Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

47 24 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 7
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vkiến
thức
Mức độ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết Thông hiểu Vn dng Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
Một số
yếu t
thống kê
và xác
sut
Thu thp và t chc d
liu
1
(TN 1,2)
0,4đ
18% Phân tích và x lí d liu
2
(TN8,9)
0,4đ
Biến c và xác sut ca
biến c ngu nhiên trong
mt s trò chơi đơn giản
2
(TL1a,b)
1,0đ
2
Biu thc
đại số
Biu thức đại s
2
(TN3,4)
0,4đ
2
(TN5,6)
0,4đ
34%
Đa thc mt biến
2
(TN 10,11)
0,4đ
1
(TL 2a)
0,5đ
1
(TN 7)
0,2đ
1
(TL2b)
0,5đ
1
(TL2c)
1,0đ
3 Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân. Quan
hệ giữa đường vuông góc
đường xiên. Các
đường đồng quy của tam
giác.
2
(TN12,13)
0,4đ
1
(TL3a)
1,5đ
2
(TN14,15)
0,4đ
1
(TL3b)
0,5đ
2
(TL3c,d)
1,0đ
(TL4)
1,0đ
48%
Tổng: Số câu
Tổng: Điểm
10
2,0đ
2
2,0đ
5
1,0đ
4
2,0đ
3
2,0đ
25
10đ
Tlệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tlchung
70%
30%
100%
UBND HUYỆN AN LÃO
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
Năm học: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thức
Mc đ đánh giá
Scâu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biu thc
đi s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
2
(TN3,4)
Thông hiu:
- nh đưc giá tr ca biu thc đi s
2
(TN5,6)
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2
(TN
10,11)
1
(TL 2a)
Thông hiểu:
Xác định được bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa
thức một biến.
1
(TN 7)
1
(TL2b)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vn
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính
toán.
- Tìm nghim ca đa thc mt biến
1
(TL2c)
3
Mt syếu
tthng kê
xác su
t
Thu thp và t
chức dữ liệu
Nhận biết:
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu
2
(TN 1,2)
Phân tích và x
dữ liệu
Nhận biết:
- Nhận biết được mối liên hgiữa thống với những
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp
7 và trong thực tiễn.
2
(TN8,9)
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
với xác suất của
biến cố ngu
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đầu v biến c ngu
nhiên và xác sut của biến cố ngu nhiên trong các dụ
đơn giản.
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d đơn gin.
2
(TL 1a,b)
4
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
Quan hgia góc
và cnh trong tam
giác, đưng
vuông góc
đưng xiên.
Quan hgia ba
cạnh ca tam
giác. Các đưng
đồng quy trong
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon thng và
nh cht cơ bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác (đưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
2
(TN
12,13)
1
(TL3a)
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân và giải thích được tính cht ca
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
2
(TN
14,15)
1
(TL3b)
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình h
c trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun và chng minh
đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
2
(TL3c,d)
1
(TL4)
Tng s câu
12
9
3
1
Tl %
40
30
20
10
Tl chung
70
30
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào mt ch cái đng trưc ý tr li đúng trong mi câu sau:
Quan sát biu đthng sở thích hc mt smôn ca 120 học sinh i đây và trli
các câu hi 1, 2
Câu 1: Có bao nhiêu phn trăm hc sinh thích môn Toán?
A.
25%
B.
30%
C.
20%
D.
55%
Câu 2: S hc sinh thích môn Anh là
A.
30
hc sinh
B.
40
hc sinh
C.
50
hc sinh
D.
10
hc sinh
Câu 3: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc s.
A.
15 xy−+
B.
2 (3.4 5)−+
C.
32x
D.
31
2
y
x −+
Câu 4: Biu thc biu th công thc tính din tích hình ch nht biết chiu dài
(cm)x
chiu rng
(cm)y
là:
A.
( ).2xy+
B.
xy
. C.
2xy
. D.
2
xy+
.
Câu 5. Giá tr ca biu thc
2
2 31Ax x= −+
ti
1x =
A.
6
.
B.
0
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 6: Giá tr ca biu thc
2
2
x yz
A
−−
=
ti
1; 1; 1x yz=−==
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức
7 53
57 1x xx+ +−
A.
5
.
B.
7
.
C.
3
.
D.
1
.
Quan sát biu đồ tổng doanh thu đt đưc của ngành du lch Đà Nng qua mt snăm
i đây và trli các câu hi 8,9
Câu 8: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Doanh thu du lch Đà Nng cao nht vào năm
2017
.
B. Doanh thu du lch Đà Nng cao nht vào năm
2018
.
C. Doanh thu du lch Đà Nng cao nht vào năm
2019
.
D. Doanh thu du lch Đà Nng cao nht vào năm
2020
.
Câu 9: Theo em, lí do chính dn đến doanh thu năm
2020
gim so vi năm
2019
là gì?
A. Chiến dch marketing chưa phù hp
B. Do giá vé máy bay đt
C. Do thi tiết khc nghit
D. Do din biến phc tp ca dch bnh Covid và vic giãn cách xã hi.
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Đa thc mt biến (gi tt là đa thc) là……..ca nhng đơn thc ca cùng mt biến.
A. tng.
B. hiu.
C. tích.
D. thương.
Câu 11: Đa thức nào là đa thức một biến?
A.
2
35xy−+
.
B.
3
51xy x−+
.
C.
32
15xx−+
.
D.
25xyz xy−+
.
Câu 12. Đưng thng
d
là đưng trung trc ca đon thng
AB
khi và ch khi
A.
d AB
.
B.
d AB
ti
I
2
AB
IA IB= =
C.
2
AB
IA IB= =
D. đưng thng
d
ct đon thng
AB
Câu 13. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
và trng tâm
G
. Kết qu nào i đây
sai?
A.
2
3
AG AM
B.
1
2
GM GA
. C.
1
3
GA GM
.
D.
MB MC
.
Câu 14. Cho
MNP
MN MP NP
. Tìm khng đnh đúng?
A.
MPN
.
B.
NPM
.
C.
PNM
.
D.
PMN
.
Câu 15: S đo góc B trong hình v sau là
A.
60°
.
B.
50°
.
C.
40°
.
D.
30°
.
D
B
E
C
A
II. TLUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Mt hp có 4 tm th cùng kích thưc đưc in s ln lưt là
6; 7;8;9
.
Rút ra ngu nhiên 1 th t hp. Tính xác sut ca các biến c sau:
a) "Tm th rút ra ghi s ln hơn 7".
b) "Tm th t ra ghi s chia hết cho 3".
Bài 2. (2,0 đim)
Cho hai đa thức A(x) = x 2x
2
+ 3x
5
+ x
4
+ x + x
2
, B(x) = 2x
2
+ x 2 – x
4
+ 3x
2
3x
5
.
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức B(x)
c) Tìm đa thức M(x) = A(x) + B(x). Tính giá trị của đa thức M(x) tại
1
3
x
=
Bài 3. (3,0 đim).
Cho tam giác ABC vuông ti A, phân giác góc ABC ct cnh AC ti đim D. K DE
vuông góc vi BC ti E.
a) Chng minh:
ABD EBD∆=
b) Chng minh:
DAE DEA=
c) Đưng thng vuông góc vi AE ti E ct AC đim F. Gi I là giao đim ca BD và
AE. Ly K là trung đim ca EF. Chng minh: BD là trung trc ca AE và ba đưng
thng AK, FI, ED đng quy.
Bài 4. (1,0 đim).
Hai làng A B nm cùng phía bên b sông như hình trên. Hng ngày, các em hc sinh
phi vưt sông đến trưng bên kia sông trên nhng chiếc bè g. Đ bo đm an toàn
cho hc sinh, ngưi ta d định xây mt cây cu bc ngang qua sông. Hãy tìm đa đim C
trên b sông đ xây cu sao cho tng quãng đưng t đu cu đến hai làng A B
ngn nht.
........................ Hết ......................
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II - Năm học: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 7
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
B
B
A
A
D
C
D
A
C
B
C
C
D
II. TLUẬN (7,0 đim)
BÀI
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1,0
đim)
a
Tp hp các kết qu có th xy ra vi s xut hin trên th
đưc rút ra là:
{ }
6; 7;8;9A =
S phn t ca tp hp A là 4.
- Có 2 kết qu thun li cho biến c “Tm th rút ra ghi s
ln hơn 7” là 8;9. Vì thế xác sut ca biến c là:
21
42
=
0,25
0,25
b
- Có 2 kết qu thun li cho biến c “Tm th rút ra ghi s
chia hết cho 3” là 6;9. Vì thế xác sut ca biến c là:
21
42
=
0,5
2
(2,0
đim)
a
2 54 2
22 54
2 54
54 2
() 2 3
( ) (2 ) 3
2 ( )3
3 ( )2
Ax x x x x x x
xx x x x x
x x xx
xx x x
= + + ++
= + +− + + +
= +− + +
= + +− +
2 425
22 45
2 45
542
() 2 2 3 3
(2 3 ) 2 3
23
32
Bx x x x x x
xxx xx
xx x x
xxxx
= +−− +
= + +−−
= +−−
= + +−
0,25
0,25
b
Ta có
542
() 3 2Bx xxxx= + +−
- Bc ca đa thc B(x) là 5
- H s cao nht ca đa thc B(x) là -3
0,25
0,25
c
54 2 5 42
5 5 44 22
() () ()
3 ( ) 2 (3 ) 2
(3 3)( )( )(2 )2
32
M x Ax Bx
xx x x x xxx
x x x x x x xx
x
= +
= + +− + +− + +
= +−++++
=
Ta có:
11
33
xx=⇒=
hoặc
1
3
x
=
11
3.21
33
M

= −=


;
11
3. 2 3
33
M
−−

= −=


0,5
0,5
3
(3,0
đim)
Vẽ hình, ghi GT, KL
0,75
a
Xét
ABD
EBD
có:
90BAD BED= =
(do
ABC
vuông ti A;
DE BC
(gt))
BD chung
ABD EBD=
(do BD là phân giác ca góc ABC (gt))
ABD EBD⇒∆ =∆
(cnh huyn góc nhn)
0,75
b
Ta có
ABD EBD∆=
(cmt)
DA DE⇒=
(hai cnh tương ng)
DAE⇒∆
cân ti D
DAE DEA⇒=
(tính cht tam giác cân)
0,25
0,25
c
Chng minh đưc BD là đưng trung trc ca AE
Chng minh đưc ba đưng thng AK, FI, ED đng quy.
0,5
0,5
4
(1,0
đim)
Gi
D
là đim đi xng vi đim
A
qua b sông phía bên
có hai ngôi làng. Khi đó
CA CD=
E
là giao đim ca b sông này vi
BD
.
C
là đim bt k
trên b sông đó.
Với ba đim
B
,
C
,
D
, ta có:
DC CB BD+≥
CA CB BD⇒+
Du “=” xy ra khi đim
C
nm gia hai đim
B
D
, tc
C
trùng vi đim
E
.
Vậy đ tng quãng đưng t đầu cu
C
đến hai làng
A
B
là ngn nht thì
C
giao đim ca
BD
AD
, vi
D
đim đi xng vi đim
A
qua b sông phía bên có hai ngôi
làng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch c các bưc gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch
hp logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
Xác nhn BGH
Giáo viên ra đ
Ngô Mai Hương
Trần Thu
K
F
I
E
D
A
C
B
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thu thập và tổ chức dữ 1 (TN 1,2) Một số liệu 0,4đ yếu tố 2 1
thống kê Phân tích và xử lí dữ liệu (TN8,9) 18% và xác 0,4đ suất
Biến cố và xác suất của 2
biến cố ngẫu nhiên trong (TL1a,b)
một số trò chơi đơn giản 1,0đ 2 2 Biểu thức đại số (TN3,4) (TN5,6) 2 Biểu thức 0,4đ 0,4đ đại số 34% 2 1 1 1 1 Đa thức một biến (TN 10,11) (TL 2a) (TN 7) (TL2b) (TL2c) 0,4đ 0,5đ 0,2đ 0,5đ 1,0đ Tam giác. Tam giác bằng 2 1 2 1 2 1 nhau. Tam giác cân. Quan (TN12,13) (TL3a) (TN14,15) (TL3b) (TL3c,d) (TL4) 3
Tam giác hệ giữa đường vuông góc 0,4đ 1,5đ 0,4đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ và đường xiên. Các 48%
đường đồng quy của tam giác. Tổng: Số câu 10 2 5 4 3 1 25 Tổng: Điểm 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN AN LÃO
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2
– Nhận biết được biểu thức số. (TN3,4)
Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức đại số. Thông hiểu: 2
- Tính được giá trị của biểu thức đại số (TN5,6) Nhận biết: 2
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. (TN
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 10,11)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 1 (TL 2a) 1 Biểu thức đại số Thông hiểu: 1
– Xác định được bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa (TN 7) thức một biến. 1
Đa thức một biến (TL2b) Vận dụng: 1
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. (TL2c)
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
- Tìm nghiệm của đa thức một biến Nhận biết:
Thu thập và tổ 2
chức dữ liệu
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho (TN 1,2) 3 một tập dữ liệu Nhận biết:
Phân tích và xử lí 2
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những dữ liệu (TN8,9)
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp Một số yếu 7 và trong thực tiễn. tố thống kê Nhận biết:
và xác suất Làm quen với – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu
biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ
nhiên. Làm quen đơn giản.
với xác suất của 2
biến cố ngẫu Thông hiểu: (TL 1a,b)
nhiên trong một – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên
số ví dụ đơn giản trong một số ví dụ đơn giản. Nhận biết:
Quan hệ giữa góc
và cạnh trong tam – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
Quan hệ giác, đường 2 giữa các
vuông góc và – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. đường xiên. (TN
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường 4 yếu tố 12,13)
trong tam Quan hệ giữa ba xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 1 giác
cạnh của tam – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và (TL3a)
giác. Các đường
đồng quy trong tính chất cơ bản của đường trung trực. tam giác
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường 2
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam (TN
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược 14,15) lại). 1
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam (TL3b)
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 2 (TL3c,d)
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, (TL4)
tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 12 9 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ
Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Quan sát biểu đồ thống kê sở thích học một số môn của 120 học sinh dưới đây và trả lời
các câu hỏi 1, 2
Câu 1: Có bao nhiêu phần trăm học sinh thích môn Toán? A. 25% B. 30% C. 20% D. 55%
Câu 2: Số học sinh thích môn Anh là A. 30 học sinh B. 40 học sinh C. 50 học sinh D. 10 học sinh
Câu 3: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. A. 15− x + y B. 2 − (3.4 + 5) C. y 3x − 2 D. 3x − +1 2
Câu 4: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và
chiều rộng y (cm) là: A. (x + + y).2 B. xy . C. 2xy . D. x y . 2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2
A = 2x − 3x +1 tại x = 1 − là A. 6 . B.0 . C. 4 − . D. 2 .
Câu 6: Giá trị của biểu thức x 2y z A − − = tại x = 1; − y =1; z = 1 − là 2 A. 1 − . B.1. C. 2 − . D. 2 .
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức 7 5 3
5x + 7x + x −1 là A. 5. B. 7 . C. 3. D. 1 − .
Quan sát biểu đồ tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm
dưới đây và trả lời các câu hỏi 8,9
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2017 .
B. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2018 .
C. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2019 .
D. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2020 .
Câu 9: Theo em, lí do chính dẫn đến doanh thu năm 2020 giảm so với năm 2019 là gì?
A. Chiến dịch marketing chưa phù hợp
B. Do giá vé máy bay đắt
C. Do thời tiết khắc nghiệt
D. Do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid và việc giãn cách xã hội.
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là……..của những đơn thức của cùng một biến. A. tổng. B. hiệu. C. tích. D. thương.
Câu 11: Đa thức nào là đa thức một biến? A. 2 x − 3y + 5 . B. 3 5xy x +1. C. 3 2 x x +15 .
D. xyz − 2xy + 5.
Câu 12. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. AB d AB .
B. d AB tại I IA = IB = 2 C. AB IA = IB =
D. đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB 2
Câu 13. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Kết quả nào dưới đây sai? A. 2 AG AM B. 1 GM GA . C. 1 GA GM . D. MB MC . 3 2 3 Câu 14. Cho MN
P MN MP NP . Tìm khẳng định đúng? A.   
M P N . B.   
N P M . C.   
P N M . D.   
P M N . Câu 15:
Số đo góc B trong hình vẽ sau là A. 60 D ° . B. 50° . C. 40°. D. 30° . A B C E
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Một hộp có 4 tấm thẻ cùng kích thước được in số lần lượt là 6;7;8;9 .
Rút ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) "Tấm thẻ rút ra ghi số lớn hơn 7".
b) "Tấm thẻ rút ra ghi số chia hết cho 3".
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho hai đa thức A(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x + x2, B(x) = –2x2 + x – 2 – x4 + 3x2 – 3x5.
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức B(x)
c) Tìm đa thức M(x) = A(x) + B(x). Tính giá trị của đa thức M(x) tại 1 x = 3 Bài 3. (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại điểm D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: ABD ∆ = EBD ∆ b) Chứng minh:  =  DAE DEA
c) Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt AC ở điểm F. Gọi I là giao điểm của BD và
AE. Lấy K là trung điểm của EF. Chứng minh: BD là trung trực của AE và ba đường
thẳng AK, FI, ED đồng quy. Bài 4. (1,0 điểm).
Hai làng A và B nằm cùng phía bên bờ sông như hình trên. Hằng ngày, các em học sinh
phải vượt sông đến trường ở bên kia sông trên những chiếc bè gỗ. Để bảo đảm an toàn
cho học sinh, người ta dự định xây một cây cầu bắc ngang qua sông. Hãy tìm địa điểm C
trên bờ sông để xây cầu sao cho tổng quãng đường từ đầu cầu đến hai làng A và B là ngắn nhất.
........................ Hết ...................... UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ CUỐI HỌC KỲ II - Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A B B A A D C D A C B C C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với số xuất hiện trên thẻ (1,0
được rút ra là: A = {6;7;8; } 9 0,25 điểm)
Số phần tử của tập hợp A là 4. a
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số 0,25
lớn hơn 7” là 8;9. Vì thế xác suất của biến cố là: 2 1 = 4 2
- Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số
b chia hết cho 3” là 6;9. Vì thế xác suất của biến cố là: 2 1 = 0,5 4 2 2 5 4 2 (
A x) = x − 2x + 3x + x + x + x 2 2 5 4 = (x + x) + ( 2
x + x ) + 3x + x 0,25 2 5 4
= 2x + (−x ) + 3x + x 5 4 2 a
= 3x + x + (−x ) + 2x 2 4 2 5 B(x) = 2
x + x − 2 − x + 3x − 3x 2 2 4 5 = ( 2
x + 3x ) + x − 2 − x − 3x 0,25 2 4 5
= x + x − 2 − x − 3x 5 4 2 = 3
x x + x + x − 2 2 Ta có 5 4 2 B(x) = 3
x x + x + x − 2 (2,0 0,25 điểm)
b - Bậc của đa thức B(x) là 5
- Hệ số cao nhất của đa thức B(x) là -3 0,25 M (x) = (
A x) + B(x) 5 4 2 5 4 2
= 3x + x + (−x ) + 2x + ( 3
x ) − x + x + x − 2 0,5 5 5 4 4 2 2
= (3x − 3x ) + (x x ) + (−x + x ) + (2x + x) − 2 c = 3x − 2 Ta có: 1 1
x = ⇒ x = hoặc 1 x − = 3 3 3 1 1 M     − =  3. − 2 = 1 −  ; 1 1 M − = 3. − 2 = 3 −   0,5  3  3  3  3 3 B (3,0 điểm) E I K A D F C Vẽ hình, ghi GT, KL 0,75 Xét ABD ∆ và EBD ∆ có:  = 
BAD BED = 90 (do ABC
vuông tại A; DE BC (gt)) a BD chung 0,75  = 
ABD EBD (do BD là phân giác của góc ABC (gt)) ⇒ ABD ∆ = EBD
(cạnh huyền – góc nhọn) b Ta có ABD ∆ = EBD ∆ (cmt)
DA = DE (hai cạnh tương ứng) 0,25 DAE ∆ cân tại D ⇒  = 
DAE DEA (tính chất tam giác cân) 0,25 c
Chứng minh được BD là đường trung trực của AE 0,5
Chứng minh được ba đường thẳng AK, FI, ED đồng quy. 0,5 4
Gọi D là điểm đối xứng với điểm A qua bờ sông phía bên (1,0
có hai ngôi làng. Khi đó CA = CD điểm)
E là giao điểm của bờ sông này với BD . C là điểm bất kỳ 0,25 trên bờ sông đó.
Với ba điểm B , C , D , ta có:
DC + CB BD
CA + CB BD 0,25
Dấu “=” xảy ra khi điểm C nằm giữa hai điểm B D , tức
C trùng với điểm E . 0,25
Vậy để tổng quãng đường từ đầu cầu C đến hai làng A B là ngắn nhất thì
C là giao điểm của BD AD , với D
điểm đối xứng với điểm 0,25
A qua bờ sông phía bên có hai ngôi làng.
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Xác nhận BGH Giáo viên ra đề
Ngô Mai Hương Trần Thu Hà
Document Outline

  • Quan sát biểu đồ thống kê sở thích học một số môn của 120 học sinh dưới đây và trả lời các câu hỏi 1, 2
  • Câu 2: Số học sinh thích môn Anh là
  • Quan sát biểu đồ tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm dưới đây và trả lời các câu hỏi 8,9