa
P
và mt phng chứa đáy là góc
30OEI
.
Trong tam giác vuông
IOE
2
tan 3 1
3
3
OI
OEI OE
OE
. Do đó điểm
E
nm ngoài
đường tròn đáy nên thiết din là Elip.Trong tam giác vuông
AHM
có.
2 4 3
cos
3
3
2
HM
AMH AM
AM
.Hay
4 3 2 3
2
33
aa
.Mà
2 2 1CD b b
.
Thiết din là hình elip nên din tích bng
23
3,62
3
ab

.
CÂU 12: Chn D
B
C
H
A
D
.
Gọi kích thước ca hình vuông là
a
.
K
AH
vuông góc vi mt phẳng đáy. Ta có.
O
I
M
H
A
C
D
O
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 167
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CD AD
CD HD
CD AH
nên
HC
là đường kính của đường tròn đáy.
Ta có h
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
40
25 5
10
DH DC HC DH a
aa
DH AH AD DH a
.
CÂU 13: Chn A
Ta có
3 3 0 3
2 2 2000
tan .10 tan45 cm
3 3 3
nem
VR
.
CÂU 14: Chn C
O'
O
C
N
M
I
I'
A
B
D
.
Dng các d kin bài toán theo hình v trên.
Mt phng vuông góc mặt đáy, ta được thiết din là mt hình vuông
ABCD
có din tích bng
16
Cnh hình vuông bng
4
.
Khong cách t tâm
I
đáy hình trụ đến mt phng bng
3
3IO
.
Ta có
22
9 4 13IA IO OA
.
Vy th tích khi tr trên là:
2
. 13 .4 52V dvtt
.
CÂU 15: Chn D
Gi
I
là trung điểm của đoạn
OO
.
Do
1
63
2
IO
nên mt phng ct hình tr theo mt hình ch nht.
Ta có
22
.tan 45 3 ; 5 5 3 4 8OC OI O A r AC AB

Nên chiu rng ca
nó là
8AB
.
Chiu dài ca hình ch nht là:
2 2 2 2
2 2 2 3 3 6 2IC O C O I

.
Vy din tích là:
6 2.8 48 2
.
CÂU 16: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 168
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
B
là hình chiếu ca
trên mt phng chứa đường tròn
O
, khi đó
, , 60OA O B OA OB

AOB

là tam giác đều cnh
1
.
Gi
H
là là hình chiếu ca
B
trên
OA
thì
3
2
HB
19
2
BH
.
Gi
S
là din tích toàn phn ca t din
OAO B
thì
AOO AO B AOB BOO
S S S S S
2
AOO AOB
SS


11
2 . .
22
OAOO OA BH




1 1 19
2 .1.2 .1.
2 2 2





4 19
2
.
CÂU 17: Chn B
60
0
D
C
B
A
Ta có
ABCD
là hình ch nht nên tam giác
ADC
vuông ti
D
2BD AC a
.
Xét tam giác vuông
ADC
sin
DC
DAC
AC
sinDC AC DAC
2.sin60DC a
6
2
a
DC
bán kính mặt đáy
ca hình tr
6
4
a
r
.
cos
AD
DAC
AC
cosAD AC DAC
2cos60AD a
2
2
a
AD
chiu cao ca hình
tr
2
2
a
h
.
Th tích khi tr
2
V r h
2
62
42
aa




3
32
16
a
.
CÂU 18: Chn A
O
A
B
B
H
O
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 169
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
H
M
O'
O
A
D
C
B
K
Gi
M
là trung điểm ca
OO
. Gi
A
,
B
giao điểm ca mt phng
đường tròn
O
H
hình chiếu ca
trên
AB
AB MHO
.
Trong mt phng
MHO
k
OK MH
,
K MH
khi đó góc giữa
OO
mt phng
góc
30OMK 
.
Xét tam giác vuông
MHO
ta có
tan30HO OM
tan30R
3
3
R
.
Xét tam giác vuông
AHO
ta có
22
AH OA OH
2
2
3
R
R
2
3
R
.
Do
H
là trung điểm ca
AB
nên
22
3
R
AB
.
CÂU 19 :
Thiết diện
ABCD
là hình vuông có cạnh là
8a
8ha
.
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
ABCD
3da
Suy ra bán kính đường tròn đáy
2
2
5
2



h
rd
Vậy
2
2 80


xq
S rh a
,
23
200


tr
V r h a
.
CÂU 20: Chọn B.
Ta có xét tam giác
ACD
có:
tan
DC
DAC
AD
.tanDC AD DAC
0
6.tan60
63
DC
đường kính của khối trụ nên suy ra bán nh khối trụ
1
2
D
C
B
A
R DC
33
60
0
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 170
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
diện tích đáy khối trụ là
2
SR
2
33
27
Suy ra thể tích khối trụ là
.V h S
6.27
162
.
CÂU 21: Chn D
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích khi nh và khi ln.
Ta có th tích khi tr
2
. .18VR
(vi
R
là bán kính khi tr).
Th tích
2
2
2
. 8 14
11
2
R
VR

.
Vy
12
22
V V V
VV
22
2
18 11 7
11 11
RR
R


.
CÂU 22: Chn B
Dng
OH AB
AB OIH OIH IAB
IH
hình chiếu ca
OI
n
IAB
Theo i ta đưc
30OIH 
Xét tam gc vuông
OIH
vuông ti
O
3
tan30
3
R
OH OI
Xét tam gc
OHA
vuông ti
H
22
6 2 6
33
RR
AH OA OH AB
CÂU 23: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 171
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
K đường sinh
BB
ca hình trụ. Đặt độ dài cnh ca hình vuông
ABCD
,0xx
.
Do
''
'
CD BC
CD B C B CD
CD BB
vuông ti
C
. Khi đó,
BD
là đường kính của đường
Tròn
'O
. Xét
'B CD
vuông ti
C
2 2 2 2 2 2
' ' 4 (1)B D CD CB r x CB
Xét tam giác
'CBB
vuông ti B
2 2 2 2 2 2
' ' ' (2)BC BB CB x h CB
T (1) và (2)
22
2
4
20
2
rh
x
.
Suy ra din tích hình vuông ABCD
20S
.
CÂU 24: Chn C
Gi
R
,
h
,
l
lần lượt là bán kính, chiều cao, đường sinh ca hình tr.
Ta có
4
xq
S
2 . . 4Rl


.2Rl
.
Gi s
AB
là mt dây cung của đường tròn đáy của hình tr và căng một cung
120
.
Ta có
ABB A

là hình ch nht có
AA h l

.
Xét tam giác
OAB
cân ti
,
OA OB R
,
120AOB 
3AB R
.
.
ABB A
S AB AA

3.Rl
.3Rl
23
.
CÂU 25: Chn D
Gi
I
là trung điểm của đoạn
OO
.
Do
1
63
2
IO
nên mt phng ct hình tr theo mt hình ch nht.
Ta có
22
.tan 45 3 ; 5 5 3 4 8OC OI O A r AC AB

Nên chiu rng ca
nó là
8AB
.
O
O
A
B
A
B
R
l
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 172
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Chiu dài ca hình ch nht là:
2 2 2 2
2 2 2 3 3 6 2IC O C O I

.
Vy din tích là:
6 2.8 48 2
.
CÂU 26: Chn C
Gi
O
,
O
là tâm các đáy hình trụ (hình v).
AB A B

nên
ABB A

đi qua trung điểm của đoạn
OO
ABB A

là hình ch nht.
Ta có
.
ABB A
S AB AA

60 6.AA

10AA cm

.
Gi
1
A
,
1
B
lần lượt là hình chiếu ca
A
,
B
trên mặt đáy chứa
A
B
11
A B B A

là hình ch nht có
6A B cm

,
22
11
B B BB BB


2
2
10 6 2
27cm
Gi
R
là bán kính đáy của hình tr, ta có
22
11
28R A B B B A B
4R cm
.
CÂU 27: Chọn A
a
a
O
M
B
D
C
A
Ta có
3 2 3
.
2 3 3
aa
R OB
.
2
2 2 2
6
33
aa
l OA AB OB a
Diện tích xung quanh hình trụ là
2
3 6 2 2
22
3 3 3
xq
a a a
S Rl

.
CÂU 28: Chn B
O
O
A
B
A
B
1
A
1
B
62
6
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 173
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Din tích xung quanh hình tr
2
xq
S rl
2
2 .2 36r r a


3ra
Lăng trụ lục giác đều có đường cao
6h l a
Lục giác đều ni tiếp đường tròn có cnh bng bán kính của đường tròn
Suy ra din tích lục giác đều
2
33
6.
4
a
S
2
27 3
2
a
.
Vy th tích
3
. 81 3V S h a
.
CÂU 29: Chn D
R
2R
O'
O
B'
C'
D'
A'
D
C
B
A
.
Do thiết din quntục là hình vuông nên đường sinh ca hình tr là:
2l R h
.
Do lăng trụ t giác đều ni tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông có đường chéo:
2 2 2AC R AB AB R
2
3
2 2 4
LT
V Bh R R R
.
U 30: Chn C
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh
a
3
3
a
R
.
Chiu cao khi tr bng chiu cao khối lăng trụ bng
h
.
Th tích khi tr là:
2
V R h
2
2
3 3
3





ha
Vh
a
.
CÂU 31: Chn D
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 174
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Ta có:
3 ; 4BH a AH a
.
Đặt
3HQ x BQ a x
03xa
.
Ta có:
43
3
x
MQ BQ
MQ
AH BH
.
Khi đó:
3
22
43
. . 4 0 3
33
T
x
x
V x x x a




.
Xét hàm s
3
2
03
3
x
f x x x a
.
Hàm s
fx
đạt giá tr ln nht ti
24x a MN a
.
U 32: Chn B
Gi s hình ch nht có chiu dài
06aa
, chiu rng
06bb
.
Ta có chiu cao hình tr bng
a
, bán kính hình tr bng
2
b
.
Theo gi thiết ta có
66a b a b
.Ta có
2
.6
4
b
V B h b
.
Đặt
23
6
4
f b b b

2
12 3
4
f b b b
0
0
4
b
fb
b
.
Lp bng biến thiên ta thy
fb
đạt giá tr ln nht khi
42ba
.Vy
3
8 cmV
.
CÂU 33: Chn B
Gi
a
là độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ.
Theo bài ta có chiu cao của lăng trụ
2
62,5
a
. Suy ra
2 2 2 2
3
2
62.5 250 125 125 125 125
4. . 3 . . 75S a a a a a
a a a a a a
. Du bng xy ra khi
3
125 5a 
. Vy
S
là nh nht bng
75
.
CÂU 34: Chn C
Gi
1
S
là dân s năm 2015, ta có
1
1.153.600, 5, 1.038.229S N A
Ta có:
1
..
1
1
ln
.
5
N r N r
S
S
A
S Ae e r
A
Gi
2
S
là dân s đầu năm 2025, ta có
ln
15.
15.
5
2
. 1.038.229. 1.424.227,71
S
A
r
S Ae e
CÂU 35: Chn C
Hình tr ni tiếp na mt cu, nên theo gi thiết đường tròn đáy trên tâm O' hình chiếu ca
O xung mặt đáy (O'). Suy ra hình tr na mt cu cùng chung trục đi xng tâm của đáy
dưới hình tr trùng vi tâm O ca na mt cu.Ta có:
2 2 2
h r R
01hR
22
1rh
Th tích khi tr là:
22
(1 h )h (h)V r h f

2
3
'(h) (1 3h ) 0 h
3
f
Vy:
0;1
23
9
MaxV
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 175
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CH ĐỀ 3 : KHI CU
Li gii
Chn C
S
A
B
C
D
E
K
*
trung đim ca
AD
,
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
AB BC a
,
2AD a
nên
AB BC CE AE ED a
//CE AB
. Khi đó
CE AD
,
CE SA
nên
CE SE
hay
90SEC 
CE SD
. Mt khác
EK SD
do đó
SD CEK
suy ra
CK SD
hay
90SCK 
.
*Ta có
CB AB
,
CB SA
nên
CB SB
hay
90SBC 
. Ta cũng có
CA SA
nên
90SAC 
Vy các góc
SEC
,
SCK
,
SBC
,
SAC
cùng nhìn cnh
SC
dưới một góc không đổi
90
nên các
điểm
S
,
,
,
,
,
K
nm trên mt cu tâm
I
là trung điểm ca
SC
bán kính
2
SC
R
.
Ta có
22
2AC AB BC a
;
22
2SC AC SA a
suy ra
Ra
.
Li gii
Chn A
D 1: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
AB BC a
,
2AD a
,
SA ABCD
2SA a
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. K
EK SD
ti
K
. Bán kính mt cầu đi qua sáu điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
,
K
là:
A.
1
2
Ra
. B.
3
2
Ra
. C.
Ra
. D.
6
2
Ra
.
VÍ D 2:Trong mt phng
P
cho tam giác
OAB
cân ti
O
,
2,OA OB a
120AOB 
. Trên đường
thng vuông góc vi
P
ti
lấy hai điểm
, CD
nm v hai phía ca mt phng
P
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
và tam giác
ABD
đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
32
2
a
. B.
2
3
a
. C.
52
2
a
. D.
52
3
a
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 176
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
I
C
D
A
B
O
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta có
.sin60 3AI OA a
2 2 3AB AI a
,
.cos60OI OA a
,
3
2
AB
CI a
,
3
3
2
AB
DI a
.
Cnh
22
2OC CI OI a
,
22
22OD DI OI a
32CD CO OD a
.
Do
CID
mt phẳng đối xng ca t din
ABCD
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
CID
đường tròn ln ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
, bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
được tính theo công thc
. . . . 3 . 3 3 3
4 2 . 2. 2
CID
CDCI DI CD CI DI a a a
R
S CDOI a
.
Li gii
Chn A
C
A
D
B
S
M
N
P
DỤ 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
22
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy
3SA
. Mt phng
qua
A
vuông góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
các điểm
M
,
N
,
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
32
3
V
. B.
64 2
3
V
. C.
108
3
V
. D.
125
6
V
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 177
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Ta có:
,1CB SAD AM SAB AM CB
,2SC AM AM SC

T
1 , 2 90AM SBC AM MC AMC
.Chứng minh tương tự ta có
90APC 
90AN SC ANC
Ta có:
90AMC APC APC
khi cầu đường kính
AC
là khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
Bán kính cu này là
2
2
AC
r 
.Th tích cu:
3
4 32
33
Vr

Li gii
Chn D
K
E
I
M
O
D
B
C
A
S
G
Gi
M
trung điểm
AB
G
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đu
SAB
,
O
tâm ca
hình vuông
ABCD
. Ta
OM SAB
. Dng trc ca hình vuông
ABCD
trc tam giác
SAB
, khi đó chúng đng phng ct nhau ti
I
tc
OI
,
GI
các trc hình vuông
ABCD
và trc tam giác
SAB
.
Bán kính mt cu là
R SI
. Ta có
22
4 84 cmR

21 cmR
. Đặt
AB x
cm
Trong tam giác vuông
SGI
ta
2 2 2
SI SG GI
1
, ta
2
x
GI
,
3
3
x
SG
thay vào
1
tính được
6x
.
Dng hình bình hành
ABDE
. Khong cách
d
gia
BD
SA
,d d BD SAE
,d d B SAE
2,d M SAE
. K
MK AE
ta có
SAE SMK
.
,,d M SAE d M SK
22
.SM MK
SM MK
2
. Ta có
3
33
2
x
SM 
,
2 3 2
42
x
MK 
Thay các giá tr vào
2
tính được
3 21
,
7
d M SAE
.
Vy khong cách gia
SA
BD
6 21
7
.
D 4: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Mặt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
din tích
2
84 cm
. Khong cách gia
hai đường thng
SA
BD
.
A.
2 21
7
cm
. B.
3 21
7
cm
. C.
21
7
cm
. D.
6 21
7
cm
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 178
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Li gii
Chn A
S
A
B
C
H
K
I
'B
'C
Xét tam giác
ABC
có :
2 2 2 0 2
2 . .cos120 7BC AB AC AB AC a
7BC a
Gi
,HK
lần lượt trung đim ca
,AB AC
. K
,IH IK
lần lượt trc của đường tròn ngoi
tiếp tam giác
'ABB
'ACC
.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
''ABB C
và bán kính mt cu là
R IA
Mt khác:
I
cũng là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
0
0
21
2 .sin120
2.sin120 3
BC a
BC R R
.
VÍ D 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy. Gọi
', 'BC
lần lượt là hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
SB
SC
. Biết
AB a
,
2AC a
,
0
120BAC
, m bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t
din
''ABB C
.
A.
21
3
a
R
. B.
7
3
a
R
. C.
3
7
a
R
. D.
21
7
a
R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 179
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bng
a
mi cnh bên bng
2a
. Khi đó bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A.
15
5
a
. B.
3
5
a
. C.
3
5
a
. D.
6
4
a
.
CÂU 2: Cho hình chóp
.S ABC
cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
2AB a
,
BC a
,
2SC a
30SCA 
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
.
A.
3Ra
. B.
3
2
a
R
. C.
Ra
. D.
2
a
R
. d
CÂU 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SAD
tam giác đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
BC
CD
. Tính bán kính
R
ca khi cu
ngoi tiếp khi chóp
.S CMN
.
A.
29
8
a
R
. B.
93
12
a
R
. C.
37
6
a
R
. D.
53
12
a
R
CÂU 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
2BC a
Mt bên
SAB
vuông góc
với đáy,
o
60ASB
,
SB a
. Gi
S
mt cu tâm
B
tiếp xúc vi
SAC
. Tính bán kính
r
ca mt
cu
S
.
A.
2ra
. B.
3
2
19
ra
. C.
23ra
. D.
3
19
ra
.
CÂU 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
1
, tam giác
SAD
tam giác đều nm trong
mt phng vuông góc vi mặt đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
BC
CD
. Tính bán kính
R
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
.
A.
93
12
R
. B.
37
6
R
. C.
29
8
R
. D.
53
12
R
.
CÂU 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
1
. Mt bên
SAB
tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Hỏi bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
7
4
R
. B.
21
6
R
. C.
11
4
R
. D.
1
3
R
.
CÂU 7 : Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
,a
cnh
23
.
3
a
SA
Gi
D
là đim đi
xng ca
B
qua
.C
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABD
.
A.
37
6
a
R
. B.
35
7
a
R
. C.
39
7
a
R
. D.
39
7
a
R
.
CÂU 8: Cho khi chóp
.S ABCD
()SA ABCD
; đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
;AB BC a
2AD a
;
SA a
. Gi
E
trung đim ca
AD
. Tìm tâm bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ECD
.
A.
7
2
a
R
B.
7Ra
C.
11
2
a
R
D.
11Ra
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 180
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
x
x
O
P
M
N
O
C
D
S
B
A
A
B
S
D
C
E
I
E
CÂU 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
,,AB a AD a2
tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,.AD DC
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S DMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
CÂU 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
,,AB a AD a2
tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,.AD DC
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S DMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
CÂU 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
3 , ,AB a AD a SAB
tam giác
đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
5Sa
. B.
2
10Sa
. C.
2
4Sa
. D.
2
2Sa
.
CÂU 12: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại đỉnh
B
. Biết
3AB BC a
,
90SAB SCB
và khong cách t
đến mt phng
SBC
bng
2a
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
.
A.
2
16 a
. B.
2
12 a
. C.
2
8 a
. D.
2
2 a
.
CÂU 13: Người ta chế to ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế to
ra mt hình nón tròn xoay góc đỉnh
2 60

bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu cu nh
bng thy tinh có bán kính ln, nh khác nhau sao cho hai mt cu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc vi mt
nón, qu cu ln tiếp xúc vi c mặt đáy của hình nón (hình v).
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 181
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Biết rng chiu cao ca hình nón bng
9cm
. B qua by ca các lp v thy tinh, tng th tích
ca hai khi cu bng
A.
3
112
cm
3
. B.
3
40
cm
3
. C.
3
38
cm
3
. D.
3
100
cm
3
.
CÂU 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
to vi mt phng
ABCD
mt góc
o
45
. Tính Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
π
3
Va
. B.
3
1
π
3
Va
. C.
3
2
π
3
Va
. D.
3
πVa
.
CÂU 15: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 ,AB a AD a
góc
giữa đường thng
SC
và đáy bằng
45
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
3
6.Va
B.
3
10
.
3
a
V
C.
3
5
.
6
a
V
D.
3
5 10
.
3
a
V
CÂU 16: Cho mt cu
S
tâm
các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
S
sao cho
3AB
,
4AC
,
5BC
và khong cách t
đến mt phng
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
S
bng
A.
7 21
2
. B.
ABD
. C.
20 5
3
. D.
29 29
6
.
CÂU 17 : Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều, đường cao SH vi
H
nm trong
ABC
2SH=BC,
SBC
to vi mt phng
ABC
mt góc
0
60
. Biết một điểm O nằm trên đường cao SH sao
cho
; ; ; 1d O AB d O AC d O SBC
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
256
81
. B.
125
162
. C.
500
81
. D.
48
343
CÂU 18 : Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu có cnh bng
1
, mt bên
SAB
tam giác đu
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
. B.
5
3
V
. C.
5 15
54
V
. D.
43
27
V
.
CÂU 19: Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
cnh bng
a
. Gi
1 2 3
,,V V V
lần lượt th tích ca khi
tr ngoi tiếp, khi cu ni tiếp, khi cu ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD ABCD
. Tính giá tr
12
3
VV
P
V
.
A.
23
3
P
. B.
43
9
P
. C.
3
3
P
. D.
43
3
P
.
CÂU 20: Cho hình hp
.ABCD A B C D
ni tiếp hình tr cho trước, khong cách t tâm hình tr đến
ABB A

3
, góc gia
DB
ABB A

bng
o
30
. Biết bán kính hình tr bng
5
, t s th tích khi hp
và khi cu ngoi tiếp hình hp là?
A.
12
3
. B.
10
3
. C.
11
3
. D.
13
3
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 182
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 21: Khi cu
S
tâm, đường kính
2AB R
. Ct
S
bi mt mt phng vuông góc vi đường
kính
AB
ta được thiết din hình tròn
C
ri b đi phần ln hơn. Tính thể tích phn còn li theo
R
, biết
hình nón đỉnh
I
và đáy là hình tròn
C
có góc đỉnh bng
120
.
A.
3
5
24
R
B.
3
5
8
R
C.
3
5
32
R
D.
3
5
12
R
CÂU 22: Cho t din
ABCD
có tam giác
ABC
là tam giác cân vi
120BAC
,
AB AC a
. Hình chiếu
ca
D
trên mt phng
ABC
trung đim
BC
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
biết th tích ca t din
ABCD
3
16
a
V
.
A.
91
8
a
R
. B.
13
4
a
R
. C.
13
2
a
R
. D.
6Ra
.
CÂU 23:Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
3AB a
,
2BC a
,
đường thng
AC
to vi mt phng
BCC B

mt góc
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lăng tr
đã cho bằng
C'
B'
A
B
C
A'
A.
2
24 a
. B.
2
6 a
. C.
2
4 a
. D.
2
3 a
.
CÂU 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
AB a
,
2AD a
. Hình chiếu ca
S
lên mt
phng
ABCD
là trung điểm
H
ca
BC
,
2
2
a
SH
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S BHD
.
A.
2
2
a
. B.
5
2
a
. C.
17
4
a
. D.
11
4
a
.
CÂU 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
BC a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy
ABC
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh bên
SB
SC
.
Th tích ca khi cu to bi mt cu ngoi tiếp hình chóp
.A HKB
là:
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2 a
. D.
3
6
a
.
CÂU 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
3AB BC a
,
90SAB SCB
và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2a
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
4Sa
. B.
2
8.Sa
C.
2
12Sa
. D.
2
16Sa
.
CÂU 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng
vuông góc vi mt phng
ABCD
.Biết rng
AB a
, và
60ASB 
. Tính din tích ca khi cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
. B.
2
13
3
a
S
. C.
2
11
2
a
S
. D.
2
11
3
a
S
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 183
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
1
, mt bên
SAB
tam giác cân
ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp đã cho biết
120ASB 
.
A.
5 15
54
V
. B.
43
27
V
. C.
5
3
V
. D.
13 78
27
V
.
CÂU 29: Cho hình chóp
.S ABC
, tam giác
ABC
vuông tại đỉnh
, 1 , 3A AB cm AC cm
. Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông tại
. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SAB
bằng
3
2
cm
. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
5
4
cm
. B.
2
20 cm
. C.
2
55
6
cm
. D.
2
5 cm
.
CÂU 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB
,
4BC
. Hai mt phng
SAB
,
SAC
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy, đường thng
SC
hp vi mt phẳng đáy một góc
45
.
Th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A.
52
3
V
. B.
25 2
3
V
. C.
125 3
3
V
. D.
125 2
3
V
.
CÂU 31: Cho hình chóp
.S ABC
3AB
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
điểm
H
thuc
min trong tam giác
ABC
sao cho
120AHB 
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S HAB
, biết
43SH
.
A.
5R
. B.
35R
. C.
15R
. D.
23R
.
CÂU 32: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, cnh
2a
, tâm
O
, mt bên
SAB
tam
giác đều và
SAB ABCD
. Xác định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đó.
A.
21
3
a
R
B.
3
3
a
R
C.
3
2
a
R
D.
6
3
a
R
CÂU 33: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Mt phng
''AB C
to vi
mặt đáy góc
0
60
điểm
G
trng tâm tam giác
ABC
. Bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
. ' ' 'G A B C
bng:
A.
85
.
108
a
B.
3
2
a
. C.
3
.
4
a
D.
31
.
36
a
CÂU 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
2AB a
,
AD a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy góc giữa
SC
với đáy là
45
. Gi
N
điểm thuc cnh
SA
sao cho
4SA SN
,
h
chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
.N ABC
. Biu thc liên h
gia
R
h
A.
85Rh
. B.
54Rh
. C.
25Rh
. D.
4
55
Rh
.
CÂU 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
22
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy
3SA
. Mt phng
qua
vuông góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 184
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
A.
125
6
V
. B.
32
3
V
. C.
108
3
V
. D.
64 2
3
V
.
CÂU 36 :Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
,AB a
góc giữa đường thng
AC
mt phng
AA B B

bng
30 .
Gi
H
trung điểm ca
.AB
Tính theo
a
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp
..A ABC
.
A.
2
2
a
R
. B.
3
6
a
R
. C.
30
6
a
R
. D.
6
6
a
R
.
CÂU 37 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang cân,
4,AB
2BC CD DA
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi
ABCD
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
.
A.
23R
. B.
2R
. C.
43
3
R
. D.
23
3
R
.
CÂU 38: Cho t din
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
vi
3AB a
,
4AC a
. Hình chiếu
H
ca
S
trùng với tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết
2SA a
, bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
là.
A.
118
.
2
Ra
. B.
118
.
8
Ra
. C.
. 118Ra
. D.
118
.
4
Ra
.
CÂU 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
SA
vuông góc với đáy,
AB a
,
2AD a
. Mt phẳng đi qua
và vuông góc vi
SC
ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,B C D
. Tính
din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.B BCD
.
A.
2
14 a
. B.
2
3 a
. C.
2
7 a
. D.
2
5 a
.
CÂU 40: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
,AB a
góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
60 .
Gi
G
là trng tâm tam giác
.A BC
Th tích ca hình cu ngoi tiếp t din
GABC
A.
3
343
432
a
. B.
3
49
108
a
. C.
3
343
5184
a
. D.
3
343
1296
a
.
CÂU 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, mt bên
SAD
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết th ch khi chóp
.S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
113 113
84
a
V
. B.
3
113 113
48
a
V
.
C.
3
113
64
a
V
. D.
3
113 113
384
a
V
.
CÂU 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình chữ nht,
2 , ,AB a BC a
hình chiếu ca S lên
ABCD
là trung điểm
H
ca
AD
,
3
.
2
a
SH
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng bao
nhiêu?
A.
2
4
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
2
16
3
a
. D.
2
16
9
a
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 185
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 43 : Cho tứ diện đều
ABCD
một đường cao
1
AA
. Gọi
I
trung điểm
1
AA
. Mặt phẳng
BCI
chia tứ diện
ABCD
thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
A.
43
51
B.
C.
1
4
D.
48
153
CÂU 44: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi
1
B
,
1
C
lần lượt hình chiếu ca
A
trên
SB
,
SC
. Tính theo
a
bán kính
R
ca mt cầu đi
qua năm điểm
A
,
,
,
1
B
,
1
C
.
A.
3
6
a
R
B.
3
2
a
R
C.
3
4
a
R
D.
3
3
a
R
CÂU 45 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
AD a 2
tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,.AD DC
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S DMN
.
A.
.
a
R
39
6
B.
.
a
R
31
4
C.
.
a
R
102
6
D.
.
a
R
39
13
CÂU 46: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
. Mt bên
SAB
,
SCA
lần lượt các tam giác vuông ti
B
,
C
. Biết th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
2
3
a
. Bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
2Ra
. B.
Ra
. C.
3
2
a
R
. D.
3
2
a
R
.
CÂU 47: Cho lăng trụ đng có chiu cao bng
h
không đổi, một đáy là tứ giác
ABCD
vi
A
,
B
,
C
,
D
di
động. Gi
I
giao của hai đưng chéo
AC
BD
ca t giác đó. Cho biết
2
..IA IC IB ID h
. Tính giá
tr nh nht bán kính mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2h
. B.
5
2
h
. C.
h
. D.
3
2
h
.
CÂU 48: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
lần lượt là hình
chiếu vuông góc ca
lên
SB
,
SC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.ABCC B

theo
b
,
c
,
.
.
A.
22
2 cos
2sin
b c bc
R

. B.
22
2 2 cosR b c bc
.
C.
22
2 cos
sin2
b c bc
R

. D.
22
2 2 cos
sin
b c bc
R

.
CÂU 49: B mt mt qu bóng đưc ghép t
12
miếng da hình ngũ giác đều
20
miếng da hình lc giác
đều cnh
4,5cm
. Biết rng giá thành ca nhng miếng da y
150
đồng/
2
cm
. Tính giá thành ca miếng
da dng để làm qu bóng (kết qu làm tròn tới hàng đơn vị)?
A.
121500
đồng B.
220545
đồng C.
252533
đồng D.
199218
đồng
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 186
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn A
I
N
M
H
C
B
A
S
Gi
H
là trọng tâm tam giác đều
ABC
, khi đó
SH ABC
và là trục đường tròn ngoi tiếp mt
đáy.
Gi
N
trung điểm
SA
, mt phng trung trc ca cnh
SA
ct
SH
ti
I
. Khi đó
IS IA IB IC
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Bán kính mt cu là
.SN SA
R SI
SH

2
2
2 2 2
2
1
2
1 15
2
25
23
2
32
SA
a
a
SA AH
a
a



.
CÂU 2: Chn C
2a
a
30
°
a
2
I
H
A
C
B
S
Ta có:
.cos30AC SC
3a
.
2 2 2 2
2AB BC a a
2
3a
2
AC
ABC
là tam giác vuông
B
.
Gi
H
,
I
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
SC
. Khi đó ta có:
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
IH ABC
.
Do đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
SABC
. Suy ra
1
2
R SC
a
.
Vy
Ra
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 187
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 3: Chn B
Gi:
-
H
là trung điểm ca
AD SH ABCD
.
-
I
là trung điểm ca
MN
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.CMN
-
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi mặt đáy.
-
E
là hình chiếu ca
I
lên
.AD
-
O
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S CMN
.
-
K
là hình chiếu ca
O
lên
.SH
Đặt
OI x
.
Ta có:
12
24
a
CI MN
;
2
2 2 2
8
a
OC IC IO x
;
22
22
3 10
4 4 4
a a a
KO HI IE EH
;
22
2
2 2 2
3 10 22
3
2 4 16
a a a
SO SK KO x x ax
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S CMN
nên
SO OC
Suy ra:
22
2 2 2
22 5 5 3
3 3 .
8 16 4 12
a a a
x x ax ax a x
Vy:
22
25 93
.
8 48 12
aa
R OC a
CÂU 4: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 188
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Ta có
SAB ABC
,
SAB ABC AB
,
BC AB
BC SAB
.
Vẽ
BM SA
tại
M
SA BMC
SAC BMC
, vẽ
BH MC
tại
H
BH SAC
r BH
.
Ta có
o
sin60 .BM SB
3
2
a
BM
,
22
.BC BM
BH
BC BM
2
2
3
2.
2
3
4
4
a
a
a
a
3
2
19
a
.
Vậy bán kính của mặt cầu
S
bằng
3
2
19
a
.
CÂU 5: Chn A
.
Gi
O
là trung điểm
AD
. Khi đó,
SO
vuông góc vi
ABCD
.
Chn h trc tọa độ như hình vẽ, ta có:
0;0;0O
,
1
;0;0
2
D



,
0;1;0M
,
1
;1;0
2
C



,
11
; ;0
22
N



,
3
0;0;
2
S




.
Gi
S
là phương trình mặt cầu đi qua
S
,
M
,
N
,
C
. Ta có h phương trình:
3
30
4
1 2 0
5
20
4
1
0
2
cd
bd
a b d
a b d
4
3
4
53
12
1
2
a
b
c
d
nên
2 2 2
93
12
R a b c d
.
CÂU 6: Chn B
I
N
M
H
A
B
D
C
S
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 189
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
O
tâm của đáy,
trc của đáy
ABCD
. Gi
G
trng tâm tam giác
SAB
d
trc ca mt bên
SAB
.
Gi
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
. Ta có
I
là giao điểm ca
d
.
Ta có
2
2
22
3 1 1 21
2 3 4 3 6
AD AB
R IS IG SG







.
CÂU 7 : Chn A
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
.SG ABC
.
Do
CB CA CD
nên
C
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
.
Qua
C
k đường thng
d
song song
SG
thì
d
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABD
.
Gi
Id
là tâm mt cu cần tìm, đặt
.IC x SK SG x
.
K
IK SG
.
22
2 3 3
. , .
3 2 3
aa
IK CG AG SG SA AG a
.
Ta có
2
2
2 2 2 2 2 2
.
36
aa
IS ID IK SK IC CD a x x a x
.
Vy tâm cu
I
được xác định, bán kính mt cu là
22
37
.
6
a
R x a
.
CÂU 8:
x
x
O
P
M
N
O
C
D
S
B
A
A
B
S
D
C
E
I
E
Li gii
Chn C
Gi
O
là trung điểm ca
CD
.
K tia
Ox SA
thì
()Ox ABCD
.
Ta có:
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông
CDE
()Ox ABCD
, nên
Ox
trc
của đường tròn
()CDE
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 190
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB SC
.
Ta có:
22
5
2
a
SM SA AM
;
22
5
2
a
MC MB BC
nên suy ra
SM MC
.
Do đó tam giác
SMC
cân ti
M
, suy ra
MN SC
.
D thy
( ) / /( )MNO SAD
()CE SAD
nên suy ra
()CE MNO
và do đó
CE MN
.
Vy nên
()MN SEC
, do đó
MN
là trc của đường tròn
()SEC
.
Gi
I
là giao điểm ca
MN
SO
thì
I
chính là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ECD
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ECD
22
R IC IO OC
.
Trong đó
5
2
a
OC
3
3 3.
22
SA a
IO NP
(
P
là giao điểm ca
MO
AC
).
Vy thì
2
2
5 3 11
2 2 2
a a a
R






. Chn C.
CÂU 9: Chn A
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.DMN
.
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi mặt đáy.
E
là hình chiếu ca
I
lên
.AB
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
.S DMN
.
K
là hình chiếu ca
O
lên
.SH
.
Đặt
OI x
.Ta có
.
a
DI MN
15
24
Suy ra
.
a
OD ID OI x
2
2 2 2
5
16
.
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI

3
2
3
22
.
.
a a a
HI EI HE
22
22
9 37
4 16 4
.
Suy ra
a
SO SK KO a x x
2
2 2 2
49
3
16
.Vì
O
là tâm mt cu ngoi tiếp nên:
.
aa
SO DO a x x x a x
a
R OD
2
22
49 11
35
16
43
102
6
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 191
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 10: Chn A
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.DMN
.
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi mặt đáy.
E
là hình chiếu ca
I
lên
.AB
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
.S DMN
.
K
là hình chiếu ca
O
lên
.SH
Đặt
OI x
.
Ta có
.
a
DI MN
15
24
Suy ra
.
a
OD ID OI x
2
2 2 2
5
16
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI

3
2
3
22
.
.
a a a
HI EI HE
22
22
9 37
4 16 4
Suy ra
a
SO SK KO a x x
2
2 2 2
49
3
16
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp nên:
.
aa
SO DO a x x x a x
a
R OD
2
22
49 11
35
16
43
102
6
.
CÂU 11: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 192
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
H
là trung điểm
AB SH AB
(vì
SAB
đều).
Mt khác
SAB ABCD SH ABCD
.
Gi
O
là giao điểm ca
,AC BD O
là tâm đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
.
Gi
G
là trng tâm
SBC G
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
SBC
.
Qua
O
dựng đường thng
//d SH d
trc ca đường tròn
,O
qua
G
dựng đường thng
//OH
trc của đường tròn
H
.
d I IA IB IC ID IS I
tâm ca
mt cu ngoi tiếp chóp
.S ABCD
.
t tam giác đều
SAB
có cnh là
3
3
2
a
a SH SG a
.
Mt khác
22
AD a
IG OH
.
Xét tam giác vuông
22
2 2 2 2
55
:
4 4 4
a a a
SIG IS SG IG a IS
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp chóp
.S ABCD
là:
22
45S R a


.
CÂU 12: Chn B
I
B
D
C
A
S
H
Gi
D
là hình chiếu ca
S
trên
ABCD
.
Do
SA AB DA AB
, và
SC CB DC CB
. Vy suy ra
ABCD
là hình vuông.
Trong
SCD
k
DH SC
ti
H
.
Ta có
// , ,AD SBC d A SBC d D SBC DH
.
Ta có
2 2 2
1 1 1
6SD a
DH DC SD
. Suy ra
23SB a
.
Gi
I
là trung điểm
SB
suy ra
I
là tâm mt cu và
3
2
SB
Ra
.
Vy din tích mt cu bng
22
4 12S R a


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 193
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 13: Chn A
Gi
AB
là đường kính mt nón,
O
là đỉnh,
M
,
N
lần lượt là giao điểm ca tiếp tuyến chung ca
hai mt cu và
OA
,
OB
(hình v).
N
M
B
A
O
Ta có tam giác
OAB
đều nên bán kính đường tròn ni tiếp bng
1
3
3
rh
.
Tương tự, tam giác
OMN
đều, chiu cao
9 2 3hr
nên bán kính đường tròn ni tiếp
1
.3 1
3
r

.
Th tích hai khi cu bng
33
4 4 112
..
3 3 3
V r r

.
CÂU 14: Chn A
Góc gia
SC
ABCD
góc
SCA
bng
o
45
nên tam giác
SAC
vuông cân ti
A
nên
2SC a
.
Ta có
CB SAB
CB SB
SBC
vuông ti
B
.
CD SAD
CD SD
SCD
vuông ti
D
.
Tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là trung điểm
SC
, bán kính
2
SC
Ra
.
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
3
4
π
3
Va
.
CÂU 15: Chn D
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 194
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
O AC BD
I
là trung điểm
SC
.
Khi đó
OI
là trc ca hình ch nht
ABCD
nên
IA IB IC ID
.
Mt khác do và
I
là trung điểm
SC
nên
IS IC
.
Vy
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Do
SA ABCD
nên
AC
hình chiếu ca
SC
lên
ABCD
. Vy
, 45SCA SC ABCD
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
1 1 5
.
22
2 2 2
AC a
R SC
.
Th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
3
3
4 5 5 10
33
22
aa
V






.
CÂU 16: Chn D
Ta có
22
AB AC
22
3 4 25
2
BC
ABC
vuông ti
A
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên mt phng
ABC
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
ABC
vuông ti
A
nên
H
là trung điểm ca
BC
.
Vì khong cách t
O
đến mt phng
ABC
bng
1
nên
1OH
.
OHB
vuông ti
H
có:
22
OB OH BH
2
2
5
1
2




29
2
.
Vy mt cu
S
có bán kính
29
2
R OB
.
Do đó thể tích khi cu
S
là:
3
4
3
VR
3
4 29
32




29 29
6
.
CÂU 17 : Chn D
D
F
E
A
C
B
S
H
O
K
Gi s
,EF
là chân đường vuông góc h t
O
xung
,AB AC
. Khi đó ta có
,HE AB HF AC
. Do
1OE OF
nên
HE HF
. Do đó
AH
là phân giác ca góc
BAC
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 195
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Khi đó
AH BC D
là trung điểm ca
BC
.
Do
BC AD BC SAD
. K
OK SD
thì
OK SBC
. Do đó
1OK
60SDA 
.
Đặt
20AB BC CA a a
thì
, .cot60
3
a
SH a HD a
.
Do đó
33AD a HD
nên
H
là tâm tam giác đều
ABC
.S ABC
là hình chóp tam giác đều
,EF
là trung điểm
,AB AC
.
Mt khác trong tam giác
SOK
:
2
sin30
OK
SO 
. Do
DEF
đều có
OH DFE
nên
1OE OF OD
KD
.
Khi đó
DSO
vuông ti
D
và có
DH SO
. T đó
2
.DH HS HO
2
2
3
a
aa
3
2
a
3
3,
2
AB SH
.
Gi
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
thì
2
7
24
SA
R
SH

.
3
/
4 7 343
.
3 4 48
mc
V





.
CÂU 18 : Chn C
I
K
G
H
A
C
B
S
.
Gi
,GK
lần lượt là trng tâm tam giác
,ABC SAB
.
Dng
,dd
lần ợt hai đường thng qua
,GK
vuông góc vi
,ABC SAB
D thy
,dd
đồng phng. Gi
I d d

. T giác
GIKH
là hình vuông.
33
;
63
GH GC
15
6
R IC
.
3
4 15 15 5 15
.
3 6 54
V
.
CÂU 19:
Chn B
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 196
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Khi tr ngoi tiếp hình lập phương bán kính bằng đáy bng
2
2
a
chiu cao bng
a
nên
có th tích
2
3
1
2
.
22
aa
Va





.
Khi cu ni tiếp hình lập phương có bán kính bằng
2
a
nên có th tích
3
3
2
4
3 2 6
aa
V




.
Khi cu ngoi tiếp hình lập phương có bán kính bằng
3
2
a
.
nên có th tích
3
3
3
4 3 3
3 2 2
aa
V





.
T đó suy ra
3
12
2
3
a
VV

. Vy
33
12
3
2 3 4 3
:
3 2 9
VV
aa
P
V

.
CÂU 20: Chn C
.
Hình hp
.ABCD A B C D
ni tiếp trong hình tr nên hình hp ch nht. Gi
O
tâm
ABCD
,
E
là trung điểm
AB
.
Ta có:
3OE
,
56OA AD
.
Xét
AEO
vuông to
E
, có:
22
48AE OA OE AB
.
AD ABB A

nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
DB
lên
o
60ABB A DB A

.
Xét tam giác
AB D
vuông ti
A
có:
o
tan60 6 3AB AD

,
22
12B D AD AB

.
Xét tam giác
ABB
vuông ti
B
có:
22
2 11BB AB AB

.
Th tích khi hp là
.
. 2 11.8.6 96 11
ABCD A B C D ABCD
V BB S
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp là
6
2
BD
R

.
Th tích khi cu là
3
4
288
3
VR


.
Vy t s th tích khi hp và khi cu ngoi tiếp hình hp là
11
3
.
CÂU 21: Chn A
Gi mt phng vuông góc với đường kính ca khi cu là mt phng
P
Ta mt phng
P
ct khi cu theo một đường tròn
C
. Khi đó đưng kính của đường tròn
C
bng
3R
. Suy ra khong cách t tâm I đếm mt phng
P
2
R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 197
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Mt phng
P
cách tâm
I
mt khong
2
R
chia khi cu thành hai phn, phn ln phn cha
tâm
I
còn phn nh phn không cha tâm
I
gi chm cầu. Khi đó thch ca chm cu
2
23
55
2 . .
2 2 3 2 4 3 24
R R R R R
V R R
.
CÂU 22: Chn A
Gi
H
là trung điểm
BC
.
,AB a
60BAH
;
2

a
AH
3
2
a
BH
3BC a
.
1
.
3
ABCD ABC
V DH S
3
2
1 1 3
.
16 3 2 2

a
DH a
3
4

a
DH
.
Vy
22
7
4
a
DA AH DH
.
Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
thì bán kính đường tròn đó
2sin
BC
R AO a
A
.
Vy
H
là trung điểm
AO
.
K trc đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, đường thng y ct
AD
ti
S
vi
D
trung điểm
SA
.
Vy
3
2
2

a
SO DH
,
7
2
2

a
SA DA
3 3 7
48

a
SM SA
.
T trung điểm
M
của đoạn
AD
k đường vuông góc vi
AD
, ct
SO
ti
I
.
D dàng có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Hai tam giác vuông
SAO
SIM
đồng dng nên
3 7 21
.
4
3
8.
2
MI SM a a
MI a
OA SO
a
.
Bán kính mt cu bng
22
91
8
ABCD
a
R ID MI MD
.
CÂU 23:Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 198
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
R
I
M'
C'
B'
A
B
C
A'
H
M
\
Gi
,MM
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BC

.
D thấy trung điểm
I
ca
MM
là tâm mt cu ngoi tiếp lăng trụ.
K
AH
vuông góc
BC
()H BC
,( ) 30AC H AC BCC B
.
Ta có:
2
2
22
23AC BC AB a a a
.
.
..
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
3. 3
22
a a a
a

.
Trong tam giác vuông
AHC
, có:
3
2
3
1
sin30
2
a
AH
AC a
.
Trong tam giác vuông
ACC
, có
2
2 2 2
32CC AC AC a a a

.
Bán kính
22
2 2 2 2
22
CC BC
R IB MI MB
2
2
2
2 2 6
2 2 4
aa
a







Din tích mt cu:
2
22
6
4 4 . 6
4
a
S R a
.
CÂU 24: Chn C
Gi
R
r
lần lượt là bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S BHD
và tam giác
BHD
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 199
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Ta có
2
2
a
HB
,
2
2 2 2
26
22




aa
HD HC DC a
2
23 BD a a a
.
Áp dụng định lí Cô sin, ta có
22
2
3
3
1
22
cos
2 6 3
2.
22

aa
a
BHD
aa
2
sin
3
BHD
.
Din tích tam giác
BHD
2
1 2 6 2 2
. . .
2 2 2 4
3

BHD
a a a
S
.
Do đó
2
26
. . 3
. . 3 2
22
42
2
aa
a
HB HD BD a
r
S
a
.
Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BHD
M
trung điểm
SH
. Mt phng trung
trc ca
SH
ct trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
BHD
ti
E
. Khi đó
E
tâm mt cu cn
tìm.
Ta có
2
2 2 2
4
SH
R r MH r
2 2 2
2
9 17
4 2 8 4
SH a a a
r
.
CÂU 25: Chn B
Cách 1: Nhn xét :
90AKC AHC ABC
, nên 4 điểm
, , , A H K B
thuc mt cầu đường
kính
AC
. Bán kính
2
2
a
R OA
3
3
42
R
33
a
V
.
Cách 2: Dng hình vuông
ABCD
. Gi
M
là trung điểm
AB
.
Tam giác
AHB
vuông ti
H
MO HAB
suy ra
MO
trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
HAB
.
Tam giác
AKC
vuông ti
K
suy ra
OA OK
. Suy ra
O
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
AHKB
và bán kính
2
2
a
R OA
3
3
42
R
33
a
V
.
CÂU 26: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 200
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
I
M
H
B
A
C
S
Gi
H
hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABC
. Khi đó
5
điểm
A
,
B
,
C
,
H
,
S
cùng thuc mt cu
tâm
I
là trung điểm ca
SB
.
Do
A
,
B
,
C
,
H
cùng thuc mt mt phng nên
ABHC
t giác ni tiếp. Theo gi thiết
ABC
tam
giác vuông cân ti
nên
ABHC
là hình vuông
,,d A SBC d H SBC
.
Trong mt phng
SHC
k
HM SC
,
M SC
khi đó
,2d H SBC HM a
.
Xét tam giác vuông
SHC
ta có
2 2 2
1 1 1
HM HC SH

22
22
22
.
6
HM HC
SH a
HM HC
6SH a
.
Xét tam giác vuông
SHB
ta có
2 2 2
SB SH HB
2 2 2
6 6 12a a a
23SB a
.
Do
I
là trung điểm ca
SB
nên
1
3
2
IH SB a
Din tích mt cu ngoi tiếp t din là
2
43Sa
2
12 a
.
CÂU 27: Chn B
d
O
A
D
B
C
S
Gi
12
,RR
bán kính đưng tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
mt bên
SAB
. Gi
R
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Khi đó
22
1
11
3
22
R AC a a a
2
2sin 60
3
2sin
AB a a
R
ASB
.
hình chóp đã cho mặt bên
SAB
vuông góc với đáy
ABCD
nên bán kính mt cu hình
chóp
.S ABCD
được tính theo công thc:
2
2 2 2
12
4
AB
R R R
2 2 2
2
13
3 4 12
a a a
a
.
Din tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho là:
2
2
13
4
3
a
SR

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 201
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 28: Chn A
Gi
H
là trung điểm
AB
, do
SAB ABC
, tam giác
ABC
đều và tam giác
SAB
cân ti
S
nên
SH ABC
CH SAB
.
Gi
I
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác
ABC
và tam giác
SAB
.
Dựng đường thng
//Ix SH
//Jy CH
thì
Ix ABC
Jy SAB
nên
Ix
là trc của đường
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Jy
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
. Khi đó
Ix Jy O
thì
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Ta có
3
6
OJ IH
.
. . 3
1
3
3
4. . . .sin120
2
SAB
SASB AB AB
R SJ
SASB
.
Vy
R SO
11
3 12

15
6
nên
3
4
3
VR
3
4 15
36




5 15
54
.
CÂU 29: Chọn D.
1
3
K
H
S
E
B
A
C
I
Gọi
I
trung điểm của
SA
IA IB IC IS
I
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Gọi
,EH
lần lượt là trung điểm của
,BC AB
Ta có :
,AB AC EI AB AB SB IH AB
AB IHE SAB IHE
Kẻ
EK IH EK SAB
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 202
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
,
3
,
24
d C SAB
EK d E SAB
Do
IBC
cân tại
I
IE BC
IE AB
IE ABC IE EH
Xét
IHE
vuông tại
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 16 4
4
33EK EH IE IE EK EH
2 2 2 2
15
44
IE IC IE EC
2
45
mc
SR

CÂU 30: Chn D
Hai mt phng
SAB
,
SAC
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy nên
SA ABC
.
Ta cũng có
BC AB
BC SA
BC SB
.
Suy ra
SAC
SBC
là hai tam giác vuông ti
A
B
.
Gi
I
trung điểm ca
SC
thì
IA IC IS
IB IC IS


IA IB IC IS
I
tâm mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
SA ABC
nên
, 45SC ABC SCA
.
Ta lần lượt tính được:
22
5AC AB BC
;
5SA AC
;
2 5 2SC AC
.
Suy ra bán kính mt cu
S
52
22
SC
R 
.
Vy th tích khi cu
S
3
4 5 2 125 2
..
3 2 3
V





.
CÂU 31: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 203
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
1
2
Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AHB
r
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
AHB
. Áp dụng định lí sin trong tam giác
AHB
ta có
2
sin
AB
r
AHB
3
2sin
AB
r
AHB
.
Qua
O
dựng đường thng
d
vuông góc vi mt phng
AHB
. Gi
M
trung điểm ca
SH
.
Trong mt phng
SHO
đựng đường trung trc của đoạn
SH
ct
d
ti
I
. Khi đó
I
là tâm ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S HAB
và có bán kính là
22
HI OI HO
22
2 3 3
15
.
CÂU 32: Chn A
Qua O, k
1
ABCD
thì
1
là trc của đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
.
Do
SAB ABCD
nên k
SH AB
thì
SH ABCD
Gi
E
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều SAB và k
2
SAB
ti
E
thì
2
là trc
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
1
ct
2
ti
I
: tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
T giác
OHEI
có 3 góc vuông
,,O H E
nên là hình ch nht
33
2 . 3
23
a
SH a a EH
Trong
aa
AIO R AI OA OI a
2
2 2 2
3 21
:2
93
.
CÂU 33: Chn D
Gi
M
là trung điểm
''BC
, ta có
0
60 ' ' , ' ' ' , ' 'AB C A B C AM A M AMA
.
Trong
'A A M
, có
3
'
2
a
AM
;
3
' ' .tan '
2
a
AA A M AMA
.
Gi
'G
trọng tâm tam giác đều
'''A B C
, suy ra
'G
cũng tâm đưng tròn ngoi tiếp
' ' '.A B C
Vì lng tr đứng nên
' ' ' 'GG A B C
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 204
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Do đó
'GG
là trc ca tam giác
'''A B C
.
Trong mt phng
''GC G
, k trung trc
d
của đoạn thng
'GC
ct
'GG
ti
I
. Khi đó
I
tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
. ' ' 'G A B C
, bán kính
.R GI
Ta có
'
ÿ ' '
'
GP GG
GPI GG C
GI GC
2 2 2
. ' ' ' ' ' 31
' 2 ' 2 ' 36
GP GC GC GG G C a
R GI
GG GG GG
.
CÂU 34: Chn A
N
O
I
D
C
B
A
S
Ta có
SA ABCD
ti
A
.
Suy ra góc gia
SC
ABCD
SCA
. Theo gi thuyết
45SCA 
22
5SA AC AB BC a
. Vy
5ha
.
Gi
O
là trung điểm
AC
I
là trung điểm
NC
IN IC IA IB
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.N ABC
1
2
R IC NC
2
2
1 3 5 5
55
2 4 8
a
aa



.
Suy ra
5
8
R
h
85Rh
.
CÂU 35: Chn B
Theo gi thiết mt phng
vuông góc vi
SC
nên ta có
AN SC
,
AP SC
,
AM SC
.
Mt khác
BC SAB
nên
BC AM AM SBC AM MC
.
Tương tự ta cũng chứng minh được
AP PC
.
T đó ba điểm
M
,
N
,
cùng nhìn
AC
dưới góc vuông nên bốn điểm
C
,
M
,
N
,
P
nm trên
mt cầu đường kính
4AC
. Vy th tích ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
32
3
V
.
S
A
B
C
D
M
P
N
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 205
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 36 :Chn C
Ta có Tam giác
ABC
đều cnh
a
CH AB
3
2
a
CH
.
Suy ra
CH ABC
, nên
; ; 30A C ABC A C A H CA H
.
3
.cot30
2
a
A H CH
,
22
2AA A H AH a

.
Dng trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
ti trng tâm
G
.
Dựng đường trung trc ca
AA
trong mt phng
AA G
ct trục đường tròn ti
I
I
tâm
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.A ABC
có bán kính là
IA
.
Ta có
3
3
a
AG
,
2
2
a
AM
22
22
30
3 2 6
a a a
AI AM AG
.
CÂU 37 : Chn D
.
Gi
H
trung điểm
AB
SH AB
. D thy
2HA HB HC HD
H
tâm đường
tròn ngoi tiếp
ABCD
SH
là trc của tâm đường tròn ngoi tiếp
ABCD
.
Mt khác tam giác
SAB
là tam giác đều nên trng tâm
I
ca tam giác
ABC
cách đều
A
B
.
Vy
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
.S ABCD
. Bán kính
2 2 3
33
R IA SH
.
CÂU 38: Chn D
.
Gi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Tính được
.AB AC
ra
AB AC BC
.
Tính được
2AH a
5
2
a
MH
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 206
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Tam giác
SAH
vuông ti
H
suy ra
22
2.SH SA AH a
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Gi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp
.S ABC
. Suy ra
O
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK
.
22
22
25 5 3 2
( 2)
4 4 4
aa
OM OM a OM a
.
Suy ra
118
4
R OC a
.
CÂU 39: Chn D
2a
a
3a
B
A
D
C
S
C'
B'
D'
.
Ta có
1AC C C

.
BC AB
BC AB
BC SA

. Mà
'2AB SC AB B C

.
.
CD AD
CD AD
CD SA

3AD SC AD D C
.
4AB BC
.
T
1 , 2 , 3 , 4
suy ra
, , ,B B C D
cùng nm mt mt cầu đường kính
AC
(cùng nhìn
AC
dưới mt góc vuông).
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.B BCD
5
.
22
AC a
R 
Din tích mt cu là
2
22
5
4 4 5 .
4
a
S R a
CÂU 40: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 207
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
D
là trung điểm ca
BC
ta có:
60BC AD BC A D ADA

.
Ta có
2
33
.tan ;
24
ABC
aa
AA AD ADA S

.
2
.
33
.
8
ABC A B C ABC
a
V AA S
.
Trong
:AGH
gi
I
giao đim ca
GH
trung trc ca
AG
. Gi
E
trung điểm ca
AG
.
2
2 2 2
3 3 7
;;
3 2 3 12
AA a a
GH AH GA GH AH
2
.7
2 12
GE GA GA a
R GI
GH GH
.
Mt cu ngoi tiếp t din
GABC
có th tích là:
3
3
3
4 4 7 343
3 3 12 1296
aa
VR




.
CÂU 41: Chn D
Gi
, HK
lần lượt là trung điểm ca
, AB CD
.
O
là tâm hình vuông.
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAD
.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Ta có:
2
2
ABCD
Sa
,
3
.
4
2
3
S ABCD
a
V SH a
.
2 3 2
22
aa
AH SA
.
90SA AD ASD J
thuộc đoạn SH.
Ta có:
22
sin
3
SH
SAH
AH

.
9
2
8
sin
SD a
SJ SJ
SAH
nh lí sin).
7
8
a
OI JH SH SJ
113
28
BD a
OD a R ID
.
Vy
3
113 113
384
KC
a
V
.
K
I
o
H
D
C
A
B
S
J
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 208
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
CÂU 42: Chn C
S
A
D
I
C
M
B
H
G
O
Ta có:
,
2
a
HD
22
22
3
.
44
aa
SA SD SH HD a
.
Gi
O
tâm hình ch nht
ABCD
. Dựng đường thng
qua
O
vuông góc mt phng
ABCD
. Suy ra
là trục đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
.
Tam giác
SAD
đều cnh bng
a
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAD
. Dng trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAD
ct
ti
.I
.
Suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
23
33
a
SG SH
,
IG HO a
.
2
2 2 2
23
33
aa
R IS IG SG a
.
Vy
2
2
2
2 3 16
44
33
aa
SR




.
CÂU 43 : Chn A
Gi cnh ca t diện đều là
a
.
Gi
K
trung điểm ca
CD
E IK AB
. Qua
1
A
k đường thng song song vi
IK
ct
AB
ti
J
.
Ta có:
1
2
3
BA
BJ
BE BK

1
1
AE AI
EJ IA

nên suy ra
1
44
a
AE AB
3
4
a
BE
.
Gi
M
trung điểm ca
BE
, trong mt phng
ABK
dựng đường trung trc ca
BE
ct
1
AA
ti
O
. Ta d dàng chứng minh được
O
là tâm ca mt cu ngoi tiếp
EBCD
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 209
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Ta có:
1
3
3
a
BA
,
1
6
3
a
AA
. Đặt
BE x
.
Tam giác
1
ABA
đồng dng vi tam giác
AOM
nên suy ra
11
.1
22
AM OM AM BH x
OM a
AA BH AA



.
Gi
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp
EBCD
ta suy ra:
2
2
22
1
4 2 2
xx
R OB OM MB a



.
Vi
3
4
a
x
ta có:
2
2
9 1 3 43
64 2 8 128
aa
R a a



.
Tương tự vi
4
a
x
ta bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp
EACD
2
2
1 51
64 2 4 128
aa
R a a



.
Do đó
43
' 51
R
R
.
Phương pháp trắc nghim:
Áp dng công thc Crelle: Vi mi khi t din
ABCD
đều tn ti ít nht mt tam giác mà s đo
các cnh ca nó bng tích s đo các cặp đối ca t diện đó. Hơn nữa nếu gi
V
th tích,
R
bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
thì ta có công thc:
6.S V R
.
CÂU 44: Chn D
H
I
M
S
B
C
A
B
1
C
1
Đặt
SA x
, gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
,
H
là hình chiếu ca
1
B
trên cnh
AB
,
M
trung điểm ca
AB
.
Ta có
2
1
.SA SB SB
22
1
2 2 2
SB
SA x
SB SB a x
, tương tự ta cũng có
22
1
2 2 2
SC
SA x
SC SC a x

.
Suy ra
11
//B C BC
,
1
//B H SA
nên
2
11
22
BB HB
BH a
SB SA AB x a
2
1
22
xa
HB
xa

,
2
22
.ax
HB
xa
.
Ta ch cn chng minh
1
3
3
a
IA IB
. Gi s
xa
(
xa
ta làm tương tự).
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 210
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Khi đó
2
22
.
2
a x a
HB BM
xa
, suy ra
2
22
.
2
a x a
HM
xa

22
22
2
a x a
xa
2 2 2
11
IB HI B H
2
2 2 2
1
3
a
HM IM B H
1
3
3
a
IB IA
.
Vy
11
3
3
a
IA IB IC IB IC
là bán kính mt cầu đi qua năm điểm
A
,
B
,
C
,
1
B
,
1
C
.
CÂU 45 : Chn C
Gọi
I
là trung điểm của
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.DMN
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt đáy.
E
là hình chiếu của
I
lên
.AB
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.S DMN
.
K
là hình chiếu của
O
lên
.SH
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
Đặt
OI x
.
Ta có
15
.
24
a
DI MN
Suy ra
2
2 2 2
5
.
16
a
OD ID OI x
33
; ; .
2 2 2
a AM HN a
SK SH x x KO HI EI
22
22
9 37
.
4 16 4
a a a
HI EI HE
Suy ra
2
2 2 2
49
3
16
a
SO SK KO a x x
.
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:
2
22
49 11 102
3 5 .
16 6
43
a a a
SO DO a x x x a x R OD
CÂU 46: Chn C
M
H
I
C
B
A
S
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 211
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABC
thì
SH
là đường cao ca hình chóp.
Mt khác th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
2
3
a
nên ta có
11
.
32
AB SH
3
2
3
a
2SH a
.
D thấy năm điểm
A
,
B
,
H
,
C
,
S
cùng thuc mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Mt khác
,
,
H
,
cùng thuc mt mt phng nên t giác
ABHC
ni tiếp đường tròn.
0
90BAC
0
90BHC
5
22
BC a
HM
22
SM HM SH
21
2
a
.
Áp dng công thức đường trung tuyến ta có:
2 2 2
2
24
SB SC BC
SM

2 2 2
2
24
SB SC BC
SM
2
13
2
a
.(1)
222
22
24
CA SC SA
R CI
22
22
4
2
a SC
RR
. (2)
2 2 2
22
24
BA SB SA
R BI
22
22
2
a SB
RR
. (3)
T(1), (2), (3) ta có
2 2 2 2
2
4
4
22
a SB a SC
R


2 2 2
5
22
a SB SC

22
5 13
22
aa

2
9a
.
3
2
a
R
.
CÂU 47: Chn B
Do lăng trụ ni tiếp mt cu nên gi
;Kr
đường tròn ngoi tiếp
ABCD
. Khi đó
22
..IA IC IB ID r IK
(theo phương tích của đường tròn). Suy ra
2 2 2 2 2 2
r IK h r h IK
.
Gi
,OR
mt cu ngoi tiếp lăng trụ ta
2
2 2 2 2 2 2 2
5 5 5
4 4 4 2
hh
R OA OK r h IK h R
. Vy
min
5
2
h
R
khi
I
tâm đường
tròn ngoi tiếp
ABCD
.
CÂU 48: Chn A
.
A
B
C
D
A
B
C
D
K
r
I
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 212
CHƯƠNG 2: MẶT TR - MT NÓN MT CU
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
Tam giác
ABB
vuông ti
B
nên
M
chính tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABB
, suy ra
trục tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABB
chính là đường trung trc
ca
AB
(xét trong mp
ABC
).
Tam giác
ACC
vuông ti
C
nên
N
chính tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACC
, suy ra
trục tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACC
chính đường trung trc
1
ca
AC
(xét trong
mp
ABC
).
Gi
1
I
thì
I
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
I
cách đếu các điểm
, , ,B ,CA B C

nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
ABCB C

.
Gi
R
bán kính mt cu ngoi tiếp
ABCB C

thì
R
chính bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có
..
4.
ABC
AB AC BC
R
S
..
1
4. .sin
2
cb BC
bc
22
2 .cos
2sin
b c bc

.
CÂU 49: Chn B
M
B
A
O
* miếng da hình ngũ giác, xét tam giác
OAB
o
72AOB
,
4,5cmAB
, trung tuyến
AM
,
o
36BOM
. Do đó
o
tan36
BM
OM
o
tan36
BM
OM
o
cm
2tan36
AB
.
2
oo
1 1 81
. . . cm
2 2 2tan36 16tan36
ABO
AB
S OM AB AB
.
Din tích miếng da hình ngũ giác là
2
o
405
5 cm
16tan36
ABO
S
.
* miếng da hình lc giác cnh
4,5cm
có din tích c miếng da là
2
2
4,5 3
243 3
6. cm
48
.
Vy giá thành ca miếng da dùng làm qu bóng là
o
243 3 405
20. 12. .150 220545
8 16tan36





ng).
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUC GIA NĂM 2020. Trang 213
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CH ĐỀ 1: H TRC TỌA ĐỘ
Li gii
Chn C.
.
Gi
1 2 3
;;A a a a
,
1 2 3
;;B b b b
,
1 2 3
;;C c c c
.
Do tính cht hình hp ta có:
1
2
3
0
0
3
a
AA DD a
a


0;0; 3A

.
11
22
33
3 0 3
0 0 3;0; 3
33
bb
BB DD b b B
bb




.
11
22
33
33
3 0 3 3;3;0
00
cc
DC AB c c C
cc






.
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC

là:
2;1; 2G
.
Li gii
Chn D.
Ta có
1;0; 1 ;AB 
3; 1; 2AC
, 1; 1; 1n AB AC


là mt vtpt ca
.ABC
.
Phương trình
.ABC
:
3 0.x y z
Gi là
;;I a b c
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
D 1:Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
0;0;0 ,A
3;0;0 ,B
0;3;0D
0;3; 3D
. Tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC

là.
A.
1;1; 2
.
B.
1;2; 1
. C.
2;1; 2
.
D.
2;1; 1
.
D 2: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;1; 2A
,
1;1;1B
,
3;0;0C
.
Tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
0; 4;1I
. B.
4;0;5I
. C.
3; 1;4I
. D.
2; 2;3I
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 214
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có :
IA IB IC
I ABC

2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
1 2 1 1 1
1 2 3
30
a b c a b c
a b c a b c
abc
.
1
6 2 4 4
3
ac
abc
abc
2
2
3
a
b
c
.
Li gii
Chn A
I
A
B
M
Gi
I
,
O
lần lượt là trung điểm ca
AB
IC
, khi đó với điểm
M
bt k ta luôn có
2 MA MB MI IA MI IB MI
; tương tự
2MI MC MO
.
Suy ra
2 2 2 4 d MA MB MC MI MC MO
nên
d
nh nht khi ch khi
MO
nh nht
MO P
nên
M
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
P
.
0; 2; 1A
,
2; 4;3B
1; 3;1 I
, kết hp vi
1;3; 1C
ta có
0;0;0O
.
Đưng thng qua
0;0;0O
vuông góc vi
P
có phương trình
:
2

xt
d y t
zt
.
Giao điểm ca
d
P
chính là hình chiếu vuông góc
M
ca
0;0;0O
lên mt phng
P
.
Gii h
2
2 3 0

xt
yt
z
x y z
t
ta được
1 1 1
, , , 1
2 2 2
t x y z
. Vy
11
; ; 1
22



M
.
Li gii
Chn D
VÍ D 3:Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
0; 2; 1A
,
2; 4;3B
,
1;3; 1C
và mt phng
: 2 3 0 P x y z
. Tìm điểm
MP
sao cho
2MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
11
; ; 1
22



M
. B.
11
; ;1
22




M
. C.
2;2; 4M
. D.
2; 2;4M
.
D 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;3;1A
,
2;1;0B
,
3; 1;1C 
. Tìm
tt c các điểm
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
A.
8;7; 1D
. B.
8; 7;1
12;1; 3
D
D

. C.
8;7; 1
12; 1;3
D
D

. D.
12; 1;3D 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 215
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có:
1
.,
2
ABCD
S AD BC d A BC
2
1
.
2
ABC
ABCD
S
S AD BC
BC
.
.
3
ABC
ABC
AD BC S
S
BC

3BC AD BC
2AD BC
.
ABCD
là hình thang có đáy
AD
nên
2AD BC
1
.
5; 2;1BC
,
2; 3; 1
D D D
AD x y z
.
1
2 10
34
12
D
D
D
x
y
z

12
1
3
D
D
D
x
y
z

.
Chn A Li gii
Trước hết ta nhn thy
//Oz P
770
O O A A
x y x y
nên
A
Oz
nm v mt phía
ca mt phng
P
.
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
P
. Gi
p
là chu vi tam giác
ABC
.
Ta có
p AB BC CA AB BC A C
AB A B

.
Do
//Oz P
nên
AA Oz
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
Oz
, ta có
Oz A K
.
Lúc đó
AB AK
A B A K

min
p
khi
KB
.
Vy
0;0;1B
.
BÀI TP VN DNG
CÂU 1: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;1; 2A
,
1;1;1B
,
3;0;0C
. Ta
độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
0; 4;1I
. B.
4;0;5I
. C.
3; 1;4I
. D.
2; 2;3I
CÂU 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
ABC
biết
2;0;0A
,
0;2;0B
,
1;1;3C
.
0 0 0
;;H x y z
là chân đường cao h t đỉnh
A
xung
BC
. Khi đó
0 0 0
x y z
bng:
A.
38
9
. B.
34
11
. C.
30
11
. D.
11
34
.
D 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 6;1A
mt phng
: 7 0 P x y
. Điểm
B
thay
đổi thuc
Oz
; điểm
thay đổi thuc mt phng
P
. Biết rng tam giác
ABC
chu vi nh nht. Ta
độ điểm
B
là.
A.
0;0;1B
. B.
0;0; 2B
. C.
0;0; 1B
. D.
0;0;2B
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 216
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 3: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2; 2A
,
2;2; 4B
. Gi s
;;I a b c
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
. Tính
2 2 2
T a b c
.
A.
8T
B.
2T
C.
6T
D.
14T
CÂU 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho bốn đim
7;2;3A
,
1;4;3B
,
1;2;6C
,
1;2;3D
điểm
M
tùy ý. Tính độ dài đoạn
OM
khi biu thc
3P MA MB MC MD
đạt giá tr nh nht.
A.
3 21
4
OM
. B.
26OM
. C.
14OM
. D.
5 17
4
OM
.
U 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
3;1;0A
,
0; 1;0B
,
0;0; 6C
. Nếu tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thức
0A A B B C C
thì tọa độ trọng tâm của tam giác đó là
A.
1;0; 2
. B.
2; 3;0
. C.
3; 2;0
. D.
3; 2;1
.
CÂU 6: Cho ba điểm
3;1;0 , 0; 1;0 , 0;0; 6A B C
. Nếu tam giác
ABC
tha mãn h thc
0A A B B C C
thì có tọa độ trng tâm là:
A.
1;0; 2 .
B.
2; 3;0 .
C.
3; 2;0 .
D.
3; 2;1 .
CÂU 7: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
2;2;6 , 3;1;8 , 1;0;7 , 1;2;3A B C D
. Gi
H
trung điểm
ca
,CD
SH ABCD
. Để khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
27
2
(đvtt) thì có hai điểm
12
,SS
tha mãn
yêu cu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
12
SS
A.
0; 1; 3I
. B.
1;0;3I
C.
0;1;3I
. D.
1;0; 3 .I
CÂU 8: Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho hai điểm
2;2;1A
,
8 4 8
;;
333
B



. Biết
;;I a b c
là tâm đường
tròn ni tiếp ca tam giác
OAB
. Tính
.S a b c
A.
1S
. B.
0S
. C.
1S 
. D.
2S
.
CÂU 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 6S x y z
tiếp xúc vi hai mt
phng
: 2 5 0P x y z
,
:2 5 0Q x y z
lần lượt tại các điểm
A
,
B
. Độ dài đoạn
AB
A.
32
. B.
3
. C.
26
. D.
23
.
CÂU 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 6M 
hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d

,
2
2 1 2
:
3 1 2
x y z
d

. Đường thẳng đi qua điểm
M
ct c hai đường thng
1
d
,
2
d
tại hai điểm
,
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
38
. B.
2 10
. C.
8
. D.
12
.
CÂU 11:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d

mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2S x y z
. Hai mt phng
P
Q
cha
d
tiếp xúc vi
S
. Gi
,MN
là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thng
.MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 217
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 12: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho
2;0;0 , 0;3;1 ,C 3; 6;4 .AB
Gi
M
điểm nm
trên cnh
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
là.
A.
29
.
B.
27
.
C.
33
.
D.
30
.
CÂU 13: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
11
:
1 1 2
x y z m
d

mt
c
2 2 2
: 1 1 2 9S x y z
.Tìm
m
để đường thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit
E
,
F
sao cho độ dài đoạn
EF
ln nht
A.
1m
. B.
0m
. C.
1
3
m 
. D.
1
3
m
.
CÂU 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:2
xt
d y t
zt


,
2
:1
2
xt
d y t
zt



. Đường thng
ct
d
,
d
lần lượt tại các điểm
,
thỏa mãn độ dài đoạn thng
AB
nh nhất. Phương trình đường thng
A.
12
2 1 3
x y z

. B.
42
2 1 3
x y z


.
C.
31
2 1 3
x y z


. D.
2 1 1
2 1 3
x y z

.
CÂU 15: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 1A
,
1;1;0B
,
1;0;1C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
32MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
31
; ; 1
42
M



. B.
31
; ;2
42
M



. C.
33
; ; 1
42
M




. D.
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 16: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 1A
,
1;1;0B
,
1;0;1C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
32MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
31
; ; 1
42
M



. B.
31
; ;2
42
M



. C.
33
; ; 1
42
M




. D.
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 17. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0 , 1;0; 1AB
0; 1;2 , 0; ;C D m k
. H thc
gia
m
k
để bốn điểm
ABCD
đồng phng là :
A.
1mk
. B.
23mk
. C.
2 3 0mk
. D.
20mk
.
CÂU 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;1A
5;6;2B
. Đường thng
AB
ct mt phng
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
CÂU 19 : Trong không gian Oxyz, cho
, ab
độ i lần lượt 1 và 2. Biết
3ab
khi đó góc giữa
2
vectơ
,ab
A.
0
. B.
3
. C.
4
3
. D.
3
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 218
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc
2;1; 2a
,
0; 2 ; 2b
. Tt c giá tr ca
m
để
hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc vi nhau
A.
26 2
6
. B.
26 2
6
. C.
11 2 26
18
. D.
26 2
6
.
CÂU 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc
2;1; 2a
,
0; 2 ; 2b
. Tt c giá tr ca
m
để
hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc vi nhau
A.
26 2
6
. B.
26 2
6
. C.
11 2 26
18
. D.
26 2
6
.
CÂU 22: Trong mt phng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2A
,
2; 3;0B
,
2;1;1C
,
0; 1;3D
.
Gi
L
tp hp tt c các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thc
. . 1MAMB MC MD
. Biết
rng
L
là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bng bao nhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
CÂU 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3S
các điểm
A
,
B
,
C
thuộc các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể ch
khối chóp
.S ABC
.
A.
343
6
. B.
343
18
. C.
343
12
. D.
343
36
.
CÂU 24: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
2;1; 3A
,
0; 2;5B
1;1;3C
. Din tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
CÂU 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
A
trùng vi gc tọa độ
O
.
Biết rng
;0;0Bm
,
0; ;0Dm
,
0;0;An
vi
m
,
n
các s dương
4mn
. Gi
M
trung đim
ca cnh
CC
. Th tích ln nht ca khi t din
BDA M
bng
A.
245
108
. B.
. C.
64
27
. D.
75
32
.
CÂU 26: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
0;1;1A
;
1;1;0B
;
1;0;1C
và mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Đim
M
thuc
P
sao cho
MA MB MC
. Th tích khi chóp
.M ABC
A.
1
6
. B.
. C.
1
9
. D.
1
.
3
CÂU 27: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
4;3;1m
,
0;0;1n
. Gi
p
là vectơ
cùng hướng vi
,


mn
(tích có hướng của hai vectơ
m
n
). Biết
15p
, tìm tọa độ vectơ
p
.
A.
9; 12;0p 
. B.
45; 60;0p 
. C.
0;9; 12p 
. D.
0;45; 60p 
.
9; 12;0p 
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 219
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 28: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
3;0;0A
,
0;0;3B
,
0; 3;0C
và mt phng
: 3 0P x y z
. Tìm trên
P
đim
M
sao cho
MA MB MC
nh nht.
A.
3;3; 3M
. B.
3; 3;3M 
. C.
3; 3;3M
. D.
3;3;3M
.
CÂU 29: Trong không gian
,Oxyz
cho
0 0 0 0 0
4;0;0 , ; ; , , 0A B x y z x y
tha mãn
2 10AB
45AOB 
. Tìm tọa độ điểm
trên tia
Oz
sao cho th tích t din
OABC
bng
8
.
A.
0; 0; 2C
. B.
2;0;0C
.
C.
0; 0; 2 , 0;0;2CC
. D.
0;0;2C
.
CÂU 30 : Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(2;1; 1)A
,
(3;0;1)B
,
(2; 1;3)C
im
D
thuc
Oy
và th tích khi t din
ABCD
bng
5
. Tọa độ điểm
D
là:
A.
(0; 7;0)D
. B.
(0;8;0)D
.
C.
(0; 7;0)D
hoc
D(0;8;0)
. D.
(0;7;0)D
hoc
(0; 8;0)D
.
CÂU 31:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
1; 1;0 , 3;3;2 , 5;1; 2A B C
.
Tìm tọa độ ca tt c các điểm
S
sao cho
.S ABC
là hình chóp tam giác đều có th tích bng
6
.
A.
4;0; 1S
hoc
2;2;1S
. B.
2;2; 1S
hoc
4;0;1S
.
C.
2;2; 1S
. D.
4;0; 1S
.
CÂU 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0 A B C
. Điểm
D
trong mt
phng
Oyz
cao độ âm sao cho th tích ca khi t din
ABCD
bng 2 khong cách t
D
đến mt
phng
Oxy
bng 1 có th là:
A.
0; 3; 1D 
. B.
0;2; 1D
. C.
0;3; 1D
. D.
0;1; 1D
.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn D.
Ta có
1;0; 1 ;AB 
3; 1; 2AC
, 1; 1; 1n AB AC


là mt vtpt ca
.ABC
.
Phương trình
.ABC
:
3 0.x y z
Gi là
;;I a b c
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có :
IA IB IC
I ABC

2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
1 2 1 1 1
1 2 3
30
a b c a b c
a b c a b c
abc
.
1
6 2 4 4
3
ac
abc
abc
2
2
3
a
b
c
.
CÂU 2: Chn B
Đưng thng
BC
có véc tơ chỉ phương là
1; 1;3BC 
Nên phương trình đường thng
:2
3
xt
BC y t
zt

t
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 220
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Gi
;2 ;3H t t t BC
.
Khi đó:
2;2 ;3AH t t t
.
H
là chân đường cao h t đỉnh
A
xung
BC
nên
. 0 2 2 9 0AH BC AH BC t t t
4
11
t
.
4 18 12
;;
11 11 11
H




0 0 0
34
11
x y z
.
CÂU 3: Chn A
Ta có
0;2; 2OA 
,
2;2; 4OB 
.
OAB
có phương trình:
0x y z
I OAB
0abc
.
; 2; 2AI a b c
,
2; 2; 4BI a b c
,
;;OI a b c
.
Ta có h
AI BI
AI OI
2 2 2
2
22
22
2 2 4
22
a c a c
b c b c
4
2
ac
bc

Ta có h
4
2
0
ac
bc
abc

4
2
ac
bc

2
0
2
a
b
c


.
Vy
2;0; 2I
2 2 2
8T a b c
CÂU 4: Chn C
Ta
6;0;0DA
,
0;2;0DB
,
0;0;3DC
nên t din $ABCD$ t diện vuông đỉnh
D
. Gi s
1; 2; 3M x y z
.
Ta có
2
22
6MA x y z
6x
6 x
,
2
22
2MB x y z
2y
2 y
.
2
22
3MC x y z
3z
3 z
,
2 2 2
33MD x y z
2
x y z
x y z
.
Do đó
6 2 3 11P x y z x y z
.
Vy
P
đạt giá tr nh nht bng $11$, khi và ch khi
0
60
20
30
0
x y z
x
y
z
x y z



0x y z
.
Khi đó
1;2;3M
suy ra
2 2 2
1 2 3OM
14
.
U 5: Chọn A
Ta có:
01AA BB CC
0A G G G GA B G G G GB C G G G GC
.
3 0 2GA GB GC A G B G C G G G
Nếu
, GG
theo th t lần lượt là trng tâm tam giác
, ABC A B C
nghĩa là
GA GB GC A G B G C G
thì
20G G G G

.
Tóm li
1
là h thc cần và đủ để hai tam giác
, ABC A B C
có cùng trng tâm.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 221
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có tọa độ ca
G
là:
1;0; 2G 
.
CÂU 6: Chn A
* Cách diễn đạt th nht:
Gọi G, G’ theo thứ t lần lượt trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong không
gian có:
1 : ' ' ' 0 ' ' ' 0A A B B C C TA TA TB TB TC TC
' ' ' 2TA TB TC TA TB TC
H thc (2) chng t. Nếu
TG
tc
0TA TB TC
thì ta cũng
' ' ' 0TA TB TC
hay
'TG
hay (1) là h thc cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Ta có tọa độ ca G là:
3 0 0 1 1 0 0 0 6
; ; 1;0; 2
3 3 3
G



Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của
' ' 'A B C
* Cách diễn đạt th hai:
Ta có:
' ' ' 0AA BB CC
(1)
' ' ' ' ' ' ' ' ' 0A G G G GA B G G G GB C G G G GC
' ' ' ' ' ' 3 ' 0GA GB GC A G B G C G G G
(2)
Nếu G, G’ theo thứ t lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
' ' ' ' ' 'GA GB GC A G B G C G
thì
2 ' 0 'G G G G
Tóm li (1) là h thc cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Ta tọa độ ca G là:
3 0 0 1 1 0 0 0 6
; ; 1;0; 2
3 3 3
G



. Đó cũng tọa độ trng
tâm G’ của
' ' 'A B C
CÂU 7: Chn C
Ta có
1 3 3
1; 1;2 , 1; 2;1 ,
22
ABC
AB AC S AB AC


2; 2;4 , 1; 1;2 2.DC AB DC AB
ABCD
là hình thang và
93
3
2
ABCD ABC
SS
.
1
. 3 3
3
S ABCD ABCD
V SH S SH
Li có
H
là trung điểm ca
0;1;5CD H
Gi
; ; ;1 ;5 , 3;3;3 3 ;3 ;3S a b c SH a b c SH k AB AC k k k k


Suy ra
222
3 3 9 9 9 1k k k k
+) Vi
1 3;3;3 3; 2;2k SH S
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 222
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
+) Vi
1 3; 3; 3 3;4;8k SH S
Suy ra
0;1;3I
U 8: Chn D
O
A
B
D
I
Ta có:
2;2;1OA
,
8 4 8
;;
333
OB



16 8 8
.0
3 3 3
OAOB
OA OB
.
Li có:
3OA
,
45OB AB
.
Gi
D
là chân đường phân giác trong góc
AOB D
thuộc đoạn
AB
.
Theo tính cht ca phân giác trong ta có:
3
4
DA OA
DB OB

3 12 12
0; ;
4 7 7
DA DB D



.
Tam giác
OAB
có din tích
1
. . 6
2
S OAOB
, na chu vi
6
2
OA OB AB
p


1
S
r
p
là bàn kính đường tròn ni tiếp; chiu cao
. 12
5
OAOB
OH
AB

.
Gi
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
I
thuộc đoạn
OD
.
Ta có:
55
12 12
DI r
DI DO
DO OH
0;1;1I
hay
0
1
1
a
b
c
.
Vy
2S a b c
.
CÂU 9: Chn C
Gi
;;A x y z
là tiếp điểm ca mt phng
: 2 5 0P x y z
và mt cu
S
.
Khi đó
1 2 1
0;1; 3
1 1 2
2 5 0
P
x y z
IA kn
A
AP
x y z



.
Gi
;;B x y z
là tiếp điểm ca mt phng
:2 5 0Q x y z
và mt cu
S
.
Khi đó
1 2 1
3;1;0
2 1 1
2 5 0
Q
x y z
IB kn
B
BQ
x y z




.
Độ dài đoạn
32AB
.
CÂU 10: Chn A
A
thuc
1
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d

nên
1 2 ;1 ; 1A t t t
.
B
thuc
2
2 1 2
:
3 1 2
x y z
d

nên
2 3 ; 1 ;2 2B t t t
.
Suy ra
2 1;2 ;5MA t t t
,
4 3 ; ;8 2MB t t t
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 223
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có,
,
,
M
thng hàng khi và ch khi
;0MA MB


2 1 2
0
4 3
2 5
0
8 2
5 2 1
0
8 2 4 3
tt
tt
tt
tt
tt
tt







5 4 7 8 0 (1)
3 8 16 0 (2)
20 17 14 0 (3)
tt t t
tt t t
tt t t



T (1) và (2):
5 4 7 8 0
24
tt t t
tt

2
3 2 0
24
tt
tt
1, 2
2, 0
tt
tt


.
Thay vào (3) ta được
1t
,
2t
tha mãn.
Vi
1t
,
2t
ta được
3;0;0A
,
4;1;6B
suy ra
38AB
.
CÂU 11:Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;2;1 , 2IR
Đưng thng
d
nhn
2; 1;4u 
làm vectơ chỉ phương
Gi H là hình chiếu ca I lên đường thng d.
2 2; ;4H d H t t t
Li có:
. 0 2 1; 2;4 1 . 2; 1;4 0IH u t t t
2 2 1 2 4 4 1 0 0t t t t
Suy ra tọa độ điểm
2;0;0H
.
Vy
1 4 1 6IH
Suy ra:
6 2 2HM
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
HI
.
Suy ra:
2 2 2
1 1 1 1 1 3
4 2 4MK MH MI
.
Suy ra:
24
33
MK MN
.
CÂU 12: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 224
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có:
3;3;3 3 1;1;1 BC
1;1;1
BC
u
.
Phương trình đường thng
0
0
0
:3
1



xt
BC y t
zt
.
0 0 0
;3 ;1 , M BC M t t t
000
3 ;3 ;3 MC t t t
000
;;MB t t t
.
T
222
2
0 0 0 0
2 3 3 3 2 3 MC MB t t t t
.
2 2 2
0 0 0
2
0 0 0 0
0 0 0
3 2 1
3 3 4.3 3 2
3 2 3



t t t
t t t t
t t t
.
0
1 1;4;2 3;4;2 29. t M AM AM AM
.
0
3 6;6;6 6;3;5 70 27 t M BM BM BM BC M BC
.
CÂU 13: Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;1;2I
và bán kính
3R
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
d
, khi đó
H
là trung điểm đoạn
EF
.
Ta có
2
2
2 2 ,EF EH R d I P
. Suy ra
EF
ln nht khi
,d I P
nh nht
Đưng thng
d
qua
1; 1;Am
và có véc tơ chỉ phương
1;1;2u
.
Ta có
0;2;2AI m
,
, 2 ;2 ; 2AI u m m


.
Suy ra
2
,
2 12
,2
1 1 4
AI u
m
d I P
u


.
Do đó
,d I P
nh nht khi
0m
. Khi đó
2
2
2 2 , 2 7EF EH R d I P
.
CÂU 14:Chn D
1 ;2 ;d A t t t
,
2 ;1 ;2d B t t t
.
. 0 2 1 1 2 0
4 2 2 1 2 0
.0
ABu t t t t t t
t t t t t t
ABu

1
2 3 2
2
6 2 1
1
tt
t
tt
t



.
Suy ra
2;1;1A
,
13
1; ;
22
AB



AB
ngn nht suy ra
AB
là đoạn vuông góc chung ca
d
,
d
.
Vy
đi qua
2;1;1A
có vectơ chỉ phương
2 2;1;3u AB
2 1 1
:
2 1 3
x y z
.
CÂU 15: Chn D
Gi s
2
2 2 2
22
22
22
22
1
; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z




2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 1 2 1 1MA MB MC x y z x y z
22
2
11x y z


GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 225
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
2
22
2 2 2
3 5 5
4 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z



.
Du
""
xy ra
3
4
x
,
1
2
y
,
1z 
, khi đó
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 16: Chn D
Gi s
2
2 2 2
22
22
22
22
1
; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z




2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 1 2 1 1MA MB MC x y z x y z
22
2
11x y z


2
22
2 2 2
3 5 5
4 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z



.
Du
""
xy ra
3
4
x
,
1
2
y
,
1z 
, khi đó
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 17. Chn B
(0;2; 1)AB 
( 1;1;2)AC 
( 1;m 2;k)AD
, (5;1;2)AB AC


, . 2 3AB AC AD m k


Vy bốn điểm
ABCD
đồng phng
, . 0 2 3AB AC AD m k


Chú ý: Có th lập phương trình
()ABC
sau đó thay
D
để có kết qu.
CÂU 18: Chn A
Ta có:
M Oxz
;0;M x z
;
7;3;1AB
59AB
;
2; 3; 1AM x z
Ta có:
,,A B M
thng hàng
.AM k AB k
27
33
1
xk
k
zk


9
1
0
x
k
z

9;0;0M
14; 6; 2BM
118 2BM AB
CÂU 19 : Chn A.
Ta có:
22
22
22
3 2 . 9 2 . 9 9 1 2 . 2 a b a a b b a b a b a b
.
.2
cos , 1 , 0
1.2
.
ab
a b a b
ab
.
CÂU 20: Chn D.
Ta có:
2 3 2;2 3 2; 4 3 2u a mb m m
2 ; 2; 2 2v ma b m m m
.
Khi đó:
. 0 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 0u v m m m m m
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 226
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
2
9 2 6 6 2 0mm
26 2
6
m
.
CÂU 21: Chn D.
Ta có:
2 3 2;2 3 2; 4 3 2u a mb m m
2 ; 2; 2 2v ma b m m m
.
Khi đó:
. 0 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 0u v m m m m m
.
2
9 2 6 6 2 0mm
26 2
6
m
.
CÂU 22: Chn A
Gi
;;M x y z
là tp hợp các điểm tha mãn yêu cu bài toán. Ta có
; 1; 2AM x y z
,
2; 3;BM x y z
,
2; 1; 1CM x y z
,
; 1; 3DM x y z
.
T gi thiết:
.1
. . 1
.1
MAMB
MAMB MC MD
MC MD
2 1 3 2 1
2 1 1 1 3 1
x x y y z z
x x y y z z
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 1 0
x y z x y z
x y z x z
Suy ra qu tích điểm
M
đường tròn giao tuyến ca mt cu tâm
1
1; 2;1I
,
1
2R
mt cu
tâm
2
1;0;2I
,
2
2R
.
Ta có:
12
5II
.
D thy:
2
2
12
1
5 11
4
2 4 2
II
rR



.
CÂU 23: Chn D
( ;0;0)Aa
,
(0; ;0)Bb
,
(0;0; )Cc
.
( 1; 2; 3)SA a
;
( 1; 2; 3)SB b
;
( 1; 2; 3)SC c
.
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc nên
.0
.0
.0
SA SB SASB
SB SC SB SC
SA SC SASC




7
2 14
7
2 3 14
2
3 14
7
3
a
ab
b c b
ac
c





.
Do
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc, nên:
1 1 7 7 343
. . .7. .
6 6 2 3 36
SABC
V SA SB SC
.
CÂU 24: Chọn C
1
I
2
I
M
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 227
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có:
2; 3;8AB
1;0;6AC 
, 18;4; 3AB AC


.
Vy:
22
2
, 18 4 3 349
ABCD
S AB AC


.
CÂU 25: Chn C
Ta có:
0;0;0A
,
;0;0Bm
,
0; ;0Dm
,
0;0;An
suy ra
; ;0C m m
,
;0;B m n
,
;;C m m n
,
0; ;D m n
,
;;
2
n
M m m



.
; ;0BD m m
,
;0;BA m n

,
0; ;
2
n
BM m


.
1
,.
6
BDA M
V BD BA BM


2
1
.
4
mn
2
1
.4
4
mm
1
. . 8 2
8
m m m
3
1 8 2
83
m m m



64
27
.
CÂU 26: Chn A
Gi đim
( ; ; )M x y z
.
Vì điểm
M
thuc
P
sao cho
MA MB MC
nên
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
10
()
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
1 0 1
0 1 (1;1;1)
01
x y z
MP
MA MB x y z x y z
MA MC
x y z x y z
x y z x
x z y M
x y z







Ta có
1;0;0 ; 0;0;1 , (0; 1;0)
0;1;0 , . 1
MA MB MA MB
MC MA MB MC



.
11
, . .
66
M ABC
V MA MB MC



.
CÂU 27: Chn A
Ta :
; 3; 4;0mn



Do
p
là vectơ cùng hướng vi
;mn


nên
;p k m n


,
0k
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 228
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Mt khác:
15p
. , 15



k m n
.5 15k
3k
. Vy
9; 12;0p 
.
CÂU 28: Chn D
Gi
;;I a b c
là điểm tha mãn
0IA IB IC
1
Ta có
3 ; ;IA a b c
,
; ;3IB a b c
,
;3 ;IC a b c
1
30
30
30
a
b
c


3
3
3
a
b
c

3;3;3I
.
Nhn thy
3;3;3IP
MA MB MC MI IA IB IC
MI
MI
0
.
MA MB MC
nh nht bng
0
khi
3;3;3M
.
CÂU 29: Chn C
22
22
0 0 0 0 0 0
4; ;0 4 2 10 4 40 * AB x y AB x y x y
.
0
22
00
.
4
2
cos ,
2
.
4
OAOB
x
OA OB
OA OB
xy
.
T
00
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
00
* 2 2. 4 2

xy
x x y x x y x y
x y loai
.
T
2
0
2
0 0 0 0
0
6
4 40
20
x
x y x x
x
.
C Oz
nên
0;0;Cc
.
1
, . 8
6
OABC
V OA OB OC



.
00
, ;0;4 6;0;24 .OA OB y y


.
0
00
0
2
1
24 8 2 .
2
6
OABC
z
V z z
z

.
Vy
0;0;2 , 0;0; 2 .CC
.
CÂU 30 : Chn C
(1; 1;2); (0; 2;4) ; (0; 4; 2)AB AC AB AC


.Gi
0; ;0Dt
.
7 (0; 7;0)
1
( 2; 1;1); ; . 5 4 2 30
8 (0;8;0)
6
ABCD
tD
AD t V AB AC AD t
tD



.
CÂU 31:Chn B
Ta có:
2;4;2 , 4;2; 2 , 2; 2; 4AB AC BC
, suy ra
26AB AC BC
, suy ra tam
giác
ABC
đều. Gi
,,S a b c
ta
22
22
2 5 0
2 7 0
SA SB a b c
SA SB SC
a b c
SA SC

. Đặt
au
.
;4 ; 3S u u u
. Ta có
, 12;12; 12 , 1;5 u;u 3 .AB AC AS u


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 229
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có
.
4
1
6 , . 6 3 1 .
2
6
S ABC
u
V AB AC AS u
u


.
Vy
4;0;1S
hoc
2;2; 1 .S
.
CÂU 32: Chn C
Do
0; ;D Oyz D b c 
vi
0c
.
Theo gi thiết:
1
, 1 1 0; ; 1
1
c loai
d D Oxy c D b
c




.
Ta có
1; 1; 2 , 4;2;2 , 2; ;1AB AC AD b
.
Suy ra
, 2;6; 2 , . 6 6AB AC AB AC AD b
.
Cũng theo giả thiết, ta có:
3
1
, . 1 2
1
6
ABCD
b
V AB AC AD b
b



.
Đối chiếu các đáp án chỉ có D tha mãn.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 230
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Li gii
Chn C
Vì tâm
I
thuộc đường thng
1
2 3 4
x y z

nên
2 ;3 ;1 4I t t t
.
Ta có h:
22
22
2 2 3 2 1 4 2 3 2 2
3
1 2 2
t t t t
2 2 3 1tt
3 6;9;13
1 2 3 1
;;
5 5 5 5
tI
tI




.
Vì điểm
I
có hoành độ là s nguyên, do đó
6;9;13I
2 2 2
6 3 9 9 13 88IM
.
Vậy, phương trình mặt cu cn lp là:
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
:
2
xt
d y t
zt

nên
3 ; ; 2I d I t t t
,
1 ; 1; 2IM t t t
Mt phng
Oxy
có vtpt
0; 0; 1k
.
Ta có:
; 1 ; 1; 0 0 1 0 1IM k t t t t


nên
2; 1; 3I 
3
,3
1
R d I Oxy
. Vy
2 2 2
2 1 3 9x y z
.
d 1 :Trong không gian
Oxyz
, gi
S
mt cu tâm
I
thuộc đường thng
1
2 3 4
x y z

đi
qua điểm
0;3;9M
. Biết điểm
I
hoành độ s nguyên và cách đu hai mt phng
2 2 2 0x y z
,
3 2 0x
. Phương trình của
S
A.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. B.
2 2 2
4 6 9 5x y z
.
C.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. D.
2
22
1 73x y z
.
D 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
32
:
1 1 1
x y z
d


điểm
2; 1; 0M
. Gi
S
mt cu tâm
I
thuộc đường thng
d
tiếp xúc vi mp
Oxy
tại điểm
M
. Hi có bao nhiêu mt cu tha mãn?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô s.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 231
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Li gii
Chn C
Vì tâm
I
thuộc đường thng
1
2 3 4
x y z

nên
2 ;3 ;1 4I t t t
.
Ta có h:
22
22
2 2 3 2 1 4 2 3 2 2
3
1 2 2
t t t t
2 2 3 1tt
3 6;9;13
1 2 3 1
;;
5 5 5 5
tI
tI




.
Vì điểm
I
có hoành độ là s nguyên, do đó
6;9;13I
2 2 2
6 3 9 9 13 88IM
.
Vậy, phương trình mặt cu cn lp là:
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
đi qua điểm
1;2; 1M
và có véc-tơ chỉ phương
1;1; 4u 
.
Ta có
2; 2; 1IM
, 9; 9;0IM u


, 9 2IM u



.
Khong cách t
I
đến đường thng
,
92
,3
18
IM u
dI
u

.
Din tích tam giác
IAB
bng
12
nên
2
2.12
8
,3
IAB
S
AB
dI
.
VÍ D 3 : Trong không gian
Oxyz
, gi
S
mt cu có tâm
I
thuộc đường thng
1
2 3 4
x y z

đi
qua đim
0;3;9M
. Biết điểm
I
hoành độ s nguyên cách đều hai mt phng
2 2 2 0x y z
,
3 2 0x
. Phương trình của
S
A.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. B.
2 2 2
4 6 9 5x y z
.
C.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. D.
2
22
1 73x y z
.
D 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;4;0I
đường thng
1 2 1
:
1 1 4
x y z
. Phương
trình mt cu
S
có tâm
I
và ct
tại hai điểm
A
,
B
sao cho din tích tam giác
IAB
bng
12
A.
22
2
3 4 25x y z
B.
22
2
3 4 5x y z
C.
22
2
3 4 5x y z
D.
22
2
3 4 25x y z
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 232
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Bán kính mt cu
S
2
2
22
, 4 3 5
2
AB
R d I





.
Phương trình mặt cu
S
cn lp là
22
2
3 4 25x y z
.
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
1;2;2I
và bán kính
3R
.
Gi
K
là trung điểm ca
MN
5; 2;4K
K
nm ngoài mt cu
S
.
Do đó
4; 4;2IK 
,
2;4;4MN
,
6MN
IK MN
.
Ta có
22
2EM EN EM EN
2
2
2
2
MN
EK




2
2 36EK
.
Bi vy
EM EN
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
EM EN
EK
ln nht.
IK MN
nên
EM EN
thì
E
thuộc đường thng
12
: 2 2
2
xt
IK y t
zt



.
Tọa độ giao điểm
E
của đường thng
IK
vi mt cu
S
ng vi
t
là nghiệm phương trình:
2 2 2
1 2 1 2 2 2 2 2 9 1t t t t
.
Như vậy
1
3;0;3E
hoc
2
1;4;1E
.
Ta có
1
3EK
,
2
9EK
. Suy ra
1;4;1 2;2; 1E IE
,
nên phương trình tiếp din ca mt cu
S
ti
E
có phương trình:
2 1 2 4 1 1 0x y z
hay
2 2 9 0x y z
.
VÍ D 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 2 9S x y z
và hai
điểm
4; 4;2M
,
6;0;6N
. Gi
điểm thuc mt cu
S
sao cho
EM EN
đạt giá tr ln nht.
Viết phương trình tiếp din ca mt cu
S
ti
E
.
A.
2 2 8 0x y z
. B.
2 2 9 0x y z
. C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 9 0x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 233
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0; 3A
,
3; 2; 5B
. Biết rng tp
hợp các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thc
22
30AM BM
mt mt cu
S
. Tọa đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
A.
2; 2; 8I
;
3R
. B.
1; 1; 4I
;
6R
.
C.
1; 1; 4I
;
3R
. D.
1; 1; 4I
;
30
2
R
.
CÂU 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các đim
0;0; 2 , 4;0;0AB
. Mt cu
S
bán
kính nh nhất, đi qua
O
,
A
,
B
có tâm là
A.
0;0; 1I
. B.
2;0;0I
. C.
2;0; 1I
. D.
42
;0;
33
I



.
Vy
2;0; 1I
.
CÂU 3: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
1;2; 4A
,
1; 3;1B
,
2;2;3C
. Tính
đường kính
l
ca mt cu
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nm trên mt phng
Oxy
.
A.
2 13l
. B.
2 41l
. C.
2 26l
. D.
2 11l
.
CÂU 4: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua điểm
2; 2;5A
tiếp xúc
vi các mt phng
:1x
,
:1y

,
:1z
. Bán kính mt cu
S
bng.
A.
3
.
B.
33
. C.
32
.
D.
1
.
CÂU 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 6I 
đường thng
11
:.
1 2 2
x y z
Gi
P
mt phẳng thay đi luôn chứa đường thng
;
S
mt cu tâm
I
tiếp xúc mt phng
P
sao cho mt cu
S
có bán kính ln nht. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
5R
. B.
32R
. C.
25R
. D.
23R
.
CÂU 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
có ta độ đỉnh
2; 0; 0A
,
0; 4; 0B
,
0; 0; 6C
,
2; 4; 6A
. Gi
S
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Viết phương trình mt cu
S
tâm trùng vi tâm ca mt cu
S
và có bán kính gp
2
ln bán kính ca mt cu
S
.
A.
2 2 2
1 2 3 56x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 14x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 12 0x y z x y z
.
CÂU 7: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0A
,
0; 3;0B
0;0;6C
. Bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp
OABC
A.
7
2
. B.
11
. C.
11
. D.
7
3
.
CÂU 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
m
,
n
hai s thực dương tha mãn
21mn
. Gi
A
,
B
,
C
lần lượt giao điểm ca mt phng
:0P mx ny mnz mn
vi các trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khi mt cu ngoi tiếp t din
OABC
có bán kính nh nht thì
2mn
có giá tr bng
A.
3
5
. B.
. C.
2
5
. D.
1
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 234
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 9: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 2H
. Mt phng
đi qua
H
ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
,
sao cho
H
trc tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mặt cu tâm
O
tiếp xúc
vi mt phng
.
A.
2 2 2
81x y z
. B.
2 2 2
1x y z
. C.
2 2 2
9x y z
. D.
2 2 2
25x y z
.
CÂU 10: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho ba đường thng
1
1
: 1, ;
x
d y t
zt

2
2
: , ;
1
x
d y u u
zu


11
:.
1 1 1
x y z
Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi c
12
,dd
và có tâm thuộc đường thng
?
A.
22
2
1 1 1x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
2 2 2 2
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
x y z
. D.
2 2 2
5 1 5 9
4 4 4 16
x y z
.
CÂU 11: Cho điểm
2;5;1A
mt phng
( ):6 3 2 24 0 P x y z
, H hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
P
. Phương trình mặt cu
()S
din tích
784
tiếp xúc vi mt phng
P
ti H, sao
cho điểm A nm trong mt cu là:
A.
2 2 2
8 8 1 196. x y z
B.
2 2 2
8 8 1 196. x y z
C.
2 2 2
16 4 7 196. x y z
D.
2 2 2
16 4 7 196. x y z
CÂU 12: Cho mt phng
: 2 2 10 0 P x y z
hai đưng thng
1
21
:
1 1 1

x y z
,
2
23
:
1 1 4

x y z
. Mt cu
S
có tâm thuc
1
, tiếp xúc vi
2
và mt phng
P
, có phương trình:
A.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 9 x y z
hoc
2 2 2
11 7 5 81
.
2 2 2 4
x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 9 x y z
hoc
2 2 2
11 7 5 81
.
2 2 2 4
x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 9. x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 3. x y z
CÂU 13: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 0P x y z
điểm
1;1;0I
.
Phương trình mặt cu tâm
I
và tiếp xúc vi
P
là:
A.
22
2
5
11
6
x y z
. B.
22
2
25
11
6
x y z
.
C.
22
2
5
11
6
x y z
. D.
22
2
25
11
6
x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 235
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
2;2;1M
,
8 4 8
;;
3 3 3
N



. Viết phương trình mặt cu
tâm là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
OMN
và tiếp xúc vi mt phng
Oxz
.
A.
22
2
1 1 1x y z
. B.
22
2
1 1 1x y z
.
C.
22
2
1 1 1x y z
. D.
22
2
1 1 1x y z
.
CÂU 15: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
1;2; 3A
,
3 3 1
;;
2 2 2
B



,
1;1;4C
,
5;3;0D
. Gi
1
S
mt cu tâm
bán kính bng
3
,
2
S
mt cu tâm
B
bán kính bng
3
.
2
bao nhiêu mt phng
tiếp xúc vi 2 mt cu
12
,SS
đồng thi song song với đường thẳng đi qua 2 điểm
,CD
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. Vô s.
CÂU 16: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;11; 5A
và mt phng
22
:2 1 1 10 0P mx m y m z
. Biết rng khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c định
tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi qua
A
. Tìm tng bán kính ca hai mt cầu đó.
A.
22
. B.
52
. C.
72
. D.
12 2
.
CÂU 17 : Trong không gian
Oxyz
cho các mt phng
: 2 1 0P x y z
,
:2 1 0Q x y z
. Gi
S
là mt cu có tâm thuc trục hoành, đồng thi
S
ct mt phng
P
theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bng
2
S
ct mt phng
Q
theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bng
r
. Xác
định
r
sao cho ch có đúng một mt cu
S
tha yêu cu.
A.
3r
B.
3
2
r
C.
2r
D.
32
2
r
CÂU 18: Trong không gian
Oxyz
, cho các đường thng
12
: 1, :
1
xx
d y d y t
z t z t








11
:
1 1 1
x y z
.
Gi
S
là mt cu có tâm thuc
và tiếp xúc với hai đường thng
, dd
. Phương trình của
S
A.
22
2
1 1 1x y z
. B.
2 2 2
2 1 2 1x y z
.
C.
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
x y z
. D.
2 2 2
5 1 5 9
4 4 4 16
x y z
.
CÂU 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
:1
xt
dy
zt


2 mặt phẳng
P
Q
lần lượt phương trình
2 2 3 0x y z
;
2 2 7 0x y z
. Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
I
thuộc đường thẳng
d
, tiếp xúc với hai mặt phẳng
P
Q
.
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 236
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
CÂU 20: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
:
3 6 2
x y z
d


điểm
1; 2;5I
. Lập phương
trình mt cu
S
tâm
I
và cắt đường thng
d
tại hai điểm
A
,
B
sao cho tam giác
IAB
vuông ti
I
.
A.
2 2 2
: 1 2 5 40S x y x
. B.
2 2 2
: 1 2 5 49S x y x
C.
2 2 2
: 1 2 5 69S x y x
. D.
2 2 2
: 1 2 5 64S x y x
.
CÂU 21:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
I
thuộc đường thng
3
:
1 1 2
x y z
. Biết rng mt cu
S
bán kính bng
22
ct mt phng
Oxz
theo một đường
tròn có bán kính bng
2
. Tìm tọa độ của điểm
.I
A.
1; 2;2 , 1;2; 2II
. B.
1; 2;2 , 0; 3;0II
.
C.
1; 2;2 , 5;2;10II
. D.
5;2;10 , 0; 3;0II
.
CÂU 22: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
:0S x y z ax by cz d
bán kính
19,R
đường thng
5
: 2 4
14
xt
d y t
zt

mt phng
:3 3 1 0.P x y z
Trong các s
; ; ;a b c d
theo th t dưới đây, số nào tha mãn
43,a b c d
đồng thi tâm
I
ca
S
thuộc đường
thng
d
S
tiếp xúc vi mt phng
?P
A.
6; 12; 14;75 .
B.
6;10;20;7 .
C.
10;4;2;47 .
D.
3;5;6;29 .
CÂU 23: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hai mt cu
2 2 2
1
: 4 2 0S x y z x y z
;
2 2 2
2
: 2 0S x y z x y z
ct nhau theo một đường tròn
C
nm trong mt phng
P
. Cho các
điểm
1;0;0A
,
0;2;0B
,
0;0;3C
. bao nhiêu mt cu tâm thuc
P
tiếp xúc vi c ba đường
thng
AB
,
BC
,
CA
?
A.
4
mt cu. B.
2
mt cu. C.
3
mt cu. D.
1
mt cu.
CÂU 24: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
3 1 1
x y z
d


mt phng
:2 2 2 0P x y z
. Gi
S
mt cu tâm nằm trên đường thng
d
, bán kính nh nht, tiếp
xúc vi
P
và đi qua điểm
1; 1;1A
. Viết phương trình mặt cu
S
.
A.
22
2
: 1 1 1S x y z
. B.
22
2
: 1 1 1S x y z
.
C.
22
2
: 1 1 1S x y z
. D.
22
2
: 1 1 1S x y z
.
CÂU 25 : Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0; 1A
mt phng
: 3 0P x y z
.
Gi
S
mt cu tâm
I
nm trên mt phng
P
, đi qua điểm
A
gc ta độ
O
sao cho din tích
tam giác
OIA
bng
17
2
. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
3R
. B.
9R
. C.
1R
. D.
5R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 237
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 26: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 3a
:2
2 3a (1 )
x at
yt
x a t
. Biết rng khi
a
thay đổi luôn tn ti mt mt cu c định qua điểm
1;1;1M
tiếp xúc với đường thng
. Tìm bán kính
mt cầu đó.
A.
53
. B.4
3
. C.7
3
. D.
35
.
CÂU 27: Trong không gian vi h tọa độ
Ozyz
cho các mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
bán kính
1r
ln
ợt tâm các đim
0;3; 1A
,
2;1; 1B 
,
4; 1; 1C 
. Gi
S
mt cu tiếp xúc vi c ba mt
cu trên. Mt cu
6
có bán kính nh nht là
A.
2 2 1R 
. B.
10R
. C.
22R
. D.
10 1R 
.
CÂU 28: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
. Gi
M
điểm thuc mt cu
S
sao cho biu thc
2 2z
M M M
A x y
đạt giá tr ln nht, giá tr biu thc
M M M
B x y z
bng.
A.
21
B.
3
C.
5
D.
10
CÂU 29: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
. Gi
M
điểm thuc mt cu
S
sao cho biu thc
2 2z
M M M
A x y
đạt giá tr ln nht, giá tr biu thc
M M M
B x y z
bng.
A.
21
B.
3
C.
5
D.
10
CÂU 30: Trong không gian, cho bn mt cu có bán kính lần lượt là
2
,
3
,
3
,
2
(đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài
vi nhau. Mt cu nh nht tiếp xúc ngoài vi c bn mt cu nói trên có bán kính bng
A.
5
9
B.
C.
7
15
D.
6
11
CÂU 31: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;7A
,
5 10 13
;;
7 7 7
B




. Gi
S
mt
cu tâm
I
đi qua hai điểm
,
sao cho
OI
nh nht.
;;M a b c
điểm thuc
S
, giá tr ln nht ca
biu thc
22T a b c
A.
18
. B.
7
. C.
156
. D.
6
.
CÂU 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z
0 0 0
;;M x y z S
sao cho
0 0 0
22A x y z
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
0 0 0
x y z
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
CÂU 33: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0A
,
0;2;0B
0;0;3C
. Mặt cầu
S
luôn qua
A
,
,
đồng thời cắt ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tại ba điểm phân biệt
M
,
N
,
P
. Gọi H
trực tâm của tam giác
MNP
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
HI
với
4;2;2I
.
A.
10
. B.
7
. C.
52
. D.
25
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 238
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 34: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z
điểm
0;1;0M
. Mt phng
P
đi qua
M
ct
S
theo đường tròn
C
chu vi nh nht. Gi
0 0 0
( ; ; )N x y z
là điểm thuộc đường tròn
C
sao cho
6ON
. Tính
0
y
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D. 3.
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C
Gi tọa độ điểm
;;M x y z
. Khi đó
22
30AM BM
2 2 2 2 2
2
1 3 3 2 5 30x y z x y z
2 2 2
2 2 2 4 4 16 18 0x y z x y z
2 2 2
2 2 8 9 0x y z x y z
2 2 2
1 1 4 9x y z
là phương trình của mt cu
S
, có tâm
1; 1; 4I
và bán
kính
3R
.
CÂU 2: Chn C
Gi
J
là trung điểm
AB
2;0; 1J
Tam giác
ABO
vuông ti
nên
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
.
Gi
I
là tâm mt cu
S
,
S
qua các điểm
,,A B O
.
Ta có đường thng
IJ
qua
J
và có mt VTCP là
0;1;0j
nên có PTTS
2
1
x
yb
z

.
2
IJ 2; ; 1 ,IA 5 5I I b b IA
.Du bng xy ra khi
0b
Vy
2;0; 1I
.
CÂU 3: Chn C.
Gi tâm mt cu là :
; ; 0I x y
.
2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
1 2 4 1 3 1
1 2 4 2 2 3
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y

22
22
22
2 4 3 1
2 1 16 4 4 9
yy
x x x x
10 10 2
2 4 1
yx
xy




22
2
2 2 3 1 4 2 26lR
.
CÂU 4: Chn A
Gi
;;I a b c
là tâm mt cu.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 (*)
1 1 (**)
1 2 2 5 (***)
ab
ac
a a b c
.
T
(*)
(**)
20
bc
bc

.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 239
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Xét
bc
:
- T
(**)
2
ac
ac

.
- Vi
ac
thay vào
(***)
4
4 1 3
4
a
b R a
c
.
Tương tự các trường hp khác. Chn A.
CÂU 5: Chn B
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên
.
Ta có:
,,IH d I d I P
.
Gi
là mt phng cha
I
và vuông góc
.
Ta tìm được
: 2 2 12 0x y z
.
Tọa độ
H
là giao điểm ca
nên là nghim ca h phương trình:
11
22
1 2 2
2 2 12 0 3
x t t
y t x
z t y
x y z z








.
Vy:
2;2; 3H
. Bán kính
222
0 3 3 3 2R IH
.
CÂU 6: Chn A
Gọi phương trình mặt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
S
là mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nên ta có:
222
2 2 2
222
2 2 2
2 0 0 2. .2 2. .0 2. .0 0
0 4 0 2. .0 2. .4 2. .0 0
0 0 6 2. .0 2. .0 2. .6 0
2 4 6 2. .2 2. .4 2. .6 0
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
44
8 16
12 36
4 8 12 56
ad
bd
cd
a b c d
1
2
3
0
a
b
c
d
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z
1; 2; 3I
14R
2 14R
.
Vy: mt cu
S
có tâm
1; 2; 3I
2 14R
:
2 2 2
1 2 3 56x y z
.
CÂU 7: Chn A
Phương trình mặt cu có dng:
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
.
Do
A
,
,
thuc mt cu
S
nên:
4 4 0
9 6 0
36 12 0
0
ad
bd
cd
d
1a
,
3
2
b 
,
3c
,
0d
.
Do đó, mặt cu có bán kính bng:
2 2 2
7
2
R a b c d
.
CÂU 8: Chn B
Phương trình mặt phng
:0P mx ny mnz mn
1
1
x y z
nm
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 240
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Do
A
,
,
lần lượt là giao điểm ca mt phng
P
vi các trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
nên
;0;0An
;
0; ;0Bm
;
0;0;1C
khi đó tâm mặt cu ngoi tiếp t din
OABC
1
;;
2 2 2
nm
I



.
Theo đề bài ta có
21mn
12mn
1 2 1
;;
2 2 2
nn
I



.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
R OI
2
1
5 4 2
2
nn
2
1 2 6
5
2 5 5
n



16
25
.
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
nh nht khi
21
55
nm
4
2
5
mn
.
CÂU 9: Chn C
Ta có
H
là trc tâm tam giác
ABC
OH ABC
.
Tht vy :
OC OA
OC AB
OC OB

(1)
CH AB
(vì
H
là trc tâm tam giác
ABC
) (2)
T (1) và (2) suy ra
AB OHC
AB OH
(*)
Tương tự
BC OAH
BC OH
. (**)
T (*) và (**) suy ra
OH ABC
.
Khi đó mặt cu tâm
tiếp xúc mt phng
ABC
có bán kính
3R OH
.
Vy mt cu tâm
O
và tiếp xúc vi mt phng
2 2 2
:9S x y z
.
CÂU 10: Chn A
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
1
1;1;0M
và có véc tơ chỉ phương
1
0;0;1
d
u
.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
2
2;0;1M
và có véc tơ chỉ phương
2
0;1;1
d
u
.
Gi
I
là tâm ca mt cu. Vì
I
nên ta tham s hóa
1 ; ;1I t t t
, t đó
12
;1 ; 1 , 1 ; ;IM t t t IM t t t
.
O
A
B
C
K
H
z
y
x
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 241
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Theo gi thiết ta có
12
;;d I d d I d
, tương đương với
12
12
22
2
12
;;
1 2 1
0
1
2
dd
dd
IM u IM u
t t t
t
uu
Suy ra
1;0;1I
và bán kính mt cu là
1
;1R d I d
. Phương trình mặt cu cn tìm là
22
2
1 1 1x y z
.
CÂU 11: Chn A
Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
P
. Suy ra
26
: 5 3
12



xt
d y t
zt
H là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
P
nên
()H d P
.
Hd
nên
2 6 ;5 3 ;1 2 H t t t
.
Mt khác,
()HP
nên ta có:
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0 1 t t t t
Do đó,
4;2;3H
.
Gi
,IR
lần lượt là tâm và bán kính mt cu.
Theo gi thiết din tích mt cu bng
784
, suy ra
2
4 784 14

RR
.
Vì mt cu tiếp xúc vi mt phng
P
ti H nên
() IH P I d
.
Do đó tọa độ điểm
I
có dng
2 6 ;5 3 ;1 2 I t t t
, vi
1t
.
Theo gi thiết, tọa độ đim
I
tha mãn:
2 2 2
2 2 2
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24
1
14
( ,( )) 14
6 3 ( 2)
1
3
14
22
6 3 2 14



t t t
t
d I P
t
t
AI
t
t t t
Do đó:
8;8; 1I
.
Vậy phương trình mặt cu
2 2 2
( ): 8 8 1 196 S x y z
.
CÂU 12: Chn A
1
2
:
1



xt
yt
zt
;
2
đi qua điểm
(2;0; 3)A
và có vectơ chỉ phương
2
(1;1;4)a
.
Gi s
1
(2 ; ;1 ) I t t t
là tâm và
R
là bán kính ca mt cu
S
.
Ta có:
( ; ;4 )AI t t t
2
, (5 4;4 5 ;0)


AI a t t
2
2
2
,
54
;
3
AI a
t
dI
a
2 2 2(1 ) 10
10
( ,( ))
3
1 4 4


t t t
t
d I P
.
S
tiếp xúc vi
2
P
2
( , ) ( ,( ))d I d I P
5 4 10 tt
7
2
1

t
t
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 242
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Vi
7
2
t
11 7 5
;;
2 2 2



I
,
9
2
R
2 2 2
11 7 5 81
:
2 2 2 4
S x y z
.
Vi
1t
(1; 1;2), 3IR
2 2 2
:( 1) ( 1) ( 2) 9 S x y z
.
CÂU 13: Chn B
Mt cu tiếp xúc mt phng nên bán kính mt cu là:
5
,
6
r d I P
.
Vậy phương trình mt cu là:
22
2
25
11
6
x y z
.
CÂU 14: Chn B
Gi
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OMN
.
Ta áp dng tính cht sau : “Cho tam giác
OMN
vi
I
tâm đường tròn ni tiếp, ta
. . . 0a IO b IM c IN
, vi
a MN
,
b ON
,
c OM
”.
Ta có
2 2 2
2 2 1 3OM
,
2 2 2
8 4 8
4
3 3 3
ON
.
2 2 2
8 4 8
2 2 1 5
3 3 3
MN
.
8
5.0 4.2 3.
3
0
345
4
5.0 4.2 3.
3
5. 4. 3. 0 1
345
8
5.0 4.2 3.
3
1
345
I
I
I
x
IO IM IN y
z


















.
Mt phng
Oxz
có phương trình
0y
.
Mt cu tiếp xúc vi mt phng
Oxz
nên mt cu có bán kính
,1R d I Oxz
.
Vậy phương trình mặt cu là:
22
2
1 1 1x y z
.
CÂU 15: Chn A
Cách 1:
Gi
:0x ay bz c
là mt phng tha yêu cu bài toán.
4;2; 4CD 
.
// . 0CD CD n CD n
(
1; ;n a b
là vecto pháp tuyến ca
)
4 2 4 0 2 2a b a b
(1)
tiếp xúc
1
S
nên
22
22
1 2 3
; 3 3 1 2 3 3 1
1
a b c
d A a b c a b
ab

(2)
tiếp xúc
2
S
nên
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 243
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
22
22
3 3 1
33
2 2 2
; 3 3 2 3 1
22
1
a b c
d B a b c a b
ab

(3)
T (2) và (3) ta có
1 2 3 3 3 2
1 2 3 3 3 2
1 2 3 3 3 2
a b c a b c
a b c a b c
a b c a b c
(1)
2 2 0 2 2 2 2 0 4 (4)
5 4 3 4 0 10 10 4 3 4 0 2 2 (5)
a b c b b c c b
a b c b b c c b
T (1), (2), (4)
2
22
1 4 4 3 4 3 1 2 2 3 3 3 5 8 5b b b b b b b b
2 2 2
2 2; 8
2 1 5 8 5 4 10 4 0
1
1; 2
2
b a c
b b b b b b
b a c
T (1), (2), (5)
2
22
1 4 4 3 2 2 3 1 2 2 1 3 5 8 5b b b b b b b b
2 2 2
2 1 9 5 8 5 44 74 44 0b b b b b b
. Phương trình vô nghiệm.
Mt khác
//CD
nên
,CD
nên
: 2 2 8 0x y z
.
B
I
A
H
K
Cách 2:
Ta
33
2
AB
12
39
3
22
RR
nên hai mt cu ct nhau theo một đường tròn giao
tuyến.
Gi
I AB

vi
mt phng tha mãn bài toán. H
,BH AK
vuông góc vi mt
phng
.
Khi đó ta có
I
nm ngoài
AB
B
là trung điểm
AI
21
3 1 1
2 2 2
R R BH AK
.
Suy ra
2;1;2I
.
Gi
: 2 1 2 0a x b y c z
.
//CD
4;2; 4CD 
nên ta có
2 2 0a b c
22b c a
Khi đó
;3dA

2 2 2
5
3
a b c
abc

22
22
22c a a c a c
22
1
2
a c b c
a c b c
.
Ta có hai trường hp :
1)
2bc
;
2ac
:2 2 2 1 2 0 2 2 4 0c x c y c z x y z
Mt khác
//CD
nên
,CD
loại trường hp trên.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 244
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
2)
bc
;
1
2
ac
1
: 2 1 2 0 2 2 8 0
2
c x c y c z x y z
Kim tra thy
,CD
nên nhận trường hp này.
Vy
: 2 2 8 0x y z
.
CÂU 16: Chn D
Gi
; ; ,I a b c r
lần lượt là tâm và bán kính ca mt cu. Do mt cu tiếp xúc vi
P
nên ta có
22
2
22
2 1 1 10
2 10
,
1 2 1 2
ma m b m c
b c m ma b c
r d I P
mm

2
22
2
2 2 2 10 0 1
2 10 1 2
2 2 2 10 0 2
b c r m ma b c r
b c m ma b c r m
b c r m ma b c r
TH1:
2
2 2 2 10 0 1b c r m ma b c r
Do m thay đổi vn mt cu c định tiếp xúc vi
P
nên yêu cu bài toán tr thành tìm điu
kin
,,abc
sao cho
1
không ph thuc vào
m
. Do đó
1
luôn đúng vi mi
20
0
2 10 0
b c r
a
b c r

2 5 0
0
5
br
a
c


Suy ra
2
2
22
0;5 2; 5 : 5 2 5I r S x y r z r 
.
Li có
AS
nên suy ra:
2
22
22
4 11 5 2 12 2 40 0
10 2
r
r r r r
r
TH2:
2
2 2 2 10 0b c r m ma b c r
làm tương tự TH1 (trường hp này không
thỏa đề bài )
Tóm li: Khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
cùng đi qua
A
và có tng bán kính là:
12 2
suy ra
CÂU 17 : Chn D
Gi
;0;0Im
tâm mt cu bán kính
R
,
1
d
,
2
d
các khong cách t
I
đến
P
Q
.
Ta có
1
1
6
m
d
2
21
6
m
d
Theo đề ta
2 2 2
12
4d d r
22
2
2 1 4 4 1
4
66
m m m m
r
22
2 2 8 0m m r
1
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
đúng một nghim m
2
1 2 8 0r
2
9
2
r
32
2
r
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 245
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 18: Chn A
Đưng thng
phương trình tham s là:
1
:
1
xm
ym
zm



. Gi
I
tâm mt cu
S
ta
1; ; 1I m m m
.
Đưng thng
d
đi qua
1;1;0A
và có véctơ chỉ phương
1
0;0;1u
; 1, 1AI m m m
.
Đưng thng
d
đi qua
2;0;1B
và có véctơ chỉ phương
2
0;1;1u
1; ,BI m m m
.
Do
S
tiếp xúc với hai đường thng
, dd
nên ta có:
;;d I d d I d R

2 2 2
2
12
12
;;
1 1 1
0
1
2
IA u IB u
m m m m
m
uu
1;0;1I
1.R
Phương trình của mt cu
S
22
2
1 1 1x y z
.
CÂU 19: Chọn B
Ta có
; 1;I d I t t
. Mặt cầu
S
tiếp xúc với
P
Q
khi và chỉ khi
2 2 2 2 2 2
;;
2 2 3 2 2
2
7
11
1
22
5
3
2
d I P d I Q
t t t t
tt
t


Vậy tọa độ tâm mặt cầu là
3; 1; 3I 
với bán kính
222
3 2 2 3 7
2
;
2
3
1 2
R d I Q

.
CÂU 20: Chn A.
H
O
A
B
Đưng thng
d
đi qua
2;0;1M
và có một véc tơ chỉ phương là
3;6;2u
.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên đường thng
d
ta có
,
,
IM u
IH d I d
u


, vi
1;2; 4IM 
,
3;6;2u
,
, 20
IM u
IH d I d
u

.
Theo đề bài ta có tam giác
IAB
vuông cân ti
I
nên
2 40IA IH
.
Vậy phương trình mặt cu
S
2 2 2
: 1 2 5 40S x y x
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 246
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 21:Chn C
Mt phng
:0Oxz y
.
3
: ; 3 ;2
1 1 2
x y z
I I t t t
.
Gi
H
hình chiếu ca
I
lên mt phng
Oxz
.
, Rr
lần lượt là bán kính mt cu bán kính
đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có
22
, 8 4 2IH d I Oxz R r
.
1
3
2
5
1
t
t
t

.
Vi
1 1; 2;2tI
, vi
5 5;2;10tI
.
CÂU 22: Chn A.
Ta có
5 ; 2 4 ; 1 4 .I d I t t t
Do
S
tiếp xúc vi
P
nên
0
; 19 19 19 19
2
t
d I P R t
t

Mt khác
S
có tâm
; ; ;
2 2 2
a b c
I



bán kính
2 2 2
19
4
abc
Rd

Xét khi
0 5; 2; 1 ; ; ; 10;4;2;47t I a b c d
Do
2 2 2
19
4
abc
d


nên ta loại trường hp này.
Xét khi
2 ; ; ; 6; 12; 14;75t a b c d
Do
2 2 2
19
4
abc
d


nên tha.
CÂU 23: Chn A
Mt phng
P
chứa đường tròn
C
có phương trình là:
6 3 2 0x y z
.
Mt phng
ABC
có phương trình là:
1
1 2 3
x y z
6 3 2 6 0x y z
.
Do đó
//P ABC
.
Mt cu
S
tiếp xúc vi c ba đường thng
AB
,
BC
,
CA
s giao vi mt phng
ABC
theo
một đường tròn tiếp xúc với ba đường thng
AB
,
BC
,
CA
. Trên mt phng
ABC
4
đường
tròn tiếp xúc với ba đường thng
AB
,
BC
,
CA
đó đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
ba
đường tròn bàng tiếp các góc
A
,
B
,
C
. Do đó có
4
mt cu có tâm nm trên
P
và tiếp xúc vi
I
H
R
r
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 247
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
c ba đường thng
AB
,
BC
,
CA
. Tâm ca 4 mt cu hình chiếu ca tâm
4
đường tròn tiếp
xúc với ba đường thng
AB
,
BC
,
CA
lên mt phng
P
.
CÂU 24: Chn B
Gi
, IR
lần lượt là tâm và bán kính ca mt cu
S
. Ta có:
Id
.
1 3 ; 1 ; 3 ; ; 1I t t t AI t t t
.
S
tiếp xúc vi
P
A
nên ta có:
2
,
0
53
37 24 0
24
3
37
IP
t
t
R AI d t t
t
.
Do mt cu
S
có bán kính nh nht nên ta chn
0t
, suy ra
1; 1;0 , 1IR
.
Vy
22
2
: 1 1 1S x y z
.
CÂU 25 : Chn A
Gi
;;I a b c
Ta có
IA IO R
hình chiếu ca
I
lên
OA
là trung điểm
11
;0;
22
H



ca
OA
.
22
2
2 2 2
1 1 1 1
. . 1 0 1
2 2 2 2
OIA
S IH OA a b c
2 2 2
17 1 1
.2
2 2 2
a b c a c
2 2 2
17 2 2 2 2 2 1a b c a c
2 2 2
2 2 2 2 2 16 0a b c a c
.
Theo bài ra ta có
17
2
OIA
OI IA
S
IP
22
2 2 2 2
2 2 2
11
2 2 2 2 2 16 0
30
a b c a b c
a b c a c
a b c
2 2 2
10
80
30
ac
a b c a c
a b c
1
2
3
.
T
1
3
ta có
1
2
ac
b

1
2
ac
b

thế vào
2
ta có
2
2
1 4 1 8 0c c c c
2
1
c
c

1;2; 2
2;2;1
I
I

3OI R
.
CÂU 26:
Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 248
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
T đường thng
1 3a
:2
2 3a (1 )
x at
yt
x a t
30x y z
Ta có
luôn qua điểm
1; 5; 1A 
c định và
nm trong mt phng
: 3 0xyP z
Mt cu tiếp xúc với đường thng
vói mi
a
. Nên mt cu tiếp xúc mt phng
P
ti
A
.
Đưng thng
IA
qua
và vuông góc
P
có phương trình
1
5
1
xt
yt
zt

(1 ; 5 ; 1 )I t t t
2 2 2 2 2 2
( 6) ( 2) 5IA IM t t t t t t t
vy
(6;0; 6) 5 3I R IM
CÂU 27: Chn D
Ta
8AB
,
32AC
,
40BC
nên tam giác $ABC$ vuông ti
A
. Gi
I
trung đim ca
$BC$, khi đó
10 1IM IN IP
. Do đó mặt cu
S
thỏa mãn đề bài mt cu bán kính
10 1R 
.
CÂU 28:
Ta có
2 2z 2 1 2 2 3 6
M M M M M M
A x y x y z
2 2 2
2 2 2
2 1 2 1 2 3 6 3.4 6 18x y z
.
Du bng xy ra khi
12
1 2 3
02
2 1 2
32
M
M M M
M
M
xt
x y z
t y t
Zt


, thay vào phương trình
S
ta được:
2 2 2
4
4 4 16
3
t t t t
. Do đó
11 2 17
;;
3 3 3
M



10
M M M
B x y z
.
CÂU 29: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
. Gi
M
điểm thuc mt cu
S
sao cho biu thc
2 2z
M M M
A x y
đạt giá tr ln nht, giá tr biu thc
M M M
B x y z
bng.
A.
21
B.
3
C.
5
D.
10
Li gii
Chn D
Ta có
2 2z 2 1 2 2 3 6
M M M M M M
A x y x y z
2 2 2
2 2 2
2 1 2 1 2 3 6 3.4 6 18x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 249
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Du bng xy ra khi
12
1 2 3
02
2 1 2
32
M
M M M
M
M
xt
x y z
t y t
Zt


, thay vào phương trình
S
ta được:
2 2 2
4
4 4 16
3
t t t t
. Do đó
11 2 17
;;
3 3 3
M



10
M M M
B x y z
.
CÂU 30: Chn D
Cách 1:
Gi
, , ,A B C D
tâm bn mt cu, không mt tính tng quát ta gi s
4AB
,
5AC BD AD BC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. D dàng tính được
23MN
. Gi
I
tâm mt cu nh nht vi bán kính
r
tiếp xúc vi bn mt cu trên.
,IA IB IC ID
nên
I
nằm trên đoạn
MN
.
Đặt
IN x
, ta có
22
33IC x r
,
2
2
2 2 3 2IA x r
T đó suy ra
2
2 2 2
12 3
3 2 2 2 1
11
x x x
, suy ra
2
2
12 3 6
33
11 11
r




Cách 2
Gi
,AB
tâm qu cu bán kính bng
2
.
,CD
tâm qu cu bán kính bng
3
.
I
tâm qu
cu bán kính
x
.
Mt cu
I
tiếp xúc ngoài vi
4
mt cu tâm
, , ,A B C D
nên
2, 3IA IB x IC ID x
.
Gi
P
,
Q
lần lượt là các mt phng trung trực đoạn
AB
CD
.
1
IA IB I P
I P Q
IC ID I Q
.
T din
ABCD
5DA DB CA CB
suy ra
MN
đường vuông góc chung ca
AB
CD
, suy ra
MN P Q
(2).
T
1
2
suy ra
I MN
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 250
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Tam giác
IAM
2
22
24IM IA AM x
.
Tam giác
CIN
2
22
39IN IC CN x
.
Tam giác
ABN
22
12NM NA AM
.
Suy ra
22
6
3 9 2 4 12
11
x x x
.
CÂU 31: Chn A
Tâm
I
mt cu
S
đi qua hai điểm
A
,
B
nm trên mt phng trung trc ca
AB
. Phương trình
mt phng trung trc ca
AB
: 2 3 14 0P x y z
.
OI
nh nht khi và ch khi
I
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên mt phng
P
.
Đưng thng
d
qua
và vuông góc vi mt phng
P
có phương trình
2
3
xt
yt
zt
.
Tọa độ điểm
I
khi đó ứng vi
t
là nghiệm phương trình
2.2 3.3 14 0 1 1;2;3t t t t I
.
Bán kính mt cu
S
4R IA
.
T
22T a b c
2 2 0a b c T
, suy ra
M
thuc mt phng
:2 2 0Q x y z T
.
M
thuc mt cu nên:
;d I Q R
2
22
2.1 2 2.3
4
2 1 2
T

6 12 6 18TT
.Vy
max 18T
.
CÂU 32: Chọn B
Tacó:
0 0 0 0 0 0
2 2 2 2 0A x y z x y z A
nên
: 2 2 0M P x y z A
,
do đó điểm
M
là điểm chung của mặt cầu
S
với mặt phẳng
P
.
Mặt cầu
S
có tâm
2;1;1I
và bán kính
3R
.
Tồn tại điểm
M
khi và chỉ khi
| 6 |
, 3 3 15
3
A
d I P R A
Do đó, với
M
thuộc mặt cầu
S
thì
0 0 0
2 2 3A x y z
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
M
tiếp điểm của
: 2 2 3 0P x y z
với
S
hay
M
hình
chiếu của
I
lên
P
. Suy ra
0 0 0
;;M x y z
thỏa:
0 0 0
0
0
0
0
0
0
2 2 3 0
1
1
2
1
12
1
12










x y z
t
x
xt
y
yt
z
zt
Vậy
0 0 0
1x y z
.
CÂU 33:Chọn A
Gọi
;0;0Mm
,
0; ;0Nn
,
0;0;Pp
.
Gọi
E
là tâm mặt cầu
S
,
là bán kính mặt cầu
S
.
Gọi
K
là trung điểm
AM
, ta có :
EK AM
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 251
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có :
.OM OA OK KM OK KA OK KM OK KM
22
OK KM
2 2 2 2 2
OE KE KM OE R
Chứng minh tương tự ta có:
22
.ON OB OE R
,
22
.OPOC OE R
. . .OM OA ON OB OPOC
.1 .2 .3m n p
Ta : phương trình mặt phẳng
:1
x y z
MNP
m n p
hay
23
1
x y z
m m m
2 3 0x y z m
vectơ pháp tuyến của
MNP
1;2;3n
.
Vì tứ diện
OMNP
3
cạnh từ
O
đôi một vuông góc nên
OH MNP
phương trình đường thẳng
:
1 2 3
x y z
OH 
(cố định).
Vậy
HI
nhỏ nhất khi
H
là hình chiếu của
I
lên
OH
Khi đó :
Phương trình mặt phẳng qua
I
và vuông góc
OH
:
2 3 14 0x y z
,
1;2;3H
10IH
CÂU 34: Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;2;1I
, bán kính
6R
.
Bán kính đường tròn
C
2 2 2
6r R d d
vi
,d d I P
Chu vi
C
nh nht khi và ch khi
r
nh nht
d
ln nht
Ta có
max
d IM d IM P
đi qua
M
và vuông góc
IM
P
đi qua
0;1;0M
, và nhn
1; 1; 1IM
làm VTPT
: 1 0 1 0P x y z x y z
Ta có tọa độ
N
tha h
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 2 0 2 4 2 6 2
1 0 1 0 1 2
6 6 6
x y z x y z x y z y
x y z x y z x y z y
x y z x y z x y z



GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 252
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CH ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG (LOI 1)
Chn B Li gii
Gi mt phng (P)mt phng trung trc của đon AB.Khi đó mt phng (P) đi qua trung đim
3
1;0;
2
I



củađoạn AB véc pháp tuyến
2; 2;1AB 
nên phương trình của mt phng
(P): 4x 4y + 2z 7 = 0.
Phương trình đường thng EC:
52
32
1
xt
yt
zt


.
Gi H là giao điểm của đường thng EC và mt phng (P) khi đó
1
2;0;
2
H



suy ra
1;3; 2 .E 
Li gii
Chn B
Vectơ pháp tuyến ca
P
1
1;1; 1n 
.
Vectơ pháp tuyến ca
Q
2
1; 2;3n 
.
12
; 1; 4; 3n n n


vuông góc vi
P
Q
nên
có vectơ pháp tuyến là
n
.
Mt phng
có phương trình là
1 1 4 2 3 5 0x y z
hay
4 3 6 0x y z
.
VÍ D 1: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho các điểm
0;1;1 , 2; 1;2 , 5; 3;1 .A B C
Tìm
to độ điểm E sao cho t giác ABCE theo th t đó lập thành mt hình thang cân với đáy AB, CE.
A.
3; 1;0 .E
B.
1;3; 2 .E 
C.
7;5; 2 .E
D.
1;1; 1 .E
VÍ D 2: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
P
Q
lần lượt có phương
trình
0x y z
,
2 3 4x y z
điểm
1; 2;5M
. Tìm phương trình mặt phng
đi qua
điểm
M
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
P
,
Q
.
A.
5 2 14 0x y z
. B.
4 3 6 0x y z
. C.
4 3 6 0x y z
. D.
5 2 4 0x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 253
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Li gii
Chn C
AP
nên ta
8 2 0b c d
82d b c
: 8 2 0P x by cz b c
.
Do
P
tiếp xúc vi mt cu
S
nên
;d I P R
22
5 11 5
62
1
bc
bc



.
Ta có:
2 2 2 2
5 11 5 4 1 4
9 7 23 8 2
;
11
b c b c
b c b c
d B P
b c b c

2 2 2 2
5 11 5 1 4
;4
11
b c b c
d B P
b c b c
22
14
; 6 2 4
1
bc
d B P
bc


22
22
1 1 16 1
; 6 2 4
1
Cosi Svac
bc
d B P
bc

; 18 2d B P
.
Dấu “=” xảy ra khi
22
1
1
4
4
5 11 5
62
0
1
c
b
b
c
bc
d
bc







.
Vy
max
18 2P
khi
3b c d
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
A
,
O
có dng
0
0
0
xt
xy
yt
z
z



.
Gi
P
mt phẳng cùng đi qua hai điểm
A
,
O
nên
P
:
0m x y nz
,
22
0mn
. Khi
đó véctơ pháp tuyến ca
P
có dng
;;n m m n
.
Ta có
2 2 2
2
, 3 3
mn
d B P
mmn

22
1
2 4 0
1
5
m
n
m mn n
m
n

.
Vy một véctơ pháp tuyến ca mt trong hai mt phẳng đó là
11
; ; 1; 1;5
5 5 5
n
n n n n
.
D 3:Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;8;2A
,
9; 7;23B
mt cu
S
phương
trình
2 2 2
: 5 3 7 72S x y z
. Mt phng
:0P x by cz d
đi qua điểm
A
tiếp
xúc vi mt cu
S
sao cho khong cách t
B
đến mt phng
P
ln nht. Giá tr ca
b c d
khi
đó là
A.
2b c d
. B.
4b c d
. C.
3b c d
. D.
1b c d
.
D 4: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0A
,
0; 1;2B
. Biết rng có
hai mt phẳng cùng đi qua hai đim
,
O
cùng cách
B
mt khong bng
3
. Véctơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt trong hai mt phẳng đó.
A.
1; 1; 1n
. B.
1; 1; 3n
. C.
1; 1;5n 
. D.
1; 1; 5n
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 254


CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Lời giải
Chọn B
Để
P
cắt
S
theo giao tuyến đường tròn bán kính lớn nhất thì
()P
phải qua tâm
(1; 2;1)I
của
S
.
Ta có
(1; 1;1), (0; 3;2)AI BI
, (1; 2; 3)
P
n AI BI


.
1 1 2 2 3 1 0 2 3 2 0 x y z x y z
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Viết phương trình tng qt ca mt phng
đi qua giao tuyến ca hai mt phng
1
:2 1 0x y z
,
2
:3 1 0x y z
vuông góc vi mt phng
3
: 2 1 0x y z
.
A.
7 9 1 0x y z
. B.
7 9 1 0x y z
.
C.
7 9 1 0x y z
. D.
7 9 1 0x y z
.
CÂU 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;0;0A
,
1;2;1B
2; 1;2C
. Biết mt phng qua
B
,
C
và tâm mt cu ni tiếp t din
OABC
có một vectơ pháp tuyến là
10; ;ab
. Tng
ab
là:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
CÂU 3:Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;5M
. S mt phng
đi qua
M
ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
,
C
sao cho
OA OB
OC
(
A
,
B
,
C
không trùng vi gc tọa độ
O
)
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
CÂU 4: Viết phương trình mặt phng
P
song song vi
Q
:
2 2 4 0x y z
cách điểm
1;2; 3A 
mt khong bng
2
.
A .
P
:
2 2 0x y z
. B.
P
:
2 2 4 0x y z
.
C.
P
:
2 2 8 0x y z
. D.
P
:
2 2 8 0x y z
.
CÂU 5: Trong không gian vi h tọa độ
Ozyz
cho đim
2; 1; 2A 
đường thng
d
phương trình
1 1 1
1 1 1
x y z

. Gi
P
mt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thng
d
khong cách
t đường thng
d
ti mt phng
P
ln nhất. Khi đó mt phng
P
vuông góc vi mt phng nào sau
đây?
A.
60xy
. B.
3 2 10 0x y z
. C.
2 3 1 0x y z
. D.
3 2 0xz
.
CÂU 6: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;2M
,
1;1;3N
. Mt mt phng
P
đi
qua
M
,
N
sao cho khong cách t đim
0;0;2K
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht. Tìm tọa độ
véctơ pháp tuyến
n
ca mt phng
P
.
DỤ 5:Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;0A
,
1;1; 1B
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Mặt phẳng
P
đi qua
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A.
2 3 2 0x y z
. B.
2 3 2 0x y z
. C.
2 3 6 0x y z
. D.
2 1 0xy
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 255
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
A.
1; 1;1n 
. B.
1;1; 1n 
. C.
2; 1;1n 
. D.
2;1; 1n 
.
CÂU 7: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3H
. Mt phng
P
đi qua điểm
,H
ct
,,Ox Oy Oz
ti
,,A B C
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình của mt phng
P
A.
( ) :3 2 11 0.P x y z
B.
( ):3 2 10 0.P x y z
C.
( ): 3 2 13 0.P x y z
D.
( ): 2 3 14 0.P x y z
CÂU 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
E(8;1;1)
.Viết phương trình mặt phng
()
qua E
ct na trục dương
,,Ox Oy Oz
ln lượt ti
,,A B C
sao cho
OG
nh nht vi
G
trng tâm tam giác
ABC
.
A.
2 11 0 x y z
. B.
8 66=0x y z
.
C.
2 18 0x y z
. D.
2 2 12 0x y z
.
CÂU 9 :Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 3;2A
,
2; 1;5B 
3;2; 1C
. Gi
P
là mt phng qua
, trc tâm ca tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
ABC
. Tìm phương
trình mt phng
P
.
A.
5 3 4 22 0x y z
. B.
5 3 4 4 0x y z
.
C.
5 3 6 16 0xyz
. D.
5 3 6 8 0xyz
.
CÂU 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0P x y z
hai điểm
1; 2;3A
,
3;2; 1B
.
Phương trình mặt phng
Q
qua
, AB
và vuông góc vi
P
A.
:2 2 3 7 0Q x y z
. B.
:2 2 3 7 0Q x y z
.
C.
:2 2 3 9 0Q x y z
. D.
: 2 3 7 0Q x y z
.
CÂU 11: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
P
đi qua hai điểm
0;1;0A
,
2;3;1B
và vuông góc vi mt phng
: 2 0Q x y z
phương trình là
A.
4 3 2 3 0x y z
. B.
4 3 2 3 0x y z
.
C.
2 3 11 0x y z
. D.
2 3 7 0x y z
.
CÂU 12 :Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1;5A
0;0;1B
. Mt phng
P
cha
A
,
B
và song song vi trc
Oy
có phương trình là
A.
4 1 0x y z
. B.
2 5 0xz
. C.
4 1 0xz
. D.
4 1 0yz
.
CÂU 13: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
: 27 0P ax by cz
qua hai điểm
3;2;1A
,
3;5;2B
và vuông góc vi mt phng
:3 4 0Q x y z
. Tính tng
S a b c
.
A.
2S 
. B.
2S
. C.
4S 
. D.
12S 
.
CÂU 14: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai đim
1;2;1M
;
1;0; 1N 
. bao nhiêu mt
phng qua
M
,
N
ct trc
Ox
, trc
Oy
lần lượt ti
A
,
B
AB
sao cho
3AM BN
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
CÂU 15: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 2;0A 
,
0; 4;0B
,
0;0; 3C
.
Phương trình mặt phng
P
nào dưới đây đi qua
A
, gc tọa độ
O
và cách đều hai điểm
B
C
?
A.
:2 3 0P x y z
. B.
:6 3 5 0P x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 256
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
C.
:2 3 0P x y z
. D.
: 6 3 4 0P x y z
.
CÂU 16: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, biết mt phng
:0P ax by cz d
vi
0c
đi qua
hai điểm
0;1;0A
,
1;0;0B
to vi mt phng
yOz
mt góc
60
. Khi đó giá trị
abc
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
0;3
. B.
3;5
. C.
5;8
. D.
8;11
.
CÂU 17:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
1;1;1A
0;2;2B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
2
điểm
M
,
N
(không trùng vi gc tọa độ
O
) sao cho
2OM ON
.
A.
:3 2 6 0P x y z
. B.
:2 3 4 0P x y z
.
C.
:2 4 0P x y z
. D.
: 2 2 0P x y z
.
CÂU 18: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2z 3 0.S x y z x y
Viết
phương trình mặt phng
P
cha
Ox
và ct mt cu theo một đường tròn có chu vi bng
6.
.
A.
( ):3 0P y z
. B.
( ): 2 0P y z
.
C.
( ): 2 1 0P y z
. D.
( ): 2 0P y z
.
CÂU 19:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
P
qua hai điểm
1;8;0M
,
0;0;3C
ct các
tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
,
sao cho
OG
nh nht, vi
;;G a b c
trng tâm tam giác
ABC
. Hãy tính
T a b c
giá tr bng:
A.
7T
. B.
3T
. C.
12T
. D.
6T
.
CÂU 20: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;1M
. Mt phng
P
thay đổi đi qua
M
lần lượt ct các tia
,,Ox Oy Oz
ti
,,A B C
khác
O
. Tính giá tr nh nht ca th tích khi t din
OABC
.
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
CÂU 21: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
P
mt phẳng đi qua điểm
1;4;9M
,ct c tia
,,Ox Oy Oz
ti
,,A B C
sao cho biu thc
OA OB OC
giá tr nh nht. Mt phng
P
đi qua đim
nào dưới đây?
A.
12;0;0
.
B.
6;0;0
. C.
0;6;0
.
D.
0;0;12
.
CÂU 22 : Viết phương trình mt phng
P
song song vi mt phng
:2 2 4 0Q x y z
và cách điểm
1; 2; 3A 
mt khong bng
2
.
CÂU 23 :Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 12S x y z
mt phng
:2 2 3 0P x y z
. Gi
Q
mt phng song song vi
P
ct
S
theo thiết diện đường tròn
C
sao cho khối nón đnh tâm ca mt cầu đáy là hình tròn giới hn bi
C
th tích ln nht.
Phương trình của mt phng
Q
A.
2 2 4 0x y z
hoc
2 2 17 0x y z
.
B.
2 2 2 0x y z
hoc
2 2 8 0x y z
.
C.
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 11 0x y z
.
D.
2 2 6 0x y z
hoc
2 2 3 0x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 257
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
GII CHI TIT
CÂU 1: Chn C
Ta có:
2; 1; 1a
,
3; 1;1b 
1; 2; 1c
.
Gi
A
điểm thuc
1
2
nên
0; 1;0A
.
Khi đó:
2; 5;1u a b
7; 1;9n u c
.
Do đó:
:7 9 1 0x y z
.
CÂU 2: Chn B
Gi tâm mt cu ni tiếp t din
OABC
;;I x y z
.
Ta có phương trình
OBC
:
0xz
.
Phương trình mặt phng
ABC
:
5 3 4 15 0x y z
.
Tâm
I
cách đều hai mt phng
OBC
ABC
suy ra:
3 5 0
5 3 4 15
10 3 15 0
2 5 2
yz
x z x y z
x y z

.
Nhn xét: hai điểm
nm v cùng phía vi
nên loi
.
Hai điểm
nm v khác phía
nên nhn
.
CÂU 3:Chn C
Gi
;0;0Aa
,
0; ;0Bb
,
0;0;Cc
,
có dng
1
x y z
a b c
,
M
1 2 5
1
abc
.
Do
OA OB
OC
abc
.
Xét các trường hp
+
abc
8
1
a

8a
:
80x y z
.
+
a b c
2
1
a

2a
:
20x y z
.
+
abc
6
1
a

6a
:
60x y z
.
+
a b c
4
1
a

4a
:
40x y z
.
Vy có
4
mt phng
tha ycbt.
CÂU 4: Chn D
Mt phng
P
song song vi
Q
nên phương trình
P
:
2 2 0x y z m
4m
.
Theo bài ra:
226
, 2 2
3
m
d A P
26m
26
26
m
m

4
8/
ml
m t m

Vậy phương trình
P
:
2 2 8 0x y z
.
CÂU 5: Chn D
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 258
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Gi
;;K x y z
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
. Tọa độ ca
K
nghim ca h
1 1 1
1 1 1
1 0 1
x y x
y z y
x y z z





1;1;1K
.
Ta
, , 14d d P d K P KH KA
. Nên khong cách t
d
đến
P
đạt giá tr ln nht
bng
14
khi mt phng
P
qua
A
vuông góc vi
KA
. Khi đó th chn VTPT ca
P
KA
.
Vy
P
vuông góc vi mt phng
3 2 0xz
.
CÂU 6: Chn B
Ta có:
1;2;1MN 
.
P
M
N
K
I
Đưng thng
d
qua hai điểm
M
,
N
có phương trình tham số
12
2
xt
yt
zt


.
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
K
lên đường thng
; 1 2 ;2d I t t t
.
Khi đó ta có
; 1 2 ;KI t t t
.
Do
1 1 1 1 1
. 0 2 4 0 ; ; 1;1; 1
3 3 3 3 3
KI MN KI MN t t t t KI


.
Ta có
;;
nax
d K P KI d K P KI KI P
1;1; 1n 
.
CÂU 7: Chn D
Do t din
OABC
ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nên nếu
H
trc tâm ca tam
giác
ABC
d dàng chứng minh được
OH ABC
hay
OH P
.
Vy mt phng
P
đi qua điểm
1;2;3H
và có VTPT
1;2;3OH
nên phương trình
P
1 2 2 3 3 0 2 3 14 0.x y z x y z
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 259
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 8: Chn D
Cách 1 :
Với đáp án A:
2
11 11 11 11 121
(11;0;0);B(0;11;0);C(0;0; ) ( ; ; ) OG
2 3 3 6 4
AG
Với đáp án B:
2
33 11 15609
( ;0;0);B(0;66;0);C(0;0;66) ( ;22;22) OG
4 4 16
AG
Với đáp án C:
2
18 18
(9;0;0);B(0;18;0);C(0;0;18) (3; ; ) OG 81
33
AG
Với đáp án D:
2
( 12;0;0);B(0;6;0);C(0;0;6) ( 4;2;2) OG 24AG
Cách 2 :
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
. Theo đề bài ta có :
8 1 1
1
abc
. Cn tìm
giá tr nh nht ca
2 2 2
abc
.
Ta có
22
2 2 2 2 2 2
4 1 1 .2 .1 .1 6. 2a b c a b c a b c a b c
Mt khác
2 2 2
2
4 1 1 .2 .1 .1
8 1 1
2
4 1 1 36
a b c a b c
abc
abc



Suy ra
2 2 2 3
6abc
. Du
'' ''
xy ra khi
2
22
2 2 .
4
a
b c a b c
Vy
2 2 2
abc
đạt giá tr nh nht bng 216 khi
12, 6a b c
.
Vậy phương trình mặt phng là :
1
12 6 6
x y z
hay
2 2 12 0x y z
.
CÂU 9 :Chn C
Ta có:
;
P ABC AH
P ABC BC P
BC AH BC ABC


.
Suy ra mt phng
P
đi qua
A
và nhn
5;3; 6BC 
làm VTPT
Vy:
:5 3 6 16 0P x y z
.
CÂU 10: Chn A
2;4; 4AB 
; VTPT ca
P
2;1; 2n
VTPT ca
Q
; 2;2;3
Q
n AB n



.
Phương trình của mt phng
Q
:
2 2 3 7 0x y z
CÂU 11: Chn B
2;2;1AB
, vectơ pháp tuyến ca
Q
1;2; 1n 
.
Vy
P
có vectơ pháp tuyến là
, 4;3;2AB n



.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 260
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Phương trình mặt phng
: 4 3 1 2 0P x y z
, hay
:4 3 2 3 0P x y z
.
CÂU 12 :Chn C
Ta có
1;1; 4AB
và trc
Oy
có VTCP là
0;1;0j
Mt phng
P
cha
,
và song song vi trc
Oy
nên có VTPT
; 4;0; 1n AB j


Khi đó mặt phng
P
đi qua
0;0;1B
VTPT
4;0; 1n 
nên phương trình
4 1 0xz
.
CÂU 13: Chn D
3;2;1 : 27 0 3 2 27 0 1A P ax by cz a b c
: 27 0 3 5 2 23;5; 722 0P ax by czB a b c
: 27 0P ax by cz
vuông góc vi mt phng
:3 4 0Q x y z
.
. 3 0 3
pq
n n a b c
Gii h:
3 2 27 0 1
6
3 5 2 27 0 2 27 12
45
3 0 3
a b c
a
a b c b a b c
c
abc



.
CÂU 14: Chn B
Gi
;;n A B C
,
2 2 2
0A B C
là vectơ pháp tuyến ca
mp P
tha yêu cu bài toán.
mp P
qua
1;0; 1N 
nên phương trình mặt phng có dng:
1 1 0A x By C z
0Ax By Cz A C
.
mp P
qua
1;2;1M
suy ra
20A B C A C
0A B C
A C B
(1).
mp P
ct trc
Ox
ti
;0;0Aa
suy ra
.0Aa A C
.0Aa B
.
B
a
A

(Do nếu
0A
0B
0C
nên
0A
). Suy ra
;0;0
B
A
A



mp P
ct trc
Oy
ti
0; ;0Bb
suy ra
.0Bb A C
.0Bb B
0
1
B
b
.
TH1:
0B
0A C A C
. Chn
1C
1A
.
Phương trình mặt phng
P
có dng:
0xz
.
0;0;0A B O
không tha yêu cu.
TH2:
1b
0;1;0B
2
15
B
AM
A



;
3BN
3AM BN
2
1 5 3
B
A



2
1 5 9
B
A



12
12
B
A
B
A

1
3
B
A
B
A

GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 261
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
1
B
A

BA
0C
. Chn
1A
1B
.
Phương trình mp
: 1 0P x y
3
B
A
3BA
4CA
. Chn
1A
3B
4C
.
Phương trình mp
: 3 4 3 0P x y z
Vy có hai mt phng tha yêu cu.
CÂU 15: Chn D
Ta có
1;2;0AO
,
0;4; 3BC 
.
TH1:
nm cùng phía vi
P
, khi đó
BC
giá song song vi
P
. Phương trình mặt
phng
P
qua
có vtpt
,n BC AO

6;3;4
nên
: 6 3 4 0P x y z
.
TH2:
nm khác phía vi
P
, khi đó trung điểm
3
0; 2;
2
I



ca
BC
thuc
P
.
3
0;2;
2
IO


. Phương trình mặt phng
P
qua
O
vtpt
,n IO AO

3
3; ;2
2




nên
:6 3 4 0P x y z
.
CÂU 16: Chn A
Ta có:
,A B P
nên
0
0
bd
ad


. Suy ra
P
dng
0ax ay cz a
vectơ pháp tuyến
;;n a a c
.
Măt phẳng
yOz
có vectơ pháp tuyến là
1;0;0i
.
Ta có:
.
cos60
.
ni
ni

22
1
2
2 .1
a
ac

2 2 2
24a c a
22
20ac
.
Chn
1a
, ta có:
2
22cc
do
0c
.
Ta có:
1 1 2 2 2 0;3a b c a a c
.
CÂU 17:Chn D
Gi
;0;0Mm
,
0; ;0Nn
,
0;0;Pp
lần lượt là giao điểm ca
P
và trc
Ox
,
Oy
,
Oz
.
M
,
N
lần lượt thuc tia
Ox
,
Oy
nên
0m
,
0n
.
Phương trình mặt phng
:1
x y z
P
m n p
.
Ta có:
22OM ON m n
1 1 1
1AP
m n p
,
0 2 2
1BP
m n p
Suy ra:
2m
,
1n
,
2p 
: 2 2 0P x y z
.
CÂU 18: Chn B.
Do mt phng
P
cha
Ox
nên loại đáp án D.
Mt cu
S
có tâm
1; 2; 1I 
và bán kính
3.R
.
Đưng tròn chu vi bng
6
nên
2 6 3 .r r R

Do đó đưng tròn ln ca mt
cu
.S
Vy mt phng
P
đi qua tâm
1; 2; 1I 
ca mt cu.
Gi
;;n a b c
là vectơ pháp tuyến ca
,P
suy ra
: z 0.P by c
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 262
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Do
P
đi qua tâm
1; 2; 1I 
nên
2 0 2 .b c c b
.
Khi đó
: z 0 2 0 2 0.P by c by bz y z
.
CÂU 19:Chn D
Gi s điểm
;0;0Am
,
0; ;0Bn
vi
0m
,
0n
.
Do đó phương trình mặt phng
: 1 0
3
x y z
P
mn
.
Theo gi thiết
;;G a b c
là trng tâm tam giác
ABC
3ma
,
3nb
,
1c
.
Mt phng
P
đi qua điểm
1;8;0M
nên
18
10
8
n
m
m n n
, vi
8n
.
OG
nh nht nên
2
2
2 2 2
8
1
99
n
n
n
P a b c



đạt GTNN.
Đặt
2
2
2
1 2 8
8
1 . 2
9 9 9 8
8
n
nn
n
f n f n n
n
n







.
Ta có
0 10f n n
( tha mãn).
Xét dấu đạo hàm ta được
10n
thì
min
P
5m
,
5
3
a
,
10
3
b
.
Vy
6T a b c
.
CÂU 20: Chn C
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0,0,A a B b C c
vi
, , 0abc
.
Phương trình mt phng
P
:
1
x y z
a b c
.Vì:
1 2 1
1MP
abc
.
Th tích khi t din
OABC
là:
1
6
OABC
V abc
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
3
1 2 1 1 2 1
3.
a b c a b c
Hay
3
2 54
1 3 1
abc abc
.Suy ra:
1
54 9
6
abc abc
Vy:
9
OABC
V
.
CÂU 21: Chn B
Gi s
;0;0A a Ox
,
0; ;0B b Oy
,
0;0;C c Oz
, , 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phng
P
có dng:
1
x y z
a b c
.
Ta có:
1 4 9
1;4;9 1MP
a b c
.
2 2 2
2 2 2
2
1 4 9 1 4 9
1 2 3a b c a b c
a b c a b c







2
1 2 3abc
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 263
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Du
""
xy ra khi:
2
1 4 9
1
6
1 2 3
12
18
1 2 3
a b c
a
b
abc
c
abc



:1
6 12 18
x y z
P
(Tha
CÂU 22 : Vì mt phng
P
song song vi mt phng
:2 2 4 0Q x y z
nên có phương trình dạng
2 2 0x y z D
(vi
4D
).
Mt khác, theo gi thiết
;2d A P
22
2
2. 1 2 2. 3
2
2 1 2
D

.
26D
4D
(loi) hoc
8D 
(chn).
Vy
:2 2 8 0P x y z
.
CÂU 23 :Chn C
Mt cu
S
có tâm
1; 2;3I
và bán kính
23R
.
Gi
r
là bán kính đường tròn
C
H
là hình chiếu ca
I
lên
Q
.
Đặt
IH x
ta có
22
r R x
2
12 x
Vy th tích khi nón tạo được là
1
..
3
C
V IH S
2
2
1
. . 12
3
xx

3
1
12
3
xx

.
Gi
3
12f x x x
vi
0;2 3x
. Th tích nón ln nht khi
fx
đạt giá tr ln nht
Ta có
2
12 3f x x

0fx
2
12 3 0x
2x
2x
.
Bng biến thiên :
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 264
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Vy
max
1
16
3
V
16
3
khi
2x IH
.
Mt phng
//QP
nên
:2 2 0Q x y z a
;d I Q IH
2
22
2.1 2 2 3
2
2 2 1
a

56a 
11
1
a
a

.
Vy mt phng
Q
có phương trình
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 11 0x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 265
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG (LOI 2)
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
P
MHO
vuông tại
H
MH MO
max
MH MO
. Khi đó
P
đi qua
M
và vuông góc với
MO
1;2; 1MO
là vecto pháp
tuyến của
P
phương trình của mặt phẳng
P
1 0 2 0 1 0 0x y z
hay
20x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: mặt cầu
S
3; 2;1
3
I
R
.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
d
là:
1;1; 5u
.
Mặt phẳng
P
vuông góc với
d
nên có nhận
1;1; 5u
làm véc tơ pháp tuyến, và đi qua tâm
3; 2;1I
.
Vậy phương trình mặt phẳng
P
là:
3 2 5 1 0x y z
5 4 0x y z
.
Li gii
Chn B
P
có một vectơ pháp tuyến là
1;1; 1
P
n
,
Q
có một vectơ pháp tuyến là
1; 2;3
Q
n 
.
vuông góc vi
P
Q
nên có một vectơ pháp tuyến là
, 1; 4; 3
PQ
n n n


.
đi qua điểm
1; 2;5M
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
P
Q
s phương
trình là
1 4 2 3 5 0x y z
4 3 6 0x y z
.
VÍ DỤ 1:Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;2; 1M
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
0;0;0O
và cách
M
một khoảng lớn nhất.
A.
20x y z
. B.
1
1 2 1
x y z
. C.
0x y z
. D.
20x y z
D 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 6 4 2 5 0S x y z x y z
và
đường thẳng
2 3 1
:
1 1 5
x y z
d

. Viết phương trình mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
d
và đi qua tâm của mặt cầu
S
.
A.
: 3 2 6 0P x y z
. B.
: 3 2 6 0P x y z
.
C.
: 5 4 0P x y z
. D.
: 5 4 0P x y z
.
VÍ D 3:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
P
,
Q
lần lượt có phương trình là
0x y z
,
2 3 4x y z
cho điểm
1; 2;5M
. Tìm phương trình mt phng
đi qua điểm
M
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
P
Q
.
A.
5 2 14 0x y z
. B.
4 3 6 0x y z
. C.
4 3 6 0x y z
. D.
5 2 4 0x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 266
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Li gii
Chn A
d'
d
K
H
A
P
P
mt phẳng đi qua điểm
A
song song với đường thng
d
nên
P
chứa đường thng
d
đi qua điểm
và song song với đường thng
d
.
Gi
H
là hình chiếu ca
trên
d
,
K
là hình chiếu ca
H
trên
P
.
Ta có
, d d P HK AH
(
AH
không đổi)
GTLN ca
( , ( ))d d P
AH
, d d P
ln nht khi
AH
vuông góc vi
P
.
Khi đó, nếu gi
Q
là mt phng cha
A
d
thì
P
vuông góc vi
Q
.
97 3
, 98;14; 70 :7 5 77 0 , .
15
P d Q
n u n P x y z d M P


.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua điểm
1; 3;2A
và cha trc
Oz
. Gi
;;n a b c
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
. Tính
bc
M
a
.
A.
1
3
M 
. B.
3M
. C.
1
3
M
. D.
3M 
.
CÂU 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho hai đường thng
12
,dd
lần lượt có phương trình
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d

,
2
1 2 1
:
2 1 4
x y z
d

. Phương trình mặt phng
cách đều hai đường thng
12
,dd
A.
7 2 4 0x y z
. B.
7 2 4 3 0x y z
.
C.
2 3 3 0x y z
. D.
14 4 8 3 0x y z
.
D 5: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
10;2;1A
đường thng
11
:
2 1 3
x y z
d


. Gi
P
mt phẳng đi qua đim
A
, song song với đường thng
d
sao cho
khong cách gia
d
P
ln nht. Khong cách t đim
1;2;3M
đến mp
P
A.
97 3
15
. B.
76 790
790
. C.
2 13
13
. D.
3 29
29
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 267
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
song song và cách đều hai
đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d

2
12
:
2 1 1
x y z
d



A.
:2 2 1 0P x z
. B.
:2 2 1 0P y z
.
C.
:2 2 1 0P x y
. D.
:2 2 1 0P y z
.
CÂU 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
P
là mt phẳng đi qua
2;1;1H
và ct các trc tọa độ
tại các điểm
A
,
,
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình của
P
A.
2 6 0x y z
.
B.
2 6 0x y z
. C.
2 2 6 0x y z
. D.
2 6 0x y z
.
CÂU 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
đường
thng
6 2 2
:.
3 2 2
x y z
Phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
4;3;4M
song song với đường
thng
và tiếp xúc vi mt cu
S
là:
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 18 0x y z
.
C.
2 2 10 0x y z
. D.
2 2 19 0x y z
.
CÂU 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đường thng
1
1
:0
0
xt
dy
z
,
22
1
:
0
x
d y t
z
,
3
3
1
:0
x
dy
zt
.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;2;1H
cắt ba đường thng
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
A.
2 2 11 0x y z
. B.
60x y z
.
C.
2 2 9 0x y z
. D.
3 2 14 0x y z
.
CÂU 7 : Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
21
:
1 2 1
x y z
d


. Viết phương trình
mt phng (P) chứa đường thng d ct các trc Ox, Oy ln t tại A B sao cho đường thng AB
vuông góc vi d.
A.
: 2 5 4 0.P x y z
B.
: 2 5 5 0.P x y z
C.
: 2 4 0.P x y z
D.
:2 3 0.P x y
CÂU 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0Aa
,
0; ;0Bb
,
0;0;Cc
vi
a
,
b
,
c
các s thực dương thay đi tùy ý sao cho
2 2 2
3abc
. Khong cách t
O
đến mt phng
ABC
ln
nht bng:
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
.
CÂU 9 : Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; ;0Mm
,
1;0;Nn
vi
,mn
các
s thực dương thỏa mãn
2mn
. Chng minh rằng đường thng
MN
luôn tiếp xúc vi mt mt cu c
định. Xác định bán kính mt cầu đó.
A.
1
2
R
. B.
6
3
R
. C.
2
2
R
. D.
1R
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 268
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 10 : Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2;4A
,
0;0;1B
mt cu
22
2
: 1 1 4.S x y z
Mt phng
: 3 0P ax by cz
đi qua
A
,
B
ct mt cu
S
theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nh nht. Tính
T a b c
.
A.
3
4
T 
. B.
33
5
T
. C.
27
4
T
. D.
31
5
T
.
CÂU 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
hai điểm
3; 2;6 , 0;1;0AB
. Mt phng
: 2 0P ax by cz
chứa đường thng
AB
ct
S
theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Tính giá tr ca biu thc
2M a b c
.
A.
2M
. B.
3M
. C.
1M
. D.
4M
.
CÂU 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;2A
,
3;0;2B
mt cu
2 2 2
( 2) ( 1) 25x y z
. Phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
A
,
B
cắt mt cu
S
theo
một đường tròn bán kính nhỏ nhất là
A.
4 5 17 0x y z
. B.
3 2 7 0x y z
.
C.
4 5 13 0x y z
. D.
3 2 11 0x y z
.
CÂU 13. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
1 2 2
x y z
mt phng
: 2 2 5 0x y z
. Gi
P
là mt phng cha
và to vi
mt góc nh nhất. Phương trình mặt
phng
P
có dng
0ax by cz d
(
, , ,a b c d
, , , 5a b c d
). Khi đó tích
. . .abcd
bng bao nhiêu?
A.
120
. B.
60
. C.
60
. D.
120
.
CÂU 14: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hình lập phương
.ABCD ABCD
biết
rng
0;0;0A
,
1;0;0B
,
0;1;0D
,
0;0;1
A
. Phương trình mặt phng
P
chứa đường thng
BC
to vi mt phng

AA C C
mt góc ln nht là
A.
10 x y z
. B.
10 x y z
. C.
10 x y z
. D.
10 x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 269
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
GIẢI CHI TIẾT
CÂU 1: Chn C
P
đi qua
cha
Oz
nên
1; 3;2
0;0;1
n OA
nk

.
P
có một vectơ pháp tuyến là
; 3; 1;0n OA k


.
Khi đó chọn
3a 
,
1b 
,
0c
. Vy
1
3
bc
M
a

.
CÂU 2: Chn D
α
)
d
2
d
1
B
A
Ta có
1
d
đi qua
2;2;3A
và có
1
2;1;3
d
u
,
2
d
đi qua
1;2;1B
và có
2
2; 1;4
d
u 
12
1;1; 2 ; ; 7; 2; 4
dd
AB u u


;
12
; 1 0
dd
u u AB


nên
12
,dd
chéo nhau.
Do
cách đều
12
,dd
nên
song song vi
12
,dd
12
; 7; 2; 4
dd
n u u


có dng
7 2 4 0x y z d
Theo gi thiết thì
,,d A d B

21
3
2
69 69
dd
d

:14 4 8 3 0x y z
.
CÂU 3: Chn B
Ta có:
1
d
đi qua điểm
2;0;0A
và có VTCP
1
1;1;1u 
.
2
d
đi qua điểm
0;1;2B
và có VTCP
2
2; 1; 1u
. Vì
P
song songvới hai đường thng
1
d
2
d
nên VTPT ca
P
12
, 0;1; 1n u u


Khi đó
P
có dng
0y z D
loại đáp án A và C
Li có
P
cách đều
1
d
2
d
nên
P
đi qua trung điểm
1
0; ;1
2
M



ca
AB
. Do đó
:2y 2z 1 0P
.
CÂU 4: Chn A
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 270
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có
AH BC
,
OA BC
OH BC
. Chứng minh tương tự ta cũng có
OH AC
OH ABC
nên
2;1;1OH
là vectơ pháp tuyến ca
ABC
.
Vy
ABC
:
2 6 0x y z
.
CÂU 5: Chn D
Gọi vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
;;n a b c
,
2 2 2
0abc
.
Phương trình mặt phng
: 4 3 4 0P a x b y c z
.
Do
// P
nên
3 2 2 0abc
32a b c
Mt phng
P
tiếp xúc vi
S
nên
2 2 2
3
3
abc
abc

2
2 2 2
9 3 *a b c a b c
.
Thay
32a a b
vào (*) ta được:
22
2 2 2 2
4 9 9 2 5 2 0b c b c b c b bc c
2 2 0b c b c
TH1:
20bc
, chn
1b
;
2c
2a
:2 2 19 0P x y z
(tha).
TH2:
20bc
, chn
1c
;
2b
2a
:2 2 18 0P x y z
(loi do
P
).
CÂU 6: Chn A
Gi
;0;0Aa
,
1; ;0Bb
,
1;0;Cc
.
1 ; ;0 , 0; ; , 2;2;1 , 3 ;2;1AB a b BC b c CH c AH a
.
Yêu cu bài toán
23
, . 0
2 2 1 1 1 0
0
. 0 1 9 2 0
9
2
2
.0
AB BC CH
bc c a c b a
b
AB CH a b b b
b
cb
BC AH



Nếu
0b
suy ra
AB
(loi).
Nếu
9
2
b
, tọa độ
11
;0;0
2
A



,
9
1; ;0
2
B



,
1;0;9C
. Suy ra phương trình mặt phng
ABC
2 2 11 0x y z
.
CÂU 7 :
Cách 1 (T lun)
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 271
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Đưng thng d qua M(2;1;0) và có VTCP
1;2; 1
d
u 
Ta có: AB
d và AB
Oz nên AB có VTCP là:
, 2; 1;0
AB d
u u k


(P) chứa d và AB nên (P) đi qua M(2;1; 0), có VTPT là:
, 1;2;5
d AB
n u u



: 2 5 4 0P x y z
Chn A
Cách 2: Dùng phương trình mặt phẳng theo đoạn chn.
Đưng thẳng d qua 2 điểm M(2;1;0) và N(3;3;-1)
Gi s mp(P) ct Ox, Oy, Oz lần lượt ti A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)
:1
x y z
P
a b c
AB.
.
d
. 0 2
d
AB u a b
(1)
P
chứa d nên d cũng đi qua M, N
21
1
ab

(2),
3 3 1
1
a b c
(3)
T (1), (2), (3)
a = 4, b = 2, c =
4
5
: 2 5 4 0P x y z
.
CÂU 8: Chn D
Phương trình mặt phng
ABC
:
1
x y z
a b c
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
0 0 0
1
1
;
1 1 1 1 1 1
a b c
d O ABC
a b c a b c


Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 9 9
3
3a b c a b c

2 2 2
11
1 1 1 3
abc


hay
1
;
3
d O ABC
Du
""
xy ra
2 2 2
0
1
3
abc
abc
abc
.
Vy Khong cách t
đến mt phng
ABC
ln nht bng
1
3
ti
1abc
.
CÂU 9 : Chn D
Gi
;;I a b c
là tâm và bán kính ca mt cu c định (nếu có).
Ta có:
2
2; ; 2; ; , 1; ;MN m n m MI a b m c
m



,
2 2 2
, 2 ; 2 ; 2
ba
MN MI mc c ma m b
mm




Ta có:
22
2
2
2
2 2 2
2 2 2
,
4
4
ba
mc c ma m b
mm
R d I MN
m
m


22
2
2 2 2
42
2 2 2 2 2 2
44
m c m b mc a m a mb m
mm

Khi
0abc
thì
1R
không ph thuc vào
,mn
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 272
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 10 : Chn A
Mt cu
S
có tâm
1;1;0I
và bán kính
2R
.
Đưng thng
AB
đi qua điểm
B
, có mt VTCP là
1;2;3BA
:2
13
xt
AB y t t
zt


1; 1;1IB 
3IB R
P
luôn ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
C
có bán kính nh nht
,d I P
ln nht.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
P
AB
, ta có:
,d I P IH IK
Do đó
,d I P
ln nht
HK
hay mt phng
P
vuông góc vi
IK
Tìm
: ;2 ;1 3 1;2 1;3 1K K AB K t t t IK t t t
Ta có
1
.0
7
IK AB IK AB t
6 9 4 1
; ; 6; 9;4
7 7 7 7
IK


Mt phng
P
đi qua
0;0;1B
, có mt VTPT là
6; 9;4n 
9 27
:6 9 4 4 0 3 3 0
24
P x y z x y z
. Vy
3
4
T 
.
CÂU 11: Chn C
* Ta có:
;;P n a b c
trong đó
;;abc
không đồng thi bng
0
. Mt cu
S
tâm
1;2;3I
và bán kính
5R
.
Do mt phng
P
chứa đường thng
AB
nên ta có:
3 2 6 2 0 2
1
2 0 2 2
a b c b
b a c



* Bán kính đường tròn giao tuyến là:
22
r R d
trong đó
2
2
2 2 2
4
8 16
;
5 8 8
c
cc
d d I P
cc
abc



. Để bán kính đường tròn nh nhất điều kin
d
ln nht
2
22
8 16 1 24 2 3
.
5 8 8 5 5 5 8 8
c c c
c c c c
ln nht
2
23
5 8 8
c
m
cc


ln nht.
* Coi hàm s
2
23
5 8 8
c
m
cc

là một phương trình ẩn
c
ta được
2
5 2 4 1 8 3 0mc m c m
,
phương trình có nghiệm
2
24 23 1 0c m m
1
1
24
mm
ln nht
1c
.
0 2 1a M a b c
.
CÂU 12: Chn D
Mt cu
S
tâm
0; 2;1I
, bán kính
5R
. Do
17 RIA 
nên
AB
luôn ct
S
. Do đó
()
luôn ct
S
theo đường tròn
C
bán kính
2
2
,r R d I

. Đề bán kính
r
nh
nht
,dI
ln nht.
Mặt phẳng
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với mp
ABC
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 273
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta
AB (1; 1; 1)
,
AC ( 2; 3; 2)
suy ra
ABC
véctơ pháp tuyến
, ( 1;4; 5)n AB AC


(α) có véctơ pháp tuyến
, ( 9 6; 3) 3(3;2;1)n n AB


Phương trình
: 3 2 2 1 1 3 0 3 2 11 0x y z x y z
.
CÂU 13. Chn D
Hình minh ha
Trên đường thng
lấy đim
1;1;0A
. Gi
d
đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi mt
phng
. Ta có
1; 2;2
d
u 
.
Trên đường thng
d
lấy điểm
C
bất kì khác điểm
A
.
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
C
lên mt phng
P
và đường thng
.
Lúc này, ta có
;;P CH d HCA

Xét tam giác
HCA
ta
sin
AH
HCA
AC
, tam giác
AHK
vuông ti
K
nên ta
AH AK
AC AC
(không đổi) . Nên để góc
HCA
nh nht khi
H
trùng vi
K
hay
CK P
Ta có
ACK
đi qua
d
. Vì
; 8;0;4
d
uu



nên chn
2;0;1
ACK
n 
Mt khác ta có
P
đi qua
, vuông góc mt phng
ACK
; 2;5; 4
ACK
nu


Nên
2;5; 4
P
n
. Vậy phương trình mặt phng
P
:
2 1 5 1 4 0 2 5 4 3 0 2 5 4 3 0x y z x y z x y z
.
CÂU 14:
Góc gia hai mt phng ln nht bng
0
90
.
Nên góc ln nht gia
P

ACC A
bng
0
90
hay

P ACC A
.
BDC ACC A
P BDC
.
Ta có
1;1;1
C
VTPT ca
P
:
, 1;1; 1


P
n BD BC
.
: 1 0 P x y z
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 274
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CHỦ ĐỀ 5 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Li gii
Chn C
Gi
M
trung điểm
AC
. Trung tuyến
BM
phương trình
3 3 2
1 2 1
x y z


suy ra
3 ;3 2 ;2M m m m
4 2 ;3 4 ;1 2C m m m
.
C
nằm trên đường phân giác trong góc
C
nên
4 2 2 3 4 4 1 2 2
2 1 1
m m m


0m
4;3;1C
.
Gi
A
điểm đối xng ca
A
qua phân giác trong góc
C
, khi đó
2 4 ;5 2 ;1 2A a a a
A BC
.
Véc tơ chỉ phương của đường thng cha phân giác trong góc
C
2; 1; 1u
.
Ta có
.0AA u
4 .2 2 2 . 1 2 2 1 0a a a
0a
2;5;1A BM

.
Suy ra
AB
2;5;1B
0; 2;2AB
2 0; 1;1
một véc của đường thng
AB
.
Vy
22
2T m n
.
Li gii
Gi
u
là vectơ chỉ phương của
d
.
Ta có
1;0; 3
P
un
0;2; 1
Q
un
. Chn
, 6;1;2
PQ
u n n



.
Phương trình đường thng
1 2 1
:
6 1 2
x y z
d

.
D 1: Trong không gian
Oxy
cho tam giác
ABC
2;3;3A
, phương trình đường trung tuyến k t
B
3 3 2
1 2 1
x y z


, phương trình đường phân giác trong góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z


. Biết rng
; ; 1u m n
là một véc tơ chỉ phương của đường thng
AB
. Tính giá tr biu thc
22
T m n
.
A.
1T
B.
5T
C.
2T
D.
10T
D 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;1I
hai mt phng
P
,
Q
lần lượt phương
trình là
3 1 0xz
,
2 1 0yz
. Đường thẳng đi qua
I
song song vi hai mt phng
P
,
Q
phương trình là
A.
1 2 1
6 1 2
x y z

. B.
1 2 1
2 1 5
x y z

.
C.
1 2 1
6 1 2
x y z

. D.
1 2 1
2 1 5
x y z

.
D 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;2; 3M
4;2;1N
. Gi
đường thẳng đi qua
M
, nhn vecto
;;u a b c
làm vectơ chỉ phương song song với mt phng
:2 0P x y z
sao cho khong cách t
N
đến
đạt giá tr nh nht. Biết
a
,
b
hai s nguyên
t cùng nhau. Khi đó
abc
bng:
A.
15
. B.
13
. C.
16
. D.
14
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 275
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Lời giải
Chọn A
Gọi
Q
là mặt phẳng đi qua
2;2; 3M
và song song với mặt phẳng
P
.
Suy ra
:2 3 0Q x y z
.Do
// P
nên
Q
.
,dN
đạt giá trị nhỏ nhất

đi qua
N
, với
N
là hình chiếu của
N
lên
Q
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
N
và vuông góc
P
,
42
:2
1
xt
d y t
zt


.
Ta có
Nd

4 2 ;2 ;1N t t t
;
4
3
N Q t
4 10 7
;;
333
N




.
;;u a b c
cùng phương
10 4 16
;;
333
MN



.
Do
a
,
b
nguyên tố cùng nhau nên chọn
5;2;8u 
.Vậy
15abc
.
Li gii
Chn C
2; 2;7AB
.
Phương trình đường thng
AB
là:
12
2
27
xt
yt
zt


.
Xét v trí tương đối ca
AB
ta thy
ct
AB
tại điểm
1 2 1
;;
3 3 3
C




.
4 4 14
;;
3 3 3
AC


;
3
2
AC AB
nên
B
nm gia
A
C
.
T MA MB AB
Du bng xy ra khi
M
trùng
C
. Vy
max
T AB
57
.
D 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:
1 1 1
x y z
hai điểm
1;2; 5A
,
1;0;2B
. Biết
điểm
M
thuc
sao cho biu thc
T MA MB
đạt giá tr ln nht
max
T
. Khi đó,
max
T
bng bao nhiêu?
A.
max
3T
B.
max
2 6 3T 
C.
max
57T
D.
max
36T
D 5: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
gi
d
đi qua đim
1; 1;2A
, song song vi
:2 3 0P x y z
, đồng thi to với đường thng
11
:
1 2 2
x y z
mt góc ln nhất. Phương trình
đưng thng
d
A.
112
1 5 7
x y z

. B.
1 1 2
4 5 7
x y z

.
C.
112
4 5 7
x y z

. D.
112
1 5 7
x y z


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 276
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Li gii
Chn A
có vectơ chỉ phương
1; 2;2a

d
có vectơ chỉ phương
;;
d
a a b c
P
có vectơ pháp tuyến
2; 1; 1
P
n
//dP
nên
. 0 2 0 2
d P d P
a n a n a b c c a b
2
22
22
54
54
1
cos ,
3 5 4 2
3 5 4 2
ab
ab
d
a ab b
a ab b


Đặt
a
t
b
, ta có:
2
2
54
1
cos ,
3 5 4 2
t
d
tt


Xét hàm s
2
2
54
5 4 2
t
ft
tt

, ta suy ra được:
1 5 3
max
53
f t f



Do đó:
5 3 1 1
max cos ,
27 5 5
a
dt
b


Chn
1 5, 7a b c
Vậy phương trình đường thng
d
112
1 5 7
x y z

.
BÀI TP RÈN LUYN
CÂU 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 2z 2 0P x y
: 3 2z 1 0Q x y
.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
A.
12 2 9
x y z

. B.
9 12 2
x y z


. C.
12 2 9
x y z


. D.
9 12 2
x y z

.
CÂU 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham s của đường thng qua
1;2; 2A
và vuông góc vi mt phng
: 2 3 0P x y
.
A.
1
22
23
xt
yt
zt

. B.
1
22
23
xt
yt
zt


. C.
1
22
2
xt
yt
z
. D.
1
22
2
xt
yt
z



.
CÂU 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
1;2;3M
và song song vi giao tuyến ca hai mt phng
:3 3 0P x y
,
:2 3 0Q x y z
A.
1
23
3
xt
yt
zt



. B.
1
23
3
xt
yt
zt



. C.
1
23
3
xt
yt
zt



. D.
1
23
3
xt
yt
zt



.
CÂU 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1; 5A
, hai mt phng
P
:
40 x y z
Q
:
2 4 0 x y z
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
đồng thi
song song vi hai mt phng
P
Q
.
A.
:
3 1 5
2 1 3

x y z
. B.
:
3 1 5
2 1 3


x y z
.
C.
:
3 1 5
2 1 3


x y z
. D.
:
3 1 5
2 1 3


x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 277
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d

mt phng
: 1 0P x y z
. Phương trình đường thng
đi qua
1;1; 2A
, song song vi mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
A.
112
:
2 5 3
x y z
. B.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
.
C.
112
:
2 5 3
x y z

. D.
1 1 2
:
2 5 3
x y z

.
CÂU 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
: 1 0Pz
: 3 0Q x y z
. Gi
d
đường thng nm trong mt phng
P
, cắt đường thng
1 2 3
1 1 1
x y z


và vuông góc với đường thng
. Phương trình của đường thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt


. B.
3
1
xt
yt
z

. C.
3
1
xt
yt
z

. D.
3
1
xt
yt
zt



.
CÂU 7. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3A
, phương trình đường trung tuyến k t
B
3 3 2
1 2 1
x y z


, phương trình đường phân giác trong ca góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z


. Đường
thng
AB
có mt véc-tơ chỉ phương là
A.
3
2;1; 1u 
. B.
2
1; 1;0u 
. C.
4
0;1; 1u 
. D.
1
1;2;1u
.
CÂU 8: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d

,
2
14
:
3 2 1
x y z
d



3
32
:
4 1 6
x y z
d


. Đường thng song song
3
d
, ct
1
d
2
d
có phương trình là
A.
3 1 2
4 1 6
x y z

B.
3 1 2
4 1 6
x y z


C.
14
4 1 6
x y z

D.
14
4 1 6
x y z

CÂU 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;0M
đường thng
11
:
2 1 1
x y z
.
Viết phương trình của đường thng
d
đi qua điểm
M
, ct và vuông góc vi
.
A.
21
:
1 4 1
x y z
d


. B.
21
:
2 4 1
x y z
d


.
C.
21
:
1 4 2
x y z
d



. D.
21
:
1 4 1
x y z
d


.
CÂU 10: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 1;3A
và hai đường thng.
12
4 2 1 2 1 1
: , : .
1 4 2 1 1 1
x y z x y z
dd

Viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
,A
vuông góc với đường thng
1
d
và cắt đường thng
2
.d
.
A.
1 1 3
:
2 1 3
x y z
d

. B.
1 1 3
:
2 2 3
x y z
d

.
C.
1 1 3
:
4 1 4
x y z
d

. D.
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 278
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 11: Trong không gian
Oxy
, cho điểm
1;1;2M
hai đường thng
2 3 1
:
3 2 1
x y z
d

,
1
:
1 3 2
x y z
d

. Phương trình nào ới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
M
, ct
d
vuông góc vi
d
?
A.
17
17
27
xt
yt
zt


. B.
13
1
2
xt
yt
z

. C.
13
1
2
xt
yt
z


. D.
13
1
2
xt
yt
z

.
CÂU 12: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d


mt phng
( ): 3 0x y z
. Đường thng
đi qua
1;2; 1A
, ct
d
và song song vi mt phng
()
có phương
trình là
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z


. D.
1 2 1
1 2 1
x y z


.
CÂU 13. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d


, mt phng
: 3 0x y z
điểm
1; 2; 1A
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
ct
d
song song
vi mt phng
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z


.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z


. D.
1 2 1
1 2 1
x y z


.
CÂU 14. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
nm trong mt phng
: 3 0x y z
, đồng thời đi qua đim
1;2;0M
cắt đường thng
2 2 1
:
2 1 3
x y z
d

. Mt
véc tơ chỉ phương của
A.
1;0; 1u 
. B.
1;1; 2u 
. C.
1; 1; 2u
. D.
1; 2;1u 
.
CÂU 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d


mt phng
:2 2 1 0P x y z
. Đường thng nm trong
P
, ct và vuông góc vi
d
có phương trình là:
A.
2 1 3
3 4 1
x y z

. B.
2 1 3
3 4 1
x y z

.
C.
2 1 3
3 4 1
x y z

. D.
1 1 1
3 4 1
x y z

.
CÂU 16: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
2 1 1
x y z
d


2
12
:1
3
xt
d y t
z

. Phương trình đường thng vuông góc vi
:7 4 0P x y z
và ct hai
đường thng
12
, dd
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 279
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
A.
74
2 1 1
x y z

. B.
21
7 1 4
x y z

.
C.
21
7 1 4
x y z


. D.
21
7 1 4
x y z

CÂU 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 1;3M
hai đường thng
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d


1
:
3 2 1
x y z
d

. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và ct c hai đường thng
d
d
.
A. Vô s. B.
2
. C.
1
. D.
0
CÂU 18: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;2A
đường thẳng
1
:
12
xt
d y t
zt

.
Phương trình đường thng
đi qua
, vuông góc và cắt đường thng
d
A.
12
:
1 3 2
x y z
. B.
12
:
1 1 1
x y z
.
C.
12
:
2 4 3
x y z
. D.
12
:
1 3 1
x y z
.
CÂU 19 :Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0; 2A
và đường thng
1
:
12
xt
d y t
zt

.
Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và cắt đường thng
d
.
CÂU 20: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0P x y z
đường
thẳng
12
:
2 1 3
x y z
d


. Phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt và vuông
góc với đường thẳng
d
A.
1 1 1
5 1 3
x y z


. B.
1 1 1
5 1 2
x y z

.
C.
1 1 1
5 2 3
x y z

. D.
1 3 1
5 1 3
x y z

.
CÂU 21: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
viết phương trình đường thng
d
vuông góc vi
đường thng
1
:
1 2 1
x y z
và đi qua gốc tọa độ
O
sao cho khong cách t
1,0,1M
tới đường thng
d
đạt giá tr nh nht.
A.
xt
yt
zt

. B.
0
xt
y
zt

. C.
2
0
xt
yt
z

. D.
3xt
yt
zt


CÂU 22: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;2A
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
và ct tia
Oz
tại điểm
B
sao cho
2OB OA
.
A.
6
:
1 2 4
x y z

. B.
4
:
1 2 2
x y z
.
C.
16
:
1 2 4
x y z
. D.
6
:
1 2 4
x y z
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 280
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 23: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho mt phng
: 2 0P x y z
hai đường
thng
1
:
22
xt
d y t
zt


;
3
': 1 .
12
xt
d y t
zt



Biết rằng 2 đường thẳng các đặc đim: song song vi
P
; ct
, dd
và to vi
d
góc
O
30 .
Tính cosin góc to bởi hai đường thẳng đó.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
CÂU 24: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:3 2 2 5 0P x y z
:4 5 1 0Q x y z
. Các điểm
, AB
phân bit cùng thuc giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
.
Khi đó
AB
cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.
w 3; 2;2
. B.
v 8;11; 23
. C.
k 4;5; 1
. D.
u 8; 11; 23
.
CÂU 25: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
mt phng chứa đường thng
phương
trình
21
1 1 2
x y z

vuông góc vi mt phng
: 2 1 0x y z
. Giao tuyến ca
đi
qua điểm nào trong các điểm sau.
A.
1;2;1C
. B.
2;1;0D
. C.
0;1;0B
. D.
2;1;1A
.
CÂU 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3M
,
3;4;5N
và mt phng
: 2 3 14 0P x y z
. Gi
đường thẳng thay đổi nm trong mt phng
P
, các đim
H
,
K
ln
t hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
trên
. Biết rng khi
MH NK
thì trung đim ca
HK
luôn
thuc một đường thng
d
c định, phương trình của
d
A.
1
13 2
4
x
yt
zt

B.
13 2
4
xt
yt
zt

C.
13 2
4
xt
yt
zt

D.
13 2
4
xt
yt
zt

CÂU 27: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 3 2
13
xt
d y t
zt


. Viết phương trình
đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
Oyz
.
A.
0
: 3 2
13
x
d y t
zt

. B.
0
: 3 2
0
x
d y t
z

. C.
2
: 3 2
0
xt
d y t
z

. D.
:2
0
xt
d y t
z
.
CÂU 28: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
12
: 2 4
3
xt
d y t
zt


. Hình chiếu song song ca
d
lên mt phng
Oxz
theo phương
162
:
1 1 1
x y z

có phương trình là
A.
32
0
14
xt
y
zt


. B.
3
0
12
xt
y
zt


. C.
12
0
54
xt
y
zt

. D.
32
0
1
xt
y
zt


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 281
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 29. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 1A
,
1;1;0B
,
1;0;1C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
32MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
31
; ; 1
42
M



. B.
31
; ;2
42
M



. C.
33
; ; 1
42
M




. D.
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 3A
3;2;1B
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua gốc to độ sao cho tng khong cách t
A
B
đến đường thng
d
ln nht.
A.
1 1 1
x y z

. B.
1 1 1
x y z

. C.
1 1 2
x y z

. D.
1 1 2
x y z

.
CÂU 31: Cho hai điểm
1;4;2A
,
1;2;4B
đường thng
12
:.
1 1 2
x y z
Tìm tọa độ điểm
M 
22
MA MB
nh nht.
A.
1; 2;0
. B.
0; 1;2
. C.
2; 3; 2
. D.
1;0;4
.
CÂU 32: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
(1;1; 0)A
,
( 1; 0; 1)B
điểm
M
thay đổi
trên đường thng
11
:
1 1 1
x y z
d


. Giá tr nh nht ca biu thc
T MA MB
A.
4
. B.
22
. C.
6
. D.
3
.
CÂU 33: Cho mt phng
:2 2 2 15 0P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0.S x y z y z
Khong
cách nh nht t một điểm thuc mt phng
P
đến một điểm thuc mt cu
S
A.
33
.
2
B.
3.
C.
3
.
2
D.
3
.
3
CÂU 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 5 0 x y z
hai đim
3;0;1A
,
1; 1;3B
. Trong tt c các đường thẳng đi qua
A
song song vi mt phng
P
, gi
đường thng
sao cho khong cách t
đến
là ln nht. Viết phương trình đường thng
.
A.
:
5
2 6 7


x y z
. B.
:
1 12 13
2 6 7

x y z
.
C.
:
31
2 6 3


x y z
. D.
:
1 1 3
2 6 7

x y z
.
U 35: Cho đường thng
1
2
:2
12
xt
d y t
zt


2
2 2 2
:
4 3 1
x y z
d


. Gi
d
đường thng vuông góc
chung ca
1
d
2
d
,
,,M a b c
thuc
d
,
4;4;1N
. Khi đ dài
MN
ngn nht thì
abc
bng?
A.
5
. B.
9
. C.
4
. D.
6
.
CÂU 36: Cho
2
mt cu
2 2 2
1
: 3 2 2 4S x y z
,
22
2
2
: 1 1 1S x y z
. Gi
d
đường thẳng đồng thi tiếp xúc vi hai mt cu trên, cắt đoạn thng ni tâm hai mt cu và cách gc tọa độ
O
mt khong ln nht. Nếu
; 1;u a b
là một vectơ chỉ phương của
d
thì tng
23S a b
bng bao
nhiêu?
A.
2S
B.
1S
C.
0S
D.
4S
CÂU 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1;0A
,
4;4; 3B
,
2;3; 2C
và đường
thng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d


. Gi
mt phng cha
d
sao cho
A
,
B
,
C
cùng phía đối vi mt
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 282
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
phng
. Gi
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt khong cách t
A
,
B
,
C
đến
. Tìm g tr ln nht ca
1 2 3
23T d d d
.
A.
max
2 21T
. B.
max
6 14T
.
C.
max
203
14 3 21
3
T
. D.
max
203T
.
CÂU 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
gi
d
đi qua
1;0; 1A 
, ct
1
122
:
2 1 1
x y z
, sao
cho góc gia
d
2
3 2 3
:
1 2 2
x y z
là nh nhất. Phương trình đường thng
d
A.
11
2 2 1
x y z

. B.
11
4 5 2
x y z

. C.
11
4 5 2
x y z


. D.
11
2 2 1
x y z

.
CÂU 39: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
2 1 1
x y z
d


2
1 2 2
:
1 3 2
x y z
d

. Gi
đường thng song song vi
: 7 0P x y z
ct
12
, dd
lần lượt
tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngn nhất. Phương trình của đường thng
là.
A.
12
5
9
xt
y
zt

. B.
6
5
2
9
2
xt
y
zt

. C.
6
5
2
9
2
x
yt
zt

. D.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt


.
CÂU 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;3; 3A 
thuc mt phng
2 2 1: 50x y z
mt
cu
2 2 2
:(x 2) (y 3) (z 5) 100S
. Đường thng
qua
A
, nm trên mt phng
ct
()S
ti
A
,
B
. Để độ dài
AB
ln nhất thì phương trình đường thng
A.
3 3 3
1 4 6
x y z

. B.
3 3 3
16 11 10
x y z

.
C.
35
3
38
xt
y
zt
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z

.
CÂU 41: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 4 0P x y z
, đường thng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d

điểm
1; 3; 1A
thuc mt phng
P
. Gi
đường thẳng đi qua
A
, nm
trong mt phng
P
cách đường thng
d
mt khong cách ln nht. Gi
; ; 1u a b
là một véc chỉ
phương của đường thng
. Tính
2ab
.
A.
23ab
. B.
20ab
. C.
24ab
. D.
27ab
.
CÂU 42: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z
d


mt phng
: 2 2 3 0P x y z
. Gi
M
điểm thuộc đường thng
d
sao cho khong cách t
M
đến mt phng
P
bng
2
. Nếu
M
có hoành độ âm thì tung độ ca
M
bng
A.
3
. B.
21
. C.
5
. D.
1
.
CÂU 43: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3M
,
2; 4; 4A
hai mt phng
M
a
i
N
g
u
y
e
n
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 283
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
: 2 1 0P x y z
,
: 2 4 0Q x y z
. Đường thng
qua điểm
M
, ct hai mt phng
P
,
Q
lần lượt ti
B
;;C a b c
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
nhn
AM
làm đường trung tuyến. Tính
T a b c
.
A.
9T
. B.
3T
. C.
7T
. D.
5T
.
CÂU 44 : Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;2 , 1;1;2AB
đường thng
11
:
1 1 1
x y z
d


. Biết điểm
;;M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích nh
nhất. Khi đó, giá trị
23T a b c
bng
A.
5
B.
3
C.
4
D.
10
CÂU 45: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho ba đim
0;1;0A
,
2;2;2B
,
2;3;1C
đường
thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

. Tìm điểm
M
thuc
d
để th tích
V
ca t din
MABC
bng
3
.
A.
15 9 11
;;
2 4 2
M




;
3 3 1
;;
2 4 2
M




. B.
3 3 1
;;
5 4 2
M




;
15 9 11
;;
2 4 2
M



.
C.
3 3 1
;;
2 4 2
M



;
15 9 11
;;
2 4 2
M



. D.
3 3 1
;;
5 4 2
M



;
15 9 11
;;
2 4 2
M



.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 284
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
GII CHI TIT
CÂU 1. Chọn C
P
có VTPT
2;3;2n
,
Q
có VTPT
1; 3;2n

.
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
nên đường thẳng
có VTCP
, 12; 2; 9u n n
.
Vậy phương trình đường thẳng là
12 2 9
x y z


.
CÂU 2. Chn D
Mt phng
: 2 3 0P x y
có VTPT
1; 2;0
P
n 
.
Đưng thng qua
1;2; 2A
vuông góc vi
P
VTCP
1; 2;0
P
un
. Vậy đường
thẳng này có phương trình tham số
1
22
2
xt
yt
z



t
.
CÂU 3. Chn D
Gi
là đường thng cn tìm.
có vecto ch phương
; 1; 3;1
PQ
u n n


Suy ra phương trình tham số ca
1
23
3
xt
yt
zt



.
CÂU 4: Chn C
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
1
1; 1;1n
.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
Q
1
2;1;1n
.
1 1 1
2 1 1

1
n
2
n
không cùng phương.
P
Q
ct nhau.
Mt khác:
AP
,
AQ
.
Ta có:
12
,


nn
2;1;3
.
Đưng thng
đi qua
3;1; 5A
và nhận vectơ
2; 1; 3 n
làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thng
là:
3 1 5
2 1 3


x y z
.
CÂU 5: Chn B
có vectơ chỉ phương
2;5; 3u 
và đi qua
1;1; 2A
nên có phương trình:
1 1 2
:
2 5 3
x y z
.
CÂU 6: Chn C
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 285
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
d'
d
Q
P
I
Đặt
0;0;1
P
n
1;1;1
Q
n
lần lượt là véctơ pháp tuyến ca
P
Q
.
Do
PQ
nên
có một véctơ chỉ phương
, 1;1;0
PQ
u n n


.
Đưng thng
d
nm trong
P
d 
nên
d
một véctơ chỉ phương
,
dP
u n u
1; 1;0
.
Gi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d


A d d A d P

Xét h phương trình
10
1 2 3
1 1 1
z
x y z


1
0
3
z
y
x

3;0;1A
.
Do đó phương trình đường thng
3
:
1
xt
d y t
z

.
CÂU 7. Chn C
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
C
22
:4
2
xt
CD y t
zt



.
Gi
2 2 ;4 ;2C t t t
, suy ra tọa độ trung điểm
M
ca
AC
75
2 ; ;
22
tt
Mt





.
M BM
nên:
75
32
23
22
1 2 1
tt
t





1 1 1
1
1 4 2
t t t
t


.
Do đó
4;3;1C
.
Phương trình mặt phng
P
đi qua
A
và vuông góc
CD
2. 2 1. 3 1. 3 0x y z
hay
2 2 0x y z
.
Tọa độ giao điểm
H
ca
P
CD
là nghim
;;x y z
ca h
22
4
2
2 2 0
xt
yt
zt
x y z



22
4
2
2 2 2 4 2 2 0
xt
yt
zt
ttt



2
4
2
0
x
y
z
t
2;4;2H
.
Gi
A
là điểm đối xng vi
qua đường phân giác
CD
, suy ra
H
là trung điểm
AA
, bi vy:
2 2.2 2 2
2 2.4 3 5
2 2.2 3 1
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
x z z
2;5;1A
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 286
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Do
A BC
nên đường thng
BC
véc- chỉ phương
2;2;0 2 1;1;0CA
, nên
phương trình đường thng
BC
4
3
1
xt
yt
z


.
B BM BC
nên tọa độ
B
là nghim
;;x y z
ca h
4
2
3
5
1
1
33
2
1
12
xt
x
yt
y
z
z
xy
t









2;5;1BA

.
Đưng thng
AB
mt véc-chỉ phương
0;2; 2 2 0;1; 1AB
; hay
4
0;1; 1u 
mt véc-tơ chỉ của phương đường thng
AB
.
CÂU 8: Chn B
Ta có
1
32
:1
22
xu
d y u
zu


,
2
13
:2
4
xv
d y v
zv

.
Gi
4
d
là đường thng cn tìm.
Gi
41
A d d
3 2 ; 1 ;2 2A u u u
,
42
B d d
1 3 ; 2 ; 4B v v v
.
4 3 2 ;1 2 ; 6 2AB v u v u v u
.
4
d
song song
3
d
nên
3
AB ku
vi
3
4; 1;6u 
.
3
4 3 2 4 0
1 2 0
6 2 6 1
v u k v
AB ku v u k u
v u k k




.
Đưng thng
4
d
đi qua
3; 1;2A
và có vtcp là
3
4; 1;6u 
nên
4
3 1 2
:
4 1 6
x y z
d


.
CÂU 9: Chn C
* Gi
N d N
nên
1 2 ; 1 ;N t t t
. Khi đó ta
2 1; 2;MN t t t
. Đường
thng
có vectơ chỉ phương
2;1; 1a 
.
*
.0d MN a
2
2 1 2 2 0
3
t t t t
1 4 2
;;
3 3 3
MN


. Chọn vectơ
ch phương của
d
1; 4; 2
d
a
.
* Vậy phương trình của
21
:
1 4 2
x y z
d



.
CÂU 10: Chn D
Gi s
2
d d M
2 ; 1 ;1M t t t
.
1 ; ; 2AM t t t
.
1
d
có VTCP
1
1;4; 2u 
.
11
. 0 1 4 2 2 0 5 5 0 1d d AM u t t t t t
2; 1; 1AM
.
Đưng thng
d
đi qua
1; 1;3A
có VTCP
2; 1; 1AM
có phương trình là:
1 1 3
:.
2 1 1
x y z
d


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 287
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 11: Chn B
Gọi đường thng cn tìm là
,
A
là giao ca
d
.
Khi đó:
2 3 ; 3 2 ;1A t t t
,
3 3 ; 4 2 ; 1MA t t t
.
Do
vuông góc vi
d
nên:
2
.0MAu
7 7 0 1tt
.
Khi đó
6; 2;0MA 
, hay vectơ chỉ phương của
3; 1;0
.
Vậy phương trình
:
13
1
2
xt
yt
z

.
CÂU 12: Chn D
Mt phng
có một véctơ pháp tuyến là
1;1; 1n

.
Gi
M
là giao điểm ca
d
, ta có:
3 ;3 3 ;2M t t t
suy ra
2;3 1;2 1AM t t t
Do
song song vi mt phng
()
nên
.0n AM
2 3 1 2 1 0t t t
1t
Khi đó
1; 2; 1AM
là một véctơ chỉ phương của
CÂU 13. Chn C
Gi
Md
Md
3 ;3 3 ; 2M t t t
2 ;1 3 ;1 2AM t t t
.
có VTPT là
1;1; 1n 
.
// AM
.0AM n
2 1 3 1 2 0t t t
1t
1; 2; 1AM
.
Vy
1 2 1
:
1 2 1
x y z

.
CÂU 14. Chn B
Gi
Nd

khi đó ta có
MN
là một véc tơ chỉ phương của đường thng
.
Do
Nd
nên
2 2 ;2 ;3N t t t
. Mà
N
nên
2 2 2 3 3 0t t t
1t
0;1;2N
1; 1;2MN
.
Vy một vec tơ chỉ phương của
1;1; 2u 
.
CÂU 15: Chn C
Phương trình tham số ca
1
:
2
xt
d y t
zt



.
Xét phương trình
2 1 2 2 1 0 1t t t t
.
Vậy đường thng
d
ct mt phng
P
ti
2; 1;3M
.
Gi
1; 1;1
d
a 
2; 1; 2n
lần lượt vectơ chỉ phương của
d
vectơ pháp tuyến ca
mt phng
P
. Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thng cn tìm là
, 3;4;1
d
a a n



.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
2 1 3
3 4 1
x y z

.
CÂU 16: Chn B
Gi
d
là đường thng cn tìm
Gi
12
,A d d B d d
12
2 ;1 ; 2 ; 1 2 ;1 ;3 2 2 1; ; 5A d A a a a B d B b b AB a b a b a
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 288
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
P
có vectơ pháp tuyến
7;1; 4
P
n 
,
p
d P AB n
cùng phương
có mt s
k
tha
p
AB kn
2 2 1 7 2 2 7 1 1
02
5 4 4 5 1
a b k a b k a
a b k a b k b
a k a k k





d
đi qua điểm
2;0; 1A
và có vectơ chỉ phương
7;1 4
dP
an
Vậy phương trình của
d
21
7 1 4
x y z

.
CÂU 17: Chn D
Vi
2 1; 1; 1A t t t d
3 ; 2 ; 1B t t t d
, ta có
A
,
B
,
M
thng hàng khi.
2 1 2
2 2 0
2 1 2 2 2
22
22
t k t
t k kt
MA kMB t k t t k kt
t k kt
t k t



h vô nghim.
Vậy không có đường thng nào tha yêu cầu đề.
CÂU 18: Chn B
Đưng thng
d
có một VTCP là
1;1;2u
Gọi
1 ; ; 1 2d M t t t
; ; 3 2AM t t t
.
Ta có
d
.0AM u
2 3 2 0t t t
1t
1;1; 1AM
Đưng thng
đi qua
1;0;2A
, một VTCP
1;1; 1AM 
phương trình
12
:
1 1 1
x y z
.
CÂU 19 :
Đưng thng
d
có một véc tơ chỉ phương là
1; 1; 2u
.
Gi
Bd
. Ta
Bd
nên
1 ; ; 1 2B t t t
; ; 2 3AB t t t
một véc chỉ
phương của đường thng
.
Mt khác
d
nên
.0ABu
6 6 0t
1t
. Suy ra
1; 1; 1AB 
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thng
12
1 1 1
x y z

.
CÂU 20: Chọn A
Gọi
Ad
A d P
Tọa độ
thỏa mãn hệ
1
12
1 1;1;1
2 1 3
2 4 0
1
x
x y z
yA
x y z
z





.
Do
P
d
nên nhận
; 5; 1; 3
Pd
u n u
là một véctơ chỉ phương.
Đường thẳng
đi qua
1;1;1A
nên
có dạng
1 1 1
5 1 3
x y z


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 289
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CÂU 21:
Chn A
Gi s
P
mt phng qua gc tọa độ
O
vuông góc vi
. Xét hình chiếu vuông góc ca
M
trên
P
điểm
K
ta
MK MH
nên
min
MH
khi ch khi
HK
khi đó đường
thng
d
đi qua hai điểm
,OK
s hình chiếu vuông góc ca
MO
trên mt phng
P
. Do
vy:
, , , ,
d P P d
u n n OM u u u OM

.
CÂU 22: Chn A
B
thuc tia
Oz
0;0;Bb
, vi
0b
.
3OA
,
OB b
.
6
26
6
b
OB OA b
bl

.
0;0;6B
,
1; 2; 4BA
.
Đưng thng
đi qua
0;0;6B
và có VTCP
1; 2; 4BA
có phương trình là:
6
:
1 2 4
x y z

.
CÂU 23: Chn D
Gọi
là đường thẳng cần tìm,
P
n
là VTPT của mặt phẳng
P
.
Gi
1 ; ;2 2M t t t
là giao điểm ca
d
;
3 ;1 ;1 2M t t t
là giao điểm ca
d
Ta có:
2 ; 1 ; 1 2 2MM t t t t t t
//MM P
P
MP
MM n

2t
4 ; 1 ; 3 2MM t t t
Ta có
cos30 cos ,
d
MM u

2
3 6 9
2
36 108 156
t
tt



4
1
t
t

Vậy, có 2 đường thng tho mãn là
1
5
:4
10
x
yt
zt

;
2
:1
xt
y
zt
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 290
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Khi đó
12
1
cos ,
2
.
CÂU 24: Chn D
* Ta có:
3; 2;2
P
Pn
,
4;5; 1
Q
Qn
.
* Do
P
Q
AB P
AB n
AB Q
AB n


nên đường thng
AB
có véctơ chỉ phương là:
; 8; 11; 23
QP
u n n


* Do
AB
cũng là một véc tơ chỉ phương của
AB
nên
// 8; 11; 23AB u
.
CÂU 25: Chn D
Ta có véc tơ chỉ phương của đường thng
1;1;2u
.
Véc tơ pháp tuyến ca mt phng
: 2 1 0x y z
1;1; 2n
.
mt phng chứa đường thng
phương trình
21
1 1 2
x y z

vuông góc vi
mt phng
: 2 1 0x y z
nên
mt véc pháp tuyến
, 4;4;0 4 1; 1;0 4.n u n a


.
Gi
d


, suy ra
d
có véc tơ chỉ phương là
, 2;2;2 2 1;1;1
d
u a n


.
Giao điểm của đưng thng
phương trình
21
1 1 2
x y z

mt phng
: 2 1 0x y z
3;2;2I
.
Suy ra phương trình đường thng
3
:2
2
xt
d y t
zt



.
Vy
2;1;1A
thuộc đường thng
d
.
CÂU 26: Chn B
Đưng thng
d
cn tìm là giao ca
P
vi
Q
là mt phng trung trc ca
MN
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
2;3;4I
2;2;2MN
PTTQ ca
Q
2 3 4 0x y z
hay
: 9 0Q x y z
Phương trình đường thng
d
cn tìm là giao ca
P
Q
PTTS ca d là
90
2 3 14 0
x y z
x y z
hay
13 2
4
xt
yt
zt

.
CÂU 27: Chn A
Măt phẳng
Oyz
có phương trình
0x
Gi
A
là giao điểm ca
d
và mt phng
Oyz
suy ra
0; 7; 5A 
.
Chn
2; 3;1Md
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 291
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
Oyz
suy ra
0; 3;1H
Hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
Oyz
đường thng
d
đi qua
H
nhn
0; 4; 6 2 0; 2;3AH
có phương trình:
0
: 3 2
13
x
d y t
zt

.
CÂU 28: Chn B
Giao điểm ca d và mt phng
Oxz
là:
0
(5;0;5)M
.
Trên
12
: 2 4
3
xt
d y t
zt


chn M bt k không trùng vi
0
(5;0;5)M
; ví d:
(1; 2;3)M
. Gi A là hình
chiếu song song ca M lên mt phng
Oxz
theo phương
162
:
1 1 1
x y z

.
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoc trùng vi
162
:
1 1 1
x y z

.
+/ Điểm A chính là giao điểm ca d’
Oxz
+/ Ta tìm được
(3;0;1)A
Hình chiếu song song ca
12
: 2 4
3
xt
d y t
zt


lên mt phng
Oxz
theo phương
162
:
1 1 1
x y z

là đường thẳng đi qua
0
(5;0;5)M
(3;0;1)A
.
Vậy phương trình là
3
0
12
xt
y
zt


.
CÂU 29. Chn D
Gi s
2
2 2 2
22
22
22
22
1
; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z




2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 1 2 1 1MA MB MC x y z x y z
22
2
11x y z


2
22
2 2 2
3 5 5
4 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z



.
Du
""
xy ra
3
4
x
,
1
2
y
,
1z 
, khi đó
31
; ; 1
42
M




.
CÂU 30: Chn A
Ta có
;;d A d d B d OA OB
.
Du
""
xy ra
OA d
OB d
d
có VTCP là
; 7;7;7 7 1;1;1u OA OB


.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 292
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Vy
:
1 1 1
x y z
d 
.
CÂU 31: Chn D
Gi
1 ; 2 ;2M t t t
22
MA MB
2 2 2 2 2 2
6 2 2 2 4 4 2t t t t t t
2
12 48 76tt
Ta có:
2
2
12 48 76 12 2 28 28t t t
Vy
22
MA MB
nh nht bng
28
khi
2t
hay
1;0;4M
.
CÂU 32 Chn B
Phương trình tham số của đường thng
:1
1
xt
d y t
zt


.
Do
;1 ;1M d M t t t
.
Khi đó
2
1 ; ; 1 3 2MA t t t MA t
2
1 ; 1 ; 3 2MB t t t MB t
.
Do vy
2
2 3 2 2 2T MA MB t
. Suy ta
min
22T
khi
0 0;1;1tM
.
CÂU 33: Chn A
Mt cu
S
tâm
0;1;1I
bán kính
3R
. Gi
H
hình chiếu ca
I
trên
P
A
giao điểm ca
IH
vi
S
. Khong cách nh nht t một điểm thuc mt phng
P
đến mt
điểm thuc mt cu
S
là đoạn
AH
.
33
,
2
AH d I P R
.
CÂU 34: Chn B
Ta có:
3 2.0 2.1 5 . 1 2. 1 2.3 5 24 0
.
A
,
B
là hai điểm nm khác phía so vi mt phng
P
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
.
Ta có:
BH BA
nên khong cách t
B
đến
ln nht khi và ch khi
H
trùng
A
.
Khi đó:
AB
.
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 2;2n
.
4; 1;2AB
.
1
,



n n AB
2;6;7
.
Đưng thng
đi qua điểm
3;0;1A
và nhn
1
2;6;7n
làm vectơ ch phương.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 293
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Phương trình đường thng
là:
1 12 13
2 6 7

x y z
.
U 35: Chn B
Gi
1
2 ;2 ; 1 2P t t t d
2 4 ;2 3 ;2Q t t t
.
Ta có:
1;1; 2a 
,
4; 3; 1b
4 ; 3 ; 2 3PQ t t t t t t
.
Khi đó:
4 3 2 2 3 0
.0
4 4 3 3 1 2 3 0
.0
t t t t t t
a PQ
t t t t t t
b PQ


.
3 6 6 0
26 3 3 1
t t t
t t t





.
Suy ra
1;1;1P
2;2;2Q
1;1;1PQ
.
Nên
1
:1
1
xt
d y t
zt



.
Gi
1 ;1 ;1M t t t
nên
3; 3;NM t t t
.
Do đó:
2 2 2
22
3 3 3 12 18 3 2 6 6NM t t t t t t
.
Đon thng
MN
ngn nht bng
6
khi
2t
.
Suy ra
3;3;3 9M a b c
.
CÂU 36: Chn A
1
S
có tâm
1
3; 2; 2I
, bán kính
1
2R
.
2
S
có tâm
2
1; 0; 1I
, bán kính
2
1R
.
Ta có:
1 2 1 2
3I I R R
, do đó
1
S
2
S
tiếp xúc ngoài vi nhau tại điểm
5 2 4
;;
3 3 3
A



.
d
tiếp xúc vi hai mt cầu, đồng thi cắt đoạn thng ni hai tâm
12
II
nên
d
phi tiếp xúc vi
hai mt cu ti
A
12
d I I
.
Mt khác
;d d O d OA
max
d OA
khi
d OA
.
Khi đó,
d
có một vectơ chỉ phương là
12
, 6; 3; 6I I OA


2; 1; 2u
.
Suy ra
2a 
,
2b
.
Vy
2S
.
CÂU 37: Chn B
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 294
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có
36AB
;
26AC
;
6BC
.
Ta có
1 2 3 1 2 2 3 3
2 3 2T d d d d d d d d
.
Gi
M
trung điểm
AB
,
N
trung điểm ca
BC
ta
12
2;d M d d

23
2;d N d d

.
Gi
G
là trng tâm tam giác
MNC
. Khi đó ta có
3
2 ; 2 ; 2 6 ;T d M d N d d G
.
Do đó
6 ; 6 ;T d G d G d

.
Ta có
53
1; ;
22
M



;
75
3; ;
22
N



suy ra
2;3; 2G
.
Gi
1 ;1 2 ;1H t t t
là hình chiếu ca
G
lên đường thng
d
, ta có
1; 2 2;3GH t t t
.
. 0 1 2 2 2 3 0 0
d
GH u t t t t
.
Vy
2 2 2
max
6 6 1 2 3 6 14T GH
.
CÂU 38: Chn A
Gi
1
1 2 ;2 ; 2M d M t t t
d
có vectơ chỉ phương
2 2; 2; 1
d
a AM t t t
2
có vectơ chỉ phương
2
1;2;2a 
2
2
2
2
cos ;
3 6 14 9
t
d
tt


Xét hàm s
2
2
6 14 9
t
ft
tt

, ta suy ra được
min 0 0 0f t f t
Do đó
min cos , 0 0 2;2 1d t AM


Vậy phương trình đường thng
d
11
2 2 1
x y z

.
CÂU 39: Chn B
1
2
1 2 ; ; 2
1 ; 2 3 ;2 2
A d A a a a
B d B b b b
có vectơ chỉ phương
2 ;3 2; 2 4AB b a b a b a
P
có vectơ pháp tuyến
1;1;1
P
n
// P
nên
. 0 1
PP
AB n AB n b a
.Khi đó
1;2 5;6AB a a a
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 295
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
2 2 2
2
2
1 2 5 6
6 30 62
5 49 7 2
6 ;
2 2 2
AB a a a
aa
aa



Du
""
xy ra khi
5 5 9 7 7
6; ; , ;0;
2 2 2 2 2
a A AB
Đưng thng
đi qua điểm
59
6; ;
22
A



và vec tơ chỉ phương
1;0;1
d
u 
Vậy phương trình của
6
5
2
9
2
xt
y
zt

.
CÂU 40: Chn A
Mt cu
S
có tâm
2;3;5I
, bán kính
10R
. Do
(I,( )) Rd
nên
luôn ct
S
ti
A
,
B
.
Khi đó
2
2
(I, )AB R d
. Do đó,
AB
ln nht thì
,dI
nh nht nên
qua
H
, vi
H
là hình chiếu vuông góc của I lên
. Phương trình
x 2 2t
y3
5
: 2
zt
B tH



( ) 2 2 2 2 3 2 5 15 0H t t t
2; 7;t2 3H
.
Do vậy
AH (1;4;6)
là véc tơ chỉ phương của
. Phương trình của
3 3 3
1 4 6
x y z

.
CÂU 41: Chn A
d
d
(Q)
(P)
A
I
A
K
H
Đưng thng
d
đi qua
1; 1; 3M
và có véc tơ chỉ phương
1
2; 1; 1u 
.
Nhn xét rng,
Ad
7; 3; 1d P I
.
Gi
Q
là mt phng cha
d
và song song vi
. Khi đó
, , ,d d d Q d A Q
.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
Q
d
. Ta có
AH AK
.
Do đó,
,dd
ln nht
,dAQ
ln nht
max
AH
HK
. Suy ra
AH
chính là đoạn
vuông góc chung ca
d
.
Mt phng
R
cha
d
có véc tơ pháp tuyến là
1
,
R
n AM u


2; 4; 8
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 296
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Mt phng
Q
cha
d
vuông góc vi
R
nên véc pháp tuyến
1
,
QR
n n u


12; 18; 6
.
Đưng thng
cha trong mt phng
P
song song vi mt phng
Q
nên véc chỉ
phương là
,
PR
u n n


66; 42; 6
6 11; 7;1
.
Suy ra,
11; 7ab
. Vy
23ab
.
CÂU 42: Chn A
Phương trình tham số ca
: 1 2
23
xt
d y t
zt
.
; 1 2 ; 2 3M d M t t t
.
2
22
2 1 2 2 2 3 3
, 2 2
1 2 2
t t t
d M P
5
2
3
t

56
56
t
t

11
1
t
t

.
M
có hoành độ âm nên chn
1t 
. Khi đó tung độ ca
M
bng
3
.
CÂU 43: Chn C
Gi mt phẳng đi qua
M
nhn
1; 2; 1AM
làm vectơ pháp tuyến nên:
: 1 1 2 2 1 3 0R x y z
2 8 0x y z
.
Gi
d
là giao tuyến ca mt phng
R
P
.
Vectơ pháp tuyến ca mp
P
là:
1; 1; 2n
Ta có
, 5; 3; 1u AM n


Gi
M
là điểm thuc giao tuyến ca
R
P
nên tọa độ
M
là nghim ca h
2 8 0
2 1 0
0
x y z
x y z
x
0
3
2
x
y
z

nên
0; 3; 2M
Phương trình đường thng
d
:
05
33
2
xt
yt
zt



Ta có
Bd
nên
5 ; 3 3 ; 2B t t t
Mt khác
M
là trung điểm của đoạn
BC
nên
2.1 5
2.2 3 3t
z 2.3 2
C
C
C
xt
y
t

25
1 3t
z4
C
C
C
xt
y
t


Mt khác
CQ
nên
2 5 2 1 3 4 4 0t t t
10 0t
0t
.
Nên
2;1;4C
nên
7T a b c
.
CÂU 44 : Chn D
Ta có
1
. ; .
2
MAB
S d M AB AB
nên
MAB
có din tích nh nht khi
;d M AB
nh nht.
Gi
là đường vuông góc chung ca
,d AB
. Khi đó
Md
. Gi
N AB
.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 297
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
Ta có:
1;2;0AB
, phương trình đường thng
: 1 2
2
xs
AB y s
z
Do
N AB
; 1 2 ;2N s s
,
Md
1 ; ;1M t t t
.
1; 2 1; 1NM t s t s t
. Mà
,MN d MN
nên
4
1 2 4 2 0 3 5 1
3
1 2 1 1 0 3 3 1
1
t s t s t s
t
t s t s t t s
s



.
Do đó
147
;;
3 3 3
M



hay
2 3 10T a b c
.
CÂU 45: Chn A
Cách 1 :
Ta có
2;1;2AB
;
2;2;1AC 
Do
, 3; 6;6AB AC


nên
19
,
22
ABC
S AB AC



.
Gi
n
mt véc pháp tuyến ca mt phng
ABC
thì
1;2; 2n 
phương trình mặt
phng
ABC
2 2 2 0x y z
.
Gi
1 2 ; 2 ;3 2M t t t d
4 11
,
3
t
d M ABC

.
Do th tích
ca t din
MABC
bng
3
nên
4 11
19
. . 3
3 2 3
t
4 11 6t
5
4
17
4
t
t


.
Vi
5
4
t 
thì
3 3 1
;;
2 4 2
M




.Vi
17
4
t
thì
15 9 11
;;
2 4 2
M




.
Cách 2:
Ta có
2;1;2AB
;
2;2;1AC 
, 3; 6;6AB AC


Gi
1 2 ; 2 ;3 2M t t t d
1 2 ; 3 ;3 2AM t t t
.
1
,.
6
MABC
V AB AC AM


nên
12 33 18t 
5
4
17
4
t
t


Vi
5
4
t 
thì
3 3 1
;;
2 4 2
M




.Vi
17
4
t
thì
15 9 11
;;
2 4 2
M




.
GROUP: CHINH PHC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 298
| 1/299