










Preview text:
Câu 1:
Kiểm thử phần mềm là:
A. Quá trình nhằm xác lập độ tin cậy vào chương trình.
B. Quá trình thực thi chương trình để chỉ ra là nó làm việc theo đúng đặc tả hệ thống.
C. Quá trình thực thi chương trình để cố gắng tìm ra lỗi.
D. Quá trình nhằm chứng minh là phần mềm không có lỗi. Câu 2:
Giữa Actor và Use Case có kiểu quan hệ nào? A. <> B. <> C. <> D. <> Câu 3:
Cho biết kiểu quan hệ ở dấu “?” trong Use Case sau: A. <> B. <> C. <> D. <> Câu 4:
Trong sơ đồ hoạt động, hình sau là ký hiệu A. Start B. Join C. Fork D. End Câu 5:
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất? A. Con người. B. Thời gian. C. Sản phầm. D. Quy trình. Câu 6:
Phương pháp chuyển đổi thăm dò (Pilot Conversion)
A. Chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới theo giai đoạn, ở mỗi giai đoạn thực
hiện chuyển đổi trực tiếp hoặc song song tại một hoặc một vài bộ phận của hệ thống
B. Hệ thống cũ sẽ được vận hành song song trong khi cài đặt hệ thống mới cho đến
khi hệ thống mới đáp ứng được yêu cầu thì mới chuyển đổi chính thức
C. Chuyển đổi sang hẳn hệ thống mới ở một chi nhánh, sau khi ổn định sẽ chuyển
đồng loạt các chi nhánh còn lại.
D. Dừng hẳn hệ thống cũ, chuyển đổi và đưa ngay hệ thống mới vào sử dụng. Câu 7:
Giao diện sau đây bị lỗi gì? A. Không có icon
B. Câu thông báo không lịch sự
C. Người dùng cảm giác chờ quá lâu
D. Không có các nút Câu 8:
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn
A. Tất cả đều sai
B. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
C. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
D. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề Câu 9:
Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau A. Singleton B. Proxy C. Template Method D. Observer Câu 10:
Hình sau cho biết kiểu quan hệ gì A. <> B. <> C. <> D. <> Câu 11:
Cho biểu đồ ERD sau đây, “Biển đăng ký” là A. Thực thể B. Quan hệ C. Thuộc tính D. Kế thừa Câu 12:
Design Pattern “Chain of Responsibility” thuộc nhóm nào?
A. Nhóm khởi tạo (Creational Pattern)
B. Tất cả đều sai
C. Nhóm cấu trúc (Structural Pattern)
D. Nhóm tương tác/hành vi (Behavioral Pattern) Câu 13:
Quy trình làm phần mềm:
A. Giai đoạn thiết kế và lập trình.
B. Giai đoạn lập trình.
C. Đặc tả, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định.
D. Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì. Câu 14: Trong UML, Actor là
A. Tác nhân nằm trong hệ thống nhưng không có tương tác với hệ thống
B. Tác nhân nằm ngoài hệ thống và có tương tác với hệ thống
C. Tác nhân nằm ngoài hệ thống và không có tương tác với hệ thống
D. Tác nhân nằm trong hệ thống và có tương tác với hệ thống Câu 15:
Trong Use Case sau, kiểu quan hệ giữa Nurse và User là: A. <> B. <> C. <>
D. Tất cả đều sai Câu 16:
14. Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần?
A. Đặc tả, thiết kế, kiểm định
B. Đặc tả, thiết kế.
C. Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì.
D. Đặc tả, lập trình, bảo trì. Câu 17:
Design Pattern “Iterator” thuộc nhóm nào?
A. Tất cả đều sai
B. Nhóm tương tác/hành vi (Behavioral Pattern)
C. Nhóm cấu trúc (Structural Pattern)
D. Nhóm khởi tạo (Creational Pattern) Câu 18:
Sự đóng gói được hiểu là:
A. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần trên mô hình.
B. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con
C. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
D. Sự che dấu thông tin Câu 19:
Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình
phát triển phần mềm? A. 30% B. 35% C. 20% D. 40% Câu 20:
Một lớp con thừa kế từ lớp cha các:
A. Attributes, operations, relationships B. Attributes, links
C. Relationships, operations, links
D. Attributes, operations Câu 21:
Sơ đồ tuần tự là gì?
A. Cách thức và thứ tự các đối tượng trong một hệ thống quan hệ với nhau.
B. Cách thức và thứ tự các đối tượng trong một hệ thống tương tác với nhau.
C. Mô hình hóa luồng công việc của Class Diagram
D. Tất cả đều sai Câu 22: White box testing là:
A. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra và mã lệnh của chương trình.
B. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra không quan tâm tới mã lệnh của chương trình.
C. Là phương pháp kiểm thử dựa vào thuật toán, cấu trúc dữ liệu và mã lệnh của chương trình.
D. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra ứng với các giá trị biên Câu 23:
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là
A. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
B. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
C. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
D. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế. Câu 24:
Khái niệm vòng đời phần mềm:
A. Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả
đến giai đoạn bảo trì phần mềm
B. Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm
C. Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị loại bỏ
D. Một vòng đời phần mềm quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm. Câu 25:
Design Pattern “Factory Method” thuộc nhóm nào?
A. Tất cả đều sai
B. Nhóm tương tác/hành vi (Behavioral Pattern)
C. Nhóm khởi tạo (Creational Pattern)
D. Nhóm cấu trúc (Structural Pattern) Câu 26:
Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau A. State B. Strategy C. Builder D. Factory Method Câu 27:
Design Pattern “Mediator” thuộc nhóm nào?
A. Tất cả đều sai
B. Nhóm tương tác/hành vi (Behavioral Pattern)
C. Nhóm cấu trúc (Structural Pattern)
D. Nhóm khởi tạo (Creational Pattern) Câu 28: Black box testing là:
A. Là phương pháp kiểm thử dựa vào thuật toán, cấu trúc dữ liệu và mã lệnh bên trong của chương trình.
B. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra ứng với các vùng giá trị.
C. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra và mã lệnh bên trong chương trình.
D. Là phương pháp kiểm thử dựa trên đầu vào, đầu ra không quan tâm tới mã lệnh của chương trình. Câu 29:
Phong cách giao diện nào được dùng cho nhiều phần mềm ứng dụng A. Dòng lệnh B. Thực đơn C. Điền form D. Hỏi/đáp Câu 30:
Đối tượng nào sau đây có thể bị hủy theo thời gian trong sơ đồ tuần tự: A. Loại sản phẩm B. Hóa đơn C. Thẻ giảm giá D. Khách hàng Câu 31:
Trong sơ đồ hoạt động, hình sau là ký hiệu A. Fork B. Join C. Start D. End Câu 32:
Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm:
A. Mô hình xoắn ốc.
B. Mô hình tuần tự tuyến tính.
C. Mô hình song song.
D. Mô hình bản mẫu. Câu 33:
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:
A. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
B. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
C. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
D. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra. Câu 34:
Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau A. Factory Method B. Builder C. Singleton D. Strategy Câu 35:
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
A. Mục tiêu thực hiện
B. Yêu cầu phi chức năng
C. Hướng dẫn sử dụng
D. Yêu cầu chức năng Câu 36:
Muốn xây dựng ứng dụng mà có thể nhân bản (clone) của đối tượng (object) và
trả về một đối tượng mới đã được thiết lập với các giá trị mà nó đã sao chép từ
một đối tượng kiểu mẫu, thì nên dùng Design Pattern nào? A. Singleton B. Builder C. Prototype D. Observer Câu 37:
Giao diện này lỗi điều gì?
A. Email phải nhập 2 lần
B. Màu sắc chọn dạng ComboBox không hợp lý
C. Quá nhiều thông tin đăng ký
D. Không có field bắt buộc nhập Câu 38:
Trong biểu đồ DFD sau đây có bao nhiêu chức năng xử lý? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 39:
Phân tích sơ đồ hoạt động sau đây, chỗ nào chưa hợp lý? A. Wrong PIN
B. Tất cả đều sai
C. Sơ đồ đúng, không có chỗ nào chưa hợp lý
D. Amount Not Available Câu 40:
Cho biết chỗ nào chưa hợp lý trong sơ đồ đồ Use Case sau:
A. Dư thừa người dùng bên phải
B. Tất cả đều sai
C. Dư thừa nsgười dùng bên trái
D. Quan hệ giữa người dùng và 1.5
Document Outline
- Kiểm thử phần mềm là:
- Giữa Actor và Use Case có kiểu quan hệ nào?
- Cho biết kiểu quan hệ ở dấu “?” trong Use Case sau:
- Trong sơ đồ hoạt động, hình sau là ký hiệu
- Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
- Phương pháp chuyển đổi thăm dò (Pilot Conversion)
- Giao diện sau đây bị lỗi gì?
- Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn
- Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau
- Hình sau cho biết kiểu quan hệ gì
- Cho biểu đồ ERD sau đây, “Biển đăng ký” là
- Design Pattern “Chain of Responsibility” thuộc nhóm nào?
- Quy trình làm phần mềm:
- Trong UML, Actor là
- Trong Use Case sau, kiểu quan hệ giữa Nurse và User là:
- 14. Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần?
- Design Pattern “Iterator” thuộc nhóm nào?
- Sự đóng gói được hiểu là:
- Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình phát triển phần mềm?
- Một lớp con thừa kế từ lớp cha các:
- Sơ đồ tuần tự là gì?
- White box testing là:
- Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là
- Khái niệm vòng đời phần mềm:
- Design Pattern “Factory Method” thuộc nhóm nào?
- Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau (1)
- Design Pattern “Mediator” thuộc nhóm nào?
- Black box testing là:
- Phong cách giao diện nào được dùng cho nhiều phần mềm ứng dụng
- Đối tượng nào sau đây có thể bị hủy theo thời gian trong sơ đồ tuần tự:
- Trong sơ đồ hoạt động, hình sau là ký hiệu (1)
- Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm:
- Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:
- Hệ thống nên dùng Design Pattern nào phù hợp với sơ đồ sau (2)
- Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
- Muốn xây dựng ứng dụng mà có thể nhân bản (clone) của đối tượng (object) và trả về một đối tượng mới đã được thiết lập với các giá trị mà nó đã sao chép từ một đối tượng kiểu mẫu, thì nên dùng Design Pattern nào?
- Giao diện này lỗi điều gì?
- Trong biểu đồ DFD sau đây có bao nhiêu chức năng xử lý?
- Phân tích sơ đồ hoạt động sau đây, chỗ nào chưa hợp lý?
- Cho biết chỗ nào chưa hợp lý trong sơ đồ đồ Use Case sau: