Đề cuối học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Tiết: 65, 66 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I/ TRC NGHIỆM (3,0 đim).Hãy chn đáp án đúng. (Hc sinh viết vào bài làm
phương án chn. Ví d: ghi 1 A).
Câu 1. Tập hợp
A
là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn
5
nhỏ hơn
9
A.
6; 7; 8
A
B.
6; 7A
C.
5; 6; 7; 8A
D.
Câu 2. Nếu a b thì b gọi là gì của a?
A. Bi. B. Ưc
C. Phn t D. C ba đáp án trên đu sai
Câu 3. Cách sắp xếp các số
280;4;20; 15
−−
theo thứ tự tăng dần là:
A.
280; 15;4;20
−−
B.
280; 15;20;4−−
C.
15; 280;4;20−−
D.
20;4; 15; 280−−
Câu 4. Tổng các số nguyên
x
thỏa mãn
31x
−< <
là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
5
.
Câu 5. Vào lúc
9
gi sáng ca
4
ngày liên tiếp, nhit đ ti mt trm khí ng đo
đưc là
5;4;0;1C CCC−° −° ° °
. Nhit đ trung bình vào
9
gi ng ca
4
ngày đó là:
A.
2
C°
B.
2 C−°
C.
3 C°
D.
1 C°
Câu 6. S nào sau đây chia hết cho
9
:
A.
403
B.
8410
C.
231
D. 945
Câu 7 : Hình vuông có din tích bng
2
16cm
thì đ dài cnh ca nó là :
A.
8cm
B.
4
cm
C.
2cm
D.
4dm
Câu 8 : Kết qu ca phép tính :
( 100) ( 8) ( 2) +− +−
là :
A.
110
B.
110
C.
106
D.
106
Câu 9 : Cho biểu thức
7.( 2) 10 6
A = −+
. Giá trị của A là:
A.
20
B. -10 C. -2 D.
20
Câu 10: Din tích hình thoi có đ dài hai đưng chéo ln lưt là 15cm và 10cm là:
A. 300cm
2
B. 150cm
2
C.75cm
2
D. 25cm
2
Câu 11: Tp hp các ưc ca
3
là:
A.
{
}
1; 3;1; 3−−
B.
{ }
1; 3−−
C.
{ }
1; 3;1−−
D.
{ }
1; 3;1; 0−−
Câu 12: ƯCLN (5,20) là:
A. 4 B. 1 C. 20 D. 5
II/ TLUẬN (7,0 đim).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính hợp (nếu có th) :
a) 15 +14 -15. b) (-4).(-25) – 9
c) (-54) .33 - 67. 54
d) 275 5. [(5. 2
2
- 15 )
2
+ 2
9
: 2
7
+ 2024
0
]
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm số nguyên
,x
biết:
a) x + 25 = 125 b) 2x - 11 = 35
c) 5. ( x + 57) = 7.3
3
- 2.3
3
d) 3(x -5)
2
- 34 = 14
Bài 3 (1,0 điểm). Trường THCS Đa Tốn tchức cho học sinh khối 6 đi trải nghiệm
thực tế. tổng phụ trách cho học sinh xếp thành 10 hàng, 12 hàng hoặc 15 hàng
đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế. Biết số học sinh khối 6 đi
trải nghiệm thực tế khoảng từ 200 đến 250 học sinh.
Bài 4: (1,5 đim)
Bác Lan mt mnh đt hình ch nht din
tích 320 m
2
, chiu rng 16m. gia đt bác
làm li đi như hình v, phn đt còn li đ trng
cây.
a) Tính chu vi mnh đt hình ch nht.
b) Tính din tích ca phn đt trng cây.
c) Bác Lan đnh thuê th xây ng rào xung
quanh khu đt ch đ 1 ca đi vào rng 2m. Giá
làm 1m ngo 150 000 đng. S tin bác
Lan phi tr khi xâyng rào là bao nhiêu?
Bài 5 (0,5 đim).
Cho M = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+
2
4
+ ...+ 2
2022
M có phi s chính phương không? Vì sao?
-----Hết-----
(Hc sinh không đưc sử dụng máy tính)
16m
2m
2m
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Tiết: 65, 66 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I/ TRC NGHIỆM (3,0 đim).Hãy chn đáp án đúng. (Hc sinh viết vào bài làm
phương án chn. Ví d: ghi 1 A).
Câu 1: Tập hợp
{ }
/3 6A xN x= <<
gồm các phần tử là:
A.
4;5
B.
3; 4; 5;6
C.
4; 5; 6
D.
5; 6
Câu 2: Nếu a b thì a gọi là gì của b?
A. Ưc B. Bi
C. Phn t D. C ba đáp án trên đu sai
Câu 3: Kết quả sắp xếp các số -19; 3; 24; -8 theo thứ tự giảm dần là?
A. -19; -8; 24; 3 C. 24; 3; -8; -19
B. -19; -8; 3; 24 D. -3; -19; 8; 24
Câu 4: Tổng các số nguyên
n
thỏa mãn
32n−≤
là:
A. 0
B. -3
C. -1
D. -6
Câu 5. Một cửang kinh doanh có lợi nhuận như sau: tháng đầu tiên là
2 000000
đồng, tháng thứ hai
8 000 000
đồng. Hỏi sau hai tháng cửa hàng có lợi nhuận
bao nhiêu?
A.
8 000 000
đồng
B.
10 000 000
đồng
C.
2 000 000
đồng
D.
6 000 000
đồng
Câu 6. S nào sau đây chia hết cho 3 ?
A.
303
B.
214
C.
172
D.
508
Câu 7 : Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m. Chu vi của
mảnh đt đó là:
A. 8m B. 15m C. 16m D. 18m
Câu 8 : Kết qu ca phép tính : (-83) + (-17) là :
A. -100 B. -36 C. 100 D. -66
Câu 9 : Kết qu ca phép tính : 2.(-3) + 96 là :
A. 186 B. -112 C. -90 D. 90
Câu 10: Một mnh n hình ch nht din tích 3600m
2
, chiu rng 40m. Chu
vi ca mnh vưn là:
A. 130m B. 150m C. 250m D. 260m
Câu 11: Tp hp các ưc ca -5
là:
A.
{ }
1; 5
B.
{ }
1; 5; 1; 5−−
C.
{ }
1; 5−−
D.
{ }
1; 5;1−−
Câu 12 : BCNN (8;24) là:
A. 3 B. 16 C. 24 D. 8
II/ TLUẬN (7,0 đim).
Bài 1 (2,0 điểm). (tính hợp lý nếu có thể)
a) 24 +12 -24. b) (-8).(-25) 25
c) (-46) .37 - 63. 46
d) 355 – 5. [(4. 3
2
- 30 )
2
+ 3
7
: 3
6
+ 2023
0
]
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm số nguyên
,x
biết:
a) x + 35 = 235 b) 3.x - 24 = 15
c) 3. ( x + 55) = 6.5
2
- 3.5
2
. d) 4.(x -3)
2
- 44 = 56
Bài 3 (1,0 điểm). Trường THCS Đa Tốn tchức cho học sinh khối 6 đi trải nghiệm
thực tế. tổng phụ trách cho học sinh xếp thành 5 hàng, 6 ng hoặc 8 hàng đều
vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế. Biết số học sinh khối 6 đi trải
nghiệm thực tế khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 4: (1,5 đim)
Bác Tâm có mt mnh đt hình ch nht có din
tích 300m
2
, chiu rng 15m. gia đt bác
làm li đi như hình v, phn đt còn li đ trng
cây.
a) Tính chu vi mnh đt hình ch nht.
b) Tính din tích ca phn đt trng cây.
c) Bác Tâm đnh thuê th xây ng rào xung
quanh khu đt ch để 1 ca đi vào rng 2m. Giá
m 1m ng rào 120 000 đng. S tin bác
m phi tr khi xâyng rào là bao nhiêu?
Bài 5 (0,5 đim).
Cho M = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+
2
4
+ ...+ 2
2022
M có phi s chính phương không? Vì sao?
-----Hết-----
(Hc sinh không đưc sử dụng máy tính)
15m
2m
2m
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I TOÁN 6 (23-24)
ĐỀ 1
PHN TRC NGHIỆM(3 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A B A C B D
B
A
B C A D
II. PHẦN TLUN(7 đim)
Bài
Nội dung
Biuđiểm
1
(2 đim)
a) 15 +14 -15.
=14
0,5
b) (-4).(-25) – 9
=91
0,5
c) (-54) .33 - 67. 54
= (-54) .(33+67)
= -5400
0,25
0,25
d) 2755. [(5. 2
2
- 15 )
2
+ 2
9
: 2
7
+ 2024
0
]
..
=275 5.[25 +4+1]
..
= 125
0,25
0,25
2
(2đim)
a) x + 25 = 125
x = 100
0,5
b) 2x - 11 = 35
2x = 46
x = 23
0,25
0,25
c) 5. ( x + 57) = 7.3
3
- 2.3
3
.
5. ( x + 57) = 5. 27
x+ 57 = 27
x = - 30
0,25
0,25
d) 3(x -5)
2
- 34 = 14
..
(x -5)
2
= 16 =4
2
TH1: x -5 = 4 => x = 9
TH2: x 5 = -4 => x = 1
Vy x = 1 hoc x = 9
0,25
0,25
3
(1 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là x học sinh
(
200 x*; 250xN ≤≤
)
0,25
Vì xếp thành 10, 12, 15 hàng đều va đ nên x⁝ 10; x⁝12; x⁝15
( )
10;12;15x BC
0,25
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I TOÁN 6 (23-24)
ĐỀ 2
PHN TRC NGHIỆM(3 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A B C B D A
C
A
D D B C
II. PHẦN TLUN(7 đim)
2
10 2.5; 12 2 .3; 15 3.5= = =
2
(10;12;15) 2 .3.5 60BCNN = =
(10;12;15) (60) {0;60;120;180;240;300;...}BC B= =
( )
10;12;15x BC
200 x 250≤≤
=> x = 240
0,25
Vậy học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là 240 học sinh.
0,25
4
(1,5đ)
a) Chiu dài mnh đt : 320:16 = 20 m
Chu vi mnh đt: (20 + 16).2= 72m
0,25
0,25
b) Din tích phn đt trng cây là: 18.16 = 288 m
2
0,5
c) S tin bác Lan phi tr khi xâyng rào là:
(72 - 2) . 150 000 = 10 500 000 đng
0,25
Vy s tin bác Lan phi tr khi xâyng rào là:
10 500 000 đng.
0,25
5
(0,5 điểm)
Tính đưc M = 2
2023
-1
0,25
Lập lun đưc M có ch s tn cùng là 7 => M không phi
số chính phương.
0,25
Bài
Nội dung
Biuđiểm
1
(2 đim)
a) 24 +12 -24.
=12
0,5
b) (-8).(-25) 25
= 175
0,5
c) (-46) .37 - 63. 46
= (-46). (37 +63)
= - 4600
0,25
0,25
d) 355 – 5. [(4. 3
2
- 30 )
2
+ 3
7
: 3
6
+ 2023
0
]
= 355 – 5.[36 + 3 + 1]
=155
0,25
0,25
2
(2 đim)
a) x + 35 = 235
x = 200
0,5
b) 3.x - 24 = 15
x = 13
0,25
0,25
c) 3. ( x + 55) = 6.5
2
- 3.5
2
.
..
(x + 55) = 25
..
x = -30
0,25
0,25
d) 4.(x -3)
2
- 44 = 56
..
(x -3)
2
= 25 =5
2
TH1: x -3 = 5 => x = 8
TH2: x 3 = - 5 => x = -2
Vy x = 8 hoc x = -2
0,25
0,25
3
(1 đim)
Gọi số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là x học sinh
(
0 x 400*;35xN ≤≤
)
0,25
Vì xếp thành 5, 6, 8 hàng đu va đ nên x⁝ 5; x⁝6; x⁝8
( )
5;6;8x BC
0,25
3
5 5; 6 2.3; 8 2= = =
( )
3
5;6;8 2 .3.5 120BCNN = =
(5;6;8) (120) {0;120;240;360;480;...}
BC B= =
( )
5;6;8x BC
350 x 400
≤≤
=> x = 360
0,25
Vậy học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là 360 học sinh.
0,25
4
(1,5 điểm)
a) Chiu dài mnh đt : 300:15 = 20 m
Chu vi mnh đt: (20 + 15).2= 70 m
0,25
0,25
b) Din tích phn đt trng cây là: 15.(20-2) = 270 m
2
0,5
c)S tin bác Lan phi tr khi xâyng rào là:
(70 - 2) . 120 000 = 8 160 000 đng
0,25
Vy s tin bác Lan phi tr khi xâyng rào là:
8 160 000 đng.
0,25
5
(0,5 đim)
Tính đưc M = 2
2023
-1
0,25
Lập lun đưc M có ch s tn cùng là 7 => M không phi
số chính phương.
0,25
KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 6
T
T
Ch
đ
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mc đđánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S t
nhiên
S t
nhiên và
tập hợp
các s t
nhiên.
Th t
trong tập
hp các
số t
nhiên.
1
TN 1
0,25đ
2,5%
Các phép
tính với
số t
nhiên.
Phép tính
lu tha
với số
mũ tự
nhiên
2
TL
1a,2a
1
TL
1d
0,5đ
2
TL
2d,5
1đ
25 %
Tính chia
hết trong
tập hợp
các s t
nhiên. Số
nguyên
tố, hợp
số.Ước
chung
ln nht
và bội
chung
nh nht.
3
TN
6,12,2
0,7
7,5 %
2
S
nguyê
n
S
nguyên
âm
tập hợp
các s
nguyên.
Th t
trong tập
1
TN 3
0,25đ
2
TN 4,5
0,5đ
7,5 %
hp các
số
nguyên
Các phép
tính với
số
nguyên.
2
TN 8,9
0,5đ
2
TL
1b,2
2
TL
1c,2
25 %
Quan hệ
chia hết,
ước và
bội trong
tập số
nguyên.
1
TN 11
0,25đ
1
TL3
12,5
%
3
c
hình
phẳng
trong
thc
tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông,
lc giác
đều
Hình ch
nhật,
hình thoi,
hình bình
nh,
hình
thang cân
2
TN
7,10
0,5đ
2
TL
4a,b
1
TL4
c
0,5đ
20 %
Tng
5
7
6
0
5
2
T l %
12,5% 17,5% 30%
0%
30%
10
%
100
%
T l chung
60%
40%
100
%
BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN
LP 6
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
SỐ VÀ ĐI S
1
S tự
nhiên
S t nhiên
và tp hp
các s t
nhiên. Th
t trong tp
hp các s
t nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc v
trí các s trong 1 s
t nhiên.
1
TN 1
0,25đ
Các phép
tính vi s
t nhiên.
Phép tính
lu tha vi
s t
nhiên
Thông hiu:
Thc hin đưc
phép tính:cng, tr,
nhân, chia, trong
tp hp s t nhiên,
lũy tha vi s
t nhiên.
Vn dng:
Thc hin đưc
y các phép tính:
cng, tr, nhân,
chia, trong tp hp
số t nhiên, lũy
tha vi s t
nhiên, phép nhân
phép chia hai
lu tha cùng s
vi s t nhiên.
Vn dng đưc
các tính cht ca
phép tính (kể c
phép tính lu tha
vi s t nhiên)
để tính nhm, tính
2
TL
1a,2a
1
TL
1d
0,5đ
2
TL
2d,5
1đ
nhanh, tìm x một
cách hp lí.
Tính chia
hết trong tp
hp các s
t nhiên. S
nguyên t,
hp s.Ước
chung và bi
chung. Ước
chung ln
nht và bi
chung nh
nht
Nhn biết:
-Nhn biết đưc
ước chung ln nht
bi chung nh
nht ca các s t
nhiên
3
TN
6,12,
2
0,7
2
S
nguyên
S nguyên
âm tp
hp các s
nguyên. Th
t trong tp
hp các s
nguyên
Nhn biết:
Nhn biết đưc s
đối ca mt s
nguyên
So sánh đưc
tng, tích của các
số nguyên cho
trước vi 0.
Vn dng:
Thc hin đưc
y các phép tính:
1
TN 3
0,25đ
2
TN 4,5
0,5đ
cng, tr, nhân,
chia trong tp hp
số
nguyên vào thc
tế
Các phép
tính vi s
nguyên.
Thông hiu:
Thc hin đưc
các phép tính:
cng, tr, nhân,
chia trong tp hp
các s nguyên.
Tìm đư
c thành
phn chưa biết
trong dãy phép
tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp
hp các s nguyên.
2
TN 8,9
0,75đ
2
TL
1b,2b
2
TL
1c,2c
Quan h
chia hết,
ước và bi
trong tp s
nguyên.
Thông hiu:
Tìm đưc bi ca
một s nguyên cho
trước.
Tìm đưc các
ước ca s nguyên
cho trưc.
Vn dng:
Vn dng đưc
kiến thc v
ước
chung ln nht, bi
chung nh nht vào
gii quyết nhng
vn đ thc ti
n
(phc hp).
1
TN 11
0,25đ
1
TL3
HÌNH HỌC TRC QUAN
3
c
hình
phng
trong
thực
tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Hình ch
nht, hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân
Thông hiu:
Áp dng công thc
tính chu vi, din
tích ca các hình
vào tính toán
Vn dng:
Vn dng đưc
kiến thc chu vi,
din tích hình ch
nht, hình thoi,
hình bình hành,
hình thang cân
vào
gii quyết nhng
vn đ thc ti
n
(phc hp).
2
TN 7,10
0,5đ
2
TL
4a,b
1
TL4c
0,5đ
| 1/13

Preview text:

UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 ĐỀ SỐ 1
Tiết: 65, 66 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Hãy chọn đáp án đúng. (Học sinh viết vào bài làm
phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
A. A  6; 7; 
8 B. A  6; 7 C. A  5; 6; 7;  8 D. A  7;  8
Câu 2. Nếu a ⋮ b thì b gọi là gì của a? A. Bội. B. Ước
C. Phần tử D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Cách sắp xếp các số 280 − ;4;20; 15
− theo thứ tự tăng dần là: A. 280 − ; 15 − ;4;20 B. 280 − ; 15 − ;20;4 C. 15 − ; 280 − ;4;20 D. 20;4; 15 − ; 280 −
Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 3 − < x < 1 là: A. 0 B. 2 − C. 3 − D. 5 .
Câu 5. Vào lúc 9 giờ sáng của 4 ngày liên tiếp, nhiệt độ tại một trạm khí tượng đo được là 5 − ° ; C 4 − ° ; C 0° ; C 1 C
° . Nhiệt độ trung bình vào 9 giờ sáng của 4 ngày đó là: A. 2 C ° B. 2 − C ° C. 3 C ° D. 1 C °
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 9 : A. 403 B. 8410 C. 231 D. 945
Câu 7 : Hình vuông có diện tích bằng 2
16cm thì độ dài cạnh của nó là : A. 8cm B. 4cm
C. 2cm D. 4dm
Câu 8 : Kết quả của phép tính : ( 100) − + ( 8 − ) + ( 2 − ) là : A. 110 − B. 110 C. 106 − D. 106
Câu 9 : Cho biểu thức A = 7.( 2
− ) +10−6 . Giá trị của A là: A. 20 B. -10 C. -2 D. 20 −
Câu 10: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 10cm là: A. 300cm2 B. 150cm2 C.75cm2 D. 25cm2
Câu 11: Tập hợp các ước của 3 − là: A. { 1; − 3 − ;1; } 3 B. { 1; − − } 3 C. { 1; − 3 − ; } 1 D. { 1; − 3 − ;1; } 0
Câu 12: ƯCLN (5,20) là: A. 4 B. 1 C. 20 D. 5
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính hợp lý (nếu có thể) : a) 15 +14 -15. b) (-4).(-25) – 9 c) (-54) .33 - 67. 54
d) 275 – 5. [(5. 22 - 15 )2 + 29 : 27 + 20240]
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x + 25 = 125 b) 2x - 11 = 35
c) 5. ( x + 57) = 7.33 - 2.33 d) 3(x -5)2 - 34 = 14
Bài 3 (1,0 điểm). Trường THCS Đa Tốn tổ chức cho học sinh khối 6 đi trải nghiệm
thực tế. Cô tổng phụ trách cho học sinh xếp thành 10 hàng, 12 hàng hoặc 15 hàng
đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế. Biết số học sinh khối 6 đi
trải nghiệm thực tế khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Bài 4: (1,5 điểm)
Bác Lan có một mảnh đất hình chữ nhật có diện
tích là 320 m2, chiều rộng 16m. Ở giữa đất bác
làm lối đi như hình vẽ, phần đất còn lại để trồng 2m cây.
a) Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của phần đất trồng cây.
c) Bác Lan định thuê thợ xây tường rào xung 16m
quanh khu đất chỉ để 1 cửa đi vào rộng 2m. Giá
làm 1m tường rào là 150 000 đồng. Số tiền bác
Lan phải trả khi xây tường rào là bao nhiêu? 2m
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + ...+ 22022
M có phải số chính phương không? Vì sao? -----Hết-----
(Học sinh không được sử dụng máy tính) UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 ĐỀ SỐ 2
Tiết: 65, 66 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Hãy chọn đáp án đúng. (Học sinh viết vào bài làm
phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
Câu 1: Tập hợp A ={x N / 3 < x < 6} gồm các phần tử là: A. 4;5 B. 3;4;5;6 C. 4;5;6 D. 5;6
Câu 2: Nếu a ⋮ b thì a gọi là gì của b? A. Ước B. Bội
C. Phần tử D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Kết quả sắp xếp các số -19; 3; 24; -8 theo thứ tự giảm dần là? A. -19; -8; 24; 3 C. 24; 3; -8; -19 B. -19; -8; 3; 24 D. -3; -19; 8; 24
Câu 4: Tổng các số nguyên n thỏa mãn 3 − ≤ n ≤ 2 là: A. 0 B. -3 C. -1 D. -6
Câu 5. Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau: tháng đầu tiên là 2 − 000000
đồng, tháng thứ hai là 8 000 000 đồng. Hỏi sau hai tháng cửa hàng có lợi nhuận là bao nhiêu? A. 8 000 000 đồng B. 10 000 000đồng C. 2 000 000đồng D. 6 000 000đồng
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 3 ? A. 303 B. 214 C. 172 D. 508
Câu 7 : Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m. Chu vi của mảnh đất đó là: A. 8m B. 15m C. 16m D. 18m
Câu 8 : Kết quả của phép tính : (-83) + (-17) là : A. -100 B. -36 C. 100 D. -66
Câu 9 : Kết quả của phép tính : 2.(-3) + 96 là : A. 186 B. -112 C. -90 D. 90
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2, chiều rộng 40m. Chu vi của mảnh vườn là: A. 130m B. 150m C. 250m D. 260m
Câu 11: Tập hợp các ước của -5 là: A. {1; } 5 B. {1;5; 1; − − } 5 C. { 1; − − } 5 D. { 1; − 5 − ; } 1
Câu 12 : BCNN (8;24) là: A. 3 B. 16 C. 24 D. 8
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). (tính hợp lý nếu có thể) a) 24 +12 -24. b) (-8).(-25) – 25 c) (-46) .37 - 63. 46
d) 355 – 5. [(4. 32 - 30 )2 + 37 : 36 + 20230]
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x + 35 = 235 b) 3.x - 24 = 15
c) 3. ( x + 55) = 6.52 - 3.52. d) 4.(x -3)2 - 44 = 56
Bài 3 (1,0 điểm). Trường THCS Đa Tốn tổ chức cho học sinh khối 6 đi trải nghiệm
thực tế. Cô tổng phụ trách cho học sinh xếp thành 5 hàng, 6 hàng hoặc 8 hàng đều
vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế. Biết số học sinh khối 6 đi trải
nghiệm thực tế khoảng từ 350 đến 400 học sinh. Bài 4: (1,5 điểm)
Bác Tâm có một mảnh đất hình chữ nhật có diện
tích là 300m2, chiều rộng 15m. Ở giữa đất bác
làm lối đi như hình vẽ, phần đất còn lại để trồng 2m cây.
a) Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của phần đất trồng cây.
c) Bác Tâm định thuê thợ xây tường rào xung 15m
quanh khu đất chỉ để 1 cửa đi vào rộng 2m. Giá
làm 1m tường rào là 120 000 đồng. Số tiền bác
Tâm phải trả khi xây tường rào là bao nhiêu? 2m
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + ...+ 22022
M có phải số chính phương không? Vì sao? -----Hết-----
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 (23-24) ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A C B D B A B C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Bài Nội dung Biểuđiểm a) 15 +14 -15. 0,5 =14 b) (-4).(-25) – 9 0,5 =91 c) (-54) .33 - 67. 54 0,25 1 0,25 (2 điểm) = (-54) .(33+67) = -5400
d) 275 – 5. [(5. 22 - 15 )2 + 29 : 27 + 20240] .. 0,25 =275 – 5.[25 +4+1] .. 0,25 = 125 a) x + 25 = 125 x = 100 0,5 b) 2x - 11 = 35 2x = 46 0,25 x = 23 0,25
c) 5. ( x + 57) = 7.33 - 2.33. 2 0,25 (2điểm) 5. ( x + 57) = 5. 27 0,25 x+ 57 = 27 x = - 30 d) 3(x -5)2 - 34 = 14 .. 0,25 (x -5)2 = 16 =42 TH1: x -5 = 4 => x = 9 0,25 TH2: x – 5 = -4 => x = 1 Vậy x = 1 hoặc x = 9
Gọi số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là x học sinh
( x N*;200 ≤ x ≤ 250 ) 0,25 3 (1 điểm)
Vì xếp thành 10, 12, 15 hàng đều vừa đủ nên x⁝ 10; x⁝12; x⁝15
x BC (10;12;15) 0,25 2 10 = 2.5; 12 = 2 .3; 15 = 3.5 2
BCNN(10;12;15) = 2 .3.5 = 60
BC(10;12;15) = B(60) = {0;60;120;180;240;300;...} 0,25
x BC (10;12;15) và 200 ≤ x ≤ 250 => x = 240
Vậy học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là 240 học sinh. 0,25
a) Chiều dài mảnh đất : 320:16 = 20 m 0,25
Chu vi mảnh đất: (20 + 16).2= 72m 0,25
b) Diện tích phần đất trồng cây là: 18.16 = 288 m2 0,5 4 (1,5đ)
c) Số tiền bác Lan phải trả khi xây tường rào là: 0,25
(72 - 2) . 150 000 = 10 500 000 đồng
Vậy số tiền bác Lan phải trả khi xây tường rào là: 0,25 10 500 000 đồng. Tính được M = 22023 -1 0,25 5
(0,5 điểm) Lập luận được M có chữ số tận cùng là 7 => M không phải 0,25 số chính phương.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 (23-24) ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B D A C A D D B C
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Bài Nội dung Biểuđiểm a) 24 +12 -24. =12 0,5 b) (-8).(-25) – 25 = 175 0,5 1 c) (-46) .37 - 63. 46 0,25
(2 điểm) = (-46). (37 +63) 0,25 = - 4600
d) 355 – 5. [(4. 32 - 30 )2 + 37 : 36 + 20230] = 355 – 5.[36 + 3 + 1] 0,25 =155 0,25 2 a) x + 35 = 235 (2 điểm) x = 200 0,5 b) 3.x - 24 = 15 0,25 x = 13 0,25
c) 3. ( x + 55) = 6.52 - 3.52. .. 0,25 (x + 55) = 25 .. 0,25 x = -30 d) 4.(x -3)2 - 44 = 56 .. 0,25 (x -3)2 = 25 =52 TH1: x -3 = 5 => x = 8 0,25
TH2: x – 3 = - 5 => x = -2 Vậy x = 8 hoặc x = -2
Gọi số học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là x học sinh ( xN*;3 0 5 ≤ x ≤ 400 ) 0,25
Vì xếp thành 5, 6, 8 hàng đều vừa đủ nên x⁝ 5; x⁝6; x⁝8
x BC (5;6;8) 0,25 3 3 5 = 5; 6 = 2.3; 8 = 2
(1 điểm) BCNN( ) 3 5;6;8 = 2 .3.5 = 120
BC(5;6;8) = B(120) = {0;120;240;360;480;...} 0,25
xBC (5;6;8) và 350 ≤ x ≤ 400 => x = 360
Vậy học sinh khối 6 đi trải nghiệm thực tế là 360 học sinh. 0,25
a) Chiều dài mảnh đất : 300:15 = 20 m 0,25
Chu vi mảnh đất: (20 + 15).2= 70 m 0,25 4
b) Diện tích phần đất trồng cây là: 15.(20-2) = 270 m2 0,5
(1,5 điểm) c)Số tiền bác Lan phải trả khi xây tường rào là: 0,25
(70 - 2) . 120 000 = 8 160 000 đồng
Vậy số tiền bác Lan phải trả khi xây tường rào là: 0,25 8 160 000 đồng. 5 Tính được M = 22023 -1 0,25
(0,5 điểm) Lập luận được M có chữ số tận cùng là 7 => M không phải 0,25 số chính phương.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Tổng Nội
Mức độ đánh giá % T Chủ dung/Đơ điểm T đề n vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức cao TNK T TNK Q L Q TL TNK Q TL TNK Q TL 1 Số tự Số tự 2,5%
nhiên nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên. TN 1 Thứ tự 0,25đ trong tập hợp các số tự nhiên. Các phép 25 % tính với số tự nhiên. 2 1 2 Phép tính TL TL TL luỹ thừa 1a,2a 1d 2d,5 với số 1đ 0,5đ 1đ mũ tự nhiên Tính chia 7,5 % hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên 3 tố, hợp TN số.Ước 6,12,2 chung 0,75đ lớn nhất và bội chung nhỏ nhất. 2 Số Số 7,5 % nguyê nguyên n âm và tập hợp 1 2 các số TN 3 TN 4,5 nguyên. 0,25đ 0,5đ Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép 2 2 25 % tính với 2 TL TL số TN 8,9 1b,2 1c,2 nguyên. 0,5đ 1đ 1đ Quan hệ 12,5 chia hết, % ước và 1 1 bội trong TN 11 TL3 tập số 0,25đ 1đ nguyên. 3 Các Tam giác 20 % hình đều, hình phẳng vuông, trong lục giác thực đều 2 2 1 tiễn Hình chữ TN TL TL4 nhật, 7,10 4a,b c hình thoi, 0,5đ 1đ 0,5đ hình bình hành, hình thang cân Tổng 5 7 6 0 5 2 Tỉ lệ % 12,5% 17,5% 30% 0% 30% 10 100 % % Tỉ lệ chung 60% 40% 100 %
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên Nhận biết:
và tập hợp – Nhận biết được vị các số tự trí các số trong 1 số 1
nhiên. Thứ tự nhiên. TN 1
tự trong tập 0,25đ hợp các số tự nhiên
Các phép Thông hiểu:
tính với số – Thực hiện được
tự nhiên. phép tính:cộng, trừ,
Phép tính nhân, chia, trong
luỹ thừa với tập hợp số tự nhiên, số mũ tự lũy thừa với số mũ nhiên tự nhiên. Vận dụng: 1 Số tự nhiên – Thực hiện được dãy các phép tính: cộng, trừ, nhân, 2 1 2 chia, trong tập hợp TL TL TL số tự nhiên, lũy 1a,2a 1d 2d,5 thừa với số mũ tự 1đ 0,5đ 1đ nhiên, phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh, tìm x một cách hợp lí. Tính chia Nhận biết:
hết trong tập -Nhận biết được hợp các số ước chung lớn nhất
tự nhiên. Số và bội chung nhỏ nguyên tố, nhất của các số tự
hợp số.Ước nhiên chung và bội 3 chung. Ước TN chung lớn 6,12,
nhất và bội 2 chung nhỏ 0,75đ nhất Nhận biết:
–Nhận biết được số
Số nguyên đối của một số
âm và tập nguyên
hợp các số – So sánh được 1 2 2 Số
nguyên nguyên. Thứ tổng, tích của các TN 3 TN 4,5
tự trong tập số nguyên cho 0,25đ 0,5đ
hợp các số trước với 0. nguyên Vận dụng: – Thực hiện được dãy các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số nguyên vào thực tế Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 2 TN 8,9 2
Các phép chia trong tập hợp 0,75đ TL
tính với số các số nguyên. 2 1c,2c nguyên. – Tìm được thành TL 1đ phần chưa biết 1b,2b trong dãy phép 1đ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: – Tìm được bội của một số nguyên cho trước. – Tìm được các Quan hệ ước của số nguyên chia hết, cho trước. 1 1
ước và bội Vận dụng: TN 11 0,25đ TL3
trong tập số – Vận dụng được 1đ nguyên. kiến thức về ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp).
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Thông hiểu: Áp dụng công thức
Tam giác tính chu vi, diện
đều, hình tích của các hình Các
vuông, lục vào tính toán 2 hình giác đều Vận dụng: TN 7,10 – Vận dụng được 0,5đ 1 3 phẳng Hình chữ trong nhật, hình kiến thức chu vi, 2 TL4c TL 0,5đ thực thoi, hình diện tích hình chữ 4a,b
tiễn bình hành, nhật, hình thoi, 1đ
hình thang hình bình hành, cân hình thang cân vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp).
Document Outline

  • Câu 3. Cách sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: