Đề cuối học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Cư M’Gar

1
Ngày soạn : 24/12/2023
Tiết :45 SH + TK tiết 14 Ngày dạy : 02/01/2024
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức , kỹ năng vận dụng vào thực tiễn các nội dung : Tập hợp các số tự nhiên, các
phép toán số tự nhiên,tính chất chia hết trong tập hợp các tự nhiên, ƯC,ƯCLN, BC, BCNN, quy tắc dấu ngoặc, các phép toán số
nguyên, nhận biết hình tam giác đều ,hình vuông,lục giác đều , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang cân, công thức tính diện tích
các hình đã học. Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn
học khác. Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: bảng thống kê.
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL
thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Học sinh có năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
III - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị c dng c học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2
1. KHUNG MA TRÂN ĐỀ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁNLP 6
Năm học: 2023 - 2024
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Số tự
nhiên
Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ
tự trong tập hợp
các số tự nhiên.
2
(0,5đ)
0,5
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
2
(0,5đ)
1
(0,25)
0,75
2
Số
nguyên.
Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên.
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
1
(0,75đ)
1,5
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
nguyên
1
(1,0đ)
2
(0,5đ)
2
(2,25đ)
1
(1,0đ)
4,75
3
Một số
hình
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
1
(0,25%)
0,25
3
phẳng
trong
thực
tiễn.
nh ch nhật, hình
thoi, hình bình nh,
hình thang cân.
1
(1,0đ)
1,0
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thập, phân loại,
biểu diễn d liệu theo
các tiêu chí cho trước
1
(0,25)
0,25
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ
1
(1đ)
1,0
Tổng:
4
2
5
2
3
2
0
1
10,0
điểm
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%
4
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Số tự
nhiên
Số tự nhiên
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
1(TN)
C1
1(TL)
C18
b
(
0,5đ)
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã.
1(TN)
C3
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố. Ước
chung và bội
chung
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết.
1(TN)
C2
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
1(TN)
C5
Vận dụng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
xác định một số đã cho chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
1(TN)
C4
2
Số
nguyên.
Số nguyên âm
và tập hợp các
số nguyên.
Thứ tự trong
tập hợp các số
nguyên.
Nhận biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
1(TN)
C9
Thông hiểu:
So sánh được hai số nguyên cho trước.
1(TN)
C6
1(TL)
C14a
(0,75)
Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
1(TN)
C7
5
Các phép tính
với số nguyên.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số nguyên.
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tập hợp các số nguyên.
1(TL)
C15
(1,0đ)
Vận dụng:
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tí
nh về số
nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
1(TN)
C8
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính
toán (tính viết tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
).
1(TL)
C13
(1,5đ)
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
1(TN)
C10
1(TL)
C14b
(0,75đ)
Vận dụng cao:
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện c phép
tính về số nguyên.
1(TL)
C18a
(0,5đ)
3
Một số
hình
phẳng
trong
thực
tiễn.
Tam giác đều,
hình vuông, lục
giác đều.
Thông hiểu:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường
chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba
góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng
nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường
chéo chính bằng nhau).
1(TN)
C12
6
nh ch nhật,
hình thoi, hình
bình hành,
hình thang cân.
Thông hiểu
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện
ch của c hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi
hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt
nói trên,...).
1(TL)
C16
(1,0đ)
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thập, phân
loại, biểu diễn dữ
liệu theo các tiêu
chí cho trước
Nhận biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu
chí đơn giản.
1(TN)
C11
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các bảng,
biểu đồ
Nhận biết:
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1 (TL)
C17
(1đ)
Tổng:
6
7
5
1
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
7
8
3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023- 2024
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HI TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và
ghi vào giấy thi.
Câu 1. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Tam giác B. Hình vuông C. Lục giác đều D. nh thoi
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
0 12>−
. B.
15 12 >−
. C.
15 12>−
. D.
13 12 <−
.
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng :
A. 21 B. 10 C. 3 D. 7
Câu 4. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là
A. 100 000. B. - 1 000. C. 1 000. D. - 100 000.
Câu 5. Số đối của số −30
A. −30 B. 30 C. 20 D. 40
Câu 6. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −3 −5 B. 1 2 C. −5 −6 D. −3 −2
Câu 7. Cho bảng như sau:
Họ và tên
Năm sinh
Nguyễn Thanh Linh Đan
2018
Võ Hoàng Thanh Hà
2020
Nguyễn Quốc Khải Hoàng
2021
Huỳnh Đức Hiền
2009
Hoàng Nhựt Hải Duy
Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp trong bảng trên là
A. 2018 B. 2009 C. 2020 D. Duy@gmail.com
Câu 8. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 3 . 5
2
B. 3 . 5 . 7 C. 2 . 3 . 5 D. 3
2
. 5
Câu 9. Trong hình dưi đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?
Mã đề: 123
9
A. nh 3. B. Hình 4. C. Hình1. D. Hình 2.
Câu 10. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho:
A. 7 B. 8. C. 9 D. 5.
Câu 11. Số La Mã biểu diễn số 25 là
A. XXVI. B. XXVIII. C. XXIV. D. XXV.
Câu 12. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cả bốn số đều chia hết cho 2. B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
C. Số chia hết cho 9 là 21. D. Số chia hết cho 3 là 97 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40)
Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) .
b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, ng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Câu 16. (1,5 điểm)
a) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
b) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạngnh thang cân có kích thước như hình vẽ.
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân.
Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng
5
8
12
18
7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên.
Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
. Chứng tỏ rằng M 5
------ HẾT ------
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHN I. PHN CÂU HI TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và
ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cho bảng như sau:
3,5m
4,5m
2m
Mã đề: 247
10
Họ và tên
Năm sinh
Nguyễn Thanh Linh Đan
2018
Võ Hoàng Thanh Hà
2020
Nguyễn Quốc Khải Hoàng
2021
Huỳnh Đức Hiền
2009
Hoàng Nhựt Hải Duy
Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp trong bảng trên là
A. 2020 B. 2018 C. Duy@gmail.com D. 2009
Câu 2. Số La Mã biểu diễn số 25 là
A. XXVI. B. XXV. C. XXIV. D. XXVIII.
Câu 3. Số đối của số −30
A. 20 B. 30 C. 40 D. −30
Câu 4. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50. B. Số chia hết cho 9 là 21.
C. Số chia hết cho 3 là 97 . D. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 5. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng :
A. 21 B. 3 C. 10 D. 7
Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
0 12>−
. B.
13 12 <−
. C.
15 12 >−
. D.
15 12>−
.
Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. nh thoi B. Lục giác đều C. Hình vuông D. Tam giác
Câu 8. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 −6 B. −3 −5 C. 1 2 D. −3 −2
Câu 9. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 3 . 5
2
B. 3 . 5 . 7 C. 2 . 3 . 5 D. 3
2
. 5
Câu 10. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho:
A. 8. B. 7 C. 9 D. 5.
Câu 11. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là
A. 1 000. B. - 100 000. C. 100 000. D. - 1 000.
Câu 12. Trong hình dưi đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?
A. nh 2. B. Hình1. C. Hình 3. D. nh 4.
11
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972591 – (972 – 91)
Câu 14. (1,5 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) .
b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, ng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Câu 16. (1,0 điểm)
c) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
d) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạngnh thang cân có kích thước như hình vẽ.
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân.
Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng
5
8
12
18
7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên.
Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
. Chứng tỏ rằng M 5
------ HẾT ------
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HI TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và
ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cho bảng như sau:
Họ và tên
Năm sinh
Nguyễn Thanh Linh Đan
2018
Võ Hoàng Thanh Hà
2020
Nguyễn Quốc Khải Hoàng
2021
Huỳnh Đức Hiền
2009
Hoàng Nhựt Hải Duy
Duy@gmail.com
3,5m
4,5m
2m
Mã đề: 123
12
Dữ liệu không hợp trong bảng trên là
A. 2009 B. 2020 C. Duy@gmail.com D. 2018
Câu 2. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 3
2
. 5 B. 3 . 5
2
C. 3 . 5 . 7 D. 2 . 3 . 5
Câu 3. Số La Mã biểu diễn số 25 là
A. XXV. B. XXIV. C. XXVIII. D. XXVI.
Câu 4. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 −6 B. −3 −2 C. −3 −5 D. 1 2
Câu 5. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho:
A. 5. B. 9 C. 7 D. 8.
Câu 6. Số đối của số −30
A. 20 B. −30 C. 40 D. 30
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng :
A. 10 B. 21 C. 7 D. 3
Câu 8. Trong hình dưi đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?
A. nh 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình1.
Câu 9. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Lục giác đều B. Tam giác C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho 3 là 97 . B. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
C. Số chia hết cho 9 là 21. D. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
Câu 11. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là
A. - 100 000. B. 1 000. C. 100 000. D. - 1 000.
Câu 12. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
0 12>−
. B.
15 12
>−
. C.
13 12 <−
. D.
15 12
>−
.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
13
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40)
Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) .
b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, ng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Câu 16. (1,5 điểm)
e) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
f) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạngnh thang cân có kích thước như hình vẽ.
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân.
Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng
5
8
12
18
7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên.
Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
. Chứng tỏ rằng M 5
------ HẾT ------
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHN CÂU HI TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và
ghi vào giấy thi.
Câu 1. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là
A. 100 000. B. - 1 000. C. 1 000. D. - 100 000.
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.
15 12>−
. B.
0 12>−
. C.
13 12 <−
. D.
15 12 >−
.
Câu 3. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
3,5m
4,5m
2m
Mã đề: 879
14
A. Lục giác đều B. Hình thoi C. Hình vuông D. Tam giác
Câu 4. Trong hình dưi đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?
A. nh1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 5. Cho bảng như sau:
Họ và tên
Năm sinh
Nguyễn Thanh Linh Đan
2018
Võ Hoàng Thanh Hà
2020
Nguyễn Quốc Khải Hoàng
2021
Huỳnh Đức Hiền
2009
Hoàng Nhựt Hải Duy
Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp trong bảng trên là
A. 2020 B. 2018 C. Duy@gmail.com D. 2009
Câu 6. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho 3 là 97 . B. Số chia hết cho 9 là 21.
C. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50. D. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 7. Số La Mã biểu diễn số 25 là
A. XXIV. B. XXV. C. XXVI. D. XXVIII.
Câu 8. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho:
A. 8. B. 7 C. 9 D. 5.
Câu 9. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 −6 B. 1 2 C. −3 −2 D. −3 −5
Câu 10. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 3 . 5
2
B. 3
2
. 5 C. 2 . 3 . 5 D. 3 . 5 . 7
Câu 11. Số đối của số −30
A. 40 B. 20 C. −30 D. 30
Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng :
A. 10 B. 21 C. 3 D. 7
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40)
Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) .
b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
15
Câu 16. (1,5 điểm)
g) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
h) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạngnh thang cân có kích thước như hình vẽ.
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân.
Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng
5
8
12
18
7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên.
Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
. Chứng tỏ rằng M 5
------ HẾT ------
3,5m
4,5m
2m
16
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(HD chấm gồm có .... trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
BỘ MÔN: TOÁN 6
I.
TRC NGHIM (3 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Tổng câu trắc nghiệm: 12
123 247 542 879
1
C
C
C
D
2
B
B
B
D
3
C
B
A
A
4
D
A
B
D
5
B
B
A
C
6
D
C
D
C
7
D
B
D
B
8
A
D
C
D
9
A
A
A
C
10
D
D
D
A
11
D
B
A
D
12
B
C
D
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
13a
(0,75đ)
98.130 + 98.( - 30)
= 98.[130 + (-30) ]
= 98. 100 = 9800
0,25
0.5
13b
(0,75đ)
972591 – (972 – 91)
= 972591 – 972 +91
= (972 – 972) + [(-591) + 91]
= 0 + (-500) = -500
0,5
0,25
14a
(0,75đ)
Ư( - 4 ) ={-4; -2; -1;1; 2; 4}
0,75
14b
(0,75đ)
2x – 10 = - 30
2x = (-30) + 10
2x = - 20
x = - 10
.
0,25
0,25
0,25
15
(1,0đ)
b) Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, x
N*, 300≤x≤400)
Theo đề bài, ta có
x 12;x 15;x 18
x
BC(12,15,18)
12
= 2
2
.3; 15= 3.5; 18 = 2.3
2
1,0
17
BCNN(12,15,18)=2
2
.3
2
.5= 180
X
BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…}
300 ≤ x ≤ 400 nên x = 360
Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh
16
(1,0đ)
Diện tích của hiên nhà là (3,5+4,5).2:2 = 8m
2
= 80000cm
2
Đ
ổi 8m
2
= 80000cm
2
.
1,0
17
(1,0đ)
Vẽ biểu đồ cột đúng 1,0
18
(1,0đ)
a) Tìm x, y Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
( x - 3). ( 2y + 1 ) =( - 1) . ( - 5 ) = 1.5
Lập bảng tìm được x; y
b) Cho M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
. Chứng tỏ rằng M 5
Giải:
234 20
2 3 4 17 18 19 20
234 16 234
16 16
2 2 2 2 .... 2
(2 2 2 2 ) ... (2 2 2 2 )
(2 2 2 2 ) ... 2 (2 2 2 2 )
30.1 ... 2 .30 30.(1 ... 2 ) 5
+++++
= + + + ++ + + +
=+++ ++ +++
= ++ = ++
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Ea M’nang, ngày 25 tháng 12 năm 2023
PHÓ HIU TRƯNG
Ký duyệt
TỔ TRƯNG/ T PHÓ
Ký duyệt
GIÁO VIÊN B N
Lê Th Vân Hải
Nguyn Th Phương Ánh
Đỗ Th Bông
18
| 1/18

Preview text:


Ngày soạn : 24/12/2023
Tiết :45 SH + TK tiết 14 Ngày dạy : 02/01/2024
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC I . Mục tiêu: 1.Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức , kỹ năng và vận dụng vào thực tiễn các nội dung : Tập hợp các số tự nhiên, các
phép toán số tự nhiên,tính chất chia hết trong tập hợp các tự nhiên, ƯC,ƯCLN, BC, BCNN, quy tắc dấu ngoặc, các phép toán số
nguyên, nhận biết hình tam giác đều ,hình vuông,lục giác đều , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang cân, công thức tính diện tích
các hình đã học. Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn
học khác. Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: bảng thống kê. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL
thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Học sinh có năng lực tư duy và lập luận toán học. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán… III
- HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1
1. KHUNG MA TRÂN ĐỀ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Năm học: 2023 - 2024
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ 2 0,5
tự trong tập hợp (0,5đ) Số tự
các số tự nhiên. 1 nhiên
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự 2 1
nhiên. Số nguyên tố. (0,5đ) (0,25) 0,75
Ước chung và bội chung
Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên. 1 2 1 1,5 Số
Thứ tự trong tập hợp (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) 2 nguyên.
các số nguyên.
Các phép tính với số 1
nguyên. Tính chia hết (1,0đ) 2 2 1 4,75
trong tập hợp các số (0,5đ) (2,25đ) (1,0đ) nguyên 3
Một số Tam giác đều, hình 1 0,25 hình
vuông, lục giác đều. (0,25%) 2 phẳng
trong Hình chữ nhật, hình 1 1,0 thực
thoi, hình bình hành, (1,0đ) tiễn.
hình thang cân.
Thu thập, phân loại, 1 0,25
Một số biểu diễn dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước (0,25) 4 yếu tố thống
Mô tả và biểu diễn dữ 1
liệu trên các bảng, biểu (1đ) 1,0 đồ Tổng: 4 2 5 2 3 2 0 1 10,0 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 3
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Số tự nhiên và Thông hiểu: 1(TL)
tập hợp các số 1(TN)
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. C18b
tự nhiên. Thứ C1 (0,5đ)
tự trong tập
hợp các số tự
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách 1(TN) nhiên.
sử dụng các chữ số La Mã. C3 Số tự 1 nhiên Nhận biết : 1(TN)
Tính chia hết – Nhận biết được quan hệ chia hết. C2
trong tập hợp các số tự
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1(TN) nhiên. Số C5
nguyên tố. Ước chung và bội Vận dụng: chung
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để 1(TN)
xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay C4 không. Nhận biết: 1(TN)
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
Số nguyên âm C9
và tập hợp các 1(TN) Số số nguyên. 2 C6 nguyên. Thông hiểu:
Thứ tự trong
– So sánh được hai số nguyên cho trước. 1(TL)
tập hợp các số C14a nguyên. (0,75)
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1(TN) C7 4 Nhận biết : 1(TL)
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước C15
và bội trong tập hợp các số nguyên. (1,0đ) Vận dụng: 1(TN)
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn C8
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số
Các phép tính nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
với số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
Tính chia hết phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 1(TL)
trong tập hợp ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính C13
các số nguyên. toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp (1,5đ) lí). 1(TN)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia C10
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1(TL) C14b (0,75đ)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1(TL)
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép C18a (0,5đ) tính về số nguyên. Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường
Một số Tam giác đều,
chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba hình
hình vuông, lục góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng 1(TN)
phẳng giác đều.
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng C12 3 trong
nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu thực
góc bằng nhau, ba đường tiễn. chéo chính bằng nhau). 5
Hình chữ nhật, Thông hiểu 1(TL)
hình thoi, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, C16 bình hành,
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện (1,0đ)
hình thang cân. tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi
hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
Thu thập, phân 1(TN)
loại, biểu diễn dữ Nhận biết: C11
Một số liệu theo các tiêu yếu tố
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước chí đơn giản. 4 thống
Mô tả và biểu 1 (TL)
diễn dữ liệu Nhận biết: C17
trên các bảng,
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (1đ) biểu đồ
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng: 6 7 5 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 6 7
3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 UBND HUYỆN CƯ M’GAR
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 123
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Hình thoi
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 0 > 12 − . B. 15 − > 12 − . C. 15 > 12 − . D. 13 − < 12 − .
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng : A. 21 B. 10 C. 3 D. 7
Câu 4. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là A. 100 000. B. - 1 000.
C. 1 000. D. - 100 000.
Câu 5. Số đối của số −30 là A. −30 B. 30 C. 20 D. 40
Câu 6. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −3 và −5 B. 1 và 2
C. −5 và −6 D. −3 và −2
Câu 7. Cho bảng như sau: Họ và tên Năm sinh Nguyễn Thanh Linh Đan 2018 Võ Hoàng Thanh Hà 2020 Nguyễn Quốc Khải Hoàng 2021 Huỳnh Đức Hiền 2009 Hoàng Nhựt Hải Duy Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 2018 B. 2009
C. 2020 D. Duy@gmail.com
Câu 8. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 3 . 52 B. 3 . 5 . 7
C. 2 . 3 . 5 D. 32 . 5
Câu 9. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều? 8 A. H ì n h 3. B. H ì n h 4.
C. H ì n h 1. D. H ì n h 2.
Câu 10. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho: A. 7 B. 8. C. 9 D. 5.
Câu 11. Số La Mã biểu diễn số 25 là A. XXVI. B. XXVIII.
C. XXIV. D. XXV.
Câu 12. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
C. Số chia hết cho 9 là 21.
D. Số chia hết cho 3 là 97 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972 – 591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40) Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) . b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó Câu 16. (1,5 điểm)
a) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
b) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạng hình thang cân có kích thước như hình vẽ. 3,5m 2m 4,5m
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân. Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn 1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng đèn tương ứng 5 8 12 18 7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y ∈ Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M  5
------ HẾT ------ UBND HUYỆN CƯ M’GAR
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 247
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cho bảng như sau: 9 Họ và tên Năm sinh Nguyễn Thanh Linh Đan 2018 Võ Hoàng Thanh Hà 2020 Nguyễn Quốc Khải Hoàng 2021 Huỳnh Đức Hiền 2009 Hoàng Nhựt Hải Duy Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 2020 B. 2018
C. Duy@gmail.com D. 2009
Câu 2. Số La Mã biểu diễn số 25 là A. XXVI. B. XXV. C. XXIV. D. XXVIII.
Câu 3. Số đối của số −30 là A. 20 B. 30 C. 40 D. −30
Câu 4. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
B. Số chia hết cho 9 là 21.
C. Số chia hết cho 3 là 97 .
D. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 5. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng : A. 21 B. 3 C. 10 D. 7
Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 0 > 12 − . B. 13 − < 12 − . C. 15 − > 12 − . D. 15 > 12 − .
Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Hình thoi
B. Lục giác đều C. Hình vuông D. Tam giác
Câu 8. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 và −6
B. −3 và −5 C. 1 và 2 D. −3 và −2
Câu 9. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 3 . 52 B. 3 . 5 . 7 C. 2 . 3 . 5 D. 32 . 5
Câu 10. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho: A. 8. B. 7 C. 9 D. 5.
Câu 11. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là A. 1 000. B. - 100 000. C. 100 000. D. - 1 000.
Câu 12. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều? A. H ì n h 2. B. H ì n h 1.
C. H ì n h 3. D. H ì n h 4. 10
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972 – 591 – (972 – 91) Câu 14. (1,5 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) . b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó Câu 16. (1,0 điểm)
c) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
d) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạng hình thang cân có kích thước như hình vẽ. 3,5m 2m 4,5m
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân. Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn 1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng đèn tương ứng 5 8 12 18 7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y ∈ Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M  5
------ HẾT ------ UBND HUYỆN CƯ M’GAR
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 123
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cho bảng như sau: Họ và tên Năm sinh Nguyễn Thanh Linh Đan 2018 Võ Hoàng Thanh Hà 2020 Nguyễn Quốc Khải Hoàng 2021 Huỳnh Đức Hiền 2009 Hoàng Nhựt Hải Duy Duy@gmail.com 11
Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 2009 B. 2020
C. Duy@gmail.com D. 2018
Câu 2. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 32 . 5 B. 3 . 52 C. 3 . 5 . 7 D. 2 . 3 . 5
Câu 3. Số La Mã biểu diễn số 25 là A. XXV. B. XXIV. C. XXVIII. D. XXVI.
Câu 4. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 và −6
B. −3 và −2
C. −3 và −5 D. 1 và 2
Câu 5. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho: A. 5. B. 9 C. 7 D. 8.
Câu 6. Số đối của số −30 là A. 20 B. −30 C. 40 D. 30
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng : A. 10 B. 21 C. 7 D. 3
Câu 8. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều? A. H ì n h 2. B. H ì n h 4.
C. H ì n h 3. D. H ì n h 1.
Câu 9.
Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
A. Lục giác đều B. Tam giác
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho 3 là 97 .
B. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
C. Số chia hết cho 9 là 21.
D. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
Câu 11. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là A. - 100 000. B. 1 000. C. 100 000. D. - 1 000.
Câu 12. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 0 > 12 − . B. 15 > 12 − . C. 13 − < 12 − . D. 15 − > 12 − .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí: 12
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972 – 591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40) Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) . b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó Câu 16. (1,5 điểm)
e) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
f) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạng hình thang cân có kích thước như hình vẽ. 3,5m 2m 4,5m
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân. Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn 1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng đèn tương ứng 5 8 12 18 7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y ∈ Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M  5
------ HẾT ------ UBND HUYỆN CƯ M’GAR
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 879
Họ và tên học sinh: ………………………………..; Lớp:………….
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Số nguyên âm biểu thị số tiền bác Loan nợ 100 000 đồng là A. 100 000. B. - 1 000.
C. 1 000. D. - 100 000.
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 15 > 12 − . B. 0 > 12 − . C. 13 − < 12 − . D. 15 − > 12 − .
Câu 3. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: 13
A. Lục giác đều B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Tam giác
Câu 4. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều? A. H ì n h 1. B. H ì n h 2.
C. H ì n h 4. D. H ì n h 3.
Câu 5. Cho bảng như sau: Họ và tên Năm sinh Nguyễn Thanh Linh Đan 2018 Võ Hoàng Thanh Hà 2020 Nguyễn Quốc Khải Hoàng 2021 Huỳnh Đức Hiền 2009 Hoàng Nhựt Hải Duy Duy@gmail.com
Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là A. 2020 B. 2018
C. Duy@gmail.com D. 2009
Câu 6. Cho bốn số 21; 50; 97; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số chia hết cho 3 là 97 .
B. Số chia hết cho 9 là 21.
C. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 50.
D. Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 7. Số La Mã biểu diễn số 25 là A. XXIV. B. XXV. C. XXVI. D. XXVIII.
Câu 8. Phép toán 30 - 555 có chia hết cho: A. 8. B. 7 C. 9 D. 5.
Câu 9. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 và −6 B. 1 và 2
C. −3 và −2 D. −3 và −5
Câu 10. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 3 . 52 B. 32 . 5 C. 2 . 3 . 5 D. 3 . 5 . 7
Câu 11. Số đối của số −30 là A. 40 B. 20 C. −30 D. 30
Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết : x - 3 = 0 thì x bằng : A. 10 B. 21 C. 3 D. 7
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 98.130 + 98.(-30) b) 972 – 591 – (972 – 91) c) ( - 3) . ( -40) Câu 14. (1,0 điểm)
a) Tìm Ư(- 4) . b) Tìm x, biết: 2x - 10 = - 30
Cầu 15. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó 14 Câu 16. (1,5 điểm)
g) Vẽ Hình bình hành ABCD biết AB = 6 cm, AD = 4 cm
h) Bản thiết kế một hiên nhà bạn Lan có dạng hình thang cân có kích thước như hình vẽ. 3,5m 2m 4,5m
Tính diện tích hiên nhà hình thang cân. Câu 17. (1,0 điểm)
Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng
tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn 1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng đèn tương ứng 5 8 12 18 7
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Câu 18 (1,0 điểm)
a) Tìm x, y ∈ Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5
b) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M  5
------ HẾT ------ 15 UBND HUYỆN CƯ M’GAR
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024
(HD chấm gồm có .... trang) BỘ MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Tổng câu trắc nghiệm: 12 123 247 542 879 1 C C C D 2 B B B D 3 C B A A 4 D A B D 5 B B A C 6 D C D C 7 D B D B 8 A D C D 9 A A A C 10 D D D A 11 D B A D 12 B C D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 98.130 + 98.( - 30) 0,25 (0,75đ) = 98.[130 + (-30) ] = 98. 100 = 9800 0.5 972 – 591 – (972 – 91) 13b = 972 – 591 – 972 +91 (0,75đ)
= (972 – 972) + [(-591) + 91] 0,5 = 0 + (-500) = -500 0,25 14a (0,75đ)
Ư( - 4 ) ={-4; -2; -1;1; 2; 4} 0,75 14b 2x – 10 = - 30 2x = (-30) + 10 0,25 (0,75đ) 2x = - 20 0,25 x = - 10 0,25 . 15
b) Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, x∈N*, 300≤x≤400) 1,0 (1,0đ) Theo đề bài, ta có x 12  ;x 15  ;x 18  x∈BC(12,15,18) 12 = 22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 16 BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180
X ∈ BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…}
Vì 300 ≤ x ≤ 400 nên x = 360
Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh 16
Diện tích của hiên nhà là (3,5+4,5).2:2 = 8m2 = 80000cm2 1,0
(1,0đ) Đổi 8m2 = 80000cm2 . 17
Vẽ biểu đồ cột đúng 1,0 (1,0đ)
a) Tìm x, y ∈ Z biết : ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 5 0,5
( x - 3). ( 2y + 1 ) =( - 1) . ( - 5 ) = 1.5 18
Lập bảng tìm được x; y (1,0đ)
b) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M  5 0,5 Giải: 2 3 4 20 2 + 2 + 2 + 2 +....+ 2 2 3 4 17 18 19 20
= (2 + 2 + 2 + 2 ) +...+ (2 + 2 + 2 + 2 ) 2 3 4 16 2 3 4
= (2 + 2 + 2 + 2 ) +...+ 2 (2 + 2 + 2 + 2 ) 16 16
= 30.1+...+ 2 .30 = 30.(1+...+ 2 )5
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Ea M’nang, ngày 25 tháng 12 năm 2023
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG/ TỔ PHÓ GIÁO VIÊN BỘ MÔN Ký duyệt Ký duyệt
Lê Thị Vân Hải
Nguyễn Thị Phương Ánh Đỗ Thị Bông 17 18
Document Outline

  • 1.Kiến thức: