Đề cuối học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Giáp Bát – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 12 năm 2023

UBND QUN HOÀNG MAI
TRƯNG THCS GIÁP BÁT
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: Toán - LP: 6 - TIT: 45, 46
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 28/12/2023
I. PHN TRC NGHIM (2 điểm). Chn đáp án đúng nht (mi câu 0,25đ)
(ng dn HS chn câu 1A ghi vào bài kim tra câu 1. A)
Câu 1. Trong các tp hp sau, tp hp nào các phn t đều s nguyên t?
A.
{ }
1;3;5;7;11
B.
{ }
3;5;7;11;29
C.
D.
{ }
0;3;5;7;13
Câu 2. Tập hợp các số nguyên gồm:
A. các số nguyên âm, số 0 các số nguyên dương.
B. s 0 các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm các số nguyên dương.
D. số 0 các số nguyên dương.
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn 4 < x < 3.
A.
9
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 4. Số đối của (–19) là:
A.91 B.19 C. 91 D. 19
Câu 5. So sánh nào đúng?
A. – 33 > – 22 B.20 > 0
C. – 15 < – 13 D. 99 < – 100
Câu 6. Ba s nguyên ln lưt có đim biu din trên trc s A, B, C cho như hình
v i đây:
Tng ca 3 s đó là:
A. – 4 B. 4 C. 0 D. 20
Câu 7. Hình v nào i đây 1 trc đi xng?
A.
B.
C. D.
u 8. Hình v o dưi đây không có tâm đi xng?
A. B. C. D.
II. PHN T LUN (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 đim). Thc hin phép tính (hp lý nếu có thể).
a) 27 + 6
b) 148 . 9 – 9
. 48
c) 23 + [(180 . 4
0
160) : 2
2
+ 3
2
] : 2
Bài 2 (1,5 đim). Tìm s nguyên x, biết:
a) x 8 = – 15
b) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
c) 150
x; 84
x; 30
x biết x
x < 6
Bài 3 (2 đim). S hc sinh ca trưng THCS Giáp Bát có khong t 1000 đến 1200
hc sinh. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng hoc 18 hàng đều va đ.
Hi trưng THCS Giáp Bát có bao nhiêu hc sinh?
Bài 4 (2,5 đim).
Trên một mảnh vườn hình chữ nhật chiều
dài 16m, chiều rộng bằng một nửa của chiều
dài, người ta trồng hoa hồng trong một khu đất
hình thoi (hình bên).
a) Tính chiu rng ca mnh vưn?
b) Tính din tích trng hoa hng?
c) Phn đt còn li ngưi ta trng hoa cm tú cu. Tính s tin phi chi đ mua
cây hoa cm tú cu. Biết rng 1m
2
đất trng đưc 4 cây 1 cây giá 15 000
đồng.
(Chú ý: Hc sinh không phi v li hình vào giy kim tra).
Bài 5 (0,5 đim).
Chng minh rng 2n + 1 và 3n + 1 là hai s nguyên t cùng nhau (vi n
)
.......... Chúc các em làm bài tt! .........
HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I - MÔN TOÁN 6
I. Phn trắc nghiệm (2 đim) - mỗi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
D
C
A
B
C
II. Phần tự luận (8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Bài 1
(1,5 đim)
Thc hin phép tính (hp lý nếu có thể)
1,5đ
a) 27 + 6 = (27 6) = 21
0,5
b) 148 . 9 9 . 48
= 9. (14848)
0,25
= 9. 100
= 900
0,25
c) 23 + [(180 . 4
0
160) : 2
2
+ 3
2
] : 2
= 23 + [(180 . 1 160) : 4 + 9] : 2
= 23 + [(180 – 160) : 4 + 9] : 2
= 23 + [20 : 4 + 9] : 2
0,25
= 23 + [5 + 9] : 2
= 23 + 14 : 2
= 23 + 7
= 30
0,25
Bài 2
(1,5 đim)
m s nguyên x, biết:
1,5đ
a) x 8 = – 15
x = – 15 + 8
0,25
x = (15 8)
x = – 7
Vy x = – 7
0,25
b) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
10 + 2x = 4
2
10 + 2x = 16
0,25
2x = 16 10
2x = 6
x = 6 : 2
x = 3
Vy x = 3
0,25
c) 150
x; 84
x; 30
x => x
ƯC (150, 84, 30)
Có: 150 = 2.3.5
2
; 84 = 2
2
.3.7; 30 = 2.3.5
=> ƯCLN (150, 84, 30) = 2.3 = 6
0,25
=> x
ƯC (150, 84, 30) = Ư (6) =
{ }
1;2;3;6
(vì x
N)
0,25
Vì x < 6 nên x
{ }
1; 2; 3
Bài 3
(2 đim)
Toán thực tế
Gi s hc sinh ca trường THCS Giáp Bát x (hc sinh, x
*
N
,
1000 x 1200≤≤
).
0,5
Khi hc sinh trưng THCS Giáp Bát xếp thành 12 hàng, 15 hàng
hoc 18 hàng đều va đ, nên ta có:
12
x
15
x
suy ra (12,15,18)
18
x
0,5
Ta có:
12 = 2
2
.3 15 = 3.5 18 = 2.3
2
BCNN(12,15,18) = 2
2
.3
2
.5 = 180
0,25
BC(12,15,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720;
900; 1080; 1260; ...}
0,25
1000 x 1200
≤≤
nên x = 1080
Vy s hc sinh ca trưng THCS Giáp Bát 1080 hc sinh
0,25
0,25
Bài 4
(2,5 đim)
nh học
2,5đ
a/ Chiu rng ca mnh vưn là: 16 : 2 = 8 (m)
0,75
b/ Din tích trng hoa hng là: 16 . 8 : 2 = 64 (m
2
)
0,75
c/ Din tích ca mnh vưn là: 16 . 8 = 128 (m
2
)
0,25
Din tích trng hoa cm tú cu là: 128 64 = 64 (m
2
)
0,25
S cây cm tú cu cn trng là: 64 . 4 = 256 (cây)
0,25
S tin mua cây hoa cm tú cu là: 256 . 15 000 = 3 840 000
(đồng)
0,25
Bài 5
(0,5 đim)
Nâng cao
0,5đ
Gi d = ƯCLN (2n + 1; 3n + 1)
Ta có:
(2 1) 3(2 1) (6 3)
(3 1) 2(3 1) (6 2)
+ ++

=>=>

+ ++



nd nd n d
nd nd n d
0,25
Suy ra [(6n + 3) – (6n + 2)] d
Hay 1 d Suy ra d = 1.
Do đó, ƯCLN (2n + 1; 3n + 1) = 1.
Vy 2 s (2n + 1) và (3n + 1) là 2 s nguyên t cùng nhau
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS GIÁP BÁT
MÔN: Toán - LỚP: 6 - TIẾT: 45, 46
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 28/12/2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)

(Hướng dẫn HS chọn câu 1A ghi vào bài kiểm tra câu 1. A)
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;1 } 1 B. {3;5;7;11; } 29 C. {3;5;7;11; } 111 D. {0;3;5;7;1 } 3
Câu 2. Tập hợp các số nguyên gồm:
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn – 4 < x < 3. A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 4. Số đối của (–19) là: A. – 91 B. – 19 C. 91 D. 19
Câu 5. So sánh nào đúng? A. – 33 > – 22 B. – 20 > 0 C. – 15 < – 13 D. – 99 < – 100
Câu 6. Ba số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là A, B, C cho như hình vẽ dưới đây:
Tổng của 3 số đó là: A. – 4 B. 4 C. 0 D. 20
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây có 1 trục đối xứng? A. B. C. D.
Câu 8. Hình vẽ nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể). a) – 27 + 6 b) 148 . 9 – 9 . 48
c) 23 + [(180 . 40 – 160) : 22 + 32] : 2
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x – 8 = – 15 b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 150  x; 84  x; 30  x biết x ∈  và x < 6
Bài 3 (2 điểm). Số học sinh của trường THCS Giáp Bát có khoảng từ 1000 đến 1200
học sinh. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng hoặc 18 hàng đều vừa đủ.
Hỏi trường THCS Giáp Bát có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 (2,5 điểm).
Trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 16m, chiều rộng bằng một nửa của chiều
dài, người ta trồng hoa hồng trong một khu đất hình thoi (hình bên).
a) Tính chiều rộng của mảnh vườn?
b) Tính diện tích trồng hoa hồng?
c) Phần đất còn lại người ta trồng hoa cẩm tú cầu. Tính số tiền phải chi để mua
cây hoa cẩm tú cầu. Biết rằng 1m2 đất trồng được 4 cây và 1 cây giá 15 000 đồng.
(Chú ý: Học sinh không phải vẽ lại hình vào giấy kiểm tra).
Bài 5 (0,5 điểm).
Chứng minh rằng 2n + 1 và 3n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau (với n ∈  )
.......... Chúc các em làm bài tốt! .........
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 6
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) - mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D D C A B C
II. Phần tự luận (8 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 1,5đ
a) – 27 + 6 = – (27 – 6) = – 21 0,5
b) 148 . 9 – 9 . 48 = 9. (148 – 48) 0,25 = 9. 100 0,25 Bài 1 = 900
(1,5 điểm) c) 23 + [(180 . 40 – 160) : 22 + 32] : 2
= 23 + [(180 . 1 – 160) : 4 + 9] : 2
= 23 + [(180 – 160) : 4 + 9] : 2 = 23 + [20 : 4 + 9] : 2 0,25 = 23 + [5 + 9] : 2 = 23 + 14 : 2 = 23 + 7 0,25 = 30
Tìm số nguyên x, biết: 1,5đ
a) x – 8 = – 15 x = – 15 + 8 0,25 x = – (15 – 8) x = – 7 Vậy x = – 7 0,25 Bài 2
b) 10 + 2x = 45 : 43
(1,5 điểm) 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 0,25 2x = 16 – 10 2x = 6 x = 6 : 2 x = 3 Vậy x = 3 0,25
c) 150  x; 84  x; 30  x => x ∈ ƯC (150, 84, 30)
Có: 150 = 2.3.52; 84 = 22.3.7; 30 = 2.3.5 0,25
=> ƯCLN (150, 84, 30) = 2.3 = 6
=> x ∈ ƯC (150, 84, 30) = Ư (6) = {1;2;3 } ;6 (vì x ∈N) 0,25 Vì x < 6 nên x ∈{1;2; } 3 Toán thực tế
Gọi số học sinh của trường THCS Giáp Bát là x (học sinh, x 0,5 ∈ *
N , 1000 ≤ x ≤1200).
Khi học sinh trường THCS Giáp Bát xếp thành 12 hàng, 15 hàng
Bài 3 hoặc 18 hàng đều vừa đủ, nên ta có: x 12 
(2 điểm) 0,5 x 15 
suy ra 𝑥𝑥 ∈ 𝐵𝐵𝐵𝐵(12,15,18) x 18  Ta có: 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32
 BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 0,25
 𝑥𝑥 ∈ BC(12,15,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; 900; 1080; 1260; ...} 0,25
Mà 1000 ≤ x ≤1200 nên x = 1080 0,25
Vậy số học sinh của trường THCS Giáp Bát là 1080 học sinh 0,25 Hình học 2,5đ
a/ Chiều rộng của mảnh vườn là: 16 : 2 = 8 (m) 0,75
b/ Diện tích trồng hoa hồng là: 16 . 8 : 2 = 64 (m2) 0,75 Bài 4
c/ Diện tích của mảnh vườn là: 16 . 8 = 128 (m2) 0,25
(2,5 điểm) Diện tích trồng hoa cẩm tú cầu là: 128 – 64 = 64 (m2) 0,25
Số cây cẩm tú cầu cần trồng là: 64 . 4 = 256 (cây) 0,25
Số tiền mua cây hoa cẩm tú cầu là: 256 . 15 000 = 3 840 000 0,25 (đồng) Nâng cao 0,5đ
Gọi d = ƯCLN (2n + 1; 3n + 1)
Ta có: (2n +1)  d 3
 (2n +1)  d
(6n + 3)  d  =>  =>  (3n +1)  d
2(3n +1)  d
(6n + 2)  d 0,25 Bài 5
Suy ra [(6n + 3) – (6n + 2)] ⋮ d
(0,5 điểm) Hay 1 ⋮ d Suy ra d = 1.
Do đó, ƯCLN (2n + 1; 3n + 1) = 1.
Vậy 2 số (2n + 1) và (3n + 1) là 2 số nguyên tố cùng nhau 0,25