CHUYÊN ĐỀ 4:
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
ÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức
A. thuyết
* Tính chất của tỉ lệ thức:
- Nếu
- Nếu
a
c
thì
ad
b
d
ad bc
(với
a,
0
) thì ta bốn tỉ lệ thức:
a
c
;
a
b
;
d
c
;
d
b
d
c
d
b
a
c
b
a
.
* Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
- Từ tỉ lệ thức
a
c
suy ra
b
d
a
- Từ dãy tỉ số bằng nhau
b
a
c
b
d
a
c
a c
a c
b
d
b d
b d
c
e
suy ra:
d
f
e
a b e
a c
f
b d f
b d
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
e
(giả thiết các tỉ số đều nghĩa)
f
* Đặt “k”
Bước 1: Đặt tỉ lệ thức ban đầu giá trị bằng k.
Bước 2. Biểu diễn tử theo tích của k với các mẫu tương ứng.
Bước 3. Thay các giá trị vừa vào đẳng thức cần chứng minh để dẫn đến một hệ thức đúng.
B. Bài tập
Bài 1: Cho
b
a
d
c
. Chứng minh:
a)
a
b
Bài 2:
b
c
Cho
d
d
a
c
b
d
. Chứng minh:
b)
a
c
a b
c d
(
a b 0, c d
0
).
a
a c
ac
a
2
c
2
a)
b)
.
b
b d
bd
b
2
d
2
Bài 3: Cho
a
c
. Chứng minh:
b
d
a)
a b
c d
b)
3a 2c
a 3c
a b
c
d
3b 2d
b
3d
Bài 4: Chứng minh rằng nếu
a
2
bc (với
a b
a c
) thì
a b
a
b
Bài 5: Cho
a
c
. Chứng minh
a
c
.
b
d
3a
b
3c d
a
c
ab
a b
2
Bài 6: Cho
. Chứng minh
.
c d
b
d
cd
2
Bài 7: Cho
bz cy
cx az
ay bx
. Chứng minh
x
y
z
.
a
b
c
a
b
c
Bài 8: Cho
x
y
z
. Chứng minh
x
1
.
y z
z x
y
z
2
x y
a
b
c
a b c
3
a
Bài 9: Cho
. Chứng minh rằng
.
b
c
d
b c d
d
Bài 10: Cho a b c a
2
b
2
c
2
1
x : y : z a : b : c .
Chứng minh rằng
x y z
2
x
2
y
2
z
2
.
--------Hết--------
c a
c a
.
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1: Cho
a
c
b
d
. Chứng minh:
a)
a b
c d
b
d
Phương pháp
b)
a
c
a b
c d
(
a b 0, c d
0
).
a)
a b
a
b
b
Từ đó viết lại
b) Nếu
a
c
b
d
b
b
a
b
thì
a
b
c
d
b
a
1; c
nên
d
.
c
d c
dd
a 1
b
c
d
d
c
1
.
d
d
1
suy ra điều phải chứng minh.
Lời giải
a) Ta có:
a
c
b
d
Do đó
a b
c
b
b) Ta có:
b
a
d
c
Do đó
b a
d
a
Bài 2: Cho
a
b
a)
a a c b b
d
Phương pháp
n
a
1
c
1
.
b
d
d
.
d
nên
b
a
d
c
, suy ra
c
, vậy
a
c
a b
c
. Chứng minh:
d
b
a
c
1
c
d
d
c
1.
.
b)
ac
bd
a 2 c
b 2 d
2
2
.
a) S dụng tính chất của tỉ l thức, đưa
b
a
d
c
Cộng cả hai vế của đẳng thức với ab , đưa về
b) Đặt
b
a
d
c
t , biểu diễn a, c theo t.
về ad
dạng tỉ
lệ
bc .
thức.
Thay hai vế của đẳng thức bởi t để chứng minh.
Lời giải
a)
a
a c
b
b d
a
c
n
ad bc , đó ad ab bc ab
b
d
Suy ra
a d b b c a , do đó
a
a c
.
b
b d
ac
a
2
c
2
b)
.
bd
b
2
d
2
Đặt
a
c
t
, suy ra
a bt ; c dt .
b
d
Xét vế trái:
ac
bt .dt
bdt
2
t
2
.
bd
bd
bd
Xét vế phải:
a
2
c
2
bt
2
dt
2
b
2
t
2
d
2
t
2
b
2
d
2
t
2
t
2
.
b
2
d
2
b
2
d
2
b
2
d
2
b
2
d
2
ac
a
2
c
2
Do đó
.
bd
b
2
d
2
Bài 3: Cho
b
a
d
c
. Chứng minh:
a)
a b
c d
b)
3a 2c
a 3c
a b
c d
3b 2d b 3d
Phương pháp
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh.
Lời giải
a)
b
a
d
c
nên
b
a
d
c
b
a
d
c
b
a
d
c
.
b) Ta có:
a
c
nên
a
3a
2c
c
3a 2c
.
b
d
b
3b
2d
d
3b 2d
Tương tự ta có:
a
c
3c
a 3c
b
d
3d
b 3d
Do đó
3a 2c
a 3c
.
3b 2d
b 3d
Bài 4: Chứng minh rằng nếu a
2
bc
Phương pháp
Từ a
2
bc lập tỉ lệ thức.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
.
(với a b a c ) thì
nhau để chứng minh.
a b
a b
c a
c a
.
Lời giải
a
2
bc n
a
b
.
c
a
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b a b a b
c a c a c a
Do đó
a b
c a
.
a b
c a
Bài 5: Cho
a
c
. Chứng minh
a
c
.
b
d
3a b
3c d
Phương pháp
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh.
Lời giải
Ta có:
a
c
b
d
nên
a
c
b
d
. Do đó
a
c
3a
3c
b
d
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 3a b 3a b
3c d 3c dc
Suy ra
a
c
3
3
c
a
d
b
.
Do đó
a
c
3a b
3c d
Bài 6: Cho
a
c
. Chứng minh
ab
a
b
d
cd
c
Phương pháp
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức dãy tỉ số
b
2
d
.
2
bằng nhau để chứng minh.
Lời giải
a
c
nên
a
b
a b
.
b
d
c
d
c d
Ta có:
ab
a
.
b
a b
.
a b
cd
c
d
c
d
c d
ab
a b
2
Vậy
.
cd
c d
2
Bài 7: Cho
bz cy
cx az
a
b
Phương pháp
Nhân c tử mẫu của
bz cy
a
Nhân cả tử mẫu của
cx
az b
Nhân c tử mẫu của
ay bx
c
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số
a b
2
c d
.
2
ay bx
. Chứng minh
x
c
a
với x ;
với y ;
với z .
bằng nhau để chứng minh
y
b
bz a
z
.
c
cy cx az ay bx
0
b c
Suy ra các t số tương ứng cần chứng minh.
Lời giải
Ta có:
bz cy cx az ay
bx
a b c
bxz cxy cxy ayz ayz bxz
axbycz
bxz cxy cxy ayz ayz bxz ax by
cz
0
ax by cz
0
+)
bz cy
0
suy ra bz cy 0
nên bz cy , suy ra
z
y
(1)
a
c
b
+)
cx az
0
suy ra
cx az 0
nên cx az
, suy ra
x
z
(2)
b
a
c
+)
ay
bx
0
suy ra
ay bx 0
nên ay bx , suy ra
y
x
(3)
c
b
a
Từ (1), (2), (3) suy ra
x
y
z
.
a
b
c
Bài 8: Cho
x
y
z
. Chứng minh
x
1
.
z
x
y z
2
y
z
x y
Phương pháp
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a
c
e
a c e
.
b
d
f
b d f
Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x
y
z
x y z
x y z
x y z
y z
z x
y z z x x y
2 x y z
x y
2 x 2 y 2 z
Vậy
x
1
.
2
y z
a
b
c
a b c
3
a
Bài 9: Cho
.
. Chứng minh rằng
c d
b
c
d
b
d
Phương pháp
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a
c
e
a c e
.
b
d
f
b d f
1
2
.
Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c
b c d b c d
Ta có:
a
abc
d
bcd
Bài 10: Cho a b c a
Chứng minh rằng x y z
2
Phương pháp
Áp dụng tính chất ca dãy t s bng nhau:
a b c
c db
: c .
a c e
.
b d f
3
.
Lời giải
x : y : z a : b : c
nên
x
y
z
x y z
x
a
b
c
a b c
x
2
y
2
z
2
x
2
y
2
z
2
x y
suy ra
a
2
b
2
c
2
a
b
c
x
2
y
2
z
2
x
2
y
2
z
2
x
2
y
2
z
2
Ta lại
a
2
b
2
c
2
a
2
b
2
c
2
Vậy x y z
2
x
2
y
2
z
2
.
y z
z 2
(do a
(do
2 b
a b
2
c
2
c
1 )
1
)

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 4:
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức A. Lý thuyết
* Tính chất của tỉ lệ thức: - Nếu a c thì ad bc . b d
- Nếu ad bc (với a,b, c, d 0 ) thì ta có bốn tỉ lệ thức: a
c ;a b ;d c ;d b . b d c d b a c a
* Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
- Từ tỉ lệ thức a c suy ra a c a c
a c (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) b d b d b d b d a
- Từ dãy tỉ số bằng nhau c e suy ra: b d f a c e a b e a c e
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) b d f b d f b df * Đặt “k”
Bước 1: Đặt tỉ lệ thức ban đầu có giá trị bằng k.
Bước 2. Biểu diễn tử theo tích của k với các mẫu tương ứng.
Bước 3. Thay các giá trị vừa có vào đẳng thức cần chứng minh để dẫn đến một hệ thức đúng. B. Bài tập
Bài 1: Cho ba dc . Chứng minh: d a) a b c b) a c
( a b 0, c d 0 ). b d a b c d
Bài 2: Cho a c . Chứng minh: b d a a c ac a 2 c2 a) b) . b b d bd b2 d 2
Bài 3: Cho a c . Chứng minh: b d a) a b c d b) 3a 2c a 3c a b c d
3b 2d b 3d c a
Bài 4: Chứng minh rằng nếu a2 bc (với a b a c) thì a b . a b c a
Bài 5: Cho a c . Chứng minh a c . b d 3a b 3c d a c ab a b 2 Bài 6: Cho . Chứng minh c d . b d cd 2
Bài 7: Cho bz cy cx az
ay bx . Chứng minh x y z . a b c a b c Bài 8: Cho x y
z . Chứng minh x 1 . y z z x x y y z 2 a b c a b c 3 a Bài 9: Cho . Chứng minh rằng . b c d b c d d
Bài 10: Cho a b c a 2 b2 c 2 1 và x : y : z a : b : c .
Chứng minh rằng x y z
2 x 2 y 2 z 2 . --------Hết--------
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1: Cho a c . Chứng minh: b d a) a b c d b) a c
( a b 0, c d 0 ). b d a b c d Phương pháp d c a) a b a b a 1; c d c 1 . b b b b dd d d
Từ đó viết lại a c nên a 1
c 1 suy ra điều phải chứng minh. b d b d
b) Nếu a c thì b d . b d a c Lời giải a) Ta có: a
c nên a 1 c1 . b d b d Do đó a b c d . b d b b d b) Ta có: ba 1 dc
nên a dc , suy ra a c 1. Do đó b a
d c , vì vậy a c . a c a b c d
Bài 2: Cho a c . Chứng minh: b d a) a a c b b 2 d a b) ac 2 c . bd b 2 2 d Phương pháp
a) Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức, đưa ba về ad bc . dc
Cộng cả hai vế của đẳng thức với ab , đưa về dạng tỉ lệ thức.
b) Đặt ba dc t , biểu diễn a, c theo t.
Thay hai vế của đẳng thức bởi t để chứng minh. Lời giải a) a a c b b d
a c nên ad bc , dó đó ad ab bc ab b d a a c
Suy ra a d b b c a , do đó . b b d ac a2 c 2 b) . bd b 2 d 2
Đặt a c t , suy ra a bt ; c dt . b d Xét vế trái:
ac bt .dt bdt 2 t 2. bd bd bd Xét vế phải: a 2 c 2 bt 2 dt 2
b 2 t 2 d 2 t 2
b2 d2 t 2 t 2 . b 2 d 2 b 2 d 2 b 2 d 2 b 2 d 2 ac a 2 c 2 Do đó . bd b 2 d 2
Bài 3: Cho ba dc . Chứng minh: a) a b c d b) 3a 2c a 3c a b c d
3b 2d b 3d Phương pháp
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh. Lời giải
a) Vì ba dc nên ba dc ba dc ba dc . b) Ta có: a
c nên a 3a 2c c 3a 2c . b d b 3b 2d d 3b 2d Tương tự ta có: a c 3c a 3c . b d 3d b 3d Do đó 3a 2c a 3c . 3b 2d b 3d a b c a
Bài 4: Chứng minh rằng nếu a 2 bc (với a b a c ) thì . a b c a Phương pháp
Từ a 2 bc lập tỉ lệ thức.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh. Lời giảia 2 bc nên a b . c a
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b a b a b c a c a c a Do đó a b c a . a b c a
Bài 5: Cho a c . Chứng minh a c . b d 3a b 3c d Phương pháp
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh. Lời giải b
Ta có: a c nên a b . Do đó a 3a . b d c d c 3c d
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 3a b 3a b 3c d 3c dc a
Suy ra c 33ca db . Do đó a c 3a b 3c d b2 Bài 6: Cho a
c . Chứng minh ab a d . b d cd c 2 Phương pháp
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh. Lời giảia c nên a b a b . b d c d c d a b2 Ta có: ab a b a b . .a b c d . cd c d c d c d 2 ab a b 2 Vậy . cd c d 2
Bài 7: Cho bz cy cx az
ay bx . Chứng minh x y z. a b c a b c Phương pháp
Nhân cả tử và mẫu của bz cy với x ; a cx
Nhân cả tử và mẫu của với y ; az b với z .
Nhân cả tử và mẫu của ay bx c bz a cy cx az ay bx 0 bằng nhau để chứng minh
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số b c
Suy ra các tỉ số tương ứng cần chứng minh. Lời giải Ta có: bz cy cx az ay bx a b c bxz cxy cxy ayz ayz bxz axbycz
bxz cxy cxy ayz ayz bxz ax by cz 0 ax by cz 0
+) bz cy 0 suy ra bz cy 0 nên bz cy , suy ra z y (1) a c b
+) cx az 0 suy ra cx az 0
nên cx az, suy ra x z (2) b a c +) ay bx
0 suy ra ay bx 0 nên ay bx , suy ra y x (3) c b a
Từ (1), (2), (3) suy ra x y z. a b c Bài 8: Cho x y
z . Chứng minh x 1 . y z z x x y y z 2 Phương pháp
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c e a c e . b d f b d f Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x y z x y z x y z 1 . y z z x x y y z z x x y
2 x 2 y 2 z 2 x y z 2 Vậy x 1 . y z 2 a b c a b c 3 a Bài 9: Cho . Chứng minh rằng . b c d b c d d Phương pháp
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c e a c e . b d f b d f Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a b c b c d b c d a b c 3 Ta có: a abc . d bcd c db : c .
Bài 10: Cho a b c a
Chứng minh rằng x y z 2 Phương pháp a c e . b d f
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Lời giải
x : y : z a : b : c nên x y z x y z x y z (do a b c 1) a b c a b c x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 suy ra z2 2 2 2 x y a b c a b c x2
y 2 z 2 x 2 y2 z 2 x 2y 2 z 2 Ta lại có
(do a 2 b 2 c 2 1 )
a2 b 2 c 2 a2 b2 c 2
Vậy x y z 2 x 2 y 2 z2 .