quan nhà nước tiếng Anh gì? Tên các
quan nhà ớc bằng tiếng Anh
1. quan nhà nước gì?
quan Nhà nước bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, tổ chức
(cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thành lập thẩm quyền theo
quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ chức năng của Nhà
nước.
Phạm vi quyền nghĩa vụ của quan nhà nước đã được quy định cụ thể
trong luật. thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước nên các
nhân, tổ chức này mang tính quyền lực nhà nước. quan quản nhà
nước các đặc điểm nhất định như: c quyết định đều mang tính quyền
lực nhà nước chủ thể đại diện đ thực thi quyền lực thay Nhà nước
Các quan quyền quan hành ra các văn bản pháp luật để giải quyết, chỉ
đạo công việc của mình trong phạm vi thẩm quyền Các văn bản pháp luật
do quan nhà nước ban hành sẽ được đảm bảo thực thi bằng quyền lực
nhà nước, do quan ban hành trực tiếp giám sát việc thực hiện Tùy thuộc
vào quy định của pháp luật các quan nhà nước khác nhau sẽ hình
thức hoạt động, phạm vi thẩm quyền mang đặc trưng riêng.
quan nhà nước trong tiếng Anh là: State agencies
2. Tên của các quan, đơn vị, chức danh Nhà nước bằng tiếng
Anh
Hiện nay, tên của các quan nhà nước bằng tiếng Anh được ban hành chi
tiết tại phụ lục kèm theo Thông số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại Giao về
hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các quan, đơn vị chức danh lãnh đạo,
cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước sang tiếng Anh để
giao dịch đối ngoại.
Theo đó, n các quan nhà nước bằng tiếng Anh sẽ giúp cho biên dịch
tiếng Anh nhà chóng tìm ra cụm từ tiếng Anh một cách nhanh chóng chính
xác nhất. Cụ thể:
2.1. Quốc hiệu, chức danh Ch tịch ớc, Phó Chủ tịch ớc
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh
Viết tt (nếu
có)
Nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Viet Nam
SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
President of the Socialist Republic of Viet
Nam
Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam
Vice President of the Socialist Republic of
Viet Nam
2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam
Government of the Socialist Republic of Viet
Nam
Bộ Quốc phòng
Ministry of National Defence
Bộ Công an
Ministry of Public Security
Bộ Ngoại giao
Ministry of Foreign Affairs
Bộ pháp
Ministry of Justice
Bộ i chính
Ministry of Finance
Bộ Công Thương
Ministry of Industry and Trade
Bộ Lao động - Thương binh hội
Ministry of Labour, War invalids and Social
Affairs
Bộ Giao thông vận tải
Ministry of Transport
Bộ Xây dựng
Ministry of Construction
Bộ Thông tin Truyền thông
Ministry of Information and Communications
Bộ Giáo dục Đào tạo
Ministry of Education and Training
Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Ministry of Agriculture and Rural Development
Bộ Kế hoạch Đầu
Ministry of Planning and Investment
Bộ Nội vụ
Ministry of Home Affairs
Bộ Y tế
Ministry of Health
Bộ Khoa học ng nghệ
Ministry of Science and Technology
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
Ministry of Culture, Sports and Tourism
Bộ Tài nguyên Môi trường
Ministry of Natural Resources and Environment
Thanh tra Chính phủ
Government Inspectorate
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
The State Bank of Viet Nam
Ủy ban Dân tộc
Committee for Ethnic Affairs
Văn phòng Chính phủ
Office of the Government
* Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ “Vietnamese”
- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”
- Sở hữu ch của danh từ “Viet Nam” “Viet Nam’s”
2.3. Tên của các quan thuộc Chính phủ
Ban Quản Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Mausoleum Management
Bảo hiểm hội Việt Nam
Viet Nam Social Security
Thông tấn Việt Nam
Viet Nam News Agency
Đài Tiếng nói Việt Nam
Voice of Viet Nam
Đài Truyền hình Việt Nam
Viet Nam Television
Học viện Chính trị - nh chính Quốc gia Hồ
Chí Minh
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public
Administration
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam
Viet Nam Academy of Science and Technology
Viện Khoa học hội Việt Nam
Viet Nam Academy of Social Sciences
2.4. Văn phòng Chủ tịch nước chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Ch tịch nước
Trợ Chủ tịch nước
2.5. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, quan ngang bộ
Văn phòng Bộ
Ministry Office
Thanh tra Bộ
Ministry Inspectorate
Tổng cục
Directorate
Ủy ban
Committee/Commission
Cục
Department/Authority/Agency
Vụ
Department
Học viện
Academy
Viện
Institute
Trung tâm
Centre
Ban
Board
Phòng
Division
Vụ T chức Cán bộ
Department of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chế
Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế
Department of International Cooperation
2.6. Tên của các đơn vị chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục
(Tổng cục, Ủy ban …)
Văn phòng
Office
Chánh n phòng
Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office
Cục
Department
Cục trưởng
Director
Phó Cục trưởng
Deputy Director
Vụ
Department
Vụ trưởng
Director
Phó Vụ trưởng
Deputy Director
Ban
Board
Trưởng Ban
Head
Phó Trưởng Ban
Deputy Head
Chi cục
Branch
Chi cục trưởng
Manager
Chi cục phó
Deputy Manager
Phòng
Division
Trưởng phòng
Head of Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
2.7. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Nội
Nội Capital
Thành phố
dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
City
dụ: Ho Chi Minh City
Tỉnh
dụ: Tỉnh Nam
Province
dụ: Ha Nam Province
Quận, Huyện
dụ: Quận Ba Đình
District
dụ: Ba Dinh District
dụ: Quang Trung
Commune
dụ: Quang Trung Commune
Phường
dụ: Phường Tràng Tiền
Ward
dụ: Trang Tien Ward
Thôn/Ấp/Bản/Phum
Hamlet, Village
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh
đến xã, phường)
dụ:
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND tỉnh Lạng Sơn
- UBND huyện Đông Anh
- UBND Mễ Trì
- UBND phường Tràng Tiền
People’s Committee
dụ:
- People’s Committee of Ho Chi Minh
City
- People’s Committee of Lang Son
Province
- People’s Committee of Dong Anh
District
- People’s Committee of Me Tri
Commune
- People’s Committee of Trang Tien
Ward
Văn phòng
Office
Sở
dụ: Sở Ngoại vụ Nội
Department
dụ: Ha Noi External Relations
Department
Ban
Board
Phòng (trực thuộc UBND)
Committee Division
Thị xã, Thị trấn
dụ: Thị Sầm Sơn
Town
dụ: Sam Son Town

Preview text:

Cơ quan nhà nước tiếng Anh là gì? Tên các cơ
quan nhà nước bằng tiếng Anh
1. Cơ quan nhà nước là gì?
Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, là tổ chức
(cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo
quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước.
Phạm vi quyền và nghĩa vụ của cơ quan nhà nước đã được quy định cụ thể
trong luật. Vì thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước nên các cá
nhân, tổ chức này có mang tính quyền lực nhà nước. Cơ quan quản lý nhà
nước có các đặc điểm nhất định như: – Các quyết định đều mang tính quyền
lực nhà nước – Là chủ thể đại diện để thực thi quyền lực thay Nhà nước –
Các cơ quan có quyền quan hành ra các văn bản pháp luật để giải quyết, chỉ
đạo công việc của mình trong phạm vi thẩm quyền – Các văn bản pháp luật
do cơ quan nhà nước ban hành sẽ được đảm bảo thực thi bằng quyền lực
nhà nước, do cơ quan ban hành trực tiếp giám sát việc thực hiện – Tùy thuộc
vào quy định của pháp luật mà các cơ quan nhà nước khác nhau sẽ có hình
thức hoạt động, phạm vi thẩm quyền mang đặc trưng riêng.
Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là: State agencies
2. Tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước bằng tiếng Anh
Hiện nay, tên của các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh được ban hành chi
tiết tại phụ lục kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại Giao về
hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo,
cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.
Theo đó, tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh sẽ giúp cho biên dịch
tiếng Anh nhà chóng tìm ra cụm từ tiếng Anh một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Cụ thể:
2.1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có)
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
President of the Socialist Republic of Viet Nam Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Vice President of the Socialist Republic of Việt Nam Viet Nam
2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Government of the Socialist Republic of Viet Nam Nam Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence Bộ Công an Ministry of Public Security Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs Bộ Tư pháp Ministry of Justice Bộ Tài chính Ministry of Finance Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport Bộ Xây dựng Ministry of Construction
Bộ Thông tin và Truyền thông
Ministry of Information and Communications
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ministry of Education and Training
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ministry of Agriculture and Rural Development
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ministry of Planning and Investment Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs Bộ Y tế Ministry of Health
Bộ Khoa học và Công nghệ
Ministry of Science and Technology
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ministry of Culture, Sports and Tourism
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ministry of Natural Resources and Environment Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs Văn phòng Chính phủ Office of the Government * Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”
- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”
- Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

2.3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Mausoleum Management
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam
Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Chí Minh Administration
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Viet Nam Academy of Science and Technology
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Viet Nam Academy of Social Sciences
2.4. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President
2.5. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ Văn phòng Bộ Ministry Office Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate Tổng cục Directorate Ủy ban Committee/Commission Cục Department/Authority/Agency Vụ Department Học viện Academy Viện Institute Trung tâm Centre Ban Board Phòng Division Vụ Tổ chức Cán bộ
Department of Personnel and Organisation Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs Vụ Hợp tác quốc tế
Department of International Cooperation
2.6. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục
(Tổng cục, Ủy ban …) Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division
2.7. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc Thủ đô Hà Nội Hà Nội Capital Thành phố City
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh Ví dụ: Ho Chi Minh City Tỉnh Province Ví dụ: Tỉnh Hà Nam Ví dụ: Ha Nam Province Quận, Huyện District Ví dụ: Quận Ba Đình Ví dụ: Ba Dinh District Xã Commune Ví dụ: Xã Quang Trung Ví dụ: Quang Trung Commune Phường Ward
Ví dụ: Phường Tràng Tiền Ví dụ: Trang Tien Ward Thôn/Ấp/Bản/Phum Hamlet, Vil age People’s Committee Ví dụ:
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh - People’s Committee of Ho Chi Minh đến xã, phường) City Ví dụ:
- People’s Committee of Lang Son
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh Province - UBND tỉnh Lạng Sơn
- People’s Committee of Dong Anh - UBND huyện Đông Anh District - UBND xã Mễ Trì
- People’s Committee of Me Tri - UBND phường Tràng Tiền Commune
- People’s Committee of Trang Tien Ward Văn phòng Office Department Sở
Ví dụ: Ha Noi External Relations
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội Department Ban Board Phòng (trực thuộc UBND) Committee Division Thị xã, Thị trấn Town Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn Ví dụ: Sam Son Town
Document Outline

  • Cơ quan nhà nước tiếng Anh là gì? Tên các cơ quan
    • 1. Cơ quan nhà nước là gì?
    • 2. Tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước
      • 2.1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ t
      • 2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
      • 2.3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
      • 2.4. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo
      • 2.5. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ng
      • 2.6. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của
      • 2.7. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã