Con Lắc Lò Xo Treo Thẳng Đứng - Vật lí 12

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g =  2 (m/s2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8cos(5πt) cm tại nơi có g = π2 = 10 m/s2 . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 12 312 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Con Lắc Lò Xo Treo Thẳng Đứng - Vật lí 12

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g =  2 (m/s2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8cos(5πt) cm tại nơi có g = π2 = 10 m/s2 . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

45 23 lượt tải Tải xuống
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 1
★★★★★
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ − Live 12
CON LC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
LÝ THUYT CHUNG
I. CON LC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
Gọi độ dãn ca lò xo tại VTCB là ∆0.
Ti VTCB ca con lc:
dh 0 0
2
mg g
F P kΔ mg Δ
k
ω
.
CLLX nm ngang
CLLX treo thẳng đứng
Độ giãn ca lò xo ti VTCB
0 = 0
(VTCB ≡ VTTN)
(VTCB ≠ VTTN)
Chiu dài t nhiên ca lò xo
= 0
= 0
Chiu dài ca lò xo ti thời điểm
bt kì
= 0 + x
= 0 + ∆0 + x
Chiu dài cực đại ca lò xo
= 0 + A
= 0 + ∆0 + A
Chiu dài cc tiu ca lò xo
= 0 − A
= 0 + ∆0 − A
VTTN: là v trí t nhiên ca lò xo. (lò xo không biến dng, không giãn không nén)
Chiều dương ta chọn là hướng xung.
VTCB
Biên dương
VTTN
m
m
0
A
x = −∆
0
x = 0
x = +A
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 2
II. CÁCH KÍCH THÍCH LÒ XO DAO ĐỘNG
Cho ∆0 = 4 cm ω = 5π rad/s
Cách 1: T VTCB, kéo vt xung 8 cm ri th nh.
0
A8
x8
x 8cos 5πt
φ0
v0



cm.
Cách 2: T VTCB, kéo vt xung để lò xo giãn 8 cm ri th nh.
0
A4
x 8 4 4
x 4cos 5πt
φ0
v0


cm.
Cách 3: T VTCB, kéo vật để lò xo nén 8 cm ri th nh.
0
A 12
x 8 4 4
x 12cos 5πt π
φ0
v0


cm.
III. THI GIAN LÒ XO GIÃN NÉN
Trường hợp 1: ∆0 < A.
Trường hợp 2: ∆0 ≥ A.
VTCB
VTTN
m
0
+A
A
giãn
nén
A
+A
x
−∆
0
giãn
nén
O
VTCB
VTTN
m
0
+A
A
luôn giãn
A
+A
x
−∆
0
luôn giãn
O
VTTN
VTCB
4
VT th
4
VTTN
8
VTCB
4
VT th
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 3
VÍ D MINH HA
Câu 1: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu kì 0,4 s. Khi vt v trí
cân bng, lò xo dài 44 cm. Ly g =
2
(m/s
2
). Chiu dài t nhiên ca lò xo là
A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 2: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8cos(5πt) cm tại nơi
có g = π
2
= 10 m/s
2
. T s thi gian lò xo nén và dãn trong mt chu kì là
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 3: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x =
42
cos(5πt) cm ti
nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. T s thi gian lò xo nén và dãn trong mt chu kì là
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 4: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x =
2
3
cos(10πt) cm ti
nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. T s thi gian lò xo nén và dãn trong mt chu kì là
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 5: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu kì 0,1 s. Thi gian lò xo
dãn trong mt chu kì là 1/15 s. Độ nén ln nht ca lò xo là
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 6: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu 0,4 s. Gi t1 khong
thi gian lò xo nén trong mt chu kì. Gi t2 là khong thi gian ngn nhất đi từ v trí lò xo dài nht
đến v trí lò xo không biến dng. Biết t1 = t2. Qu đạo dao đng ca con lc lò xo là
A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm
Câu 7: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu kì 0,2 s. Gi t1 khong
thi gian xo dãn trong mt chu kì. Gi t2khong thi gian ngn nhất đi từ v trí xo ngn nht
đến v trí lò xo không biến dng. Biết 7t1 = 6t2. Qu đạo dao động ca con lc lò xo là
A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 6 cm
Câu 8: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. Thi
gian ngn nhất để con lắc đi t v trí cao nhất đến v trí thp nht 0,2 s. T s quãng đường con
lắc đi được trong thời gian lò xo nén và lò xo dãn là 1/3. Độ dãn cực đại ca lò xo là
A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 4
Câu 9: [VNA] xo độ cng k, lần lượt treo vào hai vt khối lượng gp ba ln nhau tkhi
cân bng xo chiu dài 20 cm 30 cm, ly g = 10 m/s
2
. Chu dao động ca con lc khi treo
cùng hai vt là
A.
π2
B.
π2
5
s C.
π
2s
s D.
5π
2
s
Câu 10*: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại
các thời điểm t1, t2, t3 xo giãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v
8
cm/s, v
6
cm/s, v
2
cm/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén xo giãn trong một chu kỳ gần
với giá trị nào nhất ?
A. 0,7 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,6
BÀI TP V NHÀ
Câu 1: [VNA] Con lc xo gồm xo độ cng k, vt nh khối lượng m, dao động điều hòa quanh
v trí cân bng O. Tn s góc dao động được tính bng biu thc
A.
k
ω 2π
m
B.
m
ω 2π
k
C.
m
ω
k
D.
k
ω
m
Câu 2: [VNA] Con lc xo gồm xo độ cng k, vt nh khối lượng m, dao động điều hòa quanh
v trí cân bng O. Tn s dao động được tính bng biu thc
A.
k
f2π
m
B.
1k
f
2πm
C.
m
f2π
k
D.
1m
f
2πk
Câu 3: [VNA] Con lc xo gồm xo độ cng k, vt nh khối lượng m, dao động điều hòa quanh
v trí cân bng O. Chu k dao động được tính bng biu thc
A.
k
T2π
m
B.
1k
T
2πm
C.
m
T2π
k
D.
1m
T
2πk
Câu 4: [VNA] Tại nơi có gia tc trọng trường là g, mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động
điu hòa. Biết ti v trí cân bng ca vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tn s góc dao động được tính
A.
g
ω
Δ
B.
g
ω 2π
Δ
C.
Δ
ω
g
D.
Δ
ω 2π
g
Câu 5: [VNA] Tại nơi có gia tc trọng trường g, mt con lc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điu hòa. Biết ti v trí cân bng ca vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tn s dao động ca con lc này là
A.
Δ
f2π
g
B.
g
f2π
Δ
C.
g
1
f
2πΔ
D.
1 Δ
f
2πg
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 5
Câu 6: [VNA] Tại nơi có gia tc trọng trường là g, mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động
điu hòa. Biết ti v trí cân bng ca vật, độ dãn của lò xo là ∆. Chu kì dao động ca con lc này là
A.
1 Δ
T
2πg
B.
Δ
T2π
g
C.
g
1
T
2πΔ
D.
g
T2π
Δ
Câu 7: [VNA] Mt con lc lò xo gm vt khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 ln thì tn s dao đng ca vt s
A. tăng 2 lần B. gim 2 ln C. gim 4 ln D. tăng 4 lần
Câu 8: [VNA] Con lc lò xo gồm lò xo có độ cng 10 N/m, vt nh khối lượng 100 g, dao động điu
hòa quanh v trí cân bng O. Chu k dao động là
A. 0,2 s B. 20 s C. 10 s D. 0,1 s
Câu 9: [VNA] Ti nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, mt con lc xo treo thẳng đứng đang
dao động đều hòa. Biết ti v tcân bng ca vật độ dãn ca xo 9,8 cm. Tn s góc dao đng
ca con lc là
A. 1 rad/s B. 10 rad/s C. 0,1 rad/s D. 100 rad/s
Câu 10: [VNA] Mt lò xo treo thẳng đứng ti v tg = 9,87 m/s
2
, khi gn vt m vào thì xo b
giãn 1 đoạn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Tn s dao động là
A. 0,01 Hz B. 0,25 Hz C. 2,5 Hz D. 0,1 Hz
Câu 11: [VNA] Mt con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi chu kì 0,4 s. Khi vt v
trí cân bng, lò xo dài 44 cm. Ly g =
2
= 10 m/s
2
. Chiu dài t nhiên ca lò xo là
A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 12: [VNA] Treo vt nng m vào xo chiu dài t nhiên 50 cm, tác dng cho con lc dao
động điều hòa quanh VTCB vi chu kì T = 1,0 s. Ly g = 10 m/s
2
,
2
= 10. Độ dài ca xo khi vt
VTCB bng
A. 25 cm B. 50 cm C. 75 cm D. 100 cm
Câu 13: [VNA] Mt qu cầu treo vào lò xo có độ cng k. Kích thích cho qu cầu dao động điều hòa
với biên độ 10 cm thì chu k dao động 0,5 s. Nếu cho dao động với biên độ 20 cm thì chu k
dao động bây gi
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,0 s D. 2,0 s
Câu 14: [VNA] Mt con lc xo gm vt khối lượng m xo độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động ca con lc là 2,0 s. Để chu kì con lc
là 1 s thì khối lượng m bng
A. 200 g B. 100 g C. 50 g D. 800 g
Câu 15: [VNA] Tại nơi gia tốc trọng trường g, mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao
động điều hòa. xo độ cng k, vt khối lượng m. Ti v trí cân bng, độ dãn của xo
đưc tính theo công thc
A.
mg
Δ
k
B.
k
Δ
mg
C.
mg
Δ
k
D.
k
Δ
mg
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 6
Câu 16: [VNA] Chn câu sai. Mt con lc lò xo có treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gn
vt. Gọi độ dãn ca lò xo khi vt v trí cân bằng . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ là A vi A < . Trong quá trình dao động, lò xo
A. b dãn cực đại một lượng là A + ∆
B. b dãn cc tiu một lượng là ∆ − A
C. lc tác dng ca lò xo lên giá treo là lc kéo
D. có lúc nén, có lúc dãn, có lúc không biến dng
Câu 17: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi độ dãn ca xo khi vt v trí cân bng
Δ
. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độA. Trong quá trình dao động, lò xo có chiu dài khi vt v
trí cân bng là
A.
0
Δ
B.
0
ΔA
C.
0
ΔA
D.
0
Δ
Câu 18: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi độ dãn ca xo khi vt v trí cân bng
Δ
. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độA. Trong quá trình dao động, lò xo có chiu dài ln nht là
A.
0
Δ
B.
0
ΔA
C.
0
ΔA
D.
0
Δ
Câu 19: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi độ dãn caxo khi vt v trí cân bng
0
Δ
. Cho con lc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độA. Trong quá trình dao động, lò xo có chiu dài bé nht là
A.
0
Δ
B.
0
ΔA
C.
0
ΔA
D.
0
Δ
Câu 20: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi đ dãn ca lò xo khi vt v trí cân bng là
Δ
. T v trí cân bằng, đưa vật đến v
trí lò xochiu dài t nhiên ri buông nh cho vật dao động. Trong quá trình dao đng, xo
chiu dài ln nht là
A.
0
Δ
B.
0
2Δ
C.
0
Δ
D.
0
Câu 21: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi đ dãn ca lò xo khi vt v trí cân bng là
Δ
. T v trí cân bằng, đưa vật đến v
trí lò xochiu dài t nhiên ri buông nh cho vật dao động. Trong quá trình dao đng, xo
chiu dài bé nht là
A.
0
Δ
B.
0
2Δ
C.
0
Δ
D.
0
Câu 22: [VNA] Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên là
0
treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu
i gn vt. Gọi độ dãn ca xo khi vt v trí cân bng
Δ
. Cho con lc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lò xo có chiu dài ln nht và bé nht lần lượt
max min
,
. Biên độ dao động A được tính bng biu thc
A.
max min
A
2
B.
max min
A
C.
max min
A
2
D.
max min
A
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 7
Câu 23: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong
quá trình dao động, lò xo đạt chiu dài cực đại là 60 cm, đạt chiu dài cc tiu là 30 cm. A bng
A. 30 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 24: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ giãn ca lò xo v
trí cân bằng 5 cm. Trong quá trình dao động, xo đt chiu dài cực đại 60 cm, đạt chiu dài
cc tiu là 40 cm. Chiu dài t nhiên ca lò xo là
A. 45 cm B. 10 cm C. 50 cm D. 35 cm
Câu 25: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng. Độ giãn ca xo v trí cân bng 20 cm. T
v trí cân bằng, đưa vật đến v tsao cho xo giãn 25cm ri buông nh thì con lắc dao động điều
hòa với biên độ
A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm
Câu 26: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng. Độ giãn ca xo v trí cân bng 20 cm. T
v trí cân bằng, đưa vật đến v tsao cho xo giãn 16cm ri buông nh thì con lắc dao động điều
hòa với biên độ
A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 18 cm
Câu 27: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng. T v tcân bằng, đưa vật đến v tsao cho
xo b nén một đoạn 5 cm ri buông nh thì con lắc dao động điều hòa vi chu k1 s. Ly gia tc
trọng trường g =
2
m/s
2
.
Biên độ dao động là
A. 5 cm B. 25 cm C. 15 cm D. 30 cm
Câu 28: [VNA] xo chiu dài t nhiên 0 = 60 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
x 4cos(10t π/ 3)
cm. Chn chiều dương hướng lên và ly g = 10m/s
2
. Chiu dài lò xo thời điểm
t = 0,75T (vi T là chu k dao dao động ca vt) là
A. 68cm. B. 66,5cm. C. 73,5cm. D. 72cm.
Câu 29: [VNA] Mt xo chiu dài t nhiên
0
40cm
treo thẳng đúng, đầu dưới mt vt khi
ng m. Khi cân bng lò xo giãn 10cm. Chn trc Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xung, gc
tọa độ ti v trí cân bng. Kích thích cho qu cầu dao động với phương trình: x = 10cos(t + /3)
(cm). Chiu dài lò xo khi qu cầu dao động được na chu k k t lúc bắt đầu dao động là
A. 40cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 50cm.
Câu 30: [VNA] Cho mt con lc xo có khối lượng không đáng kể độ cng k và vt nh có khi
ợng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lc bng 3 ln thế
năng của vt, tốc độ ca vật được tính bng biu thc
A.
k
vA
4m
B.
k
vA
8m
C.
k
vA
2m
D.
3k
vA
4m
Câu 31: [VNA] Mt con lc xo gm xo nh độ cng k vt nh khối lượng m dao động
điu hòa với biên độ A. Cơ năng W của con lắc được tính bng biu thc
A.
2
1
W kA
2
B.
22
1
W mk A
2
C.
2
1
W mA
2
D.
22
1
W k A
2
Thầy đơn giản ch VNA Tài liu ca thầy đơn giản ch ĐNH
Trang 8
Câu 32: [VNA] Mt con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos(t + ), lò xo có độ cng k =
20 N/m. Khi pha dao động là 0 rad/s thì gia tc là
2
20 3 cm / s
. Năng lượng ca con lc lò xo là
A. 48 mJ B. 96 mJ C. 12 mJ D. 24 mJ
Câu 33: [VNA] Mt con lc xo gm lò xo nh độ cng k và vt nh khối lượng m = 1kg. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 15cm. Biết thời điểm t vt có li
độ 5cm, thời điểm t + T/2 vt có tốc độ 50 cm/s. Độ cng k bng
A. 12,5 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m.
Câu 34: [VNA] Mt con lc lò xo gm lò xo nh độ cng k và vt nh khối lượng 1000 g. Con lc
dao động điều hòa theo phương ngang với chu T. Biết thời điểm t vật có li độ 5 cm, thời điểmt
+ T/4 vt có tốc độ 50 cm/s. Giá tr ca k bng
A. 50 N/m B. 120 N/m C. 80 N/m D. 100 N/m
Câu 35: [VNA] Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. V trí gia tc ca vt
bng gia tc trọng trường là v trí
A. cân bng B. lò xo không b biến dng
C. biên dưới D. biên trên
Câu 36: [VNA] Cho mt con lc xo treo thẳng đứng. Mt hc sinh tiến hành hai ln kích thích
dao động. Ln th nht, nâng vt lên ri th nh thì gian ngn nht vật đến v trí gia tc ca vt
bng gia tc trọng trường là t1. Ln th hai, đưa vt v v trí xo không biến dng ri th nh thì
thi gian ngn nhất đến lúc gia tc ca vật đổi chiu là t2 = 1,5t1. T s gia tc ca vt và gia tc trng
trường ngay khi th ln th nht là
A.
2
3
B. 3 C. 2 D.
2
3
−−− HẾT −−−
| 1/8

Preview text:

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ − Live 12 ★★★★★
CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG LÝ THUYẾT CHUNG
I. CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
VTTN x = −∆ 0 ∆0 VTCB x = 0 m A Biên dương x = +A m
Gọi độ dãn của lò xo tại VTCB là ∆0. mg g
Tại VTCB của con lắc: F P mg Δ   . dh 0 0 2 k ω CLLX nằm ngang
CLLX treo thẳng đứng mg g ∆0 = 0 Δ   0 2
Độ giãn của lò xo tại VTCB k ω (VTCB ≡ VTTN) (VTCB ≠ VTTN)
Chiều dài tự nhiên của lò xo  = 0  = 0
Chiều dài của lò xo tại thời điểm  = 0 + x  = 0 + ∆0 + x bất kì
Chiều dài cực đại của lò xo  = 0 + A  = 0 + ∆0 + A
Chiều dài cực tiểu của lò xo  = 0 − A  = 0 + ∆0 − A
VTTN: là vị trí tự nhiên của lò xo. (lò xo không biến dạng, không giãn không nén)
Chiều dương ta chọn là hướng xuống. Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
II. CÁCH KÍCH THÍCH LÒ XO DAO ĐỘNG
Cho ∆0 = 4 cm → ω = 5π rad/s
Cách 1: Từ VTCB, kéo vật xuống 8 cm rồi thả nhẹ. x 8A 8    
x 8cos5πt cm. v   0 φ 00 VTTN 4
Cách 2: Từ VTCB, kéo vật xuống để lò xo giãn 8 cm rồi thả nhẹ. VTCB 4  VT thả
x 8 4 4A 4    
x 4cos5πt cm. v   0 φ 00
Cách 3: Từ VTCB, kéo vật để lò xo nén 8 cm rồi thả nhẹ. VT thả
x 8 4 4A 12 8    
x 12cos5πt π cm. v   0 φ 0  VTTN 0 4 VTCB
III. THỜI GIAN LÒ XO GIÃN NÉN
 Trường hợp 1: ∆0 < A. −A nén nén giãn x VTTN −A −∆0 O +A ∆ 0 VTCB giãn m +A
 Trường hợp 2: ∆0 ≥ A. VTTN luôn giãn x ∆ −A − 0 A −∆ O +A 0 VTCB luôn giãn m +A Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8cos(5πt) cm tại nơi
có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt) cm tại
nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5 2
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = cos(10πt) cm tại 3
nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Thời gian lò xo
dãn trong một chu kì là 1/15 s. Độ nén lớn nhất của lò xo là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Gọi t1 là khoảng
thời gian lò xo nén trong một chu kì. Gọi t2 là khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí lò xo dài nhất
đến vị trí lò xo không biến dạng. Biết t1 = t2. Quỹ đạo dao động của con lắc lò xo là A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Gọi t1 là khoảng
thời gian lò xo dãn trong một chu kì. Gọi t2 là khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí lò xo ngắn nhất
đến vị trí lò xo không biến dạng. Biết 7t1 = 6t2. Quỹ đạo dao động của con lắc lò xo là A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 6 cm
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 s. Tỉ số quãng đường con
lắc đi được trong thời gian lò xo nén và lò xo dãn là 1/3. Độ dãn cực đại của lò xo là A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 9: [VNA] Lò xo có độ cứng k, lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi
cân bằng lò xo có chiều dài 20 cm và 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi treo cùng hai vật là π 2 π A. π 2 B. s C. s D. s 5 2s 2
Câu 10*: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại
các thời điểm t1, t2, t3 lò xo giãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s, v 6
cm/s, v 2 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo giãn trong một chu kỳ gần
với giá trị nào nhất ? A. 0,7 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,6 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức k m m k
A. ω
B. ω C. ω D. ω m k k m
Câu 2: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức k 1 k m 1 m
A. f B. f
C. f D. f m 2π m k k
Câu 3: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức k 1 k m 1 m
A. T B. T
C. T D. T m 2π m k k
Câu 4: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tần số góc dao động được tính g g Δ Δ A. ω
B. ω C. ω
D. ω Δ Δ g g
Câu 5: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tần số dao động của con lắc này là Δ g 1 g 1 Δ
A. f
B. f C. f D. f g Δ 2π Δ g Trang 4
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 6: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Chu kì dao động của con lắc này là 1 Δ Δ 1 g g A. T
B. T C. T
D. T g g 2π Δ Δ
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 8: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều
hòa quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động là A. 0,2 s B. 20 s C. 10 s D. 0,1 s
Câu 9: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang
dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc là A. 1 rad/s B. 10 rad/s C. 0,1 rad/s D. 100 rad/s
Câu 10: [VNA] Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87 m/s2, khi gắn vật m vào thì lò xo bị
giãn 1 đoạn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Tần số dao động là A. 0,01 Hz B. 0,25 Hz C. 2,5 Hz D. 0,1 Hz
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị
trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 38 cm
Câu 12: [VNA] Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, tác dụng cho con lắc dao
động điều hòa quanh VTCB với chu kì T = 1,0 s. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng A. 25 cm B. 50 cm C. 75 cm D. 100 cm
Câu 13: [VNA] Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa
với biên độ 10 cm thì chu kỳ dao động là 0,5 s. Nếu cho dao động với biên độ là 20 cm thì chu kỳ dao động bây giờ là A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,0 s D. 2,0 s
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2,0 s. Để chu kì con lắc
là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g B. 100 g C. 50 g D. 800 g
Câu 15: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao
động điều hòa. Lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo ∆
được tính theo công thức mg k mg k A. Δ B. Δ C. Δ D. Δ k mg k mg Trang 5
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 16: [VNA] Chọn câu sai. Một con lắc lò xo có treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ là A với A < ∆. Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị dãn cực đại một lượng là A + ∆
B. bị dãn cực tiểu một lượng là ∆ − A
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. có lúc nén, có lúc dãn, có lúc không biến dạng
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài khi vật ở vị trí cân bằng là A.Δ B.Δ A C.Δ A D.Δ 0 0 0 0
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là A.Δ B.Δ A C.Δ A D.Δ 0 0 0 0
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Cho con lắc dao động điều hòa 0
theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài bé nhất là A.Δ B.Δ A C.Δ A D.Δ 0 0 0 0
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị
trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là A.Δ B. C.Δ D. 0 0 0 0
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị
trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài bé nhất là A.Δ B. C.Δ D. 0 0 0 0
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu 0
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất và bé nhất lần lượt là ,
. Biên độ dao động A được tính bằng biểu thức max min   A. max min A B. A   C. max min A D. A   2 max min 2 max min Trang 6
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong
quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 30 cm. A bằng A. 30 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ giãn của lò xo ở vị
trí cân bằng là 5 cm. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài
cực tiểu là 40 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 45 cm B. 10 cm C. 50 cm D. 35 cm
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ
vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 25cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều
hòa với biên độ là A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ
vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 16cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều
hòa với biên độ là A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 18 cm
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò
xo bị nén một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Lấy gia tốc
trọng trường g = 2 m/s2. Biên độ dao động là A. 5 cm B. 25 cm C. 15 cm D. 30 cm
Câu 28: [VNA] Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 = 60 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
x 4cos(10t π / 3) cm. Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm
t = 0,75T (với T là chu kỳ dao dao động của vật) là A. 68cm. B. 66,5cm. C. 73,5cm. D. 72cm.
Câu 29: [VNA] Một lò xo chiều dài tự nhiên
40cm treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối 0
lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(t + /3)
(cm). Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 40cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 50cm.
Câu 30: [VNA] Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối
lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế
năng của vật, tốc độ của vật được tính bằng biểu thức k k k 3k
A. v A
B. v A
C. v A
D. v A 4m 8m 2m 4m
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động
điều hòa với biên độ A. Cơ năng W của con lắc được tính bằng biểu thức 1 1 1 1 A. 2 W kA B. 2 2 W mk A C. 2 W mA D. 2 2 W k A 2 2 2 2 Trang 7
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos(t + ), lò xo có độ cứng k =
20 N/m. Khi pha dao động là 0 rad/s thì gia tốc là 2 2
0 3 cm / s . Năng lượng của con lắc lò xo là A. 48 mJ B. 96 mJ C. 12 mJ D. 24 mJ
Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 1kg. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 15cm. Biết ở thời điểm t vật có li
độ 5cm, ở thời điểm t + T/2 vật có tốc độ 50 cm/s. Độ cứng k bằng A. 12,5 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m.
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1000 g. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểmt
+ T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng A. 50 N/m B. 120 N/m C. 80 N/m D. 100 N/m
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Vị trí gia tốc của vật
bằng gia tốc trọng trường là vị trí A. cân bằng
B. lò xo không bị biến dạng C. biên dưới D. biên trên
Câu 36: [VNA] Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích
dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí gia tốc của vật
bằng gia tốc trọng trường là t1. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì
thời gian ngắn nhất đến lúc gia tốc của vật đổi chiều là t2 = 1,5t1. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng
trường ngay khi thả lần thứ nhất là 2 2 A. B. 3 C. 2 D. 3 3
−−− HẾT −−− Trang 8