(Đáp án vòng 2) Đề thi chọn đội tuyển dự thi Học sinh giỏi quốc gia THPT tỉnh Ninh Bình năm học 2012-2013
Đề thi chọn đội tuyển dự thi Học sinh giỏi quốc gia THPT tỉnh Ninh Bình năm học 2012-2013 giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 12 THPT & đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia THPT
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT LẦN 1 TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2012-2013
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Tiếng Anh – Ngày thi 10/10/2012 Hướng dẫn gồm 02 trang
Tổng điểm toàn bài: 20 điểm.
Biểu điểm, đáp án chi tiết cho từng phần như sau.
PART A: LISTENING (3 points): (0,1 x 30 = 3 points) 1. B 2. D 3. C 4. D 5. F 6. F 7. T 8. F 9. T 10. build your CV 11. gain 12. broaden skills 13. September 14. October 15
15 – 17 (any order): B, C, E 18. F 19. F 20. F 21. F 22. T 23. fishing technology 24. faster 25. extinct 26. blue whales 27. protected
28. Iceland 29. Norway 30. Japan
PART B: LEXICO – GRAMMAR (5 points)
IV. Choose the correct answer to each question (1 point)(01 x 10 = 1 point) 1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. B 7. B 8. C 9. A 10. B
V. Fill in each blank with a suitable particle or preposition (1 point) (01 x 10 = 1 point) 1. away 2. down 3. out 4. around 5. out 6. by 7. for 8. off 9. with 10. under
VI. There are 10 mistakes . Find and correct them (1 point)(01 x 10 = 1 point)
1. a law → the law 2. in other → among other 3. rather than → other than 4. a Basque → the Basque 5. lingual → linguistics 6. tolerate → tolerant 7. reverse → reversal 8. Along → but 9. usage → use 10. protests → protest
VII. Supply the correct form of the words in the bracket (1 point) (01 x 10 = 1 point) 1. scientific 2. uninterested 3. exhibition 4. selection 5. training 6. excitement 7. inexperienced 8. specialists 9. practical 10. welcoming
VIII. Supply the correct form of the verbs (1 point)(01 x 10 = 1 point) 1. produced 2. hardened 3. would drip 4. encasing 5. tossed 6. believing 7. expose 8. are declining
9. are always being discovered 10. guaranteeing.
PART C: READING COMPREHENSION (7 points)
IX. Read the text and decide which word best fits each blank (3 points)(0,2 x 15 = 3 points) 1. D 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B 7. C 8. A 9. C 10. A 11. B 12. A 13. C 14. B 15. C
X. Read and choose the best answer for the question (2 points)(0,2 x 10 = 2 points) 1. A 2. C 3. A 4. D 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C
XI. Read the text and fill in with ONE word. (2 points) (0,1 x 20 = 2 points) 1. more 2. the 3. In 4. their 5. set 6. under 7. this 8. called 9. although 10. of 11. mirror 12. in 13. if 14. without 15. should 16. them 17. especially 18. something 19. to 20. make
PART D: WRITING ( 5 points)
XII. Writing task 1 (1 point) (0,2 x 5 = 1 point)
1. Observation of the company rules is of the utmost importance.
2. Sooner or later, Michael will have to come to terms with the fact that he’s not going to win another major race
3. The film fell short of our expectation.
4. Although new legislation has been brought in, the transport crisis is growing worse.
5. Many people were not in favour of the plans for the new bypass
XIII. Writing task 2 (4 points)
1. Content: (1,5 points)
a. Providing all main ideas and details as required
b. Communicating intentions sufficiently and effectively
- 4 main causes, among which over grazing accounts for the greatest part.
- the effects the 3 causes to different regions at different degree and the total land degraded.
2. Organization & Presentation: (1 point)
a. Ideas are well organized and presented with coherence, cohesion, and clarity
b. The report is well-structured
3. Language: (1 point)
a. Variety of appropriate vocabulary and structures
b. Good use of grammatical structures
4. Handwriting, punctuation, and spelling: (0,5 points) a. Intelligible handwriting
b. Good punctuation and no spelling mistakes -