




Preview text:
Cơ quan thuế tiếng Anh là gì? Tổng cục, chi cục thuế bằng tiếng anh 1. Cơ quan thuế là gì?
Cơ quan thuế là hệ thống cơ quan theo cấp bậc khác nhau phân bổ từ trung
ương đến địa phương, thuộc sự quản lý của Bộ tài chính thực hiện các chức
năng, nhiệm vụ về quản lý thuế trong phạm vi, quyền hạn của cơ quan đó.
Các cơ quan thuế ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
- Tổng cục thuế là cơ quan thuế có cấp bậc cao nhất, trực thuộc Bộ tài chính,
làm nhiệm vụ công tác tham mưu, báo cáo đến Bộ tài chính các khoản thu về
thuế, phí, lệ phí trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
- Cục thuế là cơ quan thuế ở cấp tỉnh (cấp địa phương), thuộc Tổng cục thuế,
thực hiện công tác quản lý, báo cáo về các khaonr thu, thuế, phí và lệ phí
trong phạm vi nhiệm vụ cơ quan thuế tại địa phương.
- Chi cục thuế là cơ quan thuế ở các quận, huyện, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trực thuộc Cục thuế, có tư cách
độc lập, thực hiện các chức năng, nhiệm vụ thuộc ngành thuế trên địa bàn theo luật định.
2. Cơ quan thuế tiếng Anh là gì?
Cơ quan thuế tiếng Anh là tax authority và được định nghĩa như sau:
The Tax authority is a system of agencies according to different levels
al ocated from the central to local levels, under the management of the
Ministry of Finance, to perform tax administration functions and tasks within its
scope and powers of that officials.
Tax authorities in Vietnam now include:
- The General Department of Taxation is the highest-level tax agency
attached to the Ministry of Finance, advising and reporting to the Ministry of
Finance on taxes, charges and fees col ected within the territory of Vietnam.
- The Tax Department is a tax agency at the provincial level (local level),
under the General Department of Taxation, which manages and reports on
revenues, taxes, fees and charges within the scope of its duties of the tax authority at the local.
- Tax departments are tax offices in urban districts, rural districts, towns and
cities directly under provinces, central y run cities and tax departments. They
have the independent capacity to perform the functions and tasks of Tax
industry in the area according to the law.
- Danh mục các cơ quan thuế tương ứng trong tiếng Anh STT Tiếng Anh Tiếng Việt 1 Ministry of Finance Bộ tài chính 2 General Department of Taxation Tổng cục thuế 3
Department of Taxation/ tax department Cục thuế 4 District Tax department Chi cục thuế
- Ví dụ các cụm từ sử dụng Cơ quan thuế trong tiếng Anh
1) Flat-tax payers using invoices of tax authorities shal , qpart from declaring
flat revenue, declare and pay taxes on turnover on invoices by quarter.
Dịch: Cá nhân nộp thuế khoán sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì ngoài
việc khai doanh thu khoán, cá nhân tự khai và nộp thuế đối với doanh thu trên hóa đơn theo quý.
2) Tax authorities shal issue tax identification numbers to business individuals
based on information in their tax returns and fol ow the tax administration
process applicable to business individuals on the centralized tax management application of tax industry.
Dịch: Cơ quan Thuế có trách nhiệm cấp mã số thuế cho cá nhân kinh doanh
dựa trên thông tin tại hồ sơ khai thuế của cá nhân và thực hiện quy trình quản
lý thuế đối với cá nhân kinh doanh trên ứng dụng quản lý thuế tập trung của ngành thuế.
3) The organization is responsible for declaring and paying taxes on behalf of
the individual at the tax authority managing the organization.
Dịch: Tổ chức có trách nhiệm khai thuế và nộp thuế thay cho cá nhân tại cơ
quan thuế quản lý tổ chức.
3. Tổng cục thuế là cơ quan nào?
Tổng cục thuế là cơ quan có cấp bậc cao nhất trong hệ thống cơ quan thuế
từ trung ương đến địa phương, thuộc sự quản lý của Bộ Tài chính, thực hiện
cộng tác tham mưu, báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài chính các khoản thu chi về
thuế, phí và lệ phí trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
Tổng cục thuế có tư cách độc lập, có con dấu riêng, có tài khoản và địa chỉ
trụ sở chính tại Hà Nội.
4. Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?
Tổng cục thuế tiếng Anh là General Department of Taxation.
Với câu hỏi Tổng cục thuế trong tiếng Anh là gì? Luật Minh Khuê xin được định nghĩa như sau:
The General Department of Taxation is the highest-ranking agency in the tax
office system from the central to local levels, under the management of the
Ministry of Finance, carries out advisory work, reports to the Minister of
Finance on revenues and expenditures on taxes, fees and charges within the national territory.
The General Department of Taxation has an independent status, its own seal,
bank account and head office address in Hanoi.
- Sau đây là danh sách các tổ chức hành chính làm nhiệm vụ về công tác
quản lý nhà nước giúp Tổng Cục thuế và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Tổng cục thuế: STT Tiếng Anh Tiếng Việt 1 Department of Policy Vụ chính sách 2 Department of Legislation Vụ pháp chế 3
Department of Tax Revenue Estimation Vụ dự toán thu thuế 4
Department of Propaganda - Support for taxpayers
Vụ thu thuế - tuyên truyền hỗ trợ người thu thuế 5
Department of Tax Declaration and Accounting
Vụ kê khai và kế toán thuế 6
Department of Debt Management and Tax Enforcement
Vụ quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế 7
Tax Inspection - Inspection Department
Vụ thanh tra - kiểm tra thuế 8
Department of Large Enterprise Tax Administration
Vụ quản lý thuế doanh nghiệp lớn 9
Department of Tax Administration of Smal and Medium Vụ quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa
Enterprises and Business Households and individuals và hộ kinh doanh, cá nhân
10 Department of International Cooperation Vụ hợp tác quốc tế
11 Department of Internal Inspection Vụ kiểm tra nội bộ
12 Department of Organization and Personnel Vụ tổ chức cán bộ
13 Department of Finance - Administration Vụ tài vụ - quản trị 14 Office Văn phòng
15 Department of Information Technology Cục công nghệ thông tin
- Ví dụ cụm từ thường được sử dụng tổng cục thuế tiếng Anh
1) The positions of the General Department of Taxation include: The General
Director and a Deputy General Director of a maximum of 04 people.
Dịch: Các chức vụ trong Tổng cục thuế bao gồm: Tổng cục trưởng và Phó
tổng cục trưởng tối đa là 04 người
2) The Minister of Finance is the person who is competent to appoint, dismiss
and dismiss titles of the General Director and Deputy Directors of the General Department of Taxation.
Dịch: Bộ trưởng Bộ tài chính là người có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm
và cách chức các chức danh Tổng cục trưởng và Phó tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
3) Tax Departments in provinces and central y run cities are local tax
authorities before the General Department of Taxation.
Dịch: Cục thuế ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thuế ở
địa phương trực thuộc Tổng cục thuế.
5. Chi cục thuế là gì?
Chi cục thuế là cơ quan trực thuộc Cục thuế cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, có chức năng tổ chức công tác quản lý về thuế (khoản thu theo
ngân sách nhà nước) thuộc phạm vi nhiệm vụ của ngành thuế trên địa bàn
theo quy định của Luật Quản lý thuế, các luật thuế, các quy định khác có liên quan.
Chi cục thuế có tư cách độc lập, sử dụng con dấu riêng, có tài khoản tại Kho
bạc Nhà nước; bao gồm các chi cục Thuế cấp huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
6. Chi cục thuế tiếng Anh là gì?
Chi cục thuế tiếng Anh là District-level Tax Department.
Chi cục thuế tiếng Anh được định nghĩa như sau:
District-level Tax Departments are agencies attached to provincial-level Tax
Departments, having the function of organizing tax administration (revenues
according to the state budget) within the scope of its tasks of Tax branch in
the area in accordance with the Law on Tax Administration, tax laws and other relevant laws.
District-level Tax Department have its independent status and use own seal
and have accounts at the State Treasury; include district tax offices in level-
district under provinces and central y run cities.
Cơ quan khác liên quan chi cục thuế tiếng Anh là gì?
Ministry of Finance: Bộ tài chính
General Department of Taxation/ Tax directorate: Tổng cục thuế
Tax Departments of provinces and central y run cities/ Provincial-level Tax Departments: Cục thuế
The regional Tax Departments: Chi cục thuế khu vực
General Department of Vietnam Customs: Tổng cục hải quan
Post Clearance Audit Department: Cục kiểm tra sau thông quan
Document Outline
- Cơ quan thuế tiếng Anh là gì? Tổng cục, chi cục th
- 1. Cơ quan thuế là gì?
- 2. Cơ quan thuế tiếng Anh là gì?
- 3. Tổng cục thuế là cơ quan nào?
- 4. Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?
- 5. Chi cục thuế là gì?
- 6. Chi cục thuế tiếng Anh là gì?