














Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58728417 ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3      PHẦN MUX VÀ DEMUX  
Bài 3.1: Thiết kế mạch đa hợp 8 sang 1 đường, có E tích cực mức cao Mux 
8 → 1, E tích cực mức cao  BTT:       
𝑂𝑂 = 𝐸𝐸(𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼0 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼1 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼2 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼3 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 
𝑆𝑆0. 𝐼𝐼4 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼5 + 
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼6 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1.  𝑆𝑆 ) 0. 𝐼𝐼7 
- Vẽ mạch theo hàm ngõ ra 
Bài 3.2: Thiết kế mạch đa hợp 8 sang 1 đường, có E tích cực mức thấp Mux 
8 → 1, E tích cực mức thấp  BTT:      lOMoAR cPSD| 58728417    
𝑂𝑂 = 𝐸𝐸(𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼0 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼1 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼2 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼3 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 
𝑆𝑆0. 𝐼𝐼4 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼5 + 
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼6 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1.  𝑆𝑆 ) 0. 𝐼𝐼7 
- Vẽ mạch theo hàm ngõ ra 
Bài 3.3: Thiết kế mạch đa hợp 8 sang 1 đường, có E1 tích cực mức cao và E2 tích cực mức thấp. 
Mux 8 → 1, E1 tích cực mức cao và E2 tích cực mức thấp      𝐼    O  0  𝐸𝐸2 𝐸𝐸1  𝑆𝑆1 𝑆𝑆0 O  𝐼          𝐼1  𝑆𝑆2  𝐼  .        1  x  x  x  x  0    x  0  x  x  x  0  𝐼7  𝐼  0  1  0  0  0  𝐼𝐼0  𝐸  1  0  1  0  0  1  𝐼𝐼1  𝐸  𝐸  2  0  1  0  1  0  𝐼𝐼2  𝐸   𝑆    2  𝑆1  𝑆0  0  1  0  1  1  𝐼𝐼3  𝑆  𝑆  𝑆  0  1  1  0  0  𝐼𝐼   BTT:  4    0  1  1  0  1  𝐼𝐼5  0  1  1  1  0  𝐼𝐼6  0  1  1  1  1  𝐼𝐼7     
𝑂𝑂 = 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1(𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼0 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼1 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼2 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼3 + 
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼4 +      lOMoAR cPSD| 58728417
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼5 + 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼6 + 𝑆𝑆2. 
𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0. 𝐼𝐼7) 
- Vẽ mạch theo hàm ngõ ra 
Bài 3.4: Thiết kế mạch giải đa hợp 1 sang 8 đường, có E tích cực mức cao.   
Demux 1 → 8, E tích cực mức cao            𝑂0        𝑂    𝑂1  𝑂  I  𝑂  7  𝑂  E   𝑆    2  𝑆1  𝑆0  𝑆  𝑆  𝑆    BTT: 
E 𝑆𝑆2 𝑆𝑆1 𝑆𝑆0 𝑂𝑂7 𝑂𝑂6 𝑂𝑂5 𝑂𝑂4 𝑂𝑂3 𝑂𝑂2 𝑂𝑂1 𝑂𝑂0  0 x x x 0  0  0  0  0  0  0  0  1 0 0 0 0  0  0  0  0  0  0  I   1 0 0 1 0  0  0  0  0  0  I   0  1 0 1 0 0  0  0  0  0  I   0  0  1 0 1 1 0  0  0  0  I   0  0  0  1 1 0 0 0  0  0  I 0 0  0  0  0  1 1 0 1 0  0  I   0  0  0  0  1 1 1 0 0  I   0  0  0  0  0  0  1 1 1 1 I   0  0  0  0  0  0  0 
𝑂𝑂0 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 
𝑆𝑆0 𝑂𝑂1 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂2 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂3 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂4 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0      lOMoAR cPSD| 58728417
𝑂𝑂5 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂6 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂7 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2.  𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
Bài 3.5: Thiết kế mạch giải đa hợp 1 sang 8 đường, có E tích cực mức thấp. Demux 
1 → 8, E tích cực mức thấp                    𝑂0          𝑂          𝑂1    𝑂    I    𝑂  7  𝑂    E     𝑆    2  𝑆1  𝑆0  𝑆  𝑆  𝑆    BTT: 
E 𝑆𝑆2 𝑆𝑆1 𝑆𝑆0 𝑂𝑂7 𝑂𝑂6 𝑂𝑂5 𝑂𝑂4 𝑂𝑂3 𝑂𝑂2 𝑂𝑂1 𝑂𝑂0  1 x x x 0  0  0  0  0  0  0  0  0 0 0 0 0  0  0  0  0  0  0  I   0 0 0 1 0  0  0  0  0  0  I   0  0 0 1 0 0  0  0  0  0  I   0  0  0 0 1 1 0  0  0  0  I   0  0  0  0 1 0 0 0  0  0  I 0 0  0  0  0  0 1 0 1 0  0  I   0  0  0  0  0 1 1 0 0  I   0  0  0  0  0  0  0 1 1 1 I   0  0  0  0  0  0  0 
𝑂𝑂0 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 
𝑆𝑆0 𝑂𝑂1 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 
𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂2 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂3 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0      lOMoAR cPSD| 58728417
𝑂𝑂4 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂5 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂6 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂7 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
 Bài 3.6: Thiết kế mạch giải đa hợp 1 sang 8 đường, có E1 tích cực mức cao và E2 tích cực mức  thấp. 
Demux 1 → 8, E tích cực mức thấp            𝑂0          𝑂    𝑂1    𝑂    I    𝑂  7  𝑂        𝐸1  𝐸  𝐸2  𝐸   𝑆    2  𝑆1  𝑆0  𝑆  𝑆  𝑆   
𝐸𝐸2 𝐸𝐸1 𝑆𝑆2 𝑆𝑆1 
𝑆𝑆0 𝑂𝑂7 𝑂𝑂6 𝑂𝑂5 𝑂𝑂4 𝑂𝑂3 𝑂𝑂2 𝑂𝑂1 𝑂𝑂0  1 x x x x 0  0  0  0  0  0  0  0  x 0 x x x 0  0  0  0  0  0  0  0  0 1 0 0 0 0  0  0  0  0  0  0  I   0 1 0 0 1 0  0  0  0  0  0 I  I   0  0 1 0 1 0 0  0  0  0  0  0  0  0 1 0 1 1 0  0  0  0  I   0  0  0  0 1 1 0 0 0  0  0  I   0  0  0  0  0 1 1 0 1 0  0  I   0  0  0  0  0  0 1 1 1 0 0  I   0  0  0  0  0  0  0 1 1 1 1 I   0  0  0  0  0  0  0   
𝑂𝑂0 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 
𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 𝑂𝑂1 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 
𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0      lOMoAR cPSD| 58728417
𝑂𝑂2 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂3 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 
𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 𝑂𝑂4 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 
𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂5 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂6 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
𝑂𝑂7 = 𝐼𝐼. 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝑆𝑆2. 𝑆𝑆1. 𝑆𝑆0 
Bài 3.7. Cho mạch đa hợp 4 sang 1 đường, có E1 tích cực mức cao và E2 tích cực mức thấp 
a) Ghép các mạch trên thành 8 sang 1 có E tích cực mức cao Thiếu S2 Dư E21 E22    S2  E22 E21  0  1  0  1  0  1      E21= S2; E22 = 𝑆𝑆2      lOMoAR cPSD| 58728417  
b) Ghép các mạch trên thành 8 sang 1 có E tích cực mức thấp. Thiếu S2 Dư E11 E12    S2 E12 E11  0  0  1  1  1  0      lOMoAR cPSD| 58728417  
c) Ghép các mạch trên thành 8 sang 1 có E tích cực mức thấp, không sử dụng cổng Logic      lOMoAR cPSD| 58728417  
d) Ghép các mạch trên thành 16 sang 1.      S3  S2  E4 E3 E2 E1  0  0        CP  0  1      CP  1  0    CP    1  1  CP        Vẽ mạch logic        lOMoAR cPSD| 58728417  
PHẦN ENCODER và DECODER  
Bài 3.9: Thiết kế mạch mã hóa từ 8 sang 3 đường ngõ vào tác động mức thấp 
Encoder 8 → 3, ngõ vào tích cực mức thấp                            𝐼      0     𝑂0          𝐼  𝑂            𝐼1  𝑂1  𝐼  𝑂  .    𝑂   2  𝑂  𝐼    7    𝐼   𝑆 𝑆 𝑆    2  1  0    𝑆  𝑆  𝑆      BTT: 
𝐼𝐼7 𝐼𝐼6 𝐼𝐼5 𝐼𝐼4 𝐼𝐼3 𝐼𝐼2 𝐼𝐼1 𝐼𝐼0 𝑂𝑂2 𝑂𝑂1 𝑂𝑂0  1 
1 1 1 1 1 1 0 0 0 0   1  1 1 1 1 1 0 1 0 0 1  1  1 1 1 1 0 1 1 0 1 0  1  1 1 1 0 1 1 1 0 1 1  1  1 1 0 1 1 1 1 1 0 0  1  1 0 1 1 1 1 1 1 0 1  1  0 1 1 1 1 1 1 1 1 0  0  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   
𝑂𝑂0 = 𝐼𝐼1 + 𝐼𝐼3 + 𝐼𝐼5 + 𝐼𝐼7 = 𝐼𝐼1. 𝐼𝐼3. 𝐼𝐼5. 𝐼𝐼7 
𝑂𝑂1 = 𝐼𝐼2 + 𝐼𝐼3 + 𝐼𝐼6 + 𝐼𝐼7 = 𝐼𝐼2. 𝐼𝐼3. 𝐼𝐼6. 𝐼𝐼7 
𝑂𝑂2 = 𝐼𝐼4 + 𝐼𝐼5 + 𝐼𝐼6 + 𝐼𝐼7 = 𝐼𝐼4. 𝐼𝐼5. 𝐼𝐼6. 𝐼𝐼7 
Bài 3.11 Mạch mã hóa ghép bằng 4 mạch 4 sang 2 ngõ vào mức cao 
- Bảng sự thật: Các bạn tự viết 
- Các ngõ ra O0 = I1 + I3 + I5 + I7 + I9 + I11 + I13 + I15   
O1 = I2+ I3 + I6 + I7 + I10 + I11 + I14 + I15      lOMoAR cPSD| 58728417  
O3 = I4 + I5 + I6 + I7 + I12 + I13 + I14 + I15   
O4 = I8 + I9 + I10 + I11 + I12 + I13 + I14 + I15           
Bài 3.12 Thiết kế mạch giải mã từ 3 sang 8 đường ngõ ra mức cao, có E mức cao Bảng  trạng thái:      lOMoAR cPSD| 58728417  
𝑂𝑂2 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂6 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1  . 𝐼𝐼0  𝑂𝑂3 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼 𝑂𝑂7 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼 2 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0  2 . 𝐼𝐼1  . 𝐼𝐼0  Vẽ mạch logic 
Bài 3.13 Thiết kế mạch giải mã từ 3 sang 8 đường ngõ ra mức cao, có E mức thấp Bảng  trạng thái   
𝑂𝑂2 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂6 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂3 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂7 = 𝐸𝐸. 𝐼𝐼2 . 𝐼𝐼1  . 𝐼𝐼 Vẽ mạch logic  0          lOMoAR cPSD| 58728417
Bài 3.14 Thiết kế mạch giải mã từ 3 sang 8 đường ngõ ra mức thấp, có E mức cao. Bảng  trạng thái   
𝑂𝑂2 = 𝐸𝐸 + 𝐼𝐼2 + 𝐼𝐼1 + 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂6 = 𝐸𝐸 + 𝐼𝐼2 + 𝐼𝐼1 + 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂3 = 𝐸𝐸 + 𝐼𝐼2 + 𝐼𝐼1 + 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂7 = 𝐸𝐸 + 𝐼𝐼2 + 𝐼𝐼1 + 𝐼𝐼0  Vẽ mạch logic   
Bài 3.15: tương tự 3.14 thay E’ thành E 
Bài 3.16 Thiết kế mạch giải mã từ 2 sang 4 đường ngõ ra mức cao, có E1 mức cao và E2 mức  thấp   
𝑂𝑂0 = 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1. 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0 
𝑂𝑂2 = 𝐸𝐸2. 𝐸𝐸1 .  𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0      lOMoAR cPSD| 58728417 𝑂𝑂1 = 𝐸𝐸 𝑂𝑂3 = 𝐸𝐸
2. 𝐸𝐸1 . 𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0  2. 𝐸𝐸1 .  𝐼𝐼1 . 𝐼𝐼0  Vẽ mạch logic     
Bài 3.17 Ghép các mạch giải mã trong Bài 3.16 thành mạch giải mã 3 sang 8 có E mức cao.    Thiếu I2, dư E21 E22  I2  E21  E22  0  0  1  1  1  0  𝐸𝐸21 = 𝐼𝐼2  𝐸𝐸22 = 𝐼𝐼2   
Bài 3.18 Ghép các mạch giải mã trong Bài 3.16 thành mạch giải mã 3 sang 8 có E mức thấp      lOMoAR cPSD| 58728417   Thiếu I2, dư E11 E12  I2  E11  E12  0  1  0  1  0  1  𝐸𝐸21 = 𝐼𝐼2  𝐸𝐸22 = 𝐼𝐼2