CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 6
Dạng 3. Thực hiện phép tính
A. Lý thuyết
1. Phép cộng
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a b a
b
m mm
( m 0)
Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử với nhau và
giữ nguyên mẫu chung.
* Tính chất:
+ Tính chất giao hoán:
+ Tính chất kết hợp:
a
c
p
a
c
q
b
d
b d
a
c
c
a
b d d
b
p
q
+ Cộng với số 0 :
a
00
a
a
b b
b
2. Phép trừ
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu ta lấy tử của phân số thứ nhất trừ đi tử của phân số thứ hai và giữ
nguyên mẫu.
m
a
m
b
a
m
b
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu, ta quy đồng hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
3. Phép nhân
+
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với
nhau.
b
a
.
d
c
b
a
.
.
d
c
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với
tử của phân số và giữ nguyên mẫu:
a.
b
a.b
c
c
* Tính chất:
+ Tính chất giao hoán:
b
a
.
d
c
d
c
.
b
a
+ Tính chất kết hợp:
a
.
c
.
p
a
c
.
p
.
b
d
q
b
d
q
+ Nhân với số 1
:
a
.11.
a
a
, nhân với số
b
b
b
.
0
:
a
.0
0
b
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a
.
c
p
a
.
c
a
.
p
b
d
b d b q
q
4. Phép chia
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số
chia.
a c a d a.d
: .
b d b c b.c
Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên
B. Bài tập
Bài 1:
Tính:
a)
2
3
.
5
77 5
b) 2
2
2
:
48 35 7 105
Bài 2:
Tính giá trị biểu thức:
a) A
13
5
23
2
.a b
2
tại
b) B
2
b
.1
3
:
3
a5 7
7
a
46
;b
3
39
2
tại
a
2
; b
1
3
2
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1:
Tính:
a)
2
3
.
5
77 5
b) 2
2
2
:
48 35 7 105
Phương pháp
Thực hiện phép tính, chú ý thứ tự thực hiện phép tính
Lời giải
a)
2
3
.
5
7
7 5
2
3
7 7
1
7
b)
2
2
2
:
48
3
5
105
7
2
14
10
:
48
3 105
35
35
2
24
.
105
3
35 48
2 3
3 2
4 9
6 6
5
6
Bài 2:
Tính giá trị biểu thức:
a)
A
5
2
.a
b
2
13
23
b)
2
b
.1
3
:
B  
a
5
7
tại
3
7
a
46
;b
3
39
2
tại
a
2
; b
1
3
2
Phương pháp
Thay giá trị a và b vào từng biểu thức rồi tính.
Lời giải
a) Thay a
39
46
;b  
3
2
vào biểu thức A, ta có:
A
5
2
.a
b
2
13
23
5
2
46
 3
2
.
13 23 39
2
5 29
13394
5
2
9
13
39 4
(5).12
2.4
9.39
156
39.4
4.39
60 8 251
156 156 156
199
156
Vậy
A
199
156
b) Thay
a
2
; b
1
, ta có:
3
2
B
2
b
.1
3
:
3
5
7
a
7
1
2
2
3
3
 
2
.1
:
5
7
7
3
2: 2 1 :(5).10: 3
 
3277
2. 3 1. 1 .10. 7

22573
3
1
.
10
.
7
10
7
3
3
1
.
7
7
3
 21
1
.
7
7 7
3
22
.
7
7
3
22
3
Vậy B
22
3

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 6
Dạng 3. Thực hiện phép tính A. Lý thuyết 1. Phép cộng
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a ba  ( m b  0) m mm
Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung. * Tính chất: a c c a + Tính chất giao hoán:    b d d b + Tính chất kết hợp:  a cp
a c pq         b dq b d
+ Cộng với số 0 :a a a 00  b b b 2. Phép trừ
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu ta lấy tử của phân số thứ nhất trừ đi tử của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu. a bb
m m a m
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu, ta quy đồng hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. 3. Phép nhân
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với a c a . c
nhau. b . d b . d
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với b a.b
tử của phân số và giữ nguyên mẫu: a.  . c c * Tính chất: a c c a
+ Tính chất giao hoán: b . d d . b c p p a
+ Tính chất kết hợp:  a .  .  c     . .  d qbq b da  0 : .00 a a a b
+ Nhân với số 1 : .11.  , nhân với số b b b
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a c pa c a p .   .  . b d qb d b q 4. Phép chia
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
a ca da.d : . b d b c b.c
Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên B. Bài tập Bài 1: Tính: 5 a) 2 3  . 7 5 7
b)  2  2  2:  48 3 5 7 105 Bài 2:
Tính giá trị biểu thức: 2 a) A 5
 13  23 .ab2 tại a 46 ;b  3   39 2 b b) B   2    .1 3  : a 3 2 ; b 1  tại   3 2  a5 7  7
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1: Tính: a) 2 3 . 5  7 5 7
b)  2  2  2:  48 3 5 7 105 Phương pháp
Thực hiện phép tính, chú ý thứ tự thực hiện phép tính Lời giải a) 2 3 5  . 7 5 7 2 3   7 7 1 7 b) 2 2  2  48     : 7 3  5  105 10 2  14  48      : 35 3  35  105 2 24   . 105 3 35 48  2 3 3 2  4 9 6 6 5 6 Bài 2:
Tính giá trị biểu thức: A 5 2 a 46 ;b  3 a)  
.ab 2 tại   13 23 39 2 3 a b)  2 b 2 ; b 1 B    .1 3  : tại    a 7 5 7  3 2 Phương pháp
Thay giá trị a và b vào từng biểu thức rồi tính. Lời giải a) Thay a   46
39 ;b   32 vào biểu thức A, ta có: A
 5  2 .a b 2 13 23 5 2 46  3  2   .    13 23 39  2  5 29 13394 5 2 9    13 39 4 (5).12 2.4 9.39    156 39.4 4.39  60  8 251 156 156 156  199 156 A 199 Vậy  156 a , ta có: b) Thay 2 ; b  1  3 2 B  2 b 3  3    .1 :  a 5 7  7  1   2 2 3  3    .1  :  2 5 7  7  3   2:  2  1 :(5).10: 3   3277  2. 3  1. 1 .10. 7  22573 10  1  7  3 . .  10 7  3  1  7  3  .  7  3  21  1  . 7    7 7  3 22  . 7 7 3 22  3 Vậy B 22  3