Đáp án thi kết thúc học phần 2 Giáo dục quốc phòng an ninh | Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Đáp án thi kết thúc học phần 2 Giáo dục quốc phòng an ninh | Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 150 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐÁP ÁN THI QPAN
1. Đáp án HP2 Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm
2017 có hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018
2. Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại
với các nhân tố nào sau đây? -> cả 3
3.
4. - Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo
5. - Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
6. - Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
7. - Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
8. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
9. - Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động tiến hành
10. - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
11. - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật
12. - Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3
đáp án trên
13. - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
14. - Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
15. - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi
quân sự
16. - Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
17. 1. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm ? 5 Đặc điểm
18. 2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
19. 3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá vỡ
tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du nhập
văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
20. 4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
21. 5.Có mấy ? 3 hình thức.
22. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nh t ?
Bìa cattong
23. Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng
24. 7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường
? Quan trọng
25. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16
26. 8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
27. 9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
28. - Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng V
C
t Nam của các thế lực thù địch 5
giải pháp
29. 2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
30. 3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu
tố nào ? gió
31. 4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa cartong
32. Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng V
C
t nam? -> 5
33. 5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng V
C
t Nam ? cả 3 đáp án trên
34. 6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
35. 7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
36. 8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
37. 9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
38. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa catton
39. - Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
40. - Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
41. - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
42. - Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
43. - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
44. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
45. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
46. - Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
47. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
48. - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
49. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
50. - Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
51. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
52. - Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn
luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác
cách mạng; tích cực học tập, èn luyện về Giáo dục quốc phòng. r
53. - Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
54. - Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn
giáo.
55. - Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả
rác bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
56.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3
đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam?4 Thủ đoạn
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh
tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai
thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài
đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả
ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả
ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ
QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20. Mục đích của chiến tranh
nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ
56.c lập, ….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây
nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng
một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện
tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an
nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà
nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN
XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs T
quốc, vs nhân dân
56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ
56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách
mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa
phương trọng điểm
56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
56.đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh
đoàn chủ lực
56.
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển của xã
hội loài người - quan trọng
56.
56.Đáp án HP2
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nưc XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực phản động tiến hành
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
56.- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3
đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
56.1. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm ? 4 Đặc điểm
56.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
56.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá
vỡ tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du
nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
56.4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
56.5.Có mấy ? 3 hình thức.
56.6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường
? Quan trọng
56.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
56.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam của các thế lực thù địch
5 giải pháp
56.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
56.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu
tố nào ? gió
56.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa cartong
56.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam ? cả 3 đáp án
trên
56.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
56.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
56.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
56.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của
đảng…
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa catton
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
56.- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
56.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
56. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
56.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
56.- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập,
rèn luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần
cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc
phòng.
56.- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16
Tôn giáo.
56.- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả
rác bừa bãi
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi phạm
pl
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam?4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh
tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai
sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài
đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả
ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả
ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ
QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
56.20. Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc lập,
….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây
nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có
mấy giai đoạn ? -> 2
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển qua
những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
56.Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề các
dân tộc trên thế giới? -> như nhau
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng
một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thưng xuyên thực hiện
tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an
nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà
nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự lãnh
đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN
XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs T
quốc, vs nhân dân
56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nưc, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ
56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách
mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa
phương trọng điểm
56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh
đoàn chủ lực
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm
nào? -> 2019
56. : Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
56.Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao nhiêu
điều?: 8 chương 54 điều
56.Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
56.Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ 2018
56.Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưDng tiêu cực đến người
dùng mạng xã hội? cả 3
56.Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm bao
gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào sau
đây?-> xúi dục lôi kéo….
56.An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
56.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
56. Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh vực
chủ yếu?:7
56.Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến danh
dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao gồm?
56.Chọn một phương án:an ninh mạng
56. Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ chức
khai thác tội phạm.
56.b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
56.c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
56.d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
56. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
56.Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH tư tưDng chứ?
56.Có mấy dấu hiê
C
u pháp lý của tô
C
i phạm an toàn giao thông?:4
56. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội đồng nd
các cấp
56.
C
i dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiê
C
n
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luâ
C
t về bảo đảm trâ
C
t tự an
toàn giao thông là? cả 31
56.Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
56. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào? gió
56.Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao nhiêu
điều? 7 chương 43 điều
56.Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thốnjtđ
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -> 6
56. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ?:2018
56. Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội làm
nhục người khác bao gồm? cả 3
56.
56.Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa kb
quốc gia
56.Chọn một phương án:
56.a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
56.b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
56.c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
56.d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.
56.Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưDng thế nào đến đời
sống xã hội? tiêu cực
56. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
qua những giai đoạn nào ? 45 -80
56.Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau đây?
mục đích chính trị
56.
56. Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam của các thế lực thù
địch? 5
56.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường?
quan trọng
56.Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội, HĐND các
cấp
56.Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? ->trữ
lượng giảm
56. Có mấy nhiê
C
m vụ và phương châm phòng chống vi phạm pháp luâ
C
t
về bảo đảm trâ
C
t tự an toàn giao thông?:8
56.
56. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất?
bìa cattong
56. Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
56. Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị
đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ
56. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm? 6
56. Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
56. Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3
56. Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh? thu
gom rác
56. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-> an
ninh năng lượng
56. Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục đích gì?
Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản
56. Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo lực
có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trâ
C
t tự an toàn xã hô
C
i hoặc lật đổ chính quyền D địa
phương hay trung ương
56. Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ
56.
56. NH
56. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm
nào 2016
56. Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
56. Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
56. Có mấy dấu hiê
C
u pháp lý của tô
C
i phạm an toàn giao thông? 4
460. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào?2016
460. Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia
460. Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào?
2019
460. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
điều
460.
460. Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm ? Cạn kiệt
nguồn nước
460.
467. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều
467. An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc
điểm
467. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân
chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5
Đáp án HP2
Hiê
n nay ! V
t Nam có bao nhiêu tôn giáo l(n? 6 Tôn giáo.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược
- Đặc điểm các dân tộc ! Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối v(i Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
- Yếu tố nào sau đây ảnh hư!ng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nư(c trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nư(c xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dư(i đây? Biện pháp phi quân sự
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
Các dân tô
c V
t Nam có bao nhiêu đă
c điểm ? 4 Đặc điểm
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tư!ng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tư!ng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
4.Vùng nào ! nư(c ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
5.Có mấy ? 3 hình thức.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối v(i công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
t Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? chuyển hóa
nền kte..
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn
giáo chống phá cách mạng V
t Nam ? cả 3 đáp án trên
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin…
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
hóa chất
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối v(i cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton -
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nư(c ta, hoạt đô
ng mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ?
cả 3 đáp án
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ !
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai
đoạn?
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ
trang
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn giáo chống phá cách
mạng V
t Nam? 4 Thủ đoạn.
- Vai trò của môi trường đối v(i con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án
trên
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 giai đoạn.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện tr! thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hư!ng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nư(c; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ.
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
Hoá chất
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến
lược.
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp v(i vũ trang.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền
thống, văn hoá
- Các dân tô
c V
t Nam có bao nhiêu đă
c trưng?4 Đă
c trưng.
HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG
VIỆT NAM
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động
tiến hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc các thế lực phản động tiến
hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế v(i Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự v(i Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao v(i Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i
nư(c ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i tội phạm tiến
hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung
ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung
ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn
biến hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c hội chủ nghĩa
chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế
quốc dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ! vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của
Đảng ta.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra D những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa l(n của Trung ương địa
phương; nơi nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng
đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ s! chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi m(i và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nư(c và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lưc cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nư(c tiến bộ, trư(c hết các nư(c
hội chủ nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong và lật đổ
chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không
phải kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến
khi chúng ta được những câu trả lời chúng ta thể”. Tổng thống
Mỹ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush.
c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật
đổ, các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất
ổn định.....an toàn xã hội D một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.
a. An ninh chính trị. b. Kinh tế. c. Trật tự. d. Văn
hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong hội, giữ vững
định hướng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy tụt hậu về kinh tế,
được xác định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo
phòng chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều đòn tấn
công......trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a. Mềm. b.Cứng. c. Cứng và mềm. d. Sâu,
hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử tình huống giải quyết
hậu quả khi bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát
triển thành bạo loạn. Được xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (Mới): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn
hóa đồi trụy, lối sống phương Tây, được xác định thủ đoạn chống p
trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tư!ng văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng
chống chiến c “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và chăm lo đời sống......cho nhân dân.
a. Văn hóa, tinh thần. b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần. d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc
gia trên cơ sD cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ,
truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc tên gọi của dân
tộc. Được xác định là: .
a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc.
c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình
độ phát triển cao hay thấp đều quyền lợi nghĩa vụ ngang nhau trên
mọi lĩnh vực”. Là quan điểm của ai?
a. V.I Lênin. b. Mác- Lênin. c. Ph. Ăngghen. d . Hồ Chí
Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số D Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ! nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng l(n.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ! đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc D Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tưDng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT là
phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân
tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tưDng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được
xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố:
a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật.
c. Giáo hội và tín đồ. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc tâm lý. d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị.
c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng Nhà nước ta hiện nay về tôn
giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận
nhân đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội m(i.
c. Đồng bào tôn giáo một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn
dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-
Lênin: “Các dân tộc quyền tự quyết về...và con đường phát triển của
dân tộc mình”.
a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên gi(i quốc gia.
c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc D Việt Nam đều sắc thái văn
hóa riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.
a. Đa dạng, phong phú, thống nhất. b. Đa dạng, thông nhất, hài
hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng, phong phú, hài
hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền
tự quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo hội cũ,
xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy
tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. tư!ng Hồ Chí
Minh.
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nước ta quy định về công tác bảo vệ môi
trường:
a. Hiến pháp năm 1980. b. Hiến pháp năm 1992.
c. Hiến pháp năm 2013. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường:
a. Kiểm điểm trư(c dân.
b. Xử lý hình sự.
c. Xử lý vi phạm hành chính.
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật
hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:
a. 12 tội danh. b. 14 tội danh. c. 15 tội danh. d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động
các quan nhà nước, các tổ chức hội công dân bằng việc sử dụng
tổng hợp các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện:
a. Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
b. Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
c. Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường:
a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối v(i các thành phần cấu tạo nên
môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ! hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn
môi trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hư!ng t(i môi trường biện pháp
khắc phục, xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. những hành vi vi phạm các quy định quản nhà nư(c về bảo vệ môi
trường do các nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc ý không
phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi
trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải
nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi
trường; đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường?
a. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi
trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình
trong phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nư(c về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nư(c ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến
công tác bảo vệ môi trường
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN
TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các quan hành chính ! Trung
ương, địa phương, các quan liên ngành, liên bộ ban hành liên quan
đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành liên
quan đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2 Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng:.
a. Có 02 dạng. b. Có 03 dạng. c. Có 05 dạng. d. Có 07 dạng.
Câu 3 Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về:
bảo đảm trật tự an toàn giao thông dưới đây nguyên nhân nào là chủ quan.
a. Quản lý nhà nư(c về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường.
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao.
Câu 4: Nội dung nào sau đây chủ thể mối quan hệ phối hợp trong thực
hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
a. Chính phủ và một số bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.
Câu 5 Giảng dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng:
ghép giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như
các biện pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây trách
nhiệm của:
a. Các trường Phổ thông Trung học.
b. Các trường Đại học, Cao đẳng.
c. Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ s!, Tiểu học.
d. Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nư(c.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nư(c để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT s!, công cụ pháp quan trọng để
thực biện chức năng quản lý nhà nư(c về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những vấn đề cần thực hiện để bảo đảm
TTATGT, TTATXH.
d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm
những dạng nào?
a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức vi phạm hình
sự.
d. Vi phạm hành chính vi phạm
hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông?
a. Là hành vilỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. hành vi lỗi do nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định
của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông không phải
tội phạm theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành
chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm chohội thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nư(c về an toàn giao
thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật
hình sự, do người năng lực trách nhiệm hình sự đủ độ tuổi chịu
trách nhiệm hình sự thực hiện.
Câu 9 Các dấu hiệu bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là hành vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
hành vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là trách nhiệm của ai?
a. Của các quan Nhà nư(c, các tổ chức hội công
dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
HỌC PHẦN 1
Câu hỏi 1 Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?
a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nư(c
b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
Câu hỏi 3. bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
Chọn một phương án:
a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
Chọn một phương án:
a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
c. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 5. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?
Chọn một phương án:
a. Giai cấp công nhân
b. Nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
Chọn một phương án:
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
Chọn một phương án:
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh
b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
Chọn một phương án:
a. Cả A, B, C.
b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.
d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào
?
a. Mục tiêu chiến đấu quyết định
b. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
d. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
Câu hỏi 11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?
a. Tinh nhuệ về chính trị
b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
c. Cả A, B, C
d. Tinh nhuệ về tổ chức.
Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?
a. 5 tiềm lực
b. 6 tiềm lực
c. 3 tiềm lực
d. 4 tiềm lực
Phản hồi
Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
Câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Để bảo vệ Đảng và chế độ
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Phản hồi
The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Câu hỏi 18. Mô
C
t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
Chọn một phương án:
a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê
chính đáng
b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?
a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?
a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
1. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay ?
a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nư(c
b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách
mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
Câu hỏi 3. Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
c. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 5. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?
Chọn một phương án:
a. Giai cấp công nhân
b. Nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh
b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
a. Cả A, B, C.
b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.
d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào
?
Chọn một phương án:
a. Mục tiêu chiến đấu quyết định
b. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
d. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?
a. Tinh nhuệ về chính trị
b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
c. Cả A, B, C
d. Tinh nhuệ về tổ chức.
Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ?
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
Câu hỏi 15
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?
a. 5 tiềm lực
b. 6 tiềm lực
c. 3 tiềm lực
d. 4 tiềm lực
Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Để bảo vệ Đảng và chế độ
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Câu hỏi 18.
C
t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê
chính đáng
b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?
Chọn một phương án:
a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?
a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
Câu hỏi 1.Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?
a. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách
mạng.
b. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
c. Cả A, B, C.
d. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
Câu hỏi 2. Tiềm lực kinh tế là ?
a. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
b. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh
Câu hỏi 3. Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội ?
a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 4 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng
a. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c.
b. Cả A, B,C.
c. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
d. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
Câu hỏi 5. Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc ?
a. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt
b. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
Câu hỏi 6 Thế trận quốc phòng an ninh là ?
Chọn một phương án:
a. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
b. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 7 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?
Chọn một phương án:
a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
c. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
d. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
Phản hồi The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
Câu hỏi 8. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ?
a. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
c. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
d. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
Câu hỏi 9 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
là ?
a. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
c. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
d. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
Câu hỏi 10 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
d. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
Câu hỏi 11 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn hiện nay ?
a. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
b. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
d. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?
a. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.
d. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối v(i lực lượng vũ
trang nhân dân.
Câu hỏi 13. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là ?
Chọn một phương án:
a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của
thời đại
c. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng l(p tri thức
d. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm
lực KT mạnh
Câu hỏi 14 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
c. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo
Câu hỏi 15 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay
a. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
b. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
c. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 16 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ?
a. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
b. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN
c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 17 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ?
a. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
b. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
c. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
Câu hỏi 18 Đúng Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy sinh chiến tranh
là ?
a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Từ bản chất sinh vật của con người
c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
Câu hỏi 19. Chức năng của Quân đội nhân dân ?
a. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế gi(i
b. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.
c. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.
d. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất
Câu hỏi 20 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
c. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
d. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
Câu hỏi 1. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất
giai cấp nào?
a. Nông dân
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 2 Đoạn văn câu hỏi Mô
C
t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân
a. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
b. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê
chính đáng
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 3 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
Chọn một phương án:
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 4 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
d. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
Phản hồi The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện
pháp bạo lực)
Câu hỏi 5 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy
sinh chiến tranh là ?
a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Từ bản chất sinh vật của con người
c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
Câu hỏi 6 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ? Chọn một phương án:
a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN
b. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
c. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 7 Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:
a. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
b. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
d. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
Câu hỏi 8 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ? Chọn
một phương án:
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
c. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo Câu hỏi 9 Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ? Chọn một
phương án:
a. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
b. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
c. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
d. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của
Câu hỏi 10 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là:
a. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng l(p tri thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của
thời đại
c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm
lực KT mạnh
d. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
Câu hỏi 11 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
là ?
a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
b. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
c. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 12 Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh b. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
c. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
d. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
Câu hỏi 13 Tiềm lực kinh tế là ? Chọn một phương án:
a. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh
b. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
c. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài Phản hồi The correct
answer
Câu hỏi 14. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ? Chọn
một phương án:
a. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
b. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
d. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 15 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?
a. Cả A, B, C.
b. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
c. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách
mạng.
d. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ?
Chọn một phương án:
a. 5 tiềm lực
b. 3 tiềm lực
c. 6 tiềm lực
d. 4 tiềm lực
Câu hỏi 17 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ? Chọn một phương án:
a. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
Câu hỏi 18 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ? Chọn
một phương án:
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
c. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức
thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 19 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội
?
a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 20 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là
a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
c. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
d. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 2 Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào ?
Chọn một phương án:
a. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
b. Mục tiêu chiến đấu quyết định
c. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
d. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
Phản hồi The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
Câu hỏi 3 Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc
a. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
b. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên
trong.
c. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
d. Cả A, B, C.
Câu hỏi 7 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay ? Chọn một phương án:
a. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
b. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
d. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
Câu hỏi 8 Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một
phương án:
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Để bảo vệ Đảng và chế độ
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Câu hỏi 9 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ? Chọn một
phương án:
a. Cả A, B,C.
b. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c.
c. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
d. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
Câu hỏi 10 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?
Chọn một phương án:
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
c. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo
d. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
Câu hỏi 11 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ? Chọn
một phương án:
a. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
b. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
Câu hỏi 12 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay ? Chọn một phương án:
a. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
b. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
c. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 13 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN
? Chọn một phương án:
a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN b. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 15 Tiềm lực kinh tế là ?
a. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
b. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc
phòng và an ninh
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
Câu hỏi 17 Thế trận quốc phòng an ninh là ?
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
c. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
d. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc Phản hồi The correct
answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 18 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?
a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
c. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
d. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
Câu hỏi 19 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 20 Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ? Chọn
một phương án: a. Tinh nhuệ về tổ chức.
b. Tinh nhuệ về chính trị
c. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
d. Cả A, B, C
Câu hỏi 1 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
C
Tổ quốc ? Chọn một
phương án:
a. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
Câu hỏi 2 Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
a. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
b. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 3 Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
a. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
b. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt
c. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
Câu hỏi 4 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương
án:
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
c. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu hỏi 5 Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
d. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
Câu hỏi 7 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
d. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
Câu hỏi 8 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?
a. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
b. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách
mạng.
c. Cả A, B, C.
d. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c
Câu hỏi 10 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
c. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
d. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
Câu hỏi 12 Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một
phương án:
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
c. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
Câu hỏi 14 Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng
?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
c. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
d. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
Câu hỏi 15 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là ?
a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản
và tầng l(p tri thức
c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm
lực KT mạnh
d. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của
thời đại
Câu hỏi 16 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ? Chọn
một phương án:
a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
c. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
Câu hỏi 17 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
b. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
c. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủd. Đẩy mạnh
Câu hỏi 18 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội
? a. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
Câu hỏi 19 Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:
a. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
b. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
d. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ
MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo vệ Tô quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh đân tộc ! Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ! Việt Nam.
c. Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ! Việt Nam.
d. Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ! Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất biện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.
c. Nền kinh tế xã hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng. b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng. d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách nhiệm
của mọi công dân.
c. Xây đựng đất nư(c độc lập, dân giàu, nư(c mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là:
a. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội.
d. Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sử dựng bạo lực cách mạng để:
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa để quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh:
a. Con rắn độc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn hơn”.
Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì…, không có súng, gươm thì dùng
cuốc thuống, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
a. Chống Mĩ, b. Chống Pháp. c. Chống phát xít Nhật. d. Phương
án a, b đúng.
Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy ra chiến
tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng định?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến tranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
b. Khả năng cơ động của quân chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người v(i trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định là:
a. Bản chất giai cấp của quân đội. b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây đựng quân đội. d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tư(ng Phạm Văn Đồng. d. Đại tư(ng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh là một
hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội v(i nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành v(i chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội. b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác định tính chất hội của chiến tranh, phần tích tính chất chính trị -
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là:
a. Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tư!ng Hỗ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan điểm của C.Mác -V.I.L.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chủng, Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân đội kiểu m(i của V.LLênin.
c. Quan điểm xây dựng quân đội kiểu m(i của V.L.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân đội kiêu m(i của V.L.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế của đât nư(c bảo đám cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối v(i quân đội.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nư(c.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do định mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự
vệ chính đáng. Được xác định là:
a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành. b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân đội nhân dân tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng. b. Vị trí xây dựng nền quốc
phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng. d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc
phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn đân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.
d. Toàn đân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhận dân là hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. M! rộng quan hệ đa phương, đa đạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn v(i xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nên quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây
dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nư(c của dân, đo đân, vì dân. d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c. Từng bư(c hiện đại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c.
Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không một
chút lơi lỏng nhiệm vụ hảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc phòng an nỉnh, coi đó
là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quộc lần thứ VIII.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dụng nền quốc phòng toàn dân?
a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự v(i các nư(c khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc v(i sức mạnh thời đại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bàn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sD quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc
phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tịnh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dụng nền quốc phòng toàn dân?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được
phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên
toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
c. Sự tổ chức, bồ trí lực lượng của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông
cha ta?
a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh. d. Cử
quốc nghênh địch. (Tận dân vi binh - Trăm họ
lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một
chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả nư(c là
một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nư(c thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động.
b. Chủ nghĩa đế quốc.
c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch. d. Phương châm tác chiến của
địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực lượng,
phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh. d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài,
ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức sản
xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng mạnh.
Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điềm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trồng: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối
hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, điều hành của Nhà nư(c.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế gi(i.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng l(p nhân dân, nhất là
thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc, lấy đấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.
a. Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến
trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân v(i công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương v(i các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội Biên phòng.
Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.
b. Sử dụng tiềm lực của đất nư(c, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân. d. Lực lượng vũ trang địa
phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến
tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Quan điểm của chiến
tranh.
Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ giữa các
mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưDng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thẳng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế gi(i và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng. d. Tiến bộ và phản động.
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào đưới đây được xác định là chiến tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên gi(i. d. Phương án a và b đúng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ đội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ đội địa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một
trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đối có nhiều diễn biển phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đôi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nư(c đã thay đổi có
nhiều diễn biển phức tạp.
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Nhà nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những:
a. Phương hư(ng lãnh đạo của Đảng đối v(i lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội.
c. Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. fCách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bư(c hiện đại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.
c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.
d. Chú trọng xây đựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt. d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội.
c. Chức năng của quân đội. d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng chính trị làm cơ s!.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ s!.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ s!.
Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.
c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình độ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế gi(i, khu vực và thể trận cả nư(c.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nư(c.
c. Tình hình trong nư(c, khu vực và thế trận cả nư(c.
d. Tình hình cụ thể ! từng địa phương, khu vực và thế trận cả nư(c.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: tập trung xây dựng Lực lượng quân đội,
công an bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ
quốc nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu của BCH Đảng xác
định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang là nguyên
tắc quan trọng nhất?
a. Quyết định đến sự trư!ng thành của quân đội nhân đân.
b. Quyết định đến mục tiêu, phương hư(ng chiến đấu.
c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đầu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đầng Cộng sản Việt Nam đối với lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Phương hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tư!ng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nư(c.
c. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều điễn biến phức tạp.
b. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phúc
tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biển phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưDng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sỹ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sỹ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG
CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác định là:
a. Cơ s! lí luận của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Cơ s! thực tiễn của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp linh tế v(i quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong các vùng
lãnh thổ”. Được xác định là:
a. Cơ s! lí luận của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất. b. Qui hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phát
triển kinh tế - hội với tăng cường củng cổ quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã đề ra
chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế - xã hội với tăng
cường cúng cố quốc phòng - an ninh trong thời kì mới. Được xác định là:
a. Cơ s! lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ s!
thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hư(ng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác định bao
quát mấy vấn để lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề. b. 04 vấn đề c. 05 vấn đề. d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. b. Sức mạnh quốc phòng - an
ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c đúng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kimh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế, khoa học, giáo đục và xây dựng
cơ bản.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế xã
hội với quốc phòng - an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc.
b. Kết hợp trong các ngành lĩnh vực chủ yêu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng
cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội v(i quốc phòng -
an ninh trong thời kỳ m(i.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, thiết
bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d.
“Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cỗ quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nư(c của chính
quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh tế
”, Ai khẳng định?
a. V.I.Lênn b. PhĂngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao
thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ dân sống
thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân còn nhiều khó
khăn là:
a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc điểm của các vùng miền.
c. Đặc điểm của các dân tộc thiếu số.
d. Đặc điểm của vùng núi biên gi(i.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triên kinh tế - xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
a. Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết v(i cán bộ và ND hiện nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệthể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác định là;
a. Kế hợp kinh tế v(i quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong công nghiệp.
d. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu công nghiệp cần
lựa chọn quy trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên xây
dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xẩy ra.
b. Thu hút các nhà đầu tư nư(c ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng địa phương
d. Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội v(i tăng cường quốc phòng - an ninh
nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nư(c phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dụng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nư(c.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT
NAM
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt muốn
tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất là:
a. Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nư(c.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nư(c.
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nư(c.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 2: Cuộc khDi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi. b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thi Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.
Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. c. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân.
Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế. c. Quân sự. d. Chính trị.
Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã giành
thắng lợi đánh quân Nam Hán D đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.
c. Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc kh!i nghĩa Lam Sơn, năm 1418.
d. Quang Trung v(i cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thống, sD nào
quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nư(c và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a,c đúng.
Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến thuật. Được xác
định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiễn
hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiễn hành chiến
tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện vào
những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 -
1288.
c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 -
1290.
Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.
b. Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 - 1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên gi(i năm 1979 - 1989.
Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc “Khoan thư súc
dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai trò
chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 15: Người phất cờ khDi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm
248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799. d. Bùi Thị Xuân, năm
1802.
Câu 16: Trước đối tượng tác chiến quân Nguyên Mông sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng tạo thế, thời để phần công
của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d. Rút lui chiến lược đễ tạo lập thế trận.
Câu 17: Chiến địch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch gì?
a. Tiến công. b. Phòng ngự. c. Phản công. d. Tập kích.
Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân bán nước Lê
Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ. b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thân tốc, bất ngờ. d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 20: Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho ngựa xe tan nát,
đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam anh hùng có chủ”. Câu
nói trên của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.
b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC
GIATRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.
b. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.
c. Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn D đâu?
a. Chủ quyền quốc gia. b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.
c. Biên gi(i quốc gia. d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
b. Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
d. Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thể quốc gia đặc biệt.
Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b. Có 4 vùng. c. Có 5 vùng. d. Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ! phía trong đường cơ s!.
b. Vùng biển nằm ! phía ngoài đường cơ s!.
c. Vùng biển nằm ! phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
d. Vùng biển năm phía ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:
a. Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.
b. Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.
b. Biên gi(i trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.
d. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý?
a. 12 hải lý. b. 24 hải lý. c.158 hải lý. d. 200 hải
lý.
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sD bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. 200 hải lý. c. l8 hải lý.
d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. l2 hải lý. c. 200 hải lý.
d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng:
a. Hệ thông bản đồ kỹ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc gi(i.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ. d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài1.137km. d.
Dài 1.145 km.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài1.137km.
d. Dài 1.247km.
Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b. Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.
Bình Định.
Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền?
a. Cảnh sát biển. b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân. d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới
quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang. d. Phương án a và b.
Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b. Công an. c. Quân đội. d. Bộ đội biên
phòng.
Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
biên giới gia là:
a. Xây dựng biên gi(i hòa bình. b. Hữu nghị.
c. Ổn định. d. Tất cả những phương án trên đúng.
Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về
lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình. b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực. d. Sử dụng vũ trang.
Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào?
a. Năm 1977. b. Năm l988. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải
biết giữ lấy nó”:
a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2).
c. Có trời (1), có biển(2). d. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?
a. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! ra.
b. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
c. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam lên cao.
d. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hư(ng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.
b. 3 hư(ng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
c. 4 hư(ng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam.
d. 3 hư(ng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay D nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố. b. 27 tỉnh, thành phố.
c. 28 tỉnh, thành phố. d. 29 tỉnh, thành phố.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG AN NINH CỦA ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của
Lênin?
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ! Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ! Việt
Nam.
c. Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ! Việt Nam.
d. Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ! Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức
sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.
c. Nền kinh tế xã hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam
có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng. b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng. d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách
nhiệm của mọi công dân.
c. Xây dựng đất nư(c độc lập, dân giàu, nư(c mạnh, xã hội công bằng, văn
minh.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ
XHCN là:
a. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội. d. Bảo vệ
Tổ quốc là một quy luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để:
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái
quát bằng hình ảnh:
a. Con rắn độc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó
khăn hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì..., không có súng, gươm
thì dùng cuốc thuổng, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
trong thời kì nào?
a. Chống Mỹ, b. Chống Pháp. c. Chống phát xít Nhật. d. Phương án a, b đúng.
Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy
ra chiến tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng
định?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc
chiến tranh rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
b. Khả năng cơ động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người v(i trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế,
chính trị, văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định
là:
a. Bản chất giai cấp của quân đội. b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây dựng quân đội. d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh
chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tư(ng Phạm Văn Đồng. d. Đại tư(ng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh
là một hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của
V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội v(i nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành v(i chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội. b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất
chính trị - xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp
của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải
phóng dân tộc. Được xác định là:
a. Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan điểm của C.Mác -V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các
quân binh chủng, Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân đội kiểu m(i của VI Lênin.
c. Quan điểm xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế của đất nư(c bảo đảm cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối v(i quân đội.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh
chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nư(c.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai
cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do định mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN
DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy
nhất là tự vệ chính đáng. Được xác định là:
a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến
hành?
a. Công an nhân dân tiền hành. b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân đội nhân dân tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ
vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng. b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng. d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.
d. Toàn dân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng thể của
cả nước, trên mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt. b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân
là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. M! rộng quan hệ đa phương, đa dạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn v(i xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước,
được xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nư(c của dân, do dân, vì dân. d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn
diện và:
a. Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c. Từng bư(c hiện đại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c.
Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta
không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc
phòng an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lưc gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta
khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự v(i các nư(c khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc v(i sức mạnh thời đại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh
nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sD quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của
nền quốc phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tinh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn
dân?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân
dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được
phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân
công.
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân
trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh
thổ.
c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh
thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân
dân của ông cha ta?
a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh. d. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả
nư(c là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nư(c thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động.
b. Chủ nghĩa đế quốc.
c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta.
Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch. d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng
lực lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh. d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến
tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng,
ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưng lực lượng ta càng
đánh càng mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài
với ..... từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, điều hành của Nhà nư(c.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế gi(i.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân,
toàn dân đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng l(p nhân dân, nhất là
thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.
a. Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân v(i công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương v(i các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội Biên phòng.
Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.
b. Sử dụng tiềm lực của đất nư(c, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm
đánh bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân. d. Lực lượng vũ trang địa phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt
chẽ giữa các mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưDng, ngoại giao nhằm
tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thắng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế gi(i và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng. d. Tiến bộ và phản động.
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào dưới đây đưc xác định là chiến tranh giải
phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên gi(i. d. Phương án a và b đúng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân
sự truyền thống của dân tộc.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ đội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ đội địa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay là một trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nư(c đã thay đổi
có nhiều diễn biến phức tạp.
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ
trang của nhân dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. c. Nhà nư(c cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu thắng lợi được xác định là một trong những:
a. Phương hư(ng lãnh đạo của Đảng đối v(i lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội.
c. Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bư(c hiện đại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.
c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.
d. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên
tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt. d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác
định là:
a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội.
c. Chức năng của quân đội. d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ s!.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ s!.
Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.
c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình độ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế gi(i, khu vực và thế trận cả nư(c.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nư(c.
c. Tình hình trong nư(c, khu vực và thế trận cả nư(c.
d. Tình hình cụ thể ! từng địa phương, khu vực và thế trận cả nư(c.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng
quân đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt
đối với Đảng, Tổ quốc và nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu
của BCH TƯ Đảng xác định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang
là nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Quyết định đến sự trư!ng thành của quân đội nhân dân.
b. Quyết định đến mục tiêu, phương hư(ng chiến đấu.
c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
đối với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. d. Phương
hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết
luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác
định là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân. d. Tất cả các
phương án trên đúng.
Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tư!ng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nư(c.
c. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
b. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phúc tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến
phức tạp.
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với
bao nhiêu chiến sĩ, ai làm đội trưDng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sĩ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sĩ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG
CỦNG CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác
định là:
a. Cơ s! lý luận của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Cơ s! thực tiễn của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các vùng lãnh thổ”. Được xác định là:
a. Cơ s! lý luận của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất. b. Quy hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết
hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh. Đảng ta đã đề ra chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời kỳ mới. Được xác định
:
a. Cơ s! lý luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ s! thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hư(ng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác
định bao quát một vấn đề lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề. b. 04 vấn đề c. 05 vấn đề. d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. b. Sức mạnh quốc phòng - an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c đúng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây
dựng cơ bản.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc. b. Kết hợp trong các ngành lĩnh
vực chủ yếu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây
dựng cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội v(i quốc
phòng - an ninh trong thời kỳ m(i.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ
dân sự, thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nư(c của chính
quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế ”, Ai khẳng định?
a. V.I.Lênin b. Ph Ăngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các
đầu mối giao thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ
dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân
cư còn nhiều khó khăn là:
a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc điểm của các vùng miền.
c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số.
d. Đặc điểm của vùng núi biên gi(i.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối
tượng:
a. Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam
XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết v(i cán bộ và ND hiện
nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy mô nào cũng phải
tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc
phòng, an ninh, cho phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác
định là;
a. Kế hợp kinh tế v(i quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong công nghiệp.
d. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công
nghiệp cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện
rộng, không nên xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra.
b. Thu hút các nhà đầu tư nư(c ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng địa phương
d. Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc
phòng - an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nư(c phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nư(c.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN
SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người
Việt muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con
đường duy nhất là:
a. Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nư(c.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nư(c.
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nư(c.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 2: Cuộc khDi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi. b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thì Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.
Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian
nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà
Trần lãnh đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. c. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân.
Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến
tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế. c. Quân sự. d. Chính trị.
Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta
đã giành thắng lợi đánh quân Nam Hán D đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.
c. Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc kh!i nghĩa Lam Sơn, năm 1418.
d. Quang Trung v(i cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật
quân sự Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền
thống, cơ sD nào quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nư(c và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định
để ngăn ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định
là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a,c đúng.
Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến
thuật. Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành
chiến tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực
hiện vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 - 1288.
c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 - 1290.
Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây đưc coi là chiến tranh giải phóng
dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.
b. Kháng chiến chống Mỹ năm 1954 - 1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên gi(i năm 1979 - 1989.
Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nưc của dân tộc
“Khoan thư sức dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai
trò chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 15: Người phất cờ khDi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào
năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799. d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 16: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn
ta nhiều lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời
cơ để phần công của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất
định.
d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 17: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình
chiến dịch gì?
a. Tiến công. b. Phòng ngự. c. Phản công. d. Tập kích.
Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân
bán nước Lê Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ. b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 20: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe
tan nát, đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam
anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.
b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI
QUỐC GIA TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.
b. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.
c. Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn D đâu?
a. Chủ quyền quốc gia. b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.
c. Biên gi(i quốc gia. d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
b. Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
d. Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b. Có 4 vùng. c. Có 5 vùng. d. Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ! phía trong đường cơ s!.
b. Vùng biển nằm ! phía ngoài đường cơ s!.
c. Vùng biển nằm ! phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
d. Vùng biển nằm phía ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:
a. Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.
b. Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.
b. Biên gi(i trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.
d. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý?
a. 12 hải lý. b. 24 hải lý. c.158 hải lý. d. 200 hải lý.
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sD bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. 200 hải lý. c. l8 hải lý. d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. l2 hải lý. c. 200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu
bằng:
a. Hệ thống bản đồ kỹ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc gi(i.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ. d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.145 km.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu
kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km.
Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b. Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d. Bình Định.
Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia trên đất liền?
a. Cảnh sát biển. b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân. d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang. d. Phương án a và b.
Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên gii quốc gia là sự
nghiệp của:
a. Toàn dân. b. Công an. c. Quân đội. d. Bộ đội biên phòng.
Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ biên giới gia là:
a. Xây dựng biên gi(i hòa bình. b. Hữu nghị.
c. Ổn định. d. Tất cả những phương án trên đúng.
Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề
tranh chấp về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình. b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực. d. Sử dụng vũ trang.
Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm
nào?
a. Năm 1977. b. Năm l988. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày
trước ta chỉ có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước
ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”:
a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2).
c. Có trời (1), có biển(2). d. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu
kilômét?
a. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! ra.
b. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
c. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam lên cao.
d. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hư(ng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.
b. 3 hư(ng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
c. 4 hư(ng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam.
d. 3 hư(ng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay D nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố. b. 27 tỉnh, thành phố.
c. 28 tỉnh, thành phố. d. 29 tỉnh, thành phố.
HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG
VIỆT NAM
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc và các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì v(i Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế v(i Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự v(i Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao v(i Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i nư(c
ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i tội phạm tiến hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến
hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa và chia rẽ
tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc
dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ! vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ! những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa l(n của Trung ương và địa phương; nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng đấu
tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ s! chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi m(i và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nư(c và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c xã hội chủ
nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong và lật đổ chế
độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta v(i Việt Nam không phải
là kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta
có được những câu trả lời mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mỹ nào đã tuyên
bố?
a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush.
c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ,
các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn
định.....an toàn xã hội ! một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.
a. An ninh chính trị. b. Kinh tế. c. Trật tự. d. Văn hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định
hư(ng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế, được xác
định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng
chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” v(i nhiều đòn tấn công......trên tất cả các
lĩnh vực để chống phá cách mạng nư(c ta.
a. Mềm. b.Cứng. c. Cứng và mềm. d. Sâu, hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết hậu quả
khi có bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo
loạn. Được xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (M(i): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi
trụy, lối sống phương Tây, được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực
nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tư!ng văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nư(c và chăm lo đời sống......cho nhân dân.
a. Văn hóa, tinh thần. b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần. d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia
trên cơ s! cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền
thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác
định là: .
a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc.
c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt l(n, nhỏ, trình độ
phát triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh
vực”. Là quan điểm của ai?
a. V.I Lênin. b. Mác- Lênin. c. Ph. Ăngghen. d . Hồ Chí Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ! Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ! nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng l(n.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ! đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc ! Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tư!ng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT
phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tư!ng, phù hợp v(i tâm lý, hành vi của con người. Được
xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố:
a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật.
c. Giáo hội và tín đồ. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc tâm lý. d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị.
c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nư(c ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân
đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội m(i.
c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin:
“Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”.
a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên gi(i quốc gia.
c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ! Việt Nam đều có sắc thái văn hóa
riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.
a. Đa dạng, phong phú, thống nhất. b. Đa dạng, thông nhất, hài hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng, phong phú, hài hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự
quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền v(i quá trình cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội m(i - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo l(n? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nư(c ta quy định về công tác bảo vệ môi trường:
a. Hiến pháp năm 1980. b. Hiến pháp năm 1992.
c. Hiến pháp năm 2013. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường:
a. Kiểm điểm trư(c dân.
b. Xử lý hình sự.
c. Xử lý vi phạm hành chính.
d. Xử lý trách nhiệm dân s trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật hình sự
2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:
a. 12 tội danh. b. 14 tội danh. c. 15 tội danh. d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động các
cơ quan nhà nư(c, các tổ chức xã hội và công dân bằng việc sử dụng tổng hợp
các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện:
a. Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
b. Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
c. Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường:
a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối v(i các thành phần cấu tạo nên
môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ! hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người và các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi
trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hư!ng t(i môi trường và biện pháp khắc phục,
xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không
phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường; đưa
chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường?
a. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi
trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình trong
phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nư(c về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nư(c ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến công
tác bảo vệ môi trường
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ
AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến bảo
đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính ! Trung ương,
địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan đến bảo đảm
trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng:
a. Có 02 dạng. b. Có 03 dạng. c. Có 05 dạng. d. Có 07 dạng.
Câu 3: Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông dư(i đây nguyên nhân nào là chủ quan.
a. Quản lý nhà nư(c về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường.
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong
thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông.
a. Chính phủ và một số bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.
Câu 5: Giảng dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng ghép
giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như các biện
pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây là trách nhiệm của:
a. Các trường Phổ thông Trung học.
b. Các trường Đại học, Cao đẳng.
c. Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ s!, Tiểu học.
d. Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nư(c.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nư(c để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ s!, công cụ pháp lý quan trọng để thực
biện chức năng quản lý nhà nư(c về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những vấn đề cần thực hiện để bảo đảm
TTATGT, TTATXH.
d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm những
dạng nào?
a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức và vi phạm hình sự. d. Vi phạm hành chính và vi phạm
hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông?
a. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là tội phạm và theo
quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thực hiện một cách cố ý hoặc vô
ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nư(c về an toàn giao thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình
sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu trách nhiệm
hình sự thực hiện.
Câu 9 Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là trách nhiệm của ai?
a. Của các cơ quan Nhà nư(c, các tổ chức xã hội và công dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu hỏi ôn tập cho bài kiểm tra trắc nghiệm an ninh quốc phòng
Đề 1
Câu hỏi 1: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.
B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối v(i
lực
lượng vũ trang nhân dân.
C. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân
dân.
D. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.
The correct answer is: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam đối v(i lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu hỏi 2: Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
B. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác
chiến.
C. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
D. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
The correct answer is: Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh
và hoạt động tác chiến.
Câu hỏi 3: Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ
thuộc
vào?
A. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
B. Mục tiêu chiến đấu quyết định
C. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
D. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội
đó
Câu hỏi 4: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ
bản?
A. 6 tiềm lực
B. 5 tiềm lực
C. 4 tiềm lực
D. 3 tiềm lực
The correct answer is: 4 tiềm lực
Câu hỏi 5: Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nư(c ta?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ
nghĩa.
B. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
C. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
D. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
The correct answer is: Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con
đường Tư bản chủ nghĩa.
Câu hỏi 6: Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
B. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật
quân sự.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
D. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
The correct answer is: Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang
bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
Câu hỏi 7: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
B. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c
ta.
C. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
D. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
The correct answer is: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật
đổ cách mạng nư(c ta.
Câu hỏi 8: Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là?
A. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
B. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
C. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
D. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
The correct answer is: Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc
phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ?
A. Tinh nhuệ về tổ chức.
B. Cả A, B, C
C. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
D. Tinh nhuệ về chính trị
The correct answer is: Cả A, B, C
Câu hỏi 10: Phương hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn
hiện nay?
A. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
B. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân
quân tự
vệ biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
C. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ
trang.
D. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
The correct answer is: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi
trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng
điểm.
Câu hỏi 11: Chức năng của Quân đội nhân dân?
A. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế gi(i
B. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất.
C. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.
D. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.
The correct answer is: Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao
động sản xuất.
Câu hỏi 12: Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là?
A. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo
nên sức
mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
C. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
D. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
The correct answer is: Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai
thác huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
Câu hỏi 13: Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
A. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
B. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
C. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công
nghệ,
có thể cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra
ngoài
đánh vào.
D. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
The correct answer is: Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm
lực khoa học công nghệ, có thể cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa,
thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 14: Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng?
A. Cả A, B, C.
B. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
C. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
D. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 15: Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách
mạng?
A. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
B. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
C. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
D. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực
lượng
này tuyệt đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
The correct answer is: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an
làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân
dân
Câu hỏi 16: Theo Tư tư!ng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang
bản
chất giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Tầng l(p trí thức
C. Nông dân
D. Giai cấp tư sản
The correct answer is: Giai cấp công nhân
Câu hỏi 17: Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
trong
giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn
biến
phức tạp.
B. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
C. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
D. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
The correct answer is: Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu hỏi 18: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ
Tổ
quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
B. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
C. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai
cấp
công nhân và nhân dân lao động
D. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
The correct answer is: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu hỏi 19: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền
QPTD,
ANND là?
A. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
B. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập,
tự
chủ
D. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát
triển toàn
diện
The correct answer is: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây
dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 20: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào
?
A. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
B. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
C. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện
lấy lực
lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc,
đánh giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
Đề 2
Câu hỏi 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn
gốc
nảy sinh chiến tranh là?
A. Từ bản chất sinh vật của con người
B. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
C. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
The correct answer is: Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu
sản xuất
Câu hỏi 2: Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của
quân
đội?
A. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
B. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
C. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
D. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
The correct answer is: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai
trò quyết định
Câu hỏi 3: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó
là?
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá
đói,
giảm nghèo
B. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
B Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ
của
nhân dân
C. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
The correct answer is: Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát
huy
quyền làm chủ của nhân dân
Câu hỏi 4: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tư!ng Hồ Chí Minh là?
A. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i
sức
mạnh của thời đại
B. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
C. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c
bản có
tiềm lực KT mạnh
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai
cấp
Tư sản và tầng l(p tri thức
The correct answer is: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả
nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
Câu hỏi 5: Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê
Tổ quốc?
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật
đổ từ
bên trong.
B. Cả A, B, C.
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
D. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 6: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
Tổ quốc?
A. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại
m(i là
yếu tố quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
B. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
C. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm
nòng
cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn
chủ lực.
D Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
The correct answer is: Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy
LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác
chiến của các binh đoàn chủ lực.
Câu hỏi 7: Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
B. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến
hành
Cc. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
đạo
D. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có
chiến
tranh
The correct answer is: Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do
toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 8: Tiềm lực kinh tế là?
A. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ
cho
quốc phòng, an ninh
B. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc
phòng và
an ninh
C. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
D. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
The correct answer is: Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy
động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Một trong những nội dung Tư tư!ng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN?
A. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam
XHCN
B. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
C. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
D. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo
vệ Tổ
quốc việt Nam XHCN
The correct answer is: Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 10: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê
Tổ quốc?
A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
C. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được
lâu
dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng
lợi càng
s(m càng tốt.
D. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
The correct answer is: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực
để đủ
sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến
tranh
giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 11: Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì?
A. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ
an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
D. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
The correct answer is: Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
Câu hỏi 12: Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Cả A, B, C.
B. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
D. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những
thành
quả cách mạng.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 13: Mô
t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân?
A. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân
đội
lãnh đạo
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự
chính đáng
C. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
D. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có
chiến
tranh
The correct answer is: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vê
chính đáng
Câu hỏi 14: Thế trận quốc phòng an ninh là?
A. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
B. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
C. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi
toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
C. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc
gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để
bảo vệ T quốc XHCN
Câu hỏi 15: Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
Lênin ?
A. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
B. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
C. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
D. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác
(biện pháp bạo lực)
Câu hỏi 16: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực
lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
C. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà
nư(c
D. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
The correct answer is: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 17: Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
B. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
The correct answer is: Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Câu hỏi 18: Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân
dân là ?
A. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
B. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
C. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất
cho
chiến tranh
D. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho
quốc
phòng
The correct answer is: Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ
vũng chắc
Câu hỏi 19: Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
A. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
B. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
C. Để bảo vệ Đảng và chế độ
D. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc
Câu hỏi 20: Tư tư!ng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc?
Chọn một phương án:
A. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
B. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ
nghĩa
D. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là
nòng
cốt
The correct answer is: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
ĐÁP ÁN THI QPAN
1. Đáp án HP2 Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm
2017 có hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018
2. Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại
với các nhân tố nào sau đây? -> cả 3
3.
4. - Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo
5. - Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
6. - Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
7. - Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
8. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
9. - Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trưc hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động tiến hành
10. - Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
11. - Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật
12. - Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3
đáp án trên
13. - Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
14. - Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
15. - Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi
quân sự
16. - Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
17. 1. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm ? 5 Đặc điểm
18. 2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
19. 3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá vỡ
tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du nhập
văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
20. 4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
21. 5.Có mấy ? 3 hình thức.
22. 6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nh t ?
Bìa cattong
23. Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng
24. 7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường
? Quan trọng
25. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16
26. 8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
27. 9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
28. - Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng V
C
t Nam của các thế lực thù địch 5
giải pháp
29. 2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
30. 3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu
tố nào ? gió
31. 4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa cartong
32. Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng V
C
t nam? -> 5
33. 5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam ? cả 3 đáp án trên
34. 6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
35. 7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
36. 8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
37. 9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
38. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa catton
39. - Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
40. - Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
41. - Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
42. - Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
43. - Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
44. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
45. - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
46. - Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa
phương.
47. - Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
48. - Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
49. - Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
50. - Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
51. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
52. - Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn
luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác
cách mạng; tích cực học tập, èn luyện về Giáo dục quốc phòng. r
53. - Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
54. - Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn
giáo.
55. - Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả
rác bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
56.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3
đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam?4 Thủ đoạn
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh
tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai
thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài
đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả
ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả
ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ
QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20. Mục đích của chiến tranh
nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ
56.c lập, ….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây
nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng
một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện
tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an
nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà
nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN
XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs T
quốc, vs nhân dân
56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nưc, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ
56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách
mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa
phương trọng điểm
56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
56.đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh
đoàn chủ lực
56.
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển của xã
hội loài người - quan trọng
56.
56.Đáp án HP2
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nưc XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực phản động tiến hành
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
56.- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3
đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
56.1. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm ? 4 Đặc điểm
56.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
56.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá
vỡ tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du
nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
56.4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
56.5.Có mấy ? 3 hình thức.
56.6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường
? Quan trọng
56.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
56.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam của các thế lực thù địch
5 giải pháp
56.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
56.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu
tố nào ? gió
56.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa cartong
56.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam ? cả 3 đáp án
trên
56.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
56.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
56.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
56.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của
đảng…
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
bìa catton
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
56.- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến
lược
56.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
56. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
56.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
56.- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập,
rèn luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần
cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc
phòng.
56.- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16
Tôn giáo.
56.- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả
rác bừa bãi
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi phạm
pl
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công
nghệ.
56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo
loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị,
văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c trưng?4 Đă
C
c trưng.
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống
nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam?4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc
thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980
đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê
C
n nay D V
C
t Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án
trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
C
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
C
t Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay?
06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp
phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh
tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực
địa phương.
56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai
sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài
đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả
ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả
ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ
QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
56.20. Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc lập,
….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây
nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có
mấy giai đoạn ? -> 2
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển qua
những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
56.Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề các
dân tộc trên thế giới? -> như nhau
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng
một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện
tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an
nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà
nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự lãnh
đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân
56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực
lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN
XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs T
quốc, vs nhân dân
56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ
thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nưc, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ
56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách
mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa
phương trọng điểm
56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh
đoàn chủ lực
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm
nào? -> 2019
56. : Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
56.Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao nhiêu
điều?: 8 chương 54 điều
56.Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
56.Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ 2018
56.Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưDng tiêu cực đến người
dùng mạng xã hội? cả 3
56.Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm bao
gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào sau
đây?-> xúi dục lôi kéo….
56.An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
56.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
56. Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh vực
chủ yếu?:7
56.Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến danh
dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao gồm?
56.Chọn một phương án:an ninh mạng
56. Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ chức
khai thác tội phạm.
56.b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
56.c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
56.d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
56. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
56.Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH tư tưDng chứ?
56.Có mấy dấu hiê
C
u pháp lý của tô
C
i phạm an toàn giao thông?:4
56. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội đồng nd
các cấp
56.
C
i dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiê
C
n
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luâ
C
t về bảo đảm trâ
C
t tự an
toàn giao thông là? cả 31
56.Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
56. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào? gió
56.Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao nhiêu
điều? 7 chương 43 điều
56.Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thốnjtđ
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -> 6
56. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ?:2018
56. Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội làm
nhục người khác bao gồm? cả 3
56.
56.Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa kb
quốc gia
56.Chọn một phương án:
56.a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
56.b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
56.c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
56.d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.
56.Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưDng thế nào đến đời
sống xã hội? tiêu cực
56. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
qua những giai đoạn nào ? 45 -80
56.Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau đây?
mục đích chính trị
56.
56. Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
C
c, tôn giáo chống phá cách mạng Viê
C
t Nam của các thế lực thù
địch? 5
56.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường?
quan trọng
56.Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội, HĐND các
cấp
56.Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? ->trữ
lượng giảm
56. Có mấy nhiê
C
m vụ và phương châm phòng chống vi phạm pháp luâ
C
t
về bảo đảm trâ
C
t tự an toàn giao thông?:8
56.
56. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất?
bìa cattong
56. Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
56. Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô
C
ng mê tín dị
đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ
56. Các dân tô
C
c V
C
t Nam có bao nhiêu đă
C
c điểm? 6
56. Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
56. Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3
56. Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh? thu
gom rác
56. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-> an
ninh năng lượng
56. Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục đích gì?
Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản
56. Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo lực
có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trâ
C
t tự an toàn xã hô
C
i hoặc lật đổ chính quyền D địa
phương hay trung ương
56. Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ
56.
56. NH
56. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm
nào 2016
56. Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
56. Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
56. Có mấy dấu hiê
C
u pháp lý của tô
C
i phạm an toàn giao thông? 4
460. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ
năm nào?2016
460. Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia
460. Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào?
2019
460. Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
điều
460.
460. Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm ? Cạn kiệt
nguồn nước
460.
467. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều
467. An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc
điểm
467. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân
chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5
Đáp án HP2
Hiê
n nay ! V
t Nam có bao nhiêu tôn giáo l(n? 6 Tôn giáo.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược
- Đặc điểm các dân tộc ! Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối v(i Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
- Yếu tố nào sau đây ảnh hư!ng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nư(c trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nư(c xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dư(i đây? Biện pháp phi quân sự
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
Các dân tô
c V
t Nam có bao nhiêu đă
c điểm ? 4 Đặc điểm
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tư!ng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tư!ng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
4.Vùng nào ! nư(c ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
5.Có mấy ? 3 hình thức.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối v(i công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn giáo
chống phá cách mạng V
t Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? chuyển hóa
nền kte..
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn
giáo chống phá cách mạng V
t Nam ? cả 3 đáp án trên
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin…
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
hóa chất
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối v(i cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton -
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nư(c ta, hoạt đô
ng mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ?
cả 3 đáp án
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ !
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai
đoạn?
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ
trang
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô
c, tôn giáo chống phá cách
mạng V
t Nam? 4 Thủ đoạn.
- Vai trò của môi trường đối v(i con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án
trên
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 giai đoạn.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện tr! thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hư!ng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nư(c; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ.
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ?
Hoá chất
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến
lược.
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp v(i vũ trang.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền
thống, văn hoá
- Các dân tô
c V
t Nam có bao nhiêu đă
c trưng?4 Đă
c trưng.
- Hi n nay Vi t Nam co bao nhiêu tôn giao l n? 6 Tôn giao. - B o v T quôốc là m t trong mấốy nhi m ê ơ ê ơ ê ê
v chiêốn l c c a Đ ng ta hi n nay? Là m t trong hai nhi m v chiêốn l c - Đ c đi m cac dấn t c ượ ư
Vi t Nam gôồm nh ng n i dung sau đấy: Co truyêồn thôống đoàn kêốt xấy d ng m t c ng đôồng dấn
t c thôống nhấốt - Phap lu t Vi t Nam vêồ x lý vi ph m trong lĩnh v c b o v môi tr ng gôồm n i ê ê ườ
dung nào d i đấy? C 3 đap an trên - B o lo n l t đ co nh ng hình th c gì? C 3 đap an trên - ướ
Diêễn biêốn hòa bình là gì? Là chiêốn l c c b n b n nhằồm l t đ chêố đ chính tr c a cac n c têốn ượ ơ ướ
b , tr c hêốt là cac n c XHCN t bên trong bằồng bi n phap phi quấn s do ch nghĩa đêố quôốc và ươ ươ ê
cac thêố l c ph n đ ng têốn hành - Th đo n chôống pha c a chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v i ượ ơ
Vi t Nam gôồm nh ng th đo n nào d i đấy? C 3 đap an trên - Bi n phap nào thu c bi n phap ê ươ ê ê
phòng chôống chung v i vi ph m phap lu t vêồ b o v môi tr ng? C 3 bi n phap trên - Yêốu tôố nào sau ườ
đấy nh h ng đêốn an toàn giao thông? C 3 đap an trên - Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ng t ươ ườ
nhiên? C 3 đap an trên - L c l ng nào là nòng côốt c a nhà n c tr c têốp duy trì, điêồu hành tr t ượ ươ
t an toàn giao thông đ ng b ? C nh sat giao thông - Chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” c a cac thêố ườ ượ
l c thù đ ch chôống cac n c xã h i ch nghĩa bằồng bi n phap gì d i đấy? Bi n phap phi quấn s - ươ ê ươ ê
Nguôồn gôốc c a tôn giao? Nguôồn gôốc kinh têố - xã h i.4, 1. Cac dấn t c Vi t Nam co bao nhiêu đ c ộôêă ê ă
đi m ? 4 Đ c đi m 2. Đêốn th i đi m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đ c phép ho t ê ă ê ê ượ
đ ng trên lãnh th Vi t Nam ? 16 Tôn giao. 3.Th đo n c a đ ch chôống pha vêồ t t ng, vằn hoa ê ư ươ ơ
n c ta nh thêố nào ? Xoa b ch nghĩa Mac-Lênin, t t ng Hôồ Chí Minh; pha v t t ng Đ ng ướ ư ư ưở ư ưở
C ng s n Vi t Nam, truyêồn ba t t ng t s n; du nh p vằn hoa đôồi tru ; làm phai m b n sằốc vằn ê ư ươ ư
hoa Vi t Nam. 4.Vùng nào n c ta co tnh nh y c m đ đ ch th ng gấy rôối, mấốt n đ nh xã h i ? ê ơ ươ ê ườ
Tấy Bằốc, Tấy Nguyên, Tấy Nam B . 5.Co mấốy ? 3 hình th c. 6.V t li u làm bao bì và đôồ h p nào ít gấy ê
h i đêốn môi tr ng nhấốt ? Bìa catong 7.Phap lu t co vai trò nh thêố nào đôối v i công tac b o v ườ ư
môi tr ng ? Quan tr ng 8.Đ ng ta xac đ nh co mấốy ph ng chấm têốn hành chôống “Diêễn biêốn hoà ườ ươ
bình”, b o lo n l t đ c a đ ch ? Co 2 ph ng chấm. 9.Khi têốn hành b o lo n l t đ cac thêố l c thù ươ
đ ch th ng v n d ng nh ng th đo n nào? Kích đ ng bấốt bình c a dấn chúng; d dôễ, c ng ép ườ ưỡ
nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c quan quyêồn l c đ a ph ng. - Co mấốy gi i phap đấốu tranh ơ ươ
phòng, chôống s l i d ng vấốn đêồ dấn t c, tôn giao chôống pha cach m ng Vi t Nam c a cac thêố l c ô ê ê
thù đ ch 5 gi i phap 2. Th đo n c a đ ch chôống pha vêồ kinh têố đôối v i n c ta nh thêố nào ? ơ ươ ư
chuy n hoa nêồn kte.. 3. Nguôồn cung cấốp đi n nằng ph c v con ng i đ c t o ra t yêốu tôố nào ? ườ ượ
gio 4. V t li u làm bao bì và đôồ h p nào ít gấy h i đêốn môi tr ng nhấốt ? bìa cartong 5. Gi i phap ư
nào là gi i phap đấốu tranh phòng chôống s l i d ng vấốn đêồ dấn t c, tôn giao chôống pha cach m ng u
Vi t Nam ? c 3 đap an trên 6. Th đo n c a đ ch chôống pha vêồ t t ng, vn hoa n c ta nh ê ư ươ ơ ươ ư
thêố nào ? xoa b ch nghĩa mac lênin… 7. Hình th c đanh bằốt h i s n nào sau đấy ph m t i hu ho i
nguôồn l i thu s n ? hoa chấốt 8. Đêốn th i đi m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đ c ượ
phép ho t đ ng trên lãnh th Vi t Nam ? 16 tôn giao 9. M c têu nhấốt quan c a đ ch trong chiêốn
l c “ diêễn biêốn hoà bình” đôối v i cach m ng Vi t Nam là gì ? xoa b s lãnh đ o c a đ ng… - V t ượ
li u làm bao bì và đôồ h p nào ít gấy h i đêốn môi tr ng nhấốt ? bìa caton - Co mấốy hình th c b o ê ườ
lo n ? 3 hình th c - Theo quan đi m c a Đ ng và nhà n c ta, ho t đ ng mê tn d đoan ph i đ c ư ô ượ
gi i quyêốt nh thêố nào ? bài tr - B o v T quôốc đ c Đ ng ta xac đ nh là ? 1 trong 2 nhi m v ư ê ượ ê u
chiêốn l c - Phap lu t x lý vi ph m trong lĩnh v c b o v môi tr ng gôồm nh ng vấốn đêồ gì ? c 3 ượ ườ
đap an - Co mấốy gi i phap phòng chôống chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ Vi t Nam ượ ổơ ê
hi n nay ? 7 gi i phap - Chiêốn l c “ diêễn biêốn hoà bình” c a đ ch hình thành, phat tri n co mấốy giai ê ượ ê
đo n? 2 - B o lo n l t đ co nh ng hình th c nào ? chính tr , vũ trang, kêốt h p ctri và vũ trang - Khi
têốn hành b o lo n l t đ cac thêố l c thù đ ch th ng v n d ng nh ng th đo n nào? Kích đ ng ườ
bấốt bình c a dấn chúng; d dôễ, c ng ép nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c quan quyêồn l c ư ơ
đ a ph ng. - Sinh viên cấồn làm gì đ b o v môi tr ng sôống xung quanh ? Thu gom rac th i n i ươ ườ ơ
sinh sôống và h c t p - Co bao nhiêu th đo n đ ch l i d ng vấốn đêồ dấn t c, tôn giao chôống pha cach u
m ng Vi t Nam? 4 Th đo n. - V t li u làm bao bì và đôồ h p nào ít gấy h i đêốn môi tr ng nhấốt ? ê ê ườ
Bìa catong - Vai trò c a môi tr ng đôối v i con ng i gôồm n i dung gì sau đấy? C 3 đap an trên - ườ ườ
Chiêốn l c “ diêễn biêốn hoà bình” c a đ ch hình thành, phat tri n co mấốy giai đo n? 2 giai đo n. - ượ
Sinh viên ph i làm gì đ gop phấồn phòng chôống chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ c a ê ượ
đ ch ? Ph i nôễ l c h c t p, rèn luy n tr thành công dấn tôốt; th ng xuyên nêu cao tnh thấồn c nh ườ
giac cach m ng; tch c c h c t p, rèn luy n vêồ Giao d c quôốc phòng. - Đ ng ta xac đ nh mấốy quan
đi m trong đấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ c a đ ch ? 3 quan đi m. - Đêốn
th i đi m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đ c phép ho t đ ng trên lãnh th Vi t ượ
Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giao. - Cac hành vi nào sau đấy gấy nh h ng đêốn môi tr ng? ươ ườ
X rac b a bãi - Yêốu tôố nào cấồn thiêốt cho trôồng cấy nông nghi p ? Đấốt - Yêốu tôố nào sau đấy do con ê
ng i t o ra ? Xi mằng - Th đo n c a đ ch chôống pha vêồ kinh têố đôối v i n c ta nh thêố nào ? ườ ư ư
Chuy n hoa nêồn kinh têố Vi t Nam dấồn theo kinh têố th tr ng t b n; khích l kinh têố t nhấn thành ườ ư ư
ch đ o thành phấồn kinh têố nhà n c; Gấy s c ép chính tr , giúp đ , vi n tr , chuy n giao công ướ
ngh . - Hình th c đanh bằốt h i s n nào sau đấy ph m t i hu ho i nguôồn l i thu s n ? Hoa chấốt - ê
Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ng t nhiên ? Đấốt - B o v T quôốc đ c Đ ng ta xac đ nh là ? Là ườ ê ượ
m t trong hai nhi m v chiêốn l c. - Co mấốy hình th c b o lo n ?3 hình th c. - B o lo n l t đ co ê u ượ
nh ng hình th c nào ?B o lo n chính tr , b o lo n vũ trang, b o lo n chính tr kêốt h p v i vũ trang. ơ
- Bi n phap nào thu c bi n phap phòng chôống chung v i vi ph m phap lu t vêồ b o v môi tr ng ?ê ê ơ ê ườ
Bi n phap phap lu t - Đ đ t đ c m c têu chôống pha Vi t Nam, đ ch s d ng b o l c gì ?c. B o ê ê ượ u ê u
l c phi vũ trang, b o l c vũ trang, kinh têố, chính tr , vằn hoa, xã h i … - Co bao nhiêu n i dung bi n ê
phap phòng chôống vi ph m phap lu t vêồ b o đ m tr t t , an toàn giao thông trong giai đo n hi n
nay? 06 n i dung bi n phap - C ng đôồng ng i trong m t dấn t c co nh ng ph m chấốt chung nào ê ườ
sau đấy?Truyêồn thôống, vn hoa - Cac dấn t c Vi t Nam co bao nhiêu đ c tr ng?4 Đ c tr ng. - Vi t ê ă ư ă ư ê
Nam co nh ng tôn giao nào d i đấy:C 3 đap an trên - Cac dấn t c Vi t Nam co bao nhiêu đ c ươ ê ă
tr ng?4 Đ c tr ng. - Đ c đi m cac dấn t c Vi t Nam gôồm nh ng n i dung nào sau đấy:Co truyêồn ư ăư ă
thôống đoàn kêốt xấy d ng m t c ng đôồng dấn t c thôống nhấốt - Phap lu t Vi t Nam vêồ x lý vi ph m ê
trong lĩnh v c b o v môi tr ng gôồm n i dung nào d i đấy?C 3 đap an trên - Quan đi m nào là ê ườ ươ ê
đúng v i quan đi m c a V.I.Lenin vêồ vấốn đêồ cac dấn t c trên thêố gi i?Cac dấn t c đêồu bình đ ng nh ư
nhau. - Dấn t c Vi t Nam co truyêồn thôống quý bau và đ c tr ng nào sau đấy:C 3 đap an trên - Qua ê ă ư
trình gấy b o lo n, đ ch th ng m r ng gì ? M r ng ph m vi, quy mô, l c l ng, kêu g i tài tr ườ ư
têồn c a, vũ khí ngoài n c đ tằng s c m nh. - Co mấốy gi i phap phòng chôống chiêốn l c “Diêễn ướ ượ
biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ Vi t Nam hi n nay ?Co 7 gi i phap. - B o lo n l t đ co nh ng
hình th c gì?C 3 đap an trên - Chiêốn l c “ diêễn biêốn hoà bình” c a đ ch hình thành, phat tri n qua ượ
nh ng giai đo n nào ? Giai đo n t 1945 – 1980 và t 1980 đêốn nay. - Ph ng t n giao thông nào ươ ê
sau đấy l u thông trên đ ng b Vi t Nam?Tàu đi n trên cao - Đ ng ta xac đ nh mấốy quan đi m ư ườ
trong đốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ c a đ ch ?3 quan đi m. - Th đo n
chôống pha c a chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v i Vi t Nam gôồm nh ng th đo n nào d i ượ ướ
đấy?C 3 đap an trên - Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ng t nhiên?C 3 đap an trên - Co bao ườ
nhiêu th đo n đ ch l i d ng vấốn đêồ dấn t c, tôn giao chôống pha cach m ng Vi t Nam?4 Th đo n. u ê
- Bi n phap nào thu c bi n phap phòng chôống chung v i vi ph m phap lu t vêồ b o v môi tr ng?ê ê ơ ê ườ
C 3 bi n phap trên - Co bao nhiêu n i dung bi n phap phòng chôống vi ph m phap lu t vêồ b o đ m ê ê
tr t t , an toàn giao thông trong giai đo n hi n nay?06 n i dung bi n phap - Chiêốn l c “Diêễn biêốn ượ
hoà bình” c a cac thêố l c thù đ ch chôống cac n c xã h i ch nghĩa bằồng bi n phap gì d i đấy? ư ướ
Bi n phap phi quấn s - Th đo n c b n c a đ ch gấy b o lo n l t đ m t sôố đ a ph ng n c ê ơ ươ ơ ươ
ta là gì ? Kích đ ng bấốt bình c a dấn chúng; d dôễ, c ng ép nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố u ưỡ ê
c quan quyêồn l c đ a ph ng. - Sinh viên cấồn làm gì đ b o v môi tr ng sôống xung quanh? Thu ơ ươ ê ê ườ
gom rac th i n i sinh sôống và h c t p - Đ c đi m cac dấn t c Vi t Nam gôồm nh ng n i dung nào ơ ă ê ơ ê
sau đấy: Co truyêồn thôống đoàn kêốt xấy d ng m t c ng đôồng dấn t c thôống nhấốt - Phap lu t Vi t Nam ê
vêồ x lý vi ph m trong lĩnh v c b o v môi tr ng gôồm n i dung nào d i đấy?C 3 đap an trên - ư ư
Quan đi m nào là đúng v i quan đi m c a V.I.Lenin vêồ vấốn đêồ cac dấn t c trên thêố gi i?Cac dấn t c
đêồu bình đ ng nh nhau. - Dấn t c Vi t Nam co truyêồn thôống quý bau và đ c tr ng nào sau đấy: C 3 ư ư
đap an trên - Qua trình gấy b o lo n, đ ch th ng m r ng gì ? M r ng ph m vi, quy mô, l c ườ
l ng, kêu g i tài tr têồn c a, vũ khí ngoài n c đ tằng s c m nh. - Co mấốy gi i phap phòng ượ ướ
chôống chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ Vi t Nam hi n nay ? Co 7 gi i phap. - B o ượ
lo n l t đ co nh ng hình th c gì? C 3 đap an trên - Chiêốn l c “ diêễn biêốn hoà bình” c a đ ch hình ượ
thành, phat tri n qua nh ng giai đo n nào ? Giai đo n t 1945 – 1980 và t 1980 đêốn nay. - Ph ng ươ
t n giao thông nào sau đấy l u thông trên đ ng b Vi t Nam? Tàu đi n trên cao - Đ ng ta xac ê ư ườ ộơ ê ê
đ nh mấốy quan đi m trong đấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ c a đ ch ?3 quan
đi m. - Th đo n chôống pha c a chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v i Vi t Nam gôồm nh ng th ượ
đo n nào d i đấy?C 3 đap an trên - Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ng t nhiên? C 3 đap an ư ườ
trên - Co bao nhiêu th đo n đ ch l i d ng vấốn đêồ dấn t c, tôn giao chôống pha cach m ng Vi t u ê
Nam? 4 Th đo n. - Bi n phap nào thu c bi n phap phòng chôống chung v i vi ph m phap lu t vêồ ê ê ơ
b o v môi tr ng?C 3 bi n phap trên - Co bao nhiêu n i dung bi n phap phòng chôống vi ph m ê ườ ê ê
phap lu t vêồ b o đ m tr t t , an toàn giao thông trong giai đo n hi n nay? 06 n i dung bi n phap -
Chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” c a cac thêố l c thù đ ch chôống cac n c xã h i ch nghĩa bằồng bi nượ ư
phap gì d i đấy? Bi n phap phi quấn s - Nguôồn gôốc c a tôn giao? Nguôồn gôốc kinh têố - xã h i. - Th ướ
đo n c b n c a đ ch gấy b o lo n l t đ m t sôố đ a ph ng n c ta là gì ? Kích đ ng bấốt bình ơ ươ ư
c a dấn chúng; d dôễ, c ng ép nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c quan quyêồn l c đ a ư ơ
ph ng. - Sinh viên cồn làm gì đ b o v môi tr ng sôống xung quanh?Thu gom rac th i n i sinh ươ ườ ơ
sôống và h c t p - Đ c đi m cac dấn t c Vi t Nam gôồm nh ng n i dung nào sau đấy: Co truyêồn ă ê ơ ê
thôống đoàn kêốt xấy d ng m t c ng đôồng dấn t c thôống nhấốt - Phap lu t Vi t Nam vêồ x lý vi ph m ê
trong lĩnh v c b o v môi tr ng gôồm n i dung nào d i đấy? C 3 đap an trên - Quan đi m nào là ê ườ ươ ê
đúng v i quan đi m c a V.I.Lênin vêồ vấốn đêồ cac dấn t c trên thêố gi i? Cac dấn t c đêồu bình đ ng nh ư
nhau. - Dấn t c Vi t Nam co truyêồn thôống quý bau và đ c tr ng nào sau đấy:C 3 đap an trên - Qua ê ă ư
trình gấy b o lo n, đ ch th ng m r ng gì ? M r ng ph m vi, quy mô, l c l ng, kêu g i tài tr ườ ư
têồn c a, vũ khí ngoài n c đ tằng s c m nh. - Co mấốy gi i phap phòng chôống chiêốn l c “Diêễn ướ ượ
biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ Vi t Nam hi n nay ? Co 7 gi i phap. - B o lo n l t đ co nh ng
hình th c gì? C 3 đap an trên - Chiêốn l c “ diêễn biêốn hoà bình” c a đ ch hình thành, phat tri n qua ượ
nh ng giai đo n nào ? Giai đo n t 1945 – 1980 và t 1980 đêốn nay. - Ph ng t n giao thông nào ươ ê
sau đấy l u thông trên đ ng b Vi t Nam? Tàu đi n trên cao - Đ ng ta xac đ nh mấốy quan đi m ư ườ
trong đốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo n l t đ c a đ ch ? 3 quan đi m. - Th đo n
chôống pha c a chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v i Vi t Nam gôồm nh ng th đo n nào d i ượ ướ
đấy? C 3 đap an trên - Hi n nay Vi t Nam co bao nhiêu tôn giao l n? 6 Tôn giao. - Yêốu tôố nào sau ê ơ ê ơ
đấy thu c môi tr ng t nhiên? C 3 đap an trên - Co bao nhiêu th đo n đ ch l i d ng vấốn đêồ dấn ườ u
t c, tôn giao chôống pha cach m ng Vi t Nam? 4 Th đo n. - Bi n phap nào thu c bi n phap phòng ê ê ê
chôống chung v i vi ph m phap lu t vêồ b o v môi tr ng?C 3 bi n phap trên - Co bao nhiêu n i ườ
dung bi n phap phòng chôống vi ph m phap lu t vêồ b o đ m tr t t , an toàn giao thông trong giai ê
đo n hi n nay? 06 n i dung bi n phap - Chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” c a cac thêố l c thù đ ch ượ
chôống cac n c xã h i ch nghĩa bằồng bi n phap gì d i đấy? Bi n phap phi quấn s - Nguôồn gôốc ướ ư
c a tôn giao? The correct answer is: Nguôồn gôốc kinh têố - xã h i. - Th đo n c b n c a đ ch gấy b o ơ
lo n l t đ m t sôố đ a ph ng n c ta là gì ? Kích đ ng bấốt bình c a dấn chúng; d dôễ, c ng ép ươ ướ ư
nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c quan quyêồn l c đ a ph ng. - M c têu nhấốt quan c a ơ ươ
chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình” s d ng ấm m u chôống pha Vi t Nam là gì? d. C 3 đap an trên - ượ ư
Theo quan đi m c a V.I.Lênin vêồ vấốn đêồ dấn t c thì dấn t c Vi t Nam co nh ng quyêồn nào sau đấy:
d. C 3 đap an trên 1. Đ c tr ng: t v chính đang 2. Q c a Đ ng: chu n b m i m t…càng s m ă ư ê ă ơ
càng tôốt 3. B n chấốt chiêốn tranh Mac-Lê nin: bi n phap b o l c 4. N i dung xấy d ng têồm l c kinh ê
têố: đ y m nh CNH/ HĐ hoa 5. S c m nh b o v TQ theo HCM: c dấn t c…kêốt h p s c m nh th i
đ i 6. Âm m u c a k thù: xoa b CNXH 7. Tiêồm l c KT là gì: kh nằng kinh têố c a đấốt n c co th ư ư
khai thac…ph c v quôốc phòng, an ninh 8. T ch c l c l ng chiêốn tranh nhấn dấn: toàn dấn đanh ư
gi c, lấốy l c l ng vũ trang nhấn dấn ba th quấn làm nòng côốt 9. Xấy d ng têồm l c QP-AN cấồn t p ư
trung mấốy têồm l c c b n: 4 10. N i dung xấy d ng quấn d i ND, công an nhấn dấn tnh nhu : C ơ ê
ABC 11. Khi têốn hành chiêốn tranh xấm l c, đ ch co nh ng đi m m nh gì: co u thêố tuy t đôối vêồ s cượ ư
m nh quấn s ….trong đanh ra ngoài đanh vào 12. N i dung xấy d ng l c l ng quấn đ i, công an ượ
cach m ng: C ABC 13. Quan đi m c a ch nghĩa Mac Lê-nin: B o v T quôốc XHCN là nghĩa v ,
trach nhi m toàn dấn t c 14. Thêố tr n chiêốn tranh nhấn dấn là gì: Là s t ch c bôố trí l c l ng têốn ê ượ
hành chiêốn tranh và ho t đ ng tac chiêốn 15. N i dung ch yêốu c a chiêốn tranh nhấn dấn b o v T
quôốc: C ABC 16. Nhi m v c a l c l ng vũ trang nhấn dấn: c ABC 17. Tiêồm l c chính tr , tnh ê u ượ
thấồn c a QP&AN: là kh nằng vêồ chính tr , tnh thấồn c a xã h i…t o nên s c m nh đ th c hi n
nhi m v QP, AN 18. Theo quan đi m Mac-Lênin, b n chấốt giai cấốp c a quấn đ i ph thu c vào: ê u ê u
B n chấốt giai cấốp c a nhà n c đã t ch c ra quấn đ i đo 19. M nh ng đ c tr ng c a nêồn quôốc ươ ă ư
phòng toàn dấn, an ninh nhấn dấn: M duy nhấốt là t v chính đang 20. M c đích c a chiêốn tranh ê u
nhấn dấn: B o v v ng chằốc đ c l p, ….xã h i và nêồn vằn hoa 21. Ch c nằng c a quấn đ i nhấn dấn: ê
là quấn đ i chiêốn đấốu, đ i quấn công tac, đ i quấn lao đ ng s n xuấốt 22. Vùng nào n c ta co tnh ươ
nh y c m: tấy bằốc, tấy nguyên, tấy nam b 23. Bi n phap phòng chôống chung v i vi ph m phap lu t
vêồ b o v môi tr ng: C 3 24. Đ đ t m c têu chôống pha VN, đ ch s d ng b o l c vũ trang, kinh ê ườ ê u u
têố, chính tr , vằn hoa, xã h i 25. Co mấốy bi n phap phòng chôống “Diêễn biêốn hoà bình” 7 26. VN co bao
nhiêu tôn giao l n: 6 27. Diêễn biêốn hoà bình là: Là chiêốn l c c b n….và cac thêố l c ph n đ ng têốn ượ ơ
hành 28. Qua trình gấy b o lo n, đ ch m r ng ph m vi, quy mô, l c l ng, kêu g i tài tr têồn ư
c a… 29. Chiêốn l c diêễn biêốn hoà bình: 2 giai đo n 30. Nguôồn gôốc tôn giao: kinh têố - xã h i 31. Th ượ
đo n chôống pha c a chiêốn l c “Diêễn biêốn hoà bình”: C 3 32. Co mấốy quan đi m trong “diêễn biêốn ư
hoà bình”: 3 quan đi m 33. Cac dấn t c vi t nam co 4 đ c tr ng 34. Tính chấốt c a tôn giao: C 3 35. ư
Th đo n c b n c a đ ch, kích đ ng, d dôễ, c ng ép… 36. Đ c đi m cac dấn t c VN: co truyêồn ơ ưỡ
thôống đoàn kêốt, xấy d ng m t c ng đôồng dấn t c thôống nhấốt 37. Đôối t ng c a chiêốn tranh nhấn ượ
dấn: cac thêố l c thù đ ch… 38. Bi n phap xấy d ng nêồn QPDT, ANND: Th ng xuyên th c hi n tôốt ê ườ ê
công tac quôốc phòng 39. Âm m u c a k thù khi xm l c: xoa b CNXH 40. Quan đi m Mac Lê-nin, ư ượ
nguôồn gôốc n y sinh chiêốn tranh: Xuấốt hi n và tôồn t i chêố đ chiêốm h u t nhấn vêồ t li u sx 41. Thêố ê ư ư ê
tr n QPAN là gì: s bôố trí l c l ng..t quôốc XHCN 42. L c l ng vũ trang nhấn dấn gôồm Quấn đ i ượ ượ
nhấn dấn, công an nhấn dấn và dấn quấn t v 43. B n chấốt c a quấn đ i ph thu c: B n chấốt giai ê u
cấốp c a nhà n c… 44. N i dung xấy d ng thêố tr n: Xấy d ng t nh, thành phôố… 45. Quan đi m, ư
nguyên tằốc c b n c a đ ng: Gi v ng và tằng c ng s lãnh đ o c a đ ng… 46. Quấn đ i nhấn ơ ườ
dấn VN mang b n chấốt giai cấốp công nhấn 47. S c m nh quấn đ i: ….chính tr và tnh thấồn gi vai trò
quyêốt đ nh 48. Ch c nằng quấn đ i nhấn dấn: là quấn đ i chiêốn đấốu, đ i quấn công tac, đ i quấn
LĐSX 49. Quan đi m, nguyên tằốc c b n c a Đ ng ta trong xấy d ng l c l ng vũ trang nhấn dấn ơ ư
trong giai đo n hi n nay là: Gi v ng và tằng c ng s lãnh đ o c a Đ ng .... vũ trang nhấn dấn 50. ườ
Quan đi m, nguyên tằốc c b n c a Đ ng ta trong xấy d ng l c l ng vũ trang nhấn dấn giai đo n ơ ư
hiên nay: T l c t c ng xấy d ng l c l ng vũ trang.[1] 51. T t ng HCM vêồ b o v T quôốc: ườ ượ ư ươ ê
Đ ng C ng s n VN lãnh đ o s nghi p b o v T quôốc VN xã h i ch nghĩa 52. M t trong nh ng ê ê
n i dung T t ng Hôồ Chí Minh vêồ b o v T quôốc XHCN: Đ ng c ng s n lãnh đ o s nghi p b o ư ươ ê ê
v T quôốc VN XHCN 53. M t trong nh ng d c a ch nghĩa Mac – Lênin vêồ b o v T quôốc XHXH: ê ê
B o v T XHCN là nghĩa v , trach nhi m c a toàn dấn t c, c a toàn th giai cấốp công nhấn và nhấn ê u ê ê
dấn lao đ ng 54. Theo T t ng HCM, quấn đ i nhấn dấn VN mang giai cấốp b n chấốt nào: Giai cấốp ư ươ
công nhấn 55. M t trong nh ng n i dung xấy d ng têồm l c chính tr tnh thấồn đo là: X y d ng h ê
thôống chính tr trong s ch v ng m nh, phat huy quyêồn làm ch c a nhấn dấn 56. Đ c đi m liên
quan đêốn vi c xấy d ng l c l ng vũ trang nhấn dấn trong giai đo n hi n nay: Xấy d ng l c l ng ê ượ ê ượ
VTND trong điêồu ki n quôốc têố đã thay đ i co nhiêồu diêễn biêốn ph c t p 57. N i dung quan tr ng nhấốt ê
xấy d ng l c l ng quấn đ i, công an cach m ng: Xấy d ng b n chấốt giai cấốp, công nhấn cho quấn ư
đ i, công an làm cho l c l ng này tuy t đôối trung thành vs Đ ng, vs T quôốc, vs nhấn dấn 58. M c ượ ê u
đích xấy d ng nêồn quôốc phòng toàn dấn, an ninh nhấn dấn: T o thêố ch đ ng cho s nghi p xấy ê
d ng 59. Tính chấốt c a chiêốn tranh nhấn dấn b o v t quôốc: Là cu c chiêốn tranh mang tnh hi n ê ê
đ i vêồ vũ khí trang b , tri th c và ngh thu t quấn s 60. T ch c l c l ng chiêốn tranh nhấn dấn ư
đ c th c hi n ntn: L c l ng chiêốn tranh nhấn dấn là toàn dấn đanh gi c, đanh gi c toàn di n lấốy ư ượ
l c l ng vũ trang nhấn dấn ba th quấn làm nòng côốt 61. M t trong nh ng n i dung xấy d ng têm ượ
l c kinh têố c a QPTD, ANND là: Đ y m nh công ngh hoa, hi n đ i hoa đấốt n c, xấy d ng nêồn KT ê ê ươ
đ c l p, t ch 62. Đôối t ng tac chiêốn c a chiêốn tranh nhấn dấn b o v T quôốc: Cac thêố l c thù ượ ê
đ ch co hành đ ng pha ho i, xấm l c l t đ cach m ng n c ta 63. Theo quan đi m c a Lê – nin ượ ướ
thì yêốu tôố nào quyêốt đ nh s c m nh c a quấn đ i: Nhiêồu yêốu tôố, trong đo yêốu tôố chính tr tnh thấồn
gi vai trò quyêốt đ nh 64. Ph ng h ng xấy d ng l c l ng vũ trang nhấn dấn trong giai đo n hi n ươ ươ ượ ê
nay: Xấy d ng dấn quấn t v v ng m nh và r ng khằốp, coi tr ng l c l ng dấn quấn t v bi n và ê ượ ê ê
dấn quấn t v cac đ a ph ng tr ng đi m 65. M t trong nh ng đ c tr ng nêồn quôốc phòng toàn êơ ươ ê ă ư
dấn, an ninh nhấn dấn: Nêồn quôốc phòng toàn dấn, an ninh nhấn dấn ch co m c đích duy nhấốt là t v
chính đang 66. Quan đi m c a Đ ng trong chiêốn tranh nhấn dấn b o v T quôốc: Tiêốn hành chiêốn
tranh nhấn dấn toàn dấn đanh gi c, lấốy LLVT nhấn dấn... binh đoàn ch l c [1] Cấu 49, 50 giôống nhau
nh ng khac đap anư
| 1/150

Preview text:

ĐÁP ÁN THI QPAN 1. Đáp án HP2
Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm
2017 có hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018 2.
Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại
với các nhân tố nào sau đây? -> cả 3 3. 4.
- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo 5.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược 6.
- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất 7.
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 8.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên 9.
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động tiến hành
10.
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 11.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật 12.
- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên 13.
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên 14.
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông 15.
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự 16.
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4, 17.
1. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm ? 5 Đặc điểm 18.
2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo. 19.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá vỡ
tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du nhập
văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
20.
4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ. 21.
5.Có mấy ? 3 hình thức. 22.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nht ? Bìa cattong 23.
Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng 24.
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng 25.
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16 26.
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm. 27.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
28.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp 29.
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte.. 30.
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió 31.
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong 32.
Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct nam? -> 5 33.
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam ? cả 3 đáp án trên 34.
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin… 35.
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất 36.
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo 37.
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng… 38.
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton 39.
- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức 40.
- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ 41.
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược 42.
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án 43.
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp 44.
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 45.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang 46.
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
47.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập 48.
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn. 49.
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong 50.
- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên 51.
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn. 52.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn
luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác
cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.
53.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 . 54.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo. 55.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả rác bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế

nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ.

56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai

nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo

loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.

56.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.

56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo

chống phá cách mạng Viê Ct Nam?4 Thủ đoạn
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa

phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai

thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính

trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20. Mục đích của chiến tranh
nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ

56.c lập, ….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội

quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực

phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…

56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng
một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện

tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn

tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an

nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường

sự lãnh đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân

56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động

56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân

56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp

56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs Tổ quốc, vs nhân dân

56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt

56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ

56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa phương trọng điểm

56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
56.đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành

chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh đoàn chủ lực 56.
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển của xã

hội loài người - quan trọng 56. 56.Đáp án HP2
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.

56.- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ

chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực phản động tiến hành

56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
56.- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
56.1. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm ? 4 Đặc điểm
56.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được

phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
56.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá
vỡ tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du
nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.

56.4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
56.5.Có mấy ? 3 hình thức.
56.6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
56.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
56.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
56.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
56.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
56.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
56.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam ? cả 3 đáp án trên
56.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
56.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
56.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
56.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
56.- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị đoan phải được

giải quyết như thế nào ? bài trừ
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
56.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
56. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
56.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
56.- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
56.- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập,
rèn luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần
cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.

56.- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
56.- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả rác bừa bãi
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi phạm
pl
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ.

56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai

nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo

loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.

56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo

chống phá cách mạng Viê Ct Nam?4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống

các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa

phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên 56.
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai

sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
56.20. Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc lập,
….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có

mấy giai đoạn ? -> 2
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển qua
những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
56.Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề các
dân tộc trên thế giới? -> như nhau
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng

một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện

tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an

nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự lãnh
đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân

56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động

56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân

56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp

56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs Tổ quốc, vs nhân dân

56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt

56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ

56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa phương trọng điểm

56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vệ chính đáng

56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh đoàn chủ lực
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm
nào? -> 2019
56. : Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
56.Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao nhiêu
điều?: 8 chương 54 điều
56.Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
56.Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi

hành từ bao giờ 2018
56.Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưDng tiêu cực đến người
dùng mạng xã hội? cả 3
56.Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm bao
gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào sau
đây?-> xúi dục lôi kéo….

56.An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
56.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
56. Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh vực chủ yếu?:7
56.Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến danh
dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao gồm?
56.Chọn một phương án:an ninh mạng
56. Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ chức

khai thác tội phạm.
56.b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
56.c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
56.d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
56. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
56.Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH tư tưDng chứ?
56.Có mấy dấu hiê C u pháp lý của tô Ci phạm an toàn giao thông?:4

56. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội đồng nd các cấp 56.
Nô Ci dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiê Cn
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luâ Ct về bảo đảm trâ Ct tự an

toàn giao thông là? cả 3 1
56.Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
56. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào? gió
56.Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao nhiêu
điều? 7 chương 43 điều
56.Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thốnjtđ
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -> 6
56. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ?:2018
56. Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội làm
nhục người khác bao gồm? cả 3 56.
56.Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến

hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa kb quốc gia
56.Chọn một phương án:
56.a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
56.b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
56.c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
56.d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.

56.Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưDng thế nào đến đời
sống xã hội? tiêu cực
56. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
qua những giai đoạn nào ? 45 -80
56.Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau đây?
mục đích chính trị 56.
56. Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân

tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch? 5
56.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường? quan trọng
56.Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội, HĐND các cấp
56.Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? ->trữ lượng giảm
56. Có mấy nhiê C m vụ và phương châm phòng chống vi phạm pháp luâ Ct
về bảo đảm trâ Ct tự an toàn giao thông?:8 56.
56. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất?
bìa cattong
56. Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
56. Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị

đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ
56. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm? 6 56.
Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
56. Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3
56. Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh? thu
gom rác
56. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-> an ninh năng lượng
56. Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục đích gì?
Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản
56. Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo lực
có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trâ Ct tự an toàn xã hô Ci hoặc lật đổ chính quyền D địa

phương hay trung ương
56. Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ 56. 56. NH
56. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm nào 2016
56. Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
56. Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
56. Có mấy dấu hiê C u pháp lý của tô Ci phạm an toàn giao thông? 4
460.
Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm nào?2016 460.
Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia 460.
Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào? 2019 460.
Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6 điều 460. 460.
Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm ? Cạn kiệt nguồn nước 460. 467.
Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều 467.
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc điểm 467.
Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5 Đáp án HP2
Hiê n nay ! Viê t Nam có bao nhiêu tôn giáo l(n? 6 Tôn giáo.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược
- Đặc điểm các dân tộc ! Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối v(i Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
- Yếu tố nào sau đây ảnh hư!ng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nư(c trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nư(c xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dư(i đây? Biện pháp phi quân sự
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
Các dân tô c Viê t Nam có bao nhiêu đă c điểm ? 4 Đặc điểm
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tư!ng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tư!ng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
4.Vùng nào ! nư(c ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
5.Có mấy ? 3 hình thức.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối v(i công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê t Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? chuyển hóa nền kte..
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn
giáo chống phá cách mạng Viê t Nam ? cả 3 đáp án trên
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin…
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? hóa chất
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối v(i cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton -
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nư(c ta, hoạt đô ng mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ !
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ trang
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn giáo chống phá cách
mạng Viê t Nam? 4 Thủ đoạn.
- Vai trò của môi trường đối v(i con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án trên
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện tr! thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hư!ng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nư(c; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ.
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược.
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp v(i vũ trang.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
- Các dân tô c Viê t Nam có bao nhiêu đă c trưng?4 Đă c trưng.
HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM

Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc và các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế v(i Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự v(i Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao v(i Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i nư(c ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i tội phạm tiến hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa và
chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế
quốc dùng thủ đoạn gì?

a. Lợi dụng những khó khăn ! vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra D những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa l(n của Trung ương và địa
phương; nơi nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng
đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ s! chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi m(i và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nư(c và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c xã
hội chủ nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong và lật đổ
chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không
phải là kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến
khi chúng ta có được những câu trả lời mà chúng ta có thể”. Tổng thống
Mỹ nào đã tuyên bố?

a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush. c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật
đổ, các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất
ổn định.....an toàn xã hội D một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.

a. An ninh chính trị. b. Kinh tế. c. Trật tự. d. Văn hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững
định hướng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế, được xác định là:

a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo
phòng chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều đòn tấn
công......trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a. Mềm. b.Cứng. c. Cứng và mềm. d. Sâu, hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết
hậu quả khi có bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát
triển thành bạo loạn. Được xác định là:

a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (Mới): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn
hóa đồi trụy, lối sống phương Tây, được xác định là thủ đoạn chống phá
trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?

a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tư!ng văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng
chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và chăm lo đời sống......cho nhân dân.

a. Văn hóa, tinh thần. b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần. d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc
gia trên cơ sD cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ,
truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc và tên gọi của dân
tộc. Được xác định là: .

a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình
độ phát triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên
mọi lĩnh vực”. Là quan điểm của ai?

a. V.I Lênin. b. Mác- Lênin. c. Ph. Ăngghen. d . Hồ Chí Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số D Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ! nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng l(n.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ! đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc D Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tưDng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT là phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tưDng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định là:

a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố: a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật. c. Giáo hội và tín đồ.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức c. Nguồn gốc tâm lý.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị. c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội m(i.
c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-
Lênin: “Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”.
a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên gi(i quốc gia. c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc D Việt Nam đều có sắc thái văn
hóa riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.

a. Đa dạng, phong phú, thống nhất.
b. Đa dạng, thông nhất, hài hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất.
d. Đa dạng, phong phú, hài hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
b. Các dân tộc được quyền tự quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ,
xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:

a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nước ta quy định về công tác bảo vệ môi trường:
a. Hiến pháp năm 1980. b. Hiến pháp năm 1992.
c. Hiến pháp năm 2013. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường:
a. Kiểm điểm trư(c dân. b. Xử lý hình sự.
c. Xử lý vi phạm hành chính.
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật
hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:

a. 12 tội danh. b. 14 tội danh. c. 15 tội danh. d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động
các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân bằng việc sử dụng
tổng hợp các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện:

a. Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
b. Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
c. Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường:

a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối v(i các thành phần cấu tạo nên môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ! hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người và các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn
môi trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hư!ng t(i môi trường và biện pháp khắc phục, xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi
trạng thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi
trường; đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình
trong phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nư(c về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nư(c ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến
công tác bảo vệ môi trường
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông:

a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính ! Trung
ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan
đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành có liên
quan đến bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 2 V
. i phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng:
a. Có 02 dạng. b. Có 03 dạng. c. Có 05 dạng. d. Có 07 dạng.
Câu 3: Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự an toàn giao thông dưới đây nguyên nhân nào là chủ quan.

a. Quản lý nhà nư(c về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường.
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực
hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
a. Chính phủ và một số bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch. Câu 5: Giảng
dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng
ghép giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như
các biện pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây là trách nhiệm của:

a. Các trường Phổ thông Trung học.
b. Các trường Đại học, Cao đẳng.
c. Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ s!, Tiểu học.
d. Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nư(c.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nư(c để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ s!, công cụ pháp lý quan trọng để
thực biện chức năng quản lý nhà nư(c về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những vấn đề cần thực hiện để bảo đảm TTATGT, TTATXH. d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm những dạng nào? a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức và vi phạm hình d. Vi phạm hành chính và vi phạm sự. hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định
của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là
tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nư(c về an toàn giao thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật
hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu
trách nhiệm hình sự thực hiện.
Câu 9 Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông?

a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là hành vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là
hành vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là trách nhiệm của ai?

a. Của các cơ quan Nhà nư(c, các tổ chức xã hội và công dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng. HỌC PHẦN 1
Câu hỏi 1 Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nư(c
b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
Câu hỏi 3. bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ? Chọn một phương án:
a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ? Chọn một phương án:
a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
c. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 5. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nào? Chọn một phương án:
a. Giai cấp công nhân b. Nông dân c. Giai cấp tư sản d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ?
a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ? Chọn một phương án:
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến tranh
b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ? Chọn một phương án: a. Cả A, B, C.
b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào ?
a. Mục tiêu chiến đấu quyết định
b. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
d. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
Câu hỏi 11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?
a. Tinh nhuệ về chính trị
b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật. c. Cả A, B, C
d. Tinh nhuệ về tổ chức.
Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ?
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ? a. 5 tiềm lực b. 6 tiềm lực c. 3 tiềm lực d. 4 tiềm lực Phản hồi
Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
Câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Để bảo vệ Đảng và chế độ
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh” Phản hồi
The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Câu hỏi 18. Mô C t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương án:
a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê  chính đáng
b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN ?
a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?
a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
1. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nư(c
b. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
c. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
Câu hỏi 2. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
c. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
d. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
Câu hỏi 3. Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 4. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
a. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
b. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
c. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 5. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nào? Chọn một phương án:
a. Giai cấp công nhân b. Nông dân c. Giai cấp tư sản d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 6. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ?
a. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
b. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
Câu hỏi 7. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
c. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
Câu hỏi 8. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến tranh
b. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
c. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
d. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
Câu hỏi 9. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ? a. Cả A, B, C.
b. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
c. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
Câu hỏi 10. Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào ? Chọn một phương án:
a. Mục tiêu chiến đấu quyết định
b. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
c. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
d. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
11. Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ?
a. Tinh nhuệ về chính trị
b. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật. c. Cả A, B, C
d. Tinh nhuệ về tổ chức.
Câu hỏi 12. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 13. Quan điểm của Đảng trong chi
ến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ?
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 14. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ?
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
d. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc. Câu hỏi 15
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ? a. 5 tiềm lực b. 6 tiềm lực c. 3 tiềm lực d. 4 tiềm lực
Câu hỏi 16. Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
b. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
c. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
câu hỏi 17. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Để bảo vệ Đảng và chế độ
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Câu hỏi 18. Mô C t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
a. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê  chính đáng
b. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 19. Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN ? Chọn một phương án:
a. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
b. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
c. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
d. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
Câu hỏi 20. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ?
a. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
b. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
c. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
d. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
Câu hỏi 1.Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?
a. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng.
b. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. c. Cả A, B, C.
d. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
Câu hỏi 2. Tiềm lực kinh tế là ?
a. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
b. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 3. Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội ?
a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 4 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng
a. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c. b. Cả A, B,C.
c. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
d. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
Câu hỏi 5. Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc ?
a. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt
b. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
Câu hỏi 6 Thế trận quốc phòng an ninh là ? Chọn một phương án:
a. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
b. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 7 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ? Chọn một phương án:
a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
c. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
d. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
Phản hồi The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh
giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
Câu hỏi 8. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ?
a. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
c. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
d. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
Câu hỏi 9 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND là ?
a. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
c. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
d. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
Câu hỏi 10 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
c. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
d. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
Câu hỏi 11 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?
a. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
b. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
d. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay ?

a. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.
d. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối v(i lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu hỏi 13. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là ? Chọn một phương án:
a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
c. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản và tầng l(p tri thức
d. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm lực KT mạnh
Câu hỏi 14 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
c. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm nghèo
Câu hỏi 15 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay
a. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
b. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
c. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 16 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN ?
a. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
b. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 17 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ?
a. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
b. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
c. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
Câu hỏi 18 Đúng Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy sinh chiến tranh là ?

a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Từ bản chất sinh vật của con người
c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
Câu hỏi 19. Chức năng của Quân đội nhân dân ?
a. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế gi(i
b. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.
c. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.
d. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất
Câu hỏi 20 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
c. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
d. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
Câu hỏi 1. Theo Tư tưDng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nào? a. Nông dân b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân d. Tầng l(p trí thức
Câu hỏi 2 Đoạn văn câu hỏi Mô C t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
a. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
b. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê  chính đáng
c. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
d. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
Câu hỏi 3 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương án:
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
b. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
c. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 4 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
d. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
Phản hồi The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
Câu hỏi 5 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy sinh chiến tranh là ?
a. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Từ bản chất sinh vật của con người
c. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
d. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
Câu hỏi 6 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
XHCN ? Chọn một phương án:

a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
b. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
c. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 7 Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:
a. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
b. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
d. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
Câu hỏi 8 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ? Chọn một phương án:
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
c. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
d. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm
nghèo Câu hỏi 9 Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là ? Chọn một phương án:
a. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
b. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức mạnh
để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
c. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
d. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của
Câu hỏi 10 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là:
a. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản và tầng l(p tri thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm lực KT mạnh
d. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
Câu hỏi 11 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND là ?
a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
b. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
c. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 12 Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
a. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến
tranh b. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
c. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
d. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
Câu hỏi 13 Tiềm lực kinh tế là ? Chọn một phương án:
a. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
b. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
c. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài Phản hồi The correct answer
Câu hỏi 14. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ? Chọn một phương án:
a. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
b. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
d. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 15 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ? a. Cả A, B, C.
b. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
c. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng.
d. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 20: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản ? Chọn một phương án: a. 5 tiềm lực b. 3 tiềm lực c. 6 tiềm lực d. 4 tiềm lực
Câu hỏi 17 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ? Chọn một phương án:
a. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
d. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
Câu hỏi 18 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
c. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức
thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 19 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội ?
a. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 20 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là
a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
c. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
d. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 2 Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào ? Chọn một phương án:
a. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
b. Mục tiêu chiến đấu quyết định
c. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
d. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
Phản hồi The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
Câu hỏi 3 Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc
a. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
b. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
c. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân: d. Cả A, B, C.
Câu hỏi 7 Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay ? Chọn một phương án:

a. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
b. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
c. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
d. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
Câu hỏi 8 Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương án:
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
b. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
c. Để bảo vệ Đảng và chế độ
d. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
Câu hỏi 9 Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ? Chọn một phương án: a. Cả A, B,C.
b. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c.
c. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
d. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
Câu hỏi 10 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là ?
Chọn một phương án:
a. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
b. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
c. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm nghèo
d. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
Câu hỏi 11 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
b. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là yếu tố
quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết
hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
d. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
Câu hỏi 12 Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện
nay ? Chọn một phương án:
a. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự vệ
biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
b. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
c. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
d. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 13 Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN
? Chọn một phương án:

a. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt
Nam XHCN b. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
c. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
d. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 15 Tiềm lực kinh tế là ?
a. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
b. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh c. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
d. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
Câu hỏi 17 Thế trận quốc phòng an ninh là ?
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
b. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
c. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
d. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc Phản hồi The correct
answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 18 Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?
a. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
b. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
c. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng
vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
d. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
Câu hỏi 19 Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
a. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
b. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
c. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
d. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
Câu hỏi 20 Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ ? Chọn
một phương án:
a. Tinh nhuệ về tổ chức.
b. Tinh nhuệ về chính trị
c. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật. d. Cả A, B, C
Câu hỏi 1 Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê C Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
b. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
d. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
Câu hỏi 2 Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
a. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
b. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ, có thể
cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
c. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
d. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
Câu hỏi 3 Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
a. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
b. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt
c. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
d. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
Câu hỏi 4 Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ? Chọn một phương án:
a. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
b. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
c. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
d. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu hỏi 5 Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
b. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
c. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
d. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
Câu hỏi 7 Thế trận chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
b. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
c. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
d. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
Câu hỏi 8 Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân ?
a. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
b. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng. c. Cả A, B, C.
d. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c
Câu hỏi 10 Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì ?
a. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
b. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
c. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
d. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
Câu hỏi 12 Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ? Chọn một phương án:
a. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
b. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
c. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
d. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
Câu hỏi 14 Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng ?
a. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
b. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
c. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
d. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng này tuyệt
đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
Câu hỏi 15 Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưDng Hồ Chí Minh là ?
a. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
b. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp Tư sản và tầng l(p tri thức
c. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm lực KT mạnh
d. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
Câu hỏi 16 Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là ? Chọn một phương án:
a. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
b. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
c. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
d. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
Câu hỏi 17 Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND
a. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
b. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
c. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 18 Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội
?
a. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
b. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
c. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
d. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
Câu hỏi 19 Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nước ta ? Chọn một phương án:
a. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
b. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
c. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
d. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ
MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC

Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo vệ Tô quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh đân tộc ! Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ! Việt Nam.
c. Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ! Việt Nam.
d. Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ! Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất biện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội. c. Nền kinh tế xã hội. d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng.
b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng.
d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách nhiệm của mọi công dân.
c. Xây đựng đất nư(c độc lập, dân giàu, nư(c mạnh, xã hội công bằng, văn minh. d. Phương án a, b đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là:
a. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội.
d. Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sử dựng bạo lực cách mạng để: a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa để quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng hình ảnh:
a. Con rắn độc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen.
d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì…, không có súng, gươm thì dùng
cuốc thuống, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
a. Chống Mĩ, b. Chống Pháp.
c. Chống phát xít Nhật. d. Phương án a, b đúng.
Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy ra chiến
tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng định? a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến tranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:

a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
b. Khả năng cơ động của quân chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người v(i trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định là:

a. Bản chất giai cấp của quân đội.
b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây đựng quân đội.
d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?

a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tư(ng Phạm Văn Đồng.
d. Đại tư(ng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh là một
hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội v(i nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành v(i chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội.
b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất chính trị - xã
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là:

a. Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tư!ng Hỗ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan điểm của C.Mác -V.I.L.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chủng, Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân đội kiểu m(i của V.LLênin.
c. Quan điểm xây dựng quân đội kiểu m(i của V.L.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân đội kiêu m(i của V.L.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế của đât nư(c bảo đám cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối v(i quân đội. d. Phương án a, c đúng.
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nư(c.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do định mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự
vệ chính đáng. Được xác định là:

a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành.
b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân đội nhân dân tiến hành.
d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:

a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng.
b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng.
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn đân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.
d. Toàn đân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhận dân là hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. M! rộng quan hệ đa phương, đa đạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn v(i xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nên quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nư(c của dân, đo đân, vì dân.
d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng. c. Từng bư(c hiện đại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c.
Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không một
chút lơi lỏng nhiệm vụ hảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc phòng an nỉnh, coi đó

là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quộc lần thứ VIII.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dụng nền quốc phòng toàn dân? a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự v(i các nư(c khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc v(i sức mạnh thời đại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bàn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sD quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tịnh thần. b. Tiềm lực kinh tế. c. Tiềm lực quân sự,
d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dụng nền quốc phòng toàn dân?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
c. Sự tổ chức, bồ trí lực lượng của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông cha ta? a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân. c. Tận dân vi binh. d. Cử
quốc nghênh địch. (Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một
chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả nư(c là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nư(c thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động. b. Chủ nghĩa đế quốc.
c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch. d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực lượng,
phương tiện. Được xác định là:

a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh. d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài,
ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức sản
xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điềm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trồng: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối
hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với từ bên trong.

a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa là:

a. Sự quản lý, điều hành của Nhà nư(c.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế gi(i.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:

a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng l(p nhân dân, nhất là thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc, lấy đấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.

a. Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân v(i công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương v(i các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội Biên phòng.
Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.
b. Sử dụng tiềm lực của đất nư(c, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?

a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân. d. Lực lượng vũ trang địa phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:

a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ giữa các
mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưDng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thẳng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế gi(i và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng. d. Tiến bộ và phản động.
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào đưới đây được xác định là chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên gi(i. d. Phương án a và b đúng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích.
b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc. d. Phương án a, b đúng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ đội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ đội địa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đối có nhiều diễn biển phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đôi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nư(c đã thay đổi có
nhiều diễn biển phức tạp.
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Nhà nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những:

a. Phương hư(ng lãnh đạo của Đảng đối v(i lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội.
c. Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. fCách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bư(c hiện đại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.
c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.
d. Chú trọng xây đựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện.
b.Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng quân đội.
b. Nhiệm vụ của quân đội.
c. Chức năng của quân đội.
d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là:

a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng chính trị làm cơ s!.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ s!.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ s!.
Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác.
b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.
c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình độ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế gi(i, khu vực và thể trận cả nư(c.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nư(c.
c. Tình hình trong nư(c, khu vực và thế trận cả nư(c.
d. Tình hình cụ thể ! từng địa phương, khu vực và thế trận cả nư(c.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân đội,
công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ

quốc và nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn.
d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang là nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Quyết định đến sự trư!ng thành của quân đội nhân đân.
b. Quyết định đến mục tiêu, phương hư(ng chiến đấu.
c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đầu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đầng Cộng sản Việt Nam đối với lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Phương hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:

a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tư!ng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nư(c.
c. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?

a. xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều điễn biến phức tạp.
b. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phúc tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biển phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưDng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sỹ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sỹ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG
CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI

Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác định là:
a. Cơ s! lí luận của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Cơ s! thực tiễn của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp linh tế v(i quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong các vùng
lãnh thổ”. Được xác định là:
a. Cơ s! lí luận của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ninh trong một:

a. Chủ trương thống nhất. b. Qui hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phát
triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã đề ra chủ trương gì?

a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc. b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế - xã hội với tăng
cường cúng cố quốc phòng - an ninh trong thời kì mới. Được xác định là: a. Cơ s! lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ s! thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hư(ng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài. d. Phương án a, b đúng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác định bao
quát mấy vấn để lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề. b. 04 vấn đề
c. 05 vấn đề. d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh.
b. Sức mạnh quốc phòng - an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c đúng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kimh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế, khoa học, giáo đục và xây dựng cơ bản.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế xã
hội với quốc phòng - an ninh là:

a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc.
b. Kết hợp trong các ngành lĩnh vực chủ yêu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội v(i quốc phòng - an ninh trong thời kỳ m(i.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, thiết
bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cỗ quốc phòng - an ninh?

a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nư(c của chính quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh tế ”, Ai khẳng định? a. V.I.Lênn b. PhĂngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao
thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:

a. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ dân sống
thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân cư còn nhiều khó khăn là:

a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc điểm của các vùng miền.
c. Đặc điểm của các dân tộc thiếu số.
d. Đặc điểm của vùng núi biên gi(i.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triên kinh tế - xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
a. Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết v(i cán bộ và ND hiện nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy mô nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho

phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác định là;
a. Kế hợp kinh tế v(i quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong công nghiệp.
d. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu công nghiệp cần
lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên xây
dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?

a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xẩy ra.
b. Thu hút các nhà đầu tư nư(c ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng địa phương
d. Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội v(i tăng cường quốc phòng - an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nư(c phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dụng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nư(c.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt muốn
tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất là:

a. Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nư(c.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nư(c.
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nư(c.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 2: Cuộc khDi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi.
b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thi Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.
Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian nào? a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân.
c. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân.
Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế. c. Quân sự. d. Chính trị.
Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã giành
thắng lợi đánh quân Nam Hán D đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.
c. Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc kh!i nghĩa Lam Sơn, năm 1418.
d. Quang Trung v(i cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thống, cơ sD nào
quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nư(c và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a,c đúng.
Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến thuật. Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiễn
hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiễn hành chiến tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 - 1288.
c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 - 1290.
Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.
b. Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 - 1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên gi(i năm 1979 - 1989.
Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc “Khoan thư súc
dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung.
b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự.
b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 15: Người phất cờ khDi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799. d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 16: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời cơ để phần công
của quân đội nhà Trần là:

a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d. Rút lui chiến lược đễ tạo lập thế trận.
Câu 17: Chiến địch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch gì? a. Tiến công. b. Phòng ngự. c. Phản công. d. Tập kích.
Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân bán nước Lê
Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:

a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ. b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thân tốc, bất ngờ.
d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 20: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe tan nát,
đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai?

a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.
b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC
GIATRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.
b. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.
c. Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn D đâu?
a. Chủ quyền quốc gia. b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.
c. Biên gi(i quốc gia. d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
b. Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
d. Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thể quốc gia đặc biệt.
Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b. Có 4 vùng. c. Có 5 vùng. d. Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ! phía trong đường cơ s!.
b. Vùng biển nằm ! phía ngoài đường cơ s!.
c. Vùng biển nằm ! phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
d. Vùng biển năm phía ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:
a. Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.
b. Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.
b. Biên gi(i trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.
d. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý? a. 12 hải lý. b. 24 hải lý. c.158 hải lý. d. 200 hải lý.
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sD bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. 200 hải lý. c. l8 hải lý. d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. l2 hải lý. c. 200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng:
a. Hệ thông bản đồ kỹ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc gi(i.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ. d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km.
b. Dài 2.067km. c. Dài1.137km. d. Dài 1.145 km.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài1.137km. d. Dài 1.247km.
Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam? a. Đà Nẵng. b. Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d. Bình Định.
Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền?

a. Cảnh sát biển. b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân. d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang. d. Phương án a và b.
Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của: a. Toàn dân. b. Công an. c. Quân đội. d. Bộ đội biên phòng.
Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới gia là:
a. Xây dựng biên gi(i hòa bình. b. Hữu nghị.
c. Ổn định. d. Tất cả những phương án trên đúng.
Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về
lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?

a. Thương lượng hòa bình. b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực. d. Sử dụng vũ trang.
Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào? a. Năm 1977. b. Năm l988. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”:

a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2).
c. Có trời (1), có biển(2). d. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?
a. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! ra.
b. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
c. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam lên cao.
d. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hư(ng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.
b. 3 hư(ng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
c. 4 hư(ng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam.
d. 3 hư(ng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay D nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển? a. 26 tỉnh, thành phố. b. 27 tỉnh, thành phố. c. 28 tỉnh, thành phố. d. 29 tỉnh, thành phố.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ! Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh GC, đấu tranh dân tộc ! Việt Nam.
c. Đúng quy luật trong đấu tranh giải phóng dân tộc ! Việt Nam.
d. Yêu cầu trong đấu tranh giành và giữ chính quyền ! Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội. c. Nền kinh tế xã hội. d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng. b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng. d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách
nhiệm của mọi công dân.
c. Xây dựng đất nư(c độc lập, dân giàu, nư(c mạnh, xã hội công bằng, văn minh. d. Phương án a, b đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là:
a. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội. d. Bảo vệ
Tổ quốc là một quy luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn v(i phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để:
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng hình ảnh:
a. Con rắn độc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó
khăn hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì..., không có súng, gươm
thì dùng cuốc thuổng, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
a. Chống Mỹ, b. Chống Pháp. c. Chống phát xít Nhật. d. Phương án a, b đúng.
Câu 13: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy
ra chiến tranh, chiến tranh là bạn đường của chữ nghĩa để quốc. Ai khẳng định?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc
chiến tranh rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào”:
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
b. Khả năng cơ động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người v(i trình độ sẵn sàng chiến đấu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 15: Theo quan điểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế,
chính trị, văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác định là:
a. Bản chất giai cấp của quân đội. b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây dựng quân đội. d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh
chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tư(ng Phạm Văn Đồng. d. Đại tư(ng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. đã quan niệm: Chiến tranh
là một hành vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội v(i nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành v(i chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội. b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất
chính trị - xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp
của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải
phóng dân tộc. Được xác định là:
a. Quan điểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan điểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan điểm của C.Mác -V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các
quân binh chủng, Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân đội kiểu m(i của VI Lênin.
c. Quan điểm xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân đội kiểu m(i của V.I.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưDng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế của đất nư(c bảo đảm cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối v(i quân đội. d. Phương án a, c đúng.
Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nư(c.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do định mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN
DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy
nhất là tự vệ chính đáng. Được xác định là:
a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành. b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân đội nhân dân tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ
vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng. b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng. d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt.
d. Toàn dân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng thể của
cả nước, trên mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt. b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 06: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. M! rộng quan hệ đa phương, đa dạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn v(i xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước,
được xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nư(c của dân, do dân, vì dân. d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triển, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng. c. Từng bư(c hiện đại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c.
Câu 09: "Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta
không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc
phòng an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự v(i các nư(c khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc v(i sức mạnh thời đại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sD quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của
nền quốc phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tinh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nư(c.
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng đầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nư(c và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nư(c và của toàn dân trên lãnh thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông cha ta?
a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh. d. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một chiến sĩ Cử quốc nghênh địch - Cả
nư(c là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nư(c thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản động. b. Chủ nghĩa đế quốc.
c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cách đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch. d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng
lực lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh. d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến
tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng,
ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng
đánh càng mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với ..... từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, điều hành của Nhà nư(c.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế gi(i.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân,
toàn dân đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng l(p nhân dân, nhất là thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định”.

a. Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân v(i công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương v(i các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực v(i bộ đội Biên phòng.
Câu 12: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch.
b. Sử dụng tiềm lực của đất nư(c, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm
đánh bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân. d. Lực lượng vũ trang địa phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc
chiến tranh hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 15: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt
chẽ giữa các mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưDng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thắng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh địch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế gi(i và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng. d. Tiến bộ và phản động.
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định là chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên gi(i. d. Phương án a và b đúng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân
sự truyền thống của dân tộc. d. Phương án a, b đúng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ đội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ đội địa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nư(c đã thay đổi
có nhiều diễn biến phức tạp.
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ
trang của nhân dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nư(c cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. c. Nhà nư(c cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu thắng lợi được xác định là một trong những:
a. Phương hư(ng lãnh đạo của Đảng đối v(i lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội.
c. Giải pháp chiến đấu của công an nhân dân.
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bư(c hiện đại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội.
c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội.
d. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt. d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến đấu, đội quần công tác, đội quân sản xuất. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội.
c. Chức năng của quân đội. d. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 7: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:

a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ s!.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ s!.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng quân sự làm cơ s!.
Câu 8: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tinh gọn, có sức cơ động nhanh.
c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 9: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình độ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình độ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế gi(i, khu vực và thế trận cả nư(c.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nư(c.
c. Tình hình trong nư(c, khu vực và thế trận cả nư(c.
d. Tình hình cụ thể ! từng địa phương, khu vực và thế trận cả nư(c.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng
quân đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt
đối với Đảng, Tổ quốc và nhân dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu
của BCH TƯ Đảng xác định?
a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản đối với lực lượng vũ trang
là nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Quyết định đến sự trư!ng thành của quân đội nhân dân.
b. Quyết định đến mục tiêu, phương hư(ng chiến đấu.
c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết định đến cơ chế hoạt động của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
đối với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. d. Phương
hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết
luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 16: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tư!ng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nư(c.
c. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 18: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. xây dựng LLVTND trong điều kiện QT đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
b. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phúc tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong điều kiện Quốc Tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị động viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với
bao nhiêu chiến sĩ, ai làm đội trưDng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sĩ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sĩ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG
CỦNG CỐ QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến QP- AN. Được xác định là
:
a. Cơ s! lý luận của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Cơ s! thực tiễn của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các vùng lãnh thổ”. Được xác định là:
a. Cơ s! lý luận của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế v(i quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất. b. Quy hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết
hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh. Đảng ta đã đề ra chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc. b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời kỳ mới. Được xác định là
:
a. Cơ s! lý luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ s! thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thế dẫn đến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hư(ng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài. d. Phương án a, b đúng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác
định bao quát một vấn đề lớn của đời sống xã hội:
a. 03 vấn đề. b. 04 vấn đề c. 05 vấn đề. d. 06 vấn đề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. b. Sức mạnh quốc phòng - an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c đúng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc. b. Kết hợp trong các ngành lĩnh vực chủ yếu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội v(i quốc
phòng - an ninh trong thời kỳ m(i.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ
dân sự, thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nư(c của chính quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân đội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế ”, Ai khẳng định?
a. V.I.Lênin b. Ph Ăngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật độ dân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các
đầu mối giao thông quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu l5: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ït người, mật độ
dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân
cư còn nhiều khó khăn là:
a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc điểm của các vùng miền.
c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số.
d. Đặc điểm của vùng núi biên gi(i.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
a. Là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết v(i cán bộ và ND hiện nay.
Câu 18: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ đầu, quy mô nào cũng phải
tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc
phòng, an ninh, cho phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác định là;
a. Kế hợp kinh tế v(i quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong công nghiệp.
d. Kết hợp kinh tế v(i quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công
nghiệp cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện
rộng, không nên xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra.
b. Thu hút các nhà đầu tư nư(c ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng địa phương
d. Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng - an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nư(c phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nư(c.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Trọng lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người
Việt muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất là:
a. Đứng lên đấu tranh đánh giặc giữ nư(c.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nư(c.
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nư(c.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 2: Cuộc khDi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi. b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thì Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.
Câu 3: Thời nhà Trần chống quân Nguyên -Mông lần thứ 2 vào thời gian nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ ba do nhà
Trần lãnh đạo, quân và dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. c. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân.
Câu 5: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế. c. Quân sự. d. Chính trị.
Câu 6: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta
đã giành thắng lợi đánh quân Nam Hán D đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng, năm 938.
c. Lê Lợi - Nguyễn Trãi cuộc kh!i nghĩa Lam Sơn, năm 1418.
d. Quang Trung v(i cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kỉ Dậu 1789.
Câu 7: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật
quân sự Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền
thống, cơ sD nào quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác -V.I.Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuật đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nư(c và tinh thần đoàn kết chiến đấu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 8: Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định
để ngăn ngừa và sẵn sàng 'tiến hành chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a,c đúng.
Câu 9: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến
thuật. Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 10: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
Câu 11: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 - 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 - 1288.
c. Năm 1258, 1285 và 1288 - 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 - 1290.
Câu 12: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 - 1954.
b. Kháng chiến chống Mỹ năm 1954 - 1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên gi(i năm 1979 - 1989.
Câu 13: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc
“Khoan thư sức dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?

a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 14: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo?
a. Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 15: Người phất cờ khDi nghĩa tại núi Nưa Triệu Sơn - Thanh Hóa. Vào năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 - 1799. d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 16: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn
ta nhiều lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời
cơ để phần công của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực lượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 17: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch gì?
a. Tiến công. b. Phòng ngự. c. Phản công. d. Tập kích.
Câu 18: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thế thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 19: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân
bán nước Lê Chiêu Thống, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ. b. Thần tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 20: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe
tan nát, đánh cho nó mảnh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam
anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 21: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực.
b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thể trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI
QUỐC GIA TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống pháp lý.
b. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống chính trị.
c. Lãnh thổ, dân cư và chế độ chính trị.
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn D đâu?
a. Chủ quyền quốc gia. b. Lãnh thổ và lãnh hải quốc gia.
c. Biên gi(i quốc gia. d. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
b. Vùng đất, vùng trời và thềm lục địa và lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
d. Vùng đất, vùng biển, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b. Có 4 vùng. c. Có 5 vùng. d. Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ! phía trong đường cơ s!.
b. Vùng biển nằm ! phía ngoài đường cơ s!.
c. Vùng biển nằm ! phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
d. Vùng biển nằm phía ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là:
a. Nguyên tắc trong quan hệ quốc tế.
b. Nguyên tắc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Nguyên tắc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đất.
b. Biên gi(i trên đất liền, trên không, lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
c. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trong lòng đất, thềm lục địa.
d. Biên gi(i trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lý?
a. 12 hải lý. b. 24 hải lý. c.158 hải lý. d. 200 hải lý.
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sD bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. 200 hải lý. c. l8 hải lý. d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý?
a. 24 hải lý. b. l2 hải lý. c. 200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng:
a. Hệ thống bản đồ kỹ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc gi(i.
c. Hệ thống tọa độ trên hải đồ. d. Hệ thống tọa độ trên bản đồ.
Câu 12: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.145 km.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền dài bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km.
Câu 14: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b. Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d. Bình Định.
Câu 15: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia trên đất liền?
a. Cảnh sát biển. b. Lực lượng vũ trang.
c. Công an nhân dân. d. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b. Bộ đội Biên phòng.
c. Lực lượng vũ trang. d. Phương án a và b.
Câu 17: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b. Công an. c. Quân đội. d. Bộ đội biên phòng.
Câu 18: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ biên giới gia là:
a. Xây dựng biên gi(i hòa bình. b. Hữu nghị.
c. Ổn định. d. Tất cả những phương án trên đúng.
Câu 19: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề
tranh chấp về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình. b. Đàm phán kết hợp sử dụng vũ trang.
c. Đe dọa sử dụng vũ lực. d. Sử dụng vũ trang.
Câu 20: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào?
a. Năm 1977. b. Năm l988. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 21: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày
trước ta chỉ có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước
ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”:
a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2).
c. Có trời (1), có biển(2). d. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 22: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?
a. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! ra.
b. 20 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
c. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam lên cao.
d. 10 km tính từ biên gi(i Việt Nam tr! vào.
Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hư(ng: Đông, Đông bắc, Tây bắc, Nam.
b. 3 hư(ng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
c. 4 hư(ng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Đông Nam.
d. 3 hư(ng: Đông, Nam và Tây Nam.
Câu 24: Hiện nay D nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố. b. 27 tỉnh, thành phố.
c. 28 tỉnh, thành phố. d. 29 tỉnh, thành phố.
HỌC PHẦN II: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH” BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa đê quốc và các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì v(i Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế v(i Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự v(i Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao v(i Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i nư(c ngoài tiến hành.
b. Lực lượng phản động đối lập trong nư(c hoặc cấu kết v(i tội phạm tiến hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiến hành để lật đổ CQ ! địa phương hay trung ương.
Câu 4: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách về đầu tư tạo sức ép về chính trị.
d. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam v(i các nư(c xã hội chủ nghĩa và chia rẽ
tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam v(i Lào, Campuchia.
Câu 5: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ! vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bảo còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ! những nơi nào?
a. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa l(n của Trung ương và địa phương; nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 7: Nguyên tắc xử lý bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử đụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng và sử dụng lực lượng đấu
tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
Câu 8: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ s! chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi m(i và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nư(c và quốc tế.
Câu 9: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a. Lật để chế độ chính trị của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c xã hội chủ nghĩa từ bên trong.
b. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong.
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
d. Lật đổ chế độ kinh tế xã hội của các nư(c tiến bộ từ bên trong và lật đổ chế
độ chính trị của các nư(c tư bản từ bên trong.
Câu 10: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta v(i Việt Nam không phải
là kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta
có được những câu trả lời mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mỹ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clintơn. b. Tổng thống G.Bush. c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ,
các thế lực thù địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn
định.....an toàn xã hội ! một khu vực hẹp trong một thời gian ngắn.
a. An ninh chính trị. b. Kinh tế. c. Trật tự. d. Văn hóa.
Câu 12: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định
hư(ng XHCN trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế, được xác định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
d. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân và chăm lo xây dựng lực
lượng vũ trang ! địa phương vững mạnh.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng
chống, chiến lược “diễn biến hòa bình” v(i nhiều đòn tấn công......trên tất cả các
lĩnh vực để chống phá cách mạng nư(c ta. a. Mềm. b.Cứng. c. Cứng và mềm. d. Sâu, hiểm.
Câu 15: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết hậu quả
khi có bạo loạn xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo
loạn. Được xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 16 (M(i): Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi
trụy, lối sống phương Tây, được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực
nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tư!ng văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
c. Chống phá tôn giáo, dân tộc trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược “diễn biến hòa bình”.
Câu 17: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nư(c và chăm lo đời sống......cho nhân dân.
a. Văn hóa, tinh thần. b. Chính trị, tinh thần.
c. Vật chất, tinh thần. d. Tinh thần.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU
TRANH PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ
DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia
trên cơ s! cộng đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền
thống văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức đân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác định là: .
a. Khái niệm về dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 2: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt l(n, nhỏ, trình độ
phát triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh
vực”. Là quan điểm của ai?
a. V.I Lênin. b. Mác- Lênin.
c. Ph. Ăngghen. d . Hồ Chí Minh.
Câu 3: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ! Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung ! nông thôn.
b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng l(n.
c. Cư trú tập trung trên địa bàn hẹp.
d. Cư trú chủ yếu ! đồng bằng và trung du.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc ! Việt Nam là:
a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
c. Có quy mô dân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 5: Tư tư!ng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề DT là phải:
a. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
c. Đoàn kết công nhân các dân tộc trong quốc gia và quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai cấp CN để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 6: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường áo tư!ng, phù hợp v(i tâm lý, hành vi của con người. Được xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin,
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa Mác -Lênin.
Câu 7: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố: a. Giáo chủ, giáo lý. b. Giáo lễ, giáo luật. c. Giáo hội và tín đồ.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế xã hội. b. Nguồn gốc nhận thức c. Nguồn gốc tâm lý.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị. c. Tính chính trị.
d. Tính lịch sử; tính quần chúng và tính chính trị.
Câu 10: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nư(c ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân đân.
b. Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội m(i.
c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại ĐK toàn dân tộc.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin:
“Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên gi(i quốc gia. c. Chế độ quân sự. d. Chế độ chính trị.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ! Việt Nam đều có sắc thái văn hóa
riêng, góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”.
a. Đa dạng, phong phú, thống nhất.
b. Đa dạng, thông nhất, hài hòa.
c. Phong phú, hài hòa, thống nhất.
d. Đa dạng, phong phú, hài hòa.
Câu 13: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
b. Các dân tộc được quyền tự quyết.
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và các dân tộc được quyền tự quyết.
d. Các phương án a và b sai.
Câu 14: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền v(i quá trình cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội m(i - xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm đuy tâm.
c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. d. Tư tư!ng Hồ Chí Minh.
Câu 15: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo l(n? Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6 tôn giáo; Cao Đài và Hòa Hảo
c. Có 6 tôn giáo; Phật giáo và Hồi giáo.
d. Có 6 tôn giáo; Công giáo và Cao Đài.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Hiến pháp năm nào của nư(c ta quy định về công tác bảo vệ môi trường:
a. Hiến pháp năm 1980. b. Hiến pháp năm 1992.
c. Hiến pháp năm 2013. d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường: a. Kiểm điểm trư(c dân. b. Xử lý hình sự. c.
Xử lý vi phạm hành chính. d.
Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
Câu 3: Tội phạm về môi trường được quy định tại Chương 19 - Bộ luật hình sự
2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) bao gồm mấy tội danh:
a. 12 tội danh. b. 14 tội danh. c. 15 tội danh. d. 17 tội danh.
Câu 4: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là hoạt động các
cơ quan nhà nư(c, các tổ chức xã hội và công dân bằng việc sử dụng tổng hợp
các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường. Nội dung trên thể hiện: a.
Chủ trương chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường. b.
Khái niệm Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. c.
Biện pháp chung Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. d.
Chỉ đạo chung của Đảng, Nhà Nư(c về bảo vệ môi trường.
Câu 5: những ý nào sau đây thuộc nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường:
a. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
b. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm.
c. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6: Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do?
a. Hoạt động của khí quyển Trái đất trong chu kì vận động của mình
b. Do sự tác động quá mức của con người đối v(i các thành phần cấu tạo nên môi trường tự nhiên.
c. Do hiện tượng biến đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu, băng tan ! hai cực làm
thay đổi môi trường sống.
d. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá môi trường sống của con người và các
loài động thực vật đã gây ra sự mất cân bằng về sinh thái.
Câu 7: Đâu không phải vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường?
a. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia bảo vệ môi trường.
b. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi
trường để bảo vệ môi trường.
c. Pháp luật chỉ ra các yếu tố ảnh hư!ng t(i môi trường và biện pháp khắc phục, xử lý.
d. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
Câu 8: Đâu không phải nội dung khái niệm tội phạm về môi trường?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống như xả rác, xả thải trái
phép, giết hại động vật hoang dã, khai tác tài nguyên trái phép.
c. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường.
Câu 9: Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
a. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không phải là tội phạm.
b. Là hành vi tác động tiêu cực đến môi trường sống.
c. Là những hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật về bảo vệ môi trường.
d. Là hành vi xâm phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng
thái, tính chất của môi trường… mà theo quy định phải bị xử lý hình sự.
Câu 10: Đâu là hành vi không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi trường.
b. Hành vi chôn lấp, tiêu hủy, xử lý xác động vật chết do dịch bệnh.
c. Cho phép chôn, lấp, đổ, thải trái quy định của pháp luật về chất thải nguy hại.
d. Vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường; đưa
chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Câu 11: Nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi trường.
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi trường còn hạn chế.
c. Do ý thức bảo vệ môi trường của một bộ phận công dân còn hạn chế.
d. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm của mình trong
phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 12: Nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
a. Do công tác quản lý của nhà nư(c về môi trường còn chưa triệt để
b. Do nhận thức của một bộ phận các cơ quan quản lý nhà nư(c về bảo vệ môi trường còn chưa cao.
c. Do Nhà nư(c ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà
không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
d. Do áp lực tăng trư!ng kinh tế mà một số địa phương chưa chú trọng đến công tác bảo vệ môi trường
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1: Những văn bản sau đây văn bản nào của pháp luật quy định về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến bảo
đảm trật tự an toàn giao thông.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính ! Trung ương,
địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan đến bảo đảm
trật tự an toàn giao thông.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 2. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, ATGT có mấy dạng:
a. Có 02 dạng. b. Có 03 dạng. c. Có 05 dạng. d. Có 07 dạng.
Câu 3: Những nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông dư(i đây nguyên nhân nào là chủ quan.
a. Quản lý nhà nư(c về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
b. Sự không tương thích giữa các yếu tố cấu thành hoạt động giao thông.
c. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường.
d. Mật độ giao thông gia tăng ngày càng cao.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong
thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
a. Chính phủ và một số bộ có liên quan.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Các tổ chức đoàn thể, các Công dân.
d. Các cơ quan quản lý kinh tế, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.
Câu 5: Giảng dạy kiến thức pháp luật; kiến thức quốc phòng an ninh, lồng ghép
giảng dạy về pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông cũng như các biện
pháp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật. Đây là trách nhiệm của: a.
Các trường Phổ thông Trung học. b.
Các trường Đại học, Cao đẳng. c.
Các trường Phổ thông Trung học, Trung học cơ s!, Tiểu học. d.
Tất cả các trường trong hệ thống giáo dục của cả nư(c.
Câu 6: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nư(c để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ s!, công cụ pháp lý quan trọng để thực
biện chức năng quản lý nhà nư(c về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là những vấn đề cần thực hiện để bảo đảm TTATGT, TTATXH. d. Phương án A và B
Câu 7: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gồm những dạng nào? a. Vi phạm hành chính b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm đạo đức và vi phạm hình sự.
d. Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự
Câu 8: Khái niệm vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
b. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông mà không phải là tội phạm và theo
quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
c. Là những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thực hiện một cách cố ý hoặc vô
ý xâm phạm vào những quy định của Nhà nư(c về an toàn giao thông.
d. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình
sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự thực hiện.
Câu 9 Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 10: Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông?
a. Tính nguy hiểm cho xã hội và tính có lỗi
b. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
c. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hành
vi bị xử phạt hành chính.
Câu 11: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là trách nhiệm của ai?
a. Của các cơ quan Nhà nư(c, các tổ chức xã hội và công dân.
b. Của cơ quan thực thi pháp luật về an toàn giao thông.
c. Của mỗi người dân tham gia giao thông.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu hỏi ôn tập cho bài kiểm tra trắc nghiệm an ninh quốc phòng Đề 1
Câu hỏi 1: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh và hiện đại.
B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối v(i lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Nâng cao đời sống vật chất tinh thần tốt nhất cho lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân.
The correct answer is: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam đối v(i lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu hỏi 2: Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức và bố trí sức mạnh toàn dân tiến hành chiến tranh.
B. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
C. Là sự tổ chức lực lượng vũ trang ba thứ quân để tiến hành chiến tranh.
D. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng bộ đội chủ lực để tiến hành chiến tranh.
The correct answer is: Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh
và hoạt động tác chiến.
Câu hỏi 3: Theo quan điểm Mác – Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào?
A. Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
B. Mục tiêu chiến đấu quyết định
C. Phụ thuộc vào thành phần xuất thân của các quân nhân
D. Do các đảng phái trong nư(c quyết định
The correct answer is: Bản chất giai cấp của nhà nư(c đã tổ chức ra quân đội đó
Câu hỏi 4: Xây dựng tiềm lực QP - AN cần tập trung xây dựng mấy tiềm lực cơ bản? A. 6 tiềm lực B. 5 tiềm lực C. 4 tiềm lực D. 3 tiềm lực
The correct answer is: 4 tiềm lực
Câu hỏi 5: Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược nư(c ta?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
B. Thôn tính nư(c ta để khai thác tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
C. Chia rẽ nhân dân v(i Đảng cộng sản việt Nam.
D. Xâm lược, biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng.
The correct answer is: Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội và đưa Việt Nam đi theo con
đường Tư bản chủ nghĩa.
Câu hỏi 6: Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Là cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa đế quốc.
B. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt l(n.
D. Là cuộc chiến tranh chống lại các thế lực phản động.
The correct answer is: Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang
bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
Câu hỏi 7: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Lực lượng phản động trong và ngoài nư(c
B. Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
C. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động trong nư(c.
D. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động ! nư(c ngoài.
The correct answer is: Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nư(c ta.
Câu hỏi 8: Biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong giai đoạn hiện nay là?
A. Tập trung xây dựng lực lượng dân phòng ! Xã, Phường trên cả nư(c
B. Tập trung xây dựng kinh tế, phát huy dân chủ ! cơ s!
C. Tăng cường giáo dục, phát triển đội ngũ tri thức cho đất nư(c
D. Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
The correct answer is: Thường xuyên thực hiện tốt công tác giáo dục quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Nội dung xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân tinh nhuệ?
A. Tinh nhuệ về tổ chức. B. Cả A, B, C
C. Tinh nhuệ về kĩ - chiến thuật.
D. Tinh nhuệ về chính trị
The correct answer is: Cả A, B, C
Câu hỏi 10: Phương hư(ng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Tập trung xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy hiện đại.
B. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi trọng lực lượng dân quân tự
vệ biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
C. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang.
D. Trang bị vũ khí khí tài, phương tiện chiến tranh hiện đại cho dân quan tự vệ.
The correct answer is: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, coi
trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ ! các địa phương trọng điểm.
Câu hỏi 11: Chức năng của Quân đội nhân dân?
A. Là đội quân chiến đấu; đội quân gìn giữ hòa bình thế gi(i
B. Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất.
C. Là đội quân chiến đấu; đội quân lao động sản xuất.
D. Đội quân chiến đấu; đội quân công tác.
The correct answer is: Là đội quân chiến đấu; đội quân công tác; đội quân lao động sản xuất.
Câu hỏi 12: Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN được hiểu là?
A. Là sức mạnh tinh thần của quân đội
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai thác huy động tạo nên sức
mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
C. Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng tiềm lực QP - AN
D. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của QP - AN
The correct answer is: Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội có thể khai
thác huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
Câu hỏi 13: Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có những điểm mạnh gì ?
A. Có tinh thần chiến đấu cao, không sợ hi sinh gian khổ.
B. Đươc nhân dân trên thế gi(i ủng hộ.
C. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ,
có thể cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
D. Có thể đánh được lâu dài v(i mức độ thương vong l(n.
The correct answer is: Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm
lực khoa học công nghệ, có thể cấu kết được v(i lực lượng phản động nội địa,
thực hiện trong đánh ra ngoài đánh vào.
Câu hỏi 14: Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng? A. Cả A, B, C.
B. Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
C. Kỉ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi…
D. Chấp hành mọi đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nư(c.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 15: Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng?
A. Không có biểu hiện ngại khó ngại khổ trong thực hiện nhiệm vụ.
B. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên.
C. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
D. Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an làm cho lực lượng
này tuyệt đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
The correct answer is: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội, công an
làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành v(i Đảng, v(i Tổ quốc, v(i nhân dân
Câu hỏi 16: Theo Tư tư!ng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân B. Tầng l(p trí thức C. Nông dân D. Giai cấp tư sản
The correct answer is: Giai cấp công nhân
Câu hỏi 17: Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
B. Sự nghiệp đổi m(i của đất nư(c ta ngày càng gặp nhiều khó khăn.
C. Hội nhập kinh tế thế gi(i của nư(c ta ngày càng được m! rộng.
D. Các thế lực thù địch chống phá ta phức tạp trên mọi lĩnh vực.
The correct answer is: Xây dựng lực lượng VTND trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu hỏi 18: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của giai cấp công nhân
B. Bảo vệ Tổ XHCN trách nhiệm của lực lượng quân đội và công an
C. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, của toàn thể giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
D. Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của nhà nư(c
The correct answer is: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
tộc, của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu hỏi 19: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND là?
A. Xây dựng nền kinh tế công nghiệp tập chung vào công nghiệp quốc phòng
B. Xây dựng nền kinh tế phối hợp v(i sự hợp tác của nư(c ngoài
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
D. M! rộng ngoại giao trên lĩnh vực kinh tế để đưa nền kinh tế nư(c ta phát triển toàn diện
The correct answer is: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư(c, xây
dựng nền KT độc lập, tự chủ
Câu hỏi 20: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện như thế nào ?
A. Tổ chức lực lượng quân đội và công an làm nòng cốt.
B. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ.
C. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực
lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân được tổ chức toàn diện và chặt chẽ.
The correct answer is: Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc,
đánh giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt. Đề 2
Câu hỏi 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin một trong những nguồn gốc nảy sinh chiến tranh là?
A. Từ bản chất sinh vật của con người
B. Xuất hiện bất ổn về an ninh trong nư(c có nhiều tội phạm
C. Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Xuất hiện và tồn tại của lực lượng sản xuất phát triển trong xã hội
The correct answer is: Xuất hiện và tồn tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu hỏi 2: Theo quan điểm của Lê nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân đội?
A. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố lực lượng và nghệ thuật quân sự quyết định
B. Nhiều yếu tố, trong đó chất lượng đội ngũ cán bộ giữ vai trò quyết định
C. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
D. Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố vũ khí trang bị kỹ thuật quyết định
The correct answer is: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
Câu hỏi 3: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần đó là?
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho nhân dân, chăm lo đến công tác xoá đói, giảm nghèo
B. Phát triển giáo dục, tăng cường đội ngũ tri thức
B Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
C. Tăng cường cơ s! vật chất cho quốc phòng và an ninh
The correct answer is: Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững manh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
Câu hỏi 4: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tư!ng Hồ Chí Minh là?
A. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
B. Do sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam kết hợp v(i tầng l(p trí thức
C. Là sức mạnh đoàn kết của nhân dân trong nư(c, kế hợp v(i một số nư(c Tư bản có tiềm lực KT mạnh
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả nư(c dư(i sự lãnh đạo của giai cấp
Tư sản và tầng l(p tri thức
The correct answer is: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh của cả dân tộc, cả
nư(c kết hợp v(i sức mạnh của thời đại
Câu hỏi 5: Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vê  Tổ quốc?
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong. B. Cả A, B, C.
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân:
D. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 6: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê  Tổ quốc?
A. Tiến hành chiến tranh nhân toàn dân đánh giặc nhưng sức mạnh của thời đại m(i là
yếu tố quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh.
B. Chiến tranh nhân là sử dụng LLVT ba thứ quân để đánh giặc.
C. Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân làm nòng
cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
D Tiến hành chiến tranh nhân lấy quân đội nhân dân làm lực lượng nòng cốt
The correct answer is: Tiến hành chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy
LLVT nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của LLVT địa phương v(i tác
chiến của các binh đoàn chủ lực.
Câu hỏi 7: Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Đó là nền quốc phòng, an ninh được các nư(c trên thế gi(i ủng hộ
B. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành
Cc. Đó là nền quốc phòng, an ninh vì Đảng do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D. Đó là nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
The correct answer is: Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do
toàn thể nhân dân tiến hành
Câu hỏi 8: Tiềm lực kinh tế là?
A. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
B. Là sự khai thác tiềm năng về kinh tế của nư(c ngoài để phục vụ cho quốc phòng và an ninh
C. Là khả năng về kinh tế của đất nư(c, và sự tài trợ của nư(c ngoài
D. Là tất cả tài sản của cả Nhà nư(c và nhân dân
The correct answer is: Là khả năng về kinh tế của đất nư(c có thể khai thác huy
động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh
Câu hỏi 9: Một trong những nội dung Tư tư!ng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
B. Toàn dân lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
C. Bộ quốc phòng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
D. Đảng cộng sản Việt Nam cùng v(i tầng l(p trí thức lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
The correct answer is: Đảng cộng sản việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc việt Nam XHCN
Câu hỏi 10: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vê  Tổ quốc?
A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c để đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đánh lâu dài.
C. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu
dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
D. Tập trung chuẩn bị ! những khu vực quan trọng để đánh địch.
The correct answer is: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nư(c cũng như từng khu vực để đủ
sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh
giành thắng lợi càng s(m càng tốt.
Câu hỏi 11: Mục đích của chiến tranh nhân dân là gì?
A. Làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân tộc.
D. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nư(c.
The correct answer is: Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
Câu hỏi 12: Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân? A. Cả A, B, C.
B. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Cùng toàn dân xây dựng đất nư(c.
D. Bảo vệ ANQG, TTATXH, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng.
The correct answer is: Cả A, B, C.
Câu hỏi 13: Mô t trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Là nền quốc phòng, an ninh của toàn dân do có sức mạnh tổng hợp do quân đội lãnh đạo
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vê  chính đáng
C. Là nền quốc phòng, an ninh do toàn thể nhân dân làm chủ
D. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân để phòng thủ khi có chiến tranh
The correct answer is: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vê  chính đáng
Câu hỏi 14: Thế trận quốc phòng an ninh là?
A. Là sự tổ chức bố trí lực lượng vũ trang tập chung vào lực lượng quân đội
B. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia
C. Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc gia trên phạm vi toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
C. Là sự tổ chức bố trí nhân lực vật lực của quốc gia để bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Là sự tổ chức và bố trí lực lượng, tiềm lực của của quốc
gia trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc XHCN
Câu hỏi 15: Bản chất của chiến tranh theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin ?
A. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh hằng của XH loài người
B. Bản chất của chiến tranh là sự đấu tranh sinh tồn
C. Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
D. Chiến tranh là chính là bản chất sinh vật của con người
The correct answer is: Chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng biện pháp khác (biện pháp bạo lực)
Câu hỏi 16: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay?
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang hiện đại về vũ khí trang bị, kỹ thuật.
C. Lực lượng vũ trang tích cực làm kinh tế để giảm chi phí quốc phòng cho Nhà nư(c
D. Xây dựng lực lượng vũ trang cần quan tâm đến sự ủng hộ của các nư(c l(n.
The correct answer is: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu hỏi 17: Lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay gồm những thành phần nào ?
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
B. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an nhân dân.
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dự bị động viên.
The correct answer is: Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Câu hỏi 18: Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là ?
A. Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
B. Điều chỉnh dân cư, tăng cường dân số đến các khu vực biên gi(i, hải đảo
C. Xây dựng kinh tế mạnh cho từng địa phương để tạo thế chủ động về vật chất cho chiến tranh
D. Xây dựng kinh tế mũi nhọn ! từng địa phương để tăng cường tiềm lực cho quốc phòng
The correct answer is: Xây dựng Tỉnh, Thành phố thành khu vực phòng thủ vũng chắc
Câu hỏi 19: Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
A. Để đạt mục tiêu “dân giàu, nư(c mạnh XH dân chủ công bằng, văn minh”
B. Tạo thế chủ động cho phát triển kinh tế đất nư(c
C. Để bảo vệ Đảng và chế độ
D. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
The correct answer is: Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Câu hỏi 20: Tư tư!ng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc? Chọn một phương án:
A. Toàn dân tham gia dư(i sự lãnh đạo của Quân đội
B. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo, tạo nên sức mạnh tổng hợp
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân tộc, trong đó giai cấp Tư sản là nòng cốt
The correct answer is: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa  ĐÁP ÁN THI QPAN 1. Đáp án HP2
Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm
2017 có hiệu lực thi hành từ bao giờ?2018 2.
Sự khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên có thể gây tác động qua lại
với các nhân tố nào sau đây? -> cả 3 3. 4.
- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo 5.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược 6.
- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất 7.
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 8.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên 9.
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ
chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động tiến hành
10.
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên 11.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? pháp luật 12.
- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên 13.
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên 14.
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông 15.
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự 16.
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4, 17.
1. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm ? 5 Đặc điểm 18.
2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo. 19.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá vỡ
tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du nhập
văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.
20.
4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ. 21.
5.Có mấy ? 3 hình thức. 22.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nht ? Bìa cattong 23.
Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng
bao gồm? -> sử dụng kgian mạng 24.
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng 25.
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam? -> 16 26.
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm. 27.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
28.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp 29.
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte.. 30.
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió 31.
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong 32.
Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct nam? -> 5 33.
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam ? cả 3 đáp án trên 34.
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin… 35.
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất 36.
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo 37.
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng… 38.
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton 39.
- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức 40.
- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị đoan phải được
giải quyết như thế nào ? bài trừ 41.
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược 42.
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án 43.
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp 44.
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 45.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang 46.
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng
ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
47.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập 48.
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn. 49.
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong 50.
- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên 51.
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn. 52.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn
luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác
cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.
53.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 . 54.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo. 55.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả rác bừa bãi
Hành vi nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống nhà nước
CHXHCN Việt Nam? xúc phạm dân tộc
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế

nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ.

56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai
nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo

loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay là? Nghiên cứu xác
định rõ tình trạng vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.

56.Các đối tượng sử dụng hình thức, thủ đoạn nào sau đây để chiếm
đoạt mạng xã hội? 3
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.

56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực Tôn giáo có
những tính chất nàovệ môi trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo

chống phá cách mạng Viê Ct Nam?4 Thủ đoạn
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa

phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai

thác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ tra ng nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính

trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng20. Mục đích của chiến tranh
nhân dân: Bảo vệ vững chắc độ

56.c lập, ….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội

quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực

phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy quan điểm trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng

một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện
tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn

tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an

nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. quan điểm, nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường

sự lãnh đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân

56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động

56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân

56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp

56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs Tổ quốc, vs nhân dân
56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt

56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ

56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa phương trọng điểm

56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
56.đích duy nhất là tự vệ chính đáng
56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành

chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh đoàn chủ lực 56.
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Ngôn ngữ có vai trò như thế nào với sự tồn tại và phát triển của xã

hội loài người - quan trọng 56. 56.Đáp án HP2
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.

56.- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng
ta hiện nay? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung sau đây:
Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ

chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực phản động tiến hành

56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
56.- Yếu tố nào sau đây ảnh hưDng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nước trực tiếp duy trì, điều
hành trật tự an toàn giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
56.1. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm ? 4 Đặc điểm

56.2. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
56.3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? Xoá bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưDng Hồ Chí Minh; phá
vỡ tư tưDng Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền bá tư tưDng tư sản; du
nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ bản sắc văn hoá Việt Nam.

56.4.Vùng nào D nước ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất
ổn định xã hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
56.5.Có mấy ? 3 hình thức.
56.6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ?
Bìa cattong
56.7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
56.8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến
hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
56.9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
56.- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân
tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
56.2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? chuyển hóa nền kte..
56.3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
56.4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
56.5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn
đề dân tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam ? cả 3 đáp án trên
56.6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tưDng, văn hoá D nước ta như
thế nào ? xóa bỏ chủ nghĩa mác lênin…
56.7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn
lợi thuỷ sản ? hóa chất
56.8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
56.9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà
bình” đối với cách mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
56.- Theo của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị đoan phải được

giải quyết như thế nào ? bài trừ
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
56.- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm
những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
56. - Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang,
kết hợp ctri và vũ trang
56.- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng
những thủ đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu
gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo chống
phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
56.- Vai trò của môi trường đối với con người gồm nội dung gì sau
đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát
triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
56.- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược
“Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập,
rèn luyện trD thành công dân tốt; thường xuyên nêu cao tinh thần
cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện về Giáo dục quốc phòng.

56.- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được
phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
56.- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hưDng đến môi trường? Xả rác bừa bãi
56.- Yếu tố nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
56.- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
56.- Hành vi đánh bạc trên mạng xã hội là hành vi gì sau đây? vi phạm
pl
56.- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối với nước ta như thế
nào ? Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường
tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân thành chủ đạo thành phần kinh tế
nhà nước; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ.

56.- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại
nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
56.- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai

nhiệm vụ chiến lược.
56.- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo

loạn vũ trang, bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
56.- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo
lực gì ?c. Bạo lực phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Cộng đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung
nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.
56.- Ở Việt Nam có những tôn giáo nào dưới đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc trưng?4 Đă Cc trưng.

56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây:Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ?Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì?Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam?Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên?Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo

chống phá cách mạng Viê Ct Nam?4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Tôn giáo có những tính chất nào? cả 3
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống

các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lenin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới?Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây: Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ?3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây?Cả 3 đáp án trên
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa

phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?
Thu gom rác thải nơi sinh sống và học tập
56.- Đặc điểm các dân tộc D Việt Nam gồm những nội dung nào sau
đây: Có truyền thống đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường gồm nội dung nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- nào là đúng với của V.I.Lênin về vấn đề các dân tộc trên thế
giới? Các dân tộc đều bình đẳng như nhau.
56.- Dân tộc Việt Nam có truyền thống quý báu và đặc trưng nào
sau đây:Cả 3 đáp án trên
56.- Quá trình gây bạo loạn, địch thường mD rộng gì ? MD rộng
phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ tiền của, vũ khí ngoài
nước để tăng sức mạnh.

56.- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ D Việt Nam hiện nay ? Có 7 giải pháp.
56.- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
56.- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát

triển qua những giai đoạn nào ? Giai đoạn từ 1945 – 1980 và từ 1980 đến nay.
56.- Phương tiện giao thông nào sau đây lưu thông trên đường bộ D
Việt Nam? Tàu điện trên cao
56.- Đảng ta xác định mấy trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của địch ? 3 .
56.- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối
với Việt Nam gồm những thủ đoạn nào dưới đây? Cả 3 đáp án trên
56.- Hiê Cn nay D Viê Ct Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 6 Tôn giáo.
56.- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
56.- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô C c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê Ct Nam? 4 Thủ đoạn.
56.- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung với vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường?Cả 3 biện pháp trên
56.- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp
56.- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống
các nước xã hội chủ nghĩa bằng biện pháp gì dưới đây? Biện pháp phi quân sự
56.- Nguồn gốc của tôn giáo? The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
56.- Thủ đoạn cơ bản của địch gây bạo loạn lật đổ một số địa
phương D nước ta là gì ? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ,
cưỡng ép nhân dân biểu tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.

56.- Mục tiêu nhất quán của chiến lược “Diễn biến hoà bình” sử
dụng âm mưu chống phá Việt Nam là gì? d. Cả 3 đáp án trên
56.- Theo của V.I.Lênin về vấn đề dân tộc thì dân tộc Việt Nam có
những quyền nào sau đây: d. Cả 3 đáp án trên 56.
56.1. Đặc trưng: tự vệ chính đáng
56.2. Q của Đảng: chuẩn bị mọi mặt…càng sớm càng tốt
56.3. Bản chất chiến tranh Mác-Lê nin: biện pháp bạo lực
56.4. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế: đẩy mạnh CNH/ HĐ hoá
56.5. Sức mạnh bảo vệ TQ theo HCM: cả dân tộc…kết hợp sức mạnh
thời đại
56.6. Âm mưu của kẻ thù: xoá bỏ CNXH
56.7. Tiềm lực KT là gì: khả năng kinh tế của đất nước có thể khai

sthác…phục vụ quốc phòng, an ninh
56.8. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân: toàn dân đánh giặc,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt
56.9. Xây dựng tiềm lực QP-AN cần tập trung mấy tiềm lực cơ bản: 4
56.10. Nội dung xây dựng quân dội ND, công an nhân dân tinh nhuệ:
Cả ABC
56.11. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược, địch có những điểm mạnh
gì: có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự….trong đánh ra ngoài đánh vào
56.12. Nội dung xây dựng lực lượng quân đội, công an cách mạng: Cả ABC
56.13. của chủ nghĩa Mác Lê-nin: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ,
trách nhiệm toàn dân tộc
56.14. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì: Là sự tổ chức bố trí lực
lượng tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
56.15. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Cả ABC
56.16. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân: cả ABC
56.17. Tiềm lực chính trị, tinh thần của QP&AN: là khả năng về chính
trị, tinh thần của xã hội…tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP, AN
56.18. Theo Mác-Lênin, bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
56.19. M những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân: M duy nhất là tự vệ chính đáng
56.20. Mục đích của chiến tranh nhân dân: Bảo vệ vững chắc độc lập,
….xã hội và nền văn hoá
56.21. Chức năng của quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội
quân công tác, đội quân lao động sản xuất
56.22. Vùng nào nước ta có tính nhạy cảm: tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ
56.23. Biện pháp phòng chống chung với vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường: Cả 3
56.24. Để đạt mục tiêu chống phá VN, địch sử dụng bạo lực vũ trang,
kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
56.25. Có mấy biện pháp phòng chống “Diễn biến hoà bình” 7
56.26. VN có bao nhiêu tôn giáo lớn: 6
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có

mấy giai đoạn ? -> 2
56.Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển qua
những giai đoạn nào ? -> 1945 -> 80
56.Quan điểm nào là đúng với quan điểm của V.I.Lênin về vấn đề các
dân tộc trên thế giới? -> như nhau
56.27. Diễn biến hoà bình là: Là chiến lược cơ bản….và các thế lực
phản động tiến hành
56.28. Quá trình gây bạo loạn, địch mD rộng phạm vi, quy mô, lực
lượng, kêu gọi tài trợ tiền của…
56.29. Chiến lược diễn biến hoà bình: 2 giai đoạn
56.30. Nguồn gốc tôn giáo: kinh tế - xã hội
56.31. Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình”: Cả 3
56.32. Có mấy trong “diễn biến hoà bình”: 3
56.33. Các dân tộc việt nam có 4 đặc trưng
56.34. Tính chất của tôn giáo: Cả 3
56.35. Thủ đoạn cơ bản của địch, kích động, dụ dỗ, cưỡng ép…
56.36. Đặc điểm các dân tộc VN: có truyền thống đoàn kết, xây dựng

một cộng đồng dân tộc thống nhất
56.37. Đối tượng của chiến tranh nhân dân: các thế lực thù địch…
56.38. Biện pháp xây dựng nền QPDT, ANND: Thường xuyên thực hiện

tốt công tác quốc phòng
56.39. Âm mưu của kẻ thù khi xâm lược: xoá bỏ CNXH
56.40. Mác Lê-nin, nguồn gốc nảy sinh chiến tranh: Xuất hiện và tồn
tại chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx
56.41. Thế trận QPAN là gì: sự bố trí lực lượng..tổ quốc XHCN
56.42. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm Quân đội nhân dân, công an

nhân dân và dân quân tự vệ
56.43. Bản chất của quân đội phụ thuộc: Bản chất giai cấp của nhà nước…
56.44. Nội dung xây dựng thế trận: Xây dựng tỉnh, thành phố…
56.45. , nguyên tắc cơ bản của đảng: Giữ vững và tăng cường sự lãnh
đạo của đảng…
56.46. Quân đội nhân dân VN mang bản chất giai cấp công nhân
56.47. Sức mạnh quân đội: ….chính trị và tinh thần giữ vai trò quyết
định
56.48. Chức năng quân đội nhân dân: là quân đội chiến đấu, đội quân
công tác, đội quân LĐSX
56.49. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là: Giữ vững và tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng .... vũ trang nhân dân

56.50. , nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân giai đoạn hiên nay: Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.[1]
56.51. Tư tưDng HCM về bảo vệ Tổ quốc: Đảng Cộng sản VN lãnh đạo
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN xã hội chủ nghĩa
56.52. Một trong những nội dung Tư tưDng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc XHCN: Đảng cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN
56.53. Một trong những d của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHXH: Bảo vệ Tổ XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc,
của toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động

56.54. Theo Tư tưDng HCM, quân đội nhân dân VN mang giai cấp bản
chất nào: Giai cấp công nhân
56.55. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần
đó là: Xậy dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân

56.56. Đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong giai đoạn hiện nay: Xây dựng lực lượng VTND trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp

56.57. Nội dung quan trọng nhất xây dựng lực lượng quân đội, công an
cách mạng: Xây dựng bản chất giai cấp, công nhân cho quân đội,
công an làm cho lực lượng này tuyệt đối trung thành vs Đảng, vs Tổ quốc, vs nhân dân

56.58. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng
56.59. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc: Là cuộc
chiến tranh mang tính hiện đại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
56.60. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân được thực hiện ntn: Lực
lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn
diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân làm nòng cốt

56.61. Một trong những nội dung xây dựng tiêm lực kinh tế của QPTD,
ANND là: Đẩy mạnh công nghệ hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng
nền KT độc lập, tự chủ

56.62. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
Các thế lực thù địch có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng nước ta
56.63. Theo của Lê – nin thì yếu tố nào quyết định sức mạnh của quân
đội: Nhiều yếu tố, trong đó yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
56.64. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai
đoạn hiện nay: Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp,
coi trọng lực lượng dân quân tự vệ biển và dân quân tự vệ D các địa phương trọng điểm

56.65. Một trong những đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là tự vệ chính đáng

56.66. của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc: Tiến hành
chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc, lấy LLVT nhân dân... binh đoàn chủ lực
56.[1] Câu 49, 50 giống nhau nhưng khác đáp án
56.Luật “An ninhluật an ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm
nào? -> 2019
56. : Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6
56.Luật an toàn thông tin Việt Nam có hiệu lực năm 2016 gồm bao nhiêu
điều?: 8 chương 54 điều
56.Luật An toàn thông tin năm 2015 bao gồm? 54 điều 8 chương
56.Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi

hành từ bao giờ 2018
56.Hành vi sử dụng tin giả nào sau đây ảnh hưDng tiêu cực đến người
dùng mạng xã hội? cả 3
56.Theo Điều 8, Luật An ninh mạng, các hành vi bị nghiêm cấm bao
gồm việc sử dụng không gian mạng để thực hiện các hành vi nào sau
đây?-> xúi dục lôi kéo….

56.An toàn thông tin có vai trò thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? -> quan trọng
56.Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam?:16
56. Theo Liên hợp quốc, an ninh phi truyền thống gồm mấy lĩnh vực chủ yếu?:7
56.Hãy cho biết đâu là một trong các loại tội phạm xâm phạm đến danh
dự nhân phẩm? Xâm phạm tình dục nh dự nhân phẩm bao gồm?
56.Chọn một phương án:an ninh mạng
56. Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm daa. Tổ chức

khai thác tội phạm.
56.b. Tổ chức hoạt động đấu tranh tội phạm
56.c. Đổi mới và hoàn thiện cơ chế chính sách.
56.d. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
56. Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm? 7 chương 43 điều
56.Nguồn gốc tôn giáo -> KT-XH tư tưDng chứ?
56.Có mấy dấu hiê C u pháp lý của tô Ci phạm an toàn giao thông?:4

56. Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? quốc hội hội đồng nd các cấp 56.
Nô Ci dung nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiê Cn
của Các biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng bao gồmtình trạng vi phạm pháp luâ Ct về bảo đảm trâ Ct tự an

toàn giao thông là? cả 3 1
56.Luật An toàn thông tin mạng gồm 8 chương, 54 điều
56. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố
nào? gió
56.Luật an ninh mạng Việt Nam có hiệu lực năm 2019 gồm bao nhiêu
điều? 7 chương 43 điều
56.Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ thốnjtđ
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? -> 6
56. Bộ luật hình sư năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017 có hiệu lực thi
hành từ bao giờ?:2018
56. Theo BLHS năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) thì các tội làm
nhục người khác bao gồm? cả 3 56.
56.Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến

hoà bình”, bạo loạn lật đổ của địch? 4 quan điểm
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? chủ nghĩa kb quốc gia
56.Chọn một phương án:
56.a. Chủ nghĩa khủng bố quốc gia.
56.b. Chủ nghĩa khủng quân sự.
56.c. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
56.d. Chủ nghĩa khủng bố kinh tế.

56.Thông tin xấu độc trên mạng xã hội có ảnh hưDng thế nào đến đời
sống xã hội? tiêu cực
56. Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển
qua những giai đoạn nào ? 45 -80
56.Tin giả có thể được tạo và lan truyền nhằm mục đích nào sau đây?
mục đích chính trị 56.
56. Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân

tô Cc, tôn giáo chống phá cách mạng Viê Ct Nam của các thế lực thù địch? 5
56.Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công tác bảo vệ môi trường? quan trọng
56.Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là? ->Quốc hội, HĐND các cấp
56.Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là? ->trữ lượng giảm
56. Có mấy nhiê C m vụ và phương châm phòng chống vi phạm pháp luâ Ct
về bảo đảm trâ Ct tự an toàn giao thông?:8 56.
56. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất?
bìa cattong
56. Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là?: 1 trong 2
56. Theo quan điểm của Đảng và nhà nước ta, hoạt đô Cng mê tín dị

đoan phải được giải quyết như thế nào? bài trừ
56. Các dân tô C c Viê Ct Nam có bao nhiêu đă Cc điểm? 6 56.
Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường gồm nội dung nào dưới đây? hình sự
56. Các loại hình chủ nghĩa khủng bố đương đại gồm? ->quốc gia
56. Tin giả bao gồm những hình thức nào? Cả 3
56. Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh? thu
gom rác
56. Mối de doạ lớn nhất đối với an ninh năng lượng hiện nay là?-> an ninh năng lượng
56. Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng xã hội nhằm các mục đích gì?
Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản
56. Thế nào là bạo loạn lật đổ ? Là hành động chống phá bằng bạo lực
có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng ly khai, đối lập
trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an
ninh chính trị trâ Ct tự an toàn xã hô Ci hoặc lật đổ chính quyền D địa

phương hay trung ương
56. Phương án nào đúng dưới đây? an ninh tiền tệ 56. 56. NH
56. Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm nào 2016
56. Tầng Ozon của trái đất có tác dụng gì với con người?-> bảo vệ
56. Có mấy hình thức bạo loạn ? -> 3
56. Có mấy dấu hiê C u pháp lý của tô Ci phạm an toàn giao thông? 4
460.
Luật “An toàn thông tin” của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm nào?2016 460.
Chủ nghĩa khủng bố đương đại có đặc trưng nào dưới
đây?:chủ thể phi quốc gia 460.
Luật “An ninh mạng” của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào? 2019 460.
Luật an ninh mạng quy định bảo vệ an ninh mạng đối với hệ
thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia gồm có mấy điều? 6 điều 460. 460.
Các mối đe doạ an ninh nguồn nước bao gồm ? Cạn kiệt nguồn nước 460. 467.
Luật An ninh mạng năm 2018 bao gồm?:7 chương, 43 điều 467.
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu? 5 đặc điểm 467.
Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là? -> dân chủ
An ninh phi truyền thống có mấy đặc điểm chủ yếu 5 Đáp án HP2
Hiê n nay ! Viê t Nam có bao nhiêu tôn giáo l(n? 6 Tôn giáo.
- Bảo vệ Tổ quốc là một trong mấy nhiệm vụ chiến lược của Đảng ta hiện nay? Là
một trong hai nhiệm vụ chiến lược
- Đặc điểm các dân tộc ! Việt Nam gồm những nội dung sau đây: Có truyền thống
đoàn kết xây dựng một cộng đồng dân tộc thống nhất
- Pháp luật Việt Nam về xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm nội
dung nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức gì? Cả 3 đáp án trên
- Diễn biến hòa bình là gì? Là chiến lược cơ bản bản nhằm lật đổ chế độ chính trị
của các nư(c tiến bộ, trư(c hết là các nư(c XHCN từ bên trong bằng biện pháp
phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
- Thủ đoạn chống phá của chiến lược “Diễn biến hoà bình” đối v(i Việt Nam gồm
những thủ đoạn nào dư(i đây? Cả 3 đáp án trên
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường? Cả 3 biện pháp trên
- Yếu tố nào sau đây ảnh hư!ng đến an toàn giao thông? Cả 3 đáp án trên
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên? Cả 3 đáp án trên
- Lực lượng nào là nòng cốt của nhà nư(c trực tiếp duy trì, điều hành trật tự an toàn
giao thông đường bộ? Cảnh sát giao thông
- Chiến lược “Diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch chống các nư(c xã hội
chủ nghĩa bằng biện pháp gì dư(i đây? Biện pháp phi quân sự
- Nguồn gốc của tôn giáo? Nguồn gốc kinh tế - xã hội.4,
Các dân tô c Viê t Nam có bao nhiêu đă c điểm ? 4 Đặc điểm
Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam ? 16 Tôn giáo.
3.Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? Xoá
bỏ chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tư!ng Hồ Chí Minh; phá vỡ tư tư!ng Đảng Cộng
sản Việt Nam, truyền bá tư tư!ng tư sản; du nhập văn hoá đồi truỵ; làm phai mờ
bản sắc văn hoá Việt Nam.
4.Vùng nào ! nư(c ta có tính nhạy cảm để địch thường gây rối, mất ổn định xã
hội ? Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
5.Có mấy ? 3 hình thức.
6.Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? Bìa cattong
7.Pháp luật có vai trò như thế nào đối v(i công tác bảo vệ môi trường ? Quan trọng
8.Đảng ta xác định có mấy phương châm tiến hành chống “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Có 2 phương châm.
9.Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Có mấy giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn giáo
chống phá cách mạng Viê t Nam của các thế lực thù địch 5 giải pháp
2. Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? chuyển hóa nền kte..
3. Nguồn cung cấp điện năng phục vụ con người được tạo ra từ yếu tố nào ? gió
4. Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa cartong
5. Giải pháp nào là giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn
giáo chống phá cách mạng Viê t Nam ? cả 3 đáp án trên
6. Thủ đoạn của địch chống phá về tư tư!ng, văn hoá ! nư(c ta như thế nào ? xóa
bỏ chủ nghĩa mác lênin…
7. Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? hóa chất
8. Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? 16 tôn giáo
9. Mục tiêu nhất quán của địch trong chiến lược “ diễn biến hoà bình” đối v(i cách
mạng Việt Nam là gì ? xóa bỏ sự lãnh đạo của đảng…
- Vật liệu làm bao bì và đồ hộp nào ít gây hại đến môi trường nhất ? bìa catton -
Có mấy hình thức bạo loạn ? 3 hình thức
- Theo quan điểm của Đảng và nhà nư(c ta, hoạt đô ng mê tín dị đoan phải được giải
quyết như thế nào ? bài trừ
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
- Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm những vấn đề gì ? cả 3 đáp án
- Có mấy giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ !
Việt Nam hiện nay ? 7 giải pháp
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn?
2 - Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ? chính trị, vũ trang, kết hợp ctri và vũ trang
- Khi tiến hành bạo loạn lật đổ các thế lực thù địch thường vận dụng những thủ
đoạn nào? Kích động bất bình của dân chúng; dụ dỗ, cưỡng ép nhân dân biểu
tình; uy hiếp, khống chế cơ quan quyền lực địa phương.
- Sinh viên cần làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh ? Thu gom rác thải
nơi sinh sống và học tập
- Có bao nhiêu thủ đoạn địch lợi dụng vấn đề dân tô c, tôn giáo chống phá cách
mạng Viê t Nam? 4 Thủ đoạn.
- Vai trò của môi trường đối v(i con người gồm nội dung gì sau đây? Cả 3 đáp án trên
- Chiến lược “ diễn biến hoà bình” của địch hình thành, phát triển có mấy giai đoạn? 2 giai đoạn.
- Sinh viên phải làm gì để góp phần phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? Phải nỗ lực học tập, rèn luyện tr! thành công dân tốt;
thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng; tích cực học tập, rèn luyện
về Giáo dục quốc phòng.
- Đảng ta xác định mấy quan điểm trong đấu tranh chống “ Diễn biến hoà bình”,
bạo loạn lật đổ của địch ? 3 quan điểm.
- Đến thời điểm tháng 12/2020, có bao nhiêu tôn giáo đang được phép hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giáo.
- Các hành vi nào sau đây gây ảnh hư!ng đến môi trường? Xả rác bừa bãi - Yếu tố
nào cần thiết cho trồng cây nông nghiệp ? Đất
- Yếu tố nào sau đây do con người tạo ra ? Xi măng
- Thủ đoạn của địch chống phá về kinh tế đối v(i nư(c ta như thế nào ? Chuyển hoá
nền kinh tế Việt Nam dần theo kinh tế thị trường tư bản; khích lệ kinh tế tư nhân
thành chủ đạo thành phần kinh tế nhà nư(c; Gây sức ép chính trị, giúp đỡ, viện
trợ, chuyển giao công nghệ.
- Hình thức đánh bắt hải sản nào sau đây phạm tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản ? Hoá chất
- Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tự nhiên ? Đất
- Bảo vệ Tổ quốc được Đảng ta xác định là ? Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược.
- Có mấy hình thức bạo loạn ?3 hình thức.
- Bạo loạn lật đổ có những hình thức nào ?Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, bạo
loạn chính trị kết hợp v(i vũ trang.
- Biện pháp nào thuộc biện pháp phòng chống chung v(i vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường ?Biện pháp pháp luật
- Để đạt được mục tiêu chống phá Việt Nam, địch sử dụng bạo lực gì ?c. Bạo lực
phi vũ trang, bạo lực vũ trang, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội …
- Có bao nhiêu nội dung biện pháp phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông trong giai đoạn hiện nay? 06 nội dung biện pháp - Cộng
đồng người trong một dân tộc có những phẩm chất chung nào sau đây?Truyền thống, văn hoá
- Các dân tô c Viê t Nam có bao nhiêu đă c trưng?4 Đă c trưng. - Hi n nay ê
Viơ t Nam co bao nhiêu tôn giao l ê n? 6 ơ Tôn giao. - B o v ả T ê ổ quôốc là m ộ t trong mấốy nhi ê m v chiêốn l ụ c c ượ a Đ ủ ng ta hi ả n nay? Là m ệ t trong hai nhi ộ m v ệ chiêốn l ụ ượ c - Đ ặ c đi ể m cac dấn t ộ c Vi t Nam gôồm nh ở ệ ng n ữ i dung sau đấy: Co truy ộ
êồn thôống đoàn kêốt xấy dựng mộ t cộ ng đôồng dấn
t c thôống nhấốt - Phap lu ộ t Viậ t Nam vêồ x ê lý vi ph ử m trong lĩnh v ạ ự c bả o v ê môi tr ườ ng gôồm n ộ i
dung nào d ưới đấy? Cả 3 đap an trên - Bạ o loạ n lậ t đổ co nhữ ng hình thứ c gì? C ả 3 đap an trên -
Diêễn biêốn hòa bình là gì? Là chiêốn l c c ượ bơ n b ả n nhằồm l ả t đ ậ chêố đ ổ ộ chính tr c
ị ủ a cac nướ c têốn b , tr ộ c hêốt là cac ươ n c XHCN t ươ b
ừ ên trong bằồng biê n phap phi quấn sự do chủ nghĩa đêố quôốc và cac thêố l c ph n đ ự ng têốn hành - ả ộ Th đoủn chôống pha c ạ a chiêốn l ủ
c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v ượ ơ i Vi t Nam gôồm nh ê ữ ng thủ đo ạ n nào d ươ i đấy? C ả 3 đap an trên - Bi ê n phap nào thu ộ c bi ê n phap
phòng chôống chung v i vi ph ớ m phap lu ạ t vêồ b ậ o v ả môi tr ệ ng? C ườ 3 bi ả n
ệ phap trên - Yêốu tôố nào sau đấy nh h ả
ng đêốn an toàn giao thông? C ươ 3 đap an trên - ả
Yêốu tôố nào sau đấy thuộ c môi tr ườ ng t ự nhiên? C 3 đap an tr ả ên - L c l ự ng nào là nòng côốt c ượ ủ a nhà nươ c tr
ự c têốp duy trì, điêồu hành tr ậ t t an toàn gi ự ao thông đ ng b
ườ ? Cộ nh sat giao thông - ả Chiêốn l
c “Diêễn biêốn hoà bình” c ượ ủ a cac thêố l c thù ự đ ch chôống cac n ị c x ươ ã h i ch ộ ủ nghĩa bằồng bi ê n phap gì d ươ i đấy? Bi ê n phap phi quấn s ự -
Nguôồn gôốc c a tôn giao? Nguôồn gôốc kinh ủ têố - xã h i.4, ộôê 1. Cac dấn t ă ộ c V ê i t Nam co bao nhiêu đ ă c
điêm ? 4 Đă c điê m 2. Đêốn th ờ i đi ê
m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đ ượ c phép ho ạ t đ ng trên lãnh t ộ h Vi ổ t Nam ? 16 ê Tôn giao. 3.Th đo ủ n c ạ a đ ủ ch chôống pha vêồ t ị ư t ươ ng, vằn hoa ơ n c ta nh ướ thêố nào ? Xo ư a b ch ỏ nghĩa Mac-Lênin, t ủ
tư ư ng Hôồ Chí Minh; pha v ở ỡ t ư t ưở ng Đ ả ng C ng s ộ n V ả i t Nam, truyêồn ba t ê t
ư ươ ng tư sả n; du nhậ p vằn hoa đôồi tru ỵ ; làm phai m ờ b ả n sằốc vằn hoa Vi t Nam. 4. ê Vùng nào n ơ ươc ta co tnh nh y c
ạ ả m đê đị ch thườ ng gấy rôối, mấốt ổ n đ ị nh xã h ộ i ?
Tấy Bằốc, Tấy Nguyên, Tấy Nam B . 5.Co mấốy ? 3 hình t ộ h c. 6. ứ V t li
ậ ê u làm bao bì và đôồ h ộ p nào ít gấy h i đêốn môi tr ạ ng nhấốt ? Bìa c ườ atong 7.Phap lu t co v ậ
ai trò nh thêố nào đôối v ư ớ i công tac bả o vệ môi tr ng ? Quan tr ườ ng 8.Đ ọ ng ta xac đ ả nh co mấốy ph ị
ng chấm têốn hành chôống “Diêễn biêốn hoà ươ bình”, b o lo ạ nạ l t đ ậ c ổ a ủ đ ch ? Co 2 ph ị
ư ng chấm. 9.Khi têốn hành b ơ
ạo loạ n lậ t đổ cac thêố l ự c thù đ ch th ị ng v ườ n d ậ ng ụ nh n ữg th đo ủ nạ nào? Kích đ ng bấ ộ
ốt bình củ a dấn chúng; dụ dôễ, cưỡ ng ép
nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c ể quan quyêồn l ơ c đ ự a p ị h ng. - Co mấốy gi ươ ả i phap đấốu tranh phòng, chôống s l i d
ự ợng vấốn đêồ dấn t ụ
c, tôn giao chôống pha cach m ộ ng ôạ Viê t Nam c a ê cac thêố l ủ ự c thù đ ch 5 giị i phap 2. ả Th đo n ủ c a
ạ đ ch chôống pha vêồ kinh t ủ ị êố đôối vơ i n ươ c ta nh ư thêố nào ? chuy n hoa nêồn kte ể
.. 3. Nguôồn cung cấốp đi n nằng ph ệ c v ụ con ng ụ i đ ườ ư c
ợ tạo ra từ yêốu tôố nào ?
gio 4. V t liậ u làm bao bì và đôồ h ệ p nào ít gấ ộ y h i đêốn môi tr ạ ư n
ờ g nhấốt ? bìa cartong 5. Giả i phap
nào là gi i phap đấốu tr ả anh phòng chôống s l i d ựợ ng v u
ấốn đêồ dấn tộ c, tôn giao chôống pha cach m ạ ng Vi t Nam ? c ê 3 đap an tr ả ên 6. Th đ ủ o n c ạ ủa đ ch chôống pha v ị êồ t ư t ươ ng, vằn hoa ơ n ươ c ta nh ư thêố nào ? xoa b ch
ỏ nghĩa mac lênin… 7. Hình th ủ c đanh bằốt h ứ
ả i sả n nào sau đấy phạ m tộ i huỷ hoạ i nguôồn l i thu ợ s ỷ n
ả ? hoa chấốt 8. Đêốn th ờ i đi
ể m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đượ c phép ho tạ đ ng ộ trên lãnh th V ổ i t ệ Nam ? 16 tôn giao 9. M c
ụ têu nhấốt quan của đ ch trong chiêốn ị l
c “ diêễn biêốn hoà bình” đôối v ượ i cach m ớ ng ạ Vi t Nam là gì ? x ệ oa b s
ỏ ự lãnh đạ o củ a đả ng… - V ậ t
li u làm bao bì và đôồ h ê p nào ít gấ ộ y h i đêốn môi tr ạ ng nhấốt ? bìa cat ườ on - Co mấốy hình th ứ c b ạ o
loạ n ? 3 hình thứ c - Theo quan điể m c ủ a Đ ả ng và nhà n ướ c ta, ho ạ t đ ộ ng mê tn dô đoan ph ị ả i đượ c gi i quyêốt nh ả thêố nào ? bài tr ư - B ừ o ả v ê Tổ quôốc đ ượ c Đ ả ng ta xac đ ị nh là ? 1 trong 2 nhi ê m v u chiêốn l c - Phap lu ượ t x lý vi ph ậ ử m trong lĩnh v ạ c b ự o v ả môi tr ệ ng gôồm nh ườ ng vấốn đêồ gì ? c ữ ả 3
đap an - Co mấốy gi i phap phòng chôống chiêốn l ả c “Diêễn b ượ
iêốn hoà bình”, bạ o loạ n lậ t đ ổơ V ê i t Nam hi n nay ? 7 gi ê i phap - Chiêốn l ả
c “ diêễn biêốn hoà bình” c ượ ủ a đ
ị ch hình thành, phat triê n co mấốy giai đo n? ạ 2 - B o lo ạ nạ l t ậ đ co nh ổ n ữ g hình th c
ứ nào ? chính tr , vũ trang, k ị
êốt hợ p ctri và vũ trang - Khi têốn hành b o ạ lo n ạ lật đ cac thêố l ổ
ự c thù đị ch thườ ng vậ n dụ ng nhữ ng thủ đoạ n nào? Kích độ ng
bấốt bình c a dấn chúng; d ủ dôễ, c ụ ng ép nhấn dấn bi ưỡ
u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c ể quan quyêồn l ơ ự c đ a ph ị ng. - Sinh viên cấồn l ươ àm gì đ b ể o ả v môi tr ệ ư ng sôống xung quanh ? ờ Thu gom rac thả i nơ i
sinh sôống và h c tọ p - Co bao nhiêu th ậ đo ủ n đ ạ ch l ị i d
ợ u ng vấốn đêồ dấn t
ộ c, tôn giao chôống pha cach m ng V ạ i t Nam? 4 ê Th đo ủ n. - ạ V t li
ậ êu làm bao bì và đôồ hộ p nào ít gấy h ạ i đêốn môi tr ườ ng nhấốt ?
Bìa catong - Vai trò c a môi tr ủ ng đôối v ườ i con ng ớ i gôồm n ườ ộ i dung gì sau đấy? C ả 3 đap an trên - Chiêốn l
c “ diêễn biêốn hoà bình” c ượ a
ủ đ ch hình thành, phat tri ị n
ể co mấốy giai đoạ n? 2 giai đoạ n. - Sinh viên ph i làm gì đ ả gop phấồn phòng c ê hôống chiêốn l
c “Diêễn biêốn hoà bình” ượ , bạ o lo ạ n l ậ t đ ổ ủ c a đ ch ? Ph ị i nôễ l ả c ự h c
ọ tậ p, rèn luyệ n trở thành công dấn tôốt; thườ ng xuyên nêu cao tnh thấồn cả nh giac cach m ng; tch c ạ c hự c tọ p, rèn luy ậ n vêồ Giao d ệ c quôốc phòng. - Đ ụ
ả ng ta xac định mấốy quan đi m trong đ ể
ấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, b oạ lo n ạ l tậ đ c ổ a ủ đ ch ? 3 quan đi ị m ể . - Đêốn th ờ i đi
ể m thang 12/2020, co bao nhiêu tôn giao đang đượ c phép hoạ t độ ng trên lãnh thổ Việ t
Nam ? The correct answer is: 16 Tôn giao. - Cac hành vi nào sau đấy gấy nh h ả ươ ng đêốn môi tr ườ ng? X rac b a bã ả i - Y
ừêốu tôố nào cấồn thiêốt cho trôồng cấy nông nghi p ? Đấốt - ê
Yêốu tôố nào sau đấy do con ng i t oư ra ờ ? Xi mằng - ạ Th đoủn cạa đ ch ủ chôống pha vêồ kinh ị
têố đôối với nướ c ta như thêố nào ?
Chuy n hoa nêồn kinh têố ể
Vi t Nam dấồn theo kinh têố th ệ tr ị ng t ườ b
ư ản; khích lệ kinh têố t ư nhấn thành
ch đủ o thành phấồn kinh têố ạ
nhà nước; Gấy sứ c ép chính trị , giúp đỡ , việ n trợ , chuyể n giao công ngh . - Hình th ê c đanh bằốt h ứ i s ả n ả nào sau đấy ph m t ạ i hu ộ ho ỷ i nguôồn l ạ ợ i thu ỷ s ả n ? Hoa chấốt -
Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ộ ng t ườ nhiên ? Đấốt - B ự o v ả êTổ quôốc đ ượ c Đ ả ng ta xac đ ị nh là ? Là m t trong ộ hai nhi m v ê chiêốn l u c. - Co mấốy hình th ượ ứ c bạ o lo ạ n ?3 hình th ứ c. - B ạ o lo ạ ậ n lổ t đ co nh ng hình th ữ c nào ?B ứ o lo ạ ạ n chính trị , bạ o lo ạ n vũ trang, b ạ o lo ạ n chính tr ị kê ợốt hơ p v i vũ trang. - Bi n phap nào thu ê c b
ộ i n phap phòng chôống chung v ê i vi ph ơ ạ m phap luậ t vêồ b ả o v ê môi tr ườ ng ? Bi n phap phap lu ê t - Đ ậ
ê đạ t đượ c mu c têu chôống pha Vi ê t Nam, đ ị ch s ử d u ng b ạ ựo l c gì ?c. B ạ o l c ph ự i vũ trang, b o l
ạ c vũ trang, kinh têố, chính tr ự
ị , vằn hoa, xã hộ i … - Co bao nhiêu n ộ i dung bi ê n
phap phòng chôống vi phạm phap lu ật vêồ bả o đả m trậ t tự , an toàn giao thông trong giai đoạ n hiệ n nay? 06 n i dung bi ộ nê phap - C ng đ ộ
ôồng ngườ i trong mộ t dấn tộ c co nhữ ng ph ẩ m chấốt chung nào
sau đấy?Truyêồn thôống, vằn hoa - Cac dấn t c
ộ Viêt Nam co bao nhiêu đăc trư ng?4 Đ ă c tr ư ng. - Ở ê Vi t
Nam co những tôn giao nào dươ i đấy:Cả 3 đap an trên - Cac dấn tộ c V ê i t Nam co bao nhiêu đ ă c tr ng?4 Đ ư c tr ă ng. - Đ ăư c đi ặ m ể cac dấn t c ộ V ở i t Nam gôồm nh ệ
ững nộ i dung nào sau đấy:Co truyêồn
thôống đoàn kêốt xấy d ng mự t c ng đôồng dấn t ộ ộ
c thôống nhấốt - Phap lu ộ t ậ Viê t Nam vêồ x ử lý vi ph ạ m trong lĩnh v c b
ự ả o vê môi trườ ng gôồm n ộ i dung nào d ươ i đấy?C ả 3 đap an trên - Quan đi ê m nào là đúng v i quan đi ớ m c a ể V.I.Lenin vêồ v ủ
ấốn đêồ cac dấn t c trên thêố gi ộ i?Cac dấn t ớ
ộc đêồu bình đẳ ng như nhau. - Dấn t c V ộ i t Nam co tr ê
uyêồn thôống quý bau và đă c tr ư ng nào sau đấy:C ả 3 đap an trên - Qua trình gấy b o ạ lo n, ạ đ ch th ị ng m ườ r ở n
ộ g gì ? Mở rộ ng phạ m vi, quy mô, l ự c l ượ ng, kêu g ọ i tài tr ợ têồn c a, vũ khí ngoài n ủ c đư tằng s ớ ể c mứ nh. - Co mấốy gi ạ
i phap phòng chôống chiêốn l ả ược “Diêễn
biêốn hoà bình”, b oạ lo nạ l t đ ậ ổ
ở Việt Nam hiệ n nay ?Co 7 giả i phap. - Bạ o loạ n l ậ t đ ổ co nh ữ ng hình th c gì?C ứ 3 đap an trên - Chiêốn l ả c
ượ “ diêễn biêốn hoà bình” củ a đ
ị ch hình thành, phat triể n qua nh ng giai đo ữ ạ n nào ? Giai đoạ n t ừ 1945 – 1980 và t ừ 1980 đêốn nay. - Ph ươ ng t ê n giao thông nào sau đấy l u thông trên đ ư ư ng b ờ ộ
ở Việ t Nam?Tàu điệ n trên cao - Đả ng ta xac đị nh mấốy quan điể m
trong đấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, bạo loạ n lậ t đổ củ a đị ch ?3 quan điể m. - Thủ đoạ n chôống pha c a chiêốn l ủ
c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v ượ i ớ Việ t Nam gôồm nh
ữ ng thủ đoạ n nào dướ i đấy?C 3 đap an trên - ả
Yêốu tôố nào sau đấy thuộ c môi trườ ng t ự nhiên?C ả 3 đap an trên - Co bao
nhiêu th đoủ n đạ ch lị i dợ ng v u
ấốn đêồ dấn tộ c, tôn giao chôống pha cach m ạ ng V ê i t Nam?4 Th ủ đo ạ n. - Bi n phap nào thu ê c b
ộ i n phap phòng chôống chung v ê i vi ph ơ ạ m phap luậ t vêồ b ả o v ê môi tr ườ ng? C 3 bi ả n phap trên - Co b ê ao nhiêu n i dung bi ộ n phap phòng chôống vi ph ê ạ m phap luậ t vêồ b ả o đ ả m tr t t ậ, an toà ự
n giao thông trong giai đo n hi ạ n nay?06 n ệ i dung bi ộ n phap - Chiêốn l ệ ưc “Diêễn biêốn ợ
hoà bình” c a cac thêố l ủ c thù đ ự ch chôống cac n ị c ư xã h ớ i ch ộ nghĩa bằồng bi ủ
ệ n phap gì dướ i đấy? Bi n phap phi quấn s ê - ự Th đo ủ ạn cơ bả n c ủ a đ ị ch gấy b ạ o lo
ạ ậ n lổ t độ m t sôố đ ị ưa ph ơ ơ ng ươ n c
ta là gì ? Kích đ ng bấốt bình c ộ a dấn chúng; d ủ dôễ, c u ng ép nhấn dấn bi ưỡ
u tnh; uy hiêốp, khôống chêố ê c quan quyêồn l ơ c đ ự a ph ị
ng. - Sinh viên cấồn làm gì đ ươ b ê ả o vê môi tr
ườ ng sôống xung quanh? Thu
gom rac th i nả i sinh sôống và h ơ cọ t p - Đ ậ ăc điê m cac dấn tộ c ơ V ê i t Nam gôồm nh ữ ng n ộ i dung nào
sau đấy: Co truyêồn thôống đoàn kêốt xấy d ng m ự t cộ ng đôồng dấn t ộ
c thôống nhấốt - Phap lu ộ ậ t V ê i t Nam vêồ x lý vi ph ử m trong lĩnh v ạ c b
ự ảo vệ môi trườ ng gôồm n ộ i dung nào d ướ i đấy?C ả 3 đap an trên - Quan đi m nào là đúng v ể i quan đi ớ
m c ểa V.I.Lenin vêồ vấố ủ
n đêồ cac dấn t c trên thêố gi ộ ớ i?Cac dấn tộ c
đêồu bình đ ngẳ nh nhau. - Dấn t ư c V ộ i t Nam co truy ệ
êồn thôống quý bau và đặ c tr ư ng nào sau đấy: C ả 3
đap an trên - Qua trình gấy b o ạ lo n, ạ đ ch th ị n ườ g m r
ở ộng gì ? Mở rộ ng phạ m vi, quy mô, l ự c l ng ượ , kêu g i tài tr ọ têồn c ợ a, ủ vũ khí ngoài n c ướ đ tằng s ể c m ứ ạnh. - Co mấốy gi ả i phap phòng chôống chiêốn l
c “Diêễn biêốn hoà bình” ượ , b oạ lo n ạ l tậ đ ổ
ở Việ t Nam hiệ n nay ? Co 7 giả i phap. - B ạ o lo n lạ t đậ co nh ổ ng hình th ữ c gì? C ứ 3 đap an trên - Chiêốn l ả ư c
ợ “ diêễn biêốn hoà bình” c ủ a đị ch hình
thành, phat tri nể qua nh ng ữ giai đo n ạ nào ? Giai đo n ạ t 1945 – 1980 v ừ à t 1980 đêốn na ừ y. - Phươ ng
tê n giao thông nào sau đấy lư u thông trên đườ ng bộ ơ Vi ê t Nam? Tàu đi ê n trên cao - Đ ả ng ta xac đ nh mấốy quan đi ị m trong đ ể
ấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, bạ o loạ n lậ t đổ củ a đị ch ?3 quan
đi m. - Thể đo n chôống pha c ủ ạ a chiêốn l ủ
c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v ượ i ớ Việ t Nam gôồm nh ữ ng thủ đo n nào d ạ i ư đấ ớ y?C 3 đap an tr ả
ên - Yêốu tôố nào sau đấy thuộ c môi trườ ng tự nhiên? C ả 3 đap an
trên - Co bao nhiêu th đoủ n đạ ch lị i dợ ng v u
ấốn đêồ dấn tộ c, tôn giao chôống pha cach m ạ ng V ê i t Nam? 4 Th đo ủ n. - Bi ạ ên phap nào thu c bi ộ
ên phap phòng chôống chung vơ i vi ph ạ m phap lu ậ t vêồ b o v
ả ê môi trườ ng?Cả 3 bi
ê n phap trên - Co bao nhiêu n ộ i dung bi
ê n phap phòng chôống vi ph ạ m phap lu t
ậ vêồ bả o đả m trậ t tự , an toàn giao thông trong giai đoạ n hiệ n nay? 06 nộ i dung biệ n phap - Chiêốn l
c “Diêễn biêốn hoà bình” c ượ a cac thêố l ủ c thù đ ự ch chôống cac n ị ư c xã h ớ i ch ộ ủ nghĩa bằồng biệ n phap gì d i đấy? Bi ướ n phap phi quấn s ệ - Nguôồn gôốc c ự a tôn giao? Nguôồ ủ
n gôốc kinh têố - xã hội. - Thủ đo n c ạ bơ n c ả a đ ủ ch gấ ị y b o lo ạ n l ạ t đ ậ m ổ t sôố đ ộ a ph ị ng ươ n ở ư c ta là gì ? Kích đ ớ ộ ng bấốt bình c a dấn chúng; d ủ dôễ, c ụ ng ép nhấn dấn bi ưỡ
u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c ể quan quyêồn l ơ ự c đị a ph ng. ư - Sinh viên c ơ ấồn làm gì đ b ể o ả v môi tr ệ
ường sôống xung quanh?Thu gom rac thả i nơ i sinh sôống và h c tọ p - Đ ậ c đi ă m cac dấn t ê c ộ ơ Viê t Nam gôồm nh ữ ng n
ộ i dung nào sau đấy: Co truyêồn
thôống đoàn kêốt xấy d ng mự t c ng đôồng dấn t ộ ộ
c thôống nhấốt - Phap lu ộ t ậ Viê t Nam vêồ x ử lý vi ph ạ m trong lĩnh v c b
ự ả o vê môi trườ ng gôồm n ộ i dung nào d ươ i đấy? C ả 3 đap an trên - Quan đi ê m nào là đúng v i quan đi ớ m c a ể V.I.Lênin vêồ v ủ
ấốn đêồ cac dấn t c trên thêố gi ộ i?
ớ Cac dấn tộc đêồu bình đẳ ng như nhau. - Dấn t c V ộ i t Nam co tr ê
uyêồn thôống quý bau và đă c tr ư ng nào sau đấy:C ả 3 đap an trên - Qua trình gấy b o ạ lo n, ạ đ ch th ị ng m ườ r ở n
ộ g gì ? Mở rộ ng phạ m vi, quy mô, l ự c l ượ ng, kêu g ọ i tài tr ợ têồn c a, vũ khí ngoài n ủ c đư tằng s ớ ể c mứ nh. - Co mấốy gi ạ
i phap phòng chôống chiêốn l ả ược “Diêễn biêốn hoà bình”, b o lo ạ nạ l t đ ậ ổ
ởViệt Nam hiệ n nay ? Co 7 giả i phap. - Bạ o loạ n l ậ t đ ổ co nh ữ ng hình th c gì? C ứ 3 đap an trên - Chiêốn l ả ư c
ợ “ diêễn biêốn hoà bình” củ a đ
ị ch hình thành, phat triể n qua nh ng giai đo ữ ạ n nào ? Giai đoạ n t ừ 1945 – 1980 và t ừ 1980 đêốn nay. - Ph ươ ng t ê n giao thông nào sau đấy l u thông trên đ ư ư ng b ờ ộ
ở Việt Nam? Tàu điệ n trên cao - Đả ng ta xac đị nh mấốy quan điể m
trong đấốu tranh chôống “ Diêễn biêốn hoà bình”, bạo loạn lậ t đổ củ a đị ch ? 3 quan điể m. - Thủ đoạ n chôống pha c a chiêốn l ủ
c “Diêễn biêốn hoà bình” đôối v ượ i ớ Việ t Nam gôồm nh
ữ ng thủ đoạ n nào dướ i đấy? C 3 đap an trên - Hi ả n nay ê V ơi t Nam co bao n ê hiêu tôn giao l n? 6 ơ
Tôn giao. - Yêốu tôố nào sau đấy thu c môi tr ộ ng t ườ nhiên? C ự 3 đap an trê ả n - Co bao nhiêu th đo ủ n đ ạ ch l ị i d
ợ u ng vấốn đêồ dấn
t cộ, tôn giao chôống pha cach mạ ng Viê t Nam? 4 Th ủ đo ạ n. - Bi ê n phap nào thu ộ c bi ê n phap phòng chôống chung v i vi ph ớ m phap lu ạ t vêồ b ậ ảo vệ môi trườ ng?C ả 3 bi
ệ n phap trên - Co bao nhiêu nộ i
dung bi n phap phòng chôống vi ph ê ạ m phap luậ t vêồ b ả o đ ả m tr
ậ ựt t , an toàn giao thông trong giai đo n hiạn nay? 06 n ệ i dung bi ộ n phap - Chiêốn l ệ
c “Diêễn biêốn hoà bình” c ượ
ủ a cac thêố lự c thù đị ch chôống cac n c xã h ướ i chộ nghĩa bằồng bi ủ n phap gì d ệ i ư đấ
ớ y? Bi nệ phap phi quấn s - Nguôồn g ự ôốc c a tôn giao? ủ
The correct answer is: Nguôồn gôốc kinh têố - xã h i.
ộ - Thủ đoạn cơ bả n củ a đị ch gấy bạ o
lo n lạ t đậ mổ t sôố đ ộ a ph ị ng
ươ nở c ta là gì ? Kích đ ướ ng
ộ bấốt bình củ a dấn chúng; dụ dôễ, c ưỡ ng ép
nhấn dấn bi u tnh; uy hiêốp, khôống chêố c ể quan quyêồn l ơ
ực đị a phươ ng. - Mụ c têu nhấốt quan củ a chiêốn l
c “Diêễn biêốn hoà bình” s ượ d ử n ụ g ấm m u chôống pha ư Việ t Nam là gì? d. C ả 3 đap an trên - Theo quan đi m c a
ể V.I.Lênin vêồ vấốn đ ủ êồ dấn t c ộ thì dấn t c
ộ Việ t Nam co nhữ ng quyêồn nào sau đấy: d. C 3 đap an trê ả n 1. Đ c tr ă ng: t ư v ự ê chính đang 2. Q c ủ a Đ ả ng: chu ẩ n b ị m ọ i m ă t…càng s ơ m
càng tôốt 3. B n chấốt chiêốn tr ả anh Mac-Lê nin: bi n phap b ê o l
ạ ự c 4. Nộ i dung xấy d ự ng têồm l ự c kinh
têố: đ y mẩ nh CNH/ HĐ hoa 5. S ạ c m ứ nh b ạ o v ả T ệ Q theo HCM: c dấn t ả c…k ộ êốt hợ p s ứ c m ạ nh th ờ i đ i 6. Âm m ạ u c a k ư thù: xoa b ủ ẻ CNXH 7. ỏ Tiêồm l c KT ự
là gì: kh nằng kinh têố c ả ủ a đấốt nướ c co th ể khai thac…ph c v
ụ quôốc phòng, an ninh 8. ụ T ch ổ c ứ lự c l
ượ ng chiêốn tranh nhấn dấn: toàn dấn đanh gi c, lấốy l ặ
c lự ng vũ trang nhấn dấn ba ượ th quấn làm nòng côốt 9 ứ . Xấy d ng ự têồm l c ự QP-AN cấồn tậ p trung mấốy têồm l c c ự ơ bả n: 4 10. N ộ i dung xấy d ự ng quấn d
ộ i ND, công an nhấn dấn tnh nhu ê : C ả
ABC 11. Khi têốn hành chiêốn tranh xấm l c, đ ượ ch co nh ị ng đi ữ m m ể nhạ gì: co u thêố tuy ư t đôối vêồ s ệ ứ c m nh ạ quấn s ….trong đan ự h ra ngoài đanh vào 12. N i
ộ dung xấy dựng lự c lượ ng quấn độ i, công an
cach m ng: Cạ ABC 13. Quan đi ả m cể a ch ủ nghĩa Mac Lê-nin: B ủ o v
ả Tệ quôốc XHCN là nghĩa v ổ ụ , trach nhi m toàn d ê ấn t c 14. ộ Thêố tr n chiêốn tr ậ
anh nhấn dấn là gì: Là s t ự ổ chứ c bôố trí l ự c l ượ ng têốn
hành chiêốn tranh và ho t đạ ng tac chiêốn 15. ộ N i dung ch ộ yêốu c ủ a
ủ chiêốn tranh nhấn dấn b o ả vệ Tổ quôốc: C ABC 16. Nhi ả m v ê c
u ủ a lự c lượ ng vũ trang nhấn dấn: cả ABC 17. Tiêồm l ự c chính tr ị , tnh
thấồn c a QP&AN: là kh ủ nằng vêồ chính tr ả , tnh thấồn c ị a ủ xã h i…t ộ
ạ o nên sứ c mạ nh để thự c hiệ n nhi m v ê QP
u , AN 18. Theo quan đi m Mac-Lênin, b ê ản chấốt giai cấốp c ủ a quấn đ ộ i ph u thu ộ c vào: B n chấốt giai cấốp c ả a nhà n ủ c đã t ươ ch
ổ ứ c ra quấn độ i đo 19. M nhữ ng đă c trư ng c ủ a nêồn quôốc
phòng toàn dấn, an ninh nhấn dấn: M duy nhấốt là t v
ự ê chính đang 20. Mu c đích củ a chiêốn tranh
nhấn dấn: B o vả vê ng chằốc đ ữ ộc lậ p, ….xã h
ộ i và nêồn vằn hoa 21. Ch ứ c nằng c ủ a quấn đ ộ i nhấn dấn:
là quấn đ i chiêốn đấốu, đ ộ
ội quấn công tac, đội quấn lao độ ng sả n xuấốt 22. Vùng nào n ươ c ta co tnh nh y c ạ m
ả : tấy bằốc, tấy nguyên, tấy nam b 23. Bi ộ n
ệ phap phòng chôống chung vớ i vi phạ m phap luậ t vêồ b o v ả môi tr ê ư ng: C ờ ả 3 24. Đê đạ t m u c têu chôống pha VN, đ ị ch s ử u d ng b ạ ự o l c vũ trang, kinh têố, chính tr , vằn ho
ị a, xã h i 25. Co mấốy bi ộ
n phap phòng chôống “Diêễn biêốn ho ệ à bình” 7 26. VN co bao
nhiêu tôn giao l n: 6 27. Diêễn biêốn hoà bình là: L ớ à chiêốn l c c ượ bơ n…. ả
và cac thêố lự c phả n độ ng têốn hành 28. Qua trình gấy b o ạ lo n, ạ đ ch m ị r ở n ộ g ph m
ạ vi, quy mô, lực lượ ng, kêu gọ i tài trợ têồn c a… 29. Chiêốn l ủ
c diêễn biêốn hoà bình: 2 giai đo ượ n 30. Nguôồn gôốc ạ
tôn giao: kinh têố - xã h i ộ 31. Thủ đo n chôống pha c ạ a chiêốn l ủ
c “Diêễn biêốn hoà bình”: C ượ 3 32. Co mấốy quan đi ả m
ể trong “diêễn biêốn
hoà bình”: 3 quan đi mể 33. Cac dấn t c vi ộ t nam co 4 đ ệ c tr ặ ng 34. ư
Tính chấốt củ a tôn giao: Cả 3 35. Th đoủ n cạ b n ơ cả a đ ủ ch, kích đ ị ng, d ộ dôễ, c ụ ưng ỡ ép… 36. Đ c ặ đi m ể cac dấn t c ộ VN: co truyêồn
thôống đoàn kêốt, xấy d ng mự t c ng đôồng dấn t ộ ộ
c thôống nhấốt 37. Đôối t ộ ượ ng c ủ a chiêốn tranh nhấn dấn: cac thêố l c thù đ ự ch… 38. Bi ị n phap x ê ấy d ng nêồn QPDT ự
, ANND: Th ường xuyên thự c hiê n tôốt
công tac quôốc phòng 39. Âm m u c ư a k ủ thù khi x ẻ ấm l c: xoa b ượ CNXH 40. Quan đi ỏ ể m Mac Lê-nin,
nguôồn gôốc n y sinh chiêốn tranh: X ả uấốt hi n và tôồn t ê i chêố đ ạ chiêốm h ộ u t ữ nhấn v ư
êồ tư liê u sx 41. Thêố tr n QPAN là gì: s ậ bôố trí l ự c lự ng. ượ .t qu
ổ ôốc XHCN 42. Lự c lượ ng vũ trang nhấn dấn gôồm Quấn đ ộ i
nhấn dấn, công an nhấn dấn và dấn quấn t vự 43. B ê n c
ả hấốt củ a quấn độ i phu thuộ c: B ả n chấốt giai cấốp c a nhà n ủ c… 44. N ướ i dung xấ ộ y d ng thêố tr ự n: Xấy d ậ ng
ự t nh, thành phôố… 45. Quan đi ỉ ể m, nguyên tằốc c b ơ n c ả a đ ủ ảng: Giữ v ữ ng và tằng c ườ ng s ự lãnh đ ạ o c ủ a ả đ ng… 46. Quấn đ ộ i nhấn
dấn VN mang b n chấốt giai c ả ấốp công nhấn 47. S c m
ứ ạ nh quấn độ i: ….chính tr ị và tnh thấồn gi ữ vai trò quyêốt đ nh 48. Ch ị c
ứ nằng quấn đ i nhấn dấn: là quấn đ ộ i chiêốn đấốu, đ ộ
ộ i quấn công tac, độ i quấn LĐSX 49. Quan đi m ể , nguyên tằốc c b
ơ ả n củ a Đả ng ta trong xấy dự ng lự c l
ượ ng vũ trang nhấn dấn trong giai đo n ạ hi n
ệ nay là: Giữ vữ ng và tằng cườ ng s ự lãnh đạ o c ủ a Đ
ả ng .... vũ trang nhấn dấn 50. Quan đi m, ể nguyên tằốc c b
ơ ả n củ a Đả ng ta trong xấy dự ng lự c l
ượ ng vũ trang nhấn dấn giai đo ạ n hiên nay: T l c t ựự cự ng xấ ườ y d ng l ự c l ự ng vũ trang.[1] 51. ượ T t ư ng HCM vêồ b ươ ả o v ê ổ T quôốc: Đ ng C ả ng s ộ n ảVN lãnh đ o s ạ nghi ự p b ê ảo vê T ổ quôốc VN xã h ộ i ch ủ nghĩa 52. M ộ t trong nh ữ ng n i dung ộT t ng Hôồ C ư ươ hí Minh vêồ b o v ả T ê quôốc XHCN: Đ ổ ả ng c ộ ng s ả n lãnh đ ạ ựo s nghi ê ả p b o v T quôốc ê ổ VN XHCN 53. M t tro ộ ng nh ng d c ữ a ch ủ nghĩa Mac – Lênin v ủ êồ b o v ả ê T ổ quôốc XHXH: B o v ả T ê ổ XHCN là nghĩa v u , trach nhi ê m c ủ a toàn dấn t ộ c, c ủ a toàn th ê
giai cấốp công nhấn và nhấn dấn lao đ ng 54.
ộ Theo T t ưng HCM, quấn đ ươ i nhấn dấn ộ
VN mang giai cấốp b n chấốt nào: Giai cấốp ả công nhấn 55. M t trong nh ộ ng n ữ i dung xấ ộ y d ng têồm l ự
ực chính trị tnh thấồn đo là: Xậ y d ự ng h ê thôống chính tr trong ị s ch ạ v ng ữ m n
ạ h, phat huy quyêồn làm chủ củ a nhấn dấn 56. Đặ c điể m liên
quan đêốn vi cê xấy d ng l ự c l
ự ượ ng vũ trang nhấn dấn trong giai đoạ n hi ê n nay: Xấy d ự ng l ự c l ượ ng
VTND trong điêồu ki n quôốc têố ê
đã thay đ i co nhiêồu diêễn biêốn ph ổ c t
ứ ạ p 57. Nộ i dung quan trọ ng nhấốt xấy d ng l ự c l ự ư ng ợ quấn đ i, công an c ộ ach m ng: Xấy d ạ
ự ng bả n chấốt giai cấốp, công nhấn cho quấn đ i, công an làm cho l ộ c lự ng này tuy ượ t đôối trung thành vs Đ ê
ả ng, vs Tổ quôốc, vs nhấn dấn 58. M u c
đích xấy d ng nêồn quôốc phòng t ự
oàn dấn, an ninh nhấn dấn: T o thêố ch ạ ủ độ ng cho s ự nghi ê p xấy d ng 59. ự
Tính chấốt c a chiêốn tranh n ủ hấn dấn b o v ả t ê ổ quôốc: Là cu
ộ c chiêốn tranh mang tnh hi ê n đ i vêồ vũ khí tr ạ ang b , tri th ị c ứ và ngh thu ệ t q ậ uấn s 60. ự T ch ổ c l
ứ ự c lượ ng chiêốn tranh nhấn dấn đ c th ượ c hi ự n ntn: L ệ
cự lượng chiêốn tranh nhấn dấn là toàn dấn đanh giặc, đanh giặ c toàn diệ n lấốy lự c l
ượ ng vũ trang nhấn dấn ba thứ quấn làm nòng côốt 61. M ộ t trong nh ữ ng n ộ i dung xấy d ự ng têm l c kinh têố c ự a QPTD ủ , ANND là: Đ y m ẩ nh công ngh ạ hoa, hi ê n đ
ê ạ i hoa đấốt nươ c, xấy d ự ng nêồn KT đ c l p, t ộ ch ậ 62. Đôối t ự ủ ng tac chiêốn c ượ
a chiêốn tranh nhấn dấn b ủ o v ả
ê Tổ quôốc: Cac thêố l ự c thù đ ch co hành đ ị ng pha ho ộ iạ, xấm l c
ượ lậ t đổ cach mạ ng nướ c ta 63. Theo quan điể m củ a Lê – nin
thì yêốu tôố nào quyêốt đ nh s c ị m n ứ h cạ a quấn đ ủ i: Nhiêồu y ộ
êốu tôố, trong đo yêốu tôố chính trị tnh thấồn gi v
ữ ai trò quyêốt đ nh 64. Ph ị
ươ ng hươ ng xấy dự ng l ự c l ượ
ng vũ trang nhấn dấn trong giai đo ạ n hi ê n nay: Xấy d ng dấn quấn t ự v ự v ê ữ ng mạ nh và r ộ ng khằốp, coi tr ọ ng l ự c l ượ ng dấn quấn t ự ê v ê bi n và dấn quấn t v
ự êơ cac địa phươ ng trọ ng điê m 65. Mộ t trong nhữ ng đă c tr
ư ng nêồn quôốc phòng toàn
dấn, an ninh nhấn dấn: Nêồn quôốc phòng toàn dấn, an ninh nhấn dấn ch co m ỉ c đích duy nhấốt là t ụ v ự ệ
chính đang 66. Quan đi m cể a Đủ ng trong chiêốn tr ả
anh nhấn dấn b o vả T ệ quôốc: ổ Tiêốn hành chiêốn
tranh nhấn dấn toàn dấn đanh gi c, lấốy LL ặ
VT nhấn dấn... binh đoàn ch lủ c
ự [1] Cấu 49, 50 giôống nhau như ng khac đap an