Đề 2 kiểm tra cuối học kỳ 1 Hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 2 (có đáp án) kiểm tra cuối học kỳ 1 Hóa 10 chân trời sáng tạo 

thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: HÓA 10
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM).
Câu 1: Các đồng v ca nhau có cùng
A. s khi. B. s proton. C. s neutron. D. khi lưng.
Câu 2: Nguyên t X thuc chu k 3, nhóm VIA, cu hình electron ca X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 3: Cu hình electron ca ion K
+
ging vi ion hay nguyên t nào sau đây?
A. ion Na
+
. B. ion Cl
-
. C. khí hiếm Ne. D. nguyên t calcium.
Câu 4: Trong các nguyên t sau: Na, Li, Cs, K. Nguyên t có bán kính nh nht là
A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.
Câu 5: Nguyên t X thuc chu 3, nhóm IIIA trong bng tun hoàn. Tính cht hoá hc ca nguyên t
X là
A. kim loi. B. phi kim. C. khí hiếm. D. base.
Câu 6: Cht nào dưới đây, trong phân tử ch gm liên kết cng hoá tr?
A. SO
3
.
B. NaCl. C. Na
2
O.
D. Al
2
O
3
.
Câu 7: Nguyên t X có 2 đồng v vi phần trăm s nguyên t tương ứng như sau:
12
X (98,89%)
13
X
(1,11%) Nguyên t khi trung bình ca X là giá tr nào dưới đây?
A. 12,032. B. 12,121. C. 12, 024. D. 12,011.
Câu 8: Liên kết thường được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết
A. cng hóa tr. B. hiđro. C. ion. D. kim loi.
Câu 9: S electron tối đa trong lớp th n (n ≤ 4) là
A. 2n. B. n+1. C. n
2
. D. 2n
2
.
Câu 10: Ch tiêu t khâu dùng để khâu vết thưng là sn phm nghiên cu hoá hc dùng trong lĩnh vực
A. xây dng. B. y khoa. C. m phm. D. nông nghip.
Câu 11: Trong bng tun hoàn hin nay, s chu kì ln là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 12: Chất nào dưới đây chỉ chứa một liên kết đơn?
A. NH
3
. B. CO
2
. C. H
2
. D. N
2
.
Câu 13: Đơn vị khi lưng nguyên t bng x ln khối lượng nguyên t carbon 12. Giá tr ca x là
A. 1. B. 12. C. 1/12. D. 3/4.
Câu 14: Khi tham gia liên kết hóa hc, nguyên t sodium (Na) có khuynh hưng
A. nhường 1 electron. B. nhn 1 electron.
C. nhường 1 proton. D. nhn 1 proton.
Câu 15: Nguyên t R có tng s ht (e, p, n) trong nguyên t 58. Trong đó tổng s hạt mang điện tích
dương ít hơn hạt không mang điện là 1. Vy tng s ht trong ht nhân ca nguyên t R là
A. 39. B. 36. C. 20. D. 19.
II. T LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1:
(1,5 điểm) Cho nguyên t N (Z=7). Hãy
a) Viết cu hình electron ca nguyên t N. Xác định v trí ca N trong bng tun hoàn. Gii thích?
b) Nguyên t N có tính kim loi, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
c) Phân b các electron vào các AO. Xác định s electron độc thân ca N.
Câu 2:
(1 điểm) Oxide cao nht ca nguyên t R có dng RO
2
. Trong hp cht khí vi hydrogen ca
nguyên t đó có 25% H về khi lượng . Xác định nguyên t R?
Câu 3:
(1,5 điểm)
a) Viết công thc electron, công thc Lewis, công thc cu to ca các cht sau: N
2
; H
2
SO
4.
b) Da vào giá tr độ âm đin trong bng tun hoàn. Em hãy tính hiệu độ âm đin trong phân t
NH
3
, CaCl
2
và cho biết loi liên kết ca chúng?
Câu 4:
(1 điểm) Hòa tan hết a gam oxit kim loi M (thuc nhóm IIA) bng mt lưng va đ dung dch
H
2
SO
4
20% thu được dung dch mui có nồng độ 24,91%. Xác định công thc oxit kim loi M?
(Học sinh được s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc).
ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.B
5.A
6.A
7.D
8.C
9.D
10.B
11.B
12.C
13.C
14.A
15.A
| 1/2

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 2 MÔN: HÓA 10
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
.
Câu 1: Các đồng vị của nhau có cùng A. số khối. B. số proton. C. số neutron. D. khối lượng.
Câu 2: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 3: Cấu hình electron của ion K+ giống với ion hay nguyên tử nào sau đây? A. ion Na+. B. ion Cl-. C. khí hiếm Ne.
D. nguyên tử calcium.
Câu 4: Trong các nguyên tử sau: Na, Li, Cs, K. Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.
Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Tính chất hoá học của nguyên tố X là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. base.
Câu 6: Chất nào dưới đây, trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị? A. SO3. B. NaCl. C. Na2O. D. Al2O3.
Câu 7: Nguyên tử X có 2 đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng như sau: 12X (98,89%) và 13X
(1,11%) Nguyên tử khối trung bình của X là giá trị nào dưới đây? A. 12,032. B. 12,121. C. 12, 024. D. 12,011.
Câu 8: Liên kết thường được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết A. cộng hóa trị. B. hiđro. C. ion. D. kim loại.
Câu 9: Số electron tối đa trong lớp thứ n (n ≤ 4) là A. 2n. B. n+1. C. n2. D. 2n2.
Câu 10: Chỉ tiêu tự khâu dùng để khâu vết thường là sản phẩm nghiên cứu hoá học dùng trong lĩnh vực A. xây dựng. B. y khoa. C. mỹ phẩm. D. nông nghiệp.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì lớn là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 12: Chất nào dưới đây chỉ chứa một liên kết đơn? A. NH3. B. CO2. C. H2. D. N2.
Câu 13: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng x lần khối lượng nguyên tử carbon – 12. Giá trị của x là A. 1. B. 12. C. 1/12. D. 3/4.
Câu 14: Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử sodium (Na) có khuynh hướng
A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 1 proton. D. nhận 1 proton.
Câu 15: Nguyên tố R có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 58. Trong đó tổng số hạt mang điện tích
dương ít hơn hạt không mang điện là 1. Vậy tổng số hạt trong hạt nhân của nguyên tử R là A. 39. B. 36. C. 20. D. 19.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho nguyên tử N (Z=7). Hãy
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử N. Xác định vị trí của N trong bảng tuần hoàn. Giải thích?
b) Nguyên tố N có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
c) Phân bố các electron vào các AO. Xác định số electron độc thân của N.
Câu 2: (1 điểm) Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng RO2. Trong hợp chất khí với hydrogen của
nguyên tố đó có 25% H về khối lượng . Xác định nguyên tố R? Câu 3: (1,5 điểm)
a) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của các chất sau: N2; H2SO4.
b) Dựa vào giá trị độ âm điện trong bảng tuần hoàn. Em hãy tính hiệu độ âm điện trong phân tử
NH3, CaCl2 và cho biết loại liên kết của chúng?
Câu 4: (1 điểm) Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 24,91%. Xác định công thức oxit kim loại M?
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.D 8.C 9.D 10.B 11.B 12.C 13.C 14.A 15.A