ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI TẬP 01 - CƠ HỌC ĐẤT
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: SOME240118
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG Thời gian: Học kỳ 1 năm học 2023-2024
Hồ sơ địa chất của khu đất xây dựng như sau: Độ ẩm w = 23.21%, giới hạn nhão LL = 27.8%, giới
hạn dẻo PL = 16.2%.
1. Determine the plasticity index (PI) and the liquidity index (LI).
2. Soil classification according to TCVN 9362:2012 include soil name and physical
soil state
BÀI GIẢI
a. Determine the plasticity index (PI) and the liquidity index (LI): (5.00đ) The plasticity
index (PI): PI=LL-PL=27.8%-16.2%=11.6%=0.116 (2.50đ)
The liquidity index (LI): LI
w PL
23.21% 16.2%
60.43% 0.6 (2.50đ)
PI 11.6%
b. Soil classification according to TCVN 9362-2012: (5.00đ)
Đất có chỉ số dẻo PI = 0.116, theo TCVN 9362-2012, đất này có PI nằm trong khoảng từ
0.07 0.17. Do vậy, tên đất là Á Sét. (2.50đ)
Đất có chỉ số độ sệt LI = 0.6, theo TCVN 9362-2012, đất này có LI nằm trong khoảng
0.5 0.75, nên đất có trạng thái dẻo mềm. (2.50đ)
Kết luận: Đất Á Sét, trạng thái dẻo mềm.
Lưu ý:
Có lời giải, công thức, thay giá trị vào công thức. Nếu đúng kết quả Trọn điểm
Có lời giải, công thức, thay giá trị vào công thức. Nếu sai kết quả 1.0 điểm cho mỗi
nội dung
Không lời giải, không ghi công thức. Nếu đúng kết quả 1.5 điểm cho mỗi nội dung
Không lời giải, không ghi công thức. Nếu sai kết quả 0 điểm cho mỗi nội dung
Trình bày dơ, tẩy xóa nhiều Trừ 0.5-1.0 tùy mức độ
Đáp án Đề bài tập - Cơ Học Đất Trang : 1/1

Preview text:

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI TẬP 01 - CƠ HỌC ĐẤT KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: SOME240118
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Thời gian: Học kỳ 1 năm học 2023-2024
Hồ sơ địa chất của khu đất xây dựng như sau: Độ ẩm w = 23.21%, giới hạn nhão LL = 27.8%, giới
hạn dẻo PL = 16.2%.
1. Determine the plasticity index (PI) and the liquidity index (LI).
2. Soil classification according to TCVN 9362:2012 include soil name and physical soil state BÀI GIẢI
a. Determine the plasticity index (PI) and the liquidity index (LI): (5.00đ) The plasticity
index (PI): PI=LL-PL=27.8%-16.2%=11.6%=0.116 (2.50đ)
The liquidity index (LI): LI w PL 23.21% 16.2% 60.43% 0.6 (2.50đ) PI 11.6%
b. Soil classification according to TCVN 9362-2012: (5.00đ)
Đất có chỉ số dẻo PI = 0.116, theo TCVN 9362-2012, đất này có PI nằm trong khoảng từ
0.07 0.17. Do vậy, tên đất là Á Sét. (2.50đ)
Đất có chỉ số độ sệt LI = 0.6, theo TCVN 9362-2012, đất này có LI nằm trong khoảng
0.5 0.75, nên đất có trạng thái dẻo mềm. (2.50đ)
Kết luận: Đất Á Sét, trạng thái dẻo mềm. Lưu ý:
Có lời giải, công thức, thay giá trị vào công thức. Nếu đúng kết quả Trọn điểm
Có lời giải, công thức, thay giá trị vào công thức. Nếu sai kết quả 1.0 điểm cho mỗi nội dung
Không lời giải, không ghi công thức. Nếu đúng kết quả 1.5 điểm cho mỗi nội dung
Không lời giải, không ghi công thức. Nếu sai kết quả 0 điểm cho mỗi nội dung
Trình bày dơ, tẩy xóa nhiều Trừ 0.5-1.0 tùy mức độ
Đáp án Đề bài tập - Cơ Học Đất Trang : 1/1