CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN MÔN: TOÁN - LỚP 6
Dạng 5. Tìm x
A. thuyết
Dùng quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để đưa về các dạng quen thuộc để
tìm x:
1)x a b x b a
2)x a b x b a
3)a
x
b
x
a
b
4)a. x b x
b
a
5)a : x b x
b
a
6)x : a b x a.b
7)
a
x
x
a.c
b c b
x
a
8)x
2
a
2
x
a
9)x
3
a
3
x a
B. Bài tập
Bài 1:
Tìm x, biết:
a )2x 3 1
2
3
b )0,15 3x ( 10)
0
c ) x :
2
0,8
5
d )
3x 2
4
3
5
e)
2
8
3x 2
f ) x 1.2 x 3 0
Bài 2:
Tìm x , biết:
a)
1
x
2
x
1
0
3
5
1
3
1
3 x
0
2
9
c)
1
1
5
3
x
1
3
2
x
5
5
d)
3 x
3
2
5 x 5
e) x :
8
5
35
13
15
39
7
25
4
f)
5
x
:
16
5
2
3
g) 4 :
x
3
4
1
2
7
1
h)
:
x
5
10
4
Bài 3:
Tìm tập hợp các số nguyên x để:
5
7
x
5
5
6
8
24
12
8
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1:
Tìm x, biết:
a )2x 3 1
2
3
b )0,15 3x ( 10)
0
c ) x :
2
0,8
5
d )
3x 2
4
3
5
e)
2
8
3x 2
f ) x 1.2 x 3 0
Phương pháp
Áp dụng quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để đưa về các dạng quen thuộc để
tìm x.
Lời giải
a )2 x 3
1
2
3
2 x 3
5
3
2 x
5
3
3
2x
5
9
3
3
2x
4
3
x 4:2
3
x 4.1
3 2
x
2
3
Vậy
x
2
3
b )0,15 3x ( 10)
0
0,15 3x 1
3x 0,15 1
3x 0,85
3x
17
20
x
17
: 3
20
17 1
x .
20 3
x
17
60
Vậy
x
17
60
c ) x :
2
0,8
5
x : 0.4 0, 8
x 0, 8.0, 4
x 0, 32
x 0,32
Vậy x = -0,32
d )
3x 2
4
3 5
5.(3 x 2) 3.( 4)
15 x 10 12
15 x 12 10
15 x 22
x
22
15
Vậy x
22
15
e)
3x 2
2
8
2
3x
3x 2.3x 2 ( 8).(2)
3x 2
2
16
3x 2
2
4
2
3x 2 4
24
3x
3x 2
6
3x
x 2
3
x 2
Vậy
x
2
; 2
3
f ) x 1.2 x 3 0
x 1 0
2 x 3 0
x 1
3
x
2
Vậy
x
1;
3
2
Bài 2:
Tìm x , biết:
a)
1
3
x
5
2
x 1 0
1
3
1
b) 3
3 x
0
2
9
c)
3
1
x
1
5
2
3 x
3
2
d)
5 x
5
e)
x :
5
13
15
39
8
35
7
25
4
f)
x
:
5
16
5
2
3
g)
4 :
x
3
4
h)
1
x
7
2
:
5
10
Phương pháp
3
x
1
5
5
1
4
Áp dụng các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, qui tắc tính giá trị của biểu thức.
Lời giải
a)
1
x
2
x
1
0
3
5
1
x
2
x
2
0
3
5
5
1
2
x
2
3
5
5
11
x
2
15
5
x
2
:
11
5
15
x
2
15
5 11
Vậy
x
6
11
c) 3.
1
1
5
x
3
1
5
5
2
1
3
1
3 x
0
b) 3.
2
9
1
3
1
3.
3x
2
9
1
3
1
3 x
: 3
2
9
1
3
1
1
3x
2
27
3
3x 1 13
23
3x
1
1
3
2
3x
2
3
6
6
3x
1
6
x
1
18
Vậy
x
1
18
3 x
3
2
d)
5
x
5
Điều kiện: 5 x 0 x 5.
3
3
5 x
5.
3
x
1
2
5
5
3
5x
3
x
1
2
5
5 x
x
1
3
3
5
2
4 x
13
3
10
4 x
17
10
x 17 :
4
10
x
17
40
5
3
x
x
25
9
3 x
.25 9.
5 x
75 25x 45 9x
25x 9x 45 75
16x 30
x
30
15
16 8
Vậy
x
15
8
Vậy
x
17
40
e)
x :
5
13
8
35
x :
5
1
8
7
x
1
5
7
8
x
5
.
56
Vậy
x
5
56
2
g) 4 :
x
3
x
2
3
x
2
3
x
2
3
x
x
Vậy x
3
14
.
15
39
3
4
4:
3
4
4.
4
3
3
16
16

2
33
3
14
.
7
25
4
f)
5
x
:
16
5
7
x
4
25
5
5
16
7
x
5
5
4
x
5
7
4
5
x
53
.
20
Vậy
x
53
.
20
1
7
1
h)
2
:
x
5
10
4
110
:
x
7
1
5
4
10
9
x
5
:
x
x
x
x
x
Vậy
7
1
10
4
7 9:1
1054
7
9
.4
10
5
7
36
10
5
36
7
5
10
13
.
2
13
x
2
Bài 3:
Tìm tập hợp các số nguyên x để:
5
7
x
6
8
24
Phương pháp
+ Thực hiện phép cộng các phân số đã biết.
+ Xác định vai trò của số chưa biết trong phép
Lời giải
55
12 8
toán rồi kết luận.
5
7
x
5
5
6
8
24
12
8
1 x 5
24 24 24
1 x 5
x
Vậy
x
nên x 1;0;1; 2;3; 4;5
1;0;1;2;3;4;5

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 6:
PHÂN SỐ. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Dạng 5. Tìm x A. Lý thuyết
Dùng quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để đưa về các dạng quen thuộc để tìm x:
1)x a b x b a
2)x a b x b a
3)a x b x a b b
4)a. x b x a
5)a : x b x ba
6)x : a b x a.b a x a.c 7)   x b c bx a
8)x 2  a2   x  a
9)x 3  a 3  x a B. Bài tập Bài 1: Tìm x, biết: 2 a )2x  3 1 3
b )0,15  3x  ( 10)0
c )  x : 2  0,8 5
d ) 3x  2  4 3 5
e) 3x  2  2 8 3x  2
f ) x  1.2 x  3  0 Bài 2: Tìm x , biết: 1 2
a) x x 10 3 5  1  3 1 b) 3   3 x     0  2  9  1   3 1
c) 3  1    5   x     x   2   5 5
d) 3  x   3 2    5 x  5 
e) x : 85  3513  1539  7  25 4 f)   x :   5  16 5  2  3 g) 4 : x     3  4  1   7  1 h)   2 :  x    5   10  4 Bài 3:
Tìm tập hợp các số nguyên x để: 5  7  x  5  5 6 8 24 12 8
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1: Tìm x, biết: 2
a )2x  3 1 3
b )0,15  3x  ( 10)0
c )  x : 2  0,8 5
d ) 3x  2  4 3 5
e) 3x  2  2 8 3x  2
f ) x  1.2 x  3  0 Phương pháp
Áp dụng quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để đưa về các dạng quen thuộc để tìm x. Lời giải
a )2 x  3  123 2 x  3  53 2 x  5  3 3 2x  5  9 3 3 2x   4 3 x  4:2 3 x  4.1 3 2  x 2  3 Vậy  x  23
b )0,15  3x  ( 10) 0 0,15  3x 1 3x  0,15 1 3x  0,85 3x  17 20 x  17 : 3 20  17 1 x . 20 3 x  17 60 Vậy x  17 60
c )  x :2  0,8 5 x : 0.4  0, 8 x  0, 8.0, 4 x  0, 32 x  0,32 Vậy x = -0,32
d ) 3 x  2  4 3 5
5.(3 x  2)  3.( 4) 15 x  10  12 15 x  12 10 15 x  22 22 x  15 Vậy 22 x  15
e) 3x  2  2 8 3x  2
3x  2.3x  2  ( 8).(2) 3x  2 2  16 3x  2  4 2 2  3x  2  4  3x 24  3x  2  3x  6  x  2  3  x  2  2 
Vậy x   ; 2   3 
f ) x  1.2 x  3  0  x  1  0   2 x  3  0  x  1  3  x   2
Vậy x 1; 3    2  Bài 2: Tìm x , biết: 1
a) 3 x  52 x  1  0  13 1 b) 3  3 x     0  2 9  1   3  1 c) 3   1 
5 x    x   2   5  5 3  x  3 2 d)    5  x  5   e) x : 5 13   15 8 35 39  7  25 4 f)   x  :   5  16 5  2  3 g) 4 :  x     3  4  1   7   1 h) 
 2  :  x    5   10  4 Phương pháp
Áp dụng các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, qui tắc tính giá trị của biểu thức. Lời giải 1 2
a) x  x  1  0  1  3 1 3 5 b) 3.  3 x     0  2  9
1 x  2 x  2  0  1  3 1 3 5 5
3.  3x      1 2  2  2  9   x   1 3 1  3 5  5
 3 x     : 3 11 x  2  2 9 15 5  1 3 1  1  3x         x  2 : 11  2 27  3  5 15 2 15  3x  1  13 x   23 5 11 3x   1  1 3 2 3x   2  3 Vậy x  6 6 6 11 3x  16 x  118 Vậy x  1  18  1   3 1 c) 3. 3  x  3 2
 1  5 x     x  d)     2   5 5 5  x  5 
Điều kiện: 5  x  0  x  5. 3  3  1
3    5 x  5.    x
 53  xx  259 2  5  5 3
  3  x .25  9.5  x
 5x  3   x  1 2 5
75  25x  45  9x
5 x x  1  3  3
 25x  9x  45  75 5 2  16x   30  30 15  4 x  13  3 x   10 16 8  4 x  17 10 Vậy x  15  8 x  17 : 4 10 x   17 40 Vậy x  17  40  7  25 4 e)  x : 5 13  15   8 35 f)  x  : 39  5  16 5 x : 5  1 7 4 8 7  x   25 5 5 16 x  1 5 7 5 7 8  x  5 4 x  5. 5 56 x  7 4 5 Vậy x  5 53 56 x  . 20 Vậy x   53 . 20  2  3 1   7  1 g) 4 :  x    h) 
 2  :  x     3  4  5   10  4 110  7  1 x  2 3 3  4: 4 : x    5  10  4 x  2 4 3   4. 3  x  2  3 316  16 2 x   33  x  314 .  Vậy x  314 . 9  7 1 : x    5  10 4 x  7 9:1 1054 x 7 9   .4 10 5 x  7  36 10 5  x  36  7 5 10 x   13 . 2 Vậy 13 x  2 Bài 3:
Tìm tập hợp các số nguyên x để: 5 7   x  55 6 8 24 12 8 Phương pháp
+ Thực hiện phép cộng các phân số đã biết.
+ Xác định vai trò của số chưa biết trong phép toán rồi kết luận. Lời giải 5    7  x  5  5 6 8 24 12 8  1  x  5 24 24 24   1  x  5
x  nên x  1;0;1; 2;3; 4;5
Vậy x 1;0;1;2;3;4;5