Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Trường Thọ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Trường Thọ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

101 51 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
A. KHUNG MA TRN ĐKIM TRA HK II TOÁN 7
TT Chủ đề
Nội dung đơn v
kiến thc
Mc đđánh giá
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG V.
MT S YU
T THNG
KÊ VÀ XÁC
SUT
Làm quen vi biến
c ngu nhiên. Làm
quen vi xác xut
ca biến c ngu
nhiên
2
1
1,5đ
1,0đ
2
CHƯƠNG VI.
BIU THC
ĐẠI S
Biu thc đi s
4,
Đa thc mt biến
Phép cng, tr,
nhân, chia đa thc
một biến
3
1
1
2
1
0,25đ
0,25đ
1,5đ
1,0đ
4
CHƯƠNG VII.
TAM GIÁC
Tam giác. Tam giác
bng nhau. Tam giác
cân.
Vẽ hình
1
4,5đ
1,25đ
Quan h gia đưng
vuông góc và đưng
xiên. Các đưng
đồng quy ca tam
giác.
1
1
1
1,0đ
0,75đ
0,5đ
Tng: S câu
S điểm
1
1,
1
0,25
2
2,25
1
0,25
3
2,25
2
1,5
20
10đ
T l %
35%
25 %
25%
15%
100%
T l chung
60 %
40%
100%
B. BN ĐC TẢ ĐỀ KIM TRA CUỐI HK II TOÁN 7
TT
Chương / Chủ đề
Mc đđánh giá
Số câu theo mc đnhn thc
Nhn biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
ĐẠI S
1
CHƯƠNG
V. MT
SỐ YU
T
THNG
XÁC
SUT
Làm quen
vi biến c
ngu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến cố
ngu nhiên
trong một số
ví dụ đơn
giản
Nhn biết:
Làm quen vi c khái
nim m đầu v biến c
ngu nhiên và xác sut của
biến cố ngu nhiên trong
các ví dụ đơn giản.
2TN
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut
ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn gin
(ví d: ly bóng trong túi,
tung xúc xc,...).
1TL
(1,0 Đ)
2
CHƯƠNG
VI. BIU
THC
ĐẠI S
Giá tr ca
biu thc đại
s
Nhn biết:
Nhận biết được biểu
thức số.
Nhận biết được biu
thc đi số.
1TN
Vn dng:
Tính được giá trị của một
biểu thức đại số.
Đa thc mt
biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định
nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách
biểu diễn đa thức một
biến;
Nhận biết được khái
niệm nghiệm của đa thức
một biến.
3TN
Thông hiểu:
Xác định được bậc của
đa thức một biến.
1TN
Vn dng:
Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của
biến.
Thực hiện được các
phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép
chia trong tập hợp các đa
thức một biến; vn dụng
được những tính chất của
các phép tính đó trong tính
toán.
1TN
2TL
(1,5 Đ)
1TL
(1,0 Đ)
HÌNH HC
4
CHƯƠNG
VII. TAM
GIÁC
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân. Quan hệ
giữa đường
vuông góc và
đường xiên.
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ
về độ dài của ba cạnh
trong một tam giác.
Nhận biết đưc khái
niệm hai tam giác bằng
nhau.
Nhận biết đưc khái
niệm: đường vuông góc
đường xiên; khoảng cách
1TN
1TN
1TN
Các đường
đồng quy của
tam giác
từ một điểm đến một
đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng
trung trc ca mt đon
thng và tính cht cơ bn
ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các
đưng đc bit trong tam
giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng phân
giác, đưng trung trc); sự
đồng quy của các đường
đặc biệt đó
1TN
1TL
(1,0 Đ)
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí
về tổng các góc trong một
tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc
đối trong tam giác (đối
diện với góc lớn hơn
cạnh lớn hơn ngược lại).
Vẽ hình
(0,25 Đ)
1TL
(1,0 Đ)
Giải thích được các
trưng hp bng nhau ca
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân
giải thích được tính
cht ca tam giác cân (ví
dụ: hai cạnh bên bằng
nhau; hai góc đáy bằng
nhau).
Vn dng:
Din đt đưc lp lun và
chng minh hình hc trong
nhng trưng hp đơn gin
(ví d: lp lun chng
minh đưc các đon thng
bng nhau, các góc bng
nhau t c điu kin ban
đầu liên quan đến tam
giác,...).
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của
1TL
(0,75 Đ)
hình học như: đo, vẽ, to
dựng các hình đã học.
4
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
1TL
(0,5 Đ)
35
25
25
15
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I. TRC NGHIM (3,0đ): Chọn chcái trưc đáp án đúng
Câu 1: Biu thc đi s nào sau đây biu th chu vi hình ch nht có chiu dài bng 5 (cm)
và chiu rng bng x (cm)
A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2
D. (5+x): 2.
Câu 2: Đin t thích hp vào ch trng:
“………………. là tổng ca nhng đơn thc ca cùng mt biến.”
A. Biu thức s B. Biu thc đi s C. Đơn thc mt biến
D. Đa thc mt biến
Câu 3: Cho đa thc mt biến
( )
23
3 52Px x x x= + −+
. Cách biu din nào sau đây sp xếp
theo lũy tha tăng ca biến?
A.
( )
23
325Px x x x=++
B.
( )
32
23 5Px x x x= + +−
C.
( )
23
5 32Px x x x
=−+ + +
D.
( )
32
5 23Px x x x
=−+ + +
Câu 4: Nếu đa thc P(x) giá tr bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoc x = a) là mt nghim
ca đa thc đó.
Ch trng cn đin là:
A. 0 B.1 C.2
D.3
Câu 5: Đa thc mt biến
(
)
3
100 5 2
Ax x x= −+
có bc là:
A. 2 B.3 C.5
D.100
Câu 6: Giá tr ca đa thc
32
2 31xxx
−+
ti x = -1 là
A. -1. B. -5. C. 1.
D. -3.
Câu 7: B ba đon thng nào sau đây có th là s đo ba cnh ca mt tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 8: Cho hai tam giác bng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đnh là M, N, P. Biết
ˆ
ˆˆ ˆ
;A MB N= =
. H thc bng nhau gia hai tam giác theo th t đỉnh tương ng là:
A.
ABC =
MNP B.
ABC =
NMP C.
BAC =
PMN
D.
CAB =
MNP
Câu 9: Cho MNP vuông ti M, khi đó:
A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP
> MN
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đim G là trng tâm ca tam giác. Khng
định đúng là:
A.
AG 2
AM 3
=
B.
AG 2
GM 3
=
C.
AM 2
AG 3
=
D.
GM 2
AM 3
=
Câu 11: Trong các biến c sau, biến c nào là chc chn?
A. Hôm nay tôi ăn tht nhiu đ ngày mai tôi cao thêm 10 cm na
B. Đồng Xoài, ngày mai mt tri s mọc ng Đông
C. Gieo mt đng xu 10 ln đu ra mt sp
Câu 12: T các s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s. Xác sut đ ly đưc mt s
nguyên t là:
A.
6
1
. B.
3
1
C.
4
1
D. 0
II. TLUN (7,0đ)
Câu 13 (1,5 đ). Cho ba đa thc:
32
() 3 3 1Ax x x x=− +−
32
() 2 5Bx x x x= + −+
() 2Cx x=
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 14 (1,0đ). Đội múa có 1 bn nam và 5 bn n, Chn ngu nhiên 1 bn đ phng vn
(biết kh năng đưc chn ca mi bn là như nhau). Hãy tính xác sut ca biến c bn
đưc chn là nam.
Câu 15 (3,5đ). Cho tam giác ABC vuông ti A
= 60
0
. Trên AB ly đim H sao cho HB
= BA, t H k HE vuông góc vi BC ti H (E thuc AC)
a) Tính
󰆹
b) Chng minh BE là tia phân giác góc B
c) Gọi K là giao đim ca BA và HE. Chng minh rng BE vuông góc vi KC
d) Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính
Câu 16 (1,0đ). Cho đa thc P(x) = ax
2
+ bx + c vi a, b, c là các s thc. Biết đa thc P(x)
chia hết cho đa thc x 1, tính giá tr ca biu thc S = a + b + c.
.......... Hết ..........
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phn I: Trc nghiệm (3,0đ): Mi câu trli đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
A
B
C
B
A
D
A
B
A
Phn II: Tluận (7,0đ)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
(1,5đ)
a)
3 2 32
() () ( 3 3 1) (2 5)Ax Bx x x x x x x+ = + + + −+
3 2 32
3 3 12 5x x x xxx
= + −+ + +
3 3 22
( 2)(3 )(3 )(15)x x x x xx= + +− + + +−+
32
3 2 24
xxx= ++
0,25
0,25
0,25
b) A(x).C(x)=
32
( 3 3 1)( 2)xxx x +−
33 2 2
. .( 2) ( 3 ). ( 3 ).( 2) 3 . 3 .( 2) ( 1). ( 1).( 2)x x x x x x xx x x= + +− +− + + +− +−
4 33 22
23636 2x x x x x xx= + −+
432
5 3 72xxxx
= −+
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(1,0đ)
Tng s HS là 1 + 5 = 6 HS
xác sut ca biến c bn đưc chn là nam là 1/6
0,5
0.5
Câu 15
(3,5đ)
a) Xét ABC
󰆹
+
+
󰆹
= 180
󰆹
= 90
;
= 60
suy ra 90
+ 60
+
󰆹
= 180
=>
󰆹
= 30
0,25
0,5
0,5
b) Xét tam giác
BEA
BEH
, :

= 
= 90
BE là cnh chung
BA = BH
suy ra
ABE
=
HBE
(c.hc.g.v)

= 
(2 góc tương ng)
=> BE là phân giác ca
B
0,5
0,25
0,25
c) Áp dng đúng tính cht 3 đưng cao ca tam giác đ kết lun BE
vuông góc vi KC
0,75
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD
BD = AB+AD = 2AB
mà BC = 2AB (gt)
BD = BC (1)
Xét DBC có CA là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
DBC cân tại C nên BC = CD (2)
Từ (1) và (2) BC = BD = CD
DBC đều
= 60
0
0,25
0,25
Câu 16
(1,0đ)
Thực hiện phép chia đa thức P(x) cho đa thức x 1 ta có dư là c + b
+ a. Vì đa thức P(x) chia hết cho đa thức x 1 nên c + b + a = 0.
Vậy S = 0.
1
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
PHÊ DUYT CA BGH
TTRƯNG
NGƯI RA Đ
Lê Tun Anh
Phạm Huy Liệu
| 1/12

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
CHƯƠNG V. Làm quen với biến
MỘT SỐ YẾU cố ngẫu nhiên. Làm 2 1 1 TỐ THỐNG quen với xác xuất 1,5đ
KÊ VÀ XÁC của biến cố ngẫu 0,5đ 1,0đ SUẤT nhiên
CHƯƠNG VI. Biểu thức đại số 1 BIỂU THỨC 0,25đ 2 ĐẠI SỐ Đa thức một biến 4,0đ Phép cộng, trừ, 3 1 1 2 1 nhân, chia đa thức 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ 1,0đ một biến
CHƯƠNG VII. Tam giác. Tam giác 4 Vẽ hình TAM GIÁC bằng nhau. Tam giác 1 cân. 1,0đ 1,25đ 4 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường 4,5đ xiên. Các đường 1 1 1 đồng quy của tam 1,0đ 0,75đ 0,5đ giác. Tổng: Số câu 10 1 1 2 1 3 2 20 Số điểm 2,5đ 1,0đ 0,25 2,25 0,25 2,25 1,5 10đ Tỉ lệ % 35% 25 % 25% 15% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – TOÁN 7
Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận
Mức độ đánh giá hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Làm quen Nhận biết:
với biến cố
ngẫu nhiên. Làm quen với các khái 2TN
CHƯƠNG Làm quen
niệm mở đầu về biến cố
V. MỘT với xác suất ngẫu nhiên và xác suất của
SỐ YẾU của biến cố
biến cố ngẫu nhiên trong TỐ ngẫu nhiên các ví dụ đơn giản. 1
THỐNG trong một số Thông hiểu:
KÊ VÀ ví dụ đơn 1TL XÁC giản
– Nhận biết được xác suất (1,0 Đ) SUẤT
của một biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản
(ví dụ: lấy bóng trong túi,
tung xúc xắc,...). Giá trị của Nhận biết: biểu thức đại CHƯƠNG số
– Nhận biết được biểu 2 VI. BIỂU thức số. 1TN THỨC ĐẠI SỐ
– Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng:
– Tính được giá trị của một
biểu thức đại số. Nhận biết:
– Nhận biết được định 3TN
nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách
Đa thức một biểu diễn đa thức một biến biến;
– Nhận biết được khái
niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu:
– Xác định được bậc của 1TN đa thức một biến. Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa 1TN
thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép 2TL
chia trong tập hợp các đa (1,5 Đ) 1TL
thức một biến; vận dụng (1,0 Đ)
được những tính chất của
các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ 1TN
Tam giác. về độ dài của ba cạnh Tam giác trong một tam giác.
CHƯƠNG bằng nhau. – Nhận biết được khái 4 VII. TAM Tam giác 1TN GIÁC niệm hai tam giác bằng
cân. Quan hệ nhau.
giữa đường
– Nhận biết được khái vuông góc và 1TN
niệm: đường vuông góc và
đường xiên.
đường xiên; khoảng cách
Các đường từ một điểm đến một
đồng quy của đường thẳng.
tam giác
– Nhận biết được đường
trung trực của một đoạn
thẳng và tính chất cơ bản 1TN của đường trung trực.
– Nhận biết được: các
đường đặc biệt trong tam
giác (đường trung tuyến, 1TL
đường cao, đường phân (1,0 Đ)
giác, đường trung trực); sự
đồng quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu: Vẽ hình
– Giải thích được định lí (0,25 Đ)
về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối 1TL
quan hệ giữa cạnh và góc (1,0 Đ)
đối trong tam giác (đối
diện với góc lớn hơn là
cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính
chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và
chứng minh hình học trong 1TL (0,75 Đ)
những trường hợp đơn giản
(ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Giải bài toán Vận dụng cao: 1TL có nội dung (0,5 Đ)
hình học và – Giải quyết được một số
vận dụng giải vấn đề thực tiễn (phức 4
quyết vấn đề hợp, không quen thuộc)
thực tiễn liên liên quan đến ứng dụng quan đến
của hình học như: đo, vẽ, hình học
tạo dựng các hình đã học. 35 25 25 15 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5 (cm)
và chiều rộng bằng x (cm) A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.”
A. Biểu thức số B. Biểu thức đại số C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến
Câu 3: Cho đa thức một biến P(x) 2 3
= x + 3x − 5 + 2x . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp
theo lũy thừa tăng của biến? A. P(x) 2 3
= x + 3x + 2x − 5 B. P(x) 3 2
= 2x + 3x + x − 5 C. P(x) 2 3 = 5
− + x + 3x + 2x D. P(x) 3 2 = 5
− + x + 2x + 3x
Câu 4: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó.
Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5: Đa thức một biến A(x) 3
=100x − 5 + 2x có bậc là: A. 2 B.3 C.5 D.100
Câu 6: Giá trị của đa thức 3 2
x − 2x − 3x +1 tại x = -1 là A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 8: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết ˆ = ˆ A M ; ˆ = ˆ
B N . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:
A. ∆ABC = ∆MNP B. ∆ABC = ∆NMP C. ∆BAC = ∆PMN D. ∆CAB = ∆MNP
Câu 9: Cho ∆MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. AG 2 = B. AG 2 = C. AM 2 = D. AM 3 GM 3 AG 3 GM 2 = AM 3
Câu 11: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa
B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp
Câu 12: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 C. 1 D. 0 6 3 4
II. TỰ LUẬN (7,0đ)
Câu 13 (1,5 đ). Cho ba đa thức: 3 2 (
A x) = x − 3x + 3x −1 3 2
B(x) = 2x + x x + 5
C(x) = x − 2 a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 14 (1,0đ). Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn
(biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam.
Câu 15 (3,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐵�= 600 . Trên AB lấy điểm H sao cho HB
= BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H (E thuộc AC)
a) Tính 𝐶𝐶̂
b) Chứng minh BE là tia phân giác góc B
c) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC
d) Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính 𝐵𝐵�
Câu 16 (1,0đ). Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết đa thức P(x)
chia hết cho đa thức x – 1, tính giá trị của biểu thức S = a + b + c.
.......... Hết .......... UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C A B C B A D A B A
Phần II: Tự luận (7,0đ)
Câu Đáp án Điểm a) 3 2 3 2 (
A x) + B(x) = (x − 3x + 3x −1) + (2x + x x + 5) 3 2 3 2
= x − 3x + 3x −1+ 2x + x x + 5 0,25 3 3 2 2
= (x + 2x ) + ( 3
x + x ) + (3x x) + ( 1 − + 5) 0,25 Câu 13 3 2
= 3x − 2x + 2x + 4 0,25
(1,5đ) b) A(x).C(x)= 3 2
(x − 3x + 3x −1)(x − 2) 3 3 2 2
= x .x + x .( 2) − + ( 3 − x ).x + ( 3 − x ).( 2) − + 3 . x x + 3 .( x 2) − + ( 1 − ).x + ( 1 − ).( 2) − 0,25 4 3 3 2 2
= x − 2x − 3x − 6x + 3x − 6x x + 2 0,25 4 3 2
= x − 5x − 3x − 7x + 2 0,25
Câu 14 Tổng số HS là 1 + 5 = 6 HS 0,5
(1,0đ) xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6 0.5 0,25
Câu 15 a) Xét ∆ABC có 𝐴𝐴̂ + 𝐵𝐵� + 𝐶𝐶̂ = 1800 mà 𝐴𝐴̂ = 900; 𝐵𝐵� = 600 0,5
(3,5đ) suy ra 900 + 600 + 𝐶𝐶̂ = 1800 => 𝐶𝐶̂ = 300 0,5 b) Xét tam giác BEA BEH , có: 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 BE là cạnh chung BA = BH 0,5 suy ra ABE = HBE (c.h – c.g.v) ⇒ 0,25 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (2 góc tương ứng)
=> BE là phân giác của  0,25 B
c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE 0,75 vuông góc với KC
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD ⇒ BD = AB+AD = 2AB mà BC = 2AB (gt) ⇒ BD = BC (1) 0,25
Xét ∆DBC có CA là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
⇒ ∆DBC cân tại C nên BC = CD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ BC = BD = CD
⇒ ∆DBC đều ⇒ 𝐵𝐵�= 600 0,25
Câu 16 Thực hiện phép chia đa thức P(x) cho đa thức x – 1 ta có dư là c + b 1
(1,0đ) + a. Vì đa thức P(x) chia hết cho đa thức x – 1 nên c + b + a = 0. Vậy S = 0.
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
PHÊ DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lê Tuấn Anh Phạm Huy Liệu