CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 6
Dạng 4. Tính bằng cách hợp lí
A. Lý thuyết
Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số:
+) Phép cộng:
+ Tính chất giao hoán:
+ Tính chất kết hợp:
a c
p a
c
q b
b
d
d
a
c
c
a
b d d
b
p
q
+ Cộng với số 0 :
+) Phép nhân:
a
0
0
a
a
b b
b
+ Tính chất giao hoán:
a
.
c
c
.
a
b
d
d b
+ Tính chất kết hợp:
a
.
c
.
p
a
c
.
p
.
b
d
q
b
d
q
+ Nhân với số 1
:
a
.11.
a
a
, nhân với số
b
b
b
0
:
a
.0
0
b
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a
.
c
p
a
.
c
a
.
p
b
d
b d b q
q
Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên
B. Bài
tập Bài 1:
Tính nhanh:
a)
b)
c)
2 125
3
: (5)
2
.
:
7 9 14
35
2
 11
1
1
17 13
13
17
13
.
37
37
.
11
2
23
32
32 23 23
Bài 2:
Tính bằng cách hợp lí:
a)
b)
A
 2
3
:
 4
1
1
5
5
13
13
2
2
2
2
B
11 13
15
17
7
7
7
7
11 13
15
17
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1:
Tính nhanh:
a)
b)
c)
2 125
3
: (5)
2
.
:
7 9 14
35
2
 11
1
1
17 13
13
17
13
.
37
37
.
11
2
32 23 23
23 32
Phương pháp
Áp dụng tính chất giao hoán và phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Lời giải
a)
7
2
.
125
9
:
14
3
: (5)
2
7
2
.
125
9
.
14
3
: 25
7
2
.
125
9
.
14
3
.
25
1
 2
14
 125 1
.
.
.
7 3 9
25
 
3
4
.
9
5
27
20
b)
35
2
 11
1
1
17
13
13 17
35
2
11
1
1
17
13
13
17
35
1
1
2
17 17
13
35
18
13
17
17
13
1713
17 13
11
2
c)
13
.
37
37
.
11
2
32 23 23
23 32
37
.
13
11
2
32
23
23
23
37
.
2
2
32 23
23
2 . 371
2332
2
.
69
23
32
3
16
11
13
Bài 2:
Tính bằng cách hợp lí:
a) A
2
3
:
4
1
1
13 5 135
2
2
2
2
b)
B
11 13 15 17
11
7
13
7
15
7
17
7
Phương pháp
Tìm mối liên hệ giữa các phép tính trong biểu thức
Lời giải
a)
 2
3
4
1
A
:
1
5 13
13
5
2
3
2
3

:
2.

13 13
5
5

1
2
b)
B
2.
7.
2
7
2
2
2
2
11 13 15
17
7
7
7
7
11 13 15
17
1
1
1
1
11
13 15
17
1
1
1
1
13 15 17
11

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 6
Dạng 4. Tính bằng cách hợp lí A. Lý thuyết
Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số: +) Phép cộng: a c c a + Tính chất giao hoán:    b d d b + Tính chất kết hợp:  a cp
a c p        d q   bq b da a a + Cộng với số 0 :  0  0   b b b +) Phép nhân: a c c a + Tính chất giao hoán: .  . b d d b c p p a
+ Tính chất kết hợp:  a .  .  c     . .  d qbq b da  0 : a a a .00
+ Nhân với số 1 : .11.  , nhân với số b b b b
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a c pa c a p .   .  . b d qb d b q
Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên B. Bài tập Bài 1: Tính nhanh: 2 125 3 a) : (5) 2 . : 7 9 14 b) 35 2  11 1    1  17 13  13 17  c) 13 37 37 11 2 .  .  23 32 32 23 23 Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: A a)  2 3   4 1     :  1   13 5   13 5 2 2 2 2    b) B 11 13 15 17  7 7 7 7    11 13 15 17
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1: Tính nhanh: 2 125 3 a) : (5) 2 . : 7 9 14 b) 35 2  11 1    1  17 13  13 17  c) 13 . 37 37 2  . 11  23 32 32 23 23 Phương pháp
Áp dụng tính chất giao hoán và phân phối của phép nhân đối với phép cộng Lời giải a)  2 125 3 7 . 9 : 14 : (5)2  2 125 14  7 . 9 . 3 : 25  2 125 14 1  7 . 9 . 3 . 25  2 14  125 1  .   .  .   7 3   9 25   4 5 3 . 9   20 27 b) 35 2  11 1     1  17 13  13 17 35 2 11 1    1 17 13 13 17 11  35 1   2    1      13  17 17   13  35 18 13      17 17 13  17 13 17 13  1 1  2 c) 13 . 37 37 2  . 11 23 32 32 23 23 37  13 11  2  .    32  23 23  23 37 2  . 2  32 23 23  2 . 37 1   23 32  2 69  . 23 32  3 16 Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: a)   1
A  2  3:  4 1   13 5 135 2 2  22 b) B 11 13 15 17  7 7 7 7 11  13 15 17 Phương pháp
Tìm mối liên hệ giữa các phép tính trong biểu thức Lời giải a)  2 3  4 1  A     :  1   13 5  13 5  3 3 2    2      : 2.   5 5 13    13  1  2 b) 2 2 2 2    B 11 13 15 17 7 7 7 7    11 13 15 17  2. 1 1 1 1         11 13 15 17  7. 1 1 1 1       11 13 15 17 2 7