Con lắc đơn dạng toán thêm lực | Bài tập Vật lí 12

Ngân hàng bài tập môn Bài tập Vật lí 12 về Con lắc đơn dạng toán thêm lực. Tài liệu gồm 5 trang với 26 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỘC CÔ CU KIM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Vì đam mê tôi lỡ bao cuc hn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
CON LẮC ĐƠN DẠNG TOÁN THÊM LC
Câu 1: [BXĐ] Mt con lắc đơn gồm vt nh bng st nặng m= 10g đang dao động điều hòa. Đặt
trên con lc mt nam châm thì v trí cân bng ca con lắc không thay đổi. Biết lc hút ca nam
châm tác dng n vt nh 0,02 (N), ly
2
10 /g m s
. Chu dao động ca con lắc ng
hay gim bao nhiêu % so với lúc ban đầu
A. tăng 11,8 % B. gim 11 % C. tăng 8,7 % D. gim 8,7 %
Câu 2: [BXĐ] Mt con lắc đơn gồm vt nh bng st nặng m= 10g đang dao động điều hòa. Đặt
trên con lc mt nam châm thì v trí cân bng ca con lắc không thay đổi nhưng chu kì bé của con
lắc thay đổi 0,1 % so vi lúc không nam châm, ly
2
10 /g m s
. Lc hút ca nam châm tác
dng lên vt nh xp x bng.
A.
3
2.10 N
B.
4
2.10 N
C. 0,2 (N) D. 0,02 (N)
Câu 3: [BXĐ] Mt con lắc đơn dao động điều hòa ti một nơi nhất định vi chu kì T . Nếu tại đó
thêm trường ngoi lực không đổi hướng thẳng đứng t trên xuống thì chu dao động nh
ca con lc 1,15s. nếu đổi chiều ngược li ca ngoi lực thì chu dao động 1,99s. Chu T
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,58s B. 1,41s C. 1,15s D. 1,99s
Câu 4: [BXĐ] Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 50 cm vt nh khối lượng 0,01 kg
mang điện tích
6
5.10qC
được coi điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều vecto cường độ điện trường độ lớn
10000( / )E V m
hướng thẳng đứng
xuống dưới, lấy
2
10 /g m s
3,14
. Chu kì dao động bé của con lắc gần giá trị nào nhất.
A. 0,58s B. 1,40s C. 1,15s D. 1,99s
Câu 5: [BXĐ] Mt con lắc đơn, khối lượng vt nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều
có phương thẳng đứng. T s chu kì dao động nh khi điện trường ca con lắc hướng lên và hướng
xung là
7
6
. Đin tích Q mag giá tr.
A. dương B. âm
C. dương hoặc âm D. không xác định được
Câu 6: [BXĐ] Mt con lắc đơn chu kì dao động nh
2( )Ts
, khi dao động trong chân không,
qu lc làm bng hp kim khối lượng riêng 8670
3
/g dm
. Tính chu của con lắc khi dao
động trong không khí khi quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không
khí là 1,3
3
/g dm
. Bỏ qua ma sát.
ĐỘC CÔ CU KIM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Vì đam mê tôi lỡ bao cuc hn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
A. 2,000024s B. 2,000015s C. 2,000012s D. 2,000013s
Câu 7: [BXĐ] Mt con lắc đơn treo trn mt thang máy . Khi thang máy đứng yên , con lc
dao động điều hòa với chu T. Khi thang máy đi lên thẳng đng chm dn đều vi gia tc
thì con lắc dao động với chu kì T’ là.
A. 2T B. T/2 C. T/ D. T /2
Câu 8: [BXĐ] Mt con lắc đơn được treo vào trn mt thang máy . Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều vi gia tốc a thì thì chu dao đng
1
2,56Ts
. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng vi gia tốc a thì chu dao động ca con
lc là
2
3,18Ts
. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động ca con lc là.
A. 2,96s B. 2,82s C. 2,61s D. 2,78s
Câu 9: [BXĐ] Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc đơn, vật nặng 200g tích điện
400qC

tại nơi gia tốc trọng trường
2
10 /g m s
. Khi chưa điện trường thì chu dao
động điều hòa T. Khi điện trường đều phương thẳng đứng thì chu dao động điều hòa của
con lắc khi đó là 2T. Véc tơ cường độ điện trường có đặc điểm
A. hướng xuống và độ lớn 7,5 kV/m B. hướng lên và độ lớn 7,5 kV/m
C. hướng xuống và độ lớn 3,75 kV/m D. hướng lên và độ lớn 3,75kV/m
Câu 10: [BXĐ] Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây
chiều dài (m), quả nặng khối lượng 100g được tích điện q(C ). Khi vị trí cân bằng, phương
dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc
0
30
. lấy
2
10 /g m s
. Bỏ qua mọi ma sát. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với năng
10
3
E mJ
( mốc
thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,1(rad) B. 0,082 (rad) C. 0,12 (rad) D. 0,09 (rad)
Câu 11: [BXĐ] Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 50 cm vt nh khối lượng 0,01 kg
mang điện tích
5qC
, được coi điện tích điểm ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng của
trọng lực. Khi con lắc li độ bằng 0 tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường
độ lớn 10000(V/m) hướng thẳng đứng xuống dưới, lấy
2
10 /g m s
. Biên độ góc của con lắc
sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào.
A. Gim 33% B. tăng 33 % C. tăng 18,35 % D. gim 18,35 %
Câu 12: [BXĐ] Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g, mang điện tích đang
dao động điều hòa với biên độ góc
0
6
, lấy
2
10 /g m s
Khi vật dao động đi qua vị tcân bằng
ĐỘC CÔ CU KIM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Vì đam mê tôi lỡ bao cuc hn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
người ta đột ngột thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng, hướng lên với độ lớn 25
(kV/m), sau đó con lắc dao động với biên độ góc là
A.
0
6
B.
0
3
C.
0
62
D.
0
43
Câu 13: [BXĐ] Mt con lắc đơn chiu dài dây treo 50 cm vt nh khối lượng 0,01 kg
mang điện tích
5qC
đưc coi điện tích điểm ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng của
trọng lực. Khi con lắc có vận tốc bằng 0 tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường
độ lớn 10000(V/m) hướng thẳng đứng xuống dưới ly
2
10 /g m s
. năng của con lắc
thay đổi như thế nào
A. gim 20% B. tăng 20% C. tăng 50% D. gim 50%
Câu 14: [BXĐ] Mt con lắc đơn với vt nh có khối lượng m mang điện tích
0q
được coi là điện
tích điểm . Ban đầu con lắc dao động i tác dng ca trng lc với biên độ góc . Khi con
lắc ở li độ góc
0
0,5

ta tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E
hướng thẳng đứng xuống dưới (biết qE=mg). năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường
thay đổi như thế nào.
A. gim 25% B. tăng 25% C. tăng 50% D. gim 50%
Câu 15: [BXĐ] Mt con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi gia
tc
2
9,8 /g m s
. Với năng lượng 150 (mJ). Thang máy bắt đầu chuyển động chm dần đều
lên trên vi gia tc bng
2
2,5 /ms
. Biết thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc
có li độ bằng một nửa biên độ. Con lắc sẽ tiếp tc dao động với năng lượng bằng bao nhiêu
A. 140,4
mJ
B. 188
mJ
C. 112
mJ
D. 159,6
mJ
Câu 16: [BXĐ] Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 0,5 m , qu cu khối lượng 100g, vt
treo con lắc đang v trí cân bng ta tác dng mt ngoi lực độ lớn 1 N hướng t trái sang
phi, ly
2
10 /g m s
. Sau đó kéo con lc sang phi 1 góc
0
54
so với phương thẳng đứng rồi thả
nhẹ tính tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động
A. 0,42
/ms
B. 0,35
/ms
C. 2,03
/ms
D. 2,41
/ms
Câu 17: [BXĐ] Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 0,5 m , qu cu khối lượng 100g khi
tác dng mt ngoi lực đ lớn 1 N hướng thẳng đứng xuống dưới . Kéo con lc sang phi 1
góc rồi thả nhẹ tính vận tốc cực đại của vật.
A. 0,417 m/s B. 0,496 m/s C. 2,871 m/s D. 2,48 m/s
ĐỘC CÔ CU KIM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Vì đam mê tôi lỡ bao cuc hn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
Câu 18: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 200g mang điện tích
5
10 C
đang
dao động điều hòa tại nơi
2
10 /g m s
. Với chu kì
2( )Ts
và biên độ góc
0
8
chọn chiều dương
từ trái qua phải. Khi con lắc biên dương thì thiết lập một điện trường đều với vecto cường độ
điện trường hướng theo phương ngang chiều từ trái qua phải độ lớn 40000(V/m). Tìm tốc
độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường.
A. 0,184
/ms
B. 0,6
/ms
C. 1,87
/ms
D. 0,3
/ms
Câu 19: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 200g mang điện tích
5
10 C
đang
dao động điều hòa tại nơi
22
10 /g m s

chu kì T = 2s và biên độ góc
0
8
chọn chiều dương
từ trái qua phải. Khi con lắc biên dương thì thiết lập một điện trường đều với vecto cường độ
điện trường hướng theo phương ngang chiều từ phải qua trái có độ lớn 40000 (V/m). Tìm tốc
độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường
A. 0,184
/ms
B. 0,6
/ms
C. 2,21
/ms
D. 1,071
/ms
Câu 20: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài 95cm, vật nhỏ có khối lượng 250g và mang điện tích
7
2,5.10qC
được treo trong điện trường đều cường độ
6
2.10 /E V m
ng ngang, ly
2
10 /g m s
. Khi con lắc đang vị trí cân bằng, độ ngột đổi chiều điện trường (độ lớn vẫn như
cũ), sau đó tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,220
/ms
B. 1,221
/ms
C. 1,212
/ms
D. 0,972
/ms
Câu 22: [BXĐ] Mt con lắc đơn vật nh mang điện tích dương được treo một nơi trên mặt
đất trong điện trường đều cường độ điện trường
E
. Khi
E
ng thẳng đứng xung dưới thì
con lắc dao động điều hòa vi chu
1
T
. Khi
E
phương nằm ngang tcon lc dao động điều
hòa vi chu
2
T
. Biết trong hai trường hợp, độ lớn ờng độ điện trường bng nhau. T s
2
1
T
T
th nhn giá tr nào sau đây?
A. 0,89 B. 1,23 C. 0,96 D. 1,15
Câu 23: [BXĐ] Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dc xuống dưới, góc nghiêng ca
dc so với phương ngang là
, ly gia tc trọng trường là
2
( / )g m s
. Treo trên trn toa xe mt con
lắc đơn gồm dây treo có chiu dài
()lm
ni vi mt qu cu nhỏ. Khi xe trưt xung dc thì chu kì
dao động ca con lắc đơn treo trên xe là.
A.
2
sin
l
g
B.
2
cos
l
g
C.
2
tan
l
g
D.
2
cot
l
g
ĐỘC CÔ CU KIM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Vì đam mê tôi lỡ bao cuc hn đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
Câu 24: [BXĐ] Một toa xe trượt không ma sát trên một đưng dc xuống dưới, góc nghiêng ca
dc so vi mt phng nm ngang
0
31
. Ly gia tc trọng trường
2
10( / )g m s
. Treo trên trn
tòa xe mt con lắc đơn gồm dây treo dài 1,8(m) ni vi mt qu cu nh. Trong thời gian xe trượt
xuống, chu kì dao động nh ca con lắc đơn gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 2,88 (s) B. 2,05 (s) C. 2,135 (s) D. 1,61 (s)
Câu 25: [BXĐ] Mt chiếc xe xung dc nhanh dn đều vi gia tc a =
2
3( / )ms
, ly
2
10( / )g m s
. Trong xe mt con lắc đơn treo trên trần xe, dc nghiêng
0
30
so vi mt phng
ngang. Khi xe chuyển động v trí cân bng ca con lắc đơn lệch so với phương thẳng đng mt góc
. Góc
gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
0
9,1
B.
0
9,5
C.
0
10
D.
0
8,7
Câu 29: [BXĐ] Mt xe xung dc nhanh dần đều vi gia tc
2
0,5( / )a m s
,ly
2
10( / )g m s
.
Trong xe có mt con lc đơn, khối lượng vật năng là 200g. Dây treo dài 1m, dốc nghiêng
0
30
so vi
mt phẳng ngang. Tìm chu kì dao động nh ca con lc?
A. 1,6(s) B. 1,9(s) C. 2,03(s) D. 1,61 (s)
| 1/5

Preview text:

ĐỘC CÔ CỬU KIẾM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
CON LẮC ĐƠN DẠNG TOÁN THÊM LỰC
Câu 1: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ bằng sắt nặng m= 10g đang dao động điều hòa. Đặt
trên con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng của con lắc không thay đổi. Biết lực hút của nam
châm tác dụng lên vật nhỏ là 0,02 (N), lấy g   2
10 m /s  . Chu kì dao động bé của con lắc tăng
hay giảm bao nhiêu % so với lúc ban đầu
A. tăng 11,8 % B. giảm 11 % C. tăng 8,7 % D. giảm 8,7 %
Câu 2: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ bằng sắt nặng m= 10g đang dao động điều hòa. Đặt
trên con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng của con lắc không thay đổi nhưng chu kì bé của con
lắc thay đổi 0,1 % so với lúc không có nam châm, lấy g   2
10 m /s  . Lực hút của nam châm tác
dụng lên vật nhỏ xấp xỉ bằng. A. 3 2.10 N B. 4 2.10 N C. 0,2 (N) D. 0,02 (N)
Câu 3: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T . Nếu tại đó
có thêm trường ngoại lực không đổi có hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ
của con lắc là 1,15s. nếu đổi chiều ngược lại của ngoại lực thì chu kì dao động là 1,99s. Chu kì T
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58s B. 1,41s C. 1,15s D. 1,99s
Câu 4: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 6 q 5.10 
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E  10000(V /m) và hướng thẳng đứng
xuống dưới, lấy g   2
10 m /s  và   3,14 . Chu kì dao động bé của con lắc gần giá trị nào nhất. A. 0,58s B. 1,40s
C. 1,15s D. 1,99s
Câu 5: [BXĐ] Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều
có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường của con lắc hướng lên và hướng 7
xuống là . Điện tích Q mag giá trị. 6 A. dương B. âm C. dương hoặc âm
D. không xác định được
Câu 6: [BXĐ] Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ T  2(s), khi dao động trong chân không,
quả lắc làm bằng hợp kim có khối lượng riêng 8670  3
g /dm . Tính chu kì của con lắc khi nó dao
động trong không khí khi quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không khí là 1,3  3
g /dm . Bỏ qua ma sát.
Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn – đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
ĐỘC CÔ CỬU KIẾM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
A. 2,000024s B. 2,000015s C. 2,000012s D. 2,000013s
Câu 7: [BXĐ] Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy . Khi thang máy đứng yên , con lắc g
dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc a  5
thì con lắc dao động với chu kì T’ là.
A. 2T B. T/2 C. T/ D. T /2
Câu 8: [BXĐ] Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy . Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì thì chu kì dao động là T  2,56 s . Khi thang 1  
máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc a thì chu kì dao động của con
lắc là T  3,18 s . Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động của con lắc là. 2  
A. 2,96s B. 2,82s C. 2,61s D. 2,78s
Câu 9: [BXĐ] Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc đơn, vật nặng 200g tích điện q  400  C
 tại nơi có gia tốc trọng trường g   2
10 m /s  . Khi chưa có điện trường thì chu kì dao
động điều hòa là T. Khi có điện trường đều phương thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc khi đó là 2T. Véc tơ cường độ điện trường có đặc điểm
A. hướng xuống và độ lớn 7,5 kV/m B. hướng lên và độ lớn 7,5 kV/m
C. hướng xuống và độ lớn 3,75 kV/m D. hướng lên và độ lớn 3,75kV/m
Câu 10: [BXĐ] Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có
chiều dài (m), quả nặng có khối lượng 100g được tích điện q(C ). Khi ở vị trí cân bằng, phương
dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 0 30 . lấyg   2
10 m /s  . Bỏ qua mọi ma sát. Kích 10
thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng E  mJ ( mốc 3
thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là A. 0,1(rad)
B. 0,082 (rad) C. 0,12 (rad) D. 0,09 (rad)
Câu 11: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q  5 C
 , được coi là điện tích điểm ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng của
trọng lực. Khi con lắc có li độ bằng 0 tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có
độ lớn 10000(V/m) và hướng thẳng đứng xuống dưới, lấy g   2
10 m /s  . Biên độ góc của con lắc
sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào.
A. Giảm 33% B. tăng 33 % C. tăng 18,35 % D. giảm 18,35 %
Câu 12: [BXĐ] Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100g, mang điện tích đang
dao động điều hòa với biên độ góc 0 6 , lấy g   2
10 m /s  Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng
Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn – đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
ĐỘC CÔ CỬU KIẾM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
người ta đột ngột thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng, hướng lên với độ lớn 25
(kV/m), sau đó con lắc dao động với biên độ góc là 0 0 A. 0 6 B. 0 3 C. 6 2 D. 4 3
Câu 13: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm Và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q  5 C
 được coi là điện tích điểm ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng của
trọng lực. Khi con lắc có vận tốc bằng 0 tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường
có độ lớn 10000(V/m) và hướng thẳng đứng xuống dưới lấy g   2
10 m /s  . Cơ năng của con lắc thay đổi như thế nào
A. giảm 20% B. tăng 20% C. tăng 50% D. giảm 50%
Câu 14: [BXĐ] Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q  0 được coi là điện
tích điểm . Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng của trọng lực với biên độ góc là . Khi con
lắc ở li độ góc   0,5 ta tác dụng điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E và 0
hướng thẳng đứng xuống dưới (biết qE=mg). Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào.
A. giảm 25% B. tăng 25% C. tăng 50% D. giảm 50%
Câu 15: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc g   2
9,8 m /s  . Với năng lượng là 150 (mJ). Thang máy bắt đầu chuyển động chậm dần đều
lên trên với gia tốc bằng  2
2,5 m /s  . Biết thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc
có li độ bằng một nửa biên độ. Con lắc sẽ tiếp tục dao động với năng lượng bằng bao nhiêu
A. 140,4 mJ
B. 188 mJ C. 112 mJ
D. 159,6 mJ
Câu 16: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,5 m , quả cầu có khối lượng 100g, vật
treo con lắc đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng một ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng từ trái sang phải, lấy g   2
10 m /s . Sau đó kéo con lắc sang phải 1 góc 0
54 so với phương thẳng đứng rồi thả
nhẹ tính tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động
A. 0,42 m /s
B. 0,35 m /s
C. 2,03 m /s
D. 2,41 m /s
Câu 17: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,5 m , quả cầu có khối lượng 100g khi
tác dụng một ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng thẳng đứng xuống dưới . Kéo con lắc sang phải 1 góc
rồi thả nhẹ tính vận tốc cực đại của vật.
A. 0,417 m/s B. 0,496 m/s C. 2,871 m/s D. 2,48 m/s
Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn – đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
ĐỘC CÔ CỬU KIẾM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Câu 18: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200g mang điện tích 5 10 C  đang
dao động điều hòa tại nơi có g   2
10 m /s  . Với chu kì T  2(s)và biên độ góc 0 8 chọn chiều dương
từ trái qua phải. Khi con lắc ở biên dương thì thiết lập một điện trường đều với vecto cường độ
điện trường hướng theo phương ngang chiều từ trái qua phải và có độ lớn 40000(V/m). Tìm tốc
độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường.
A. 0,184 m /s B. 0,6m /s
C. 1,87 m /s
D. 0,3 m /s
Câu 19: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200g mang điện tích 5 10 C  đang
dao động điều hòa tại nơi có 2 g     2
10 m /s  chu kì T = 2s và biên độ góc 0 8 chọn chiều dương
từ trái qua phải. Khi con lắc ở biên dương thì thiết lập một điện trường đều với vecto cường độ
điện trường hướng theo phương ngang chiều từ phải qua trái và có độ lớn 40000 (V/m). Tìm tốc
độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường
A. 0,184 m /s
B. 0,6 m /s
C. 2,21 m /s
D. 1,071m /s
Câu 20: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài 95cm, vật nhỏ có khối lượng 250g và mang điện tích 7 q 2,5.10 
C  được treo trong điện trường đều có cường độ 6
E  2.10 V /m hướng ngang, lấy g   2
10 m /s . Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng, độ ngột đổi chiều điện trường (độ lớn vẫn như
cũ), sau đó tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,220 m /sB. 1,221m /s
C. 1,212 m /s D. 0,972 m /s
Câu 22: [BXĐ] Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương được treo ở một nơi trên mặt
đất trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Khi E hướng thẳng đứng xuống dưới thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T . Khi E có phương nằm ngang thì con lắc dao động điều 1 T
hòa với chu kì T . Biết trong hai trường hợp, độ lớn cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số 2 có 2 T1
thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,89 B. 1,23 C. 0,96 D. 1,15
Câu 23: [BXĐ] Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của
dốc so với phương ngang là  , lấy gia tốc trọng trường là 2
g(m /s ). Treo trên trần toa xe một con
lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l(m) nối với một quả cầu nhỏ. Khi xe trượt xuống dốc thì chu kì
dao động của con lắc đơn treo trên xe là. l l l l A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 g sin g cos g tan g cot
Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn – đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]
ĐỘC CÔ CỬU KIẾM [2K6] BÙI XUÂN ĐẠT
Câu 24: [BXĐ] Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của
dốc so với mặt phẳng nằm ngang là 0
31 . Lấy gia tốc trọng trường 2
g  10(m /s ). Treo trên trần
tòa xe một con lắc đơn gồm dây treo dài 1,8(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt
xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,88 (s) B. 2,05 (s) C. 2,135 (s) D. 1,61 (s)
Câu 25: [BXĐ] Một chiếc xe xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc a = 2
3(m /s ) , lấy 2
g  10(m /s ). Trong xe có một con lắc đơn treo trên trần xe, dốc nghiêng 0 30 so với mặt phẳng
ngang. Khi xe chuyển động vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch so với phương thẳng đứng một góc
 . Góc  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0 9,1 B. 0 9,5 C. 0 10 D. 0 8,7
Câu 29: [BXĐ] Một xe xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 2
a  0,5(m /s ) ,lấy 2
g  10(m /s ).
Trong xe có một con lắc đơn, khối lượng vật năng là 200g. Dây treo dài 1m, dốc nghiêng 0 30 so với
mặt phẳng ngang. Tìm chu kì dao động nhỏ của con lắc? A. 1,6(s) B. 1,9(s) C. 2,03(s) D. 1,61 (s)
Vì đam mê tôi lỡ bao cuộc hẹn – đổi cho đời bao kiệt tác giai nhân [BXĐ-QV-BN]