1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Lập bảng gtrị của
P
..............................................................................................(0,25 điểm)
Vẽ
P
.............................................................................................................................(0,25 điểm)
Vẽ
............................................................................................................................. (0,25 điểm)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
2
3 2 0
x x
1
x
hoặc
2
x
….....................................................................(0,25 điểm)
Với
1
x
thì
1
y
.....................................................................................................(0,25 điểm)
Với
2
x
thì
4
y
.....................................................................................................(0,25 điểm)
Vậy tọa độ giao điểm của
P
d
1; 1
2; 4
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Theo hthức Vi-ét ta có:
1 2
4
3
b
x x
a
..................................................................(0,25 điểm)
1 2
2
3
c
x x
a
....................................................................... (0,25 điểm)
1 2 1 2 1 2
2
A x x x x x x
......................................................................................(0,25 điểm)
16
9
................................................................................................................................(0,25 điểm)
Bài 3. (0,75 điểm)
a) Biểu thức là
15 20 20 15 600 20 15
y x x y
...........................................(0,5 điểm)
b) Diện tích phần n lại của khu vườn
2
600 20.2, 4 15.1,8 525
m
.................(0,25 điểm)
Bài 4. (0,75 điểm)
Số tiền anh Tâm phải trả khi thuê pin gói linh hoạt là:
189 000 374. 800 400 338600
(đồng).................................................................(0,25 điểm)
Vậy anh Tâm thuê pin gói linh hoạt sẽ tiết kiệm hơn.........................................................(0,25 điểm)
Số tiền tiết kiệm được
350 000 338 600 11400
(đồng)..........................................(0,25 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm)
a)
3
4
4,2
3
R
..................................................................................................................(0,25 điểm)
1
R dm
...................................................................................................................(0,25 điểm)
2
b) Nếu làm hộp hình lập phương thì lượng giấy cần dùng là:
2
2
6 2 24
R dm
..............(0,25 điểm)
Nếu làm hộp hình trụ thì lượng giấy cần dùng là:
2 2 2 2
2 2 6 6 24
Rh R R dm dm
Vậy anh Huy nên chọn phương án m hộp hình trụ............................................................(0,25 điểm)
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Lúc 7 giờ 15 phút xe máy đã đi được
1
40. 10
4
km
10 40
f t t
...................(0,25 điểm)
40 60
g t t
..............................................................................................................(0,25 điểm)
Vậy
40; 10; 60; 40
a b c d
.
b) Khi hai xe gặp nhau
40 10 40 60 100 30 0,3
t t t t
giờ....................(0,25 điểm)
Vậy hai xe gặp nhau lúc
7
giờ
33
phút cách TP.HCM
22
km
.....................................(0,25 điểm)
Bài 7. (1,0 điểm)
Cách 1.
Gọi
; 0,2
x x m
lần lượt chiều cao mực nước ban đầu thùng thứ nhất thùng thứ hai
0,2
x
.........................................................................................................................(0,25 điểm)
Thùng thứ hai chảy trong
5
phút thì hết nước
trung bình mỗi phút chiều cao mực nước của
thùng thứ hai sẽ giảm
0,2
5
x
m
Trong
8
phút đầu tiên mực nước của thùng thứ nhất sẽ giảm
0, 4
x m
trung bình mỗi phút
chiều cao mực nước của thùng thứ nhất sẽ giảm
0, 4
8
x
m
Ta có phương trình
0, 4 0,2
.4 0,2
8 5
x x
x x
.................................................(0,25 điểm)
3 9
1,2
10 25
x x
.........................................................................................(0,25 điểm)
Vậy chiều cao mực nước ban đầu của thùng thứ nhất
1,2
m
; thùng thứ hai
1
m
..........................................................................................................................................(0,25 điểm)
Cách 2.
Gọi
;
x y
(m/phút) lần lượt là tốc độ chảy ca vòi ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai
0; 0
x y
..........................................................................................................................................(0,25 điểm)
Độ cao ban đầu của thùng thứ nhất là
8 0, 4
x m
Độ cao ban đầu của thùng thứ hai là
5
y m
3
Ta có hệ phương trình
8 0, 4 5 0,2 8 5 0, 2 0,1
8 0, 4 4 5 4 4 0, 4 0,2
x y x y x
x x y y x y y
..........................................(0,5 điểm)
Vậy chiều cao mực nước ban đầu của thùng thứ nhất
1,2
m
; thùng thứ hai
1
m
..........................................................................................................................................(0,25 điểm)
Bài 8. (3,0 điểm) Từ điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn
( ; )
O R
, kẻ hai tiếp tuyến
,
AB AC
với
đường tròn (
,
B C
là các tiếp điểm),
AO
cắt
BC
tại
.
K
a) Chứng minh
ABOC
là tứ giác nội tiếp và
AO
là đường trung trực của đoạn thẳng
.
BC
b) Gọi
P
điểm bất kì thuộc
( )
O
sao cho tia
BO
nằm giữa hai tia
BP
BC
,
H
là chân đường
vuông góc kẻ từ
B
xuống
PC
,
M
là trung điểm
BH
PM
cắt
( )
O
tại
Q
(khác
P
).
Chứng minh
.
QMK QCA
c) Chứng minh
90
AQC
2 tan .
AC R CPQ
a)
0
90
ABO ACO
ABOC
tgiác nội tiếp ............................................................................................(0,5 điểm)
AB AC
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OB OC
(bán kính)
AO
đường trung trực của
BC
..................................................................................(0,5 điểm)
b)
K
là trung điểm
BC
,
M
là trung điểm
BH KM
là đường trung bình tam giác
BCH
//
KM CH QMK QPC
(đồng vị) ......................................................................(0,5 điểm)
QCA QPC
............................................................................................................(0,25 điểm)
Vậy
QMK QCA
..........................................................................................................(0,25 điểm)
E
Q
M
K
H
C
O
A
B
P
4
c) * Ta có
QMK QCA
QCA QBC QMK QBC
QBMK
là tứ giác nội tiếp............................................................................................(0,25 điểm)
QMB QKB
QKA QKB QMK QMB
(cùng bằng
90
)
QKA QMK
QKA QCA
AQKC
là tứ giác nội tiếp
90
AQC AKC
.................................................................................................(0,25 điểm)
* V đường kính
QE
của
O
.
90
ACQ QEC
AQC
AQC QCE
đồng dạng
QCE
..................................................(0,25 điểm)
2
AQ AC AC
QC QE R
2 tan 2 tan
AC R ACQ R CPQ
.........................................................................(0,25 điểm)
_HẾT_

Preview text:

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (1,5 điểm)
a) Lập bảng giá trị của P ..............................................................................................(0,25 điểm)
Vẽ P .............................................................................................................................(0,25 điểm)
Vẽ d ............................................................................................................................. (0,25 điểm)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2 x
  3x 2  0  x  1 hoặc x  2….....................................................................(0,25 điểm) Với x  1 thì y  1
 .....................................................................................................(0,25 điểm) Với x  2 thì y  4
 .....................................................................................................(0,25 điểm)
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là 1;  1  và 2; 4  . Bài 2. (1,0 điểm) b 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x  x    ..................................................................(0,25 điểm) 1 2 a 3 c 2
x x    ....................................................................... (0,25 điểm) 1 2 a 3
A  x x x  x  2 x  x ......................................................................................(0,25 điểm) 1 2  1 2   1 2 16 
................................................................................................................................(0,25 điểm) 9 Bài 3. (0,75 điểm)
a) Biểu thức là 1520y2015 x  60020x 15y ...........................................(0,5 điểm)
b) Diện tích phần còn lại của khu vườn là     2
600 20.2, 4 15.1,8 525 m .................(0,25 điểm) Bài 4. (0,75 điểm)
Số tiền anh Tâm phải trả khi thuê pin gói linh hoạt là:
189000  374.80040 0  338600(đồng).................................................................(0,25 điểm)
Vậy anh Tâm thuê pin gói linh hoạt sẽ tiết kiệm hơn.........................................................(0,25 điểm)
Số tiền tiết kiệm được là 350 000  338 600  11400(đồng)..........................................(0,25 điểm) Bài 5. (1,0 điểm) 4 a) 3 4,2  R
 ..................................................................................................................(0,25 điểm) 3
 R  1dm...................................................................................................................(0,25 điểm) 1 2
b) Nếu làm hộp hình lập phương thì lượng giấy cần dùng là:  R   2 6 2
24 dm ..............(0,25 điểm)
Nếu làm hộp hình trụ thì lượng giấy cần dùng là: 2 2 R  h  R   R    2 dm    2 2 2 6 6 24 dm 
Vậy anh Huy nên chọn phương án làm hộp hình trụ............................................................(0,25 điểm) Bài 6. (1,0 điểm) 1
a) Lúc 7 giờ 15 phút xe máy đã đi được 40.  10km  f t  10  40t ...................(0,25 điểm) 4
g t  4060t ..............................................................................................................(0,25 điểm)
Vậy a  40;b  10;c  6  0;d  40.
b) Khi hai xe gặp nhau 40t 10  40 60t  100t  30  t  0,3 giờ....................(0,25 điểm)
Vậy hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 33 phút và cách TP.HCM 22km .....................................(0,25 điểm) Bài 7. (1,0 điểm) Cách 1.
Gọi x; x  0,2m lần lượt là chiều cao mực nước ban đầu ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai
x  0, 2.........................................................................................................................(0,25 điểm)
Thùng thứ hai chảy trong 5 phút thì hết nước  trung bình mỗi phút chiều cao mực nước của x  0,2 thùng thứ hai sẽ giảm m 5
Trong 8 phút đầu tiên mực nước của thùng thứ nhất sẽ giảm x  0, 4m  trung bình mỗi phút x  0,4
chiều cao mực nước của thùng thứ nhất sẽ giảm m 8 x  0,4 x  0,2 Ta có phương trình x  .4  x  0,2 
.................................................(0,25 điểm) 8 5 3 9   x  
 x  1,2.........................................................................................(0,25 điểm) 10 25
Vậy chiều cao mực nước ban đầu của thùng thứ nhất là 1,2m ; thùng thứ hai là 1m
..........................................................................................................................................(0,25 điểm) Cách 2.
Gọi x; y (m/phút) lần lượt là tốc độ chảy của vòi ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai x  0;y  0
..........................................................................................................................................(0,25 điểm)
Độ cao ban đầu của thùng thứ nhất là 8x  0, 4m
Độ cao ban đầu của thùng thứ hai là 5y m 2 Ta có hệ phương trình 8  x  0,4 5y  0,2 8  x 5y  0,2 x   0,1    8
 x  0,44x  5y y  4x 4y  0  ,4  y   
  0,2..........................................(0,5 điểm)   
Vậy chiều cao mực nước ban đầu của thùng thứ nhất là 1,2m ; thùng thứ hai là 1m
..........................................................................................................................................(0,25 điểm)
Bài 8. (3,0 điểm) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O;R), kẻ hai tiếp tuyến A , B AC với đường tròn ( ,
B C là các tiếp điểm), AO cắt BC tại K.
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp và AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
b) Gọi P là điểm bất kì thuộc (O) sao cho tia BO nằm giữa hai tia BP và BC , H là chân đường
vuông góc kẻ từ B xuống PC , M là trung điểm BH và PM cắt (O) tại Q (khác P ). Chứng minh   QMK  QCA. c) Chứng minh  AQC  90 và  AC  2R tanCPQ . B Q M P O A K H E C a)   0 ABO  ACO  90
 ABOC là tứ giác nội tiếp ............................................................................................(0,5 điểm)
AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau); OB OC (bán kính)
 AO là đường trung trực của BC ..................................................................................(0,5 điểm)
b) K là trung điểm BC , M là trung điểm BH  KM là đường trung bình tam giác BCH  
 KM//CH QMK QPC (đồng vị) ......................................................................(0,5 điểm) Mà  
QCA  QPC ............................................................................................................(0,25 điểm) Vậy  
QMK  QCA..........................................................................................................(0,25 điểm) 3 c) * Ta có   QMK  QCA và     QCA  QBC  QMK  QBC
QBMK là tứ giác nội tiếp............................................................................................(0,25 điểm)    QMB  QKB Mà    
QKA QKB  QMK QMB (cùng bằng 90)    QKA  QMK    QKA  QCA
 AQKC là tứ giác nội tiếp  
 AQC  AKC  90.................................................................................................(0,25 điểm)
* Vẽ đường kính QE của O.   A  CQ  QEC    AQC đồng dạng Q
 CE ..................................................(0,25 điểm) A  QC  QCE  90  AQ AC AC    QC QE 2R  
 AC  2R tan ACQ  2R tanCPQ .........................................................................(0,25 điểm) _HẾT_ 4