Đáp án bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Đáp án bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
ĐỐ I TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ ỨC NĂNG CỦU VÀ CH A KIN H T
CHÍNH TR MÁC - LÊNIN.
1. Trong dòng ch ng kinh t c a nhân lo i, kinh t chính tr thành môn ảy tư tưở ế ế tr
khoa h ng t n cc có tính h th khi nào, v i lý lu a ai?
A. Đầu thế k XVII, v i chuyên lu n v kinh tế cchính tr a A. Montchretien (Pháp).
B. Đầu thế k XVIII, v i lý lun ca F. Quesney (Pháp).
C. Th k i lý lu n c a A. Smith (Anh). ế XVIII, v
D. Đầu thế k XIX, v i lý lu n c ủa C. Mác và Ph. Ăngghen.
2. quan tr ng nh a kinh t chính tr Lênin là:Phương pháp nghiên cứu t c ế Mác
A. Phân tích tng h p.
B. Tr ng hoá khoa h ừu tượ c.
C. Logic kết hp l . ch s
D. Thc nghim.
3. M a kinh t chính tr Lênin là:ục đích nghiên cứu c ế Mác
A. Tìm ra các quy lu t kinh t và v n d ng các quy lu y vào phát tri n xã h ế t i.
B. Tìm gi y s giàu có c ải pháp thúc đẩ a xã hi.
C. Tìm gi phát tri n s n xu ải pháp để ất và trao đổi hàng hoá.
D. Ch ra các hi ng kinh t và x ng kinh t c a các qu ện tượ ế lý các hoạt độ ế c gia.
4. n th a kinh t - chính tr là nhChức năng nhậ c c ế ằm đạ ến điềt đ u gì?
A. Cung cp h ng tri th s v ng c i v i trong s n th c v ận độ a các quan h ngườ i ngư
xuất và trao đổi.
B. Cung cp h ng tri th c m v nh ng quy lu t chi ph phát tri n c a SX và trao th i s
đổ i gn v i PTSX nh nh. ất đị
C. Cung cp nh ng ph m trù kinh t n, b n ch t, phát hi n và nh n di n các quy ế cơ bả
lu tht kinh tế c n kinh t a n ế trường.
D. C ba phương án kia đều đúng.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH THAM GIA TRƯỜ TH
TH TRƯỜ NG
5. Sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặ kinh tế của các chủ thể sản xuất.t
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. giá tr s d ng c a hàng hóa? Chọn phương án đúng về
A. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng
8. Giá tr c i y n ủa hàng hóa được xác định b ếu t ào sau đây?
A. S khan hi m c a hàng hóa. ế
B. S hao phí s ng c i nói chung. ức lao độ ủa con ngườ
C. Lao độ ừu tượng tr ng của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
D. Công d ng hàng hóa.
9. Hàng hóa là gì?
A. Là s n ph m c ng, có th nhu c u ủa lao độ tho mãn nào đó của con ngưi thông qua
trao đổi, mua bán.
B. Là nh ng s n ph m có th c nhu c u nh tho mãn đượ ất định nào đó của con người.
C. Là m n ph m tho mãn nhu c u c i s ủa con người.
D. Là sn ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c i làm ra nó. ủa lao độ ủa ngườ
10.Giá tr o ra t khâu nào? hàng hóa đưc t
A. T s n xu t hàng hóa.
B. T phân ph i hàng hóa.
C. T trao đổi hàng hóa.
D. C s n xu t, phân ph i hàng hóa. i và trao đ
11. Vai trò c ủa lao động c th là gì?
A. Ngu n g a c i c c a c
B. Ngun g a giá tr c c
C. Ngun g a giá tr i c c trao đổ
D. Tt c i các phương án còn lạ
12. Tính hai m ng s n xu ? t của lao độ ất hàng hóa đó là gì
A. Lao độ ng c th và lao động tư nhân.
B. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp.
C. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng.
D. Lao độ ng quá kh và lao động s ng.
13. a nhân t ng giá tr c a m Tác động c nào dưới đây làm thay đổi lượ ột đơn vị
sn phm?
A. Cường độ lao động.
B. Năng suất lao động.
C. C cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ n ng nh c c ng. a lao đ
14: Câu tr l a th ời nào sau đây không thể hiện đúng vai trò củ trường?
A. Th ng v u ki n, v ng cho s n xu t phát tri n. trườ ừa là điề ừa là môi trư
B. Th ng. trường là nơi quan trọng để đánh giá, kiểm định năng lực của người lao độ
C. Kích thích s sáng t o, phân b ngu n l u qu . c hi
D. Gn k t n n kinh t thành m t ch nh th t s n xu t, phân phế ế ối, lưu thông, trao đổi,
tiêu dùng; g i nn k t n n s n xuế ất trong nưc v n kinh tế thế gii.
15: Giá c hàng hóa là g ì?
A. Giá tr c a hàng hóa.
B. Quan h v ng gi lượ a hàng và tin.
C. Tng c n xu n. a chi phí s t và li nhu
D. Bi u hi n b ng ti n c ng hóa. a giá tr
16: Trong kinh t ng, các ch kinh t c nh tranh v i nhau là nhế th trườ th ế m:
A. Có được nh vững ưu thế sn xut và tiêu th hàng hoá, thu l i ích t i đa.
B. Thu li nhun siêu ng ch.
C. Tìm nơi đầu tư có lợi nht.
D. C ba ý kia đều đúng.
17. B n ch a ti n t ? t c là gì
A. Là thước đo giá trị ca hàng hóa.
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thng nht.
D. Là vàng, bc.
18. Khi th c hi n ch làm gì? c năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để
A. Tin l c a hàng hóa. à thước đo giá trị
B. Tiền dùng để tr n, np thuế.
C. Ti n là môi gi i hàng hóa. ới trong quá trình trao đổ
D. Tin d kho ng mua ch u hàng h ùng để tr óa.
19. Quy lu t kinh t nào tác d u ti t quan h s n xu ế ụng điề ế ất và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy lu c u t Cung
B. Quy lu nh tranh t C
C. Quy lu t giá c
D. Quy lu n tật lưu thông tiề
20. Trong kinh t ng, ch o có m v c hi n kh c ph c nh ng ế th trườ th nhi th
khuy ng?ết t t c a th trư
A. Nhà phân phi
B. Người sn xut
C. Người tiêu dùng
D. Nhà nước
CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thứ ủa tư bảc chung c n?
A. T H T’.
B. H H’.
C. H T H’.
D. T’ – T.
22. Điề ức lao độu ki n đ s ng thành hàng hoá
A. Người lao độ ợc mua bán; người lao động không có đủ tư liệng phải đư u tiêu dùng.
B. Người lao động đượ ể; ngườ ộng không có đủ tư liệc t do v thân th i lao đ u tiêu dùng.
C. do v thân th u s n xuNgười lao động được t ể; ngườ ộng không có đi lao đ tư liệ t
cn thiết.
D. Người lao độ ợc mua bán; người lao động không có đủ tư liệng phải đư u sn xut.
23: Giá tr s d a hàng hoá s ng có tính ch c bi ng c ức lao độ ất đặ t gì?
A. To m th a mãn nhu c ra ca ci nh ầu con ngưi.
B. T o ra giá tr m c ng. i lớn hơn giá trị a sc lao độ
C. To ra giá tr s d ng l n thân nó. ớn hơn bả
D. To ra c t ch ng. a ci v t và tinh thần cho người lao độ
24. Trong quá trình s n xu hóa y ất và lưu thông hàng ếu t nào làm tăng thêm giá trị
ca hàng hóa?
A. Tư liệu sn xut.
B. Hàng hóa S ng. ức lao độ
C. Tài kinh doanh c ủa thương nhân.
D. S khan hi m c ng h ế a hà óa.
25. Trong lưu thông tư bả ục đí tư bản, m ch ca nhà n là gi á tr thng dư. Vậy giá tr
thặng dư do đâu mà có ?
A. Mua r bán đắt.
B. Nhà tư bản mua đượ ện đạc máy móc hi i.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết ki t liệm được chi phí nguyên v u.
26: T t giá tr ? su thặng dư là gì
A. Là t l ph giá tr n ần trăm giữa thặng dư và tư b ứng trước.
B. Là t l ph n kh bi n. ần trăm giữa giá tr thặng dư và tư b ế
C. Là t l ph n b n. ần trăm giữa giá tr thặng dư và tư b t biế
D. Là t l ph ng. ần trăm giữa giá thặng dư và tư bản lưu độ
27. B o ra giá tr phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp t thặng dư ?
A. Tư bản bt biến.
B. Tư bản kh biến.
C. Tư bản c định.
D. Tư bản lưu động.
28. Th c ch t giá tr thặng dư là gì?
A. B ph n giá tr n. dôi ra ngoài chi phí tư b
B. Phn ti n l i mà ch b c sau quá t nh s n xu ản thu đư t.
C. M ph n giá tr m s ng do công nhân làm thuê t o t b i dôi ra ngoài giá tr ức lao độ
ra và b n chi m không. nhà tư bả ế
D. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
29. C o h n là gì ? u t ữu cơ của tư bả
A. Là c u t n xét v ng gi u s n xu t và s ng s d ng nh ạo tư bả lượ ữa tư liệ ức lao độ ững tư
liu s n xu ất đó.
B. c u t o k t c n ph n ánh c u t o giá tr c n do c u t o giá tr thu ủa bả ủa b
quyết định.
C. Là c u t o giá tr c ủa tư bản phn ánh s bi i c u t o k thu t c ến đổ ủa tư bản và do cu
to k t quy nh. thu ết đị
D. Là cu t n mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. ạo tư bả ữu cơ vớ
30. Giá tr s d a hàng hóa s c coi là: ng c ức lao động đượ
A. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n gi n và t n. ữa tư bả ư bả
B. Chìa khóa để ủa tư bả gii quyết mâu thun công thc chung c n.
C. Chìa khóa để ữa tư bản và lao độ gii quyết mâu thun gi ng.
D. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n ca xã h n. ội tư bả
31. Căn cứ ào đâu để chia tư bản thành tư bả ến và tư bả v n bt bi n kh biến?
A. Tốc độ chu chuy n chung c n. ủa tư bả
B. Phương thứ ận tư bảc chuyn giá tr các b ph n sang sn phm.
C. Vai trò các b n trong quá trình s n xu t giá tr . phận tư bả thặng dư
D. S thay đổi v lượng trong quá trình s n xu t.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là b phận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr của nó được tăng lên sau quá trình
sn xu t.
B. Là b u s n xu c c b o t n và chuy n phận tư bản dùng mua tư liệ t, giá tr ủa nó đượ
vào s n ph m.
C. Là b u s n xu c m sau quá trình s n phận tư bản dùng mua tư liệ t, giá tr a nó gi
xut.
D. Là b u s n xu s d ng c a nó phận tư bản dùng mua tư liệ t, giá tr không thay đổi
sau quá trình sn xu t.
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là b u s n xu c phận tư bản dùng để mua tư liệ t, giá tr ủa nó được tăng lên sau quá
trình sn xut.
B. Là b mua s ng, giá tr c phận tư bản dùng để ức lao độ ủa nó được tăng lên sau quá
trình sn xut.
C. Là b ph u s n xu t, giá tr c a nó gi ận tư bản dùng để mua tư liệ m đi sau quá trình
sn xu t.
D. Là b phận tư bản dùng để ủa nó không tăng lên sau quá mua sức lao động, giá tr c
trình sn xut.
34. Nh ng ý ki n xu ến dưới đây v phương pháp sả t giá tr thặng dư tương đối, ý
kiến nào đúng?
A. Ngày l ao động không thay đổi.
B. Thời gian lao độ ức lao động thay đổng tt yếu và giá tr s i.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. C ba phương án kia đều đúng.
35. Trong phương pháp sả ặng tuyệt đối, người lao độn xut giá tr th ng mun
gim th i mu n o dài th i gian lao ời gian lao động trong ngày còn nhà đầu lạ
động trong ngày, gii h n t i thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ p giá trbù đắ sc lao động ca công nhân.
B. Bng th ng t t y u. ời gian lao độ ế
C. Do nhà tư bản quy định.
D. L ng t t y u. ớn hơn thời gian lao độ ế
36. Th c ch t giá tr ch là gì? thặng dư siêu ngạ
A. Mt hình th ng c i nhu n. c biến tướ a l
B. Mt hình th ng c c biến tướ a giá tr thặng dư tuyệt đối.
C. Mt hình th ng c hàng hóa. c biến tướ a giá tr
D. M t hình th ng c c biến tướ a giá tr thặng dư tương đối.
37: Các nhân t i nhu ảnh hưởng đến t sut l n?
A. T t giá tr chu chuy n c ng, tisu thặng dư, tốc độ ủa tư bản, năng suất lao độ ết kiệm tư
bn bt biến.
B. T t giá tr u t o h n, t chu chuy n c n, ti su thặng dư, cấ ữu cơ của tư bả c đ ủa tư bả ết
kiệm tư bản bt biến.
C. T sut giá tr thặng dư, cấ u cơ của tư bả ủa tư bảu to h n, t c đ chu chuyn c n, tiết
kiệm tư bản kh biến.
D. T t giá tr u t o h n, tích lu n, t chu chuy n su thặng dư, cấ ữu cơ của tư bả tư bả ốc độ
của tư bản.
38. Th c ch n là gì? t của tích lũy tư bả
A. Biến s n. ức lao động thành tư bả
B. Biến toàn b giá tr m n. ới thành tư bả
C. Bi n m n giá tr n. ế t ph thặng dư thành tư bả
D. Biến giá tr thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngu a t ch l t n c í ũy tư bản là đâu?
A. T gi á tr thặng dư.
B. T ngu n ti n c s n t n. ó trước c a nh à tư bả
C. T toàn b n tư bả ứng trước.
D. T s vay n l n nhau gi c nh n. mượ a cá à tư b
40. Tích t n là gì? tư bả
A. Là tăng quy mô tư bả ều tư bả thành tư bản cá bit bng cách hp nht nhi n nh n ln.
B. Là tăng quy mô tư bả ằng cách tư bả ặng dư trong mộn cá bit b n hóa giá tr th t xí
nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bả ều tư bả thành tư b ớn và tư bản bng cách hp nht nhi n nh n l n
hóa m n giá tr t ph thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá bi n xã h ệt nhưng không làm tăng quy mô tư bả i.
41. Trong s n xu t giá tr c chia thành: thặng dư, độ dài ngày lao động đượ
A. Thời gian lao động xã hi c t n thiế ng cá biThời gian lao độ t.
B. Thời gian hao phí lao động xã hi c t n thiế ng cá biThời gian hao phí lao độ t.
C. Th ng t t y u ng th ời gian lao độ ế Thời gian lao độ ặng dư.
D. Thi gian s n xu t Thời gian lưu thông.
42: Địa tô chênh lch I là gì?
A. Là địa tô thu được trên đấ đầu tư tư bản đem lạt do hiu qu i.
B. Là địa tô thu đượ ộng đấ ốt và có điề ợi đem lạc trên ru t t u kin t nhiên thun l i.
C. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là địa tô thu được trên đất do ng dng khoa hc k thut mang li.
43. Trong kinh t n ch c l i nhu n theo ế th trường tư bả nghĩa, nếu không thu đượ
t sut li nhuận bình quân, nhà tư bn s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đế ận cao hơn.n ngành có li nhu
B. Đầu tư đổ ệ, tăng năng suất lao đội mi công ngh ng.
C. Tăng cườ ột lao động bóc l ng làm thuê.
D. Ti n. ết kiệm chi phí tư bả
44. Nguyên nhân hình thành t i nhu n bình quân? sut l
A. Do c nh tranh gi a các ngành s n xu t trong xã h i.
B. Do cnh tranh trong n m t ngành s n xu i b t.
C. Do cnh tranh gi a nh n xu t nh . ững người s
D. C ng. 3 phương án kia đều đú
45. Địa tô tư bả nào sau đây?n ch nghĩa phn ánh mi quan h
A. Địa ch và công nhân nông nghip.
B. Đị ủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệa ch p.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghi p v i nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghi p.
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
Câu 46: Năm đặc điể cơ bả ủa độ nghĩa tư bảm kinh tế n c c quyền dưới ch n:
A. Nói lên bn ch t th ng tr c c quy n. ủa tư bản độ
B. Có quan h t ch v i nhau. ch
C. Là phương thứ ập đoàn độc thc hin li ích ca các t c quyn.
D. C ba phương án đều đúng
47: Các t c quy n thi p giá c c quy m m i cùng là chức độ ết l đ n đ nh ục đích cuố
gì?
A. Thu l c quy n cao. i nhuận độ
B. Khng ch ng. ế th trư
C. Gây thi c nh tranh. t hại cho các đối th
D. Cng c vai trò t c quy n. chức độ
48. S hình thành các t c quy y u tr chức độ n dựa trên cơ s ch ế c tiếp nào?
A. Sn xu phân tán. t nh
B. Tích t , t p trung s n xu a các xí nghi p quy mô l n. t và s ra đời c
C. S xu n các thành t u m a khoa h t hi i c c.
D. S hoàn thi n quan h s n xu n ch ngh ất tư bả a.
49. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu v độc quyn và độc quyn nhà
nước?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ăng ghen
50: Bi u hi n m i c a tích t và t n trong ch n ngày nay ập trung tư bả nghĩa tư bả
là:
A. Hình thành các t c quy n l n Concern và Conglomerate. chức độ
B. S phát tri n c a các xí nghi p nh và v a.
C. Độ c quyn xut hin c nh n. ững nước đang phát tri
D. C ba phương án đều đúng.
51. n phát tri n m thay th là do Ch nghĩa tư bả ển đế ột trình độ nhất định t u bt yế ế
mâu thu n nào?ẫn cơ bả
A. Mâu thun gi giàu có v nghèo kh . a s i s
B. Mâu thu n gi a dân ch c tài. và độ
C. Mâu thu n gi m phát tri n v c phát tri n. ữa các nước ch i các nư
D. Mâu thu n gi xã h i hoá ngày càng cao c ng s n xu i quan h ữa trình độ a lực lượ t v
sn xu a trên chi m h n ch u s n xu t d ế ữu tư nhân tư bả ngha về tư liệ t.
52. Tư bản tài chính là gì?
A. Là k t qu c h p nh n ngân hàng c a m c quyế a s t gia tư bả t s ít ngân hàng độ n
ln nh t, v n c c quy n các nhà công nghi p. ới tư bả a những liên minh độ
B. Là tư bả ữa các nhà tư bản do s liên kế t v tài chính gi n hp thành.
C. Là nh c tài chính. ững tư bản đầu tư trong lnh vự
D. Là kết qu h p nh t gi n s n xu n ngân hàng. ữa tư bả ất và tư bả
53. S i c a Ch c quy c nh m m ? ra đờ nghĩa tư bản độ n nhà nướ ục đích gì
A. Ph c v l i ích c a t c quy p t c duy trì, phát tri n ch chức độ ền tư nhân và tiế ngha
tư bản
B. Phc v a t l i ích c chức độc quy ền tư nhân.
C. Phc v l i ích c n. ủa nhà nước tư sả
D. Phc v l i ích c a ch ngh n a tư bả
54: Độ nghĩa tư bảc quyền nhà nước trong ch n là s thng nht ca quá trình nào
dưới đây?
A. Tăng sứ c mnh ca các t ch c độc quyn.
B. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế.
C. Kết h t p s c m nh c c quy c m c trong n a các t chức độ ền tư nhân và sứ nh nhà nướ
cơ chế thng nht.
D. C ba phương án đều đúng.
CHƯƠNG 5
KINH T NG XÃ H I CHTH TRƯ NG Đ NH HƯ NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H LI ÍCH KINH T VIT NAM
55. Quan ni kinh t ệm nào không đúng v ế th trường?
A. Kinh t ng là s n ph m c a Ch n ế th trườ ngha tư bả
B. Không có nn kinh t ng chung cho m c gia ế th trườ i qu
C. Kinh tế th ng là hình th c phát tri n cao c n kinh t hàng hóa trườ a n ế
D. Kinh t ng là k t qu phát tri n lâu dài c a l ng s n xu t h i hóa ế th trườ ế ực lượ
các quan h kinh t ế
56: Trong kinh t ng xã h c hiế th trường định hướ i ch nghĩa, nhà nước th n qu n
lý nn kinh t thông qua:ế
A. Pháp lu ho ch, quy ho chính sách, công c kinh tt, chiến lược, kế ạch, cơ chế ế trên cơ
s tôn trng nguyên t c c a th trường.
B. Pháp lu ho ch, quy ho chính sách, công c kinh t nh t, chiến lược, kế ạch, cơ chế ế và đị
hướ ngha.ng xã hi ch
C. Vn d ng các quy lu a kinh t ng và quy lu t c ế th trư t ca ch ngha xã hội.
D. Vận hành cơ chế th trường và đảm i chbảo định hướng xã h ngha.
57: Trong kinh t ng xã h ng C t Nam ế th trường định hướ i ch nghĩa, Đả ng s n Vi
lãnh đạo bng:
A. Trc ti c th c hiếp t ch n các ch trương, giải pháp.
B. Ban hành các văn bản hướ trương, giảng dn thc hin ch i pháp.
C. Ch đạo, tri n khai th n chính sách, pháp lu c hi t.
D. Cương lnh, đường li, các ch t sách l trương, quyế n trong t ng th . i k
58. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế th trường là đúng?
A. Kinh tế th trường là n n kinh t c n. ế a ch ngha tư bả
B. Kinh t ng là n n kinh t hàng hóa phát tri n ế th trườ ế trình độ cao.
C. Kinh tế th ng là mô hình kinh t mà m c gia bu c ph i tuân theo. trườ ế i qu
D. Kinh tế th trường ph n ánh s phát tri n b n v ng c a xã h i.
59. M t trong nh ng m c tiêu phát tri kinh t ng h i ch n ế th trường định hướ
nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nhm có l khi tham gia m u d ch qu i thế c tế
B. Gia tăng tầ ảnh hưở ệt Nam đốm ng ca nn kinh tế Vi i vi quc tế
C. n l ng s n xu ây d v - k i Phát tri ực lượ t, x ựng cơ sở t ch t thut ca ch ngha xã hộ
D. Nhm t o s c hút trên lãnh th để thu hút đầu tư nước ngoài
60: Phương thứ ệp (ngườc ch yếu thc hin li ích kinh tế gia các doanh nghi i s
dụng lao động) thông qua:
A. Giá c c trên th ng. a hàng hoá, dch v trườ
B. Cnh tranh, chia nhau giá tr thặng dư.
C. Canh tranh và h p tác v i nhau theo nguyên t ng. c th trườ
D. Hp tác chia nhau l n. i nhu
61: Nhà nước can thip vào các quan h li ích kinh tế nhm:
A. Đảm bo l ch kinh ti ế c ủa nhà nước.
B. Đảm bo l i ích xã h i.
C. Đảm bo hài hoà li ích kinh tế gia các ch th.
D. Đảm bo l i ích cá nhân.
62. Mu n t o l ng thu n l i cho các ho ng kinh t ập môi trườ ạt độ ế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm gì?
A. Gi v ng nh v ổn đị chính tr
B. Đảm b các yảo đượ ầy đủc đ ếu t đầu vào
C. H ng pháp lu t nghiêm minh th
D. M r ng quan h i đối ngo
CHƯƠNG 6
CÔNG NGHI P HÓA, HI I HÓA VÀ H I NH P KINH T ỆN ĐẠ QUC T
CA VIT NAM
63. Cách m ng công nghi n I kh i phát t c nào và trong kho ng th i gian p l nướ
nào?
A. XIX Nướ c Anh, t gia thế k n giXVIII đế a thế k
B. Nướ c Pháp, t gia thế k u thXVII đến đầ ế k XVIII
C. Nước Đức, t gia thế k n gi XVIII đế a thế k XIX
D. Nước M , t gia thế k u thXVII đến đầ ế k XVIII
64. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. S d ng công ngh ng hóa s n xu t thông tin, t độ
B. Cơ khí hóa sả ất và bướn xu c đầu s dng công ngh thông tin
C. S d ng công ngh thông tin và k i v n v ng internet ết n t b
D. S d ng công ngh t phá v nhân t o thông tin và độ trí tu
65. Cách m công nghi n th ng p l tư có đặc trưng gì?
A. Xut hin các công ngh m t phá v nhân t o ới có tính độ chất như trí tuệ
B. Liên k t gi gi o ế a thế i thc và
C. Xut hin các công ngh m ới như big data, in 3D
D. Các phương án kia đều đúng
66. Cu c cách m công nghi phát tri ng ệp có vai trò gì đối v i s n nước ta?
A. Thúc đẩy đổ ới phương thứi m c qun tr phát tri n
B. Phát huy đượ ống đang sc các li thế truyn th n có
C. To ra nhi u vi c làm gi c t ng th ng ảm đượ tr t nghiệp cơ cấu lao độ
D. Các phương án kia đều đúng
67: N c nhi m v c hi n chuy n xuội dung nào dưới đây không thuộ th ển đổi nn s t
- xã h u sang n n xu -xã h i hi t Nam?i lc h n s t ện đại Vi
A. T o l u ki n c n thi t trên t các m ng xã h ập các điề ế t c t c i sa ca đờ i.
B. Đẩy mnh ng dng nhng thành t u khoa hc, công ngh m i i, hiện đạ
C. Chuy n d u kinh t ng hi p lý và hi u qu ịch cơ cấ ế theo hướ n đại, h
D. Tăng cườ ng và cng c quan h sn xut phù h p với trình độ phát trin ca lực lượng
sn xu t
68: H i nh p kinh t c a m t c gia là quá trình: ế quc tế qu
A. G n k t n n kinh t c a mình v n kinh t gi i d chia s l ng ế ế i n ế thế a trên s ợi ích đồ
thi tuân th các chu n m c qu chung. c tế
B. Gn k t n n kinh t c a mình v n kinh t a trên s l i ích và ế ế i n ế các nưc d chia s
các tho n, cam k t chung. thu ế
C. Gn k t n n kinh t c a mình v qu c t tuân thế ế i các t chc kinh tế ế trên cơ sở các
chun m chung. c qu c t ế
D. Gn k t n n kinh t c a mình v i quá trình toàn c u hoá, khu v c hoá, tr thành thành ế ế
viên đáng tin cậy, có v thế trên thế gii.
69: N n kinh t c a Vi t Nam là n n kinh t ế độc lp t ch ế:
A. Không b l c, ph c khác v ng l i, chính sách phát tri n. thu thuộc vào nướ đườ
B. Không b l thu c, ph c vào m ng l i, chính sách thu t t chc kinh tế nào đó về đườ
phát tri n.
C. Không b b ai dùng nh u ki n kinh t n tr t c ững điề ế, tài chính, thương mại, vi ợ… để
áp đặ ế t, khng ch , làm t n h i ch quyn qu c gia và l n cợi ích cơ bả a dân t c.
D. C ba phương án đều đúng.
70: Gi v p, t i ch ng, tích c ững độc l ch đi đôi vớ độ c hi nhp quc tế để thc
hin th i m a cách m c ta là gì?ng l ục tiêu cơ bn c ng, lợi ích căn bản của đất nướ
A. Dân giàu, nước mnh, dân ch, công b ằng, văn minh.
B. Độ ngha xã hc lp dân tc và ch i.
C. Xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam xã h ng i ch ha.
D. C ba ý trên đều đúng.
PHN 2: BÀI T P
Câu 1: M t v s n xu t m t ngày c 100.000 s n m v i t ng giá 300.000 đơn đượ ph tr
USD. Tính giá m t s n ph m ng gi m hai l n? tr khi cường độ lao độ
Hướng dn gii:
Khi cường độ ộng tăng lên hay ống thì lượ 1 đơn vị lao đ gim xu ng giá tr sn phm
không đổi và bng:
Giá tr 1 s n ph m = 300.000USD : 100.000sp = 3USD
Đáp án: 3USD
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
C. 3 usd
D. 6 usd
Câu 2/T tri th ấn có ba người th may túi xách:
- Người th t nh may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ;
- Người th hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người th ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ;
Tính thời gian lao động xã hi cn thi làm ra m t túi xách? ết để
A/ 3,3 gi
B/ 5,7 gi
C/ 4,5 gi
D/ 6 gi
Hướng dn gii:
Thời gian lao động xã hi cn thiết ca mt sn phm là
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 độ 𝑐á 𝑙𝑎𝑜 𝑛𝑔 𝑏𝑖𝑡
𝑆𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛
𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
𝑡
1
𝑄
1
+ 𝑡
2
𝑄
2
+ 𝑡
3
𝑄
3
𝑄
1
+ 𝑄
2
+ 𝑄
3
=
13 20 36 000.500 + .000 + .
4500
+ 5000 + 6000
=
69.500
15
.500
= 4.5 𝑔𝑖ờ/𝑠𝑝
Câu 3. T nh giá tr u sơ đồ G = 600.000 c + 200.000 v + 700.000 m. Hãy xác đ tư bản đầ
tư?
Hướng dn gii:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 600.000 + 200.000 = 800.000
Đáp án: 800.000
A. 1.400.000
B. 900.000
C. 1.100.000
D. 800.000
Câu 4.T đồ G = 300.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác đị u cơ tư nh cu to h
bn?
Hướng dn gii:
Cu t o h n = c/v = 300.000 : 100.000 = 3/1 ữu cơ tư bả
Đáp án: c/v = 3/1
A. 3
B.
4
1
C.
3
1
D.
1
3
Câu 5. T nh giá trsơ đồ G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m. Hãy xác đ m i do
ngườ đội lao ng to trong quá sra trình n xut
Hướ ng dn gii: Giá tr m i = v + m
Ta có G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m.
Trong đó v = 50.000; m = 150.000
=> Giá tr m i là = v+m= 50.000 +150.000= 200.000
Đáp án: 200.000
A. 450.000
B. 200.000
C. 150.000
D. 50.000
Câu 6. T bóc l t sơ đồ G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m. Hãy xác định trình độ
ca bn?
Hướng dn gii:
Trình độ bóc l t được xác đị ặng dư: m’ = m/v x 100%nh bng t sut giá tr th
Ta có: G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m
V
y t sut giá tr thặng dư : m
=
m
v
. 100% =>m
=
300.000
100
.000
. 100% = 300%
Đáp án: 300%
A. 50.000
B. 100%
C. 300%
D. 75.000
Câu 7. Trong điề ện bình thườu ki ng, khi sn xut 100 sn phm, giá tr mt sn phm là
20.000 đồng. Xác đị ẩm khi năng suấ ộng tăng ba lầnh tng giá tr sn ph t lao đ n?
Hướng dn gii:
Tng giá tr hàng hóa = Giá tr m hàng hóa x T ng s ng hóa t đơn vị
T ng giá tr hàng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao độ hàng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng thì tng giá tr ng.
Đáp án: 2.000.000 đồng
A. 2.000.000 đồng
B. 4,000,000 đồng
C. 1.000.000 đồng
D. 6.000.000 đồng
Câu 8. T sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định lượng giá tr thng
bn hóa nếu biết t sut 60%? tích lũy
Hướng dn gii:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; T suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá tr n hóa = 75.000 x 60% = 45.000 thặng dư tư b
Đáp án: 45.000
A. 100.000
B. 60.000
C. 45.000
D. 40.000
Câu 9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, c u t o h ữu 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản s
dng cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì qu tích lũy là bao nhiêu?
Hướng dn gii:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 5.000.000
C u t o h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Gii h phương trình trên => c=3.000.000usd; v=2.000.000usd.
Theo công th
c: m
=
m
v
x 100% v=2.000.000 ta có m’=200%;
=>m=4.000.000usd n u tiêu dùng cho cá nhân 1.000.000usd thì quế tích lũy là:
4.000.000 1.000.000= 3.000.000usd
A. 3.000.000 USD.
B. 4.000.000 USD.
C. 6.000.000 USD.
D. 2.000.000 USD.
Câu 10. Mt doanh nghi p có s b n đầu 1.200.000 USD, c u t o h u b n 3/2.
Tính giá u s n xu t u tr li đã đầ tư?
Hướng dn gii:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
C u t o h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Gii h phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá tr u s n xu =720.000usd tư liệ ất đã đầu tư c
Đáp án: 720.000 USD
A. USD 240.000
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
Câu 11. Mt doanh nghi p s b n đầu 1.200.000 USD, c u t o h u b n 3/2.
Xác định n i ng? ti công tr cho ngườ lao độ
Hướng dn gii:
( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
C u t o h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Gii h phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Tin công tr ng: v=480.000usd cho người lao độ
Đáp án: 480.000 USD
A. USD 240.000
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
Câu 12. Một tư bả ạo theo sơ đồ ời gian lao độn cu t : 80c+40v+50m. Nếu th ng tt yếu 4
gi thì thi gian lao động bao nhiêu? thặng dư
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 8 gi
D. 6 gi
Hướng dn gii:
Thời gian lao động tt yếu: t
Thời gian lao độ ặng dư: t’ng th
T sut giá tr thặng dư m’ = x 100% và m’ = 𝑚/𝑣 𝑡’/𝑡 x 100%
Ta có:
m
=
m
v
x 100% =
50
40
x 100% = 125% (1)
m
=
t′
t
x 100% (2)
𝑇 𝑣à
(
1
)
(
2
)
𝑡𝑎 𝑐ó: 125% =
t′
4
x 100% = 5 gi > t’ =
Thời gian lao độ ặng dư là 5 giờng th
Đáp án: 5 giờ.
Câu 13. Một tư bản cu tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr bản lưu động
khi hao phí máy thi t b g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên, v t móc ế liu? (Đơn v USD) tính
Hướng dn gii:
Giá tr n b n ( c) = Giá tr y móc thi (c1) + Giá tr nguyên nhiên v u tư bả t biế ết b t li
(c2). Tc c = c1 + c2
Giá tr ng = c2 + v tư bản lưu độ
Vi G= 600c+200v+500m => c=600
Hao phí máy móc thi t b g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên , v u. T ế t li c c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600
= > c2 = 600/5 = 120
Giá tr ng = c2 + v = 120 + 200 = 320 tư bản lưu độ
Đáp án: 320 USD
A. 250 USD.
B. 400 USD.
C. 320 USD.
D. 700 USD.
Câu 14. Mt doanh nghi p b n s n xu t 5.000 s n ph m v i s b n u đầ
600.000 USD; c u t o h ữu cơ tư bản 3/1, m 200%. Tính giá tr c a m’= ột đơn vị sn ph m?
Hướng dn gii:
Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; s ng s n ph n xu t ra: 5.000 lượ m s
Giá tr stư bản đầu tư cho 1 đơn vị n phm k = 600 000 000. /5. = 120
Vi Cu t o h n c/v=3/1 và k = c + v = 120 ữu cơ của tư bả
=> c= 90 30 ; v=
V
i m
=
m
v
x 100% = 200%
=> m = m 𝑥 𝑣 = 𝑥
200% 30 => m 60 =
Giá tr s n ph m G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180 1 đơn vị
=> Giá tr s n ph m = 180 usd 1 đơn vị
Hoc:
Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 và C u t o h n c/v=3/1 ữu cơ của tư b
=> c = 450.000 và v = 150.000
V
i m
=
m
v
x 100% = 200%
=> m = m 𝑥 𝑣 = 𝑥
200% 150.000 => m = 300.000
Giá tr t ng s n ph m G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá tr s n ph m = 900.000/5000 =180usd. 1 đơn vị
Đáp án: 180 USD
A. 120 USD
B. 150 USD
C. 100 USD
D. 180 USD
Câu 15. Vốn bả ữu 3/2, m’=100%. Xác địn 1.000.000 USD, cu to h nh t sut li
nhun c a doanh nghi p b n n u bi t giá c b ng giá ế ế tr?
Hướng dn gii:
Vốn tư bả ữu cơ c/v =3/2 n: k = c+v = 1.000.000; cu to h
=> c= 600.000; v= 400.000
V
i m’=100% m
=
m
v
x 100%
=> m = m . v = 𝑥
100% 400 000. = 400.000
Nếu giá c b ng giá tr thì: p = m = 400.000
T
sut l i nhu n P
=
p
k
x = 100%
400.000
1. .
000 000
x 100% = 40%
T sut l i nhu n : 40%
Đáp án: 40%
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.
| 1/19

Preview text:

CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KIN H T
CHÍNH TR
MÁC - LÊNIN.
1. Trong dòng chảy tư tưởng kinh tế ca nhân loi, kinh tế chính tr tr thành môn
khoa h
c có tính h thng t khi nào, vi lý lun ca ai?
A. Đầu thế kỷ XVII, với chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchretien (Pháp).
B. Đầu thế kỷ XVIII, với lý luận của F. Quesney (Pháp).
C. Thế kỷ XVIII, với lý luận của A. Smith (Anh).
D. Đầu thế kỷ XIX, với lý luận của C. Mác và Ph. Ăngghen.
2. Phương pháp nghiên cứu q
uan trng nht ca kinh tế chính tr Mác Lênin là: A. Phân tích tổng hợp.
B. Trừu tượng hoá khoa học.
C. Logic kết hợp lịch sử. D. Thực nghiệm.
3. Mục đích nghiên cứu ca kinh tế chính tr Mác Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật kinh tế và vận dụng các quy luật ấy vào phát triển xã hội.
B. Tìm giải pháp thúc đẩy sự giàu có của xã hội .
C. Tìm giải pháp để phát triển sản xuất và trao đổi hàng hoá.
D. Chỉ ra các hiện tượng kinh tế và xử lý các hoạt động kinh tế của các quốc gia.
4. Chức năng nhận thc ca kinh tế - chính tr là nhằm đạt đến điều gì?
A. Cung cấp hệ thống tri thức về sự vận động của các quan hệ người với ng ờ ư i trong sản xuất và trao đổi.
B. Cung cấp hệ thống tri thức mở về những quy luật chi phối sự phát triển của SX và trao
đổi gắn với PTSX nhất định.
C. Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản, bản chất, phát hiện và nhận diện các quy
luật kinh tế của nền kinh tế thị trường.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA TH TRƯỜNG
5.
Sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Ch
ọn phương án đúng về giá tr s dng ca hàng hóa?
A. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa. 9. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
10.Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
11. Vai trò của lao động c th là gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tính hai mt của lao động sn xuất hàng hóa đó là gì?
A. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
13. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca một đơn vị sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động.
C. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
14: Câu tr lời nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của th trường?
A. Thị trường vừa là điều kiện, vừa là môi trường cho sản xuất phát triển.
B. Thị trường là nơi quan trọng để đánh giá, kiểm định năng lực của người lao động.
C. Kích thích sự sáng tạo, phân bổ nguồn lực hiệu quả.
D. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể từ sản xuất, phân phối, lưu thông, trao đổi,
tiêu dùng; gắn kết nền sản xuất trong nước với nền kinh tế thế giới.
15: Giá c
hàng hóa là gì?
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
16: Trong kinh tế th trường, các ch th kinh tế cnh tranh vi nhau là nhm:
A. Có được những ưu thế về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá, thu lợi ích tối đa.
B. Thu lợi nhuận siêu ngạch.
C. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất.
D. Cả ba ý kia đều đúng.
17. Bn cht ca tin t là gì?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan h sn xuất và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh t
ế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng
khuyết tt ca th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T – H – T’. B. H – H’. C. H – T – H’. D. T’ – T.
22. Điều kiện ể
đ sức lao động thành hàng hoá
A. Người lao động phải đ ợc
ư mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng.
B. Người lao động được tự do về thân thể; người lao ộ
đ ng không có đủ tư liệu tiêu dùng.
C. Người lao động được tự do về thân thể; người lao ộ
đ ng không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
D. Người lao động phải đ ợc
ư mua bán; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất.
23: Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao động có tính chất đặc bit gì?
A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
24. Trong quá trình sn xuất và lưu thông hàng hóa yếu t nào làm tăng thêm giá trị ca hàng hóa? A. Tư liệu sản xuất.
B. Hàng hóa Sức lao động.
C. Tài kinh doanh của thương nhân.
D. Sự khan hiếm của hàng hóa.
25. Trong lưu thông tư bản, mục đích ca nhà tư bản là giá tr thng dư. Vậy giá tr
th
ặng dư do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
26: T sut giá tr thặng dư là gì?
A. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
B. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
C. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
D. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá thặng dư và tư bản lưu động.
27. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
28. Thc cht giá tr thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ t
ư bản thu được sau quá tnh sản xuất .
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
29. C
u to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó .
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do cấu
tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
30. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
31. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất .
B. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
C. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
D. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất .
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
B. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
C. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất .
D. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
34. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi .
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
35. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mun
gi
m thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thi gian lao
động trong ngày, gii hn
t i thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
36. Thc cht giá tr thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
B. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
C. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
D. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
37: Các nhân t ảnh hưởng đến t sut li nhun?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư, tốc độ chu chuyển của tư bản, năng suất lao động, tiết kiệm tư bản bất biến.
B. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của tư bản, tiết
kiệm tư bản bất biến.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tốc độ chu chuyển của tư bản, tiết
kiệm tư bản khả biến.
D. Tỷ suất giá trị thặng dư, cấu tạo hữu cơ của tư bản, tích luỹ tư bản, tốc độ chu chuyển của tư bản.
38. Thc cht của tích lũy tư bản là gì?
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
40. Tích t tư bản là gì?
A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
B. Là tăng quy mô tư bản cá biệt ằ
b ng cách tư bản hóa giá trị t ặ h ng dư trong một xí nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản
hóa một phần giá trị thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
41. Trong s
n xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
42: Địa tô chênh lch I là gì?
A. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
B. Là địa tô thu được trên ruộng đất ố
t t và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
C. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
43. Trong kinh tế th trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được li nhun theo
t
sut li nhuận bình quân, nhà tư bản s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t sut li nhun bình quân?
A. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
B. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
C. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
45. Địa tô tư bản ch nghĩa phn ánh mi quan h nào sau đây?
A. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
B. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
Câu 46: Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới ch nghĩa tư bản:
A. Nói lên bản chất thống trị của tư bản độc quyền.
B. Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
C. Là phương thức thực hiện lợi ích của các tập đoàn độc quyền.
D. Cả ba phương án đều đúng
47: Các t chức độc quyn thiết lp giá c độc quyền ể
đ nhm mục đích cuối cùng là gì?
A. Thu lợi nhuận độc quyền cao.
B. Khống chế thị trường.
C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh.
D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền.
48. S
hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu trc tiếp nào?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ ngha.
49. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu v độc quyn và độc quyn nhà nước? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ăng ghen
50: Biu hin mi ca tích t và tập trung tư bản trong ch nghĩa tư bản ngày nay là:
A. Hình thành các tổ chức độc quyền lớn Concern và Conglomerate.
B. Sự phát triển của các xí nghiệp nhỏ và vừa.
C. Độc quyền xuất hiện cả ở những nước đang phát triển.
D. Cả ba phương án đều đúng.
51. Ch nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định tt yếu b thay thế là do
mâu thu
ẫn cơ bản nào?
A. Mâu thuẫn giữa sự giàu có với sự nghèo khổ.
B. Mâu thuẫn giữa dân chủ và độc tài.
C. Mâu thuẫn giữa các nước chậm phát triển với các nước phát triển.
D. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hoá ngày càng cao của lực lượng sản xuất với quan hệ
sản xuất dựa trên chiếm hữu tư nhân tư bản chủ ngha về tư liệu sản xuất .
52. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết ề
v tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
C. Là những tư bản đầu tư trong lnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
53. S ra đời ca Ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước nhm mục đích gì?
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ ngha tư bản
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
D. Phục vụ lợi ích của chủ ngha tư bản
54: Độc quyền nhà nước trong ch nghĩa tư bản là s thng nht ca quá trình nào dưới đây?
A. Tăng sức mạnh của các tổ chức độc quyền.
B. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế.
C. Kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh nhà nước trong nột cơ chế thống nhất.
D. Cả ba phương án đều đúng. CHƯƠNG 5
KINH T TH TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HI CH NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H LI ÍCH KINH T VIT NAM
55. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường ?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ ngha tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế
56: Trong kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa, nhà nước thc hin qun
lý n
n kinh tế thông qua:
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, cơ chế chính sách, công cụ kinh tế trên cơ
sở tôn trọng nguyên tắc của thị trường.
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, cơ chế chính sách, công cụ kinh tế và định
hướng xã hội chủ ngha.
C. Vận dụng các quy luật của kinh tế thị trường và quy luật của chủ ngha xã hội.
D. Vận hành cơ chế thị trường và đảm bảo định hướng xã hội chủ ngha.
57: Trong kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa, Đảng Cng sn Vit Nam
lãnh đạo bng:
A. Trực tiếp tổ chức thực hiện các chủ trương, giải pháp.
B. Ban hành các văn bản hướng dẫn thực hiện chủ trương, giải pháp.
C. Chỉ đạo, triển khai thực hiện chính sách, pháp luật .
D. Cương lnh, đường lối, các chủ trương, quyết sách lớn trong từng thời kỳ.
58. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế th trường là đúng?
A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ ngha tư bản.
B. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
C. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
D. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
59. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch
nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
C. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật của chủ ngha xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
60: Phương thức ch yếu thc hin li ích kinh tế gia các doanh nghiệp (người s
d
ụng lao động) thông qua:
A. Giá cả của hàng hoá, dịch vụ trên thị trường.
B. Cạnh tranh, chia nhau giá trị thặng dư.
C. Canh tranh và hợp tác với nhau theo nguyên tắc thị trường.
D. Hợp tác chia nhau lợi nhuận.
61: Nhà nước can thip vào các quan h li ích kinh tế nhm:
A. Đảm bảo lợi ịch kinh tế của nhà nước.
B. Đảm bảo lợi ích xã hội.
C. Đảm bảo hài hoà lợi ích kinh tế giữa các chủ thể.
D. Đảm bảo lợi ích cá nhân.
62. Mun to lập môi trường thun li cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm gì?
A. Giữ vững ổn định về chính trị
B. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HI NHP KINH T QUC T
C
A VIT NAM
63. Cách m
ng công nghip ln I khi phát t nước nào và trong khong thi gian nào?
A. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
B. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
C. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
64. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
65. Cách mng c
ông nghip ln th tư có đặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Các phương án kia đều đúng
66. Cu
c cách mn
g công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát trin nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
67: Nội dung nào dưới đây không thuộc nhim v thc hin chuyển đổi nn sn xut
- xã h
i lc hu sang nn sn xut -xã hi hiện đại Vit Nam?
A. Tạo lập các điều kiện cần thiết trên tất cả các mặt của của đời sống xã hội.
B. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
D. Tăng cường và củng cố quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
68: Hi nhp kinh tế quc tế ca mt quc gia là quá trình:
A. Gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích đồng
thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
B. Gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các nước dựa trên sự chia sẻ lợi ích và
các thoả thuận, cam kết chung.
C. Gắn kết nền kinh tế của mình với các tổ chức kinh tế quốc tế trên cơ sở tuân thủ các
chuẩn mực quốc tế chung.
D. Gắn kết nền kinh tế của mình với quá trình toàn cầu hoá, khu vực hoá, trở thành thành
viên đáng tin cậy, có vị thế trên thế giới.
69: Nn kinh tế độc lp t ch ca Vit Nam là nn kinh tế:
A. Không bị lệ thuộc, phụ thuộc vào nước khác về đường lối, chính sách phát triển.
B. Không bị lệ thuộc, phụ thuộc vào một tổ chức kinh tế nào đó về đường lối, chính sách phát triển.
C. Không bị bất cứ ai dùng những điều kiện kinh tế, tài chính, thương mại, viện trợ… để
áp đặt, khống chế, làm tổn hại chủ quyền quốc gia và lợi ích cơ bản của dân tộc.
D. Cả ba phương án đều đúng.
70: Gi vững độc lp, t ch đi đôi với ch động, tích cc hi nhp quc tế để thc
hi
n thng li mục tiêu cơ bản ca cách mng, lợi ích căn bản của đất nước ta là gì?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Độc lập dân tộc và chủ ngha xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ ngha.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
PH
N 2: BÀI TP
Câu 1: Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000
USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động giảm hai lần? Hướng dẫn giải: Khi cường độ lao ộ
đ ng tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi và bằng:
Giá trị 1 sản phẩm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD Đáp án: 3USD A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd
Câu 2
/Tại thị trấn có ba người thợ may túi xách:
- Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ;
- Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ;
Tính thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một túi xách? A/ 3,3 giờ B/ 5,7 giờ C/ 4,5 giờ D/ 6 giờ Hướng dẫn giải:
Thời gian lao động xã hội cần thiết của một sản phẩm là
∑ 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑐á 𝑏𝑖ệ𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
∑ 𝑆ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎
𝑡1𝑄1 + 𝑡2𝑄2 + 𝑡3𝑄3
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 = 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3 13.500 + 20.000 + 36.000 69.500 = = = 4.5 𝑔𝑖ờ/𝑠𝑝 4500 + 5000 + 6000 15.500
Câu 3.
Từ sơ đồ G = 600.000 c + 200.000 v + 700.000 m. Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư? Hướng dẫn giải:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 600.000 + 200.000 = 800.000 Đáp án: 800.000 A. 1.400.000 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000
Câu 4.Từ sơ đồ G = 300.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản? Hướng dẫn giải:
Cấu tạo hữu cơ tư bản = c/v = 300.000 : 100.000 = 3/1 Đáp án: c/v = 3/1 A. 3 4 B. 1 3 C. 1 1 D. 3
Câu 5. Từ sơ đồ G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m. Hãy xác định giá trị mới do
người lao động tạo ra trong quá trìn h sản xuất
Hướng dẫn giải: Giá trị mới = v + m
Ta có G = 400.000 c + 50.000 v + 150.000 m.
Trong đó v = 50.000; m = 150.000
=> Giá trị mới là = v+m= 50.000 +150.000= 200.000 Đáp án: 200.000 A. 450.000 B. 200.000 C. 150.000 D. 50.000
Câu 6. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m. Hãy xác định trình độ bóc lột của tư bản? Hướng dẫn giải:
Trình độ bóc lột được xác định bằng tỷ suất giá trị t ặ h ng dư: m’ = m/v x 100%
Ta có: G = 100.000 c + 100.000 v + 300.000 m
Vậy tỷ suất giá trị thặng dư : m′ = m . 100% =>m′ = 300.000 . 100% = 300% v 100.000 Đáp án: 300% A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000
Câu 7. Trong điều kiện bình thường, khi sản xuất 100 sản phẩm, giá trị một sản phẩm là
20.000 đồng. Xác định tổng giá trị sản phẩm khi năng suất lao ộ đ ng tăng ba lần? Hướng dẫn giải:
Tổng giá trị hàng hóa = Giá trị một đơn vị hàng hóa x Tổng số hàng hóa
Tổng giá trị hàng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng A. 2.000.000 đồng B. 4,000,000 đồng C. 1.000.000 đồng D. 6.000.000 đồng
Câu 8. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định lượng giá trị thặng
dư tư bản hóa nếu biết tỷ suất tíc h lũy 60%? Hướng dẫn giải:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; Tỷ suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá trị thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000 Đáp án: 45.000 A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 D. 40.000
Câu 9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử
dụng cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu? Hướng dẫn giải:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 5.000.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=3.000.000usd; v=2.000.000usd.
Theo công thức: m′ = m x 100% ta có m’=200%; v=2.000.000 v
=>m=4.000.000usd nếu tiêu dùng cho cá nhân 1.000.000usd thì quỹ tích lũy là:
4.000.000 – 1.000.000= 3.000.000usd A. 3.000.000 USD. B. 4.000.000 USD. C. 6.000.000 USD. D. 2.000.000 USD.
Câu 10. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2. Tính giá trị t
ư liệu sản xuất đã đầu tư? Hướng dẫn giải:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư c =720.000usd Đáp án: 720.000 USD A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
Câu 11. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2.
Xác định tiền công trả cho người lao động? Hướng dẫn giải: ( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Tiền công trả cho người lao động: v=480.000usd Đáp án: 480.000 USD A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
Câu 12. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao động tất yếu là 4 giờ th
ì thời gian lao động thặng dư l à bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 6 giờ Hướng dẫn giải:
Thời gian lao động tất yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 𝑚/𝑣 x 100% và m’ = 𝑡’/𝑡 x 100% Ta có:
m′ = m x 100% = 50 x 100% = 125% (1) v 40 m′ = t′ x 100% (2) t
𝑇ừ (1)𝑣à (2) 𝑡𝑎 𝑐ó: 125% = t′ x 100% => t’ = 5 giờ 4
Thời gian lao động thặng dư là 5 giờ Đáp án: 5 giờ.
Câu 13. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu động khi hao phí máy mó
c thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị tín h USD) Hướng dẫn giải:
Giá trị tư bản bất biến ( c) = Giá trị máy móc thiết bị (c1) + Giá trị nguyên nhiên vật liệu (c2). Tức c = c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Với G= 600c+200v+500m => c=600
Hao phí máy móc thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật liệu. Tức c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600 = > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320 Đáp án: 320 USD A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD.
Câu 14. Một doanh nghiệp t
ư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số t ư bản đầu tư là
600.000 USD; cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? Hướng dẫn giải: Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; số lượng sản phẩm sản xuất ra: 5.000
Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sản phẩm k = 600.000/5.000 = 120
Với Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1 và k = c + v = 120 => c= 90; v = 30 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 30 => m = 60
Giá trị 1 đơn vị sản phẩm G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 180 usd Hoc: Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 và Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1
=> c = 450.000 và v = 150.000 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 150.000 => m = 300.000
Giá trị tổng sản phẩm G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 900.000/5000 =180usd. Đáp án: 180 USD A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD
Câu 15. Vốn tư bản 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=100%. Xác định tỷ suất lợi
nhuận của doanh nghiệp t
ư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? Hướng dẫn giải:
Vốn tư bản: k = c+v = 1.000.000; cấu tạo hữu cơ c/v =3/2 => c= 600.000; v= 400.000
Với m’=100% và m′ = m x 100% v
=> m = m′. v = 100% 𝑥 400.000 = 400.000
Nếu giá cả bằng giá trị thì: p = m = 400.000 400.000
Tỷ suất lợi nhuận P′ = p x 100% = x 100% = 40% k 1.00 . 0 000
Tỷ suất lợi nhuận : 40% Đáp án: 40% A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%.