Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và biểu điểm, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu)
Mã đề 101
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
Môn: TOÁN. Lớp 10.
Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề)
(Ngày kiểm tra: 04/5/2023)
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Cho tập
A
n
phần tử (
*
nN
,
1
n
). Số các hoán vị của
n
phần t trên
A.
!
( )! !
n
n
P
nkk
=
. B.
.
C.
( 1)...2.1
n
P nn=
. D.
( 1) ... 2 1
n
Pnn=+ −+++
.
Câu 2: Khoảng cách d từ điểm
( )
5;1M
đến đường thẳng
:4 3 2 0xy +=
bằng
A.
21
5
d
=
. B.
3d =
. C.
5d =
. D.
21
5
d
=
.
Câu 3: Hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a >
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;.
2
b
a

−∞


B.
;.
2
b
a

+∞


C.
;.
4
a

−∞


D.
;.
4a

+∞


Câu 4: Cho
( ) (
)
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
(
)
0,fx x ∀∈
A.
0
0
a
>
∆<
. B.
0
0
a
>
∆≥
. C.
0
0
a <
∆>
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 5: Phương trình trục đối xứng của Parabol
2
43yx x=−++
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
2.x
=
Câu 6: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
10
cạnh là:
A. 240. B. 120. C. 35. D. 720.
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
A.
360.
B.
720.
C.
15.
D.
30.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
24
fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
0 ;2fx x< −∞
. B.
(
)
( )
0;fx x
> −∞ +∞
.
C.
( ) ( )
0 0; 2fx x>⇔∈
. D.
(
)
02fx x=⇔=
.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
22
2 51 29xx xx += +
A.
{ }
5S =
B.
{ }
2S =
C.
{ }
2;5S =
D.
S
φ
=
Câu 10: Bất phương trình
2
40x xm−+ −>
vô nghiệm khi
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m >
. D.
4m <
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
. B.
(
]
[
)
; 4 3;−∞ +
.
C.
[ ]
3;4
. D.
.
Câu 12: n (
*
nN
) phần tử lấy ra
k
(
1 kn≤≤
) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà
khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:
A.
.
n
P
B.
k
n
A
C.
k
n
C
D.
n
k
A
Câu 13: Giao điểm của parabol (P): y = x
2
+ 5x + 4 với trục hoành là
A. (0; 1); (– 4; 0). B. (–1; 0); (–4; 0). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; 1); (0; 4).
Trang 2/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
Câu 14: Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
2 1.x +
A.
4
80 .x
B.
4
60 .x
C.
4
10 .
x
D.
4
64 .x
Câu 15: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
:2 1 0xy + −=
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ −=
. B.
4 2 30xy +=
. C.
4 2 20xy+ −=
. D.
30xy−=
.
Câu 16: Cho đồ thị của hàm số
2
y ax bx c
= ++
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0ab c<< <
.
B.
0, 0, 0ab c>><
.
C.
0, 0, 0abc>< <
.
D.
0, 0, 0
ab c<><
.
Câu 17: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10xy +=
2
:4 3 7 0
xy +=
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 18: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:2 9 5 0xy∆− + =
A.
( )
3
9; 5n =

. B.
(
)
1
2; 5n
=−−

. C.
( )
4
2;9n =

. D.
( )
2
2;9n =

.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
2
2 13 16 6xx x
+=
A.
{ }
5S =
. B.
{ }
4;5S
=
. C.
{ }
5; 4S =
. D.
{ }
4S =
.
Câu 20: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 16Cx y ++ =
A. Tâm
( )
2;1 ,I
bán kính
4R
=
. B. Tâm
( )
2;1 ,I
bán kính
16R =
.
C. Tâm
( )
2; 1 ,I
bán kính
16R =
. D. Tâm
( )
2; 1 ,I
bán kính
4R =
.
Câu 21: Đường chuẩn của parabol
2
4yx=
A.
:2x∆=
. B.
:1x∆=
. C.
:1x∆=
. D.
:2x∆=
.
Câu 22: Hàm số
2
23yx x=−+
đồng biến trên khoảng
A.
(
)
;1−∞
B.
( )
;2−∞
C.
(
)
0; +∞
D.
( )
1; +∞
Câu 23: Một công việc đưc hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động th nht m cách
thc hin và ng vi mi cách thc hiện hành động th nht có n cách thực hiện hành động th hai thì s
cách hoàn thành công việc đó là .
A.
mn+
. B.
:mn
. C.
mn
. D.
.mn
.
Câu 24: Góc
ϕ
giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0
ax by c + +=
được xác định theo
công thức
A.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
. B.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
.
C.
1 2 12 12
22
cos
aa bb cc
ab
ϕ
++
=
+
. D.
1 2 12
22 22
11 11
cos
aa bb
ab ab
ϕ
+
=
++ +
.
Câu 25: Một công việc đưc hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động th nht có m cách
thực hiện , hành động th hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện ca c hai hành động là khác nhau
đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là :
A.
mn+
. B.
mn
. C.
.
mn
. D.
:mn
.
Trang 3/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
Câu 26: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau :
A.
( )
5
ab
+
5 4 33 22 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=++ + ++
.
B.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=+++++
.
C.
(
)
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 20 20 5
a ab ab ab ab b
=+++++
.
D.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
10 20 10 5a ab ab ab ab b=+ + + ++
.
Câu 27: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên?
x
y
O
1
1
A.
2
3 1.yx x=−+
B.
2
3 1.yx x=−− +
C.
2
2 3 1.yx x= −+
D.
2
2 3 1.y xx= +−
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức
2
() 2 5 4f x x mx m=+ +−
luôn dương ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 29: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số
2; 3; 5a bc=−==
?
A.
2
25x−+
. B.
2
2 35xx +−
.
C.
2
2 35xx ++
. D.
2
2 3 50xx +=
.
Câu 30: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
2
3 5 4.
xx +−
B.
5 4.x
C.
42
275.
xx
−+ +
D.
32
2 1.
xx++
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận (2.5 điểm).
Câu 31. Cho hai điểm
( )
6;0A
,
( )
0;8B
.
a. Viết phương trình đường tròn
()C
đường kính
AB
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
O
cắt đường tròn
()
C
tại hai điểm
MN
sao cho
8MN =
Câu 32. Tìm a để bất phương trình:
22
( 5)(3 ) 2 2 2x x x xa a+ ≤++++
nghiệm đúng với mọi
x
thuộc tập xác định
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 - HK2 Toán 10 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu)
Mã đề 102
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023
Môn: TOÁN. Lớp 10.
Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề)
(Ngày kiểm tra: 04/5/2023)
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 3 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
A.
120.
B.
720.
C.
15.
D.
20.
Câu 2: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
(
) (
)
22
: 2 1 16Cx y
+− =
A. Tâm
( )
2;1 ,
I
bán kính
4
R =
. B. Tâm
( )
2;1 ,
I
bán kính
16R =
.
C. Tâm
(
)
2; 1 ,I
bán kính
16R
=
. D. Tâm
( )
2;1 ,I
bán kính
4R =
.
Câu 3: Khoảng cách d từ điểm
( )
5;1
M
đến đường thẳng
:4 3 1 0xy +=
bằng
A.
22
5
d =
. B.
3d =
. C.
5d
=
. D.
21
5
d
=
.
Câu 4: Cho tập
A
n
phần tử (
*
nN
,
1n
). Số các hoán vị của
n
phần tử trên
A.
!
( )! !
n
n
P
nkk
=
. B.
( 1) ... 2 1
n
Pnn=+ −+++
.
C.
!
( )!
n
n
P
nk
=
. D.
( 1)...2.1
n
P nn=
.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức
2
() 2 6 5
f x x mx m=+ +−
luôn dương ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 6: n (
*
nN
) phần tử lấy ra
k
(
1 kn≤≤
) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi
thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:
A.
.
n
P
B.
k
n
A
C.
k
n
C
D.
n
k
A
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
2
2 13 16 6xx x +=
A.
{
}
4;5
S =
. B.
{ }
5; 4S =
. C.
{
}
5S =
. D.
{ }
4S =
.
Câu 8: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10xy +=
2
:4 3 8 0xy +=
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Song song.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 9: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
( )
0,
fx x> ∀∈
A.
0
0
a >
∆≥
. B.
0
0
a >
∆≤
. C.
0
0
a <
∆>
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 10: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số
2; 3; 5a bc=−==
?
A.
2
2 3 50xx +=
. B.
2
2 35xx ++
.
C.
2
25x−+
. D.
2
2 35xx +−
.
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
2
3 5 5.xx +−
B.
5 4.x
C.
32
2 1.
xx++
D.
42
275.xx−+ +
Trang 2/3 - HK2 Toán 10 - Mã đề 102
Câu 12: Cho đồ thị của hàm số
2
y ax bx c= ++
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0ab c>><
.
B.
0, 0, 0ab c<<<
.
C.
0, 0, 0ab c<><
.
D.
0, 0, 0abc>< <
.
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
22
2 52 28xx xx += +
A.
{
}
2S
=
B.
{
}
5S =
C.
{
}
2;5S =
D.
S
φ
=
Câu 14: Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
2 1.x
A.
4
64 .x
B.
4
10 .x
C.
4
60 .x
D.
4
80 .x
Câu 15: Cho tam thức bậc hai
( )
2
28fx x
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
0 0; 2
fx x
>⇔∈
. B.
( )
02fx x=⇔=
.
C.
( ) ( )
0;
fx x> −∞ +∞
. D.
( ) ( )
0 ;2fx x< −∞
.
Câu 16: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
:2 1 0xy + −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
4 2 20xy+ −=
. B.
30xy−=
. C.
4 2 50xy +=
. D.
2 10xy+ −=
.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên?
x
y
O
1
1
A.
2
2 3 1.
y xx= +−
B.
2
3 1.yx x=−+
C.
2
2 3 1.yx x= −+
D.
2
3 1.yx x=−− +
Câu 18: Hàm số
2
23yx x
=−+
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;1−∞
B.
( )
;2−∞
C.
( )
0; +∞
D.
( )
1; +∞
Câu 19: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 11 cạnh là:
A. 35. B. 240. C. 165. D. 720.
Câu 20: Hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)
a <
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;.
2
b
a

+∞


B.
;.
4
a

−∞


C.
D.
;.
2
b
a

−∞


Câu 21: Đường chuẩn của parabol
2
8yx
=
A.
:1x∆=
. B.
:1x∆=
. C.
:2x
∆=
. D.
:2x∆=
.
Câu 22: Phương trình trục đối xứng của Parabol
2
43yx x=−−+
A.
1.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
2.x =
Trang 3/3 - HK2 Toán 10 - Mã đề 102
Câu 23: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau :
A.
( )
5
ab+
5 4 33 22 5
5 10 10 5
a ab ab ab ab b
=++ + ++
.
B.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=+++++
.
C.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
5 20 20 5
a ab ab ab ab b
=+++++
.
D.
( )
5
ab+
5 4 32 23 4 5
10 20 10 5a ab ab ab ab b
=+ + + ++
.
Câu 24: Góc
ϕ
giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c + +=
được xác định theo
công thức
A.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
. B.
1 2 12
22 22
11 22
cos
.
aa bb
abab
ϕ
+
=
++
.
C.
1 2 12
22 22
11 11
cos
aa bb
ab ab
ϕ
+
=
++ +
. D.
1 2 12 12
22
cos
aa bb cc
ab
ϕ
++
=
+
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx
++
A.
(
]
[
)
; 4 3;
−∞ +
. B.
(
]
[
)
; 3 4;−∞ +
.
C.
. D.
[ ]
3;4
.
Câu 26: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động th nht có m cách
thc hiện , hành động th hai n cách thc hin (các cách thc hin ca c hai hành động là khác nhau
đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là :
A.
mn+
. B.
mn
. C.
.
mn
. D.
:mn
.
Câu 27: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nht m cách
thc hin và ứng với mi cách thc hiện hành động th nht n cách thc hiện hành động th hai thì
số cách hoàn thành công việc đó là .
A.
mn+
. B.
.mn
. C.
mn
. D.
:mn
.
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x
2
+ 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (0; –4). B. (0; 1); (0; 4). C. (–1; 0); (–4; 0). D. (0; 1); (– 4; 0).
Câu 29: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:2 9 4 0xy
∆− + =
A.
( )
3
9; 5n =

. B.
(
)
1
2; 5
n =−−

. C.
( )
4
2;9n =

. D.
( )
2
2;9n
=

.
Câu 30: Bất phương trình
2
40x xm−+ −>
vô nghiệm khi
A.
4m
>
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m <
.
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận (2.5 điểm).
Câu 31. Cho hai điểm
(
)
6;0A
,
( )
0; 8B
.
a. Viết phương trình đường tròn
()C
đường kính
AB
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
O
cắt đường tròn
()C
tại hai điểm
MN
sao cho
8MN =
Câu 32. Tìm a để bất phương trình:
22
(1 )(3 ) 2 2x x x xa a + ≤− +
nghiệm đúng với mọi
x
thuộc
tập xác định
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
ĐÁNH GIÁ CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
NG DN CHẤM
Môn: . Lớp 10
I. Trắc nghiệm ( 7.5điểm)
Câu
Mã đề 101
Mã đề 102
1.
C
A
2.
A
D
3.
A
A
4.
D
D
5.
D
B
6.
B
B
7.
A
A
8.
B
A
9.
A
D
10.
B
B
11.
C
A
12.
B
D
13.
B
C
14.
A
D
15.
B
C
16.
C
C
17.
D
C
18.
C
A
19.
B
C
20.
D
D
21.
C
C
22.
D
D
23.
D
B
24.
B
B
25.
A
B
26.
B
A
27.
C
B
28.
D
C
29.
C
C
30.
A
C
II. T luận ( 2.5điểm)
HDC gm trang 3
Đ 101
Câu
Ý
Ni dung
Đim
31
a
Gi
I
là trung điểm ca
AB
suy ra
( )
3; 4I
10
AB =
0.5
Đưng tròn cần tìm có đường kính
AB
suy ra nó nhn
( )
3; 4I
làm tâm và bán
kính
5R AI= =
( ) ( )
22
3 4 25xy +− =
0.5
b
b. Đường thng qua
O
có dng
ax 0by+=
Yêu cu bài toán suy ra
2 2 22
22
2
34
( , ) 3 9 24 16 9 9
0
7 24 0
7 24 0
ab
d I a ab b a b
ab
b
b ab
ba
+
∆= = + + = +
+
=
⇔+ =
+=
0,25
0
b =
chn
1 (1, 0) 0
an x= ⇒=
7 24 0ba+=
chn
24 7 (7; 24) 7 24 0b a n xy= ⇒= =
0,25
Câu
32
Điu kin:
( )( )
[
]
5 3 0 5; 3x xx+ ∈−
.
2
( 5)(3 ) 2x x x xa+ −≤++
(1)
22
2 15 2xx xxa⇔− +
Đặt
( )
2
2
2 15 1 16t xx x=−− + =−+ +
04t ≤≤
0.5
Ta có
22
2 15t xx=−− +
22
2 15x xt
⇒− =
Ta có bất phương trình theo
t
:
2
15t ta−+
2
15tt a +−
(2)
Để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mi
[ ]
5; 3x ∈−
thì bt pt (2) nghim
đúng với mi
[ ]
0; 4t
( )
[ ]
0;4
max
a ft⇔≥
vi
( )
2
15ft t t= +−
.
Bng biến thiên :
Vy
( )
[ ]
0;4
max 5a ft≥=
tha yêu cu bài toán.
0.5
Đề 102
Câu
Ý
Ni dung
Đim
31
a
Gi
I
là trung điểm ca
AB
suy ra
( )
3; 4I
10
AB =
0.5
Đưng tròn cần tìm có đường kính
AB
suy ra nó nhn
( )
3; 4I
làm tâm và bán
kính
5R AI
= =
( ) ( )
22
3 4 25xy ++ =
0.5
b
b. Đường thng qua
O
có dng
ax 0by+=
Yêu cu bài toán suy ra
2 222
22
2
34
( , ) 3 9 24 16 9 9
0
7 24 0
7 24 0
ab
d I a ab b a b
ab
b
b ab
ba
∆= = + = +
+
=
⇔− =
−=
0,25
0b =
chn
1 (1, 0) 0an x= ⇒=
7 24 0ba−=
chn
24 7 (7;24) 7 24 0b a n xy= ⇒= + =
0,25
Câu
32
Điu kin:
( )( )
[ ]
3 1 0 3;1x xx+ ∈−
.
2
( 3)(1 ) 2x x x xa+ −≤++
(1)
22
23 2
xx xxa⇔− +−
Đặt
( )
2
2
23 1 4t xx x= += + +
02t ≤≤
0.5
Ta có
22
23t xx=−− +
22
23x xt⇒− =
Ta có bất phương trình theo
t
:
2
3t ta≤− +
2
3
tt a +−
(2)
Để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mi
[ ]
3;1x ∈−
thì bt pt (2) nghim
đúng với mi
[ ]
0; 2t
( )
[ ]
0;2
maxa ft⇔≥
vi
( )
2
3ft t t= +−
.
Vy
( )
[ ]
0;4
max 3a ft≥=
tha yêu cu bài toán.
0.5
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10.
(Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu)
Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 101
(Ngày kiểm tra: 04/5/2023)
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Cho tập A n phần tử ( *
nN , n ≥1). Số các hoán vị của n phần tử trên là A. n! P = . B. n! P = . n
(n k)!k! n (n k)!
C. P = n n − .
D. P = n + n − + + + . n ( 1) ... 2 1 n ( 1)...2.1
Câu 2: Khoảng cách d từ điểm M ( 5; − )
1 đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 2 = 0 bằng A. 21 d = . B. d = 3 . C. d = 5 . D. 21 d − = . 5 5 Câu 3: Hàm số 2
y = ax + bx + c,(a > 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A.  ; b  −∞ −  b   ∆   ∆   . B. − ;+ ∞  . C. − ; ∞ −  . D. − ;+ ∞  .  2a   2a   4a   4a
Câu 4: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0). Điều kiện để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  là a > 0 a > 0 a < 0 a > 0 A. . B. . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0 ∆ ≤ 0
Câu 5: Phương trình trục đối xứng của Parabol 2
y =− x + 4x + 3 là A. x = 2. − B. x =1. C. x = 1. − D. x = 2.
Câu 6: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 240. B. 120. C. 35. D. 720.
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? A. 360. B. 720. C. 15. D. 30.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x + 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) < 0 ⇔ x∈( ;2 −∞ ) .
B. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
C. f (x) > 0 ⇔ x∈(0;2).
D. f (x) = 0 ⇔ x = 2 − .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x +1 = x + 2x − 9 A. S = { } 5 B. S = { } 2 C. S = {2; } 5 D. S = φ
Câu 10: Bất phương trình 2
x + 4x m > 0 vô nghiệm khi A. m ≤ 4 . B. m ≥ 4 . C. m > 4 . D. m < 4 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞) .
B. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞) . C. [ 3; − 4]. D. ∅ . Câu 12: Có n ( *
nN ) phần tử lấy ra k (1≤ k n ) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà
khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. P A n. B. k A C n C. kn D. nk
Câu 13: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là
A. (0; –1); (– 4; 0).
B. (–1; 0); (–4; 0).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (0; –1); (0; –4).
Trang 1/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
Câu 14: Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển ( x + )5 2 1 . A. 4 80x . B. 4 60x . C. 4 10x . D. 4 64x .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ∆ :2x + y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y −1 = 0. B. 4
x − 2y + 3 = 0 .
C. 4x + 2y − 2 = 0 .
D. 3x y = 0 .
Câu 16: Cho đồ thị của hàm số 2
y = ax + bx + c như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a < 0,b < 0, c < 0 .
B. a > 0,b > 0, c < 0 .
C. a > 0,b < 0, c < 0 .
D. a < 0,b > 0, c < 0 .
Câu 17: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 4x − 3y + 7 = 0 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 18: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : 2
x + 9y − 5 = 0 là    
A. n = 9;− 5 . B. n = 2; − − 5 . C. n = 2; − 9 . D. n = 2;9 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x A. S = { } 5 . B. S = { 4; − } 5 . C. S = { 5; − } 4 . D. S = {− } 4 .
Câu 20: Xác định tâm và bán kính của đường tròn(C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 1 =16 A. Tâm I ( 2; − ) 1 , bán kính R = 4. B. Tâm I ( 2; − ) 1 , bán kính R =16 .
C. Tâm I (2;− ) 1 , bán kính R =16 .
D. Tâm I (2;− ) 1 , bán kính R = 4.
Câu 21: Đường chuẩn của parabol 2 y = 4x A. ∆ : x = 2 − . B. ∆ : x =1. C. ∆ : x = 1 − . D. ∆ : x = 2. Câu 22: Hàm số 2
y = x − 2x + 3 đồng biến trên khoảng A. (− ; ∞ ) 1 B. (− ;2 ∞ ) C. (0;+∞) D. (1;+∞)
Câu 23: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai thì số
cách hoàn thành công việc đó là .
A. m + n .
B. m : n .
C. m n . D. . m n .
Câu 24: Góc ϕ giữa hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức a a + b b A. a a b b 1 2 1 2 cosϕ + = . B. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. 1 2 1 2 1 2 cos a a b b c c ϕ + + = . D. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 a + b 2 2 2 2
a + b + a + b 1 1 1 1
Câu 25: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau
đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là :
A. m + n .
B. m n . C. . m n .
D. m : n .
Trang 2/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101
Câu 26: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau : A. ( + )5 a b 5 4 3 3 2 2 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . B. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . C. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b + 20a b + 20a b + 5ab + b . D. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a +10a b + 20a b +10a b + 5ab + b .
Câu 27: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên? y 1 1 x O A. 2
y = −x + 3x −1. B. 2
y = −x − 3x +1. C. 2
y = 2x − 3x +1. D. 2 y = 2
x + 3x −1.
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức 2
f (x) = x + 2mx + 5m − 4 luôn dương ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 29: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số a = 2
− ;b = 3;c = 5? A. 2 2 − x + 5 . B. 2 2
x + 3x − 5 . C. 2 2 − x + 3x + 5. D. 2 2
x − 3x + 5 = 0 .
Câu 30: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 2 3
x + 5x − 4. B. 5x − 4. C. 4 2 2 − x + 7x + 5. D. 3 2 x + 2x +1.
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận (2.5 điểm).
Câu 31
. Cho hai điểm A(6;0) , B(0;8).
a. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm O cắt đường tròn (C) tại hai điểm MN sao cho MN = 8
Câu 32. Tìm a để bất phương trình: 2 2
(x + 5)(3 − x) ≤ x + 2x + a + 2a + 2 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10.
(Đề thi có 03 trang, gồm 32 câu)
Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 102
(Ngày kiểm tra: 04/5/2023)
I. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 3 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài? A. 120. B. 720. C. 15. D. 20.
Câu 2: Xác định tâm và bán kính của đường tròn(C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 1 =16 A. Tâm I ( 2; − ) 1 , bán kính R = 4. B. Tâm I ( 2; − ) 1 , bán kính R =16 .
C. Tâm I (2;− ) 1 , bán kính R =16 . D. Tâm I (2; ) 1 , bán kính R = 4.
Câu 3: Khoảng cách d từ điểm M ( 5; − )
1 đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1= 0 bằng A. 22 d = . B. d = 3 . C. d = 5 . D. 21 d − = . 5 5
Câu 4: Cho tập A n phần tử ( *
nN , n ≥1). Số các hoán vị của n phần tử trên là A. n! P = .
B. P = n + n − + + + . n ( 1) ... 2 1 n
(n k)!k! C. n! P = .
D. P = n n − . n ( 1)...2.1 n (n k)!
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức 2
f (x) = x + 2mx + 6m − 5 luôn dương ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Có n ( *
nN ) phần tử lấy ra k (1≤ k n ) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi
thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. P A n. B. k A C n C. kn D. nk
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x A. S = { 4; − } 5 . B. S = { 5; − } 4 . C. S = { } 5 . D. S = {− } 4 .
Câu 8: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 4x − 3y + 8 = 0 1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Song song. C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 9: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0). Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là a > 0 a > 0 a < 0 a > 0 A. . B.  . C.  . D. . ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 10: Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số a = 2
− ;b = 3;c = 5? A. 2 2
x − 3x + 5 = 0 . B. 2 2
x + 3x + 5 . C. 2 2 − x + 5 . D. 2 2
x + 3x − 5 .
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 2 3
x + 5x − 5. B. 5x − 4. C. 3 2 x + 2x +1. D. 4 2 2 − x + 7x + 5.
Trang 1/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102
Câu 12: Cho đồ thị của hàm số 2
y = ax + bx + c như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a > 0,b > 0, c < 0 .
B. a < 0,b < 0, c < 0 .
C. a < 0,b > 0, c < 0 .
D. a > 0,b < 0, c < 0 .
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x + 2 = x + 2x −8 A. S = { } 2 B. S = { } 5 C. S = {2; } 5 D. S = φ
Câu 14: Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển ( x − )5 2 1 . A. 4 64x . B. 4 10x . C. 4 60 − x . D. 4 80 − x .
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x + 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈(0;2).
B. f (x) = 0 ⇔ x = 2 − .
C. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
D. f (x) < 0 ⇔ x∈(− ;2 ∞ ) .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ∆ :2x + y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 4x + 2y − 2 = 0 .
B. 3x y = 0 . C. 4
x − 2y + 5 = 0 .
D. x + 2y −1= 0.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường Parabol như hình bên? y 1 1 x O A. 2 y = 2
x + 3x −1. B. 2
y = −x + 3x −1. C. 2
y = 2x − 3x +1. D. 2
y = −x − 3x +1. Câu 18: Hàm số 2
y = x − 2x + 3 nghịch biến trên khoảng A. (− ; ∞ ) 1 B. (− ;2 ∞ ) C. (0;+∞) D. (1;+∞)
Câu 19: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 11 cạnh là: A. 35. B. 240. C. 165. D. 720. Câu 20: Hàm số 2
y = ax + bx + c,(a < 0) đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. b ;   ∆  ∆  b − + ∞     . B. − ; ∞ −  . C. − ;+ ∞  . D. − ; ∞ −  .  2a   4a   4a   2a
Câu 21: Đường chuẩn của parabol 2 y = 8x A. ∆ : x = 1 − . B. ∆ : x =1. C. ∆ : x = 2 − . D. ∆ : x = 2.
Câu 22: Phương trình trục đối xứng của Parabol 2
y =− x − 4x + 3 là A. x = 1. − B. x =1. C. x = 2. D. x = 2. −
Trang 2/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102
Câu 23: Tìm khai triển đúng trong các biểu thức sau : A. ( + )5 a b 5 4 3 3 2 2 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . B. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . C. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b + 20a b + 20a b + 5ab + b . D. ( + )5 a b 5 4 3 2 2 3 4 5
= a +10a b + 20a b +10a b + 5ab + b .
Câu 24: Góc ϕ giữa hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức a a + b b A. a a b b 1 2 1 2 cosϕ + = . B. 1 2 1 2 cosϕ = . 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. 1 2 1 2 cosϕ = . D. 1 2 1 2 1 2 cos a a b b c c ϕ + + = . 2 2 2 2
a + b + a + b 2 2 a + b 1 1 1 1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≤ 0 là
A. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞) . B. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞) . C. ∅ . D. [ 3; − 4].
Câu 26: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động .Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện , hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau
đôi một ) thì số cách hoàn thành công việc đó là :
A. m + n .
B. m n . C. . m n .
D. m : n .
Câu 27: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp .Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai thì
số cách hoàn thành công việc đó là .
A. m + n . B. . m n .
C. m n .
D. m : n .
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (0; –4).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (–4; 0).
D. (0; –1); (– 4; 0).
Câu 29: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : 2
x + 9y − 4 = 0 là    
A. n = 9;− 5 . B. n = 2; − − 5 . C. n = 2; − 9 . D. n = 2;9 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 30: Bất phương trình 2
x + 4x m > 0 vô nghiệm khi A. m > 4 . B. m ≤ 4 . C. m ≥ 4 . D. m < 4 .
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận (2.5 điểm).
Câu 31
. Cho hai điểm A(6;0) , B(0; 8 − ).
a. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm O cắt đường tròn (C) tại hai điểm MN sao cho MN = 8
Câu 32. Tìm a để bất phương trình: 2 2
(1− x)(3 + x) ≤ −x − 2x + a − 2a nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - HK2 –Toán 10 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 HƯỚNG DẪN CHẤM HDC gồm trang 3 Môn: . Lớp 10
I. Trắc nghiệm ( 7.5điểm) Câu Mã đề 101 Mã đề 102 1. C A 2. A D 3. A A 4. D D 5. D B 6. B B 7. A A 8. B A 9. A D 10. B B 11. C A 12. B D 13. B C 14. A D 15. B C 16. C C 17. D C 18. C A 19. B C 20. D D 21. C C 22. D D 23. D B 24. B B 25. A B 26. B A 27. C B 28. D C 29. C C 30. A C
II. Tự luận ( 2.5điểm) Đề 101 Câu Ý Nội dung Điểm 31 a
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I (3;4) AB =10 0.5
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I (3;4) làm tâm và bán 0.5
kính R = AI = 5 là(x − )2 + ( y − )2 3 4 = 25 b
b. Đường thẳng qua O có dạng ax + by = 0 0,25 Yêu cầu bài toán suy ra 3a + 4b 2 2 2 2 d(I,∆) = 3 =
⇔ 9a + 24ab +16b = 9a + 9b 2 2 a + b 2 b = 0
⇔ 7b + 24ab = 0 ⇔ 7b+24a =0 
b = 0 chọn a =1⇒ n(1,0) ⇒ x = 0 0,25 
7b + 24a = 0 chọn b = 24
− ⇒ a = 7 ⇒ n(7; 24) −
⇒ 7x − 24y = 0 Câu 0.5 32 Điều kiện:
(x + 5)(3 − x) ≥ 0 ⇔ x∈[ 5; − ]3 . 2
(x + 5)(3 − x) ≤ x + 2x + a (1) 2 2
⇔ −x − 2x +15 − x − 2x a Đặt 2
t = −x − 2x +15 = −(x + )2
1 +16 ⇒ 0 ≤ t ≤ 4 0.5 Ta có 2 2
t = −x − 2x +15 2 2
⇒ −x − 2x = t −15
Ta có bất phương trình theo t : 2
t ≤15 − t + a 2
t + t −15 ≤ a (2)
Để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x∈[ 5; − ]3 thì bất pt (2) nghiệm
đúng với mọi t ∈[0;4] ⇔ a ≥ max f (t) với f (t) 2 = t + t −15 . [0;4] Bảng biến thiên :
Vậy a ≥ max f (t) = 5 thỏa yêu cầu bài toán. [0;4] Đề 102 Câu Ý Nội dung Điểm 31 a
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I (3; 4 − ) AB =10 0.5
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I (3; 4 − ) làm tâm và bán 0.5
kính R = AI = 5 là(x − )2 + ( y + )2 3 4 = 25 b
b. Đường thẳng qua O có dạng ax + by = 0 0,25 Yêu cầu bài toán suy ra 3a − 4b 2 2 2 2 d(I,∆) = 3 =
⇔ 9a − 24ab +16b = 9a + 9b 2 2 a + b 2 b = 0
⇔ 7b − 24ab = 0 ⇔ 7b−24a =0 
b = 0 chọn a =1⇒ n(1,0) ⇒ x = 0 0,25 
7b − 24a = 0 chọn b = 24 ⇒ a = 7 ⇒ n(7;24) ⇒ 7x + 24y = 0 Câu 0.5 32 Điều kiện:
(x + 3)(1− x) ≥ 0 ⇔ x∈[ 3 − ; ] 1 . 2
(x + 3)(1− x) ≤ x + 2x + a (1) 2 2
⇔ −x − 2x + 3 − x − 2x a Đặt 2
t = −x − 2x + 3 = −(x + )2
1 + 4 ⇒ 0 ≤ t ≤ 2 0.5 Ta có 2 2
t = −x − 2x + 3 2 2
⇒ −x − 2x = t − 3
Ta có bất phương trình theo t : 2
t ≤ 3 − t + a 2
t + t − 3 ≤ a (2)
Để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x∈[ 3 − ; ] 1 thì bất pt (2) nghiệm
đúng với mọi t ∈[0;2] ⇔ a ≥ max f (t) với f (t) 2 = t + t − 3 . [0;2]
Vậy a ≥ max f (t) = 3 thỏa yêu cầu bài toán. [0;4]
Document Outline

  • Toán 10- Mã đề 101
  • Toán 10- Mã đề 102
  • Đáp án Toán 10- Mã đề -