Cộng tác viên tiếng Anh gì? Các thuật ngữ
cộng tác viên bằng tiếng anh
1. Cộng tác viên ?
Hiện nay, các quy định của pháp luật không định nghĩa cụ thể cộng tác viên
gì. Tuy nhiên, với sự phát triển về cả số lượng chất lượng của cộng tác
viên trong hội hiện nay, ta thể đưa ra định nghĩa bộ về công tác viên.
Cộng tác viên thể được hiểu đơn giản những người làm công việc tự do,
không trực thuộc bất doanh nghiệp nào. Họ khác với hệ thống nhân viên
chính thức của các doanh nghiệp khi không bị về thời gian, không gian
làm việc. Họ ng thể đồng thời hợp tác với nhiều doanh nghiệp, nhân
cùng lúc, miễn đáp ng được yêu cầu công việc thường chỉ hợp tác với
các doanh nghiệp trong một thời gian nhất định.
Khi hợp tác với các doanh nghiệp, cộng tác viên sẽ được nhà tuyển dụng
giao cho một khối lượng công việc nhất định để hoàn thành. Phụ thuộc vào
tính chất công việc, trình độ chuyên môn mà mỗi cộng tác viên sẽ được giao
một nhiệm vụ khác nhau. Đa số các cộng tác viên thể m việc độc lập,
làm việc từ xa để hoàn thành công việc, song trong một số trường hợp, cộng
tác viên cũng cần ng làm việc nhóm đ phối hợp với hệ thống nhân
viên chính thức nhằm hoàn thành công việc chung.
2. Một số công việc cộng tác viên thường gặp
Ban đầu, cộng tác viên chỉ được xem "nghề tay trái" để kiếm thêm thu nhập.
Tuy nhiên, sau này, các công việc dành cho cộng c viên ngày càng nhiều
với mức lương hấp dẫn. Cộng tác viên dần tăng lên cả về số lượng chất
lượng. Một số người đã coi cộng tác viên một "nghề", kiếm ra thu nhập
chính cho bản thân. Hiện nay thể kể đến một số công việc thường xuyên
tuyển cộng tác viên với thu nhập khá ổn định, cụ thể là:
- Cộng tác viên viết bài: Đây là một công việc khá phù hợp với những người
yêu viết lách. Các cộng tác viên viết bài thường sẽ phải viết bài chuẩn SEO
đăng tải trên các blog, website, mạng hội... Tùy thuộc vào số lượng,
chất lượng bài viết mà mức thu nhập của mỗi cộng tác viên sẽ khác nhau.
Thông thường trung bình, các cộng tác viên viết bài thể kiếm khoảng
2.000.000 - 5.000.000 đồng/tháng.
- Cộng tác viên bán hàng online: Cộng tác viên bán hàng online thường
được thuê để thực hiện các công việc như: m kiếm khách hàng, cung cấp
lại thông tin khách hàng để đội ngũ chăm sóc khách ng hỗ trợ giải đáp
khách hàng bán sản phẩm; Nhập sản phẩm về bán ng online trên
các nh mạng hội như Facebook, Tiktok;... Phụ thuộc o giá trị sản
phẩm mức hoa hồng đã thỏa thuận với doanh nghiệp thu nhập của mỗi
cộng tác viên khác nhau. Mức thu nhập trung bình dao động khoảng
2.000.000 - 4.000.000 đồng/tháng.
- Cộng tác viên bất động sản: Đây là một công việc khá giống với một môi
giới bất động sản. Công việc cộng tác viên bất động sản thường thực hiện
những công việc như: Tìm kiếm nguồn khách hàng; Giới thiệu về thông tin dự
án bất động sản phù hợp với nhu cầu của khách hàng; Hỗ trợ khách hàng
hoàn thiện các thủ tục cần thiết đ mua, bán hoặc cho thuê bất động
sản;... Thu nhập của cộng tác viên bất động sản phụ thuộc vào doanh số
mức hoa hồng thỏa thuận. Do giá trị của bất động sản cao nên cộng tác viên
thể thu về hàng chục đến hàng trăm, thậm chí hàng tỷ đồng từ việc bán
dự án bất động sản.
- Cộng tác viên dịch thuật: Nếu kh năng ngoại ngữ, c cộng tác viên
thể làm công việc dịch thuật vói các công việc như: Dịch các văn bản, tài
liệu, truyện, sách được yêu cầu từ ngôn ngữ gốc sang ngôn ngữ cần
dịch; Dịch phim, phụ đề của video,… sang ngôn ngữ được yêu cầu; Thực
hiện phiên dịch trực tiếp cho khách hàng;... So với các nghề khác, thu nhập
của cộng tác viên dịch thuật khá cao. Mức thu nhập cụ thể không chỉ phụ
thuộc o loại ngôn ngữ, độ dài của tài liệu còn ph thuộc vào tính
chuyên môn của văn bản. G dịch thuật tài liệu trung bình khoảng 150.000 -
200.000 đồng/trang A4.
3. Cộng tác viên trong tiếng Anh gì?
Cộng tác viên trong tiếng Anh Collaborator được định nghĩa là:
"Collaborators are simply understood as freelancers who are not part of the
official employee system of any business. These people are usually not
constrained in terms of time and working space. Usually, collaborators only
cooperate with the business for a certain time. They can cooperate to work for
many businesses and individuals at the same time, as long as they meet the
work requirements of the employer."
3.1. Một số thuật ngữ liên quan đến cộng tác viên trong tiếng Anh
Ngoài từ Collaborator, cộng tác viên trong tiếng Anh thể được gọi bằng
nhiều từ khác nghĩa tương đương, cụ thể n sau:
- Co-worker: Một người bạn làm việc cùng, đặc biệt người công
việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự.
dụ: American workers in recent years have seen their co-workers laid off or
reduced in employment.
Công nhân Mỹ trong những năm gần đây đã chứng kiến đồng nghiệp của họ
bị sa thải hoặc giảm việc làm.
- Assistant: Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ
một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức.
dụ: My assistant will lead you to each important department in the company
whenever you have time.
Trợ của tôi sẽ dẫn bạn đến từng bộ phận quan trọng trong ng ty bất cứ
khi nào bạn thời gian.
- Colleague: Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp.
dụ: We're holding a small party for one of our colleagues who's submitting
resignation next week.
Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của
chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới.
- Partner: Một người hoặc tổ chức bạn liên quan chặt chẽ theo một
cách nào đó.
dụ: He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner
was killed in a burglary.
Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình một cảnh sát sau khi đồng đội
của anh bị giết trong một vụ trộm.
- Teammate: Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác.
dụ: Let's call or text one of your teammates if you are going to be late for a
group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!
Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của
con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn nhóm. Đó phép lịch sự tối
thiểu con cần biết!
- Helper: Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động.
dụ: Moving all the library's books and equipment should not take long, if we
get enough helpers.
Việc di chuyển tất cả sách thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời
gian, nếu chúng tôi đ người trợ giúp.
Một số thuật ngữ khác liên quan đến cộng tác viên thể kể đến như:
- Collaborator price: Giá cộng tác viên
- Banking collaborators: Cộng tác viên ngân hàng
- Recruitment of collaborators: Tuyển sỉ cộng tác viên
- Official staff: Nhân viên chính thức
- Contractor contract: Hợp đồng cộng tác viên
- Online collaborator: Cộng tác viên online
- Sales Collatorabor: Cộng tác viên bán hàng
- Writing collaborator: Cộng tác viên viết bài
- Translation collaborator: Cộng tác viên dịch thuật.
3.2. Một số dụ minh họa về cộng tác viên trong tiếng Anh
- Even a professional can benefit from a collaborator to help eliminate
mistakes.
Ngay cả một chuyên gia cũng thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để
giúp loại bỏ những sai lầm.
- The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his
collaborators.
Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến Jack các
cộng sự của ông.
- Recruiting collaborators is a way for organizations and agencies to limit the
costs that they have to spend on its staff and still be able to operate their work
effectively.
Tuyển cộng tác viên cách để các t chức, quan hạn chế được chi phí
phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên vẫn thể vận hành công việc một cách
hiệu quả.
- Collaborators in modern life mainly contact management organizations
through the Internet system.
Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản
thông qua hệ thống Internet.
- Collaborators are often used in the business of goods to distribute goods
and build business systems without too much effort.
Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để
phân phối hàng hóa xây dựng hệ thống kinh doanh không tốn quá
nhiều công sức.

Preview text:

Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ
cộng tác viên bằng tiếng anh 1. Cộng tác viên là gì?
Hiện nay, các quy định của pháp luật không định nghĩa cụ thể cộng tác viên là
gì. Tuy nhiên, với sự phát triển về cả số lượng và chất lượng của cộng tác
viên trong xã hội hiện nay, ta có thể đưa ra định nghĩa sơ bộ về công tác viên.
Cộng tác viên có thể được hiểu đơn giản là những người làm công việc tự do,
không trực thuộc bất kì doanh nghiệp nào. Họ khác với hệ thống nhân viên
chính thức của các doanh nghiệp khi không bị gò bó về thời gian, không gian
làm việc. Họ cũng có thể đồng thời hợp tác với nhiều doanh nghiệp, cá nhân
cùng lúc, miễn đáp ứng được yêu cầu công việc và thường chỉ hợp tác với
các doanh nghiệp trong một thời gian nhất định.
Khi hợp tác với các doanh nghiệp, cộng tác viên sẽ được nhà tuyển dụng
giao cho một khối lượng công việc nhất định để hoàn thành. Phụ thuộc vào
tính chất công việc, trình độ chuyên môn mà mỗi cộng tác viên sẽ được giao
một nhiệm vụ khác nhau. Đa số các cộng tác viên có thể làm việc độc lập,
làm việc từ xa để hoàn thành công việc, song trong một số trường hợp, cộng
tác viên cũng cần có kĩ năng làm việc nhóm để phối hợp với hệ thống nhân
viên chính thức nhằm hoàn thành công việc chung.
2. Một số công việc cộng tác viên thường gặp
Ban đầu, cộng tác viên chỉ được xem là "nghề tay trái" để kiếm thêm thu nhập.
Tuy nhiên, sau này, các công việc dành cho cộng tác viên ngày càng nhiều
với mức lương hấp dẫn. Cộng tác viên dần tăng lên cả về số lượng và chất
lượng. Một số người đã coi cộng tác viên là một "nghề", kiếm ra thu nhập
chính cho bản thân. Hiện nay có thể kể đến một số công việc thường xuyên
tuyển cộng tác viên với thu nhập khá ổn định, cụ thể là:
- Cộng tác viên viết bài: Đây là một công việc khá phù hợp với những người
yêu viết lách. Các cộng tác viên viết bài thường sẽ phải viết bài chuẩn SEO
và đăng tải trên các blog, website, mạng xã hội... Tùy thuộc vào số lượng,
chất lượng bài viết mà mức thu nhập của mỗi cộng tác viên sẽ là khác nhau.
Thông thường trung bình, các cộng tác viên viết bài có thể kiếm khoảng
2.000.000 - 5.000.000 đồng/tháng.
- Cộng tác viên bán hàng online: Cộng tác viên bán hàng online thường
được thuê để thực hiện các công việc như: Tìm kiếm khách hàng, cung cấp
lại thông tin khách hàng để đội ngũ chăm sóc khách hàng hỗ trợ giải đáp
khách hàng và bán sản phẩm; Nhập sản phẩm về và bán hàng online trên
các kênh mạng xã hội như Facebook, Tiktok;... Phụ thuộc vào giá trị sản
phẩm và mức hoa hồng đã thỏa thuận với doanh nghiệp mà thu nhập của mỗi
cộng tác viên là khác nhau. Mức thu nhập trung bình dao động khoảng
2.000.000 - 4.000.000 đồng/tháng.
- Cộng tác viên bất động sản: Đây là một công việc khá giống với một môi
giới bất động sản. Công việc cộng tác viên bất động sản thường thực hiện
những công việc như: Tìm kiếm nguồn khách hàng; Giới thiệu về thông tin dự
án bất động sản phù hợp với nhu cầu của khách hàng; Hỗ trợ khách hàng
hoàn thiện các thủ tục cần thiết để mua, bán hoặc cho thuê bất động
sản;.. Thu nhập của cộng tác viên bất động sản phụ thuộc vào doanh số và
mức hoa hồng thỏa thuận. Do giá trị của bất động sản cao nên cộng tác viên
có thể thu về hàng chục đến hàng trăm, thậm chí là hàng tỷ đồng từ việc bán dự án bất động sản.
- Cộng tác viên dịch thuật: Nếu có khả năng ngoại ngữ, các cộng tác viên
có thể làm công việc dịch thuật vói các công việc như: Dịch các văn bản, tài
liệu, truyện, sách được yêu cầu từ ngôn ngữ gốc sang ngôn ngữ cần
dịch; Dịch phim, phụ đề của video,… sang ngôn ngữ được yêu cầu; Thực
hiện phiên dịch trực tiếp cho khách hàng;... So với các nghề khác, thu nhập
của cộng tác viên dịch thuật khá cao. Mức thu nhập cụ thể không chỉ phụ
thuộc vào loại ngôn ngữ, độ dài của tài liệu mà còn phụ thuộc vào tính
chuyên môn của văn bản. Giá dịch thuật tài liệu trung bình khoảng 150.000 - 200.000 đồng/trang A4.
3. Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?
Cộng tác viên trong tiếng Anh là Col aborator và được định nghĩa là:
"Col aborators are simply understood as freelancers who are not part of the
official employee system of any business. These people are usual y not
constrained in terms of time and working space. Usual y, col aborators only
cooperate with the business for a certain time. They can cooperate to work for
many businesses and individuals at the same time, as long as they meet the
work requirements of the employer."
3.1. Một số thuật ngữ liên quan đến cộng tác viên trong tiếng Anh
Ngoài từ Col aborator, cộng tác viên trong tiếng Anh có thể được gọi bằng
nhiều từ khác có nghĩa tương đương, cụ thể như sau:
- Co-worker: Một người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là người có công
việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự.
Ví dụ: American workers in recent years have seen their co-workers laid off or reduced in employment.
Công nhân Mỹ trong những năm gần đây đã chứng kiến đồng nghiệp của họ
bị sa thải hoặc giảm việc làm.
- Assistant: Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ
một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức.
Ví dụ: My assistant wil lead you to each important department in the company whenever you have time.
Trợ lý của tôi sẽ dẫn bạn đến từng bộ phận quan trọng trong công ty bất cứ
khi nào bạn có thời gian.
- Col eague: Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp.
Ví dụ: We're holding a smal party for one of our col eagues who's submitting resignation next week.
Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của
chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới.
- Partner: Một người hoặc tổ chức mà bạn có liên quan chặt chẽ theo một cách nào đó.
Ví dụ: He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner was kil ed in a burglary.
Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình là một cảnh sát sau khi đồng đội
của anh bị giết trong một vụ trộm.
- Teammate: Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác.
Ví dụ: Let's cal or text one of your teammates if you are going to be late for a
group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!
Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của
con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn hò nhóm. Đó là phép lịch sự tối thiểu mà con cần biết!
- Helper: Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động.
Ví dụ: Moving al the library's books and equipment should not take long, if we get enough helpers.
Việc di chuyển tất cả sách và thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời
gian, nếu chúng tôi có đủ người trợ giúp.
Một số thuật ngữ khác liên quan đến cộng tác viên có thể kể đến như:
- Col aborator price: Giá cộng tác viên
- Banking col aborators: Cộng tác viên ngân hàng
- Recruitment of col aborators: Tuyển sỉ cộng tác viên
- Official staff: Nhân viên chính thức
- Contractor contract: Hợp đồng cộng tác viên
- Online col aborator: Cộng tác viên online
- Sales Col atorabor: Cộng tác viên bán hàng
- Writing col aborator: Cộng tác viên viết bài
- Translation col aborator: Cộng tác viên dịch thuật.
3.2. Một số ví dụ minh họa về cộng tác viên trong tiếng Anh
- Even a professional can benefit from a col aborator to help eliminate mistakes.
Ngay cả một chuyên gia cũng có thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để
giúp loại bỏ những sai lầm.
- The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his col aborators.
Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến sĩ Jack và các cộng sự của ông.
- Recruiting col aborators is a way for organizations and agencies to limit the
costs that they have to spend on its staff and stil be able to operate their work effectively.
Tuyển cộng tác viên là cách để các tổ chức, cơ quan hạn chế được chi phí
phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên mà vẫn có thể vận hành công việc một cách hiệu quả.
- Col aborators in modern life mainly contact management organizations through the Internet system.
Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản
lý thông qua hệ thống Internet.
- Col aborators are often used in the business of goods to distribute goods
and build business systems without too much effort.
Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để
phân phối hàng hóa và xây dựng hệ thống kinh doanh mà không tốn quá nhiều công sức.
Document Outline

  • Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ cộng
    • 1. Cộng tác viên là gì?
    • 2. Một số công việc cộng tác viên thường gặp
    • 3. Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?
      • 3.1. Một số thuật ngữ liên quan đến cộng tác viên
      • 3.2. Một số ví dụ minh họa về cộng tác viên trong