mấy chế độ làm việc với các đối tượng? Tin
học lớp 12
1. Giải đề: mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng?
mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ĐÁP ÁN A. 2 chế độ chính làm việc với các đối tượng
2. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu tr CSDL trên c thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo o, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm c bảng liên kết giữa các bảng.
Trả lời: Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu,
tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng
liên kết giữa các bảng.
Đáp án: B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 2: Để định dạng, tính toán, tổng hợp in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B. Form C. Query D. Report
Lời giải chi tiết:
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
được chọn in ra.
+ Bảng (table) ng để lưu trữ d liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm kết xuất dữ liệu xác định từ
một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hiện thông
tin.
Đáp án: D. Report
Câu 3: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn nh nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start All Programs Microsoft Office Microsoft Access
D. A hoặc C
Để khởi động Access, ta thực hiện:
+ Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn nh nền hoặc trên thanh
taskbar.
+ Start All Programs Microsoft Office Microsoft Access
Đáp án: D. A hoặc C
Câu 4: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
Trả lời: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, ta thực hiện như sau:
+ Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File.
+ Chọn lệnh Fileà Open...rồi tìm nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
Đáp án: C. File/open/<tên tệp>
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm góc trên bên phải màn hình m việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
Trả lời: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
+ Nháy vào nút (X) nằm góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
+ File/Exit
Đáp án: D. Câu B hoặc C
Câu 6: Access ?
A. phần mềm ứng dụng
B. hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. phần cứng
D. Cả A B
Trả lời: Access hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính nhân máy chạy trong mạng
cục bộ.
Đáp án: D. Cả A B
Câu 7: Access hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính nhân
B. Các mạng y tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A C
Trả lời: Access hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính nhân máy chạy trong mạng
cục bộ.
Đáp án: D. Cả A C
Câu 8: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: Các chức năng chính của Access tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm,
xóa, sửa) khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo o) dữ liệu.
Đáp án: D. Ba câu trên đều đúng
Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo
một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) (4) (3) (1)
B. (2) (1) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (3) (4) (2)
Trả lời: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New,
kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó
chọn Create
Đáp án: A. (2) (4) (3) (1)
Câu 10: Các đối tượng bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo o
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Trả lời: Các đối tượng bản trong Access là:
+ Bảng (table) ng để lưu trữ d liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm kết xuất dữ liệu xác định từ
một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hiện thông
tin.
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
được chọn in ra.
Đáp án: C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 11: Access là gì?
A. phần mềm ứng dụng
B. hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. phần cứng
D. Cả A B
Trả lời: Access hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính nhân máy chạy trong mạng
cục bộ.
Đáp án: D. Cả A B
Câu 12: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính nhân
B. Các mạng y tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A C
Trả lời: Access hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính nhân máy chạy trong mạng
cục bộ.
Đáp án: D.Cả A C
Câu 13: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: Các chức năng chính của Access tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm,
xóa, sửa) khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo o) dữ liệu.
Đáp án: D. Ba câu trên đều đúng
Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo
một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) (4) (3) (1)
B. (2) (1) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (3) (4) (2)
Trả lời: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New,
kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó
chọn Create
Đáp án: A. (2) (4) (3) (1)
Câu 15: Các đối tượng bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo o
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Trả lời: Các đối tượng bản trong Access là:
+ Bảng (table) ng để lưu trữ d liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm kết xuất dữ liệu xác định từ
một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hiện thông
tin.
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
được chọn in ra.
Đáp án: C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu tr CSDL trên c thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo o, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm c bảng liên kết giữa các bảng.
Trả lời: Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu,
tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng
liên kết giữa các bảng.
Đáp án: B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 17: Để định dạng, tính toán, tổng hợp in dữ liệu, ta ng:
A. Table B. Form C. Query D. Report
Lời giải chi tiết:
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
được chọn in ra.
+ Bảng (table) ng để lưu trữ d liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm kết xuất dữ liệu xác định từ
một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hiện thông
tin.
Đáp án: D. Report

Preview text:

Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng? Tin học lớp 12
1. Giải đề: Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng?
Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
ĐÁP ÁN A. 2 chế độ chính làm việc với các đối tượng
2. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Trả lời: Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu,
tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng
và liên kết giữa các bảng.
Đáp án: B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 2: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Lời giải chi tiết:
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin. Đáp án: D. Report
Câu 3: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → Al Programs → Microsoft Office → Microsoft Access D. A hoặc C
Để khởi động Access, ta thực hiện:
+ Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền hoặc trên thanh taskbar.
+ Start → Al Programs → Microsoft Office → Microsoft Access Đáp án: D. A hoặc C
Câu 4: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View
Trả lời: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, ta thực hiện như sau:
+ Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File.
+ Chọn lệnh Fileà Open...rồi tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở. Đáp án: C. File/open/
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác: A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access C. File/Exit D. Câu B hoặc C
Trả lời: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
+ Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access + File/Exit Đáp án: D. Câu B hoặc C Câu 6: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Cả A và B
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ. Đáp án: D. Cả A và B
Câu 7: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và C
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ. Đáp án: D. Cả A và C
Câu 8: Các chức năng chính của Access? A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: Các chức năng chính của Access là tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm,
xóa, sửa) và khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo) dữ liệu.
Đáp án: D. Ba câu trên đều đúng
Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2)
Trả lời: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New,
kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Đáp án: A. (2) → (4) → (3) → (1)
Câu 10: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Trả lời: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Đáp án: C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 11: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Cả A và B
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ. Đáp án: D. Cả A và B
Câu 12: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và C
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do
hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ. Đáp án: D.Cả A và C
Câu 13: Các chức năng chính của Access? A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: Các chức năng chính của Access là tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm,
xóa, sửa) và khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo) dữ liệu.
Đáp án: D. Ba câu trên đều đúng
Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2)
Trả lời: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New,
kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Đáp án: A. (2) → (4) → (3) → (1)
Câu 15: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Trả lời: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Đáp án: C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Trả lời: Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu,
tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng
và liên kết giữa các bảng.
Đáp án: B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 17: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Lời giải chi tiết:
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin. Đáp án: D. Report
Document Outline

  • Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng? Tin học
    • 1. Giải đề: Có mấy chế độ chính làm việc với các đ
    • 2. Bài tập vận dụng liên quan