Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và biểu điểm, mời các bạn đón xem

Đề 101 - Trang 1 / 4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
( Đề có 04 trang)
KIM TRA CUỐI HC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Gọi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tập hợp sau, tập nào không
tập con của
S
?
A.
[
)
6; +∞
. B.
[
)
8; +∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 2. Xét một phép thử không gian mẫu
A
mt biến c của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây
sai ?
A.
.
B. Xác suất của biến cố
A
(
)
( )
( )
nA
PA
n
=
.
C.
( )
01
PA≤≤
.
D.
( )
0
PA=
khi và chỉ khi
A
là biến cố chc chắn.
Câu 3. Trong mặt phng ta độ, cho phương trình
( )
22
2 2 01x y ax by c+ +=
. Điều kiện đ
( )
1
là phương
trình đường tròn là
A.
22
40
ab c
+−
. B.
22
0
abc+ −>
. C.
22
0abc+ −≥
. D.
22
40
ab c+−>
.
Câu 4. Cho
8
điểm trong đó không có
3
điểm nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó
được chọn từ
8
điểm trên?
A.
336
. B.
84
. C.
168
. D.
56
.
Câu 5. Tìm các giá tr của tham số m để phương trình
2
10x mx m+ +=
có hai nghiệm trái dấu
A.
( )
2 8;m + +∞
. B.
( )
1;m +∞
. C.
( )
1;10m
. D.
[
)
1;m +∞
.
Câu 6. Cho hypebol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Khi đó tọa đ hai tiêu điểm của
( )
H
là :
A.
1
2;0F
,
2
.2;0F
B.
1
5; 0F
,
2
.5; 0
F
C.
1
3; 0F
,
2
.3; 0F
D.
1
4;0F
,
2
.4;0F
Câu 7. Trong mặt phẳng ta độ, đường thẳng
:3 2 7 0xy −=
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
3
:3 2 7 0d xy + −=
. B.
4
: 6 4 11 0dxy −=
. C.
1
:3 2 0
dxy+=
. D.
2
:3 2 0dxy−=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thng
1
:2 4 3 0dxy −=
2
:3 17 0d xy−+ =
. Số đo góc
gia
1
d
2
d
:
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
135
. D.
0
45
.
Mã đề: 101
Đề 101 - Trang 2 / 4
Câu 9. Biết rng
,nk
0 kn≤≤
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
k
C
nnk
=
. D.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
.
Câu 10. T mt đội văn nghệ gm 5 nam và 8 n cn lp một nhóm gồm 4 ngưi hát tp ca. Tính xác sut đ
trong 4 người được chọn đều là nam.
A.
4
5
4
8
C
C
. B.
4
5
4
8
A
A
. C.
4
5
4
13
C
C
. D.
4
5
4
13
A
A
.
Câu 11. Đồ th hình bên dưới là đồ th của hàm số nào?
A.
2
2 31y xx= +−
. B.
2
31
yx x=−+
. C.
2
31yx x=−+
. D.
2
2 31yx x= −+
.
Câu 12. Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết dấu của
khi
( )
fx
luôn cùng dấu với
hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0∆<
. B.
0∆>
. C.
0∆=
. D.
0∆≥
.
Câu 13. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4; 5; 6S =
. Có th lập được bao nhiêu số tự nhiên gm bn ch số đôi một khác
nhau lấy t tập hợp
S
?
A.
360
. B.
15
. C.
20
. D.
120
.
Câu 14. Cho Elip
( )
E
phương trình chính tắc là
22
22
1
xy
ab
+=
, với
0ab>>
. Khi đó khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Nếu
2 22
cab
= +
thì
( )
E
có các tiêu điểm là
( )
1
0;Fc
,
( )
2
0;Fc
.
B. Nếu
2 22
cab= +
thì
( )
E
có các tiêu điểm là
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0
Fc
.
C. Nếu
2 22
c ab=
thì
( )
E
có các tiêu điểm là
( )
1
0;Fc
,
( )
2
0;Fc
.
D. Nếu
2 22
c ab=
thì
( )
E
có các tiêu điểm là
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0Fc
.
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. .
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai. B. .
( )
24fx x=
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bậc hai D.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bậc hai
Câu 16. Trong mặt phẳng ta độ, cho đường thng
( )
:2 3 4 0d xy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véc ch
phương của
(
)
d
?
A.
( )
3; 2u =
. B.
( )
3; 2u =
. C.
( )
3; 2u =−−
. D.
( )
2;3u =
.
Đề 101 - Trang 3 / 4
Câu 17. Tập xác định của hàm số
2
2 52y xx
= −+
:
A.
1
;2
2



. B.
[
)
1
; 2;
2

−∞ +∞

. C.
[
)
2; +∞
. D.
1
;
2

−∞

.
Câu 18. Trong mặt phẳng ta độ, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
40x y xy+ +++=
. B.
22
2 2 4 10x y xy
+ + −=
.
C.
22
4 10xy x+ −=
. D.
22
4 6 20xy xy + −=
.
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
là :
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20. Trong mt đa giác li
n
cạnh, số đường chéo ca đa giác là:
A.
2
n
A
. B.
2
n
Cn
. C.
2
n
An
. D.
2
n
C
.
Câu 21. Trong mặt phẳng ta độ, cho đường thng
: 2 10dx y +=
điểm
( )
2;3M
. Phương trình đường
thng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thng
d
là:
A.
2 70
xy+−=
. B.
2 40xy
+=
. C.
2 10xy −=
. D.
2 80xy
+ −=
.
Câu 22. Xét tính đng biến, nghịch biến ca hàm s
( )
2
45fx x x=−+
trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−∞
, nghịch biến trên
( )
2; +∞
.
B. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2;
+∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên
(
)
;2
−∞
, đồng biến trên
( )
2; +∞
.
D. Hàm s nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Câu 23. Trong mặt phẳng ta độ, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
:
A.
12
.
5
B.
24
5
. C.
24
5
. D.
8
5
.
Câu 24. Trong mặt phẳng ta độ, cho hai điểm
( )
0; 1A
,
( )
3; 0B
. Phương trình tổng quát của đưng thng
AB
là:
A.
3 30xy −=
. B.
3 10xy +=
. C.
3 30xy+ +=
. D.
3 10xy+ +=
.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng
( )
1
: 1 20d mx m y m+− + =
2
:2 1 0d xy+ −=
. Nếu
12
//dd
thì
A.
2m =
. B.
m
tùy ý. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 26. Trong một buổi khiêu
20
nam
18
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chn ra một đôi nam nữ để
khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
21
20 18
CC
. C.
11
20 18
CC
. D.
2
38
A
.
Đề 101 - Trang 4 / 4
Câu 27. Cho tam thức bậc hai
( )
2
45fx x x=−− +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
( )
5;1x ∈−
. B.
[ ]
5;1x ∈−
.
C.
[ ]
1; 5
x ∈−
. D.
(
] [
)
; 1 5;x −∞ +
.
Câu 28. Trong mặt phẳng ta độ, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 40xy xy+ + −=
. Tâm
I
và
bán kính
R
của
( )
C
lần lượt là:
A.
(
)
2; 4
I
,
9R =
. B.
( )
1; 2
I
,
1R =
. C.
( )
1; 2
I
,
9
R
=
. D.
( )
1; 2I
,
3R =
.
Câu 29. Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
học sinh theo một hàng dọc?
A.
720
. B.
4320
. C.
46656
. D.
360
.
Câu 30. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
2
3
2
yx=
A.
3
.
4
x =
B.
3
.
4
x
=
C.
3
.
8
x =
D.
3
.
2
x =
Câu 31. Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
2023
23x
A.
2021
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2023
.
Câu 32. Trc đối xứng của parabol
2
53yx x=−+ +
là đường thẳng có phương trình :
A.
5
2
x =
. B.
5
2
x
=
. C.
5
4
x
=
. D.
5
4
x =
.
Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp
6
bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi
2
vị trí đu
ghế và cui ghế?
A.
24
. B.
48
. C.
120
. D.
720
.
Câu 34. Một nhóm học sinh có
10
nời. Cần chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc i cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi ni làm một công việc. Số cách chọn là:
A.
3 10×
. B.
3
10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 35. Số tập hợp con có
3
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử là:
A.
3
7
C
. B.
7
. C.
7!
3!
. D.
3
7
A
.
PHN 2- TỰ LUẬN- 3 ĐIM
Câu 36. Khai triển đa thức
( )
4
10Ax= +
Câu 37. Lập phương trình chính tắc của elip
( )
E
đi qua điểm
( )
6; 0A
và có tiêu cự bằng 8
Câu 38. Cho A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy t tập A một số, tính xác suất để
chọn được một số tha mãn: ch số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và
ch số hàng chc lớn hơn hàng đơn vị.
Câu 39. Trong mặt phẳng ta đ, cho tam giác
ABC
có phương trình các cạnh
: 10AB x y+ −=
;
:7 2 0AC x y−+=
;
:10 19 0BC x y+− =
. Viết phương trình đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Toán 10
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN -7 ĐIỂM
Mã 101
Đáp án
Mã 102
Đáp án
Mã 103
Đáp án
Mã 104
Đáp án
1
A
1
A
1
B
1
D
2
D
2
C
2
B
2
C
3
B
3
A
3
A
3
B
4
D
4
A
4
B
4
B
5
B
5
D
5
D
5
A
6
B
6
B
6
D
6
B
7
C
7
B
7
A
7
D
8
A
8
C
8
B
8
D
9
B
9
C
9
D
9
B
10
C
10
A
10
A
10
A
11
D
11
D
11
B
11
B
12
A
12
D
12
A
12
D
13
A
13
A
13
D
13
B
14
D
14
A
14
A
14
B
15
D
15
D
15
A
15
C
16
B
16
D
16
C
16
D
17
B
17
C
17
B
17
A
18
C
18
C
18
D
18
C
19
C
19
A
19
D
19
C
20
B
20
C
20
C
20
A
21
A
21
D
21
B
21
D
22
C
22
B
22
B
22
C
23
C
23
B
23
C
23
C
24
A
24
A
24
D
24
A
25
D
25
B
25
C
25
B
26
C
26
D
26
B
26
B
27
B
27
C
27
D
27
C
28
D
28
B
28
C
28
A
29
A
29
B
29
A
29
D
30
C
30
C
30
C
30
A
31
C
31
D
31
A
31
C
32
A
32
D
32
A
32
D
33
B
33
A
33
C
33
D
34
D
34
B
34
D
34
A
35
A
35
B
35
C
35
A
PHẦN 2- TỰ LUẬN- 3 ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 36
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
10 .10 .10 .10 10A x Cx Cx Cx Cx C
= + = + + + ++
43 2
40 600 4000 10.000xx x x=++ + +
0,5 đ
0,5 đ
Câu 37
Elip
( )
E
có phương trình chính tắc là
22
1
36 20
xy
+=
22
22
1
xy
ab
+=
, với
0ab>>
.
( )
E
đi qua
(
)
6; 0
A
nên ta có
22
22
60
16a
ab
+ =⇒=
Do Elip có tiêu cự
2 22 2
2 8 4 20c c b ac b==⇒=−⇒=
Vậy PT chính tắc cúa
( )
E
22
1
36 20
xy
+=
0,5 đ
0,5 đ
Câu 38
Số các số 4 chữ số đôi một khác nhau :
( )
9.9.8.7 4536n Ω= =
(
số )
Gọi
1234
=
x aa aa
với
1234
90≥>>>
aaaa
là số cần lập.
{ }
0; 1; 2; ...; 8; 9=X
.
Từ 10 phần tử của X ta chọn ra 4 phần tử bất kthì chỉ lập được 1 số A.
Nghĩa là không có hoán vị hay là một tổ hợp chập 4 của 10.
Vậy có
4
10
210=
C
số.
0,25
Vậy Xác suất cần tìm là
( )
210
4536
Px=
0,25
Câu 39
Ta có :
(
)
:0AB CH AB x y c ++=
( ) ( )
1; 2 1 2 0 1A AB c c ⇒−+ = =
. Suy ra
( )
: 10AB x y+ +=
B AB BN N=∩⇒
là nghiệm hệ phương trình
( )
10 4
4;3
2 50 3
xy x
B
xy y
+ += =

⇒−

++= =

.
0,25
Gọi
'A
là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng BN thì
'A BC
và ta tìm được
( )
' 3; 4A −−
. Khi đó đường thẳng BC đi qua B và có vec
chỉ phương
(
)
' 1; 7BA

hay một VTPT
( )
7;1n
thì có PTTQ là :
7 25 0xy++ =
0,25
Lưu ý : học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tuyệt đối
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 10 ( Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 101
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1.
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. [6;+∞) . B. [8;+∞) . C. ( ; −∞ − ] 1 . D. ( ;0 −∞ ] .
Câu 2. Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. P( A) =1− P( A) . n A
B. Xác suất của biến cố A P( A) ( ) = . n(Ω)
C. 0 ≤ P( A) ≤1.
D. P( A) = 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho phương trình 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0( ) 1 . Điều kiện để ( ) 1 là phương trình đường tròn là A. 2 2
a + b − 4c ≥ 0 . B. 2 2
a + b c > 0 . C. 2 2
a + b c ≥ 0. D. 2 2
a + b − 4c > 0 .
Câu 4. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó
được chọn từ 8 điểm trên? A. 336. B. 84 . C. 168. D. 56.
Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu A. m∈( 2
− + 8;+∞). B. m∈(1;+∞) . C. m∈(1;10) .
D. m∈[1;+∞) . 2 2
Câu 6. Cho hypebol (H ) : x y
= 1 . Khi đó tọa độ hai tiêu điểm của (H ) là : 16 9 A. F 2;  0 , F 2;0 . B. F 5  ;0 , F 5;0 . 2   1   2   1   C. F 3  ;0 , F 3;0 . D. F  4;0 , F 4;0 . 2   1   2   1  
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, đường thẳng ∆ :3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d : 3
x + 2y − 7 = 0 . B. d : 6x − 4y −11 = 0 . C. d :3x + 2y = 0 .
D. d :3x − 2y = 0 . 3 4 1 2
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng d : 2x − 4y − 3 = 0 và d :3x y +17 = 0. Số đo góc 1 2
giữa d d là: 1 2 A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 135 . D. 0 45 − . Đề 101 - Trang 1 / 4 Câu 9. Biết rằng ,
n k ∈  và 0 ≤ k n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C = . B. k n! C = . C. k k! C = . D. k k! C = . n (n k)! n
k (!n k)! n
n (!n k)! n (n k)!
Câu 10. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam. 4 4 4 4 A. C A C A 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 4 C 4 A 4 C 4 A 8 8 13 13
Câu 11. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 2 y = 2
x + 3x −1. B. 2
y = −x + 3x −1. C. 2
y = x − 3x +1. D. 2
y = 2x − 3x +1. Câu 12. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ > 0. C. ∆ = 0. D. ∆ ≥ 0 .
Câu 13. Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5; }
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác
nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360. B. 15. C. 20 . D. 120. 2 2
Câu 14. Cho Elip (E) có phương trình chính tắc là x y +
= 1, với a > b > 0 . Khi đó khẳng định nào sau 2 2 a b đây đúng? A. Nếu 2 2 2
c = a + b thì (E) có các tiêu điểm là F 0;−c , F 0;c . 2 ( ) 1 ( ) B. Nếu 2 2 2
c = a + b thì (E) có các tiêu điểm là F − ;0 c , F ;0 c . 2 ( ) 1 ( ) C. Nếu 2 2 2
c = a b thì (E) có các tiêu điểm là F 0;−c , F 0;c . 2 ( ) 1 ( ) D. Nếu 2 2 2
c = a b thì (E) có các tiêu điểm là F − ;0 c , F ;0 c . 2 ( ) 1 ( )
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. . f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
B. . f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai D. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng (d ) : 2x + 3y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ
phương
của (d )?     A. u = (3;2) . B. u = (3; 2 − ). C. u = ( 3 − ; 2 − ) . D. u = (2;3) . Đề 101 - Trang 2 / 4
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 là : A. 1 ;2  1    . B. ; −∞ ∪[2;+∞  ) . C. [2;+∞) . D. 1  ; −∞ . 2    2   2  
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + y + x + y + 4 = 0 . B. 2 2
x + 2y − 2x + 4y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 4x −1 = 0 . D. 2 2
x y + 4x − 6y − 2 = 0.
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x là : A. 2 − . B. 3 − . C. 1. D. 3.
Câu 20. Trong một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là: A. 2 A . B. 2 C n . C. 2 A n . D. 2 C . n n n n
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d :x − 2y +1 = 0 và điểm M (2;3) . Phương trình đường
thẳng ∆ đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là:
A. 2x + y − 7 = 0 .
B. x − 2y + 4 = 0 .
C. 2x y −1 = 0 .
D. x + 2y −8 = 0.
Câu 22. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f (x) 2
= x − 4x + 5 trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+ ∞)
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ;2
−∞ ) , nghịch biến trên (2;+ ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+ ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( ;2
−∞ ) , đồng biến trên (2;+ ∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+ ∞) .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 là : A. 12. B. 24 − . C. 24 . D. 8 . 5 5 5 5
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(0;− )
1 , B(3;0) . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:
A. x − 3y − 3 = 0.
B. x − 3y +1 = 0 .
C. x + 3y + 3 = 0 .
D. 3x + y +1 = 0 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng d : mx + m −1 y + 2m = 0 và d : 2x + y −1 = 0 . Nếu 1 ( ) 2 d // d thì 1 2 A. m = 2 − . B. m tùy ý. C. m =1. D. m = 2 .
Câu 26.
Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 1 C C . C. 1 1 C C . D. 2 A . 38 20 18 20 18 38 Đề 101 - Trang 3 / 4
Câu 27. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈( 5; − ) 1 . B. x∈[ 5; − ] 1 . C. x∈[ 1; − 5]. D. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞).
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0 . Tâm I
bán kính R của (C) lần lượt là:
A. I (2;− 4) , R = 9.
B. I (1;2), R =1.
C. I (1;− 2) , R = 9.
D. I (1;− 2) , R = 3.
Câu 29. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 720 . B. 4320 . C. 46656 . D. 360.
Câu 30. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 3 y = x 2 A. 3 x = . B. 3 x = − . C. 3 x = − . D. 3 x = . 4 4 8 2
Câu 31. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x − )2023 2 3
A. 2021. B. 2022 . C. 2024 . D. 2023.
Câu 32. Trục đối xứng của parabol 2
y = −x + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình : A. 5 x = . B. 5 x = − . C. 5 x = − . D. 5 x = . 2 2 4 4
Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 vị trí đầu ghế và cuối ghế? A. 24 . B. 48 . C. 120. D. 720 .
Câu 34. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là: A. 3×10 . B. 3 10 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 35. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 C . B. 7 . C. 7! . D. 3 A . 7 3! 7
PHẦN 2- TỰ LUẬN- 3 ĐIỂM
Câu 36
. Khai triển đa thức A = (x + )4 10
Câu 37. Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm A(6;0) và có tiêu cự bằng 8
Câu 38.
Cho A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy từ tập A một số, tính xác suất để
chọn được một số thỏa mãn: chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và
chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB :x + y −1 = 0;
AC :7x y + 2 = 0 ; BC :10x + y −19 = 0 . Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Đề 101 - Trang 4 / 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Toán 10
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN -7 ĐIỂM
Mã 101 Đáp án Mã 102 Đáp án Mã 103 Đáp án Mã 104 Đáp án 1 A 1 A 1 B 1 D 2 D 2 C 2 B 2 C 3 B 3 A 3 A 3 B 4 D 4 A 4 B 4 B 5 B 5 D 5 D 5 A 6 B 6 B 6 D 6 B 7 C 7 B 7 A 7 D 8 A 8 C 8 B 8 D 9 B 9 C 9 D 9 B 10 C 10 A 10 A 10 A 11 D 11 D 11 B 11 B 12 A 12 D 12 A 12 D 13 A 13 A 13 D 13 B 14 D 14 A 14 A 14 B 15 D 15 D 15 A 15 C 16 B 16 D 16 C 16 D 17 B 17 C 17 B 17 A 18 C 18 C 18 D 18 C 19 C 19 A 19 D 19 C 20 B 20 C 20 C 20 A 21 A 21 D 21 B 21 D 22 C 22 B 22 B 22 C 23 C 23 B 23 C 23 C 24 A 24 A 24 D 24 A 25 D 25 B 25 C 25 B 26 C 26 D 26 B 26 B 27 B 27 C 27 D 27 C 28 D 28 B 28 C 28 A 29 A 29 B 29 A 29 D 30 C 30 C 30 C 30 A 31 C 31 D 31 A 31 C 32 A 32 D 32 A 32 D 33 B 33 A 33 C 33 D 34 D 34 B 34 D 34 A 35 A 35 B 35 C 35 A
PHẦN 2- TỰ LUẬN- 3 ĐIỂM Câu Nội dung Điểm A = (x +10)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .10 + C x .10 + C .10 x + +C 10 0,5 đ 4 4 4 4 4 Câu 36 4 3 2
= x + 40x + 600x + 4000x +10.000 0,5 đ 2 2 x y 2 2 x y
Elip (E) có phương trình chính tắc là + =1 + = 1, với 36 20 2 2 a b
Câu 37 a > b > 0. 0,5 đ 2 2
Vì (E) đi qua A(6;0) nên ta có 6 0 + =1⇒ a = 6 2 2 a b Do Elip có tiêu cự 2 2 2 2
2c = 8 ⇒ c = 4 ⇒ b = a c b = 20 0,5 đ 2 2
Vậy PT chính tắc cúa (E) là x y + =1 36 20
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau là : n(Ω) = 9.9.8.7 = 4536 ( số )
Gọi x = a a a a với 9 ≥ a > a > a > a ≥ 0 là số cần lập. 1 2 3 4 1 2 3 4
X = {0; 1; 2; . .; 8; } 9 .
Từ 10 phần tử của X ta chọn ra 4 phần tử bất kỳ thì chỉ lập được 1 số A. 0,25
Nghĩa là không có hoán vị hay là một tổ hợp chập 4 của 10. Câu 38 Vậy có 4 C = 210 số. 10
Vậy Xác suất cần tìm là P(x) 210 = 4536 0,25
Ta có : AB CH ⇒ ( AB) : x + y + c = 0 A(1; 2
− )∈( AB) ⇒1− 2 + c = 0 ⇒ c =1 . Suy ra
( AB): x + y +1= 0 0,25 = ∩ ⇒ B AB BN
N là nghiệm hệ phương trình x + y +1 = 0 x = 4 −  ⇒  ⇒ B( 4; − 3) .
2x + y + 5 = 0 y = 3 Câu 39
Gọi A' là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng BN thì A'∈ BC
và ta tìm được A'( 3 − ; 4
− ) . Khi đó đường thẳng BC đi qua B và có vec  
tơ chỉ phương BA'(1; 7
− ) hay có một VTPT n(7; ) 1 thì có PTTQ là : 0,25 7x + y + 25 = 0
Lưu ý : học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tuyệt đối
Document Outline

  • Đề 101
  • Đáp án và biểu điểm