U HỎI ÔN TẬP TRC NGHIỆM N LUT KINH DOANH
CHƯƠNG 1: NHỮNG VN ĐỀ CHUNG VỀ LUT KINH DOANH CH THỂ KINH
DOANH
1.
Hồ ĐKDN được nộp tại:
a. Png đăng kinh doanh thuc S Kế hoạch
Đu
c. Phòng đăng kinh doanh thuc S Công
thương
2.
Hồ ĐKDN được nộp tại:
a.
Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp
huyện
b.
Phòng đăng kinh doanh thuc S Kế hoạch
Đu
c.
Phòng đăng kinh doanh thuộc S Công thương
d.
Cả a, b và c đều đúng
b. Png đăng kinh doanh thuc S Tài
chính
d. Cả a, b và c đều đúng
3.
Hồ ĐKDN được nộp tại:
a. Png Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuc S
Kế hoạch Đầu
c. C a b đu đúng d. Cả a b đu sai
4.
Hồ sơ đăng hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cấp huyện b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp
huyện
c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện
d. Cả a, b và c đều đúng
5.
Hồ sơ đăng hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng kinh doanh thuc S
Kế hoạch Đầu
c. C a b đu đúng d. Cả a b đu sai
6.
Hành vi o sau đây b cấm kinh doanh theo LDN2020?
1
a.
Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh kinh doanh dược phẩm
b.
Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke
c.
Kinh doanh các hiện vật thuc di tích lịch s, văn hóa, bảo tàng
d.
Kinh doanh dịch v thám t
7.
Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI
đưa ra đường
lối đổi mi về kinh tế, đưc tổ chc m:
a.
1976 b. 1986
c. 1992 d. 2013
8.
Bộ luật kinh doanh được Quốc hội ớc CHXHCN Việt Nam thông qua năm
:
a.
1986 b. 1992
c. 2020 d. Cả a, b c đều sai.
9.
hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:
a.
Phương pháp mnh lệnh phương pháp phục tùng
b.
Phương pháp bình đẳng phương pháp t nguyện
c.
Phương pháp mnh lệnh phương pháp bình đng tự nguyện
d.
Cả a, b đều sai
10.
Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoch hóa tập trung Việt Nam s dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu :
a.
Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự
nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không phương án
đúng
11.
quan thuế đặt may đồng phc cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghip dt
may do mình quản thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh
được sử dụng :
2
a.
Phương pháp quyền uy
phục ng
b. Phương pháp mệnh
lệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b c đều sai
12.
Theo quy định của pháp luật hiện hành, Lut kinh doanh điều chỉnh:
a.
c quan h trong lĩnh vực thương mại b. Các quan h trong
lĩnh vực kinh tế
c. Các quan h trong nh vực dân sự d. Tất cả các mi quan
hệ trên
13.
Đặc điểm của nn kinh tế thị trường:
a.
Nền kinh tế ng a đa hình thức s hữu b. Nền kinh tế đa thành
phần đa lợi ích
c. Nn kinh tế hot đng theo c quy lut thị trường d. C a, b c đều
đúng
14.
Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đc điểm:
a.
Nền kinh tế ng hóa đa nh thc sở hữu b. Nền kinh tế đa tnh phần và
đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần s điều tiết của nhà nước d. Cả a, b c đu đúng
15.
Dấu hiệu xác định
chủ th của luật kinh doanh
:
a.
Phi đưc thành lập hợp pháp phi đăng kinh doanh
b.
Không nhất thiết phải có thm quyn kinh tế
c.
Phi tài sản chung
d.
Thc hiện hot động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận
16.
Nguyên tc bình đẳng trong luật kinh doanh:
a.
Bình đng khi tham gia vào c quan h kinh tế không ph thuộc
chế đ sở hữu, cấp
quản quy kinh doanh
b.
nh đng khi tham gia vào c quan h kinh tế nhưng ph thuc chế độ sở hu cấp
quản
3
c.
Bình đẳng khi tham gia vào c quan hệ kinh tế nhưng ph thuc chế độ s hữu quy
kinh doanh
d.
nh đẳng khi tham gia o c quan hệ kinh tế nhưng ph thuc vào cấp quản
quy kinh doanh
17.
Một trong c vai trò của luật kinh doanh là:
a.
Tạo ra một nh lang pháp cho tất cả mi lĩnh vực
b.
Tạo sở pháp cho tất cả các quan h hội
c.
Điều chỉnh tất cả các hành vi n sự, kinh tế, thương mại
d.
Quy định nhng vấn đề i phán trong kinh doanh
18.
Văn bn có giá trị pháp lý cao nhất trong h thống n bản quy phm pháp
luật về kinh doanh:
a.
Lut của Quc hi (2)
b.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; ngh định của Chính ph (6)
c.
Hiến pháp Việt Nam m 2013 (1)
d.
Pháp lệnh của y ban tng v Quốc hội (3)
19.
Trong điều kiện nn kinh tế th trường, nhim v của Luật kinh doanh :
a.
Điều chỉnh nh vi kinh doanh của c chủ th kinh doanh
b.
Phát triển c hình thức kinh doanh
c.
Thng nht giữa lợi ích doanh nghip, lợi ích người lao động, lợi ích hội; đảm bảo
quyền nh đẳng trong kinh doanh
d.
Cả a, b và c đều đúng
20.
Lut kinh doanh hay n gọi là:
a.
Luật lao động b. Luật thương mại
c. Lut dân sự d. Luật đất đai và i trường
21.
Điểm khác nhau gia luật hành chính lut kinh doanh:
a.
Đối tượng điều chỉnh
4
b.
Phương pháp điều chỉnh
c.
Chủ
thể
d.
Cả a, b và c đều đúng
22.
Bất kh kháng trong kinh doanh là thể bắt ngun từ các s kiện:
a.
Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn n,
động đất, núi lửa
c. Biểu tình, i ng, khng hoảng i chính d. Cả a, b và đều đúng
23.
Trách nhim tài sn trong bất khả kháng:
a.
Đây rủi ro, không bên nào chịu trách
nhiệm
c. Phải chịu trách nhiệm nếu y thiệt hại cho
đối tác
b.
c bên tự tha thuận bồi
thường
d. Theo phán quyết của tòa
án
24.
quan, tổ chức o sau đây có trách nhiệm c định trường hợp bất kh kháng?
a. Văn phòng Chính ph b. Hội đng bo an Liên hp
quốc
c. quan ph trách v tình trạng khn cấp quc gia d. c n kết hợp đồng
25.
Bất khả kháng đưc xác định nếu:
a.
Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước b. Nằm trong tầm kiểm soát của
các bên
c.
Vượt ngoài tầm kim soát của con người
d.
Dự đoán trước được
26.
nh thức s hữu ca Nhà c Vit Nam theo Hiến pháp 2013:
a.
Nhiều hình thức s hữu
b.
Sở hữu toàn n, sở hu tập thể
c.
Sở hữu toàn n, s hữu tập thể, s hữu nhân
d.
Sở hữu toàn n, s hữu tập thể, sở hữu nhân, sở hữu nước ngoài
27.
Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
a.
Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bn hình thức s hữu d. Nhiều hình thức sở hữu
5
28.
nh thức sở hữu o giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a.
Không quy định hình thức s hữu gi vai trò nền tảng
b.
nh thức sở hu toàn dân, nh thức s hữu tư nhân
c.
nh thức sở hu nhân, hình thức s hữu tập thể
d.
nh thức s hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thc sở hữu nhân
29.
bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định ca Hiến pháp 2013?
a.
Ba thành phn kinh tế b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phn kinh tế d. Nhiều thành phần kinh tế
30.
c thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a.
Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế thể tiểu chủ; kinh tế tư bản nhân
b.
Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế th tiểu chủ; kinh tế bn tư nhân; kinh
tế bn nhà nước
c.
Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế bản nhân; kinh
tế bn nhà nước; kinh tế vốn đầu ớc ngoài
d.
Nhiều thành phn kinh tế
31.
Thành phần kinh tế o gi vai trò ch đạo theo quy định của Hiến pp 2013?
a.
Kinh tế nhà nước
b.
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c.
Kinh tế nhà nước, kinh tế bn nhân nước ngoài
d.
Kinh tế nhà c, kinh tế vốn đầu
32.
Thành phn kinh tế o giữ vai trò chủ đo theo quy định của Hiến pháp 2013?
a.
Kinh tế nhà nước
b.
Kinh tế nhà nước; kinh tế tập th, kinh tế cá thể - tiểu chủ
c.
Kinh tế bản nhân; kinh tế bản nhà nước
6
d.
Kinh tế bn nhà nước; kinh tế có vốn đu nước ngoài
33.
Ch thể kinh doanh (các đơn v kinh doanh) bao gồm:
a.
c doanh nghiệp thuộc c thành phn kinh tế
b.
c doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các h kinh doanh
c.
c doanh nghiệp thuc c thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; nhng ngưi kinh
doanh nh
d.
Cả a, b c đều sai
34.
c chủ th kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a.
c doanh nghip thuc các thành phn kinh tế; các hộ kinh doanh.
b.
c doanh nghip thuc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
c.
c hộ kinh doanh; những ngưi kinh doanh nhỏ.
d.
c doanh nghiệp thuc c thành phn kinh tế; các hộ kinh doanh; nhng người kinh
doanh nh.
35.
c ch thể kinh doanh sau đây, ch th nào phải nộp thuế?
a.
c doanh nghip thuc c thành phn kinh tế; các h kinh doanh
b.
c doanh nghip thuc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c.
c hộ kinh doanh; những ngưi kinh doanh nh
d.
Cả a, b và c đều đúng
36.
c chủ th kinh doanh sau đây, chủ th nào
không
phi nộp thuế?
a.
c doanh nghiệp thuc các thành phn kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b c đều sai
37.
c chủ th kinh doanh sau, ch thể nào
không
phải đăng kinh doanh?
a.
c doanh nghiệp thuc các thành phn kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. C b c đều đúng
7
38.
c chủ th kinh doanh sau, chủ th nào phải đăng kinh doanh?
a.
c doanh nghip thuc c thành phn kinh tế; các h kinh doanh
b.
c doanh nghip thuc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c.
c hộ kinh doanh; những ngưi kinh doanh nh
d.
Cả a, b và c đều đúng
39.
Doanh nghiệp là:
a.
Tổ chc i sn, trụ s giao dịch n định, đưc thành lập hoc đăng ký
thành lập theo quy định ca pháp luật nhm mục đích thc hiện các hot đng kinh
doanh.
b.
Tổ chc n riêng, tài sản, có tr s giao dịch, được tnh lập hoc đăng
thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c.
Tổ chc n riêng, tài sản, có tr s giao dịch n định theo quy định ca
pháp lut nhằm mc đích thực hin các hoạt động kinh doanh.
d.
Tổ chc n riêng, tài sản, được thành lập hoc đăng ký thành lập theo
quy định của pháp lut nhm mc đích thực hin các hot động kinh doanh.
40.
Theo Lut doanh nghiệp 2020, các du hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a.
Tổ chức tên riêng; có i sản; tr s giao dịch; mục đích thc hiện các HĐKD.
b.
Tổ chức; n riêng; có i sản; trụ s giao dịch; đưc thành lập hoặc đăng ký
thành lập.
c.
Tổ chức tên riêng; có i sản; tr sở giao dịch; đưc thành lập hoặc đăng
thành lập; mc đích thc hiện các HĐKD.
d.
n riêng; có tài sản; đưc thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hin
c HĐKD.
41.
Theo quy định ca pháp luật Vit Nam:
a.
DN ch một mô hình tổ chức hoạt động b. DN hai hình tổ chức
hoạt động
c. DN có ba mô hình tổ chức hot động d. DN nhiều hình tổ
chức hot đng
8
42.
Thuật ng doanh nghiệp được ng để chỉ:
a.
Một CTKD, được thành lập hot động dưới một mô hình cụ thể vi nhng tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp thỏa mãn nhng điều kin do
pháp luật quy định.
b.
Một CTKD độc lập, đưc tnh lập hot động i hai mô nh cụ th với
nhng tên gọi khác nhau với đầy đ nhng đặc tng pháp thỏa mãn những điều
kiện do pháp luật quy định.
c.
Một
CTKD độc lập
, được thành lập
hoạt động ới nhiều mô hình
cụ th với
nhng n gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp tha n nhng điều
kiện do pháp luật quy định.
d.
Một CTKD đưc thành lập và hot động dưới nhiều mô nh c thể với nhng n
gọi khác nhau vi đầy đủ những đc tng pháp thỏa mãn nhng điều kiện do
pháp lut quy định.
43.
Doanh nghiệp có:
a.
4 đặc điểm pháp b. 5 đặc điểm pháp
c. 6 đặc điểm pháp d. 7 đặc điểm pháp
44.
Ch th kinh doanh
phải có tên riêng
đặc điểm pháp của:
a. Doanh nghiệp
b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nh d. C a b đều đúng
45.
Ch th kinh doanh phi tên riêng đặc điểm pháp của:
a.
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh b. Doanh nghiệp, người kinh
doanh nh
c. Doanh nghiệp d. Cả a, b c đều đúng
46.
Ch th kinh doanh bt buộc phải n riêng là đặc điểm pháp của:
a.
Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
9
b.
Hộ kinh doanh; nhng người kinh doanh nhỏ
c.
Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
d.
Cả a, b c đều sai
47.
Ch th kinh doanh nào sau đây
được phép con dấu riêng
?
a. Doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp; h kinh
doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b c đều sai
48.
Ch thể kinh doanh nào sau đây
bắt buộc phải con dấu riêng
?
a.
Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.
Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c.
Doanh nghiệp; những ngưi kinh doanh nhỏ
d. C a, b và c đều sai
49.
Ch thể kinh doanh
phải trụ sở giao dịch
đc điểm pháp của:
a. Doanh nghiệp
b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nh d. C a b đều đúng
50.
Ch th kinh doanh phải có trụ sở giao dịch đặc điểm pháp của:
a.
Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.
Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c.
Doanh nghiệp; nhng ni kinh doanh
nhỏ
d. C a, b và c đều sai
51.
Tr sở chính của doanh nghip Việt
Nam:
a.
Bắt buộc phải đặt tn nh th Việt Nam
b.
thể ch đặt trên nh thổ nước ngoài
c.
thể vừa trên nh th Việt Nam vừa tn lãnh
th nước ngoài
10
d. C a, b và c đều sai
52.
Một doanh nghiệp
vốn đầu ớc ngoài
trụ sở chính đóng Việt Nam
thì doanh nghip đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt
Nam
c. Va có quốc tịch Việt Nam vừa quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b c đều sai
53.
Một doanh nghiệp Vit Nam, ngoài trụ sở chính, thể có:
a.
c chi nhánh, văn phòng đại diện Việt Nam
b.
c chi nhánh, văn phòng đại diện nước ngoài
c.
c chi nhánh, n phòng đại diện đặt Việt Nam, nước ngoài
d.
Cả a, b c đều sai
54.
Một doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài trụ sở chính Việt Nam, thì:
a.
Được ĐKDN KD theo pháp luật Việt Nam
b.
Được ĐKDN HĐKD theo pháp luật nước ngoài
c.
Đưc ĐKDN và KD theo pháp luật Việt Nam pháp luật nước ngoài tùy theo từng
vấn đề cụ th
d.
Cả a, b c đều sai
55.
Một doanh nghiệp vốn đầu c ngoài, cách pháp nhân, trụ sở
chính tại Việt Nam, là:
a.
Một pháp nhân Việt Nam b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có th pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b c đều sai
56.
Việc gii quyết tranh chp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp quốc
tịch Việt Nam:
a.
Phi do trọng i hoc a án giải quyết phi tuân theo pháp lut Vit Nam.
b.
Phi do trọng i hoặc tòa án giải quyết phi tuân theo pháp luật nước ngi.
c.
y theo từng trường hợp cụ th có thể do a án hay trọng tài giải quyết theo
pháp lut Việt Nam hay
11
pháp lut nước ngoài.
d. C a, b và c đều sai
57.
Thành lập doanh nghiệp là:
a. Quyền của công dân
b.
Nghĩa v ca ng dân
c.
Quyền nghĩa v của ng dân
d. C a, b và c đều sai
58.
Đăng ký doanh nghiệp để hot động kinh
doanh :
a. Quyền của ch th tnh lập DN b. Nghĩa vụ của chủ thể thành
lập DN
c. Quyền và nga vụ của ch thể thành lập DN d. Cả a, b c đều sai
59.
Việc đăng doanh nghip là:
a.
s cho hoạt động của DN
b.
sở để nhà nước thực hiện qun lý đối với DN
c.
sở cho hot động của DN đồng thi cũng là cơ sở đ nhà nước thực
hiện qun đi với DN
d. C a, b và c đều sai
60.
Mục tu thành lập hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu tớc tiên là:
a. Lợi nhuận
b. Hot động ng ích
c. Từ thiện d. Cả a, b c đều đúng
61.
Mục tu thành lập hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu tớc tiên là:
a.
Lợi nhuận, hoạt đng ng ích b. Lợi nhun, từ thiện
c. Lợi nhuận d. Cả a, b c đều đúng
12
62.
n cứ o
nguồn gốc tài sản đầu
o doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở
hữu tài sản), doanh nghip được chia thành các loi:
a.
DNTN; DNNN; DN vốn đầu nước ngoài; DN của các tổ chc chính trị, tổ chức chính
trị - xã hi.
b.
ng ty; DNTN; DNNN; DN ca c tổ chức cnh trị, tổ chức chính trị - hội.
c.
ng ty; DNTN; DNNN; DN có vn đầu tư nước ngoài; DN ca c t chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.
d.
Công ty; DNTN; DNNN; DN vốn đầu ớc ngoài.
63.
ng ty theo pháp lut Việt Nam có th được chia tnh các loại:
a.
CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
b.
CTCP, CTTNHH từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c.
CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d.
CTCP, CTTNHH từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64.
S lượng thành vn của ng ty cổ phần:
a.
Từ 1 đến 50 thành viên b. T 2 đến 50 thành
viên
c. Từ 3 đến 50 thành viên d. Từ 3 tnh viên trở lên
65.
S lượng thành viên của ng ty cổ phần:
a.
Từ 1 tnh viên trở lên b. Từ 2 tnh viên trở lên
c. T 3 thành viên trở lên d. Từ 4 tnh viên trở lên
66.
Thành viên của công ty cổ phần:
a.
Bắt buộc phi cá nhân b. Bắt buộc phải t
chức
c. th cá nhân, t chức d. Cả a, b c đều sai
67.
S lượng thành viên của ng ty trách nhiệm hữu
hạn:
a.
Một thành viên hoc t hai đến 50 thành viên
b.
Một tnh viên hoặc từ hai thành viên trở lên
c.
Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên
13
d.
Ba thành vn hoặc t bốn tnh viên tr lên
68.
S lượng thành viên của ng ty trách nhiệm hữu
hạn:
a.
Một thành viên b. T hai đến 50 thành
viên
c. T ba thành viên tr lên d. Cả a b đu đúng
69.
Thành vn của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a.
Bắt buộc phi cá nhân b. Bắt buộc phải t
chức
c. th cá nhân, t chức d. Cả a, b c đều sai
70.
Thành vn của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a.
Ch th là nhân b. Chỉ có thể là tổ chức
c. thể nhân, tổ chức, hộ gia đình
71.
S ng thành viên hợp danh của công ty hp
danh:
d. Có thể cá nhân, tổ
chức
a.
Từ 1TV trở lên b. T 2TV trở n
c. Từ 3TV trở n d. Từ 4TV trở lên
72.
S ng thành viên hợp danh của công ty
hợp danh:
a. T 1TV tr lên đến 50TV b. T 2TV trở lên
c. Từ 2TV tr lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên
73.
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a.
Bắt buộc phi cá nhân b. Bt buc phải t
chức
c. th nhân, tổ chức d. Cả a, b c đều sai
74.
S ợng thành viên của DNTN:
a.
1 tnh viên b. 2 thành viên
14
c. 3 thành viên d. 4 thành viên
75.
S ợng thành viên của DNTN:
a.
Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. T ba tnh viên trở
lên
c. T hai thành viên trở n d. Một thành viên
76.
Thành viên của DNTN là:
a.
Bắt buộc phi cá nhân b. Bt buc phải t
chức
c. th nhân, tổ chức
d. Cả a, b c đều sai
77.
Gii hạn trách nhim của doanh nghiệp trong
kinh doanh :
a.
Phm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho c nghĩa v i sản phát sinh trong
KD của DN.
b.
Toàn bộ i sản phi đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ i sản phát sinh trong
KD của DN.
c.
Phm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phn c nghĩa vụ tài sản phát sinh
trong HĐKD của DN.
d.
Cả a, b c đều sai
78.
Gii hạn trách nhiệm trong kinh doanh đưc xem xét đối với:
a.
Giới hạn trách nhim của nhà đu đầu tư vốn o DN b. Giới hạn trách nhiệm
của DN
c. C a b đều đúng d. Cả a b đu sai
79.
Chế độ gii hn tch nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu khi đu tư o một loại
hình doanh nghip cụ th:
a.
Chế độ chịu tch nhiệm vô hn b. Chế độ chu tch
nhiệm hữu hạn
c. a hoặc b đúng d. C a b đều sai
15
80.
Chế độ chịu trách nhim hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a.
T phi chịu trách nhim thanh toán nhng khon nợ phát sinh của DN mà họ đầu
vốn bằng toàn b i sn của mình, kể cả nhng i sản không đưa o kinh doanh.
b.
T ch phi chịu thanh toán nhng khon nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vn
h đã p.
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
81.
Chế độ chịu trách nhim hữu hạn trong kinh doanh của c nhà đu tư:
a.
T phi chịu trách nhim thanh toán nhng khon nợ phát sinh của DN mà họ đầu
vốn bằng toàn b i sn của mình, kể cả nhng i sản không đưa o kinh doanh.
b.
T ch phi chịu thanh toán nhng khon nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vn
h đã p.
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
82.
Nhà đầu tư o sau đây
phải chịu trách nhiệm vô hạn
trong kinh doanh?
a.
Chủ DNTN; TVHD của CTHD b. C đông CTCP; thành viên
CTTNHH
c. TVGV ca CTHD; ch sở hữu n ớc trong DNNN d. Cả b và c đu đúng
83.
Nhà đầu nào sau đây
chịu trách nhiệm hữu hạn
trong kinh doanh?
a.
Chủ DNTN TVHD của CTHD
b.
Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
84.
Chế độ giới hạn tch nhim của c loại hình doanh nghiệp:
a.
Chế độ chịu tch nhiệm hữu hạn b. Chế độ chu tch
nhiệm hạn
c. a hoặc b đúng d. C a b đều sai
16
85.
Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a.
CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ
tài sản của DN
b.
DNTN phải chịu trách nhiệm về c nghĩa v i sản của DN bằng toàn b i sản của
DN tài sản của ch DN
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
86.
Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a.
CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ
tài sản của DN
b.
DNTN phải chịu trách nhiệm về c nghĩa v i sản của DN bằng toàn b i sản của
DN tài sản của ch DN
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
87.
Mỗi nhà đu đầu o mi loại nh doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a.
Hoc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b.
Chế độ tch nhiệm hữu hn chế độ chịu trách nhiệm hạn
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
88.
Ch DNTN, TVHD ca CTHD phi chu trách nhim hạn trong hoạt động của
DN mà nh ch sở hu, bởi vì:
a.
Quan hệ gia ch DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào kng có sự
ch bạch v tài sản
b.
Quan h gia ch DNTN, thành viên CTHD với DN mình p vn o có s ch
bạch v tài sản
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
17
89.
Doanh nghiệp của các t chức chính trị, tổ chức chính trị - hội n đưc gọi là:
a.
DNNN b. DNTN
c. DN đoàn thể d. C a, b c đều đúng
90.
Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD,
chủ sở hữu
nhà nước trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn,
bởi vì:
a.
Quan hệ giữa c thành viên y với DN mà mình góp vốn không có sự tách bạch về
i sản
b.
Quan hệ giữa c thành viên y với DN mà mình p vốn có sự ch bạch về tài sản
c.
Cả a và b đều đúng d. Cả a b đu sai
91.
Ch DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn b i
sản của DN tài sản của chủ DN, bởi vì:
a.
Gia DN chủ DN không sự tách bch về tài sn (không có s phân biệt cách
giữa CTKD (DN) và cách ch s hữu (ch DN)).
b.
Giữa DN chủ DN s tách bạch về tài sản (có sự phân biệt cách giữa CTKD (DN)
tư cách ch s hữu (ch DN)).
c.
Cả a và b đều đúng d. Cả a b đu sai
92.
CTCP, CTTNHH, DNNN ch chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn
bộ tài sản của DN, bởi vì:
a.
Gia tài sản của DN i sản của c ch th góp vn vào DN không sự tách
bạch.
b.
Giữa i sản của DN và tài sản của các ch thể p vốn vào DN là s tách bạch.
c.
Cả a và b đều đúng d. Cả a b đu sai
93.
Chế độ gii hạn trách nhim của thành viên hợp danh trong CTHD:
a.
Chế độ chịu tch nhiệm hữu hạn b. Chế đ chu trách nhiệm
hạn
18
c. Vừa chịu tch nhim hữu hạn, vừa chịu tch nhim hạn d. Cả a, b c đều sai
94.
c điều kiện để tnh lập doanh nghiệp:
a.
Điều kiện v địa ch của DN; điều kiện v cách pháp ca người thành lập và
qun lý DN; bảo đảm số lượng thành viên cơ chế quản , điều nh hot động
của DN
b.
Điều kiện v
tài sản
; điều kiện về
ngành, nghề kinh doanh
; điều kiện về
địa chỉ
của DN;
điều kiện về
cách pháp của người thành lập quản DN
;
bảo
đảm số lượng thành viên
chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
c.
Điều kiện v i sản; điều kiện về ngành, ngh kinh doanh; điều kiện về ch
pháp lý ca người thành lập và quản lý DN; bảo đảm s ng tnh viên cơ chế qun
lý, điều hành hot đng của DN
d.
Điều kiện v i sản; điều kiện về ngành, ngh kinh doanh; điều kiện về địa ch
của DN; điều kiện về cách pháp của người thành lập và qun DN
95.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Người thành lập DN bắt buộc phải đăng tài sản đầu vào kinh doanh và số
tài sn đó sẽ được ghi thành L hoặc vốn đầu .
b.
Người thành lập DN có quyn đăng ký hoc không đăng tài sản đầu vào
kinh doanh và s i sản đăng ký đó sẽ đưc ghi tnh VĐL hoặc vốn đầu .
c.
Người thành lập DN chỉ phi đăng nhng i sản là bất đng sản o đầu
kinh doanh và s i sản đăng ký đó sẽ đưc ghi tnh VĐL hoặc vốn đầu .
d.
Cả a, b c đều sai
96.
i sản đầu vào doanh nghiệp phải nhng thứ pháp luật quy định là:
a.
i sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người tnh lập
b.
i sản thuộc quyền sở hu hp pháp của người tnh lập
19
c.
i sn thuộc quyn s hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp i với DNNN) của người
thành lập
d.
Cả a, b c đều sai
97.
Khái niệm v i sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a.
“Tài sản bao gồm tiền, giấy t có giá và c quyền tài sản”.
b.
“Tài sản bao gồm vật, giấy t có giá và các quyền i sản”.
c.
“Tài sản bao gm vt, tiền các quyn tài sản”.
d.
i sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có g và c quyền tài sản”.
98.
Khẳng định nào sau đây
đúng
?
a.
Giy tờ có giá và c quyền i sản được coi tài sản
b.
Giấy tờ giá được coi i sản; c quyền tài sản không đưc coi tài sản
c.
Giy tờ có giá không đưc coi tài sản; các quyn tài sản được coi i sản
d.
Giấy tờ giá c quyn tài sản không đưc coi tài sản
99.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Vật và tin đều được coi tài sản
b.
Vật đưc coi i sản; tiền kng đưc coi tài sản
c.
Vật không đưc coi i sản; tiền đưc coi tài sản
d.
Vật tiền không đưc coi là i sản
100.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Quyn sử dụng đất đưc coi tài sn; quyền tha kế quyn mua c phiếu ca
nhân vn ng ty khi ng ty phát nh thêm cổ phiếu không đưc coi là i sản.
b.
Quyn sử dụng đất quyn thừa kế được coi i sản; quyn mua c phiếu của
nhân vn ng ty khi ng ty phát nh thêm cổ phiếu không đưc coi là i sản.
c.
Quyn sử dụng đất, quyền thừa kế, quyn mua c phiếu ca nhân viên ng ty khi
ng ty pt nh thêm cổ phiếu đưc coi tài sản.
20

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT KINH DOANH
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH DOANH
1. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài và Đầu tư chính
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công
d. Cả a, b và c đều đúng thương
2. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
d. Cả a, b và c đều đúng
3. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
4. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện
d. Cả a, b và c đều đúng
5. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
6. Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020? 1
a. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
b. Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke
c. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng
d. Kinh doanh dịch vụ thám tử tư
7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường
lối đổi mới về kinh tế, được tổ chức năm: a. 1976 b. 1986 c. 1992 d. 2013
8. Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm: a. 1986 b. 1992 c. 2020 d. Cả a, b và c đều sai.
9. Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:
a. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùng
b. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và đều sai
10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không có phương án đúng
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt
may do mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được sử dụng là: 2
a. Phương pháp quyền uy – phục tùng b. Phương pháp mệnh lệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và c đều sai
12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự d. Tất cả các mối quan hệ trên
13. Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường d. Cả a, b và c đều đúng
14. Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước
d. Cả a, b và c đều đúng
15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
a. Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b. Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế c. Phải có tài sản chung
d. Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận
16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:
a. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu, cấp
quản lý và quy mô kinh doanh
b. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và cấp quản lý 3
c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quy mô kinh doanh
d. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lý và quy mô kinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
b. Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại
d. Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh:
a. Luật của Quốc hội (2)
b. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của Chính phủ (6)
c. Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
d. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a. Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
b. Phát triển các hình thức kinh doanh
c. Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảo
quyền bình đẳng trong kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
20. Luật kinh doanh hay còn gọi là: a. Luật lao động b. Luật thương mại c. Luật dân sự
d. Luật đất đai và môi trường
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a. Đối tượng điều chỉnh 4
b. Phương pháp điều chỉnh c. Chủ thể
d. Cả a, b và c đều đúng
22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn hán, động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đều đúng
23. Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách
b. Các bên tự thỏa thuận bồi nhiệm thường
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho
d. Theo phán quyết của tòa đối tác án
24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng? a. Văn phòng Chính phủ
b. Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc gia d. Các bên ký kết hợp đồng
25. Bất khả kháng được xác định nếu:
a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước
b. Nằm trong tầm kiểm soát của các bên
c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Dự đoán trước được
26. Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a. Nhiều hình thức sở hữu
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu? a. Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bốn hình thức sở hữu
d. Nhiều hình thức sở hữu 5
28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a. Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
b. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân
c. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
d. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Ba thành phần kinh tế
b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phần kinh tế
d. Nhiều thành phần kinh tế
30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh
tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Nhiều thành phần kinh tế
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước 6
d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả b và c đều đúng 7
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng 39. Doanh nghiệp là: a.
Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký
thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. b.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng
ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. c.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. d.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký
thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động
b. DN có hai mô hình tổ chức hoạt động
c. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động
d. DN có nhiều mô hình tổ chức hoạt động 8
42. Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ: a.
Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định. b.
Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với
những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều
kiện do pháp luật quy định. c.
Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với
những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều
kiện do pháp luật quy định. d.
Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định. 43. Doanh nghiệp có: a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểm pháp lý c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểm pháp lý
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
b. Doanh nghiệp, người kinh doanh nhỏ c. Doanh nghiệp
d. Cả a, b và c đều đúng
46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh 9
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng? a. Doanh nghiệp b. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:
a. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam
b. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài
c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổ nước ngoài 10 d. Cả a, b và c đều sai
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt Nam
c. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam
b. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từng vấn đề cụ thể d. Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chính tại Việt Nam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam
b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịch Việt Nam:
a. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam.
b. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theo pháp luật Việt Nam hay 11 pháp luật nước ngoài. d. Cả a, b và c đều sai
57. Thành lập doanh nghiệp là: a. Quyền của công dân
b. Nghĩa vụ của công dân
c. Quyền và nghĩa vụ của công dân d. Cả a, b và c đều sai
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:
a. Quyền của chủ thể thành lập DN
b. Nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:
a. Cơ sở cho hoạt động của DN
b. Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN
c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực
hiện quản lý đối với DN d. Cả a, b và c đều sai
60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là: a. Lợi nhuận b. Hoạt động công ích c. Từ thiện
d. Cả a, b và c đều đúng
61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiện c. Lợi nhuận
d. Cả a, b và c đều đúng 12
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở
hữu tài sản), doanh nghiệp được chia thành các loại:
a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
b. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
c. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.
d. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:
a. CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
b. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 đến 50 thành viên b. Từ 2 đến 50 thành viên
c. Từ 3 đến 50 thành viên
d. Từ 3 thành viên trở lên
65. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 thành viên trở lên
b. Từ 2 thành viên trở lên
c. Từ 3 thành viên trở lên
d. Từ 4 thành viên trở lên
66. Thành viên của công ty cổ phần:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
67. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên
b. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên
c. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên 13
d. Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên
68. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn: a. Một thành viên b. Từ hai đến 50 thành viên
c. Từ ba thành viên trở lên d. Cả a và b đều đúng
69. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
70. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Chỉ có thể là cá nhân
b. Chỉ có thể là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
d. Có thể là cá nhân, tổ chức
71. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh: a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên
72. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên
c. Từ 2TV trở lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên
73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
74. Số lượng thành viên của DNTN: a. 1 thành viên b. 2 thành viên 14 c. 3 thành viên d. 4 thành viên
75. Số lượng thành viên của DNTN:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. Từ ba thành viên trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên
76. Thành viên của DNTN là:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
77. Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:
a. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b. Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
c. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN. d. Cả a, b và c đều sai
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn trách nhiệm của DN c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại
hình doanh nghiệp cụ thể:
a. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai 15
80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư
vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư
vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh? a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP; thành viên CTTNHH
c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng
83. Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
a. Chủ DNTN và TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai 16
85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của
DN và tài sản của chủ DN c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của
DN và tài sản của chủ DN c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a. Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b. Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của
DN mà mình là chủ sở hữu, bởi vì:
a. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sự tách bạch về tài sản
b. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự tách bạch về tài sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 17
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là: a. DNNN b. DNTN c. DN đoàn thể
d. Cả a, b và c đều đúng
90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu
nhà nước trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:
a. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch về tài sản
b. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài
sản của DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:
a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cách
giữa CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)).
b.Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD (DN)
và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)). c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn
bộ tài sản của DN, bởi vì:
a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự tách bạch.
b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn 18
c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn d. Cả a, b và c đều sai
94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp: a.
Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và
quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN b.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ
của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo
đảm số lượng thành viên
cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN c.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách
pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản
lý, điều hành hoạt động của DN d.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ
của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng? a.
Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số
tài sản đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. b.
Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào
kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. c.
Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư
kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. d. Cả a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:
a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập
b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập 19
c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của người thành lập d. Cả a, b và c đều sai
97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
c. “Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
d. “Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
98. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản
b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản
c. Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản
d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản
99. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Vật và tiền đều được coi là tài sản
b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản
c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
d. Vật và tiền không được coi là tài sản
100. Khẳng định nào sau đây là đúng? a.
Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của
nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản. b.
Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của
nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản. c.
Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi
công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản. 20