Đề cuối học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Sơn La

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Trang 01/07 - Mã đề 01
UBND THÀNH PH SƠN LA
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
kim tra 03 trang)
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I,
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán
Ngày kim tra: 03 tháng 01 năm 2024
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian phát đ
MÃ Đ 01
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht và ghi vào bài kim tra.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên hiệu
A.
.N
B
.
*.
N
C
.
.Z
D
.
Câu 2. Kết quả của phép tính
26
5 .5
bằng
A.
4
5
B.
3
5
C.
8
5
D.
12
5
Câu 3. Tt c các ưc ca s nguyên
4
A.
1 ; 2; 4 ; 1; 2 ; 4.−−
B.
0 ; 1 ; 2 ; 4.
C.
1 ; 2 ; 4.
D.
1 ; 2 ; 4.−−
Câu 4. S nguyên x tha mãn
52x
+=
A.
7.
B.
3.
C.
0.
D.
7.
Câu 5. nh nào dưi đây là hình thoi?
Hình
1)
Hình
2)
Hình
3)
Hình
4)
A. Hình
1.
B. Hình
2.
C. Hình
3.
D. Hình
4.
Câu 6. Hai đưng chéo ca hình ch nht thì
A. song song.
B. bằng nhau.
C.
vuông góc.
D.
không bằng nhau.
Câu 7. Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy AB và CD song song t
A.
.AB AD=
B.
.BC CD=
C.
.AD BC=
D.
.AB CB=
Câu 8. Tâm đối xứng của đường tròn là
A. Tâm của đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm bên trên đường tròn.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 02/07 - Mã đề 01
D.
Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 9. Trong các loi bin báo sau, bin báo nào có tâm đi xng?
a) b) c) d)
A. Hình a và Hình b.
B. Hình a.
C. Hình b.
D. Hình c.
Câu 10. Hình vuông có my trục đối xng
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 11. Hình không có tâm đi xng là
Câu 12. Trong các hình ới đây, có bao nhiêu hình có có tính đối xứng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
MÃ Đ
02
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên hiệu
A.
.Z
B
.
.N
C
.
*.N
D
.
Câu 2. Kết quả của phép tính
26
5 .5
bằng
A.
12
5
B.
4
5
C.
3
5
D.
8
5
Câu 3. Tt c các ưc ca s nguyên
4
A.
1 ; 2 ; 4.−−
B.
0 ; 1 ; 2 ; 4.
C.
1 ; 2 ; 4.
D.
1 ; 2; 4 ; 1; 2 ; 4.−−
Câu 4. S nguyên x tha mãn
52x+=
A.
0.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
Câu 5. nh nào dưi đây là hình thoi?
A. hình lục giác đều.
B
. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D.
hình tam giác.
Trang 03/07 - Mã đề 01
Hình
1)
Hình
2)
Hình
3)
Hình
4)
A.
Hình
4.
B
. Hình
3.
C.
Hình
2.
D.
Hình
1.
Câu 6. Hai đưng chéo ca hình ch nht thì
A. song song.
B. bằng nhau.
C.
vuông góc.
D. không bằng nhau.
Câu 7. Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy AB và CD song song t
A.
.AD BC=
B.
.AB AD=
C.
.AB CB=
D.
.
BC CD
=
Câu 8. Tâm đối xứng của đường tròn là
A. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
B.
Một điểm bất kì nằm bên trên đường tròn.
C.
Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
D.
Tâm của đường tròn.
Câu 9. Trong các loi bin báo sau, bin báo nào có tâm đi xng?
a) b) c) d)
A. Hình a B. Hình b. C. Hình c. D. Hình bc.
Câu 10. Hình vuông có my trục đối xng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11. Hình không có tâm đối xng
Câu 12. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có có tính đối xứng?
A. hình tam giác.
B
. hình chữ nhật.
C. nh vuông.
D.
hình lục giác đều.
Trang 04/07 - Mã đề 01
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
B. PHẦN TỰ LUẬN (
7
đim)
Câu
13
(
,10
đim)
a) Viết tp hp A các s nguyên ln hơn
3
và nh hơn
5.
b) Mt tàu ngm đang v trí i mc nưc bin
150 .
m
Em hãy viết s nguyên
âm biu th độ cao ca tàu so vi mc nưc bin.
Câu
14
(
,15
đim)
a) Sp xếp các s sau:
15; 176; 0; 969; 15−−
theo th t gim dn.
b) So sánh
450 7−−
450 3−−
.
c) Tìm BCNN
( )
6,9,108 .
Câu
15
(
,15
đim)
a)
( 2024) 2024 2023 +−
.
b)
( 5).7 32 : ( 8)−−
.
c)
( 9).436 ( 9).564 1000−+−−
.
Câu
16
(
,10
đim)
Mt công ty cơ khí sn xut đ ng dân dng đã đ xut chế độ khuyến khích nhân
viên như bng sau:
Loại sn phm
Mc thưng/pht cho 1 sn phm
A Thưng
100 000
đồng
B
Thưng
60 000
đồng
C Pht
30 000
đồng
D Pht
60 000
đồng
Bác quân làm đưc
35
sản phm loi A;
30
sản phm loi B;
20
sản phm loi C;
15
sản phm loi D.
a) Hi bác Quân đưc nhn bao nhiêu tin?
b) Trung bình bác Quân nhn đưc bao nhiêu tin trên mi sn phm?
Câu
17
(
,10
đim)
a) V hình ch nht
MNPQ
5 ; 3 .MN cm MQ cm= =
Trang 05/07 - Mã đề 01
b) Bác An cn lát gch li đi hình ch nht có chiu dài
60 ,m
chiu rng
2,4
m
bng viên
gch hình vuông cnh
40cm
. Hi Bác An phi mua hết bao nhiêu tin gch đ lát li đi trên
(Biết giá tin
1
viên gch là
16 000
đồng và coi các vch va không đáng k)?
Câu
18
(
,10
đim)
Trong bui l sơ kết hc
I
của trường A, s phn thưng ca hc sinh khi lp
6
s t nhiên nh nht tha mãn khi chia cho
3
thì
2,
khi chia cho
5
thì
3,
khi chia
cho
7
4.
Tính s phn thưng ca hc sinh khi lp
6
.
-------------Hết-------------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm.
Trang 06/07 - Mã đề 01
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I,
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán
I. Trc nghim (3 đim) Mi ý tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MĐ 01 A C A D B B C A C A D D
02 B D D C C B A D B D A D
II. T lun (7 đim)
Câu Đáp án Đim
Câu 13
( 1
đim)
a) Tp hp A các s nguyên ln hơn
3
và nh n
5
là:
{ }
2; 1;0;1;2;3;4
A
=−−
0,5
b) S nguyên âm biu th độ cao ca tàu so vi mc nưc bin là
-150 m.
0,5
Câu 14
(1,5
đim)
a) Sp xếp các s theo th t gim dn là:
969; 15; 0; 15; 176.−−
0,5
b) Ta có
73 <−
nên
450 7 450 3−−<−−
0,5
c) Ta có
108 6
108 9
nên BCNN
(6,9,108) 108=
.
0,5
Câu 15
(1,5
đim)
a)
( 2024) 2024 2023 0 2023 2023 +−=−=
0,5
b)
( 5).7 32 :( 8) 35 ( 4) 31 = −− =
. 0,5
c)
( 9).436 ( 9).564 1000 ( 9).(436 564) 1000
−+−−= +
( 9).1000 1000=−−
9000 1000 10000=−−=
0,25
0,25
Câu 16
(1 đim)
a) Tng s tin làm sn phn ca bác Quân nhn đưc là:
35.100000 30.60000 20.( 30000) 15.( 60000) 3800000+ + +− =
(đồng)
0,25
b) Trung bình số tin bác Quân nhn được trên mi sn phm là:
Trang 07/07 - Mã đề 01
3800000:(35 30 20 15) 38000
+++ =
(đồng)
0,25
Câu 17
(1 đim)
a) V đúng đưc hình ch nht MNPQ có
5;
MN cm
=
3;MQ cm=
0,5
b) Đi
40 0,4cm m=
Bác An phi mua s viên gch là:
(60 2,4) :(0,4 0,4) 900
× ×=
(viên gch)
S tin mua gch là:
900 16000 14400000
×=
(đồng)
Đáp s:
14400 000
(đồng)
0,25
0,25
Câu 18
(1 đim)
Gi s phn thưng ca hc sinh khi lp 6 là
x
(phn thưng)
( 1, ).x xN>∈
Do
x
chia
3
thì
2,
chia cho
5
thì dư
3,
chia cho
7
thì dư
4
nên
2x
chia cho
3
; cho
5;
cho
7
thì dư
1,
suy ra
21x
chia hết cho
3,5, 7
hay
21x
là bi chung ca
3,5, 7
x
là s nh nht nên
21x
( )
3,5,7BCNN
.
Ta có
(
)
5
3,5 7
10,
BCNN =
nên
2 1 105x −=
suy ra
53
x =
(tha
mãn)
Vy s phn thưng ca hc sinh khi lp
6
53
phn thưng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: HS có cách gii khác đúng cho đim tương đương vi biu đim trên.
| 1/7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I,
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Ngày kiểm tra: 03 tháng 01 năm 2024
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. . N B. N *. C. . Z D. Z *.
Câu 2. Kết quả của phép tính 6 2 5 .5 bằng A. 4 5 B. 3 5 C. 8 5 D. 12 5
Câu 3. Tất cả các ước của số nguyên 4 − là A. 1 ; 2; 4 ; 1 − ; 2 − ; 4 − . B. 0 ; 1 ; 2 ; 4. C. 1 ; 2 ; 4. D. 1 − ; − 2 ; − 4.
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5 + x = 2 − là A. 7. B. 3. − C. 0. D. 7. −
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình thoi? Hình 1) Hình 2) Hình 3) Hình 4) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Hai đường chéo của hình chữ nhật thì A. song song. B. bằng nhau. C. vuông góc. D. không bằng nhau.
Câu 7. Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy AB và CD song song thì
A. AB = A . D
B. BC = C . D
C. AD = BC.
D. AB = C . B
Câu 8. Tâm đối xứng của đường tròn là
A. Tâm của đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm bên trên đường tròn.
Trang 01/07 - Mã đề 01
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 9. Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có tâm đối xứng? a) b) c) d)
A. Hình a và Hình b. B. Hình a. C. Hình b. D. Hình c.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Hình không có tâm đối xứng là
A. hình lục giác đều. B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D. hình tam giác.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có có tính đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. MÃ ĐỀ 02
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. . Z B. . N C. N *. D. Z *.
Câu 2. Kết quả của phép tính 6 2 5 .5 bằng A. 12 5 B. 4 5 C. 3 5 D. 8 5
Câu 3. Tất cả các ước của số nguyên 4 − là A. 1 − ; − 2 ; − 4. B. 0 ; 1 ; 2 ; 4. C. 1 ; 2 ; 4. D. 1 ; 2; 4 ; 1 − ; 2 − ; 4 − .
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5 + x = 2 − là A. 0. B. 3. − C. 7. − D. 7.
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình thoi?
Trang 02/07 - Mã đề 01 Hình 1) Hình 2) Hình 3) Hình 4) A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 6. Hai đường chéo của hình chữ nhật thì A. song song. B. bằng nhau. C. vuông góc. D. không bằng nhau.
Câu 7. Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy AB và CD song song thì
A. AD = BC.
B. AB = A . D
C. AB = C . B
D. BC = C . D
Câu 8. Tâm đối xứng của đường tròn là
A. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trên đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
D. Tâm của đường tròn.
Câu 9. Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a B. Hình b. C. Hình c. D. Hình b và c.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Hình không có tâm đối xứng là A. hình tam giác. B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D. hình lục giác đều.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có có tính đối xứng?
Trang 03/07 - Mã đề 01 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 ( , 1 0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn 3 − và nhỏ hơn 5.
b) Một tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 150 .
m Em hãy viết số nguyên
âm biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển. Câu 14 ( , 1 5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau: 15; −176; 0; 969; −15 theo thứ tự giảm dần. b) So sánh 450 − − 7 và 450 − − 3.
c) Tìm BCNN ( 6,9,108). Câu 15 ( , 1 5 điểm) a) ( 2024) − + 2024 − 2023. b) ( 5) − .7 − 32:( 8) − . c) ( 9) − .436 + ( 9) − .564 −1000. Câu 16 ( , 1 0 điểm)
Một công ty cơ khí sản xuất đồ dùng dân dụng đã đề xuất chế độ khuyến khích nhân viên như bảng sau: Loại sản phẩm
Mức thưởng/phạt cho 1 sản phẩm A Thưởng 100 000 đồng B Thưởng 60 000 đồng C Phạt 30 000 đồng D Phạt 60 000 đồng
Bác quân làm đước 35 sản phẩm loại A; 30 sản phẩm loại B; 20 sản phẩm loại C; 15 sản phẩm loại D.
a) Hỏi bác Quân được nhận bao nhiêu tiền?
b) Trung bình bác Quân nhận được bao nhiêu tiền trên mỗi sản phẩm? Câu 17 ( , 1 0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ MN = 5c ;
m MQ = 3c . m
Trang 04/07 - Mã đề 01
b) Bác An cần lát gạch lỗi đi hình chữ nhật có chiều dài 60 ,
m chiều rộng 2,4m bằng viên
gạch hình vuông cạnh40cm. Hỏi Bác An phải mua hết bao nhiêu tiền gạch để lát lối đi trên
(Biết giá tiền 1 viên gạch là 16 000 đồng và coi các vạch vữa không đáng kể)? Câu 18 ( , 1 0 điểm)
Trong buổi lễ sơ kết học kì I của trường A, số phẩn thưởng của học sinh khối lớp 6
là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia cho 3 thì dư 2, khi chia cho 5 thì dư 3,khi chia
cho 7 dư 4.Tính số phẩn thưởng của học sinh khối lớp 6.
-------------Hết-------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Trang 05/07 - Mã đề 01 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 MĐ 01 A C A D B B C A C A D D MĐ 02 B D D C C B A D B D A D
II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
a) Tập hợp A các số nguyên lớn hơn 3 − và nhỏ hơn 5 là: 0,5 Câu 13 A ={ 2; − 1 − ;0;1;2;3; } 4 ( 1
điểm) b) Số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển là 0,5 -150 m.
a) Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là: 0,5 Câu 14 969; 15; 0; −15; −176. (1,5 điểm) b) Ta có 7 − < 3 − nên 450 − − 7 < 450 − − 3 0,5
c) Ta có 1086 và 1089 nên BCNN(6,9,108) =108. 0,5 a) ( 2024) −
+ 2024 − 2023 = 0 − 2023 = 2023 − 0,5 Câu 15 b) ( 5 − ).7 − 32:( 8 − ) = 35 − − ( 4) − = 31 − . 0,5 (1,5 điểm) c) ( 9) − .436 + ( 9) − .564 −1000 = ( 9) − .(436 + 564) −1000 0,25 = ( 9) − .1000 −1000 = 9000 − −1000 = 10000 − 0,25
a) Tổng số tiền làm sản phẩn của bác Quân nhận được là:
Câu 16 35.100000 + 30.60000 + 20.( 30000) − +15.( 60000) − = 3800000 0,25 (1 điểm) (đồng)
b) Trung bình số tiền bác Quân nhận được trên mỗi sản phẩm là:
Trang 06/07 - Mã đề 01
3800000:(35 + 30 + 20 +15) = 38000(đồng) 0,25
a) Vẽ đúng được hình chữ nhật MNPQ có MN = 5c ; m MQ = 3c ; m 0,5
b) Đổi 40cm = 0,4m Câu 17
(1 điểm) Bác An phải mua số viên gạch là:
(60× 2,4) :(0,4× 0,4) = 900(viên gạch) 0,25
Số tiền mua gạch là: 900×16000 =14400000(đồng)
Đáp số: 14400 000(đồng) 0,25
Câu 18 Gọi số phần thưởng của học sinh khối lớp 6 là x (phần thưởng) 0,25
(1 điểm) (x >1, xN).
Do x chia 3 thì dư 2,chia cho 5 thì dư 3,chia cho 7 thì dư 4 nên 0,25
2x chia cho 3; cho 5;cho 7 thì dư 1,suy ra 2x −1 chia hết cho
3,5,7hay 2x −1 là bội chung của 3,5,7 0,25
x là số nhỏ nhất nên 2x −1 là BCNN (3,5,7). 0,25 Ta có BCNN (3,5,7) = 5
10 nên 2x −1 =105 suy ra x = 53 (thỏa mãn)
Vậy số phẩn thưởng của học sinh khối lớp 6 là 53 phẩn thưởng.
Lưu ý: HS có cách giải khác đúng cho điểm tương đương với biểu điểm trên.
Trang 07/07 - Mã đề 01
Document Outline

  • Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn là
  • Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng
  • Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn là
  • Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng