(Đáp án) Kì thi chọn đội tuyển chính thức dự thi HSG quốc gia lớp 12 THPT tỉnh Quảng Bình NĂM HỌC 2020-2021 môn thi Tiếng Anh

(Đáp án) Kì thi chọn đội tuyển chính thức dự thi HSG quốc gia lớp 12 THPT tỉnh Quảng Bình NĂM HỌC 2020-2021 môn thi Tiếng Anh giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC DỰ THI
HSG QUỐC GIA NĂM 2021
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21/09/2020
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Tổng số điểm toàn bài: 200 điểm
Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 20 (không làm tròn số)
SECTION ONE: LISTENING (50/ 200 POINTS)
Part 1. Mỗi chỗ đúng được 2.0 điểm
1. C
2. B
3. D
4. A
5. C
Part 2. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm
6. massive impact
7. (new) species
9. global market
10. consequences
12. problematic.
Part 3. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm
13. (It is ) cryptocurrency.
14. They get slapped with huge fees / getting slapped with huge fees/ being charged with high
fees.
15. (It is) Libra.
16. (It will be) backed by real assets/ in one key respect.
17. They are WhatsApp and Messenger /WhatsApp and Messenger (are used in the transaction of
this new currency) .
Part 4 . Mỗi câu đúng được 2.0 điểm
18. unlawful discrimination
19. admissions practices
20. outstrips their representation
21. graduation festival.
22. admissions game
23. race or ethnicity
24. caught up
25. overboard
2
SECTION TWO: LEXICO-GRAMMAR (25/200 points)
Part 1. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
26. C
27. B
28. D
29. C
30. C
31. C
32. B
33. A
34. C
35. B
36. C
37. A
38. C
39. C
40. B
Part 2. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
41. cumbersome
46. outlaw
42. irreconcilable
47. disproportionate
43. self-centred
48. superintendent
44. unknowingly
49. impassioned
45. undead
50. brainstorming
SECTION THREE: READING COMPREHENSION (65/ 200 points)
Part 1. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
51. past
52. that
53. being
54. from/by
55. nowhere
56. Take
57. out
58. lie
59. stand
60. that/which
Part 2. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
61. B
62. D
63. C
64. D
65. A
66. B
67. A
68. C
69. B
70. D
Part 3. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
71. H
72. A
73. C
74. D
75. F
76. B
77. E
Part 4. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
78. ix
79. ii
80. vii
81. i
82. viii
83. iv
84. physical chemistry/thermodynamics
85. physical chemistry/thermodynamics
86. adapt
87. immortality
88. NO
89. YES
90. NOT GIVEN
91. YES
Part 5: Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
92. A
93. D
94. E
95. C
96. E
97. D
98. B
99. A
100. B
101. C
Part 6. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm
102.B
103. A
104. D
105. C
106. A
107. B
108.C
SECTION FOUR: WRITING (60/ 200 points)
3
Part 1. Bài viết hoàn thành được 25 điểm.
The mark is based on the following scheme:
1. Content: 35% of the total mark
2. Organization and presentation: 30% of the total mark.
3. Language: 30% of the total mark.
4. Handwriting, punctuation and spelling: 5% of the total mark.
Model
The bar charts give information about occupation and study status of graduates
and postgraduateswho did not work full time in the United Kingdom in 2008.
Overall, the numbers of students studying further were highest in both groups. The figure for
graduates who opted for each destination was exponentially higher than the corresponding
number of post-graduates.
Many students after tertiary education chose to study further, standing at just under 30 thousand.
While the number of students who seeked temporary jobs was about 18 thousand, the figure for
jobless people was slightly lower, at just over 16 thousand. By contrast, only 3.5 thousand
graduates did unpaid work.
The number of postgraduates pursuing higher diploma was approximately 2.7 thousand, equivalent
to under a tenth of the figure for graduates. The number of students opting for part-time work was
over 2.5 thousand, which was about 0.9 thousand higher than that of people without work. In
comparison, only a minority of students worked as volunteers, with only 345.
Part 2: Bài viết hoàn thành được 35 điểm.
The mark is based on the following scheme:
1. Content: 35% of the total mark
2. Organization and presentation: 30% of the total mark.
3. Language: 30% of the total mark.
4. Handwriting, punctuation and spelling: 5% of the total mark.
----- THE END -----
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC DỰ THI ĐỀ CHÍNH THỨC
HSG QUỐC GIA NĂM 2021
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 21/09/2020
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Tổng số điểm toàn bài: 200 điểm
Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 20 (không làm tròn số)
SECTION ONE: LISTENING (50/ 200 POINTS)
Part 1.
Mỗi chỗ đúng được 2.0 điểm 1. C 2. B 3. D 4. A 5. C
Part 2. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm 6. massive impact 7. (new) species 8. ecosystems 9. global market 10. consequences 11. forest clearances 12. problematic.
Part 3. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm
13. (It is ) cryptocurrency.
14. They get slapped with huge fees / getting slapped with huge fees/ being charged with high fees. 15. (It is) Libra.
16. (It will be) backed by real assets/ in one key respect.
17. They are WhatsApp and Messenger /WhatsApp and Messenger (are used in the transaction of
this new currency) .
Part 4 . Mỗi câu đúng được 2.0 điểm 18. unlawful discrimination 19. admissions practices
20. outstrips their representation 21. graduation festival. 22. admissions game 23. race or ethnicity 24. caught up 25. overboard 1
SECTION TWO: LEXICO-GRAMMAR (25/200 points)
Part 1. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
26. C 27. B 28. D 29. C 30. C 31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. C 37. A 38. C 39. C 40. B
Part 2. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm 41. cumbersome 46. outlaw 42. irreconcilable 47. disproportionate 43. self-centred 48. superintendent 44. unknowingly 49. impassioned 45. undead 50. brainstorming
SECTION THREE: READING COMPREHENSION (65/ 200 points)
Part 1. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
51. past 52. that 53. being 54. from/by 55. nowhere 56. Take 57. out 58. lie 59. stand 60. that/which
Part 2. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm 61. B 62. D 63. C 64. D 65. A 66. B 67. A 68. C 69. B 70. D
Part 3. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm 71. H 72. A 73. C 74. D 75. F 76. B 77. E
Part 4. Mỗi câu đúng được 1.0 điểm 78. ix 79. ii 80. vii 81. i 82. viii 83. iv
84. physical chemistry/thermodynamics
85. physical chemistry/thermodynamics 86. adapt 87. immortality 88. NO 89. YES 90. NOT GIVEN 91. YES
Part 5: Mỗi câu đúng được 1.0 điểm
92. A 93. D 94. E 95. C 96. E 97. D 98. B 99. A 100. B 101. C
Part 6. Mỗi câu đúng được 2.0 điểm 102.B 103. A 104. D 105. C 106. A 107. B 108.C
SECTION FOUR: WRITING (60/ 200 points) 2
Part 1. Bài viết hoàn thành được 25 điểm.
The mark is based on the following scheme:
1. Content: 35% of the total mark
2. Organization and presentation: 30% of the total mark.
3. Language: 30% of the total mark.
4. Handwriting, punctuation and spelling: 5% of the total mark. Model
The bar charts give information about occupation and study status of graduates
and postgraduateswho did not work full time in the United Kingdom in 2008.
Overall, the numbers of students studying further were highest in both groups. The figure for
graduates who opted for each destination was exponentially higher than the corresponding number of post-graduates.
Many students after tertiary education chose to study further, standing at just under 30 thousand.
While the number of students who seeked temporary jobs was about 18 thousand, the figure for
jobless people was slightly lower, at just over 16 thousand. By contrast, only 3.5 thousand graduates did unpaid work.
The number of postgraduates pursuing higher diploma was approximately 2.7 thousand, equivalent
to under a tenth of the figure for graduates. The number of students opting for part-time work was
over 2.5 thousand, which was about 0.9 thousand higher than that of people without work. In
comparison, only a minority of students worked as volunteers, with only 345.
Part 2: Bài viết hoàn thành được 35 điểm.
The mark is based on the following scheme: 1.
Content: 35% of the total mark 2.
Organization and presentation: 30% of the total mark. 3.
Language: 30% of the total mark. 4.
Handwriting, punctuation and spelling: 5% of the total mark. ----- THE END ----- 3