Đáp án câu hỏi ôn tập môn Quản trị học đại cương - Quản trị học đại cương (EM1010) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thoả thuận phân chia thị trường, định giá, phân chia lãnh thổ địa lý, hợp nhất, hoạt động chung và điều khiển chung là những ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây?

lOMoARcPSD| 45254322
Thoả thuận phân chia thị trường, định giá, phân chia lãnh thổ địa lý, hợp nhất, hoạt động chung
và điều khiển chung là những ví dụ minh họa cho giải pháp quản trbiến động môi trường nào
ới đây?
Select one:
a. [<$>] Hợp đồng.
b. [<$>] Kết nạp.
c. [<$>] Cấp hạn chế.
d. [<$>] Liên kết.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Liên kết.
Queson 2
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Kế hoạch tác nghiệp có xu hướng tập trung vào Select one:
a. Tương lai dài hạn của tổ chức
b. Định hướng hoạt động của tổ chức
c. Những vấn đề hàng ngày và cụ th
d. Vị thế của tổ chức trên thị trường
Feedback
The correct answer is: Những vấn đề hàng ngày và cụ th
Queson 3
Complete
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45254322
Flag queson
Queson text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ Select one:
a. [<$>] Tư duy tốt các nh huống quản tr
b. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
c. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
d. [<$>] Tập trung vào các mục êu và chính sách của doanh nghiệp
Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016
lOMoARcPSD| 45254322
Queson 5
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Những nhà quản trị các công ty có khó khăn về tài chính cũng thường mời ngân hàng vào trong hội
đồng quản trị của họ, để dễ ếp cận với thị trường ền tệ là cách thể hiện cho giải pháp quản trị
biến động môi trường nào dưới đây?
Select one:
a. [<$>] Kết nạp.
b. [<$>] Cấp hạn chế.
c. [<$>] Hợp đồng.
d. [<$>] Dùng đệm (Phòng ngừa).
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kết nạp.
Queson 6
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm điện
máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối
lOMoARcPSD| 45254322
b. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh
c. [<$>] Các nhà cung cấp
d. [<$>] Các khách hàng ềm ẩn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các nhà phân phối
Queson 7
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng quản trị nào?
Select one:
a. Lập kế hoch
b. Lãnh đạo
c. Điều phối
d. Kiểm tra
Feedback
The correct answer is: Lập kế hoch
Queson 8
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô
lOMoARcPSD| 45254322
Select one:
a. [<$>] Khách hàng
b. [<$>] Khoa học công nghệ
c. [<$>] Nhà cung cấp
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Khoa học công nghệ
Queson 9
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Các biện pháp được áp dụng trong quá trình thực hiện mục êu chiến lược nhằm tác động đến các
đối tượng liên quan được gọi là
Select one:
a. Quy trình
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Thủ tục
Feedback
The correct answer is: Chính sách
Queson 10
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
lOMoARcPSD| 45254322
________là những hoạt động đối thủ cạnh tranh của công ty có thể làm tốt hoặc những
nguồn lực quý hiếm đối thủ cạnh tranh sở hữu Select one:
a. Các điểm mạnh
b. Các nguy cơ
c. Các điểm yếu
d. Các cơ hội
Feedback
The correct answer is: Các điểm yếu
Queson 11
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Phương án nào dưới đây thể hiện cơ hội của công ty?
Select one:
a. Lãnh đạo của công ty có tầm nhìn và kỹ năng quản trị tốt
b. Thị trường có nhiều ềm năng phát triển
c. Dây chuyền công nghệ của công ty hiện đại
d. Công ty có chất lượng nhân sự tốt
Feedback
The correct answer is: Thị trường có nhiều ềm năng phát triển
Queson 12
Complete
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45254322
Flag queson
Queson text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao động nữ ngày
càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô Select one:
a. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
b. [<$>] Kinh tế
c. [<$>] Dân số
d. [<$>] Tài chính
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số
Queson 13
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc:
Select one:
a. [<$>] Môi trường nội bộ
b. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
c. [<$>] Môi trường xã hội
d. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô
lOMoARcPSD| 45254322
Queson 14
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
i trưng….. có tác động ảnh hưởng trực ếp và thường xuyên, đe dọa trực ếp sự thành bại của
doanh nghip, mang nh đặc thù của từng ngành và từng
Queson text
đơn vị
Select one:
a. [<$>] Kinh tế
b. [<$>] Nội bộ
c. [<$>] Vi mô
d. [<$>] Vĩ mô
Feedback
The correct answer is: [<$>] Vi mô
Queson 15
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
i trưng hoạt động của tổ chức là:
Queson text
Select one:
a. [<$>] Môi trường ngành
lOMoARcPSD| 45254322
b. [<$>] Môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường vĩ mô
d. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
Queson 16
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Việc các công ty viễn thông áp dụng biện pháp nh giá cước cao vào giờ cao điểm và nh giá
ớc thấp vào giờ thấp điểm là giải pháp quản trị bất trắc của yếu tố môi trường gì?
Select one:
a. [<$>] Phòng ngừa trục trặc nảy sinh
b. [<$>] Dự đoán trước những chiều hướng biến động của môi trườngc.
[<$>] Liên kết
d. [<$>] Quân bình ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
Feedback
The correct answer is: [<$>] Quân bình ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
Queson 17
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
lOMoARcPSD| 45254322
Queson text
Phát biu này là một phần của quá trình hoạch định trong tổ chc, thể hiện ý nghĩa về sự tồn tại
ca doanh nghiệp
Select one:
a. [<$>] Sắp xếp lại nguồn nhân lực
b. [<$>] Hoạch định mục êu
c. [<$>] Phát biểu sứ mệnh
d. [<$>] Phân quyền trong tchức
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phát biểu sứ mệnh
Queson 18
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý
do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì” Select one:
a. [<$>] Đánh giá.
b. [<$>] Sứ mệnh.
c. [<$>] Mục êu.
d. [<$>] Chiến lược.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh.
Queson 19
Complete
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45254322
Flag queson
Queson text
“Tất cả nhân viên phải nghiêm chỉnh chấp hành giờ giấc quy định, không đi muộn về
sớm.” là một ví dụ của Select one:
a. Quy tắc
b. Thủ tục
c. Chính sách
d. Quy trình
Feedback
The correct answer is: Quy tắc
Queson 20
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Trong trình tự lập kế hoạch, xác định mục êu là khi người quản lý Select one:
a. Chuẩn bị ngân quỹ cho kế hoạch kinh doanh
b. Xác định các phương án phụ tr
c. Chỉ ra những kết quả doanh nghiệp mong muốn đạt được sau khi thực hiện kếhoạch
kinh doanh
d. Tt cả các phương án trên đều đúng
Feedback
The correct answer is: Chỉ ra những kết quả doanh nghiệp mong muốn đạt được sau khi thực hiện
kế hoạch kinh doanh
lOMoARcPSD| 45254322
Queson 21
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Hoạch định là :
Select one:
a. [<$>] Kiểm tra quá trình thực hiện
b. [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
c. [<$>] Một công việc mang nh cứng nhắc
d. [<$>] Công việc của mọi nhà quản trị các cấp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Queson 22
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Việc m kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là Select one:
a. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
b. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
c. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
d. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
lOMoARcPSD| 45254322
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
Queson 23
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Các t chc cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp đang
cung cp trên thị trường được gọi là
Queson text
Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh ềm năng
c. [<$>] Các khách hàng
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực ếp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực ếp
Queson 24
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Quản lý theo mục êu (MBO) có nhiều đặc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau đây?
Select one:
lOMoARcPSD| 45254322
a. [<$>] Các mục êu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản
lý cùng xác định
b. [<$>] Các mục êu thường chung chung, mơ hồ
c. [<$>] Những ến bộ của quá trình đạt được mục êu được xem xét định
kỳ
d. [<$>] Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những ến bộ đó
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các mục êu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người
quản lý cùng xác định
Queson 25
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Lm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người êu dùng thắt chặt chi êu, ảnh
ng đến hot động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu
Queson text
tố
Select one:
a. [<$>] Khách hàng
b. [<$>] Dân số
c. [<$>] Xã hội
d. [<$>] Kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế
Queson 26
Complete
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD| 45254322
Flag queson
Queson text
Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố :
Select one:
a. [<$>] Dự trù trước rủi ro
b. [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị
c. [<$>] Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. [<$>] Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chc
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản tr
Queson 27
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Trong khoảng 25 năm trở lại đây, thành phần nào trong môi trường vĩ mô của tchức thay đổi
nhanh nhất Select one:
a. [<$>] Toàn cầu
b. [<$>] Xã hội
c. [<$>] Công nghệ
d. [<$>] Kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Công nghệ
lOMoARcPSD| 45254322
Queson 28
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
“Công ty có chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, có nhiều kinh
nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút nhân lực giỏi” là một ví dụ
về
Select one:
a. Chính sách
b. Quy tắc
c. Thủ tục
d. Quy trình
Feedback
The correct answer is: Chính sách
Queson 29
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Yếu t nào tác động trực ếp tới doanh nghiệp
Queson text
Select one:
a. [<$>] Người êu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
b. [<$>] Vai trò của chính phủ
c. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
d. [<$>] Văn hóa xã hội
lOMoARcPSD| 45254322
Feedback
The correct answer is: [<$>] Người êu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
Queson 30
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Kế hoạch chiến lưc có Select
one:
a. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh
b. [<$>] Mục êu cthể, rõ ràng
c. [<$>] Rủi ro hạn chế
d. [<$>] Môi trường biến đổi
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi
Queson 31
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
Việc mở rộng sản lượng ềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định là
Select one:
lOMoARcPSD| 45254322
a. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
b. [<$>] Tăng trưởng GNP
c. [<$>] Phát triển kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng GDP
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP
Queson 32
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Khi hoch đnh nhà quản trsẽ :
Queson text
Select one:
a. [<$>] Làm giảm nh linh hoạt của tổ chc
b. [<$>] Phối hợp nỗ lực của tổ chức
c. [<$>] Không điều chỉnh được các kế hoạch đã đặt ra
d. [<$>] Lãng phí thời gian của tổ chức
Feedback
The correct answer is: [<$>] Phối hợp nỗ lực của tổ chức
Queson 33
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
lOMoARcPSD| 45254322
Queson text
nào dưới đây?
Select one:
Cp phát các sn phẩm hoặc dịch vụ trên một căn cứ ưu ên khi có nhu cầu vượt quá cung cấp
cách mô t cho giải pháp quản trị biến động môi trường
a. [<$>] Quân bình.
b. [<$>] Hợp đồng.
c. [<$>] Cấp hạn chế.
d. [<$>] Dùng đệm (Phòng ngừa).
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cấp hạn chế.
Queson 34
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Trong thi đi hiện nay yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng tới doanh nghiệp vì nó gần như xóa
đi các biên gii địa lý
Queson text
Select one:
a. [<$>] Toàn cầu hóa
b. [<$>] Nhu cầu đa dạng của khách hàng
c. [<$>] Máy nh
d. [<$>] Internet
Feedback
The correct answer is: [<$>] Toàn cầu hóa
lOMoARcPSD| 45254322
c. [<$>] Mang nh dài hạn
d. [<$>] Phải trình bày bằng văn bản
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang nh dài hạn
Queson 36
Complete
Marked out of 1.00
Flag queson
Queson text
______________ là việc lựa chọn một phương án hoạt động trong tương lai cho tổ chức, bộ phn
hay cá nhân trên cơ sở xác định các mục êu cần đạt được và phương pháp để đạt mục êu đó.
Select one:
a. Quản trị
b. Ra quyết định
c. Kiểm tra điều chỉnh
d. Lập kế hoch
| 1/129

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
Thoả thuận phân chia thị trường, định giá, phân chia lãnh thổ địa lý, hợp nhất, hoạt động chung
và điều khiển chung là những ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây? Select one: a. [<$>] Hợp đồng. b. [<$>] Kết nạp.
c. [<$>] Cấp hạn chế. d. [<$>] Liên kết. Feedback
The correct answer is: [<$>] Liên kết. Question 2 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Kế hoạch tác nghiệp có xu hướng tập trung vào Select one:
a. Tương lai dài hạn của tổ chức
b. Định hướng hoạt động của tổ chức
c. Những vấn đề hàng ngày và cụ thể
d. Vị thế của tổ chức trên thị trường Feedback
The correct answer is: Những vấn đề hàng ngày và cụ thể Question 3 Complete Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45254322 Flag question Question text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ Select one:
a. [<$>] Tư duy tốt các tình huống quản trị
b. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
c. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn d.
[<$>] Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016 lOMoAR cPSD| 45254322 Question 5 Complete Marked out of 1.00 Question teFlxag t question
Những nhà quản trị các công ty có khó khăn về tài chính cũng thường mời ngân hàng vào trong hội
đồng quản trị của họ, để dễ tiếp cận với thị trường tiền tệ là cách thể hiện cho giải pháp quản trị
biến động môi trường nào dưới đây? Select one: a. [<$>] Kết nạp.
b. [<$>] Cấp hạn chế. c. [<$>] Hợp đồng. d.
[<$>] Dùng đệm (Phòng ngừa). Feedback
The correct answer is: [<$>] Kết nạp. Question 6 Complete Marked out of 1.00 Question teFlxag t question
Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm điện
máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối lOMoAR cPSD| 45254322 b.
[<$>] Các đối thủ cạnh tranh c.
[<$>] Các nhà cung cấp d.
[<$>] Các khách hàng tiềm ẩn Feedback
The correct answer is: [<$>] Các nhà phân phối Question 7 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng quản trị nào? Select one: a. Lập kế hoạch b. Lãnh đạo c. Điều phối d. Kiểm tra Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 8 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô lOMoAR cPSD| 45254322 Select one: a. [<$>] Khách hàng
b. [<$>] Khoa học công nghệ
c. [<$>] Nhà cung cấp
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh Feedback
The correct answer is: [<$>] Khoa học công nghệ Question 9 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các biện pháp được áp dụng trong quá trình thực hiện mục tiêu chiến lược nhằm tác động đến các
đối tượng liên quan được gọi là Select one: a. Quy trình b. Chiến lược c. Chính sách d. Thủ tục Feedback
The correct answer is: Chính sách Question 10 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45254322
________là những hoạt động đối thủ cạnh tranh của công ty có thể làm tốt hoặc những
nguồn lực quý hiếm đối thủ cạnh tranh sở hữu Select one: a. Các điểm mạnh b. Các nguy cơ c. Các điểm yếu d. Các cơ hội Feedback
The correct answer is: Các điểm yếu Question 11 Complete Marked out of 1.00 Question teFlxag t question
Phương án nào dưới đây thể hiện cơ hội của công ty? Select one:
a. Lãnh đạo của công ty có tầm nhìn và kỹ năng quản trị tốt b.
Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển c.
Dây chuyền công nghệ của công ty hiện đại d.
Công ty có chất lượng nhân sự tốt Feedback
The correct answer is: Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển Question 12 Complete Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45254322 Flag question Question text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao động nữ ngày
càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô Select one:
a. [<$>] Đối thủ cạnh tranh b. [<$>] Kinh tế c. [<$>] Dân số d. [<$>] Tài chính Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số Question 13 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc: Select one:
a. [<$>] Môi trường nội bộ
b. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
c. [<$>] Môi trường xã hội d.
[<$>] Môi trường quản trị vĩ mô Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô lOMoAR cPSD| 45254322 Question 14 Complete Marked out of 1.00 Question text Flag question đơn vị
Môi trường….. có tác động ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên, đe dọa trực tiếp sự thành bại của doanh Selec t n o gh n i e:ệ
p, mang tính đặc thù của từng ngành và từng a. [<$>] Kinh tế b. [<$>] Nội bộ c. [<$>] Vi mô d. [<$>] Vĩ mô Feedback
The correct answer is: [<$>] Vi mô Question 15 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text Môi tr Selec ư t ờ o n n g h
e: oạt động của tổ chức là:
a. [<$>] Môi trường ngành lOMoAR cPSD| 45254322 b.
[<$>] Môi trường nội bộ c.
[<$>] Môi trường vĩ mô d.
[<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Question 16 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc các công ty viễn thông áp dụng biện pháp tính giá cước cao vào giờ cao điểm và tính giá
cước thấp vào giờ thấp điểm là giải pháp quản trị bất trắc của yếu tố môi trường gì? Select one: a.
[<$>] Phòng ngừa trục trặc nảy sinh b.
[<$>] Dự đoán trước những chiều hướng biến động của môi trườngc. [<$>] Liên kết d
. [<$>] Quân bình ảnh hưởng của các yếu tố môi trường Feedback
The correct answer is: [<$>] Quân bình ảnh hưởng của các yếu tố môi trường Question 17 Complete Marked out of 1.00 Flag question lOMoAR cPSD| 45254322 Ques Phá ti t biể on u n t àye xt
là một phần của quá trình hoạch định trong tổ chức, thể hiện ý nghĩa về sự tồn tại của doanh nghiệp Select one:
a. [<$>] Sắp xếp lại nguồn nhân lực
b. [<$>] Hoạch định mục tiêu
c. [<$>] Phát biểu sứ mệnh d.
[<$>] Phân quyền trong tổ chức Feedback
The correct answer is: [<$>] Phát biểu sứ mệnh Question 18 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý
do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì” Select one: a. [<$>] Đánh giá. b. [<$>] Sứ mệnh. c. [<$>] Mục tiêu. d. [<$>] Chiến lược. Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh. Question 19 Complete Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45254322 Flag question Question text
“Tất cả nhân viên phải nghiêm chỉnh chấp hành giờ giấc quy định, không đi muộn về
sớm.” là một ví dụ của Select one: a. Quy tắc b. Thủ tục c. Chính sách d. Quy trình Feedback
The correct answer is: Quy tắc Question 20 Complete Marked out of 1.00 Question teFlxag t question
Trong trình tự lập kế hoạch, xác định mục tiêu là khi người quản lý Select one:
a. Chuẩn bị ngân quỹ cho kế hoạch kinh doanh b.
Xác định các phương án phụ trợ c.
Chỉ ra những kết quả doanh nghiệp mong muốn đạt được sau khi thực hiện kếhoạch kinh doanh
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Feedback
The correct answer is: Chỉ ra những kết quả doanh nghiệp mong muốn đạt được sau khi thực hiện kế hoạch kinh doanh lOMoAR cPSD| 45254322 Question 21 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text Hoạch định là : Select one:
a. [<$>] Kiểm tra quá trình thực hiện
b. [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
c. [<$>] Một công việc mang tính cứng nhắc d.
[<$>] Công việc của mọi nhà quản trị các cấp Feedback
The correct answer is: [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao Question 22 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là Select one:
a. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
b. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
c. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh d.
[<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm lOMoAR cPSD| 45254322 Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường Question 23 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các tổ chức cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp đang
cung cấp trên thị trường được gọi là Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối b.
[<$>] Đối thủ cạnh tranh tiềm năng c. [<$>] Các khách hàng
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Question 24 Complete Marked out of 1.00 Question teFlxag t question
Quản lý theo mục tiêu (MBO) có nhiều đặc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau đây? Select one: lOMoAR cPSD| 45254322 a.
[<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản lý cùng xác định b.
[<$>] Các mục tiêu thường chung chung, mơ hồ
c. [<$>] Những tiến bộ của quá trình đạt được mục tiêu được xem xét định kỳ
d. [<$>] Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những tiến bộ đó Feedback
The correct answer is: [<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản lý cùng xác định Question 25 Complete Marked out of 1.00 Question text Flag question tố
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt chi tiêu, ảnh hưởn Selec g đ t o ế n n
e: hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu a. [<$>] Khách hàng b. [<$>] Dân số c. [<$>] Xã hội d. [<$>] Kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế Question 26 Complete Marked out of 1.00 lOMoAR cPSD| 45254322 Flag question Question text
Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố : Select one:
a. [<$>] Dự trù trước rủi ro
b. [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị
c. [<$>] Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. [<$>] Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị Question 27 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong khoảng 25 năm trở lại đây, thành phần nào trong môi trường vĩ mô của tổ chức thay đổi nhanh nhất Select one: a. [<$>] Toàn cầu b. [<$>] Xã hội c. [<$>] Công nghệ d. [<$>] Kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Công nghệ lOMoAR cPSD| 45254322 Question 28 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
“Công ty có chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, có nhiều kinh
nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút nhân lực giỏi” là một ví dụ về Select one: a. Chính sách b. Quy tắc c. Thủ tục d. Quy trình Feedback
The correct answer is: Chính sách Question 29 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp Select one:
a. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp b.
[<$>] Vai trò của chính phủ c.
[<$>] Tăng trưởng kinh tế
d. [<$>] Văn hóa xã hội lOMoAR cPSD| 45254322 Feedback
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp Question 30 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Kế hoạch chiến lược có Select one:
a. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh
b. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
c. [<$>] Rủi ro hạn chế d.
[<$>] Môi trường biến đổi Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi Question 31 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định là Select one: lOMoAR cPSD| 45254322
a. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
b. [<$>] Tăng trưởng GNP
c. [<$>] Phát triển kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng GDP Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP Question 32 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text Khi ho Selec ạ t c o h n đ
e: ịnh nhà quản trị sẽ :
a. [<$>] Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
b. [<$>] Phối hợp nỗ lực của tổ chức
c. [<$>] Không điều chỉnh được các kế hoạch đã đặt ra
d. [<$>] Lãng phí thời gian của tổ chức Feedback
The correct answer is: [<$>] Phối hợp nỗ lực của tổ chức Question 33 Complete Marked out of 1.00 Flag question lOMoAR cPSD| 45254322
Cấp phát các sản phẩm hoặc dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên khi có nhu cầu vượt quá cung cấp là Ques cách ti môon tả t c e hox t
gi ải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây? Select one: a. [<$>] Quân bình. b. [<$>] Hợp đồng. c.
[<$>] Cấp hạn chế. d.
[<$>] Dùng đệm (Phòng ngừa). Feedback
The correct answer is: [<$>] Cấp hạn chế. Question 34 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong thời đại hiện nay yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng tới doanh nghiệp vì nó gần như xóa đi các Selec b t iên on gi e: ới địa lý
a. [<$>] Toàn cầu hóa
b. [<$>] Nhu cầu đa dạng của khách hàng c. [<$>] Máy tính d. [<$>] Internet Feedback
The correct answer is: [<$>] Toàn cầu hóa lOMoAR cPSD| 45254322 c.
[<$>] Mang tính dài hạn d.
[<$>] Phải trình bày bằng văn bản Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang tính dài hạn Question 36 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
______________ là việc lựa chọn một phương án hoạt động trong tương lai cho tổ chức, bộ phận
hay cá nhân trên cơ sở xác định các mục tiêu cần đạt được và phương pháp để đạt mục tiêu đó. Select one: a. Quản trị b. Ra quyết định
c. Kiểm tra và điều chỉnh d. Lập kế hoạch