(Đáp án) Đề thi chọn HSG Tiếng Anh 12 tỉnh Quảng Bình năm học 2013-2014

(Đáp án) Đề thi chọn HSG Tiếng Anh 12 tỉnh Quảng Bình năm học 2013-2014 giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: TIẾNG ANH
Khoá ngày 28 tháng 03 năm 2014
Tống số điểm toàn bài: 100 điểm
Làm đúng mỗi câu, cho 1,0 điểm. Bài luận cho tối đa 10,0 điểm.
Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 10, không làm tròn số.
SECTION ONE: LISTENING
Part 1.
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T
Part 2.
6. comic 7. libraries 8. explain 9. wait 10. 75,000
11. audience 12. each 13. fee 14. fantastic 15. among
SECTION TWO: PHONETICS
Part 1.
16. A 17. B 18. D
Part 2
19. A 20. B
SECTION THREE: LEXICO - GRAMMAR
Part 1.
21. D 22. A 23. C 24. C 25. A
26. D 27. A 28. C 29. B 30. B
Part 2.
31. had not/ hadn’t spent 32. have been waiting 33. was filled
34. have talked 35. (should) be done
Part 3.
36. happily 37. expensive 38. wealthy
39. savings 40. departure 41. luxurious
42. disappointment 43. boredom 44. freedom
45. disastrous
Part 4.
46. Take it easy 47. take advantage of 48. stand for
49. make sense of 50. came across
SECTION FOUR: READING COMPREHENSION
Part 1.
51. B 52. C 53. D 54. B 55. D
56. A 57. B 58. D 59. A 60. D
1
Part 2.
61. on 62. about/of 63. they 64. has 65. not/never
66. their 67. in 68. as 69. how 70. why
Part 3.
71. F 72. A 73. C 74. G 75. E
SECTION FIVE: WRITING
Part 1.
76. The owner of the house is thought to be abroad.
77. When did they buy the car?
78. The room hasn’t (yet) been cleaned.
79. If it were not for the money, this job would not be worthwhile.
80. It’s the first time I have (ever) met such a famous person.
81. The house had its/the roof blown off by/ in/ during/ as a result of the storm.
82. Joe now wishes (that) he had accepted the job.
83. Scarcely had she put the phone down when it rang again.
84. So frightened was the boy that he hid behind the sofa.
85. Before these new machines were invented, people/ we had to/had had to queue/
had queued.
Part 2.
86. The train was so crowded that there was nowhere for me to sit.
87. You should have told me I was wrong.
88. I don’t know anyone (else)/ anybody/ a single person apart from Carole who
enjoys homework.
89. This exercise is much easier than the last one.
90. He acts as if/ though nothing matters to him.
Part 3.
- Nội dung, ý tưởng (5 điểm): Nêu được ý tưởng, lý do một cách rõ ràng, có sức thuyết phục.
- Kỹ thuật viết (5 điểm): Bố cục rõ ràng, hành văn mạch lạc, tự nhiên, đúng văn phong, đúng
ngữ pháp, dùng từ, cấu truc phong phú, chính xác.
------THE END -----
2
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi: TIẾNG ANH
Khoá ngày 28 tháng 03 năm 2014
Tống số điểm toàn bài: 100 điểm
Làm đúng mỗi câu, cho 1,0 điểm. Bài luận cho tối đa 10,0 điểm.
Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 10, không làm tròn số.
SECTION ONE: LISTENING Part 1. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T Part 2. 6. comic 7. libraries 8. explain 9. wait 10. 75,000 11. audience 12. each 13. fee 14. fantastic 15. among SECTION TWO: PHONETICS Part 1. 16. A 17. B 18. D Part 2 19. A 20. B
SECTION THREE: LEXICO - GRAMMAR Part 1. 21. D 22. A 23. C 24. C 25. A 26. D 27. A 28. C 29. B 30. B Part 2. 31. had not/ hadn’t spent 32. have been waiting 33. was filled 34. have talked 35. (should) be done Part 3. 36. happily 37. expensive 38. wealthy 39. savings 40. departure 41. luxurious 42. disappointment 43. boredom 44. freedom 45. disastrous Part 4. 46. Take it easy 47. take advantage of 48. stand for 49. make sense of 50. came across
SECTION FOUR: READING COMPREHENSION Part 1. 51. B 52. C 53. D 54. B 55. D 56. A 57. B 58. D 59. A 60. D 1 Part 2. 61. on 62. about/of 63. they 64. has 65. not/never 66. their 67. in 68. as 69. how 70. why Part 3. 71. F 72. A 73. C 74. G 75. E SECTION FIVE: WRITING Part 1.
76. The owner of the house is thought to be abroad.
77. When did they buy the car?
78. The room hasn’t (yet) been cleaned.
79. If it were not for the money, this job would not be worthwhile.
80. It’s the first time I have (ever) met such a famous person.
81. The house had its/the roof blown off by/ in/ during/ as a result of the storm.
82. Joe now wishes (that) he had accepted the job.
83. Scarcely had she put the phone down when it rang again.
84. So frightened was the boy that he hid behind the sofa.
85. Before these new machines were invented, people/ we had to/had had to queue/ had queued. Part 2.
86. The train was so crowded that there was nowhere for me to sit.
87. You should have told me I was wrong.
88. I don’t know anyone (else)/ anybody/ a single person apart from Carole who enjoys homework.
89. This exercise is much easier than the last one.
90. He acts as if/ though nothing matters to him. Part 3.
- Nội dung, ý tưởng (5 điểm): Nêu được ý tưởng, lý do một cách rõ ràng, có sức thuyết phục.
- Kỹ thuật viết (5 điểm): Bố cục rõ ràng, hành văn mạch lạc, tự nhiên, đúng văn phong, đúng
ngữ pháp, dùng từ, cấu truc phong phú, chính xác. ------THE END ----- 2
Document Outline

  • 46. Take it easy 47. take advantage of 48. stand for
  • 49. make sense of 50. came across
  • SECTION FOUR: READING COMPREHENSION
  • SECTION FIVE: WRITING