



















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT KINH DOANH
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH DOANH
1. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài và Đầu tư chính
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công
d. Cả a, b và c đều đúng thương
2. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
d. Cả a, b và c đều đúng
3. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
4. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện
d. Cả a, b và c đều đúng
5. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S Kế hoạch và Đầu tư c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
6. Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020? 1
a. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
b. Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke
c. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng
d. Kinh doanh dịch vụ thám tử tư
7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường
lối đổi mới về kinh tế, được tổ chức năm: a. 1976 b. 1986 c. 1992 d. 2013
8. Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm: a. 1986 b. 1992 c. 2020 d. Cả a, b và c đều sai.
9. Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:
a. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùng
b. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và đều sai
10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không có phương án đúng
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt
may do mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được sử dụng là: 2
a. Phương pháp quyền uy – phục tùng b. Phương pháp mệnh lệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và c đều sai
12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự d. Tất cả các mối quan hệ trên
13. Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường d. Cả a, b và c đều đúng
14. Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
b. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước
d. Cả a, b và c đều đúng
15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
a. Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b. Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế c. Phải có tài sản chung
d. Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận
16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:
a. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu, cấp
quản lý và quy mô kinh doanh
b. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và cấp quản lý 3
c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quy mô kinh doanh
d. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lý và quy mô kinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
b. Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại
d. Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh:
a. Luật của Quốc hội (2)
b. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của Chính phủ (6)
c. Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1)
d. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a. Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
b. Phát triển các hình thức kinh doanh
c. Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảo
quyền bình đẳng trong kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
20. Luật kinh doanh hay còn gọi là: a. Luật lao động b. Luật thương mại c. Luật dân sự
d. Luật đất đai và môi trường
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a. Đối tượng điều chỉnh 4
b. Phương pháp điều chỉnh c. Chủ thể
d. Cả a, b và c đều đúng
22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn hán, động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đều đúng
23. Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách
b. Các bên tự thỏa thuận bồi nhiệm thường
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho
d. Theo phán quyết của tòa đối tác án
24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng? a. Văn phòng Chính phủ
b. Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc gia d. Các bên ký kết hợp đồng
25. Bất khả kháng được xác định nếu:
a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước
b. Nằm trong tầm kiểm soát của các bên
c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Dự đoán trước được
26. Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a. Nhiều hình thức sở hữu
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu? a. Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bốn hình thức sở hữu
d. Nhiều hình thức sở hữu 5
28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a. Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
b. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân
c. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
d. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Ba thành phần kinh tế
b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phần kinh tế
d. Nhiều thành phần kinh tế
30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh
tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Nhiều thành phần kinh tế
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013? a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ
c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước 6
d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanh
c. Những người kinh doanh nhỏ d. Cả b và c đều đúng 7
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng 39. Doanh nghiệp là: a.
Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký
thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. b.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng
ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. c.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. d.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký
thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động
b. DN có hai mô hình tổ chức hoạt động
c. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động
d. DN có nhiều mô hình tổ chức hoạt động 8
42. Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ: a.
Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định. b.
Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với
những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều
kiện do pháp luật quy định. c.
Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với
những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều
kiện do pháp luật quy định. d.
Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định. 43. Doanh nghiệp có: a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểm pháp lý c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểm pháp lý
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
b. Doanh nghiệp, người kinh doanh nhỏ c. Doanh nghiệp
d. Cả a, b và c đều đúng
46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh 9
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng? a. Doanh nghiệp b. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của: a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:
a. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam
b. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài
c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổ nước ngoài 10 d. Cả a, b và c đều sai
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt Nam
c. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam
b. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài
c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từng vấn đề cụ thể d. Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chính tại Việt Nam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam
b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịch Việt Nam:
a. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam.
b. Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theo pháp luật Việt Nam hay 11 pháp luật nước ngoài. d. Cả a, b và c đều sai
57. Thành lập doanh nghiệp là: a. Quyền của công dân
b. Nghĩa vụ của công dân
c. Quyền và nghĩa vụ của công dân d. Cả a, b và c đều sai
58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh là:
a. Quyền của chủ thể thành lập DN
b. Nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai
59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:
a. Cơ sở cho hoạt động của DN
b. Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN
c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực
hiện quản lý đối với DN d. Cả a, b và c đều sai
60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là: a. Lợi nhuận b. Hoạt động công ích c. Từ thiện
d. Cả a, b và c đều đúng
61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiện c. Lợi nhuận
d. Cả a, b và c đều đúng 12
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở
hữu tài sản), doanh nghiệp được chia thành các loại:
a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
b. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
c. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.
d. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:
a. CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
b. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
64. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 đến 50 thành viên b. Từ 2 đến 50 thành viên
c. Từ 3 đến 50 thành viên
d. Từ 3 thành viên trở lên
65. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
a. Từ 1 thành viên trở lên
b. Từ 2 thành viên trở lên
c. Từ 3 thành viên trở lên
d. Từ 4 thành viên trở lên
66. Thành viên của công ty cổ phần:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
67. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên
b. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên
c. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên 13
d. Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên
68. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn: a. Một thành viên b. Từ hai đến 50 thành viên
c. Từ ba thành viên trở lên d. Cả a và b đều đúng
69. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
70. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Chỉ có thể là cá nhân
b. Chỉ có thể là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
d. Có thể là cá nhân, tổ chức
71. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh: a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên
72. Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên
c. Từ 2TV trở lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên
73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
74. Số lượng thành viên của DNTN: a. 1 thành viên b. 2 thành viên 14 c. 3 thành viên d. 4 thành viên
75. Số lượng thành viên của DNTN:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. Từ ba thành viên trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên
76. Thành viên của DNTN là:
a. Bắt buộc phải là cá nhân
b. Bắt buộc phải là tổ chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai
77. Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:
a. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
b. Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
c. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN. d. Cả a, b và c đều sai
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn trách nhiệm của DN c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại
hình doanh nghiệp cụ thể:
a. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai 15
80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư
vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư
vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh? a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP; thành viên CTTNHH
c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng
83. Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
a. Chủ DNTN và TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai 16
85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của
DN và tài sản của chủ DN c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
b.DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của
DN và tài sản của chủ DN c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a. Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
b. Chế độ trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của
DN mà mình là chủ sở hữu, bởi vì:
a. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sự tách bạch về tài sản
b. Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự tách bạch về tài sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 17
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là: a. DNNN b. DNTN c. DN đoàn thể
d. Cả a, b và c đều đúng
90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu
nhà nước trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:
a. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch về tài sản
b. Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài
sản của DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:
a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cách
giữa CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)).
b.Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD (DN)
và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)). c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn
bộ tài sản của DN, bởi vì:
a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự tách bạch.
b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
b. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn 18
c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn d. Cả a, b và c đều sai
94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp: a.
Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và
quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN b.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ
của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo
đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN c.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách
pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản
lý, điều hành hoạt động của DN d.
Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ
của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN
95. Khẳng định nào sau đây là đúng? a.
Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số
tài sản đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. b.
Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào
kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. c.
Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư
kinh doanh và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư. d. Cả a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:
a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập
b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập 19
c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của người thành lập d. Cả a, b và c đều sai
97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
c. “Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
d. “Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
98. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản
b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản
c. Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản
d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản
99. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Vật và tiền đều được coi là tài sản
b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản
c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
d. Vật và tiền không được coi là tài sản
100. Khẳng định nào sau đây là đúng? a.
Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của
nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản. b.
Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của
nhân viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản. c.
Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi
công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản. 20