PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIỀN HI
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Năm hc 2024 - 2025
Môn: TOÁN 6
(Thi gian làm bài 120 phút)
Bài 1. (4,5 đim)
1) Tính giá tr các biu thc:
a)
15 2 4 2
(2 15 ).(2 4 )A =+−
b)
11 1 1
1 .1 .1 ...1
3 8 15 99
B
 
=
 
 
2) So sánh
C
D
, biết:
10 8
2025 2025
50 50
C
= +
10 8
2026 2024
50 50
D = +
.
Bài 2. (4,5 đim)
1) Tìm các chữ số
sao cho
34 5 36xy
2) Tìm
x
biết:
2
111 1
... . 99
1.2 2.3 3.4 99.100
x

++++ =


.
3) Tìm s tự nhiên
n
có hai ch s, biết
21n +
31n +
đều là các s chính phương.
Bài 3. (3,0 đim)
1) Nam gieo hai con xúc xc cùng lúc 50 ln. mỗi ln gieo, Nam cng s chm xut
hin hai con xúc xc và ghi li kết qu như bng sau:
Tổng s chấm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S ln
2
5
4
7
8
7
5
4
3
3
2
Tính xác sut thc nghim xut hin tng s chm hai con xúc xc không nh hơn 9.
2) S học sinh ca mt trưng hc mt s ba ch s ln hơn
800.
Khi xếp hàng
20
thì
9
em; xếp hàng
30
thì thiếu
21
em xếp hàng
35
thì thiếu
26
em. Hi trưng đó
có tt c bao nhiêu hc sinh?
Bài 4. (6,0 đim)
1) Trên đưng thng
xy
ly 4 đim
, , , ABCD
sao cho
10AB cm=
C
trung đim
ca
;AB
D
là trung đim ca
.CB
a) Tính
b) Ly thêm mt s đim phân bit trên đưng thng
xy
không trùng vi bn đim
, , , .ABCD
Qua hai đim v đưc mt đon thng và đếm đưc tt c 136 đon thng. Hi đã
ly thêm bao nhiêu đim phân bit trên đưng thng
xy
?
2) Mt khu đt hình ch nht chu vi
138m
. Nếu gim chiu rng đi
5
m
tăng
chiu dài lên
5m
thì chiu dài gp đôi chiu rng. Ngưi ta dùng 50% din tích khu đt đ
trng rau,
5
14
din tích khu đt đ trng cây ăn qu, din tích còn li đ xây nhà. Hi din tích
xây nhà là bao nhiêu?
Bài 5. (2,0 đim) Cho các s nguyên dương
,,,abcd
tha mãn
ab cd
=
.
Chng minh
2025 2025 2025 2025
Ma b c d=+++
là hp số.
…………Hết…………
H và tên thí sinh:……………………………. Phòng thi:…………
Thí sinh không đưc s dng máy tính cm tay. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Ch kí cán b coi thi s 1:……………… Ch kí cán b coi thi s 2:………………
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
TIỀN HI
NG DN CHM
K KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
Năm học 2024 - 2025
Môn: TOÁN 6
(Gm 04 trang)
I. Hưng dn chung
1. ng dn chm ch trình bày các bưc cơ bn ca 1 cách gii. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo đúng biu đim.
3. Bài hình hc, thí sinh v hình đúng ý nào thì chm đim ý đó, thí sinh v sai hình hoc
không v hình thì cho 0 đim bài hình đó.
4. Bài nhiu ý liên quan ti nhau, nếu thí sinh mà công nhn ý trên (hoc làm ý trên
không đúng) đ làm ý dưi mà thí sinh làm đúng thì cho 0 đim đim ý đó.
5. Đim ca bài thi là tng đim các Bài làm đúng và tuyt đi không làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
Bài/Ý Ni dung
Biu
đim
Bài 1
(4,5 đim)
1) Tính giá tr các biu thc:
a)
15 2 4 2
(2 15 ).(2 4 )A =+−
b)
11 1 1
1 .1 .1 ...1
3 8 15 99
B
 
=
 
 
2) So sánh
C
D
, biết:
10 8
2025 2025
50 50
C
= +
10 8
2026 2024
50 50
D = +
.
1.a
1,5 điểm
1.a) Ta có:
15 2 4 2
(2 15 ).(2 4 )A =+−
15 2
(2 15 ).(16 16)
=+−
0,5
15 2
(2 15 ).0= +
0,5
0=
Vy
0A =
0,5
1.b
1,5 điểm
1.b) Ta có:
11 1 1
1 .1 .1 ...1
3 8 15 99
B
 
=
 
 
4 9 16 100
. . ...
3 8 15 99
=
2.2 3.3 4.4 10.10
. . ...
1.3 2.4 3.5 9.11
=
0,25
0,25
( )( )
( )( )
2.3.4...10 2.3.4...10
1.2.3...9 3.4.5...11
=
0,5
10.2
1.11
=
20
11
=
Vy
20
11
B =
0,5
2
1,5 điểm
2) Ta có:
10 8 10 8 8
2025 2025 2025 2024 1
50 50 50 50 50
C =+=++
0,5
10 8 10 8 10
2026 2024 2025 2024 1
50 50 50 50 50
D =+=++
0,5
8 10
11
50 50
>
nên
CD>
.
0,5
Bài 2
(4,5 đim)
1) Tìm các chữ số
sao cho
34 5 36xy
2) Tìm
x
, biết:
2
111 1
... . 99
1.2 2.3 3.4 99.100
x

++++ =


.
3) Tìm s tự nhiên
n
hai ch s, biết
21n +
31n +
đều các s chính
phương.
1.
1,5 điểm
1) Ta có:
36 4.9=
mà 4 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
Nên
34 5 36xy
thì
34 5 4xy
và 9
Để
34 5 4xy
lập luận để tìm được
{
}
2; 6
y
(hs đưc phép s dng du hiu chia hết cho 4)
0,25
0,25
Khi
2y =
ta có số
34 52 9x
lập luận để tìm được
4x =
.
Vậy
4; 2xy= =
0,5
Khi
6y =
ta có số
34 56 9x
lập luận để tìm được
0; 9.xx= =
Vậy
0; 6
xy= =
hoặc
9; 6xy= =
.
0,5
2.
1,5 điểm
2) Ta có
2
111 1
... . 99
1.2 2.3 3.4 99.100
x

++++ =


2
1111 1 1
... . 99
1 2 2 3 99 100
x

−+−++ =


0,5
2
11
. 99.
1 100
x

−=


2
99
. 99
100
x
=
0,5
2
100x =
Suy ra
10
x =
hoc
10x =
.
(thiếu mt giá tr tr 0,25 đim)
0,5
3.
1,5 điểm
3)
n
là s tự nhiên có hai ch s nên
10 99n≤≤
21 2 1 199n +≤
0,5
21n +
là s chính phương l nên
{ }
2 1 25; 49; 81; 121; 169n +∈
Nên
{ }
12; 24; 40; 60; 84n
0,5
Suy ra
{ }
3 1 37; 73; 121; 181; 253n +∈
31n +
là s chính phương nên
3 1 121n +=
. Vy
40n =
0,5
Bài 3
(3,0 đim)
1) Nam gieo hai con xúc xc cùng lúc 50 ln. mỗi ln gieo, Nam cng s chm
xut hin hai con xúc xc và ghi li kết qu như bng sau:
Tổng s chấm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S ln
2
5
4
7
8
7
5
4
3
3
2
Tính xác sut thc nghim xut hin tng s chm hai con xúc xc không nh
hơn 9.
2) S học sinh ca mt trưng hc mt s ba ch s ln hơn
800.
Khi xếp
hàng
20
thì
9
em; xếp hàng
30
thì thiếu
21
em xếp hàng
35
thì thiếu
26
em. Hi trưng đó có tt c bao nhiêu hc sinh?
1.
1,5 điểm
1) S ln Nam gieo đưc tng s chm không nh hơn 9 là:
433212+++=
(ln)
0,75
Xác sut thc nghiệm xut hin tng s chm hai con xúc xc không
nh hơn 9 là:
12 6
50 25
=
0,75
2.
1,5 điểm
2) Gi s học sinh ca trưng hc đó
a
(hc sinh),
*
a
,
800 999a<≤
0,25
Theo bài ra ta có:
9 20
21 30
26 35
a
a
a
+
+
nên
9 20
21 30 30
26 35 5
a
a
a
+−
+−
suy ra
9 20
9 30
9 35
a
a
a
hay
( )
9 20, 30, 35a BC−∈
0,25
0,25
Tìm đưc:
( )
20, 30, 35 420BCNN =
0,25
Nên
( ) { }
9 420 0; 420; 840; 1260; ...aB−∈ =
Nên
{ }
9; 429; 849; 1269; ...a
0,25
800 999a<≤
nên
849a =
(tha mãn)
Vy s học sinh ca trưng đó
849
học sinh
0,25
Bài 4
(6,0 đim)
Bài 4. (6,0 đim)
1) Trên đưng thng
xy
ly 4 đim
, , , ABCD
sao cho
10AB cm=
C
trung
đim ca
;AB
D
trung đim ca
.CB
a) Tính
b) Ly thêm mt s đim phân bit trên đưng thng
xy
không trùng vi bn
đim
, , , .ABCD
Qua hai đim v đưc mt đon thng đếm đưc tt c 136
đon thng. Hi đã ly thêm bao nhiêu đim phân bit trên đưng thng
xy
?
2) Mt khu đt hình ch nht chu vi
138m
. Nếu gim chiu rng đi
5m
tăng chiu dài lên
5m
thì chiu dài gp đôi chiu rng. Ngưi ta dùng 50% din
tích khu đt đ trng rau,
5
14
din tích khu đt đ trng cây ăn qu, din tích còn
li đ xây nhà. Hi din tích xây nhà là bao nhiêu?
0,25
1.a
2,0 điểm
1.a)
C
là trung đim ca
AB
nên
10
5( )
22
AB
AC CB c
m= = = =
0,5
D
là trung đim ca
CB
nên
5
2,5( )
22
CB
CD DB cm= = = =
0,5
Ta có
( )
5 2,5 7,5 AD AC CD cm=+=+=
Vy
7,5AD cm=
0,75
1.b
2,0 điểm
1.b) Gi
n
là s đim cn ly thêm (
*
n
)
S đim phân bit trên đưng thng
xy
4n +
.
0,25
Lp lun tìm ra s đon thng v đưc là
( )( )
43
2
nn++
0,5
y
x
D
C
B
A
Ta có:
(
)
(
)
43
136
2
nn++
=
( )( )
4 3 272nn+ +=
( )( )
43nn++
là tích ca hai s tự nhiên liên tiếp
272 16.17=
0,75
4 17n +=
nên
13n =
Vy cn ly thêm 13 đim phân biệt.
0,5
2.
2,0 điểm
2) Khi gim chiu rng 5m và tăng chiu dài 5m thì chu vi không đi.
Ta có na chu vi lúc sau là:
(
)
138: 2 69
m
=
0,25
Lúc sau chiu dài gp đôi chiu rng hay chiu rng bng
1
2
chiu dài.
Suy ra chiu rng lúc sau bng
1
3
na chu vi.
0,5
Chiu rng khu đt đó là:
( )
1
69. 5 28
3
m+=
0,25
Chiu dài khu đt đó là:
( )
69 28 41 m=
0,25
Din tích khu đt đó là:
( )
2
28. 41 1148 m=
0,25
Đổi:
1
50%
2
=
Din tích đt làm nhà chiếm s phn:
151
1
2 14 7
−− =
(din tích khu đt)
0,25
Din tích đt xây nhà là:
( )
2
1
1148. 164
7
m
=
0,25
Bài 5
(2,0 đim)
Bài 5. (2,0 đim) Cho các s nguyên dương
,,,abcd
tha mãn
ab cd=
.
Chng minh:
2025 2025 2025 2025
Ma b c d=+++
là hp số.
ab cd=
nên
2025 2025 2025 2025
ab cd=
Ta có
2025 2025 2025 2025
Ma b c d=+++
suy ra
2025 2025 2025 2025 2025 2025
. .( )a Ma a b c d= +++
0,5
hay
2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
.. . . .aMaa ab ac ad=+ ++
2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
.. . . .aMaa ac c d ad=++ +
0,5
2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
. .( ) .( )a Ma a c d c a= ++ +
2025 2025 2025 2025 2025
. ( ).( )aMa d a c=++
0,5
Gi s
M
là s nguyên t
suy ra
2025 2025
acM+
(vô lý) hoc
2025 2025
adM+
(vô lý)
nên
M
là hp số.
0,5
____Hết____
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TIỀN HẢI Năm học 2024 - 2025 Môn: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1. (4,5 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức: a) 15 2 4 2
A = (2 +15 ).(2 − 4 ) b)
1   1   1   1
B 1 .1 .1 . .1  =  3 8 15 99          2) So sánh 2025 2025 2026 2024
C D , biết: C = + và D = + . 10 8 50 50 10 8 50 50
Bài 2. (4,5 điểm)
1) Tìm các chữ số x, y sao cho 34x5y  36
2) Tìm x biết:  1 1 1 1  2 + + +...+ .x =   99 . 1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết 2n +1 và 3n +1 đều là các số chính phương. Bài 3. (3,0 điểm)
1) Nam gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Nam cộng số chấm xuất
hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau: Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc không nhỏ hơn 9.
2) Số học sinh của một trường học là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Khi xếp hàng
20 thì dư 9 em; xếp hàng 30 thì thiếu 21 em và xếp hàng 35 thì thiếu 26 em. Hỏi trường đó
có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 4. (6,0 điểm)
1) Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm ,
A B, C, D sao cho AB =10cm C là trung điểm của A ;
B D là trung điểm của . CB a) Tính A . D
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm ,
A B, C, .
D Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 136 đoạn thẳng. Hỏi đã
lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy ?
2) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 138m . Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng
chiều dài lên 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 50% diện tích khu đất để
trồng rau, 5 diện tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích 14 xây nhà là bao nhiêu?
Bài 5. (2,0 điểm) Cho các số nguyên dương a, ,b c, d thỏa mãn ab = cd . Chứng minh 2025 2025 2025 2025 M = a +b + c + d là hợp số.
…………Hết…………
Họ và tên thí sinh:……………………………. Phòng thi:…………
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Chữ kí cán bộ coi thi số 1:……………… Chữ kí cán bộ coi thi số 2:………………

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TIỀN HẢI
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2024 - 2025 Môn: TOÁN 6 (Gồm 04 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ hình đúng ý nào thì chấm điểm ý đó, thí sinh vẽ sai hình hoặc
không vẽ hình thì cho 0 điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên
không đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các Bài làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Bài/Ý Nội dung Biểu điểm
Bài 1 1) Tính giá trị các biểu thức:
(4,5 điểm) a) 15 2 4 2
A = (2 +15 ).(2 − 4 ) b)
1   1   1   1
B 1 .1 .1 . .1  =  3 8 15 99          2) So sánh 2025 2025 2026 2024
C D , biết: C = + và D = + . 10 8 50 50 10 8 50 50 1.a) Ta có: 15 2 4 2
A = (2 +15 ).(2 − 4 ) 15 2 = (2 +15 ).(16 −16) 0,5 1.a 1,5 điểm 15 2 = (2 +15 ).0 0,5 = 0 0,5 Vậy A = 0 1.b) Ta có:
1   1   1   1
B 1 .1 .1 . .1  =  3 8 15 99          4 9 16 100 0,25 = . . ... 3 8 15 99 1.b 2.2 3.3 4.4 10.10 = . . ... 1.3 2.4 3.5 9.11 0,25 1,5 điểm (2.3.4...10)(2.3.4...10) = ( 1.2.3...9)( ) 3.4.5...11 0,5 10.2 20 = = 1.11 11 0,5 Vậy 20 B = 11 2025 2025 2025 2024 1 2 2) Ta có: C = + = + + 10 8 10 8 8 0,5 1,5 điểm 50 50 50 50 50 2026 2024 2025 2024 1 D = + = + + 10 8 10 8 10 0,5 50 50 50 50 50 Vì 1 1 >
nên C > D . 8 10 0,5 50 50
Bài 2 1) Tìm các chữ số x, y sao cho 34x5y  36
(4,5 điểm) 2) Tìm x, biết:  1 1 1 1  2 + + +...+ .x =   99 . 1.2 2.3 3.4 99.100 
3) Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết 2n +1 và 3n +1 đều là các số chính phương.
1) Ta có: 36 = 4.9 mà 4 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
Nên 34x5y 36 thì 34x5y  4 và 9 0,25
Để 34x5y  4 lập luận để tìm được y∈{2; } 6 0,25
(hs được phép sử dụng dấu hiệu chia hết cho 4) 1.
1,5 điểm Khi y = 2 ta có số 34x52  9 lập luận để tìm được x = 4 . 0,5
Vậy x = 4; y = 2
Khi y = 6 ta có số 34x56  9 lập luận để tìm được x = 0; x = 9. 0,5
Vậy x = 0; y = 6 hoặc x = 9; y = 6 . 2) Ta có  1 1 1 1  2 + + + ...+ .x =   99  1.2 2.3 3.4 99.100  0,5  1 1 1 1 1 1  2 − + − + ...+ − .x =   99  1 2 2 3 99 100  2.  1 1  2 1,5 điểm − .x =   99.  1 100  0,5 99 2 .x = 99 100 2 x = 100
Suy ra x = 10 hoặc x = −10 . 0,5
(thiếu một giá trị trừ 0,25 điểm)
3)n là số tự nhiên có hai chữ số nên 10 ≤ n ≤ 99 ⇒ 21≤ 2n +1≤ 199 0,5 3.
Mà 2n +1 là số chính phương lẻ nên 2n +1∈{25; 49; 81; 121; } 169 0,5
1,5 điểm Nên n∈{12; 24; 40; 60; } 84
Suy ra 3n +1∈{37; 73; 121; 181; } 253 0,5
Mà 3n +1 là số chính phương nên 3n +1= 121. Vậy n = 40
Bài 3 1) Nam gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Nam cộng số chấm
(3,0 điểm) xuất hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau: Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc không nhỏ hơn 9.
2) Số học sinh của một trường học là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Khi xếp
hàng 20 thì dư 9 em; xếp hàng 30 thì thiếu 21 em và xếp hàng 35 thì thiếu 26
em. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
1) Số lần Nam gieo được tổng số chấm không nhỏ hơn 9 là: 0,75 1. 4 + 3+ 3+ 2 = 12 (lần) 1,5 điểm
Xác suất thực nghiệm xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc không 0,75 nhỏ hơn 9 là: 12 6 = 50 25
2) Gọi số học sinh của trường học đó là a (học sinh), *
a ,800 < a ≤ 999 0,25 a − 920 a − 920 a − 9  20 0,25 Theo bài ra ta có:   
a + 2130 nên a + 21− 30  30 suy ra a − 9  30    a + 2635 a + 26 − 35  5 a − 9  35 2.
hay a − 9∈ BC (20, 30, 35) 0,25 1,5 điểm Tìm được: BCNN ( 20, 30, 35) = 420 0,25
Nên a − 9∈ B(420) = {0; 420; 840; 1260; } ... 0,25
Nên a∈{9; 429; 849; 1269; } ...
Vì 800 < a ≤ 999 nên a = 849 (thỏa mãn)
Vậy số học sinh của trường đó là 849 học sinh 0,25
Bài 4 Bài 4. (6,0 điểm)
(6,0 điểm) 1) Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm ,
A B, C, D sao cho AB =10cm C là trung điểm của A ;
B D là trung điểm của . CB a) Tính A . D
b) Lấy thêm một số điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với bốn điểm ,
A B, C, .
D Qua hai điểm vẽ được một đoạn thẳng và đếm được tất cả 136
đoạn thẳng. Hỏi đã lấy thêm bao nhiêu điểm phân biệt trên đường thẳng xy ?
2) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 138m . Nếu giảm chiều rộng đi 5m
tăng chiều dài lên 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 50% diện
tích khu đất để trồng rau, 5 diện tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn 14
lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu? A C D B 0,25 x y
1.a)C là trung điểm của AB nên AB 10 AC = CB = = = 5(cm) 0,5 2 2 1.a CB
2,0 điểm Vì D là trung điểm của CB nên 5 CD = DB = = = 2,5(cm) 0,5 2 2
Ta có AD = AC + CD =5+ 2,5 = 7,5 ( cm) 0,75
Vậy AD = 7,5cm
1.b) Gọi n là số điểm cần lấy thêm ( * n1.b )
Số điểm phân biệt trên đường thẳng . 0,25 2,0 điểm xy n + 4 (n + 4)(n + 3)
Lập luận tìm ra số đoạn thẳng vẽ được là 0,5 2 (n + 4)(n + 3) Ta có: = 136 2
(n + 4)(n + 3) = 272
Vì (n + 4)(n + 3) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp 0,75 Mà 272 =16.17
n + 4 = 17 nên n = 13
Vậy cần lấy thêm 13 điểm phân biệt. 0,5
2) Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 138: 2 = 69 (m) 0,25
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2 0,5
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng 1 nửa chu vi. 3 1 2.
Chiều rộng khu đất đó là: 69. + 5 = 28 (m) 0,25 3
2,0 điểm Chiều dài khu đất đó là: 69– 28 = 41 (m) 0,25
Diện tích khu đất đó là: = ( 2 28. 41 1148 m ) 0,25 Đổi: 1 50% = 2 0,25
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần: 1 5 1 1− − = (diện tích khu đất) 2 14 7
Diện tích đất xây nhà là: 1 1148. =164 ( 2 m ) 0,25 7
Bài 5 Bài 5. (2,0 điểm) Cho các số nguyên dương a, ,b c, d thỏa mãn ab = cd . (2,0 điểm) Chứng minh: 2025 2025 2025 2025 M = a +b + c + d là hợp số.
ab = cd nên 2025 2025 2025 2025 a b = c d Ta có 2025 2025 2025 2025 M = a +b + c + d 0,5 suy ra 2025 2025 2025 2025 2025 2025
a .M = a .(a + b + c + d ) hay 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
a .M = a .a + a .b + a .c + a .d 0,5 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
a .M = a .a + a .c + c .d + a .d 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
a .M = a .(a + c ) + d .(c + a ) 0,5 2025 2025 2025 2025 2025 a .M = (a + d ).(a + c )
Giả sử M là số nguyên tố suy ra 2025 2025 a + c
M (vô lý) hoặc 2025 2025 a + dM (vô lý) 0,5 nên M là hợp số. ____Hết____
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
Document Outline

  • HSG TOÁN 6 2025
    • Chứng minh là hợp số.
  • HSG 6