(Đáp án) Đề thi lập đội tuyển học sinh giỏi của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2020 môn thi Tiếng Anh Quảng Ninh

(Đáp án) Đề thi lập đội tuyển học sinh giỏi của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2020 môn thi Tiếng Anh Quảng Ninh giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN HSG CỦA TỈNH
DỰ THI CHỌN HSG QUỐC GIA THPT NĂM 2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 01/10/2020
(Hướng dẫn này có 03 trang)
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Cán bộ chấm thi chấm đúng theo hướng dẫn của Sở GDĐT.
2. Trong quá trình chấm bài thi, nếu cách trả lời khác so với Hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cán
bộ chấm thi vẫn cho điểm tối đa ý của câu đó.
3. Điểm của bài thi tổng điểm của các câu trong bài thi. Cán bộ chấm thi không làm tròn điểm của
từng câu và từng bài theo tổng điểm 180/200, sau đó quy về 18/20.
B. BẢNG PHÂN BỐ ĐIỂM
Thứ tự Mục Số câu hỏi Điểm Tổng
1 Listening 25 (5+5+9+6) 50
→180
2 Grammar & Vocab 20 (15+5) 20
3 Reading 50 (10+13+7+10+10) 50
4 Writing 60 (15+15+30) 60
5 Speaking 20 →20
Tổng điểm 200 →200
I. LISTENING (50 POINTS – 2.0 points for each correct answer)
Part 1.
1. G 2. A 3. D 4. F 5. B
Part 3.
6. 1905 11. database
7. cash box 12. spot the difference
8. burglary 13. spirals
9. light switches 14. indentical twins
10. brush
Part 2.
15. D 16. B 17. C 18. A 19. D
Part 4.
20. mission-critical reliability 23. automotive industry
21. augmented reality-based 24. safety application
22. head-mounted displays 25. relaying information back
II. LEXICO-GRAMMAR (20 points – 1.0 point for each correct answer)
Part 1.
1
26. B 27. A 28.C 29.C 30.B
31. B 32. C 33. D 34. D 35. A
36. C 37. A 38.C 39.A 40.B
Part 2.
41. correlated 42. unsettling 43. incivility 44. tenderness 45. repellent
III. READING (50 points – 1.0 point for each correct answer)
Part 1.
46. onto 47. as 48. against 49. in 50. gives
51. into 52. in 53. having 54. of 55. group
Part 2.
56. FALSE 57. TRUE 58. NOT GIVEN 59. TRUE 60. TRUE
61. FALSE 62. past actions 63. inconsistencies 64. Hugh Everett 65. alternative
pathway
66. non-existence
theory
67. historical
identity
68. C
Part 3.
69. G 70. C 71. D 72. A 73. H 74. B 75. E
Part 4.
76. A 77. C 78. C 79. B 80. C
81. B 82. B 83.C 84. D 85. A
Part 5.
86. A 87. C 88. A 89. C 90. B
91. D 92. A 93. C 94. D 95. A
IV. WRITING (60 POINTS)
Part 1. 15 points. The mark given to part 1 is based on the following criteria:
1. Write good summary with enough content and clear, logical information. 4 pts
2. Present the key points and main ideas in the right form of a paragraph. Make sure
that no important points have been omitted or distorted.
7 pts
3. Use your own words or paraphrases with a variety use of synonyms, different
sentence structures and word class. You can change the order of ideas where
necessary.
4 pts
Part 2. 15 points.
Contents (10 points)
- The report MUST have a least 2 paragraphs covering the following points:
Introduce the chart and the table(2 points) and state the overall trends (2 points)
Describe main features with relevant data from the chart and the table and make comparisons if
necessary (6 points)
- The report MUST NOT contain personal opinions. (A penalty of 1 point to 2 points will be given to
personal opinions found in the answer.)
2
Language use (5 points)
The report:
- should demonstrate a wide variety of lexical and grammatical structures.
- should have correct use of words (verb tenses, word forms, voice,…); and mechanics (spelling,
punctuations,…)
Part 3. 30 points. The mark given to part 3 is based on the following criteria:
1. Task achievement: (10 points)
a. All requirements of the task are sufficiently addressed.
b. Ideas are adequately supported and elaborated with relevant and reliable explanations, examples,
evidence, personal experience, etc.
2. Organization: (10 points)
a. Ideas are well organized and presented with coherence, cohesion, and unity.
b. The essay is well-structured:
Introduction is presented with clear thesis statement.
Body paragraphs are written with unity, coherence, and cohesion. Each body paragraph must
have a topic sentence and supporting details and examples when necessary.
Conclusion summarizes the main points and offers personal opinions (prediction,
recommendation, consideration,…) on the issue.
3. Languages use (5 points)
a. Demonstration of a variety of topic-related vocabulary
b. Excellent use and control of grammatical structures
4. Punctuation, spelling, and handwriting (5 points)
a. Correct punctuation and no spelling mistakes
b. Legible handwriting
Markers should discuss the suggested answers and the marking scale thoroughly before marking
the papers.
Thank you for your cooperation.
- THE END -
3
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN HSG CỦA TỈNH TỈNH QUẢNG NINH
DỰ THI CHỌN HSG QUỐC GIA THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: 01/10/2020
(Hướng dẫn này có 03 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Cán bộ chấm thi chấm đúng theo hướng dẫn của Sở GDĐT.
2. Trong quá trình chấm bài thi, nếu có cách trả lời khác so với Hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cán

bộ chấm thi vẫn cho điểm tối đa ý của câu đó.
3. Điểm của bài thi là tổng điểm của các câu trong bài thi. Cán bộ chấm thi không làm tròn điểm của

từng câu và từng bài theo tổng điểm 180/200, sau đó quy về 18/20. B. BẢNG PHÂN BỐ ĐIỂM Thứ tự Mục Số câu hỏi Điểm Tổng 1 Listening 25 (5+5+9+6) 50 2 Grammar & Vocab 20 (15+5) 20 →180 3 Reading 50 (10+13+7+10+10) 50 4 Writing 60 (15+15+30) 60 5 Speaking 20 →20 Tổng điểm 200 →200
I. LISTENING (50 POINTS – 2.0 points for each correct answer) Part 1. 1. G 2. A 3. D 4. F 5. B Part 3. 6. 1905 11. database 7. cash box 12. spot the difference 8. burglary 13. spirals 9. light switches 14. indentical twins 10. brush Part 2. 15. D 16. B 17. C 18. A 19. D Part 4.
20. mission-critical reliability 23. automotive industry 21. augmented reality-based 24. safety application 22. head-mounted displays 25. relaying information back
II. LEXICO-GRAMMAR (20 points – 1.0 point for each correct answer) Part 1. 1 26. B 27. A 28.C 29.C 30.B 31. B 32. C 33. D 34. D 35. A 36. C 37. A 38.C 39.A 40.B Part 2. 41. correlated 42. unsettling 43. incivility 44. tenderness 45. repellent
III. READING (50 points – 1.0 point for each correct answer) Part 1. 46. onto 47. as 48. against 49. in 50. gives 51. into 52. in 53. having 54. of 55. group Part 2. 56. FALSE 57. TRUE 58. NOT GIVEN 59. TRUE 60. TRUE 61. FALSE 62. past actions 63. inconsistencies 64. Hugh Everett 65. alternative pathway 66. non-existence 67. historical 68. C theory identity Part 3. 69. G 70. C 71. D 72. A 73. H 74. B 75. E Part 4. 76. A 77. C 78. C 79. B 80. C 81. B 82. B 83.C 84. D 85. A Part 5. 86. A 87. C 88. A 89. C 90. B 91. D 92. A 93. C 94. D 95. A IV. WRITING (60 POINTS)
Part 1. 15 points. The mark given to part 1 is based on the following criteria:

1. Write good summary with enough content and clear, logical information. 4 pts
2. Present the key points and main ideas in the right form of a paragraph. Make sure 7 pts
that no important points have been omitted or distorted.
3. Use your own words or paraphrases with a variety use of synonyms, different 4 pts
sentence structures and word class. You can change the order of ideas where necessary. Part 2. 15 points. Contents (10 points)
-
The report MUST have a least 2 paragraphs covering the following points:
 Introduce the chart and the table(2 points) and state the overall trends (2 points)
 Describe main features with relevant data from the chart and the table and make comparisons if necessary (6 points)
- The report MUST NOT contain personal opinions. (A penalty of 1 point to 2 points will be given to
personal opinions found in the answer.) 2 Language use (5 points) The report:
- should demonstrate a wide variety of lexical and grammatical structures.
- should have correct use of words (verb tenses, word forms, voice,…); and mechanics (spelling, punctuations,…)
Part 3. 30 points. The mark given to part 3 is based on the following criteria:
1. Task achievement: (10 points)
a. All requirements of the task are sufficiently addressed.
b. Ideas are adequately supported and elaborated with relevant and reliable explanations, examples,
evidence, personal experience, etc.
2. Organization: (10 points)
a. Ideas are well organized and presented with coherence, cohesion, and unity.
b. The essay is well-structured:
Introduction is presented with clear thesis statement.
Body paragraphs are written with unity, coherence, and cohesion. Each body paragraph must
have a topic sentence and supporting details and examples when necessary.
Conclusion summarizes the main points and offers personal opinions (prediction,
recommendation, consideration,…) on the issue. 3. Languages use (5 points)
a. Demonstration of a variety of topic-related vocabulary
b. Excellent use and control of grammatical structures
4. Punctuation, spelling, and handwriting (5 points)
a. Correct punctuation and no spelling mistakes b. Legible handwriting
Markers should discuss the suggested answers and the marking scale thoroughly before marking the papers.
Thank you for your cooperation. - THE END - 3