Đáp án đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình năm 2018-2019

Đáp án đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình năm 2018-2019 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018-2019
Ngày thi:03/6/2018
Môn thi: Tiếng Anh
I. Hướng dẫn chung:
1. Tổng điểm toàn bài: 8,0 điểm.
2. Các đáp án phải được viết đúng vị trí, rõ ràng mới cho điểm.
II. Biểu điểm, đáp án cụ thể cho từng phần như sau.
Phần Đáp án Điểm
PART A:
(2,0 điểm)
I. (0,7 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. F 0,1
2. F 0,1
3. T 0,1
4. T 0,1
5. T 0,1
6. F 0,1
7. T 0,1
II. (0,8 đim) - Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm.
1. glasses 0,1
2. station 0,1
3. lunch 0,1
4. America 0,1
5. 9.30 0,1
6. exhausted 0,1
7. office 0,1
8. after 0,1
III. (0,5 điểm) - Mi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. C 0,1
2. D 0,1
3. B 0,1
4. C 0,1
5. B 0,1
PART B:
(1,5 điểm)
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. D 0,1
2. D 0,1
3. A 0,1
4. C 0,1
5. B 0,1
II. (0,5 đim) - Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm.
1. consumption 0,1
2. outnumber 0,1
3. uninspiring 0,1
4. legendary 0,1
5. fasten 0,1
III. (0,5 điểm) - Mi li tìm được sửa đúng cho 0,1 điểm.
1. making → doing 0,1
2. such → so 0,1
3. will → will / ø/ should 0,1
4. (use) away → (use) up 0,1
5. were → was 0,1
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. affect/ influence/ impact/ change 0,1
2. which 0,1
3. dependent/ reliant 0,1
4. than 0,1
5. without 0,1
1
PART C:
(2,0 đim)
II. (0,5 đim) - Mỗi ý đúng cho 0,1 đim.
1. B 0,1
2. C 0,1
3. A 0,1
4. B 0,1
5. D 0,1
III. (0,5 điểm) - Mi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. A 0,1
2. B 0,1
3. A 0,1
4. D 0,1
5. B 0,1
IV. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. C
0,1
2. B
0,1
3. B
0,1
4. D
0,1
5. C
0,1
PART D:
(2,5 điểm)
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. Graham was the only person who felt/ to feel/ who was/ to be
disappointed with the food in the restaurant.
0,1
2. If he had concentrated, he wouldn’t/couldn’t have made that terrible
mistake.
0,1
3. Ingenious as/though the plan is/may be, it will never work in
practice.
0,1
4. I’d rather you didn't smoke in the kitchen.
0,1
5. She is a more sympathetic listener than anyone else I know. 0,1
II. (0,5 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm.
1. Hardly had she registered for the training course when she got
the scholarship./ She had hardly registered for the training course
when she got the scholarship.
0,1
2. The leisure industry is said to be the money spinner in the future. 0,1
3. He has neither money nor time to go on holiday./ Neither does he
have money nor have time to go on holiday.
0,1
4. They were unable to finish their game of tennis because of/due to/
owing to/on account of a heavy shower.
0,1
5. In those days, she didn’t use to stay/go out in the evenings.
0,1
III. (1,5 điểm) - Điểm được chia cho các phần như sau:
1. Organization:
- 1 topic sentence
- at least two supporting ideas
- at least one supporting detail for each supporting idea
- 1 concluding sentence
0,5
2. Content:
Ideas are presented clearly and logically in formal style.
0,6
3. Language use:
- A variety of vocabulary items and grammatical structures
- Appropriate uses of linking words
- Correct grammar and spellings
0,4
Markers should discuss the suggested answers and the marking scale thoroughly
and add more answers if necessary before marking the papers.
2
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM NINH BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018-2019 Ngày thi:03/6/2018 Môn thi: Tiếng Anh
I. Hướng dẫn chung:
1. Tổng điểm toàn bài: 8,0 điểm.
2. Các đáp án phải được viết đúng vị trí, rõ ràng mới cho điểm.
II. Biểu điểm, đáp án cụ thể cho từng phần như sau. Phần Đáp án Điểm
I. (0,7 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. 1. F 0,1 2. F 0,1 3. T 0,1 4. T 0,1 5. T 0,1 6. F 0,1 7. T 0,1
II. (0,8 điểm) - Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm. 1. glasses 0,1 PART A: 2. station 0,1 (2,0 điểm) 3. lunch 0,1 4. America 0,1 5. 9.30 0,1 6. exhausted 0,1 7. office 0,1 8. after 0,1
III. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. 1. C 0,1 2. D 0,1 3. B 0,1 4. C 0,1 5. B 0,1
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. 1. D 0,1 2. D 0,1 3. A 0,1 4. C 0,1 5. B 0,1
II. (0,5 điểm) - Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm. 1. consumption 0,1 PART B: 2. outnumber 0,1
(1,5 điểm) 3. uninspiring 0,1 4. legendary 0,1 5. fasten 0,1
III. (0,5 điểm) - Mỗi lỗi tìm được và sửa đúng cho 0,1 điểm. 1. making → doing 0,1 2. such → so 0,1 3. will → will / ø/ should 0,1 4. (use) away → (use) up 0,1 5. were → was 0,1
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. affect/ influence/ impact/ change 0,1 2. which 0,1 3. dependent/ reliant 0,1 4. than 0,1 5. without 0,1 1
II. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. PART C: 1. B 0,1 (2,0 điểm) 2. C 0,1 3. A 0,1 4. B 0,1 5. D 0,1
III. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. 1. A 0,1 2. B 0,1 3. A 0,1 4. D 0,1 5. B 0,1
IV. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. 1. C 0,1 2. B 0,1 3. B 0,1 4. D 0,1 5. C 0,1
I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm.
1. Graham was the only person who felt/ to feel/ who was/ to be 0,1
disappointed with the food in the restaurant.
2. If he had concentrated, he wouldn’t/couldn’t have made that terrible 0,1 mistake.
3. Ingenious as/though the plan is/may be, it will never work in 0,1 practice.
4. I’d rather you didn't smoke in the kitchen. 0,1
5. She is a more sympathetic listener than anyone else I know. 0,1
II. (0,5 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm.
1. Hardly had she registered for the training course when she got 0,1
the scholarship./ She had hardly registered for the training course when she got the scholarship.
PART D: 2. The leisure industry is said to be the money spinner in the future. 0,1
(2,5 điểm) 3. He has neither money nor time to go on holiday./ Neither does he 0,1
have money nor have time to go on holiday.
4. They were unable to finish their game of tennis because of/due to/ 0,1
owing to/on account of a heavy shower.
5. In those days, she didn’t use to stay/go out in the evenings. 0,1
III. (1,5 điểm) - Điểm được chia cho các phần như sau: 1. Organization: - 1 topic sentence
- at least two supporting ideas 0,5
- at least one supporting detail for each supporting idea - 1 concluding sentence 2. Content:
Ideas are presented clearly and logically in formal style. 0,6 3. Language use:
- A variety of vocabulary items and grammatical structures
- Appropriate uses of linking words 0,4
- Correct grammar and spellings
Markers should discuss the suggested answers and the marking scale thoroughly
and add more answers if necessary before marking the papers. 2